Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.18 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 28</b>


<i><b>Ngày soạn: 26/03/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 29 tháng 03 năm 2021</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 136: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.


- Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm số mà các số là số có năm chữ
số.


- Lập được số thứ tự trong nhóm các số có 5 chữ số


<i>2. Kĩ năng</i>


- So sánh được các số trong phạm vi 100 000.


- Xác định được số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm số mà các số là số có năm
chữ sơ.


- Lập được số thứ tự trong nhóm các số có 5 chữ số.


<i>3. Thái độ:</i> Giáo dục HS thích học tốn.



<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000 (mức độ 1, 2)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III. Các hoạt động dạy-học </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Chữa bài 2, 3 (SGK)
- GV nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới (30’)</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp </b></i>
<i><b>2. Giảng bài</b></i>


<i><b>a. Củng cố nguyên tắc so sánh các</b></i>
<i><b>số trong phạm vi 100 000</b></i>


*GV viết lên bảng
- Yêu cầu HS so sánh


- HS nhận xét 999 ít chữ số hơn 1012
*GV viết tiếp và yêu cầu HS so sánh


<i>- Nhận xét:</i>



<i>+ Hai số cùng có 4 chữ số</i>


<i>+ Ta so sánh từng cặp chữ số cùng </i>


- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS lắng nghe.


- HS so sánh
999...1012
nên 999 < 1012


9790.... 9786


- Theo
dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>hàng từ trái sang phải.</i>
<i>Chữ số hàng nghìn đều là 9</i>
<i>Chữ số hàng trăm đều là 7 </i>
<i>ở hàng chục 9>8</i>


<i><b>b. Luyện tập so sánh các số trong </b></i>
<i><b>phạm vi 100 000 </b></i>


*So sánh 100 000 với 99 999


- GV viết lên bảng rồi HD HS nhận
xét



Đếm số chữ số của hai số
100 000 có sáu chữ số
99 999 có năm chữ số


+ Số 100 000 nhiều chữ số hơn
Nên 100 000 > 99 999


99 999 < 100 000


*So sánh các số có cùng số chữ số
76 200 và 76 199


- Nhận xét : Hai số có cùng chữ số
- So sánh từng cặp chữ số cùng hàng
từ trái -> phải


+ Hàng chục ngìn: 7 = 7
+ Nghìn : 6 = 6
+ Trăm: 2 >1
- HS so sánh tiếp:


<i><b>3. Thực hành</b></i>
<i><b>Bài tập 1: >, < =</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- HS thực hiện y/c


- 2 HS lên bảng thực hiện 2 cột
- Chữa bài:



+ Nhận xét Đ - S?


+ Giải thích cách so sánh: 8000 và
7999 +1?


- GV: <i>So sánh lần lượt từng hàng từ </i>
<i>hàng cao đến hàng thấp, đến cùng 1 </i>
<i>hàng chữ số của số nào lớn hơn thì số</i>
<i>đó lớn hơn.</i>


<i><b>Bài số 2: >, <, =</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


Vậy 9790 > 9786


- HS chú ý, lắng nghe
100 000 > 99 999
99 999 < 100 000


- HS lắng nghe


- Vậy 76 200 > 76 199


73 250 và 71 699
93 273 và 93 267
- HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm bài
4589 ... 10 001
35 276 ... 35275


8000 ... 7999 + 1
99 999 ... 100000
3527 ... 3519
86573 ... 96573


- HS đọc yêu cầu bài.


- Nhắc
lại


- Lắng
nghe


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- 2 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?


+ Giải thích cách so sánh?


- GV: <i>Lưu ý HS cách so sánh các số </i>
<i>có năm chữ số.</i>


<i><b>Bài tập 3: Tìm các số</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài miệng.



- Chữa bài: + Nhận xét Đ - S?


H. Để khoanh đc vào số lớn nhất hay
bé nhất ta phải làm gì ? (so sánh số)
- HS thực hiện trao đổi vở kiểm tra.
- GV: <i>So sánh các số để tìm ra số lớn </i>
<i>nhất hoặc bé nhất theo yêu cầu.</i>


<i><b>Bài tập 4: Xắp xếp các số:</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài: + Nhận xét Đ - S?


+ Để xếp đủ các số theo thứ tự từ bé
đến lớn hay từ lớn đế bé ta phải làm
gì? (so sánh số)


- GV: <i>So sánh các số rồi sắp xếp theo</i>


<i>các thứ tự yêu cầu của bài</i>.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- Nêu cách so sánh các số trong phạm
vi 100 000?


- Nhận xét giờ học.


- 2 HS lên bảng làm bài
89156 ... 98516



67628 ...67728
69731 ... 69713
89 999 ... 90000
79650 ... 79650
78659 ... 78680
- HS đọc yêu cầu bài.


- HS làm bài, nêu miệng kết
quả


a) Tìm số lớn nhất trong các
số sau: 83269; 92 368; 29 863;
68 932.


b) Tìm các số bé nhất trong
các số sau: 74 203; 100 000;
54 307; 90 241.


- HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm bài


a) Xếp theo thứ tự từ bé -> lớn
30 620; 8258; 31 855; 16 999.
b) Xếp theo thư tự từ lớn đến


65 372; 56 372; 76 253; 56
327



- HS nêu cách so sánh


- Quan
sát
- Chữa
bài vào
vở


- Quan
sát
- Chữa
bài vào
vở


TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 82 + 83: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức </i>


- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.
- Hiểu nội dung: Làm việc gì cũng phải cẩn thận chu đáo.


<i>2. Kĩ năng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.



<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn TV


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
- Đọc đúng một đoạn trong bài


- Trả lời được 1 câu hỏi nội dung bài (mức độ 1)


<i><b>* BVMT: Cuộc chạy đua trong rừng của các loài vật thật vui vẻ, đáng yêu; câu</b></i>
chuyện giúp chúng ta thêm yêu mến những loài vật trong rừng.


<b>II. Các KNS được GD</b>


- Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân
- Lắng nghe tích cực


- Tư duy phê phán
- Kiểm soát cảm xúc
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh phóng to (SGK).
- Bảng phụ.


<b>IV. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú </b>
<b>Tập đọc</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- 2 HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới (30’)</b>


<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>


- GV giới thiệu chủ điểm: Thể
thao


- GV giới thiệu mục tiêu tiết học.
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1. Luyện đọc</b></i>


<i>a) Đọc mẫu</i>


- GV đọc mẫu toàn bài


<i>b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp</i>
<i>giải nghĩa từ</i>


- HS đọc nối tiếp câu lần 1


- GV lưu ý HS đọc đúng các từ
khó đọc.


- HS luyện đọc từ khó
- HS đọc nối tiếp câu lần 2


<i>* Đọc từng đoạn</i>:


- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn



- 2 HS lên bảng đọc bài trả lời
câu hỏi


- Cuộc chạy đua trong rừng


- HS lắng nghe.


- HS đọc nối tiếp câu.


Từ khó:<i> sửa soạn, chải chuốt,</i>
<i>ngúng nguẩy, khoẻ khoắn, lung</i>
<i>lay, ...</i>


- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.


- Theo dõi


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(lần 1)


- GV đưa câu dài cho HS ngắt.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS đọc chú giải SGK.
H. Em hiểu <i>đối thủ</i> là ai?


H. <i>Thảng thốt</i> là thái độ như thế



nào?


H. Em hiểu như thế nào là <i>chủ</i>


<i>quan</i>?


<i>c) Đọc từng đoạn trong nhóm</i>


- HS đọc bài (nhóm 4).


- GV theo dõi, hướng dẫn các
nhóm đọc.


<i>d) Thi đọc giữa các nhóm</i>


- 4 HS thi đọc lại 4 đoạn.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn
nhóm đọc đúng, hay


- 1 HS đọc lại tồn bài.
<i><b>2.2. Tìm hiểu bài</b></i>


- 1 HS đọc đoạn 1- Lớp đọc
thầm và trả lời câu hỏi 1


H. Ngựa con chuẩn bị tham dự
hội thi như thế nào?



- HS trao đổi tóm tắt ý (1)


- GV: <i>Ngựa con chỉ lo chải chuốt</i>
<i>tô điểm cho vẻ bề ngồi của mình</i>


- 1 HS đọc đoạn 2
- Cả lớp đọc thầm.


