Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.86 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mục tiêu:</b>
* Bit ngh hi sau đúng các dấu câuvà giữa các cụm từ dài; Bớc đầu biết đọc
rõ lời nhân vật trong bài.
* HS hiểu nội dung bài: câu chuyện cho ta thấy tình yêu thơng gắn bó giữa em
bé và chú chó nhỏ
<b>II. §å dïng:</b>
- Tranh SGK, Su tầm tranh vẽ vật nuôi trong nhà
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
A.<b> KiĨm tra bµi cị</b>:
B. <b>Bµi míi:</b>
<b>1. Giới thiệu chủ điểm và tên bài </b>
<b>2. Luyện đọc</b>
a)GV đọc mẫu:
- GV đọc mẫu toàn bài , nêu cách đọc
cho HS theo dừi .
b) Luyện phát âm:
- GV cho HS c nối tiếp nhau ,đọc
câu cho đến hết bài.
- GV theo dõi từ nào HS còn đọc sai,
đọc nhầm thì ghi bảng để cho HS
luyện đọc .
- GV cho HS nảy từ còn đọc sai :
VD: nhảy nhót, tung tăng, lo lắng,
vẫy đi, rối rít...
- GV cho HS luyện đọc ĐT, CN, uốn
sửa cho HS.
c) Lun ng¾t giäng :
- GV treo bảng phụ viết câu văn dài.
- GV đọc mẫu, cho HS khá phát hiện
cách đọc, cho nhiều HS luyện đọc T,
CN, theo dừi un sa cho HS.
d) Đọc từng câu:
- GV cho HS luyện đọc từng câu, theo
dõi uốn sửa cho HS .
e) GV cho HS đọc đoạn :
- GV cho HS luyện đọc đoạn, tìm từ,
câu văn dài luyện đọc và luyện cách
ngắt nghỉ.
- GV kết hợp giải nghÜa tõ: Th©n
thiÕt, tung tăng, mắt cá chân, bó bột,
sung sớng, hài lòng.
g) Thi đọc :
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
- GV cho HS thi đọc.
- GV cho HS nhận xét bình bầu nhóm
đọc tốt , CN đọc tốt , tuyên dơng động
viên khuýên khích HS đọc tốt.
*Đọc đồng thanh:
- Lớp đọc đồng thanh.
HS nghe.
- HS theo dõi GV đọc .
- HS nối tiếp nhau đọc bài.
- HS nảy từ luyện đọc:
+ Tõ: nh¶y nhót, tung tăng, lo lắng,
vẫy đuôi, rối rít...
- HS uốn sửa theo híng dÉn cđa GV.
- HS luyện đọc CN, ĐT
- HS theo dõi GV đọc, HS phát hiện
cách đọc.
+VD câu văn: Bé…. chó/con nào.//
Một hơm,//mải chạy theo Cún,/ Bé vấp
phảI khúc gỗ/ và ngã đau,/không đứng
dạy đợc.//
+Con nhớ Cún,/ mẹ ạ!// (Giọng đọc
tha thiết). Nhng con vật thông minh
hiểu rằng/ cha đến lúc chạy đi chơi
đ-ợc//
- HS đọc nối tiếp 5 đoạn.
- HS nghe giải nghĩa từ.
- HS thi đọc , HS bình bầu cá nhân đọc
tốt, nhóm đọc tốt.
Tiết 2
3. Tìm hiểu bài:
- GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài:
-Bạn của bé ở nhà lµ ai?
-Khi bé bị thơng, Cún đã giúp bé nh
- Những ai đến thăm Bé?
- Vì sao Bé vẫn buồn?
- Cún đã làm cho Bé vui nh thế nào?
- Bác sĩ nghĩ rằng vết thơng của Bé
mau lành là nhờ ai?
? C©u chuyện này giúp em hiểu điều
gì.
d/ Luyn c li.
- Cỏc nhóm thi đọc, mỗi nhóm 5 H.
- Đọc cá nhân c bi.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhận xét giờ học.
- Nêu nội dung bài.
- Dn dũ HS v nh luyn c li bi.
- HS tìm hiểu bài , trả lời câu hỏi.
- Cún bông.
- Nhỡn bộ v chạy đi tìm ngời giúp.
- Bạn bè thay nhau đến thăm, kể
chuyện, tặng quà cho Bé.
- Bé nhớ Cún Bông.
- Cún chơi với Bé, mang cho Bé khi thì
tờ báo, khi thì bút chì.
- Nhờ cún con.
- Tù tr¶ lêi.VD: c©u chun cho ta
thấy tình yêu thơng gắn bó giữa em bé
và chú chó nhỏ. Giáo dục HS biết yêu
thơng vật nuôi trong nhà.
- Luyn c theo vai.
- HS nêu: Câu chuyện cho ta thấy tình
yêu thơng gắn bó giữa em bé và chú
chó nhỏ. Câu chuyện giáo dục HS biết
yêu thơng vật nuôi trong nhà.
- HS nghe dặn dò.
<b> Toán</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS :
* Nhận biết đợc một ngày có 24 giờ,24 giờ trong một ngày đợc tính từ 12 giờ
đêm hơm trớc đến 12 giờ đêm hôm sau.
* Biết các buổi và cách gọi giờ tơng ứng trong một ngày.
* Nhận biết về đơn vị đo thời gian: Ngày- giờ.
* Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
* NhËn biÕt thêi điểm , khoảng thời gan các buổi sáng tra ,chiều .tối
<b>II.Đồ dùngdạy học: - Bảng ghi sẵn ND bài häc.</b>
- GVvà HS. đều có mơ hình đồng hồ.
III. Hoạt động dạy họcchủ yếu:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu ngày giờ: </b>
- GV híng dÉn- th¶o ln cùng HS về
nhịp sống tự nhiên.
