Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giao an ghep 34 tuan 17CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (944.86 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Th

<i><b>ứ</b></i>

hai ng

<i><b>à</b></i>

y 06 th

<i><b>á</b></i>

ng 12 n

<i><b>ă</b></i>

m 2010


Tiết1



NTÑ3 NTĐ4


<i><b>Tốn</b></i>



TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
<i>A/ Mục tiêu : - Biết tính giá trị của biểu</i>
thức dạng chỉ có phép cộng, phép trừ hoặc
chỉ có phép nhân, phép chia.


Áp dụng được việc tính giá trị của biểu
thức vào dạng bài tập điền dấu “ =, < , >”


<b>-</b> GDHS u thích học tốn.


B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, VBT


<b>Tập đọc:</b>


<b>TRONG QUÁN ĂN “ BÁ CÁ BỐNG ”</b>
- Biết đọc đúng các tên riêng nước ngồi
(Bu-ra-ti-nơ, Tóoc-ti-a, Ba-ra-ba, Đu-rê-ma,
A-li-xa, A-di-li-ơ) ; bước đầu đọc phân biệt
rõ lời người dẫn chuyện với lời nhân vật
- Hiểu ND: Chú bé người gỗ(Bu-ra-ti-nô)
thông minh đã biết dùng mưu đễ chiến
thắng kẽ ác đang tìm cách hại mình. (trả lời
được các CH trong SGK)



- Tranh minh hoạ phóng to


- Bảng phụ ghi đoạn “ Cáo lễ phép ... nhanh
như mũi tên ”


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b> Hát..


<i>1.Bài cũ :</i>


- Hãy cho DV 1 biểu thức, tính và nêu giá trị
của biểu thức đó.


- Nhận xét ghi điểm.


<i>2.Bài mới: </i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


<i>b) Khai thác :</i>


 <i>Giới thiệu hai quy tắc</i>:
- Ghi ví dụ: 60 + 20 – 5 lên bảng.
HS nêu cách làm.


 <i>Luyện tập :</i>


Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu càu của bài.
- mời 1HS giỏi làm mẫu 1 biểu thức.


- Yêu cầu cả lớp tự làm các biểu thức còn lại.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


Bài 2 : - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài 2.
- Yêu cầu lớp tự thực hiện vào vở.


- Gọi 3 em lên bảng thi làm bài nhanh.
- Nhận xét, chữa bài.


Bài 3: - Gọi học sinh nêu bài tập 3


<i><b>Bài mới (25’)</b></i>


<b> HĐ 1: Luỵên đọc </b>
- GV chia 3 đoạn


- Cho HS luyện đọc nối tiếp
- Hs luyện đọc các từ khó ....
- HSgiải nghĩa từ


- Đọc mẫu diễn cảm giọng đọc như SGV
<b> HĐ 2 : Tìm hiểu bài </b>


+ Bu- ra- ti- nơ cần moi bí mật gì ...?
+ Chú bé gỗ đã làm cách nào để moi được
điều bí mật?


+ Chú bé gỗ gặp điều gì nguy hiểm và thốt
thân NTN?



+ Em thấy những hình ảnh, chi tiết nào là
ngộ nghĩnh ....?


+ Nêu ý nghĩa câu chuyện?
HĐ 3: Đọc diễn cảm
- HS đọc phân vai, 4 vai ...
- Treo bảng phụ cả lớp luyện
- HS thi đọc diễn cảm đoạn
- Nhận xét ....


<i><b>3)Củng cố dặn dò (5’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giúp học sinh tính biểu thức ban đầu và điền
dấu.


- HS nêu kết quả.


- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.


<i>d) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


GV nhaän xét tiết học



---Tiết2




NTÑ3 NTĐ4


<i><b>Chính tả</b></i> (Nghe viết)
Tiết 32: VỀ Q NGOẠI
<i>A/ Mục tiêu: </i>


<i>- </i>Nhớ viết đúng bài chính tả, trình bày đúng
hình thức thể thơ lục bát


Làm đúng BT2 a/b


- GDHS rèn chữ viết đúng đẹp giữ vở sạch..


<i> B/ Đồ dùng dạy học:</i>


- 3 tờ phiếu khổ to để viết nội dung bài tập 2b.


<b>Tốn:</b>


<b>CHIA CHO SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>
- Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ
số cho số có ba chữ số ( chia hết, chia có
dư)


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b> Hát..
<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Đọc và yêu cầu HS viết trên bảng con 1 số
từ dễ lẫn đã học ở tiết trước.



<i>2.Bài mới:</i>


<i>a) Giới thiệu bài</i>


<i>b) Hướng dẫn nhơ ù- viết :</i>
 <i>Hướng dẫn chuẩn bị :</i>
- Đọc 10 dòng thơ đầu.
- 2 HS đọc thuộc lòng lại.


- Lớp theo dõi đọc thầm theo suy nghĩ trả
lời câu hỏi :


- Yêu cầu học sinh lấùy bảng con nhớ lại
và viết các tiếng khó .


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


Yêu cầu nhớ lại để viết đoạn thơ vào vở.
- Giáo viên theo dõi uốn nắn cho học sinh.


 <i>Chấm, chữa bài.</i>
<i>c/ Hướng dẫn làm bài tập </i>


<i><b>Bài mới (25’)</b></i>


<b> HĐ 1: G/T phép chia</b>
- Ghi phép chia: 1944 : 162
- Yêu cầu HS đặt tính và tính


- H/D HS thực hiện tính như SGK ...


+ Là phép chia hết hay phép chia có dư?
- H/D HS cách ước lượng thương ...
- Ghi phép chia : 8469 : 241


- Yêu cầu HS đặt tính và tính


- H/D HS thực hiện tính như SGK ...
+ Là phép chia hết hay phép chia có dư?
- H/D HS cách ước lượng thương ....
- Yêu cầu lớp làm lại phép chia
<b> HĐ 2: Luyện tập </b>


BT 1: (a ) Đặt tính rồi tính
- Nhận xét, ghi điểm
BT 2 : (b) Ghi biểu thức
+ BT yêu cầu chúng ta làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập .
- Giáo viên giúp học sinh hiểu yêu cầu .
- 2 nhóm mỗi nhóm cử 3 em lên bảng nối
tiếp nhau thi làm bài.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i>d) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Dặn về nhà học và làm bài .


- Nhận xét, ghi điểm


<i><b>3)Củng cố, dặn dị (5’)</b></i>



GV nhận xét tiết học



---Tiết3



NTÑ3 NTĐ4


<i><b>Tự nhiên và xã hội</b></i>



CÁC HOẠT ĐỘNG CƠNG NGHIỆP,
THƯƠNG MẠI


<i>A/ Mục tiêu : </i> Kể tên một số hoạt động công
nghiệp, thương mại mà em biết .


-Nêu ích lợi của hoạt động công nghiệp,
thương mại


-Kể được một hoạt động công nghiệp hoặc
thương mại.


<i>B/ Đồ dùng dạy học: - </i>Các hình trang 60, 61
SGK.


- Tranh ảnh sưu tầm về chơ, cảnh mua bán, 1
số đồ chơi, hàng hóa


<b>Tập làm văn:</b>



<b>LUYỆN TẬPGIỚITHIỆUĐỊAPHƯƠNG</b>
Dựa vào bài đọc Kéo co, thuật lại được
các trò chơi đã giới thiệu trong bài; biết giới
thiệu một trò chơi (hoặc lễ hội) ở quê


hương để mọi người hình dung được diễn
biến và hoạt động nổi bật


- Tranh minh hoạ SGK phóng to


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b> Hát..


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>2.Bài mới:</i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>
<i>b) Khai thác: </i>


 <i>Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp </i>
-Yêu cầu các cặp kể cho nhau nghe về hoạt
động công nghiệp ở nơi các em đang sống.
- Mời một số cặp lên hỏi và trả lời trước lớp.


 <i>Hoạt động 2 Làm việc theo nhóm .</i>


- Yêu cầu từng em quan sát các hình trong
SGK.


- Mời mỗi em nêu tên một hoạt động công
nghiệp đã quan sát được trong hình.



<i><b>1)Khởi động (5’) </b></i>


- KTBC: Gọi 2 HS


+ Nêu nội dung ghi nhớ của TLV quan sát
đồ vật?


+ Đọc lại dàn ý đã làm ở đề bài tả về đồ
chơi?


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<i><b>2)Luyện tập (25’)</b></i>


BT 1: Đọc bài Kéo co và cho biết những trò
chơi của địa phương nào được giới thiệu...
+ Bài kéo co giới thiệu trò chơi của những
địa phương nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 <i>Hoạt động3</i> : <i>Làm việc theo nhóm </i>
- Chia lớp thành 4 nhóm.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận các câu hỏi
 <i>Hoạt động 4</i> : <i>Trò chơi bán hàng .</i>
- Hướng dẫn chơi trò chơi "Bán hàng"
- u cầu các nhóm thực hiện trị chơi.


<i>c) Củng cố - Dặn dò:</i>



- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng
ngày.


- Xem trước bài mới.


BT 2: Hãy g/t 1 trò chơi ...
- Treo tranh minh hoạ


+ Em hãy cho biết các tranh vẽ về những
trò chơi gì?


- Các em giới thiệu về 1 trị chơi hoặc 1 lễ
hội ở quê em ....


- Cho HS thực hành
- Cho HS thi kể


- Nhận xét, khen ngợi ....


