Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.41 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 2</b>



<b>Thứ</b>



<b> Ngày</b>

<b>Môn</b>

<b>Đề bài giảng</b>



Thứ hai


30/8/2010



Tập đọc

Dế Mèn bênh vực kẻ yếu( tt)


Tốn

Các số có 6 chữ số.



Khoa hoïc

Sự trao đổi chất ở người (tt)



Mó thuật

GV chun



Thứ ba


31/8/2010



Thể dục

Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng


Chính tả

Nghe – viết: Mười năm cõng bạn đi học



Tốn

Luyện tập



Lịch sử

Bài 2: Làm quen với bản đồ.(TT)


Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Nhận hậu, đoàn kết


Thứ tư



01/9/2010



Đạo đức

Trung thực trong học tập (tt)



Kể chuyện

Đã nghe đã đọc.



Tốn

Hàng và lớp



Tập đọc

Truyện cổ nước mình


Địa lí

Dãy Hồng Liên Sơn



Thứ năm


02/9/2010



Thể dục

Động tác quay sau


Kó thuật



Tập làm văn

Kể lại hành động của nhân vật.


Tốn

So sánh các số có nhiều chữ số



Khoa học

Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trị của..



Thứ sáu


03/9/2010



Luyện từ và câu Dấu hai chấm


Toán

Triệu và lớp triệu



Tập làm văn

Tả ngoại hình nhân vật trong văn kể chuyện



Âm nhạc

GV chuyên



HĐTT

<sub>Học nội quy trường, lớp.</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Môn: TẬP ĐỌC.


Bài: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU ( TT).
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ và câu.


-Giọng đọc phù hợp với diễn biến của câu chuyện, phù hợp với lời nói của từng nhân vật.
2 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:


-Hiểu các từ ngữ trong bài:


- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi dế mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh
vực chị Nhà Trò, yếu đuối, bất hạnh.


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


HÑ Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra.


2.Bài mới.
<b>*HĐ 1: Luyện </b>


đọc


<b>*HĐ 2: Tìm hiểu </b>
bài.


<b>*HĐ 3: Đọc diễn </b>
cảm.


-Gọi HS lên đọc bài mẹ ốm.


-Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi trong
bài:


-Nhận xét chung.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
Cho HS đọc.


-Yêu cầu đọc đoạn
-HD đọc câu văn dài.


-Ghi những từ khó lên bảng.
-Đọc mẫu thể hiện giọng phù hợp.
-Yêu cầu:


-Giải nghĩa thêm nếu cần.
-Đọc diễn cảm bài.


-Trận địa mai phục của bọn nhện đáng
sợ như thế nào?



-Dế mèn đã làm thế nào để bọn nhện
phải sợ?


-Dế mèn đã nói thế nào để bọn nhện
nhận ra lẽ phải?


-Có thể tặng cho Dế Mèn danh hiệu
nào?


-Nhận xét – chốt lại.


-Đọc diễn cảm bài và HD.


-Thực hiện.


-2HS đọc phần 1 bài dế mèn bênh
vực kẻ yếu.


-Nhận xét.


-Nghe và nhắc lại tên bài học
- Mỗi HS đọc một đoạn nối tiếp.
-Luyện đọc câu dài,LĐ cá nhân .
-Phát âm từ khó.


-Nghe.


-Nối tiếp đọc cá nhân
đồng thanh



-2HS đọc cả bài.


-Lớp đọc thầm chú giaiû.
-2HS đọc từ ngữ ở chú giải.
-1HS đọc đoạn 1.


-<i>Bọn nhện chăng tơ kín ngang đường,</i>
<i>bố trí kẻ canh gác….</i>


-1HS đọc phần 1 đoạn 2. <i>Tôi cất</i>
<i>tiếng … cái chày giã gạo</i>


-Nêu:Bọn nhện giăng tơ từ bên nọ
sang bên kia đường .


-Dến mèn phân tích nhà nhện giàu
có …


-Trao đổi cặp đơi trả lời.
-Nhận xét.


-Dùng lời lẽ “ai đứng chắp bu bọn
này ? Ra đây ta nói chuyện….


Hiệp sĩ vì Dế Mèn hành động mạnh
mẽ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3.Củng cố dặn
dò:



-Nhận xét tuyên dương.
-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS về nhà tập kể chuyện.





Mơn: TỐN


Bài:CÁC SỐ CĨ 6 CHỮ SỐ
<b>I:Mục tiêu: Giúp HS .</b>


- Ôn tập các hàng liền kề: 10 đơn vị =1 chục, 10 chục = 100, 10 trăm = 1000, 10nghìn = 1 chục
nghìn, 10 chục nghìn = 100 nghìn.


- Biết đọc và viết các số có 6 chữ số.
<b>II:Chuẩn bị:</b>


- Các hình biểu diễn đơn vị: chục trăm nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như sách giáo khoa.
- Các thẻ ghi số.


- Bảng các hàng của số có 6 chữ số.
<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


HĐ Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
<b>*HĐ1:Ơn tập về</b>
các hàng đơn vị


chục, nghìn,
trăm, chục
nghìn.


<b>*HĐ 2: Giới </b>
thiệu số có 6
chữ số.


-Kiểm tra một số vở của HS.
-Kiểm tra vở bài tập của hs
-Nhận xét – ghi điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-u cầu:


-Mấy đơn vị bằng một chục? (1Chục bằng
bao nhiêu đơn vị?)


-Mấy chục bằng một trăm? (1trăm
bằngmấy chục?)


-Mấy trăm = 1nghìn? (1nghìn = mấy trăm?
-Mấy nghìn bằng 1chục nghìn?(ngược
lại?)


-Mấy chục nghìn = 100 nghìn? (ngược
lại?)


-Số 100000 có mấy chữ số đó là các chữ
số nào?



-Treo bảng các hàng của số
a)Giới thiệu 432516


Giới thiệu:


-Coù mấy trăm nghìn?
-Có mấy chục nghìn?
-Có mấy nghìn.
-Có mấy trăm?
-Có mấy chục?
-Có mấy đơn vị?


b)Giới thiệu cách viết 432516
u cầu viết số:


-Nhận xét.


-2HS lên bảng làm bài3 ở tiết
trước.


-Nhận xét.


-Quan sát và trả lời.


+10 đơn vị = 1chục,ngược lại
+10 chục = 100


100 = 10 chục.
10 trăm = 1nghìn
1nghìn = 10 trăm



-10 nghìn = 1 chục nghìn
1chục nghìn = 10 nghìn.
10 chục nghìn = 1trăm nghìn
1trăm nghìn = 10 chục nghìn.
-1HS lên bảng viết số 100000
-Có 6 chữ số: đó là chữ số 1 và 5
chữ số 0 đứng bên phải chữ số 1.
-Quan sát.


-4trăm nghìn.
3chục nghìn.
2nghìn.
5trăm
1chục
6đơn vị.


-Lên bảng viết số theo yêu cầu.
-2HS lênbảng viết. Lớp viết vào
bảng con.432516


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*HĐ 3: Luyện
tập thực hành.


3.Củng cố dặn
dò.


-Khi viết số chúng ta viết từ đâu?
-Chốt lại:ý chính



c)Giới thiệu cách đọc 432516
-Nhắc lại cách đọc.


-Cách đọc số 432516 và32516 có gì giống
và khác nhau?


Bài 1: Gắn thẻ.
Nhận xét


Bài 2:Y/c hs tự làm bài
-Yêu cầu.


-Nêu cấu tạo thập phân của số?
Bài 3: Viết các số lên bảng
-Chỉ số yêu cầu HS đọc.
-Nhận xét.


Bài 4:


Tổ chức thi viết chính tả tốn:
-Đọc các số cho hs viết
-Chữa bài.


Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về làm bài tập.


