Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

giao anlop5 tuan 33 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.28 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 33</b>



<b>Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Tiết 1: Chào cê</b>


……….
<b>TiÕt 2: Âm nhạc</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy </b>


________________________________________________________


<b>Tiết 3: Tp c</b>


<b>Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em </b>


(Trích)


<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc:</b> Hiu nội dung từng điều luật và hiểu Luật BV, CS và GD trẻ em là
văn bản của nhà nớc nhằm bảo vệ quyền lợi của trẻ em, quy định bổn phận của trẻ
em đối với gia đình và xã hội….


<b>2. Kĩ năng: Đọc lu loát toàn bài với giọng thông báo rõ ràng, làm rõ từng điều, </b>
khoản trong bài


<b>3. Thái độ: Có ý thức về quyền lợi và bổn phận của trẻ em và thực hiện luật. </b>
<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>


Hình trong SGK, bảng phụ ghi sẵn nội dung chính của bài đọc, thẻ từ.
<b>III.Hoạt động dy-hc</b>



<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới: </b>
a.Giới thiệu bài


b.HD luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc


-GV đọc mẫu điều 15, 16, 17


-HD đọc- theo dõi, uốn nắn cách đọc
đọc thông báo rõ ràng , ngắt giọng làm
rõ từng điều luật, từng khoản mục, nhấn
giọng ở tên của điều luật…


-Y/ cầu luyện đọc theo nhóm
-Nhận xét


-GV đọc diễn cảm lại tồn bộ bài
*Tìm hiểu bài


+C©u 1: Những điều luật nào trong bài
nêu lên quyền của trẻ em Việt Nam?
+Câu 2:Đặt tên cho mỗi điều luật nãi
trªn


+Câu 3: Nêu những bổn phận của trẻ em
đợc quy định trong điều luật?



+Câu 4: Em đã thực hiện đợc những bổn
phận gì, cịn những bổn phận gì cần cố
gắng thực hiện?


- Néi dung, ý nghÜa cđa bài.
-Liên hệ, mở rộng


*.HD luyn c din cm.


-Hát, báo cáo sĩ số


-Đọc và trả lời câu hỏi bài Những cánh
<i>buồm</i>


- Nghe
- Nghe.


-1HS gii c tip iu 21


-Đọc nối tiếp từng điều luật- luyện phát
âm


<i>-Đọc nối tiếp lần 2, hiểu từ mới (Phần</i>
<i>chú giải)</i>


-Luyn c theo cp, các nhóm thi đọc
-1-2 HS đọc lại tồn bộ bài


-Nghe



-Đọc thầm đoạn có nội dung cần trả lời,
thảo luận, phát biểu ý kiến:


+Điều 15, 16,17


+iu 15:quyn đợc chăm sóc, bảo vệ
sức khoẻ của trẻ em; Điều 16:quyền học
tập của trẻ em; Điều 17:quyền vui chơi,
giải trí của trẻ em


+ TrỴ em cã bỉn phËn sau:


- Phải có lịng nhân ái. Phải có ý thức
nâng cao năng lực của bản thân. Phải có
tinh thần lao động…


+HS tù liªn hƯ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-HD đọc các bổn phận 1, 2, 3 của điều
21.


<b>4.Cđng cè</b>


- GV hƯ thèng lại bài.
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò.</b>


- Dặn HS häc bµi ë nhµ.



- HS luyện đọc DC theo nhóm 2
- Thi đọc diễn cảm


- NhËn xÐt


-Nhắc lại nội dung, ý nghĩa bài đọc.


________________________________________________________


<b> </b>
<b>TiÕt 4: Toán</b>


<b>ôn tập về diện tích, thể tích một số hình</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc: Cng c về cơng thức và quy tắc tính diện tích, thể tích một số hình</b>
<b>2. Kĩ năng: Giải bài tốn có liên quan đến tính diện tích, thể tích</b>


<b>3. Thái độ: Tự giác, tích cự ơn tập, luyện tập</b>
<b>II.Đồ dùng dy- hc</b>


Bảng nhóm


<b>III.Hot ng dy- hc</b>
<b>1.T chc</b>


<b>2.Bài cũ: </b>
<b>3.Dạy bài mới</b>


a.Giới thiệu bài: Nêu MT tiết học


b.HDHS «n tËp vỊ c«ng thøc tÝnh diƯn
tÝch, thĨ tÝch của hình lập phơng và hình
hộp chữ nhật


-Yêu cầu HS nêu các quy tắc và công
thức tính diện tích xung quanh, diện tích
toàn phần và thể tích từng hình


-GV ghi lại công thức lên bảng
c. HD HS làm bài tập


*Bài tập 1: Dành cho HS khá giỏi
- HD HS cách làm


-Giao nhiệm vụ : Gọi 1 em lên bảng - HS
khác làm nháp.


-Chữa bài.


-Nhn xột, ỏnh giỏ
*Bi tp 2(168)
-HD lm bi


-Yêu cầu HS làm việc N2
-Chữa bài


-Nhn xột, ỏnh giỏ
*Bài tập 3:


- Gọi HS đọc bài


- HD cách làm


-H¸t


- HS nêu cơng thức và quy tắc tính S,V
một số hỡnh ó hc.


-Nghe


-HS quan sát


-Nối tiếp nhau nêu quy tắc và công thức
tính diện tích và thể tích.


-Nhỡn cụng thức, nêu quy tắc tính
- HS đọc và tóm tắt bài tốn trớc lớp
-Quan sát hình, rút ra cách giải bài toán
-1 HS lên làm bài, cả lớp làm nhỏp


Bài giải.


Diện tích xung quanh phòng học là:
(6 + 4,5) 2 4 = 84 (m2<sub>)</sub>


DiÖn tÝch phần quét vôi là:
84 + 6 4,5 8,5 = 102,5 (m2<sub>).</sub>


Đáp số:102,5 m2
-Nhận xét bài làm của bạn
-HS đọc và tóm tắt bài tốn



-HS lµm bµi vµo phiếu,1 nhóm làm phiếu
lớn.


Bài giải.


a.Thể tích hình lập phơng là:
10 10 10 = 1000(cm3<sub>) = 1 dm</sub>3
b. Diện tích toàn phần hình lập phơng
bằng diện tích phần giấy màu cần dùng
và bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>( Bể đầy nớc chính là thể tích )</i>
- Chữa bài


-Nhn xột, ỏnh giỏ
<b>4.Cng c </b>


- Hệ thống lại bài.
<b>5. Dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học.


-HS làm bài vào vở


Bài giải


Thể tích của bể nớc là:
2 1,5 1 = 3 (m3<sub>)</sub>



Thời gian để vòi nớc chảy y b l:
3 : 0,5 = 6 (gi)


Đáp số: 6 giờ


-Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 1: Chính tả</b>


<b>Trong lời mẹ hát</b>


<b>I .Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Tiếp tục luyện tập viết hoa tên các cơ quan , tổ chøc</b>


<b>2. Kĩ năng: Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Trong lời mẹ hát</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức rèn luyện chữ viết đúng chính t</b>


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
Vở BT Tiếng Việt


III. Hot ụng dy hc


<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới</b>
a Giới thiệu bài:
b.HD chính tả
*Bài 1: Nghe viết
-Đọc bài viết (SGK tr.58)



<i> -Hỏi: Nội dung bài thơ nói lên điều gì?</i>
-HD cách trình bày, chú ý cách viết các
từ dễ sai chính tả.


-Đọc chậm rÃi mỗi câu 2 lợt cho HS viết
bài


-Đọc soát bài


-Chấm điểm 1 số bài, nhận xét.
c.HD làm bài tập


*Bi 2: Chép lại tên các cơ quan tổ chức
trong đoạn văn. Tên các cơ quan tổ chức
ấy đợc vit nh th no?


-Nêu yêu cầu
-Gọi HS chữa bài


- Nhn xét, kết luận cách viết đúng
<b>4.Củng cố</b>


-NhËn xÐt tiÕt häc
<b>5. Dặn dò</b>


-Dặn dò HS


-Hát, báo cáo sĩ số


-2 HS lên bảng viết lại tên các cơ quan,


đơn vị BT 2 tit trc


-Nghe.


-Nghe. Đọc thầm lại bài thơ


-Phỏt biểu: Bài thơ ca ngợi lời ru của mẹ
có ý nghĩa rất quan trọng đối với cuộc
đời đứa trẻ


-Nghe -Chú ý các từ: chịng chành, nơn
<i>nao, lời ru…- </i>HS luyện viết vào nháp
các từ đó


-HS nghe - viết bài vào vở chính tả
-Đổi vở soát bài cho nhau


-Đọc yêu cầu của bài


-1 HS c lại tên các cơ quan tổ chức có
trong đoạn vn


- Liên hợp quốc.


- U ban Nhõn quyn Liờn hp quốc.
- Tô chức Nhi đồng.


Tổ chức Lao động Quốc tế….


-Ghi nhớ quy tắc viết hoa tên các cơ


quan, tổ chức.


-Chuẩn bị bài sau- chính tả nghe - viết
<b>Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>LUYN TP.</b>


<b>I.Mục tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức giải các bài tốn liên quan đến tính thể tích và </b>
diện tích một số hình


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải tốn nhanh, chính xác, trình bày khoa học</b>
<b>3. Thái độ: Tự giác, tích cực luyện tập, thực hành</b>


<b>II.§å dïng dạy- học</b>
Bảng phụ BT 1


<b>III.Hot ng dy- hc</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. KTbài cũ:</b> <b> </b>


- Gọi học sinh nhắc lại quy tắc tính diện
tích, thể tích một số hình


<b>2. Bài mới: </b>Luện tập


<b>Hướng dẫn hs làm bài tập</b>



<b>Bài 1. </b>Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài 1.
Đề bài hỏi gì?


Nêu quy tắc tính Sxq , Stp , V hình lập phương


và hình hộp chữ nhật.


- Gọi hs lần lượt lên điền kết quả.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.


Bài 2. Giáo viên yêu cầu 1 học sinh đọc đề.
- Đề bài hỏi gì?


- Nêu cách tìm chiều cao bể?


- Gọi 1 học sinh làm vào bảng nhóm.


-Nhận xét, ghi điểm.


- Học sinh nhận xét.


<b>Bài 1. </b>Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu
đề.


-Sxq , Stp , V


- Học sinh nêu.


- Học sinh giải vào vở



a)


<b>Hình</b>


<b>lậpphương</b>


<b>(1)</b> <b>(2)</b>


Độ dài cạnh 12cm 3,5m
Sxq 576cm2 <sub>49m</sub>2


Stp 8864cm2 <sub>73,5m</sub>2


V 1728cm3 <sub>42,875m</sub>3


b)


Hình hộp CN (1) (2)
Chiều cao 5cm 0,6m
Độ dài 8cm 1,2m
Chiều rộng 6cm 0,5m
Sxq 140 cm2 <sub>2,04m</sub>2


Stp 236 cm2 <sub>3,24m</sub>2


V 240 cm3 <sub>0,36 m</sub>3


Bài 2. Học sinh đọc đề,xác định yêu cầu
của đề.



- Chiều cao bể nước.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh giải vào vở.
Giải


Diện tích đáy bể là:
1,5 × 0,8 = 1,2 (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 3. Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Đề tốn hỏi gì?