<i><b>3)Củng cố dặn dò (5’)</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
GV nhận xét tiết học



---Tiết4




NTĐ3 NTĐ4
MĨ THUẬT


VẼ TRANG TRÍ


<b>VẼ MÀU VÀO HÌNH CĨ SẴN</b>
<b>I- MỤC TIÊU.</b>


- HS hiểu biết thêm về tranh dân gian
việt Nam và vẽ đẹp của nó.


- HSvẽ màu theo ýthích,có độ đậm,độ nhạt.
- HS u thích nghệ thuật dân tộc.


<b>II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC</b>


- Sưu tầm 1 sổ tranh dân gian có đề tài
khác nhau.


- Một số bài vẽ màu của HS năm trước,...
HS: - Vở Tập vẽ 3, màu vẽ,...


<b>Địa lý:</b>


<b>THỦ ĐÔ HÀ NỘI</b>


- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của
Hà Nội:


+ Thành phố lớn ở trung tâm đồng bằng


BB


+ Hà Nội là trung tâm chính trị, văn hố,
khoa học và kinh tế lớn của đất nước


- Chỉ được thủ đô Hà Nội trên bản
đồ(lượt đồ)


* HS khá, giỏi : Dựa vào các hình 3,4
trong SGK so sánh những điểm khác nhau
giữa khu phố cổ và khu phố mới.


- Các bản đồ hành chính, giao thơng VN
- Tranh ảnh sưu tầm về Hà Nội ( nếu cĩ )
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b> Hát..


<b>HĐ1: Giới thiệu tranh dân gian.</b>


- GV cho HS xem tranh dân gian và giới
thiệu.


+ Tranh dân gian là dịng tranh cổ truyền
của VN, có tính nghệ thuật độc đáo,...
+ Do nhiều nghệ nhân sáng tác và sản
xuất,...


nổi bật nhất là dịng tranh Đơng Hồ,...


+ Có nhiều đề tài khác nhau: tranh sinh hoạt,
châm biếm các thói hư tật xấu trong đời


sống


<i><b>1)Khởi động (5’) </b></i>- KTBC: gọi 2 HS: Kể
một số nghề thủ công của người dân ở
ĐBBB?


+ Chợ phiên ở ĐBBB có đặc điểm gì?
- Nhận xét, ghi điểm


<i><b>2)Bài mới (25’)</b></i>


<b> HĐ 1: Hà Nội là thành phố lớn ở trung</b>
tâm ĐBBB.


- GV treo bản đồ, yêu cầu HS q/s kết hợp
với lược đồ ở SGK, thảo luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tranh thờ,...


<b>HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ màu.</b>
- GV cho HS xem tranh Đấu vật và gợi ý.
+ Có những hình ảnh nào ?


+ Các dáng người như thế nào ?


- GV y/c HS nêu cách vẽ màu vào hình có
sẵn.


- GV vẽ minh họa và hướng dẫn.
<b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.</b>


- GV nêu y/c vẽ bài.


- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ màu cẩn
thận khơng bị nhem ra ngồi, vẽ có màu
đậm, màu nhạt,...


- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi
<b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá.</b>


- GV chọn1 số bài vẽ đẹp, nhanh nhất để
n.xét.


- GV gọi 3 đến 4 HS nhận xét.
- GV nhận xét.


<b>* Dặn dò.</b>


- Sưu tầm tranh, ảnh về đề tài bộ đội.
- Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy, màu,.../.


HN giáp với những tỉnh nào?


+ Từ thành phố, huyện em đang ở có thể
đến HN bằng những phương tiện giao thông
nào?


- Nhận xét nêu kết luận ....


<b> HĐ 2 : Thành phố cổ đg ngày càng phát</b>
triển



- Yêu cầu HS dựa vào SGK thảo luận:
+ HN được chọn làm kinh đô vào năm nào?
Tới nay đã được bao nhiêu tuổi?


+ Thủ đơ HN có tên gọi nào khác?


+ Khu cổ ở đâu? Tên phố có đặc điểm gì?
Nhà cửa, đường phố NTN?


* So sánh những điểm khác nhau giữa khu
phố cổ và khu phố mới ?


- Nhận xét nêu kết luận ...


<b> HĐ 3: HN trung tâm chính trị, kinh tế, văn</b>
hố và khoa học lớn của cả nước


- Y/c HS đọc SGK và th l các câu hỏi
( SGV )


- Nhận xét, nêu kết luận ...
<b>- Nêu kết luận chung ...</b>


<i><b>3)</b><b>Củng cố, dặn dị</b></i>


GV nhận xét tiết học





---Tieát5

Chào cờ




---Th

<i><b>ứ</b></i>

ba ng

<i><b>à</b></i>

y 07 th

<i><b>á</b></i>

ng 12 n

<i><b>ă</b></i>

m 2010



Tiết1



NTĐ3 NTĐ4

<b>Tốn</b>



TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TT)
<i>A/ Mục tiêu</i> - Biết cách tính các giá trị biểu
thức có các phép tính cơng, trừ, nhân, chia.
Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức
để xác định giá trị đúng, sai của biểu thức
GDHS u thích học tốn.


<i>B/ Đồ dùng dạy học:</i> Bảng phụ ghi sẵn nội
dung bài tập 3.


<b> Luyện từ và câu: </b>
<b>CÂU KỂ</b>


- Hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu
kể (ND Ghi nhớ)


- Nhận biết được câu kể trong đoạn văn
(BT1, mục III) ; biết đặt một vài câu kể để,
tả, trình bày ý kiến (BT2)



<i><b> </b></i>- Bảng phụ ghi sẵn lời giải BT 1


- Bảng phụ ghi những câu văn cho HS làm bài
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b> Hát..


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- KT 2 em: Tính giá trị của biểu thức sau:
462 - 40 + 7 81 : 9 x 6


<i>2.Bài mới: </i>


<i>a) Giới thiệu quy tắc:</i>


 Ghi bảng: 60 + 35 : 5
- Mời HS nêu cách tính.
- Ghi từng bước lên bảng:
60 + 35 : 5 = 60 + 7
= 67


- Gọi 2 em nêu lại cách tính giá trị của biểu
thức 60 + 35 : 5.


 Viết tiếp biểu thức: 86 - 10 x 4.


- Yêu cầu 1HS lên bảng thực hiện, lớp làm vào
nháp.


- Gọi HS nêu lại cách tính giá trị của biểu thức
86 - 10 x 4.


<i>c) Luyện tập:</i>



Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của BT..
- Gọi 3HS lên bảng chữa bài.


Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


- Gọi HS nêu kết quả.
Bài 3:


- Gọi HS nêu bài toán.


- Mời 1 HS lên bảng trình bày bài giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i>d) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


<b> HĐ 1: Phần nhận xét </b>


BT 1: Câu in đậm được dùng làm gì ....
- Các em chỉ rõ câu: nhưng kho báu ấy ở
<b>đâu? trong đoạn văn được dùng để làm gì? </b>
cuối câu có dấu gì?


- Nhận xét, chốt lời giải đúng


BT 2: Những câu còn lại dùng làm gì ....
- Giao việc ...



- Nhận xét, chốt lời giải đúng


BT 3: Các câu sau chúng được dùng làm
gì ...


- Giao việc ....


- Nhận xét, chốt lời giải đúng


<i><b>- Nêu kết luận ...</b></i>


<b> HĐ 2: Luyện tập </b>


BT 1: Tìm câu kể trong đoạn văn sau ...
- Các em tìm câu kể trong đoạn văn và nói
rõ mỗi câu dùng để làm gì


- Phát giấy ghi các câu văn cho nhóm làm
bài


- Treo bảng phụ, nhận xét và chốt lời giải
BT 2: Mỗi em viết 3 - 5 câu văn kể theo 1
trong 4 đề bài đã cho.


- Nhận xét, khen ngợi


<i><b>3)Củng cố dặn dò (5’)</b></i>


- Nhận xét tiết học



- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


GV nhận xét tiết học



---Tieát2



NTÑ3 NTÑ4

<b>Luyện từ và câu</b>



Tiết 16: TỪ NGỮ VỀ THÀNH THỊ ,
NÔNG THÔN - DẤU PHẨY


<i> A/ Mục tiêu: </i>- Nêu được một số từ ngữ nói
về chủ điểm thành thị và nơng thơn ( BT1 và
BT2).


<b>Tốn:</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


- Thực hiện được phép chia cho số có hai
chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-</b> Đặt được dấu phẩy vào chổ thích hợp
trong đoạn văn ( BT3)


<b>-</b> Gdhs yêu thích học tiếng việt .


<i>B/ Đồ dùng dạy học:</i> Bản đồ VN ; 2 băng


giấy viết đoạn văn BT3


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b> Hát..


<i>1/ KT bài cũ: </i>


- Gọi 2HS trả lời miệng BT2 và BT3 tiết trước.
- Nhận xét ghi điểm.


<i>2/ Dạy bài mới:</i>
<i>a) Giới thiệu bài:</i>


<i>b) Hướng dẫn HS làm BT:</i>


Bài tập 1: - Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp.
- Mời đại diện từng cặp kể trước lớp.


Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc
thầm.


- HS trao đổi theo nhóm và làm bài.


- HS các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- Nhận xét chốt lại những ý chính.


Bài tập 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.



<i>c) Củng cố, dặn dò:</i>


- Yêu cầu HS nhắc lại tên 1 số TP của nước ta.
Về nhà đọc lại đoạn văn của BT3.


