Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.84 KB, 66 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1.</b> <b>MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG </b>
<b>a.</b> <b>Về kiến thức</b>
<i>- Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông </i>
<b>b.</b> <b>Về kỹ năng </b>
<i>- Vận dụng được các hệ thứcđó để giải toán và giải quyết một số bài toán thực tế </i>
<b>2.</b> <b>TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN – BẢNG LƯỢNG GIÁC </b>
<b>a.</b> <b>Về kiến thức</b>
<i>-</i> <i>Hiểu các ĐN : sin</i>
<i>-</i> <i>Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập</i>
<i>-</i> <i>Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tính tỉ số lượng giác của các góc nhọn cho trước hoặc tìm </i>
<i>số đocủa góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó </i>
<b>3.</b> <b>MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC CỦA TAM GIÁC VUÔNG</b>
<b>a.</b> <b>Về kiến thức</b>
<i>- Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa cạnh và các góc của tam giác vng </i>
<b>b.</b> <b>Về kỹ năng </b>
<i>-</i> <i>vận dụng các hệ thức trên vào giải các bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế</i>
<b>4.</b> <b>ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN</b>
<b>a.</b> <b>Về kỹ năng </b>
Ngày dạy : 27/8/11
<b>Tuần 2 - TPPCT 1 : BAØI 1 : MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO</b>
<b>TRONG TAM GIÁC VNG</b>
<b> </b>
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<b>-</b> <i>Kiến thức : Hs càn nắm được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 SGK tr 64 </i>
<b>-</b> <i>Kỹ năng : Biết thiết lập hệ thức b2<sub> = a . b’ ; c</sub>2<sub> = a . c’ ; h</sub>2<sub> = b’ . c’ ; và cũng cố định lý py ta go a</sub>2 <sub>= </sub></i>
<i>b2<sub> + c</sub>2 </i>
<b>-</b> <i>Tính thực tiễn : Biết vận dụng các hệ thức trên vào việc giải bài tập </i>
<b>B. DUÏNG CUÏ DẠY HỌC </b>
<i><b> </b>GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. </i>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
III. DẠY BAØI MỚI
<i>GV : ở lớp 8 chúng ta đã được học về tam giác đồng dạng . Chương 1 “hệ thức lượng trong tam giác vng “ có thể </i>
<i>coi như một ứng dụng của tam giác đồng dạng . Nội dung của chương gồm :Một số hệ thức về cạnh , đường cao và </i>
<i>Hơm nay chúng ta học bài đầu tiên “Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông “(5 ph )</i>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
16 ph
12 ph
Gv vẽ hình 1 SGk tr 64 lên bảng và
giới thiệu các kí hiệu trên hình
Gv yêu cầu hs đọc định lý 1 SGK
GV : ta cần chứng minh :
b2<sub> = a . b’ hay AC</sub>2<sub> = BC . HC </sub>
c2<sub> = a . c’ hay AB</sub>2<sub> = BC . HB </sub>
GV : để chứng minh đẳng thức
AC2<sub> = BC . HC ta cần chứng minh như </sub>
thế nào ?
Hãy chứng minh tam, giác ABC đồng
dạng tam giác HAC
GV tương tự : chứng minh như trên ta
được c2<sub> = a . c’ hay AB</sub>2<sub> = BC . HB </sub>
Gv : tính x, y trong hình sau :
GV : liên hệ giữa ba cạnh của tam giác
Gv: hãy dựa vào định lý 1 để chứng
minh định lý pytago
GV tóm lại :
GV u cầu hs đọc định lý 2 SGK tr 65
GV : với các quy ước ờ hính 1 ta cần
chứng minh hệ thức nào ?
Gv : hãy phân tích đi lên để tìm ra
cách chứng minh
HS vẽ hình vào vở
Hs đọc định lý
AC2<sub> = BC . HC</sub>
Hs : trong tam giác vuông ABC và tam giác vuông
HAC có ^A = ^H = 90’
^C chung
điều phải chứng minh
Hs trả lời bằng miệng
x2 = 5.1 => x =
tương tự y = 2
trong tam giác vuông bình phương độ dài cạnh huyền
bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh góc vng
1 Hs đọc định lý
Ta cần chứng minh
h2<sub> = b’.c’ </sub>
Hay AH2<sub> = HB . HC </sub>
<b>1. Hệ thức giữa cạnh góc vng và </b>
<b>hình chiếu của nó trên cạnh huyền </b>
Cho ABC vng tại A có AB = c,
AC = b, BC = a, AH = h, CH = b', HB
= c'.
a
c
b
h
b' c'
<b>H</b>
<b>A</b>
<b>C</b> <b><sub>B</sub></b>
<i><b>Định lí 1: </b></i>
<b>Ví dụ: Chứng minh định lí Pitago</b>
Giải
--Ta có: a = b’ + c’ do đó:
b2<sub> + c</sub>2<sub> = a(b’+c’) = a.a=a</sub>2
<b>2. Một số hệ thức liên quan tới </b>
<b>đường cao </b>
<i><b>Định lí 2: </b></i>
Xét AHB và CHA có:
GV : yêu cầu hs làm ? 1
GV : yêu cầu hs áp dụng định lý 2 để
giải VD2
GV treo hình vẽ lên bảng phụ
HV : hỏi đề bài u cầu tính gì ?
Trong tam giác vng ADC ta đã biết
những gì ?
Cần tính đoạn thẳng nào ? cách tính ?
Một hs lên bảng trình bày
GV nhấn mạnh lại cách giải
HS : đọc vd 2 SGk
HS : yêu cầu đề bài cần tính đoạn AC
Trong tam giác vuông ADC ta đã biết AB = ED = 1,5 ;
BD = AE = 2,25
Cần tính BC = ?
Theo định lý 2 ta có
BD2<sub> = AB . BC </sub>
BC = 3,375
Vậy chiều cao của cây là : AC = AB + BC = 4,875
Do đó: AHB CHA
Suy ra:
2
<b>IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ (10PH)</b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
10PH GV : gọi hs nhắc lại nội dung của hai
định lý :
GV : cho tam giác vng DEF có DI
EF . Hãy viết các hệ thức các định
lý ứng với các hình trên
GV cho hs làm bài 1 SGK tr 68
GV yêu cầu hs làm trên phiếu học tập
GV cho hs làm 5 phút thì thu bài , GV
sữa sai sót
Hs nhắc lại nội dung của hai
định lý
Hs lên bảng trình bày bài giải
Bài 1
a) x + y =
x =
2
y = 10 - 3,6 = 6,4.
b) 122<sub> = x. 20 </sub>
x =
2
y = 20 - 7,2 = 12,8.
Baøi 2:
x2<sub> = 1(1 + 4) = 5 </sub>
x =
y2<sub> = 4(4+1) = 20 </sub>
y =
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ ( 1 ph)</b>
Học bài : thuộc các định lý
Bài tập : 4 ; 6 SGK tr 69
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
Ngày soạn : 25/8/11
Ngày dạy : 27/8/11
<b>Tuần 2 – TPPCT 2 : BAØI 1 : MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VAØ ĐƯỜNG CAO</b>
<b>TRONG TAM GIÁC VNG (TT)</b>
<b> </b>
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<i><b>-</b></i> <i>Kiến thức :Cũng cố định lý 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông </i>
<i> Hs biết thiết lập các hệ thức b . c = a . h dưới sự hướng dẫn của gv </i>
<i><b>-</b></i> <i>Kỹû năng : Biềt vận dụng các hệ thức để giải bài tập </i>
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HỌC </b>
<i><b> </b>GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa. </i>
<b>D. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
II. KIEÅM TRA (7 ph)
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
GV nêu yêu cầu kiểm tra .
Hs1 : phát biểu định lí 1 và 2 hệ thức
về cạnh và đường cao trong tam giác
vuông.
Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và
viết hệ thức 1 và 2 .(dưới dạng chữ nhỏ
a,b,c..)
HS2 : chữa bài tập 4 tr 69 SGK
(Đề bài đưa lên bảng phụ hoặc màn
hình )
GV nhận xét , cho điểm.
Hai HS lên kiểm tra .
HS1 : phát biểu định lí 1 và 2 tr 65 SGK
B2<sub> = ab’ ; c</sub>2<sub> = ac’ ;h</sub>2<sub> = b’c’</sub>
HS2 : chữa bài tập
AH2<sub> = BH.HC (ñ/l2) hay 2</sub>2<sub> =1.x => x = 4</sub>
AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub>(ñ/l pytago)</sub>
AC2<sub> = 2</sub>2<sub> + 4</sub>2<sub> = 20</sub>
y =
HS nhận xét bài làm của bạn , chữa bài
c' b'
h
c b
a
H C
B
A
III. DẠY BAØI MỚI
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
12 ph GV vẽ hình 1 tr 64 SGK lên bảng và nêu định lí 3 SGK
GV : nêu hệ thức của định lí 3
Hãy chứng minh định lí
Cịn cách chứng minh nào khác khơng ?
Phân tích đi lên để tìm ra cặp tam giác cần chứng minh
đồng dạng
Hãy chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác
HBA
GV cho HS làm bài tập 3 tr 69 SGK
Tính x và y
(Đề bài đưa lên bảng phụ hoặc màn hình )
GV : Đặt vấn đề : Nhờ định lí pytago , từ hệ thức (3) ta có
thể suy ra một hệ thức giữa đường cao ứng với cạnh
huyền và hai cạnh góc vng
Định lí 4 (SGK)
GV u cầu HS đọc định lí 4 (SGK)
GV hướng dẫn HS chứng minh định lí “ phân tích đi lên “
GV : khi chứng minh , xuất phát từ hệ thức bc= ah ngược
lên, ta sẽ có hệ thức (4)
HS : bc = ah
Hay AC.AB=BC.AH
Theo cơng thức tính diện tích tam giác
Có thể chứng minh dựa vào tam giác
đồng dạng
AC.AB=BC.AH<=
<= tam giác ABC đồng dạng tam giác
HBA
HS chứng minh miệng
Xét tam giác vuông ABC và HBA
có :^A = ^H = 90’
^B chung
tam giác ABC đồng dạng
tam giaùc HBA (g-g)
AC.BA=BC.HA
HS trình bày miệng
Một HS đọc to Định lí 4
...
<b>2. Một số hệ thức liên quan tới</b>
<b>đường cao</b>
<i><b>Định lí 3: </b></i>
Ta coù: ABC
Suy ra:
<i><b>Định lí 4: </b></i> 2 2 2
14 ph Aùp dụng hệ thức (4) để giải
(GV đưa ví dụ 3 và hình 3 lên bảng phụ hoặc màn hình )
Căn cứ vào giả thiết . ta tính độ dài đường cao h như thế
nào?
H C
B
h
8
6
A
b2<sub>c</sub>2<sub> = a</sub>2<sub>h</sub>2<sub>.</sub>
bc = ah.
HS làm bài tập dưới sự hướng dẫn của
GV
Theo hệ thức (4)
Hay
2
a
c
b
h
b' c'
<b>H</b>
<b>A</b>
<b>C</b> <b><sub>B</sub></b>
Theo hệ thức 3 và định lí Pitago ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2
<i><b>* Chuù ý: SGK</b></i>
<b>IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ (10PH)</b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
10 ph <b>Bài tập : hãy điền vào chỗ (..) để được</b>
các hệ thức cạnh và đường cao trong
tam giác vuông
a2<sub> = ..+..</sub>
b2<sub> = ..;..=ac’</sub>
h2<sub>=</sub>
..ah
<b>Bài tập 5 tr 69 SGK</b>
GV u cầu HS hoạt động nhóm làm
bài tập
Gv kiểm tra các nhóm hoạt động gợi ý,
nhắc nhở.
Các nhóm hoạt động khoảng 5 phút thì
GV yêu cầu đại diện 2 nhóm lần lượt
lên trình bày bài hai ý ( mỗi nhóm 1 ý )
Tính h.
Tính x,y
HS làm bài tập vào vở
Một HS lên bảng điền
HS hoạt động theo hnóm
Tính h
HS có thể giải như sau
cách khác
2
a2<sub> = b</sub>2<sub> +c</sub>2
b2<sub> = ab’..;.c</sub>2<sub>.=ac’</sub>
h2<sub>=b’c’</sub>
bc=ah
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ ( 1 ph)</b>
Học bài : Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Bài tập : 7 ; 9 SGK tr 70
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<i><b>-</b></i> <i>Kiến thức : Cũng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông </i>
<i><b>-</b></i> <i>Kỷ năng : Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập </i>
<b>B. DUÏNG CỤ DẠY HỌC </b>
<i><b> </b>GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa. </i>
<b>E. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
II. KIEÅM TRA (10 ph)
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
HS1 : chữa bài tập 3 (a) tr 9 SBT
Phát biểu các định lí vận dung chứng
minh trong bài làm
(Đề bài đưa lên bảng phụ ).
HS2 : chữa bài tập số 4 (a) tr 9 SBT
Phát biểu các định lí vận dụng chứng
minh trong bài làm
(Đề bài đưa lên bảng phụ ).
GV nhận xét cho điểm
<i><b>Hình 1</b></i> <i><b>Hình 2</b></i>
<i><b>Hình 3</b></i> <i><b>Hình 4</b></i>
<b> Bài tập 3 (a) tr 9 SBT</b>
<b>Bài tập số 4 (a) tr 9 SBT</b>
III. LUYỆN TẬP
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
30 ph <b>Bài 1 Bài tập trắc nghiệm </b>
Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước kết quả
đúng.
Cho hình vẽ
9
4
H C
B
A
<b>Bài số 7 tr 69 SGK</b>
(Đề bài đưa lên màn hình )
GV vẽ hình và hướng dẫn
HS vẽ từng hình để hiểu rõ bài toán.
GV hỏi : Tam giác ABC là tam giác gì ?
Tại sao ?
Căn cứ vào đâu có x2<sub> = a.b</sub>
Vậy tại sao có x2<sub> = a.b</sub>
<b>Baøi 8 (b,c) tr 70 SGK </b>
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm bài 8 (b)
Nửa lớp làm bài 8 (c)
(Bài 8 (a) đã đưa vào bài tập trắc
nghiệm )
GV kiểm tra hoạt độngcủa các nhóm
Sau thời gian hoạt động nhóm khoảng 5
phút , GV yêu cầu đại diện hai nhóm lên
trình bàybài
GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm khác
HS tính để xác định kết quả đúng
Hai HS lần lượt lên khoanh tròn chữ cái trước kết
quả đúng
a) B.6
b)
Cách 1(hình 8)
HS :
Cách 2 (hình 9 )
Trong tam giác vng DEF có DI là đường cao
nên DE2<sub> = EF .EI (hệ thức 1) hay x</sub>2<sub> = a.b</sub>
x
a H O C
B
A
HS hoạt động theo hnóm
Bài 8 (b)
Đại diện hai nhóm lần lượt lên trình bày
HS lớp nhận xét, góp ý
<b>Bài 1 Bài tập trắc nghiệm </b>
a) Độ dài của đường cao
AH baèng
A.6,5;B.6;C.5
b) Độ dài của cạnh AC
bằng :
A.13 ;B.
<b>Bài số 7 tr 69 SGK</b>
Tam giác ABC là tam giác
vng vì có trung tuyến AO
ứng với cạnh BC bằng nửa
cạnh đó
Trong tam giác vng ABC
có AH vng góc BC nên
AH2<sub> = BH.HC (hệ thức 2) hay x</sub>2
= a.b
<b>Baøi 8 (b,c) tr 70 SGK </b>
Tam giác vuông ABC có AH là
trung tuyến thuộc cạnh huyền
(vì HB=HC=x)
AH = BH = HC =
hay x = 2
Tam giaùc vuông AHB có
(đề bài đưa lên màn hình )
GV hướng dẫn HS vẽ hình
Chứng minh rằng :
a) Tam giác DIL là một tam giác cân
GV : Để chứng minh tam giác DIL là tam
giác cân ta cần chứng minh điều gì ?
Tại sao DI=DL?
b) chứng minh tổng
đổi trên cạnh AB
Bài tốn có nội dung thực tế
<b>Bài 15 tr 91 SBT</b>
(Đề bài và hình vẽ đưa lên màn hình )
Tìm độ dài AB của băng chuyền
2
y
y
x
x
H
C
B
A
y
x
12
16
HS vẽ hình bài 9 SGK
HS : cần chứng minh DI=DL
HS:
Trong tam giác vng DKL có DC là đường cao ứng
với cạnh huyền KL, vậy
=>
trên cạnh AB
HS nêu cách tính
Trong tam giác vuông ABE có BE=CD=10m
Hay
Bài 8 (c)
Tam giác vuông DEFcó
DK vuông góc EF => DK2 <sub>=</sub>
EK.KF hay 122<sub> = 16.x</sub>
x =
2
Tam giaùc vuông DKF có
Xét tam giác vuông DAI và
^A =^C = 90’
DA = DC ( cạnh hình vng)
^D1 = ^D3 (cùng phụ với ^D2)
tam giaùc DAI = tg DCL
(g-c-g)
DI = DL => Tam giác DIL
cân
<b>Bài 15 tr 91 SBT</b>
<b>IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ ( 3 PH)</b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
3 ph GV Gọi hs nhắc lại
hai định lý 1 , 2 về
một số hệ thức về
cạnh và đường cao
trong tam giác
vuông
HS trả lời “<i>định lí 1</i>
<i>Trong một tam giác vng, bình phương mỗi cạnh góc vng băøng tích của cạnh huyền và </i>
<i>hình chiếu của cạnh góc vng đó trên cạh huyền.</i>
<i>định lí 2</i>
<i>Trong một tam giác vng, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng tích hai hình </i>
<i>chiếu của hai cạnh góc vng trên cạnh huyền</i>
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph)</b>
<i>Học bài : thường xun ơn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông </i>
<i>Bài tập : làm các bài tập cịn lại </i>
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
<b>Tuần 4 –TPPCT 4 : LUYỆN TẬP</b>
<b> </b>
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<i><b>-</b></i> <i>Kiến thức : Cũng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông </i>
<i><b>-</b></i> <i>Kỷ năng :Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập </i>
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HỌC </b>
<b> </b><i>GV : SGK , Bảng phu, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa. </i>
<b>C.</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
II. KIEÅM TRA (9 ph)
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
9 ph
Hs 1 : sữa bài tập 1 SBT tr 89
<b>-</b> Hs 2 : Sữa bài tập 4 Sgk tr 69
HS1chữa bài 3(a) SBT.
