Tải bản đầy đủ (.docx) (99 trang)

Giao an My Thuat 8 tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 99 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> </i>
<i> TuÇn 1 Ngày soạn: 12/8/2010 </i>


<i> Ngày dạy 8A 27 /8/2011</i>
<i>8B 29 /8/2011</i>
<b> bµi 1. VÏ trang trí</b>


<b>Trang trí quạt giấy</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


*Kiến thức:- HS hiểu về ý nghĩa và các hình thức trang trí quạt giấy


*K năng: -Biết cách trang trí phù hợp với hình dạng của mỗi loại quạt giấy
*Thái độ: -Trang trí đợc quạt giấy bằng các họa tiết đã học và vẽ màu tự do
<b>B.Phơng pháp: </b>


<i> Quan sát,vấn đáp,luyện tập </i>
<b>C. Chuẩn bị.</b>


Giáo viên: - 5 quạt giấy có hình dáng và kiểu trang trí khác nhau
- Hình vẽ gợi ý các bớc tiến hành trang trí quạt giấy
Häc sinh: - GiÊy, bót, chì, com-pa, màu vẽ


<b>D. Tin trỡnh dy hc.</b>
I.ễn nh t chức (2’)


II.kiĨm tra bµi cđ (6’<sub>)</sub>


III.Bµi míi (37’<sub>)</sub>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b><sub>N</sub>ội dung</b>



<b>1. Híng dÉn HS quan s¸t nhËn xÐt</b>


GV gợi ý để HS nhận ra công dụng của quạt
giấy:


+ Dùng trong đời sống hàng ngày
+ Dùng trong biểu diễn nghệ thuật
+ Dùng để trang trí


GV nªu câu hỏi:


? Quạt thờng có hình dáng nh thế nào.
? Quạt trang trí theo cách sắp xếp nào.
? Màu sắc thĨ hiƯn ra sao.


GV nhận xét bổ sung câu trả lời của HS.
<b>2. Hớng dẫn HS trang trí quạt giấy.</b>
GV giới thiệu cách trang trí quạt giấy: đối
xứng, mảng hình khơng đều, đờng diềm.
GV minh họa trên bảng cách sắp xếp họa
tiết để cho HS quan sát:


I. Quan sát, nhận xét


HS quan sát quạt mẫu có hình dáng và trang
trí khác nhau


HS quan sát và ghi nhớ



HS quan sát GV hớng dẫn cách trang trí quạt
giấy trên bảng


+ Cách phác mảng trang trí;
+ Cách vẽ họa tiÕt;


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Híng dÉn HS lµm bµi</b>


GV cho HS xem bài vẽ quạt giấy của HS
năm trớc.


GV gợi ý:


+ Tìm hình mảng trang trí;


+ Tìm họa tiết phù hợp với các mảng;
+ Tìm màu theo ý thích.


GV khuyễn khích HS vẽ hình và vẽ màu
xong ngay ở trong lớp.


<b>4. Đánh giá kết quả học tập.</b>


GV treo một số bài để HS nhận xét về cách
trang trí quạt giấy: bố cục, hình vẽ và cách
vẽ màu.


GV gợi ý cho HS tự đánh giá


GV nhận xét động viên, Khích lệ HS


HDVN:


- Hoµn thµnh bµi vÏ
- Chn bị bài học sau.


HS làm bài vẽ vào vở thực hµnh.


HS nhận xét về bố cục, hình vẽ, màu sắc .
HS tự đánh giá bài theo sự cảm thụ của mình
Su tầm tranh ảnh, t liệu về mỹ thật thời Trần


Rót kinh nghiƯm...
KiĨm tra ngày tháng năm 201


Tổ trëng



<b>TuÇn 2</b>


<i> Ngày soạn: 23/8/2011</i>
<i> Ngày dạy 8A: 3 /9/2011</i>


<i>8B 5 /9/2011</i>
<b> Bµi 2. Thêng thøc mü thuËt</b>


<b>sơ lợc về mỹ thuật thời lê</b>


<b> ( Từ thế kỷ XV n th k XVIII)</b>
<b>I. Mc tiờu.</b>



*Kiến thức, kỹ năng


HS hiểu khái quát về mỹ thuật thời Lê-thời kỳ hng thịnh của mỹ thuật Việt Nam
*Thái độ:


HS biết yêu quý giá trị nghệ thuật dân tộc và có ý thức bảo vệ các di tích lịch sử văn hóa
của quê hơng.


<b>B.Phơng pháp</b>
<b>II. Chuẩn bị.</b>
Giáo viên:


- Một số ảnh về công trình kiến trúc, tơng, phù điêu trang trí thời Lê (Bộ §DD)
- T liƯu vỊ mü thuËt thêi Lª


Häc sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
I.Ơn định tổ chức (2’ )


II.kiĨm tra bµi cđ (6’<sub>)</sub>


III.Bµi míi (37’<sub>)</sub>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh</b>


<b>1. Hớng dẫn HS tìm hiểu vài nét về bối cảnh xà </b>
<b>hội thời Lê.</b>


<b>- Nêu những hiểu biÕt vỊ x· héi thêi Lª?</b>


GV kÕt ln


+ Sau 10 năm kháng chiến chống quân Minh, trong
giai đoạn đầu, nhà Lê xây dựng nhà nớc ngày càng
hoàn thiện và chặt chẽ, tập trung khôi phục sản xuất
nông nghiệp, đắp đê, xây dng cơng trình thủy lợi,
với nhiều chính sách, kinh tế, quân sự, chính trị,
ngoại giao,văn hóa tích cực tiến bộ, tạo nên xã hội
thái bình, thinh trị


+ Cuối triều Lê, các thế lực phong kiến Trịnh -
Nguyễn cát cứ, tranh giành quyền lực và nhiều cuộc
khởi nghĩa của nông dân đã nổ ra.


<b> 2. Hớng dẫn HS tìm hiểu vài nét về mỹ thuËt </b>
<b>thêi Lª.</b>


GV sử dụng đồ dùng dạy học, minh họa kết hợp với
phơng pháp gợi mở, hỏi đáp để HS nắm đợc bài.
? Mỹ thuật thờ Lê gồm những loại hình nghệ thuật
nào.


? Mỹ thuật thời Lê đã phát triển nh thế nào.
GV giới thiệu:


<i><b>- Kiến trúc cung đình:</b></i>


- Kiến trúc cung đình có nét gì mới?


+ Kiến trúc Thăng Long: Vẫn giữ nguyên lối sắp


xếp nh thành Thăng Long thời Lý-Trần. Khu vực
trong và ngoài Hoàng thành đã xây dựng và sửa
chữa nhiều cơng trình kiến trúc to lớn và khá đẹp
nh; điện Kính thiên, Cần chánh, Vạn thọ, đình
Quảng văn, cầu Ngoạn thiền.


+ Kiến trúc Lam Kinh: đợc xây dựng năm 1433,
xung quanh là khu lăng tẩm của vua và hồng hậu
nhà Lê.


<i><b>- Kiến trúc tơn giáo: Thời kỳ đầu nhà Lê đề cao </b></i>
Nho giáo nên cho xây dựng nhiều miếu thờ Khổng
Tử và trờng dạy nho học. Từ năm 1593 đến 1788.
nhà Lê đã cho tu sửa và xây dựng mới nhiều ngôi
chùa điển hình nh; chùa Keo, chùa Mía, Chùa Bút
Tháp, chùa Chúc Khánh.


GV đặt câu hỏi:


? C¸c em h·y cho biết điêu khắc và chạm khắc
trang trí thờng gắn bó với loại hình nghệ thuật nào.
? bằng Chất liệu g×.


GV giíi thiƯu:


-Điêu khắc: Các pho tơng bằng đá tạc ngời, lân,
ngựa, tê giác. ở khu lăng miếu Lam kinh u nh


<b>I. Sơ lợc về bối cảnh lịch sử.</b>



+ Nhà Lê xây dựng nhà nớc ngày càng
hoàn thiện và chặt chẽ


+ Cui triu Lờ, cỏc th lc phong kiến
Trịnh - Nguyễn cát cứ, tranh giành
quyền lực và nhiều cuộc khởi nghĩa của
nông dân đã nổ ra.


<b>II. Sơ lợc về mỹ thuật thời Lê</b>


- Kin trỳc, trang trí, điêu khắc, đồ gốm
- Mỹ thuật cung đình và tơn giáo


- Hồng thành Thăng Long đã xây dựng
và sửa chữa nhiều cơng trình kiến trúc
to lớn và khá đẹp nh; điện Kính thiên,
Cần chánh, Vạn thọ, đình Quảng văn,
cầu Ngoạn thiền.


- Kiến trúc Lam Kinh: đợc xây dựng
năm 1433, xung quanh là khu lăng tẩm
của vua và hoàng hậu nhà Lê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

và đợc tạc rất gần với nghệ thuật dân gian. Tợng
phật bằng gỗ nh Phật bà Quan Âm nghìn mắt, nghìn
tay, phật nhập Nát Bàn.


- Chặm khắc trang trí: chủ yếu là để phục vụ các
cơng trình kiến trúc, làm cho các cơng trình đẹp
hơn, lộng lẫy hơn. Thời Lê, chặm khắc trang trí cịn


đợc sử dụng trên các tấm bia đá.


- NghÖ thuËt Gèm:


- Nghệ thuật gốm có đặc điểm gì?


+ Kế thừa truyền thống thời Lý-Trần, nhà Lê chế
tạo ra đợc nhiều loại gốm nh; gốm men ngọc tinh
tế, gốm hoa nâu chc khe, gin d


+Đề tài trang trí là hoa văn, m©y, sãng níc, hoa sen,
cóc, chanh


+ Gốm thời Lê có nét trau chuốt, khỏe khoắn, tạo
dáng và bố cục hình thể theo một tỷ lệ cân đối và
chính xỏc.


<b> 3. Đánh giá kết quả học tập.</b>


GV t cõu hỏi kiểm tra nhận thức của học sinh.
GV kết luận: Mỹ thuật thời Lê có nhiều kiến trúc to
đẹp, nhiều bức tợng phật và phù điêu trang trí đợc
xếp vào loại đẹp của mỹ thuật cổ Việt Nam.Nghệ
thuật tạc tợng và chạm khắc trang trí đạt tới đỉnh
cao cả về nội dung lẫn hình thức.Nghệ thuật gốm
vừa kế thừa đợc tính tinh hoa của thời Lý - Trần,
vừa tạo đợc nét riêng và .mang đậm tớnh cht dõn
gian


HDVN.



Học bài trong SGK


Su tầm bài viết về mỹ thuật thời Lê
Quan sát phong cảnh thiên nhiên


- Chế tạo ra đợc nhiều loại gốm nh;
gốm men ngọc tinh tế, gốm hoa nâu
chắc khỏe, giản dị


+§Ị tài trang trí là hoa văn, mây, sóng
nớc, hoa sen, cóc, chanh


+ Có nét trau chuốt, khỏe khoắn, tạo
dáng và bố cục hình thể theo một tỷ lệ
cân đối và chính xác.


Rót kinh nghiƯm...
KiĨm tra ngµy tháng năm 201


Tæ trëng




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TuÇn 3</b>


<i> Ngày soạn:3/ 9/2011</i>
<i> Ngày d¹y: 8A. 9 /9 /2011</i>



<i>8B. 19 /9/2011</i>
<b> Bµi 3</b>. Thêng Thøc Mü ThuËt


<b>Mét số công trình tiêu biểu</b>
<b>của mỹ thuật thời lê</b>


<b>I. Mục tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh hiểu biết thêm một số cơng trình mỹ thuật thời Lê.
*Kỹ năng: - Kết hợp đợc kiến thức lịch sử vào môn học.


*Thái độ: - Học sinh biết yêu quý và bảo vệ những giá trị nghệ thuật của cha ông để lại.
<b>II. Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học


Giỏo viờn:- Tranh, nh v chựa Keo, tợng Phật bà Quan Âm nghìn mắt nghìn tay, hình
rồng trên bia đấ thời Lê.


Học sinh: - Tranh, ảnh bài viết liên quan đến mỹ thuật thời Lê.


2.Phơng pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.ổn định tổ chức (1| <sub>)</sub>


2.Kiểm tra đồ dùng (2|<sub>)</sub>


3.Bµi míi (42|<sub>)</sub>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thit b ti<sub>liu</sub></b>


<b>1. Tìm hiểu một số công trình kiến </b>
<b>trúc tiêu biểu.</b>


<i><b> Chùa Keo.</b></i>


GV yêu cầu HS quan sát hình minh
họa ở SGK và giới thiệu các em biết
Chùa Keo là một điển hình của kiến
trúc Phật giáo.


? Chùa Keo ở đâu, xây dựng vào thời
nào.


? Em biết gì về Chùa Keo.


? Kiến trúc cđa Chïa Keo nh thÕ nµo.


I. Chïa Keo.


Häc sinh quan sát tranh và trả
lời theo gợi ý của giáo viên.


- Chùa Keo ở xã Duy
Nhất-Vũ Th-Thái Bình, đợc xây từ
thời Lý (1061) bên cạnh biển.
Năm 1611 bị lụt lớn nên dời
về vị trí hiện nay. Năm 1630
chùa đợc xây dựng lại.



- Chïa réng 28 mÉu víi 21
công trình gồm 154 gian
(gần 58.000 m2<sub>)</sub>


- Chùa x©y theo kiÕn tróc nèi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV dựa vào tranh, ảnh để phân tích
thêm về Chùa Keo.


- Gác chuông Chùa Keo điển hình cho
kiến trúc gỗ, có 4 tầng cao 12m. Ba
tầng mái tren theo lối chồng diêm, dới
tầng mái có 84 cửa dàn thành 3 tầng,
28 cụm lớn.


2


<b> . Tìm hiểu tác phẩm điêu khắc.</b>
<i><b>Tợng phật Quan âm nghìn tay, nghìn</b></i>
<i><b>mắt</b></i>


GV kt hp diễn giải với minh họa
trên bộ ĐDDH và đặt cõu hi


? Em hÃy nêu những hiểu biết về bức
tợng này


Tng kt li ý chớnh v kt lun.
<b>3. H ớng dẫn HS tìm hiểu hình t ợng </b>


<b>con rồng trên bia đá.</b>


GV giíi thiƯu h×nh phãng to.


? Em h·y mô tả hình rồng


tiếp nhau: tam quan nội, cuối
cùng là gác chuông. Xung
quanh có tờng và hành lang
bao bọc.


Học sinh nghe giáo viên
thuyết trình và ghi nhớ
II. Tợng phật Bà Quan Âm
nghìn mắt nghìn tay


Học sinh quan sát tranh và trả
lời theo gợi ý của giáo viên.
- Tợng phật Bà Quan Âm
nghìn mắt nghìn tay tạc vào
năm 1656 ở chùa Bút Tháp,
tỉnh Bắc Ninh.


- Toàn bộ tợng và bệ cao 3.70
m víi 42 c¸ch tay lín, 952
c¸nh tay nhá


Các cánh tay lớn một đôi đặt
trớc bụng, một đôi chắp trớc
ngực, cịn 38 tay kia đa lên


nh đóa sen nở.


- Phía trên đầu ghép 11 mặt
ngời chia thành 4 tầng, trên
cùng là tợng A-di-đà nhỏ


III. H×nh tợng con rồng


Hình rồng thời Lê có bố cục


Hình phật Bà
Quan Âm
nghìn mắt
nghìn tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV bổ sung vµ kÕt ln.


- ở cuối thời Lê, hình rồng chầu mặt
trời là loại bố cục mới trong trang trớ
bia ỏ c Vit Nam.


<b>4. Đánh giá kết quả.</b>


GV đặt câu hỏi trong SGK kiểm tra
nhận thức của hc sinh


GV kết luận và bổ sung


HDVN.- Su tầm tranh ảnh, t liệu về
mỹ thuật thời Lê.



- Chuẩn bị bµi sau; giÊy, e-ke, mµu.


chặt chẽ, hình mẫu trọn vẹn
và sự linh hoạt về đờng nét.


Häc sinh tr¶ lêi c©u hái trong
SGK


Rót kinh nghiƯm...
KiĨm tra ngµy tháng năm 201


Tæ trëng




<b>TuÇn 4</b>


<i> Ngày soạn: 13/9/2011</i>
<i> Ngày dạy 8A /9/2011</i>


<i>8B /9/2011</i>
<b>Bµi 4. VÏ tranh</b>


<b>đề tàI phong cảnh mùa hè</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: HS hiểu đợc cách vẽ tranh phong cảnh mùa hè.



*Kỹ năng: Vẽ đợc một bức tranh phong cảnh mùa hè theo ý thích.
*Thái độ: HS yêu mến cảnh đẹp quờ hng t nc.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên: - Tranh phong cảnh của các học sĩ trong và ngoài níc.
- Bé tranh §DDH líp 8.


Học sinh: - Bút chì, màu, giấy vẽ.
2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.ổn định tổ chức: (2’<sub>)</sub>


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ (3’<sub>)</sub>


3.Bµi míi (40’<sub>)</sub>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bị tài<sub>liệu</sub></b>


<b>1. H ớng dẫn HS tìm và chọn nội </b>
<b>dung đề tài.</b>


GV cho HS xem những bức tranh
phong cảch của các họa sĩ, để các em
cảm thụ vẻ đẹp và nhận biết đợc cảnh
sắc mùa hè.



I. Quan sát nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Tranh diễn tả cảnh gì.
? Có những hình tơng nào.
? Màu sắc nh thế nào.


? Cảnh sắc mùa hè khác với cảnh
mùa khác nh thế nào.


GV kt lun: Phong cnh mựa hố ở
thành phố, thôn quê, trung du, miền
núi, miền biển đều có ngững nét
riêng về khơng gian, hình khối màu
sắc và thay đổi theo thời gian sáng,
tra, chiều, tối.


<b>2. H íng dÉn HS c¸ch vÏ.</b>
? Em hÃy nêu các bớc vẽ.


GV minh họa cách vẽ trên b¶ng:


Tr¶ lêi theo sù c¶m nhËn


- C¶nh rõng nói, c¶nh biển, cảnh
phố, cảnh dòng sông


- Nỳi, i, con ũ, nhà cửa…
- Màu sắc tơi sáng, rực rỡ…



Học sinh nghe và ghi nhớ
- Tìm và chọn nội dung đề


tµi


- Bố cục mảng chính , phụ
- Tìm hình ảnh, chính phụ
- Tô màu theo không gian,


thời gian, màu tơi sáng.
II. Cách vẽ.


Học sinh theo dõi giáo viên hớng
dẫn cách vẽ trên bảng.


- Tỡm v chn ni dung tài
- Bố cục mảng chính , phụ
- Tìm hình ảnh, chính phụ
- Vẽ màu theo khơng gian,
thời gian, mu ti sỏng.


Tranh của
hoạ sỹ và


học sinh


Hình minh
họa cách vẽ


Bài vẽ của


học sinh
Băng dán


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. H ớng dÉn HS lµm bµi . </b>


GV nhắc HS làm bài theo từng bớc
nh đã hớng dẫn.


GV gỵi ý cho từng Hs về:
+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ cách vẽ hình


+ Cách vẽ màu.


<b>4. Đánh giá kết qña häc tËp.</b>


Gv treo một số bài vẽ để HS nhận xét
về bố cục, hình vẽ.


GV kết luận và cho điểm một số bài
vẽ đẹp


HDVN.


- VÏ mét bøc tranh tùy thích
- Chuẩn bị bị bài sau


Học sinh làm bài vµo vë
thùc hµnh



Học sinh tự đánh giá bài vẽ theo
sự cảm nhận của mình.



<i> </i>


Rót kinh nghiƯm...
KiĨm tra ngµy th¸ng năm 201


Tổ trởng




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> Ngày soạn: 19/9/2011</i>
<i> Ngày dạy 8A: 24 /9/2011</i>


<i>8B 26 /9/2011</i>
<b>Bµi 4. VÏ trang trí</b>


<b>tạo dáng và trang trí chậu cảnh</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: Học sinh hiểu tạo dáng và cách trang trí chậu cảnh
*Kỹ năng: Biết cách tạo dáng và trang trí chËu c¶nh.


*Thái độ: Tạo dáng và trang trí đợc một châu cảnh theo ý thích.
<b>II.Chuẩn bị.</b>



1.§å dïng dạy học.


Giáo viên: - ảnh và hình vẽ chậu cảnh phãng to.
- Hinh minh häa c¸ch vÏ.


Häc sinh: - Su tầm ảnh chụp các chậu cảnh.
-Giấy vẽ, bút chì, màu.


2.Phng phỏp dạy học: Trực quan, vấn đáp, liên hệ bài học với thực tế.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.ổn định tổ chức chức: (2’<sub>)</sub>


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ (3’<sub>)</sub>


3.Bµi míi (40’<sub>)</sub>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bị tài<sub>liệu</sub></b>


<b>1. H íng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt .</b>
GV giíi thiƯu mét sè hình ảnh về
chậu cảnh và nêu lên sự cần thiết của
chậu cảnh trong trang trí nội, ngoại
thất.


GV t cõu hi:


? Hình dáng của chậu cảnh.
? Đờng nét tạo dáng.



? Cách sắp xếp họa tiết.


? Màu sắc thể hiƯn nh thÕ nµo.


GV kết luận: Chậu cảnh có nhiều loại
Hình dáng cao thấp khác nhau, bố
cục đối xứng, khơng đối xứng, bằng
trang trí đờng diềm. Họa tiết là hoa,
lá, chim mng.


<b> 2. H íng dÉn häc sinh cách tạo </b>
<b>dáng và trang trí.</b>


I. Quan sát, nhận xét.


Học sinh quan sát tranh, ảnh và
trả lời câu hỏi.