<i><b>Luỵên tập (25’)</b></i>


BT 1: (dịng 1,2 ) Ghi phép tính
+ BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- Nhận xét, ghi điểm


BT 2: Yêu cầu HS ghi tóm tắt
25 viên gạch : 1 m


1050 viên gạch : ....m?
- Nêu câu hỏi HD cách giải


Số mét vuông nền nhà lát được là:
1050 : 25 =42 ( m )


- Nhận xét, ghi điểm


* BT3: (NC ) GV hướng dẫn cách làm
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở.


Số sản phẩm làm được trong ba tháng là:
855 + 920 + 1350 = 3125 ( sản phẩm )
Vậy , trong cả ba tháng đó, trung bình mỗi
người là được :



3125 : 25 = 125 sản phẩm


<i><b>3)Củng cố, dặn dò (5’)</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
GV nhận xét tiết học



---Tieát3



NTÑ3 NTÑ4


<i><b>Tự nhiên xã hội</b></i>



Tiết 32:LÀNG QUÊ VÀ ĐÔ THỊ
<i> A/ Mục tiêu</i> : -Nêu được một số đặc điểm
của làng quê hoặc đô thị


<b>-</b> Kể được một số làng bản em đang sống
<b>-</b> GDHS biết bảo vệ môi trường xanh


sạch đẹp


<i>B/ Đồ dùng dạy học:</i> - Các hình trong


<b>Khoa học:</b>



<b>KHƠNG KHÍ CĨ NHỮNG TÍNH</b>
<b>CHẤT GÌ</b>


- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện
ra một số tính chất của khơng khí: trong
suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng có hình
dạng nhất định ; khơng khí có thể bị nén lại
và giãn ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

SGK trang 62, 63; tranh ảnh sưu tầm về đô thị
và làng quê.


chất của khơng khí trong đời sống: bơm xe,.
- Hình SGK phóng to. Bóng bay với hình
dạng khác nhau


- Bơm tiêm, bơm xe đạp ( nếu cĩ )
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b> Hát..


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Hãy nêu tên 1 số hoạt động công nghiệp mà
em biết?


- Nhận xét đánh giá.


<i>2.Bài mới: </i>


 <i>Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm </i>
- Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu các nhóm


quan sát tranh trong SGK và ghi kết quả vào
bảng


- Mời đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận.


 <i>Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm </i>
.-Yêu cầu thảo luận trao đổi theo gợi ý


 <i>Hoạt động 3</i> : <i>vẽ tranh </i>


- Yêu cầu mỗi em vẽ 1 tranh nếu chưa xong về
nhà vẽ tiếp)


<i>3) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Về nhà hoàn thành bài vẽ, giờ sau trưng bày
sản phẩm


<i><b>Bài mới (25’)</b></i>


- GV giơ cho cả lớp q/s chiếc ly thuỷ tinh
rg.


+ Trong cốc có chứa gì?


- Yêu cầu 3 HS sờ, ngửi, nhìn, nếm ...
+ Vậy khơng khí có những tính chất gì?
- Nêu kết luận...



- Yêu cầu các nhóm thổi những quả bóng
nhóm nào thổi to thổi nhanh là thắng.
+ Cái gì làm cho quả bóng căng phồng?
+ Các quả bóng này có hình dạng NTN?
+ Điều đó chứng tỏ khơng khí có hình dạng
nhất định khơng? vì sao?


- Nêu kết luận ....


- Dùng 1 tay bịt kín đầu dưới của chiếc
bơm tiêm và hỏi


+ Trong chiếc bơm tiêm này có chứa gì?
+ Dùng ngón tay ấn bơm vào sâu trong vỏ
bơm cịn chứa đầy khơng khí khơng ?
+ Khi thả tay ra, thân bơm trả về vị trí ban
đầu thì khơng khí ở đây có ...?
+ Qua t/n này khơng khí có tính chất gì?
+ Em nào nêu các t/c của khơng khí?
<b>- Nêu kết luận ....</b>


<i><b>3)</b><b>Củng cố, dặn dị</b><b> (5’)</b></i>


GV nhận xét tiết học



---Tiết4



NTĐ3 NTĐ4

<b>Tăng cường đọc</b>




<b>Luyện đọc các bài đã học trong tuần</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


-Giúp hs đọc đúng, diễn cảm


-Rèn kỹ năng đọc thành thạo, chính xác
-Giáo dục hs ham thích học


<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>Kĩ thuật:</b>


<b>CẮT, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN</b>


<i><b>( Tiết 2 )</b></i>


<i><b> </b></i>- Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu
cắt, khâu, thêu để tạo thành sản phẩm đơn
giản. Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ
năng cắt, khâu, thêu đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thước, kéo, khung thêu cầm tay
- Vật mẫu


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b> Hát..
- GV cho HS làm các bài tập.


- HS làm.



- Gv nhận xét, phát phiếu cho HS làm bài tập
tiếp theo. HS laøm baøi


<i><b>Bài mới (25’)</b></i>


<b> HĐ 1 : HD lựa chọn sản phẩm</b>
- Cho HS q/s sản phẩm


- GV nêu yêu cầu thực hành và h/d HS lựu
chọn sản phẩm để thực hành


- Cho HS biết sản phẩm tự chọn được thực
hiện bằng cách vận dụng những kĩ thuật cắt,
khâu, thêu đã học


- Tuỳ theo khả năng và ý thích HS có thể
cắt khâu, thêu khăn tay, túi rút dây để đựng
bút, váy liền áo cho búp bê, cắt thêu gối ôm
...


<b> HĐ 2 : Thực hành</b>
- HD cho HS thực hành
- Q/s, giúp đỡ HS yếu kém


<i><b>3)Củng cố dặn dò (5’)</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về thực hành và chuẩn bị tiết sau



GV nhận xét tiết học



---Tieát5



NTÑ3 NTÑ4
<b>THỂ DỤC</b>


ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT – TRỊ
CHƠI “ THI XẾP HÀNG”


<b>I . MỤC TIÊU</b>


Tiếp tục ơn tập tập hợp hàng ngang , dóng
hàng,điểmsố,đitheo vạch kẻ thẳng.Yêu cầu
thực hiện động tác tương đối đúng


Học đi vượt chướng ngại vật (thấp) .Yêu cầu
thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng .
Chơi trò chơi “Thi xếp hàng ”. Yêu cầu biết
cách chơi và tham gia vào trị chơi tương đối
chủ động .


<b>II . ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN </b>


- Nơi thống mát bằng phẳng , vệ sinh
sạch sẽ , đảm bảo an toàn tập luyện .


- Còi , kẻ sân chơi trò chơi .



<b>THỂ DỤC</b>


<b>RLTTCBTRÒCHƠI“NHẢYLƯỚTSĨNG”</b>


- Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống
hông và đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang
ngang. Trò chơi “ Nhảy lướt sóng”.


- Thực hiện động tác cơ bản đúng. Biết
cách chơi, tham gia chơi chủ động.


- Trật tự, kỷ luật, tích cực tập luyện.
- Giáo viên : Chuẩn bị 1 còi. Vẽ sân cho
trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b> Hỏt..


<b>. Phần mở đầu</b>


a) GV nhận lớp, phổ biến mục tiêu bài học,
kiểm tra sĩ sè, trang phôc häc tËp.


-b) Khởi động:
- Chạy nhẹ nhng


Xoay các khớp chân, tay, hông.


<b>2 . Phan cụ bản </b>


- Ơn tập hợp hàng ngang , dóng hàng , điẩm


số , đi theo vạch kẻ thẳng .


GV đi từng tổ quan sát nhác nhở những em
thực hiện chưa tốt .


<i><b>* Học động tác đi vượt chướng ngại vật </b></i>


GV nêu tên động tác


HS tập theo sự điều khiển của GV (2lần )


GV chỉ dẫn cho HS cách đi cách bật nhảy để
vượt qua chướng ngại vật


<b>* Chơi trò chơi </b>(Thi xếp hàng )
HS chơi thử


<i><b>3 . Phần kết thúc </b></i>


- Cđng cè bµi:


GV nêu câu hỏi: Nội dung bài học hụm nay.
- Hồi tĩnh:


<b>. Phần mở đầu</b>


a) GV nhận lớp, phổ biến mục tiêu bài học,
kiểm tra sĩ số, trang phôc häc tËp.


b) Khởi động:


- Chạy nhẹ nhàng


<b>2 . Phần cơ bản </b>


Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông
và đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang.
a.Đi theo vạch kẻ thẳng,hai tay chống hông


G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi


b.Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang


G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi
Trò chơi ““ Nhảy lướt sóng ”.


GV nêu tên trò chơi, nhắc luật chơi, cho chơi thử
sau đó nhận xét rồi cho chơi chính thức.


<i><b>3 . Phần kết thúc </b></i>


- Cđng cè bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV nhận xét tiết học



---Th

<i><b>ứ</b></i>

tu ng

<i><b>à</b></i>

y 08 th

<i><b>á</b></i>

ng 12 n

<i><b>ă</b></i>

m 2010


Tiết1



NTÑ3 NTĐ4

<b>Âm nhạc</b>




- Kể chuyện âm nhạc:

<i><b>Cá heo với âm</b></i>



<i><b>nhạc- Giới thiệu tên nốt nhạc</b></i>


<i><b>qua trò chơi</b></i>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


Qua truyện kể, các em biết âm nhạc cịn có
tác động rất lớn tới loài vật.


