Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.82 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TuÇn1
Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011
Tiếng Việt (Ôn).
-HS đọc to, lu lốt, diễn cảm tồn bài.
-Rèn kĩ năng đọc hiểu nội dung.
-Giáo dục HS chăm học.
II. Chuẩn bị : -GV: phấn màu.
-HS : Học bài.
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động dạy. Hoạt động học.
1.K.Tra(1’): K.Tra đồ dùng của HS .
2. Dy bi mi :
a Giới thiệu bài (1) : Nêu yêu cầu tiết
học .
b. Hng dn HS ụn tp : 36’
-GV đọc mẫu toàn bài .
-GV nhận xét, tuyờn dng nhng HS c
tt .
3. Củng cố, dặn dò (2) :
-Nhận xét giờ học , dặn dò HS .
-HS luyện đọc :
+HS đọc nối tiếp theo đoạn & trả lời
câu hỏi sgk .
+HS đọc theo cặp .
+Thi đọc diễn cảm : 3-5 HS .
-HS nªu néi dung bµi .
Khoa häc
- HS nhn ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố
mẹ mình.
- Nªu ý nghĩa của sự sinh sản.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- HS: trò chơi "Bé lµ con ai?"
- GV: Tranh sgk.
III. Hoạt động dạy- học:
<b> 1. Bài mới: Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>2. Các hoạt động:</b>
<b>a) Hoạt động 1: Trò chơi "Bé là con</b>
<b>ai?" (15 )</b>’
<i>* Mơc tiªu:</i> ý 1- Mơc I.
<i>* TiÕn hµnh:</i>
- GV Ktra viƯc chn bị ở nhà của HS.
- GV thu các bức tranh của HS.
- Cho HS chơi trò chơi.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
<i>+Ti sao chỳng ta tỡm c bố, mẹ cho</i>
<i>các em bé?</i>
<i>+ Qua trò chơi các em rút ra đợc điều</i>
<i>gì?</i>
<i>-GVLK:.</i><b>-Mỗi ngời đều đợc bố , mẹ </b>
<b>sinh ra & mang những đặc điểm của </b>
<b>bố & mẹ .</b>
<b>b) HĐ2: ý nghĩa của sự sinh sản: (15 )</b>’
- <i>Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản i </i>
<i>- Điều gì có thể sẩy ra nếu con ngời </i>
<i>không có khả năng sinh s¶n?</i>
- GV chốt ý: Nhờ có sinh sản mà các gia
đình, dịng họ đợc duy trì kế tiếp nhau.
<b>3: Củng cố, dặn dị: (2’)</b>
GV hƯ thèng bµi.
Cho HS đọc mục “Bạn cần biết”.
Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<i>- HS chó ý l¾ng nghe.</i>
Mỗi học sinh vẽ một em bé và một ngời
mẹ hoặc bố của em bé đó ( có những đặc
điểm giống nhau).
- Mối học sinh sẽ đợc phát một phiếu,
nếu ai nhận đợc phiếu có hình em bé
phải đi tìm bố hoặc mẹ của em bé đó
hoặc ngợc lại.Ai tìm đợc trớc là thắng ai
tìm đợc sau là thua.
- HS tự trả lời.
-HS thảo luận tìm ra ý nghĩa của sù sinh
s¶n .
-HS tù tr¶ lêi .
-2HS đọc .
<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>
- HS nắm đợc nội quy, quy định của trờng, lớp đề ra.
- Biết thực hiện các nội qui đó.
- Giáo dục HS ln can đảm trong cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh sgk
- HS: Học bài.
III: Hoạt động trên lớp:
1. K.Tra: (1’) ổn định lớp.
2. Dạy bài mới:
- GV nªu nhiƯm vơ cđa tiÕt häc.
- GV phæ biÕn tõng néi dung:
+ Nêu nhiệm vụ của năm học 2010 – 2011: Tiếp tục đổi mới PPDH lấy HS làm
trung tâm, …
+ Nêu nội qui, qui định của trờng, lớp đề ra: Đi học đúng giờ, v sinh trng lp,
thõn th sch s,
+ Phân công công việc cho ban cán sự lớp.
3. Củng cố, dặn dò: (2)
Nhắc nhở HS thực hiện.
Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011
Toán (Ôn)
- HS nhớ lại tính chất cơ bản của ph©n sè.
- Biết áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu số các PS.
- Giáo dục HS chăm học.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: - GV: Thớc kẻ.</b>
- HS: Học bài.
III/ Hoạt động dạy và học:
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
1. K.Tra: (3’)
- HS ph¸t biểu t/ c cơ bản của PS.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu: (1) Nêu yêu cầu tiết học.
b. Hớng dẫn HS làm BT:
Bài 1: (12) Rút gọn các PS sau:
Bi 2: (10’) Quy đồng MS câc PS sau:
Bµi 3: (12) Tìm các PS bằng nhau trong
các PS sau:
2
5<i>;</i>
4
7<i>;</i>
12
21<i>;</i>
40
100 <i>;</i>
12
30<i>;</i>
20
35
3. Cđng cè, dỈn dß: (2’)
- HS nhắc lại cách qui đồng & rút gn 2
PS.
