Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giao an lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.51 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lịch Báo Giảng Tuần 1



<b>THỨ</b>

<b>MƠN</b>

<b>TÊN BAØI DẠY</b>



<b>2</b>



<b>22/08/2011</b>

<b>HV</b>



<b>HV</b>



<b>ĐĐ</b>


<b>TC</b>



<b> </b>



Ổn định tổ chức ( tiết 1 )


Ổn định tổ chức ( tiết 2 )


Em là học sinh lớp.



Giới thiệu một số giấy,bìa và dụng cụ thủ cơng



<b>3</b>


<b>23/08/2011</b>



<b> ÂN</b>



<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>TN-XH</b>



<b>T</b>




GVBM



Các neùt c

ơ bản

( ti

ết 3 )



Các nét c

ơ bản

( ti

ết 4 )



Cơ thể của chúng ta


Tiết học đầu tiên.



<b>4</b>


<b>24/08/2011</b>



<b>MT</b>


<b> HV</b>


<b>HV</b>



<b>T </b>



GVBM



Baøi 1 : e ( ti

ết 5 )



Baøi 1 : e ( ti

ết 6 )



Nhiều hơn,ít hơn.



<b>5</b>


<b>25/08/2011</b>




<b> HV</b>


<b>HV</b>


<b>TD</b>


<b>T</b>



Baøi 2 : b ( ti

ết 7 )



Baøi 2 : b ( ti

ết 8 )



GVBM



Hình vuông,hình tròn.



<b>6</b>



<b>26/08/2011</b>

<b>HV</b>



<b>HV</b>


<b>TV</b>


<b>T</b>



Dấu sắc ( ti

ết 9 )



Dấu sắc ( ti

ết 10 )



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai , ngày 22 tháng 8 năm 2011


<b>HỌC VẦN</b>
<b>(Tiết 1,2) </b>



<b>ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b>
<b>I .Mục tiêu : </b>


- Ổn định nề nếp lớp học


- Giúp học sinh làm quen với nề nếp học tập( cách chào hỏi, xưng hô, chỗ ngồi ổn định,
làm quen với bạn bè)


- HS biết được tác phong khi đi học ở cấp tiểu học
- Bầu ban cán bộ lớp, chia tổ học tập.


<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Ổn định, tổ chức :</b>


- Hát , múa .


<b>II. Bài mới :</b>


<b>1. Bầu ban các sự lớp :</b>


- GV cùng HS bầu ban cán sự lớp .


+ Lớp trưởng, lớp phó học tập, lớp phó văn
thể mỹ, lớp phó lao động .


+ Chia lớp làm : 4 tổ.
+ Sao nhi đồng : 8 sao.



<b>2 . Xây dựng nền nếp:</b>


a. Giới thiệu các ký hiệu :


- GV giới thiệu đến HS một số ký hiệu
thường dùng trong giờ học như :Gĩư yên
lặng ; lấy vở ; lấy bảng con ; lấy SGK ; lấy
ĐDHT... ( Vừa nêu GV vừa gắn các ký
hiệu lên bảng để HS quan sát .)


b. Các quy định chung:


- GV giới thiệu và tập cho HS một số quy
định chung như : Xin ra ngoài , xin vào lớp
giơ tay phát biểu xây dựng bài, giơ bảng
con, bảng cài ...


- Cách trả lời bài , cách xưng hô với bạn,
với thầy cô giáo...


- Biết đứng dậy chào khi có khách vào lớp.


<b>3 . Thực hành :</b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại các quy định vừa
học .


- GV nhận xét , chữa sai .



- HS tham gia hát , múa .


- HS giới thiệu các bạn vào ban cán sự .
- HS lắng nghe và ghi nhớ tên của ban cán
sự lớp .


- HS nhớ tên và vị trí của tổ mình.


- HS nhớ tên Sao và các bạn ở cùng sao.
- HS lắng nghe và ghi nhớ .


- HS thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Củng cố - Dặn dò : </b>


- Yêu cầu HS thực hiện đúng các quy định
vừa học .- Bài sau : <b>Các nét cơ bản.</b>


- HS lắng nghe và ghi nhớ .


<b>ĐẠO ĐỨC (T1)</b>


<b>EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT.</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu :</b> Giúp HS biết được :


- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.


-Biết tên trường, lớp , tên thầy cô giáo một số bạn bè trong lớp


- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.



<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>- </b>HS chuẩn bị Vở Bài tập Đạo đức 1.


-Gv chuẩn bị Bài hát : Đi học, Em yêu trường em.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS.


<b>B. Dạy bài mới :</b>


<b>1. Hoạt động 1 :</b> Bài tập 1


- Trò chơi : Vòng tròn giới thiệu tên.
Nhằm giúp HS biết giới thiệu tên của
mình và nhớ tên các bạn trong lớp, biết
trẻ em có quyền có họ tên.


