Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.65 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tuần : 05</i>


<i>Ngày soạn : 18/9/2011</i>


<i>Ngày dạy : 19/9/2011</i>


Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011
<b>Tập đọc</b>


<b>Moät chuyên gia máy xúc</b>



<b>I. Mục đích – Yêu cầu :</b>


- Đọc đúng các từ ngữ, tên người nước ngoài phiên âm : ban mai, nhạt loãng, buồng máy, mảng
<i>nắng, thân mật, A-lếch-xây, dầu mỡ …</i>


- Đọc lưu lốt tồn bài. Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị
của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn.


- Hiểu nội dung : Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam.
- Giáo dục tinh thần đoàn kết quốc tế.


<b>II Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ viết đạn văn luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh


<b>1. Ổn định : Kiểm tra só số.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>



-Gọi HS đọc bài “Bài ca về đất” và trả lời câu hỏi.
-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3.Bài mới : Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc</b>


MT : Đọc lưu loát toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ,
<i>câu, đoạn, bài, tên người nước ngồi, phiên âm :</i>
<i>ban mai, nhạt lỗng, buồng máy, mảng nắng, thân</i>
<i>mật, A-lếch-xây, dầu mỡ</i>


Gọi 1HS đọc toàn bài.
Đọc thầm toàn bài
GV chia đoạn.


-Đ1 : Từ đầu đến êm dịu.


-Đ2 : Tiếp đến giản dị, thân mật
-Đ 3 : Tiếp đến chuyên gia máy xúc.
-Đ 4 : còn lại.


Y/C HS luyện đọc nối tiếp theo đoạn
-Luyện đọc từ ngữ khó: lỗng, rải…
-Cho HS đọc chú giải.


-Cho HS đọc cả bài.


<i>-GV hướng dẫn đọc và đọc mẫu : Toàn bài đọc với</i>
<i>giọng nhẹ nhàng, đằm thắm thể hiện cảm xúc về</i>
<i>tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện. Đoạn</i>


<i>đối thoại đọc giọng thân mật, hồ hởi.</i>


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.</b>


MT : HS hiểu các từ ngữ và nội dung bài.
Đ1:Cho HS đọc đoạn 1 ; 2.


H: Anh Thuỷ gặp A –lếch-xây ở đâu?


<i>-GV: A-lếch-xây là một người Nga. Nhân dân </i>


Liên--HS kiểm tra, báo cáo.


-HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi
trong SGK.


-1HS đọc-lớp theo dõi
-HS đọc.


-HS dùng bút chì đánh dấu đoạn.


-HS đọc nối tiếp nhau đọc đoạn.
-1 HS đọc chú giải.


- HS đọc cả bài 1 lượt.
-HS theo dõi.


-1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>xô ln kề vai sát cánh với Việt Nam…</i>



H: Tìm những chi tiết miêu tả dáng vẻ của
A-lếch-xây.


H. Vì sao A-lếch-xây khiến anh Thuỷ đặc biệt chú
ý?


Đ2: Cho HS đọc đoạn 3 ; 4.


H: Tìm những chi tiết miêu tả cuộc gặp gỡ giữa
anh Thuỷ với A-lếch –xây?


<i>-Qua lời chào hỏi, qua cái bắt tay ta thấy cuộc gặp</i>
<i>gỡ giữa 2 người diễn ra rất thân mật.</i>


H:Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất? Vì
sao?


<i><b>H.Nêu đại ý của bài ?</b></i>


<b>HĐ 3 : Luyện đọc diễn cảm :</b>


MT :Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ
<i>nhàng, chậm rãi, thể hiện được cảm xúc về tình</i>
<i>bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện. Biết đọc</i>
<i>các lời đối thoại thể hiện giọng nói của từng nhân</i>
<i>vật.</i>


-GV hướng dẫn đọc diễn cảm.
-Cho HS luyện đọc theo nhóm 2 em.


-Cho HS thi đọc.