- Gợi ý: Trước hết tính cạnh khối gỗ là: 10 :
2 = 5 (cm), sau đó tính diện tích tồn phần
của khố nhựa và khối gỗ, rồi so sánh diện
tích tồn phần của hai khối đó.


-Gọi 1 học sinh làm vào bảng nhóm.


* GV phân tích :


Diện tích tồn phần hình lập phương cạnh a
là:


S1 =(a  a)  6


Diện tích tồn phần hình lập phương cạnh a


 2 là:



S2 = (a  2 )  (a  2 )  6


= (a  a)  4  6


S1


Rõ ràng : S2 = S1  4, tức là S2 gấp 4 lần S1


<b>3.</b>


Củng cố.


Học sinh nhắc lại nội dung ơn tập.


Muốn tính chiều cao của hình hộp chữ nhật
ta làm thế nào ?


<b>4. Dặn dò:</b>


- Về nhà làm thêm bài tập ở vở BTT.Chuẩn
bị bài sau: Luyện tập chung.


1,8 : 1,2 = 1,5 (m)


Đáp số : 1,5 m
Bài 3. Gọi 1 học sinh đọc đề.


Diện tích tồn phần của khối nhựa gấp mấy
lần diện tích tồn phần của khối gỗ.



Học sinh giải vào vở.
Giải


Diện tích tồn phần khối nhựa hình lập
phương là:


(10  10)  6 = 600 (cm2)


Diện tích tồn phần khối gỗ hình lập
phương là:


(10: 2)  (10 : 2)  6 = 150 (cm2)


Diện tích tồn phần khối nhựa gấp diện
tích toàn phần khối gỗ số lần là:


600 : 150 = 4 (lần)


Đáp số :4 lần


* HS trả lời.


<b>Tiết 2: Tp c</b>


<b>Sang năm con lên bảy(Trích)</b>



<i><b> (</b></i><b>Vũ Đình Minh)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa bài thơ: Điều ngời cha muèn nãi víi con</b>… .


<b>2. Kĩ năng: Đọc lu lốt, diễn cảm tồn bài, ngắt giọng đúng nhịp thơ và học thuộc </b>
lòng bài thơ .


<b>3. Thái độ: GD tình cảm tốt đẹp, ý thức tích cực luyện đọc </b>
<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>


Hình trong SGK, bảng phụ ghi sẵn nội dung chính của bài đọc, thẻ từ.
<b>III.Hoạt động dạy-học</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do


- Hiểu được điều người cha muốn nói với con : Khi lớn lên từ giã tuổi thơ, con sẽ
có một cuộc sống hạnh phúc thật sự do chính hai bàn tay con gây dựng lên. (Trả lời
được các câu hỏi trong SGK; thuộc hai khổ thơ cuối bi).


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Bit c din cm bi thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do, học thuộc lòng bài
thơ .


<b>3. Thỏi : GD tỡnh cảm tốt đẹp, ý thức tích cực luyện đọc </b>
<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>


- Tranh minh hoạ trong SGK.



- Bảng phụ viết những dũng thơ cần hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
<b>III.Hoạt động dạy-học</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. KTbài cũ:</b>


Giáo viên kiểm tra 2 học sinh
tiếp nối nhau đọc luật bảo vệ,
chăm sóc và giáo dục trẻ em, trả
lời câu hỏi về nội dung bài.


<b>2. Bài mới:</b>


- <b>Giới thiệu bài</b> <i>Sang năm con</i>
<i>lên bảy.</i>


<b>HĐ1:</b>Hướng dẫn hs <b> luyện đọc.</b>


- Yêu cầu 1 học sinh đọc toàn
bài.


- GV mời từng tốp 3 học sinh
đọc nối tiếp nhau 3 khổ thơ.
-Giáo viên chú ý phát hiện
những từ ngữ học sinh địa
phương dễ mắc lỗi phát âm khi
đọc, sửa lỗi cho các em.



-Giáo viên giúp các em giải
nghĩa từ.


- YC học sinh luyện đọc theo
cặp.


- Mời 1 học sinh đọc toàn bài.
- Giáo viên hướng dẫn đọc và
đọc diễn cảm bài thơ: giọng nhẹ
nhàng, trầm lắng phù hợp với
việc diễn tả tâm sự của người
cha với con khi con đến tuổi đến
trường. Hai dòng thơ dầu đọc
giọng vui, đầm ấm.


<b>Hoạt động 2:Hướng dẫn hs tìm</b>
<b>hiểu bài:</b>


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh trả lời.


-1 học sinh đọc toàn bài.


-Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ
– đọc 2-3 lượt.


- Học sinh phát âm đúng : tới trường, khôn lớn,
lon ton,…



-Đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
-1 học sinh đọc toàn bài.
-Lắng nghe.


- Cả lớp đọc thầm lại khổ thơ 1 và 2 (Đó là
những câu thơ ở khổ 1) :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giáo viên tổ chức cho học sinh
thảo luận, tìm hiểu bài thơ dựa
theo hệ thống câu hỏi trong SGK
- Những câu thơ nào cho thấy thế
giới tuổi thơ rất vui và đẹp?


- Thế giới tuổi thơ thay đổi thế
nào khi ta lớn lên?


- Từ giã thế giới tuổi thơ con
người tìm thấy hạnh phúc ở đâu?


 Giáo viên chốt lại : Từ giã thế


<i>giới tuổi thơ, con người tìm thấy</i>
<i>hạnh phúc trong đời thực. Để có</i>
<i>những hạnh phúc, con người</i>
<i>phải rất vất vả, khó khăn vì phải</i>
<i>giành lấy hạnh phúc bằng lao</i>
<i>động, bằng hai bàn tay của</i>
<i>mình, khơng giống như hạnh</i>


<i>phúc tìm thấy dễ dàng trong các</i>
<i>truyện thần thoại, cổ tích nhờ sự</i>
<i>giúp đỡ của bụt của tiên…. </i>
- Điều nhà thơ muốn nói với các
em?


 Giáo viên chốt: thế giới của


trẻ thơ rất vui và đẹp vì đó là thế
giới của truyện cổ tích. Khi lớn
lên, dù phải từ biệt thế giới cổ
tích đẹp đẽ và thơ mộng ấy
nhưng ta sẽ sống một cuộc sống
hạnh phúc thật sự do chính bàn
tay ta gây dựng nên.


<i> Tiếng muôn loài với con.</i>


- Ở khổ 2, những câu thơ nói về thế giới của
ngày mai theo cách ngược lại với thế giới tuổi
thơ cũng giúp ta hiểu về thế giới tuổi thơ. Trong
thế giới tuổi thơ, chim và gió cây và mn lồi
đều biết nghĩ, biết nói, hành động như người.


- Học sinh đọc lại khổ thơ 2 và 3: Qua thời thơ
ấu, khơng cịn sống trong thế giới tưởng tượng,
thế giới thần tiên của những câu chuyện thần
thoại, cổ tích mà ở đó cây cỏ, mng thú đều
biết nói, biết nghĩ như người. Các em nhìn đời
thực hơn, vì vậy thế giới của các em thay đổi –


trở thành thế giới hiện thực. Trong thế giới ấy
<i>chim khơng cịn biết nói, gió chỉ còn biết thổi,</i>
<i>cây chỉ còn là cây, đại bàng khơng về đậu trên</i>
<i>cành khế nữa; chỉ cịn trong đời thật tiếng cười</i>
<i>nói.</i>


- 1 học sinh đọc thành tiếng khổ thơ 3. Cả lớp
đọc thầm lại, suy nghĩ trả lời câu hỏi.


+ Con người tìm thấy hạnh phúc trong đời thật.
+ Con người phải giành lấy hạnh phúc một cách
khó khăn bằng chính hai bàn tay; khơng dễ dàng
như hạnh phúc có được trong các truyện thần
thoại, cổ tích.


- Học sinh phát biểu tự do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động 3: Luyện</b> đọc diễn
cảm + học thuộc lòng bài thơ.
- Mời 3 học sinh đọc nối tiếp bài
thơ. Giáo viên hướng dẫn học
sinh tìm giọng đọc diễn cảm bài
thơ.


- GV đọc mẫu:


<i> Sang năm con lên bảy</i>
<i> Cha đưa con tới trường</i>
<i> Giờ con đang <b>lon ton</b></i>



<i> Khắp sân vườn <b>chạy nhảy</b></i>


<i> Chỉ mình con <b>nghe thấy</b></i>


<i> Tiếng <b>mn lồi </b> với con. </i>
<i> Mai rồi / con <b>lớn khôn</b></i>


<i> Chim <b>không cịn</b> biết nói</i>
<i> Gió <b>chỉ cịn</b> biết thổi</i>
<i> Cây <b>chỉ còn</b> là cây </i>
<i> Đại bàng <b>chẳng về đây</b></i>


<i> Đậu trên cành khế nữa</i>
<i> Chuyện ngày xưa, ngày</i>
<i>xửa </i>


<i> Chỉ là chuyện ngày xưa.</i>
- YC học sinh luyện đọc, thi đọc
diễn cảm và thuộc lòng.


3. Củng cố.


Giáo viên hướng dẫn học sinh
đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả
bài thơ. Chia lớp thành 3 nhóm.
Giáo viên nhận xét tun dương.


<b>4. Dặn dị: </b>


Yêu cầu học sinh về nhà tiếp tục


học thuộc lòng bài thơ; đọc trước
bài Lớp học trên đường – bài tập
đọc mở đầu tuần 33.


-Nhiều học sinh luyện đọc khổ thơ trên, đọc cả
bài. Sau đó thi đọc diễn cảm từng khổ thơ, cả
bài thơ.


Thi đọc thuộc lòng khổ thơ, cả bài thơ.


<b>TiÕt 3C: Lịch sử</b>
<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. M ụ c tiªu :</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Học xong bài này hs biÕt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đảng cộng sản Việt Nam ra đời lãnh đạo cách mạng nước ta giành nhiều thắng
lợi.


- Ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám 1945 ; Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc
lập (02-9-1945).


- Cuối năm 1945 thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta, nhân dân ta đã chiến
thắng Điện Biên Phủ trên không (1954).


- Giai đoạn 1954-1975 nhân dân miền Nam đứng lên chiến đấu, miền Bắc vừa xây
dựng chủ nghĩa xã hội, vừa chống trả cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ,


đồng thời chi viện cho miền Nam chiến dịch Hồ Chí Minh đại thắng v i thng
mựa xuõn nm 1975.


<b>2. Kĩ năng: </b>


HS nắm được một số sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu từ năm 1958 đến nay:


3. Thái độ: GDHS Cú lũng yờu nước, phỏt huy truyền thống yờu nước của dõn tộc.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>:


- Bản đồ hành chính Việt nam (để chỉ địa danh liên quan đến các sự kiện được ôn
tập).


- Tranh, ảnh, tư liệu liên quan đến kiến thức các bài.
- Phiếu học tập.


- Các tư liệu (nếu có)


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b> :


“Xây dựng Nhà máy Thuỷ điện Hồ
Bình”.


H : Trên cơng trường xây dựng nhà
máy Thuỷ điện Hồ Bình, cơng nhân


Việt Nam và chuyên gia Liên Xô đã
làm việc như thế nào ?


- Những đóng góp của nhà máy Thuỷ
điện Hồ Bình đối với đất nước ta
như thế nào ?