<b>*Cách chơi : </b>6 - 10 em đứng thành
vòng tròn, điểm danh từ 1 đến hết. Em
thứ nhất giới thiệu tên mình. Em thứ hai
giới thiệu tên em thứ nhất. Em thứ ba
giới thiệu tên em thứ nhất, em thứ hai và
tên mình. Cứ chơi như vậy đến khi cả


vòng tròn đều được giới thiệu tên.


- Trị chơi giúp em điều gì ?


- Khi tự giới thiệu tên với các bạn và khi
nghe các bạn giới thiệu tên mình, em
thấy thế nào ?


<b>* Kết luận : Mỗi người đều có một cái</b>
<b>tên. trẻ em cũng có quyền có họ tên.</b>
<b>2. Hoạt động 2 : </b>Bài tập 2 )


- Hãy giới thiệu với bạn bên cạnh những


- HS lấy vở Bài tập Đạo đức để GV kiểm tra.
- HS mở vở BT Đạo đức (trang 3).


- HS thảo luận nhóm đôi


- HS nghe GV hướng dẫn cách chơi và chơi.


- Giúp em biết được tên tất cả các bạn trong
nhóm.


- Em thấy sung sướng, tự hào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

điều em thích ?


-Những điều bạn thích có giống em
khơng?



<b>* Kết luận : Mỗi người đều có những</b>
<b>điều mình thích và khơng thích.</b>
<b>Những điều đó có thể giống hoặc khác</b>
<b>nhau giữa người này và người khác.</b>
<b>Chúng ta cần phải tơn trọng những sở</b>
<b>thích riêng của người khác</b>.


<b>3. Hoạt động 3 : </b>Bài tập 3


- Kể về ngày đầu tiên đi học của em ?
Gợi ý :


+ Em đã mong chờ và chuẩn bị ntn ?
+ Bố mẹ và mọi người đã quan tâm,
chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi học của
em ntn ?


+ Em thấy vui khi là HS lớp Một
khơng ?


+ Em có thích trường lớp mới của mình
khơng ?


+ Em làm gì để xứng đáng là HS lớp
Một ?


<b>* Kết luận : Vào lớp Một em có thêm</b>
<b>nhiều bạn mới, thầy cô mới. Em sẽ</b>
<b>học được nhiều điều mới lạ : biết đọc,</b>


<b>biết viết, biết làm toán nữa. Em và các</b>
<b>bạn sẽ cố gắng học giỏi, chăm ngoan</b>
<b>để xứng đáng là HS lớp Một.</b>


<b>4. Hoạt động 4 : </b>Củng cố, dặn dò.


- Trò chơi : Thi hát giữa các tổ bài "Em
là HS lớp 1".


- Nhận xét tiết học.
- Tiết sau thực hành.


- HS giới thiệu về sở thích của mình theo nhóm
4.


- HS phát biểu.
- HS lắng nghe GV.


- HS hoạt động cá nhân


- HS Xung phong kể trước lớp


- HS thi hát


- HS các tổ thi hát.


- HS nhận xét, vỗ tay tuyên dương tổ hát hay
nht.


thủ công



<b>(Tit 1)</b>


giới thiệu một số loại giấy, bìa
và dụng cụ thủ công
I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Bit mt số vật liệu khác có thể thay thế giấy, bìa để làm thủ công như: Giấy báo,
hoạ báo, giấy v HS, lỏ cõy...


II. Đồ dùng dạy học:


- Cỏc loại giấy màu, bìa và dụng cụ học thủ cơng.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Bài tập sách vở và đồ dùng của HS.
- GV kiểm tra và nhận xét chung
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1 : Giụựi thieọu giaỏy bỡa.</b>


-Cho HS quan sát tờ giấy hsinh và một số tờ giấy
màu có kẻ ơ phía sau.


? Tờ giấy này có dùng để viết khơng? vậy dùng
để làm gì?



- Cho HS quan sát tấm bìa và nói đây là tấm bìa.
? Bìa cứng hay mềm? Bìa dùng đẻ làm gì?


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Giụựi thieọu dúng cú hóc thuỷ cõng.</b>


- GV đưa lần lượt từng dụng cụ để giới thiệu


+ Thước kẻ được làm bằng gỗ hoặc nhựa dùng để
đo chiều dài, kẻ.


+ Bút chì dùng để kẻ đường thẳng.
+ Kéo dùng để cắt giấy, bìa.


+ Hồ dán dùng để dán sản phẩm...


<b>Hoạt động 3</b>: <b>Thửùc haứnh</b>.


- HS nêu tên đồ dùng và lấy đúng đồ dùng, gọi tên
đồ dựng ú.


3. Củng cố - Dặn dò:


- Gv nhËn xÐt giê häc.