-Ta bắt đầu viết từ trái sang phải.
Cao đến thấp.



-Nghe.


-Nối tiếp đọc.


-Khác về cách đọc phần nghìn, số
432516 có 432nghìn


Cịn 32516 chỉ có 32 nghìn…
-2HS lên bảng đọc và viết số, lớp
viết vào vở bài tập.


313241, 523453, ….


-HD tự làm bài vào vở bài tập
-Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau
-2 em lên bảng làm


-Cả lớp làm vào vở


-tám trăm ba mương hai nghìn bảy
trăm năm mươi ba và lên bảng
vieát: 832 753


-Lần lượt đọc số trước lớp mỗi HS
đọc từ 3 đến 4 số.


-1HS lên bảng làm bài, lớp làm
bài vào vở bài tập. Viết số theo
đúng thứ tự đọc.






Môn: Khoa học


Bài: SỰ TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI.(TT)
I.Mục tiêu:Sau bài học HS biết:


- Kể tên những biểu hiện bên ngồi của q trình trao đổi chất và những cơ quan thực hiện q
trình đó.


- Nêu được vai trị của cơ quan tuần hồn trong quá trình trao đổi chất sảy ra ở bên trong cơ thể.
- Trình bày được sự phối hợp hoạt động của cơ quan tiêu hố, hơ hấp, tuần hồn, bài tiết trong


việc thực hiện sự trao đổi chất ở bên trong cơ thể. Và giữa cơ thể với môi trường.
II.Đồ dùng dạy – học.


-Các hình SGK.
-Phiếu học nhóm.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


HĐ Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


2.Bài mới.
HĐ 1: Xác định


-Yêu cầu.



-Nhận xét ghi điểm
-Giới thiệu bài.


-Giao nhiệm vụ quan sát hình SGK


-3HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Thế nào là quá trình trao đổi chất?
-Con người, thực vật, động vật sống
được là nhờ những gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

những cơ quan trực
tiếp tham gia vào
quá trình trao đổi
chất.


HĐ 2: Tìm hiểu
mối quan hệ giữa
các cơ quan trong
việc thực hiện trao
đổi chất ở người.


3.Củng cố


và thảo luận câu hỏi.


-Kiểm tra giúp đỡ các nhóm thảo
luận.


-Ghi tóm tắt ý chính lên bảng.



-Nêu lại ý chính.


-Yêu cầu quan sát hình 5 và làm vào
bài tập.


-Chỉ định trình bày.


-Hàng ngày cơ thể phải lấy gì và
thải ra những gì?


-Nhờ cơ quan nào mà quá trình trao
đổi chất được thực hiện?


-Điều gì xảy ra nếu trong các cơ
quan tham gia vào quá trình trao đổi
chất ngừng hoạt động?


KL: Trang 9 SGK.
- Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về nhà họcghi nhớ.


năng của từng cơ quan.
Hơ hấp, tiêu hố, tuần hồn.


-Cơ quan nào thực hiện quá trình
trao đổi chất giữa cơ thể với mơi
trường.


-Đại diện các nhóm trình bày.


Tên cơ


quan


Chức
năng


Dấu hiệu bên
ngồi của q
trình trao đổi
chất.


Tiêu
hố
Hơ hấp
Bài tiết
-2HS đọc lại.


-Thực hiện quan sát, tìm các từ cịn
thiếu.


-Thảo luận cặp đơi kiểm tra bổ sung
thêm các từ cịn thiếu trình bày mối
liên hệ giữa các cơ quan: tiêu hố,
hơ hấp, bài tietá


-2HS nêu lấy vao thức ăn.Thải ra
các chất cặn bã .


-Hô hấp .bài tiết , tiêu hố ..


-Nêu và giải thích.


-2HS đọc phần bạn cần biết.


<i>**************************************************************</i>
<i> <b>Thứ ba, ngày 31 tháng 8 năm 2010</b></i>





<b>THỂ DỤC</b>


<b>Bài 3: Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng.</b>
<b>Trò chơi: Thi xếp hàng nhanh.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu dàn hàng, dồn
hàng nhanh, trật tự, động tác quay phải quay trái đúng kĩ thuật, đều đẹp. Đúng với khẩu lệnh.
- Trò chơi: Thi xếp hàng nhanh.-Yêu cầu HS biết chơi đúng luật, trật tự, nhanh nhẹn, hào hứng trong
khi chơi.


II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi


III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.


Nội dung
A.Phần mở đầu:



-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Trị chơi: Tìm người chỉ huy
B.Phần cơ bản.


1)Đội hình đội ngũ.


-Ơn quay phải, quay trái, dàn hàng và dồn hàng.
-Lần 1: Gv điều khiển nhận xét sửa sai cho HS.
-Chia tổ tập luyện, tổ trưởng điều khiển


Quan sát sửa sai cho HS.


-Tập hợp lớp phổ tổ chức các tổ thi đua nhau.
-Quan sát – đánh giá và biểu dương.


-Cho Cả lớp tập lại.
2)Trò chơi vận động
Thi xếp hàng nhanh.


-Nêu tên trò chơi: Giải thích cách chôi.


-Cho 1 tổ chơi thử 1-2 lần rồi lớp chơi thử 1-2 lần.
-Lớp chơi chính thức có thi đua.


C.Phần kết thuùc.


-Làm một số động tác thả lỏng.
Cùng HS hệ thống bài.



-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao bài tập về nhà.





Mơn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
Bài. MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC.
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


- Nghe – viết đúng đoạn văn: Mười năm cõng bạn đi học.


-Luyện phân biệt và viết đúng một số âm dễ lẫn s/x, ăng/ăn. Tìm đúng các chữ có vần ăn/ăng hoặc
âm đầu s/x.


II.Đồ dùng dạy – học.


- Chuẩn bị bài 2a vào bảng phụ .
III.Các hoạt động dạy – học.


HĐ Giáo viên Học sinh


1: Kiểm tra.
2.Bài mới.
<b>*HĐ 1: HD Viết </b>
chính ta


-Đọc: <i>nở nang, bẻo lắm, chắc nịch, </i>
<i>nóng nực.</i>


-Nhận xét cho điểm.


-Dấn dắt ghi tên bài.
-Đọc đoạn viết.


-Bạn sinh đã làm gì để giúp bạn đỡ
Hanh?


-Việc làm của Hân đáng trân trọng ở
điểm nào?


-Nhắc HS khi viết bài.
-Đọc cho HS viết các từ khó
-Đọc chính tả cho HS viếtvào vở.
-Cho HS đổi vở y/c soát lỗi


- Chấm 5 – 7 bài và nhận xét bài viết.


-Nghe – và nhắc lại tên bài học.


-2HS đọc


-Đọc thầm lại đoạn viết,
-Cõng bạn đi học suốt 10 năm
-Tuy cịn nhỏ nhưng khơng quả khó
khăn, ….


-Viết bảng con <i>vinh quang,chiêm </i>
<i>hố ,Tun Quang,Đồn Trường Sinh</i>:
-Viết chính ta vào vởû.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>*HĐ 2: Luyện </b>


tập.


3.Củng cố dặn dò:


Bài 2: Bài tập yêu cầu gì?
-Giao việc:


-Truyện đáng cười ở chỗ nào?
-Nhận xét chữa bài.


Bài 3:Nêu y/c cho hs làm vào vở


-Nhận xét chấm một số vở.
-Nhận xét tiết học.


-Nhaéc HS về nhà luyện viết.


-2HS đọc đề bài.
- Làm bài vào vở BT.


San –rằng – chăng – sin- băn khoăn-
sao – xem.