Biết tên gọi các nốt nhạc và tìm được vị trí
nốt nhạc qua trị chơi.


Giáo dục học sinh về sự lan tỏa rộng lớn
của âm nhạc tới mọi mặt của cuộc sống.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


- Đọc kĩ câu chuyện, có thể học thuộc.
- Thành thạo về tên và vị trí các nốt nhạc


trên khng nhạc bàn tay.


<b>Âm nhạc</b>


Ôn tập 3 bài hát: EM YÊU HÒA BÌNH
<b>BẠN ƠI LẮNG NGHE. CÒ LẢ</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm


theo bài hát


- Tập biểu diễn bài hát
- SGK


- Băng đóa nhạc


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b> Hát..
<b>Hoạt động 1: Kể chuyện âm nhạc</b>


- Kể cho lớp nghe câu chuyện: “Cá heo với
âm nhac”.


- Kể tóm tắt lại từng đoạn. Đặt câu hỏi theo
nội dung để hs nhớ câu chuyện.


- Đưa ra kết luận: Âm nhạc không chỉ ảnh
<i>hưởng đối với con người mà cịn có tác</i>
<i>động tới cả 1 số loài vật.</i>


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu tên 7 nốt nhạc.</b>
* Giới thiệu: Trong âm nhạc để ghi lại
những giai điệu âm thanh, lời ca người ta
sử dụng 7 nốt nhạc có tên : ĐỒ - RÊ – MI –
PHA – SON – LA – SI.


- Cho hs đọc xuôi, ngược, bất kỳ nhiều lần
để nhớ tên 7 nốt nhạc.


* Trò chơi:



- Trò chơi “Bảy anh em”: Chọn 7 em lên
bảng, mỗi em mang tên 1 nốt nhạc theo thứ
tự. Bảy em đứng lần lượt như trên. GV gọi
tên nốt bất kỳ nào em mang tên nốt đó phải


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi HS hát bài: Em hát gọi mặt trời
- Nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>


- Ôn tập 3 bài hát


<b>Hoạt động 1:</b><i> Ơn bài hát Em u hịa bình</i>
- Gọi HS nhắc lại các bài hát đã học


- Cho HS nghe giai điệu đoán tên bài hát,
tên tác giả


- Yêu cầu HS ôn lại bài hát kết hợp vỗ tay
theo nhịp, theo phách


- Nhận xét


<b>Hoạt động 2:</b><i> Ôn bài hát Bạn ơi lắng</i>
<i>nghe</i>



- Các em đã học một bài hát dân ca Ba-na
là bài nào? Ai dịch lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nói “có” và “tên tôi là…” tên nốt đã được
quy định rồi bước lên trên 1 bước đồng thời
giơ 1 tay lên cao. Ai nói sai tên mình là bị
thua cuộc và bị phạt. GV sẽ gọi tên nhanh
dần lên.


- Trị chơi: “khng nhạc bàn tay”


Giới thiệu khng nhạc bàn tay và vị trí các
nốt nằm trên khuông nhạc bàn tay. (giới
thiệu vị trí của 5 nốt ĐỒ - RÊ – MI – PHA
– SON.


? Chỉ lên khuông nhạc bàn tay của gv vị trí
các nốt bất kỳ, yêu cầu hs nhận biết và trả
lời


vận động


<b>Hoạt động 3:</b><i> Ôn bài hát Cò lả</i>
- Cho HS nghe giai điệu bài hát
- Bài hát là bài dân ca miền nào?


- Khi hát bài hát, các em cần hát với sắc
thái ntn?


- Yêu cầu HS ôn lại bài hát kết hợp vỗ tay


theo nhịp


<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


- Gọi HS biểu diễn trước lớp bài Cị lả
- Ơn lại các bài hát đã học


GV nhận xét tiết học



---Tieát2



NTĐ3 NTĐ4


<i><b>Tốn</b></i>



Tiết 80:LUYỆN TẬP
<i>A/ Mục tiêu</i> :


- Biết tính giá trị của biểu thức có
dạng : chỉ có phép cộng, phép trừ,chỉ có phép
nhân , phép chia , có các phép cộng, trừ, nhân.,
chia .


<i>B/ Đồ dùng dạy học</i>:
- Bảng phụ, VBT
C/ Hoạt động dạy - học:


<b>Tập làm văn:</b>



<b>LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT</b>
- Dựa vào dàn ý đã lập (TLV, tuần 15),
viết được một bài văn miêu tả đồ chơi em
thích với 3 phần : Mở bài, thân bài, kết bài
- Bảng phụ ghi dàn ý bài văn tả đồ chơi


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b> Hát..


<i>1.Bài cũ :</i>


- KT 2 em: Tính giá trị của biểu thức sau
252 + 10 x 3 145 - 100 : 2
- Nhận xét ghi điểm.


<i>2.Bài mới: </i>


<i>a) Giới thiệu bài:</i>


<i>b) Luyện tập:</i>


Bài 1: - Gọi học sinh nêu yeu cầu BT.
- yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 2 :


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .


<i><b>1)Khởi động (5’)</b></i>



- KTBC: gọi 2 HS


+ HS đọc bài giới thiệu trò chơi hoặc lễ hội
ở quê em?


- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài


<i><b>2)Luyện tập (25’)</b></i>


<b> HĐ 1: H/D tìm hiểu đề</b>


- Đề bài: tả một đồ chơi mà em thích
- Treo bảng phụ ghi sẵn dàn bài , gọi 4 HS
đọc nối tiếp 4 gợi ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Yêu cầu 1HS làm mẫu một bài.
- Gọi 2 học sinh lên bảng chữa bài.
- Cho HS đổi chéo vở KT bài nhau.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i>d) Củng cố - Dặn dò:</i>


Dặn về nhà xem lại các BT đã làm.


+ Em sẽ chọn cách mở bài nào? trực tiếp
hay gián tiếp?



- Cho HS đọc mẫu phần mở bài ở SGK
- Đọc mẫu phần kết bài


<b> HĐ 2: HS viết bài </b>


- Các em dựa vào dàn bài để viết 1 bài hồn
chỉnh


- Nhận xét, tun dương


<i><b>3)Củng cố dặn dị (5’)</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau


GV nhận xét tiết học



---Tieát3



NTÑ3 NTÑ4


<i><b>Tập làm văn</b></i>



Tiết 16: KÉO CÂY LÚA LÊN
NĨI VỀ THÀNH THỊ, NƠNG THÔN.
<i>A/ Mục tiêu: </i>



<i>- </i>Nghe và kể lại được câu chuyện Kéo cây lúa
lên


- Bước đầu biết kể về thành thị , nông thơn dựa
theo gợi ý


-Giáo dục u thích mơn học


<i> B/ Đồ dùng dạy học:</i>


<i>- </i> Tranh minh họa về câu chuyện trong SGK,
bảng phụ chép sẵn gợi ý kể chuyện BT1). 1
bảng viết sẵn gợi ý nói về nơng thơn hay thành
thị (BT2).


<b>Tốn:</b>


<b>CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>


<i><b>(TT)</b></i>


- Biết thực hiện phép chia số có năm chữ
số cho số có ba chữ số ( chia hết, chia có
dư)


- Bảng phụ ghi tóm tắt BT 3


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b> Hát..


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>



- Kiểm tra vở của học sinh.
- Nhận xét .


<i>2.Bài mới: </i>
<i>a/ Giới thiệu bài :</i>


<i>b) Hướng dẫn làm bài tập :</i>
<i>Bài tập 1 :</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài và gợi ý.


- Yêu cầu HS quan sát các tranh minh họa và
đọc thầm câu hỏi gợi ý.


<i><b>1)Khởi động (5’) </b></i>


- KTBC: gọi 2 HS: Đặt tính rồi tính
1287 : 124 ; 3657 : 149


- Nhận xét, ghi điểm


<i><b>2)Bài mới (25’)</b></i>


<b> HĐ 1 : G/T phép chia</b>


- Ghi phép chia : 41535 : 195
- Yêu cầu HS đặt tính và tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Kể chuyện lần 1:



<i>- </i>Giáo viên kể lại câu chuyện lần 2 :
- Yêu cầu một học sinh giỏi kể lại.


- Yêu cầu từng cặp kể lại cho nhau nghe.
- Mời 4 em thi kể lại câu chuyện trước lớp.
- Lắng nghe và nhận xét.


+ <i>Câu chuyện này buồn cười ở chỗ nào ?</i>


Bài tập 2 :


- Gọi HS đọc yêu cầu bài và các gợi ý trong
SGK.


<i>+ Em chọn viết về đề tài gì (nơng thơn hay</i>
<i>thành thị) ? </i>


- Theo dõi nhận xét bài học sinh. <i> </i>
<i>c) Củng cố - Dặn dò:</i>


- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .


- Ghi phép chia: 80120 : 245
- Yêu cầu HS đặt tính và tính


- H/D HS thực hiện tính như SGK ...
+ Là phép chia hết hay phép chia có dư?
- H/D HS cách ước lượng thương ....
- Yêu cầu lớp làm lại phép chia


<b> HĐ 2: Luyện tập </b>


BT 1: Đặt tính rồi tính
- Nhận xét, ghi điểm
BT 2 : (b)Tìm X


+ BT yêu cầu chúng ta làm gì?