- Bõy gi l ban ngày hay ban đêm?
*Một ngày bao giờ cũng có ngày và
đêm.
- Quay kim đồng hồ và hỏi:
- Lúc 2 giờ chiều em làm gì?.
- Lúc 8 giờ ti em lm gỡ?
Mỗi khi HS trả lời GV quay kim lên
- HS nghe.
- Ban ngày.
mặt đồng hồ chỉ đúng thời điểm đó.
+) Giới thiệu về các giờ trong ngày-
h-ớng dẫn HS đọc bảng phân chia thời
gian trong ngày( SGK) từ đó biết cách
gọi tên đúng các giờ trong ngày.
*Một ngày tính từ 12 giờ đêm hơm
tr-ớc đến 12 giờ đêm hơm sau (kim đồng
hồ quay hai vịng)
- Một ngày có 24 giờ chia ra làm các
buổi khác nhau.
- Yêu cầu HS. nêu các buổi?
<b>2. Luyện tập thực hành:</b>
* <b>Bài 1</b>:
Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài- nêu kết quả.
- NhËn xÐt.
* <b>Bµi 2</b>: HS giái lµm
*<b>Bµi 3</b>:
- GV giới thiệu đồng hồ điện tử sau đó
cho HS đối chiu lm bi.
<b>3/Củng cố, dặn dò</b>:
-GV nhận xét tiết học.
+ 1 giờ đến 10 giờ: Buổi sáng.
+ 11, 12 giờ: buổi tra
+ 1giờ (13 giờ) đến 6 giờ (18 giờ):
Buổi chiều. 6 giờ đến 9 giờ( 21 giờ) :
Buổi tối
- (22, 23, 24 giê): Đêm
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS nhận xét bæ sung.
- HS đọc đề bài.
- Làm bài, 1 HS c cha bi.
- Quan sát và nhận xét.
VD: 20 giờ hay còn gọi là 8 giờ tối.
- HS nghe dặn dò.
<b>Kể chuyện</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b> </b>* Dựa theo tranh , kể lại đợc đủ ý từng đoạn câu chuyện.
<b>II Đồ dùng dạy học : </b>
- Tranh SGK.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kim tra bi c:</b>
Kể câu chuyện Hai anh em, nêu ý
nghĩa câu chuyện?
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài- ghi bảng:</b>
<b>2. Hớng dẫn lời kể từng đoạn </b>
<b>truyện:</b>
* GV hớng dẫn HS nêu vắn tắt nội
dung từng tranh.
- T tranh 1 đến tranh 5.
VD: Tranh 1: + Tranh vẽ ai ?
+ Cún Bơng và Bé đang làm gì?
* Tranh 2 : + Chuyện gì đã xảy ra khi
Cún và Bộ ang chi?
+ Lúc ấy Cún làm gì ?
* Tranh 3 : +Khi Bé bị ốm ai đến
thăm Bé?
+ Nhng Bé mong điều gì ?
* Tranh 4 : + Bé và Cún đang làm gì?
Lúc ấy bác sỹ nghĩ g× ?
<b>Bíc 1: KĨ chun trong nhãm.</b>
-GV chia nhóm – cho HS kể - GV
theo dõi giúp đỡ HS yếu.
<b>Bíc 2: KĨ tríc líp:</b>
-GV tỉ chøc cho HS thi kể giữa các
<b>- </b>2 HS nối tiếp nhau kể câu chuyện
Hai anh em, nêu ý nghÜa c©u
chun?
- HS nghe.
- HS nghe lại nội dung từng tranh
trong SGK để nhớ lại câu chuyện đã
học.
- Tranh vẽ Cún Bông và Bé.
- Đang chơi trong vờn.
+ Bé vấp khúc gỗ ngã.
- Cún tìm ngời giúp đỡ.
- Các bạn đến thăm.
- Mong đợc gặp Cún.
+ Bé và Cún đang chơi đùa.
nhãm.
+ Thi kÓ lại từng đoạn theo tranh.
+ GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Kể lại toàn bộ câu chuyện.</b>
- GV và HS nhận xÐt.
- Bình chọn HS, nhóm kể hay nhất.
* GV động viên tuyên dơng HS.kể
tốt, kể có tiến b.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
* Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- GV nhËn xÐt giê häc.
- HS thực hành thi kể chuyện.
-
- HS nghe.
- HS nêu
- HS nghe dặn dò.
<b> Chính tả</b>
<b>I Mơc tiªu: </b>
<b> * </b>HS chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
* HS làm đúng các bài tập chính tả phân biệt vần ui/uy; ch/tr.
<b>II §å dïng dạyhọc: </b>
- Bảng phụ , phấn mµu.
<b>II.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>A.Kim trabi c</b>:
2 HS lên bảng : chim bay, nớc chảy,
<b>B. Bài mới</b>:
<b>1. Giới thiệu bài ghi bảng:</b>
<b>2. Hớng dẫn viết chính tả:</b>
a) Ghi nhớ nội dung đoạn văn:
- GV treo bng ph on vn, GV
c 1 ln.
- Đoạn văn kể lại câu chuyện gì?
b) Hớng dẫn HS cách trình bày:
- Tìm những chữ viết hoa và giải thích
tại sao?
c) Hớng dẫn viết từ khó:
- Yêu cầu HS tìm và viết những chữ
khó.
- GV theo dõi sửa sai cho HS.
d) ChÐp bµi :
- Yêu cầu HS viết bài
+ GV đọc sốt lỗi
e) GV chÊm bµi, nhËn xÐt.
