Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

giao an lop 3 cktkn tuan 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.14 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 20 </b>



<i><b> Ngày soạn: 2 - 1- 2010</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2011</b></i>

<i><b>Chào cờ</b></i>



<i><b>Tập chung toàn trờng </b></i>



<b>Tp c- kể chuyện</b>
<b>Tiết 59</b>

<b>ở lại với chiến khu.</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>A. Tập đọc.</b>


<i><b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.</b></i>


- Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng các từ ngữ , một lợt, ánh lên, trừu mến, yên
lòng, lên tiếng....


- Nghắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


- Biết đọc phân biệt giọng kể chuyện, giọng ngời chỉ huy và các chiến sỹ nhỏ tuổi.
<i><b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.</b></i>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới đợc chú giải cuối bài.


- HiĨu néi dung c©u chun , ca ngợi tinh thần yêu nớc, quản ngại khó khăn, gian
khổ của các chiến sỹ nhỏ tuổi trong cuộc k/c chống thực dân Pháp trớc đây.



<b>B. Kể chuyện.</b>


<i><b>1. Rèn kỹ năng nói. Dựa vào các câu hỏi gợi ý . HS kể đợc câu chuyện , kể</b></i>
tự nhiên, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.


<i><b>2. Rèn kỹ năng nghe. Chăm chú theo dõi bạn bè , biết nhận xét đánh giá</b></i>
lời kể của bạn, biết tiếp lời kể của bạn.


<b>II chuÈn bÞ : Tranh minh häa </b>


<b>III. Các Hoạt động dạy học Tp c</b>


<b>1/ô đ tc </b>


<b>2/ ktbc:c bài: Báo cáo kết quả thi đua noi gơng chú bộ đội và trả lời câu hỏi</b>
( 2 HS ). - HS + GV nhận xét.


<b>3/ bµi míi </b>


<b>Hoạt động của cụ</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<i><b>GBT. Ghi đầu bài.</b></i>


- GV gi¶ng tõ chiÕn khu.


 <i><b>Luyện đọc.- GV đọc mẫu toàn bài</b></i>


- HS chú ý nghe
- GV hớng dẫn cách đọc



- GV hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ


- Đọc từng câu - HS mới tiếp đọc từng câu + đọc


đúng
- Đọc từng đoạn trớc lớp


+ GV hớng dẫn đọc 1 số câu văn dài - HS nối tiếp đọc đoạn
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N4


- Cả lớp đọc ĐT tồn bài


 <i><b>Tìm hiểu bài</b></i> - HS đọc thầm Đ1.


- Trung đoàn trờng đến gặp các chiến sỹ nhỏ


tuổi để làm gì - Ông đến để thông báo ý kiếncủa trung đoàn: Cho các chiến sỹ
nhỏ trở về sống với gia đình…
- 1 HS đọc Đ2 + lớp đọc thầm
- Trớc ý kiến đột ngột của chỉ huy vì sao các


chiÕn sü nhá " ai còng thÊy cæ häng mình
nghẹn lại "?


- HS nêu


- Thỏi ca cỏc bạn sau đó thế nào ? - Lợm , mừng và các bạn đều tha
thiết xin ở lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

gian khổ, sẵn sàng sống chÕt víi
chiÕn khu


- Lời nói của Mừng có gì đáng cảm động? - Mừng rất ngây thơ, chân thật xin
trung đồn cho em ăn ít đi miễn là
đừng bắt em trở về nhà


- Cả lớp đọc thầm đoạn 3.
- Thái độ của trung đoàn trởng thế nào khi


nghe lời van xin của các bạn. - Trung đoàn trởng cảm động rơinớc mắt....
- Tìm hình ảnh so sánh ở cuối bài. - Tiếng hát bùng lên nh ngọn lửa


rực rỡ giữa đêm rừng lạnh tối.
- Qua câu chuyện này em hiểu điều gì về các


chiÕn sÜ vƯ qc đoàn nhỏ tuổi? -> Rất yêu nớc, không quản ngạikhó khăn gian khổ, sẵn sàng hi
sinh vì tổ quèc.


 <i><b>Luyện đọc lại:</b></i>


- GV đọc lại đoạn 2: HD HS đọc đúng đoạn


văn. - HS nghe.- Một vài HS thi đọc.


- 2 HS thi đọc cả bài.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm,



<b> KĨ chun</b>


 <i><b> GV nªu nhiƯm vơ</b></i> - HS nghe.


 <i><b> HD HS kể kể câu chuyện theo gợi ý.</b></i> - HS đọc các câu hỏi gợi ý.
- GV nhắc HS: Các câu hỏi chỉ là điểm tựa


giúp các em nhớ ND chính của câu chuyện,
kể chuyện khơng phải là trả lời câu hỏi, cần
nhớ các chi tiết trong chuyện để làm cho mỗi
đoạn kể hoàn chỉnh, sinh động.


- GV gäi HS kĨ chun. - 1 HS kĨ mÉu ®o¹n2.


- 4 HS đại diện 4 nhóm thi kể.
- 1 HS kể lại tồn bộ câu chuyện
-> Cả lớp bình chn.


<b>4/ Củng cố dặn dò.</b>


- Qua c©u chun em hiĨu thÕ nµo vỊ c¸c


chiÕn sÜ nhá ti? -> C¸c chiÕn sÜ nhá tuổi rất yêu n-ớc/
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


* Đánh giá tiết học,


<b>Toán</b>


<b>Tiêt 96: </b>

<b>Điểm ở giữa - trung điểm của đoạn thẳng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS.


- Hiểu thế nào là điểm ở giữa hao điểm cho trơcs.
- Hiểu thế nào là trung điểm của một đoạn thẳng.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Vẽ sẵn hình BT3 vào bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>
<b>1/ ụ tc </b>


<b>2/ ktbc Lµm bµi tËp 1 + 2</b>


HS + VG nhËn xÐt.
<b>3/ bµi míi</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


<b>HĐ 1 : Giới thiệu điểm ở giữa.</b>


* HS nắm đợc vị trí của điểm ở giữa.
- GV vẽ hình lên bảng.


- HS quan s¸t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ 3 điểm A, O, B là ba điểm nh thế nào? - Là ba điểm thẳng hàng theo thứ tự
A -> O -> B (từ trái sang phải).
+ Điêm O làm ở đâu trên đờng thẳng. - O là điểm giữa A và B



- HS xác định điểm O


+ A là điểm bên trái điểm O
+ B là điểm bên phải điểm O


- Nhng với điều kịên là ba điểm là
thẳng hàng.