- GV n.xét, dặn dò HS.
a) 9
12=
3
4 b)
15
25=
15:5
25:5=
3
5
40
80=
40 : 40
80 :40=
1
2
17
51=
17 :17
51:17=
1
3
a) 2
3 vµ
1
2 MSC: 6 b)
7
14 vµ
5
7 MSC 14
Ta cã: 2
3=
2<i>x</i>2
3<i>x</i>2=
4
6 Ta cã:
5
7=
5<i>x</i>2
7<i>x</i>2=
10
14
1
2=
1<i>x</i>3
3
7
14
- Hs tìm đợc các ps bằng nhau là:
2
5=
12
30=
40
100 <i>;</i>
4
7=
12
21=
20
35.
<i><b>Khoa häc</b></i>
Sau bài học, HS biết:
- Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
- Nhận ra đợc sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ.
- Giáo dục HS có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác gii: khụng phõn bit
bn nam, bn n.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
- GV: C¸c tÊm phiÕu cã néi dung nh trang 8 SGK.
- HS: Häc bµi.
III. Hoạt động dạy - học:
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
1. KiĨm tra: (3’)
2.Bµi míi:
a/ Giới thiệu bài: (1’)
b/ Các hoạt động:
Hoạt động 1:Thảo lun (19)
<i>* Mục tiêu:</i> ý 1 Mục I.
<i>* Cách tiến hành: </i>
- HS làm việc theo nhóm 4 trả lêi c©u hái
SGK.
- Giáo viên kết luận: Ngồi những đặc điểm
chung giữa nam và nữ có sự khác biệt,
trong đó có sự khác nhau cơ bản về cấu tạo
và chức năng của cơ quan sinh dục. Khi
còn nhỏ bé trai và bé gái cha có sự khác
biệt rõ rệt về ngoại hình ngồi của cơ quan
sinh dục.
Đến một độ tuổi nhất định, cơ quan sinh
dục mới phát triển và làm cho cơ thể nam
và nữ có nhiều điểm khác biệt về mặt sinh
học.
<b>Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh ai đúng”</b>
(10’)
<i>* Mục tiêu:</i> HS phân biệt đợc các đặc điểm
về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
* Tiến hành:
- GV ph¸t cho mỗi nhóm các tấm phiếu nh
gợi ý trong trang 8 SGK và hớng dẫn cách
chơi.
- GV đánh giá, kết luận và tuyên dơng
nhóm thng cuc.
+ Nêu ý nghĩa của sự sinh sản?
- Nhãm trëng ®iỊu khiển nhóm mình
thảo luận các câu hỏi 1,2,3 trang 6
SGK.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- HS n.xét, bổ sung.
- Các nhóm tiến hành làm việc.
3. Củng cố dặn dò: (2)
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Chuẩn bị cho giờ sau. - 2 HS nhắc lại.
<b>o c</b>
-HS thấy đợc vị thế của HS lớp 5 so với các lớp khác .
-Vui, tự hào khi là HS lớp 5 .
-G,dục HS có ý thức rèn luyện để xứng đáng là HS lớp 5 .
II.Chuẩn bị : GV:Phấn màu .
-HS :Bài hát về trờng .
III.Hoạt động trên lớp :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Kiểm tra (2’):
2.Các hoạt động :
a. Hoạt động 1: Quan sát tranh & tho
lun (10).
-GVcho HS quan sát tranh sgk & trả lời
câu hỏi :
+Tranh 1 vẽ gì?
+Tranh 2 vẽ gì?
+Tranh 3 vÏ g×?
+HS lớp 5 có gì khác so với HS lớp #?
+Em cần làm gì để xứng đáng là HS lp
5?
-GVKL.
b.Hoạt dộng 2 :Làm BT (15).
Bài 1 :
-HS nêu yêu cầu BT .
-HS làm việc theo cặp .
-Gọi HS trả lời .
Bài 2: HS tự liên hệ bản thân .
c. Hoạt động 3:Trị chơi phóng viên (6’)
-GV cho HS làm phóng viên đi phỏng
vấn các bạn trong lớp .
3. Củng cố , dặn dò: (2).
-Cho HS rút ra ghi nhớ (sgk).
-Dặn dò HS .
-HS hát bài Em yêu trờng em.
-HS tự nêu theo nội dugng tranh .
-Là lớp lớn nhất trờng , ...
-Gơng mẫu , ...
-2HS nêu .
-2HS cùng bàn trao đổi , trả lời .
-đáp án : a, b, c, d, e .