H. Ngựa cha khuyên nhủ con
điều gì?


H. Nghe cha nói, Ngựa con phản
ứng như thế nào?


- HS ngắt câu dài.


- HS đọc nối tiếp đoạn. Kết hợp
giải nghĩa từ.


- <i>đối thủ</i>: người (đội) tranh thắng


thua với đội khác


- <i>thảng thốt</i>: hoảng hốt vì bất
ngờ.


- <i>chủ quan: </i>tự tin quá mức,


không lường trước khó khăn
- HS luyện đọc trong nhóm



- HS thi đọc 4 đoạn trước lớp.


<i>Tiêu chí đánh giá</i>


- Đọc đúng
- Đọc trơi chảy
- 1 HS đọc tồn bài.


<i><b>1. </b></i> <i><b>Ngựa con chuẩn bị đi thi</b></i>
<i><b>chạy</b></i>


- Chú sửa soạn cho cuộc đua
khơng biết chán. Chú mải mê soi
bóng mình xuống dịng suối
trong veo thấy .... đồ nâu tuyệt
đẹp, bờm dài .... vô địch.


<i><b>2. </b></i> <i><b>Ngựa con không nghe lời</b></i>
<i><b>khuyên của cha…</b></i>


- Ngựa cha thấy con chỉ mải
ngắm vuốt nên khuyên con: Phải
đến bác thợ rèn để xem lại bộ
móng. Nó cần thiết cho cuộc đua
hơn là bộ đồ đẹp.


- Ngựa con ngúng nguẩy, đầy tự
tin đáp: Cha yên tâm đi, móng
của con chắc lắm, con nhất định



- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HS đọc thầm đoạn 3,4.


H. Vì sao Ngựa con không đạt
kết quả trong hội thi?


H. Ngựa con đã rút ra bài học gì?


<i><b>2.3. Luyện đọc lại</b></i>


- GV đọc mẫu đoạn 2 và hướng
dẫn cách đọc diễn cảm.


H. Nêu cách đọc giọng của Ngựa
con và Ngựa cha?


- HS đọc phân vai theo nhóm
- HS thi đọc trước lớp.


- HS – GV nhận xét, bình chọn
bạn đọc hay theo tiêu chí đánh
giá của GV.


<i><b>* GDBVMT, KNS</b></i>


- Cuộc chạy đua của các con vật
trong rừng có đáng u khơng?
- Chúng ta cần làm gì với các con


vật trong rừng?


<b>Kể chuyện (20’)</b>
<i><b>1. Nhiệm vụ</b></i>


- Dựa vào 4 tranh minh hoạ 4
đoạn truyện và các tình tiết, HS
kể lại tồn bộ câu chuyện bằng
lời của Ngựa con.


<i><b>2. Hướng dẫn kể chuyện</b></i>


sẽ thắng.


<i><b>3. </b><b>Ngựa con thua và rút ra bài</b></i>
<i><b>học</b></i>


- Ngựa con chuẩn bị cho hội thi
khơng chu đáo. Đáng lẽ phải sửa
cho bộ móng sắt thì ngựa con lại
lo chải chuốt. Không nghe lời
khuyên của cha.


- Đừng bao giờ chủ quan dù là
việc nhỏ nhất.


<i>- Con trai à,/ con phải đến bác</i>


<i>thợ ren để <b>xem lại bộ</b></i>



<i><b>móng</b>.//Nó cần thiết cho cuộc</i>


<i>đua <b>hơn là</b> bộ đồ đẹp.// </i>


<i>Ngựa con mắt khơng rời bóng</i>


<i>mình dưới nước,/ <b>ngúng nguẩy</b></i>


<i>đáp://</i>


- Giọng Ngựa cha: âu yếm, ân
cần.


- Giọng Ngựa con: tự tin, chủ
quan.


<i><b>Tiêu chí đánh giá</b></i>


- HS đọc phân vai trong nhóm.
- HS thi đọc trước lớp.


- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc
hay.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- Theo dõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- 1HS đọc yêu cầu và kể mẫu sau
đó giải thích cho các bạn rõ: Kể
lại câu chuyện bằng lời của Ngựa
con là nhập vai mình là Ngựa
con, kể lại câu chuyện xưng “tơi”
hoặc “mình”.


- GV hướng dẫn HS quan kĩ từng
từng tranh, nói nhanh nội dung
từng tranh.


- Gọi 4 HS nối tiếp nhau kể lại 4
đoạn của câu chuyện bằng lời của
Ngựa con.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình
chọn.


- 2 HS kể lại tồn bộ câu chuyện.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


H. Nêu ý nghĩa của câu chuyện?
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà tập kể chuyện.


- 1 HS đọc đọc yêu cầu.


VD: + Tranh 1: Ngựa con mải
mê soi bóng mình dưới nước.


+ Tranh 2: Ngựa cha khuyên con
đến gặp bác thợ rèn.


+ Tranh 3: Cuộc thi – Các đối
thủ đang ngắm nhau.


+ Tranh 4: Ngựa con phải bỏ dở
cuộc thi vì bị hỏng móng.


- 4 HS nối tiếp kể lại 4 đoạn của
câu chuyện.


- 2 HS kể lại toàn bộ câu
chuyện.


- HS trả lời
- HS lắng nghe.


- Theo dõi


- Lắng
nghe


ĐẠO ĐỨC


<b>Bài 13: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (Tiết 1)</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>



<i>1. Kiến thức:</i><b> Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. Biết vì</b>


sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.


<i>2. Kĩ năng: </i>Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô


nhiễm. Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường,
địa phương. Khơng đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm ô
nhiễm nguồn nước.


<i>3. Thái độ: </i>Yêu thích môn học; rèn các chuẩn mực, hành vi đạo đức đã học.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.


<i><b>* QTE: Quyền được sử dụng nước sạch. Quyền được tham gia bảo vệ nguồn nước.</b></i>
<i><b>* BVMT: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước là góp phần bảo vệ tài nguyên thiên</b></i>
nhiên, làm cho mơi trường thêm sạch đẹp, góp phần BVMT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nước là nguồn năng lượng quan trọng có ý nghĩa quyết định sự sống cịn của
lồi người nói riêng và trái đất nói chung.


- Nguồn nước khơng phải là vơ hạn, cần phải giữ gìn, bảo vệ và sử dụng tiết kiệm,
hiệu quả.


- Thực hiện sử dụng (năng lượng) nước tiết kiệm và hiệu quả ở lớp, trường và gia
đình.


- Tuyên truyền mọi người giữ gìn, tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.



- Phản đối những hành vi đi ngược lại việc bảo vệ, tiết kiệm và sử dụng hiệu quả
nguồn nước (gây ô nhiễm nguồn nước, sử dụng nước lãng phí, khơng đúng mục
đích,...)


<i><b>* HCM: Giáo dục cho HS đức tính tiết kiệm theo gương Bác Hồ.</b></i>
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến các bạn. Kĩ năng trình bày
các ý tưởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nước ở nhà và ở trường.


- Kĩ năng bình luận, xác định và lựa chọn các giải pháp tốt nhất để tiết kiệm, bảo
vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.


Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm: tiết liệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


<i>1. Giáo viên:</i> Bảng phụ.


<i>2. Học sinh:</i> Đồ dùng học tập.


<i><b>IV. Các ho t đ ng d y h c</b><b>ạ ộ</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi học sinh lên trả lời các câu


hỏi tiết trước.


- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.</b></i>
<i><b>b. Các hoạt động chính</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Vẽ tranh (9p)</b></i>
- GV yêu cầu HS: Vẽ những gì cần
thiết nhất cho cuộc sống hàng
ngày


- GV yêu cầu các nhóm chọn lấy 4
thứ cần thiết nhất.


<i><b>+ Nếu khơng có nước sự sống của</b></i>


- 3 em thực hiện.


- Nhắc lại tên bài học.


- HS vẽ vào giấy


VD: Thức ăn, điện, củi, nước,
nhà, ti vi, sách vở, đồ chơi,
bóng đá…


- HS chọn và trình bày lí do


- Theo dõi



- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

con người sẽ như thế nào?