+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm NTN?
+ Muốn tìm số chia chưa biết ta làm NTN?
- Nhận xét, ghi điểm


* BT3 : (NC) GV hướng dẫn cách làm
- Nhận xét, ghi điểm


3)Củng cố, dặn dị (5’)


GV nhận xét tiết học



---Tiết4



NTÑ3 NTÑ4


<b>Tăng cường đọc</b>


<b>Luyện đọc các bài đã học trong tuần</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


-Giúp hs đọc đúng, diễn cảm



-Rèn kỹ năng đọc thành thạo, chính xác
-Giáo dục hs ham thích học


<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>Lịch sử:</b>


<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG</b>
<b>QUÂN XÂM LƯỢC NGUYÊN - MÔNG</b>
- Nêu được một số sự kiện tiêu biểu về ba
lần chiến thắng quân xâm lược
Mông-Nguyên, thể hiện:


+ Quyết tâm chống giặc của quân dân nhà
Trần: Tập trung vào các sự kiện như Hội
nghị Diên Hồng, Hịch tướng sĩ, việc chiến
sĩ thích vào tay hai chữ “Sát Thát” và
chuyên Trần Quốc Tồn bóp nát quả cam
+ Tài thao lược của các tướng sĩ mà tiêu
biểu là Trần Hưng Đạo(thể hiện ở việc khi
giặc mạnh, quân tả chủ động rút khỏi kinh
thành, khi chúng suy yếu thì quân ta tấn
công quyết liệt và giành được thắng lợi;
hoặc quân ta dùng kế cắm cọc gỗ tiêu diệt
địch trên sông Bạch Đằng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV cho HS làm các bài tập.


- HS làm.



- Gv nhận xét, phát phiếu cho HS làm bài tập
tiếp theo. HS làm bài


<i><b>1)Khởi động (5’) </b></i>- KTBC: gọi 2 HS


+ Nhà Trần đã có biện pháp gì và thu được
kết quả NTN trong việc đắp đê?


+ Ở địa phương em, nhân dân đã làm gì để
phòng chống lũ lụt?


<i><b>2)Bài mới (25’)</b></i>


- Phát phiếu (SGV) yêu cầu HS điền vào
chỗ ( ... ) cho đúng câu nói, câu viết của 1
số nhân vật thời nhà Trần ( SGK )


- Nhận xét, chốt ý đúng ..


- Yêu cầu HS đọc: từ lúc đó ...sát thát
+ Tìm những việc cho thấy vua tơi nhà Trần
rất quyết tâm chống giặc?


- Yêu cầu HS đọc SGK từ : “Cả ba
lần...nước ta nữa” thảo luận các câu hỏi
+ Nhà Trần đã đối phó với giặc NTN khi
chúng mạnh và khi chúng yếu?


+ Việc cả 3 lần vua tơi nhà Trần đều rút


khỏi Thăng Long có tác dụng NTN?


- Yêu cầu HS đọc đoạn còn lại


+ K/c chống quân xâm lược M - N thắng lợi
có ý nghĩa NTN đ/v lịch sử dân tộc?


+ Theo em, vì sao nhân dân ta đạt được thắng
lợi vẻ vang này?


GV nhận xét tiết học



---Tieát5



NTÑ3 NTÑ4


<i><b>Đạo đức</b></i>


Tiết 16: BIẾT ƠN THƯƠNG BINH,
LIỆT SĨ


<i>A/ Mục tiêu</i> : Biết công lao của các thương
binh , liệt sĩ đối với quê hương, đất nước.
Kính trọng, biết ơn và quan tâm , giúp đỡ các
gia đình thương binh, liệt sĩ ở địa phương bằng
những việc làm phù hợp với khả năng .


GDHS tham gia các hoạt động đền ơn đáp
nghĩa các gia đình thương binh, liệt sĩ do nhà


trường tổ chức.


<i>B/ Đồ dùng dạy học:</i> - Tranh minh họa
truyện "Một chuyến đi bổ ích"


- Bảng phụ dùng cho hoạt động 2.


<b>Khoa học:</b>


<b>KHƠNG KHÍ GỒM NHỮNG THÀNH</b>
<b>PHẦN NÀO</b>


- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện
ra một số thánh phần của khơng khí: khi
ni-tơ, khí ơ-xi, khí các-bơ-níc


- Nêu được thành phần chính của khơng
khí gồm khí ni-tơ và khi ơ-xi. Ngồi ra, cịn
có khí các-bơ-níc, hơi nước, bụi, vi khuẩn,


- Chuẩn bị theo nhóm: 2 cây nến, 2 chiếc
cốc thuỷ tinh, 2 chiếc đĩa nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nhỏ.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b> Hát..
1/Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


2/Bài mới: - Giới thiệu bài



 <i>Hoạt động 1: Phân tích truyện. </i>
 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm


- Treo bảng phụ có ghi các việc làm đối với
các TB và gia đình liệt sĩ.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận, nhận xét các
việc làm đó.


- Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


- Nhận xét biểu dương những em đã biết kính
trọng các TB và gia đình LS.


 Hướng dẫn thực hành:


- Sưu tầm các bài thơ, bài hát, tranh ảnh về
ngày TB-LS....


3/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học.


<i><b>Bài mới (25’)</b></i>


<b> HĐ 1:Thành phần chính của khơng khí </b>
- HS đọc phần t/n trang 66 để biết cách làm
t/n, thảo luận câu hỏi.


- Yêu cầu các nhóm làm t/n như SGK
- Nhận xét, nêu kết luận ....



<b> HĐ 2: Các thành phần khác của khơng </b>
khí.


- Yêu cầu HS đọc thí nghiệm 2/67 SGK
- Đưa cốc nước vơi cho HS q/s, sau đó dùng
ống hút thổi vào cốc nước


- Yêu cầu HS quan sát hình 4,5/SGK
<b>- Nêu kết luận ...</b>


3)Củng cố, dặn dị (5’)


GV nhận xét tiết học



---Th

<i><b>ứ</b></i>

nam ng

<i><b>à</b></i>

y 09 th

<i><b>á</b></i>

ng 12 n

<i><b>ă</b></i>

m 2010


Tiết1



NTÑ3 NTĐ4
Tốn


<b>TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC</b>


(tiếp theo)


<b>I Mục đích yêu cầu</b>


- HS Biết cách tính giá trị của biểu thức có
dấu ngoặc( ) và ghi nhớ qui tắc tính giá trị của
biểu thức dạng này.



- HS Làm được BT1,2,3.
<b> II. Đồ dùng dạy - học</b>


<b> </b> Tờ bìa khổ to ghi quy tắc của bài học
( SGK tr 81)


<b>TẬP ĐỌC </b>


Tiết 33:

<b>RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG </b>


- Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi;
bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn có lời nhân
vật (chú hề, nàng cơng chúa nhỏ) và lời người
dẫn chuyện.


- Hiểu ND: Cách nghĩ trẻ em về thế giới, về
mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng yêu. (Trả lời
được các CH trong SGK).


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b> Hát..
<i>1.Bài cũ: ( 4 phút<b> )</b></i>


<i>2.Bài mới: ( 29phút<b> )</b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tính giá trị của</b>


biểu thức đơn giản có dấu ngoặc


<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>2) HD đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i><b>a) luyện đọc:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Viết lên bảng hai biểu thức:
30 + 5 : 5 và (30 + 5) : 5


-Yêu cầu HS suy nghĩ để tính giá trị của
hai biểu thức trên.


- Yêu cầu HS tìm điểm khác nhau giữa hai
biểu thức.


- Giới thiệu: Chính điểm khác nhau này dẫn
đến cách tính giá trị của hai biểu thức khác
nhau.


GV nêu quy tắc: như SGK tr 81 và gắn tờ
bìa lên bảng.


- Lưu ý: Khi tính giá trị của biểu thức cần
xác định đúng dạng của biểu thức đó, sau
đó thực hiện các phép tính đúng thứ tự.
Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức 3 x (20


- 10)



<b>Hoạt động 3: Luyện tập - thực hành</b>
Bài 1, 2( 82 ): Tính giá trị của biểu thức
-Cho HS so sánh giá trị của hai biểu thức
trong mỗi phần a, b, c, d của bài.


-Lưu ý HS phải làm đúng quy tắc.
Bài 4: Giải tốn


GV hướng dẫn phân tích bài tốn
Hướng dẫn HS giải theo 2 cách
Cách 1: theo 1 bước giải.
Cách 2: theo 2 bước giải.
<i>3. Củng cố - Dặn dò( 2 phút<b> )</b></i>


-Về nhà luyện tập thêm về tính giá trị của biểu
thức.


- Giải nghĩa từ khó trong bài: vời
- Y/c hs luyện đọc trong nhóm đơi
- Gọi hs đọc cả bài


- Gv đọc diễn cảm toàn bài với giọng nhẹ nhàng,
chậm rãi ở đoạn đầu,


<i><b>b) Tìm hiểu bài</b></i>


- Y.c hs đọc thầm đoạn 1 TLCH:


- Yc hs đọc thầm đoạn 2, trả lời các câu hỏi:


- Y/c hs đọc thầm đoạn 3 và TLCH:


+ Sau khi biết rõ cơng chúa muốn có một "mặt
trăng" theo ý nàng, chú hề đã làm gì?


+ Thái độ của công chúa thế nào khi nhận món
quà?