<b>3. Híng dẫn HS làm bài tập chính</b>
<b>tả:</b>
<b>* Bài 2:</b>
+ Yờu cu HS đọc đề, nêu y/c của bài.
- GV hớng dẫn HS chơi trò chơi để
làm bài tập.
- Tổ chức cho HS thi tìm từ thnh 4
i.
<b> *Bài 3:</b> (a)
Tơng tự nh cách làm bài 2
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- 2 HS lên bảng, cả líp viÕt bµi vµo vë
- HS nghe.
- HS theo dâi.
- Lớp quan sát bảng phụ và đọc thầm,
- 1 HS c li.
- Con chó nhà hàng xóm.
- HS nêu và giải thích vì sao?
- HS nêu: Nhà, Cún, Cún, Chính là chữ
đầu câu.
- Nêu và viết vào bảng con, 2 H. lên
bảng: nuôi, quấn quýt, giờng
- Viết bài và soát lỗi, thu bài.
- 1HS c v nờu y/c ca bi.
- Thi theo nhúm.
- GV nhận xét gìơ học.
- Dặn dò HS về nhà - Thi theo nhó HS nghe dặn dò.
Toán
<b>I.Mục tiêu : </b>Gióp HS :
* Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng chiêu,tối.
* Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đóvà xác định một ngày nào
đó là thứ mấy trong tuần lễ.
* nhận biết đơn vị ,ngày tháng
- Mơ hình đồng hồ có kim quay
<b> III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.Kiểm tra</b> <b>bài cũ</b>:
- Một ngày có bao nhiêu giờ? HÃy kể
tên các giờ cđa bi s¸ng?
-HS lên quay kim đồng hồ theo yờu
cu ca GV
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài- ghi bảng:</b>
<b>2. Thực hµnh:</b>
*Bài 1: Yêu cầu HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS quan sát tranh và hỏi:
Bạn An đi học lúc mấy giờ?
- Đồng hồ nào chỉ lúc bảy giờ sáng?.
- Yêu cầu HS. thực hành trên mơ
hình đồng hồ của mình.
- Gäi HS nhËn xÐt.
- TiÕn hành tơng tự với các bức tranh
- Yêu cầu HS nêu cách gọi 1 số giờ.
*Bài 2:
- Yờu cu HS đọc các câu ghi dới bức
tranh 1.
- Muốn biết câu nào đúng câu nào sai
ta phải làm gì?.
- Giê vào học là mấy giờ?
- Bạn HS đi học lúc mấy giờ? Bạn đi
học sớm hay muộn?
- Vy cõu no ỳng cõu no sai?
- Tiến hành tơng tự với các bức tranh
còn lại.
* <b>C.Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết häc.
- Dặn về nhà thực hành xem đồng hồ
- HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét bổ sung.
- Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp
với giờ ghi trong tranh.
VD : Bạn An đi học lúc bảy giờ sáng.
Đồng hồ B.
Quay kim trờn mặt đồng hồ.
- HS nêu , HS nhận xét bổ sung.
-Thực hiện theo y/c
- Tự nêu, HS khác nhận xét và rút ra
kết luận đúng.
- Đi học đúng giờ/Đi học muộn
- Quan sát tranh, đọc giờ quy định
trong tranh và xem đồng hồ rồi so
sỏnh.
- Là bảy giờ
- 8 gi. Bn i học muộn.
- Câu a sai, câu b đúng.
VỊ nhµ lµm bài 3
- HS nghe dặn dò.
<b>I.Mục tiêu:</b>
*Bớc đầu tìm đợ từ tráI nghĩa với từ cho trớc(BT1);Biết đặt câu với mỗi từ
trong cặp từ tráI nghiaxtimf đớc theo mẫu: Ai(cái gì, con gì) nh thế nào?
<b>II.§å dïng d¹y häc : </b>
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2,3.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
-GV gäi 2 H. lên bảng làm bài tập2,3
của tuần 15.
- Cho HS chữa bài nhận xét bổ sung.
GV chốt lại cho điểm vào bài.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b><b> ghi bảng:</b>
<b>2.Hớng dÉn lµm bµi tËp</b>
<b>*Bµi 1:</b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài và câu mẫu.
- Cho HS thảo luận theo cặp, 2HS lờn
+ Thế nào là từ trái nghĩa?
* GV chốt laị,kết luận về đáp án và
cho HS làm bài vào vở
<b>*Bµi 2</b>:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu và làm bài
mẫu.
+Trái nghĩa với ngoan là gì?
+ Yêu cầu HS đặt câu với từ “ h”
* GV nêu: Có 6 cặp từ trái nghĩa hãy
chọn 1 trong các cặp từ để đặt câu.
- GV cho HS chữa bài , nhận xét , GV
bổ sung chốt lại.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
<b>*Bài 3: </b>
- Yêu cầu HS quan s¸t tranh trong
SGK
-Những con vật này đợc nuôi ở đâu?
-Yêu cầu HS tự làm bài .
* Lu ý đánh dấu cho đúng.
- Thu kết quả làm bài.Yêu cầu HS đọc
tên các con vt ú.
* GV nhận xét chốt lại bài.
<b>C.Củng cố dặn dò: </b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dn dũ HS các em về nhà xem lại
bài tập đã học .
- 2 HS lên bảng làm bài tập2,3 của
tuần 15.
- HS theo dâi vë bµi tËp nhËn xÐt bỉ
sung.
- HS nghe.
- HS đọc đề bài và câu mẫu
+1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
theo.
+Lµm bµi: VD:
<b>tèt >< xÊu;ngoan >< h</b>
<b>Nhanh >< chậm; trắng><đen; </b>
<b>Khoẻ >< yếu; cao >< thấp.</b>
- NhËn xÐt bµi lµm cđa bạn, bổ sung
các từ trái nghĩa khác.