- Hình tròn, chữ nhật, lục giác,
bầu dục


- Mảnh mai, cã nhiỊu nÐt n
l-ỵn.


- Hoạ tiết sắp xung quanh phần
thân, và đờng diềm phần miệng.
- Đơn giản nhng trong sáng.
Học sinh nghe và ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV giới thiệu cách tạo dáng bằng


hình minh họa trên bảng


GV gợi ý học sinh tạo dáng nhiều
kiểu kh¸c nhau.


GV gợi ý học sinh tìm họa tiết và sắp
xếp theo đối xứng, không đối xứng,
bằng trang trí đờng diềm.


<b>3. H íng dÉn häc sinh lµm bµi.</b>
GV gợi ý học sinh


+ Tìm khung hình chậu.
+ Tạo dáng chậu


+ Vẽ họa tiết và vẽ màu.


<b>4. Đánh giá kÕt qu¶ häc tËp.</b>


- GV gợi ý HS tự đánh giá, nhận xét,
xếp loại bài vẽ theo cảm nhận riêng.
- GV tổng kết, nhận xét chung, khen
ngợi học sinh có bài vẽ đẹp


HDVN - Hoµn thµnh bµi vÏ trang trÝ.
- ChuÈn bÞ bài sau


( Đọc trớc bài 5 )


Học sinh lên bảng tạo vài kiểu


dáng chậu cảnh


khác nhau.




Häc sinh lµm bµi.


Häc sinh tù nhËn xÐt bµi vẽ của
mình.


Học sinh su tầm các bài viết về
tác phẩm mü tht thêi Lª


Rót kinh nghiƯm...
KiĨm tra ngµy tháng năm 201


Tæ trëng



<i> Ngày soạn: 7 / 9/2011</i>


<i> Ngày dạy:8A.1 /10 /2011</i>
8B. 3 /10 /2011


<b>Bài 5 Vẽ trang trí</b>


<b>trình bày khẩu hiệu</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh biết cách bố cục một dòng chữ


*K nng: - Trỡnh bày đợc khẩu hiệu có màu sắc và bố cục hợp lý
*Thái độ: - Nhận ra vẻ p ca khu hiu c trang trớ


<b>II. Chuẩn bị.</b>


1.Đồ dùng dạy học:.


Giáo viên: - Phóng to khẩu hiệu trong SGK
- Bài vẽ của học sinh năm trớc
Học sinh: - Giấy, e-ke, thớc dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Tiến trình dạy häc.</b>


1.ỉn ®inh tỉ chøc (1|<sub>)</sub>


2.Kiểm tra đồ dùng(4|<sub>)</sub>


3.Bµi míi (40|<sub>)</sub>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bị tài<sub>liệu</sub></b>


<b>1. Hớng dẫn quan sát, nhận xét.</b>
GV giới thiệu một vài khẩu hiệu và
đặt câu hỏi.


? Khẩu hiệu dùng vào mục đích gì.
? Khẩu hiệu dùng chất liệu gì.


? Khẩu hiệu thờng dùng loại chữ gì.
? Khẩu hiệu có màu sắc nh thế nào
GV kết luận:


+ Khẩu hiệu thờng đợc sử dụng trong
cuộc sống


+ Có thể trình bày khẩu hiệu trên
nhiều chất liệu


+ Khẩu hiệu có màu sắc tơng phản
mạnh, nổi bật ..


+ Vị trí treo nơi công cộng, dễ nhìn
<b>2. HD cách trình bày khẩu hiệu.</b>
GV hớng dẫn HS trình bày khẩu hiệu
sao cho phù hợp với hình thức và nội
dung.


+ Chọn kiểu chữ sao phù hợp với néi
dung khÈu hiƯu.


+ Ước lợng khn khổ của dịng chữ
GV cho HS xem 2 khẩu hiệu có bố
cục khác nhau, để HS nhận ra bố cục
đẹp, cha đẹp


? Bố cục đã ngắt dòng đúng ý cha.
? Khẩu hiệu vẽ màu lịe loẹt có đợc
khơng.



GV kết luận: Chữ khẩu hiệu đơn
giản, rõ ràng, dễ đọc. Sắp xếp chữ
hợp lý, ngắt ý, xuống dòng sao cho
phù hp.


<b>3. Hớng dẫn HS làm bài</b>


I. Quan sát, nhận xét.


Học sinh quan sát khẩu hiệu và
trả lời câu hỏi.


- Trang trí, cổ động, quảng cáo..
- Giấy, vải, gỗ, xi mng


- Chữ chân phơng


Học sinh nghe và ghi nhớ.


II. Cách trình bày khẩu hiệu.
Học sinh theo dõi GV minh họa
trên bảng và ở hình minh họa
h-ớng dẫn cách vẽ.


Học sinh quan sát khẩu hiệu và
trả lời câu hỏi.


a



b


c
- Bố cục a cha hợp lí.
- khơng c v khú c


Khẩu hiệu ở
SGK phóng


to


Hình minh
họa hớng dẫn


cách vÏ


D¹y tèt – häc
tèt


M·i !


D¹y tèt – häc tèt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- T×m néi dung khÈu hiƯu trang trÝ
- T×m kiểu chữ


- Tìm bố cục


<b>4. Đánh giá kết quả học tËp</b>



- GV trng bày một số khẩu hiểu để
HS tự nhận xét.


- GV tổng kết, động viên và xếp loi
mt s bi.


HDVN. - Su tầm các kiểu chữ và dán
vào giấy A4


- Chuẩn bị bài sau: su tầm tranh tĩnh
vật, giấy, màu, chì


Học sinh nghe và ghi nhớ.
- Kiểu chữ c không phù hợp
III. Học sinh làm bài


Kẻ câu học nữa, học m i<b>Ã</b>


Học sinh tự nhËn xÐt bµi vÏ


Khẩu hiệu có
bố cục đẹp
và cha đẹp.


<i> Rót kinh nghiÖm...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> </i>


<i> TuÇn 6 Ngày soạn:1 /10/2011</i>


<i> Ngày dạy: 8A. 8 /10 /2011</i>
<b> 8B . 10 /10 /2011</b>
<b> Bµi 6. VÏ theo mÉu</b>


<b>VÏ tĩnh vật lọ và quả</b>


<b>(Tiết 1 vẽ hình)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thức: Học sinh biết đợc cách bày nẫu nh thế nào là hợp lý.
*Kỹ năng: Học sinh biết cách vẽ và vẽ đợc hình gần giống mẫu.
*Thái độ: Hiểu đợc vẻ đẹp của tranh tĩnh vt qua cỏch b cc bi v.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên: - Hình gợi ý cách vẽ, tranh tĩnh vật của các họa sỹ.
- Mẫu lọ hoa và quả, vài bố cục khác nhau.


Học sinh: - Đồ dïng vÏ


2.Phơng pháp dạy học: Trực quan, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.ổn định tổ chức (1|<sub>) </sub>


2.Kiểm tra đồ dùng (4\<sub>)</sub>


3.Bµi míi (40|<sub>)</sub>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bị tài<sub>liệu</sub></b>


<b>1. H íng dÉn quan s¸t nhËn xÐt.</b>
GV giíi thiƯu mÉu vÏ gåm: lä hoa
bằng sứ, quả có màu sắc khác nhau.
GV gợi ý häc sinh quan s¸t, nhËn xÐt:


Hình dáng của lọ có đặc điểm gì.
? Vị trí của lọ và quả (trớc, sau)
? Tỷ lệ của quả so với lọ (cao, thấp)
? Độ đậm nhạt chính của mẫu.
GV kết luận:


- Cấu tạo lọ hoa có miệng, cổ, vai,
thân, đáy.


- Quả đứng trớc, che khuất một phần
lọ hoa.


- Qu¶ tròn thấp hơn so với lọ.
- Độ đậm nhất là ở quả.


GV yêu cầu học sinh ớc lợng khung


I. Quan sát, nhận xét.


Học sinh quan sát nhận xét lọ
hoa và quả.


- Lọ có hình thuôn và dài, to


nhất phần thân.


- Quả nằm trớc lọ
- Quả cao bằng 1/3 lọ
- Quả đậm nhất.


Học sinh nghe và ghi nhớ.
Học sinh ớc lợng chiều cao,
réng cđa mÉu chung, vµ tõng


MÉu lä hoa
vµ quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

hình chung, riêng của từng vật mẫu.
<b>2. H íng dÉn häc sinh c¸ch vÏ.</b>
GV híng dÉn ë h×nh minh häa.


<b>3. H íng dÉn häc sinh lµm bµi.</b>


GV quan sát chung, nhắc nhở học sinh
làm bài có thể bổ sung một số kiến
thức nếu thấy học sinh đa số cha rõ
- Cách ớc lợng tỷ lệ và vẽ khung hình.
- Xác định tỷ lệ bộ phn.


- Cách vẽ nét vẽ hình.


<b>4. Đánh giá kết quả häc tËp.</b>


- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt và cha


đạt, gợi ý học sinh nhận xét.


- Sau khi học sinh nhận xét giáo viên
bổ sung và củng cố về cách vẽ hình.
<b>HDVN. </b>


- Quan sỏt m nht ở các đồ vật dạng
hình trụ và hình cầu.


- Chuẩn bị bài sau


mẫu.


II. Cách vẽ.


Hoc sinh quan sát giáo viªn
h-íng dÉn tõng bíc;


B1. Vẽ khung hình chung, sau
đó vẽ khung hình riêng của
từng vật mẫu.


B2. ¦íc lỵng tû lƯ tõng bé
phËn.


B3. Vẽ nét chính bằng những
đờng thẳng mờ.


B4. Nh×n mÉu vÏ chi tiÕt.
B5. VÏ đậm nhạt sáng tối.


- Đối chiếu bài vẽ với mẫu và
điều chỉnh khi giáo viên góp ý.
- Hoàn thành bài vẽ.


Học sinh nhận xét theo ý mình
về:


- Tỷ lệ khung hình chung,
riêng, bố cục bài vẽ.


- Hình vẽ, nÐt vÏ.


Bµi vÏ cđa
häc sinh


Rót kinh nghiƯm...


KiĨm tra ngµy tháng năm 2011
<i> Tæ trëng</i>



<b>TuÇn 7</b>


<i> Ngày soạn: 6/10/2011</i>
<i> Ngày dạy:8A. 15/10 /2011</i>
<i> 8B. 17/10 /2011</i>


<b>Bµi 7. VÏ theo mÉu</b>



<b>VÏ tÜnh vËt lọ và quả</b>


<b>(Vẽ màu)</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: Học sinh biết cách vẽ màu ở tranh tĩnh vật


*K nng: Hc sinh biết vẽ đợc hình và màu gần giống mẫu
*Thái độ: Bớc đầu cảm nhận đợc vẻ đẹp của bài v tnh vt mu.
<b>II. Chun b</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên: - Hình gợi ý cách vẽ màu, tranh tĩnh vật của các họa sỹ.
- Mẫu lọ hoa và quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1. n nh t chc (1|<sub>) </sub>


2. Kiểm tra đồ dùng (4|<sub>)</sub>


3. Bµi míi (40|<sub>)</sub>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bị tài<sub>liệu</sub></b>


<b>1. Hớng dẫn quan sát nhận xét</b>
GV treo vài tranh tĩnh vật màu đẹp,
để học sinh cảm nhận vẻ đẹp về bố
cục, về hỡnh, v mu.



GV. Gợi ý học sinh quan sát, nhận
xét về:


? Màu sắc chính
của mẫu


? Màu của quả và
lọ hoa.


? Tỷ lệ của quả so với lọ(cao, thấp)
? Màu đậm, nhạt của mẫu.


? Mu nn v mu bóng đổ của mẫu.
? ánh sáng nơi bày mẫu.


GV bỉ sung, tóm tắt về màu sắc của
mẫu.


GV. Gợi ý häc sinh quan s¸t, nhËn
xÐt tranh tÜnh vËt ë SGK:


? Màu sắc ở tranh.


? Bc tranh no p hn, Vì sao.
<b>2. Hớng dẫn học sinh cách vẽ.</b>
GV hớng dẫn ở hình minh họa.


<b>3. Híng dÉn häc sinh lµm bài.</b>
GV. Quan sát chung, nhắc nhở học


sinh làm bài cã thĨ bỉ sung mét sè
kiÕn thøc nÕu thÊy học sinh đa số cha


I. Quan sát, nhận xét.


Học sinh quan sát nhận xét lọ
hoa và quả.


- Mu cú mu nht


- Quả và lọ có màu gần giống
nhau


- Qu¶ b»ng 1/3 lä


- Độ đậm chuyển dần từ lọ đến
quả


- Häc sinh tr¶ lêi theo c¶m
nhËn


II. Cách vẽ.


Hoc sinh quan sát giáo viên
h-ớng dẫn từng bớc:


- Chia mảng
- Phác mảng màu
- Vẽ màu



- Vẽ màu trên cơ sở bài vẽ hình
tiết 7


- Đối chiếu bài vẽ với mẫu và


Mẫu lọ hoa và
quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

rõ:


- Cách ớc lợng tỷ lệ và vẽ khung
h×nh.


- Xác định tỷ lệ bộ phận.
- Cách vẽ nét vẽ hình.


<b>4. Đánh giá kết quả học tập .</b>
- GV chuẩn bị một số bài vẽ đạt và
cha đạt, gợi ý học sinh nhận xét.
- Sau khi học sinh nhận xét giáo viên
bổ sung và củng cố về cách vẽ hình.
<b>HDVN. </b>


- Quan sát đậm nhạt ở các đồ vật
dạng hình trụ và hình cầu.


- Chn bÞ bài sau


điều chỉnh khi giáo viên góp ý.
- Hoàn thành bài vẽ.



Học sinh nhận xét theo ý mình
về:


- Tỷ lệ khung hình chung,
riêng, bố cục bài vẽ.


- Hình vÏ, nÐt vÏ.


Bµi vÏ cđa häc
sinh


Rót kinh nghiƯm...


<i>KiĨm tra ngµy th¸ng năm 2011</i>
<i> Tæ trëng</i>




<i> Ngày soạn: 14/10/2011</i>
<i> Ngày dạy: 8A.. 22 /10/2011</i>
<i> 8B.. 24/10/2011</i>


<b>TuÇn 8- TiÕt 8</b>


<b>KiÓm tra 1 tiÕt</b>



<b>I. Đề ra: Vẽ tranh đề tài ngày nhà giáo Việt Nam</b>
Khuôn khổ: Vẽ trên khổ giấy A4



Thời gian: 45 phút
<b>II. Yêu cầu:</b>


Bi v phi t cỏc yêu cầu sau:
1. Nội dung:


Bài vẽ thể hiện đúng nội dung yêu cầu của đề tài, thể hiện đợc yêu cầu của một bức
tranh đề tài, có hình ảnh đẹp thể hiện đợc đặc trng của đề tài ngày nhà giáo Việt Nam
2. Bố cục:


Bµi vÏ cã bè cơc chặt chẽ, hình ảnh có chính có phụ, hình ảnh sắp xếp có trọng tâm,
hình ảnh chính nổi bật


3. ThĨ hiƯn:


Bài vẽ thể hiện đợc đặc trng của thể loại tranh đề tài, tranh vẽ có chiều sâu, thể hiện
đúng và đợc luật xa gần, hình ảnh có chọn lọc tạo c khụng gian sõu trong tranh.


4. Tính sáng tạo:


Bài vẽ có tính sáng tạo, không sao chép lại những bài trong sách hoặc của bạn, trình
bày sạch sẽ, không tẩy xoá nhiều hoặc bị nhàu nát giấy vẽ


<b>III. Biểu điểm:</b>


Tuỳ theo mức độ hoàn thành của bài vẽ và các yêu cầu mà cho điểm hợp lí.
a. Nội dung: 3 điểm


b. Bè cơc: 3 ®iĨm


c. ThĨ hiƯn: 2 điểm
d. Tính sáng tạo: 2 điểm


<b>IV. Bài tập thực hành.HS thực hành tiết 1 (Vẽ hình) Hoàn chỉnh bài</b>
- GV hớng dẫn HS thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Dặn dò giao bài tập về nhà


<b>V.Rót kinh nghiƯm...</b>
<i>KiĨm tra ngµy th¸ng năm 2011</i>


<i> Tổ trëng</i>




<i> Ngày soạn: 19/10/2011</i>
<i> Ngày dạy: 8A..29 /10/2011</i>
<i> 8B.. 31/10/2011</i>


<b>Tn 9- TiÕt 9</b>


<b>KiĨm tra 1 tiÕt</b>



<b>I. Đề ra: Vẽ tranh đề tài ngày nhà giáo Việt Nam</b>
Khuôn khổ: Vẽ trên khổ giấy A4


Thêi gian: 45 phút
<b>II. Yêu cầu:</b>


1. Nội dung:



Bài vẽ thể hiện đúng nội dung yêu cầu của đề tài, thể hiện đợc yêu cầu của một bức
tranh đề tài, có hình ảnh đẹp thể hiện đợc đặc trng của đề tài ngày nhà giáo Việt Nam
2. Bố cục:


Bµi vÏ cã bè cục chặt chẽ, hình ảnh có chính có phụ, hình ảnh sắp xếp có trọng tâm,
hình ảnh chính nổi bËt


3. ThĨ hiƯn:


Bài vẽ thể hiện đợc đặc trng của thể loại tranh đề tài, tranh vẽ có chiều sâu, thể hiện
đúng và đợc luật xa gần, hình ảnh có chọn lọc tạo đợc khơng gian sâu trong tranh.


<b>III. Bµi tËp thùc hành.</b>
<b>-HS thực hành tiếp bài tuần trớc</b>
-Hoàn chỉnh bài tô mµu


-Nhận xét những bài đạt yêu cầu cha đạt yêu cầu


-Thu bµi


Rót kinh nghiƯm...


<i>KiĨm tra ngày tháng năm 2011</i>
<i> Tæ trëng</i>




<i> Ngày soạn: 26/11/2011</i>


<i> Ngày dạy: 8A 3/12/2011</i>


<b> 8B. 26 /112011</b>
<b>TuÇn 14 - TiÕt 14. Thờng thức mỹ thuật</b>


<b>sơ lợc về mỹ thuật Việt Nam</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức:- Học sinh hiểu biết thêm về những cống hiến của giới văn nghệ sỹ nói chung,
giới mỹ thuật nói riêng trong cơng cuộc xây dựng XHCN ở mền Bắc và đấu
tranh giải phóng miền Nam.


*Kỹ năng: - Nhận ra vẻ đẹp của một số tác phẩm phản ánh về đề tài chiến tranh cách mạng
*Thái độ: - Yêu quý và trân trọng tỏc phm ca cỏc ho s.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


1. Đồ dùng dạy học:


Giáo viên: -Tài liệu về mỹ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 - 1975
- Tranh của các hoạ sỹ giai đoạn 1954 - 1975


Học sinh: - Tài liệu su tầm trên báo, tạp chí về mỹ thuật Việt Nam giai
đoạn 1954 - 1975


2. Phng phỏp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


*.ỉn ®inh tỉ chøc (2|<sub>)</sub>



*.Bµi míi. (43|<sub>)</sub>


<b>1. Tìm hiểu khái quát về bối cảnh lịch sử Việt Nam (1954 - 1975 )</b>
*GV đặt câu hỏi:


-Bằng kiến thức mơn lịch sử, em
có hiểu biết gì về bối cảnh nớc ta
trong giai đoạn 1954 – 1975?
- Bối cảnh lịch sử có tác động gì
tới các hoạ sỹ nớc ta?


* Trả lời theo hiểu biết cá nhân.
+ Đất nớc chia hai miền Nam, Bắc.
+ Miền Bắc xây dựng CNXH.
+ Miền Nam đấu tranh chống Mỹ


+1964 Mỹ leo thang phá hoại Miền Bắc
+ Các hoạ sỹ tham gia chiến đấu và sáng tác.


<b>2. T×m hiĨu mét số thành tựu cơ bản của mỹ thuật Việt Nam giai đoạn 1954-1975.</b>
- Mỹ thuật Việt Nam (1954 -1975) có nét gì nổi bật?


- Nêu tên các loại chất liệu mà các hoạ sỹ sử dụng?


- M thut phỏt trin cả chiều
sâu lẫn chiều rộng. Đào tạo đợc
nhiều ho s.


- Sơn mài, sơn dầu, lụa


GV tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm.


- Mỗi nhóm trình bày một chất liệu (Đặc điểm, tác phẩm, tác giả)


<b>Chất liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm - Tác giả</b>


Tranh sơn
mài
(nhóm1)


- Chất liệu sơn ta, lấy từ nhựa cây sơn.
- Là chất liệu truyền thống, giữ vị
trí quan trọng trong nền hội hoạ Việt
Nam.


- Màu sắc tinh tế, lung linh, sâu
lắng.


- Kt np ng in Biờn
Ph(1963) của Nguyễn Sáng.
- Bình minh trên nơng trang
(1958) của Nguyễn Đức Nùng.
- Nông dân đấu tranh chống thuế


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Kết hợp hài hoà chất liệu dân
tộc với ni dung hin i


<b>Chất</b>


<b>liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm - Tác giả</b>



Tranh
lụa
(nhóm2)


- Là chất liệu truyền thống Phơng
Đông.


- Mu n gin, nhng vn to s
phong phỳ ca sc.


- Bộc lộ tính mềm mại, óng ả của
thí lơa.


- Con đọc bầm nghe(1955) của
Trần Văn Cẩn.


- Ngày mùa(1960) của Nguyễn
Tiến Chung.


- Hành quân ma(1958) của Phan
Đông


<b>Chất liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm - Tác giả</b>


Tranh
khắc
(nhóm3)


- Chịu ảnh hởng của tranh dân


gian.