-Ông khách ngồi hàng ghế đầu tưởng
người đàn bà dẫm phải chân…


-Đọc yêu cầu SGk
-Tự làm bài vào vở
-Sáo và sao



-Dịng 1 Sáo tên 1 lồi chim
-Dịng 2 bỏ sắc thành sao
b)Làm tương tự a





Mơn: TỐN
Bài: LUYỆN TẬP.
I.Mục tiêu.Giúp HS:


- Củng cố về đọc viết các số có 6 chữ số.
- Nắm được thứ tự số của các số có 6 chữ số.

III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.



HĐ Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra

2.Bài mới


<b>*HĐ1: Giới</b>
thiệu bài


<b>*HÑ2: Luyện</b>
tập




-Kiểm tra một số bài của giờ trước.
-Chữa bài cho điểm.



-Dẫn dắt ghi tên bài.
Bài 1:-Yêu cầu:


+Viết lên bảng số: 653267, yêu cầu
đọc.


+Hãy phân tích số trên:


-u cầu viết, đọc số: 4 trăm nghìn, 2
chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 0 chục, 1
đơn vị?


-Đọc: Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba
trăm linh chín và yêu cầu HS viết số và
nêu rõ số gồm mấy trăm nghìn, mấy
chục nghìn, mấy trăm mấy chục, mấy
đơn vị?


-Yêu cầu đọc và phân tích số
425736


Bài 2a: -Yêu cầu.
-Nhận xét chữa bài.
Bài 3:


-Yêu cầu tự viết số vào vở bài tập.
-Chữa bài và cho điểm.


Baøi 4:



-3HS lên bảng làm bài.


-1HS đọc u cầu bài tập.


-sáu trăm năm mươi ba nghìn hai
trăm sáu mươi bảy.


-Số 653267 goàm:


- 1HS lên bảng viết và đọc số.
-Viết số: 728 309 vào bảng con và
nêu số gồm: …..


-Thực hiện vào vở:


-Thực hiện đọc các số: 2453, 65243,
765243, 53620,


-1Hs lên bảng làm bài.
-Lớp vào vào vở.
-Đổi vở kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3.Củng cố dặn
dò:


-u cầu HS tự điền số vào dãy số.
-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS về nhà làm bài tập.



b)Dãy các số tròn chục nghìn
c)Dãy các số tròn trăm
d)Dãy các số tròn chục.


e)Dãy các số tự nhiên liên tiếp.





Mơn: Lịch sử và địa lí
Bài: LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ.
I. Mục tiêu.


- Định nghĩa đơn giản về bản đồ.


- Một số yếu tố của bản đồ: tên, phương hướng, tỉ lệ, kí hiệu bản đồ ...
- Các kí hiệu của một số đối tường địa lí thể hiện trên bản đồ.


II. Chuẩn bò.


-Một số loại bản đồ thế giới.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


HĐ Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra


2.Bài mới.
<b>*HĐ 1: Làm</b>


việc cả lớp.


<b>*HĐ 2: Làm </b>
việc cá nhân.


<b>*HĐ 3: Một </b>
số yếu tố của
bản đồ.


-Yêu cầu.


_Nhận xét chung


-Giới thiệu bài và ghi đầu bài .


-Treo các loại bản đồ lên bảng theo thứ tự
lãnh thổ từ lớn đến nhỏ(thế giới, châu lục,
Việt nam....)


-Nêu phạm vi lãnh thổ được thể hiện trên
bản đồ?


-Yeâu cầu.


-Nhận xét:


KL:các nước láng giềng Lào ,Căm Pu
Chia ,vùng biển nước ta là một phần của


biển đông ,quần đảo VN là Hồng Sa Và
trường Sa


-Yêu cầu HS quan sát SGK. Thảo luận
nhóm.


-1HS lên xác định vị trí của Việt
Nam trên bản đồ.


-1Hs kể về một số sự kiện của ông
cha ta dựng nước và giữ nước.
-2 hs nhắc lại


+Bản đồ Thế giới thể hiện toàn bộ
bề mặt trái đất.


+Bản đồ châu lục thể hiện ....
+Bản đồ việt Nam thể hiện ...
-Thực hiện chỉ trên bản đồ.
-1HS nhắc lại.


Quan sát hình 1 và 2SGK và chỉ vị
trí của hồ hồn kiếm đền Ngọc Sơn
trên từng hình


+Đọc câu hỏi SGK và trả lời.
-Nối tiếp trả lời.


-Nhận xét –bổ sung



-Hình thành nhóm và thảo luận.
Câu hỏi SGK


+Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
+Hồn thiện bảng:


Tên bản


đồ Phạm vi thể hiện Thông tin chủ yếu
+Trên bản đồ người ta quy định
hướng như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>*HĐ 4: Thực </b>
hành vẽ kí
hiệu bản đồ.


3.Củng cố
dặn dò:


-Nhận xét.


-u cầu Thực hành vẽ bản đồ.
-Gợi ý.


-Nhận xét tuyên dương.
-Bản đồ dùng để làm gì?
-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.



+1Cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu
m trên thực tế.


+Chú giải có kí hiệu gì? Kí hiệu đó
để làm gì?


-Đại diện các nhóm trả lời
-Nhận xét – bổ sung.


-Thực hành vẽ vào vở bài tập.


-Quan sát hình 3 SGK và chỉnh sử lại
kí hiệu bản đồ của mình. Hỏi bạn kí
hiệu đó để làm gì?


-Trưng bày sản phẩm.
-Nhận xét bình chọn.





Mơn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU.


Bài:.MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
I.Mục đích – u cầu:


-Mở rộng và hệ thống hố vốn từ ngữ trong chủ điểm:Thương người như thể thương thân
-Hiểu nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ theo chủ điểm


-Hiểu nghĩa 1 số từ và đơn vị cấu tạo từ hán việt có trong bài và biết cách dùng các từ đó


II. Chuẩn bị.


- Bảng phuï .


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


HĐ Giáo viên Học sính


1 Kiểm tra


2 Bài mới
*H<b>Đ1:</b> Gtb
*H<b>Đ2: </b>Luyện
tập


-Yêu cầu


-Nhận xét – ghi điểm
-Giới thiệu bài


-Tuần này các em học chủ điểm gì?
-Tên chủ điểm gợi cho em điều gì?
-Ghi tên bài


Bài1:-Chia nhóm nêu yêu cầu


Bài 2:


-Phát phiếu ghi nội dung bài 2a, 2b
-Nhận xét chốt lời giải đúng



-Nhân có nghóa là gì?
-Tìm tiếng cùng nghóa?
-Nhận xét tuyên dương


-2 HS lên bảng mỗi HS tìm 1 loại, lớp
làm vào giấy nháp


-Các tiếng chỉ người trong gia đình mà
vần 1 âm, 2 âm


-Thương người như thể thương thân
-Phải biêt yêu thương giúp đỡ người
khác,như bản thân


-1 em nhắc lại


-2 HS đọc u cầu SGK
-HĐ trong nhóm


-Đại diện 2-3 em lên trình bày
-Nhận xét bổ sung


-2 HS đọc yêu cầu SGk
-Trao đổi làm bài theo cặp
-2 HS lên bảng làm và đọc.
-Nhận xét bổ sung


-Nhân:là người
-Tìm và nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3.Củng cố dặn


Bài 3:u cầu tự làm bài
-Nhận xét- chữa


Bài 4 : yêu cầu thảo luận theo cặp về ý
nghĩa của từng câu tục ngữ


-Nhận xét chốt lời giải đúng
-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS về học thuộc các từ ngữ
thành ngữ


-Một HS đọc yêu cầu


-Tự đặt câu hỏi, mỗi HS 2 câu hỏi bạn
trả lời


-5-10 HS lên bảng viết
-2 HS đọc yêu cầu SGK
-Thảo luận


-Nối tiếp nhau trình bày ý kiến
-Ở hiền gặp lành:


-Trâu buộc ghét trâu ăn:
-Một cây làm chẳng… núi cao


****************************************************


<i> Thứ tư ngày 01 tháng 9 năm 2010</i>





Môn: ĐẠO ĐỨC


Bài: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP
I.MỤC TIÊU


1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:
- Chúng ta cần phải trung thực trong học tập.