HS2 chữa bài 4(a) SBT.
Hoặc y=
HS1chữa bài 3(a) SBT.
HS2 chữa bài 4(a) SBT.
Hoặc y=
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
30 ph
GV treo đề bài lên bảng .
Hướng dẩn hs vẽ hình .
Hỏi :
GV treo đề bài lên bảng
GV cho hs hoạt động cá nhân rồi trao
đổi nhóm
GV kiểm tra một vài hs
GV tóm lại
Baøi 6:
- Gọi một học sinh đọc đề bài và vẽ
hình.
Để tính AH ta làm nhhư thế nào?
Hãy tính AB và AC?
- Giáo viên treo bảng phụ có chuẩn bị
trước hình 8 và 9 trong SGK. Yêu cầu
một học sinh đọc phần “Có thể em
chưa biết” SGK trang 68 và yêu cầu
Chia lớp thành bốn nhóm thực hiện
thảo luận để hồn thành bài tập 7 sgk
<b>Bài 6/tr69 SGK</b>
Giải
--Áp dụng định lí 2 ta có:
Áp dụng định lí Pitago ta có:
2 2 2
2 2 2
<b>Bài 7/tr69 SGK</b>
Hình 8
Giải
<i><b>--Hình 8</b></i>
tr 69?
- Gọi các nhóm trình bày nội dung bài
giải.
Trong ABC có trung tuyến AO ứng với cạnh huyền
BC bằng một nửa cạnh huyền nên ABC vng tại A.
Ta có: AH2<sub> = BH.CH hay x</sub>2<sub> = ab.</sub>
Hình 9
<i><b>Hình 9</b></i>
Trong DEF có đường trung tuyến DO ứng với cạnh EF
bằng một nửa cạnh huyền nên DEF vng tại D.
Vậy: DE2<sub> = EI.EF hay x</sub>2<sub> = ab</sub>
<b>IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ ( 3 PH)</b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
3 ph GV Gọi hs nhắc lại hai định
lý 3 , 4 về một số hệ thức
về cạnh và đường cao trong
tam giác vng
ĐỊNH LÍ 3
<i>Trong một tam giác vng tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng</i>
ĐỊNH LÍ 4
<i>Trong một tam giác vng ,nghịch đảo của bình phương đường cao ứng với cạnh huyền </i>
<i>bằng tổng các nghịc đảo của bình phương hai cạnh góc vng.</i>
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)</b>
<i>Học bài : thường xuyên ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông </i>
<i>Bài tập : 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; 13 SBT tr 90 ; 91 </i>
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
<b>………</b>
<b>………</b>
Ngày soạn :6/9/11
Ngày dạy : 8/9/11
<b> </b><i>GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập,máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa. </i>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
II. KIEÅM TRA (5 ph)
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
5 ph
Hs 1: cho hai tam giác vuông ABC (^A
= 900<sub>) và A’B”C’ ( ^A’ = 90</sub>0<sub>) có ^B = </sub>
^B’
<b>-</b> Chứng minh hai tam giác
đồng dạng
Hs lên bảng vẽ hình
Chứng minh
Hs nhận xét bài làm của bạn
=>
III. DẠY BAØI MỚI
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
12 ph
15 ph
GV veõ hình lên bảng
Hỏi : hai tam giác vuơng đồng dạng
nhau khi nào ?
Vậy trong tam giác vuông các số này
đặc trưng cho độ lớn góc
Gv treo đề bài ên bảng
Gv cho hs hoạt động nhóm
Gv gọi đại diện nhóm lên bảng trình
bày bài giải
GV tóm lại : <i>qua bài tập trên ta thấy rõ</i>
<i>độ lớn của góc nhọn </i>
GV nói : cho góc nhọn
<b>-</b> GV : hãy xác định cạnh đối , cạnh kề ,
cạnh huyền của góc
<b>-</b> Sau đó Gv giới thiệu các định nghĩa tỉ
số lượng giác của góc
- Gv yêu cầu một vài hs nhắc lại
Hs vẽ hình lên bảng
Hs hoạt động nhóm làm bài ?1
HS lắng nghe
Sin
Cos
<b>1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn </b>
<i><b>a. Mở đầu</b></i>
Cho ABC vuông tại A. Xét góc nhọn B của nó.
AB là cạnh kề của góc B
AC là cạnh đối của góc B
?1
<i><b>b. Định nghóa (SGK)</b></i>
<i><b>Nhận xét</b></i>
tg
cot
<b>IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ (5PH)</b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
5ph - GV treo baûng phụ bài tập <i>Cho hình vẽ : </i>
<i>Viết các tỉ số lượng giác góc N . Nêu </i>
<i>ĐN các tỉ số lương giác của góc </i>
Hs hoạt động nhóm (<i>mỗi</i>
<i>nhóm hai bàn )</i> Sin
tg
<b>V. HƯỚNG DẨN VỀ NHAØ ( 1 ph)</b>
<i>Học bài : học các đn , biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt </i>
<i>Bài tập : 10 ; 11 SGK tr 76 </i>
<i> 21 ; 22 ;’ 23 ; 24 SBt tr 92 </i>
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
<b>………</b>
<b>………</b>
Ngày soạn :8/9/11
Ngày dạy : 10/9/11
<i> HS : SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa. </i>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
II. KIEÅM TRA (10 ph)
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
10 ph <b>-</b> Hs 1: vẽ một tam giác
vng . xác định vị trí
công thức đn các tỉ số
lượng giac của góc nhọn
<b>-</b> Hs 2: sữa bài tập 11
SGK tr 76
Hs 1 : lên bảng vẽ hình và xác định các
cạnh
1,5
0,9
1,2
A
C
B
Hs 2 : bàm bài 11
HS lớp nhận xét
<b>Baøi 11: </b>
AB =
TgB =
Tương tự :
SinA = 0,8 CosA = 0,6
TgA = 1,33 Cot A = 0,75
III. DẠY BAØI MỚI
<i>Gv đặt vấn đề : Qua vd 1, 2 ta thấy, cho góc nhọn </i>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
12 ph
12 ph
GV treo bảng phụ lên bảng cho hs làm
VD 3 , 4 SGK
2
1
Gv cho hs laøm ?3
Nêu cách dựng góc nhọn
GV yêu cầu hs đọc chú ý SGK tr 74
C
B
A
GV yêu cầu hs làm ?4
Gv treo hình vẽ lên bảng
Cho biết các tỉ số lương giác nào bằng
nhau ?
Gv cho hs kết quả bài 11 SGK để nhận
xét
<b>-</b> Vậy khi hai góc phụ nhau , các tỉ số
lượng giác của chúng có mối liên
hệ gì
- Gv nhấn mạnh lại định lý SGK
- Gv vậy góc 450<sub> , 30</sub>0<sub> phụ với góc </sub>
nào ?
- Gv yêu cầu hs đọc lại bảng tỉ số
lượng giác của các góc đặc biệt và cần
ghi nhớ để sử dụng .
?3
Dựng góc vng xOy , xác định đoạn thẳng làm đơn vị
<b>-</b> Trên tia Oy lấy OM = 1
<b>-</b> Veõ cung trogon (M ; 2) cung này cắt Ox
tại N
<b>-</b> Nối MN . Góc ONM là góc
Chứng minh :
Sin
Hs laøm ?4
<i>sin</i>
<i>Hs đọc định lý SGK </i>
<i>Hs đọc lại bảng tỉ số lượng giác các góc đặc biệt </i>
<b>2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ </b>
<b>nhau </b>
<i><b>Định lí (SGK)</b></i>
Với
<i><b>c. Các ví dụ</b></i>
Ví dụ 5:
sin450<sub> = cos45</sub>0<sub> = </sub>
tg450<sub> = cot45</sub>0<sub> = 1</sub>
Ví dụ 6:
Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc
biệt:
300 <sub>45</sub>0 <sub>60</sub>0
sin
cos
tg
cotg
<i><b>Chú ý: SGK</b></i>
<b>IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ (8PH)</b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
5 ph
<b>-</b> Phát biểu định lý về tỉ số
lượng giác của hai góc
phụ nhau
<b>-</b> Bài tập trắc nghiệm
đúng, sai ?
<b>-</b> Hs hoạt động
nhóm (<i>mỗi nhóm hai bàn ) </i>
<b>-</b> Bài tập trắc nghiệm đúng, sai ?
a.Sin 400<sub> = Cos 60</sub>0
b. Tg 450<sub> = Cotg45</sub>0<sub> = 1 </sub>
c. Cos300<sub> = Sin 60</sub>0<sub> = </sub>
d. Sin300<sub> = Cos 60</sub>0<sub> =0,5</sub>
e. Cos 450<sub> = Sin45</sub>0<sub> = </sub>
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ ( 1 ph)</b>
<i>Học bài : học các đn , biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt </i>
<i>Bài tập : 12 ; 13 ; 14 SGK tr 76 ; 77 </i>
<i> 25 ; 26 ;’ 27 SBT tr 93 </i>
<i>- Đọc mục có thể em chưa biết </i>
+ BT : Cho tam giác nhọn ABC có BC= a; CA = b; AB = c.
Chứng minh rằng:
<i>Hướng dẫn : kẽ đường cao AD : AD = d</i>
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
<b>………</b>
<b>………</b>
Ngày soạn :8/9/11
Ngày dạy : 10/9/11
<b>Tuaàn 5 – TPPCT 7 : LUYỆN TẬP</b>
d
c b
a
A
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
II. KIEÅM TRA (8 ph)
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
8 PH
Hs 1: phát biểu định lý về tỉ số lượng
giác của hai góc phụ nhau
Aùp dụng sữa bài 12 SGK tr 76
- Hs 2 : sữa bài tập 13 (c , d) SGK tr 77
GV nhận xét cho điểm
Hs 1 : phát biểu và làm bài
tập
Hs 2 : lên bảng làm bài tập
Bài 12 : Sin600<sub> = Cos30</sub>0<sub> Cos75</sub>0<sub> = Sin15</sub>0
Sin520<sub>30’ = Cos37</sub>0<sub>30’ Cot82</sub>0<sub> = Tg8</sub>0
Tg 800<sub> = Cot 10</sub>0
Baøi 13 : (c,d) SGK tr 77
c. Tg
d. Cot
III. LUYEÄN TAÄP
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
27 ph
Gv cho hs làm bài 13(a,b)tr 77 SGK
Dựng góc nhọn
Gv lần lược gọi hai hs lên bảng trình
bày bài giải
Cả lớp làm vào vỡ
Gv cho tam giác vuông ABC (^A =
900<sub> ) góc B = </sub>
Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm
Gv chia lớp làm hai nhóm
Gv kiểm tra hoạt động của các nhóm
Sau 5 ph Gv u cầu đại diện nhóm
lên bảng trình bày bài giải
GV treo bảng phụ lên màn hình và
hình vẽ
Gv cho hs hoạt động cá nhân
Gv gọi hai hs lên bảng trình bày bài
giải
Gv hỏi : cón có cách giải nào khác
không ?
Gv có thể hướng dẩn hs giải theo cách
khác :
Gvtreo đề bài và hình vẽ lên bảng
Gv : x là cạnh đối diện của góc 600
cạnh huyền có độ dài là 8 . vậy ta xét
Hs hoạt động cá nhân làm vào vở
Vẽ góc vng xOy , lấy một đoạn thẳng
làm đơn vị
- Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM =
2
- Vẽ cung tròn (M;3) cắt Ox tại N
Vậy ^ONM =
Hs hoạt động nhóm
Lớp chia làm hai nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trính bày bài
giải
a. SABD =
b. tgC =
=> DC =
Ta coù sin600<sub> = </sub>
=> x =
<b>Bài 13/tr77 SGK</b>
Dựng góc nhọn
tg
<b>Bài 14/tr77 SGK</b>
Sử dụng định nghĩa để chứng minh:
a. tg
<b>Baøi 32 SBT tr 93, 94 </b>
a. SABD =
b. tgC =
=> DC =
tỉ số lượng giác nào của góc 600
Gv gọi hs lên bảng trình bày bài giải Ta có sin600 =
=> x =
<b>IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ ( 8PH)</b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
8PH) Gv cho hs laøm baøi 17 SGK tr 77
Gv vẽ hình sẳn trên bảng phu
Hỏi : Tam giác ABC có là tam giác
vuông không ?
Nêu cách tính x ?
Tam giác ABC khơng là tam
giác vng vì nếu ABC là
tam giác vng tại A , có ^B
= 450<sub> thì tam giác ABC là </sub>
tam giác vuông cân , khi ấy
đường cao là đường trung
tuyến , trong khi đó trong
hình BH HC
Hs nêu cách tính x
<b>Bài 17/tr77 SGK</b>
Tìm x = ?
Giải
--Trong AHB có
0 0
hay AHB cân tại H. nên AH = 20.
Áp dụng định lí pitago cho AHC vuông tại H ta co:
AC = x =
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph)</b>
<i>Học bài : ơn lại các đn các tỉ số lương giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc </i>
<i>phụ nhau </i>
<i>Bài tập :28 ; 29 ; 30 ; 31 SBT tr 93 ; 94 </i>
VI. RUÙT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
<b>Tuần 5 - TPPCT 9 : LUYỆN TẬP (Hd Hs Tìm Tỉsố Lượng Giác Bằng Máy Tính )</b>
<b> </b>
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<b>- </b>
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HỌC </b>
<b> </b><i>GV : SGK, Bảng phu, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa , bảng lương giác </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa, bảng lương giác . </i>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
II. KIỂM TRA (8 ph)
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
0 0
0 0
<b>IV. VAÄN DỤNG – CỦNG CỐ ( 10 PH)</b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
10 ph
Gv hương dẩn hs sử dụng máy tính bỏ
túi làm bài kiểm tra 10 ph
GV hướng dẩn HS
SHIFT sin SHIFT . '''
. '''.
- Yêu cầu HS làm bài tập
Hs làm bài KT 10ph
<b>Đề :</b>
<b>1. Tính : </b>
a. sin70’13’
b. cos25’32’
c. tg43’10’
d. cot32’15’
<b>2. tìm số đo của góc nhọn .</b>
a. sin
<i>Học bài : luyện tập sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi </i>
<i>Bài tập : 21 SGK tr 84 </i>
<i> 40 ; 41; 41 SBT tr 95 </i>
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
Ngày soạn : 17/9/11
Ngày dạy : 19/9/11
<b>Tuần 6 – TPPCT 10 : BAØI 4 : MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GĨC</b>
<b>TRONG TAM GIÁC VNG</b>
<b> </b>
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<b>-</b> <i><b>Kiến thức</b> : Hs tiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc trong một tam giác vng </i>
<b>-</b> <i><b>Kỹ năng</b> :Hs có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập , thành thạo việc tra bảng </i>
<i>hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm trịn số </i>
<b>-</b> <i><b>Tính thực tiễn</b> :Hs thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế </i>
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HỌC </b>
<b> </b><i>GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. </i>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
II. KIEÅM TRA (7 ph)
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
7 ph
Cho
Hãy viết các tỉ số lưựng giác của góc B
và góc C
GV gọi 1 hs lên bảng và yêu cầu cả
lớp cùng làm .
Sau khi laøm xong GV yêu cầu tiếp :
Hãy tính các cạnh góc vuông b , c qua
các cạnh và các góc còn lại
1 hs lên bảng vẽ hình và gi các
hệ thức tỉ số lượng giác
a
c b
C
B
A
Cả lớp nhận xét
sinB =
c = a cosB = a sinC
b = c tgB = c cotgC
c = b cotB = b tgC
III. DẠY BAØI MỚI
<i>Gv : Các hệ thức trên chính là nội dung của bài học hơm nay . Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vng . Bài </i>
<i>hoc này chúng ta sẽ được học trong hai tiết</i>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
24 ph
GV cho hs viết lại các hệ thức
GV dựa vào các hệ thức trên em hãy diển đạt
bằng lời các hệ thức đó
GV chỉ vẽ hình và nhấn mạnh các hệ thức , phân
GV giới thiệu đó là nội dung định lý về hệ thức
giữa cạnh và góc trong tam giác vng
GV yêu cầu một vài hs nhắc lại nội dung định lý
GV cho hs làm VD 1 SGK tr 86
GV yêu cầu hs đọc đề SGK và đưa hình vẽ lên
bảng phụ
GV : trong hình vẽ giã sử AE là đoạn đường máy
bay bay được trong 1,2 phút thì EH chính là độ cao
máy bay bay đạt được sau 1,2 ph đó .