<i><b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b></i>
<i><b>(9p) </b></i>


- GV chia nhóm, phát phiếu thảo
luận và giao nhiệm vụ cho các
nhóm.


- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết
quả.


- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- GV nhận xét.


<i>Kết luận: </i>Khơng nên tắm rửa cho


trâu, bị ngay cạnh giếng nước ăn
vì sẽ làm bẩn nước giếng, ảnh
hưởng đến sức khoẻ con người.
Đổ rác ra bờ ao, hồ là sai vì làm ơ
nhiễm nước. Bỏ vỏ chai đựng
thuốc bảo vệ thực vật vào thùng
riêng là đúng vì đã giữ sạch đồng
ruộng và nước không bị nhiễm


độc….


<i><b>* BVMT + TKNL: ...</b></i>


<i><b>* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm</b></i>
<i><b>(9p)</b></i>


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ
và phát phiếu thảo luận.


- GV gọi đại diện từng nhóm trình
bày kết quả thảo luận.


- Gọi nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét.


<i><b>* HCM: Giáo dục cho học sinh</b></i>
đức tính tiết kiệm theo gương Bác
Hồ.


<b>3. Củng cố, dặn dị (3p)</b>


<i><b>* QTE: Em sẽ làm gì để tiết kiệm</b></i>
và bảo vệ nguồn nước?


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực
tiễn.


- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



lựa chọn.


- HS thảo luận theo nhóm


- Một số nhóm trình bày kết
quả


- Nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận theo nhóm.
- Đại diện từng nhóm trình
bày kết quả thảo luận.


- Các nhóm khác bổ sung
- HS lắng nghe.


- HS trả lời
- HS lắng nghe.


- Theo dõi


- Lắng nghe


- Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Ngày soạn: 27/03/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 30 tháng 03 năm 2021</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 137: LUYỆN TẬP</b>
<b>I . Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


-Đọc và viết thứ tự các số tròn nghìn, trịn trăm có năm chữ số.
- Biết so sánh các số.


- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000 (tính và viết nhẩm).


<i>2. Kĩ năng: </i>So sánh và thực hiện các phép tính trong phạm vi 100 000.


<i>3. Thái độ: </i>Giáo dục HS thích học tốn.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


-Đọc và viết thứ tự các số trịn nghìn, trịn trăm có năm chữ số.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- SGK, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- 1 HS lên bảng so sánh:


99999…..100000; 14956...14946
- Chữa bài tập 2 (VBT)


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới (30’)</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp. </b></i>
<i><b>2. Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1: Số?</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài: + Nhận xét Đ - S?
+ Nêu đặc điểm của mỗi dãy số?
- GV: <i>Phần a là dãy số tự nhiên </i>
<i>liên tiếp; Dãy số b là dãy số tròn </i>
<i>trăm liên tiếp; Dãy số c là dãy số </i>
<i>trịn nghìn liên tiếp.</i>


<i><b>Bài 2: >, < =</b></i>


- HS nêu yêu cầu của bài.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:



- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.
- 3 HS lên bảng làm bài.
a.99 600 - 99 601 - ...
-... - ...


b.18 200 - 18 300 - ...
- ... -...


c.89 000 - 90 000 - ...
- ... - ...


- HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm bài.
8357 ... 8257


- Làm bảng
con


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Nhận xét Đ - S?


+ Nêu cách so sánh 36 478 ... 36
488 và 9000 + 900 ... 10 000?


- GV: <i>Củng cố so sánh số với số; </i>
<i>số với biểu thức</i>


<i><b>Bài 3: Tính nhẩm</b></i>


- HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?
H. Nêu cách nhẩm?


- GV: <i>Củng cố khỏi niệm tính </i>
<i>nhẩm.</i>


<i><b>Bài 4: Tìm các số</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi,
làm bài.


- HS nêu miệng kết quả.
- HS khác nhận xét.


- GV: <i>Củng cố cách tìm số </i>


<i><b>Bài 5: Đặt tính rồi tính</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- 4 em lên bảng



- GV nhận xét.


H. Khi đặt tính cộng, trừ ta cần lưu
ý điều gì?


- GV: <i>Củng cố các phép tính +, - , </i>
<i>x,: số các 4 chữ số.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- HS nhắc lại cách so sánh các số
trong phạm vi 100 000.


- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò về nhà.


36 478 ... 36 488
89 429 ... 89 420
8398 ... 10 010
3000 +2 ... 3200
6500 + 200 ... 6621
8700 - 700 ... 8000
9000 + 900 ... 10 000
- HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm bài
8000 – 3000 = 3000 x 2 =
6000 + 3000 = 7600 - 300 =
7000 + 500 = 200 + 8000 : 2 =
9000 + 900 + 9 = 300 + 4000


x2 =


- HS đọc yêu cầu bài.


- HS thảo luận, nêu miệng kết
quả.


a. Số lớn nhất có năm chữ số.
b. Số bé nhất có năm chữ số.


- HS đọc yêu cầu bài.
- 4 HS lên bảng làm bài.
a, 3254 + 2473 b, 8460 : 6
8326 - 4916 1326 x 3


- HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.


- Chữa bài


- Chữa bài


- Chữa bài


- Chữa bài


- Lắng
nghe


CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)



<b>Tiết 55: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>1. Kiến thức</i>


- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập 2 a/b.


<i>2. Kĩ năng:</i> Trình bày đúng hình thức bài văn xi, chữ viết sạch đẹp.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ
- Vở bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- 2 HS viết trên bảng
- Dưới lớp nhận xét
- GV nhận xét - đánh giá
<b>B. Bài mới (30’)</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp. </b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1. Hướng dẫn HS viết bài</b></i>


<i>a.Hướng dẫn HS chuẩn bị</i>


- GV đọc đoạn văn.
- 1 HS đọc lại


H. Vì sao Ngựa con thua cuộc?


H. Đoạn văn có mấy câu?


H. Những chữ nào trong đoạn văn
phải viết hoa?


- HS tự tìm và viết từ khó vào
giấy nháp.


- GV nhận xét, uốn nắn.


<i>b. HS viết bài vào vở</i>


- GV đọc – HS viết bài vào vở
- GV theo dõi uốn nắn, tư thế ngồi
viết, cách để vở, cầm bút.


<i>c. Chấm chữa bài</i>



- 2 HS lên bảng.
- rổ, rễ cây, giầy dép.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc lại.


- Vì Ngựa con chủ quan,
khơng chuẩn bị kĩ cho cuộc
đua mà chỉ chú ý đến vẻ đẹp
bên ngồi.


- Đoạn văn có 3 câu.


- Chữ đầu câu, đầu đoạn, tên
nhân vật: Ngựa Con


<i>Từ khó</i>


- Ngựa Con, móng, khoẻ,
nguyệt quế


- HS viết bài vào vở.


- Làm bảng
con


- Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV tự sốt lỗi bằng bút chì.
- GV chấm 5- 7 bài và nhận xét.
<i><b>2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1: Điền vào chỗ trống l/n</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm bài trên bảng.


- Nhiều HS nêu bài làm của mình.
- HS nhận xét


- GV nhận xét thống nhất kết quả.
- 2 HS đọc lại bài làm.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- Dặn HS về luyện viết vào vở.
- Nhận xét chung bài viết, nx giờ
học.


- HS lắng nghe, soát lỗi bằng
bút chì.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở.


- thiếu niên, nai nịt, khăn lụa,
thắt lỏng, sử sau lưng, nâu
thẫm, lạnh buốt.



- HS đọc lại bài làm.
- HS lắng nghe.


- Theo dõi


- Lắng nghe


TẬP ĐỌC


<b>Tiết 84: CÙNG VUI CHƠI</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò
chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khoẻ người. Bài thơ khuyên HS chăm chơi
thể thao, chăm vận động trong giờ ra chơi để có sức khoẻ, để vui hơn và học tơt
hơn.


<i>2. Kĩ năng</i>: HS biết ngắt nhịp ở các dịng thơ, đọc lưu loát từng khổ thơ.


<i>3. Thái độ:</i> Yêu thích mơn học.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui.