<i><b>c) HD đọc diễn cảm</b></i>


- Gọi hs đọc truyện theo cách phân vai


- Yc hs lắng nghe, theo dõi tìm giọng đọc thích
hợp


- Kết luận giọng đọc đúng (mục 2a)
- Hd hs luyện đọc diễn cảm 1 đoạn
+ Gv đọc mẫu


+ Gọi hs đọc


+Y/c hs luyện đọc trong nhóm 3
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm


- Cùng hs nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay
Bài văn nói lên điều gì?


- Kết luận nội dung đúng (mục I)


<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>



- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?


GV nhận xét tiết học



---Tieát2



NTÑ3 NTÑ4
<b>Tập đọc- kể chuyện</b>


<b>MỒ CÔI XỬ KIỆN</b>


<b>( tiết 1)</b>



<b>I- Mục tiêu</b>


<b> A. Tập đọc</b>


- HS Bước đầu biết đọc phân biệt lời
người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- HS hiểu nội dung: Ca ngợi sự
thông minh của Mồ Côi (trả lời được các


<b>TOÁN </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


Thực hiện được phép chia cho số có hai
chữ số.


Biết chia cho số có ba chữ số.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

câu hỏi trong SGK).
<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


<b> </b>Tranh minh hoạ truyện trong SGK (tranh
phóng to nếu có).


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b> Hát..
1.Ổn định lớp (1')


2. Kiểm tra (3')


HS HTL bài "Về quê ngoại" và trả lời câu
hỏi.


3. Bài mới (63')


a, Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
b,Nội dung.


<b>* Luyện đọc.</b>


<i>+ GV đọc toàn bài: Gợi ý cách đọc SGV </i>
-312.


<i>+ GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải</i>
<i>nghĩa từ.</i>


- Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc đúng các
từ ngữ dễ phát âm sai.



- Hướng dẫn HS đọc câu văn dài


- Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi HS đọc,
nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng
thích hợp SGV - 312.


- Giúp HS nắm nghĩa các từ mới.


- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi,
hướng dẫn các nhóm.


<b>* Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
Giáo viên nêu các câu hỏi SGK?
Học sinh trả lời.


<b>* Luyện đọc lại.</b>


GV đọc mẫu đoạn 3
- HDHS đọc phân vai.


<i><b> Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1: Y/c HS</b></i> thực hiện vào bảng con.
- Giúp HS yếu tính được.


<i><b>Bài 2: </b></i>Y/c hs đọc đề toán


- Gọi 1 hs lên bảng giải, cả lớp làm vào
vở nháp



18 kg = 18000 g


Số gam muối trong mỗi gói là:
18000 : 240 = 75 (g)
Đáp số: 75 g


<i><b>Bài 3: </b></i> Gọi hs đọc đề toán
- Y/c hs tự làm bài


- Gọi 1 hs lên bảng sửa bài
Đổi vở nhau để kiểm tra


Giải


Chiều rộng của sân bóng đá
7140 : 105 = 68 (m)
Chuvi sân bóng đá:
(105 + 68) x 2 = 346 (m)
Đáp số: 346 m


<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Gọi 2 hs lên thi đua


- Về nhà tự làm bài vào VBT
- Bài sau: Luyện tập chung


GV nhận xét tiết học




---Tiết3



NTÑ3 NTĐ4
<b>Tập đọc- kể chuyện</b>


<b>MỒ CƠI XỬ KIỆN</b>


<b>( tiết 2)</b>



<b>I- Mục tiêu</b>


<b>CHÍNH TẢ ( Nghe– viết )</b>


<b>Tiết 17</b>

:

<b> </b>

<b>MÙA ĐÔNG TRÊN RẺO CAO </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> B. Kể chuyện</b>


- HS Kể lại được từng đoạn của câu
chuyện theo tranh minh họa


Học sinh khá giỏi kể lại toàn bộ câu
chuyện.


<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


Tranh minh hoạ truyện trong SGK (tranh
phóng to nếu có).


đúng hình thức bài văn xi.


- Làm đúng BT (2) a / b, hoặc BT3.


- Một số tờ phiếu viết nội dung BT 2b


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b> Hát..
<b> Kể chuyện</b>


1. GV nêu nhiệm vụ. SGV - 313.


2. Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện
theo tranh.


- Gợi ý: SGV - 313.


- Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn.
- Theo dõi, nhận xét.


4. Củng cố, dặn dò:(3')


Nêu nội dung ý nghĩa câu chuyện?
Nhận xét tiết học.


- Khuyến khích HS về nhà kể lại
câu chuyện cho người thân nghe.


<i><b>) HD hs nghe-vieát</b></i>


- Gv đọc bài Mùa đông trên rẻo cao


- Y/c hs đọc thầm và nêu những từ khó viết trong
bài



- Giảng nghĩa các từ:
- Đọc lần 2


- Chấm chữa bài, y/c hs đổi vở nhau kiểm tra
- Nhận xét, tuyên dương


<i><b>3) HD hs làm bài tập chính tả</b></i>


<i><b>Bài 2b: </b></i>Y/c hs đọc thầm đoạn văn và làm vào
VBT


- Dán 3 tờ phiếu, gọi 3 hs lên bảng thi làm bài
- Cùng hs nhận xét, chốt lại lời giải đúng
- Gọi hs đọc lại đoạn văn đã điền đầy đủ


<i><b>Bài 3</b></i>: Y/c hs tự làm bài vào VBT


- Dán 3 tờ phiếu lên bảng, gọi hs 3 dãy lên thi
tiếp sức


- Cùng hs nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc


<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Về nhà đọc lại bài chính tả, sao lỗi


GV nhận xét tiết học




---Tieát4



NTĐ3 NTĐ4
Tập viết:


<b>Ơn chữ hoa</b>

<b> N</b>



<b>I- Mục tiêu</b>


-Viết đúng chữ hoa N(1 dòng), Q, Đ(1
dòng); viết đùng riêng tên Ngơ Quyền (1
dịng) và câu ứng dụng: Đường vô xứ


ĐẠO ĐỨC


<b>Tiết 17: YÊU LAO ĐỘNG ( Tiết 2 )</b>


Nêu được ích lợi của lao động.


Tích cự tham gia các hoạt động ở lớp, ở trường, ở
nhà phù hợp với khả năng bản thân.


Khơng đồng tình với những biểu hiện lười lao
động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Nghệ... như tranh hoạ dồ ( 1 lần) bằng cỡ
chữ nhỏ.


<b>II- Đồ dùng dạy - học</b>



- Chữ mẫu N. Từ ứng dụng và câu tục ngữ
viết trên dịng kẻ ơ ly.


- Vở TV, bảng con, phấn màu.


<i><b> + K</b><b>ĩ năng quản lí thời gian để tham gia</b></i>
<i><b>làm những việc vừa sức ở nhà và ở trường.</b></i>
- Kéo, giấy màu, bút màu, hồ dán để sử
dụng cho hoạt động 2, tiết 2


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b> Hát..
1.ổn định lớp (1')


2. Kiểm tra (3')Kiểm tra vở viết ở nhà.
- HS viết bảng con: Mạc, Một.


3. Bài mới (28')


a, Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
b, Nội dung.


<i><b>* Hướng dẫn viết bảng con.</b></i>


<i>+ Luyện viết chữ hoa:</i>


- Gọi HS tìm các chữ hoa có trong bài: N, Q,
Đ.


- GV viết mẫu từng chữ, kết hợp nhắc lại
cách viết.



<i>+ Viết từ ứng dụng:</i>
- Tên riêng: Ngô Quyền.


- GV giới thiệu từ ứng dụng: Ngô Quyền là
vị anh hùng dân tộc của nước ta. Năm 938
ông đã đánh bại quân xâm lược Nam Hán.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.


<i>+ Viết câu ứng dụng:</i>


- Đường vô xứ Nghệ quanh quanh/ Non
xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.


- Giải nghĩa câu ứng dụng: Câu ca dao ca
ngợi phong cảnh xứ nghệ đẹp như tranh vẽ.
- Hướng dẫn HS viết chữ: Nghệ-Non


<i><b>* Hướng dẫn viết vở TV.</b></i>


- GV nêu yêu cầu, HS xem vở mẫu.


- GV quan sát HS viết, uốn nắn, nhắc nhở.


<i><b>+ Chấm, chữa bài:</b></i>


A/ KTBC: <i><b>Yêu lao động</b></i>


1) Vì sao chúng ta phải yêu lao động?
2) Nêu những biểu hiện của yêu lao


động?


Nhận xét, cho điểm
<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>


<i><b>* Hoạt động 1:Mơ ước của em </b></i>


- Gọi hs đọc bài tập 5 SGK/26


- Các em hãy hoạt động nhóm đơi, nói
cho nhau nghe ước mơ sau này lớn lên
mình sẽ làm nghề gì? Vì sao mình lại u
thích nghề đó? Để thực hiện được ước mơ,
ngay từ bây giờ bạn phải làm gì?


- Gọi hs trình bày


Nhận xét, nhắc nhở: Các em cần phải cố
gắng học tập, rèn luyện để có thể thực
hiện được ước mơ nghề nghiệp tương lai
của mình


<i><b>* Hoạt động 2: Kể chuyện các tấm gương </b></i>
<i><b>yêu lao động</b></i>


- Y/c hs kể về các tấm gương lao động
của Bác Hồ, các anh hùng lao động hoặc
của các bạn trong lớp...


- Gọi hs đọc những câu ca dao, tục ngữ,


thành ngữ nói về ý nghĩa, tác dụng của
lao động


<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi hs đọc lại mục ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Chấm 5 – 7 bài.