- §äc bµi
+ lµ h( bíng bØnh…)
+ Chó chã Êy rất h.
+ Bạn An rất khoẻ mạnh.
- Lm bi vo vở và đọc bài trớc lớp.
- HS chữa bài , nhn xột
- HS quan sát tranh trong SGK, làm bài
và trả lời câu hỏi.
- ở nhà.
- Làm bài cá nhân
- Nêu tên các con vật theo hiệu lệnh
- HS đổi v kim tra.
- HS nghe.
- HS nghe dặn dò.
<b>Tp c</b>
<b> I.Mơc tiªu:</b>
* Giúp HS đọc đúng các số chỉ giờ. Đọc đúng các từ : vệ sinh cá nhân, dọn dẹp
nhà cửa …
* Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cột , giữa các môn.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc hay.
* HS hiÓu nghĩa các từ mới trong bài : thời gian biểu vệ sinh cá nhân.
* Hiểu nội dung: Hiểu tác dụng của thời gian biểu là giúp cho chúng ta làm việc
có kế hoạch.
- Bảng phụ, phấn màu.
<b>III . Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV cho HS chọn đọc 1 đoạn trong
bài “ Con chó nhà hàng xóm” và trả
lời câu hỏi.
- GV nhËn xÐt, cho điểm vào bài.
<b>B.Bài mới:</b>
<b>1.Gii thiu bi- ghi bng:</b>
<b> 2.Luyn đọc:</b>
<b>a) GV đọc mẫu : </b>
- GV đọc mẫu chú ý giọng đọc cho
HS theo dõi chú ý để biết cách c
bi.
<b>b) Luyện phát âm: </b>
- Yờu cầu HS đọc nối tiếp câu, GV
theo dõi phát hiện từ HS còn đọc sai ,
đọc nhầm lẫn, GV ghi bảng để hớng
dẫn HS luyện đọc.
VD: +Tõ, tiÕng: Thêi gian biĨu, vƯ
sinh, s¾p xÕp, rưa mỈt.
- GV cho HS đọc đồng thanh,cá nhân,
theo dõi uốn sửa cho HS.
c<b>. Lun ng¾t giäng:</b>
- GV treo bảng phụ, GV đọc mẫu cho
HS phát hiện cách đọc .
- GV cho nhiều HS đọc câu văn dài
.Giúp HS biết đọc nghỉ hơi đúng sau
- GV cho HS luyện đọc, uốn sửa cho
HS.
d. Luyện đọc đoạn :
- GV cho HS luyện đọc đoạn .Yêu cầu
đọc đoạn: HS đọc nối tiếp đoạn. 4 em
đọc 4 đoạn.
- Yêu cầu HS đọc đoạn tìm từ khó và
giải nghĩa.VD:
<i><b>+ Thêi gian biĨu vƯ sinh cá nhân.</b></i>
- Luyn c on trong nhúm.
e. c c bi : GV cho HS đọc cả bài
g. Thi đọc giữa các nhóm.
GV u cầu HS đọc tồn bài, lớp đọc
đồng thanh.
- Cho HS đọc đồng thanh 1 đoạn trong
bài.
<b>3.T×m hiểu bài:</b>
- Đây là lịch làm việc của ai?
- Hãy kể những việc Phơng Thảo làm
hàng ngày? Buổi sáng Phơng Thảo
làm những việc gì? Từ mấy giờ đến
mấy giờ?
- Phơng Thảo ghi các việc vào thời
gian biểu để làm gì?
- HS lên bảng đọc bài.
- HS chọn đọc 1 đoạn trong bài “ Con
chó nhà hàng xóm” và trả lời câu hỏi.
- HS n hận xét cho bạn.
- HS nghe
- HS theo dõi GV đọc bài.
- 1HS khá đọc lại , cả lớp đọc thầm.
- HS đọc nối tiếp câu cho đến hết bài.
- HS nảy tiếp từ còn đọc nhầm lẫn ,còn
đọc sai.
VD: +Tõ, tiÕng: Thêi gian biÓu, vệ
sinh, sắp xếp, rửa mặt.
- HS đọc đồng thanh ,cá nhân , HS
- HS phát hiện cách đọc câu trong
đoạn tìm từ, câu văn dài luyện đọc:
VD:
+ Câu văn dµi: 6 giê…/6giê 30
phót.//Ngđ dậy,/ tập thể dục,/vệ sinh cá
nhân.//
.
- HS luyn c un sửa theo hớng dẫn
của GV
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn trong bài.
+Đọc đoạn: HS đọc nối tiếp đoạn. 4
em đọc 4 đoạn.
- HS nghe gi¶ng tõ khã.
- HS đọc cả bài .
- HS thi đọc .
- Cả lp c ng thanh.
-Đây là lịch của bạn Ngô Phơng
Thảo
- HS kể từng buổi
- Bui sỏng thc dy lúc 6h tập thể dục
và làm vệ sinh cá nhân đến 6h30. Từ
6h30 đến 7h ăn sáng, đi học. Từ 7h đi
học. 11 h nghỉ tra.
- Thêi gian biểu ngày nghỉ của Phơng
Thảo có gì khác so víi ngµy thêng?
* GV bỉ sung: C¸c em cã lËp thêi
kho¸ biĨu nh vËy không ?
<b>C.Củng cố, dặn dò:</b>
- Theo em thời gian biểu có cần thiết
không? Vì sao?
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS vỊ nhµ viÕt thêi gian
biĨu cđa em.
- Các ngày thờng buổi sáng bạn đi học
từ 7 giờ đến 11 giờ. Còn ngày thứ 7
bạn đi học vẽ. Chủ nhật bạn đến thăm
bà.