- Có thể in đợc nhiều bản.
- Kết hợp giữa phong cách


truyền thống với khoa học mỹ
thuật phơng Tây tạo ra nét đẹp
riêng của mỹ thuật Việt Nam hiện
đại.


- Ngµy chđ nhËt(1960) cđa
Ngun TiÕn Chung.


- Mïa xuân (1960) của Đinh
Trong Khang.


<b>Chất liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm - Tác giả</b>


Tranh
sơn dầu
(nhóm4)


- Là chất liệu của phơng Tây.
- Hoạ sỹ Việt Nam sử dơng cã


sắc thái riêng, đậm đà tính dân tộc.
- To s kho khon, khỳc


chiết.



- Cách diễn tả phong phú.


- Ngày mùa(1954) của Dơng Bích
Liên.


- Nữ dân quân miền biển(1960)
của Trần Văn Cẩn.


<b>Chất liệu</b> <b>Đặc tính của chất liệu</b> <b>Tác phẩm - Tác giả</b>


Tranh
bột màu
(nhóm5)


- Cht liu gọn, nhẹ, dễ sử dụng.
- Vẽ đợc trên nhiều chất liệu.
- Có khả năng diễn tả sâu sắc,


hiƯu qu¶ nghệ thuật cao


-Đền voi phục(1957)của Văn
Giáo


-Ao làng (1963) của Phan Thị Hà.
-Xóm ngoại thành(1961) của


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Chất liệu</b> <b><sub>Đặc tính của chất liệu</sub></b> <b><sub>Tác phẩm - Tác giả</sub></b>
Điêu khắc


(nhóm6)



- Thể hiện nhiều chất liệu: Tợng


trũn, phự điêu, gò.. - Nắm đất miền Nam ( 1955) của Phạm Xn Thi.
- Vót chơng (1968)của Phạm


M-ời
*Sau khi tổng hợp ý kiến các nhóm cử đại diện lên trình bày


* Các nhóm khác bổ sung thêm cho chính xác, đầy đủ, giáo viên kết luận.
<b>3. Đánh giá kết quả học tập.</b>


- GV đặt một số câu hỏi về chất liệu, đề tài sáng tác, tác giả, tác phẩm tiêu biểu.
- Nhận xét chung của lớp và các nhóm để động viên, khích lệ sự học tập của hc sinh.
<b>4. Dn dũ:</b>


- Làm bài tập câu hỏi cuối bài
- Chuẩn bị bài sau


<b>5.Rút kinh nghiệm...</b>
<i> KiĨm tra ngµy tháng năm 2011</i>


<i> Tæ trëng</i>



<i> Ngày soạn: 8/11/2011</i>
<i> Ngày dạy: 8A . 10 /12/2011</i>


<i> 8B . 12 /12/2011</i>


<b>TuÇn 15 - TiÕt 15. Thêng thøc mü thuËt</b>


<b> một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu </b>
<b>Của mỹ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 1975</b>–


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*KiÕn thøc:- Häc sinh hiĨu biÕt thêm về các thành tựu mỹ thuật Việt Nam giai đoạn
1954-1975 thông qua các tác giả, tác phẩm tiêu biÓu.


*Kỹ năng:- Biết thêm một số chất liệu trong sáng tác mỹ thuật.
*Thái độ: -Yêu quý và trân trọng tác phm ca cỏc ho s.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn; -Tranh ảnh, t liệu về 3 tác giả.
- Bộ đồ dùng mỹ thuật 8
Học sinh;- Tranh ảnh, t liệu về 3 tác giả.


2.Phơng pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, minh họa bằng tranh ảnh và thảo luận
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tỉ chøc líp (1|<sub>)</sub>


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.(2|<sub>)</sub>


3.Bµi míi (42|<sub> ).( GV giíi thiệu bài)</sub>


GV tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm.



Nhóm trởng lên nhận phiếu học tập.


Các thành viên trong nhóm nghiên cứu tài liệu su tầm và SGK.
Nhóm trởng tổng hợp và viết vào phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? Hãy kể tên một vài tác phẩm của hoạ sỹ
? Các bức tranh đó vẽ về đề tài gỡ.


? Em biết gì về hoạ sỹ Trần Văn Cẩn.
<b>Tác gi¶</b>


<b>Trần Văn Cẩn</b> <b> Tát nớc đồng chiêmTác phẩm</b>


- Sinh 13/08/1910 tại Kiến An Hải
phòng


- Mất 31/07/1994 tại Hà Nội.


- Tốt nghiệp khoá VII (1931-1936) trờng
CĐMT Đông dơng.


- Nm 1955 n 1964 l hiu trng trng
Mỹ thuật Việt Nam.


- 1957 đến 1983 là Tổng th kỹ Hội mỹ
thuật Việt Nam.


- Ông đợc giải thởng Hồ Chí Minh



*Nội dung: vẽ về đề tài nơng nghiệp,
ca ngợi cuộc sống của ngời nông dân.
*Chất liệu: Hoạ sỹ khai thác chất liệu,
kỹ thuật sơn mài để thể hiện bức tranh
*Bố cục: mang tính ớc lệ, tất cả có 10
ngời đang tát nớc. Bố cục dàn thành
một mảng chéo, từ góc phải tranh lên
góc trái tranh với 8 nhân vật, bên trái
chỉ có 2 ngời.


*Hình tợng: Các nhân vật với những
dáng vẻ khác nhau đã diễn tả các động
tác tát nớc, tạo nhịp điệu nh múa, cánh
đồng trở lên nhộn nhịp nh ngày hội.


GV kết luận: Tát nớc đồng chiêm là một tác phẩm sơn mài xuất sắc của hoạ sĩ Trần Văn
Cẩn và cũng là một thành công của mỹ thuật Việt nam về đề tài nông nghiệp.


<b>Hoạt động 2. Giới thiệu hoạ sỹ Nguyễn Sáng</b>
- Giáo viên đặt câu hỏi:


? Hãy kể tên một vài tác phẩm của hoạ sỹ
? Các bức tranh đó vẽ về ti gỡ.


? Em biết gì về hoạ sỹ Nguyễn Sáng.
<b>Tác giả</b>


<b>Nguyễn Sáng</b> <b>Kết nạp Đảng ở Điện Biên PhủTác phÈm</b>


- Sinh 1923 t¹i Mü Tho - TiỊn Giang


- MÊt 31/07/1994 tại Hà Nội.


- ễng tt nghip trng trung cp Gia định
và học tiếp trờng CĐMT Đơng dơng
khố 1941-1945.


- Ơng đợc giải thởng Hồ Chí Minh


*Nội dung: vẽ về đề tài chiến tranh
cách mạng .


*ChÊt liƯu: s¬n mµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

*Hình tợng: Các nhân vật trong tranh
đợc chắt lọc từ tinh thần ngời chiến sỹ
và ngời nông dân yêu nớc và căm thù
giặc xâm lợc.


*Màu sắc: gam chủ đạo là nâu đen,
nâu vàng.


GV kết luận: Kết nạp Đảng ở Điện Biên Phủ là một tác phẩm sơn mài đẹp về ngời chiến
sỹ cách mạng trong cuộc kháng chiến vĩ đại chống thực dân Pháp của nhân dân ta.


<b>Hoạt động 3. Giới thiệu hoạ sỹ Bùi Xuân Phái</b>
- Giáo viên đặt câu hỏi:


? Hãy kể tên một vài tác phẩm của hoạ sỹ
? Các bức tranh đó vẽ về đề ti gỡ.



? Em biết gì về hoạ sỹ Bùi Xuân Phái.
<b>Tác giả</b>


<b>Bùi Xuân Phái</b> <b>Mảng tranh Phố cổ Hà NộiTác phẩm</b>


- Sinh 01/09/1920 tại Quốc Oai-Hà Tây
- Mất 31/07/1994 tại Hà Nội.


- Tốt nghiệp khoá VII (1931-1936) trờng
CĐMT Đông dơng.


- Cách mạng tháng 8 năm 1945 ông tham
gia khởi nghĩa tại Hà Nội.


- ễng c gii thng Hồ Chí Minh.


- Hồ bình lập lại ơng giảng dạy tại trờng
Cao đẳng mỹ thuật Việt Nam.


- Những khung cảnh phố vắng
với đờng nét xô lệch, mái tờng
rêu phong.


- Màu trong tranh đơn giản nhng
đằm thắm và sâu lắng. Đờng nét
đợc sử dụng không đơn thuần
chỉ là những đờng chu vi mà khi
đậm chắc, khi run rẩy theo tình
cảm của hoạ sỹ.



- Tranh của hoạ sỹ gợi cho mọi
ngời xem tình cảm yêu mến đối
với Hà Nội cổ kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động 4.</b> Đánh giá kết quả học tập.


- Giáo viên đặt câu hỏi về 3 hoạ sỹ để học sinh trả lời.


- Dựa vào các câu trả lời của học sinh, giáo viên tóm tắt để củng cố bài
+Tiểu sử tóm tắt của 3 hoạ sỹ


+ Các tác phẩm đợc giới thiệu trong bài.


<b>HDVN. - Học sinh đọc lại bài và xem các tranh minh hoạ</b>
- Su tầm tranh của các hoạ sỹ giới thiệu trong bài.
- Chuẩn bị bài 16




* Rót kinh nghiÖm...


KiĨm tra ngµy tháng năm 2011


<i> Tæ trëng</i>




<i> Ngày soạn:28 /10/2011</i>


<i> Ngày dạy :8A : 5 /11/2011</i>


<b> TuÇn 10- TiÕt 10. VÏ trang trÝ </b><i> 8B : 7/11/2011</i>


<b> Trình bày bìa sách</b>


(Tiết 1)


<b>I. Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh hiểu ý nghĩa của trang trí bìa sách.
*Kỹ năng: - Biết cách trang trí bìa sách.


- Trang trí đợc bìa sách theo ý thích.


*Thái độ: - Thích làm đẹp và tự trang trí bìa sách của mình
<b>II. Chuẩn bị.</b>


1. Đồ dùng dạy học:


Giáo viên: - Một số loại bìa s¸ch kh¸c nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2. Phơng pháp dạy học: - Trực quan, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.ổn định tổ chức (1|<sub>)</sub>


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.(2|<sub>)</sub>


3.Bµi míi.(43|



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bị tài<sub>liệu</sub></b>


GV giíi thiệu một số loại bìa sách và
gợi ý cho học sinh nhËn thÊy:


+ Có nhiều loại bìa sách.
+ Bìa sách cn phi p.


GV t cõu hi:


? Bìa sách gồm mới phần.


? Trên bìa sách gồm có những phần
nào.


? Có máy cách trình bày bìa sách.
GV kết luận: Tuỳ theo từng loại sách
mà chọn kiểu chữ, minh hoạ, bố cục,
màu sắc khác nhau.


<b>2. Hớng dẫn cách trang trí .</b>
GV hớng dẫn cách trang trí bằng
hình minh hoạ trên bảng.


<b>3. Hớng dẫn làm bài.</b>
GV gợi ý:


+ Tìm bố cục hình mảng trang trí:
+ Tìm kiểu chữ, hình minh hoạ phù
hợp với nội dung



+ Tìm màu.


GV khuyến khích HS vẽ hình và vẽ
màu xong ngay ở trong líp.


<b>Hoạt động 4.</b>


GV treo một số bài để HS nhận xét
về cách trình bày bìa sách: bố cục,
hình vẽ, kiểu chữ và cách tô màu.
GV nhận xét động viờn, Khớch l HS
<b>HDVN.</b>


- Hoàn thành bài vẽ
- Chuẩn bị bài học sau.


I. Quan sát nhận xét.


Học sinh quan sát bìa sách GV
treo trên bảng.


- Bìa sách thể hiện nội dung của
tác phẩm qua 3 phần:


+ Hình vẽ
+ Chữ
+ Màu sắc
- Bìa sách gồm:
+ Tên cuốn sách


+ Tên tác giả


+ Tên NXB hoặc biểu trng
+ Hình minh ho¹


II. Cách trình bày bìa sách.
- Xác định loại sách.


- Tìm bố cục


- Tìm kiểu chữ và hình minh hoạ
- Tìm màu.


Học sinh làm bài vào vở
thực hành


5 loại bìa
sách khác


nhau


Hình minh
họa cách vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i> </i>


Rót kinh nghiƯm...
KiĨm tra ngµy tháng năm 2011


<i> Tæ trëng</i>




<i> Ngày soạn:5 /11/2011</i>
<i> Ngày dạy: 8A 12 /11/2011</i>
<b> TuÇn 11- TiÕt 11. VÏ trang trÝ </b><i> 8B : 14/11/2011 </i>


<b> Trình bày bìa sách</b>


<b>( Tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiªu.</b>


*KiÕn thøc: - Häc sinh hiĨu ý nghÜa cđa trang trí bìa sách.
*Kỹ năng: - Biết cách trang trí bìa sách.


- Trang trí đợc bìa sách theo ý thích.


*Thái độ: - Thích làm đẹp và tự trang trí bỡa sỏch ca mỡnh
<b>II. Chun b.</b>


1. Đồ dùng dạy học:


Giáo viên: - Một số loại bìa sách khác nhau.


- Hình minh hoạ cách trang trí bìa sách.
Học sinh: - Giấy vẽ, chì, màu.


2. Phng phỏp dy hc: - Trực quan, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.ổn định tổ chức (2|<sub>)</sub>



2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi (43|<sub>) </sub>


- HS thùc hµnh
- GV híng dÉn TH


- Màu sắc


-Thu bµi <i> </i>


Rót kinh nghiƯm...
KiĨm tra ngµy tháng năm 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i> </i>


<i> Ngày soạn: 15/11/2011</i>
<i> Ngày dạy: 8A .19 /11 /2011</i>


<i>8B .21 /11 /2011</i>


<b>Tuần 12 - Tiết 12. Vẽ tranh</b>

<b>đề tàI gia đình</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: Học sinh biết tìm nội dung và cách vẽ trang về đề tài gia đình.
*Kỹ năng: Vẽ đợc tranh theo ý thích.


*Thái độ: u thơng bố mẹ, ơng bà, anh em và các thành viên khác trong họ hàng


dũng tc


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1. Đồ dùng dạy häc:


Giáo viên: - Tài liệu, tranh ảnh nói về gia đình.
- Bộ tranh đồ dùng MT lớp 8


Học sinh: - Tranh ảnh nói về gia đình.
- Đồ dùng vẽ


2.Phơng pháp dạy học: Quan sát, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học. 1. ổn đinh tổ chức (1</b>|<sub>)</sub>


2. Kiểm tra đồ dùng vẽ.(2|


3. Bµi míi. (42|<sub>)</sub>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bị tài<sub>liệu</sub></b>


<b>1. Hớng dẫn HS tìm và chọn nội </b>
<b>dung đề tài.</b>


GV cho HS xem những bức tranh về
gia đình của các họa sĩ, để các em cảm
thụ vẻ đẹp và nhận biết đợc hình ảnh,
bố cục, màu sắc


? Tranh cã néi dung gì.


? Có những hình tợng nào.


? Mu sc c thể hiện nh thế nào.
? Có thể vẽ những tranh nào về đè tài
gia đình.


Sau khi HS nhËn xÐt GV cho häc sinh


I. Tìm và chọn nội dung đề tài.
Học sinh quan sát tranh của giáo
viên treo trên bảng.


Sinh hoạt gia đình
Mẹ, bố và con
Tơi sáng, rực rỡ


Các hoạt động trong gia đình nh:
+ Bữa cơm gia ỡnh


+ Thăm ông bà.


+ Ông bà kể chuyện cháu nghe
+ Đi chợ cùng mẹ vào ngày tết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

giớ thiệu tranh của mình su tầm đợc
qua hình vẽ, bố cục, màu sắc.


GV kết luận: Vẽ tranh về gia đình là
phản ánh sinh hoạt đời thờng của một
gia ỡnh trong cỏc ngy l, tt



Mỗi nội dung có cách thể hiện khác
nhau về hình vẽ, bố cục, màu sắc.
<b>2. Hớng dẫn HS cách vẽ.</b>


GV minh họa cách vẽ trên bảng theo 4
bớc


- Cho HS xem tranh cđa häc sinh


<b>3. H íng dÉn HS lµm bµi.</b>


GV nhắc HS làm bài theo từng bớc nh
đã hớng dn.


GV gợi ý cho những em yếu về:
- Cách bố cục trên tờ giấy.
- cách vẽ hình - Cách vẽ màu.
<b>4. Đánh giá kết qủa học tập.</b>


Gv treo một số bài vẽ để HS nhận xét
<b>HDVN.</b>


- VÏ một bức tranh tùy thích
- Chuẩn bị bị bài sau


<b>II. C¸ch vÏ.</b>


- Tìm và chọn nội dung đề tài
- Bố cục mảng chính , phụ


- Tìm hình ảnh, chính phụ
- Vẽ màu theo không gian, thời
gian, màu tơi sáng.


Häc sinh lµm bµi vµo vë


Học sinh tự đánh giá bi v theo
s cm nhn ca mỡnh.


Hình minh
họa cách vẽ


Bài vÏ cđa
häc sinh


<i> </i>


Rót kinh nghiƯm...
KiĨm tra ngày tháng năm 2011


<i> Tỉ trëng</i>


<i> Ngµy soạn: 20/11/2011</i>
<i> Ngày dạy: 8A .26 /11 /2011</i>


<i>8B .28 /11 /2011</i>


<b>Tuần 13 - Tiết 13. Vẽ tranh</b>

<b>đề tàI gia đình</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


*Kiến thức: Học sinh biết tìm nội dung và cách vẽ trang về đề tài gia đình.
*Kỹ năng: Vẽ đợc tranh theo ý thích.


*Thái độ: Yêu thơng bố mẹ, ông bà, anh em và các thành viên khác trong họ hàng
dũng tc


<b>II.Chuẩn bị.</b>


1. Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn: - Ti liệu, tranh ảnh nói về gia đình.
- Bộ tranh đồ dùng MT lớp 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- §å dïng vÏ


2.Phơng pháp dạy học: Quan sát, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. Tiến trình dạy học. 1. ổn đinh tổ chức (1</b>|<sub>)</sub>


2. Kiểm tra đồ dùng vẽ.(2|


3. Bµi míi. (42|<sub>)</sub>


<b> H íng dÉn HS lµm bµi.</b>


GV nhắc HS làm bài theo từng bớc nh đã hớng dẫn ở tiết 1
GV gợi ý cho những em yếu về:


- C¸ch bè cục trên tờ giấy.
- cách vẽ hình



- Cách vẽ màu.


<b>4. Đánh giá kết qủa học tập.</b>


Gv treo một số bài vẽ để HS nhận xét
<b>HDVN.</b>


- VÏ một bức tranh tùy thích
- Chuẩn bị bị bài sau


Rót kinh nghiƯm...
KiĨm tra ngµy tháng năm 2011
<i> Tæ trëng</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i> Bµi 18 Ngày soạn: 17 /12/2011</i>
<i> Ngày d¹y: 8A . 31 /12/2011</i>


<i> 8B . 26 /12/2011</i>
<b>TiÕt 18. VÏ trang trÝ</b>


<b>Tạo dáng và trang trí mặt nạ</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


*Kin thc: - Hc sinh hiu cỏch to dáng và trang trí mặt nạ.
*Kỹ năng: - Trang trí đợc mặt nạ theo ý thích.



*Thái độ: - Yêu quý ngh thut truyn thng.
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giáo viên; - 3 mặt nạ khác nhau, phẳng, lồi, lõm.
- Hình hớng dẫn cách tạo dáng và trang trí.
Học sinh; -Bìa cứng, giấy vẽ, hồ dán, màu


2.Phơng pháp dạy học: Quan sát, luyện tập.
<b>III. Tiến trình d¹y häc.</b>


1.Tổ chức: 8A.….. 8B….
2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.


3.Bµi míi.( GV giíi thiƯu bµi)
<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>


<b>Hoạt động 1.</b> H ớng dẫn HS quan sát
nhận xét


GV giới thiệu một số mặt nạ và gợi ý
để HS thấy đợc:


+ Dïng trong ngµy vui nh lƠ héi, ho¸
trang, biĨu diƠn nghƯ tht


+ Cã nhiỊu loại mặt nạ nh mặt nạ


ng-ời, mặt nạ thú..


GV nêu câu hỏi:


? Mặt nạ thờng có hình dáng nh thế
nào.


? Quạt trang trí theo cách sắp xếp
nào.


? Màu sắc thể hiện ra sao.
? Có những loại mặt nạ nào.
GV tóm tắt: Tạo dáng và trang trí
mặt nạ tuỳ thuộc vào ý định của mỗi
ngời sao cho có tính hấp dẫn, gây
cảm xúc mạnh cho ngời xem.


I. Quan s¸t, nhËn xÐt


HS quan s¸t mét số mặt nạ có
hình dáng và trang trí khác nhau


- Mặt nạ dáng trịn, vng,
hiền lành, dữ tợn….
- Mảng hình và đờng nét


sắp đặt cân xứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động 2.</b> H ớng dẫn HS trang trí
quạt giấy.



GV minh họa cách tạo dáng và trang
trí mặt nạ trên bảng để cho HS quan
sát:


<b>Hoạt động 3.</b> H ớng dẫn HS lm bi
GV gi ý:


+ Tìm hình mảng trang trí;


+ Tìm họa tiết phù hợp với các mảng;
+ Tìm màu theo ý thÝch.


<b>Hoạt động 4.</b> Đánh giá kết quả học
tập.


GV treo một số bài để HS nhận xét
về cách tạo dáng, bố cục, hình vẽ và
cách vẽ màu.