<b>2.Bài mới</b> :


<b>Giới thiệu bài :</b> “Ôn tập : Lịch sử


nước ta từ giữa thế kỉ XIX đến nay”.


<b>b.Giảng bài : </b>


<b>*HĐ 1 :Các thời kì lịch sử</b> .


- Gv yêu cầu HS nêu ra 4 thời kì lịch
sử đã học ?


<i><b>- </b></i> GV chốt lại và yêu cầu HS năm
được những mốc quan trọng.


<b>*HĐ 2 :</b> <b>Các sự kiện tiêu biểu của</b>


<b>từng thời kì .</b>


- Cho lớp thảo luận nhóm nêu lên các


- 2 HS trả lời.Lớp nhận xét.



-*HS nêu: Từ năm 1858 đến năm 1975.
- Từ năm 1945 đến 1954.


- Từ năm 1954 đến 1975.
- Từ 1975 đến nay.


- Các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong giai
đoạn 1858 – 1945 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

sự kiện tiêu biểu theo từng thời kì
- Hãy nêu các sự kiện lịch sử tiêu
biểu trong giai đoạn 1858 – 1945? Gv
gợi ý để hs dễ nêu ra các sự kiện


- Thực dân Pháp bắt đầu xâm lược
nước ta vào ngày tháng năm nào?
+ Nhân dân ta đã đứng lên đấu tranh
chống Pháp như thế nào, tiêu biểu có
các cuộc khởi nghĩa nào?


- Năm 1884 xảy ra sự kiện gì ?


+ Phong trào yêu nước của Phan Bội
Châu diễn ra vào thời điểm nào?


+ Năm 1911 có sự kiện gì xảy ra?
+ Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
vào ngày, tháng, năm nào ?



- Cách mạng tháng 8 thành công vào
thời gian nào ?


- Bác Hồ đọc bản “Tuyên ngôn độc
lập” khai sinh nước Việt Nam dân
chủ cộng hòa vào ngày, tháng, năm
nào?


Phong trào chống Pháp tiêu biểu: phong trào
Cần Vương.


+ 3-2-1930 : Thành lập Đảng Cộng sản Việt
Nam.


+ 19-8- 1945: Cách mạng tháng 8 thành
công


+ 2-9-1945 : Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc
“Tuyên ngôn độc lập”.


- Ngày 1-8-1858 Thực dân Pháp nổ súng mở
đầu cuộc xâm lược nước ta.


+ Ngay sau khi thực dân Pháp nổ súng nhân
dân ta đã đứng lên chống Pháp, tiêu biểu là
các cuộc khởi nghĩa của Trương Định, Hồ
Huân Nghiệp, Nguyễn Hữu Huân, Võ Duy
Dương, Nguyễn Trung trực,…trong đó lớn
nhất là phong trào kháng chiến dưới sự chỉ
huy của Trương Định.



+ Năm 1884, triều đình Huế kí hiệp ước
cơng nhận quyền đơ hộ của thực dân Pháp
trên tồn bộ nước ta…. Tôn Thất thuyết đưa
vua Hàm Nghi lên vùng núi Quảng Trị, ra
Chiếu Cần vương.Từ đó bùng nổ một phong
trào chống Pháp mạnh mẽ kéo dài đến cuối
thế kỉ 19, gọi là phong trào Cần vương.
+ Từ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, thực
dân Pháp tăng cường khai mỏ, lập nhà máy,
đồn điền để vơ vét tài nguyên và bóc lột
nhân dân ta. Sự xuất hiện các ngành kinh tế
mới đã tạo ra những thay đổi trong xã hội
VN … đã xuất hiện Phong trào Đơng Du
của Phan Bội Châu.


+ Năm 1911, với lịng yêu nước thương dân,
Nguyễn Tất Thành đã từ cảng Nhà Rồng
quyết chí ra đi tìm đường cứu nước.


+ Ngày 3-2 -1930. Thành lập đảng cộng sản
VN


- Từ chiều 18-9-1945, cuộc khởi nghĩa
giành chính quyền ở hà Nội tồn thắng, tiếp
đó đến Huế ngày 23-8, Sài Gòn ngày 25
tháng 8 đến ngày 28-8-1945, cuộc tổng khới
nghĩa đã thành công trong cả nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Năm 1975 xảy ra sự kiện gì ?



- Nêu tình hình đất nước ta từ 1975
đến nay ?


- Nêu ý nghĩa nghĩa lịch sử của Cách
mạng tháng Tám 1945 và đại thắng
mùa xuân năm 1975.


<b>3. Củng cố :</b>


- Cho hs nêu lại nội dung bài học<b>.</b>


- GV hệ thống lại kiến thức bài học.


<b>4.Dặn dị.</b>


-Về nhà ơn lại bài, nhớ các mốc thời
gian diễn ra các sự kiện.


- Giải phóng hồn tồn miền Nam thống
nhất đất nước.


- Cả nước cùng bước vào công cuộc xây
dựng Chủ nghĩa xã hội. Từ năm 1986 đến
nay , dưới sự lãnh đạo của Đảng, nhân dân
ta đã tiến hành đổi mới và thu dược nhiều
thành tựu quan trọng, đưa nước ta bước vào
giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất
nước.



- Thể hiện lòng yêu nước, tinh thần cách
mạng đã giành được chính quyền, giành
được độc lập, tự do cho nước nhà, đưa nhân
dân ta thoát khỏi kiếp nơ lệ.


<b>TiÕt 3C: Lịch sử</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b> I. mơc tiªu</b>:


Học xong bài này, HS nắm được một số sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu từ năm
1958 đến nay:


- Thực dân Pháp xâm lược nước ta, nhân dân ta đứng lên chống Pháp.


- Đảng CSVN ra đời, lãnh đạo cách mạng nước ta; cách mạng tháng 8 thành công;
ngày 2/9/1945 bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập khai sinh nước Việt Nam dân chủ
cộng hoa


- Cuối 1945,td Pháp trở lại xâm lược nước ta, nhân dân ta tiến hành cuộc kh¸ng


chiến giữu nước. Chiến thắng lịch sử Điện biên Phủ thắng lợi
- Giai on 1954-1975


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Bn hnh chớnh Vit Nam.


-Tranh, ảnh, tư liệu liên quan tới kiến thức các bài.-Phiếu học tập.


<b>III.các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức</b>


<b>2-Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3-Bài mới:</b>


3.1-Hoạt động 1( làm việc cả lớp )


-GV dùng bảng phụ, HS nêu ra bốn thời kì lịch sử đã
học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+Từ năm 1975 đến nay.


-GV chốt lại và yêu cầu HS nắm được những mốc
quan trọng.


3.2-Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm)


-GV chia lớp thành 4 nhóm học tập. Mỗi nhóm nghiên
cứu, ơn tập một thời kì, theo 4 nội dung:


+Nội dung chính của thời kì ;
+Các niên đại quan trọng ;
+Các sự kiện lịch sử chính ;
+Các nhân vật tiêu biểu.


-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
3.3-Hoạt động 3 (làm việc cả lớp)



-GV nêu: Từ sau năm 1975, cả nước cùng bước vào
công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. Từ năm 1986
đến nay, dưới sự lãnh đạo của Đảng, nhân dân ta đã
tiến hành công cuộc đổi mới và thu được nhiều thành
tựu quan trọng, đưa nước ta vào giai đoạn công nghiệp
hoá, hiện đại hoá đất nước.


-Cho HS nêu lại ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng
Tám và đại thắng mùa xuân năm 1975.


<b>4-Củng cố, dặn dò:</b> -Cho HS nối tiếp đọc lại nội dung
SGK.


-GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài và
chuẩn bị bài sa


-HS thảo luận nhóm 4
theo hướng dẫn của GV.


-Đại diện nhóm trình
bày.


-Nhận xét, bổ sung.
-HS nghe.


-HS nêu.


<b>KHOA HỌC</b>



<b>TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MÔI TRƯỜNG RỪNG</b>
<b>I. </b>Mục đích – yêu cầu:


- Nêu những nguyên nhân dẫn đến việc rừng bị tàn phá.
- Nêu những tác hại của việc phá rừng.


- Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ tài nguyên rừng.


<b>II. Đồ dùng: </b>


- Hình vẽ trong SGK trang 134; 135.


- Sưu tầm các tư liệu, thông tin về con số rừng ở địa phương bị tàn phá và tác hại
của việc phá rừng.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. KT bài cũ:</b>


- Mơi trường có vai trị như thế nào đối
với đời sống con người.


<b>2.Bài mới: </b>


<b>- Giới thiệu bài: </b>Tác động của con
người đến môi trường rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động 1: </b>Tác động của con người


đến mơi trường rừng.


YC học sinh quan sát hình trang 134;
135, thảo luận trả lời câu hỏi :


+ Câu 1. Con người khai thác gỗ và phá
rừng để làm gì?


+ Câu 2. Cịn ngun nhân nào khiến
rừng bị tàn phá?


<b>Hoạt động 2</b>: Thảo luận.


<b>+</b>Việc phá rừng dẫn đến những hậu quả
gì?


- Liên hệ đến thực tế ở địa phương bạn
(khí hậu, thời tiết có gì thay đổi, thiên
tai,…).


<b>3.</b> Củng cố


- Thi đua trưng bày các tranh ảnh, thông
tin về nạn phá rừng và hậu quả của nó.


<b>4.Dặn dị</b>


- Nhắc học sinh tuyên truyền bảo vệ
rừng.



- Chuẩn bị: “Tác động của con người
đến môi trường đất trồng”.


Nhóm trưởng điều khiển quan sát các
hình trang 134; 135 SGK.


+ Hình 1: Phá rừng lấy đất canh tác,
trồng các cây lương thực, cây ăn quả
hoặc các cây công nghiệp.


+ Hình 2: Phá rừng lấy gỗ để xây nhà,
đóng đồ đạc hoặc dùng vào nhiều việc
khác.


+ Hình 3: Phá rừng để lấy chất đốt.
+ Hình 4: Rừng còn bị tàn phá do
những vụ cháy rừng.


- Có nhiều lí do khiến rừng bị tàn phá:
đốt rừng làm nương rẫy, chặt cây lấy
gỗ, đóng đồ dùng gia đình, để lấy đất
làm nhà, làm đường,…


- Hậu quả của việc phá rừng:


Khí hậu thay đổi, lũ lụt, hạn hán thường
xuyên. Đất bị xói mịn. Động vật và
thực vật giảm dần có thể bị tuyệt chủng.
- HS tự nêu.



<b>KHOA HỌC</b>


<b> TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MÔI TRƯỜNG ĐẤT </b>
<b>I</b>


. Mục đích-yêu cầu


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu một số nguyên nhân dẫn đến việc môi trường đất trồng ngày càng bị thu hẹp
và suy thoái.


- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.
II. Chuẩn bị:


- Hình vẽ trong SGK trang 136, 137.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

III. Các hoạt động dạy-học:


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. KTBài cũ: </b>


Nêu các nguyên nhân và hậu
quả của việc phá rừng.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu bài:</b> Tác động của con
người đến môi trường đất.



<b>Hoạt động 1:</b> Con người sử dụng
môi trường đất như thế nào.


- YC học sinh qs hình trang 136, trả
lời câu hỏi theo nhóm :


+ Con người sử dụng đấy trồng vào
việc gì?