GV : nêu cách tính AE
b = a sinB = a cosC
c = a cosB = a sinC
b = c tgB = c cotgC
c = b cotB = b tgC
HC trong tam giác vuông , mỗi cạnh góc
vuông bằng :
a. cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân
với cơsin góc kề :
b. cạnh góc vng kia nhân với tang góc đối
Hs đứng tại chổ đọc định lý .
Hs : coù v = 500km
T = 1,2 ph =
Vậy quảng đường
AE = 500 .
<b>1. Các hệ thức</b>
Các hệ thức:
b = a.sinB = a.cosC
c = a.cosB = a.sinC
b = c.tgB = c.cotC
c = b.cotB = b.tgC
<i><b>Định lí: (SGK)</b></i>
<i><b>Ví dụ 1:</b></i>
500Km/h
0
30
H
Coù AE = 10km . tính EH
Gv gọi 1 hs lên bảng tính
GV: nếu coi AB là đoạn đường máy bay bay
d8ược trong 1h thì BH là độ cao máy bay đạt sau
1h . từ đó tính độ cao máy bay bay cao được sau
1,2 ph
GV cho hs laøm VD 2 :
Gv yêu cầu hs đọc đề bài trong khung
GV gọi 1 hs lên bảng diển đạt bài tốn bằng hình
vẽ , kí hiệu , điền các số đã biết
Khoảng cách cần tính là cạnh nào của tam giác
ABC
Em hãy nêu cách tính cạnh AC
EH = AB . sinA = 10 . sin0<sub> = 5 km </sub>
Vậy sau 1,2 ph máy bay bay lên cao được 5
km
Hs đọc đề SGk
Laø canh AC
Độ dài cạnh AC tính bằng cạnh huyền nhân
cos của góc A
AC = AB . cosA
AC = 3 . cos650 <sub>3 . 0,4226 </sub>
1,27
Vậy cần đặt chân thang cách tường một
khoảng 1,27 m
<i><b>Ví dụ 2:</b></i>
=>
0
65
3m
C
B
A
<b>IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ (12PH)</b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
12 ph
BT : Cho tam giác ABC vng tại A có
AB = 21 cm , ^C = 40’ . Hãy tính các
độ dài AC = ? BC = ? và phân giác
BD của góc B
GV cho hs hoạt động nhóm
GV kiểm tra , nhắc nhở các nhóm hs
hoạt động
GV nhận xét , đánh giá
GV yêu cầu hs nhắc lại định lý về cạnh
và góc trong tam giác vuông
Hs hoạt động nhóm
Sau vài phút gv gọi đại diện
nhóm lên bảng trình bày bài
giải
Cả lớp nhận xét
Hs nhắc lại nội dung định lyù
a.AC = AB . cotC = 21 . cotg40’ 25,03
b.sinC =
Xeùt tam giác vuông ABD có :
cosB1 =
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph)</b>
<i>Học bài : </i>
<i>Bài tập : 26 SGK tr 88 </i>
<i> 52 ; 54 SBT tr 97 </i>
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
<b>………</b>
<b>………</b>
Ngày soạn : 22/9/11
Ngày dạy : 24/9/11
<b>Tuần 6 – TPPCT 11 : BAØI 4 : MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GĨC</b>
<b>TRONG TAM GIÁC VNG (TT)</b>
<b> </b>
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<b>-</b> <i><b>Kiến thức:</b>Hs hiểu được thuật ngữ “ giải tam giác vng “ là gì ? </i>
<b>-</b> <i><b>Kỹ năng</b> :Hs vận dụng các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông </i>
<b>-</b> <i><b>Thực tiễn</b> :Hs thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải một số bài tập thực tế </i>
<b>B. DUÏNG CUÏ DẠY HỌC </b>
<i><b> </b>GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa. </i>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
II. KIEÅM TRA (7 ph)
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
7 ph
<b>-</b> Hs1 : Phát biểu định lý
và viết các hệ thức về
cạnh và góc trong tam
giác vng
<b>-</b> Hs 2: sữa bài tập 26
SGK tr 88
Hs phaùt biểu định lý
HS 2: Có : AB = AC. Tg34’
AB = 86 . tg34’ 58
Cos C =
<b>Bài tập 26 SGK tr 88 </b>
Có : AB = AC. Tg34’
AB = 86 . tg34’ 58
Cos C =
III. DẠY BAØI MỚI
<i>GV giới thiệu : Trong tam giác vuông nếu cho biết trước hai cạnh hoặc một cạnh và một góc nhọn thì ta có thể tìm </i>
<i>tấc cả các cạnh cịn lại và các góc cịn lại hay khơng . Bài toán đặt ra như thế gọi là bài toán giải tam giác vuông </i>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
24 ph
Gv vậy để giải một tam giác vuông
cần mấy yếu tố ? trong đó số cạnh như
thế nào?
GV lưu ý về cách lấy kết quả :
Số đo góc làm trịn đến độ
Số đo độ dài làm tròn đến chử số thập
phân thứ 3
GV cho hs laøm VD 3 SGk
GV treo đề bài và hình vẽ lên bảng
Hỏi : để giải tam giác vng ABC cần
tính cạnh, góc nào ?
Hãy nêu cách tính
Gv gợi ý : có thể tính được tỉ số lượng
giác của góc nào ?
GV yêu cầu hs làm ? 2
GV cho hs làm VD4 : (<i>Gv treo đề bài </i>
để giải một tam giác vng cần hai yếu tố . trong đó
phải có ít nhất 1 cạnh
Hs đọc Vd 3 SGK
Hs vẽ hình vào vở
Hs : cần tính BC , ^B , ^C
BC =
^C 32’ => ^B = 90’-32’ 58’
Tính góc C và B trước .
Có ^C 32 ; ^B 58
sinB =
<b>2. Áp dụng giải tam giác vuông</b>
<i><b>Ví dụ 3:</b></i>
Giải
--Theo định lí Pitago, ta có:
2 2
2 2
<i>vaø hình vẽ lên bảng)</i>
Hỏi : để giải tam giác vng PQO cần
tính cạnh , góc nào ?
Hãy nêu cách tính
GV yêu cầu hs làm ?3 SGK
GV cho hs laøm vd 4 SGK tr 88
36
7
Q
O
P
<i>Gv treo đề bài và hình vẽ lên bảng</i>
GV yêu cầu hs tự giải , gọi 1 hs ên
bảng tính .
GV : em có thể tính MN bằng cách nào
khác ?
Hãy so sánh hai cách tính
<i>GV u cầu hs đọc nhận xét SGK tr 88</i>
cần tính ^Q , cạnh OP , OQ
^Q = 90’ - ^P = 54’
OP = P Q .sinQ = 7 . sin54’ 5,663
OQ = PQ . sinP = 7 . sin54’ 4,114
Hs ên bảng tính
p dụng định lý pytago các thao tác sẽ phức tạp hơn ,
Hs đọc nhận xét
Mặt khác:
Dùng máy tính ta tìm được:
Do đó:
<i><b>Ví dụ 4: SGK</b></i>
<i><b>Ví dụ 5: SGK</b></i>
<i><b>Nhận xét: SGK</b></i>
<b>IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ (12PH)</b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
Gv cho hs làm bài 27 SGK tr 88
( <i>làm theo nhóm mổi nhóm hai bàn )</i>
<i>GV kiển tra hoạt động của các nhóm </i>
<i>GV cho các nhóm hoạt động khoảng 5p thì gọ </i>
<i>đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải </i>
<i>GV : qua việc giải các tam giác vng hãy cho </i>
<i>biết cách tìm : </i>
<i><b>-</b></i> <i>góc nhọn </i>
<i><b>-</b></i> <i>cạnh góc vuông </i>
<i><b>-</b></i> <i>cạnh huyền </i>
Hs hoạt động nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải
-Để tìm góc nhọn trong tam giác vng :
+nếu biết một góc nhọn
+ nều biết hai cạnh thì tìm một tỉ số lương
giác của góc , từ đó tìm góc
-Để tìm cạnh góc vng , ta dùng hệ thức
giữa cạnh và góc trong tam giác vng
Để tìm cạnh huyền ta có hệ thức b = a . sinB
= a.cosC
a. ^B = 60’
AB = c 5,774cm
BC = a 11,547 cm
b. ^B = 45’
AC = AB = 10 cm
BC = a 11,142 cm
c. ^C = 55’
AC 11,472
AB 16,383 cm
d. tgB =
^C = 90’ – 41’ = 49’
BC 27,427 cm
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph)</b>
<i>Học bài : tiếp tục rèn kỹ năng giải tam giác vuông </i>
<i>Bài tập : 27 ; 28 ; 29 SGK tr 88 89 </i>
<i> 55 ; 56 ; 57 SBT tr 97 </i>
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
Ngày soạn : 22/9/11
Ngày dạy : 24/9/11
<b>Tuaàn 6 - TPPCT 12: LUYỆN TẬP</b>
<b> </b>
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<b>-</b> <i><b>Kiến thức</b> :Hs vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông </i>
<b>-</b> <i><b>Ky năng</b> :Hs được thực hành nhiếu về áp dụng các kiến thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, </i>
<i>cách làm tròn số </i>
<b>-</b> <i><b>Thực tiễn</b>: Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các </i>
<i>bài tốn thực tế </i>
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HỌC </b>
<b> </b><i>GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa</i>.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
II. KIEÅM TRA (8 ph)
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
8 ph
HS 1 : phát biểu định lý về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam
giác vng
p dụng làm bài 28 SGK tr 89
HS 2 : thế nào là giải tam giác vuông ?
p dụng làm bài 55 SBT tr 97
<b>-</b>Phát biểu định lý về góc và cạnh trong tam giác vng
Để giải một tam giác vuông cần biết số cạnh và góc vng như
thế nào ?
Cho tam giác ABC trong đó AB = 8 , AC = 5 ,^BAC = 20’ . Tính
diện tích tam giác ABC ,
GV nhận xét cho điểm
Từng hs lên bảng trình bày
HS2 : giải tam giác vuông
là : trong một tam giác
vuông , nếu cho biết hai
cạnh hoặc một cạnh và một
góc nhọn thì ta sẽ tìm được
tấc cả các cạnh và các góc
cịn lại
<b>Baøi 28 SGK : </b>
tg
<b>Baøi 55 SBT : </b>
Kẻ CH AB có CH = AC . sinA
= 5 . sin20’ 1,710
SABC =
1,71 .8 =6,84
III. LUYỆN TẬP
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
31 ph
GV gọi 1 hs đọc đề bài rồi vẽ hình trên bảng
GV muốn tính góc
GV : em hãy thực hiện điều đó .
Hs đọc đề và vẽ hình
Dùng tỉ số lượng giác
cos
hs lắng nghe
<b>Bài 29 SGK tr 89</b>
320 m
250 m
C
A
GV gợi ý : trong bài này ABC à tam giác thường
ta mới biết 2 góc nhọn và độ dài BC . Muốn tính
đường cao NA ta phải tính được AB hoặc AC .
muốn làm được điều này ta phải tạo ra tam giác
vng có chứa AB hoặc AC là cạnh huyền
Theo em làm thế nào ?
GV : em hãy kẽ BK vuông góc với AC và nêu
cách tính BK
GV hướng dẫn tiếp
GV treo đề bài lên bảng
Hỏi : chiều rộng của khúc sông biểu thị bằng
đoạn nào ?
Đường đi của thuyền biểu thị bằng đoạn nào ?
Nêu cách tính quảng đường thuyền đi được trong
5ph từ đó tính AB
Từ B kẻ đường vng góc với AC
Hs hoạt động nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Hs làm cá nhân
cos
<b>Bài 30 SGK tr 89</b>
30
38
K
N C
B
A
Kẽ BK AC
Xét tam giác vuông BKC có :
^C = 30’ => ^KBC = 60’
BK = BC . sinC
= 11 . sin’ = 5,5
<b>Baøi 32 SGK tr 89</b>
5ph =
2 .
Vaäy AC = 167
AB = AC . sin 70’ 157
<b>IV. VẬN DỤNG – CỦNG COÁ ( 5 PH)</b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
3 ph
GV nêu câu hỏi :
<b>-</b> phát biểu định lý về cạnh và góc
trong tam giác vuông
<b>-</b> để giải một tam giác vng cần
biết số cạnh và góc vng như thề
nào ?
Hs trả lời Trong tam giác vuông mỗi cạnh góc vng bằng :
a<i>. cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân </i>
<i>với cơsin góc kề :</i>
<i>b. cạnh góc vng kia nhân với tang góc đối </i>
Ngày soạn : 20/10/11
Ngày dạy : 22/10/11
<b>Tuần 8 – TPPCT 13 : LUYỆN TẬP</b>
<b> </b>
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<b>-</b> <i><b>Kiến thức</b> :Hs vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông </i>
<b>-</b> <i><b>Kỹ năng</b>: Hs được thực hành nhiều về áp dụng các kiến thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi , </i>
<i>cách làm trịn số </i>
<b>-</b> <i><b>Tính thực tiễn</b> :Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết </i>
<i>các bài toán thực tế </i>
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HỌC </b>
<b> </b><i>GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa</i>.
<b>C.</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
HS 1 : thế nào là giải tam giác vuông ?
p dụng làm bài 55 SBT tr 97
<b>-</b>Phát biểu định lý về góc và cạnh
trong tam giác vuông
Để giải một tam giác vng cần biết số
cạnh và góc vng như thế nào ?
Cho tam giác ABC trong đó AB = 8 ,
AC = 5 ,^BAC = 20’ . Tính diện tích
tam giác ABC
Hs lên trả bài và làm bài tập
HS2 : giải tam giác vng là : trong
một tam giác vuông , nếu cho biết hai
cạnh hoặc một cạnh và một góc nhọn
thì ta sẽ tìm được tấc cả các cạnh và
các góc cịn lại
<b>Bài 55 SBT : </b>
Kẻ CH AB coù CH = AC . sinA
= 5 . sin20’ 1,710
SABC =
1,71 .8 =6,84
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
GV treo đề bài lên bảng
GV cho hs hoạt động nhóm giải bài tập
GV gợi ý kẽ thêm AH CD
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm
Sau vài phút GV gọi đại diện nhóm lên
bảng trình bày bài giải .
GV kiểm tra bài làm của các nhóm
Hs hoạt động nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
<b>Bài 31 SGK tr 89 </b>
74
54 8cm
9.6cm
B
C H D
A
a.xét tam giác vuông ABC có :
AB = AC . sinC = 8 . sin54’
6,472
GV treo đề bài lên bảng
Hỏi : chiều rộng của khúc sông biểu thị
bằng đoạn nào ?
Đường đi của thuyền biểu thị bằng
đoạn nào ?
Nêu cách tính quảng đường thuyền đi
được trong 5ph từ đó tính AB
Hs làm cá nhân
5ph =
2 .
Vậy AC = 167
AB = AC . sin 70’ 157
sinD =
^D = 53’13’
<b>Baøi 32 SGK tr 89</b>
o
70
B A
C
5ph =
2 .
Vaäy AC = 167
AB = AC . sin 70’ 157
<b>IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ (5PH)</b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
<b>-</b> Phát biểu định lý về góc
và cạnh trong tam giác
vuông
<b>-</b> Để giải một tam giác
vng cần biết số cạnh
và góc vng như thế
nào ?
Hs đứng tại chổ trả lời
- Trong tam giác vuông mỗi cạnh góc
vuông bằng :
a<i>. cạnh huyền nhân với sin góc đối </i>
<i>hoặc nhân với cơsin góc kề :</i>
<i>b. cạnh góc vng kia nhân với tang </i>
<i>góc đối hoặc nhân với cơtang góc kề.</i>
<b>- Giải tam giác vuông là : </b><i>trong một </i>
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph)</b>
<i>Học bài :</i>
<i>Bài tập : 60 ; 61 SBT tr 98 ; 99</i>
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DAÏY :
Ngày soạn : 20/10/11
Ngày dạy : 22/10/11
<b>Tuần 8 - TPPCT 14 : BAØI 5 : ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC</b>
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<b>-</b> <i><b>Kiến thức</b> :Hs biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó </i>
<b>-</b> <i><b>Kỹ năng</b>:Biết xác định khoảng cách giữa hai điểm, trong đó có một điểm khó tới` được </i>
<b>-</b> <i><b>Thực tiễn</b>:Rèn kỹ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể </i>
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HỌC </b>
<b> </b><i>GV : giác kế , ê ke đạc ( 4 bộ ) </i>
<i>HS : thước cuộn, máy tính bỏ túi, bút, giấy </i>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
II. KIEÅM TRA
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
7 ph GV cho hs quan sát hình
36
7
Q
O
P
<i>Gv treo đề bài và hình vẽ lên bảng</i>
GV yêu cầu hs tự giải , gọi 1 hs ên bảng tính .
GV : em có thể tính MN bằng cách nào khác ?
Hãy so sánh hai cách tính
Hs lên bảng trìnhbày bài giải
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
13 ph GV treo hình 34 SGK lên bảng
GV giao nhiệm vụ : xác định chiều cao của một
cây cột điện mà không cần lên đỉnh của caây
GV giới thiệu độ dài AD là chiều cao của một
cây cột điện mà khó đo được trực tiếp .