* HS quan sát và trả lời câu hỏi


* HS chú ý lắng nghe


* HS thực hành theo u cầu.



chuẩn bị bài sau


<b>Thứ ba , ngày 23 tháng 8 năm 2011</b>
<b>HỌC VẦN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Biết tên gọi của các nét cơ bản .


- HS biết các chữ viết được tạo thành bởi các nét cơ bản .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ viết sẵn các nét cơ bản .
- Vở tập viết, phấn màu.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I . Kiểm tra bài cũ</b> : LT bắt bài hát.


<b>II. Dạy bài mới :</b>


<b>1 . Giới thiệu bài : </b>Hôm nay cô sẽ cho
các em biết tên gọi của một số nét cơ bản
mà các em cần phải biết .


- Ghi đề bài .


- GV mở bảng phụ có ghi sẵn nội dung


bài học, lần lượt dùng que chỉ vào các nét
và đọc tên từng nét.


- GV yêu cầu HS đọc lại tên các nét cơ
bản .


- GV nhận xét , chữa sai .


<b>2. Luyện viết :</b>


- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết bảng
con .


- GV nhận xét - Chữa sai .
<b> Tiết 2 </b>
<b>3 . Luyện tập :</b>


a. Luyện đọc :


- GV yêu cầu HS đọc lại tên các nét cơ
bản .


b. Luyện viết :


- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập
viết.


- GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu.
- GV thu chấm , nhận xét.



<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>


- Trò chơi : “ Soi chữ ”


- GV nhận xét chung tiết học .


- Yêu cầu HS học thuộc tên các nét vừa
học .


- Bài sau : <b>e</b>


- Cả lớp hát .
- HS lắng nghe.


- HS đọc lại tên các nét cơ bản.


- HS viết vào bảng con.


- HS đọc cá nhân, ĐT.
- HS viết ở vở tập viết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TỰ NHIÊN & XÃ HỘI</b>
<b>(Tiết 1 )</b>


<b>CƠ THỂ CHÚNG TA</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Kể tên các bộ phận chính của cơ thể.


<b>- </b>Biết một số cử động của đầu và cổ, mình, chân, tay.



- Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển tốt.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>- </b>Các tranh minh họa bài học trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Giới thiệu bài :</b>


<b>- </b>Cho HS hát bài : Đôi bàn tay xinh.


- Các em vừa hát bài hát về đơi bàn tay
xinh, ngồi 2 bàn tay ra thì cơ thể chúng
ta còn rất nhiều bộ phận khác, đó là
những bộ phận nào ? Bài học hôm nay
"Cơ thể chúng ta" sẽ giúp các em hiểu
điều đó.


- GV ghi đầu bài lên bảng.


<b>II. Bài mới :</b>


<b>1. Hoạt động 1 : Quan sát tranh tìm các</b>
<b>bộ phận bên ngồi cơ thể.</b>


<b>- </b>GV u cầu HS quan sát tranh 2 bạn nhỏ


trong SGK trang 4 chỉ vào tranh và nói
tên các bộ phận của cơ thể.


- GV treo tranh và gọi HS chỉ vào tranh
và nói tên các bộ phận của cơ thể.


- GV gọi 1 HS nhắc lại tất cả các bộ phận
bên ngoài cơ thể.


<b>2. Hoạt động 2 : Quan sát tranh</b>


<b>- </b>GV nêu nhiệm vụ : Quan sát các hình vẽ
ở trang 5 SGK và nói xem các bạn trong
từng hình đang làm gì ? Cơ thể chúng ta
gồm có mấy phần ?


- GV gọi mỗi nhóm 2 HS ( 1 em chỉ vào
từng hình và nói các bạn đang làm gì, 1
em biểu diễn từng hoạt động của đầu,
mình và tay chân như các bạn trong hình).
- Cơ thể chúng ta gồm mấy phần ?


- HS hát : Hai bàn tay của em đây, em múa
cho mẹ xem, khi em giơ tay lên là bướm xinh
đang múa, khi em hạ tay xuống là con bướm
đậu trên cành hồng.


- HS làm việc theo cặp : em này chỉ vào tranh
nói tên thì em kia kiểm tra và ngược lại.



- 3 HS lên bảng chỉ vào tranh và nêu tên gọi
các bộ phận bên ngoài cơ thể : tóc, mắt,
miệng, ...


- HS nhắc lại.


- HS làm việc theo nhóm 4.


- GV gọi 2 nhóm biểu diễn trước lớp, cả lớp
quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Kết luận : Cơ thể chúng ta gồm 3</b>
<b>phần, đó là : Đầu, mình và tay chân. Để</b>
<b>cơ thể luôn khỏe mạnh, hoạt động</b>
<b>nhanh nhẹn các em cần biết bảo vệ cơ</b>
<b>thể giữ gìn vệ sinh và tập thể dục hằng</b>
<b>ngày.</b>


<b>3. Hoạt động 3 : Tập thể dục</b>


- GV hướng dẫn các em vừa hát vừa làm
động tác theo lời bài hát.