+ Phân tích nguyên nhân dẫn đến sự
thay đổi nhu cầu sử dụng đó?


- Giáo viên yêu cầu học sinh liên hệ
thực tế qua các câu hỏi gợi ý sau :
+ Nêu một số dẫn chứng về nhu cầu
sử dụng diện tích đất thay đổi.


+ Phân tích các nguyên nhân dẫn đến
sự thay đổi đó.


 Giáo viên kết luận:


Ngun nhân chính dẫn đến diện tích
đất trồng bị thu hẹp là do dân số tăng
nhanh, cần nhiều diện tích đất ở hơn.


<b> Hoạt động 2:</b> Tác động của con
người đến môi trường đất.



+ Nêu tác hại của việc sử dụng phân
bón hố học, thuốc trừ sâu ... đối với
mơi trường đất.


+ Nêu tác hại của rác thải đối với môi
trường đất.


 Kết luận: Để giải quyết việc thu


hẹp diện tích đất trồng, phải áp dụng
các tiến bộ khoa học kĩ thuật cải tiến
giống vật nuôi, cây trồng, sử dụng


- 2 HS trả lời.


- Nhóm trưởng điều khiển quan sát hình 1
và 2 trang 126 SGK.


Đại diện các nhóm trình bày.
Các nhóm khác bổ sung.


+ Hình 1 và 2 cho thấy con người sử dụng
đất để làm ruộng, ngày nay phần đồng
ruộng hai bên bờ sông được sử dụng làm
đất ở, nhà cửa mọc lên san sát.


+ Nguyên nhân chính dẫn đến sự thay đổi
là do dân số ngày một tăng nhanh. Nhu cầu
lập khu cơng nghiệp, nhu cầu độ thị hố,
cần phải mở thêm trường học, mở thêm


hoặc mở rộng đường


- Thảo luận nhóm, hỏi và trả lời các câu
hỏi của bạn:


-Người nông dân ở địa phương bạn đã làm
gì để tăng năng suất cây trồng?


Việc làm đó có ảnh hưởng gì đến mơi
trường đất trồng?


Phân tích tác hại của rác thải đối với môi
trường đất ?


- Làm cho nguồn nước, đất bị ô nhiễm, mất
cân bằng sinh thái, một số động vật có ích
bị tiêu diệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

phân bón hố học, thuốc diệt cỏ, thuốc
trừ sâu,…Việc sử dụng những chất
hoá học làm cho mơi trường đất bị ơ
nhiễm, suy thối. Việc xử lí rác thải
khơng hợp vệ sinh gây nhiễm bẩn môi
trường đất.


<b>3.</b>


Củng cố .


- Gọi hs đọc lại toàn bộ nội dung ghi


nhớ của bài học.


- Nêu nguyên nhân làm cho đất trồng
bị thu hẹp.


<b>4. Dặn dò: </b>


- Gv nhắc nhở HS cần giữ gìn mơi
trường.


- Chuẩn bị: “Tác động của con người
đến mơi trng khụng khớ v nc.


<b>Tiết 5: Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ : </b>

<i><b>trẻ em</b></i>



<b>I .Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Mở rộng, hệ thống hoá, vốn từ về Trẻ em, biết một số thành ngữ, tục </b>
ngữ về trẻ em.


<b>2. Kĩ năng: Tích cực hố vốn từ bằng cách sử dụng chúng để đặt câu. Có ý thức sử </b>
dụng đúng từ ngữ khi nói và viết.


<b>3. Thái độ: Tích cực luyện tập thực hành</b>
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


VBT Tiếng Việt, thẻ từ
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.KiÓm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới</b>


a Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC tiÕt häc
b.Híng dÉn lµm bµi tËp


*Bài 1(thẻ từ – Trẻ em): Em hiểu
nghĩa của từ Trẻ em nh thế nào? Chọn ý
đúng


-Đọc các phơng án để HS lựa chọn
-Chữa bài- chốt lại ý kiến đúng
*Bài 2(148)


-Giao nhiệm vụ
-Chữa bài


<i>-Nhận xét, chỉnh sửa</i>


*Bi 3: Tìm những hình ảnh so sánh
đẹp về trẻ em


-Gợi ý : so sỏnh thy ni bt nhng


-Hát


-HS nêu tác dụng của dấu hai chấm, lấy
VD minh hoạ



-Nghe,


-Đọc yêu cầu BT


-Suy ngh, tr li v gii thớch vỡ sao em
chọn câu trả lời đó


-ý c- Ngời dới 16 tuổi đợc xem là trẻ em
-HS đọc yêu cầu bài tập


-HS làm việc nhóm 4- Viết các từ đồng
nghĩa với Trẻ em: trẻ con, thiếu nhi, nhi
<i>đồng, trẻ ranh…</i>


-Các nhóm trình bày- đại diện nhóm đặt
câu với 1 từ nhóm mình tìm đợc.VD:
<i>Trẻ con- Trẻ con thời nay rất thơng minh.</i>
-Các nhóm nhận xét


-Đọc u cầu, đọc câu mẫu.
-Trao i theo cp.


M: Trẻ em nh búp trên cành.
- Trẻ em nh nơ hoa míi në.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

đặc điểm thể hiện vẻ đẹp của hình dáng,
tính tình, tâm hồn…


-NhËn xét.


*Bài 4: (148)
-HD cách làm


-Yêu cầu HS làm vào VBT
-Chữa bài


-Nhận xét, bổ sung
<b>4.Củng cố </b>


-Nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò</b>


-Dặn dò HS


-Nhận xét bạn.


-Đọc yêu cầu BT- làm bài vào vở BT-
a. Tre già măng mọc.


b. Tre non dễ uốn.
c. Trẻ ngời non dạ.


d. Trẻ lên ba cả nhà học nói.


-Về xem lại bài, Chuẩn bị bài sau: Ôn tập
<i>về dấu ngoặc kép</i>


<b>Tiết 7: Toán</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thức: Củng cố kiến thức giải các bài toán liên quan đến tính thể tích và </b>
diện tích một số hình


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải tốn nhanh, chính xác, trình bày khoa học</b>
<b>3. Thái độ: Tự giỏc, tớch cc luyn tp, thc hnh</b>


<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>
Bảng phụ BT 1


III.Hot ng dy- hc


<b>1.Tổ chức</b>
<b>2.Bài cũ: </b>
<b>3.Dạy bài mới</b>


a.Giới thiệu bài: Nêu MT tiết học
b.HDHS làm bài tập


*Bài tập 1: (169)
-Giao nhiệm vụ
-Chữa bài


-Nhn xột- xỏc nhận kết quả đúng
*Bài tập 2 : (169)


-HD c¸c bíc tÝnh:


+ Tính diện tích đáy bể rồi mới tính c
chiu cao ca b



-Giao nhiệm vụ
-Chữa bài


-Nhn xột, đánh giá


*Bài tập 3: Dành cho HS khá giỏi
- Yêu cầu HS đọc và tóm tắt bài tốn
-HD làm bi


-Yêu cầu HS làm bài,


-Hát


-2 HS nêu công thức tính DT xung
quanh, DT toàn phần và thể tích của hình
hộp chữ nhật


-Nghe, xỏc định nội dung, nhiệm vụ tiết
học


-HS đọc yêu cầu BT


-2 HS lên làm, mỗi em 1 phần


a. Diện tích XQ của hình lập phơng là:
12 12 4 = 576 (cm2<sub>)</sub>


b.Thể tích hình hộp chữ nhật:
5 8 6 = 240 (cm3<sub>)</sub>



Đáp số: a. 576 cm2<sub>; b. 240 cm</sub>3
-Nhận xét kết quả của bạn
-HS đọc và tóm tắt đề tốn


-HS làm bài vào vở rồi đọc chữa bài
Bài giải


Diện tích đáy bể là:
1,5 0,8 = 1,2 (m2<sub>)</sub>


ChiỊu cao cđa bĨ là:
1,8 : 1,2 = 1,5 (m)


Đáp số : 1,5 m
-HS tóm tắt bài toán


-Làm việc nhóm 4- trình bày bài giải vào
bảng nhóm,


Bài giải


DT toàn phần của khối nhựa lµ:
(10 10 ) 6 = 600 (cm2<sub>)</sub>
Cạnh của khối gỗ lập phơng là:


10 : 2 = 5 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Nhận xét, đánh giá
<b>4.Củng cố </b>



- NhËn xÐt giê học.
<b>5. Dặn dò</b>


- Dặn Hs về nhà xem bài.


(5 5 ) 6 = 150 (cm2<sub>)</sub>


DT toàn phần của khối nhựa gấp DT toàn
phần của khối gỗ là:


600 : 150 = 4 (lần)
Đáp số: 4 lần
-Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau
<b>Ngày soạn: ngày 3 tháng 5 năm 2011</b>


<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011</b>


<b>Tiết 3: Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thức: Củng cố kiến thức giải các bài toán liên quan đến tính thể tích và </b>
diện tích một số hình


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải tốn nhanh, chính xác, trình bày khoa học</b>
<b>3. Thái độ: T giỏc, tớch cc luyn tp, thc hnh</b>


<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>


Bảng phụ


<b>III.Hot ng dy- hc</b>
<b>1.T chc</b>


<b>2.Bài cũ: </b>
<b>3.Dạy bµi míi</b>
a.Giíi thiƯu bµi:
b.HDHS lµm bµi tËp
*Bµi tËp 1: (169)
-HD cách làm
-Giao nhiệm vụ


-Chữa bài


-Nhn xột- xỏc nhn kết quả đúng
*Bài tập 2 : (169)


-HD HS cách làm: Chuyển đổi công thức
-Giao nhiệm vụ: Lớp làm bài vào v, 1
hc sinh lm bng ph


-Chữa bài


-Nhn xột, ỏnh giá


*Bài tập 3: Dành cho HS khá giỏi
- Yêu cầu HS đọc và tóm tắt.


-HD làm bài, lu ý HS chia nhỏ hình đã


cho thành các phần có dạng đơn giản;
cần tính đợc các số đo trên thực tế của


-H¸t


- HS lên làm BT 3 tiết trớc


-Nghe, xỏc nh ni dung, nhiệm vụ tiết
học


-HS đọc và tóm tắt bài toán trớc lớp
-HS làm bài vào nháp, 1 HS làm bi vo
bng ph


Bài giải


Nửa chu vi mảnh vờn là:
160 : 2 = 80 (m)
Chiều dài mảnh vờn là:


80 – 30 = 50 (m)
DT của mảnh vờn là:
50 30 = 1500 (m2<sub>)</sub>
Số kg rau thu hoạch đợc là:
15 : 10 1500 = 2250 (kg)


Đáp số : 2250 kg
-HS đọc và tóm tắt bi toỏn
- HS lm bi



Bài giải.


Chu vi ỏy ca HHCN là:
(60 + 40 ) 2 = 200 (cm)


ChiÒu cao của HHCN là:
6000 : 200 = 30 (cm)


Đáp số: 30 cm
-HS tóm tắt bài toán


-Làm việc nhóm 4.
Bài giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

mảnh đất theo tỉ lệ đã biết
-Yêu cầu HS làm bài vào nháp


-Nhận xét, đánh giá
<b>4.Cng c </b>


- Hệ thống lại bài.
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về xem bài.