Độ dài OC là chiều cao của giác kế
CD là khoảng cách từ chân cây cột điện đến nơi
đặt giác kế
GV theo em qua hình vẽ trên với những yếu tố
nào ta có thể xác định trực tiếp được ?
Bằng cách nào ?
GV : để tính độ dài AD theo em tiến hành như
thế nào ?
GV : tai sao ta coù thể coi AD là chiều cao của
Ta có thể xác định góc AOB bằng
giác kế
Xác định trực tiếp đoạn OC , CD
bằng đo đạc
<b>-</b> đặt giác kế thẳng
đứng cách chân cây
cột điện một
<b>-</b> đo chiều cao của
giác kế
<b>-</b> đọc trên giác kế số
đo góc AOB =
<b>-</b> ta có AB = OB . tg
Vì ta có chân cây cột điện vuông
<b>I. Gv hướng dẩn hs :</b>
1. Xác định chiều cao :
C
O
B
D
A
<b>Cách làm : </b>
13 ph
cây cột điện và áp dụng hệ thức giữa cạnh và
góc trong tam giác vng ?
GV treo hình 35 SGK tr 91 lên bảng .
GV giao nhiệm vụ : xác định chiều rộng của một
khúc sông mà việc đo đạc chỉ tiến hành tại một
bờ sông
GV ta coi hai bờ song song với nhau . chon một
điểm B phái bên kia sông làm mốc
Lấy điểm A bên này làm sông sao cho AB
vuông góc vời các bờ sơng
Dùng e ke đạc kẻ đường thẳng Ax sao cho Ax
vng góc với AB
Lấy C Ax
Đo đoạn AC = a
Duøng giác kế đo góc ACB =
GV làm thề nào để tính được chiều rộng cùa
khúc sơng ?
góc với mặt đất nên tam giác AOB
vu6ơng tại B
Vì hai bờ sơng coi như song song
và AB vng góc với hai bờ nên
chiều rộng khúc sơng chính là
đoạn AB
Có tam giác ACB vu6ông tại A
AC = a
^ACB =
AB = a . tg
đọc trên giác kế số đo góc AOB =
2. Xác dịnh khoảng cách :
x
B
A C
Vì hai bờ sông coi như song song và AB
vng góc với hai bờ nên chiều rộng khúc
sơng chính là đoạn AB
Có tam giác ACB vu6ông tại A
AC = a
^ACB =
AB = a . tg
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ ( 1 ph)</b>
Học bài : ôn lại các kiến thức đã học chuẩn bị tiết sau thực hành
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
Ngày soạn : …./……../11
Ngày dạy : ………/……./11
<b>Tuần 9 - TPPCT 15 : THỰC HAØNH</b>
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<b>-</b> <i><b>Kiến thức</b> :Hs biết xác định chiều cao của một vật thể mà khơng cần lên điểm cao nhất của nó </i>
<b>-</b> <i><b>Kỹ năng</b>:Biết xác định khoảng cách giữa hai điểm, trong đó có một điểm khó tới` được </i>
<b>-</b> <i><b>Thực tiễn</b>:Rèn kỹ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể </i>
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HỌC </b>
<b> </b><i>GV : giác kế , ê ke đạc ( 4 bộ ) </i>
<i>HS : thước cuộn, máy tính bỏ túi, bút, giấy </i>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(2ph)</i>
II. KIỂM TRA
III. DẠY BAØI MỚI
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
30 ph
GV theo hướng dẩn trên mà tiến hành
hoạt dộng ngoài trời
GV yêu cầu các ổt treử¬ng báo cáo
việc chuẩn bị thực về dụng cụ và phân
công nhịm vụ
GV : kiểm tra cụ thể
GV : giao mẫu báo cáo thực hành cho
các tổ
GV nhận xét chung
GV đưa hs đến địa đỉem thực hành
phân công vị trí cho từng tổ
GV kiểm tra rhực hành của các tổ ,
nhắc nhở hướng dẩn thêm hs
GV có thể yêu cầu hs hai lần để kiểm
tra kết quả
Hs đại diện tổ nhận mẫu báo cáo :
Các tổ thực hành 2 bài toán
HS thu xếp dụng cụ , rửa tay chân ,
vào lớp tiếp tục hoàn thành báo cáo
II.Chuẩn bị thức thành
Mẫu báo cáo
1 . Xác định chiều cao
Hình vẽ :
a. kết quả đo :
CD =
b. Tính AD = AB + BD
2.Xác định khoảng cách :
Hình vẽ :
a. kết quả đo :
Kẻ Ax AB
Lấy C Ax
Đo AC =
Xác định
III.Hs tiến hành hoạt động :
Các tổ thực hành 2 bài toán
Mỗi tổ cử 1 thư ký ghi lại kết quả đo dạc và tình hình
thực hành của tổ
Sau khi thực hành xong các tổ trả dụng cụ thực hành
HS thu xếp dụng cụ , rửa tay chân , vào lớp tiếp tục
hoàn thành báo cáo
<b>IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ ( 12H)</b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
12 ph
GV thu báo cáo thực hành các tổ
Thông qua báo cáo và thực tế quan sát kiểm tra
nêu nhận xét đánh giá và cho điểm thực hành của
từng tổ
Căn cứ vào điểm thực hành của tổ và đề nghị của
tổ hs gv cho điểm của từng hs
IV Hoàn thành báo cáo
Về phân tích tốn kết quả thực hành cần được các
thành viên trong tổ kiểm tra vì đó à kết quả chung
Học bài : ôn lại các kiến thức đã học làm các câu hỏi ôn tập chương 1
Bài tập : 33 …..37 SGK tr 94
V. RUÙT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
<i> Ngày soạn : 19/10/11</i> <i> </i>
<i> Ngày dạy : 22/10/11</i>
<b>Tuần 8 – TPPCT 16 : ÔN CHƯƠNG 1</b>
<b> </b>
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<b>-</b> <i><b>Kiến thức</b>: Hệ thống hoá các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông </i>
<b>-</b> <i><b>Kỹ năng</b>: Hệ thống hố các cơng thức đn các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các </i>
<i>tỉ số lượng giác cuỉa hai góc phụ nhau </i>
<b>-</b> <i><b>Thực tiễn</b>: Rèn kỹ năng tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi để tra các tỉ số lượng giác hoặc số đo </i>
<i>góc </i>
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HOÏC </b>
<i>GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa</i>.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
II. KIEÅM TRA - ÔN TẬP
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
15 ph
GV treo bảng phụ có ghi :
Tóm tắc các kiến thức cần nhớ .
Công thức về cạnh và đường cao trong
tam giác vuông
a
c
b
h
b' c'
<b>H</b>
<b>A</b>
<b>C</b> <b><sub>B</sub></b>
ĐN tỉ số ượng giác của góc nhọn
Hs hoạt động cá nhân rồi trao đổi nhóm
khi góc
tg
=>
1. Công thức về cạnh và đường cao trong tam
<b>giác vuông </b>
a.h = b . c
<b>2. tỉ số lượng giác của góc nhọn </b>
Sin
tg
cotg
3. Một số tính chất của tỉ số lượng giác
<i>sin</i>
GV gọi hs đọc đề bài .
GV treo hình vẽ lên bảng
a. Chứng minh tam giác ABC
vng tai A , Tính các góc B ,
C và đường cao AH của tam
b. Hỏi rằng điểm M mà diện
tích tam giác MBC bằng diện
tích tam giác ABC nằm trên
đường nào ?
Vậy đường cao AH ứng với cãnh
BC của hai tam giác này là tam
giác nào ?
Điểm M nằm trên đường thẳng
nào ?
GV vẽ thêm hai đường thẳng song
vào hình vẽ
GV hỏi : có hệ thức nào liên quan
đến sin
Từ đó hãy tính sin
Có tgB =
^C = 90’ - ^B = 53’8’
Coù BC . AH = AB . AC
AH =
Ta có hệ thức : sin2
sin2
sin
vaø tg
Tam giác ABC là tam giác vuông tại
A
Có tgB =
^B = 36’52’
^C = 90’ - ^B = 53’8’
Coù BC . AH = AB . AC
AH =
Bài 80(a) SBT tr 102
Hãy tính sin
Ta có hệ thức : sin2
sin2
sin
vaø tg
<b>IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ ( 10 PH)</b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
10 ph Gv treo bảng phụ lên bảng
GV cho hs hoạt động nhóm
Gv gọi đại diện từng nhóm lên bảng
Gv kiểm tra bài làm của các nhóm
Hs hoạt động nhóm
Bài 81 SBt tr 102
Hãy đơn giản các biểu thức :
<b>a.</b> 1 – sin2
<b>b.</b> (1 - cos
<b>c.</b> 1 + sin2
<b>d.</b> sin
2sin2
<b>g.</b> cos2
<b>h.</b> tg2
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph)</b>
<i>Học bài : ơn tập theo bảng tóm tắc kiến thức cần nhớ của chương </i>
<i>Bài tập : 38 …40 sgk tr 95 </i>
<i> 82 …..85 sbt tr 102 ; 102 </i>
VI. RUÙT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
<i>Ngày soạn : 25/10/11</i> <i> </i>
<b>Tuaàn 9 - TPPCT 17 : ÔN TẬP CHƯƠNG 1(tt)</b>
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<b>-</b> <i><b>Kiến thức:</b> Hệ thống hoá các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông </i>
<b>-</b> <i><b>Kỹ năng:</b> rèn luyện kỹ năng dựng góc </i>
<i>giác vng và vận dụng vào tính chất chiều cao , chiều rộng của vật thể trong thực tế ; </i>
<i><b>-</b></i> <i>Giải bài tập có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông </i>
<b>-</b> <i><b>Thực tiễn</b>: Rèn kỹ năng tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi để tra các tỉ số lượng giác hoặc số đo </i>
<i>góc </i>
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HỌC </b>
<b> </b><i>GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa</i>.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
II. KIEÅM TRA - ÔN TẬP
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
15 ph
GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS 1 : làm câu hỏi 3 SGK
Cho tam giác vuông ABC vuông tại A
a. Hãy viết công thức tính các
cạnh góc vng của b , c theo
cạnh huyền a và tỉ số lượng
giác của góc B , C
b. Hãy viết cơng thức tính mỗi
cạnh góc vng theo cạnh
góc vng kia và tỉ số lượng
giác của các góc B , C
Sau đó phát biểu các hệ thức dưới
dạng định lý .
Hs 2 : làm bài tập 40 SGK tr 95
Tính chiều cao của cây trong hình
50
GV nêu câu hỏi 4 SGK
Để giải tam giác vng cần biết ít nhất
mấy góc , cạnh ? có lưu ý gì về số cạnh
GV treo đề bài và hình vẽ lên bảng
Tính AB
B
Hai hs lên kiểm tra
HS 1 : làm câu hỏi 3 SGK bằng cách điền vào phần 4
Các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
b = a sinB = a cosC
c = a cosB = a sinC
b = c tgB = c cotgC
c = b cotgB = b tgC
Hs 2 : coù AB = DE = 30 m
Trong tam giác vuông ABC
AC = AB . tgB = 30 . tg35’ 21
AD = BE =1,7
Vậy chiều cao của cây là
CD = CA + AD 21 + 1,7 22,7
Để giải tam giác vuông cần biết cạnh cạnh hoặc một
cạnh và một góc nhọn . vậy để giải tam giác vng cần
ít nhất 1 cạnh
HS hoạt động cá nhân
1 hs lên bảng trình bày
Hs hoạt động cá nhân
I. kiểm tra kết hợp ôn tập lý
<b>thuyết : </b>
1. Các hệ thức giữa cạnh và góc trong
tam giác vuông
b = a sinB = a cosC
c = a cosB = a sinC
b = c tgB = c cotgC
Làm bài tập 40 SGK tr 95
có AB = DE = 30 m
Trong tam giác vuông ABC
AC = AB . tgB = 30 . tg35’ 21
AD = BE =1,7
Vậy chiều cao của cây là
CD = CA + AD 21 + 1,7
22,7
Để giải tam giác vuông cần biết cạnh
cạnh hoặc một cạnh và một góc
nhọn . vậy để giải tam giác vng cần
ít nhất 1 cạnh
II. Luyện Tập
<b>Bài 38 SGK tr 95 : </b>
IB = IK tg(50’+15’) = IK tg65’
IA = IK tg50’
Khoảng cách giữa hai cọc CD là ?
Tính góc
DE =
DE =
<b>Baøi 85 SBT tr 103 </b>
^BAH =
Trong tam giác vuông AHB
cos
=>
140’
<b>IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ ( 10 PH)</b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
10 ph
GV hãy tìm độ dài cạnh đáy của một
tam giác cân , nếu kẽ đường cao xng
đáy có độ dài là 5 và đường cao xng
cạnh bên có độ dài là 6
GV : hãy tìm sự kiện liên hệ giữa cạnh
BC , AC từ đó tính HC theo AC
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
<b>Bài 83 SBT tr 103 </b>
Có AH . BC = BK . AC = 2 . SABC
Hay 5.BC = 6 . AC
BC =
Xét tam giác vuông AHC có :
AC2<sub> – HC</sub>2<sub> = AH</sub>2
AC2 – (
2
Vậy độ dài cạnh đáy tam giác cân là
7,5
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph)</b>
<i>Học bài : ơn tập theo bảng tóm tắc kiến thức cần nhớ của chương </i>
<i>Bài tập : 38 …40 sgk tr 95 </i>
<i> 82 …..85 sbt tr 102 ; 102 </i>
VI. RUÙT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
<i>Ngày soạn : 25/10/11</i> <i> </i>
<i> Ngày dạy : 29/10/11</i>
<b>Tuần 9 - TPPCT 18 : ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (tt)</b>
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<b>-</b> <i><b>Kiến thức:</b> Hệ thống hoá các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông </i>
<b>-</b> <i><b>Kỹ năng:</b> rèn luyện kỹ năng dựng góc </i>
<i><b>-</b></i> <i>Giải bài tập có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông </i>
<b>-</b> <i><b>Thực tiễn</b>: Rèn kỹ năng tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi để tra các tỉ số lượng giác hoặc số đo </i>
<i>góc </i>
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HỌC </b>
<b> </b><i>GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa</i>.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NI DUNG
42 ph - Yêu cầu HS làm bài tËp 35 <94 SBT>.
Dùng gãc nhän , biÕt:
a) Sin = 0,25.
b) cos = 0,75.
- Yêu cầu làm vào vở.
- Yêu cầu HS trình bày cách dựng.
- Yêu cầu HS làm bài tập 38 <95 >.
- GV đa đầu bài và hình vẽ lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS nêu c¸ch tÝnh.
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm lên bng trỡnh
by
- Dựng vuông ABC có:
 = 900
AB = 1.
BC = 4.
Cã: C = v× sinC = sin =
b) Cos = 0,75 =
Bµi 35:
a) Sin = 0,25 =
- Chọn 1 đoạn thẳng A C
làm đơn vị.
- Dùng vuông ABC có:
 = 900
AB = 1.
BC = 4.
Cã: C = v× sinC = sin =
b) Cos = 0,75 =
- GV nhận xét và chốt lại.
Trong tam giác vuông ACE cã:
Cos500<sub> = </sub>
CE =
31,11 (m).
Trong tam giác vuông FDE có:
Sin500<sub> = </sub>
DE =
6,53 (m).
Vậy khoảng cách giữa hai cọc CD
lµ:
31,11 - 6,53 24,6
(m).
F D
E
Trong tam giác vuông ACE có:
Cos500<sub> = </sub>
CE =
31,11 (m).
DE =
6,53 (m).
Vậy khoảng cách giữa hai cọc CD lµ:
31,11 - 6,53 24,6 (m).
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ ( 2 ph)</b>
<i>Học bài : ơn tập theo bảng tóm tắc kiến thức cần nhớ của chương </i>
<i>- Ơn tập lí thuyết và bài tập của chơng để tiết sau kiểm tra 1 tiết (mang đủ dụng cụ).</i>
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
<i>Ngày soạn : 1/11/11</i>
<i>Ngày dạy : 5/11/11</i>
<b>Tuaàn 10 – TPPCT 19 : KIỂM TRA 45 PH</b>
<b>A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HỌC </b>
- GV: §Ị kiĨm tra + Đáp án.
- HS : Giấy làm bµi
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
<b>II.KiÓm tra : </b>
<b>III. Ma trận đề kiểm tra:</b>
1)Tính x trên hình vẽ
a) x = 10 cm
b) x = 12 cm
c) x = 14 cm
d) x = 16 cm
a) x = 450
b) x = 460
c) x = 470
d) x = 480
26
x
<b>Câu 2. Cho hình vẽ. Hãy chọn kết quả đúng trong các đáp án sau.</b>
1) Sin
2) cotg
Câu 3. Cho hình vẽ. HÃy điền vào ô trống các giá trị thích hợp trong bảng sau.