<b>4. Hoạt động 4 : Củng cố, dặn dò</b>


- Trò chơi : Con bướm vàng.


Cách chơi : Ngón trỏ và ngón cái của HS
chạm lại, 3 ngón cịn lại xịe ra như bướm.
GV hơ : bướm vàng bay, bướm vàng bay


(tay các em múa như bướm bay). GV hô :
bướm đậu trên trán (tay GV đậu chỗ
khác) nhưng các em phải làm theo lời cơ,
khơng làm theo cơ. Em nào sai thì hát cho
các bạn nghe 1 bài.


- Nhận xét tiết học.


- Bài sau :<b> Chúng ta đang lớn.</b>


Đầu, mình và tay chân.


- Đưa tay ra nào, nắm lấy cái tai, lắc lư cái
đầu nào, lắc lư cái đầu nào.Đưa tay ra nào,
nắm lấy cái eo, lắc lư cái mình nào, lắc lư cái
mình nào. Đưa tay ra nào, nắm lấy cái chân,
lắc lư cái chân nào, lắc lư cái chân nào.


- HS tham gia chơi.


<b>TOÁN (T1)</b>


<b>TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu : </b>Giúp HS :


- Nhận biết các việc thường làm trong tiết học Tốn 1.


- Tạo khơng khí vui vẻ trong lớp, học sinh tự giới thiệu về mình, làm quen với SGK, đồ
dùng học tập trong giờ học toán.



<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>- </b>Sách Toán 1<b>. </b>Bộ đồ dùng học Toán 1của HS.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. GV cho HS xem sách Toán 1 :</b>


- GV hướng dẫn HS cách sử dụng sách
Tốn.


- GV giới thiệu từ bìa đến Tiết học đầu
tiên.


- GV yêu cầu HS thực hành gấp sách, mở
sách và cách giữ gìn sách.


<b>2. Hướng dẫn HS làm quen với một số</b>
<b>hoạt động học tập Toán lớp 1 :</b>


<b>- </b>Hướng dẫn HS quan sát từng ảnh rồi yêu
cầu HS thảo luận : HS lớp 1 thường có
những hoạt động nào, bằng


cách nào, sử dụng những dụng cụ học tập
nào, …


<b>3. GV giới thiệu các yêu cầu cần đạt</b>
<b>được sau khi học Toán 1 :</b>



<b>4. GV giới thiệu bộ đồ dùng họcToán c</b>
<b>ủa HS :</b>


- GV hướng dẫn HS cách mở và lấy các
đồ dùng.


- GV giơ từng đồ dùng để giới thiệu cho
HS.


- Hướng dẫn HS cất đồ dùng đúng chỗ
quy định và cách bảo quản.


* Bài sau : <b>Nhiều hơn, ít hơn</b>.


<b>- </b>HS mở sách Toán trang : Tiết học đầu tiên.
- HS thực hành gấp sách, mở sách và cách giữ
gìn sách.


- HS th ảo lu ận :


+ Ảnh 1 : GV giới thiệu, giải thích
+ Ảnh 2 : HS làm việc với que tính
+ Ảnh 3 : Đo độ dài bằng thước


+ Ảnh 4 : HS làm việc chung trong lớp
+ Ảnh 5 : HS làm việc theo nhóm
- HS biết :


+ Đếm, đọc số, viết số, so sánh 2 số (ví dụ)
+ Làm tính cộng trừ (ví dụ)



+ Biết giải các bài tốn


+ Biết đo độ dài, biết hơm nay là thứ mấy, là
ngày bao nhiêu, biết xem lịch hằng ngày…
- HS lấy và mở hộp đồ dùng Toán 1.


- HS theo dõi và thực hành.


<b>Thứ tư , ngày 24 tháng 8 năm 2011</b>
<b>HỌC VẦN </b>


( Bài 1: tiết 5,6)
Âm e


<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>Giúp HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Trả lời được 2,3 câu hỏi đơn giản về các bước tranh trong SGK


+HS khá, giỏi luyện nói 4 , 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài học.


- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>I . Kiểm tra bài cũ:</b>


- Ổn định tổ chức.


- GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS.


<b>II. Dạy bài mới:</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>


- Hôm nay, chúng ta học chữ và âm mới : <b>e.</b>
<b>2. Dạy chữ ghi âm:</b>


<b>a. Nhận diện chữ, phát âm, đánh vần:</b>


- GV viết chữ<b> e</b> in lên bảng.


- GV viết chữ<b> e</b> thường lên bảng phụ.
- Hãy nêu nét cấu tạo?


- GV phát âm : e.