- Mọi trung thực trong học tập giúp ta học tập đạt kết quả tốt hơn, đựơc mọi người tin tưởng, yêu
quý, không trung thực trong học tập khiến cho kết quả học tập giả dối, không thực chất gây mất
niềm tin.


- Trung thực trong học tập là thành thật, không giả dối, gian lận bài làm, bài thi, bài kiểm tra.
2.Thái độ:


- Dũng cảm nhận lỗi khi mắc lỗi trong học tập và thành thật trong học tập.
- Đồng tình với hành vi trung thực –Phản đối hành vi không trung thực.
3.Hành vi:


-Nhận biết được các hành vi trung thực, đâu là hành vi giả dối trong học tập.
-Biết thực hiện hành vi trung thực Phê phán hành vi giả dối.


II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
-Vở bài tập đạo đức



-Phiếu học tập


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.


<b>HĐ</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
<b>*HĐ1: Xử lí</b>
tình huống


<b>*HĐ 2: Biết </b>
xác định việc
trung thực và


-Tại sao cần phải trung thực trong học
tập?.


-Nhận xét.


-Tổ chức cho HS Thảo luận nhóm.
+Nêu tình huống.


-Nếu em là bạn Long em sẽ làm gì? Vì
sao em làm như thế?


-Tổ chức cho HS trao đổi lớp


-Giáo viên kết luận về cách ứng xử.


-Tổ chức làm việc theo nhóm.


-Đưa 3 tình huống bài tập 3 SGK lên
bảng.


-2 Hs giải thích và nêu hành vi trung
thực của mình


-Chia nhóm và thảo luận. Ghi lại kết
quả.


-Các HS trong nhóm lần lượt nêu tên
3 hành động trung thực, không trung
thực trong học tập.


-Các nhóm lên trình bày kết quả.
-Nhận xét bổ sung


-Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thiếu trung
thực .


<b>*HĐ 3: Đóng</b>
vai thể hiện
tình huống.


3.Dặn dò:




-Yêu cầu.


-Cách xử lí của nhóm … thể hiện sự
trung thực hay không?


-Nhận xét, khen gợi các nhóm.
-Tổ chức HS làm việc theo nhóm 6.


-Khuyến khích các nhóm xd tình huống
mới.


-Theo dõi, giúp đỡ.


-Để trung thực trong học tập ta cần
phải làm gì?


<b>KL:Việc học tập sẽ thực sự giúp em</b>
tiến bộ nếu em trung thực.


-Nhận xét tuyên dương.
-Nhận xét tiết học.


giải thích vì sao lại giải quyết theo
cách đó.


-Đại diện 3 nhóm trả lời.


-Nhóm khác nhận xét và bổ sung.


-Nêu:


-Làm việc theo nhóm, cùng nhau lựa
chọn bàn bạc tình huống và cách xử lí
và phân chia vai, thể hiện, tập luyện
với nhau.


-Mỗi nhóm lựa chọn 1 trong 3 tình
huống ở bài tập 3 và tự xây dựng tình
huống mới.


-Nhắc lại.


-Thảo luận cặp đôi về tấm gương
trung thực trong học tập.


-Đại diện một số cặp kể trước lớp.
-Nhận xét.





Môn: Kể chuyện.


Bài: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. <b> Mục đích yêu cầu.</b>


-Kể lại bằng ngơn ngữ và cách diễn đạt của mình truyện thơ nàng Tiên Oác


-Thể hiện lời kể tự nhiên,phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt,biết thay đổi dọng kể phù hợp với nội
dung



-Hiểu ý nghĩa câu chuyện:Con người cần phải yêu thương giúp đỡ lẫn nhau,
- II. Đồ dùng dạy – học.


Tranh SGk


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>


HĐ Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra


2 Bài mới
<b>*HĐ 1:Tìm hiểu </b>
câu chuỵên


-Em hãy dựa vào tranh 1kể lại phần
đầu câu chuyện:Sự tích hồ ba bể


-Tranh 2 kể nội dung chính câu chên
-Tranh 3 kết thúc câu chên


-Nhận xét ghi điểm
-Giới thiệu bài
-Đọc bài


-Bà lão nhà nghèo làm nghề gì để sinh
sống?


-Bà lão làm gì khi bắt được 1 con ốc


xinh xinh?


-Từ khi có ốc bà lão thấy trong nhà có
gì lạ?


-Khi rình xem, bà lão nhìn thấy gì?


-3 HS lên kể 3 đoạn theo yêu cầu


-3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn
-1 HS đọc đoạn 1


-Bà lão mò cua bắt ốc để sinh sống
-Thấy con ốc xinh xinh, bà thương…
-Đọc thầm đoạn 2


-Đi làm về bà thấy nhà cửa đã được
quét dọn


-1 HS đọc đoạn 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>*HĐ 2:Kể chên</b>


3.Củng cố dặn dò


-Sau đó bà làm gì?


-Câu chuyện kết thúc thế nào?


-Thế nào là kể chuyện bằng lời của


em?


-Đưa bảng phụ ghi 6 câu hỏi
-Kể mẫu


-Nhận xét tuyên dương


-Theo em câu chuyện có ý nghóa gì?
-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS về học thuộc lòng bài thơ và
kể cho ngươì thân nghe chuyện


nước bước ra


-Sau đó, bà bí mật bóp đập vỡ vỏ ốc
rồi ơm lấy nàng tiên


-Bà lão và nàng tiên sống bên
nhau…


-Kể lại câu chuyện bằng lời của
mình


-1 HS đọc yêu cầu


-1 HS khá kể mẫu đoạn 1


-Kể theo nhóm 6 mỗi HS kể 1 đoạn
-Đại diện1 số nhóm lên kể



-Nói về lịng u thương lẫn nhau
giữa bà lão và nàng tiên.






Mơn: TỐN
Bài: HÀNG VAØ LỚP.
I. Mục tiêu: Giúp HS:


- Biết được lớp đơnvị gồm 3 hàng là: đơn vị, chục, trăm, lớp nghìn gồm 3 hàng là: nghìn, chục
nghìn và trăm nghìn.


- Nhận biết được vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp.


- Nhận biết được giá trị của từng chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng từng lớp.
II: Đồ dùng:


-Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có 6 chữ số.
<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


HĐ Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


2 Bài mới
<b>*HĐ 1 : Giới </b>
thiệu lớp đơn vị
, lớp nghìn




-Yêu cầu làm bài tập tiết 37.
-Kiểm tra bài tập về nhà của hs.
-Nhận xét cho điểm


-Dẫn dắt ghi tên bài.


-Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ
tự từ nhỏ đến lớn?


-Các hàng này được xếp vào các lớp.
Đơn vị gồm: ….


Lớp nghìn gồm: ….
-Giới thiệu.


-Lớp đơn vị gồm mấy hàng đó là những
hàng nào?


-Lớp nghìn gồm mấy hàng đó là những
hàng nào?


-Viết số 321 vào cột số và YC HS đọc.
-Gọi HS lên bảng viết số


-Làm tương tự với số: 654000, 654321,
-Nêu các chữ số ở các hàng của số 321?
-Nêu các chữ số ở các hàng của số



3 HS leân bảng làm bài
-HS khác theo dõi nhận xét
-Học sinh theo dõi GV dẫn dắt


-Lớp đơn vị gồm 3 hàng.đó là chục,
trăm, nghìn.


-Lớp nghìn gồm 3 hàng là nghìn,
chục nghìn, trăm nghìn .