GV gợi ý cho HS tự đánh giá


GV nhận xét động viên, Khích lệ HS
<b>HDVN:</b>


- Hoµn thµnh bµi vÏ
- Chuẩn bị bài học sau.


- Mặt nạ ngời, nạ thú.
HS quan sát và ghi nhớ



II. Cách tạo dáng và trang trí.
HS quan sát cách tạo dáng và
trang trí mặt nạ trên bảng
* Tạo dáng: Tìm hình phù hợp
với các khuôn mặt, tạo dáng
nhân vật, cách điệu các chi tiết.
* Trang trí: Cách phác mảng
trang trí, vẽ họa tiết, vẽ màu.


Học sinh chọn loại mặt nạ
HS lµm bµi vÏ vµo vë thùc hµnh.


HS nhËn xÐt vỊ bố cục, hình vẽ,
màu sắc .


HS t ỏnh giỏ bi theo s cm
th ca mỡnh


Hình
minh
họa cách
tạo dáng
và trang


trí


Băng
dán
bảng



Rút kinh nghiƯm...
KiĨm tra ngµy th¸ng năm 2011


<i> Tæ trëng</i>




<i> TiÕt18. Bài18 Ngày soạn 15/12/2011</i>
<i> Ngày dạy 8a.24 /12/2011 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> đề tài ớc mơ của em</b>


<b>( Tiết 1)</b>


<b>a. Mơc tiªu</b>


-Kiến thức . Kỹ năng .Học sinh biết cách khai thác nội dung đề tài ớc mơ của em.
Vẽ đợc một bức tranh thể hiện ớc mơ theo ý thớch.


<b>b. Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên:
- Đồ dùng dạy học 8


- Tranh: vỊ íc m¬ cđa häc sinh, cđa häa sÜ.
2. Häc sinh:


- §å dïng häc tËp: giÊy vÏ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>



- Vn ỏp trc quan
- Luyện tập


<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
I. ổn định tổ chức (1')


II. KiĨm tra bµi cđ (3')
III. Bµi míi ( 40|<sub>)</sub>


Tên hoạt động <b>Hoạt động của GV và HS</b> Nội dung kiến thức
HĐ1: Hớng dẫn


häc sinh tìm và
chọn nội dung.


HĐ2: Hớng dẫn
học sinh cách
vẽ.


HĐ3: Hớng dẫn
học sinh thực
hành.


HĐ4: Củng cố


GV: treo các tranh ớc mơ của
một số họa sĩ và học sinh.
HS: quan sát -> rút ra nhËn xÐt
vÒ néi dung.



GV: cho học sinh xem tranh về
nhiều chủ đề khác nhau.


- cho mét sè häc sinh tự
chọn nội dung cho mình


GV: treo tranh các bớc vẽ
HS: nhắc lại cách vẽ.


GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên
bảng


HS: quan sát.


HS: làm bài.


GV: h ng dn cỏch v đến
từng học sinh xây dựng tình
cảm gia đình qua tranh vẽ của
học sinh.


GV: chọn một vài bài đạt yêu
cầu và cha đạt để củng cố, cho
điểm một số bài tốt để động


1. Tìm và chọn nội dung đề tài.
- Ước mơ là khát vọng của mọi
ngời ở mọi lứa tuổi nh: đợc sống
hạnh phúc, mạnh khỏe, giàu có,
con ngoan, trị giỏi, trở thành bác


sĩ, kỉ s, ...


- Ước mơ thờng đợc thể hiện qua
lời ớc nguyện và lời chúc nhau
trong những dịp xuân về, tết n,
khi gp g, ...


- Đợc thể hiện nhiều trong tranh
dân gian: Vinh hoa - Phó q,
Gµ Đại cát, tiến tài - tiÕn léc,
phóc léc thọ, ...


2. Cách vẽ.


a. Tìm và chọn nội dung


Chọn nội dung đề tài gần gũi
mà em yêu thớch:...


b. Phác mảng - bố cục


Bố cục tranh cần hài hòa giữa
mảng chính và mảng phụ


c. Chọn lọc hình ảnh phù hợp
với nội dung đề ti.


d. Vẽ màu.


Cần có đậm nhạt, có hòa sắc.


3. Bài tập


Vẽ một bức tranh về ớc mơ của
em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

viên.
IV. Nhận xét - Dặn dò
Nhận xét tiết học


Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.


V. Rót kinh nghiƯm...


KiĨm tra ngµy th¸ng năm 2011
<i> Tỉ trëng</i>


<i>TiÕt18. Bµi18 Ngµy soạn 15/12/2011</i>
<i> Ngày dạy 8a. 24 /12/2011 </i>


<i>VÏ tranh : </i> <i>8B.26/12/2011</i>


<b> đề tài ớc mơ của em</b>


<b>( Tiết 2)</b>


<b>a. Mơc tiªu</b>


-Kiến thức . Kỹ năng .Học sinh biết cách khai thác nội dung đề tài ớc mơ của em.
Vẽ đợc một bức tranh thể hin c m theo ý thớch.



<b>b. Chuẩn bị</b>


3. Giáo viên:
- Đồ dùng dạy học 8


- Tranh: về ớc mơ cđa häc sinh, cđa häa sÜ.
4. Häc sinh:


- §å dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng ph¸p</b>


- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập


<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
I. ổn định tổ chức (1')


II. KiĨm tra bµi cđ (3')
III. Bµi míi ( 40|<sub>)</sub>


<b> Tiến trình dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

2. <b>Häc sinh lµm bµi: häc sinh tự vẽ, không gò ép. Giáo viên tôn trọng sáng tạo cá nhân</b>
của mỗi em.


<b>3. Đánh giá kết quả học tập.</b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh nhận xét và tự xếp loại, chủ yếu là vẽ màu.


- Giỏo viờn nhận xét chung, sau đó kết luận và cho điểm học kỳ I, động viên học sinh.


4. <b>H ớng dẫn về nhà: vẽ tranh theo ý thích, chuẩn bị bài học sau.</b>


* Rót kinh nghiÖm...


KiĨm tra ngµy th¸ng năm 2011
<i> Tổ trëng</i>




<b>TiÕt 16. kiÓm tra häc kú I</b>


<b> Vẽ tranh đề tàI tự do(2 tiết)</b>




<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh phát huy đợc trí tởng tợng sáng tạo.
*Kỹ năng: - Ơn lại kiến thức và kỹ năng vẽ tranh.


*Thái độ: - Vẽ đợc tranh theo ý thích (tiết 1; vẽ hình; tiết 2 v mu)
<b>II.Chun b.</b>


1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn;- Tranh nh về các đề tài khác nhau.
- Bộ tranh về đề tài tự do(ĐDDH lớp 8)
Học sinh;- Giấy, bút chì, tẩy, mu v.



2.Phơng pháp dạy học: - Gợi mở, thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


5. <b>Giỏo viờn: gi m học sinh có thê bộc lộ khả năng, sở trờng của mình với từng </b>
thể loại nh: tranh sinh hoạt, phong cnh, chõn dung, tnh vt


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>7. Đánh giá kết quả học tập.</b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh nhận xét và tự xếp loại, chủ yếu là vÏ mµu.


- Giáo viên nhận xét chung, sau đó kết luận và cho điểm học kỳ I, động viên học sinh.
8. <b>H ớng dẫn về nhà: vẽ tranh theo ý thích, chuẩn bị bài học sau.</b>


Rót kinh nghiÖm...




<b>TiÕt 17. kiÓm tra häc kú I</b>


<b> Vẽ tranh đề tàI tự do(2 tiết)</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh phát huy đợc trí tởng tợng sáng tạo.
*Kỹ năng: - Ôn lại kiến thức và kỹ năng vẽ tranh.


*Thái độ: - Vẽ đợc tranh theo ý thích (tiết 1; vẽ hỡnh; tit 2 v mu)
<b>II.Chun b.</b>



1.Đồ dùng dạy học:


Giỏo viờn;- Tranh ảnh về các đề tài khác nhau.
- Bộ tranh về đề tài tự do(ĐDDH lớp 8)
Học sinh;- Giấy, bút chỡ, ty, mu v.


2.Phơng pháp dạy học: - Gợi mở, thực hành.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


9. <b>Giỏo viờn: gi mở để học sinh có thê bộc lộ khả năng, sở trờng của mình với từng </b>
thể loại nh: tranh sinh hoạt, phong cảnh, chân dung, tĩnh vật…


10.Häc sinh lµm bài:<b> học sinh tự vẽ, không gò ép. Giáo viên tôn trọng sáng tạo cá nhân</b>
của mỗi em.


- <b>Tit 1: Học sinh vẽ phác bố cục, hình ảnh chính, phụ có liên quan đến đề tài mình </b>
chọn.


- <b>Tiết 2: Học sinh vẽ màu.</b>
<b>11.Đánh giá kết quả học tập.</b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh nhận xét và tự xếp loại, chủ yếu là vẽ màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Rót kinh nghiƯm...




<i> Ngày soạn: 2/1/2012</i>
<i> Bµi 19 Ngày dạy: 8A . 7 /1/2012</i>



8B . 9/1/2012
<b>TiÕt 19. VÏ theo mÉu</b>


<b>vÏ ch©n dung</b>
<b>( TiÕt 1)</b>


<b>I.Mơc tiêu.</b>


*Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là tranh chân dung.
*Kỹ năng: - Biết cách vẽ tranh chân dung.


*Thỏi độ: -Vẽ đợc chân dung bạn hay ngời thân.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


1.§å dùng dạy học:


Giáo viên; -Tranh ảnh chân dung.


-Hình minh hoạ cách vẽ tranh chân dung.
Học sinh; -Tranh ảnh chân dung.


- dùng vẽ của học sinh.
2.Phơng pháp dạy học: -Trực quan, vn ỏp.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


1.Tổ chức: (1|<sub>)</sub>


2.Kiểm tra đồ dùng vẽ.(2|<sub>)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Thiết bịtài liệu</b>


<b>Hoạt động 1.</b> H ớng dẫn HS quan sát
nhận xét


GV giíi thiƯu một số tranh, ảnh chân
dung và gợi ý học sinh nhận ra:
+Sự khác nhau tranh và ảnh
+Đặc điểm các nÐt mỈt


+Trạng thái tình cảm trong tranh.
GV u cầu HS quan sỏt tranh HS
nhn ra:


?Tranh chân dung là tranh vẽ nh thế
nào.


? Có thể vẽ tranh chân dung nh thÕ
nµo.


GV kÕt kn:


+ Có nhiều loại tranh chân dung.
+Vẽ phải chú ý đến nét mặt và sự
biểu hiện tình cảm của nó.


<b>Hoạt động 2. Hớng dẫn HS cách vẽ</b>


GV hớng dẫn bằng hình minh hoạ và
lu ý học sinh; vẽ chân dung cũng tiến
hành nh bài vẽ theo mẫu, vẽ bao quát
trớc vẽ chi tiết sau.


<b>Hoạt động 3.</b> H ớng dẫn HS làm bài
GV gợi ý HS nhận xét hình 1-2 .SGK
GV yêu cầu HS tập vẽ chân dung chú
ý đến biểu hiện tình cm.


GV gọi 3 HS lên bảng vẽ chân dung
bạn.


<b>Hot động 4.</b> Đánh giá kết quả học
tập.


GV gỵi ý HS nhận xét bài vẽ trên
bảng của HS.


I. Quan sát, nhận xét.


HS trả lời theo hiểu các nhân.
+ảnh chân dung là sản phẩm
đ-ợc chụp bằng máy ảnh..
+Tranh chân dung là tác phẩm
hội hoạ do hoạ sỹ vÏ…


+Tranh chân dung là tranh vẽ về
một con ngời cụ thể nào đó.
+Có thể vẽ chân dung bán thân,


tồn thân, chân dung nhiều ngời.
II. Cách vẽ.


- Vẽ phác hình dỏng khuụn
mt, v ng trc.


- Tìm tỷ lệ các bộ phận
- Vẽ chi tiết


- Đối chiếu bài vẽ với mẫu
và điều chỉnh khi giáo
viên góp ý.


- Hoàn thành bài vẽ.


Học sinh nhận xét theo ý mình
về;


- Tỷ lệ các bộ phận.
- Hình vẽ, nét vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>HDVN:</b>


- Su tầm tranh chân dung.
- Xem trớc bµi 19


* Rót kinh nghiƯm...
KiĨm tra ngµy tháng 1 năm 2012
<i> Tæ trëng</i>





Ngày soạn: 8/1/2012
<i> Bµi 20.TiÕt20 Ngày dạy: 8A . 12 /1/2012</i>


8B . 16 /1/2012


<i> VÏ theo mÉu: </i>


VÏ chân dung bạn



( Tiết 2)
<b>a. Mục tiêu</b>


-Kin thc . K năng .Biết đợc cách vẽ tranh chân dung.
- Vẽ đợc chân dung bạn.


- Thấy đợc vẻ đẹp của tranh chõn dung.
<b>b. Chun b</b>


1. Giáo viên:


- Su tầm tranh, ảnh chân dung thiếu nhi (trai, gái).
- Hình gợi ý cách vẽ.


- Tranh chân dung của các học sinh năm trớc.
2. Học sinh:


- ảnh chân dung



- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>


- Vn ỏp trực quan
- Luyện tập


<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
I. ổn định tổ chức (1')
II. Kiểm tra bài củ (3')
III. Bài mới (41|<sub>)</sub>


Tên hoạt động <b>Hoạt động của GV và HS</b> Nội dung kiến thức
HĐ1: Hớng dẫn


häc sinh quan
sát nhận xét.


HĐ2: Hớng dẫn
học sinh c¸ch
vÏ.


GV: giới thiệu một số tranh,
ảnh chân dung gợi ý để học
sinh biết đợc các loại chân
dung.


GV: cho mét häc sinh lµm
mÉu



HS: quan sát và đa ra nhận xét
về các đặc điểm bên.


GV: Gợi ý học sinh nhớ lại
cách vẽ đã học ở bài trớc.


GV: võa hớng dẫn vừa phân


<b>1. Quan sát - nhận xÐt.</b>


- Hình dáng đặc điểm khn mặt.
- khoảng cách các bộ phận ( tóc,
trán, mắt, mũi, cằm, miệng).
- Màu sắc


- Các loại tranh chân dung.
+ Chân dung toàn thân
+ Chân dung bán thân, ...
<b>2. Cách vẽ.</b>


a. Phác vẽ hình khuôn mặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

HĐ3: Hớng dẫn
học sinh thực
hành.


HĐ4: Củng cố


tớch v t cõu hi gi m học
sinh trả lời.



GV: Treo tranh minh họa vẽ
khuôn mặt.


HS: quan s¸t.


GV: tơng tự đặt vấn đề để học
sinh trả lời qua ú giỏo viờn
v lờn bng.


HS: quan sát.


HS: làm bài


GV: cho hai học sinh ngồi đối
diện nhau để vẽ.


GV: chọn một số bài vẽ đạt và
cha đạt để nhận xét và củng
cố


HS: nhận xét bài vẽ của bạn.


- v phỏc ng trc dọc qua sống
mũi từ đỉnh đầu xuống cằm.
- Vẽ các đờng trục ngang của
mắt, mũi, miệng, ...


b. T×m tØ lƯ c¸c bé phËn.



- Dựa vào đờng trục để tìm tỉ lệ
các bộ phận: tóc trán, mắt, mũi,
tai, miệng.


c. VÏ chi tiÕt.


- Dựa vào tỉ lệ kích thớc đã tìm,
nhìn mẫu để vẽ chi tiết. Cố gắng
diến tả đợc đặc điểm và trạng thái
tình cảm của mẫu: vui, buồn, t lự,
...


3. Bµi tËp.


- VÏ chân dung một bạn cùng
lớp.


IV. Nhận xét - Dặn dò
Nhận xét tiết học


Làm bài tập và chuẩn bị cho bµi sau.


* Rót kinh nghiÖm...


KiĨm tra ngµy tháng 1 năm 2012
<i> Tæ trëng</i>






<i> TiÕt 21 Bµi 21 Ngày soạn: 21/ 1/2012 </i>
<i> Ngày dạy 8B .30/1/2012</i>


<i>8A.2/2/2012</i>


S lc v m thuật hiện đại phơng tây từ


Cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX


a. Mục tiêu


-Kiến thức . Kỹ năng -Hs hiểu sơ lợc về giai đoạn phát triển của MT hiện đại phơng Tây
-Bớc đầu làm quen với một số trờng phái hội hoạ hiện đại trờng phái hôị hoạ ấn tợng
,tr-ờng phái Dã thú ,tr,tr-ờng phái Lập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

1-Đồ dùng dạy học
Gv-bộ đồ dùng dạy học lớp 8


Tranh ảnh về giai đoạn cuối thế kỹ XIX đầu thế kỷ XX
Su tầm một số tranh ảnh có liên quan


2-Ph ơng pháp dạy -học


<b> Thuyết trình ,gợi mở ,vấn đáp,trực quan</b>
<b>C. tiến trình dạy -học :</b>


I-ổ n định (2|<sub>)</sub>


II-Bµi cị (3|<sub> ) </sub>


KiĨm tra bài vẽ chân dung


III-Bài mới (40|<sub> ) </sub>


Tên hoạt động HĐcủa gv và hs Ni dung kin thc
H1


Tìm hiểu vài nét
về trờng phái hội
hoạ ấn tợng


HĐ2:


Tìm hiểu vài nét
về trờng phái hội
hoạ DÃ Thú


Gv:hng dn c phn
gii thiu sgk


Gv hớng dẩn hs tìm
hiểu bài qua các câu
hỏi


+vì sao trờng phái này
có tên gọi là trờng phái
hội hoạ ấn tợng?


+cỏc ho s chỳ trng
n điểm nào trong
tranh vẽ?



+chủ đề chủ yếu của
hội hoạ ấn tợng là gì?
+Em hãy kể tên một số
tác giả, tác phẩm tiêu
biểu của hội hoạ ấn
tng?


-hs trả lời


gv tóm tắt và giới thiệu
thêm


-hs quan sát một số
bức tranh


Gv hng dẩn đọc phần
giới thiệu ở sgk


-Giới thiệu và hớng
dẩn hs tìm hiểu bài
+Em hãy nêu đặc điểm
mỹ thuật của trờng
phái hội hoạ Dã


Thó?-1-Vµi nÐt vỊ trêng phái hội hoạ
<b>ấn tợng</b>


-T nhng nm 60ca th k XI X
có một nhóm hoạ sĩ trẻ khơng
chấp nhận lối vẽ kinh điển của các


hoạ sĩ trớc họ đã tìm ra hớng đi
mói,.các bức tranh của họ bị mặt
trời mọc nằm trong số đó .sau đó
ngời ta lấy tên tác phẩm này đặt
cho trờng phái ,gọi là trờng phái ấn
tợng.


<b>- Đặc điểm nghệ thuật :trờng</b>
<b>phái này chú trọng đến ánh sáng</b>
<b>đặc biệt là ánh sáng mặt trời</b>
<b>chiếu vào cảnh vật con ngời.</b>
<b>-Chủ đề:dứt khoát đi vào cuộc</b>
<b>sống đơng đại ,trớc hết là những</b>
<b>sinh hoạt của con ngời và phong</b>
<b>cảnh thiờn nhiờn</b>


-một số tác phẩm tiêu biếu
bữa ăn trên cỏ -ma-nê


nhà thờ lớn ru -văng, ấn tợng mặt
trời mọc ,hoa súng -Mô -nê


ngi Pa -ri -R -noa
Ngụi sao - ga


Bán khoả thân -Rơ noa


-Mt s ho s khỏc tip tục tìm tịi
sâu hơn và có những dấu ấn đặc
biệt và họ đợc coi là những hoạ sĩ


của hội hoạ Tân ấn tợng và Hậu ấn
tợng


2-Vµi nÐt vỊ trờng phái hội hoạ
<b>DÃ Thú</b>


-Nm 1905, trong cuc trin lãm
Mùa thu ở Pa ri của các hoạ sĩ
trẻ,có một phịng tranh đầy màu
sắc rực rỡ đến chói mắt...Ngời ta
gọi trờng phái này là trờng phái hi
ho Dó Thỳ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

HĐ3:


Tìm hiểu vài nét
về trờng phái hội
hoạ lập thể


HĐ4


-HS trả lời


+Em hÃy kể tên một số
tác giả ,tác phẩm tiêu
biểu?


-HS trả lời
_GV tóm tắt



-cho hs xem một số
bức tranh


Gv hng dn c sgk
v tỡm hiu bi


+Ngời nào sáng lập ra
trờng phái hội hoạ Lập
thể?


+em hÃy kể tên một số
tác giả tác phẩm tiêu
biểu của trừơng phái
này?


giáo viên tóm tắt và
giới thiệu thêm
hs nghe vµ ghi chÐp
cho hs xem mét sè bøc
tranh


? Em hãy nêu đặc
điểm chung của nền
mỹ thuật Phơng tây?
-Gv tóm tắt


-Hs nghe vµ ghi chÐp


Gv đặt câu hỏi



1? Nêu đặc điểm của
trờng phái hội hoạ ấn
tng?


2? Nêu một số tác giả
tác phẩm của trờng
phái hội hoạ dà thú?
3? Trờngphái hội hoạ
Lập thể do ai s¸ng lËp?


này là họ nhìn thực tế qua đơi mắt
hồn nhiên, tơi vui của trẻ thơ vì vậy
họ quan tâm chủ yếu đến màu
sắc ,mãng màu nguyên gay gắt,
những đờng viền mạnh bạo ,dứt
khoát...