- Chọn âm e đính bảng
- Gọi HS đọc theo hàng.


- GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ ai? Tranh
vẽ gì?


- Bé, me, xe, ve là các tiếng giống nhau ở
chỗ nào?



- GV chỉ chữ e trong bài cho HS phát âm.


<b>b. Hướng dẫn viết bảng con:</b>


- GV viết mẫu chữ cái e lên bảng.Vừa viết
GV vừa nêu quy trình : Chữ e cao 2 li. Các
em đặt phấn bắt đầu ở bên dưới dòng kẻ
thứ 2 của dòng li thứ 1 và điểm dừng bút ở
bên trên dòng kẻ thứ 3 của li thứ 2 một
chút.


- Cho HS viết bóng.


- Cho HS viết bảng con <b>e</b>, GV viết bảng
con.


* GIẢI LAO
<b> Tiết 2 </b>


<b>3 . Luyện tập:</b>


a. Luyện đọc:


- GV yêu cầu HS phát âm lại âm e.


- Cả lớp hát bài Cả nhà thương nhau.


- HS quan sát.
- Gồm 1 nét thắt.



<b>- </b>HS đọc ĐT<b>.</b>


<b>- </b>HS lấy <b>e</b> từ bộ chữ.
- Cá nhân, ĐT.


- Tranh vẽ : bé, me, xe, ve.
- ...đều có âm <b>e</b>.


- HS đọc ĐT.


- HS nghe GV hướng dẫn cách viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b. Luyện viết:


- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập
viết. GV hướng dẫn cách để vở, cách cầm
bút, tư thế ngồi viết...


- GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu.
c. Luyện nói:


- GV treo tranh.
- Tranh vẽ gì ?


- Ai cũng có "lớp học" của mình, vì vậy các
con cần phải đến lớp học tập, trước hết để
học chữ và Tiếng Việt.


- Các bạn trong tranh 5 đang làm gì?



- Trong 3 bạn có bạn nào khơng học bài của
mình khơng?


Đi học là cơng việc cần thiết và rất vui. Ai
cũng phải học tập chăm chỉ. Vậy lớp ta có
thích đi học đều và học tập chăm chỉ khơng
?


<b>4. Củng cố - Dặn dị:</b>


- GV cho HS đọc lại âm e.
- Chữ e có nét gì ?


- GV nhận xét chung tiết học .
- Bài sau: <b>b </b>


- HS đọc cá nhân, ĐT.


- HS tập tô chữ e ở vở tập viết.


- HS quan sát tranh.


- Vẽ các chú chim đang học, đàn ve đang
học, đàn ếch đang học, đàn gấu đang học,
các em HS đang học.


- Các bạn nhỏ đang học bài.


<b>TOÁN </b>


<b>(T2)</b>


<b>NHIỀU HƠN, ÍT HƠN</b>
<b>I. Mục đích, u cầu : </b>


- Biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật.


- Biết sử dụng các từ "nhiều hơn", "ít hơn" để so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>- </b>5 chiếc cốc, 4 chiếc thìa, 3 cái chai, 4 cái nút.
- Các tranh của Toán 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>- </b>1 HS thực hành mở sách, gấp sách.
- GV yêu cầu cả lớp lấy hộp đồ dùng và
chọn đồ dùng học tập que tính.


<b>II. Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. So sánh số lượng cốc và thìa :</b>


- GV đặt 5 cái cốc lên bàn và nói : Có một
số cốc. GV cầm 4 cái thìa trên tay và nói :


Có một số thìa.


- GV yêu cầu 1 HS lên đặt vào mỗi cái
cốc 1 cái thìa.


- Cịn cốc nào chưa có thìa ?


- Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái thìa thì
vẫn cịn cốc chưa có thìa. Ta nói : Số cốc
nhiều hơn số thìa.


- Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái thìa thì
khơng cịn thìa thìa để đặt vào cốc cịn lại.
Ta nói : Số thìa ít hơn số cốc.


<b>2. GV hướng dẫn HS so sánh số lượng 2</b>
<b>nhóm đối tượng ở 2 nhóm đối tượng</b>
<b>bằng cách nối :</b>


<b>- </b>GV yêu cầu HS quan sát từng hình vẽ và
thực hành nối một ... chỉ với một ... Nhóm
nào có đối tượng bị thừa ra thì nhóm đó
có số lượng nhiều hơn, nhóm kia có số
lượng ít hơn.


<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>


- Trò chơi : "Nhiều hơn, ít hơn "


- Yêu cầu HS về nhà so sánh các nhóm đồ


vật ở gia đình.


- Bài sau : <b>Hình vng, hình trịn.</b>


- HS quan sát.


- 1 HS lên đặt vào mỗi cái cốc 1 cái thìa. Cả
lớp nối cốc và thìa ở SGK.