HS thay nhau ®i pháng vấn các bạn .
VD: +Theo bạn , HS lớp 5 cần phải làm
gì?...
-2-3HS c .
I.Mục tiêu :
-HS nắm đợc cách so sánh PS , cách tìm PS TP.
- BiÕt so s¸nh PS víi 1, so s¸nh 2 pS có cùng TS ( hoặc MS), so sánh 2 PS # MS.
-G.dôc HS ý thøc häc tËp tèt .
II. Chuẩn bị : -GV : Nội dung bài .
-HS : Học bài .
III. Hoạt động trên lớp :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.K.tra (1’) : K.tra đồ dùng của HS .
2. Dạy bi mi :
a.Giới thiệu bài (1): Nêu yêu cầu tiết
häc .
b. Híng dÉn HS lµm BT:
Bài 1: (15’) So sánh các PS sau:
1.K.tra (1’) : K.tra đồ dùng của HS .
2. Dạy bài mới :
a.Giíi thiƯu bµi (1’): Nêu yêu cầu tiết
học .
b. Hớng dẫn HS làm BT:
Bài 1: (15) So sánh các PS sau:
a) 2
5 >
7 b)
5
12<
11
12
c) 6
17=
6
17 d)
3
4 vµ
1
5
Bµi 2: (8’) < ; > ; = ?
Bài 3: (12) Viết các pS sau thành PSTP.
3. Củng cố, dặn dò: (2)
- HS nhắc lại nội dung bài học.
- GV n.xét, dặn dò HS.
Ta cã: 3
4=
3<i>x</i>5
4<i>x</i>5=
15
20 ;
1
5=
1<i>x</i>4
5<i>x</i>4=
4
20
Vì 15 > 4 nên 15
20>
4
20
Vậy 3
4>
1
5
4
7<1
25
9 >1
8
8=1 1 >
2
3 1
< 12
5
a) 6
25=
24
100 b)
4
5=
8
10 c)
9
225
100
TiÕng Việt <sub>(Ôn).</sub>
Chính tả : Th gửi các học sinh .
I. Mơc tiªu :
-HS viết đúng, đẹp đoạn “ Trong năm học ... tốt đẹp”.
-Phân biệt quy tắc viết chính tả : c / k / q .
-HS : Bút, vở .
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.K.Tra(1’): K.Tra đồ dùng của HS .
2. Dạy bài mới :
a Giíi thiệu bài (1) : Nêu yêu cầu tiết
học .
b. Hớng dẫn HS viết chính tả (22’):
-GV gọi HS đọc on vit .
H: Sau cách mạng tháng 8, nhiệm vụ
của toàn dân ta là gì?
+ Nhiệm vụ của HS là gì?
-GV c cho HS vit bng con : siêng
năng, ngoan ngoãn, ...
-GV đọc,
-GV đọc,
-GV chÊm, chữa 1 số bài .
c. Luyện tập (14) :
Điền vào chỗ chấm : c / k / q ?
3. Củng cố, dặn dò (2):
-Củng cố lại quy tắc viết chính tả.
-Nhận xét giờ học, dặn dò HS .
( Xõy dng lại cơ đồ mà tổ tiên để lại .)
siêng năng học tập .)
-HS nªu 1 sè tõ khã viÕt trong bài .
HS viết vào vở .
HS soát lỗi trong bài .
-HS đổi vở cho nhau soát lỗi .
-...uýt làm ... am chu .
-Muốn sang thì bắc ...ầu ...iều
Muốn ...on hay chữ thì yêu lấy thầy .
Sinh hoạt
-Giúp HS thấy dợc u khuyết điểm trong tuần .
-Giúp HS có ý thức tốt hơn trong mọi mặt .
-GD ý thức tự giác cho hs.
II. Chuẩn bÞ :
GV + HS :Nội dung sinh họat .
III. Hoạt động trên lớp :
1. ổn định :Hát .
2. Nội dung :
-Lớp trởng lên nhận xét các mặt hoạt động trong tuần : học tập, đạo đức, vệ sinh, ...
-HS phát biểu ý kiến .
-GV điều khiển, quyết định .
-Xếp loi thi ua tun 1 .
-Nhn xột chung :
+Ưu điểm :
-Đi học đầy đủ, đúng giờ .
-Vệ sinh tơng đối sạch sẽ .
-Chữ viết cẩu thả .Nam, Ngọc
-Cha chăm học : Quỳnh,Hậu
-Hay nói chuyện : Hồng,Hai
-Thiếu đồ dùng , sách vở học tập :
3. Dặn dị :
-Nh¾c nhở HS thực hiện .
-Nêu phơng hớng tuần 2:
+Thc hin tốt mọi nội quy của trờng, lớp .
+Học bài & làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp .
+Vệ sinh trờng , lớp sạch sẽ .