5 1000 = 5000 (cm) = 50m
ChiỊu dµi thËt của cạnh BC=AE là:


2,5 1000 = 2500(cm) = 25 m


Độ dài thật cạnh CD là:
3 1000 = 3000 (cm) = 30m


Độ dài thật cạnh DE là:
4 1000 = 4000 (cm) = 40m.


Chu vi mảnh đất là:


50 + 25 2 + 30 + 40 = 170 (m)
Diện tích mảnh đất đó:


50 25 + 30 40 : 2 = 1850 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: Chu vi 170m; diện tích 1850m2
-Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau


<b>Tiết 4: a lớ</b>

<b>ễN TP </b>


<b>I. mơc tiªu</b>:


<b>1. KiÕn thøc: </b>Tìm được các châu lục vµ đại dương , nước Việt Nam trên bản đồ th


gii


<b>2. Kĩ năng:</b> H thng mt s c im chính về điều kiện tự nhiên( vị trí địa lí,


đặc điểm thiên nhiên) , dân cư, hoạt động kinh tế ( một số sản phẩm CN, sản phẩm
nông nghiệp) của các châu lục: Châu Á, Âu, Phi, Mĩ, Đại Dương, Nam Cực


<b>3. Thái độ: Có ý thức ơn tập, rèn luyện</b>
<b>II.đồ dùng dạy học</b>:



-Bản đồ Thế giới. Quả Địa cầu.


<b>III.các hoạt động dạy học</b>:


<b> 1. Tæ chøc</b>


<b> 2.Kiểm tra bài cũ: </b>


Cho HS nêu một số đặc điểm về
dân cư, kinh tế, văn hoá của TQuang.
<b>3-Bài mới:</b>


3.1-Giới thiệu bài:


GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
3.2-Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)
-Bước 1:


+GV gọi một số HS lờn bảng chỉ cỏc
chõu lục, cỏc đại dương và nước Việt
Nam trờn quả Địa cầu ( hoặc bản đồ).


+GV tổ chức cho HS chơi trò : “Đối
đáp nhanh”.


-Bước 2 :


GV nhận xét, bổ sung những kiến thức
cần thiết.



2.3-Hoạt động 2: (Làm việc theo
nhóm)


-GV chia lớp thành 4 nhóm.


-HS chỉ trên quả địa cầu.


-HS chơi theo hướng dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Phát phiếu học tập cho mỗi nhóm.
(Nội dung phiếu như BT 2, SGK)
-Các nhóm trao đổi để thống nhất kết
quả rồi điền vào phiếu.


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, tuyên dương những
nhóm thảo luận tốt.


<b>4-Củng cố:</b>


-GV nhận xột gi hc.


<b>5. Dặn dò:</b>


Nhc hc sinh v hc bài.


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Nhận xét, đánh giá.



- Nghe - ghi nhớ nhiệm vụ
<b>Tiết 5: Luyện từ và câu</b>


<b>ôn tập về dấu câu</b>



<i><b>(Dấu ngoặc kép)</b></i>


<b>I .Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về dấu ngoặc kép, tác dụng của dấu ngoặc kép. </b>
<b>2. Kĩ năng: Củng kĩ năng sử dụng dấu ngoặc kép.</b>


<b>3. Thỏi : Cú ý thức sử dụng đúng dấu câu khi viết. Tự giác, tớch cc ụn tp, thc </b>
hnh


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


Bng phụ, Vở bài tập Tiếng Việt 5 – T2
<b>III. Hoạt ng dy </b><b> hc</b>


<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới</b>
a Giíi thiƯu bµi


-Nêu mục đích, u cầu tiết học
b.Hớng dẫn học sinh làm bài tập
*Bài tập 1 (tr.151- 152)



-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
-HD HS ôn lại tác dụng của dấu ngoặc
kép(bảng phụ ghi bài hc v du ngoc
kộp)


-HD làm bài tập
-Yêu cầu HS làm bài
-Chữa bài


-Nhn xột, kt kun li gii ỳng
*Bi tp 2( tr.152)


-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


-HD cách làm, lu ý về tác dụng để đánh
dấu những từ ngữ đợc dùng với ý nghĩa
đặc biệt của dấu ngoặc kép


-Tổ chức cho HS làm bài và chữa bài
-Nhận xột, ỏnh giỏ


*Bài tập 3 (tr.152)
-HD cách làm
-Chữa bài


-Nhận xét, tuyên dơng nhóm viết tốt


-Hát



-Nêu nghĩa của từ Trẻ em, lµm bµi tËp 2
tiÕt tríc


-Nghe và xác định nội dung, nhiệm vụ
tiết học


-2HS đọc yêu cầu và nội dung BT
-1- 2 HS nhìn bảng đọc lại


Dấu ngoặc kép dùng để dẫn lời nói trực
tiếp…


-HS lµm bµi


… Em nghĩ: “Phải nói ngay điều này để
thầy biết”. Thế là tra ấy…ra vẻ ngời lớn:
“Tha thầy, sau này…học ở trờng này”.
-HS đọc yêu cầu và nội dung BT
-HS làm bài vào VBT


bình chọn Ngời giàu có nhất. Đoạt
danh hiệu nàycó cả một “gia tµi”
khỉng lå…


-HS đọc chữa , giải thích
-Nhận xét, bổ sung
-Đọc yêu cầu BT


- HS làm bài theo nhóm 4.
- Các nhóm đọc bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>4.Củng cố </b>


-Nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò</b>


-Dặn dò HS -Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 7:Toán</b>


<b>Mt s dạng bài toán đã học</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: HS đợc hệ thống hoá lại một số dạng toán có lời văn đặc biệt đã học</b>
<b>2. Kĩ năng: Thực hiện giải các bài tốn có lời văn ở lớp 5</b>


<b>3. Thái độ: Tự giác, tích cực ơn tập, luyện tập</b>
<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>


B¶ng nhãm


<b>III.Hoạt động dy- hc</b>
<b>1.T chc</b>


<b>2.Bài cũ: </b>
<b>3.Dạy bài mới</b>
a.Giới thiệu bài:


b.HDHS tổng hợp một số dạng toán đặc
biệt đã học



-Yêu cầu: Hãy kể tên các dạng tốn có
lời văn đặc biệt mà em đã học


c. HD HS lµm bµi tập
*Bài tập 1(170)


-Yêu cầu HS tóm tắt bài toán


-Yêu cầu nêu cách tính trung bình cộng
của các số


-Chữa bài


-Nhn xột, ỏnh giỏ
*Bi tp 2(170)
-HD lm bi


-Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
-Chữa bài


-Nhn xột, ỏnh giỏ


*Bài tập 3: Dành cho HS khá giái
-HS lµm bµi, HD HS yÕu:


+TÝnh xem 1 cm3<sub> kim lo¹i nặng bao</sub>
nhiêu kg


+Tính cân nỈng cđa khèi kim lo¹i 4,5


cm3


-Nhận xét, đánh giá
<b>4.Củng cố </b>


-H¸t


- HS lên làm BT 3 tiết trớc
-Nghe


-HS ni tip nhau k trớc lớp đấy đủ các
dạng toán.


-1 HS đọc đề toán trớc lớp, cả lớp đọc
thầm


-1 HS tãm tắt trớc lớp
-1 HS nêu lại quy tắc
- 1HS lên bảng làm bài


Bài giải


Quóng ng i trong gi th ba là:
(12 + 18 ) : 2 = 15 (km)


Trung bình mỗi giờ ngời đó đi đợc là:
(12 + 18 + 15 ) : 3 = 15 (km)
Đáp số : 15 km
-1 HS đọc đề toán trớc lớp, cả lớp đọc
thầm



-1 HS tóm tắt trớc lớp
- HS làm việc nhóm 4.


Bài giải.


Chiu dài mảnh đất hình chữ nhật là:
(60 + 10) 2 = 35 (m)


Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
35 – 10 = 25 (m)


Diện tích mảnh đất hỡnh ch nht l:
35 25 = 875 (m2<sub>)</sub>


Đáp sè: 875m2


-1 HS đọc đề toán trớc lớp, cả lớp c
thm


-1 HS tóm tắt trớc lớp
Bài giải


Khối kim loại 4,5 cm3<sub> có cân nặng là:</sub>
22,4 : 3,2 4,5 = 31,5 (g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HÖ thèng bài.
<b>5. Dặn dò</b>


- Dặn HS về xem bài. -Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau


<b>Ngày soạn: ngày 3 tháng 5 năm 2011</b>


<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011</b>
<b>Tiết 1: Tập làm văn</b>


<b>tả cảnh</b>


<b>(Kiểm tra viết)</b>
<b>i. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Biết viết một bài văn tả ngêi hoµn chØnh</b>


<b>2. Kĩ năng: Trình bày bài viết có bố cục đủ, rõ, biết cách dùng từ, đặt câu</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực, nghiờm tỳc khi lm bi.</b>


<b>ii.Đồ dùng dạy- học</b>


-Vit sn bài, cấu tạo bài văn tả cảnh
<b>iii.Hoạt động dạy- hc</b>


<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới</b>


a.Giới thiệu bài: Nêu nd-n/vụ tiết học
b. Nhắc lại cấu trúc của bài văn tả cảnh,
các trình tự miêu tả trong bài văn tả cảnh


c.Tổ chức làm bài kiểm tra



-Chộp , giao nhim vụ ( SD cả 4 đề
SGK)


<i>+ Đề 1: Tả cô giáo(hoặc thầy giáo) đã </i>
<i>từng dạy dỗ em và để lại cho em những </i>
<i>tình cảm, ấn tợng tốt đẹp.</i>


<i>+ Đề 2: Tả một ngời ở địa phơng em </i>
<i>sinh sống( chú cơng an, chú dân phịng, </i>
<i>bac tổ trởng, bà cụ bán hàng...)</i>


<i>+ Đề 3:Tả một ngời em mới gặp lần đầu</i>
<i>nhng để lại cho em những ấn tợng sâu </i>
<i>sắc.</i>


- Y/c HS lµm bµi vµo vë


- Quan sát, nhắc nhở HS làm bài
- Thu bài


<b>4.Củng cố</b>


-Nhận xét tiết kiểm tra
<b>5. Dặn dò</b>


-Dặn dò HS


-Hát, báo cáo sĩ số


-Nhắc lại cấu tạo bài văn tả cảnh


-Nghe


- HS:


+ Cấu trúc 3 phần : Mở bài - Thân bµi vµ
KÕt bµi


+ Tả đúng, đủ các phần :


 Ngoại hình


Hot ng
-c - la chn
-Xỏc nh yờu cu ca


-Làm bài vào vở kiểm tra


-Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau


<b>Tiết 3: Toán</b>

<b>Luyện tập </b>


<b>I.Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>
Bảng nhóm BT 3


<b>III.Hot ng dy- hc</b>
<b>1.T chc</b>


<b>2.Bài cũ: </b>


<b>3.Dạy bài mới</b>


a.Giới thiệu bài: Nêu MT tiết học
b.HDHS làm bài tập


*Bi tp 1: (171)
-HD cách làm- Sơ đồ:
I I I


13,6cm<i>2</i>


I I I I


-Giao nhiƯm vơ
-Chữa bài


-Nhận xét- KL về dạng toán tìm 2 số
biết hiệu và tỉ


*Bài tập 2 : (171)