<i><b>* QTE</b></i>


- Quyền được vui chơi, giải trí.


- Bổn phận phải chăm chơi thể thao, chăm vận động để có sức khỏe, để vui hơn và
học tốt hơn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ trong Sgk
- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>chạy đua trong rừng</b></i>


- HS - GV nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới (30’)</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp. </b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1. Luyện đọc</b></i>


<i>a. GV đọc mẫu toàn bài</i>


- GV đọc mẫu, hướng dẫn giọng


đọc.


<i>b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết </i>
<i>hợp giải nghĩa từ</i>


<i>* Đọc từng câu</i>


+ HS đọc nối tiếp câu lần 1
- GV sửa lỗi phát âm sai


- HS luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp câu lần 2


<i>* Đọc từng đoạn trước lớp</i>


- HS nối tiếp đọc từng khổ lần 1
GV hướng dẫn cách ngắt nhịp thơ.


- HS đọc nối tiếp từng khổ lần 2
- 1 HS đọc chú giải.


H. Quả cầu giấy là quả cầu làm
bằng gì? Nó như thế nào?


<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm</i>


- HS đọc từng khổ trong nhóm đơi.


<i>* Các nhóm thi đọc </i>



- Cả lớp – GV nhận xét, bình chọn
<b>- Cả lớp đọc đồng thanh.</b>


<i><b>2.2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
- HS đọc thầm cả bài.


H. Bài thơ tả hoạt động nào của
HS?


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS đọc nối tiếp câu.


- HS đọc từ khó: <i>đẹp lắm,</i>
<i>nắng vàng, bóng lá, bay lên</i>
<i>lộn xuống,...</i>


- HS đọc nối tiếp, ngắt khổ
thơ dài.


- HS đọc nối tiếp khổ thơ.


<i>Ngày đẹp lắm/ bạn ơi/</i>
<i>Nắng vàng chải khắp nơi/</i>


<i>Chim ca trong bíng lá/</i>
<i>Ra sân/ ta cùng chơi.//</i>



- HS đọc nối tiếp khổ thơ.
- HS đọc chú giải.


- Là đồ chơi gồm 1 đế nhỏ,
hình trịn, trên mặt cắm lông
chim hoặc 1 túm giấy


mỏng, dùng để đá.
- HS đọc từng khổ theo
nhóm đơi.


- HS thi đọc.


- Lớp đọc đồng thanh.
<i><b>1. Các bạn chơi đá cầu</b></i>
- Các bạn dang chơi đá cầu
trong giờ ra chơi.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS đọc thầm khổ thơ 2,3.


H. Các bạn chơi đá cầu vui và
khoẻ như thế nào?


- HS đọc khổ thơ 4.


<i><b>* QTE: Em hiểu “Chơi vui học</b></i>


càng vui” như thế nào?


<i><b>2.3. Luyện đọc lại </b></i>
- 1 HS đọc cả bài


- 1 số HS dựa vào các từ ngữ làm
điểm tựa đọc thuộc bài thơ.


- HS - GV nhận xét bình chọn bạn
đọc hay.


<b>C. Củng cố, dặn dị (5’)</b>
+ Bài thơ có ý nghĩa gì?


+ Để người khởe mạnh, em nên
làm gì?


- Dặn HS về luyện đọc bài.
- GV nhận xét giờ học


<i><b>2. Các bạn rất vui và khoẻ</b></i>
- Trò chơi vui mắt, quả cầu
giấy xanh xanh, bay lên rồi
lộn xuống, đi từ chân người
này sang chân người khác,
HS vừa chơi, vừa cười, vừa
hát.


- Các bạn chơi rất khéo,
nhìn rất tinh mắt, đá rất dẻo,


cố gắng để quả cầu bay trên
sân khơng để rơi xuống đất.
<i><b>3. Ích lợi của trị chơi đá </b></i>
<i><b>cầu</b></i>


- Chơi vui làm hết mệt mỏi,
tinh thần thoải mái hơn.
- HS đọc cả bài


- HS nhẩm thuộc cả bài thơ.
- HS thi đọc thuộc lòng bài
thơ


- HS nêu.


- HS lắng nghe.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 28/03/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 31 tháng 03 năm 2021</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 138: LUYỆN TẬP</b>
<b>1. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>



<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 100 000
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính.


- Giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.


<i>2. Kĩ năng: </i>Thực hành tốt các kĩ năng làm toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 100 000
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ, VBT
III. Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Chữa miệng bài tập 1,2 (VBT)
- 1 HS nêu cách so sánh các số
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới (30’)</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp. </b></i>
<i><b>2. Thực hành</b></i>



<i><b>Bài 1</b>:<b> Viết số thích hợp vào chỗ </b></i>
chấm


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?


+ Nêu đặc điểm của từng dãy số?
- GV: <i>Củng cố về cách nắm quy </i>


<i>luật của mỗi dãy số</i>.


<i><b>Bài 2</b>:<b> Tìm x</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- 4 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


+ Nhận xét kết quả Đ - S?
+ Nêu cách tìm x của mỗi phép
tính?


- GV: <i>Củng cố tìm TP chưa biết </i>
<i>trong phép tính.</i>


<i><b>Bài 3: Bài tốn</b></i>


- Gọi HS đọc u cầu bài.



H. Bài tốn cho biết gì? Bài tốn
hỏi gì?


- GV tóm tắt


- 1 em lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


- 2 HS lên bảng làm bài
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.
- 3 HS lên bảng làm bài.
a) 3897;


3898; ...; ...; ...; ...
...


b) 24 686; 24


687; ...; ...;...; ...
..; ...


c) 99995;


99996;...; ... ...;...
- HS đọc yêu cầu bài.



- 4 HS lên bảng làm.


a. x + 1536 = 6924
b. x - 636 = 5618


c. X x 2 = 2826
d. x : 3 = 1628


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS lên bảng làm bài.


<i>Tóm tắt</i>


3 ngày : 315m đường.


- Làm bảng
con


- Lắng nghe


- Chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ đọc bài giải, nhận xét Đ - S?
+ Xác định dạng bài.


H. Tìm 8 ngày đội đó đào được
bao nhiêu m mương, trước tiên ta
phải làm gì?



- GV: <i>Củng cố giải bài tốn có </i>
<i>liên quan đến rút về đơn vị.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


8 ngày : ... m đường?


<i>Bài giải</i>


Một ngày đào được số mét
là:


315 : 3 = 105 (m)
8 ngày đào được số mét là:


105 x 8 = 840 (m)
Đáp số: 840m.


- HS lắng nghe.


- Chữa bài


- Lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 29/03/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 01 tháng 04 năm 2021</b></i>


TỐN


<b>Tiết 139: DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua
hoạt động so sánh diện tích các hình.


- Biết được: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện
tích hình kia. Một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng
diện tích hai hình đã tách.


<i>2. Kĩ năng</i>: Xác định đúng diện tích các hình.


<i>3. Thái độ</i>: Giáo dục HS thích học tốn.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua
hoạt động so sánh diện tích các hình.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- HS nêu cách so sánh số.
- Chữa bài tập 1, 2 (VBT)
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới (30’)</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp. </b></i>


- 3 HS lên bảng làm bài.


- HS lắng nghe.


- Làm bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>2. </b><b>Giới thiệu biểu tượng về diện</b></i>
<i><b>tích.</b></i>


- VD1: Có 1 hình trịn (bìa đỏ O)
1 hình chữ nhật (bìa trắng HCN)
đặt hình chữ nhật nằm trọn trong
ta nói: SHCN < SO


<i><b>3. Luyện tập.</b></i>


<i><b>Bài 1: Điền vào các từ "lớn hơn", </b></i>
"bé hơn", bằng thích hợp vào chỗ


chấm


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài miệng.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?


- GV: <i>Tứ giác ABCD gồm tam</i>
<i>giác ABD và tam giác BCD nên</i>
<i>tứ giác ABCD > tam giác ABD</i>
<i>( BCD)</i>


<i><b>Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S.</b></i>
- HS nêu yêu cầu của bài.
- GV gắn hình lên bảng


- 4 HS lên bảng điện (nối nhau)
+ ST bé hơn SB (S)


+ Tổng S hình A và hình B bằng S
hình T (Đ)


+ S hình A bé hơn S hình B (S)
<i><b>Bài 3</b>: </i>Khoanh vào chữ đặt trước
câu trả lời đúng?