-GV nhận xét và khen nhóm đọc hay.
<b>4. Củng cố – Dặn dị :</b>


-GV nhận xét tiết học và biểu dương những học
sinh đọc tốt.


-Yêu cầu HS luyện đọc ở nhà.


-Dặn các em về nhà chuẩn bị bài tập đọc sau.


-Theo dõi.


-Vóc người cao lớn, dáng đứng sừng
<i>sững.Mái tóc vàng óng ửng lên như một</i>
<i>mảng nắng….</i>


-Vì: Người ngoại quốc này có vóc dáng cao
<i>lớn đặc biệt….</i>


-1 HS đọc, cả lớp theo dõi.


<i>-"A-lếch-xây nhìn tôi bằng đôi mắt màu</i>
<i>xanh"</i>


-Theo dõi.


-HS trả lời tự do miễn là nói rõ được lí do.
<i><b>-Tình hữu nghị của chun gia nước bạn</b></i>


<i><b>với công nhân Việt Nam.</b></i>


-Nghe.


-HS luyện đọc diễm cảm theo nhóm.
-HS thi đọc diễm cảm.


-Lớp nhận xét.
-HS theo dõi.


<b>Tốn</b>


<i>Tiết 21 : </i>

<b>Ơn tập bảng đơn vị đo độ dài</b>


<b>I. Mục tiêu : Giúp học sinh :</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo dộ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
- Rèn kĩ năng tính tốn, giáo dục tính cẩn thận khi làm bài.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>


-Kẻ sẵn bảng phụ như SGK, chưa điền số.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-Ghi tên các đơn vị đã học.
-Nhận xét chung.



<b>2. Bài mới :GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ 1 : Ôn tập.</b>


MT : Củng cố các đơn vị đo độ dài, mối quan hệ
<i>giữa các đơn vị đo và bảng đơn vị đo độ dài.</i>
-Treo bảng phụ, Yêu cầu HS thảo luận và điền


-HS lên bảng ghi, lớp ghi vào giấy nháp.
-Nhắc lại tên bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

các đơn vị vào bảng (từ lớn đến bé). Lớp điền vào phiếu bài tập.
-Nhận xét sửa và bổ sung.


Lớn hơn m Mét Nhỏ hơn m


km hm dam m dm cm mm


1km
=10hm


1hm
=1dam
= <sub>10</sub>1 km


1dam
=10m
= <sub>10</sub>1 hm


1m


=10dm
= <sub>10</sub>1 dam


1dm
=10cm
= <sub>10</sub>1 m


1cm
=10mm
= <sub>10</sub>1 dm


1mm
= <sub>10</sub>1 cm
-Điền vào chỗ trống trong bảng như:


1km=… hm
1hm = …. dam
……


-So sánh 1 đơn vị đo độ dài với đơn vị bé hơn
tiếp liền.


-Yêu cầu HS nhắc lại.
-GV điền vào bảng.
1mm = … cm


1cm = … dm


-So sánh 1 đơn vị độ dài với 1 đơn vị lớn hơn
tiếp liền.



-Gọi HS nhắc lại kết luận so sánh.
KL: như SGK.


<i><b>Bài 2 :</b>(câu c dành HS khá giỏi)</i>


a) chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn vị bé
liền kề.


b), c) chuyển đổi từ các đơn vị nhỏ ra các đơn vị
lớn liền kề.


-Nhận xét sửa và cho điểm.
<i><b>Bài 3 :</b></i>


Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


-Nhận xét cho điểm.
<i><b>Bài 4 :</b>(dành HS khá giỏi)</i>
-Gọi HS đọc đề tốn.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Vẽ sơ đồ tóm tắt.


HN Đ nẵng TP HCM


- HS tự điền vào chỗ trống theo yêu cầu.


-1đơn vị lớn bằng 10 đơn vị bé.
-HS điền.



-1 đơn vị độ dài bằng <sub>10</sub>1 đơn vị lớn hơn tiếp
liền.


-HS nhắc lại. Và giải thích.
-2HS lên bảng làm.