- Những tác phẩm tiêu biểu


+ Thiu n ỏo di trng ,Cá đỏ của
hoạ sĩ Ma tit xơ


+ BÕn tµu phê Cum, Hội hoá trang
ở bÃi biển,của hoạ sĩ Mác kê


+ Sân quần ngựa, Thuyền buồm
của hoạ sĩ Đuy phi


3-Vài nét về trờng phái hội hoạ
<b>Lập Thể</b>



-Hi hoạ lập thể ra đời tại pháp
năm 1907


-Ngời có công sáng lập ra trờng
phái này là hoạ sĩ Brắccơ và hoạ sĩ
Picat xô. Họ chịu ảnh hởng mạnh
mẽ của các hoạ sĩ hậu ấn tợng.
-Đặc điểm : họ tập trung phân tích,
giản lợc hố hình thể bằng những
đờng thẳng kỳ hà,những hình khối
lập phơng ,khối hình ống.


-Bøc tranh


Những cơ gái A-Vi -Nhơng của
hoạ sĩ Picatxô và tác phẩm Nuy
của hoạ sĩ Brăccơ là mốc ra đời của
trờng phái hội hoạ này


-Một số tác giả ,tác phẩm tiêu biểu
+Đàn ghi ta ,chân dung Kan -Oan
-Lơ,đĩa đựng hoa quả của hs Picat


+Ngời đàn bà và cây đàn ghi - ta
của hs Brc c


4-Đặc điểm chung



-nhng biộn ng sõu sc ca xó
hội châu âu cuối thế kỷ XI X đầu
thế kỷ XX đã tác động mạnh mẽ
đến sự ra i ca cỏc trng phỏi
hi ho mi


-Các hoạ sĩ là ngời luôn tìm tòi
sáng tạo ra những trào lu nghệ
thuật mới


Đặc điểm


cỏc ho s khụng chấp nhận lối vẽ
kinh điển,họ đòi hỏi tranh vẽ phải
chân thực khoa học hơn trên cơ sở
có sự quan sát phân tích thiên
nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Cđng cè- nhËn


xét ,dã thú ,lập thể đã đóng góp tích cực cho nền hội hoạ mới
Gv tóm tắt nội dung chính của bài
IV. Dn dũ


Học và chuẩn bị bµi sau


*Rót kinh nghiƯm...
KiĨm tra ngµy tháng 1 năm 2012


<i> Tæ trëng</i>




TiÕt 22 Bµi 22


<i> Ngày soạn: 30/1/2012 </i>
<i> ngµy d¹y 8B . 6 /2/2012</i>


<i>Th</i>


<i> êng thøc mÜ thuËt : </i> <i>8A . 9 /2/2012</i>


<b>MỘT SỐ TÁC GIẢ, TÁC PHẨM TIÊU BIỂU </b>
<b> CỦA TRƯỜNG PHÁI HỘI HỌA ẤN TƯỢNG.</b>
<b>a. Mơc tiªu</b>


- -KiÕn thøc . Kü năng . HS bit c mt s tỏc phm tiờu biểu của trường phái mĩ
thuật hiện đại phương Tây.


- HS biết được một số họa sĩ tiêu biểu.
- HS có ý thức sưu tầm các tác phẫm…
<b>b. Chn bÞ</b>


GV : Một số tác phẩm (bản sao) của các họa sĩ Ấn tượng .
§å dïng mÜ thuËt 8, mét sè tài liệu có liên quan .


HS : Su tm mt số tranh ảnh có liên quan đến bài học.
<b>c. Ph¬ng ph¸p</b>


- Trùc quan



- Vấn đáp gợi mở
- Thảo luận


<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
I. ổn định tổ chức (2|)
II. Kiểm tra bài cũ.


- Chấm bài minh họa truyện cổ tích ?
III. Bµi míi (40| <sub>)</sub>


Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
* HĐ 1:


GV: cho học sinh đọc SGK?


HS: th¶o luËn về cuộc đời và sự
nghiệp của họa sĩ.


GV: giới thiệu một số bức tranh.
- Phân tích bức tranh Ấn tượng mặt
<i>trời mọc.</i>


* HĐ2:


1. Họa sĩ Clơt Mơ- nê.


- Ơng sinh năm 1840, mất năm 1926 là
người tiêu biểu nhất của hội họa Ấn tượng.
- Là người hăm hở khám phá về ânh sáng và
màu sắc.



- Ông đặc biệt chú ý đến màu sắc tươi rói
của cảnh vật.


+ Tác phẩm tiêu biểu: Ấn tượng mặt trời
<i>mọc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Cho häc sinh thảo luận và ®a ra
hiĨu biÕt cđa m×nh về Họa sĩ
Ê-du-at Ma-nê.


GV: ph©n tÝch thªm Tác phẩm :
<i>Bữa ăn trên cỏ</i>


* HĐ 3:


GV: cho học sinh đọc SGK?


®a ra néi dung th¶o luËn về Họa sĩ
Vanh-xăng Van Gc..


GV: phân tích thêm Tác phẩm :
<i>Cây đào ra hoa.</i>


* HĐ 4:


GV: cho học sinh đọc SGK?
đa ra ni dung tho lun.


GV: phân tích thêm tỏc phm Chiu


<i>ch nhật trên đảo Grăng Giát-tơ. .</i>
.


- Ông sinh năm 1832 mất năm 1883, là
người có đóng góp và giữ vai trị quan trọng
trong trường phái Ấn tượng.


- Ông là "thế hệ bản lề" tạo điều kiện tất yếu
cho cánh cửa nghệ thuật.


Tác phẩm : Bữa ăn trên cỏ
3. Họa sĩ Vanh-xăng Van Gốc.
- Ông sinh năm1853 mất năm 1890.


- Là họa sĩ tiêu biểu của trường phái hội họa
hậu Ấn tượng.


- Tranh của ông có những nét đặc biệt, màu
sắc rực rỡ phối hợp với hình, cộng với nét
bút mạnh mẽ, khơng gian căng tràn tạo ra
trong tranh đầy kịch tính.


Tác phẩm tiêu biểu : Cây đào ra hoa.
4. Họa sĩ Giê-oóc-giơ Xơ-ra.


- Sinh năm 1859 mất năm 1891.


- Ơng là người vẽ hình họa rất giỏi nhưng có
sở thích nghiên cứu khoa học về lí thuyết
màu sắc.



Tác phẩm : Chiều chủ nhật trên o Grng
<i>Giỏt-t.</i>


Nhận xét - Dặn dò (3')


- GV: tóm tắt lại nội dung chính của bài
- Học bài và chuẩn bị cho bài sau.


* Rỳt kinh nghim : ...
KiĨm tra ngµy tháng 2 năm 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tiết 21 Ngày soạn: 2/1/ 2010 ngày dạy / 1/ 2010
<i>VÏ tranh : </i>


đề tài Lao động


<b>a. Mục tiêu</b>


- Kiến thức . Kỹ năng . Học sinh tìm chọn đợc nội dung về lao động và cách vẽ tranh
về lao động.


Vẽ đợc một tranh về lao động theo ý thích.


Học sinh thêm yêu lao động và quý trọng ngời lao động trong mọi lĩnh vực.
<b>b. Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên:
- Đồ dùng dạy học 8
- Tranh: về lao động.



2. Häc sinh:


- §å dïng häc tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>


- Vn đáp trực quan
- Luyện tập


d. Tiến trình lên lớp
I. ổn nh t chc


II. Kiểm tra bài củ


Nêu một số họa sĩ và tác phẩm tiêu biểu của trờng phái hội họa ấn tợng
III. Bài mới


Tờn hot ng <b>Hot động của GV và HS</b> Nội dung kiến thức
HĐ1: Hớng dn


học sinh tìm và
chọn nội dung.


HĐ2: Hớng dẫn
học sinh cách
vẽ.


HĐ3: Hớng dẫn
học sinh thực
hành.



HĐ4: Củng cố


GV: treo cỏc tranh lao động
của một số họa sĩ và học sinh.
HS: quan sát -> rút ra nhận xét
về nội dung.


GV: cho học sinh xem tranh
về nhiều chủ đề khác nhau.


- cho mét sè häc sinh tự
chọn nội dung cho mình


GV: treo tranh các bớc vẽ
GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên
bảng


HS: quan sát.


HS: làm bµi.


GV: h ớng dẫn cách vẽ đến
từng học sinh xây dựng ý
thức yêu quý lao động qua
tranh vẽ của học sinh.


GV: chọn một vài bài đạt yêu


1. Tìm và chọn nội dung đề tài.
- Đề tài lao động rất phong phú,


có nhiều cơng việc lao động ở các
ngành nghề và tuổi tác khác
nhau, có thể khai thác tranh để vẽ
nh: Lao động học tập (lao động
trí óc).


+ Phụ giúp các công việc gia
đình.


+ Lµm viƯc ë c«ng trêng, xÝ
nghiƯp ...


2. Cách vẽ.


a. Tìm và chọn nội dung


Chọn nội dung đề tài gần gũi
mà em yêu thích:...


b. Phác mảng - bố cục


Bố cục tranh cần hài hòa giữa
mảng chính và mảng phụ


c. Chọn lọc hình ảnh phù hợp
với nội dung đề tài.


d. Vẽ màu.


Cần có đậm nhạt, có hòa sắc.


3. Bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

cu v cha đạt để củng cố,
cho điểm một số bài tốt
ng viờn.


IV. Nhận xét - Dặn dò
Nhận xét tiết học


Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bµi sau.


---*-*-*---Rót kinh nghiƯm...


Kiểm tra ngày tháng 2 năm 2012
<i> Tỉ trëng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

TiÕt: 23. Bµi23 <i> Ngày soạn: 6/2/2012 </i>
<i> ngày dạy 8B . 13 /2/2012</i>


<i>8A . 16/2/2012</i>
<i>Vẽ trang trÝ: </i>


Vẽ tranh cổ động


(tiết 1)


<b>a. Mơc tiªu</b>


Kiến thức . Kỹ năng . Học sinh hiểu ý nghĩa của tranh cổ động.



Biết cách sắp xếp mảng chữ và mảng hình để chọn một bức tranh cổ động phù hợp
với nội dung đã chọn.


Vẽ đợc một tranh cổ động
<b>b. Chuẩn b</b>


1. Học sinh:


Giấy, bút chì, màu vẽ, tẩy.
2. Giáo viên:


Tranh minh hoạ các bớc vẽ.
Su tầm một số tranh cổ động.


Một vài bài vẽ đạt điểm cao và một vài bài cịn nhiều thiếu sót của học sinh các lớp
trớc.


<b>c. Phơng pháp giảng dạy</b>


- Phng phỏp vn ỏp, trc quan.
- Phơng pháp luyện tập.


<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
I. ổn định tổ chức(1')
II. Kiểm tra bài cũ(2')
III. Bài mới (42|<sub>)</sub>


Tên hoạt động Hoạt động của GV và HS <b>Nội dung kiến thức</b>
HĐ1: Hớng



dÉn häc sinh
quan s¸t nhËn
xÐt.


GV: Giới thiệu một số tranh
cổ động


? Tranh cổ động là gì?
HS: Trả lời nh bên.


GV: Theo em tranh cổ
động còn có tên gọi khác
khơng?


HS: trả lời nh bên.


GV: Kt hp đồ dùng trực
quan và phân tích cho học
sinh hiểu đặc điểm của
tranh cổ động.


1. Quan s¸t nhËn xÐt


- Tranh cổ động là loại tranh dùng
để tuyên truyền chủ trơng, chính
sách của Đảng và nhà nớc; tuyên
truyền cho các hoạt động xã hội và
giới thiệu sản phẩm hàng hóa, ...
- Tranh cổ động thuộc loại tranh đồ


họa, có nhiều tên gọi:


+ Tranh tuyên truyền.
+ Tranh áp phích.
+ Tranh quảng cáo...


- Tranh cổ động có hình ảnh và chữ.
- Bố cục thờng là các mãng lớn tạo
nên sự khỏe khoắn, mạnh mẽ, dể
nhìn, dể hiểu.


- TÝnh tỵng trng cao thĨ hiện ở hình
vẽ và màu sắc.


- Tranh c ng thng đợc đặt nơi
công cộng, nhiều ngời qua lại ->
hình ảnh cơ đọng, chữ ngắn gọn dể
đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

HĐ2: Hớng
dẫn học sinh
cách vÏ


H§3: Híng
dÉn häc sinh
thùc hành.
HĐ4: Củng cố


GV: treo tranh minh hoạ
các bớc vẽ.



- Dn t mt vớ d v v
lờn bng.


HS: Quan sát và đa ra cách
vẽ cho bài.


GV: Cho học sinh xem một
số bài vẽ của học sinh năm
trớc hoặc lớp học trớc


HS: làm bài


GV: Híng dÉn gỵi ý cho
học sinh tìm mảng, bố cục
hợp lí khi trình bày.


GV: Chọn một sè bµi vÏ
nhËn xÐt cách trình bày bố
cục


2. Cỏch v tranh c ng
a. Tỡm hiểu nội dung


- Chọn loại tranh cổ động.
- Tìn hình ảnh, kiểu chữ
b. Tìm mảng chính, phụ.
c. Vẽ hình


- VÏ h×nh chÝnh tríc vÏ h×nh phơ


sau.


d. Sắp xếp dòng chữ
e. Vẽ màu.


3. Bài tập


Trang trí tranh cổ động (nội dung
tự chọn).


IV. NhËn xét - Dặn dò
Nhận xét tiết học
Tiếp tục vẽ ở tiÕt sau.


Rót kinh nghiƯm...


Kiểm tra ngày tháng 2 năm 2012
<i> Tỉ trëng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

TiÕt: 24 Bµi 24 Ngày soạn: 1 6/2/2012
<i> ngày dạy 8B . 20 /2/2012</i>


<i> 8A . 23/2/2012</i>
VÏ trang trÝ:


Vẽ tranh cổ động


(tiết 2)


<b>a. Mơc tiªu</b>



-Kiến thức . Kỹ năng .Giống tiết 22
<b>b. Chuẩn bị Nh tiết 22</b>
<b>c. Phơng pháp giảng dạy</b>
- Phơng pháp luyện tập.
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
I. ổn định tổ chức(1')
II. Kiểm tra bài cũ(4')
Khơng kiểm tra


III. Bµi míi (40|<sub>)</sub>


Tên hoạt động Hoạt động của GV và HS <b>Nội dung kiến thức</b>
HĐ1: Hớng


dÉn häc sinh
thực hành.


HĐ2: Củng cố


GV: Cho hc sinh nhc li c
im ca tranh c ng.


HS: làm bài


GV: Hớng dẫn gợi ý cho học
sinh tìm mảng, bè cơc, vÏ
mµu.


GV: Chọn một số bài vẽ nhận


xét cách trình bày bố cục, đề
tài, hình ảnh


HS: nhËn xÐt nội dung từng
bài.


GV: Đánh giá và xếp loại một
số bài.


1. Bài tập


- Tếp tục hoàn thành bài tập tại
lớp.


IV. Nhận xét - Dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị cho bài 25.


Rót kinh nghiƯm...
KiĨm tra ngµy th¸ng 2 năm 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Tiết 24 Ngày soạn 5/2/2010 ngày d¹y 2/2010
<i>VÏ tranh : </i>


<b> đề tài ớc mơ của em</b>


<b>a. Mục tiêu</b>


-Kiến thức . Kỹ năng .Học sinh biết cách khai thác nội dung đề tài ớc mơ của em.
Vẽ đợc một bức tranh th hin c m theo ý thớch.



<b>b. Chuẩn bị</b>


5. Giáo viên:
- Đồ dùng dạy học 8


- Tranh: về ớc m¬ cđa häc sinh, cđa häa sÜ.
6. Häc sinh:


- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>


- Vn ỏp trc quan
- Luyn tp


<b>d. Tin trỡnh lên lớp</b>
I. ổn định tổ chức (1')


II. KiĨm tra bµi cđ (3')


Chấm bài vẽ trang trí tranh cổ động.
III. Bài mới


Tên hoạt động <b>Hoạt động của GV và HS</b> Nội dung kiến thức
HĐ1: Hớng dn


học sinh tìm và
chọn nội dung.


HĐ2: Hớng dẫn
học sinh cách


vẽ.


HĐ3: Hớng dẫn
học sinh thực
hành.


GV: treo các tranh ớc mơ của
một số họa sĩ và học sinh.
HS: quan sát -> rút ra nhËn xÐt
vÒ néi dung.


GV: cho học sinh xem tranh về
nhiều chủ đề khác nhau.


- cho mét sè häc sinh tù
chọn nội dung cho mình


GV: treo tranh các bớc vẽ
HS: nhắc lại cách vẽ.


GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên
bảng


HS: quan sát.


HS: làm bài.


GV: h ng dn cỏch v n
từng học sinh xây dựng tình
cảm gia đình qua tranh vẽ của



1. Tìm và chọn nội dung đề tài.
- Ước mơ là khát vọng của mọi
ngời ở mọi lứa tuổi nh: đợc sống
hạnh phúc, mạnh khỏe, giàu có,
con ngoan, trò giỏi, trở thành bác
sĩ, kỉ s, ...


- Ước mơ thờng đợc thể hiện qua
lời ớc nguyện và lời chúc nhau
trong những dịp xuân về, tết đến,
khi gặp gỡ, ...


- Đợc thể hiện nhiều trong tranh
dân gian: Vinh hoa - Phú quý,
Gà Đại cát, tiến tài - tiÕn léc,
phóc léc thä, ...


2. C¸ch vẽ.


a. Tìm và chọn nội dung


Chn ni dung ti gn gi
m em yờu thớch:...


b. Phác mảng - bè côc


Bè côc tranh cần hài hòa giữa
mảng chính và mảng phụ



c. Chn lc hình ảnh phù hợp
với nội dung đề tài.


d. Vẽ màu.


Cần có đậm nhạt, có hòa sắc.
3. Bài tập


Vẽ một bức tranh về ớc mơ của
em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

HĐ4: Củng cố học sinh.GV: chọn một vài bài đạt yêu
cầu và cha đạt để củng cố, cho
điểm một số bài tốt để động
viên.


IV. NhËn xÐt - Dặn dò
Nhận xét tiết học


Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.


---*-*-*---Rút kinh nghiÖm...


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

TiÕt 25 Bµi 25 Ngày soạn: 20/2/2012
<i> ngày dạy 8B . 27 /2/2012</i>


<i> 8A . 29/2/2012</i>
VÏ trang trÝ



Trang trí lều trại
A. Mục tiêu:


-Kiến thức ..Hs hiểu vì sao cần trang trí lều trại, cổng trại.


K nng .Hs biết trang trí và trang trí đợc cổng trại , lều trại theo ý thích.


Thái độ .Thơng qua bài vẽ giúp hs có ý thức tập thể , gắn bó với sinh hoạt tập thể
B. Chuẩn bị:


1-§å dïng Gv - Một số tranh ảnh về lều trại...Bài vẽ của hs năm trớc
HS: -sgk, vỡ vẽ , chì , tẩy, màu...


2 -Phng phỏp dạy học Trực quan , vấn đáp, luyện tập.
C. Tiến trình dạy -học:


I- ổn định : (2|<sub>)</sub>


II- Bµi cị (2|<sub>)</sub>


II-Bµi míi: (41|<sub>)</sub>


Tên hoạt động Hđ cúa gv và hs Nội dung kiến thức
HĐ1


Híng dÉn hs quan
sát nhận xét


HĐ2



Hớng dẫn hs cách
trang trí


Gv:Giới thiệu về hình thức
tổ chức trại.


-Cho hs quan sát hình ảnh
quang cảnh của hội trại .
Hs: Quan sát và nhận xét
? -Hình thức trang trí nh thế
nào?


?-Thng c sử dụng những
ngun liệu nào để trang trí?
?- Vì sao lều trại phải trang
trí đẹp?


Gv : Tãm t¾t


Cho hs xem mét sè bµi vÏ
cđa häc sinh


Gv hớng dẫn cách vẽ
Minh hoạ các bớc vẽ
Hs quan sát và nắm đợc
cách vẽ


- Giíi thiƯu mét sè hình ảnh
về lều trại



- Hs thy c cỏch trang trí
- Gv vừa hớng dẫn vừa minh
hoạ


<b>1) Quan sát - nhận xét</b>
Trại là một hình thức sinh
hoạt của đội tn tp Hồ Chí
Minh, vui chơi , giải trí trong
những ngày nghỉ...


Trại thờng tổ chức ở những
nơi có cảnh đẹp , thống
đảng ...khơng khí nhộn nhịp
vui tơi vì vậy trại thờng trang
trí đẹp ,hấp dẫn...


-H×nh thøc:
+ Cách bố cục
+ Cổng trại
+ Trang trí


Tạo không khí vui tơi cho
ngày hội...


<b>2) Cách trang trí lều trại</b>
a) Trang trí cổng trại


Có nhiều cách trang trí khác
nhau: cân xứng hoặc không


cân xứng


+ Vẽ phác hình dáng :cửa
chính , cửa phụ ...


+ Vẽ các mảng hình cần
trang trí (chữ , hoạ tiết...)
+ Vẽ chi tiết -hoàn thành
cổng trại .


+ Vẽ màu :theo ý thích
b) Lều trại


trang trí cân xứng hoặc
không cân xứng


- Hình trang trí
- Màu sắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

HĐ3


Hớng dẫn hs thực
hành


HĐ4


Đánh giá kết quả
học tập


Gv hng dẫn hs thực hành


-Hs tự chọn đề tài để trang
trớ


-Gv theo dõi và hớng dẫn
thêm


Gv thu một số bµi vÏ
híng dÉn hs nhËn xÐt


Hs nhËn xÐt vµ xÕp loại bài
vẽ của bạn.