-HD HS cách làm: Dạng toán tìm 2 số
biết tổng và tỉ


-Giao nhiệm vụ
-Chữa bài


-Nhn xột, ỏnh giá.
*Bài tập 3(170)



-HD làm bài : Dạng toán rút về đơn vị
-Yêu cầu HS làm bài,


-Nhận xét, đánh giá


*Bài tập 4 :Dành cho HS khá giỏi
-Yêu cầu HS đọc đề bài, quan sỏt k
biu


-HS các bớc giải:


+Tính tỉng sè HS khèi líp 5 dùa vµo
sè liƯu HS khá


+Tính số HS mỗi loại


-Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài


<b>4. Củng cố </b>


- Nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò</b>


- Dặn dò HS


-Hát


- HS nêu các dạng tốn có lời văn đặc biệt
đã học



-Nghe, xác định nội dung, nhiệm vụ tiết
học


-HS đọc và tóm tắt bài toỏn trc lp
-HS lm bi vo v


Bài giải


Theo s , DT tam giác BEC là:
13,6 : (3-2) 2 = 27,2 (cm2<sub>)</sub>


DT tứ giác ABED là:
27,2 + 13,6 = 40,8 (cm2<sub>)</sub>


DT tứ giác ABCD là:
40,8 + 27,2= 68 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số : 68 (cm2<sub>)</sub>
-HS đọc và tóm tắt bi toỏn
- HS lờn bng lm bi


Bài giải


Theo s số HS nam là:
35 : ( 4 + 3 ) 3 = 15 (HS)


Số HS nữ là:
35 15 = 20 (HS)
Số HS nữ hơn số HS nam là:



20 15 = 5 (HS)
Đáp số: 5 HS
-HS tóm tắt bài toán


100km : 12 l
75 km: ..l ?
-Làm việc nhóm 4.
- Đáp số:9l


-HS làm bài nh sau:
Bài giải


Tỉ số phần trăm của HS khá là:
100% - 25%- 15% = 60%
Sè HS khèi 5 cđa trêng lµ:
120 100 : 60 = 200 (HS)


Sè HS giái lµ:


200 25 : 100 = 50 (HS)
Sè HS trung bình là:
200 15 : 100 = 30 (HS)
Đáp số: 50 HS giỏi, 30 HS TB
-Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 4 : Khoa học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1. Kiến thức: Biết đợc những nguyên nhân dẫn đến việc rừng bị tàn phá</b>
<b>2. Kĩ năng : Nêu đợc tác hại của việc phá rừng</b>



<b>3. Thái độ : GD ý thức giữ gìn tài nguyên thiờn nhiờn.</b>


II<b>.Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
Hình trang 134,135 SGK
VBT


III.Hot động dạy- học


<b>1.Tæ chøc</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới</b>
*Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1
-HD thực hiện:


+Yêu cầu HS đọc SGK và quan sát các
hình trang 134,135, trả lời các câu hỏi:
.Con ngời khai thác gỗ, phá rừng để làm
gì?


.Nguyªn nhân nào khác khiến rừng bị tàn
phá?


-Kết luận : Có nhiều lí do khiến rừng bị
tàn phá


*Hot ng 2
-Nờu mc tiêu
-HD thực hiện:



+Việc phá rừng dẫn đến những hậu quả
gì?


Liên hệ đến thực tế địa phơng em(Khí
hậu, thời tiết có gì thay đổi, thiên tai ra
sao?...)


-KÕt ln về hậu quả của việc phá rừng
<b>4.Củng cố </b>


- GV hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò</b>


- Dặn HS về xem bài.


-Hát


-Nờu VD chng t MT t nhiờn có ảnh
hởng lớn đến đời sống của con ngời
-Nghe


*Quan s¸t và thảo luận


-HS làm việc nhóm 4, thảo luận và trình
bày :


.(HS trình bày theo từng hình trong
SGK)



.Ngoài nguyên nhân trên, rừng còn bị
tàn phá do những vụ cháy rừng


*Đàm thoại cả lớp


-HS quan sát hình 5,6 trang 135 SGK
đồng thời kết hợp vốn sống để trả lời,
VD:


+Khí hậu bị thay i; l lt, hn hỏn xy
ra thng xuyờn


+Đất đai bị xói mòn, trở nên bạc màu
+Động thực vật quý hiếm giảm dần
-Nhận xét, bổ sung


-Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.
<b>TiÕt 5: KÜ tht</b>


<b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết tìm chon một mơ hình để lắp ghép và hiểu đợc cấu tạo của nó.</b>
<b>2 Kĩ năng:</b> Lắp được mụ hỡnh đó chọn.


<b>3. Thái độ:</b> Tự hào về mơ hình mình đã lắp được.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Lắp sẵn 2 mơ hình gợi ý trong SGK.
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Lắp Rô-bốt


- Gọi HS nêu lại quy trình lắp Rơ-bốt.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới: </b>


a- Giới thiệu bài: Lắp mơ hình tự chọn.
b- Bài giảng: HS chọn mơ hình.


Hoạt động 1:


- GV cho HS xem 2 mơ hình đã được
lắp sẵn: Máy bay trực thăng và băng
chuyền,


- GV gợi ý HS chọn 1 trong 2 mơ hình
hoặc sản phẩm tự sưu tầm.


- GV ghi nhận nhóm chọn mơ hình.
- Gọi nhóm chọn mơ hình 1 nêu các chi
tiết.


- Gọi nhóm chọn mơ hình 2 và nêu chi
tiết.



- GV hỏi:


+ Ở mơ hình 1 cần lắp bộ phận nào
trước, bộ phận nào sau?


+ Ở mơ hình 2 cần lắp bộ phận nào
trước, bộ phận nào sau?


- GV cử 2 nhóm thực hành 2 mơ hình
lên trên bàn GV trình bày.


- GV theo dõi hướng dẫn thêm.


- Nhóm nào làm xong GV kiểm tra sản
phẩm.


- GV nhận xét từng sản phẩm: lắp đúng
các chi tiết, lắp chắc chắn không xiêu
quẹo.


- Cho HS tháo rời chi tiết.


<b>4- Củng cố</b>


- GV nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dị:</b>


- Chuẩn bị tiết sau: Lắp ghép mơ hình


tự chọn (tiết 2, 3).


- Hát vui.


- 2 HS lần lượt nêu.


- HS quan sát.


- HS chọn và nêu ý kiến.
- HS nêu.


- HS nêu.
- HS nêu.
- HS nêu.


- HS 2 nhóm lên thực hành (mỗi nhóm 2
em).


- Nghe - ghi nhí nhiƯm vơ


<b> TiÕt 6 : H.Đ.T.T</b>

<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>i.Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Gi¸o dơc nỊ nÕp, ý thøc tỉ chøc kØ luật cho HS
<b>ii</b>.<b> Chuẩn bị</b>


- Nhật kí lớp, bản nhận xét


iii. Nội dung sinh hoạt



<b>1.Tổ chức: </b>


<b>2.Thông qua nội dung, hình thức </b>
<b>sinh hoạt lớp </b>


<b>3. Đánh giá việc thùc hiƯn nỊ nÕp </b>
<b>cđa líp tn 33 </b>


-Giao nhiƯm vô


-GV đánh giá, nhận xét chung qua
các mặt:


+Häc tập : Thực hiện tôt kế hoạch ôn
tập


+ ý thc đạo đức: Nhìn chung ngoan
song bên cạnh đó cịn một số em cha
tích cực trong học tập.


+ Các hoạt động khác: Tiếp tục nhắc
nhở, gd HS thói quen sinh hoạt có
văn hố.


<b>4.Phơng hớng, nhiệm vụ tuần tới</b>
-Tiếp tục ổn định tổ chức và duy trì
việc thực hiện những quy định nề nếp
của trờng, lớp đã ra



-Phát huy u điểm, khắc phục nhợc
điểm


- Chun bị tốt mọi điều kiện để kiểm
tra cuối HKII đạt kết quả cao


<i>Tiếp tục ôn tập và làm bài kiểm tra </i>
<i>cuối học kì 2 ( Ngày 19 và 20/5)</i>
*Một số đề nghị, kiến nghị
<b>5.Kết luận- dặn dị HS</b>


-H¸t
-Nghe
- Nghe


-Cán sự tổ, lớp nhận xét( dựa vào nhật kí
líp)


- ý kiÕn bỉ sung
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TiÕt 4: Khoa häc </b>


<b>tác động của con ngời đến môi trờng đất</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: Biết đợc những nguyên nhân dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu </b>
hẹp, thoái hoá


<b>2. Kĩ năng: Nêu đợc tác hại của việc đất bị suy thoái</b>


<b>3. Thái độ: GD ý thức giữ gìn tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy - học</b>


H×nh trang 136, 137 - SGK


III.Hoạt động dy- hc


<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới</b>


*Gii thiu bi: Nêu MĐ, YC tiết học
*Hoạt động 1


-HD thùc hiÖn:


+Yêu cầu HS đọc SGK và quan sát các
hình trang 136, 137trả lời các câu hỏi:
.Hình 1 và 2 cho biết con gời sử dụng
đất trồng vào việc gì?


.Nguyên nhân nào dn n s thay i
nhu cu s dng ú?


-Yêu cầu HS liªn hƯ thùc tÕ
-KÕt ln


*Hoạt động 2
-Nêu mục tiêu


-HD thực hiện:


+Nêu tác hại của việc sử dụng phân bón
hố học, thuốc trừ sâu,…đến mơi trờng
đất


+Nêu tác hại của rác thải đối với môi
tr-ờng đất


-Kết luận về nguyên nhân và hậu quả
của việc đất đai bị thu hẹp và suy thoái.
<b>4.Củng cố </b>


- Hệ thống lại bài.
<b>5. Dặn dò </b>


- Dặn HS về xem bài


-Hát


-Nêu hậu quả của việc phá rừng
-Nghe


*Quan sát và thảo luận


-HS làm việc nhóm 4, thảo luận và trình
bày :


.(HS trình bày theo từng hình trong SGK)
.Do dân số ngày một tăng nhanh, cần


phải mở rng mụi trng t


-HS liên hệ bằng cách nêu VD
*Đàm thoại cả lớp


+Mụi trng t b ụ nhiễm, đất đai bị
thối hố…


-NhËn xÐt, bỉ sung


-HS liên hệ bản thân về ý thức bo v
mụi trng t


-Về ôn bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Ngày soạn: ngày 8 tháng 5 năm 2010</b>


<b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010</b>


<b> TiÕt 1C: Lun to¸n</b>
<b>lun tËp</b>
<b>I mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-HS yêu thích môn học.
<b>II Đồ dùng dạy, học.</b>
Vở luyện toán.


III Hot ng dy, hc.


<b>1.Tổ chức</b>



<b>2.Kiểm tra bµi cị</b>
<b>3.Bµi míi</b>


a. Giíi thiƯu bµi
b Néi dung bµi


Bµi 1: Điền số thích hợp vào chõ chấm.


GV nhận xét.
Bài 2.


Viết số đo thích hợp.
- GV ghi điểm cho HS.


Bi 3: Một ôtô và một xe máy cùng khởi
hành và đi ngợc chiều nhau. Ơ tơ đi với
vận tốc 44,5km/giờ, xe máy đi với vận
tốc 35,5 km/giờ. Sau 1giờ 30 phút hai xe
gặp nhau. Hỏi quãng đờng AB di bao
nhiờu km?