HS tự làm bài vào vở.
-135m = 1350 dm.
342 dm = … cm
b) 8300m = 830dam
4000m = 40hm
25000m = 25km
c) ...


-Nhận xét sửa bài trên bảng.
-1HS đọc yêu cầu bài tập.


-2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
4km 37m = ...m


8m12cm=812cm
....


-Nhận xét bài làm của bạn.
-1HS đọc đề tốn.


Nêu:
-Quan sát.



-1HS lên bảng giải, lớp giải vào vở.
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Nhận xét cho điểm.
<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>
-Nhận xét chung.


-Dặn HS về nhà học làm bài tập.


791 + 144 = 935 (km)
b) ...


-Nhận xét sửa bài.
-HS theo dõi.


<b>KHOA HOÏC</b>


<i>Bài 9 : </i>

<b>Thực hành nói “Khơng” đối với các chất gây nghiện</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Nêu được một số tác hại của ma tuý, thuốc lá, rượu, bia.
- Từ chối sử dụng thuốc lá, rượu, bia, ma tuý.


- Giáo dục HS ý thức tuyệt đối không sử dụng các chất gây nghiện.
<i>* GDKNS : </i>


<i> - Kĩ năng phân tích và xử lí thơng tin một cách hệ thống từ các tư liệu của SGK, của GV cung</i>
<i>cấp về tác hại của chất gây nghiện.</i>


<i> - Kĩ năng tổng hợp, tư duy hệ thống thông tin về tác hại của chất gây nghiện.</i>


<i> - Kĩ năng giao tiếp, ứng xử và kiên quyết từ chối sử dụng các chất gây nghiện.</i>
II. Đồ dùng dạy học :


-Phiếu học tập.


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


GV HS


<b>1. Bài cũ : </b>


-Nêu cách vệ sinh cơ thể tuổi dậy thì?


- Nêu những việc em đã làm để giữ gìn cơ thể
khoẻ mạnh ?


-Nhận xét tổng kết chung.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ1:Thực hành xử lí thơng tin.</b>


MT:HS lập được bảng tác hại của rượu,bia,
<i>thuốc lá, ma t.</i>


* Nêu yêu cầu HS làm việc cá nhân:


-Đọc các thơng tin trong SGK và hồn thành
bảng sau :


Tác hại


của
thuốc lá


tác hại
của
rượu, bia


tác hại
của ma


t
Đối với


người sử
dụng
Đối với


người
xung
quanh


-Gọi 1 số HS trình baøy.


- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-HS trả lời .


-HS nhận xét.
-HS nhắc lại.


* Đọc SGK và trả lời các câu hỏi theo bảng của


giáo viên.


-Thảo luận ý kiến của mình đưa ra với bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

KL:Rượu, bia, thuốc lá, ma tuý, là những chất
<i>gây nghiện (Ma tuý là chất cấm sử dụng buôn</i>
<i>bán vận chuyển) .Các chất này đều gây hại cho</i>
<i>sức khoẻ người sử dụng và những người xung</i>
<i>quanh làm ảnh hưởng tới xã hội.</i>


<b>HĐ2:Trò chơi bốc thăm trả lời câu hỏi</b>
MT:Củng cố cho HS những hiểu biết về tác hại
<i>của thuốc lá, rượu, bia, ma tuý</i>


* Chuẩn bị 3 loại câu hỏi về : rượu, thuốc lá,
ma tuý. Yêu cầu HS bốc thăm loại nào thuyết
trình về loại đó.


Các nhóm lên trình bày ,cho HS nhận xét .
-Chốt ý : các chất nêu trên đều là các chất gây
<i>nghiện rất nguy hại đến sức khoẻ của mọi</i>
<i>người.</i>


<b>HĐ3:Trò chơi chiếc ghế nguy hiểm </b>


MT:HS nhận ra : nhiều khi biết chắc hành vi
<i>nào đó sẽ gây nguy hiểm cho người khác, cho</i>
<i>bản thân nhưng vẫn làm</i>


* Nêu yêu cầu, cách chơi: Làm sao đi qua ghế


mà không chạm ghế, không chạm vào người đã
bị ghế điện.