- HS nªu.
- HS nhËn xÐt bổ sung
- HS nêu, HS khác nhận xét bổ sung.
- HS nghe dặn dò.
Tiết 2: Toán
Ngày, tháng.
<b>I. Mục tiêu:Giúp HS:</b>
- Biết đọc tên các ngày, tháng. Biết xem lịch (thứ, ngày, tháng).
- Làm quen với đơn vị đo thời gian; ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng
12 có 31 ngày).
- Củng cố về đơn vị đo thời gian: ngày, tuần lễ.
- Biết xem lịch chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Một quyển lịch tháng, tờ lịch tháng 11, 12 nh phần bài học.
<b>III.Cỏc hot ng dy hc chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>
<b>1. Giới thiệu cách đọc tên các ngày </b>
<b>trong th¸ng.</b>
- GV treo lịch giới thiệu.
+ Giới thiệu tháng 11HS nhìn vào tờ
lịch treo trên bảng (hoặc hình vẽ trong
SGK) trả lời các câu hỏi: Tháng 11 có
bao nhiêu ngày? Đọc tên các ngày
trong tháng 11.
- Ngày đầu tiên của tháng là ngày nào?
- Ngày 26 tháng 11 là thứ mấy?
- Yêu cầu HS tìm các ngày khác
+) Gv kÕt luËn.
<b>2. Thùc hµnh.</b>
<b>* Bài 1</b>: Gọi HS đọc mẫu.
- Yêu cầu HS nêu cách viết của ngày
bảy tháng 11?
Yêu cầu HS làm tiếp BT rồi chữa.
- GV nhận xét, cho điểm.
* <b>Bài 2</b>: Treo tờ lịch tháng 12 lên
bảng.
- Nêu nhiệm vụ cho HS.
- Gọi HS lên bảng điền mẫu- Yêu cầu
HS nhận xét.
- Yờu cu HS làm tiếp để hoàn thành
bài.
+ KÕt luËn.
+ GVđọc mẫu: Ngày 22 là thứ 2.
+ Tháng 12 có mấy ngy ch nht?
Liệt kê:
Ngày 7, 14, 21, 28.
+ Tuần này: Thứ sáu là ngày 19 tháng
12, thứ sáu liền tuần trong ngày?
+ Là ngày 26 tháng 12.
? Thứ sáu liền trớc 19.12 là ngày nào?
- HS quan sát.
- Lịch tháng 11 vì ô ngoài số 11 to.
- HS tr¶ lêi.
- Hs đọc tên các ngày trong tháng.
- Ngy 1- th by.
- Tìm theo yêu cầu của GV.
- Đọc phần bài mẫu.
- Viết chữ ngày, viết số 7, viết tiếp chữ
tháng rồi vết số 11.
- Làm bài, 1 HS đọc ngày tháng cho 1
HS vit bng.
- HS quan sát tờ lịch tháng 12, nêu
tiếp các ngày còn thiếu rồi nêu nhận
xét. Tháng 12 có 31 ngày.
- Lm bi, c cha bi.
HS trả lời : Ngày 25 là th 5.
4 ngy.
Ngày 12 tháng 12.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Cho HS chi trũ chi : Tụ màu theo
chủ định.
- GV nhËn xÐt giê häc, dỈn dò HS thực
hành qua bài học.
- HS chơi trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
Thực hành xem lịch
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Gióp HS : Cđng cè kĩ năng xem lịch tháng.
- Củng cố về thời điểm, khoảng thời gian.
<b>II.Đồ dùng d¹y häc :</b>
<b> - </b> Tờ lịch tháng 1, tháng 4 nh SGK
<b>III.Hot ng dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>
<b>1.Hớng dẫn thực hành xem lịch</b>
<b>* Bµi 1:</b>
- Cho HS chơi trò chơi điền ngày còn
thiếu
- Chun b 4 t lịch tháng 1nh SGK.
- Chia lớp thành 4 đội thi đua với nhau.
+Yêu cầu HS các đội dùng bút màu
ghi tiếp các ngày còn thiếu trong từ
lịch( Thực hiện trong 7 phút)
- Sau 7 phút các đội mang tờ lịch của
- Ngày đầu tiên của tháng 1 là thø
mÊy?
- Ngµy cuèi cùng của tháng là thứ
mấy? Ngày mấy?
- Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
<b>*Bài 2:</b>
- Treo tờ lịch tháng 4 yêu cầu HS trả lời
các câu hỏi (trang80 SGK)
- Các ngày thứ sáu trong trong tháng t
là ngày nào?
- Thứ ba tuần này là ngày nào?
- Thứ ba tuần trớc là ngày nào?
- Thứ ba tuần sau là ngày nào?
- Ngày 30 tháng t là ngày thứ mấy?
- Tháng t có bao nhiêu ngày?
<b>2.Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà thực hành xem lịch.
- Lớp chia thành các tổ.
- Nghe phổ biến luật chơi
- Nhận tê lÞch.
- Thùc hiƯn chơi( dùng bút màu ghi
tiếp các ngày còn thiếu)
- Mang lịch lên trình bày.
- Thứ năm.
- Thứ bảy.
- Tháng 11 có 31 ngày.
- Quan sát từ lịch tháng 4.
- Thực hiện theo y/c của GV.
- Ngày 2,9,16, 23, 30.
- ngày 20 tháng 4.
- Ngày 13 tháng 4.
- Ngày 27 tháng 4.
- Ngày thứ sáu.
- Tháng t có 30 ngày.
- HS nghe dặn dò.
tiết 3: Tập viết
Chữ hoa
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, giãn đúng khống cách giữa các chữ.