- HS tự lấy VD


<b>HĐ 2</b>: <b>Giíi thiƯu trung điểm</b> của
đoạn thẳng.


- GV vẽ hình lên bảng. - HS quan sát.


- Điểm M nằm ở đâu. - M là điểm nằm giữa A và B.
+ Độ dài đoạn thẳng AM nh thế nào với


đoạn th¼ng BM? - AM = BM cïng b»ng 3 cm


-> VËy M chÝnh là trung điểm của đoạn


thẳng AB. -> Nhiều HS nhắc lại- HS tù lÊyVD vỊ trung ®iĨm của
đoạn thẳng.


<b>HĐ 3: Thực hành</b>
<i><b> Bài 1: (Miệng)</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.



- HS làm nháp + nêu kết quả.
+ Nêu 3 điểm thẳng hàng? -> A, M, B; M, O, N; C, N, D.


+ M là điểm giữa A và B.
+ O là điểm giữa M và N.
+ N là điểm giữa C và D.
-> GV nhận xét, ghi điểm.


<b>Bài 2: </b>(Viết)


- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu


- HS làm vở + giải thích.


+ O là trung điểm của đoạn thẳng
AB vì A, O, B thẳng hàng và OA =
OB = 2cm


+ M không là trung điểm của đoạn
thẳng CD và M không là điểm ở
giữa hai điểm C và D vì C, M, D
không thẳng hàng.


+ H không là trung điểm của đoạn
thẳng FG và EG v× EH = 2cm;


HG = 3cm


Vậy a, e là đúng; b, c, d là sai.



 <b>Bµi 3: </b>


- GV gọi
HS nêu yêu cầu.


<b> III. Củng cố dặn dò.</b>
- Nêu lại ND bài.


- BTVN: 1,3 VBT. chuẩn bị bài sau.
<i><b>* Đánh giá tiết học.</b></i>


- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vở + giải thích.


+ I là trung điểm của đoạn thẳng BC
vì:


B, I, C thẳng hµng, IB = IC


+ O lµ trung ®iĨm cđa đoạn thẳng
AD.


+ O là trung điểm của đoạn thẳng
IK.


+ K là trung điểm của đoạn thẳng
GE.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>o c:</b>




<b>Tiết 20:</b>

<b>Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế (t2)</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>


- HS tích cực tham gia vào các hoạt động giao lu biểu lộ tình cảm đồn kết với
thiếu nhi quốc tế.


- HS có thái độ thân ái, hữu nghị, tôn trọng với các bạn thiếu nhi các nớc khác.
* <b>TH</b>: Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế trong các hoạt động bảo vệ môi trờng làm
cho môi trờng thêm xanh sạch đẹp.


<b>II. Tµi liƯu vµ ph ¬ng tiÖn.</b>


- Các t liệu về hoạt động giao lu giữa thiếu nhi Việt Nam với thiếu nhi quốc tế.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>1/ ÔĐTC</b> : GV bắt nhịp cho HS sinh hát bài "Tiếng chuông và ngọn cờ" của nhạc sĩ
Phạm tuyên.


<b>2/ KTBC</b><i><b>: Trẻ em có quyền kết bạn với những ai. (2HS)</b></i>


-> HS + GV nhận xét.
<b>3/ Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trị</b>


 <b>HĐ 1:</b> <b>Giới thiệu những sáng tác</b> hoặc
những t liệu đã su tầm đợc về tình đồn kết
thiếu nhi quốc tế.



<i>*Mục tiêu: Tạo cho HS thể hiện đợc quyền bày tỏ</i>
ý kiến đợc thu nhận thông tin đợc tự do kết giao
bn bố.


<i>* Tiến hành</i>
- GV nêu yêu cầu


- HS trng bày tranh ảnh và các
t liệu đã su tầm đợc .


- GV nhận xét , khen các nhóm, HS đã su tầm
đ-ợc nhiều t liệu.


- C¶ líp ®i xem, nghe các
nhóm giới thiệu.


<b>HĐ 2</b>: <b>Viết th bày tỏ tình đoàn kết</b> vơi
thiếu nhi các nớc .


* Mục tiêu: HS biết thể hiện tình cảm hữu nghị
với thiếu nhi quốc tế qua ND th.


* Tiến hành.


- GV yêu cầu HS viết theo nhóm. - HS th¶o luËn.


+ Sự lựa chọn vào quyết định
xem nên gửi th cho các bạn
thiếu nhi nớc nào.



- GV theo dõi HS hoạt động. + ND th sẽ viết những gì?
- Tiến hành viết th.


- Th«ng qua ND th mà ký tên
tập thể vào th.


<b>H 3:</b> <b>Bày tỏ tình đồn kết hữu nghị</b> đối
với thiếu nhi quc t.


* Mục tiêu: Củng cố lại bài học.


* Tin hành: HS múa, hát, đọc thơ… về tình đồn
kết thiếu nhi quốc tế.


* Kết luận chung: Thiếu nhi Việt Nam và thiếu
nhi các nớc tuy khác nhau về màu da, ngôn ngữ,
điều kiện sống… song đều là anh em bạn bè,
cùng là chủ nhân tơng lai của thế giới.


<b>4/ Cđng cè dỈn dò:</b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


- Cử ngời sau giờ học đi gưi.


- HS múa hát đọc thơ... về tình
đồn kết thiếu nhi quốc tế.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



Ngày soạn: 2- 1- 2010



Ngày giảng : Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010



<b>Thể dục:</b>


<b>Tit 39:</b>

<b>ụn i hình đội ngũ</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn tập hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1- 4 hàng dọc, yêu cầu thực hiện đợc
động tác tơng đối chính xác.


- Chơi trò chơi "Thỏ nhảy" yêu cầu biết đợc cách chi v tham gia chi tng i
ch ng.


<b>II. Địa điểm và ph ơng tiện.</b>
- Địa điểm: Sân trờng sạch sẽ.


- Phơng tiện: Kẻ vạch để tập luyện.