-Cho HS chơi, đặt câu hỏi cho HS trả lời:
+ Em có cảm nhận NTN khi đi qua chiếc ghế?
+ Tại sao đi qua chiếc ghế, Một số bạn đã đi
chậm lại và rất thận trọng để không chạm vào
ghế ?


-Tại sao có người biết là chiếc ghế rất nguy
hiểm mà vẫn đẩy bạn làm cho bạn chạm vào
ghế?


-Tại sao có bạn lại tự mình chạm vào ghế ?
KL: Nêu tình huống cho HS thực hành : Có bạn
<i>rủ hút thuốc lá, uống rượu, sử dụng ma tuý.</i>
<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


- Cho HS nêu lại ND bài
-Liên hệ thực tế .


-Nhận xét tiết học


* HS bốc thăm chuẩn bị câu trả lời theo phiếu
đã bốc thăm được.


-Theo dõi nhận xét.


-Nhắc lại những việc làm khơng nên làm dẫn
đến nguy hại sức khoẻ.



* Lắng nghe yêu cầu.


-Mỗi nhóm cử 3-4 HS tham gia chơi.
-Trả lời các câu hỏi mà giáo viên đưa ra.
-Nêu vắn tắt những ý trả lời đúng


-Khơng nên tị mị và thử vào các chất nguy
hiểm.


-Rút kết luận .


-3-4 HS nêu lại kết luận.


-Liên hệ bản thân nhữmg việc nên làm, không
nên làm.


* Lắng nghe u cầu.
-Thảo luận theo nhóm.
-Lần lượt trình bày.
* Rút kết luận.


-Liên hệ bản thân cá nhân những việc làm và
không nên làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Ngày soạn : 19/9/2011</i>
<i>Ngày dạy : 20/9/2011</i>


Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011
<b>Chính tả</b>



<b>Một chuyên gia máy xúc</b>



<b>I. Mục đích – Yêu cầu :</b>


- Viết đúng bài chính tả trình bày đúng đoạn văn.


- Tìm được các tiếng có chứa , ua trong bài văn và nắm được cách đánh dấu thanh trong các
tiếng có , ua ; tìm các tiếng thích hợp có chứa uô hoặc ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ
ở BT3


- Giáo dục tính cẩn thận khi viết.
<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>


- Bảng phụ kẻ mơ hình cấu tạo vần.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Ổn định : Kiểm tra só số (hát)</b>
<b>2. Bài cũ : </b>


- Nêu cách viết dấu thanh trong tiếng nghóa và
tiếng chiến ?


-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ 1 : Hướng dẫn HS nghe – viết :</b>



MT : HS nắm được cách viết chính tả và viết
<i>được bài.</i>


-GV đọc bài chính tả một lượt.


-Cho HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai:
khung cửa kính, buồng máy, khách tham quan…
-GV nhận xét, hướng dẫn.


-GV đọc cho HS viết chính tả.
-GV đọc lại 1 lượt tồn bài chính tả.
<b>HĐ 2 : Chấm – chữa lỗi :</b>


MT : GV đánh giá được kết quả học tập của
<i>HS, giúp HS sửa chữa.</i>


-GV chaám 5-7 bài.
-GV nhận xét chung.
<b>HĐ 3 : Làm bài tập :</b>


MT : HS nắm được cách viết dấu thanh với
<i>ngun âm đơi.</i>


<i><b>Bài 2 :</b></i>


-Cho HS đọc u cầu của BT2.


<i>-Các em đọc đoạn Anh hùng Núp tại Cu-Ba.</i>
<i>-Tìm những tiếng chứa <b>, ua</b> trong đoạn văn.</i>
<i>-Giải thích quy tắc đánh dấu thanh trong mỗi</i>


<i>tiếng em vừa tìm được.</i>


-Cho HS làm bài.