- HS trả lời và chỉ vào cốc chưa có thìa.
- 3 HS nhắc : Số cốc nhiều hơn số thìa.
- 3 HS nhắc lại.


- 2 HS nhắc lại cả 2 ý kiến trên.


- HS nối : chai với nút, cà rốt với thỏ, nồi với
nắp, nồi cơm điện, bàn là, đèn, ấm nước với ổ
cắm.


- HS nêu :


+ Số nút chai nhiều hơn số chai. / Số chai ít
hơn số nút chai.


+ ...


- HS nghe GV hướng dẫn và tham gia trị
chơi, mỗi lần 2 nhóm cùng chơi. cả lớp theo
dõi, nhận xét và tuyên dương nhóm thắng
cuộc.



Thứ năm , ngày 25 tháng 8 năm 2011


<b>HỌC VẦN</b>
<b>( Bài 2</b> : tiết 7,8)


Âm <b>b</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>Giúp HS :


- Nhận biết được chữ và âm <b>b, </b>đọc được tiếng be


- Trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài học.


- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>I . Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV yêu cầu HS đọc : e.
- Yêu cầu HS viết bảng : e.
- GV nhận xét.


<b>II. Dạy bài mới:</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>


- Hd quan sát hình vẽ SGK



- Hơm nay, chúng ta học chữ và âm mới :


<b>b.</b>


<b>2. Dạy chữ ghi âm:</b>


<b>a. Nhận diện chữ, phát âm:</b>


- GV viết chữ<b> b</b> in lên bảng


- Phát âm mẫu, HD phát âm: Môi ngậm
lại, bật hơi ra, có tiếng thanh: bờ


- Chọn âm b


<b>b.Ghép chữ và phát âm:</b>


- GV hỏi: Có âm b thêm âm e được tiếng
gì?


- HD chọn ghép tiếng: be
- Hd đánh vần: b – e – be
- HD đọc trơn tiếng


<b>- </b>u cầu tìm tiếng có âm b


- GV giới thiệu một số tiếng: bà, bé, bẹ,
bu, bê....



- HS đọc


<b>b. Hướng dẫn viết chữ:</b>


<b>- </b>GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết
- Viết chữ <b>b</b>:Đặt bút trên ĐK2 viết nét
khuyết xi nối liền với nét móc ngược
phải, kéo dài chân nét móc tới đường
ĐK3 thì lượn sang trái, tới Đ K3 lượn bút
trở lại sang phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở
cuối nét, dừng bút gần Đ k3.


- HD viết bảng con


- Viết chữ<b> be</b>: Đặt bút ở trên đường kẻ
thứ hai viết chữ b cao 5 li, nối nét sang
chữ e cao 2 li, dừng bút giữa li thứ nhất.
- GV viết mẫu , HD học sinh viết


<b> Tiết 2 </b>


- Cá nhân, ĐT.


- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát hình vẽ SGK


- HS đọc đề bài : b


- HS quan sát cách phát âm
- HS phát âm ( CN + ĐT)


- Chọn âm b đính bảng ghép


<b>- </b>HS đọc ( CN + ĐT)


- HS nêu: Có âm b thêm âm e được tiếng be
- Hs chọn ghép tiếng be


- HS đánh vần ( CN + ĐT)
- HS đọc trơn tiếng ( CN + ĐT)
- HS tìm và nêu tiếng có âm b
- HS đọc ĐT.


- Cá nhân, ĐT.


- HS quan sát cách viết.
- HS viết bóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3 . Luyện tập:</b>


a. Luyện đọc :


- GV yêu cầu HS đọc lại bài trên bảng
lớp.


b. Luyện viết:


- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập
viết. GV nhắc HS cách để vở, cách cầm
bút, tư thế ngồi viết...



- GV theo dõi, hướng dẫn các em học
yếu.


c. Luyện nói:
- GV treo tranh.
- Ai đang học bài ?


- Ai đang tập viết chữ e ?
- Ai đang kẻ vở ?


- Các bạn đang làm gì?


- Các tranh này có điểm gì giống nhau ?


<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>


- Hd đọc lài


- Nhận xét tiết học
- Bài sau: <b>/ </b>


- HS đọc ( nối tiếp CN + ĐT)
- HS tập tô chữ b, be ở vở tập viết .


- HS quan sát tranh., luyện nói
- Chim non đang học bài.
- Chú gấu đang tập viết chữ.
- Bé đang kẻ vở.


- Các bạn đang xếp hình, đang học



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TỐN </b>
<b>(Tiết 3)</b>


<b>HÌNH VNG, HÌNH TRỊN ( Trang 7)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>Giúp HS :


- Nhận ra và nêu đúng tên của hình vng, hình trịn.
- Bước đầu nhận ra hình vng, hình trịn từ các vật thật.
- HS thực hiện bài tập 1,2,3 SGK


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- </b>Các hình vng, hình trịn bằng bìa, có kích thước khác nhau, màu sắc khác nhau.
- Một số đồ vật có bề mặt là hình vng, hình trịn.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- </b>GV viết lên bảng e e e e
b b b b


- GV yêu cầu HS cầm số que tính ở tay trái
ít hơn số que tính ở tay phải.