- Giáo dục HS u thích vit ch p.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:
- MÉu ch÷ hoa O
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>
- GV cho 1 HS lên bảng, cả lớp viết
bảng con chữ : N, Nghĩ.
- GV nhận xét cho điểm vào bài.
<b>B.Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài </b><b> ghi bảng:</b>
<b>2.Hớng dẫn viết chữ hoa</b>
-GV treo mẫu chữ . Yêu cầu HS quan
sát, nhận xét chiều cao bề réng, sè nÐt
trong ch÷ O
- Yêu cầu HS tìm điểm dừng bút và
đặt bút của chữ O.
-GV viÕt mẫu và giảng quy trình.
- GV cho HS viết vào bảng con.
- GV theo dõi uốn sửâ cho HS, GV
giúp đỡ HS yếu.
<b>3.Híng dÉn viÕt côm tõ øng dông </b>
- Yêu cầu HS mở vở và đọc cụm từ
ứng dụng+ Giải nghĩa cụm từ đó.
- GV giải nghĩa bổ sung , nu HS gii
ngha cha y .
- Yêu cầu HS quan sát chữ mẫu và
nhận xét về số chữ, chiều cao, khoáng
cách giữa các chữ.
- Yêu cầu HS viết bảng con:
+ Chữ Ong cao 5 ly.
+ Côm tõ øng dơng cì nhì:
Ong bay bím lỵn
- GV theo dâi , chØnh sưa cho HS.
<b>4.Híng dẫn viết bài vào vở:</b>
- GV cho HS nêu lại cách viết và hớng
dẫn HS htực hành viết vào vở .
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV yêu cầu HS tìm thêm các cụm
từ bắt đầu bằng O.
- Hoàn thành bài viết ở tiết tự học.
- HS lên bảng viết bài.
- 1 HS lên bảng viết chữ : N, Nghĩ.
- Cả lớp viết bảng con chữ : N, Nghĩ.
- HS nhận xét bạn.
- Quan sát, nhận xét: Cao 5 li, réng 4 li
viÕt bëi 1nÐt cong kÝn kÕt hỵp víi nÐt
cong tr¸i.
- Nằm trên đờng kẻ 6 và đờng dọc 4…
- HS nghe.
- Thùc hiƯn viÕt b¶ng con
- HS đọc:
+ Ong bay bím lỵn
- Tả cảnh ong bớm bay lợn rất đẹp.
- Quan sát và tự nhận xét.
- Thùc hành viết bảng con.
+ Chữ Ong – cao 5 ly.
- HS thùc hµnh viÕt vë tËp viÕt.
- HS nªu, HS nhËn xÐt bỉ sung.
- HS nghe dặn dò.
Tiết 4: Tự nhiên xà hội
Các thành viên trong nhà trờng.
<b>I. Mục tiêu: </b>Sau bài học:
- HS biết các thành viên trong nhà trờng. Hiệu trởng, hiệu phã…
* Công việc của từng thành viên trong nhà trờng, vai trò của họ với trờng học.
- Kể và nêu đợc của từng thành viên trong trờng.
- Yªu quý, kÝnh trọng và biết ơn các thành viên trong trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
* Bảng thẻ 10c.
* Tranh SGK.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
Em thích phòng nào nhất? Vì sao?
<b>B. Bài míi:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Biết các thành viên và </b>
<b>cơng việc của họ trong trờng. </b>
- Cho HS quan s¸t 6 hình trong SGK.
- Thảo luận nhóm.
GV nhận xét bỉ sung: Cho lµm bµil-VBT.
<b>2. Hoạt động 2: Thảo luận về các thành </b>
<b>viên và công việc của họ trong trng ca</b>
<b>mỡnh.</b>
- GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận.
- Trong trờng, em biết những thành viên
nào? Họ làm những việc gì?
- Cho HS tho lun núi tỡnh cảm và thái
độ của em đối với họ.
- §Ĩ tá lòng kính trọng các thành viên
trong trờng bạn sẽ làm gì?
- GV chốt: Phải biết kính trọng và biết ơn
tất cả các thành viên trong trờng.
- HS phải biết yêu quý và đoàn kết bạn bè.
<b>3. Hat ng 3: Trị chơi: Đó là ai?</b>“ ”
- GVdán tấm bìa và hoạt động học sinh
chơi.
- Cho HS thùc hành chơi.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ häc.
- Dặn dò HS xem lại bài đã học, liên hệ
thực tế.
- HS nhËn xÐt bæ sung.
- HS quan sát 6 hình trong SGK.
- Thảo luận nhóm.
- HS ghi các thành viên (cạnh số
hình bằng bút chì).
- HS. thảo luận nhóm về vai trò,
công việc của từng ngời.
- Đại diện nhóm trình bày.
Vớ d: Cụ hiu trng: lãnh đạo quản
lí trờng.
- HS th¶o ln.
- 2- 3 HS trình bày trớc lớp.
- Các HS khác nghe- nhận xét.
- 1 HS nói các thông tin.
- 1 HS khác dự đoán.
- HS nghe dặn dò.
Tiết 1: THủ công
Gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo
cấm xe đi ngợc chiều. ( tiết 2 )
<b>I.Mục tiêu:</b>
-HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển
báo cấm xe đi ngợc chiều.
-Gấp cắt dán đợc biển báo chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngợc
chiều.
-Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Hai hình mẫu biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi
ngợc chiều.
-Quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông có hình vẽ minh họa cho từng
-Giấy thủ công, giấy trắng, hồ dán, bút chì, thớc kẻ.
<b>III.Cỏc hot ng dy hc chủ yếu.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> A.Kiểm tra s chun b ca HS:</b>
<b> B.Dạy bài mới.</b>
<i><b>3.Học sinh thực hành gấp, cắt, dán biển </b></i>
<i><b>báo cấm xe đi ngợc chiều</b></i>.