- Gọi HS đọc u cầu bài.
+ Hình M có? Ơ vng?
+ Hình N có? Ơ vng?



So sánh S hình M với S hình N?
Vậy ta phải khoanh vào chữ nào
cho đúng?


- Giới thiệu A và B trong SGK
là hai hình có dạng khác nhau,
nhưng có cùng một số ơ vng
như nhau => SA = SB


- Tương tự: SP = SM + SN
=> Vài HS nhắc lại


- HS đọc yêu cầu bài.


+ SABD bé hơn S tứ giác ABCD


+ S tứ giác ABCD lớn hơn
SBCD


+ S hình tứ giác ABCD bằng
tổng


SABD và SBCD


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS quan sát hình.
- HS lên bảng làm bài.





- HS đọc yêu cầu bài.
- HS trả lời câu hỏi:


A. Diện tích hình M bằng S
hình N.


B. S hình M bé hơn S hình N
C. S hình M lớn hơn S hình N


- HS lắng nghe.


- Chữa bài


- Chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>
- GV hệ thống bài.


- GV nhận xét giờ học.


- Lắng nghe
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 28: NHÂN HĨA. ƠN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI </b>
<b>CÂU HỎI “ĐỂ LÀM GÌ?”</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức: </i>Học về cách nhận hố; ơn cách đặt và trả lời cho câu hỏi: Để làm


gì ?; ơn luyện các dấu chấm, dấu hỏi, dấu chấm than.


<i>2. Kĩ năng: </i>Rèn kỹ năng biết cách dùng nhân hố trong khi nói, viết văn; vận dụng


các dấu câu vào bài tập thực hành.


<i>3. Thái độ: </i>Giáo dục HS có ý thức tốt trong học tập.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Học về cách nhận hố; ơn cách đặt và trả lời cho câu hỏi: Để làm gì ?; ơn luyện
các dấu chấm, dấu hỏi, dấu chấm than.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ chép câu văn bài 2, đoạn văn bài 3.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Thế nào là nhân hoá?
- Gọi HS nhận xét.
<b>B. Bài mới (30’)</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp. </b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài</b></i>


<i><b>Bài 1: Trong những câu thơ sau,</b></i>
cây cối và sự vật tự xưng là gì?
Cách xưng hơ ấy có tác dụng gì?
- HS nêu u cầu bài tập


- HS phát biểu ý kiến.


+ Trong khổ thơ a, bèo lục bình tự
xưng là gì?


+ Trong khổ thơ b, xe lu tự xưng
là gì?


+ Cách xưng hơ như vậy có tác
dụng gì?


- 2 HS lên bảng.


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.


- HS tự thảo luận nhóm 4 làm
bài.


a. Bèo lục bình: Xưng "tơi"
b. Xe lu tự xưng thân mật là


“tớ” khi nói về mình.


=> Cách xưng hơ ấy làm cho
ta có cảm giác bèo lục bình lục
bình và xe lu giống như một


- Làm bảng
con


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV: <i>Cách xưng hô như vậy làm </i>
<i>cho sự vật trở nên gân gũi và </i>
<i>đáng yêu hơn.</i>


<i><b>Bài 2: Tìm bộ phận câu tả lời cho </b></i>
câu hỏi "Để làm gì"


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS suy nghĩa và làm
bài.


- GV mở bảng phụ - Mời 3 HS lên
bảng gạch 1 gạch dưới bộ phận
câu trả lời câu hỏi "Để làm gì"
- Lớp nhận xét - GV chốt lời giải
đúng.


- GV: <i>Bộ phận trả lời cho câu hỏi</i>


<i>để làm gì thường đứng sau từ</i>


<i><b>“để”</b></i>


<i><b>Bài 3: Chọn dấu chấm, chấm than</b></i>
hay chấm hỏi để điền vào từng ô
trống trong chuyện vui sau:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Lớp theo dõi SGK - Tự làm bài
- GV treo bảng phụ, 1 HS lên
bảng điền - GV chữa bài.
+ Đọc bài và nhận xét Đ - S?
+ Khi nào dùng dấu chấm?
+ Khi nào dùng dấu hỏi chấm?
Dấu chấm than?


- GV: <i>Dấu chấm được dùng ở </i>
<i>cuối câu kể; Dấu chấm hỏi được </i>
<i>dùng cuối câu hỏi, ...</i>


- 1 số HS kể lại câu chuyện vui và
nêu ý nghĩa của câu chuyện.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- GV Chú ý hiện tượng nhân hoá
sự vật con vật khi đọc văn, đọc


người bạn gần gũi đang nói


chuyện với chúng ta.


- HS đọc u cầu bài.


- HS thảo luận nhóm đơi, làm
bài.


a. Con phải đến bác thợ rèn để
xem lại bộ móng.


b. Cả một vùng sơng Hồng nơ
nức làm lễ, mở hội để tưởng
nhớ ông.


c. Ngày mai, muông thú trong
rừng mở hội thi chạy để chọn
con vật nhanh nhất.


- HS đọc yêu cầu bài.


- HS làm bài, báo cáo kết quả.
Nhìn bài của bạn
<i><b> Phong đi học về. Thấy em rất</b></i>
vui, mẹ hỏi:


- Hôm nay con được điểm tốt
à?


- Vâng! Con được điểm 9
nhưng đó là con nhìn bạn


Long. Nếu khơng bắt chước
bạn ấy thì chắc con khơng
được điểm cao như thế.
Mẹ ngạc nhiên:


- Sao con nhìn bài của bạn?
- Nhưng thầy giáo có cấm
nhìn bài tập đâu! Chúng con
thi thể dục ấy mà!


- HS lắng nghe.
<i><b> </b></i>


- Theo dõi


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

thơ.


- Kể lại truyện vui.
- Nhận xét tiết học.


TẬP VIẾT


<b>Tiết 28: ÔN CHỮ HOA T (Tiếp)</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố cách viết chữ viết hoa T; viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ



đúng quy định thông qua bài tập ứng dụng.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Viết tên riêng <i>Thăng Long </i>bằng cỡ chữ nhỏ


- Viết câu ứng dụng: <i>“ Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ” </i>bằng cỡ
chữ nhỏ.


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ yêu thích mơn học.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Củng cố cách viết chữ viết hoa T; viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định
thông qua bài tập ứng dụng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mẫu chữ viết hoa: <i>Th</i>; <i>Thăng Long</i>; câu thơ trong dòng kẻ.
- Vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- 2 HS lên bảng viết:


- GV kiểm tra bài về nhà của


HS


- Dưới lớp nhận xét bài trên
bảng


- GV NX - đánh giá
<b>B. Bài mới (30’)</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp. </b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn viết trên bảng </b></i>
<i><b>con</b></i>


<i>a. Luyện viết chữ hoa</i>


- HS tìm các chữ hoa có trong
bài:


- GV viết mẫu + nhắc lại cách
viết từng chữ


- HS tập viết các chữ hoa trên


- 2 HS lên bảng viết: <i>Tân </i>
<i>Trào</i>


- HS lắng nghe.


- HS tìm: T, Th, L
- HS lắng nghe.



- Viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

bảng con ( 2 lần)


<i><b>- GV nhận xét, uốn nắn.</b></i>


<i>b. HS viết từ ứng dụng</i>


- HS đọc từ ứng dụng:


- GV giải thích: Thăng Long là
tên gọi của thủ đô Hà Nội do
vua Lý Thái Tổ ( Lý Cơng Uẩn)
đặt. Theo sử sách thì khi rời đơ
từ Hoa Lư ( Ninh Bình) ra
thành Đại La ( Hà Nội), Lý
Thái Tổ mơ thấy rồng vàng bay
lên nên đổi tên Đại La thành
Thăng Long ( rồng bay lên)
H. Nêu độ cao của các con chữ
và khoảng cách giữa các chữ?
- HS luyện viết trên bảng con.