-Cho HS trình bày kết quả bài làm .
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.


- HS lên bảng trả lời.
-Nghe.


-HS nhắc lại.


-2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vở nháp.
-HS theo dõi.


-HS viết chính tả.
-HS soát lỗi.


-HS tự soát lỗi và tự sửa.


-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Baøi 3 :</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của bài 3.
-Cho HS làm bài.


-Cho HS trình bày kết quả.


-GV nhận xét và chốt lại ý đúng .


<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>


H: Em hãy nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh ở
các tiếng có ngun âm đơi / ua.


-Gv nhận xét tiết hoïc.


-Dặn HS về nhà tìm thêm các tiếng chứa
/ua.


-Những tiếng có : cuốn, cuộc….
-Những tiếng có ua :của, múa.
-Quy tắc đánh dấu thanh.


+Trong các tiếng của, múa do khơng có âm cuối
của vần nên dấu thanh nằm trên chữ cái đứng
trước của nguyên âm đơi.


+Tronng các tiếng cuốn, cuộc, mn, do có âm
cuối vần nên dấu thanh nằm trên chữ cái thứ 2
của ngun âm đơi đó.


-1 HS đọc to lớp đọc thầm.


-HS tìm tiếng có chứa <i><b>uo</b></i>â hoặc <i><b>ua</b></i> viết vào chỗ
trống.


-Một số em trình bày.
-Lớp nhận xét.



-3 HS nhắc lại
-HS theo dõi.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ : Hồ bình</b>



<b>I. Mục đích – yêu cầu :</b>


- Hiểu nghĩa của từ hịa bình, tìm được từ đồng nghĩa với từ hịa bình


- Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố.
- Giáo dục ý thức sử dụng tiếng Việt.


<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>
- Từ điển học sinh.


<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>


Giaùo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-GV gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài. </b>
<b>HĐ 1 : Luyện tập.</b>


<i><b>Baøi 1 :</b></i>



<i>MT : HS hiểu đúng nghĩa của từ hồ bình.</i>
-Cho HS đọc bài tập 1.


-GV nhắc lại yêu cầu: BTcho 3 dòng a,b,c. Các em
chọn dịng nào nêu đúng nghĩa của từ hồ bình ?
-Cho HS làm bài và trình bày kết quả.


-HS lên bảng thực hiện theo u cầu của
GV.


-Nghe.
-HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
<i><b>Bài 2 :</b></i>


<i>MT : HS nắm và tìm được một số từ đồng nghĩa với</i>
<i>từ hồ bình.</i>


-Cho HS đọc u cầu của BT2.


-GV giao việc: bài tập cho 8 từ. Nhiệm vụ của các
em là tìm xem trong 8 từ đó, từ nào nêu đúng
nghĩa của từ…


-Cho HS làm bài theo hình thức trao đổi nhóm.
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.


-GV chốt lại kết quả đúng : từ nêu đúng nghĩa của


từ hồ bình là từ : thái bình (nghĩa là n ổn khơng
có chiến tranh)


<i><b>Bài 3 :</b></i>


<i>MT : HS biết viết đoạn văn ngắn.</i>
-Cho HS đọc yêu cầu BT.


-GV giao việc : Em viết một đoạn văn khoảng 5-7
câu miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê
hoặc một thành phố…


-Cho HS làm việc.


-Cho HS trình bày kết quả.


-GV nhận xét, khen những học sinh viết đoạn văn
hay.


<b>3. Cuûng cố - Dặn dò : </b>
-GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS về nhà viết lại đoạn văn.
-Chuẩn bị bài cho tiết LTVC tiếp theo.


-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.


-HS làm bài theo nhóm, tra nghĩa các từ và


chọn ra từ nêu đúng nghĩa với từ hoà bình.
-Đại diện nhóm phát biểu.


-Các nhóm khác nhận xét.


-1 HS đọc yêu cầu BT.