-GV nêu các bớc trong quy trình gấp, cắt,
dán biển báo cấm xe đi ngợc chiều.
<b>*Bớc 1:</b> Gấp, cắt biển báo cấm xe đi ngợc
chiều:
+Gp, ct hỡnh trịn màu đỏ từ hình vng
- líp trëng kiĨm tra và báo cáo.
-HS lắng nghe.
có cạnh là 6ô
+Cắt hình chữ nhật màu trắng có chiều dài
4ô rộng 1ô
+Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài
10ô rộng 1 ô làm chân biển báo
<b>*Bớc2</b>: Dán biển báo cấm xe đi ngợc
chiều.
-Dỏn chõn bin bỏo vào tờ giấy trắng.
-Dán hình trịn màu đỏ chờm lên chõn bin
bỏo khong na ụ
-Dán hình chữ nhật màu trắng ở giữa hình
tròn.
*.Học sinh thực hành.
-GV theo dõi híng dÉn häc sinh cßn lóng
tóng.
- GV nhắc HS bơi hồ mỏng, miết nhẹ tay
để hình đợc phẳng.
<i><b>4.Trng bày, đánh giá sản phẩm</b></i>.
-Yêu cầu HS trng bày theo nhóm
-GV đánh giá sản phẩm của HS.
<b>C. Cđng cè dỈn dß.</b>
- Nhận xét giờ học tun dơng học sinh có
sn phm thc hnh p.
- Về xem lại các bớc làm, dặn chuẩn bị
cho giờ sau: Mang giấy thủ công, giấy
trắng, thớc kẻ, bút chì, kéo, hồ dán.
biển báo cấm xe đi ngợc chiều.
- Học sinh quan sát GV làm mẫu,
quan sát hình vẽ minh họa cho
từng bớc gấp.
- HS thực hành gấp, cắt dán biển
báo cấm xe đi ngợc chiều.
-HS trng bày sản phẩm theo
nhóm.
-HS nghe nhận xét, dặn dò.
Nghe viết : Trâu ơi!
<b>I Mục tiêu: </b>
<b>*</b>HS nghe v vit lại chính xá bài ca dao : Trâu ơi!
* Trình bày đúng hình thức thơ lục bát.
* GV giúp HS làm đúng các bài tập chính tả: au / ao ;tr/ ch ; thanh hỏi , thanh
* Giáo dục HS yờu thớch vit ch p .
<b>II Đồ dùng dạy häc : </b>
- B¶ng phụ ( ghi sẵn nội dung bài tập 3), phấn mÇu .
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- GV gọi 3 HS lên bảng lên bảng viết
bài, cả lớp viết bảng con
- GV cho điểm ,nhận xét vào bài.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài ghi b¶ng:</b>
<b>2. Híng dÉn HS viÕt chÝnh t¶:</b>
<i><b>a) Ghi nhí nội dung đoạn viết:</b></i>
- GV c bi mt lt.
- Đây là lời nói của ai với ai ?
- Ngời nông dân nói gì với con trâu?
<i><b>b) Hớng dẫn viết cách trình bày:</b></i>
- Bài ca dao viết theo thể thơ nµo ?
- HS viÕt bµi:
VD: nói cao , tµu thuỷ, túi vải, nguỵ
trang, chăn chiếu,
- HS nhận xét bæ sung.
- HS nghe.
- 2 HS đọc bài ca dao.
- Lời của ngời nông dân nói với con
trâu.
- Bảo trâu cày hứa hẹn làm việc chăm
chỉ
- HÃy nêu cách trình bày khổ thơ ?
- Các chữ đầu câu viết nh thế nào?
<i><b>c) Hớng dẫn viÕt tõ khã:</b></i>
- Yêu cầu HS đọc các từ khó .
- Các từ có phụ âm đầu : l / n.
- Các từ có dấu hỏi , dấu ngã.
+ Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm đợc
- GV đọc cho HS viết, theo dõi chỉnh
sửa cho HS.
<i><b>d) ViÕt chÝnh t¶.</b></i>
* GV theo dõi giúp đỡ HS vit cha
p.
<i><b>e) Soát lỗi .</b></i>
<i><b>g) Chấm bài </b></i><i><b> nhận xÐt :</b></i>
- GV tuyên dơng HS có tiến bộ , HS
viết chữ đẹp .
<b>3. Hìng dÉn HS lµm bµi tập chính </b>
<b>tả:</b>
<b>Bài 2</b>:
- GV gi HS nờu yờu cầu của bài.
+ GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng
giữa các tổ. Tổ nào tìm đợc nhiều hơn
tổ đó thắng cuộc.
- GV cho HS chữa bài , GV cht li
ỏp ỏn ỳng.
- Yêu cầu mỗi HS ghi 3 cặp từ vào vở
<b>Bi 2</b>: - GV gi HS đọc yêu cầu .
- GV gọi 2 HS hoạt ng theo cp lm
mu .
VD: cây tre / che nắng.
- Yêu câù HS tự làm bài.
- GV cho HS c bài, HS nhận xét bổ
sung bài cho bạn.
- GV nhận xét chốt lại kiến thức.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò HS về nhà xemlại các bài tập
đa học ở lớp.
- Thơ lục bát , dòng 6 , dòng 8 xen kẽ
nhau.
- Dòng 6 viết lùi vào 2 ô ly
- Dòng 8 viết lùi vào 1 ô ly
+Các chữ đầu câu viết hoa.
+ trâu , ruộng ,cày , nghiệp nông gia,..
- ta bảo, quản công,..này,lúa,..
- 2HS viết bảng , lớp viết bảng con.
+ HS viết bài.