<b>4.Củng cố- dặn dò</b>
-Tổng kết tiết học


-Dặn dò HS về nhà xem lại bài.


Hát
Nghe



4 HS lên bảng.


a. 37m3<sub> 125dm</sub>3<sub> = 37,125m</sub>3
74m3<sub> 38dm</sub>3<sub> = 74,038m</sub>3
b. 1530dm3<sub> = 1,53m</sub>3
6m3<sub> 9 dm</sub>3<sub> = 6,009m</sub>3


c. 1dm3<sub> 584 mc</sub>3<sub> = 1,584dm</sub>3
4dm3<sub> 5cm</sub>3<sub> = 4,005 dm</sub>3
d. 12dm3<sub> 40cm</sub>3<sub> = 12,04dm</sub>3
1566cm3<sub> = 1,566dm</sub>3


NhËn xÐt.


- 3 HS lên bảng.
a. 1m 25 cm = 1,25 m
b. 1m2<sub> 25 cm</sub>2<sub> = 10025cm</sub>2
c. 1m3<sub> 25 cm</sub>3<sub> = 1000025cm</sub>3
- NhËn xÐt.


- HS đọc yêu cầu.


Bµi gi¶i


Đổi 1giờ 30phút = 1,5 giờ.
Sau 1 giờ ơtơ và xe máy đi đợc là:


44,5 + 35,5 = 90 (km/giờ)
Quãng ng AB di l:



90 x 1,5 = 135 (km)
Đáp số: 135 km.
- HS nghe - ghi nhí nhiƯm vơ


<b>Tiết 3C: Luyện Tiếng Việt</b>
<b>ơn luyện từ và câu</b>
<b>I.Mục đích </b>–<b> u cầu</b>


- Ôn tập, củng cố các kiến thức, kĩ năng đã học trong các tiết LT & Câu
- Vận dụng những hiểu biết về dấu câu, về câu ghép để làm đúng các bài tập
- Có ý thức cảm thụ văn học


<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>
Vở Luyện Tiếng Việt
<b>III.Hoạt động dạy- học</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cũ</b>


(Kiểm tra trong quá trình luyện tập)
<b>3.Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài:Nêu mđ- yc tiết học
c. HD luyện tập


*Bi 1: Điền dấu phẩy, dấu chấm, chấm
hỏi và chấm than thích hợp để đoạn văn
sau đợc chia thành 3 câu:


- H¸t



-Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Khi đi kiếm mồi chú Chích tìm đợc
những hạt kê rất ngon lành bèn cẩn thận
gói vào một chiếc lá rồi mừng rỡ chạy
đi tìm ngời bạn thân thiết của mình
-Sẻ ơi mình tìm đợc mời hạt kê rất ngon
-Cậu tìm thấy chúng ở đâu


*Bài 2 : Điền thêm một vế câu thích
hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu
ghép:


-Em vỊ nhµ vµ………..
-Em vỊ nhà rồi
-Em về nhà còn.
-Em về nhà nhng..
-Em về nhà hay.
*Bài 3: Cho đoạn thơ sau:


ễi lũng Bỏc vy, c thơng ta
Thơng cuộc đời chung, thơng cỏ hoa


ChØ biÕt quªn mình cho hết thảy
Nh dòng sông chảy, nặng phù sa.


(Thm cõi Bác xa – Tố Hữu)
Hãy viết đoạn văn ngắn nêu cảm xúc
của em khi đọc khổ thơ trên



-HD HS yếu


-Chấm- chữa một số bài
<b>4.Củng cố</b>


-Nhận xét tiết học
<b>- dặn dò:</b>


- Dặn dò HS


VD: Khi i kim mi, chú Chích tìm đợc
những hạt kê rất ngon lành, bèn cẩn thận
gói vào một chiếc lá rồi mừng rỡ chạy đi
tìm ngời bạn thân thiết của mình.


-Sẻ ơi mình tìm đợc mời hạt kê rất ngon!
-Cậu tìm thấy chúng ở đâu?


-HS đọc kĩ vế câu thứ nhất để viết vế câu
thứ hai cho phù hợp, VD:


-Em về nhà và mẹ em ra đón tận ngồi
ngõ


-Em về nhà rồi em lại đi ngay
-Em về nhà còn bạn Hoà vẫn ở lại


-Em v nh nhng u úc vẫn nghĩ đến bài
tập đó



-Em vỊ nhµ hay em ë l¹i?


-…Khổ thơ nói lên tình u thơng bao la
của Bác Hồ đối với cả dân tộc. Từ thơng
đợc nhắc lại ba lần trong khổ thơ nhằm
nói lên tình u thơng mênh mơng của
Bác, tình u dành cho hết thảy mọi ngời
trên đời, cả cỏ cây hoa lá. Bác quên mình
vì mọi ngời nh dịng sơng chở nặng phù
sa bồi đắp cho mọi vật tốt tơi…


-Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 1C: o c</b>


<b>Dnh cho a phng</b>


<i><b>(Tìm hiểu về an toàn giao thông)</b></i>


<b>I Mục tiêu</b>


- Nm c ni dung, ý ngha các biển báo giao thông


- Đọc đợc tên và nêu đợc đặc điểm của từng nhóm biển báo hiệu giao thơng
- Có ý thức tự giác chấp hành luật lệ an tồn giao thơng, nhắc nhở mọi ngời cùng
thực hiện


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


C¸c hình vẽ biển báo hiệu giao thông.



III. Hot ng dy- học


<b>1.Tổ chức: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>3. Dạy bài mới</b>
* Giới thiệu bài
* Hoạt động 1 :


- Tæ chøc cho häc sinh quan s¸t c¸c
nhãm biĨn b¸o:


+BiĨn b¸o cÊm


+BiĨn b¸o nguy hiĨm
+BiĨn hiƯu lƯnh
+BiĨn chØ dÉn
-NhËn xÐt, kÕt ln


-H¸t
- Nghe


*Ôn tập biển báo


- Lm vic nhúm 4: Quan sỏt hình vẽ các
biển báo. - Thảo luận đặc điểm, tên gọi, ý
nghĩa của từng biển báo trong các nhúm
bin bỏo giao thụng.


-Đại diện mỗi nhóm trình bày vỊ 1 nhãm


biĨn b¸o


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

* Hoạt động 2:
-Giao nhiệm vụ


- NhËn xÐt, kÕt luËn


*Yêu cầu HS nhớ nội dung, ý nghĩa
các biển báo giao thông để thực hiện
và nhắc nhở mọi ngời cùng thực hin
vi mỡnh


<b>4 Củng cố, dặn dò.</b>
- GV hệ thống bài.


-Nhận xét tiết học-Dặn dò HS


*Tìm hiểu một số biển b¸o kh¸c


- Làm việc nhóm 2: 1 em nêu tên biển báo,
1 em trình bày đặc điểm


- Đại diện mỗi nhóm trình bày về 1 biển
báo trớc lớp( tên, đặc điểm, ý nghĩa)
-Nhận xét, bổ sung


-VỊ häc bµi, chuẩn bị bài 2


<b>Tiết 3C: Lch s</b>
<b>ễN TP</b>


<b> I. mục tiªu</b>:


Học xong bài này, HS nắm được một số sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu từ năm
1958 đến nay:


- Thực dân Pháp xâm lược nước ta, nhân dân ta đứng lên chống Pháp.


- Đảng CSVN ra đời, lãnh đạo cách mạng nước ta; cách mạng tháng 8 thành công;
ngày 2/9/1945 bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập khai sinh nước Việt Nam dân chủ
cộng hoa


- Cuối 1945,td Pháp trở lại xâm lược nước ta, nhân dân ta tiến hành cuộc kh¸ng


chiến giữu nước. Chiến thắng lịch sử Điện biên Phủ thắng lợi
- Giai on 1954-1975


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Bn hnh chớnh Vit Nam.


-Tranh, ảnh, tư liệu liên quan tới kiến thức các bài.-Phiếu học tập.


<b>III.các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2-Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3-Bài mới:</b>


3.1-Hoạt động 1( làm việc cả lớp )



-GV dùng bảng phụ, HS nêu ra bốn thời kì lịch sử đã
học:


+Từ năm 1958 đến năm 1945;
+Từ năm 1945 đến năm 1954;
+Từ năm 1954 đến năm 1975;
+Từ năm 1975 đến nay.


-GV chốt lại và yêu cầu HS nắm được những mốc
quan trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-GV chia lớp thành 4 nhóm học tập. Mỗi nhóm nghiên
cứu, ôn tập một thời kì, theo 4 nội dung:


+Nội dung chính của thời kì ;
+Các niên đại quan trọng ;
+Các sự kiện lịch sử chính ;
+Các nhân vật tiêu biểu.


-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
3.3-Hoạt động 3 (làm việc cả lớp)


-GV nêu: Từ sau năm 1975, cả nước cùng bước vào
công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. Từ năm 1986
đến nay, dưới sự lãnh đạo của Đảng, nhân dân ta đã
tiến hành công cuộc đổi mới và thu được nhiều thành
tựu quan trọng, đưa nước ta vào giai đoạn công nghiệp


hoá, hiện đại hoá đất nước.


-Cho HS nêu lại ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng
Tám và đại thắng mùa xuân năm 1975.


<b>4-Củng cố, dặn dò:</b> -Cho HS nối tiếp đọc lại nội dung
SGK.


-GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài và
chuẩn bị bài sa


-Đại diện nhóm trình
bày.


-Nhận xét, bổ sung.
-HS nghe.


-HS nêu.


<b> </b>


<b> Tiết 3: Tập làm văn</b>

<b>ôn tập về tả ngời</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc: ễn tp, cng cố cách lập dàn ý cho một bài văn tả ngời</b>
<b>2. Kĩ năng: Ơn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả ngời</b>
<b>3. Thái độ: Tự giỏc, tớch cc ụn tp, luyn tp</b>


<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>



VBT TiÕng ViƯt 5, tËp 2, b¶ng phơ


<b>III.Hoạt động dạy- học</b>


<b>1.Tỉ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới</b>
a.Giới thiệu bài:


b.Hớng dẫn lµm bµi tËp
*B µi 1:


-HD HS chọn đề bài- cùng HS phân tích
từng đề(gạch dới những từ ngữ quan
trọng)


-HDHS lËp dµn ý, lu ý HS: Dµn ý bµi văn
tả ngời cần xây dựng theo gợi ý SGK
nhng các ý cụ thể phải thể hiện sự quan
sát riêng của các em


-Chữa bài


-Hát, báo cáo sĩ số


-Nghe nhận xét về bài văn tả cảnh của
HS ở tiết trớc



-Nghe


-Đọc yêu cầu của bài tập


-1HS c ni dung các đề bài trong BT1
-Một số HS nêu đề bài các em chọn
-Đọc gợi ý 1,2,3 SGK, cả lớp theo dõi
-Dựa theo gợi ý, HS viết nhanh dàn ý bài
văn vào VBT, 3 HS viết 3 đề khác nhau
vào bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Líp – GV nhËn xÐt.