GV nhận xét tiết học



---Tiết5



NTĐ3 NTĐ4
<b>TH</b>


<b> Ể DỤC:BÀI 33</b>


<i><b>ƠN BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ VÀ KĨ</b></i>
<i><b>NĂNG VẬN ĐỘNG</b></i>


<i><b> CƠ BẢN-TRÒ CHƠI “CHIM VỀ TỔ”. </b></i>


<b> I/ MỤC TIÊU :</b>


- Tiếp tục ơn các động tác ĐHĐN và
RLTTCB đã học. Yêu cầu HS thực hiện các
động tác ở mức độ tương đối chính xác.



-Chơi trị chơi “Chim về tổ” .Yêu cầu
HS biết cách tham gia trị chơi một cách
tương đối chủ động.


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN :</b>


- <i><b>Địa điểm :</b></i> Trên sân trường, vệ sinh nơi tập
sạch sẽ, đảm bảo an toàn trong tập luyện.
-<i><b>Phương tiện :</b></i> Còi, kẻ sân để chơi trò chơi.


TH


Ể DỤC


<b>Đi kiểng gót hai tay chống hơng</b>


<b> </b>


<b>*Trị chơi : nhảy lướt sóng</b>



<b> </b>

<b> </b>

<b>I/ MỤC TIÊU: </b><i><b>Giúp học sinh</b></i>
-Ôn một số bài tẩpLTTCB,học đi
kiểng gót hai tay chống hơng.u cầu thực
hiện được động tác tương đối đúng.


-Ôn trị chơi Nhảy lướt sóng.u cầu nắm
vững cách chơi và tham gia trò chơi chủ
động,nhanh nhẹn.


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>
<b> -</b>Địa điểm : Sân trường . 1 còi ,
dụng cụ trò chơi



<b>III/ Hoạt động dạy học:</b> Hát..


<i><b>1/ Phần mở đầu :</b></i>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung u cầu giờ
học.


-Chạy nhẹ nhàng thành vòng xung quanh
sân.


<i><b>2</b>/ Phần cơ bản:</i>


<i>a) Tiếp tục ơn tập</i> các động tác ĐHĐN và


RLTTCB đã học


Ôn đứng nghiêng, đứng nghỉ, quay phải. quay


quay trái , điểm số từ 1 đến hết.


<b>I/ MỞ ĐẦU</b>


GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học


Đi đều….bước Đứng lại….đứng
Ôn bài TD phát triển chung


Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp


Nhận xét


<b> II/ CƠ BẢN:</b>


a.Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang


G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi
Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>b) Chơi trò chơi</b> “Chim về tổ”. </i>


<i><b>3/ Phần kết thúc:</b></i>


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học


-Kết thúc giờ học, GV hô “ giải tán”, HS hô
đồng thanh “khoẻ”.


G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi
Nhận xét


Trò chơi ““ Nhảy lướt sóng ”.


GV nêu tên trò chơi,
nhắc luật chơi, cho chơi thử sau đó nhận xét
rồi cho chơi chính thức.


<i><b>3 . Phần kết thúc </b></i>



- Cđng cè bµi:


GV nêu câu hỏi: Nội dung bài học hôm nay.
- Håi tÜnh:


GV nhận xét tiết học



---Th

<i><b>ứ</b></i>

sau ng

<i><b>à</b></i>

y 10 th

<i><b>á</b></i>

ng 12 n

<i><b>ă</b></i>

m 2010


Tiết1



NTÑ3 NTĐ4
Tốn


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b> I Mục tiêu</b>


-Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc( ).
- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức
vào dạng bài tập điền dấu “>”, “<”, “ =”.


-Làm được các BT1,BT2, BT3(dòng 1), BT3.
-Phần còn lại HSKG làm.


<b> II. Đồ dùng dạy- học</b>


<b> </b> Bảng phụ viết nội dung bài 4



<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>
<b>Tiết 33</b> :<b> </b> <b>CÂU KỂ AI LÀM GÌ ? </b>


Nắm được cấu tạo cơ bản <i>Ai làm gì</i> ? (ND Ghi
nhớ).


Nhận biết được câu kể <i>Ai làm gì</i>? Trong đoạn
văn và xác định được chủ ngữ và vị ngữ trong
mỗi câu (BT1, BT2, mục III); viết được đoạn văn
kể việc đã làm trong đó có dùng câu kể <i>Ai làm </i>
<i>gì</i> ? (BT3, mục III).


- Giấy khổ to viết sẵn từng câu trong đoạn văn
BTI.1 để phân tích mẫu


- Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS làm BTI.2 và 3
- 3 tờ phiếu viết nội dung BT III.1


- 3 băng giấy, mỗi băng viết 1 câu kể Ai làm
gì? có trong đoạn văn ở BTIII.1


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b> Hát..


<i>1.Bài cũ: ( 4 phút<b> )</b></i> <i><b>Tìm hiểu ví dụ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>2.Bài mới: ( 29 phút<b> )</b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành</b>


Bài 1 ( 82 ) : Tính giá trị của biểu thức
Biểu thức có dấu ngoặc đơn ta làm như thế
nào?


Nhận xét chữa bài


Bài 2: Tính giá trị của biểu thức


Cho HS so sánh giá trị của hai biểu thức
trong mỗi phần a, b, c, d của bài. Từ đó lưu
ý HS phải làm đúng quy tắc.


Nhận xét – chữa bài
Bài 3: Điền dấu > , <, =?
Bài 4: Xếp hình


<i>3. Củng cố - Dặn dị( 2 phút<b> )</b></i>


-Về nhà luyện tập thêm về tính giá trị của
biểu thức


. Hãy tìm TN chỉ hoạt động trong câu trên?
- Các em hãy thảo luận nhóm đơi để thực hiện
BT này (phát phiếu kẻ sẵn cột cho hs)


- Gọi 2 nhóm lên dán phiếu và trình bày, các
nhóm khác nhận xét


<i><b>Bài tập 3: </b></i> Gọi hs đọc y/c



- hs đặt câu hỏi mẫu cho câu thứ hai
- Câu hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động là gì?
-hs đặt câu hỏi cho từng câu kể (1 hs đặt 2 câu)
- Tất cả các câu trên thuộc kiểu câu kể Ai làm
gì? Câu kể Ai làm gì thường có mấy bộ phận?
- Đó là những bộ phận nào?


- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK/166


<i><b>3) Luyện tập:</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i> Gọi hs đọc y/c và nội dung
- hs nêu các câu kể có trong đoạn văn.


- Dán tờ phiếu, gọi hs lên gạch dưới các câu kể
Ai làm gì?


<i><b>Bài 2: </b></i>Gọi hs đọc y/c


- Dán bảng 3 băng giấy, gọi 3 hs lên bảng làm
bài, trình bày, hs lớp dưới làm vào VBT


<i><b>Bài 3: </b></i> hs đọc y/c
- hs tự làm bài


- Gọi hs đọc đoạn văn mà mình viết.


<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Về nhà học thuộc ghi nhớ



GV nhận xét tiết học



---Tieát2



NTÑ3 NTÑ4
<b>Tập đọc:</b>


<b>ANH ĐOM ĐÓM </b>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


<b> -Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc các</b>
dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung: Đom Đóm rất chun cần.
Cuộc sống của các lồi vật ở làng quê vào
ban đêm rất đẹp và sinh động.(trả lời các
câu hỏi trong SGK, thuộc 2-3 khổ thơ trong
bài).


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- 4 tranh minh hoạ truyện Mồ Cơi xử



<b>TỐN</b>


<b>Tiết 82 </b>: <b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
- Thực hiện được phép nhân, phép



chia.


- Biết đọc thông tin trên biểu đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

kiện (phóng to – nếu có) để GV kiểm tra


bài cũ.



- Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK


- Kẻ sẵn bảng phụ BT1
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b> Hát..


<b>I. Kiểm tra bài cũ: GV gọi 3 HS nối tiếp</b>
nhau kể lại truyện Mồ Côi xử kiện và
TLCH.<i> ( 5 phút<b> )</b></i>


<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b><i> ( 1 phút<b> )</b></i>


<b>2. Luyện đọc:</b><i> ( 12 phút<b> )</b></i>


<i>a. GV đọc mẫu: SGV tr.317.</i>


<i>b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:</i>


- Đọc từng dòng thơ: Chú ý các từ ngữ


khó phát âm đối với HS.



- Đọc từng khổ thơ trước lớp: Giúp HS ngắt


nhịp đúng trong các khổ thơ- SGV tr. 317.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm:


- Cả lớp đọc ĐT tồn bài.



<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b><i> ( 8 phút<b> )</b></i>


- HDHS đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Anh đom đóm lên đèn đi đâu?


Anh đom đóm thấy những cảnh gì trong
đêm?


Tìm một hình ảnh đẹp của anh đom đóm
trong bài thơ?


Cơng việc của anh đom đóm là gì?những
câu thơ nào cho em biết điều đó?


<b>4. Học thuộc lịng bài thơ.</b><i>( 7 phút<b> )</b></i>


- HDHS thuộc lòng tại lớp từng khổ và cả


bài thơ.



- Tổ chức thi đọc thơ giữa các tổ, cá


nhân HS.



III. Củng cố dặn dò(

<i>2 phút<b> )</b></i>



Qua bài thơ em thấy anh đom đóm làm



việc như thế nào?



- Nhận xét tiết học.



- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc
lịng, đọc bài thơ cho người thân nghe.