<i>c. HS viết câu ứng dụng</i>


- HS viết câu ứng dụng.
- GV giải thích: <i>Câu văn </i>


<i>khuyên ta năng tập thể dục làm </i>
<i>cho con người khoẻ mạnh như </i>


<i>uống nhiều viên thuốc bổ.</i>


- HS tập viết trên bảng con các
chữ: Thể


<i><b>3. Hướng dẫn viết vào vở tập </b></i>
<i><b>viết</b></i>


- GV nêu yêu cầu viết.
- HS viết bài vào vở.


- GV theo dõi uốn nắn tư thế
ngồi viết, cách để vở, cầm bút.
<i><b>4. Chấm chữa bài</b></i>


- GV chấm khoảng 5 bài.


- Nhận xét chung bài viết để lớp
rút kinh nghiệm.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>
- Nhận xét chung bài viết.
- GV nhận xét giờ học.


Thăng Long
- HS lắng nghe.


- HS nêu độ cao của con chữ
- HS luyện viết bảng con.
- HS viết câu ứng dụng


+ Viết chữ Th: 2 dòng cỡ
nhỏ.


+ Viết tên Thăng Long: 2
dòng cỡ nhỏ.


+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.


- HS lắng nghe.
- HS viết bài vào vở.


- HS lắng nghe, rút kinh
nghiệm.


- HS lắng nghe.


- Lắng nghe


- Theo dõi


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Lắng nghe


TRẢI NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. Mục tiêu</b>



<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức:</i>Hiểu những nguyên nhân gây ra lũ. Những giải pháp giúp ngăn ngừa
lũ<b>. </b>Hiểu các khối lập trình


<i>2. Kĩ năng: Lắp ráp mơ hình Cổng đê ngăn lũ để hiểu rõ hơn về việc phòng chống </i>




<i>3. Thái độ:</i>u thích mơn học và có ý thức bảo vệ môi trường sống.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


-Hiểu những nguyên nhân gây ra lũ


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bộ lắp ghép wedo 2.0, máy tính bảng.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>


- Nêu những tác nhân gây thụ
phấn?


- Nhận xét, tuyên dương.



<b>B. Bài mới (33’)</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>Trực tiếp.


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1. Tìm hiểu về lũ và quá trình </b></i>
<i><b>ngăn lũ</b></i>


1. Những nguyên nhân gây ra lũ
là gì?


2. Những giải pháp giúp ngăn
ngừa lũ?


- GV chốt nội dung.


- HS trả lời


- HS lắng nghe.


- Thời tiết mang đến các lượng
mưa khác nhau trong năm.
Lượng mùa đơng có số lượng
mưa cao nhất trong năm.
- Đôi khi, mưa quá nhiều,
lượng nước dâng cao đến nỗi
sông và suối không thể giữ lại
tất cả và tạo thành lũ lụt.



- Xói mịn là hiện tượng tự
nhiên thường xảy ra ở những
nơi có nhiều mưa.


- Cổng ngăn lũ là một trong
những câu trả lời, đây thiết bị
cho phép nước chảy xi dịng
ở kênh đào hoặc sơng ngịi.
Khi có lượng mưa thường
xun, cổng thốt lũ sẽ được


- Theo dõi


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>2.2. Lắp ráp (20’)</b></i>


- Lắp ráp mơ hình Cổng đê ngăn
lũ để hiểu rõ hơn về việc phòng
chống lũ.


- GV hướng dẫn HS lắp ráp theo
các bước.


- GV chiếu hình ảnh các bước
trên phơng chiếu.


<i><b>2.3 Lập trình (13’)</b></i>


<i>a) Tìm hiểu các khối lập trình. </i>


<i>(Xem Clip)</i>


<i><b>* Khối xanh lá - Khối động cơ</b></i>


- Khối lệnh mức độ động cơ:
+ Dùng để điều chỉnh tốc độ của
động cơ, mức động cơ từ 0 đến
10, có thể


nhập hơn 10 nhưng tốc độ lớn
nhất vẫn là 10.


- Khối lệnh thời gian động cơ:
+ Dùng để điều chỉnh thời gian
hoạt động của động cơ, có thể
nhập bao


nhiêu tuỳ thích, đơn vị đo lường
tương đối với giây chứ không
bằng.


<i>Khối lệnh xoay chiều động cơ: </i>
+ Dùng để thay đổi chiều quay
của động cơ quay sang phải.
<i>- Khối lệnh xoay chiều động cơ: </i>
+ Dùng để thay đổi chiều quay
của động cơ quay sang trái.


<i><b>Khối đỏ - Khối hiển thị</b></i>



- Khối lệnh hiển thị hình ảnh:
+ Hiển thị hình nền mơ tả bài học
lên trên màn hình máy tính.


mở để giữ hồ chứa nước ở
mức thấp. Vào thời điểm
lượng mưa thấp cổng thoát lũ
sẽ đóng lại để làm đầy hồ chứa
nước.


- HS lắng nghe.


- HS thực hành


- HS quan sát.


- HS trả lời


- HS nêu các bộ phận trên mơ
hình


- Lắng nghe


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>C. Củng cố dặn dò (3’)</b>


- Theo các em, những tác nhân
nào gây nên lũ? Và những ảnh
hưởng mà lũ gây ra?



- Theo các em, cần phải làm gì và
có những cách nào để có thể ngăn
ngừa lũ?


- Nhận xét giờ học. Dặn dò giờ
sau.


- HS trả lời.


- HS lắng nghe. - Lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 30/03/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 02 tháng 04 năm 2021</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 140: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. XĂNG - TI – MÉT VNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết đơn vị đo diện tích: Xăng - ti - mét vng là diện tích hình


vng có cạnh dài 1cm. Biết đọc, viết số đo diện tích là Xăng - ti - mét.


<i>2. Thái độ</i>: Xác định được diện tích của một hình bằng đơn vị cm2


<i>3. Thái độ:</i> Giáo dục HS thích học tốn.



<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết đơn vị đo diện tích: Xăng - ti - mét vng là diện tích hình vng có cạnh
dài 1cm.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
-Bảng phụ, phấn màu.


III. Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú </b>
<b>A. Bài cũ (5’)</b>


- Chữa bài tập 2, 3 (VBT)
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới (30’)</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp. </b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1 Giới thiệu xăng - ti - mét </b></i>
<i><b>vuông</b></i>


- Để đi diện tích người ta dùng
đơn vị đo diện tích là xăng - ti
- mét vng.


- GV đưa hình vng cạnh 1
cm và nói diện tích hình



- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS lắng nghe.


- Xăng - ti - mét vng là diện
tích của một hình vng có cạnh
dài 1 cm


- HS lắng nghe.


- Xăng - ti - mét vuông viết tắt là


- Làm bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

vuông này là 1 xăng - ti - mét
vuông.


=> Vài học sinh nhắc lại
<i><b>2.2 Thực hành</b></i>


<i><b>Bài tập</b><b>1</b>:<b> Viết tiếp vào chỗ </b></i>
chấm


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV treo bảng phụ - 2 HS lên
bảng 1 em đọc - 1 em viết số.
- Chữa bài: + Nhận xét Đ - S?
H. Nêu cách đọc viết các số có


kèm theo đơn vị đo diện tích.
- GV: <i>Củng cố đọc, viết số đo </i>


<i>diện tích cm2 </i><sub> </sub>


<i><b>Bài tập</b><b>2: Viết vào chỗ chấm </b></i>
(theo mẫu)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV kẻ hình lên bản, hướng
dẫn mẫu.


- HS làm bài miệng.


H. Dựa vào đâu em biết diện
tích hình A = diện tích hình
B?


- GV nhận xét.


+ Đổi bài kiểm tra chéo.
- GV: <i>Để so sánh diện tích 2 </i>
<i>hình ta có thể đếm số ơ vng </i>
<i>của mỗi hình rồi so sánh.</i>


<i><b>Bài tập</b><b>3: Tính (theo mẫu)</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn cách làm
mẫu.



- 2 HS lên bảng làm bài.


<i><b>cm</b><b>2</b></i>


- HS nhắc lại.


- HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm bài


* Hình B gồm ... ơ vng 1cm2


* Diện tích hình B bằng ...
* So sánh diện tích hình A với
diện tích hình B.


<b> </b>


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS chú ý, lắng nghe.