-Ba trăm hai mươi mốt
-Viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>*HĐ 2: Luyện </b>
tập


3 Củng cố, dặn


654000?


-Nêu các chữ số ở các hàng của số 654
321?


Baøi 1:


-Yêu cầu nêu nội dung các cột
-Nêu các chữ số ở các hàng của số
54321?



Baøi 2a:


-1 HS lên bảng và đọc cho HS viết các
số trong bài tập và hỏi


Baøi 2b


Yêu cầu HS đọc bảng thống kê trong bài
tập 2b và hỏi:dịng thứ nhất cho biết gì?
Dịng thứ 2 cho biết gì?


Bài 3


-Viết lên bảng số 52314 và hỏi: số
52314 gồm mấy trăm, mấy nghìn , mấy
chục, mấy đơn vị?


Bài 4


Đọc từng số trong bài cho HS viết
-Nhận xét cho điểm HS


Baøi 5


-Viết lên bảng số 823 573 và yêu cầu
HS đọc số và phân tích các hàng của
chúng?


-Nhận xét cho điểm
-Tổng kết giờ học



-Nhắc HS về nhà làm bài vào vở bài tập


- 2 hs nêu


Bảng có các cột:Đọc số viết số,các
lớp các hàng của số


-Đọc năm mươi tư nghìn ba trăm
mười hai


-Đọc cho HS khác viết các số
46,307,56,032,123,517....


-Dòng thứ nhất nêu các số,dòng thứ 2
nêu giá trị của chữ số 7 trong từng số
ở dịng trên


-Số 52314 gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn,
3 trăm 1chục 4 đơn vị


-HS lên bảng làm bài HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập


-Đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau
-Tám trăm hai mươi ba nghìn năm
trăm bảy mươi ba


Cho 1 HS lên bảng làm cả lớp ở dưới
chú ý theo dõi bạn






Môn: Tập đọc.


Bài: TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH
<b>IMục đích – u cầu:</b>


Đọc lưu lốt tồn bài.
- Đọc đúng các từ và câu.


- Biết đọc diễn cảm bài thơ, đọc đúng nhịp điệu bài thơ, giọng nhẹ nhàng tình cảm,


Hiểu ý nghĩa của bài: Tác giả u thích truyện cổ của đất nướcvì truyện cổ đề cao tình thương
người lịng nhân hậu,truyện cổ để lại những bài học quý báu cua cha ông


II. Đồ dùng dạy – học.


- Tranh minh họa nội dung bài.
- Bảng phụ HD luyện đọc.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


HĐ Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra -Gọi hs đọc bài


-Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ
như thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2.Bài mới


<b>*HĐ1:Luyện </b>
đọc


<b>*HĐ2:Tìm hiểu</b>
bài




<b>*HĐ 3:đọc </b>
diễn cảm
3.Củng cố, dặn
dị


-Dế Mèn nói thế nào để bọn nhện nhận ra
lẽ phải


-Em thích nhất hình ảnh nào về dế Mèn vì
sao?


-GV nhận xét cho điểm


-Treo tranh hỏi bức tranh có những nhân
vật nào? Nhân vật đó em thường gặp ở
đâu ?


-Em đã được học hay nghe những truyện
cổ tích nào ?



-Giới thiệu : ghi đầu bài
-Cho hs giỏi đọc mẫu bài
-Cho hs đọc từng khổ thơ
-Luyện đọc từ khó


-Giải nghĩa thêm các từ khó
-Cho hs đọc bài để trả lời câu hỏi
-Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà?
-Những truyện cổ nào được nhắc đến
trong bài? Nêu ý nghĩa của nó?


-Em hiểu 2 câu thơ cuối của bài thế nào?
-Yêu cầu


-Ngồi 2 chuyện tấm cám,đẽo cày giữa
đường, em cịn biết truyện cổ nào?


-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS về nhà học thuộc


-Nghe cơ giới thiệu


-2 hs nhắc lại đầu bài


-Nối tiếp đọc, mỗi HS đọc 4 dòng
-Đọc những từ phát âm sai


-2 HS đọc chú giải
-Lớp đọc thầm



-Vì truyện cổ rất nhân hậu,có nghóa
sâu xa


-1 HS đọc 6 dịng tiếp


-2 Truyện: Tấm cám đẽo cày giữa
đường


-Nêu ý nghóa


-1 HS đọc đoạn cịn lại


-Truyện cổ chính là lời dạy của cha
ông…


-Đọc bài cá nhân ,


-Luyện đọc theo đoạn tiến tới đọc
cả bài


-Nối tiếp đọc thuộc lịng
-Nối tiếp kể


Môn:Địa lí


Bài DÃY HOAØNG LIÊN SƠN.
I. Mục tiêu:Giúp HS nêu đựơc:


- Chỉ vị trí dãy núi Hồng Liên Sơn trên lược đồ và bản đồ địa Lí tự nhiên Việt Nam.


- Trình bày một số đặc điểm của dãy núi Hồng Liên Sơn (Vị Trí, Địa Hình và khí hậu).
- Mơ tả đỉnh núi Phan xi – Păng


- Dựa và lược đồ (Bản đồ), tranh ảnh, bảng số liệu để tìm ra kiến thức. Tự Hào về cảnh đẹp thiên
nhiên của đất nước.


II. Chuẩn bị<b> : </b>


- Phiếu minh họa SGK.
- Phiếu thảo luận nhóm.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh


1.Giới thiệu.
2.Vào bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>*HĐ1: Tìm </b>
hiểu dãy
Hồng Liên
Sơn


<b>*HĐ 2: Đỉnh </b>
Phan –xi
păng-nóc nhà của Tổ
Quốc


3.Củng cố dặn
dò:



*Hồng liên Sơn- dãy núi đồ sộ nhất VN
-Treo bản đồ và chỉ vị trí của dãy núi
Hoàng Liên Sơn trên bản đồ.


-Dựa vào kí hiệu em hãy tìm dãy núi
Hồng Liên Sơn ở Hình 1 SGK.


-Kể tên những dãy núi chính ở phía bắc
nước ta? Núi nào dài nhất?


- Dãy núi hồng Liên Sơn nằm ở phía nào
Sơng Hồng và Sơng Đà?


-Dãy núi dài bao nhiêu, rộng bao nhiêu?
-Đỉnh núi, sườn núi và thung lũng như thế
nào?


-Nhận xét chốt ý:


-Nêu yêu cầu HĐ nhóm.
-Theo dõi và giúp đỡ.


-Đỉnh Phan –xi păng có độ cao ?


-Sao ta lại nói đỉnh Phan –xi păng là nóc
nhà của Tổ Quốc ta?


+y/c mô tả trên hình.
* Khí hậu lạnh quanh năm



-Gọi hs đọc SGK những nơi cao của dãy
Hồng Liên Sơn có khí hậu như thế nào?
-Nhận xét KL:


-Nêu khí hậu ở các nơi cao...?
-Nhận xét và giới thiệu.
-Yêu cầu HS chỉ bản đồ địa lí.
-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.


-Quan sát


-Thực hiện làm cá nhân.


-Thảo luận theo cặp nói cho nhau
nghe.


-Ở phía bắc nước ta.Dài khoảng 108
km ,rộng gaanf 30 km ,cao đồ sộ
nhất VN,có nhiều đỉnh nhọn,sườn
,dốc thung lũng thường hẹp và sâu
-Thảo luận nhóm 4


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Thực hiện chỉ vị trí dãy núi trên
bản đồ.


-Hình thành nhóm và thảo luận.


-Đại diện các nhóm trình bày kết
quả.


-Nhóm khác nhận xét, sửa chữa.
-Nối tiếp nêu.


Khí hậu lạnh quanh năm ,nhất là
những tháng mùa đơng ,có khi tuyết
rơi


-2HS chỉ trên bản đồ.
-1HS đọc ghi nhớ.