*Bài 2: Dựa theo dàn ý đã lập, trình bày
miệng một đoạn trong bài văn( đoạn mở
bài, đoạn kết bài hoc mt on ca thõn
bi)


-Gọi HS trình bày
-Nhận xét, bổ sung
<b>4.Củng cố</b>


-Nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò </b>


-Dặn dò HS


-Nhận xét, bổ sung
-HS đọc yêu cầu BT



-Nối tiếp thi trình bày miệng một đoạn
-Trao đổi, thảo luận, nhận xét, b sung
cho bi ca bn


-Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 1C: Luyện tiếng Việt</b>


<b>Luyn tp Lm vn</b>
<b>I.Mc ớch- Yờu cu</b>


<b>1. Kiến thức: Luyện viết bài văn t¶ ngêi</b>


- Viết đợc bài văn tả một ngời thân trong gia đình em
- Có ý thức tự giác tớch cc luyn tp


<b>II.Đồ dùng dạy-học</b>


Bng lớp ghi đề bài, bảng phụ ghi một số gợi ý
<b>III.Hot ng dy-hc</b>


<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3.Dạy bài mới</b>


a.Giới thiệu bài: Nêu mđ-yc tiết học
b.HD HS làm bài tập


-Đề bài:



<i>Hóy viết bài văn tả một ng ời thân trong</i>
<i>gia đình của em</i>


-HD HS xác định nhanh yêu cu v vit
dn ý s lc ra nhỏp


-Đa bảng phụ ghi một số gợi ý


-Yêu cầu HS làm bài vào vë luyÖn tiÕng
ViÖt


-Nhận xét- chỉnh sửa, đánh giá- tuyên
d-ơng mt s HS vit tt


<b>4.Củng cố-dặn dò</b>
-Tổng kết bài,
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò HS


-Hát


-Không kiểm tra
-Nghe


- HS c đề bài và xác định yêu cầu của
đề


-Cùng GV trao đổi theo những nội dung
cần lu ý khi viết bài:



<i>+Bài viết đảm bảo cấu tạo 3 phần của </i>
<i>bài văn tả ngời.</i>


<i>+Ngời thân trong gia đình em có thể là </i>
<i>bố, mẹ, anh , chị. Em ruột hoặc ông, bà </i>
<i>em</i>


<i>+Phần tả ngoại hình : nên chọn những </i>
<i>chi tiết làm nổi bật đặc điểm ngoại hình </i>
<i>riêng biệt của ngời đợc tả .</i>


<i>+Tả hoạt động: nên tả hoạt động của </i>
<i>ngời thân trong một công việc cụ thể, </i>
<i>VD: nấu cơm, đọc báo, kể chuyện, học </i>
<i>bài…</i>


<i>+Bài viết thể hiện đợc tình cảm, suy </i>
<i>nghĩ của bản thân với ngời đợc tả.</i>
-HS viết bài văn vào vở


-§äc bài viết trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tiết 3C: Luyện toán</b>
<b>ôn tËp.</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức: Rèn luyện kĩ năng giải các bài tốn.</b>
- Giải đợc các bài tập nhanh, đúng, trình bày khoa học
- Tự giác, tích cực thực hành luyện tp



<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>
Vở luyện toán


<b>III.Hot ng dy- hc</b>
<b>1.T chc</b>


<b>2.Bài cũ: </b>
<b>3.Dạy bài mới</b>
a.Giới thiệu bài:
b.HD HS làm bài tập


*Bài tập 1: Đặt tính rồi tính


a)2,785 + 1,056 ; b) 98,284 – 52,09
c)12,7 3 d)54,64 : 4


*Bài tập 2:.Một bể nớc dạng hình hộp
chữ nhật có các kích thớc đo ở trong
lòng bĨ lµ: chiỊu dµi 4m, chiỊu réng 3m,
chiỊu cao 2,5m. BiÕt r»ng 80% thĨ tÝch
cđa bĨ ®ang chøa níc. Hái trong bĨ cã
bao nhiªu lÝt níc?(biÕt r»ng 1lÝt = 1dm3<sub>) </sub>
*Bµi tËp 3: Cho biÕt diƯn tÝch hình chữ
nhật ABCD là 2400cm2<sub> (xem hình vẽ). </sub>
Tính diện tích của hình tam giác MDC ?
A B


<i>15cm</i>
M





<i>25cm</i>


C D
- HD HS lµm bµi


- Giúp đỡ HS yếu
- Chấm chữa bài


- Nhận xét, đánh giá
<b>4.Củng cố </b>–<b> dặn dị</b>


-H¸t


-Kiểm tra trong quá trình luyÖn tËp
-Nghe


-HS đọc và làm các bài tập vào vở luyn
toỏn sau ú cha bi


1.Đặt tính rồi tính, kết qu¶:
a)3,841 ; b)46,194;
c)38,1; d)13,66


HS c yờu cu.


Bài giải


Thể tích của bể nớc là:



3 3 2,5(m3<sub>)</sub>
Thể tích của phần bể cã níc lµ:


30 80 : 100 = 24 (m3<sub>)</sub>
Số lít nớc có trong bể là:
24 m3<sub> = 24000dm</sub>3<sub> = 24000 lít</sub>
Đáp số : 24000 lít
- HS đọc bài tốn.


ChiỊu réng cđa h×nh chữ nhật ABCD là:
Bài giải


15 + 25 = 40 (cm)


Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là:
2400 : 40 = 60(cm)


Diện tích tam giác MDC là:
25 60 : 2 = 750 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 750 cm2


Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau
<b>Ngày soạn: ngày 11 tháng 5 năm 2011</b>


<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2011</b>


<b>Tiết 4: Kể chuyện</b>


<b>K chuyện đã nghe, đã đọc</b>



<b>I .Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>2. Kĩ năng: Kể đợc câu chuyện đã nghe hay đã đọc nói về việc chăm sóc và giáo </b>
dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận của mình


<b>3. Thái độ: Chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.</b>


II<b>.ChuÈn bÞ</b>


Bảng lớp viết đề bài, bảng phụ ghi sẵn cỏch k
<b>III.Hot ng dy- hc</b>


<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới</b>


a.Giới thiệu bài: nêu mđ-yc tiết học
b.HD kể chuyện


*Tỡm hiểu yêu cầu của đề bài:


-Gạch dới từ quan trọng: Kể lại một câu
<i>chuyện em đã đợc nghe hoặc đợc đọc</i>
<i>nói về việc gia đình, nhà tr ờng và xã hội</i>
<i>chăm sóc, giáo dục trẻ em hoặc trẻ em</i>
<i>thực hiện bổn phận với gia đình, nhà </i>
<i>tr-ờng, xã hội.</i>


-KiĨm tra viƯc chn bÞ néi dung cña


HS.


+Câu chuyện em kể có tên là gì? em
đọc, nghe chuyện đó ở đâu?


-Gợi ý một số truyện HS đã học
-u cầu chuẩn bị bài kể


*Thùc hµnh kĨ chun theo nhãm.
* kĨ chun tríc líp.


- GV cùng lớp nhận xét, đánh giá theo
các tiêu chuẩn:


+Néi dung, ý nghÜa


+C¸ch kĨ (giäng kĨ, cư chØ)
+Khả năng hiểu truyện
<b>4.Củng cố</b>


-Nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò</b>


-Dặn dò HS


-Hát


-HS nối tiếp nhau kể lại chuyện Nhà vô
<i>dịch và nêu ý nghÜa truyÖn</i>



-Nghe


-Một HS đọc đề, cả lớp đọc thầm
-Xác định yêu cầu


-Nối tiếp đọc các gợi ý 1, 2, 3, 4- c lp
theo dừi SGK


-Phát biểu, nêu tên truyện m×nh chän kĨ


-HS lần lợt kể cho nhau nghe theo cp v
trao i ý ngha truyn


-Đại diện các nhóm thi kể chuyện trớc
lớp, nêu ý nghĩa truyện


-Nhn xột- ỏnh giỏ


-Bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất,
bạn KC tự nhiên, hấp dẫn nhất.


-Về nhà kể lại chuyện cho ngời thân,
Chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 1C: Luyện viết</b>


<b>Luật bảo vệ và chăm sóc giáo dục trẻ em</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Nghe - vit chính xác, đẹp đoạn nói về Quyền của trẻ em trong bài “<i>Luật bảo vệ, </i>


<i>chăm sóc và giáo dục trẻ em”</i>


- Rèn chữ viết đúng quy định, làm bài tập chính tả nối đúng cụm từ chỉ huân, huy
chơng, danh hiệu…


- GDHS ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë
<b>II Đồ dùng dạy, học.</b>


- Vở ô ly.


III Hot ng dy, hc.


<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới: </b>


a.Giới thiệu bài – Dïng tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

b.HD luyện viết.
- GV đọc bi vit
- Hng dn vit t khú


- Yêu cầu HS nêu những từ khó dễ lẫn
khi viết chính tả.


c) Viết chính tả
- GV đọc cho HS viết
d) Sốt lỗi v chm bi



- GV Đọc toàn bài cho HS soát
- Thu bµi chÊm


- NhËn xÐt bµi cđa HS
<i>* Bµi tËp</i>


Nèi từ ngữ tạo nên cụm từ có nghĩa.


<b>4.Củng cố </b><b> dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò HS


- HS viết bảng con từ khó.


- HS viết bài


- HS soỏt lỗi bằng bút chì , đổi vở cho
nhau để sốt lỗi, ghi số lỗi ra lề


- 5 HS nộp bài
HS c yờu cu.


Huân chơng Măng non
Kháng chiến
Huy hiệu Hữu nghị
Giải thởng Hå ChÝ Minh
Nhµ níc...


<b> Tiết 3: Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Ôn tập Văn tả cảnh</b>


<b>I.Mục đích </b>–<b>yêu cầu</b>


- Củng cố cách quan sát và miêu tả trong bài văn tả cảnh
- Viết đợc bài văn tả một cảnh sông nớc


- GD ý thøc tù giác, tích cực trong thực hành luyện tập
<b>II.Đồ dùng dạy- häc</b>


Bảng phụ, thẻ từ ghi các tiêu đề


<b>III.Hoạt ng dy- hc</b>


<b>1.Tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới</b>


a.Giới thiệu bài: Nêu mđ-yc tiết học
b.Hớng dẫn luyện tập


Đề bài:


<i><b>Viết bài văn miêu tả một cảnh sông n</b><b> - </b></i>
<i><b>ớc(một vùng biển, một dòng sông, một </b></i>
<i><b>con suối hay một hå níc)</b></i>


-HD thùc hiƯn


+Xác định u cầu của đề( gạch dới các
từ quan trọng trong đề bài)



+ HD HS lu ý một số điểm


-Hát, báo cáo sĩ số


-Nờu cỏch trình bày mmột lá đơn đúng
quy định


-Nghe
-Đọc đề bài


-Nêu một cảnh cụ thể em chọn để tả
<i>- Chú ý cu to 3 phn</i>


<i>- Trình tự miêu tả : </i>


<i>+ Theo bé phËn cđa c¶nh</i>


<i>+ Theo sự thay đổi của thời gian</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-Yêu cầu HS làm bài: Dựa vào dàn ý và
cách viết đoạn đã học ở tiết trớc để viết
thành một bài văn hoàn chỉnh


*ChÊm điểm một số bài:
Nhận xét- chỉnh sửa
<b>4.Củng cố- dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò HS



<i>và nhân hoá </i>


<i>+ Chỳ ý chữ viết, cách dùng từ, đặt câu</i>
-HS viết bài vào vở


-Một vài HS đọc bài văn vừa viết


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×