<b>III. ND vµ ph ơng pháp lên lớp .</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đ/lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>A. Phần mở đầu</b> 5'


<i><b>1. Nhận lớp.</b></i> - ĐHTT



- Cỏn sự báo cáo sĩ số. x x x x
- GV nhận lớp phổ biến ND. x x x x
<i><b>2. KĐ: Giậm chân tại chỗ, đếm to</b></i>


theo nhÞp. x x x x x x x x
- Trò chơi: Có chúng em


<b>B. Phần cơ bản</b> 25' - ĐHXL:


1. Ôn tập hợp hµng ngang dãng


hàng đi đều theo 1 - 4 hàng dọc. x x x x x x x x
- HS tập theo tổ, tổ trởng điều khiển
- GV cho HS thi đua tập hợp hàng


ngang, dóng hàng theo tổ, tổ nào
tập đều đẹp tổ đó đợc tuyên dơng.
- GV gọi một tổ tập đẹp nhất lên
biểu diễn.


2. Chơi trò chơi "Thỏ nhảy" 1lần - HS khởi động ôn lại cách bật
nhảy.


- HS chơi trò chơi.
- Sau mỗi ln chi GV thay i


hình thức chơi.


<b>C. Phần kết thuc.</b> 5' - ĐHXL:



- Thả lỏng và hít thở sâu. x x x x
- GV + HS hÖ thèng bµi. x x x x
- GV nhËn xÐt và giao BTVN.


<b>Toán</b>


<b>Tiết 97:</b> <b> </b>

<b>Lun tËp</b>



<b>I Mơc tiªu : </b>
Gióp HS:


- Củng cố khái niệm trung điểm của đoạn thẳng.
- Biết xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trớc.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>
- Chuẩn bị giấy cho BT3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1/ ôđtc</b>


<b>2/ ktbc Làm BT 2 + 3 (tiết 96 - 2 HS).</b>


-> HS + GV nhËn xÐt.
<b>3/ bµi míi</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt đơng của trị</b>


 <b>H§ 1 : Bµi tËp</b>
 <b>Bµi 1 :</b> (MiƯng)



- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- 1 HS đọc mẫu


- GV vÏ đoạn thẳng AB lên bảng - HS quan sát


- 2 HS lên bảng đo độ dài đoạn thẳng
AB


+ Độ dài đoạn thẳng AB là bao nhiêu ? - 4 cm
+ Nếu chia độ dài đoạn thẳng này thành


2 phần bằng nhau thì làm thế nào ? - Chia độ dài đoạn thẳng AB : 4 : 2 = 2 ( cm )
+ Muốn xác định trung điểm của on


thẳng AB ta làm nh thế nào ? - Đặt thớc sao cho c¹nh 0 trùng vớiđiểm A. Đánh dấu điểm M trên AB øng
víi c¹nh 2 cm cđa thíc


+ §iĨm nµo lµ trung điểm của đoạn


thẳng AB ? -> §iĨm M.


+ Em có nhận xét gì về độ dài on


thẳng AM và đoạn thẳng AB? - Độ dài đoạn thẳng AM bằng 1<sub>2</sub> đoạn
thẳng AB, viết là: AB = 1


2 AB


+ Em hãy nêu các bớc xác định trung



điểm của một đoạn thẳng. -> Gồm 3 bớc …
* GV gọi HS đọc yêu cầu phần b. - 2 HS đọc yêu cầu.
- GV gọi HS nêu cách xác định trung


điểm của đờng thẳng. - HS nêu cách xác định trung điểm củađờng thẳng CD.
- GV yêu cầu HS làm nháp. - HS làm nháp + 1 HS lên bảng.


- GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm.


C K D


 Bµi 2: (99) (MiƯng)


- GV gäi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu BT.


- HS dùng tờ giấy HCN rồi thực hành
nh HD sgk.


- GV gọi HS thực hành trên bảng. - Vài HS lên bảng thực hành.
-> HS nhận xét.


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>4/ Củng cố dặn dò:</b>


- Nờu các bớc xác định trung điểm của
đoạn thẳng? (2HS)


- VÒ nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.



<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 20:</b>

<b>ôn chữ viết hoa</b>

<i>N</i>

<i><b> (tiếp)</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách viết chữ hoa

<i>N</i>

thông qua BT ứng dụng.
1. Viết tên riêng Nguyễn Văn Trỗi bằng cỡ chữ nhỏ.
2. Viết câu tục ngữ bằng cỡ chữ nhỏ


"

Nhiễu điều phủ lấy giá gơng



Ngời trong một nớc thì thơng nhau cùng"


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Các chữ

<i>N</i>

guyễn Văn Trỗi

và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
- Vở tập viết.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1/ụ tc </b>


<b>2/ktbc - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T19 (2HS)</b>


-> HS + GV nhËn xÐt.
<b>3/ bµi míi</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


Giới thiệu bài - ghi đầu bài.



HD HS viết bảng con.
* Luyện viết chữ hoa.


- GV yêu cầu HS më vë quan s¸t. - HS më vë quan sát.
- Tìm các chữ viết hoa trong bài. <sub>-> </sub>

<i><sub>N, V, T.</sub></i>



- GV viết mẫu nhắc lại cách viết .


- HS quan sát.


- HS tập viết bảng con.
GV quan sát sưa sai.


* Lun viÕt tõ øng dơng.


- GV gọi HS đọc - 2 SH đọc từ ứng dụng.


- GV nãi vÒ anh hùng Nguyễn Văn


Trỗi - HS nghe.


- GV đọc Nguyễn Vă\n Trỗi. - HS viết bng con.


Nguyễn Văn Trỗi



- GV quan sát, sửa sai cho HS.
* Lun viÕt c©u øng dơng.


- GV gọi HS đọc. - 2 HS đọc.



"

NhiÔu điều phủ lấy giá gơng


Ngời trong một nớc thì thơng


nhau cïng"



- GV gióp HS hĨu c©u tơc ngữ.:
Khuyên răn mọi ngời phải thơng yêu
nhau


- GV viết mẫu cho HS NX chiều cao
của các con chữ :


+ 2,5 li:

N,h,l, g + 1,5 li: t



+ 2li :

p,®

Các chữ còn lại cao 1 li


- HS nghe.


- GV đọc

<i><sub>N</sub></i>

hiễu,

<i><sub>N</sub></i>

guyễn

- HS luyện viết bảng con.

<i> N</i>

hiễu,

<i>N</i>

guyễn



-> GV nhËn xÐt.


 HD HS viÕt vë tËp viết.


- GV nêu yêu cầu. - 2 HS nêu,


- GV theo dõi uốn lắn cho HS. - HS viết bài vào vở.


Chấm chữa bài.
- GV chấm nhanh bài.


- Nhận xét bài viết.


<b>5.</b> Củng cố dặn dò.


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TiÕt 39:</b>


<b>«n tËp xà hội</b>


<b>I. Mục tiêu</b>: <b> </b>


Sau bài học HS biÕt.