+ V mng cn trang trớ
mảng đặt hoạ tiết , mảng
chữ


+ VÏ mµu theo ý thích
- Có thể cắt dán...


Chú ý chữ và hình vẽ phải
hoà hợp


Màu sắc phù hợp nổi bật...
<b>3) Bài tập</b>


Trang trí cổng trại hoặc lều
trại


- Phác hình trên giấy A4
- Phác hình trang trí hoạ


tiết ,chữ


- Tìm màu vẽ


<b>4) ỏnh giỏ kt qu ca hs</b>
nhn xột bài làm của hs
Nêu ra những cái làm đợc và
cha đợc trong bài vẽ


Tuyên dơng những bài làm
tốt , nhắc nhở những bài làm
cha đạt u cầu


IV-DỈn dò


Về nhà làm tiếp bài vẽ và chuẩn bị bài sau.


Rót kinh nghiƯm...
KiĨm tra ngµy th¸ng 2 năm 2012


<i> Tổ trởng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Ngày soạn: 2/3/2010 ngày dạy /3/2010
Tiết 26


Giới thiệu tỉ lệ cơ thể ngời


A-Mục tiêu:


--Kiến thức . Kỹ năng . Hs hiểu sơ lợc về tỉ lệ cơ thể ngời


-Hiểu đợc vẽ đẹp cân đối của cơ thể ngời


-Nắm đợc cách vẽ tỉ lệ cơ thể ngời
B-Chuẩn bị:


1)§å dùng dạy học


Gv: Tranh ảnh toàn thân trẻ em, thiếu niên, ngời trởng thành
Hình gợi ý các bíc vÏ tØ lƯ c¬ thĨ ngêi


Hs: Sgk , vì vẽ, màu, chì, tẩy ...
2)Ph ơng pháp dạy häc


Trực quan , thuyết trình, vấn đáp,phân nhóm, luyện tập...
C- Tiến trình dạy -học:


I- ổ n định :
II- Bài cũ


KiĨm tra bµi tËp trang trí lều trại
3-Bài mới:


Tờn hot ng H ca Gv và Hs Nội dung kiến thức
HĐ1


Híng dÉn hs quan
s¸t -nhËn xét


HĐ2



Hớng dẫn hs cách
tìm tỉ lệ ngời


Gv: treo tranh


Giới thiệu một số tranh, ảnh
về tỉ lệ cơ thể ngời


Hs: Quan sát và nhận xét
Về chiều cao


Gv tóm tắt


? -Căn cứ vào đâu để xác
định kích thớc các bộ phận
trên cơ thể ngời ?


?-Nh thÕ nµo lµ ngêi lïn,
ng-êi tÇm thíc, ngng-êi cao?


<b>?-Tỉ lệ cơ thể nh th no l</b>
<b>p?</b>


Gv phân tích


Gv yêu cầu hs quan sát hình
1,2 sgk và tự tìm ra cách đo
tỉ lệ ngời.


<b>1) Quan sát nhận xét</b>



Chiu cao ca con ngời thay
đổi theo độ tuổi


Có ngời thấp, ngời cao
Vẽ đẹp của con ngời phụ
thuộc vào sự cân đối tỉ lệ
các bộ phận


<b>2) Cách tìm tỉ lệ ng ời </b>
- Lấy chiều dài của đầu
( từ đỉnh đầu đến cằm) để
đo chiều cao của toàn thân
và rút ra tỉ lệ nh sau:


+ Trẻ em mới lọt lòng đến
một tuổi :khoảng từ 3
n3,5 u.


+ Trẻ em 4 - 5tuổi:
Khoảng 4 - 4,5 đầu


+ Ngời trởng thành: Khoảng
từ 7 -7,5 đầu là ngời cao
Khoảng 7 đầu là ngời trung
bình


Khoảng dới 6 đầu là ngời
thấp



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

IV. Dặn dò


Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.


Rót kinh nghiƯm...


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

---*-*-*---TiÕt 27


Ngày soạn: 5/3/2010 ngày dạy /3/2010


TẬP VẼ DÁNG NGUỜI



<b>a. Mơc tiªu</b>


--KiÕn thøc . Kỹ năng. HS nm c hỡnh dỏng ngi trong các tư thế ngồi, đi,
chạy…


- Vẽ được một vài dáng vận động cơ bản
- Áp dụng vào vẽ tranh.


<b>b. Chuẩn bị</b>


7. Giáo viên:


- Mt s tranh nh các dáng người ở nhiều tư thế khác nhau.
- Bài vẽ của GV và HS( năm trước ).



8. Häc sinh:


- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>


- Vn ỏp trc quan
- Luyn tp


d. Tin trình lên lớp
I. ổn định tổ chức


II. KiĨm tra bµi cũ
- Nêu tỉ lệ cơ thể người ?
III. Bµi míi


Hoạt động của thầy và trị Néi dung kiÕn thøc
HĐ 1.


GV giới thiệu các dáng người
đang vận động.


+ Hình dáng người có thay đổi
khơng. Vì sao ?


<i>HĐ 2.</i>


- GV minh họa cách vẽ.


- Vẽ một số dáng người lên bảng.
- Chỉ ra cho HS thấy sự khác nhau


khi con người thay đổi tư thế.
- HS nắm bắt cách vẽ.


<i>HĐ 3.</i>


- HS vẽ một số dáng người cơ bản
- GV chia nhóm HS tạo ra các tư
thế khác nhau.


1. Quan sát nhận xét<b> . </b>


- Con người ln thay đổi tư thế do q trình
vận động do đó có sự khác nhau.


+ Đi, đứng, chạy nhảy..


+ Cần chọn các dáng người tiêu biểu.


+ Khi quan sát dáng người cần chú ý đến thế
chuyển động của đầu , mình, chân tay.


+ nắm bắt ngay nhịp điệu và sự lặp lại của
mỗi động tác.


2. Hướng dẫn HS cách vẽ dáng người.
- Quan sát nhanh hình dáng (cao, thấp) và tư
thế (đi, đứng ) của người mẫu.


- Vẽ phác nét chính, chú ý đến vị trí tỉ lệ của
đầu, mình, tay , chân…



- Vẽ nét chính .
3. Thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- GV gợi ý cách vẽ cơ bản cho HS.
HĐ 4


- GV chọn một số bài để nhận xét.


4. Đánh giá kết quả học tập.
IV. Nhận xét - Dặn dò(1')


Nhận xét tiết học


Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
* Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

---*-*-*---TiÕt 28


Ngày soạn: 10/3/2010 ngày dạy / 3/2010
<i>: </i>


MINH HỌA TRUYỆN CỔ TÍCH



<b>a. Mơc tiªu</b>


- -KiÕn thøc . Kỹ năng . HS phỏt trin c kh nng tưởng tượng và biết cách minh
họa truyện cổ tích.


- HS vẽ được một tình tiết trong câu truyện.



- HS có ý thức u thích truyện cổ tích trong và ngoi nc.
<b>b. Chuẩn bị</b>


Giáo viên:


- Su tm mt s tranh minh họa truyện cổ tích .
- Một số bài vẽ của HS năm trước.


Häc sinh:


- §å dïng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>


- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập


d. Tiến trình lên lớp
I. ổn định tổ chức


II. KiĨm tra bµi cũ
Chấm bài vẽ dáng người?
III. Bµi míi


Hoạt động của thầy và trò Néi dung kiÕn thøc
<i>HĐ 1.</i>


GV cho HS xem một số hình minh
họa của một số câu truyện .



GV gợi ý HS chọn nội dung.
Minh họa hình ảnh để làm gì ?
HS quan sát nhận xét, tìm nội
dung.


<i>HĐ 2.</i>


- GV cho HS xem một số bài minh
họa. Các bước vẽ.


- Giới thiệu cách vẽ.


- HS nắm bắt phương pháp.
<i>HĐ 3.</i>


1. Tìm và chọn nội dung đề tài.


- Chọn một số truyện cổ tích mà đã được học
hoặc được đọc, nghe kể.


+ Sự tích trầu cau.
+ Sọ dừa .


+ Cây khế.


+ Cô bé bán diêm…


- Tranh minh họa làm cho nội dung tác phẩm
rõ hơn, hấp dẫn hơn.



- Tranh minh họa có lời dẫn hoặc khơng có lời
dẫn.


2. Cách ninh họa


- Chọn hình ảnh tiêu biểu, u thích .
- Sắp xếp bố cục, hình mảng.


- Vẽ phác các nét cơ bản.
- Vẽ chi tiết.


- Tô màu.
3. Thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- GV hướng dẫn HS làm bài


- HS chọn một nội dung u thích
trong câu truyện nào đó để minh
họa.


<i>HĐ 4.</i>


- GV chọn một số bài để đánh giá
nhận xét.


4. Đánh giá kết quả học tập.


IV. NhËn xÐt - Dặn dò(1')
Nhận xét tiết học



Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
* Rỳt kinh nghim


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

---*-*-*---Tiết 29


Ngày soạn: 17/3/2010 ngàydạy /3/2010
<i>Th</i>


<i> êng thøc mÜ thuËt : </i>


MỘT SỐ TÁC GIẢ, TÁC PHẨM TIÊU BIỂU
CỦA TRƯỜNG PHÁI HỘI HỌA ẤN TƯỢNG.
<b>a. Mơc tiªu</b>


- -KiÕn thøc . Kü năng . HS bit c mt s tỏc phm tiêu biểu của trường phái mĩ
thuật hiện đại phương Tây.


- HS biết được một số họa sĩ tiêu biểu.
- HS có ý thức sưu tầm các tác phẫm…
<b>b. ChuÈn bÞ</b>


GV : Một số tác phẩm (bản sao) của các họa sĩ Ấn tượng .
§å dïng mÜ thuËt 8, mét sè tài liệu có liên quan .


HS : Sưu tầm một số tranh ảnh có liờn quan n bi hc.
<b>c. Phơng pháp</b>


- Trực quan


- Vn đáp gợi mở


- Thảo luận


d. Tiến trình lên lớp
I. ổn định tổ chức


II. KiĨm tra bµi cũ.


- Chấm bài minh họa truyện cổ tích ?
III. Bµi míi


Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
* HĐ 1:


GV: cho học sinh đọc SGK?


HS: th¶o luËn về cuộc đời và sự
nghiệp của họa sĩ.


GV: giới thiệu một số bức tranh.
- Phân tích bức tranh Ấn tượng mặt
<i>trời mọc.</i>


* HĐ2:


- Cho häc sinh thảo luận và đa ra
hiểu biết của mình về Họa sĩ
Ê-du-at Ma-nê.


GV: ph©n tÝch thªm Tác phẩm :
<i>Bữa ăn trên cỏ</i>



* HĐ 3:


GV: cho học sinh đọc SGK?


1. Họa sĩ Clơt Mơ- nê.


- Ơng sinh năm 1840, mất năm 1926 là
người tiêu biểu nhất của hội họa Ấn tượng.
- Là người hăm hở khám phá về ânh sáng và
màu sắc.


- Ông đặc biệt chú ý đến màu sắc tươi rói
của cảnh vật.


+ Tác phẩm tiêu biểu: Ấn tượng mặt trời
<i>mọc.</i>


2. Họa sĩ Ê-du-at Ma-nê.


- Ông sinh năm 1832 mất năm 1883, là
người có đóng góp và giữ vai trị quan trọng
trong trường phái Ấn tượng.


- Ông là "thế hệ bản lề" tạo điều kiện tất yếu
cho cánh cửa nghệ thuật.


Tác phẩm : Bữa ăn trên cỏ
3. Họa sĩ Vanh-xăng Van Gốc.
- Ông sinh năm1853 mất năm 1890.



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

®a ra néi dung th¶o luËn về Họa sĩ
Vanh-xăng Van Gốc..


GV: phân tích thêm Tỏc phẩm :
<i>Cây đào ra hoa.</i>


* HĐ 4:


GV: cho học sinh đọc SGK?
đa ra nội dung thảo lun.


GV: phân tích thêm tỏc phm Chiu
<i>ch nht trờn o Grăng Giát-tơ. .</i>
.


- Tranh của ơng có những nét đặc biệt, màu
sắc rực rỡ phối hợp với hình, cộng với nét
bút mạnh mẽ, không gian căng tràn tạo ra
trong tranh đầy kịch tính.


Tác phẩm tiêu biểu : Cây đào ra hoa.
4. Họa sĩ Giê-oóc-giơ Xơ-ra.


- Sinh năm 1859 mất năm 1891.


- Ơng là người vẽ hình họa rất giỏi nhưng có
sở thích nghiên cứu khoa học về lí thuyết
màu sắc.



Tác phẩm : Chiều chủ nhật trên đảo Grăng
<i>Giát-tơ.</i>


NhËn xÐt - Dặn dò (3')


- GV: tóm tắt lại nội dung chính của bài
- Học bài và chuẩn bị cho bµi sau.
* Rút kinh nghiệm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

---*-*-*---TiÕt 30 Ngày soạn: 25/3/2010 ngày dạy /3/2010
<i>: </i>


Vẽ tĩnh vật lọ hoa và quả



(Vẽ màu)
<b>A. Mục tiêu</b>


- -Kin thức . Kỹ năng . Học sinh vẽ đợc hình và màu gần giống mẫu.
- Bớc đầu cảm nhận đợc vẻ đẹp của bài vẽ tỉnh vật màu.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>
1. Giáo viên:


- Vt mẫu: 2 hoặc 3 mẫu để học sinh vẽ theo nhóm.
- Tranh: các bớc vẽ, bài vẽ màu của học sinh, của họa sĩ.
2. Học sinh:


- §å dïng häc tËp: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>C. Phơng pháp</b>



- Vn ỏp trực quan
- Luyện tập


D. Tiến trình lên lớp
I. ổn định tổ chức


II. KiĨm tra bµi cũ :


- Nêu vài nét về họa sĩ Mơ-nê, Ma-nê, Xơ-ra ?
III. Bµi míi


Hoạt động của GV và HS <b>Nội dung kiến thức </b>
<i>HĐ 1</i>


GV: đặt mẫu.
HS: quan sát


GV: đặt câu hỏi để học sinh nhận xét
mẫu nh bên.


<i>HĐ 2</i>


GV: cho häc sinh quan s¸t mét sè
tranh tØnh vật và nhận xét.


<i>H 3</i>


GV: Treo tranh minh họa các bíc vÏ.
- Gỵi ý c¸nh vÏ b»ng c¸c chất liệu
màu.



HS: quan sát.


Yờu cu: th hiện đợc 3 độ cơ bản.
HS: làm bài.


GV: hớng dẫn đến từng học sinh.
<i>HĐ 4</i>


GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và
cha đạt để củng cố, cho điểm một s


1. Quan sát - nhận xét.
- Vị trí của các vật mẫu.
- ánh sáng nơi bày mẫu.


- Màu sắc chính của mẫu ( lọ hoa và quả).
- Màu của lọ, màu của quả.


- Màu đậm, màu nhạt ở lọ và quả.


- Màu sắc ảnh hởng qua lại giữa các vật
mẫu.


- Màu nền và màu bóng đổ của vật mẫu.
2. Cách v.


- Nhỡn mu phỏc hỡnh


- Phác các mảng màu đậm, nhạt chính ở


lọ, quả, nền.


- Vẽ màu điều chỉnh cho sát với mẫu.
3. Bài tập.


V l hoa và quả (Vẽ màu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

bài tốt để động viên.
IV. Nhận xét - Dặn dò(1')


NhËn xÐt tiÕt học


Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bµi sau.
* Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

---*-*-*---TiÕt 31 Ngày soạn:2/4/2010 ngày dạy /4/2010
.


XÐ DÁN GIẤY LỌ HOA VÀ QUẢ
a. Mục tiêu


- -Kiến thức . Kỹ năng . HS biết cách xé dán giấy lọ hoa và quả.
- Xé dán giấy được một bức tranh có lọ hoa, quả theo ý thích.
- Cảm nhận được vẻ đẹp của tranh xộ dỏn giy.


<b>b. Chuẩn bị</b>
Giáo viên:


- Hỡnh gi ý cách xé dán giấy (nét, mảng hình).



- Sưu tầm tranh xé dán của họa sĩ và học sinh năm trước.
- Giấy màu, hồ dán…


Häc sinh:


- §å dïng häc tËp: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu .
- Giy mu, h dán.


<b>c. Phơng pháp</b>
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập


d. Tiến trình lên lớp
I. ổn định tổ chức (1')
II. Kiểm tra bài củ (4')
- Chấm bài lọ hoa và quả ?
III. Bài mới


Hoạt động của thầy và trò Néi dung kiÕn thøc
<i>HĐ 1.</i>


-GV giới thiệu một số tranh xé
dán giấy tĩnh vật màu.


<i>+ Trong tranh tĩnh vật có</i>
<i>những hình ảnh nào ?</i>


<i>+ Tranh có thể xé dán bằng</i>
<i>loại giấy gì ?</i>



<i>+ Màu sắc như thế nào ?</i>
HĐ 2.


- GV giới thiệu cách xé dán,
xé dán nhanh mẫu vật.


- HS tiếp thu.


1. Quan sát nhận xét.


- Tranh xé dán tĩnh vật thường có lọ hoa và quả…
- Màu sắc tranh xé dán thường tươi sáng, rực rỡ
hay trầm ấm, điều đó tùy thuộc vào màu giấy và
sở thích của người xé dán.


2. Cách xé dán.


- Quan sát mẫu, chọn giấy màu cho nền, lọ, hoa
và quả (màu có thể giống mẫu hoặc theo ý thích ).
- Ước lượng tỉ lệ của lọ, hoa, quả để có bố cục
cân đối .


- Xé giấy tìm hình, có hai cách :


+ Vẽ hình lọ, hoa, quả ra mặt sau của giấy và xé
theo nét vẽ.


+ Nhình mẫu, xé theo hình lọ, hoa, quả.


* Lưu ý : nét xé tự nhiên, ko cầu kì, đường nét xé


màu trắng khi to, khi nhỏ diẽn tả hình để bài vẽ
sinh động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>HĐ 3.</i>


- HS làm bài.


- GV bao quát lớp, gợi ý cho
HS cách xé dán.


- Động viên HS làm bài.
<i>HĐ 4.</i>


- GV nhận xét một số bài của
HS.


- Xé dán giấy lọ, hoa, và quả theo mẫu.


4. Đánh giá kết quả học tập.


IV. NhËn xét - Dặn dò(1')
Nhận xét tiết học


Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
* Rỳt kinh nghim


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

---*-*-*---Tiết 32 Ngày soạn: 17/4/2010 ngày dạy 4/2010

TRANG TRÍ ĐỒ VẬT



DẠNG HÌNH VNG, HÌNH CH NHT



<b>a. Mục tiêu</b>


- -Kiến thức . Kỹ năng . HS hiểu được cách trang trí các đồ vật dạng hình vng, hình chữ
nhật.


- Biết cách tìm bố cục khác nhau.


-Trang trí được một đồ vật dng hỡnh vuụng, hỡnh ch nht.
<b>b. Chuẩn bị</b>


Giáo viên:


- Một số bài trang trí hình vng, hình chữ nhật.
- Một số mẫu vật có dạng hình vng, hình chữ nhật.


Häc sinh:


- §å dïng häc tËp: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>


- Vn ỏp trực quan
- Luyện tập


d. Tiến trình lên lớp
I. ổn định tổ chức (1')


II. KiĨm tra bµi cđ (4')


Chấm bài vẽ trang trí tranh cổ động.


III. Bài mới


Hoạt động của thầy và trò Néi dung kiÕn thøc
<i>HĐ 1</i>


- GV nêu lên những vật
dụng hàng ngày có dạng
hình vng, hình chữi nhật.
- Cho HS quan sát hai bài
trang trí: ứng dụng và cơ
bản.


- HS: nhận xét sự giống và
<i>khác nhau của hai loaị</i>
<i>trang trí trên?</i>


<i>HĐ 2</i>


- GV giúp HS xác định vật
trang trí và hình dáng của
chúng.


- Giới thiệu cách trang trí.
- HS tiếp thu, chọn đồ vật
trang trí.


1. Quan sát nhận xét.


- Sự khác nhau và giống nhau của trang trí cơ bản và
trang trí ứng dụng.



+ Giống nhau : Đều phải theo những cách sắp xếp
chung như : họa tiết được đặt cân đối, xen kẽ, nhắc
lại và màu sắc đẹp.


+ Khác nhau :


- Trang trí cơ bản chặt chẻ hơn về bố cục… so với
trang trí ứng dụng.


2. Cách trang trí.


- Tìm trục, tìm mảng hình:
+ Có mảng to, mảng nhỏ.


+ Có thể đối xứng, hoặc khơng đối xứng.
- Tìm họa tiết.


+ Nét tạo họa tiết có nét thẳng, nét cong.


+ Họa tiết có thể là sự phối hợp giữ các hình hình
học với các hình hoa lá, chim thú.


- Tìm màu : phù hợp với họa tiết.
3. Thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>HĐ 3</i>


- HS làm bài.



- GV bao quát theo dõi
hướng dẫn HS làm bài .
<i>HĐ 4</i>


GV nhận xét một số bài vẽ
của HS.


nhật.


4. Đánh giá kết quả hc tp.


IV. Nhận xét - Dặn dò(1')
Nhận xét tiết học


Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
* Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

---*-*-*---TiÕt 19 Ngày soạn:27/12/2009 ngày dạy /1/ 2010
<i>Vẽ theo mẫu: </i>


Vẽ chân dung bạn



<b>a. Mục tiêu</b>


- -Kiến thức . Kỹ năng . Biết đợc cách vẽ tranh chân dung.
- Vẽ đợc chân dung bạn.