AH BH AB AC HC BC
15 20 <sub>…</sub> <sub>…</sub> <sub>…</sub> <sub>…</sub>
<b>II. TỰ LUẬN</b>
<b>Đáp án và biểu điểm</b>
Câu Nội dung Biểu ®iÓm
1 1. B 2. C 1®
2 1. C 2. B 1®
x
3
AH BH AB AC BC HC
15 20 <i>25</i> 18,75 31,5 11,5
3®
1
0,5
0,5
2 0 2 0 2 0 2 0
0,5
0,5
2
2 2
Tỉng 10®
<b>D</b>
<b>H</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>1. XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN </b>
- Đn đường trịn, hình tròn
- Cung và dây cung
- Sự xác định một đường tròn. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
<b>A. về kiến thức</b>
- ĐN đường trịn, hình trịn
- Các tính chất của đường tròn
- Sự khác nhau giữa đường tròn và hình trịn
- Khái niệm cung và dây cung, dây cung lớn nhất của đường tròn
<b>B. Về kỹ năng </b>
- Biết cách vẽ đường tròn qua hai điểm và 3 điểm cho trước. Từ đó biết cách vẽ đường tròn ngoại tiếp
một tam giác
- Ứng dụng: vẽ một đường tròn theo điều kiện cho trước, cách xác định tâm đường trịn
<b>2. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG </b>
<b>A. Về kiến thức </b>
- Hiểu được tâm đường tròn là tâm đối xứng của đường trịn đó, bất kì đường kính nào cũng là trục đối
xứng của đường tròn.
- Hiểu được quan hệ vng góc giữa hai đường kính và dây, các mối liên hệ giữa dây và khoảng cách
từ tâm đến dây
<b>B. Về Kỹ năng </b>
- Biết cách tìm mối liên hệ giữa đường kính và dây cung, dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây
- Aùp dụng các điều này vào giải tốn
<b>3. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn </b>
<b>A. Về kiến thức </b>
- Hiểu được vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn qua các hệ thức tương
ứng (d < R, d > R, d =r + R…..) và điều kiện để mỗi vị trí tương ứng có thể xảy ra
- Hiểu các KN tiếp tuyến của đường tròn, hai đường trịn tiếp xúc trong, tiếp xúc ngồi. Dựng được
tiếp tuyến của đường tròn đi qua một điểm cho trước ở trên hoặc ở ngồi đường trịn
- Hiểu tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
- Biết KN đường trịn nội tiếp tam giác
<b>B. Về Kỹ năng </b>
- Biết cách vẽ đường thẳng và đường tròn, đường tròn và đường tròn khi số điểm chung của chúng là
0, 1, 2.
- Vận dụng các tính chất đã học để giải bài tập và một số bài toán thực tế
<b>Tuần 10 – TPPCT 20 : BÀI 1 : SỰ XÁC ĐỊNH CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b> </b>
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
- <i><b>Kiến thức</b> : Hs biết được những nội dung kiến thức chính của chương </i>
- <i><b>Kỹ năng :</b> Hs nắm được đn đường tròn, cách xác định của một đường tròn, đường tròn nội tiếp, ngoại </i>
<i>tiếp của đường trịn </i>
- <i><b>Tính thực tiễn</b>: Hs nắm được đường trịn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng </i>
- <i>Hs biết cách dựng đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng. Biết cách chứng minh một điểm nằm </i>
<i>trên, nằm trong, nằm bên ngoài đường tròn </i>
<i>-</i> <i>Hs biết vận dụng kiến thức vào thực tế </i>
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HỌC </b>
<i>GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa</i>.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
II. DẠY BAØI MỚI
<i>GV Ở lớp 6 các em đã biết định nghĩa đưởng trịn. chương II hình học lớp 9 sẽ cho ta hiểu về bốn chủ đề đối với </i>
<i>đường tròn . GV đưa bảng phụ có ghi nội dung sau để giới thiệu . </i>
<i>Chủ đề 1: Sự xác định các tính chất của đường trịn </i>
<i>Chủ đề 2: vị trí tương đương của đuờng thẳng và đường trịn </i>
<i>Chủ đề 3: Vị trí tương đối của hai dường trịn .</i>
<i>Chủ đề 4: Quan hêï giữa đường tròn và tam giác .</i>
<i> Các kĩ năng vẽ hình, đo đạc tính tốn, vận dụng các kiến thức về đường tròn để chứng minh tiếp tục được rèn </i>
<i>luyện . (3ph)</i>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
8 ph
10 ph
GV vẽ và yêu cầu hs vẽ đường trịn tâm O bàn kính
R
- Nêu ĐN đường tròn
- GV treo bảng phụ giới thiệu 3 vị trí
của điểm M đối với đường trịn (O;R)
Hỏi : em hãy cho biết các hệ thức liên hệ giữa độ
dài đoạn OM và bán kính R của đường tròn O trong
từng trường hợp
GV ghi hệ thức dưới mổi hình
a. OM > R b. OM < R c. OM = R
GV đưa ? 1 và hình vẽ hình 53 SGK lên bảng
Gv : một đường tròn được xác định khi biết những
yếu tồ nào
GV : hoặc biết yếu tố nào khác mà vẩn xác định
được đường trịn ?
GV cho hs làm ? 2
Cho 2 điểm A và B
a. hãy vẽ đường trịn đi qua hai điểm đó
b. có bao nhiêu đường trịn như vậy ?
c. tâm của chúng nằm trên đường nào ?
GV : như vậy ta biết một trong hai điểm của đường
tròn ta đều xác định được duy nhất một đường tròn
GV cho hs làm ? 3
Cho ba điểm ABC không thẳng hàng . Hãy vẽ
HS vẽ hình
KH: (O;R)
Hs phát biểu ĐN đường trịn
Điểm M nằm ngồi đường trịn (O;R)
OM > R
Điểm M nằm trong đường tròn (O;R)
OM = R
Điểm M nằm trên đường trịn (O;R) <sub></sub>
OM > R
Điểm H nằm bên ngồi đường tròn (O) =>
OH > R
Điểm K nằm bên trong đường tròn (O) =>
OK < R
Từ đó => OH > OK
Trong
Hs : một đường tròn xác định khi biết tâm
và bán kính
<b>1. Nhắc lại về đường trịn </b>
<b>2. Cách xác định đường </b>
<b>tròn </b>
8 ph
6ph
tam giác ABC . và tam giác ABC gọi là nội tiếp
GV : có phải đường trịn là hình có tâm đối xứng
khơng ?
Gv cho hs làm ?4
GV nhắc hs ghi kết luaän SGK tr 99
GV cho hs thực hành cắt tấm bìa hình trịn như SGK
Hỏi : Em có nhận xét gì ?
Đường trịn có bao nhiêu trục đối xứng
GV và hs gấp theo vài đường đướng kính khác
GV cho hs làm ?5
GV rút ra kết luận SGK tr 99
HS : vẽ được một đường trịn , vì trong
tam giác 3 đường trung trực cùng đi qua
một điểm
Hs : qua 3 điểm không thẳng hàng ta chỉ
vẽ được một và chỉ một đường trịn
Hs : khơng vẽ được đường trịn nào đi qua
3 điểm thẳng hàng
Vì : đường trung trực của các đoạn thẳng
khơng giao nhau
Ta có OA = OA’ mà OA = R
Nên OA’ = R => A’ (O) .
Vậy đường trịn là hình có tâm đối xứng
Tâm của đường trịn là tâm đối xứng của
đường trịn đó
Hs thực hiện theo hướng dẩn của Gv
Hai phần bìa hình trịn trùng nhau
Đường trịn là hình có trục đối xứng
Đường trịn có vơ số trục đối xứng là bất
kỳ đường kính nào
chú ý <i>: khơng vẽ được dường </i>
<i>tròn nào đi qua 3 điểm thẳng </i>
<i>hàng</i>
<b>3. Tâm đối xứng </b>
<i>Đường trịn là hình cóp tâm đối </i>
<i>xứng. Tâm của đường tròn là tâm </i>
<i>đối xứng của đường trịn đó</i> .
<b>4. trục đối xứng :</b>
<i>đường trịn là hình có tâm đối xứng . </i>
<i>bất kì đường kính nào cũng là trục </i>
<b>IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ ( 5 PH)</b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
5 PH Những kiến thức nào cần nhớ trong giờ
học này ?
Hs trả lời Những kiến thức nào cần nhớ :
-<i>Nhận biết một điểm nằm trong , nằm trên , nằm ngồi đường trịn </i>
<i>-nắm vững cách xác định đường trịn </i>
<i>Hiểu đường trịn là hình có tâm đối xứng , có vơ số trục đối xứng là</i>
<i>các đường kính</i>
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph)</b>
<i>Học bài :</i>
<i>Bài tập : 1 .. 4 SGK tr 99 –100</i>
<i> 3 …5 SBT tr 128 </i>
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
<i>Ngày dạy : 11/11/11</i>
<b>Tuần 11 – TPPCT 21 : LUYỆN TẬP</b>
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<b>-</b> <i><b>Kiến thức</b> : Củng cố các kiến thức về sự xác định của đường tròn, t/c đối xứng của đường tròn qua một </i>
<i>số bài tập </i>
<b>-</b> <i><b>Kỹ năng</b> :Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học </i>
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HỌC </b>
<i>GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa</i>.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
II. KIEÅM TRA (8 ph)
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
8 ph
-Hs 1: một đường tròn xác định được khi biết
những yếu tố nào ?
- Cho 3 điểm A , B , C hãy vẽ 1 đường tròn đi
qua 3 điểm này
- Hs 2: Sữa bài tập 3 (b) SGk tr 100
- Chứng minh định lý :<i>nếu một tam giác có 1 </i>
<i>cạnh là đường kính của đường trịn ngoại tiếp thì</i>
<i>tam giác đó là tam giác vng </i>
GV nhận xét cho điểm
GCV : qua kết quả của bài tập 3chúng ta cần ghi
nhớ định lý đó ( a, b)
Hs lên bảng trả lời làm bài tập
Hs nhắc lại định lý ở bài tập 3
HS1 : khi bieát :
<b>-</b> tâm và bán kính của đường trịn hoặc
biết một đoạn thẳng là đường kính của
đường trịn đó , hoặc biết 3 điểm thuộc
đường trịn đó
HS 2
Ta có
=> OA = OB = OC
=> OA =
=>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
Gv gọi 1 hs lên bảng trình bày bài
giải :
GV kiểm tra tập bài tập về nhà của vài
hs
Gv treo hình vẽ lên bảng
Gọi hs đọc đề
Gv treo đề bài và hình vẽ lên bảng
Có OA = OB = OC = OD ( t/c HCN )
A, B , C , D (O;OA)
AC =
R(O) = 6,5
Nối 1 – 4 2 – 6 3 - 5
Có OB = OC = R => O thuộc đường
<b>Bài : SGK tr 99</b>
Có OA = OB = OC = OD ( t/c HCN )
A, B , C , D (O;OA)
AC =
<b>Bài 6 SGK tr 100 </b>
Hình 58 có tâm đối xứng và trục đối xứng
Hình 59 có trục đối xứng nhưng khơng có tâm đơí xứng
<b>Bài 7 SGK tr 101</b>
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm
GV thu bài hai nhóm sữa hai cách khác
nhau
HC =
OH = HC .tg30’ =
OA = 2. OH =
<i>Giaûi : </i>
BC )
Trong tam giác vuông AHC
AH = AC . sin60’ =
R = OA =
<b>IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ ( 5PH)</b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
5PH <b>-</b> Phát biểu dịnh lý về sự xác định của đường tròn
<b>-</b> Nêu t/c đối xứng của đường tròn
<b>-</b> Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vng ở đâu ?
<b>-</b> Nêu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường trịn ngoại
tiếp tam giác thì đó là tam giác gì ?
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph)</b>
<i>Học bài :</i>
<i>Bài tập : 6 …… 13 SBT tr 129 ; 130 </i>
VI. RUÙT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
<i>Ngày soạn : 7/11/11</i>
<i>Ngày dạy : 11/11/11</i>
<b>Tuần 11 – TPPCT 22 : BÀI 2 : ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<b>-</b> <b>Kiến thức : Hs nắm được đường kính là dây lớn nhất trong các dây của đường tròn </b>
<b>-</b> <b>Kỹ năng :Nắm được hai định lý về đường kính vng góc với dây cung và đường kính đi qua trung </b>
điểm của dây khơng đi qua tâm
<b>-</b> <b>Tính thực tiễn : Hs biết vận dụng các định lý để chứng minh đường kính đi qua trung điểm của một </b>
dây , đường kinh vng góc với dây
<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng lập mệnh đề đảo, kỹ năng suy luận và chứng minh
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HỌC </b>
<b> </b><i>GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa</i>.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
II. KIEÅM TRA (6 ph)
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
6 ph
- Hs 1 : Vẽ các đường tròn ngoại tiếp
trong các trường hợp : tam giác nhọn .
tam giác vuông , tam giác tù ?
- Đường trịn có tâm đối xứng , trục đối
xứng không ? chỉ rỏ ?
GV cho điểm hs
Hs 1: lên trả bài
Hs thực hiện trên bảng phụ <i>Tam giác nhọn tâm đường tròn ngoại tiếp nằm trong tam giác </i>
<i>Tam giác vng tâm đường trịn ngoại tiếp là trung điểm của </i>
<i>cạnh huyền </i>
<i>Tam giác từ tâm đường tròn ngoại tiếp nằm ngồi tam giác </i>
<i> Đường trịn có 1 tâm đối xứng là tâm của đường tròn. đường </i>
<i>tròn có vơ số trục đối xứng, bất kỳ đường kính nào cũng là trục </i>
<i>đối xứng của đường tròn</i>
III. DẠY BAØI MỚI
<i>GV : cho đường trịn tâm O, bán kính R ,trong các dây của đường tròn , dây lớn nhất là dây như thế nào? dây đó có </i>
<i>độ dài là bao nhiêu? Để trả lời câu hỏi đó các em hãy so sánh độ dài của đường kính với các dây còn lại .</i>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
10 ph
10
Ph
Gv yêu cầu hs đọc bài toán SGK tr 102
GV : đường kính có phải là dây của đường trịn
khơng ?
GV : vậy ta nhận xét bài toán trong hai trường hợp :
Dây AB là đường kính
Dây AB khơng là đường kính
GV : từ kết quả bài toán trên cho a định lý sau :
GV gọi hs đọc định lý 1 SGk tr 103
GV : vẽ (O;R) đường kính vng góc với dây CD tại
I . So sánh độ dài IC với ID
Gv gọi 1 hs thực hiện so sánh
GV như vậy đường kính vng góc với dây CD thì đi
qua trung điểm của dây ấy .
Trừng hợp đường kính khơng vng góc với dây CD
thì sao . điều này cịn đúng khơng ?
Cả lớp theo dõi bài tốn
Đường kính có phải là dây của
đường tròn
HS thực hiện lần lược 2 trường hợp
Hs đọc định lý 1 SGk tr 103
Hs vẽ hình và thực hiện so sánh IC
với ID
Trường hợp đường kính vng góc
với dây CD thì đi qua trung điểm
<i>Trong một đương trịn , đường </i>
<i>kính vng góc với một dây thì </i>
<i>đi qua trung điểm của dây ấy </i>
<b>1. So sánh độ dài của đường </b>
<b>kính và dây </b>
<i>Định lí:</i>
<i>Trong các dây và một số đường </i>
<i>trịn, dây lớn nhất là dây kính </i>
10 ph
GV cho hs làm ? 2
<i>Định lí :</i>
<i>Trong một đương trịn , đường kính </i>
<i>vng góc với một dây thì đi qua </i>
<i>trung điểm của dây ấy </i>
<i>?1: </i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>Định lí 3:</i>
<i>Trong một đưịng trịn đường kính đi</i>
<i>qua trung điểm của một dây khơng </i>
<i>đi qua tâm thì ng góc với dây ấy .</i>
<i>?2: </i>
<b>IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ </b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
7 ph
<b>– Gv cho hs laøm baøi 11 SGK tr 104 </b>
<b>M</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
( <i>gv treo bảng phụ )</i>
Phát biểu định lý so sánh độ dài của đường kính
và dây
Phát biểu định lý quan hệ vng góc giữa đường
kính và dây
Hai định lý này có mối quan hệ gì với nhau
Hs hoạt động nhóm làm
bài tập
Hs nhắc lại các định lý
Tứ giác AHBK là hình thang vì AH // BK do cùng vng
góc với HK
Xét hình thang AHBK có : OA = OB = R
OM // AH // BK
OM là đường trung bình của hình thang , vậy
MH = MK (1)
Coù OM CD => MC = MD )2)
Từ (1) và (2) => MH – MC = MK – MD
CH = DK
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph)</b>
<i>Học bài : </i>
<i>Bài tập : 10 SGK tr 104 </i>
<i> 16 …… 21 SBT tr 131 </i>
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
<i>Ngày soạn :</i>
<i>Ngày dạy : </i>
<b>Tuần 12 – Tiết 23 : BAØI 3 : LIÊN HỆ GIỮA DÂY VAØ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY</b>
<b> </b>
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<b>-</b> <i><b>Kiến thức:</b> Hs nắm được các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây của một </i>
<i>đường tròn </i>
<b>-</b> <i><b>Kỹ năng :</b> Hs biết vận dụng các định lý để so sánh độ dài của hai dây, so sánh khoảng cách từ tâm </i>
<i>đến dây </i>
<b>-</b> <i><b>Tính thực tiễn</b> :Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và chứng minh </i>
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HỌC </b>
<b> </b><i>GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa</i>.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
II. KIỂM TRA
III. DẠY BAØI MỚI
GV : Giờ học trước đã biết đường kính là dây cung lớn nhất của đường trịn , Vậy nếu có hai dây của đường trịn ,
thì dựa vào cơ sở nào ta có thể so sánh được chúng với nhau . Bài học hôm nay sẽ giúp ta trả lời câu hỏi này .