- Kể tên các kiến thức đã học về xã hội.


- Kể với bạn bè về gia đình nhiều thế hệ, trờng học và cuộc sống xung (phạm vi
tỉnh).


- Yêu quý gia đình, xã hội, trờng học , tỉnh (thành phố) của mình.


- Cần có ý thức bảo vệ môi trờng nơi công cộng và cộng đồng nơi đang sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ¶nh cho GV su tÇm.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
- Cho HS chơi chuyền hp.



- GV soạn ra một số câu hỏi.


+ Gia ỡnh em gồm mấy thê hệ? Em là thế hệ thứ mấy trong gia đình?


+ Nh÷ng ngêi thc hä néi gåm những ai? Những ngời thuộc họ ngoại gồm
những ai?


+ Trong khi đun nấu bạn và những ngời trong gia đình cần chú ý điều gì để
phịng cháy.


+ Kể tên những mơn học mà bạn đợc học ở trờng?


+ Nói tên những mơn học mình thích nhất và giải thích tại sao?
+ Kể tên những việc mình đã làm để giúp các bạn trong học tập?


+ Nêu lợi ích của các hoạt động ở trờng? Em phải làm gì để đạt kết quả tốt.
+ Nói tên một số trị chơi nguy hiểm? Điều gì sẽ sảy ra nêu ban chơi trị
chơi nguy hiểm đó?


+ Kể tên một số cơ quan hành chính, văn hố, giáo dục, y tế của tỉnh?
+ Kể tên một số hoạt động diễn ra tại Bu điện ca tnh.


+ ích lợi của các HĐ bu điện, truyền thông, truyền hình, phát thanh?
+ Kể tên một số HĐ công nghiệp của tỉnh nơi em đang sống.


+ Phõn bit sự khác nhau giữa làng quê với đô thị.


+ HS vừa hát vừa truyền tay nhau hộp giấy có câu hỏi trên. Khi bài hát dừng
lại hộp giấy ở trong tay ngời nào thì ngời đó phải nhặt câu hỏi bất kỳ và trả lời câu


hỏi, câu nào đã đợc trả lời thì bỏ ra ngồi, cứ tiếp tục nh vậy cho đến hết câu hỏi.


-> C¶ líp nhËn xét và bổ xung.
<b>IV. Củng cố dặn dò.</b>


- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


Ngày soạn 2/1/2010



Ngày giảng: Thứ t ngày 6 tháng 1 năm 2010



<b>Tp c</b>
<b>Tit 60:</b>


<b>Chú ở bên Bác Hồ</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


<i>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.</i>


- Đọc trơi chảy cả bài. Đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai: Dài dằng dặc,
đảo nổi, Kom Tum, Đắc Lắc, đỏ học…


- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
<i>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.</i>


- Hiểu các từ ngữ trong bài, biết đợc các địa danh trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

về, nhìn lên bàn thờ ba bảo em: chú ở bên Bác Hồ, bài thơ nói lên tình cảm thơng


nhớ và lịng biết ơn của mọi ngời trong gia đình em bé với liết sĩ đã hy sinh vì tổ
quốc (các liệt sĩ khơng mất, họ sống mãi trong lòng ngời thân trong long nhân
dân).


3. Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh họa bài học.
- Bản đồ, bang phụ.


<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>
<b>1/ụtc</b>


<b>2/ ktbc Kể lại 4 đoạn câu chuyện "ë l¹i víi chiĨn khu"</b>
-> HS + GV nhËn xÐt
<b>3/ bµi míi </b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trị</b>


 <i>Giíi thiƯu bµi - ghi đầu bài.</i>


<i>Luyn c.</i>


* GV đọc diễn cảm bài thơ, GV HD


cách đọc. - HS nghe.


* GV hớng dẫn luyện đọc kết hợp với
giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu. - HS nôi tip c tng cõu.



- Đọc từng đoạn trớc lớp.


+ GV HD cách ngắt nghỉ đúng các dòng thơ. - HS đọc nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới.


- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm3


- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 khổ thơ.
- 1 HS c c bi.


<i>Tìm hiểu bài:</i>


- Những câu thơ nµo cho thÊy Nga rÊt


nhớ chú? -> Chú Nga đi bộ đội sao lâu quá làlâu…
- Khi Nga nhắc đến chú thái độ của bà


mẹ ra sao? - Mẹ thơng chú khóc đỏ hoe mắt, bốnhớ chú ngớc lên bàn thờ…
- Em hiểu câu nói của bạn Nga nh thế


nào? - Chú đã hy sinh




- Vì sao các chiến sĩ hy sinh vì tổ quốc
đợc nhớ mãi?


- Vì những chiến sĩ đó đã hiến dâng cả
cuộc đời cho HP và sự bình yên của


nhân dân.


 <i>Học thuộc lòng bài thơ.</i>


- GV hớng dẫn HS theo hình thức xoá


dn. - HS c thuộc từng khổ, cả bài theonhóm, dãy, cá nhân.
- HS thi đọc thuộc từng khổ, cả bài,
- Cả lớp bình chọn.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<i><b> 5. Củng cố dặn dò.</b></i>
- Nêu ND bài?


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


<b>Toán</b>


<b>Tiết 98:</b>

<i><b>So sánh các số trong phạm vi 10.000</b></i>


<b>I Mục tiêu:</b>


Giúp HS.


- Nhận biết các dâu hiệu va so sánh các số trong phạm vi 10.000.


- Cng c v tỡm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm số, củng cố về quan hệ
giữa một số đơn vị đo đại lợng cùng loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- PhÊn mµu.



<b>III Các hot ng dy hc.</b>
<b>1/ ụ tc</b>


<b>2/ ktbc Nêu cách tìm số lớn nhất có 2, 3 chữ số?</b>


-> HS + GV nhËn xÐt.
<b>3/ bµi míi</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trị</b>


 <b>H§ 1: H íng dÉn HS nhËn biết</b>


dấu hiệu và cách so sánh hai số
trong phạm vi 10.000


* HS nắm đợc dấu hiệu và cách so sánh.


- GV viết lên bảng: 999 1000 - HS quan sát.
- HÃy điển dấu (<;>, =) và giải thích vì


sao lại chọn dấu đó? -> HS: 999 < 1000 giải thíchVD: 999 thêm 1 thì đợc 1000 hoặc 999
ứng với vạch đứng trớc vạch ứng với
1000 trờn tia s.


+ Trong các dấu hiệu trên, dấu hiệu nµo


dễ nhận biết nhất? Chỉ cần đến số của mỗi rồi so sánh cácchữ số đó. số đó số nào có những chữ số
hơn thì số đó lớn hơn.



- GV viết bảng 9999.10.000 -> HS so sánh
- GV viết bảng 9999.8999 -> HS quan sát


+ HÃy nêu cách so sánh ? - HS so sánh vì 9 > 8 nên 9000 > 8999.
- GV viÕt 6579 … 6580


+ hãy nêu cách so sánh. -> HS nêu so sánh từ hàng cao nhất đếnhàng thấp nhất …
6579 < 6580


- Qua hai vÝ dơ trªn em có nhận xét gì


về cách so sánh số có 4 chữ số. -> HS nêu nh SGK -> 5 HS nhắc lại.


<b> HĐ 2: Thực hành</b>.


<b>Bài 1</b>(100):(Miệng)


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS nêu cách so sánh số. - 2 HS nêu.


- GV gi HS đọc bài.
- GV nhận xét.


- HS lµm bµi vµo sgk - nêu kết quả.
1942 > 998 9650 < 9651
1999 < 2000 9156 > 6951
900 + 9 = 9009 6591 = 6591
* <b>Bài 2</b>(100): (bảng con).


- GV gọi HS nêu yêu cầu.



- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng - 2 HS nêu yêu cầu.- HS làm vào bảng con.


1 km > 985m 70 phót > 1 giê
600cm = 6m 797mm < 1m
60 phót = 1 giê.


 <b>Bµi 3</b> (100):(ViÕt)


* Củng cố về tìm số lớn nhất và tìm số
bé nhất.


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 SH nêu yêu cầu.
- GV gọi HS nêu cách làm. - HS lµm vµo vë.


- GV gọi HS đọc bài. + Số lớn nhất trong các số:


4375, 4735, 4537, 4753, là số 4753
+ Số bé nhất trong các sè: 6091, 6190,
6901, 6019, lµ sè 6019.


- GV nhËn xÐt.


<b>4/. Củng cố dặn dò:</b>


- Nêu cách so sánh các số trong phạm vi
10 000? (2HS)


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 39:</b> <b> </b>

<b>ë l¹i víi chiÕn khu</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>
Rèn kỹ năng viÕt chÝnh t¶.


1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng, đẹp một đoạn văn, trong chuyện "ở lại
chiển khu"


2. Giải câu đố viết đúng chính tả lời giải (hoặc làm BT điền uốc, uốt).
<b>II. Đồ dùng dạy học. </b>


- Bảng phụ viết 2 lần ND bài 2 (b).
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1/ô đ tc</b>


<b>2/ktbc- GV đọc: liên lạc nhiều lần, nắm tình hình (HS viết bảng con)</b>


-> GV nhËn xÐt.
<b>3/bµi míi</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trị</b>


 <i><b>. Giíi thiƯu bµi - ghi đầu bài.</b></i>


<i><b>. HD HS nghe viết.</b></i>
* HD HS chuẩn bÞ.


- GV đọc diễn cảm đoạn chính tả. - HS nghe.
- 1 HS đọc lại.


- GV giúp HS nắm ND đoạn văn.


+ Lêi bµi hát trong đoạn văn nãi lªn


điều gì? - Tinh thần quyết tâm chiến đấu khôngsợ hi sinh gian khổ…
- GV giỳp HS nm cỏch trỡnh by.


+ Lời bài hát trong đoạn văn viết nh thế


no? -> c t sau du hai chấm




- GV đọc một số tiếng khó: Bảo tồn,
bay lợn, bùng lên, rực r


-> HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan s¸t sưa sai.


* GV đọc bài - HS nghe viết bi vo v.


- GV quan sát uốn lắn cho HS.
* Chấm chữa bài.


- GV c li on vit - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.


- GV nhËn xÐt bµi viÕt.


 <i><b>HD lµm bµi tËp.</b></i>



 <b>Bµi 2 (b)</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. -2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài vào SGK.
- GV gọi HS đọc bài. -> 3 - 4 HS đọc bài.


+ Thuèc + ruét
+ Ruột


+ Đuốc


-> HS nhận xét.
-> GV nhận xét ghi điểm.


<b> 4. Củng cố dặn dò.</b>
- Nêu lại ND bài (2HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 20:</b>

<b>Từ ngữ về tỉ qc, dÊu phÈy.</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Më réng vèn tõ về tổ quốc.


2. Luyện tập về dấu phẩy (ngăn cách bộ phận trạng ngữ chỉ thời gian với phần còn


lại cđa c©u).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- 3 tê phiÕu.


<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>
<b>1/ụtc</b>


<b>2/ ktbc- Nhân hoá là gì? lấy VD? (2HS)</b>


-> HS + GV nhËn xÐt.
<b>3/ bµi míi</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trị</b>


 <i> Giíi thiƯu bµi - ghi đầu bài.</i>


<i>Bài tập.</i>


<b>BT1: </b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài vào vở


- GV mở bảng phụ. - 3 HS thi làm nhanh trên bảng
-> HS nhËn xÐt.


-> GV nhËn xÐt kÕt luËn. a) Nh÷ng tõ cùng nghĩa với tổ quốc là:
Đất nớc, nớc nhà, non s«ng, giang s«ng.
b) Cïng nghÜa víi B¶o vƯ là: giữ gìn,
gìn giữ.



c) Cïng nghÜa víi x©y dùng lµ kiÕn
thiÕt.


 <b>Bµi 2: </b>


- Gv gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào vở.


- GV nhắc HS: Kể tự do, thoải mái gắn
gọn những gì em biÕt vỊ mét sè vÞ anh


hïng… - HS nghe.


- GV gäi HS kĨ. - Vµi HS thi kĨ.


- HS nhận xét.
-> GV nhận xét, ghi điểm.


<b>Bài 3: </b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu? - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS c thm on vn v lm bi cỏ
nhõn.


- GV mở bảng phụ. - 3 HS lên bảng lµm bµi.


- HS nhËn xÐt.



- 3 -> 4 HS đọc lại đoann văn.
-> GV nhận xét.


<b>4 Cñng cè - dặn dò.</b>
- Nêu lại ND bài.


- Về nhà chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.




Ngày soạn: 2-1- 2010



Ngày giảng : Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2010


<b>Thể dục</b>


<b>Tiết 40: </b>

<b>Trò chơi: "lò cò tiếp sức"</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn động tác đi đều theo 3 - 4 hàng dọc, yêu cầu thực hiện đợc động tác ở mức
t-ng i ỳng.


- Học trò chơi "Lò cò tiếp sức" yêu cầu biết cách chơi bà bớc đầu biết tham gia trò
chơi.


<b>II. Địa điểm:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Còi, dụng cụ.



III. Phơng pháp lên lớp.


<b>Nội dung</b> <b>Đ/lợng</b> <b><sub>Phơng pháp tổ chức</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>1. Nhận lớp:</i> - ĐHTT + KĐ


- Cán sự báo c¸o sÜ sè x x x x
- GV nhËn líp, phỉ biÕn ND bµi


häc. x x x x


x x x x
<i>2. KĐ: Soay các khớp cổ tay cổ</i>


chân, đầu gèi, h«ng …


Chơi trị chơi "Qua đờng lội"
<i><b>B. Phần cơ bản</b></i>


- Ôn đi đều theo 1 - 4 hàng dọc 25'
- Ln 1: GV iu khin.


- Những lần sau cán sự điều khiển.
- GV quan sát hớng dẫn thêm cho
HS.


- §HXL:


x x x x



x x x x
x x x x
- GV cho các tổ thi trình diễn.


- Làm quyen với trò chơi"Lò cò tiếp
sức "


- GV nêu tên trò chơi, cách chơi.
- GV cho HS chơi thử.


- ĐHTC:


- HS chơi trò chơi.


C. <b>Phần kết thúc</b>. 5'


- GV cho HS thả láng, GV + HS hƯ
thèng bµi.


- NhËn xÐt giê häc.


x x x x
x x x x


<b>To¸n:</b>


<b>TiÕt 99:</b>

<b> Lun tËp</b>


<b>I Mơc tiªu :</b>



Gióp HS.


- Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10.000, viết 4 số theo thứ tự từ bé đến
lơn và ngợc lại.


- Củng cố về các số trịn trăm, trịn nghìn, (sắp xếp trên tia số) và về cách xác định
trung điểm của đoạn thẳng.


<b>II. Các hoạt ng dy hc: </b>


<b>1</b>


<b> /ÔĐTC</b>
<b>2</b>


<b> /ktbc</b> Nêu cách so sánh các số trong phạm vi 10.000? (2 HS)


-> HS + GV nhËn xÐt.


<b>3/ Bµi míi: </b>


<b>4/ Lun tËp</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trị</b>


 <b>Bµi (101)</b> (bảng con.)
- Củng cố về so sánh số.


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.


7766 > 7676


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

950g < 1kg


<b>Bài 2</b> (Viết)


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu


- HS làm vở + 1 HS lên bảng.


- GV theo dừi HS lm bài. a) Từ bé đến lớn: 4082, 4208, 4280,
4802.


b) Từ lớn -> bé: 4802, 4280, 4208, 4028
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.


- GV nhËn xét.


<b>Bài 3 (101):(</b> miệng)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.


- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng.


- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm miệng


a) Bé nhất có 3 chữ sô: 100
b) Bé nhất có 4 chữ sô: 1000
c) Sè lín nhÊt cã 3 ch÷ sè: 999
d) Sè lớn nhất có 4 chữ số: 9999



<b>Bài 4 (101):(Viết)</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS lm sgk + c kt qu.


- GV gọi đọc bài. + Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng


víi sè 2000
- HS nhËn xÐt.
- Gv nhËn xÐt.


<b> III. Củng cố dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


<b>Thủ công</b>


<b>Tiết 20: </b> <b> </b>

<b>Đan nong mốt (t1)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách đan nong mốt.


- Đan đợc nong mốt đúng quy trình kỹ thuật
- Yêu thớch cỏc sn phm an nan.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tấm đan nong mốt bằng bài.
- Quy trình đan nong mốt.


- Các lan đan mẫu 3 màu khác nhau.


- Bỡa mu vi mọi giấy thủ cơng, kéo, bút chì…
<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>


<b>1/ô đ tc </b>
<b>2/ ktbc</b>
<b>3/bài mới</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


<b>1. HĐ 1: HD HS quan sát và nhận xÐt</b>


.- Giíi thiƯu tÊm ®an nong mèt


- GV liên hệ thực tế: Đan nong mốt để làm đồ dùng:
rổ, rá…


- HS quan sát, nhận xét.


- Để đan nong mèt ngêi ta sö dụng những làn rời


bằng tre, nứa, giang, mây - HS nghe



<b>2. HĐ 2: GV HD mẫu</b>


- B1: Kẻ, cắt các nan đan.- Cắt nan dọc: Cắt 1 HV có
cạnh 9ơ sau đó cắt theo các đờng kẻ trên giấy


- HS quan sát
- Cắt 7 nan ngang và 4 nan dùng để dát nẹp xung


quang tÊm ®an.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Đặt nan dọc lên bàn, nhấc nan dọc 2, 4, 6, 8 lên và
luồn nan ngang 1 vào sau đó dồn cho khít


+ §an nan ngang 2: NhÊc nan däc 1, 3, 5, 7, 9 vµ


luån nan ngang 2 vµo… - HS nghe vµ quan s¸t.


+ Nan tiÕp theo gièng nan 1.
+ Nan 4 gièng nan 2.


- B3: Dán nẹp xung quanh tấm đan.- Bôi hồ vào mặt
sau của 4 nan cịn lại sau đó ln lt dỏn xung quanh


tấm đan. - HS quan sát- HS nhắc lại cách đan.


<b>3 HĐ: GV tổ chức thực hành</b>.


- GV cho HS kẻ, cắt, đan nong mốt bằng giấy bìa.
- GV quan sát và HD thêm.



<b> 4/ Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò giê sau.


- HS thùc hµnh.


<b>Chính tả (Nghe viết)</b>
<b>Tiết 40: </b> <b> Trên đờng mịn Hồ Chí Minh</b>


<b>I. Mơc tiêu:</b>


Rèn kĩ năng viết chính tả:


1. Nghe vit chớnh xỏc, trình bày đúng, đẹp đoạn một trong bài trên đờng mịn Hồ
Chí Minh.


2. Làm đúng bài tập phân biệt và điền vào chỗ trống các âm đầu hoặc vần dễ lẫn
(s/x; uôt, uôc). Đặt câu đúng với các từ ghép tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tËp 2a.
- Bót d¹ + GiÊy khỉ to.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1/ ôđtc</b>


<b>2/ktbc</b><i><b>:</b></i> GV đọc: Sấm, sét, xe sợi (HS viết bảng con)
- HS + GV nhận xét



<b>3/ bµi míi</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trị</b>


 <b>Giíi thiƯu bài</b> - ghi đầu bài


<b>H ớng dẫn HS nghe viÕt:</b>


* HD häc sinh chuÈn bÞ :


- GV đọc đoạn văn viết chính tả - HS nghe


- 2HS đọc lại
- GV giúp HS nắm ND bi ;


+ Đoạn văn nói nên điều gì ? - Nỗi vất vả của đoàn quân vợt dốc


- GV c 1 số tiếng khó: trơn lầy, thung


lịng, hi hi, lóp xúp - HS luyện viết vào bảng con


*. GV đọc bài - HS nghe - viết vào vở


- GV quan sát, uấn nắn cho HS
*. Chấm chữa bài.


- GV c li bi - HS dùng bút chì sốt lỗi


- GV thu vë chÊm ®iĨm
- GV nhËn xÐt bµi viÕt



 HD häc sinh lµm bµi tËp


 <b>Bµi 2(a)</b>


- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tËp


- HS đọc thầm, làm bài CN
- GV mời 2 HS lên bảng thi làm bài


đúng nhanh - 2HS làm bài


- HS đọc bài - HS khác nhận xét
- GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

xanh xao.


 <b>Bµi 3.</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm vào vở


- GV dán lên bảng 4 tờ phiếu - 4nhóm lên bảng thi tiếp sức


- HS nhận xét
- GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm


+ VD; Ông em già những vẫn sáng
suốt...



<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài ? (2HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Tự nhiên xà hội</b>
<b>Tiết 40: </b>

<b> Thùc vËt</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau bµi häc, HS biÕt:


- Nêu đợc những điểm giống nhau và khác nhau của cây cối xung quanh.
- Nhận ra sự đa dạng của thực vật trong tự nhiên.


- VÏ và tô màu 1 số cây.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong SGK - 76, 77.
- Các cây có ở sân trờng, vờn trờng.
- Giấy, hồ gián


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>1/ơ đ tc </b>


<b>2/ ktbc</b>
<b>3/bµi míi</b>



<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trị</b>


 <b>H§ 1</b>: <b>Quan s¸t theo nhóm</b> ngoài
thiên nhiên.


<b>* Mục tiêu: </b>


- Nờu c nhng điểm giống nhau và khác
nhau của cây cối xung quanh. Nhận ra đợc
sự đa rạng của thực vật trong tự nhiên.


<b>* TiÕn hµnh</b>


* Bíc 1: Tỉ chøc, híng dÉn


+ GV chia nhóm, phân khu vực quan sát cho


các nhãm - HS quan s¸t theo nhãm ngoàithiên nhiên ( nhóm trëng ®iỊu


khiĨn).


+ GV giao NV quan sát + Chỉ vào từng cây và nói tên các


cây có ở khu vực của mình


Bớc 2: Làm việc theo nhóm + Chỉ và nói tên từng bộ phân.


+ Chỉ ra và nói tên từng bộ phận.



*Bớc 3: Làm việc cả lớp:


+ GV yờu cu c lp tp hợp và lần lợt đến


từng nhóm để nghe báo cáo - Các nhóm báo cáo


<i><b>* KÕt luËn:</b></i> Xung quanh ta có rất nhiều cây.
Chúng có kích thớc và hình dạng khác nhau.
Mỗi cây thờng có rễ, thân lá, hoa và quả.
- GV gọi HS giới thiệu các cây trong hình


76, 77 - HS giới thiệu


<b>HĐ 2</b>: <b>Làm việc cá nhân</b>


<b>* Mục tiêu:</b> Biết vẽ và tô màu 1 số cây


<b>* Cách tiến hành</b>:
* Bớc 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1 vài cây mà các em quan sát đợc. chú tên cây và các bộ phận của cõy
trờn hỡnh v.


Bớc 2: Trình bày


- Từng cá nhân dán bài của mình
lên bảng


- HS giíi thiƯu vỊ bøc tranh cđa
m×nh.



- HS nhËn xÐt
- GV nhận xét ghi điểm


<b>4/ Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


Ngày soạn 2- 1- 2010



Ngày giảng: Thứ sáu ngày 8tháng 1 năm 2010



<b>Tập làm văn</b>


<b>Tit 20:</b> <b> </b>

<b>Bỏo cỏo hoạt động.</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Rèn kỹ năng nói: Biết báo cáo trớc các bạn về hoạt động của tổ trong tháng vừa
qua, lời lẽ rõ ràng, rành mạch, thái độ đàng hoàng tự tin.


2. Rèn kỹ năng viết: Biết viết báo cáo ngắn gọn, rõ ràng gửi cô giáo theo mu ó
cho.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>1/ôđtc</b>


<b>2/ktbc</b> Kể lại câu chuyện Chàng trai làng Phù Đổng (3HS)
- HS + GV nhËn xÐt.



<b>3/ bµi míi</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


<b>Giới thiệu bài</b> - ghi đầu bài


<b>. H íng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>


 <i><b> Bµi 1: </b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS đọc


- Cả lớp đọc thầm lại bài; Báo cáo tháng
thi đua "Nêu gơng chú bộ đội"


- GV nh¾c HS


+ Báo cáo hoạt động của tổ chỉ theo 2
mục: 1học tập; 2lao động


+ Báo cáo chân thực đúng thực tế….


- HS nghe
+ Mỗi bạn đóng vai tổ trởng cần bỏo


cáo với lời lẽ rõ ràng - HS làm việc theo tæ


+ Các thành viên trao đổi, thống nhất
kết quả học tập



+ Lần lợt từng thành viên trao đổi,
thống nhất kết quả học tập


+ Lần lợt từng thành viên trong tổ đóng
vai tổ trởng báo cáo trớc các bạn kết quả
học tập - LĐ của tổ


- GV gọi HS thi - 1 vài HS đóng vai tổ trởng trình bày


b¸o cáo.


- HS nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV gọi HS đọc yêu cầu - 2HS đọc yêu cầu và mẫu báo cáo
- HS mở vở đã ghi sẵn ND báo cáo theo
mẫu - lm vo v


- GV nhắc HS: Điền vào mẫu báo cáo
nội dung thật ngắn gọn rõ ràng


- Từng HS tởng tợng mình là tổ trởng,
viết báo cáo vµo vë


- 1 số học sinh đọc báo cáo.
- HS nhận xét.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm



<b>4/. Cđng cè dặn dò</b><i><b>:</b></i>


- Nêu lại ND bản báo cáo ? (2HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học


<b>Toán</b>


<b>Tiết 100: </b>

<b>Phép cộng các số trong phạm vi 10.000</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS:


- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10.000 (bao gồm đặt tính đúng).
- Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài tốn có lời văn bằng phép cộng


<b>II §å dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ


<b>III Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1/ụ tc</b>


<b>2/ktbc</b>: Nêu cách cộng các số có 3 chữ số? (3HS)
- HS + GV nhận xét.


<b>3/bài mới</b>


<b>Hot ng của cơ</b> <b>Hoạt động của trị</b>



 <b>H§ 1</b>: <b>H íng dÉn HS thùc hiƯn</b>


PhÐp céng 3526 + 2759


* Học sinh nắm đợc cách cộng.


- GV nªu phÐp céng 3526 + 2756 vµ
viÕt bảng


- HS quan sát


- HS nêu cách thực hiện


- GV gọi HS nêu cách tính - 1 HS đặt tính và tính kết quả


3526 - 6 céng 9 b»ng 15 viÕt 5 nhí 1
2759 - 2céng 5 b»ng 7 nhí 1lµ 8 viÕt8
6285 - 5 céng 7 b»ng 12 viÕt 2 nhí 1
- 3céng 2b»ng 5 nhí1 lµ 6 viÕt 6.


- GV gäi HS nêu lại cách tính - Vài HS nêu lại c¸ch tÝnh


- HS tù viÕt tỉng cđa phÐp céng
3526 + 2759 = 6285


- VËy tõ VD em h·y rót ra quy t¾c céng


các số có 4 chữ số ? - Ta viết các số hạng sao cho các chữ sốở cùng một hàng đều thẳng cột với



nhau…. Råi viÕt dÊu céng, kỴ v¹ch


ngang rồi cộng từ phải sang trái.
- HS đọc TL quy tc T+ CN


<b>HĐ 2 : Thực hành</b>


<b>Bài 1: (102</b>): (Bảng con)


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm bảng con.


- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng ? 5341 7915 4507 8425


1488 1346 2568 618
6829 9216 7075 9043


 <b>Bµi 2: (102):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS làm theo nhóm. + Đại diện nhóm
lên bảng lµm


5716 707


- GV nhËn xÐt chung. Gi¶m t¶i 1749 5857


7465 6564


 <b>Bµi 3: (102):</b> (Viết)



- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu


- HS phân tích bài toán


<b>Tóm tắt</b> - HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm


Đội 1 trång: 3680 cây <b>Bài giải</b>


i 2 trồng: 4220 cây Cả hai đội trồng đợc là:


Cả hai đội trồng :….? 3680 + 4220 = 7900 (cõy)


Đáp số: 7900 cây
- GV nhận xét


<b>Bài 4 (102):</b> (Miệng)


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm nháp nêu kết quả


- GV gọi HS nêu kết quả + M là trung điểm của đoạn thẳng AB


+ Q là trung điểm của đoạn thẳng CD
+ N là trung điểm của đoạn thẳng BC


<b>4/ Củng cố dặn dò:</b>


- Nêu quy tắc cộng số có 4chữ số ? - (2HS)



- BTVN:2,3 (102)
* Đánh giá tiết häc


<b>Mü thuËt</b>


<b>Tiết 20: </b>

<b>Vẽ tranh: đề tài ngày tết hoặc ngày lễ hội</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách tìm, chọn ND đề tài ngày tết hoặc ngày lế hội của dân tộc, của quê
hơng.


- Vẽ đợc tranh về ngày tết ngày lễ hội ở quê hơng.
- HS thêm yêu quê hơng, đất nớc .


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Su tầm một số tranh ảnh ngày tết.
- Gợi ý cách vÏ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1/ơđtc</b>


<b>2/ktbc</b>
<b>3/bµi míi .</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trị</b>


 <i><b>Giíi thiƯu bµi - ghi đầu bài.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV giới thiệu một số tranh ảnh. - HS quan sát nhận xét.
+ Không khÝ cđa ngµy tÕt thc lƠ héi


nh thÕ nµo? -> Tng bừng náo nhiệt


+ Ngày tết hoặc lễ hội ở các vùng thờng
có gì?


- Rớc lễ, các trò chơi


+ Trang trí trong những ngày đó có gì? -> Cờ hoa, quần, áo nhiều màu, rực rỡ
t-ơi vui…


+ H·y kể về ngày tết và lễ hội ở quê em. -> HS nêu.


<b> HĐ 2 : Cách vÏ tranh.</b>


- GV gỵi ý HS chän ND.


- GV gióp HS tìm thêm hình ảnh.


+ Em v v hot ng nào? - HS nêu.
+ Hình ảnh nào chính? Phụ? - HS nờu.


+ Sử dụng nh thế nào? - Tơi sáng, rực rỡ.


<b>HĐ 3</b>: <b>Thực hành</b>. - HS vẽ vào VTV.
- GV quan sát HD thêm cho HS



<b>H 4 : Nhận xét đánh giá.</b>


- GV tæ chøc cho HS nhận xét.
4/ Củng cố dặn dò


- Về nhà hoàn thành bài vẽ.
- Tìm và xem tợng.


- HS nhận xét một số bài.
- HS tìm bài vẽ yêu thích.


<b>Sinh hoạt lớp:</b>


Nhận xét trong tuần 20



<b>I.NhËn xÐt chung: </b>


 Đạo đức ,học tập, lao ng TDVS, VS thõn th:


Ưu điểm : Nhìn chung các em trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài


ý thc hc tp v t giác cao, làm bài tập đầy đủ trớc khi đến lớp.
- Hiện tợng nói tục chửi bậy vẫn cịn nhng đã hạn chế


- Các em đi học đều chuyên cần.


 Tồn tại : Bên cạnh đó vẫn cịn những em lời học cha tự giác học bài và học


bài trớc khi đến lớp ,trong lớp còn mất trật tự ,nói chuyện riêng, cha chú ý nghe
giảng, cha có đầy đủ đồ dùng học tập.



- Các em học yếu vẫn cha có sự quan tâm của gia đình.
* Các hoạt động khác tham gia đầy đủ và có ý thức cao.


<b>II. H ớng phấn đấu cho tuần 21</b>


- Phát huy và ổn định các nề nếp cũng nh các mặt tích cực .
- Hạn chế và khắc phục các nhợc điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×