- GV nhận xét.



<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>Hôm nay, tiết tốn các
em sẽ học bài Hình vng, hình trịn.


- Ghi đầu bài lên bảng.


<b>2. Giới thiệu hình vng:</b>


- GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình vng
cho HS xem, mỗi lần giơ 1 hình vng đều
nói: "Đây là hình vng".


- GV cho HS nhìn tấm bìa hình vng và
nhắc lại : "Hình vng".


- GV u cầu HS lấy từ hộp đồ dùng tất cả
hình vng đặt lên bàn.


- HS thảo luận nhóm đơi nêu tên đồ vật có
dạng hình vng.


<b>3. Giới thiệu hình trịn:</b>


<b>- </b>GV giới thiệu tương tự như giới thiệu
hình vng.


<b>4. Thực hành: </b>


* Bài 1: GV nêu yêu cầu.



- GV theo dõi HS tô và nhận xét.


- 1 HS lên bảng gạch bỏ bớt chữ để số chữ e
nhiều hơn số chữ b.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- Cả lớp làm theo yêu cầu của GV.


- HS quan sát.
- Cá nhân, ĐT.


- Từng HS giơ hình vng và nói: "Hình
vng".


- HS thảo luận, đại diện các nhóm nêu kết
quả thảo luận: khăn mùi xoa có dạng hình
vng., ơ cửa sổ.


- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* Bài 2: GV nêu yêu cầu.


- GV theo dõi HS tô và nhận xét.
* Bài 3: GV nêu yêu cầu.


- GV theo dõi HS tơ và nhận xét.


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>



- Trị chơi: "Ai nhanh, ai khéo".


- GV đặt lên bàn 1 số đồ vật, mơ hình có
mặt hình vng, hình trịn.


- GV tổ chức 2 đội chơi, mỗi đội 5 HS. GV
phát cho mỗi đội 2 chiếc giỏ (1 đựng vật
hình vng, 1 đựng vật hình trịn).


- u cầu HS về nhà tìm các vật có dạng
hình vng, hình trịn.


- Bài sau: <b>Hình tam giác.</b>


- HS dùng bút chì màu tơ màu các hình trịn.
- HS dùng màu khác nhau để tơ (màu dùng
tơ hình vng khơng được sử dụng để tơ
hình tròn).


- 2 đội tham gia trò chơi. Trong 5 phút, đội
nào lấy được nhiều đồ vật hơn và để đúng
giỏ quy định sẽ thắng cuộc.


- Cả lớp theo dõi. Tuyên dương đội thắng
cuộc.


<b>Thứ sáu , ngày 26 tháng 8 năm 2011</b>
<b>HỌC VẦN</b>



<b>(Tiết 9,10)</b>
<b>DẤU /</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>


- Nhận biết được dấu và thanh sắc.
- Biết ghép tiếng <b>bé</b>


<b>- </b>Biết được dấu và thanh sắc ở các tiếng chỉ đồ vật.


- HS trả lời 2,3 câu đơn giản theo nội dung : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài học.


- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV yêu cầu HS đọc : b, be
- Yêu cầu HS viết bảng : b, be
- GV nhận xét.


<b>II. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>



- Cá nhân, ĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hôm nay, chúng ta học dấu và thanh sắc
( / )


<b>2. Dạy chữ ghi âm:</b>


<b>a. Nhận diện dấu, ghép chữ và phát âm</b>
<b>:</b>


- GV viết dấu / lên bảng .
- Hãy nêu nét cấu tạo ?
- GV đọc : sắc


<b>b. HD ghép tiếng, đánh vần:</b>


- Yêu cầu HS ghép tiếng <b>be</b>


<b>- </b>Có tiếng<b> be </b>thêm dấu sắc ta được tiếng


<b>bé.</b>


<b>- </b>Yêu cầu HS phân tích tiếng<b> bé. </b>
<b>- </b>GV viết bảng<b> : bé</b>


- HD đánh vần, đọc trơn tiếng.


<b>c. Luyện đọc tiếng:</b>


- GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ ai ?


Tranh vẽ gì ?


- Bé, cá, lá, khế, chó là các tiếng giống
nhau ở chỗ nào ?