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
10 ph
GV ta xét bài toán như SGK tr 104
GV yêu cầu hs đọc đề .
GV yêu cầu hs vẽ hình
GV : hãy chứng minh :
OH2<sub> + BH</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2
GV kết luận của bài tốn trên cịn đúng hay
khơng , nếu một dây hoặc hai dây đều là
đường kính
Hs đọc đề tốn
Ts có OK CD tại K
OH AB tại H
Xét
p dụng định lý pitago ta coù :
OK2<sub> +KD</sub>2<sub> = OD</sub>2<sub>- =R</sub>2
<b>1. Bài toán :</b>
O D
C
A B
K
H
GV lưu ý : AB , CD là hai dây trong cùng một
đường tròn , OH , OK là các khoảng cách từ
tâm O đến các dây AB ,CD
GV : đó chính là nội dung định lý 1
GV treo định lý ên bảng
GV nhấn mạnh lại
GV cho AB , CD là hai dây cung của đường
tròn (O) , OH AB , OK CD theo định
lý 1 :
- neáu AB = CD thì OH = OK
- Nếu OH = OK thì AB = CD
Nếu AB > CD thì Ohso với OK như thế nào ?
GV yêu cầu hs trao đổi nhóm rồi trả lời .
GV hãy phát biểu kết quả bằng định lý
Ngược lại OH<OK thì AB so với CD như thế
nào ?
GV phát biểu thành định lý
GV : từ kết qua 3trên ta rút ra được định lý
nào ?
GV treo định lý lên nàm hình
GV cho hs làm ? 3
GV vẽ hình tóm tắc đề : O là giao điểm các
đường trung trực của
OE = OF so sánh các độ dài
<b>-</b> BC và AC
<b>-</b> AB và AC
với dây
AH = HB =
Vaø CK = KD =
Neáu AB = CD
HB = KD
HB = KD => HD2<sub> = KD</sub>2
Maø OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2
OH2 = OK2 => OH = OK
Trong một đường trịn :
a/<i>hai dây bằng nhau thì cách đều tâm .</i>
<i>b/hai dây cách đều nhau thì bằng nhau</i>
Nếu AB > CD thì
CD
BH > KH
BH2 > KH2
Maø OH2<sub> + HB</sub>2 <sub>= OK</sub>2<sub> + KD</sub>2
OH2<sub> =<OK</sub>2<sub> maø OH , OK > 0 </sub>
Neân OH < OK
Trong hai dây của một đường trịn
a<i>/ dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn</i>
<i>b/dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn </i>
HS phát biểu định lý 2 SGK
HS trả lời bằng miệng ?3
Vaø CK = KD =
Neáu AB = CD
HB = KD
HB = KD => HD2<sub> = KD</sub>2
Maø OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub> + KD</sub>2
OH2 = OK2 => OH = OK
<i>Định lí 1:</i>
Trong một đường trịn :
a/<i>hai dây bằng nhau thì cách đều tâm .</i>
<i>b/hai dây cách đều nhau thì bằng nhau .</i>
<i> Định Lí 2</i>
Trong hai dây của một đường trịn :
a<i>/ dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn </i>
<i>b/dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn </i>
<i>?3: </i>
<i>O là giao điểm các đường trung trực của </i>
<i>tam giác ABC => O là tâm của đường trịn</i>
<i>ngoại tiếp tam giác ABC </i>
<i>Có OE + OF => AC + BC </i>
<i>b. coù OD > OE và OE + OF </i>
nên OD > OF => AB > AC
<b>IV.</b> <b>VẬN DỤNG – CỦNG CỐ ( 8 PH)</b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
8 PH Gv cho hs làm bài 12 SGK tr
GV hướng dẩn hs vẽ hình
Sau 3 phut gv gọi 2 hs lên bảng trình bày làm lần lược từng câu hỏi
GV từ bài toán trên em nào có thể đặt thêm câu hỏi .
GV VD từ I kẽ MN vng góc OI hãy so sánh MN với AB
GV : qua giờ học chúng ta cần ghi nhớ những kiến thức nào?
Hs hoạt động nhịm
Đại diện nhóm lên bảng trính
bày bài giải
Hs trả lời :
Hs đọc lại các định lý
a. keõ OH AB tại H , ta
có :
AH + HB =
Tam giác vuông OHB có :
OB2<sub> = BH</sub>2<sub> + OH</sub>2
=> OH = 3
b. kẽ OK CD .
tứ giác OHIK có ^H = IH = ^K =
90’
OHIK là hình chử
nhật
OK = IH = 4 – 1 = 3
Coù OH = OK => AB = CD
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ ( 1 ph)</b>
Học bài : học thộc định lý và chứng minh
Bài tập : 13 …15 SGk 106
VI. RUÙT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
<i>Ngày soạn :</i>
<i>Ngày dạy : </i>
<b>Tuần 12 - TPPCT 24 : LUYỆN TẬP</b>
<b> </b>
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<b>-</b> <i><b>Kiến thức</b> : đường kính là dây lớn nhất của đường trịn và các định lý về quan hệ vng góc giữa </i>
<i>đường kính và dây của đường trịn qua một số bài tập </i>
<b>-</b> <i><b>Kỹ năng</b> : Rèn kỹ năng vẽ hình , suy luận chứng minh </i>
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HỌC </b>
<i>GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa</i>.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
10 ph
- Hs 1: phát biểu định lý so sánh độ dài của
đường kính và dây
- Chứng minh định lý
- Hs 2: sữa bài tập 18 SGK tr 130
GV nhận xét cho điểm
H
O
C
B
A
Hs phát biểu định lý
Hs2 : lên bảng trình bày bài giải
<b>Bài tập 18 SGK tr 130</b>
Gọi trung điểm OA là H
Vì HA + OH và BH OA tại H
=>
BH = OB . sin60’ =
III. LUYỆN TẬP
GV gọi ý : vẽ OM CD OM
kéo dài cắt AK tại N
Hãy phát hiện các cặp các đoạn
thẳng bằng nhau để chứng minh
bài toán
GV treo bài toán 2 lên bảng
<i>cho (O) hai dây AB , AC vng </i>
<i>góc với nhau biết AB = 10 , AC = </i>
<i>24 .</i>
<i>a. tính khỗng cách từ mỗi</i>
<i>dây đến tâm </i>
<i>b. chứng minh ba điểm B, O ,</i>
<i>C thẳng hàng </i>
<i>c . tính đường kính của (O)</i>
<i>Gv hãy xác định khoãng </i>
<i>cách từ O đến AB và AC </i>
<i>Tính các khỗng cách đó </i>
<i>GV để chứng minh ba điểm </i>
<i>thẳng hàng ta làm như thế </i>
<i>nào ? </i>
<i>GV lưu ý : không nhầm lẩn </i>
^C1 = ^O1 hoặc ^B1 = ^O2
Do đồng vị của hai đường thẳng
song song vì B , O , C khơng
thẳng hàng
Gv Ba điểm B , O , C thẳng hàng
chứng toả đoạn thẳng BC là dây
như thế nào của(O) ?
Nêu cách tính BC
Hs hoạt động nhóm
Đại diện nhóm lên trình bày bài
a. kẽ OH AB
tại H ;
OK AC taïi K
AH = BH ; AK = KC
Tứ giác AHOK có ^A = ^K = ^H =
90’
AHOK là Hình chử nhật
AH = OK =
OH = AK =
MH = MD – MK hay CH = DK
Bài : <i> cho (O) hai dây AB , AC vng góc với nhau biết AB = 10</i>
<i>, AC = 24 .</i>
<i>a. tính khỗng cách từ mỗi dây đến tâm </i>
<i>b. chứng minh ba điểm B, O , C thẳng hàng </i>
<i>c.</i> <i>tính đường kính của (O)</i>
<i>Giải : </i>
a. kẽ OH AB tại H ;
OK AC taïi K
AH = BH ; AK = KC
Tứ giác AHOK có ^A = ^K = ^H = 90’
AHOK là Hình chử nhật
AH = OK =
OH = AK =
b. theo cách chứng minh câu a ta có AH = HB . tứ giác
AHOK là hình chử nhật nên : ^KOH = 90’ và OK =
AH
OK = HB =>
Maø ^C1 + ^O2 = 90’
Suy ra ^O1 = ^O2 = 90’ coù ^KOH = 90’
^O2 + ^KOH + ^O2 = 180’
Hay ^COB = 180’
Ba điểm C, O , B thẳng hàng
c. theo kết quả của câu b ta có BC là đường kính của(O)
xét
theo định lý pitago BC2<sub> = AC</sub>2<sub> + AB</sub>2
BC2<sub> = 24</sub>2<sub> + 10</sub>2
BC =
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
10 ph GV treo đề bài lên bảng
<i> Cho (O;R) đường kính AB , điểm M </i>
<i>thuộc bán kính OA , dây CD vng góc </i>
<i>với AO tại M . lấy điểm E </i> <i>AB sao </i>
<i>cho ME = MA .</i>
<i>a. tứ giác ACED là hình gì ? </i>
<i>b. Gọi I là giao điểm của DE và </i>
<i>BC . chứng minh I thuộc (O’) </i>
<i>có đường kính EB </i>
<i>c.</i> <i>Cho AM = </i>
<i>GV tứ giác ACBD là một tứ giác có đặc</i>
<i>điểm gì ? </i>
<i>Nêu cách tính diện tích tứ giác có hai </i>
<i>đường chéo vng góc </i>
<i>GV gợi ý : đả biết AB = 2R và CD = </i>
<i>2CM . trong tam giác vng ACB có </i>
<i>CM2<sub> = AM . MB = </sub></i>
Hs hoạt động nhóm
Đại diện nhómlên trình
bày bài giải
a. Ta có CD OA tại M
=> MC = MD ; AM = ME
=> tứ giác ACED là hình thi
b. Xét
AC CB mà DI // AC nên DI CB tại I hay ^EIB =
90’
Có O’ là trung điểm EB
IO’ là trung tuyến thuộc cạnh huyền EB = IO’ =
IO’ = EO’ = O’B
Điểm I thuộc (O’) đường kính EB
c. tứ giác ACBD là một tứ giác có hai đường chéo vng góc
với nhau có diện tích bằng nữa tích hai đường chéo
CM2<sub> = AM . MB </sub>
MC =
CD = 2CM =
<i>Từ đó tính diện tích tứ giác ACBD </i>
SACBD =
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ ( 1 ph)</b>
Học bài : vận dụng các kiến thức được học , cố gắn suy luận logic
Bài tập : 22 ; 23 SBt tr
<b>V.</b> <b>RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : </b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
<b>Tuần 13 – TPPCT 25 : BÀI 4 : VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯƠNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b> </b>
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<b>-</b> <i><b>Kiến thức</b>: Hs nắm được ba vị trí tương đói của đường thẳng và đường tròn , các kn tiếp tuyến , tiếp </i>
<i>điểm . Nắm được định lí về t/c tiếp tuyến </i>
<b>-</b> <i><b>Kỹ năng</b> : Nắm được các hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính </i>
<i>của đường trịn ứng với vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn </i>
<b>-</b> <i><b>Tính thực tiễn</b> : Hs biết vận dụng các kiến thức đã học trong giờ để nhận biết các vị trí tương đối của</i>
<i>đường thẳng và đường tròn </i>
<i><b>-</b></i> <i>Thấy được một số hình ảnh về vị trí tương đối của đường hẳng và đường trịn trong thực tế </i>
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HỌC </b>
<i>GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa</i>.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
II. KIỂM TRA
III. DẠY BAØI MỚI
GV : Hãy nêu các vị trí tương đối của hai đường thẳng ? Vậy nếu có một đườpng thẳng và một đường trịn sẽ có
mấy vị trí tương đối ? mỗi trường hợp có mấy điểm chung ? Sau tiết học này ta sẽ trả lời cho câu hỏi này
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
22 ph
GV vẽ một đường tròn lên bảng dùng que thẳng làm
hình ảnh đường thẳng duy chuyển cho hs thấy được các
vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
GV căn cứ vào ơ điểm chung của đường thẳng và đường
trịn mà ta có các vị trí tương đối của chúng
a. đường thẳng và đường tròn cắt nhau
GV cho hs đọc SGK tr 107 và cho biềt đường thẳng a và
(O) cắt nhau
GV đường th83ng a cón gọi là cát tuyến của (O)
Hãy vẽ hình mơ tả vị trí tương đối này
GV gọi 1 hs lên bảng vẽ
<b>-</b> đường thẳng a khơng đi qua O
<b>-</b> đường thẳng a đi qua O
GV hỏi : nếu đường thẳng a khơng đi qua O thì OH so
với R như thế nào ? nêu cách tính AH , BH , OH
Nếu đường thẳng a đi qua O thì OH bằng bao nhiêu
GV : Nếu OH càng lớn thì độ lớn AB càng giảm khi AB
= 0 hay A trùng B thì OH bằng bao nhiêu ?
Hs trả lời
Hs nếu đường thẳng và đường
trogon có 3 điểm chung trở lên
thì thì đường trịn đi qua 3 điểm
thẳng hàng , điều này vơ lý
<b>-</b> đường thẳng và
đường trịn có 2
điểm chung
<b>1. Ba vị trí tương đối của đường </b>
<b>thẳng và đường tròn </b>
<b>a.</b> đường thẳng và đường tròn cắt
nhau
GV hướng dẩn hs chứng minh bằng phương pháp phản
chứng
GV toùm lại
c. đường thẳng và đường trịn khơng giao nhau
GV yêu cầu hs phát biểu định lý và nhấn mạnh định lý
này
GV : đặc OH = d ta có kết luận sau :
GV yêu cầu hs đọc SGK
GV gọi tiếp hs lên bảng điền vào bảng
Vị trí tương đối Số điểm chung Hệ thức
1
2
3
Khi đó đường thẳng a và (O) có
1 điểm chung
HS trả lời SGK
Khi đó đường thẳng a và (O) có
1 điểm chung ta nói đường
thẳng a và (O) tiếp xúc nhau
Khi đó đường thẳng a và (O)
khơng có điểm chung ta nói
đường thẳng a và (O) khơng giao
nhau
Hs đọc SGK
<b>2. Hệ thức giữa khỗng cách từ </b>
<b>tâm đường tròn đến đường </b>
<b>thẳng và bán kính của đường </b>
<b>trịn </b>
<b>IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ (13PH)</b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
13 ph
-Gv cho hs làm ?3
GV treo đề bài lên bảng
- GV : đường thẳng a có vị trí như thề
Gv cho hs làm bài 17 SGK tr 109
GV treo đề bài lên bảng
Hs điền vào chổ trống
Hs hoạt động cá nhân điền vào phiếu
học tập
GV thu phiếu học tập chấm điểm
Nhận xét
Hs vẽ hình
Hs trả lới bằng miệng
Hs làm trên phiếu học tập
a. Đường thẳng a cắt (O)
vì : d = 3 và R = 5 => d < R
b. xét
=> BC = 8
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph)</b>
<i>Học bài : tìm trong thực tế các hình ảnh ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn </i>
<i> 39 …..41 SBT 133</i>
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày dạy : </i>
<b>Tuần 13 – TPPCT 26 : BAØI 5 : DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b> </b>
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<b>-</b> <i><b>Kiến thức</b>:Hs nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn </i>
<b>-</b> <i><b>Kỹ năng</b> :Hs biết vẽ tiếp tuếyn tại một điểm của đương tròn , vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằn bên </i>
<i>ngồi đường trịn </i>
<b>-</b> <i><b>Tính thực tiễn</b> :Hs biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào các bài tập </i>
<i>tính tốn và chứng minh </i>
<i><b>-</b></i> <i>Phát huy trí lực của hs </i>
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HỌC </b>
<b> </b><i>GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa</i>.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
8 ph
- Hs 1: nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và
đường tròn , cùng các hệ thức tương ứng
- thế nào là tiếp tuyến của đường tròn ? tiếp tuyến
của đường tròn có t/c gì ?
- Hs 2: sữa bài tập 20 SGK tr 110
Gv treo đề bài lên bảng
GV nhận xét cho điểm
Hs lên bảng trả lời
Hs lên bảng làm bài tập
- Hs nêu ba vị trí tương đối của đường thẳng và
đường trịn cùng các hệ thức
- tiềp tuyến của đường tròn là một đường thẳng
có một điểm chung với đưởng trịn
<b>Baøi 20 SGK tr 110 </b>
AB tiềp tuyến của đường trịn (O;6) => OB
AB
Ta có : OA 2<sub> = OB</sub>2<sub> + AB</sub>2
=> AB = 8
12 ph
12 ph
Hỏi :
Đừong thẳng a có là tiếp tuyến của (O) hay
khơng ? vì sao ?
Vậy nếu 1 đường thẳng đi qua 1 điểm của đường
trịn , và vng góc với bán kính đi qua điểm đó
thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn
GV cho hs đọc mục a SGK
GV nhấn mạnh lại nội dung định lý
GV cho hs làm ?1
GV xét bài tốn trong SGK : Qua ba điểm nằm
ngồi đường trịn (O), Hãy dựng tiếp tuyến của
đường trịn
GV vẽ hình tạm thời hướng dẩn hs phân tích bài
tốn
Giả sử qua A , ta đã dựng được tiếp tuyến AB
của(O) . Em có nhận xét gì về tam giác ABO ?