- HS làm bài nêu miệng kết quả.


- HS đổi chéo vở kiểm tra nhau.
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.


- HS làm bài, 2 HS lên bảng.
a. 3cm<i><b>2</b><b><sub> + 5 cm</sub></b><b>2</b><b><sub> = 8 cm</sub></b><b>2</b></i>



18 cm2<sub> + 26 cm</sub>2<sub> = </sub>


40 cm2<sub> - 17 cm</sub>2 <sub>= </sub>


b. 3cm<i><b>2</b><b><sub> x 2 = 6 cm</sub></b><b>2</b></i>


6 cm2 <sub>x 4 = </sub>


32 cm2<sub> : 4 = </sub>


- Lắng nghe


- Chữa bài


- Chữa bài


- Lắng nghe


- Chữa bài
Đọc Viết


Năm xăng - ti
- mét vuông


5cm2
Một trăm hai mươi


xăng - ti - mét vng


1500 cm2


Mười nghìn xăng - ti


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Chữa bài, nhận xét Đ - S?
+ Nêu cách thực hiện 40cm2<sub> - </sub>


17 cm2 <sub>=? và 32 cm</sub>2<sub> : 4 =?</sub>


+ Khi thực hiện phép tính có
kèm theo danh số em cần lưu
ý điều gì?


- GV: <i>C2<sub> Thực hành các phép </sub></i>


<i>tính liên quan tới đơn vị đo </i>
<i>diện tích</i>


<i><b>Bài tập 4: Bài tốn</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
H. Bài toán cho biết gì? BT
hỏi gì?


- 1HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét Đ - S?


H. D.tích tờ giấy màu xanh
>D.tích tờ giấy màu đỏ ...
cm2<sub>? Em làm như thế nào?</sub>


- Vài HS đọc bài làm của


mình.


- GV: <i>Lưu ý HS cách trình </i>
<i>bày bài giải</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài Diện tích hình
chữ nhật.


- HS đọc u cầu bài.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.


<i>Tóm tắt</i>


D.tích tờ giấy màu xanh: 300cm2


D.tích tờ giấy màu đỏ : 280cm2


D.tích tờ giấy màu xanh >D.tích
tờ giấy màu đỏ ... cm2<sub>?</sub>


<i><b> </b>Bài giải</i>


D.tích tờ giấy màu xanh lớn hơn
tờ giấy màu đỏ là:



300 - 280 = 20 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 20 cm2


- HS lắng nghe.


- Chữa bài


- Lắng nghe


CHÍNH TẢ (NHỚ VIẾT)
<b>Tiết 56: CÙNG VUI CHƠI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức:</i> Nhớ viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ 5


chữ. Làm đúng bài tập 2a/b


<i>2. Kĩ năng:</i> Viết đúng các âm vần dễ lẫn trong đoạn văn.


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Nhớ viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- 3 tờ phiêu viết bài



<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- 2 HS lên bảng viết.
- GV nhận xét - đánh giá
<b>B. Bài mới (30’)</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp. </b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1 Hướng dẫn HS viết bài</b></i>


<i>a.Hướng dẫn HS chuẩn bị</i>


- 1 HS đọc thuộc lòng cả bài.
- 3 HS đọc thuộc 3 khổ thơ
cuối.


H. Theo em, vì sao tác giả nói:
Chơi vui học càng vui”?


H. Trong bài những chữ nào
phải viết hoa?


H. Nêu cách trình bày bài?
- HS viết bảng con từ khó dễ
sai.



<i>b.HS viết bài vào vở</i>


- HS nhớ lại 3 khổ thơ cuối và
viết vào vở.


- GV theo dõi uốn nắn tư thế
ngồi viết, cách để vở, cầm bút.


<i>c.Chấm chữa bài</i>


- GV cho HS tự soát lỗi bằng
bút chì


- GV chấm 5- 7 bài và nhận xét
<i><b>2.2 Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 2: Điền vào chỗ chấm</b></i>
- 1 HS nêu yêu cầu


- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 2-3 HS đọc lại bài


- 2 HS lên bảng viết: <i>thiếu niên,</i>
<i>nai nịt, ngực nở.</i>


- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- 3 HS đọc thuộc 3 khổ thơ cuối


- Vì chơi vui làm cho chúng ta
đỡ mệt mỏi, tăng thêm tinh thần
đồn kết như thế thì sẽ học tôt
hơn.


- Tên đầu bài, chữ đầu các câu
thơ.


- Các khổ thơ viết cách nhau
một dòng.


- HS viết bảng con.


- HS nhớ, viết bài vào vở.


- HS tự sốt lỗi bằng bút chì.


- HS đọc u cầu bài.


- HS làm bài vào vở, nêu miệng
kết quả.


<i>a. Điền vào chỗ chấm l/n?</i>


- Viết bảng
con


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- HS nhận xét- GV nhận xét,


chốt đáp án đúng.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>
- Nhận xét chung bài viết.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau.


- Bóng <i>n</i>ém; <i>l</i>eo núi; cầu <i>l</i>ơng.


<i>b. Điền dấu hỏi/ ngã vào chỗ </i>
<i>thích hợp?</i>


- bóng rổ, nhảy cao, võ thuật.
- HS lắng nghe.


- Chữa bài


- Lắng nghe


TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 28: KỂ LẠI MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO</b>
<b>VIẾT LẠI MỘT TIN THỂ THAO TRÊN BÁO, ĐÀI </b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>



- Rèn kĩ năng nói: Kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được
xem, được nghe tường thuật…, giúp người nghe hình dung được trận đấu.


- Rèn kĩ năng viết: Viết lại được một tin thể thao mới đọc được (hoặc được xem,
nghe…) viết gọn, rõ, đủ thông tin.


<i>2. Kĩ năng:</i> Thực hành làm tốt các bài tập


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Rèn kĩ năng nói: Kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được
xem, được nghe tường thuật…, giúp người nghe hình dung được trận đấu.


<i><b>* QTE</b></i>


- Quyền được vui chơi.


- Quyền được tham gia (kể lại một trận thi đấu thể thao, viết lại một tin thể thao).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng lớp viết các gợi ý.


- Tranh ảnh một số cuộc thi đấu thể thao…


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- 2 em đọc lại bài viết về những
trò vui trong ngày hội (T26)
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới (30’)</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp. </b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>Bài 1: Kể lại một trận thi đấu thể</b></i>


- 2 HS đọc bài văn.


- HS lắng nghe.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

thao mà em biết.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập, lớp
theo dõi SGK


- GV nhắc: Có thể kể về buổi thi
đấu TT các em đã tận mắt nhìn
thấy trên sàn vận động, sân
trường hay ti vi... Cũng có thể kể
một trận thi đấu các em nghe
tường thuật trên ti đài phát thanh,


nghe qua người khác kể hoặc đọc
trên sách báo.


- GV mở bảng phụ.


- 1 học sinh kể mẫu - GV nhận
xét


- Từng cặp HS tập kể


- Một số em thi kể trước lớp
- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài 2:</b></i> <i><b>Giảm tải</b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>
- Nhận xét giờ học.


- VN: Hoàn chỉnh bài viết.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS đọc u cầu bài.
<i><b>Gợi ý:</b></i>


a. Đó là mơn TT nào?


b. Em tham gia hay chỉ xem
thu đấu?



c. Buổi thi đấu đó tổ chức ở
đâu?


Tổ chức khi nào?


d. Em cùng xem với những
ai?


e. Buổi thi đấu diễn ra như
thế nào?


g. Kết quả thi đấu ra sao?
- 1 HS kể mẫu.


- Từng cặp kể mẫu.
- HS kể trước lớp.


- HS lắng nghe.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


KĨ NĂNG SỐNG + SINH HOẠT


<b>A. KĨ NĂNG SỐNG (20P)</b>


<b>BÀI 9: KĨ NĂNG LÀM THỦ LĨNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết được ý nghĩa của việc trở thành thủ lĩnh trong nhóm.


<i>2. Kĩ năng:</i> Hiểu được một số yêu cầu để dần phát triển khả năng làm thủ lĩnh.