******************************************
<i>Thứ năm ngày 02 tháng 9 năm 2010</i>


MÔN: THỂ DỤC


Bài 4:ĐỘNG TÁC QUAY SAU.
<b>Trò chơi :Nhảy đúng nhảy nhanh</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Quay phải quay trái, đi đều. Yêu cầu động tác đi đều đúng với khẩu
lệnh.


- Học kĩ thuật động tác quay sau. Yêu cầu biết đúng hướng xoay người, làm quen với động tác quay
sau.


-Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh” Yêu cầu HS chơi đúng luật, nhanh nhẹn hào hứng, trật tự khi
chơi.



II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
- Còi và kẻ sân chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nội dung
A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Khởi động xoay các khớp tay ,chân…
-Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
B.Phần cơ bản.


1)Đội hình đội ngũ.


-Quay phải quay trái, đi đều: Điều khiển cả lớp tập 1-2 lần


-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa sai sót của các tổ và cá nhân.
2)Học động tác quay đằng sau


-Làm mẫu động tác 2 lần.
Lần 1- làm chậm


Lần 2- làm mẫu và giải thích
-Cho HS tập thử


- Nhận xét sửa chữa những sai sót của HS.
3)Trò chơi vận động:


Trò chơi: Nhảy nhanh – nhảy đúng.



-Tập hợp hs theo đội hình chơi. Nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.
-Yêu cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho từng tổ chơi thử.


Cả lớp thi đua chơi.


-Nhận xét – đánh giá biểu dương những đội thắng cuộc.
C.Phần kết thúc.


Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.


-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao bài tập về nhà.





Môn: TẬP LÀM VĂN


<b>Bài: KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


-Hiểu được hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật.
-Biết cách xây dựng nhân vật với các hành động tiêu biểu


-Biết cách sắp xếp các hành động của nhân vật theo trình tự thời gian
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>


Giấy khổ to ,kẻ sẵn bảng và bút dạ,bảng phụ ghi câu văn có chỗ chấm để luyện tập
-Thẻ từ có ghi Chích ,Sẻ mỗi loại 6 cái



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


HĐ GV HS


1.Bài cũ


2.Bài mới
<b>*HĐ1:Nhận xét </b>


-Gọi HS trả lời


-Thế nào là kể chuyện ?


-Những điều gì thể hiện tính cách của
nhân vật trong truyện


-Nêu MĐYC của bài học và ghi đầu bài
* Y/C1: gọi HS đọc chuyện


-GV đọc diễn cảm


*Y/C2: Chia nhóm nhỏ ,giấy , bút dạ
Y/c thảo luận hoàn thành phiếu


-Thế nào là ghi vắn tắt ?


-2 HS trả lời
-Lớp nhận xét
-Nhắc lại đầu bài



-2HS đọc nối tiếp nhau câu chuyện
-HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>*HĐ2:Ghi nhớ </b>
<b>*HĐ3:Luyện tập</b>


3.Cuõng cố, dặn


-2 nhóm dán phiếu và đọc kết quả
- GV nhận xét bổ sung


-Đặt câu hỏi qua mỗi hành động của
cậu bé bạn nào có thể kể lại được câu
chuyện ?


-GV giaûng giaûi


Y/C3: Các hành động của cậu bé được
kể theo trình tự nào? Lấy ví dụ minh
hoạ


-Em có nhận xét gì về thứ tự các hành
động nói trên


-Khi kể lại hành động của nhân vật cần
chú ý điều gì?


-GV nhận xét chốt lại
-Gọi một HS đọc ghi nhớ



-Lấy ví dụ chứng tỏ khi kể chuyện chỉ
kể những hành động tiêu biểu, hành
động nào xảy ra trước thì kể trước
-Gọi HS đọc bài tập


-Bài tập y/c gì?


-Thảo luận cặp đôi để làm bài
-2HS lên bảng thi gắn tên nhân vật
-Tại sao lại ghép tên Sẻ vào câu?
-GV nhận xét tuyên dương


-Y/c thảo luận và sắp xếp các hành
động thành một câu chuyện


-GV nhận xét


-Gọi HS kể lại câu chuyện theo dàn ý
-Nhận xét tiết học


-Về nhà viết lại câu chuyện chim sẻ và
chích ,học thuộc ghi nhớ


-Ghi những nội dung chính , quan
trọng


-2 đại diện trình bày
-2 HS kể



-HS trả lời .Hành động nào xẩy ra
trước thì kể trước ,ra sau thì kể sau.
-Chú ý kể những hanøh động của
nhân vật


-3-4 HS đọc thành tiếng


-2HS kể vắn tắt truyện các em đã
đọc hay kể


-2HS nối nhau đọc bài tập
-Điền đúng tên nhân vật
-HS thực hiện


-2 HS làm nhanh
-Hỏi và trả lời


-Làm vào SGK ,1 HS lên bảng
-Thứ tự hành động
1,5,2,4,7,,3,6,8,9


-3-5 HS kể lại câu chuyện .





Mơn: TỐN


Bài: SO SÁNH CÁC SỐ CĨ NHIỀU CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:Giúp HS



-Biết so sánh các số có nhiều chữ số bằng cách so sánh các chữ số với nhau, so sánh các chữ số ở
cùng hàng với nhau


-Biết tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong 1 nhóm các số có nhiều chữ số


-Xác định dược số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số số bé nhất, số lớn nhất có 6 chữ số
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


HĐ Giáo viên Hoïc sinh


1.Kiểm tra
2. Bài mới
<b>*HĐ1: HD so</b>
sánh cá số có
nhiều chữ số


-Chấm 1 số vở
-Nhận xét ghi điểm
-Giới thiệu bài


-Viết bảng :99578 và100000
-So sánh và giải thích?


-2 HS lên bảng làm bài ở T 8
-nhận xét


-Neâu: 99578<100000


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>*HĐ2: Luyện</b>
tập thực hành




3.Cuûng cố dặn


-KL Số nào có nhiều chữ số thì số đó lớn
hơn .


-Viết bảng: 693251 và 693500
-Hai số ở hàng trăm như thế nào?
-Ta so sánh tiếp hàng nào?


-Vậy có thể rút ra điệu gì về kết quả so
sánh?


-Vậy khi so sánh các số có nhiều chữ số
với nhau chúng ta làm thế nào?


Bài 1: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS tự làm


-Nhận xét bài làm


Bài 2: Bài tập yêu cầu gì?


-Muốn tìm được số lớn nhất trong các số
đã cho chúng ta phải làm gì?


-HS tự làm bài



-Số nào là số lớn nhất trong các số vì sao?
-Nhận xét và cho điểm HS


Bài 3 -Bài tập yêu cầu gì?


-Để sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ta
phải làm gì?


-Yêu cầu HS so sánh và tự sắp xếp các số
-Vì sao em lại xếp được các số theo thứ tự
như trên?


-Nhận xét cho điẻm HS


Bài 4:u cầu đọc nội dung BT 4
-Yêu cầu làm bài vào vở


-Số có 3 chữ số lớn nhất là số nào vì sao?
-Số có 3 chữ số bé nhất là số nào vì sao?
-Số có 6 chữ số lớn nhất là số nào vì sao?
-Số có 6 chữ số bé nhất là số nào vì sao?
-Nhận xét đánh giá giờ học


-Yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập
được giao


-Nhắc lại


-2 HS đọc 2 số và nêu kết quả so
sánh của mình



-2 số có hàng trăm là 6


-So sánh đến hàng chục nghìn..
-693251<693500


Khi so sánh các số có nhiều chữ số
chúng ta càn lưu ý:


-So sánh số các chữ số
-2 số có cùng số chữ số...