Tam giác vng ABO có OA là cạnh huyền , vậy
làm thế nào để xác định được điểm B ?
Vậy điểm B nằm trên đường thẳng nào ?
Nêu cách dựng tiếp tuyến AB
GV dựng hình 75 SGK
GV u cầu Hs làm ?2
GV bài tốn có hai nghiệm hình .
GV : vậy ta đã biết cách dựng tiếp tuyến với một
đường tròn qua mộtđiểm nằm trên đường trịn
hoặc nằm ngồi đường trịn
của đường trịn
Có OC a , vậy OC chính là khoảng
cách từ O đến đường thẳng a hay d = OC ,
có C (O’R) => OC = R
Vậy d = R => đường thẳng a là tiếp tuyến
của(O)
HS đọc định lý
Hs làm ?1
- Khoảng cách từ A đến BC bằng bán kinh
của đường tròn nên BC là tiếp tuyến
BC AH tại H , AH là bk của đường tròn
nên BC là tiếp tuyến
Hs đọc đề toán
Tam giácABO là tam giác vuông tại B
Trong tam giác vuông ABO trung tuyến
thuộc cạnh huyền bằng nữa cạnh huyền nên
B phải cách trung điểm OA một khoãng
bằng
B phài nằm trên đường tròn (M,
Hs nêu cách dựng
Hs chứng minh
AB OB tại B => AB là tiếp
tuyến của(O)
<i>một điểm của đường trịn và vng </i>
<i>góc với bán kính đi qua điểm đó thì </i>
<i>đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của </i>
<i>đuờng tròn.</i>
<i>?1 </i>?1
- Khoảng cách từ A đến BC bằng bán
kinh của đường tròn nên BC là tiếp
tuyến
BC AH tại H , AH là bk của
đường tròn nên BC là tiếp tuyến
<b>2.p dụng :</b>
<b>IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ ( 11 PH)</b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
11
PH - Gv cho hs laøm baøi 21 SGK tr 111
- Gv cho hs làm bài 22 SGK tr 111
GV hỏi : bài tốn này thuộc dạng gì ?
cách tiến hành như thế nào ?
GV vẽ hình tạm thời
Giả sử : ta đã dựng được đường tròn
(O) đi qua B và tiếp xúc với đường
thẳng d tại A , vậy tâm O phải thoả
mản điều kiện gì ?
Hãy thực hiện vẽ hình
<b>Bài 21 SGK tr 111</b>
Xét
=> AC BC taïi A
=> AC là tiếp tuyến của(B,BA)
<b>Bài 22 SGK tr 111</b>
(O) tiếp xúc với d tại A => OA d
(O) đi qua A và B => OA = OB
=> O phải nằm trên đường trung trực AB
Vậy O là giao điểm của đường vng góc với d tại A và
trung trực của AB
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ ( 1 ph)</b>
Học bài : nắmm vững đn , t/c , dấu hiệu nhận biết
42 .. 44 SBT tr 134
VI. RUÙT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
<i>Ngày soạn : 1</i>
<b>Tuaàn 14 - TPPCT 27 : LUYỆN TẬP</b>
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<b>-</b> <i><b>Kiến thức</b> :Rèn luyện kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn </i>
<b>-</b> <i><b>Kỹ năng</b> :Rèn kỹ năng chứng minh , kỹ năng giải bài tập tiếp tuyến </i>
<b>-</b> <i><b>Tính thực tiễn</b> :Phát triển trí lực cho hs </i>
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HOÏC </b>
<b> </b><i>GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa</i>.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
II. KIEÅM TRA (8 ph)
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
8 ph Hs 1: phát biểu định lí , dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của
Aùp dụng sữa bài 44SBT tr 134
Vẽ tiếp tuyến của đường trogon (O) đi qua điểm M nằm
ngoài đường trogon(0) chứng minh
HS2: chữa bài tập 24 (a) tr 111 SGK
(Đề bài đưa lên màn hình)
GV nhận xét, cho điểm
2 hs lên bảng cùng luùc
O H
C
B
A
a) Gọi giao điểm của OC và
AB là H
b) ^O1 = ^O2 (c/m trên) OC
chung.
=> CB là tiếp tuyến của (o)
HS lớp nhận xét, chữa bài
III. LUYỆN TẬP
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
GV yêu cầu HS làm tiếp câu b bài 24 SGK
A
HS : Ta cần tính OH
<b>bài 24 SGK</b>
Có OH AB => AH = HB =
Tính độ dài OC
GV : Để tính được OC, ta cần tính đoạn nào?
Nêu cách tính
<b>C</b>
<b>M</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
(Đề bài đưa lên màn hình)
GV hướng dẫn HS vẽ hình
a) Tứ giác OCAB là hình gì? Tại sao?
b) Tính độ dài BE theo R
Nhận xét gì về
GV : Em nào có thể phát triển thêm câu hỏi của
bài tập này?
GV : Hãy chứng
minh EC là tiếp tuyến của đường tròn (0)
Bài 45 tr 134 SBT
GV tóm tắt đầu bài
a) E (0)
b) DE là tiiếp tuyến của (0)
GV : cho 1 HS chữa câu a trên bảng
GV cho HS hoạt động nhóm để chứng minh câu b
GV GV kiểm tra thêm bài vài nhóm khác
HS vẽ hình vào vở
HS :
HS : có thể nêu câu hỏi chứng
minh EC là tiếp tuyến của
đường trịn (0)
HS : chứng minh tương tự ta có
^AOC = 600
Ta có
^BOA =^AOC (=600<sub>) ; cạnh OA</sub>
chung)
=>^OBE = ^OCE (góc tương
ứng) mà ^OBE = 900
Nên ^OCE = 900
CE bán kính OC
Nên CE là tiếp tuyến của đường
trịnn (0)
1 HS đọc đề và vẽ hình
a) Ta có BE AC tại E
=>
=> OE là trung tuyến thuộc cạnh AH
=> OH = OA = OE
=> E (0) có đường kính AH
HS hoạt động theo nhóm
Sau 5 phút , đại diện 1 nhóm trình
bày bài
HS lờp nhận xét, chữa bài
=>OC =
<b>Bài 25 tr 112 SGK.</b>
có OA
MB =MC (định lí đường kính
vng góc với dây)
Xét tứ giác OCAB cóMO =
MA,MB =MC
OA
=>Tứ giác OCAB là hình thoi (theo dấu
hiệu nhận biết)
HS :
OB = BA =OA =R
=>^BOA =600
Trong tam giaùc vuông OBE
BE = OB.tg600<sub> =R.</sub>
<b>Bài 45 tr 134 SBT </b>
a) Ta có BE AC tại E
=>
=> OE là trung tuyến thuộc cạnh AH =>
=> E (0) có đường kính AH
b)
=>
^H1 =^E2
mà ^H1 = ^H2(đối đỉnh )
vậy ^E1 +^E2 = ^B1 + ^H2 = 900
DE vng góc với bán kính OE
tại E
DE là tiếp tuyến của đường tròn
<b>IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph)</b>
Học bài : đn , t/c , dấu hiệu nhận biết
Bài tập : 46 ; 47 SBT tr 134
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
<i>Ngày soạn : 1</i>
<b>Tuần 14 – TPPCT 28 : BÀI 6 : TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU</b>
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<b>-</b> <i><b>Kiến thức:</b> Hs nắm được các t/c của hai tiếp tuyến cắt nhau </i>
<b>-</b> <i><b>Kỹ năng</b> : Nắm được thế nào là đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của đường tròn, hiểu được đường tròn</i>
<i>bàng tiếp của tam giác </i>
<b>-</b> <i><b>Tính thực tiễn</b> : Biết vẽ một đường tròn nội tiếp tam giác , biết vận dụng các t/c cơ bản của hai tiếp </i>
<i>tuyến cắt nhau vào các bài tập tính tốn và chứng minh </i>
<i><b>-</b></i> <i>Biết cách tìm tâm của một vật hình trịn bằng thước phân giác </i>
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HỌC </b>
<i>GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa</i>.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
II. KIEÅM TRA (8 ph)
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
8 PH GV nêu câu hỏi kiểm tra
Phát biểu định lí , dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến của đường tròn.
Chữa bài tập 44 tr 134 SBT . cho tam giác
ABC vuông tại A. Vẽ đường tròn ( B , BA)
và đường tròn (C, CA). chứng minh CD là
tiếp tuyến của đường trịn (B)
GV nhận xét, cho điểm. GV hỏi thêm : CA
Một HS lên bảng kiểm tra
Phát biểu định lí tr 110 SGK
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Chứng minh
AC = DC + R(C)
BC chung
=>
=>CD BD
<i>Như vậy trên hình vẽ ta có CA và CD là hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn (B) . Chúng có những tính chất gì ? </i>
<i>Đó là nội dung của bài học hôm nay </i>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
12 ph
10 ph
8 ph
GV yêu cầu HS làm ?1
GV gợi ý : có AB, AC là các tiếp tuyến
của đường trịn (0) thì AB, AC có tính
chất gì ?
(GV điền kí hiệu vng góc vào hình)
Hãy chứng minh các nhận xét trên.
GV giới thiệu : Góc tạo bởi hai tiếp
tuyến AB và AC là góc BAC góc tạo
bởi hai bán kính OB và OC là góc
BOC. Từ kết quả trên hãy nêu các
tính chất của hai tiếp tuyến của một
đường tròn cắt nhau tại một điểm.
GV yêu cầu HS đọc định lí tr 114 SGK
và tự xem chứng minh của SGK.
GV : Ta đã biết về đường tròn ngoại
tiếp tam giác .
Thế nào là đường tròn ngoại tiếp tam
giác. Tâm của đường tròn ngoại tiếp
tam giác ở vị trí nào ?
GV yêu cầu HS làm ?3 GV vẽ hình
Chứng minh ba điểm D, E, F nằm trên
cùng mõt đường trịn tâm I.
Sau đó GV giới thiệu đường tròn (I,
ID) là đường tròn nội tiếp
GV hỏi : Vậy thế nào là đường tròn nội
tiếp tam giác, tâm của đường tròn nội
tiếp tam giác ở vị trí nào? Tâm này
quan hệ với ba cạnh của tam giác như
thếnào?
GV cho HS làm (Đề bài và hình vẽ đưa
lên bảng phụ hoặc màn hình)
Chứngminh ba điểm D, E, F nằm trên
cùng một đường trịn có tâm là K.
GV giới thiệu : Đường tròn (K ; KD)
tiếp xúc với một cạnh của tam giác và
tiếp xúc với các phần kéo dài của hai
cạnh kia gọi là đường tròn bàng tiếp
tam giác ABC.
GV hỏi : - vậy thế nào là đường tròn
bàng tiếp tam giác?
Tâm của đường trịn bàng tiếp tam
giác ởvịtrí nào?
GV lưu ý : Do KF = KE => K nằm trên
phân giác của góc A nên tâm đường
trịn bàng tiếp tam giác cón là giao
điểm của một phân giác ngồi và một
phân giác trong của góc khác của tam
giác.
Một tam giác có mấy đường trịn bàng
tiếp ?
GV đưa lên màn hình tam giác ABC có
ba đường tròn để HS hiểu rõ.
Một HS đọc to ? 1 SGK
HS nhận xét OB = OC = R
AB = AC ; ^BAO = ^ CAO ; ..
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
HS :
AB OB ; AC OC
HS :
HS nêu nội dung định lí hai tiếp tuyến của
một đường tròn cắt nhau.
HS : Đường tròn ngoại tiếp tam giác là
đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác.
Tâm của nó là giao điểm các đường trung
trực của tam giác.
Một HS đọc to
HS vẽ hình theo đề bài ?3
HS trả lời :
Vì I thuộc phân giác góc A nên IE = IF
Vì I thuộc phân giác góc B nên IF = ID
Vậy IE = IF = ID
D, E, F nằm cùng trên một
đường tròn (I; ID).
HS : Đường tròn nội tiếp tam giác là
đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam
giác.
Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là
Tâm này cách đều ba cạnh của tam giác
HS đọc và quan sát hình vẽ.
HS trả lời : vì K thuộc tia phân giác của
^BCY nên KD = KE => KF = KD =KE .
Vậy D, E, Fnằm trên cùng một đường
tròn (K ; KD).
HS Đường tròn bàng tiếp tam giác là
đường tròn tiếp xúc với một cạnh của
tam giác và các phần kéo dài của hai
cạnh cịn lại.
<b>1.Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau</b>
?1 : xét
OB =OC = R
AO chung.
=>
=> AB = AC
^A1 = ^A2 ;^O1 = ^O2 ]
<b>Định lí: </b><i>nếu hai tiếp tuến của một đường trịn cắt </i>
<i>nhau tại một điểm thì:</i>
<i>Điểm đó cách diều hai tiếp điểm.</i>
<i>tia kẻ từ điểm dó đi quatâm là tia phân giác của </i>
<i>góc tạo bởi hai tiếp tuyến.</i>
<i>Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác </i>
<i>của góc tạo bởi hai bán kính điểm </i>
<b>I</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
2.Đường trịn nội
<b>tiếp tam giác </b>
Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác
gọi là đường tròn nội tiếp tam giác , hay còn gọi
tam giác ngoại tiếp đường tròn
<b>A</b>
Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác là
giao điểm 2 đường phân giác ngoài của
tam giác.
Một tam giác có ba đường trịn bàng tiếp
nằm trong góc A,
Một tam giác có ba đường trịn bàng tiếp
nằm trong góc A, Góc C
Đường trịn tiếp xúc với ba cạnh của một tam giác
và tiếp xúc với phần kéo dài của hai cạnh kia gọi là
đường trịn bàng tiếp tam giác
<b>IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ ( 5PH)</b>
Phát biểu định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trogon
1. Đường tròn nội tiếp tam giác a. là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác 1-b
2.Đường tròn bàng tiếp tam giác. b.là đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác. 2-d
3.Đường tròn ngoại tiếp tam giac c.là giao điểm ba đường phân giác trong của tam giac 3-a
cạnh kia
4-c
5.Tâm của đường trịn bàng tiếp tam giác. e.là giao điểm hai đường phân giác ngồi của tam giác 5-e
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph)</b>
Học bài : các t/c , dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
Đn cách xác định tâm của đường tròn
Bài tập : 26 …. 33 SGK tr 15 ; 116
VI. RUÙT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
<i>Ngày soạn :</i>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
15 ph
Hs 1: Sữa bài tập 56 SBT tr 135
Bài 26 tr 115 SGK.
GV yêu cầu HS 1 lên bảng vẽ hình và
chữa câu a,b.(Đề bài đưa lên màn hình)
Sau khi HS1 trình bày câu a và b, GV
D
C
B
O
A
HS2 chữa bài tập 27 SGK.
(Đề bài đưa lên màn hình)
GV nhận xét, cho điểm
Hai HS lên kiểm tra.
HS1 : chữa bài 26 (a, b) SGK
HS chữa bài tập
Coù DM = DB ; ME = CE (tính
chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Chu vi
=AD + DB + CE + EA
=AB + CA = 2AB
HS lớp nhận xét, chữa bài.
a)có AB = AC (tính chất tiếp tuyếnOB =OC =R(0)
=>OA là trung trựccủa BC
=>OA BC(tại H) và HB = HC
b)xét
=>OH là đường trung bình của tam giác.
=>OH // BD hay OA // BD
c) Trong tam giác vuôngABC
AB =
Có ^BAC = 600<sub> =></sub>
vaäyAB = AC = BC = 2
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
20 ph Bài 30 tr 116 SGK.(Đề bài đưa lên màn hình)
Sau khi 1 hs lên trình bày câu a và b ,
GV treo hình vẽ câu c lên bảng yêu
cầu hs giải
GV cho hs làm bài 27 SGK
Gv treo đề baì lên bảng
GV nhận xét cho điểm
Bài 30 SGK tr 116
Gv treo đề baì lên bảng
GV hướng dẩn hs vẽ hình
GV hướng dẫn HS vẽ hìnha) chứng
minh ^COD = 900<sub>(ghi lại chứng minh </sub>
HS trình bày, bổ sung cho hồn chỉnh).
b) chứng minh CD = AC + BD
c)chứng minh AC. BD không đổi khi M
di chuyển trên nửa đường trogon.
GV : AC , BD bằng tích nào?
Hs hoạt dộng nhóm
Đại diện nhóm lên trình bày bài giải
Coù DM = DB ; ME = CE ( <i>tính </i>
<i>chất hai tiếp tuyến cắt nhau )</i>
Chi vi
= AD + DM + ME + EA
= AD + BD + CE + EA
= AB + CA = @AB
HS lớp vừa tham gia chứng minh, vừa
chữa bài.
HS hoạt động nhóm.
Bài làm
a) có AD = AF, BD = BE, CF =
CE(tính chất hai tiếp tuyến
cắt nhau)
AB + AC – BC
= AD + DB + AF + FC – BE –
EC
=AD + DB + AD + FC – BD – FC
= 2AD.
b)các hệ thức tương tự như hệ
Bài 30 tr 116 SGK.
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
<b>M</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>bài 27 SGK </b>
Có DM = DB ; ME = CE ( <i>tính chất hai tiếp tuyến </i>
<i>cắt nhau )</i>
Chi vi
= AD + BD + CE + EA
= AB + CA = 2AB
Baøi 30 SGK tr 116
a) có OC là phân giác ^MOB (tính chất hai tiếp
coù CM = CA , MD = MB(tính chất hai tiếp tuyến
cắt nhau)
=> CM + MD = CA + BD
Hay CD = AC + BD.