<i><b>Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i> Gọi hs nhắc lại cách tìm thừa số
chưa biết, số bị chia, số chia<i><b>.(hai cột cuối</b></i>
<i><b>của hai bảng giảm tải)</b></i>


- Y/c hs tự làm bài vào SGK


- Treo bảng phụ viết sẵn bài tập, gọi hs
lên bảng thực hiện và điền kết quả vào ô
trống.


- Gọi hs nhận xét , kết luận lời giải đúng


<i><b>*Bài 3: </b></i> Gọi hs đọc đề bài
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết mỗi trường nhận được bao
nhiêu bộ đồ dùng học tốn chúng ta cần
biết gì?


- Gọi 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở nháp



- Gọi hs nhận xét, kết luận bài giải đúng
- Y/c hs đổi vở nhau kiểm tra


<i><b>Bài 4: </b></i>Y/c hs quan sát biểu đồ SGK/91
- Biểu đồ cho biết điều gì?


- Hãy đọc biểu đồ và nêu số sách bán
được của từng tuần.


- Tuaàn 1 bán ít hơn tuaàn 4 bao nhiêu
cuốn?


- Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 bao
nhiêu cuốn?


<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi hs lên thi đua (1 nam, 1 nữ)
- Bài sau: Dấu hiệu chia hết cho 2


GV nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

NTÑ3 NTĐ4
<b>Chính tả (Nghe - viết):</b>


<b>VẦNG TRĂNG QUÊ EM</b>


<b>I. Mục đích , yêu cầu</b>


- Nghe - viết đúng chính tả, trình


bày đúng hình thức bài văn xi


- Làm đúng BT(2) a/b
II. Đồ dùng dạy - học


<b> </b>2 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2a


Mó thuật


<b>Vẽ trang trí – TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG</b>


- Biết thêm về trang trí hình vng và ứng
dụng của nó.


- Biết cách trang trí hình vuông.


Trang trí được hìnhvngtheou cầu của bài
- (<b>HSG</b>) chọn và sắp xếp hoạ tiết cân đối phù
hợp với hình vng, tơ màu đều, rõ hình
chính phụ.


- Một số mẫu trang trí hình vng
- Hình vẽ gợi ý


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b> Hát..
I.kiểm tra bài cũ: ( 3 phút<i><b> )</b></i>


Kiểm tra viết: lưỡi cày, gương,
II. Bài mới:



<b>1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC( 1 phút</b><i><b> )</b></i>


<b>2. Hướng dẫn nghe viết: ( 23 phút</b><i><b> )</b></i>


<i>*. Hướng dẫn HS chuẩn bị:</i>


- GV đọc thong thả bài viết 1 lần.
- Giúp HS nắm nội dung bài chính tả


Vầng trăng đang nhơ lên được tả đẹp như
thế nào?


<i>*Viết chính tả:</i>


- GV đọc thong thả mỗi cụm từ, câu đọc 2 –
3 lần.


- GV theo dõi, uốn nắn.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập: ( 7 phút</b><i><b> )</b></i>


<i>*. Bài tập 2( 142): Chọn những tiếng trong</i>
ngoặc đơn điền vào chỗ trống


- Dán 2 tờ phiếu lên bảng
- Chốt lại lời giải đúng.


- Giải nghĩa từ cây mây như SGV tr 315.
<b>4. Củng cố , dặn dò: ( 1 phút</b><i><b> )</b></i>



- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS về nhà HTL các câu đố và câu


<b>Hoạt động 1:</b> <i>Quan sát, nhận xét</i>


- Giới thiệu một số bài trang trí hình vng,
hình 1, 2 SGK đặt CH để HS quan sát, nhận
xét


+ Các hoạ tiết thường được sắp xếp ntn?
+ Hoạ tiết chính và phụ ntn?


- Nhận xét


<b>Hoạt động 2:</b> <i>Cách vẽ</i>


- u cầu HS quan sát hình gợi ý cách vẽ, và
hướng dẫn:


+ Kẻ trục chia hình vuông thành các phần
bằng nhau


+ Vẽ mảng hình chính, phụ cho cân đối
+ Chọn hoạ tiết rồi vẽ vào các hình mảng
+ Vẽ màu của hoạ tiết và nền


<b>Hoạt động 3:</b> <i>Thực hành</i>


- Yêu cầu HS thực hành cá nhân


- GV quan sát, giúp đỡ các em


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

ca dao trong bài tập


GV nhaän xét tiết học



---Tiết4



NTÑ3 NTĐ4
<b>THỦ CƠNG:</b>


<b>Cắt, dán chữ vui vẻ</b>


I,Mục tiêu :


- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ.
- Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ.Các
nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ
dán tương đối phẳng , cân đối.


- HS yêu thích môn thủ công
II,Chuẩn bị :


- Mẫu chữ vui vẻ
- Quy trình kẻ ,cắt ,dán


<b>KỂ CHUYỆN </b>


<b>Tiết 17:</b> <b>MỘT PHÁT MINH NHO NHỎ</b>
- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh


minh hoạ (SGK), bước đầu kể lại được
câu chuyện <i>Một phát minh nho nhỏ</i> rõ ý
chính, đúng diễn biến.


- Hiểu nội dung câu chuyện và trao đổi
về ý nghĩa của câu chuyện.


Tranh trong SGK.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b> Hát..


1,Hoạt động 1: KTBC
+Giờ trước em học bài gì ?


+Nêu các bước kẻ ,cắt, dán chữ E?
- Nhận xét


2,Hoạt động :Dạy bài mới :GV hớng dẫn
học sinh quan sát và nhận xét


- GV đa ra mẫu chữ học sinh quan sát ,
nhận xét


+Chữ vui vẻ gồm mấy chữ cái là chữ nào ?
+Khoảng cách giữa các chữ nh thế nào ?
3,Hoạt động 3: GV hớng dẫn mẫu :
- GV đa ra quy trình cắt , dán


+Có mấy bớc kẻ, cắt, dán chữ vui vẻ ?
+GV vừa làm vừa hớng dẫn



*Bớc 1 :kẻ,cắt,dán chữ cái chữ VUI VẺ và
dấu?


+Cắt dấu ? trong một ô vuông
*Bớc 2: dán thành chữ VUI VẺ


*GV cho 1-2 học sinh lên nhắc lại các bớc
làm


Yêu cầu 1 học sinh lên bảng thao tác lại
4, Hoạt động 4: học sinh tập cắt theo
nhóm :4 nhóm mỗi nhóm 1 sản phẩm
- GV nhận xét


*Củng cố , dặn dò


<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>


<i><b>1) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2) HD kể chuyện: </b></i>


<b>a) Gv keå:</b>


- Kể lần 1: chậm rãi, thong thả, phân biết
được lời nhân vật.


- Kể lần 2: Kết hợp chỉ tranh minh họa
(Gv dán phần nội dung chính dưới mỗi
bức tranh)



<i><b>b) Kể trong nhóm:</b></i>


- Các em hãy kể cho nhau nghe trong
nhóm 5 (mỗi em kể một tranh) và trao đổi
với nhau về ý nghĩa câu chuyện .


<i><b>b) Kể trước lớp: </b></i>


- Gọi hs nối tiếp nhau kể toàn bộ câu
chuyện.


- Tổ chức cho hs thi kể


- Y/c hs lớp dưới nêu câu hỏi cho bạn.
- Cùng hs nhận xét, tuyên dương bạn kể
hay và trả lời được câu hỏi của bạn.


<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Nêu các bước ke, cắt ,dán chữ VUI VẺ


GV nhận xét tiết học




<b>---Sinh hoạt lớp</b>


<b>Tuần 17</b>


<b> I- Mục tiêu</b>


- Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần thấy được ưu, nhược điểm để phát huy


và khắc phục.


- Đề ra phương hướng tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức về mọi mặt.
<b> II- Nội dung sinh hoạt</b>


1. Đạo đức


Nhìn chung các em ngoan, lễ phép với thầy cơ giáo, đồn kết với bạn bè, biết giúp đỡ
nhau trong học tập. Có ý thức tự giác trong mọi hoạt động.


2. Học tập


Các em đã có ý thức trong học tập. Đi học đều, đúng giờ, khơng có hiện tượng nghỉ
học tự do. Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái xây dựng bài, chuẩn bị bài chu đáo.
*Hạn chế: Vẫn còn một số em lười học bài, cịn mải chơi, khơng chú ý vào bài học -
Chưa chú trọng đến vở ghi và chữ viết xấu không đúng mẫu. Đọc và tính tốn yếu.
3. Các hoạt động khác


Tham gia tích cực cơng tác TDVS ca múa hát tập thể đầu và giữa giờ. Đặc biệt là
công tác vệ sinh các em đã tự giác, nhanh nhẹn hơn.


Tích cực chăm sóc bồn hoa cây cảnh.
<b> III- Kế hoạch tuần tới</b>


- Đảm bảo số lượng HS các em đi học đều, đúng giờ, khơng có hiện tượng nghỉ học tự
do.


- Có kế hoạch ôn cho các em để chuẩn bị thi học kì I. Ơn các kĩ năng đọc, viết, tính
tốn tập trung ở hai mơn tốn - tiếng Việt.



- Tích cực tham gia phong trào bông hoa điểm tốt.
- Nâng cao chất lượng phụ đạo HS yếu .


- Xây dựng tốt khối đoàn kết trong và ngồi lớp. Có tinh thần tương trợ giúp đỡ nhau
trong học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×