- GV chỉ dấu / trong bài cho HS phát âm .
- Yêu cầu HS đọc : be, bé


<b>3/ Hướng dẫn viết bảng con:</b>


- Viết chữ<b> be</b> : Đặt bút ở trên đường kẻ
thứ hai viết chữ b cao 5 li, nối nét sang
chữ e cao 2 li, dừng bút giữa li thứ nhất.
- Viết chữ <b>bé</b> : Đặt bút ở trên đường kẻ
thứ hai viết chữ b cao 5 li, nối nét sang
chữ e cao 2 li, dấu sắc là một nét xiên
phải viết trên chữ e và viết từ dòng kẻ thứ
tư.


- Hd học sinh viết bảng con
* GIẢI LAO
<b> Tiết 2 </b>
<b>3 . Luyện tập:</b>


a. Luyện đọc:


- GV yêu cầu HS đọc lại bài trên bảng
lớp.


b. Luyện viết:



- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập
viết.


- GV theo dõi, hướng dẫn các em học


- HS theo dõi.


- HS quan sát.


- Dấu / là một nét xiên phải.
- Cá nhân, ĐT.


- HS ghép tiếng <b>be</b>.
- HS ghép tiếng <b>bé</b>.


- HS nêu: Tiếng bé có b đứng trước, e đứng
sau, dấu sắc trên e.


- HS đánh vần: bờ- e- be- sắc- bé.
- Đọc trơn: bé


- Tranh vẽ : bé, cá, khế, chó, lá
- ...đều có dấu /.


- HS đọc ĐT.
- Cá nhân, ĐT.


- HS nghe GV hướng dẫn cách viết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

yếu.


c. Luyện nói:


- GV treo tranh và yêu cầu HS đọc đề bài
luyện nói.


- Quan sát tranh em thấy những gì ?
- Các tranh này có điểm gì giống nhau ?
- Ngồi các hoạt động trên em và các bạn
cịn làm gì nữa ?


- Ngồi giờ học em thích làm gì ?


<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>


- GV cho HS đọc lại lại bài.
- GV nhận xét chung tiết học .
- Bài sau : ’, ·


.- HS tập tô chữ <b>be, bé</b> ở vở tập viết .


- HS quan sát tranh và nêu:


- Tranh vẽ nói về các hoạt động học tập của
các bạn


- Ngồi giờ học các bạn cịn làm việc nhỏ
giúp bố mẹ ( Tưới rau , ...)



<b>TỐN </b>
<b>(Tiết 4)</b>


<b>HÌNH TAM GIÁC ( Trang 9)</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: </b>Giúp HS :


- Nhận biết và nói đúng tên hình


- Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- </b>Các hình tam giác bằng bìa, có kích thước khác nhau, màu sắc khác nhau.
- Một số đồ vật có bề mặt là hình tam giác.


- HS chuẩn bị bộ học toán.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- </b>GV yêu cầu cả lớp chọn hình vng và
hình trịn trong bộ học tốn


- GV u cầu HS lên bảng thi tìm nhanh
hình vng và hình trịn trong các hình.
- GV nhận xét.



<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>Hơm nay, tiết tốn
các em sẽ học bài Hình tam giác.


- Ghi đầu bài lên bảng.


<b>2. Giới thiệu hình vng:</b>


- HS chọn hình vng giơ lên và nói : Đây là
hình vng.


- HS chọn hình trịn giơ lên và nói : Đây là hình
trịn.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình tam
giác cho HS xem, mỗi lần giơ 1 hình
tam giác đều nói : "Đây là hình tam
giác".


- GV cho HS nhìn tấm bìa hình tam giác
và nhắc lại : "Hình tam giác".


- GV yêu cầu HS lấy từ bộ học tốn tất
cả hình tam giác đặt lên bàn.


- HS thảo luận nhóm đơi nêu tên đồ vật
có dạng hình tam giác.



<b>2. Thực hành xếp hình:</b>


- GV hướng dẫn HS dùng các hình
vng, hình tam giác có màu sắc khác
nhau để xếp thành các hình như một số
mẫu nêu ở sách Tốn.


<b>3. Trị chơi: Thi chọn nhanh hình.</b>
<b>- </b>GV gắn lên bảng : 5 hình tam giác, 5
hình vng, 5 hình trịn có kích thước và
màu sắc khác nhau.


<b>- </b>Gọi 3 HS thi đua chọn hình.


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


<b>- </b>Hơm nay các em học tốn bài gì ?
- Yêu cầu HS về nhà tìm các vật có dạng
hình tam giác.


- Bài sau: <b>Luyện tập.</b>


- HS quan sát.


- Cá nhân, ĐT.


- Từng HS giơ hình tam giác và nói : "Hình tam
giác".



- HS thảo luận, đại diện các nhóm nêu kết quả
thảo luận : lá cờ thi đua, biển báo giao thơng,
thước ê-ke., chóp nón, ...


- HS xếp xong nêu tên hình : cái nhà, cái
thuyền, con cá...


- 1 HS chọn hình tam giác, 1 HS chọn hình
trịn, 1 HS chọn hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×