- Thấy đợc cẻ đẹp của tranh chân dung.
<b>b. Chuẩn bị</b>



1. Gi¸o viên:


- Su tầm tranh, ảnh chân dung thiếu nhi (trai, gái).
- Hình gợi ý cách vẽ.


- Tranh chân dung của các học sinh năm trớc.
2. Học sinh:


- ảnh chân dung


- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>


- Vn ỏp trc quan
- Luyn tp


d. Tin trình lên lớp
I. ổn định tổ chức (1')
<i> Điểm danh:</i>


II. KiÓm tra bài củ (3')
Chấm bài vẽ chân dung
III. Bài mới


Tờn hot động <b>Hoạt động của GV và HS</b> Nội dung kiến thức
HĐ1: Hớng dẫn


häc sinh quan
s¸t nhËn xét.



HĐ2: Hớng dẫn
học sinh cách
vẽ.


GV: giới thiệu một số tranh,
ảnh chân dung gợi ý để học
sinh biết đợc các loại chân
dung.


GV: cho mét häc sinh lµm
mÉu


HS: quan sát và đa ra nhận xét
về các đặc điểm bên.


GV: Gợi ý học sinh nhớ lại
cách vẽ đã học ở bài trớc.


GV: vừa hớng dẫn vừa phân
tích và đặt câu hỏi gợi mở học
sinh trả lời.


GV: Treo tranh minh họa vẽ
khuôn mặt.


HS: quan s¸t.


GV: tơng tự đặt vấn đề để học
sinh trả lời qua đó giáo viên



1. Quan s¸t - nhËn xÐt.


- Hình dáng đặc điểm khuôn mặt.
- khoảng cách các bộ phận ( túc,
trỏn, mt, mi, cm, ming).
- Mu sc


- Các loại tranh chân dung.
+ Chân dung toàn thân
+ Chân dung bán thân, ...
2. Cách vẽ.


a. Phác vẽ hình khuôn mặt.


- Tìm tỉ lệ giữa chiều dài với
chiều rộng khn mặt để vẽ hình
dáng chung.


- vẽ phác đờng trục dọc qua sống
mũi từ đỉnh đầu xuống cằm.
- Vẽ các đờng trục ngang của
mắt, mũi, miệng, ...


b. Tìm tỉ lệ các bộ phận.


- Da vo ng trc để tìm tỉ lệ
các bộ phận: tóc trán, mắt, mũi,
tai, miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

H§3: Híng dÉn


häc sinh thực
hành.


HĐ4: Củng cố


vẽ lên bảng.
HS: quan sát.


HS: làm bài


GV: cho hai học sinh ngồi đối
diện nhau để vẽ.


GV: chọn một số bài vẽ đạt và
cha đạt để nhận xét và củng
cố


HS: nhận xét bài vẽ của bạn.


- Da vo t l kích thớc đã tìm,
nhìn mẫu để vẽ chi tiết. Cố gắng
diến tả đợc đặc điểm và trạng thái
tình cảm của mẫu: vui, buồn, t lự,
...


3. Bµi tËp.


- Vẽ chân dung một bạn cùng
lớp.



IV. Nhận xét - Dặn dò (2')
Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Tiết 21 Ngày soạn: 2/1/ 2010 ngày dạy / 1/ 2010
<i>VÏ tranh : </i>


đề tài Lao động



<b>a. Mơc tiªu</b>


-Kiến thức . Kỹ năng . Học sinh tìm chọn đợc nội dung về lao động và cách vẽ
tranh về lao động.


Vẽ đợc một tranh về lao động theo ý thích.


Học sinh thêm yêu lao động và quý trọng ngời lao động trong mọi lĩnh vực.
<b>b. Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên:
- Đồ dùng dạy học 8
- Tranh: về lao động.


2. Häc sinh:


- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>


- Vn ỏp trc quan
- Luyn tp



d. Tin trỡnh lên lớp
I. ổn định tổ chức


II. KiĨm tra bµi củ


Nêu một số họa sĩ và tác phẩm tiêu biểu của trờng phái hội họa ấn tợng
III. Bài mới


Tờn hoạt động <b>Hoạt động của GV và HS</b> Nội dung kin thc
H1: Hng dn


học sinh tìm và
chọn nội dung.


HĐ2: Hớng dẫn
học sinh cách
vẽ.


HĐ3: Hớng dẫn
học sinh thực
hành.


HĐ4: Củng cố


GV: treo các tranh lao động
của một số họa sĩ và học sinh.
HS: quan sát -> rút ra nhận xét
về nội dung.


GV: cho học sinh xem tranh


về nhiều chủ đề khác nhau.


- cho mét sè häc sinh tù
chän néi dung cho m×nh


GV: treo tranh các bớc vẽ
GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên
bảng


HS: quan sát.


HS: làm bài.


GV: h ng dn cỏch v n
từng học sinh xây dựng ý
thức yêu quý lao động qua
tranh vẽ của học sinh.


GV: chọn một vài bài đạt yêu


1. Tìm và chọn nội dung đề tài.
- Đề tài lao động rất phong phú,
có nhiều cơng việc lao động ở các
ngành nghề và tuổi tác khác
nhau, có thể khai thác tranh để vẽ
nh: Lao động học tập (lao động
trí óc).


+ Phụ giúp các công việc gia
đình.



+ Lµm viƯc ë c«ng trêng, xí
nghiệp ...


2. Cách vẽ.


a. Tìm và chọn nội dung


Chọn nội dung đề tài gần gũi
mà em yờu thớch:...


b. Phác mảng - bố cục


Bố cục tranh cần hài hòa giữa
mảng chính và mảng phụ


c. Chọn lọc hình ảnh phù hợp
với nội dung ti.


d. Vẽ màu.


Cần có đậm nhạt, có hòa sắc.
3. Bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

cu và cha đạt để củng cố,
cho điểm một số bài tốt để
động viên.


IV. NhËn xÐt - Dặn dò
Nhận xét tiết học



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

---*-*-*---Tiết: 22 Ngày soạn: 14/1/2010 ngày dạy /1/2010
<i>VÏ trang trÝ: </i>


Vẽ tranh cổ động


(tiết 1)


<b>a. Mơc tiªu</b>


-Kiến thức . Kỹ năng . Học sinh hiểu ý nghĩa của tranh cổ động.


Biết cách sắp xếp mảng chữ và mảng hình để chọn một bức tranh cổ động phù hợp
với nội dung đã chọn.


Vẽ đợc một tranh cổ động
<b>b. Chuẩn bị</b>


1. Häc sinh:


GiÊy, bút chì, màu vẽ, tẩy.
2. Giáo viên:


Tranh minh ho cỏc bớc vẽ.
Su tầm một số tranh cổ động.


Một vài bài vẽ đạt điểm cao và một vài bài còn nhiều thiu sút ca hc sinh cỏc lp
trc.


<b>c. Phơng pháp giảng d¹y</b>



- Phơng pháp vấn đáp, trực quan.
- Phơng pháp luyện tập.


d. Tiến trình lên lớp
I. ổn định tổ chức(1')
II. Kiểm tra bài cũ(4')


Câu hỏi: Chấm một số bài vẽ tranh lao động.
III. Bài mới


Tên hoạt động Hoạt động của GV và HS <b>Nội dung kiến thức</b>
HĐ1: Hớng


dÉn häc sinh
quan s¸t nhËn
xÐt.


GV: Giới thiệu một số tranh
cổ động


? Tranh cổ động là gì?
HS: Trả lời nh bên.


GV: Theo em tranh cổ
động cịn có tên gi khỏc
khụng?


HS: trả lời nh bên.


GV: Kết hợp đồ dùng trực


quan và phân tích cho học
sinh hiểu đặc điểm của
tranh cổ động.


1. Quan s¸t nhËn xÐt


- Tranh cổ động là loại tranh dùng
để tuyên truyền chủ trơng, chính
sách của Đảng và nhà nớc; tuyên
truyền cho các hoạt động xã hội và
giới thiệu sản phẩm hàng hóa, ...
- Tranh cổ động thuộc loại tranh đồ
họa, cú nhiu tờn gi:


+ Tranh tuyên truyền.
+ Tranh áp phích.
+ Tranh quảng cáo...


- Tranh c ng cú hỡnh ảnh và chữ.
- Bố cục thờng là các mãng lớn tạo
nên sự khỏe khoắn, mạnh mẽ, dể
nhìn, dể hiu.


- Tính tợng trng cao thể hiện ở hình
vẽ và màu sắc.


- Tranh c ng thng c t ni
cụng cộng, nhiều ngời qua lại ->
hình ảnh cơ đọng, chữ ngắn gọn dể
đọc



- Có nhiều loại tranh cổ động: phục
vụ chính trị, thơng mại, văn hóa, y
tế, giáo dục, thể thao, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

H§2: Híng
dÉn học sinh
cách vẽ


HĐ3: Hớng
dẫn học sinh
thực hành.
HĐ4: Củng cố


GV: treo tranh minh hoạ
các bíc vÏ.


- Dẫn đắt một ví dụ và vẽ
lên bảng.


HS: Quan sát và đa ra cách
vẽ cho bài.


GV: Cho học sinh xem một
số bài vẽ của học sinh năm
trớc hoặc líp häc tríc


HS: lµm bµi


GV: Híng dÉn gỵi ý cho


häc sinh tìm mảng, bố cục
hợp lí khi trình bày.


GV: Chän mét sè bài vẽ
nhận xét cách trình bày bố
cục


- Chn loại tranh cổ động.
- Tìn hình ảnh, kiểu chữ
b. Tìm mảng chính, phụ.
c. Vẽ hình


- VÏ h×nh chÝnh tríc vÏ hình phụ
sau.


d. Sắp xếp dòng chữ
e. VÏ mµu.


3. Bµi tËp


Trang trí tranh c ng (ni dung
t chn).


IV. Nhận xét - Dặn dò
Nhận xÐt tiÕt häc
TiÕp tôc vÏ ë tiÕt sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

---*-*-*---Tiết: 23 Ngày soạn:25/1/2010 ngày dạy 29 /2/2010
<i>Vẽ trang trí: </i>



V tranh c ng


(tit 2)


<b>a. Mục tiêu</b>


-Kiến thức . Kỹ năng . Gièng tiÕt 22
<b>b. ChuÈn bÞ</b>


<b> Nh tiÕt 22</b>


<b>c. Phơng pháp giảng dạy</b>
- Phơng pháp luyện tập.
<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
I. ổn định tổ chức(1')
II. Kiểm tra bài cũ(4')
Không kiểm tra


III. Bµi míi


Tên hoạt động Hoạt động của GV và HS <b>Nội dung kiến thức</b>
HĐ1: Hớng


dÉn học sinh
thực hành.


HĐ2: Củng cố


GV: Cho hc sinh nhắc lại đặc
điểm của tranh cổ động.



HS: lµm bµi


GV: Híng dẫn gợi ý cho học
sinh tìm mảng, bố cục, vẽ
màu.


GV: Chọn một số bài vẽ nhận
xét cách trình bày bố cục, đề
tài, hình ảnh


HS: nhËn xÐt nội dung từng
bài.


GV: Đánh giá và xếp loại một
số bài.


1. Bài tập


- Tếp tục hoàn thành bài tập tại
lớp.


IV. Nhận xét - Dặn dò
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị cho bài 24.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

---*-*-*---Tiết 24 Ngày soạn 5/2/2010 ngày dạy 2/2010
<i>VÏ tranh : </i>


<b>đề tài ớc mơ của em</b>


<b>a. Mục tiêu</b>


-Kiến thức . Kỹ năng . Học sinh biết cách khai thác nội dung đề tài ớc mơ của em.
Vẽ đợc một bức tranh thể hiện ớc mơ theo ý thích.


<b>b. ChuÈn bị</b>


9. Giáo viên:
- Đồ dùng dạy học 8


- Tranh: vỊ íc m¬ cđa häc sinh, cđa häa sÜ.
10. Häc sinh:


- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>


- Vn ỏp trc quan
- Luyn tp


<b>d. Tin trình lên lớp</b>
I. ổn định tổ chức (1')


II. KiĨm tra bµi cđ (3')


Chấm bài vẽ trang trí tranh cổ động.
III. Bài mới


Tên hoạt động <b>Hoạt động của GV và HS</b> Nội dung kiến thức
HĐ1: Hng dn


học sinh tìm và


chọn nội dung.


HĐ2: Hớng dẫn
học sinh cách
vẽ.


HĐ3: Hớng dẫn
học sinh thực
hành.


GV: treo các tranh ớc mơ của
một số họa sĩ và học sinh.
HS: quan sát -> rút ra nhËn xÐt
vÒ néi dung.


GV: cho học sinh xem tranh về
nhiều chủ đề khác nhau.


- cho mét sè häc sinh tự
chọn nội dung cho mình


GV: treo tranh các bớc vẽ
HS: nhắc lại cách vẽ.


GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên
bảng


HS: quan sát.


HS: làm bài.



GV: h ng dn cỏch v đến
từng học sinh xây dựng tình
cảm gia đình qua tranh vẽ của


1. Tìm và chọn nội dung đề tài.
- Ước mơ là khát vọng của mọi
ngời ở mọi lứa tuổi nh: đợc sống
hạnh phúc, mạnh khỏe, giàu có,
con ngoan, trò giỏi, trở thành bác
sĩ, kỉ s, ...


- Ước mơ thờng đợc thể hiện qua
lời ớc nguyện và lời chúc nhau
trong những dịp xuân về, tết đến,
khi gặp g, ...


- Đợc thể hiện nhiều trong tranh
dân gian: Vinh hoa - Phú quý,
Gà Đại cát, tiến tài - tiÕn léc,
phóc léc thä, ...


2. Cách vẽ.


a. Tìm và chọn nội dung


Chn nội dung đề tài gần gũi
mà em u thích:...


b. Ph¸c m¶ng - bè cơc



Bè cơc tranh cần hài hòa giữa
mảng chính và mảng phụ


c. Chn lọc hình ảnh phù hợp
với nội dung đề tài.


d. Vẽ màu.


Cần có đậm nhạt, có hòa sắc.
3. Bài tập


Vẽ một bức tranh về ớc mơ cña
em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

HĐ4: Củng cố học sinh.GV: chọn một vài bài đạt yêu
cầu và cha đạt để củng cố, cho
điểm một số bài tốt để động
viên.


IV. NhËn xét - Dặn dò
Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Ngày soạn: 25/2/2010 ngày dạy 26 /2/2010
<b>Tiết 25</b>


Vẽ trang trí


Trang trí lều trại
A. Mục tiêu:



-Kin thc . K nng . Hs hiểuvì sao cần trang trí lều trại, cổng trại.
Hs biết trang trí và trang trí đợc cổng trại , lu tri theo ý thớch.


Thông qua bài vẽ giúp hs cã ý thøc tËp thĨ , g¾n bã víi sinh hoạt tập thể
B. Chuẩn bị:


1-Đồ dùng


Gv - Một số tranh ảnh về lều trại...
Bài vẽ của hs năm trớc


HS: -sgk, vỡ vẽ , chì , tẩy, màu...
2 -Phơng pháp dạy häc


Trực quan , vấn đáp, luyện tập.
C. Tiến trình dạy -học:
I- ổn định :


II- Bµi cị


Kiểm tra bài tập vẽ đề tài ớc mơ của em
II-Bài mới:


Tên hoạt động Hđ cúa gv và hs Nội dung kin thc
H1


Hớng dẫn hs quan
sát nhận xét



HĐ2


Hớng dẫn hs cách
trang trí


Gv:Giới thiệu về hình thức
tổ chức trại.


-Cho hs quan sát hình ảnh
quang cảnh của hội trại .
Hs: Quan sát và nhận xét
? -Hình thức trang trí nh thÕ
nµo?


?-Thờng đợc sử dụng những
nguyên liệu nào để trang trí?
?- Vì sao lều trại phải trang
trí p?


Gv : Tóm tắt


Cho hs xem một số bài vẽ
cña häc sinh


Gv hớng dẫn cách vẽ
Minh hoạ các bớc vẽ
Hs quan sát và nắm đợc
cách vẽ


- Giới thiệu một số hình ảnh


về lều trại


<b>1) Quan sát - nhận xét</b>
Trại là một hình thức sinh
hoạt của đội tn tp Hồ Chí
Minh, vui cchơi , giải trí
trong những ngày nghỉ...
Trại thờng tổ chức ở những
nơi có cảnh đẹp , thống
đảng ...khơng khí nhộn nhịp
vui tơi vì vậy trại thờng trang
trí đẹp ,hp dn...


-Hình thức:
+ Cách bố cục
+ Cổng trại
+ Trang trí


Tạo không khí vui tơi cho
ngày hội...


2) Cách trang trí lều trại
a) Trang trí cổng trại


Có nhiều cách trang trí khác
nhau: cân xứng hoặc không
cân xứng


+ Vẽ phác hình dáng :cửa
chính , cửa phụ ...



+ Vẽ các mảng hình cần
trang trí (chữ , hoạ tiết...)
+ Vẽ chi tiết -hoàn thành
cổng trại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

HĐ3


Hớng dẫn hs thực
hành


HĐ4


Đánh giá kết qu¶
häc tËp


- Hs thấy đợc cách trang trí
- Gv vừa hớng dẫn vừa minh
hoạ


Gv hớng dẫn hs thực hành
-Hs tự chọn đề tài để trang
trí


-Gv theo dâi vµ hớng dẫn
thêm


Gv thu một số bài vẽ
Hớng dẫn hs nhận xét
Hs nhận xét và xếp loại bài


vẽ của bạn.


trang trí cân xứng hoặc
không cân xứng


- Hình trang trí
- Màu sắc


+ V phỏc hỡnh lu tri
+ V mng cn trang trí
mảng đặt hoạ tiết , mảng
chữ


+ Vẽ màu theo ý thích
- Có thể cắt dán...


Chú ý chữ và hình vẽ phải
hoà hợp


Màu sắc phù hợp nổi bật...
<b>3) Bài tập</b>


Trang trí cổng trại hoặc lều
trại


- Phác hình trên giấy A4
- Phác hình trang trí hoạ
tiết ,chữ


- Tìm màu vẽ



<b>4) ỏnh giỏ kt qu ca hs</b>
nhận xét bài làm của hs
Nêu ra những cái làm đợc và
cha đợc trong bài vẽ


Tuyên dơng những bài làm
tốt , nhắc nhở những bài làm
cha đạt yờu cu


IV-Dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Ngày soạn: 2/3/2010 ngày dạy /3/2010
Tiết 26


Giới thiệu tỉ lệ cơ thể ngời


A-Mục tiêu:


--Kiến thức . Kỹ năng . Hs hiểu sơ lợc về tỉ lệ cơ thể ngời
-Hiểu đợc vẽ đẹp cân đối của cơ thể ngời


-Nắm đợc cách vẽ tỉ lệ cơ thể ngời
B-Chuẩn bị:


1)§å dùng dạy học


Gv: Tranh ảnh toàn thân trẻ em, thiếu niên, ngời trởng thành
Hình gợi ý các bíc vÏ tØ lƯ c¬ thĨ ngêi


Hs: Sgk , vì vẽ, màu, chì, tẩy ...


2)Ph ơng pháp dạy häc


Trực quan , thuyết trình, vấn đáp,phân nhóm, luyện tập...
C- Tiến trình dạy -học:


I- ổ n định :
II- Bài cũ


KiĨm tra bµi tËp trang trí lều trại
3-Bài mới:


Tờn hot ng H ca Gv và Hs Nội dung kiến thức
HĐ1


Híng dÉn hs quan
s¸t -nhËn xét


HĐ2


Hớng dẫn hs cách
tìm tỉ lệ ngời


Gv: treo tranh


Giới thiệu một số tranh, ảnh
về tỉ lệ cơ thể ngời


Hs: Quan sát và nhận xét
Về chiều cao



Gv tóm tắt


? -Căn cứ vào đâu để xác
định kích thớc các bộ phận
trên cơ thể ngời ?


?-Nh thÕ nµo lµ ngêi lïn,
ng-êi tÇm thíc, ngng-êi cao?


<b>?-Tỉ lệ cơ thể nh th no l</b>
<b>p?</b>


Gv phân tích


Gv yêu cầu hs quan sát hình
1,2 sgk và tự tìm ra cách đo
tỉ lệ ngời.


<b>1) Quan sát nhận xét</b>


Chiu cao ca con ngời thay
đổi theo độ tuổi


Có ngời thấp, ngời cao
Vẽ đẹp của con ngời phụ
thuộc vào sự cân đối tỉ lệ
các bộ phận


<b>2) Cách tìm tỉ lệ ng ời </b>
- Lấy chiều dài của đầu


( từ đỉnh đầu đến cằm) để
đo chiều cao của toàn thân
và rút ra tỉ lệ nh sau:


+ Trẻ em mới lọt lòng đến
một tuổi :khoảng từ 3
n3,5 u.


+ Trẻ em 4 - 5tuổi:
Khoảng 4 - 4,5 đầu


+ Ngời trởng thành: Khoảng
từ 7 -7,5 đầulà ngời cao
Khoảng 7 đầu là ngời trung
bình


Khoảng dới 6 đầu là ngời
thấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

IV. Dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

---*-*-*---TiÕt 27


Ngày soạn: 5/3/2010 ngày dạy /3/2010


TP V DNG NGUI



<b>a. Mục tiêu</b>



- -Kiến thức . Kỹ năng . HS nắm được hình dáng người trong các tư thế ngồi, đi,
chạy…


- Vẽ được một vài dáng vận động c bn
- p dng vo v tranh.


<b>b. Chuẩn bị</b>


11. Giáo viªn:


- Một số tranh ảnh các dáng người ở nhiều tư thế khác nhau.
- Bài vẽ của GV và HS( năm trước ).