- HS soát lỗi.
- HS nghe.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS tìm từ theo yêu cầu:
VD: cau / cao lau / lao
trau / trao ngau / ngao
nhau / nhao mau / mao
- HS chữa bài , HS nhận xét bổ sung.
- HS làm vở bài tập.
+ HS nêu yêu cầu của bài.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm vở bài tập .
VD: cây tre/ che nắng
buổi tra / cha ăn gì cả.
ông trăng/ chăng dây.
- HS đọc bài, HS nhận xét bổ sung.
- HS nghe dặn dò.
<b>Tiết 2: Toán :</b>
Luyện tập chung.
<b>I.Mục tiêu:</b>
Giỳp HS củng cố về: Xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Xem lch thỏng, nhn bit ngy ,thỏng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mô hình đồng hồ có kim quay đợc.
- Tờ lịch tháng 5 nh SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>
<b>A. Giới thiệu bài- ghi bảng:</b>
<b>B. LuyÖn tËp.</b>
<b> Bµi 1</b>:
+GV đọc lần lợt từng câu hỏi cho HS trả lời.
- Em tới cây lúc mấy giờ?
- Đồng hồ nào chỉ 5 giờ chiều? Tại sao?
- Em đang học ở trờng lúc mấy giờ?
- Đồng hồ nào chỉ 8 giờ sáng?
- Khi ng h ch 8 giờ sáng thì kim ngắn ở
đâu? kim dài ở đâu?
- Cả nhà em ăn cơm lúc mấy giờ?
- 6 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
- Đồng hồ nào chỉ 18 giê?
- Em ®i ngđ lóc mÊy giê?
- 21 giê còn gọi là mấy giờ?
- Đồng hồ nào chỉ 9 giờ tối?
<b> Bài 2</b>:
Cho HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b> Bài 3</b>:
- Thi quay kim đồng hồ.
( Nh đã hớng dẫn ở các tiết trc)
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Dn HS về nhà thực hành xem đồng hồ.
- Lóc 5 giờ chiều.
- Đồng hồ D vì 5 giờ chiều là 17
giờ.
- Lúc 8 giờ sáng.
- Đồng hồ A.
- Kim ngắn chỉ đến số 8, kim dài
chỉ đến số 12.
- Lúc 6 giờ chiều.
- là 18 giờ.
- Đồng hồ C.
- Em đi ngủ lúc 21 giờ.
21 giờ còn gọi là 9 giờ tối.
+ Đồng hồ B.
- HS lm bài cá nhân, gọi HS đọc
chữa bài.
- HS thùc hành chơi theo hớng
dẫn.
- HS nghe dặn dò.
Tiết 3 : Tập làm văn
Khen ngợi . Kể ngắn về con vËt
LËp thêi gian biĨu.
<b>I Mơc tiªu : </b>
* HS biÕt nói lời khen ngợi .
* Biết kể về vật nuôi trong nhµ.
* BiÕt lËp thêi gian biĨu mét bi trongngµy ( buôỉ tối ).
* Rèn kỹ năng nói , viết cho HS.
<b>II Đồ dùng dạy học : </b>
-Tranh minh hoạ các con vật nuôi trong nhµ .
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV gọi HS đọc bài viết của mình ở
tuần 15.
- GV nhận xét cho điểm, vào bài.
<b>B. Dạy học bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài ghi bảng.</b>
<b>2. Hớng dẫn lµm bµi tËp .</b>
<b>Bµi 1</b> :
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Cho HS khá đọc câu mẫu.
+ Ngoài câu mẫu ra , bạn nào đặt câu
khen ngợi khỏc cho n g?
+ Yêu cầu HS nói với bạn bên cạnh về
câu khen ngợi khác .
- GV cho các nhóm thảo luận ---> báo
cáo kết quả.
- GV ghi nhanh trên bảng.
- GV cho đọc lại câu ghi bảng.
<b>Bµi 2 : </b>
- Yêu cầu 1 số HS nêu tên các con vt
mỡnh nh k ?
- Nhà em nuôi con vật nó lâu cha ?
- Nó có ngoan không?
- HS đọc bài viết của mình ở tuần 15.
- HS nhận xét bài của bạn.
- HS nghe.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS khá đọc câu mẫu.
VD: Đàn gà đẹp quá/…
Đàn gà thật l p/
VD khỏc :
+ Chú Cờng khoẻ quá/
+ Chú Cờng mới khoẻ làm sao /
+ Lớp mình hôm nay sạch quá/
..
- HS c bi.
- HS c yờu cu bi.
- 5- 7 HS nêu tên các con vật mình định
kể ?
- Có hay ăn chóng lín kh«ng?
…..
- GV gäi 1 sè HS kể trớc lớp.
- GV nhận xét cho điểm.
<b>Bài 3 : </b>
- GV gọi vài HS đọc lại : Thời khoá
biểu của bạn Phơng Thảo .
- Yêu cầu HS tự viết vào vở .
- GV cho HS đọc bài.
- NhËn xét cho điểm.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- GV n hận xét giờ học.
- Dặn dò HS quan sát con vật ---> tự
kể ở nhà cho ngời thân nghe.
+ Nh em nuôi một chú mèo tên là
MiMi . Chú ở nhà em đã đợc 3 tháng
rồi. MiMi rất ngoan, bắt chuột rất giỏi.
MiMi lớn rất nhanh…Em rất u q
Mi Mi và ln chăm sóc Mi Mi của
em.
- 3 HS trong 1 nhãm kÓ nhau nghe.
- 5 - 7 HS trình bày , nhận xét.
+ HS nêu yêu cầu .
- HS c bi.
- HS lm bài.
- HS đọc bài trớc lớp, nhận xét.