C)AC.BD = CM.MD
(Đề bài đưa lên màn hình)
GV u cầu HS hoạt động theo nhóm.
GV gợi ý: Hãy tìm các cặp đoạn thẳng
bằng nhau trên hình.
Các nhóm hoạt động khoơ¶ng phút thì
GV u cầu đại diện một nhóm lên
trình bày.
Bài 32 tr 116SGK
GV đưa hình vẽ sẵn và đề bài lên bảng
phụ hoặc màn hình.
Din65 tích
C.
2 <sub> D.3</sub>
thức ở câu a là :
2BE = BA + BC – AC.
2CF = CA + CB – AB.
Đại diện một nhóm lên trình bày
bài.
HS lớp nhận xét, chữa bài.
HS trả lời miệng
OD = 1 cm => AD = 3cm
(theo tính chất trung tuyến)
Trong tam giác vuông COD có OM
=>CM.MD = OM2<sub>(hệ thức lượng giác trong tam giác </sub>
vuông)
=>AC.BD
<b>Bài 32 tr 116SGK</b>
Trong tam giác vuông ADC có ^C = 600
DC = AD .côtg 600
=3. <sub>❑</sub>
=>BC = 2DC =2
SABC =
vaäy
D.3
<b>IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ ( 8 PH)</b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
8 ph
<b>Bài 28 tr 116 SGK</b>
GV đưa hình vẽ sau lên màn hình.
Các đường trogon (O1) ,(O2),(O3) tiếp xúc với hai cạnh của
góc xAy , các tâm O nằm trên đường nào?
Bài 29 tr116SGK
Cho góc xAy khác góc bẹt, điểm b thuộc tia Ax. Hãy dựng
đường trogon (0) tiếp xúc với Ax tại B và tiếp xúc với Ay.
GV đưa hình vẽ tạm lên để HS phân tích
Đường trogon (0) phải thoả mãn những điều kiện gì?
Vậy tâm O phải nằm trên những đường nào?
GV hướng dẫn dựng hình bằng thước kẻ và commpa.
: Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau của một
đường trogon,ta có các tâm O nằm trên tia phân
giác của góc xAy.
Đường trogon (0) phải tiếp xúc với Ax tại B và
phải tiếp xúc với cả Ay.
Tâm O phải nằm trên đường thẳng d vng góc
với Ax tại B và tâm O phải nằm trên tia phân giác
Ax của góc xAy.
Vậy O là giao điểm của đường thẳng d và tia A2.
<b>V .HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ ( 1 ph)</b>
Học bài :
Bài tập : 54 … 56 ; 61 ; 62 SBT tr 135 ..137
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
<b>-</b> <i><b>Kiến thức</b> : Hs được ôn tập các kiến thức đã học về t/c đối xứn của đường tròn, liên hệ giữa dây và </i>
<i>khoảng cách từ tâm đến dây, về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn của hai đường tròn </i>
<b>-</b> <i><b>Kỹ năng</b> : Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập tính tốn và chứng minh </i>
<b>-</b> <i><b>Tính thực tiễn</b> : Rèn luyện cách phân tích tìm lời giải bài tốn và trình bày bài giải , làm quen với </i>
<i>dạng bài tập về tìm vị trí của một điểm để một đoạn thẳng có độ dài lớn nhất </i>
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HỌC </b>
<i>GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa</i>.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
II. KIEÅM TRA
III. ÔN TẬP
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
18
PH
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1 : Nối mỗi ô ở cột trái một
ô ở cột phải để khẳng định
đúng:
HS2 :
GV nhận xét, cho điểm HS1
và HS2.
GV nêu tiếp câu hỏi :
a) Nêu các vị trí tương đối của
đường thẳng và đường trịn
Sau đó GV đưa hình vẽ ba vị
trí tương đối của đường thẳng
và đường tròn lên bảng , yêu
cầu HS3 điền tiếp các hệ thức
tương ứng.
Phát biểu các tính chất của
tiếp tuyến đường trịn
GV đưa bảng tóm tắt các vị trí
tương đối của hai đường tròn,
yêu cầu HS4 điền vào ơ trống.
Hai HS lên kiểm tra.
HS1 : ghép ô
HS2 : Điền vào chỗ (..)
Đường kính
Trung điểm của dây ấy.
Khơng đi qua tâm vng góc
với dây ấy.
Cách đều tâm
Cách đều tâm.
Gần
Gần
Lớn
HS lớp nhận xét bài làm của
HS1 và HS2
HS3 trả lời.
Giữa đường thẳng và đường
trịn có ba vị trí tương đối.
Đường thẳng khơng cắt đường
Đường thẳng tiếp xúc đường
tròn
Đường thẳng cắt đường tròn
HS3 điền các hệ thức (d > R; d
= R; d< R) vào hình vẽ tương
ứng.
HS3 nêu tính chất của tiếp
tuyến và tính chất của hai tiếp
tuyến cắt nhau.
HS4 điền vào hệ thức trong
bảng (phần chử in đậm).
HS4 phát biểu định lí về tính
chất đường nối tâm tr 119
SGK.
HS nhận xét vbài làm của HS3
và HS4.
1) Đường trịn ngoại tiếp
một tam giác
7) là giao điểm các đường
phân giác trong của tam
giác.
Đáp án 1
- 8
2) Đường tròn nội tiếp
một tam giác
8)là đường trịn đi qua ba
đỉnh của tam giác.
2 - 12
3) Tâm đối xứng của
đường tròn
9) là giao điểm các đường
trung trực các cạnh của tam
giác.
3 - 10
4) Trục đối xứng của
đường trịn 10) chính là tâm của đường trịn 4 – 11
5) Tâm của đường tròn
nội tiếp tam giac 11) là bất kì đường kính nào6 -9của đường tròn 5 - 7
âc) Tâm của đường tròn
ngoại tiếp tam giac 12) là đường tròn tiếp xúc với cả ba cạnh của tam
giác.
Điền vào chỗ (..) để được các định lí.
1) Trong các dây của một đường
trịn, dây lớn nhất là …
2) Trong một đường trịn:
b) Đường kính vng góc với
một dây thì đi qua..
c) Đường kính đi qua trung điểm
của một dây ..
Thì..
d) Hai dây bằng nhau thì ..
Hai dây .. thì bằng nhau
e) Dây lớn hơn thì..tâm hơn.
f) Dây .. tâm hơn thì ..hơn
<b>IV. LUYỆN TẬP ( 25 PH)</b>
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
25
PH
Bài tập 41 tr 128 SGK.
(Đề bài đưa lên màn hình ).
Đường trịn ngoại tiếp tam giác vng HBE có tâm ở đâu?
Tương tự với đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông HCF.
GV hỏi : a) Hãy xác định vị trí tương đối của (I) và (O)
của (K) và (O)
của (I) và (K).
a) ta cần chứng
minh đường thẳng đó đi qua một
điểm của đường trịn và vng
góc với bán kính đi qua điểm đó.
=>
<b>Bài tập 41 tr 128 SGK.</b>
b) có BI + IO = BO
IO = BO – BI nên (I) tiếp
xúc trong với (O)
Có OK + KC = OC
OK = OC – KC. Neân (K)
tiếp xúc trong vối (O)
Có IK = IH + HK.
đường trịn (I) tiếp xúc ngồi
Vị trí tương đối hai đường tròn Hệ thức
Hai đường tròn cắt nhau <sub></sub> R –r < d< R + r
Hai đường trịn tiếp xúc ngồi <sub></sub> d = R + r
Hai đường tròn tiếp xúc trong d = R - r
Hai đường trịn ở ngồi nhau<sub></sub> d > R + r
Hai đường trịn ở ngồi nhau d > R + r
Đường tròn lớn đựng đường trogon nhỏ v<sub></sub> d < R + r
Hai đường tròn đồng tâm <sub></sub> d =0
b) Tứ giác AEHF là hình gì ?
Hãy chứng minh.
c) chứng minh đẳng thức.
AE.AB = AF.AC
GV nhấn mạnh : Để chứng minh một đẳng thức tích ta
thường dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông hoặc
chứng minh hai tam giác đồng dạng.
d) chứng minh EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn
Muốn chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của một
đường tròn ta cần chứng minh điều gì ?
Đã có E thuộc (I). Hãy chứng minh EF EI.
Gọi giao điểm của AH vá EF là G.
Vaäy ^E1 + ^E2 = ^H1 + ^H2 = 900.
Hay EF EI => EF là tiếp tuyến
của (I0.
Chứng minh tương tự => EF cũng là
tiếp tuyến của (K).
với (K).
c) HS : Tứ giác AEHF là hình chữ
nhật .
=>
Vậy ^A = ^E = ^F = 900
AEHF là hình chữ nhật vì có
ba góc vuông.
d) Tam giác vuông
AHB có HE AB (gt)
AH
Vaäy AE.AB = AF.AC = AH
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ ( 1 ph)</b>
<i>Học bài : ơn tập lí thuyết chương 2 , chứng minh các định lí </i>
<i>Bài tập : 42 ; 43 SGK tr 128 </i>
<i> 83 …… 86 SBT tr 141 </i>
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
<b> A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM </b>
<b>-</b> <i><b>Kiến thức</b> : Tiếp tục ôntập các kiến thức đã học ở chương 2 hình học </i>
<b>-</b> <i><b>Kỹ năng</b> : Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính tốn và chứng minh, trắc nghiệm </i>
<b>-</b> <i><b>Tính thực tiễn</b> : Rèn luyện kỹ năng vẽ hình phân tích bài tốn , trình bày bài tốn </i>
<b>B. DỤNG CỤ DẠY HỌC </b>
<b> </b><i>GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa </i>
<i> HS : SGK , bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thứơc thẳng, êke com pa</i>.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
I. ỔN ĐỊNH LỚP <i>(1ph)</i>
II. KIEÅM TRA ( 10 ph)
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
10 ph GV nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1 : chứng minh định lí. Trong các dây của một đường tròn , dây lớn nhất
HS2 : cho góc xAy khác góc bẹt . Đường trịn (O, R) tiếp xúc với hai cạnh
AX và AY lần lượt tại B, C.Hãy điền vào chỗ (..) để có khẳng định đúng.
a) Tam giác ABO là tam giác..
b) Tam giác ABC là tam giác..
c) Đường thẳng AO là…. Của đoạn BC
d) D) AO là tia phân giác của góc …
HS3 : các câu sau đúng hay sai.
a) Qua ba điểm bất kì bao giờ cũng vẽ được một đường tròn và chỉ
một mà thơi.
b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vng góc với dây
ấy.
c) Tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác vng là trung điểm của
cạnh huyền.
d) Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường trịn và vng
góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp
tuyến của đường trịn
e) Nếumột tam giác có một cạnh đường kính của đường trịn ngoại
tiếp thì tam giác đó à tam giác vng.
f) GV nhận xét, cho điểm.
Ba HS lên kiểm tra .
HS1 : chứng minh định lí tr 102, 103
SGK.
HS2 : Điền vào chỗ (..)
Vuông
Cân
Trung trực
BAC
HS3 : Xác định tính đúng hay sai
của các câu.
a) Sai (bổ sung : ba điểm
không thẳng hàng ).
b) Sai (bổ sung : một dây
khơng đi qua tâm).
c) Đúng
d) Đúng
e) Đúng
HS nhận xét bài làm của các bạn
III. ÔN TAÄP
TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
3 ph
<b>Bài tập 1 :</b>
(Đề bài đưa lên màn hình).
Cho HS tự làm bài khoảng 3 phút, sau GV
đưa hình vẽ lên màn hình, yêu cầu HS tìm
kết quả đúng.
<b>Bài 42 tr 128 SGK.</b>
(Đề bài đưa lên màn hình).
GV hướng dẫn HS vẽ hình.
a) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
b) chứng minh đẳng thức.
ME.MO = MF.MO’.
c) chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường
trịn có đường kính là BC.
Đường trịn đường kính BC có tâm ở đâu ?
có đi qua A khơng?
Tại sao OO’ là tiếp tuyến của đường tròn
(M)
d)chứng minh BC là tiếp tuyến của đường
trogon đường kính OO’.
Đường trịn đường kính OO’ có tâm ở
HS tự làm bài tập và tìm kết quả.
Kết quả
a)
B. 25cm
b)
A.50cm
c)
600 cm
Một HS đọc to đề bài.
HS vẽ hình vào vở
HS nêu chứng minh
Một HS đọc to đề bài.
HS vẽ hình vào vở.
Cho đường tròn (O, 20cm) cắt đường tròn (O’,
15cm) tại A và B ; O và O’ nằm khác phía đối với
AB . vẽ đường kính AOE và đường kính AO’F,
biết AB = 24cm.
a) Đoạn nối tâm OO’ có độ dài là:
B. 7cm ; B. 25cm ; C.30cm
b) Đoạn EF có độ dài là :
B. 50cm ; B. 60cm ; C. 20cm
c) Diện tích tam giác AEF bằng :
d) A. 150cm
C .600 cm
<b>Bài 42 tr 128 SGK.</b>
a) có MO là phân giác ^BMA ( theo tính chất hai
tiếp tuyến caét nhau).
Tương tự MO’ là phân giác ^AMC, ^BMA kề bù
với ^AMC => MO MO’ => ^OMO’ = 900<sub>.</sub>
Có MB = MA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).
OB = OA = R(O).
MO là trung trực của AB.
MO AB => ^MEA = 900
Chứng minh tương tự => ^MEA = 900
Vậy tứ giác AEMF là hình chữ nhật (tứ giác có ba
góc vng là hình chữ nhật).
b) Tam giác vuông MAO có AE MO => MA
đâu ?
Gọi I là trung điểmcủa OO’ .chứng
minh (I) và BC IM
<b>Bài 43 SGK tr 128</b>
a) chứng minh AC = AD
GV hướng dẫn HS kẻ OM AC, O’N
AD, và chứng minh IA là đường trung
bình của hình thang OMNO’.
b) K là điểm đối xứng với A
qua I. chứng minh KB AB.
<b>Bài 86 tr 141 SBT</b>
(Hình vẽ và giả thiết , kết luận đưa lên màn
hình).
(O), đường kính AB C nằm giữa A và O ,
(O’) , đường kính CB HA = HC
DE AB (tại H)
DB cắt (O’) tại K.
a) (O) và (O’) có vị trí tương đối ntn ?
b) Tứ giác ADCE là hình gì ?
c) E, C, K thẳng hàng.
d) HK là tiếp tuyến của (O’).
GV yêu cầu HS nêu nhanh chứng minh a, b.
c) GV : Làm thế nào để chứng minh E, C, K
thẳng hàng.
d) GV gợi ý cho HS:
đã có K (O’) cần chứng minh HK
KO’
Chứng minh HK = HE
^HKC = ^HEC.
Chứng minh
^CKO’ = KCO’ = ^HCE
Coù ^HEC + ^HCE = 900
^HKC + ^CKO’ = 900<sub>.</sub>
Hay HK KO’
HS nêu cách chứng minh .
a) keû OM AC,
O’N AD
OM // IA //O’N.
Xét hình thang OMNO’ coù IO = IO’
(gt)
IA // OM// O’N (chứng minnh trên )
IA là đường trung bình của
hình thang => AM = AN.
Coù OM AC => MC =
MA =
(đ/ l đường kính và dây ).
Chứng minh tương tự
=> AN = ND =
Maø AM = AN=> AC = AD .
b) (O) và (O’) cắt nhau tại A và B =>
OO’ AB tại H và HA = HB (tính
chất đường nối tâm ).
Xét
HS nêu nhanh chứng minh câu a và b.
Tam giác vuông MAO’ có AF MO’=> MA
Suy ra : ME.MO = MF.MO’
a) Đường trịn đường kính BC có
tâm là M vì MB = MC = MA , đường trịn
này có đi qua A.
Có OO’ bán kính MA => OO’ là tiếp tuyến
của đườngtrịn (M)
d) Đường trịn đường kính OO’ có tâm là trung
điểm của OO’.
Tam giác vuông OMO’ có MI là trung tuyến
thuộc cạnh huyền
=> MI =
Hình thang OBCO’ có MI là đường trung bình (v
ì MB = MC và IO = IO’ )=> MI // OB mà BC
OB => BC IM => BC là tiếp tuyến của
đường trón đường kinh OO’.
<b>Bài 43 SGK tr 128</b>
b) chứng minh AC = AD
GV hướng dẫn HS kẻ OM AC, O’N AD,
và chứng minh IA là đường trung bình của hình
thang OMNO’.
<b>Bài 86 tr 141 SBT</b>
a) ( O) và (O’) tiếp xúc trong
vì OO’ = OB – O’B= R (O) – r (o’).
b) AB DE => HD = HE có HA = HC và DE
AC
=> Tg ADCE là hình thoi vì có hai đường chéo
vng góc với nhau tại trung điểm mỗi đường .
c) có
Có AD // EEEC (cạnh đói hình thoi )
=> E, C, K thẳng hàng theo tiên đề ơ clít.
d) HS nghe GV hướng dẫn.
<b>IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph)</b>
Học bài : ơn tập lí thuyết chương 2 , chứng minh các định lí
Bài tập : 87 ; 88 SBT tr 141 ; 142
Chuẩan bị tiết sau kiểm tra 45 ph
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :