Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giao an lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.3 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 17</b>
<i><b>Ngày soạn: 22/12/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2017</b></i>
<b>SÁNG</b>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 65: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức: Biết cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10. </b>


2. Kĩ năng: Viết được các số theo thứ tự quy định. Viết được phép tính thích hợp
với tóm tắt bài tốn. Hoàn thành BT: 1(cột 3, 4); bài 2, 3.


3. Thái độ: HS u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>


<b>- Giáo viên: Bảng phụ vẽ bài 3.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5')</b>


- Tính + 4 +6 +8 +10 +9 +2
6 3 2 6 7 8
- Gv nhận xét, tuyên dương.


<b>2. Giới thiệu bài (2') </b>


- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.


3. Luyện tập VBT (T.69) (25')
*Bài 1: Số ?


Gọi HS nêu yêu cầu của đề?


- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS
yếu.


- Gọi HS yếu lên chữa bài.


<b>*Bài 2: </b>


a) Gọi HS nêu yêu cầu bài toán?
- Treo tranh, gọi HS nêu đề toán.


- Yêu cầu HS viếp phép tính sau đó chữa bài.
GV quan sát giúp đỡ HS yếu.


- HS làm bảng con, 2 HS làm
bảng lớp.


- Số ?


- HS làm vào vở, sau đó
chữa bài.


2 = 1 + 1 6 = 2 + 4
……


3 = 1 + 2 6 = 3 +


3 ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Em nào có phép tính khác?
b) Tiến hành tương tự.


<b>Bài 3: Viết phép tính thích hợp.</b>


<b>*Bài 4: Vẽ hình thích hợp vào ơ trống ?</b>
HD: theo thứ tự cứ 2 hình trịn đến 2 hình
vng.


<b>4. Củng cố - dặn dò ( 5' )</b>
- Đọc bảng cộng, trừ 10.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, xem trước bài: Luyện tập
chung.


3, 5, 6, 8, 10


b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
10, 8, 6, 5, 3


+ HS làm bài vào vở.
-Viết phép tính thích hợp.
+ Có 4 bạn đang đạp xe,
thêm 2 bạn đạp xe tới, hỏi có
tất cả mấy bạn ?


+ Tự viết phép tính sau đó


chữa bài:


a. 4 + 2 = 5.
b. 8 - 3 = 5.
- HS tự làm bài.
<b>Học vần</b>


<b> Bài 69: ĂT - ÂT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.


2. Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon……… Ta yêu chú lắm.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ngày chủ nhật. Nói được 2 - 4 câu theo chủ
đề.


3. Thái độ: HS tự giác tích cực trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Tranh minh hoạ: Đấu vật, câu ứng dụng, phần LN
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


Tiết1
<b>A. Kiểm tra: (3 ') </b>


- Yêu cầu đọc SGK bài 68: ot-at
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Bài mới:</b>



1. Dạy vần (20 -22')


<i><b>* Vần ăt:</b></i>


<b>- y/c cài vần ăt.</b>
? nêu cấu tạo vần ?


- HS cài vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- P/â mẫu và ghi bảng ăt


- Có vần ăt hãy ghép thêm âm m
đứng trước vần ăt và thanh nặng tạo


tiếng mới.


- Hãy pt tiếng mặt
- Đánh vần tiếng mặt


- Đưa tranh giới thiệu từ khoá: rửa
<i>mặt</i>


* Vần: ât (HD Tương tự )
-> Ghi đầu bài


- So sánh 2 vần?
<b>* Đọc từ ứng dụng </b>
- Chép từ lên bảng



đôi mắt mật ong
bắt tay thật thà
- Đọc mẫu và h/dẫn đọc


- Giải nghĩa từ


2. Hướng dẫn viết bảng (10-12')
- Vần ăt- ât


- Từ: Rửa mặt, đấu vật


- Nhận xét vần gồm những con chữ
nào và k/c các con chữ ?


- Nêu k/c nối giữa các con chữ


- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu
thanh?


- Nêu quy trình viết
*NX sửa chữa


- Hs cài tiếng mới.


- Vài em pt
- đ.vần -> đọc trơn
- P/â lại theo dãy


- Đọc lại cả cột : ăt – mặt – rửa mặt.



- Vài em so sánh.
- Hs Đọc từ


- Nhận diện âm, vần bất kỳ.


- Đọc từ và tìm tiếng ngồi bài có vần .
- 1 em đọc toàn bài


- HS đọc nêu cấu tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 2</b>


<i><b>3. Luyện tập </b></i>


<i>a, Luyện đọc (10-12')</i>
* Đọc bảng:


- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng
Cái mỏ tí hon


Cái chân thoăn thoắt
…….. …..chú lắm.


- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu
* Đọc SGK:


- GV Đọc mẫu 2 trang
- Nhận xét, tuyên dương.
<i>c, Luyện nói (5-7')</i>



- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- Đưa tranh:+ Tranh vẽ gì ?
*Gợi ý:


+ Ngày chủ nhật bố mẹ cho bé đi
chơi ở đâu ?


+ Em nhìn thấy những gì ở cơng
viên ?


KL: Về chủ đề:


<i>b, Luyện viết vtv (15 -17')</i>


- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết


- Cho xem vở mẫu
- KT tư thế ngồi viết


- GV HD viết lần lượt từng dòng vào
vở


* Chữa 5 bài, nhận xét.
<b>C. Củng cố dặn dò (3- 5')</b>
- Đọc lại bài


- Nhận xét giờ học


- Về ôn lại bài, xem trước bài 70



- HS Đọc lại bài T1


- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần
vừa học


- 1 em đọc toàn bài
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp
- Đọc toàn bài
- 1 em nêu


- Quan sát tranh và LN theo chủ đề


- HS Viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ngày soạn: 23/12/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2017</b></i>
<b>SÁNG</b>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 66: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Củng cố về bảng cộng, trừ trong phạm vi 10


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10;


biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
3. Thái độ: GDHS có ý thức tự giác, tích cực học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Vë bµi tËp


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra bài cũ (5'):


-2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng
con:


7 = ... + 5 10 = 5 + ...
8 = ...+ 3 6 = 4 = ...
<b>2. Làm bài tập VBT /70(30').</b>
* Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự
- Hướng dẫn nối từ số bé đến số lớn (từ
0 -> 10).


Nêu tên hình vừa được tạo thành
<b>*Bài 2: Tính.</b>


a, Lưy ý gì?


-Nêu u cầu bài.


+ Nối các chấm tròn theo thứ tự từ
0 -> 10


+ Hình chữ nhật, hình ơ tơ


- Nêu yêu cầu bài: Tính
+ HS làm bài


-NX chữa: Lưu ý HS viết thẳng cột.
b) Nêu cách thực hiện.


Chú ý: Thực hiện từ trái sang phải.
- NX chữa bài:


3 + 4 – 5 = 2 ...
5 + 1 = 2 = 8 ...
6 – 4 + 8 = 10


+ Lên bảng chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Bài 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào</b>
chỗ chấm.


? Muốn điền được dấu phải làm gì.
0 < 5 4 + 2 = 2 + 4


9 > 6 8 – 6 < 3 = 3


=> Lưu ý: Tính kết quả của phép tính. So
sánh từ trái sang phải.


- Nêu yêu cầu bài: Viết dấu thích
hợp


+ H làm bài - chữa bài



<b>* Bài 4: Viết phép tính thích hợp</b>


=> Lưu ý: Phép tính phải phù hợp với
bài toán ứng với tranh vẽ.


NX kết quả:
a, 8 – 3 = 5
b, 6 + 2 = 8


- Nêu yêu cầu


+ Quan sát tranh nêu đề tốn
+ Viết phép tính


<b>* Bài 5: Vẽ hình thích hợp vào ơ trống</b>
- Hướng dẫn H lấy các hình trịn, tam
giác xếp theo mẫu .


-Nêu u cầu
+H xếp hình
<b>3. Củng cố-Dặn dò: (5')</b>


- Nhận xét giờ học.
- Dặn dị.


<b>Học vần</b>
<b>Bài 70: ƠT - ƠT</b>


<b>I MỤC TIÊU</b>



1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
2. Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng: Hỏi cây ………. bóng râm.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Những người bạn tốt. Nói được 2-4
câu theo chủ đề.


3. Thái độ: HS có ý thức tự giác tích cực trong học tập.


<i>* Quyền có những người thân trong gia đình, họ nội, họ ngoại.</i>


<i><b>- Quyền được kết giao bạn bè, có những người bạn tốt và là những nười bạn </b></i>
<i><b>tốt.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết1
<b>A. Kiểm tra (3') </b>


- Yêu cầu đọc SGK bài 69
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Dạy vần</b></i> (20 - 22')
* Vần ôt:


- y/c cài v ần ôt:


- P/â mẫu và ghi bảng ơt



- Có vần ơt hãy ghép thêm âm c đứng
trước vần ôt và thanh nặng tạo tiếng


mới.


- Hãy pt tiếng: cột


- Đưa tranh giới thiệu từ khoá: cột cờ


<i><b>* Vần: ơt</b></i> (HD Tương tự)
-> Ghi đầu bài


- So sánh 2 vần?
<b>* </b><i><b>Đọc từ ứng dụng</b></i>


- Chép từ lên bảng:
Cơn sốt quả ớt
Xay bột ngớt mưa
- Đọc mẫu và h/ dẫn đọc
- Giải nghĩa từ.


2. Hướng dẫn viết bảng con (10 - 12')
* Vần: ôt- ơt


- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và
k/c các con chữ?


- Nêu k/c nối giữa các con chữ
- GV Nêu quy trình viết



* Từ: cột cờ, cái vợt




-- Cài vần ơt


- Phân tích, đánh vần.
- Thêm âm ghép tiếng.


- Vài em phân tích.
- đ.vần -> đọc trơn
- Hs so sánh.


- 3 - 4 em đọc toàn bài.
- Hs nhẩm -> đọc


- Nhận diện âm, vần, tiếng bất kỳ.
- Đọc từ ứng dụng và tìm tiếng có
vần ơt - ơt


- 1 em đọc toàn bài
- Hs nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hướng dẫn tương tự
*NX sửa chữa


- Hs nhận xét


<b> Tiết 2</b>



<i><b>3. Luyện tập </b></i>


<i>a<b>, Luyện đọc</b></i> (10-12')
* Đọc bảng:


- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng:
Hỏi cây bao nhiêu tuổi


Cây không nhớ tháng năm
...


<b>BVMT: </b>Cây xanh đem đến cho con
ngời những lợi ích gì?


<i>* Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp , ích lợi</i>
<i>của cây xanh. Giúp HS có ý thức bảo vệ</i>
<i>mơi trường thiên nhiên.</i>


- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu
( Ngắt hơi ở cuối mỗi dòng thơ)


* Đọc SGK:


- GV Đọc mẫu 2 trang
- Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>b, Luyện viết</b> (15 -17')</i>


- N. xét chữ viết rộng trong mấy ơ?
- Nêu quy trình viết



- Cho xem vở mẫu
- KT tư thế ngồi viết


- Thầy HD viết lần lượt từng dòng vào
vở


* Chữa 5 bài, nhận xét


<i><b>c, Luyện nói</b></i> (5- 7')


- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?
*<i><b>Gợi ý</b></i><b>: +Ntn là người bạn tốt?</b>


+Gới thiệu tên người bạn mà em thích
nhất:


- HS Đọc lại bài T1


- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có
vần vừa học


- 1 em đọc toàn bài


- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp
- Đọc toàn bài


- 1 em nêu



- HS Viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+Vì sao em lại yêu quý bạn đó?


+ Người bạn tốt đã giúp em những gì?
+ Muốn có bạn tốt em phải cư xử với
bạn ntn?


KL: Về chủ đề


<b>C. Củng cố dặn dò (3- 5')</b>
- Đọc lại bài


- u cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học


- Về ôn lại bài, xem trước bài 71


- 1 em nêu toàn bộ tranh


<i><b>Ngày soạn: 24/12/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 27 tháng 12 năm 2017</b></i>
<b>Học vần</b>
<b> Bài 71: ET - ÊT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: et, êt bánh tét, dệt vải.



2. Kĩ năng: Đọc được từ, câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả
<i>đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. Phát triển lời nói tự nhiên, luyện nói từ 2</i>
- 4 câu theo chủ đề: Chợ tết.


3. Thái độ: HS yêu thích môn học
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Tranhvẽ: Dệt vải, bỏnh tột, cảnh chợ tết
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b> Tiết1</b>
<b>A. Kiểm tra: (3 – 5’) </b>


- Yêu cầu đọc SGK: bài 70
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Dạy vần</b></i><b> (20-22')</b>
<b>* Vần et:</b>


- P/â mẫu và ghi bảng et
- Hãy phân tích vần et
- Đánh vần mẫu: e-t - et


- Hs cài vần et
- phân tích,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Có vần et hãy ghép thêm âm t trước
vần et và thanh sắc tạo tiếng mới



- Hãy pt tiếng: tét
- Đánh vần tiếng


- Đưa tranh giới thiệu từ khoá "bánh tét”
<b>* Vần êt: (HD Tương tự )</b>


-> Ghi đầu bài


- So sánh 2 vần et- êt
<b>* Đọc từ ứng dụng </b>
- Chép từ lên bảng


- Đọc mẫu và h/ dẫn đọc


? Tìm tiếng ngồi bài chứa vần ét, ết ?
2. Hướng dẫn viết (10- 12')


* Vần: et- êt


- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và
đ/c các con chữ?


- Nêu k/c nối giữa các con chữ ?
- GV nêu quy trình viết


* Từ: bánh tét, dệt vải (tương tự)
*


NX sửa chữa



<b>Tiết 2</b>


<i><b>3. Luyện tập </b></i>


<i>a, <b>Luyện đọc</b></i> (10-12')


* Đọc bảng: - Chỉ theo t2<sub> và không theo</sub>
t2


- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu


- Thêm âm cài vần
- Vài em pt


- đ.vần -> đọc trơn
- HS chọn chữ và cài
- H S đọc cả bảng
- So sánh


- Nhẩm từ và đọc


- tìm tiếng có vần et- êt, nhận diện
âm, vần bất kỳ.


- Hs tìm từ


- 1 em đọc toàn bài


-1 em nêu


-1 em nêu
- HS Viết bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Đọc SGK:
- Đọc mẫu 2 trang


- Nhận xét, tuyên dương
<i>b<b>, Luyện viết</b> (15-17 ')</i>


- N. xét chữ viết rộng trong mấy ơ?
- GV Nêu quy trình viết.


- Cho xem vở mẫu
- KT tư thế ngồi viết


- GV hướng dẫn HS viết lần lượt từng
dòng vào vở


* Chữa 5 bài, nhận xét
+ Tranh vẽ gì ?


- 1 em nêu nội dung bài viết


- HS Viết vở


- Vài em nêu


- Quan sát tranh và LN theo chủ đề
- 1 em nêu toàn bộ tranh



+ Em đi chợ tết vào những dịp nào?
+ Chợ tết có những gì đẹp?




KL: Về chủ đề


<b>C. Củng cố dặn dò (3' -5’)</b>
- Đọc lại bài


- u cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học


- Về ôn lại bài, xem trước bài 72


<b>Toán</b>


<b>Tiết 67: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp hs củng cố về:


1. Kiến thức: Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10.


2. Kĩ năng: Thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10. Viết được
phép tính thích hợp với hình vẽ và tóm tắt bài tốn. Nhận dạng hình tam giác.
3. Thái độ: GDHS tự giác tích cực trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Vë bµi tËp



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Kiểm tra (5'): Điền số vào chỗ dấu </b>
chấm:


8 + … = 10 … + 4 = 9 … + … = 8
… - 6 = 3 10 - … = 2 ... - … = 4
<b>2. Bài mới:(30') </b>


<b>* Bài 1: Tính</b>


a) Chú ý đặt tính và viết kết quả đúng


b) 7 - 4 – 3 = ... Yêu cầu thực hiện
3 - 3 = 0 lần lượt từ trái -> phải


- 2HS nêu yêu cầu.
+ HS làm bài .


Đổi vở kiểm tra kết quả
- HS làm bài và chữa bài.
+ Nêu miệng kết quả.
*Bài 2: Số.


- GV đưa phép tính đúng:
9 = 4 + 5 7 = 4 + 3
10 = 8 + 2 8 = 6 + 2


- HS nêu yêu cầu.



+ Đổi vở kiểm tra kết quả.


<b>*Bài 3: Khoanh vào số...</b>
a, Khoanh vào số lớn nhất: 8
b, Khoanh vào số bé nhất: 0


- HS làm bài .


+ Nêu miêng kết quả.


<b>*Bài 4: Viết phép tính thích hợp.</b>
a, Đọc tóm tắt bài tốn.


?Bài tốn cho biết gì.
?Bài tốn hỏi gì.


- NX kết quả: 6 – 3 = 3
b, Tiến hành tương tự.
10 – 1 = 9


- 2HS nêu yêu cầu.
+ 2 HS


+...Có 6 cây,thêm 3 cây.
+...có tất cả bao nhiêu cây.
+ HS viết phép tính thích hợp.


<b>*Bài 5: Vẽ hình...(Trị chơi)</b>
- GV nêu tên và ND chơi.
- NX đánh giá thi đua.



- Đại diện 3 tổ lên thi.


<b>3. Củng cố-Dặn dò:(5')</b>
- GV củng cố ND ơn tập.
- NX tiíet học - Dặn dị.
<i><b>Ngày soạn: 24/12/2017</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Học vần</b>
<b> Bài 72: UT - ƯT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết đợc<b>: ut - t, bút chì, mứt gừng.</b> Từ ứng dụng và câu ứng
dụng của bài.


2. Kĩ năng:


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: <b>ngãn ót, em ót, sau rèt.</b>


3. Thái độ:


- Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


<b>- Bỳt chỡ, mứt gừng, cõu ứng dụng, phần luyện núi</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b> Tiết1</b>


<b>A. Kiểm tra (3 – 5’) </b>


- Yêu cầu đọc SGK: et –êt.
-Viết: mùi khét, kết bạn.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Dạy vần</b></i> (13')
* Vần ut :
- P/â mẫu


- Hãy phân tích vần ut
- Đánh vần mẫu u- t- ut


- Có vần ut hãy ghép thêm âm b trước
vần ut và thanh sắc  tạo tiếng mới


- Hãy pt tiếng bút
- Đánh vần tiếng


- Đưa tranh giới thiệu từ khố " bút
<i>chì”</i>


* Vần ưt: (HD Tương tự)
-> Ghi đầu bài


- So sánh 2 vần ut- ưt


<i><b>2. Đọc từ ứng dụng</b></i> (6)



- Hs cài vần ut
- phân tích


- đánh vần- đọc CN – Nhóm - ĐT
- Cài tiếng bút


- Vài em pt
- đ.vần -> đọc trơn
- HS chọn chữ và cài


- 2 hs so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Chép từ lên bảng:


chim cút sứt răng
sút bóng nứt nẻ
- Đọc mẫu và h/ dẫn đọc .
-Giải nghĩa từ.


2. Hướng dẫn viết (10- 12')
* Vần: ut–ưt


- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và
đ/c các con chữ ?


- Nêu k/c nối giữa các con chữ ?
- GV Nêu quy trình viết


* Từ: bút chì, mứt gừng:



*


NX sửa chữa


- Hs nhẩm và đọc từ


- Đọc từ và tìm tiếng có vần ut- ưt
- Tìm tiếng ngồi bài có chứa vần vừa
học.


- 1 em đọc toàn bài


- 1 em đoc và nêu cấu tạo,độ cao các
con chữ.


- HS Viết bảng


<i><b>Tiết 2</b></i>


<i><b>3. Luyện tập </b></i>


<i><b>a, Luyện đọc</b></i>: (10-12')
* Đọc bảng:


- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự.
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng:
Bay cao cao cao vút
...
Làm xanh da trời.



- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu .


<i><b>* Đọc SGK: </b></i>


- Đọc mẫu 2 trang


- Nhận xét, tuyên dương.
- 1 em đọc cả bài


<i><b>b,, Luyện nói</b></i> (7')


- Đọc lại bài T1


- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng
có vần ut- ưt


- 1 em đọc toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- Đưa tranh:+ Tranh vẽ gì ?


<i>+ Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so</i>
với 5 ngón tay , ngón tay út là ngón ntn?
<i>+ Kể cho các bạn tên em út của mình , em</i>
<i>út lớn nhất hay bé nhất?</i>


<i>+ Quan sát tranh đàn vịt, con vịt đi sau</i>
<i>cùng( còn gọi là đi sau rốt) </i>





KL: Về chủ đề


<i><b>b, Luyện viết</b> (10')</i>


- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?
- GV Nêu quy trình viết


- Cho xem vở mẫu.
- KT tư thế ngồi viết.


- GV hướng dẫn HS viết lần lượt từng
dòng vào vở .


- Chưa 5 bài nhận xét
<b>C. Củng cố dặn dò (5’)</b>
- Đọc lại bài


- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học


- Về ôn lại bài, xem trước bài 73


- 1 em nêu .


- Quan sát tranh và LN theo chủ
đề.


<b>Tự nhiên xã hội</b>



<b>GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH, ĐẸP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp.
2. Kĩ năng: Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp


3. Thái độ: HS biết làm một số công việc đơn giản để giữ lớp học sạch, đẹp: lau
bảng, bàn, kê bàn ghế ngay ngắn, trang trí lớp học....


* Quyền bình đẳng giới.
<i><b> - Quyền được học hành.</b></i>


<i><b> - Quyền được sống trong môi trường trong lành..</b></i>
<i><b> - Quyền được phát triển.</b></i>


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để giữ lớp học sạch đẹp.
- Phát triển kĩ năng hợp táo tronh quá trình thực hiện công việc.


<b>III. CHUẨN BỊ</b>


- Một chiếc bàn to, chổi lau nhà, chổi qt nhà, xơ có nước sạch, khăn lau bàn, hót
rác, túi ni lơng.


<b>IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)</b>



- Con thường tham gia những hoạt
động nào ở lớp? Vì sao con thích tham
gia những hoạt động đó.


- Gv nhận xét, đánh giá.
<b>2. Dạy bài mới.</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Cả lớp hát bài: Một</b>
sợi rơm vàng….


- Gv: Trực nhật, kê bàn ghế ngay ngắn
để làm gì?


<b>b. Quan sát lớp học (10 phút)</b>


<i><b>*Mục tiêu: HS nhận biết thế nào là lớp</b></i>
sạch, lớp bẩn


<b>* Các bước tiến hành:</b>


+ Trong bài hát em bé đã dùng chổi để
làm gì?


+ Quét nhà để giữ vệ sinh nơi ở. Vậy ở
lớp chúng ta nên làm gì để giữ sạch lớp
học ?


+ Các con quan sát xem hơm nay lớp mình có
sạch, đẹp khơng?



<b>Kết luận: khen ngợi các em đã biết cách giữ</b>
gìn vệ sinh và nhắc nhở các em không nên
để lớp học mất vệ sinh.


<b>c. Làm việc với SGK (10phút)</b>


<i><b>* Mục tiêu:: </b></i>HS biết giữ lớp học sạch,
đẹp.


<i><b>* Cách tiến hành :</b></i>


<i> Bước 1: - Giao nhiệm vụ và thực hiện</i>
hoạt động


- Quan sát tranh ở trang 36 trong SGK và
trả lời câu hỏi.


+ Trong bức tranh trên các bạn đang làm
gì? Sử dụng dụng cụ gì?


+ Trong bức tranh dưới, các bạn đang làm
gì? Sử dụng dụng cụ gì?


- Làm cho lớp sạch đẹp


- Quét nhà


- H đứng lên nhận xét việc giữ lớp học
sạch, đẹp



+ H thảo luận nhóm
+ H trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Bước 2: - Kiểm tra kết quả hoạt động</i>
- Để lớp học sạch, đẹp; các con phải
ln có ý thức giữ lớp sạch, đẹp và làm
những cơng việc để lớp mình sạch, đẹp.
<b>d. Thực hành giữ lớp học sạch, đẹp</b>
<i>(10 phút)</i>


<i><b>*Mục tiêu: Biết cách sử dụng một số đồ</b></i>
dùng để làm vệ sinh lớp học.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>
<i>Bước 1: GVlàm mẫu</i>


- Kê chiếc bàn ở giữa lớp làm lớp học
- Mô tả lần lượt các thao tác làm vệ sinh
- GV: Ngoài ra để giữ sạch, đẹp lớp học
các con cần lau chùi bàn học của mình
<b>3. Củng cố dặn dị:(5 phút)</b>


- G : Nếu lớp học bẩn thì điều gì xảy ra?
- G: Hằng ngày chúng ta nên trực nhật
lúc nào?


- G nhắc ln có ý thức giữ gìn vệ sinh
lớp học, xếp đặt bàn ghế ngay ngắn, đồ
dùng học tập gọn gàng trên bàn để lớp
học ln sạch, đẹp



* Quyền bình đẳng giới.
<i><b> - Quyền được học hành.</b></i>


<i><b> - Quyền được sống trong môi</b></i>
<i><b>trường trong lành..</b></i>


<i><b> - Quyền được phát triển.</b></i>


- HS tự làm.


- Mất vệ sinh, dễ sinh bệnh, ảnh hưởng
đến sức khoẻ và học tập


- Trước khi các bạn vào lớp hoặc sau khi
các bạn ra về.


<b>CHIỀU:</b>


<b>TH Tiếng Việt</b>
<b>Tiết 1: IM, IÊM, YÊM</b>
<b>I. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh:</b>


- Kiến thức: Học sinh biết tìm tiếng có vần im, iêm, m; Điền vần, tiếng có vần
im, iêm, yêm.


- Kĩ năng: Củng cố về đọc, viết các vần và chữ ghi vần im, iêm, yêm qua bài đọc
Nghe cả hai tai, qua bài viết Công là thứ chim hiếm. theo từng đối tượng.


- Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI</b>
<b>1.bài cũ:(5')- HS đọc, viết im, iêm, yêm,</b>


- Gọi học sinh đọc SGK bài im, iêm, yêm.


- Đọc, viết: im, iêm, yêm,


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>2. Dạy học bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài:(1')</b>


<b>b. Thực hành làm các bài tập:(30')</b>


- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán:
Quan sát bài.


- GV nêu yêu cầu từng bài.


<b>Bài im, iêm, yêm(Trang 104, </b>
<b>105)</b>


<b>Bài 1Điền vần,tiếng có vần im, </b>
<b>iêm, m </b>


Cà tím, con nhím, hồng xiêm, cái
liềm, cái yếm, chim sẻ.



- GV giao bài tập cho từng loại đối tượng. <b>Bài 2: Đọc: Nghe cả hai tai</b>
- HS khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở


thực hành Tiếng Việt và tốn.


- HS Trung bình làm được bài 1: Tìm tiếng
có vần im, iêm, yêm và bài 3


Thư ngồi cùng bàn với Giang và
Hằng. Hai bạn ấy hay nói chuyện
Cịn thư thì im lìm như cơ hến nhỏ
.


Một hôm Giang hỏi Thư:
- Sao bạn kiệm lời thế?
Thư mỉm cười:


-Mình chỉ có hai tai để nghe hai
bạn nói. Nếu mình nói nữa thì lấy
tai đâu để mà nghe?


- HS yếu nhìn viết được bài 3. <b>Bài 3: viết : </b>
- GV cho HS làm việc cá nhân với bài tập


được giao.


Công là thứ chim hiếm.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.


<b>3. Củng cố- dặn dò:(3')</b>


- GV chữa một số bài.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài sau:
<b>TH Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh: </b>


- Kiến thức : Củng cố về phép cộng trong phạm vi 10, phép trừ trong phạm vi 10.
- Kĩ năng: Làm được các bài tập 1, 2, 3, 4,5 trong bài (Trang 110) vở TH TV và
toán theo từng đối tượng.


- Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác học bài và làm bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


* GV: Nội dung các bài tập... * HS : Vở bài tập toán...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


- Gọi HS lên bảng làm, Dưới lớp làm
bảng con.


- Giáo viên nhận xét tuyên dương.


<b> Tính: 5 + 5 =</b>
<b> 10 - 6 = </b>


<b>B. Dạy học bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:(1') </b></i>


<i><b>2. Thực hành giải các bài tập.(32')</b></i>
- GV hướng dẫn cho học sinh làm
các bài tập phép trừ trong phạm vi 9
trong vở thực hành tiếng việt và toán.
- HS nêu số bài tập và yêu cầu từng
bài.


- GV giao bài tập cho từng đối
tượng.


- HS khá giỏi làm được tất cả các bài
tập từ 1, 2, 3, 4, 5 trong bài vở thực
hành tiếng việt và tốn.


- HS trung bình làm được các bài tập
1, 2, 3,


- HS yếu làm được bài tập 1,2.`
- HS làm việc cá nhân với bài tập
được giao.


- HS làm xong chữa bài.
<b>C. Củng cố - Dặn dò: (3')</b>


- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những học sinh học tốt.- Nhắc học
sinh học kỹ bài và xem trước bài



<b>Bài (Trang 110)</b>
<b>Bài 1: Tính:</b>


a) Viết các số từ 0 đến 10


<b> b) Trong các số từ 0 đến 10:</b>


Só bé nhất là………Số lớn nhất là…...
Các số bé hơn 3 là:………
Các số lớn hơn 8 là: ……….
Bài 2 Tính:


4+2= 8+2= 6+4= 7+3= 9+1=


6-4= 10-8= 10-6= 10-7= 10-9=
Bài 3 Tính


10 2 10 5 1 10


- + - + +


4 8 2 5 9 1
<b>Bài 4: Số?</b>


-6 +5 <b><sub>1</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-3 +5


<b>Bài 5: Viết phép tính thích hợp</b>
8 – 2 = 6


<i><b>Ngày soạn: 26/12/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2017</b></i>
<b>Tập viết</b>


<b> Tuần 15: Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Viết đúng cỏc chữ<b>xay bột, nét chữ, kế bạn</b>, <b>chim cút, con vịt, thời</b>
<b>tiết </b>kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.


2. Kĩ năng- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng. Viết đúng cỡ chữ.
3.Thái độ - Rèn ý thức luyện chữ, giữ vở.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A.</b> <b>KT bài cũ: (3') </b>
- Viết 2 từ trên bảng con:
mũm mĩm, mầm non.
- Gv nhận xét, tuyên dương.
<b> B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu</b></i> (1')


<i><b>2. HD viết</b></i>: bảng con (12')
<i>* Từ "thanh kiếm”</i>



- Nhận xét từ gồm những chữ nào? K/c giữa
2 chữ


- Nhận xét độ cao các con chữ?
- Nhận xét vị trí dấu thanh?
- GV Nêu quy trình viết
<i>* Từ khác:(HD Tương tự)</i>


- Viết bảng con


- Hs nhận xét


-HS Viết bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>*Hướng dẫn viết vở</b></i>: (15-17')


- Nhận xét từ được viết rộng trong mấy ơ?
- GV Nêu quy trình viết


- Cho xem vở mẫu


- Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết .


- Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào
vở


* Chữa 5 bài và nhận xét
<b>C, Củng cố dặn dò (2')</b>


- Tuyên dương những bài viết đẹp


- VN: Viết lại những chữ còn viết xấu.


- HS Viết bảng


- 2em nêu nội dung bài viết
- 1 em nêu


- HS Viết vở


<i> Tập viết</i>


<b> Tuần 16: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vẹt, thời tiết</b>
<b> I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Viết đúng cỏc chữ <b>thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm</b>,<b>bánh ngọt, bãi</b>
<b>cát, thật thà</b> kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.


2. Kĩ năng- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng. Viết đúng cỡ chữ.
3.Thái độ - Rèn ý thức luyện chữ, giữ vở.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A.KT bài cũ: (3') </b>


– Viết 2 từ trên bảng con : thanh kiếm,
âu yếm



<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu</b></i> (1')


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>2. HD viết</b></i>: bảng con (12')
<i>* Từ " xay bột”</i>


- Nhận xét từ gồm những chữ nào? K/c
giữa 2 chữ


- Nhận xét độ cao các con chữ?
-Nhận xét vị trí dấu thanh?
- GV Nêu quy trình viết
<i>* Từ khác:(HD Tương tự)</i>


<i><b>*Hướng dẫn viết vở</b></i>: (15-17')


- Nhận xét từ được viết rộng trong mấy
ô?


- GV Nêu quy trình viết
- Cho xem vở mẫu


- Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết .


- Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng
vào vở


* Chữa 5 bài và nhận xét
<b>C. Củng cố dặn dò (2')</b>



- Tuyên dương những bài viết đẹp
- VN: Viết lại những chữ còn viết xấu.


- Hs nhận xét.


- HS Viết bảng


- HS Viết bảng


- 2em nêu nội dung bài viết
- 1 em nêu


- HS nêu.
- HS Viết vở


<b>Tốn</b>


<b>Kiểm tra đình kỳ cuối học kỳ I</b>
<i><b>(Đề, đáp án, biểu điểm do trường ra)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>* Ưu điểm:</b>


………
………
………
………
………
………
<b>* Nhược điểm:</b>



………
………
………
………
………
<b>* Bầu HS chăm ngoan:</b>


………
………..
………
………
………
<b>II. Phương hướng tuần tới: (7’)</b>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>III. Chuyên đề: Kĩ năng sống: (20’)</b>


<b>Chủ đề 3: KỸ NĂNG PHỊNG TRÁNH TAI NẠN, THƯƠNG TÍCH (T2)</b>


<b>I- MỤC TIÊU</b>:



Qua bài học:


HS có kỹ năng tự phịng tránh tai nạn thương tích trong cuộc sống.


HS tự làm được những việc đơn giản để phòng tránh thương tích khi đến
trường.


HS tự làm được những việc trong cuộc sống để phịng tránh thương tích.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


Bảng phụ.


Tranh BTTHkỹ năng sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


? Em có được cầm vật sắc nhọn trêu đùa nhau khơng? Vì sao?
? Khi chơi đồ chơi có được cho đồ chơi vào miệng khơng? Vì sao?


2. Hoạt động 2: Bài tập


a) Bài tập 2: Hoạt động nhóm đơi
GV nêu u cầu của bài tập.


- Gv quan sát các nhóm thảo luận, sửa
sai.


GV nhận xét và tiểu kết



b) Bài tập 3: Hoạt động cá nhân


Em đã làm được những việc nào dưới
đây.


- GV nhận xét và sửa sai.


- GV nhận xét theo câu trả lời của hS
<b>IV- Củng cố dặn dò.</b>


- GV nhận xét tiết học.


Em phải làm gì để tránh mắc phải
trường hợp như các bạn trong tranh.
- HS thảo luận theo nhóm 2 bạn cùng
bàn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×