-So sánh số và điền dấu<,>,= vào ô
trống


-2 HS lên bảng làm
-Nhận xét


Tìm số lớn nhất trong các số đã cho
-Phải so sánh các số đã cho với
nhau


-Tự làm


-Số 902 01 là số lớn nhất trong các
đơn vị


-Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự
từ bé đến lớn



-Phải so sánh các số với nhau
-1 HS lên bảng làm....


-HS giải thích
-2 HS đọc bài
-Cả lớp làm bài


-Là số 999 vì tất cả các số có 3 chữ
số khác đều nhỏ hơn 999


-là số 100 vì tất cả các số có 3 chữ
số khác đều lớn hơn 100


-Số có 6 chữ số lớn nhất là 999999
Số có 6 chữ số bé nhất là số 100000





Môn: Khoa học


Bài:CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CĨ TRONG THỨC ĂN.
<b>VAI TRỊ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG.</b>


I.Mục tiêu:Giúp HS:


-Sắp xếpthức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật hoặc nhóm thức ăn có nguồn
gốc thực vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Nói tên và vai trị các thức ăn có chứa chất bột đường, nhận ra nguồn gốc các thức ăn có chứa chất
bột đường.



II.Đồ dùng dạy – học.
-Các hình trong SGK.
-Phiếu học tập.


III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.


HĐ Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


2.Bài mới.


HĐ1: Phân loại thức
ăn


HĐ2:Tìm hiểu vai
trị của những thức
ăn có chứa nhiều
chất bột đường.
HĐ3: Xác định của
nguồn gốc thức ăn
có chứa nhiều chất
BĐ.


-Yêu cầu.


+Kể tên các cơ quan tham gia vào
q trình trao đổi chất?



+Giải thích sơ đồ trao đổi chất
-Nhận xét – ghi điểm


-Giới thiệu bài.


-Yêu cầu mở SGK và thảo luận trả
lời 3 câu hỏi T10


KL: Chốt lại ý chính.
-Nêu yêu cầu thảo luận.


-Nói tên những thức ăn giàu chất bột
đường?


-Kể thêm các loại khác?


-Nêu vai trị của nhóm thức ăn có
chứa nhiều chất đường?


-Phát phiếu học tập.


-2HS lên bảng trả lời câu hỏi:


-Thực hiện thảo luận theo nhóm đơi
nói với nhau về tên các thức ăn đồ
uống mà các em thường dùng trong
ngày.


-Hoàn thành bảng sau:
Tên thức



ăn đồ
uống


Nguồn gốc
Thực vật Động vật
Rau cải


Đậu cơ
ve


Bí đao
Lạc
Thịt gà
Sữa
Nước
cam
...


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Nhắc lại kết luận.


-Thảo luận cặp đôi


-Quan sát, nêu tên các thức ăn có
trong hình 11


-Nối tiếp nêu.


-Dựa vào ghi nhớ nêu.


-2Hs nhắc lại kết luận.
-Làm việc theo cá nhân.


Thứ


tự Tên thứcăn Từ loại
1 Gạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3.Củng cố


-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về học thuộc ghi nhớ.


4 Bánh mỳ
5 Mì sợi
6 Chuối
7 Bún
...


-Một số HS trình bày kết quả.
-Nhận xét – bổ sung.


-2HS nhắc lại ghi nhớ.





Môn: Kó thuật.



Bài: <b>VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU (t2)</b>


I. Mục tiêu.


- HS biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản
thường dùng để cắt, khâu, thêu.


- Biết thực hiện thao tác xâu chỉ vào kim và vê vút chỉ.
- Giáo dục ý thức thực hiện an tồn lao động.


II. Chuẩn bò.


- Một số vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu.
- Một số sản phẩm của HS năm trước.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.


HĐ Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


2.Bài mới.


<b>HĐ1: HD tìm hiểu </b>
đặc điểm và cách
sử dụng kim


<b>HĐ2:Thực hành </b>
xâu chỉ vào kim và
vê nút chỉ.



3.Củng cố dặn dò:


- Nêu các loại chỉ?


- Nêu đặc điểm của kéo và cách sử
dụng kéo?


- Nhận xét chung.
- Giới thiệu bài.
- Yêu cầu mở SGK.


- Nêu đặc điểm của kim khâu?
- Nêu cách sử dụng kim?


- Theo em vê nút chỉ có tác dụng
gì?


- Nhận xét bổ sung và thực hiện
thao tác minh hoạ.


- Nêu yêu cầu thực hành.
- Quan sát chỉ dẫn và giúp đỡ.
- Khi dùng kim cần lưu ý điều gì?
- Nhận xét tiết học.


- Nêu: chỉ khâu, chỉ thêu


- Nêu: Gồm 2 bộ phận chính là lưỡi
kéo và tay cầm



- Quan sát hình 4 và quan sát mẫu
kim khâu trả lời câu hỏi SGK.


- Kim khâu nhỏ và nhọn dần về phía
mũi. Đi kim khâu hơi dẹt, có lỗ để
xâu kim.


- Quan sát hình 5a,b,c và nêu: Vuốt
chỉ, xâu kim vào lỗ, tay trái cầm vào
chỉ, quấn một vịng chỉ quanh ngón
trỏ. Dùng ngón cái vê đầu sợi chỉ
xoắn vòng chỉ và kéo xuống tạo
thành nút chỉ.


- Để chỉ không bị tuột
- Hs quan sát


- 2HS lên thực hiện xâu kim và vê
nút chỉ.


- Thực hành theo nhóm 4HS, trao đổi
giúp đỡ lẫn nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhắc HS chuẩn bị tiết sau tác.


************************************************


<i>Thứ sáu ngày 03 tháng 9 năm 2010</i>




Mơn: Luyện từ và câu.
Bài:DẤU HAI CHẤM
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


-Biết được tác dụng của dấu 2 chấm trong câu:Báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói của nhân vật
hoặc lời giải thích cho bộ phận đứng trước


-Biết dùng dấu hai chấm khi viết bài văn thơ
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


HĐ Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra
2 Bài mới
<b>*HĐ1: Nhận </b>
xét


<b>*HĐ2:Ghi nhớ </b>
<b>*HĐ3:Luyện </b>
tập


3.Củng cố dặn
doø


-Gọi hs lên bảng
-Nhận xét ghi điểm


-Giới thiệu bài


-Giao việc cho các nhóm
-Nhận xét chốt lời giải đúng
-Nói lại phần ghi nhớ


Bài 1


-Giao việcnhóm đôi


-Nhận xét chốt lời giải đúng
Bài 2:


-Giao vieäc


-Nhận xét chốt lời giải đúng


-Dấu hai chấm khác dấu chấm ở chỗ
nào?


-Nhận xét tiết học


-Nhắc hs về tìm 3 trường hợp dùng dấu 2
chấm, tác dụng?


4 HS, mỗi HS đặt 2 câu chứa tiếng
nhân


-Đọc yêu câù 3 câu a,b,c
-Làm theo nhóm lớn.


-Đại diện nhóm trình bày
-Câu a:Dấu 2 chấm báo hiệu….
-3 HS đọc ghi nhớ


-Đọc thầm lại


-1 HS đọc ý a, 1 hs đọc ý b
-làm việc theo nhóm
-Đại diện nhóm trình bày
-a:Dâu 2 chấm có tác dụng….
-b:Dấu 2 chấm có tác dụng
-1 HS đọc yêu cầu bài tập 2
-Làm bài cá nhân, làm vào vở
-1 số HS trình bày


-Nhận xét


-Dấu chấm dùng để kết thúc câu
-Dấu 2chấm không dùng để kết thúc
câu….