12. Häc sinh:


- §å dïng häc tËp: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>


- Vn ỏp trực quan
- Luyện tập


d. Tiến trình lên lớp
I. ổn định tổ chức


II. KiĨm tra bµi cũ
- Nêu tỉ lệ cơ thể người ?
III. Bµi míi


Hoạt động của thầy và trò Néi dung kiÕn thøc


HĐ 1.


GV giới thiệu các dáng người
đang vận động.


+ Hình dáng người có thay đổi
khơng. Vì sao ?


<i>HĐ 2.</i>


- GV minh họa cách vẽ.


- Vẽ một số dáng người lên bảng.
- Chỉ ra cho HS thấy sự khác nhau
khi con người thay đổi tư thế.
- HS nắm bắt cách vẽ.


<i>HĐ 3.</i>


- HS vẽ một số dáng người cơ bản
- GV chia nhóm HS tạo ra các tư
thế khác nhau.


1. Quan sát nhận xét<b> . </b>


- Con người luôn thay đổi tư thế do q trình
vận động do đó có sự khác nhau.


+ Đi, đứng, chạy nhảy..



+ Cần chọn các dáng người tiêu biểu.


+ Khi quan sát dáng người cần chú ý đến thế
chuyển động của đầu , mình, chân tay.


+ nắm bắt ngay nhịp điệu và sự lặp lại của
mỗi động tác.


2. Hướng dẫn HS cách vẽ dáng người.
- Quan sát nhanh hình dáng (cao, thấp) và tư
thế (đi, đứng ) của người mẫu.


- Vẽ phác nét chính, chú ý đến vị trí tỉ lệ của
đầu, mình, tay , chân…


- Vẽ nét chính .
3. Thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- GV gợi ý cách vẽ cơ bản cho HS.
HĐ 4


- GV chọn một số bài để nhận xét.


4. Đánh giỏ kt qu hc tp.
IV. Nhận xét - Dặn dò(1')


Nhận xÐt tiÕt häc


VỊ nhµ hoµn thµnh bµi tËp vµ chn bị cho bài sau.



Rỳt kinh nghim ...
Kiểm tra ngày th¸ng năm 201


Tổ trëng


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

---*-*-*---TiÕt 29 Bµi 29 Ngày soạn. 20 /3/2012
<i> Ngày dạy .8B 26/3/2012 </i>


<i>: </i> <i>8A 29/3/2012</i>


MINH HỌA TRUYỆN CỔ TÍCH



<b> (TiÕt 1)</b>
<b>a. Mơc tiªu</b>


-KiÕn thøc. HS phát triển được khả năng tưởng tượng và biết cách minh họa truyện cổ tớch.
-Kỹ năng. HS v c mt tỡnh tit trong cõu truyện.


- Thái độ.HS cú ý thức yờu thớch truyện cổ tch trong v ngoi nc.
<b>b. Chun b</b>


Giáo viên:


- Su tầm một số tranh minh họa truyện cổ tích .
- Một số bài vẽ của HS năm trước.


Häc sinh:


- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>



- Vn ỏp trc quan
- Luyn tp


<b>d. Tin trình lên lớp</b>
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
Chấm bài vẽ dỏng người?
III. Bài mới


Hoạt động của thầy và trò Néi dung kiÕn thøc
<i>HĐ 1.</i>


GV cho HS xem một số hình minh
họa của một số câu truyện .


GV gợi ý HS chọn nội dung.
Minh họa hình ảnh để làm gì ?
HS quan sát nhận xét, tìm nội
dung.


<i>HĐ 2.</i>


- GV cho HS xem một số bài minh
họa. Các bước vẽ.


- Giới thiệu cách vẽ.


- HS nắm bắt phương pháp.



1. Tìm và chọn nội dung đề tài.


- Chọn một số truyện cổ tích mà đã được học
hoặc được đọc, nghe kể.


+ Sự tích trầu cau.
+ Sọ dừa .


+ Cây khế.


+ Cơ bé bán diêm…


- Tranh minh họa làm cho nội dung tác phẩm
rõ hơn, hấp dẫn hơn.


- Tranh minh họa có lời dẫn hoặc khơng có lời
dẫn.


2. Cách ninh họa


- Chọn hình ảnh tiêu biểu, u thích .
- Sắp xếp bố cục, hình mảng.


- Vẽ phác các nét cơ bản.
- Vẽ chi tiết.


- Tô màu.
3. Thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i>HĐ 3.</i>



- GV hướng dẫn HS làm bài


- HS chọn một nội dung u thích
trong câu truyện nào đó để minh
họa.


<i>HĐ 4.</i>


- GV chọn một số bài để đánh giá
nhận xét.


câu truyện mà em yêu thích.
4. Đánh giá kết quả học tập.


IV. Nhận xét - Dặn dò(1')
Nhận xét tiết học


Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.


* Rút kinh nghiệm ...
KiĨm tra ngµy tháng 3 năm 2012


Tỉ trëng




---*-*-*---TiÕt 29 Bµi 29 Ngày soạn. 20 /3/2012
<i> Ngày dạy .8B 26/3/2012 </i>



<i>: </i> <i>8A 29/3/2012</i>


MINH HỌA TRUYỆN CỔ TÍCH



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>a. Mơc tiªu</b>


-KiÕn thøc. HS phát triển được khả năng tưởng tượng v bit cỏch minh ha truyn c tớch.
-Kỹ năng. HS vẽ được một tình tiết trong câu truyện.


- Thái độ.HS cú ý thức yờu thớch truyện cổ tớch trong và ngoi nc.
<b>b. Chun b</b>


Giáo viên:


- Su tm mt s tranh minh họa truyện cổ tích .
- Một số bài vẽ của HS năm trước.


Häc sinh:


- §å dïng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>


- Vn ỏp trc quan
- Luyn tp


<b>d. Tiến trình lên lớp</b>


I. ổn định tổ chức (1|<sub>)</sub>


II. KiĨm tra bµi cũ (2|<sub>)</sub>


Chấm bài vẽ dáng người?
III. Bµi míi (41|<sub>)</sub>


Hoạt động của thầy và trị Néi dung kiÕn thøc
<i>HĐ 2.</i>


- GV cho HS xem một số bài minh
họa. Các bước vẽ.


- Giới thiệu cách vẽ.


- HS nắm bắt phương pháp.
<i>HĐ 3.</i>


- GV hướng dẫn HS làm bài


- HS chọn một nội dung u thích
trong câu truyện nào đó để minh
họa.


<i>HĐ 4.</i>


- GV chọn một số bài để đánh giá
nhận xét.


1. Cách minh họa


- Chọn hình ảnh tiêu biểu, u thích .
- Sắp xếp bố cục, hình mảng.



- Vẽ phác các nét cơ bản.
- Vẽ chi tiết.


- Tô màu.
2. Thực hành.


- Minh họa một hình ảnh tiêu biểu trong một
câu truyện mà em yêu thích.


3. Đánh giá kết quả hc tp.


IV. Nhận xét - Dặn dò(1')
Nhận xét tiết học


Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87></div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88></div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

---*-*-*---Tiết 30 Ngày soạn: 25/3/2010 ngày dạy /3/2010
<i>: </i>


VÏ tÜnh vËt lä hoa và quả



(Vẽ màu)
<b>A. Mục tiêu</b>


- -Kin thc . K năng . Học sinh vẽ đợc hình và màu gần giống mẫu.
- Bớc đầu cảm nhận đợc vẻ đẹp của bài vẽ tỉnh vật màu.


<b>B. ChuÈn bÞ</b>
1. Giáo viên:



- Vt mu: 2 hoc 3 mẫu để học sinh vẽ theo nhóm.
- Tranh: các bớc vẽ, bài vẽ màu của học sinh, của họa sĩ.
2. Học sinh:


- §å dïng häc tËp: giÊy vÏ, bót chì, tẩy, màu.
<b>C. Phơng pháp</b>


- Vn ỏp trc quan
- Luyn tập


D. Tiến trình lên lớp
I. ổn định tổ chức


II. KiĨm tra bµi cũ :


- Nêu vài nét về họa sĩ Mơ-nê, Ma-nê, Xơ-ra ?
III. Bµi míi


Hoạt động của GV và HS <b>Nội dung kiến thức </b>
<i>HĐ 1</i>


GV: đặt mẫu.
HS: quan sát


GV: đặt câu hỏi để học sinh nhận xét
mẫu nh bên.


<i>HĐ 2</i>


GV: cho häc sinh quan s¸t mét sè


tranh tØnh vËt vµ nhËn xÐt.


<i>HĐ 3</i>


GV: Treo tranh minh häa c¸c bíc vÏ.
- Gợi ý cánh vÏ b»ng c¸c chÊt liệu
màu.


HS: quan sát.


Yờu cu: th hin c 3 độ cơ bản.
HS: làm bài.


GV: hớng dẫn đến từng học sinh.
<i>HĐ 4</i>


GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và
cha đạt để củng cố, cho điểm một số


1. Quan s¸t - nhận xét.
- Vị trí của các vật mẫu.
- ánh sáng nơi bày mẫu.


- Màu sắc chính của mẫu ( lọ hoa và quả).
- Màu của lọ, màu của quả.


- Màu đậm, màu nhạt ở lọ và quả.


- Màu sắc ảnh hởng qua lại giữa các vật
mẫu.



- Mu nn v màu bóng đổ của vật mẫu.
2. Cách vẽ.


- Nhìn mẫu phỏc hỡnh


- Phác các mảng màu đậm, nhạt chính ở
lọ, quả, nền.


- Vẽ màu điều chỉnh cho sát với mÉu.
3. Bµi tËp.


Vẽ lọ hoa và quả (Vẽ màu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

bài tốt để động viên.
IV. Nhận xét - Dặn dị(1')


NhËn xÐt tiÕt häc


VỊ nhµ hoµn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
* Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

---*-*-*---TiÕt 30.Bµi 30 <i> Ngày soạn: 2/4/2012 </i>
<i> ngày dạy 8B 2 /4/2012</i>
<i>. 8A 5/4/2012</i>
XÐ DÁN GIẤY LỌ HOA VÀ QUẢ


(TiÕt 1)
<b>a. Mơc tiªu</b>



- KiÕn thøc .HS biết cách xé dán giấy lọ hoa và quả.


- Kỹ năng .Xộ dỏn giấy được một bức tranh cú lọ hoa, quả theo ý thớch.
-Thái độ . Cảm nhận được vẻ đẹp của tranh x dn giy.


<b>b. Chuẩn bị</b>
Giáo viên:


- Hỡnh gi ý cách xé dán giấy (nét, mảng hình).


- Sưu tầm tranh xé dán của họa sĩ và học sinh năm trước.
- Giấy màu, hồ dán…


Häc sinh:


- §å dïng häc tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu .
- Giy mu, hồ dán.


<b>c. Phơng pháp</b>
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập


<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
I. ổn định tổ chức (1')
II. Kiểm tra bài cũ (2)
- Chấm bài lọ hoa và quả ?
III. Bài mới. (41|<sub>)</sub>


Hoạt động của thầy và trò Néi dung kiÕn thøc
<i>HĐ 1.</i>



-GV giới thiệu một số tranh xé
dán giấy tĩnh vật màu.


<i>+ Trong tranh tĩnh vật có</i>
<i>những hình ảnh nào ?</i>


<i>+ Tranh có thể xé dán bằng</i>
<i>loại giấy gì ?</i>


<i>+ Màu sắc như thế nào ?</i>
HĐ 2.


- GV giới thiệu cách xé dán,
xé dán nhanh mẫu vật.


- HS tiếp thu.


1. Quan sát nhận xét.


- Tranh xé dán tĩnh vật thường có lọ hoa và quả…
- Màu sắc tranh xé dán thường tươi sáng, rực rỡ
hay trầm ấm, điều đó tùy thuộc vào màu giấy và
sở thích của người xé dán.


2. Cách xé dán.


- Quan sát mẫu, chọn giấy màu cho nền, lọ, hoa
và quả (màu có thể giống mẫu hoặc theo ý thích ).
- Ước lượng tỉ lệ của lọ, hoa, quả để có bố cục


cân đối .


- Xé giấy tìm hình, có hai cách :


+ Vẽ hình lọ, hoa, quả ra mặt sau của giấy và xé
theo nét vẽ.


+ Nhình mẫu, xé theo hình lọ, hoa, quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i>HĐ 3.</i>


- HS làm bài.


- GV bao quát lớp, gợi ý cho
HS cách xé dán.


- Động viên HS làm bài.
<i>HĐ 4.</i>


- GV nhận xét một số bài của
HS.


màu trắng khi to, khi nhỏ diẽn tả hình để bài vẽ
sinh động.


- Xếp, dán hình theo bố cục dã định.
3. Thực hành.


- Xé dán giấy lọ, hoa, và quả theo mẫu.



4. Đánh giá kết quả học tập.


IV. NhËn xÐt - Dặn dò(1')
Nhận xét tiết học


Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.


* Rỳt kinh nghiệm ...
KiĨm tra ngµy tháng 4 năm 2012


Tỉ trëng


---*-*-*---TiÕt 31.Bµi 31 <i> Ngày soạn: 5 /4/2012 </i>
<i> ngày dạy 8B 9 /4/2012</i>
<i>. 8A 12/4/2012</i>
XÐ DÁN GIẤY LỌ HOA VÀ QUẢ


(TiÕt 2)
<b>a. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Kỹ năng .Xộ dỏn giấy được một bức tranh cú lọ hoa, quả theo ý thớch.
-Thái độ . Cảm nhận được vẻ đẹp của tranh x dn giy.


<b>b. Chuẩn bị</b>
Giáo viên:


- Hỡnh gi ý cách xé dán giấy (nét, mảng hình).


- Sưu tầm tranh xé dán của họa sĩ và học sinh năm trước.


- Giấy màu, hồ dán…


Häc sinh:


- §å dïng häc tËp: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu .
- Giy mu, h dán.


<b>c. Phơng pháp</b>
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập


<b>d. Tiến trình lên lớp</b>
I. ổn định tổ chức (1')
II. Kiểm tra bài cũ (2)
- Chấm bài lọ hoa và quả ?
III. Bài mới. (41|<sub>)</sub>


Hoạt động của thầy và trò Néi dung kiÕn thøc
<i>HĐ 1.</i>


- GV giới thiệu cách xé dán,
xé dán nhanh mẫu vật.


- HS tiếp thu.


<i>HĐ 3.</i>


- HS làm bài.


- GV bao quát lớp, gợi ý cho


HS cách xé dán.


- Động viên HS làm bài.
<i>HĐ 4.</i>


- GV nhận xét một số bài của
HS.


1. Cách xé dán.


- Quan sát mẫu, chọn giấy màu cho nền, lọ, hoa
và quả (màu có thể giống mẫu hoặc theo ý thích ).
- Ước lượng tỉ lệ của lọ, hoa, quả để có bố cục
cân đối .


- Xé giấy tìm hình, có hai cách :


+ Vẽ hình lọ, hoa, quả ra mặt sau của giấy và xé
theo nét vẽ.


+ Nhình mẫu, xé theo hình lọ, hoa, quả.


* Lưu ý : nét xé tự nhiên, ko cầu kì, đường nét xé
màu trắng khi to, khi nhỏ diẽn tả hình để bài vẽ
sinh động.


- Xếp, dán hình theo bố cục dã định.
3. Thực hành.


- Xé dán giấy lọ, hoa, và quả theo mẫu.



4. Đánh giá kết quả học tp.
IV. Nhận xét - Dặn dò(1')


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.


* Rút kinh nghiệm ...
KiĨm tra ngµy tháng 4 năm 2012


Tæ trëng


Ngày soạn : 11/4/2011
<i>Tiế t32 32.:Kiểm tra Ngày dạy: 7A 18 /4/2011</i>
<i> 7B. 19/4/2011</i>


<b>Đề tài tù do </b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh biết thêm về các đề tài trong cuộc sống
2. Kỹ năng : Biết cách vẽ một số đề tài trong cuộc sống


3. Thái độ: HS u q cuộc sống của chính mình và mọi ngời.
<b>b.Chuẩn bị:</b>


1.GV: Tranh mẫu về mọi đề tài trong cuộc sống
-Bài tham khảo của hoạ sĩ


- Bài của HS năm trớc


-Cỏc bc bi v tranh đề tài tự do.


2.HS : Tẩy, màu , chì, giấy, phác thảo nét
<b>c.Tiến TRìNH BàI KIểM TRA </b>
<b>I.ổn định tổ chức (1')</b>


<b>II. Néi dung kiÓm tra </b>


<i><b>Ra đề: Vẽ một bức tranh về đề tài tự do</b></i>
Chất liệu tuỳ ý, kích thớc 18x25cm
<b>III. Thu bài và dặn dị (2')</b>


- chuẩn bị bài trng bày kết quả học tập
- Giấy rôki, băng keo,


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Nội dung râ rµng, cơ thĨ : 3đ


Bố cục chặt chẽ, hợp lí : 3đ


Hình vẽ mềm mại, hoặc chắc khoẻ : 2đ


màu sắc tơi sáng, hài hoà : 2đ


6. Rút kinh nghiệm...
<i> Kiểm tra ngày tháng 4 năm 2012</i>
<i> Tổ trởng</i>
<b> </b>
Ngày soạn : 11/4/2011
<i>Tiế t32 32.:Kiểm tra Ngày dạy: 8B 16 /4/2011</i>
<i> 8A. 19/4/2011</i>

<b>Đề tài tự do </b>


<b>A. Mục tiêu</b>

1. Kiến thức: Giúp học sinh biết thêm về các đề tài trong cuộc sống
2. Kỹ năng : Biết cách vẽ một số đề tài trong cuộc sống
3. Thái độ: HS yêu quý cuộc sống của chính mình và mọi ngời.
<b>b.Chuẩn bị:</b>
1.GV: Tranh mẫu về mọi đề tài trong cuộc sống
-Bài tham khảo của hoạ sĩ
- Bài của HS năm trớc
-Các bớc bài vẽ tranh đề tài tự do.
2.HS : Tẩy, màu , chì, giấy, phác thảo nét
<b>c.Tiến TRìNH BàI KIểM TRA </b>
<b>I.ổn định tổ chức (1')</b>
<b>II. Nội dung kiểm tra </b>
<i><b>Ra đề: Vẽ một bức tranh về đề tài tự do</b></i>
Chất liệu tuỳ ý, kích thớc 18x25cm
<b>III. Thu bài và dặn dò (2')</b>
- chuẩn bị bài trng bày kết quả học tập
- Giấy rôki, băng keo,
<b>Đáp án và biểu điểm :</b>
Nội dung rõ ràng, cụ thể : 3đ


Bè cục chặt chẽ, hợp lí : 3đ


Hình vẽ mềm mại, hoặc chắc khoẻ : 2đ


màu sắc tơi sáng, hài hoà : 2đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96></div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Tiết 32 Ngày soạn: 17/4/2010 ngày dạy 4/2010

TRANG TRÍ ĐỒ VẬT



DẠNG HÌNH VNG, HÌNH CHỬ NHẬT



<b>a. Mục tiêu</b>


- Kiến thức . Kỹ năng .HS hiu được cách trang trí các đồ vật dạng hình vng, hình chữ
nhật.


- Biết cách tìm bố cục khác nhau.


-Trang trí được một đồ vật dạng hình vng, hỡnh ch nht.
<b>b. Chuẩn bị</b>


Giáo viên:


- Mt s bi trang trí hình vng, hình chữ nhật.
- Một số mẫu vật có dạng hình vng, hình chữ nhật.


Häc sinh:


- §å dïng häc tËp: giÊy vÏ, bót chì, tẩy, màu.
<b>c. Phơng pháp</b>


- Vn ỏp trc quan
- Luyn tập


d. Tiến trình lên lớp
I. ổn định tổ chức (1')


II. KiĨm tra bµi cđ (4')


Chấm bài vẽ trang trí tranh cổ động.


III. Bài mới


Hoạt động của thầy và trò Néi dung kiÕn thøc
<i>HĐ 1</i>


- GV nêu lên những vật
dụng hàng ngày có dạng
hình vng, hình chữi nhật.
- Cho HS quan sát hai bài
trang trí: ứng dụng và cơ
bản.


- HS: nhận xét sự giống và
<i>khác nhau của hai loaị</i>
<i>trang trí trên?</i>


<i>HĐ 2</i>


- GV giúp HS xác định vật
trang trí và hình dáng của
chúng.


- Giới thiệu cách trang trí.
- HS tiếp thu, chọn đồ vật
trang trí.


1. Quan sát nhận xét.


- Sự khác nhau và giống nhau của trang trí cơ bản và
trang trí ứng dụng.



+ Giống nhau : Đều phải theo những cách sắp xếp
chung như : họa tiết được đặt cân đối, xen kẽ, nhắc
lại và màu sắc đẹp.


+ Khác nhau :


- Trang trí cơ bản chặt chẻ hơn về bố cục… so với
trang trí ứng dụng.


2. Cách trang trí.


- Tìm trục, tìm mảng hình:
+ Có mảng to, mảng nhỏ.


+ Có thể đối xứng, hoặc khơng đối xứng.
- Tìm họa tiết.


+ Nét tạo họa tiết có nét thẳng, nét cong.


+ Họa tiết có thể là sự phối hợp giữ các hình hình
học với các hình hoa lá, chim thú.


- Tìm màu : phù hợp với họa tiết.
3. Thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i>HĐ 3</i>


- HS làm bài.



- GV bao quát theo dõi
hướng dẫn HS làm bài .
<i>HĐ 4</i>


GV nhận xét một số bài vẽ
của HS.


nhật.


4. Đánh giá kết quả học tập.


IV. NhËn xét - Dặn dò(1')
Nhận xét tiết học


Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
* Rỳt kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×