<i>3. Thái độ:</i> Vận dụng một số yêu cầu đã biết để phát triển bản thân phấn đấu trở


thành thủ lĩnh.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết được ý nghĩa của việc trở thành thủ lĩnh trong nhóm.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh ảnh


- Một số tình huống.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


- Gọi 2 HS trả lời nội dung bài
trước.


- Nhận xét tuyên dương.
<b>2. Bài mới (15p)</b>


<b>2.1. Giới hiệu bài: Trực tiếp</b>


<b>2.2. Nội dung</b>


<i><b>a) Hoạt động cơ bản</b></i>
<i><b>*Trải nghiệm</b></i>


- Yêu cầu HS đọc truyện: Ai làm
thủ lĩnh rừng xanh.


“Trong khu rừng nọ, rất nhiều loài
động vật cùng cung sống. Bác Voi
được mn lồi chọn để cai quản,
giúp đỡ các con vật khác trong
rừng. Một ngày nọ bác Voi gọi mọi
người đến, bác nói: “Hơm nay tơi
gọi mọi người đến để bàn một việc.
Tơi già rồi, khơng vịn sức để trơng
coi mọi thứ nữa. Tơi nghĩ, cần có
người thay tơi.”


Vừa nghe xong con vật nào cũng
hỏi thăm tình hình sức khoer của
bác Voi. Riêng sư tử thì ngồi trầm
ngâm khơng nói gì. Rồi anh ta giơ
tay phát biểu: “Nếu bác Voi khơng
làm thủ lĩnh thì tôi làm. Tôi trẻ và
tôi được mọi người gọi là chúa tể
của rừng xanh. Nếu không ai đấu
với tơi thì ngai vàng thuộc về tơi.
+ Em thấy sư tử có xứng đáng làm
thủ lĩnh rừng xanh khơng? Vì sao?


- Nhận xét.


<i><b>* Chia sẻ - phản hồi</b></i>
- Đọc yêu cầu.


Sau đây là hình ảnh minh họa
những thủ lĩnh khác nhau. Hãy
đánh dấu V vào vòng trịn ở hình
ảnh miêu tả một thủ lĩnh tốt, đánh


- 2 HS trả lời


- Lắng nghe


- 2 học sinh đọc thành
tiếng.


- HS trả lời.


- HS đọc yêu cầu.


- Theo dõi


- Lắng nghe


- Theo dõi


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

dấu x vào vòng tròn ở hình ảnh


miêu tả một thủ lĩnh chưa tốt. Hãy
giải thích lí do lựa chọn của mình.
- u cầu HS làm việc cá nhân.
- Nhận xét.


<i><b>* Xử lí tình huống</b></i>


Bạn Cao lúc nào cũng muốn làm
thủ lĩnh. Khi cổ giáo chọn lớp
trưởng là bạn ấy xung phong ngay.
Hơm nay, cơ giáo chọn nhóm
trưởng nhóm đồng diễn, bạn ấy lại
xung phong. Nhưng bạn ấy chưa
tham gia đồng diễn lần nào. Nếu là
bạn của Cao em sẽ làm gì?


Khoanh trịn chữ cái trước ý em
chọn?


a. Kệ bạn ấy, bạn ấy làm vậy vì bạn
ấy thích, mình khơng nên để ý.
b. Sẽ chân tình góp ý để bạn cao
hiểu.


c. Khơng chơi với bạn Cao nữa.
- u cầu thảo luận nhóm đơi.
- Gọi nhận xét.


<b>* Rút kinh nghiệm</b>



+ Hãy suy nghĩ và điền thêm những
từ ngữ thích hợp vào chỗ trống
trong bảng sau


Thủ lĩnh tuyệt vời
Sẽ


nói


……….


Sẽ
làm


………


………. ………


………. ………


………. ………


- Yêu cầu HS làm cá nhân
- GV nhận xét, kết luận.
<i><b>* Hoạt động thực hành</b></i>
Rèn luyện:


+ Hãy kể về một thủ lĩnh mà em rất
khâm phục (lớp trưởng, tổ trưởng,



- Làm việc cá nhân.


- Đọc truyện


- Thảo luận nhóm đơi


- Đọc yêu cầu


- Làm việc cá nhân.


- Đọc yêu cầu bài


- Lắng nghe


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

nhóm trưởng). Em đã học được ở
bạn ấy điều gì?


- Yêu cầu đọc đề bài.
<i><b>* Định hướng ứng dụng</b></i>


Hãy dùng bút gạch dưới những tù,
cụm từ chỉ những việc mà một thủ
lĩnh nên làm?


+ Giúp đỡ, bắt nạt, quản lí.


+ Nạt nộ lớn tiếng, yêu thương, hỗ
trợ.



+ Học giỏi giúp bạn học bài, làm
bài hộ bạn.


- Yêu cầu HS làm.
- Nhận xét


<i>* Kết luận:</i> Khi chúng ta muốn làm


thủ lĩnh đầu tiên phải gương mẫu
trước mọi người và làm tốt việc của
mình thì mới được mọi người tin
trưởng và kính trọng.


<i>* <b>Hoạt động ứng dụng</b></i>


+ Hãy tưởng tượng xem, sang năm
em lên lớp 4 lớp sẽ cần một số bạn
làm thủ lĩnh (của lớp của tổ, của
nhóm). Em rất muốn làm thủ lĩnh
Vậy em hãy viết ít nhất ba điều mà
em sẽ thực hiện nếu được làm thủ
lĩnh để thuyết phục mọi người lựa
chọn mình.


- Yêu cầu HS làm.


<b>3. Củng cố, dặn dò (2p)</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà.



- Đọc yêu cầu


- Thực hiện yêu cầu.


- Lắng nghe


- Đọc yêu cầu.


- Làm yêu cầu.
- Lắng nghe


- Theo dõi


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Lắng nghe
<b>B. SINH HOẠT (20P)</b>


<b>TUẦN 28</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 28 có phương hướng
phấn đấu trong tuần 29.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>



- Nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 28 có phương hướng
phấn đấu trong tuần 29.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.
<b>III. Các hoạt động chủ yếu</b>


<i><b>1. Hát tập thể (1p)</b></i>


<i><b>2. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 28 (9p)</b></i>


<i>2.1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ) </i>


<i>2.2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>


<i>2.3. Lớp phó lao động báo cáo tìnhhình lao động - vệ sinh của lớp:</i>


2.4. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>.


<i>2.5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 28.</i>


<i><b>Ưu điểm</b></i>


* Nền nếp: (Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ,…)
- Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.


- Ổn định nề nếp tương đối tốt, hát đầu giờ đều.



- 15 phút đầu giờ thực hiện tốt việc đo thân nhiệt, ghi sổ đo thân nhiệt, rửa tay sát
khuẩn.


- Trang phục gọn gàng, sạch sẽ, đúng quy định.


- Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, thẳng hàng, nghiêm túc.
* Học tập:


- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học
tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học. Trong lớp chú ý nghe giảng,
hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Đa số HS viết sạch sẽ, trình bày đẹp.
* Thể dục, lao động, vệ sinh:


- Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ.


………..……...
………...


<i><b>Tồn tạị</b></i>


………..……...
………...
………...
<i><b>3. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 29 (5p)</b></i>


- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.


- Củng cố nề nếp, duy trì xếp hàng ra vào lớp.


- Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm.


- Chấp hành tốt An tồn giao thông, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy. Đỗ xe
đúng quy định giữ khoảng cách.


- Tiếp tục đeo khẩu trang khi đi ra đường, đeo từ nhà đến trường và trong quá trình
học.


- Thực hiện tốt thơng điệp 5K.


- Rửa tay bằng xà phịng, nước sát khuẩn trước khi vào lớp, sau khi đi vệ sinh
phòng dịch Covid - 19.


- Tiếp tục thực hiện đo thân nhiệt tại nhà ghi vào sổ theo dõi. Khi có dấu hiệu sốt,
ho, khó thở cần nghỉ học tại nhà và thơng tin lại cho cơ giáo.


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường, lớp.


- Đoàn kết, yêu thương bạn.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong nhóm.


- Phát huy những mặt tích cực, khắc phục những hạn chế.
<i><b>4. Sinh hoạt tập thể (5p)</b></i>



- Dọn vệ sinh lớp học.


HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×