Môn: TỐN


Bài: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I. Mục tiêu. Giúp HS:


-Biết được lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục tiệu, trăm triệu
-Biết đọc viết các số tròn triệu



-Củng cố về lớp đơn vị, lớp nghìn thứ tự các số có nhiều chữ số, giá trị của chữ số theo hàng
II. Chuẩn bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu


HĐ Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra
2.Bài mới.
<b>*HĐ 1: Giới </b>
thiệu triệu, chục
triệu, trăm triệu.


<b>*HĐ 2: Các số </b>
tròn triệu.


<b>*HĐ 3: Các số </b>
trịn chục triệu
từ 10 triệu đến
100 000 000


<b>*HĐ 4: Luyện </b>
tập thực hành.


-Yêu cầu làm bài


-Chữa bài nhận xét cho điểm
-Giới thiệu bài.



-Hãy kể các hàng đã học theo thứ tự từ
nhỏ đến lớn


-Hãy kể tên các lớp đã học?


-Yêu cầu cả lớp viết số theo lời đọc: 1
trăm, 1 nghìn, 10 nghìn, 1 trăm


nghìn,10 trăm nghìn


-Giới thiệu 10 trăm nghìn cịn được gọi
1 triệu


- GV hỏi ngược lại


-Số 1 triệu có mấy chữ số đó là những
chữ số nào?


-Cho HS khá lên viết 10 triệu


-Số 10 triệu có mấy chữ số đó là những
chữ số nào?


Giới thiệu 10 triệu còn gọi là 1 chục
triệu


-Bạn nào có thể viết được số 10 chục
triệu?


-Giới thiệu 10 chục triệu còn được gọi


100 triệu


-1 Trăm triệu có mấy chữ số đó là
những chữ số nào?


Lớp triệu gồm những hàng nào?
Bài 1


-1triệu thêm 1 triệu là mấy triệu?
-2 Chục triệu thêm 1 chục triệu là bao
nhiêu?


-1 Chục triệu còn gọi là gì?
2 chục triệu còn gọi là gì?


-Hãy đọc các số từ 1 chục triệu đến 10
chục triệu theo cách khác.


-Bạn nào có thể viết từ 10 triệu đến
100 triệu


-Ghi bảng cho HS đọc lại các số trên
Bài 3


-Yêu cầu HS tự đọc và viết các số bài
tập yêu cầu


-Yêu cầu 2HS lên bảng vừa viết và đọc
-Nhận xét cho điểm



-Yêu cầu HS đọc đề bài


Bạn nào có thể viết được số ba trăm


-3 HS lên bảng
-Nghe


-Hàng đơn vị, hàng chục... hàng
trăm nghìn


-Viết vào nháp


-Số 1 triệu có 7 chữ số trong dó có 1
số1 và 6 số 0 đứng bên phải số 1.
-1 HS lên bảng viết.10 000 000
-... có 8 chữ số, có một chữ số 1 và 7
chữ số o đứng bến phải số 1


-1 HS lên bảng viết
-Cả lớp đọc 1 trăm triệu.
-100 000 000


...có 9 chữ số đó là 1 chữ số 1 và 8
chữ số 0 đứng bên phải số 1.
- 2triệu.


-Viết bảng: 1 triệu, 2 triệu, ...
-3chục triệu.


-Đọc: từ 1chục triệu đến 10 chục


triệu.


10 triệu,
20 triệu.
2HS đọc.


-1HS lên bảng viết.
-Nối tiếp đọc lại


-2HS lên bảng làm bài.
Lớp làm vào vở bài tập.


-2HS lần lượt thực hiện yêu cầu.
-Nhận xét.


-2HS đọc.


-1HS lên bảng viết, lớp viết vào giấy
nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3.Củng cố dặn


mười hai triệu


- u cầu làm tiếp phần cịn lại
-Nhận xét đánh giá giờ học


-HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài
sau



tra cho nhau.





Môn: TẬP LÀM VĂN


Bài:TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I. Mục đích - yêu cầu.


-Hiểu trong bài văn kể chuỵên, việc tả hình nhân vật, nhất là các nhân vật chính, là cần thiết để thể
hiện tính cách nhân vật.


-Bước đầu biết lựa chọn chi tiết tiêt biểu để tả ngoại hình nhân vật vừa đọc đồng thời biết dựa vào
đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa của truyện khi đọc truỵên


II. Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phu ghi sẵn.


<b>III .Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


HĐ Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra


2 Bài mới
<b>*HĐ1:Nhận </b>
xét


<b>*HĐ2: Ghi nhớ</b>


<b>*HĐ3:Luyện </b>
tập


3.Củng cố dặn


-Tính cách của nhân vật thường biể
hiện qua những phương diện nào?
-Khi kể chuyện ta cần chú ý những gì
-Nhận xét ghi điểm


-Giới thiệu bài
-Giao việc


-Nhận xét chốt lời giải đúng
Giao việc cho hs làm
-Nhận xét chốt lời giải đúng
-Chốt lại phần ghi nhớ
Bài 1: Giao việc


-Nhận xét chốt lời giải đúng


-Những chi tiết miêu tả đó nói lên
điều gì về chú bé?


Bài 2:Giao việc


-Nhận xét tuyên dương


-Muốn tả ngoại hình nhân vật ta cần tả


những gì?


-Nhận xét tiết hoïc


-2 HS lên bảng trả lời câu hỏi


1 HS đọc câu 1 và yêu cầu
-Làm bài cá nhân ghi ra giấy
-1 số HS trình bày


-Nhận xét:<i>Chị nhà trò có đặc điểm…</i>


-1 HS đọc câu 2
-Làm bài cá nhân
-1 Số HS trình bày


-Ngoại hình của nhà trị thể hiện..
-1 số HS đọc


-1 HS đọc yêu cầu bài tập 1


-Làm vào vở bài tập:Dùng bút ghạch
dưới những từ miêu tả ngoại hình chú
bé liên lạc


-1 HS lên bảng làm


-Cho thấy chú bé là con 1 nông dân
nghèo, quen chịu đựng vất vả, chú
nhanh nhẹn…….



-1 HS đọc yêu cầu bài tập 2


-Kể chuyện nàng tiên ốc theo nhóm 4
-Đại diện các nhóm kể chuỵên


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Nhắc HS về học thuộc ghi nhớ





<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>


<b>HỌC NỘI QUY NHÀ TRƯỜNG</b>


I. Mục tiêu.


- Nhận xét đánh giá việc thực hiện nội quy lớp học tuần qua.
- Học lại nội quy trường lớp.


- Ôn bài Quốc ca.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


HĐ <sub>Giáo viên</sub> <sub>Học sinh</sub>


1.Ổn định
2.Nhận xét tuần
qua


3.Học lại nội quy


trường lớp.


4. Ôn bài quốc ca.
5. Tổng kết.


-Cho lớp hát bài “lớp chúng ta đoàn
kết”


- Giao nhiệm vụ: Kiểm điểm theo bàn
về việc: đi học đúng giờ xếp hàng, hát
đầu giờ.


- Nề nếp học trong lớp, học ở nhà,
điểm, ...


- GV đánh giá –đi học muộn: Không,
nghỉ học khơng lí do:...


- Xếp hàng ngay ngắn đúng trống.
-Ý thức học bài chưa cao.


-Chữ xấu ...


- Nêu lại nội quy trường lớp


-Bắt nhịp – hát mẫu.
-Nhận xét chung.


- Lớp đồng thanh hát:
-Từng bàn kiểm tra.



- Đại diện của bàn báo cáo.
-lớp nhận xét – bổ xung.


- HS ghi- Học thuộc.
-Sáng 7h30 phút vào lớp.


-Xếp hàng ngay ngắn ra vào lớp.
-Hát đầu giờ, giữa giờ.


-Trong lớp ngồi học nguyên túc.
-Học bài và làm bài đầy đủ khi đến
lớp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×