-HS làm việc cá nhân các em viết đoạn văn.
-Một số HS đọc đoạn văn.


-Lớp nhận xét.
-HS theo dõi.


<b>Tốn</b>


Tiết 22 : ƠN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp học sinh:


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối lượng.
- Rèn kĩ năng tính tốn, giáo dục tính cẩn thận khi làm bài.


<b>II. Đồ dùng học tập :</b>


- GV kẻ sẵn bảng phụ như bài 1SGK chưa điền số.
III. Các hoạt động dạy – học :


Giáo viên Học sinh



<b>1. Bài cũ : </b>


Gọi HS lên bảng làm bài tập theo yêu cầu của
GV.


-Nhận xét chung.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ 1 : Luyện tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Baøi 1 :</b></i>


MT : HS nắm chắc mối quan hệ giữa các đơn vị
<i>đo và điền đúng.</i>


-Treo bảng phụ yêu cầu HS thảo luận và điền
các đơn vị vào bảng.


GV thực hiện như bảng đơn vị đo độ dài.


-HS điền vào bảng theo yêu cầu.


Lớn hơn kg kg Bé hơn kg


tấn tạ yến kg hg dag g


1tấn


=10tạ 1tạ=10yến


= <sub>10</sub>1 tấn


1yến
=10kg
= <sub>10</sub>1 tạ


1kg
=10hg
= <sub>10</sub>1 yến


1hg
=10dag
= <sub>10</sub>1 kg


1dag
=10g
= <sub>10</sub>1 hg


1g


= <sub>10</sub>1 dag
-Trong bảng đơn vị đo khối lượng, 2 đơn vị đứng


liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần?
<i><b>Bài 2 :</b></i>


MT : HS biết chuyển đổi đơn vị đo.
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS tự làm bài.



Chuyển đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ.
-Chuyển đổi từ đơn vị nhỏ ra đơn vị lớn hơn.
-Chuyển từ số đo có hai đơn vị đo ra số đo có 1
đơn vị đo.


-Nhận xét chấm điểm.
<i><b>Bài 3 :</b>(dành HS khá giỏi)</i>


MT : HS biết so sánh các đơn vị đo.
-Gọi HS đọc đề bài.


-HD: Đưa về cùng đơn vị đo rồi so sánh và đánh
dấu.


-Nhận xét cho điểm.
<i><b>Bài 4 :</b></i>


MT : HS nắm vững kiến thức, biết giải bài toán.
-GV yêu cầu HS đọc đề bài.


-Cho HS làm bài tập.


-Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé. Đơn vị bé bằng
1


10 đơn vị lớn.


-1HS đọc yêu cầu.


-2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.


a) 18yến = 180 kg


……..


b) 430kg =43 yeán
……


c) 2kg326g=2326g
…..


-Nhận xét sửa.
-1HS đọc đề bài.
-Tự làm bài vào vở.
2kg50g = 2500g
13kg85g <13kg805g
…..


-Nhận xét và giải thích.
-1HS đọc yêu cầu bài.
-1 HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bài vào vở.


Bài giải
1 tấn = 1000 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV nhận xét, sửa.
<b>3. Củng cố - Dặn dị : </b>
-GV nhận xét tiết học.


-Về nhà làm bài tập trong VBT. Chuẩn bị bài


sau.


Số đường bán trong 2 ngày 1 đầu là:
300 + 600 = 900 (kg)


Ngày thứ ba cửa hàng bán được :
1000 – 900 = 100 (kg)


Đáp số : 100 kg.
HS khác nhận xét.


-HS theo dõi.


<b>Kó thuật</b>


<i>Bài 7: </i>

<b>Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường trong
gia đình.


- Biết sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thơng thường trong gia đình.
- Có ý thức bảo quản, giữ gìn vệ sinh, an tồn trong q trình sử dụng dụng cụ đun, nấu, ăn
uống.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Một số loại phiếu học tập.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :



Giaùo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ :</b>


- Kiểm tra việc chuẩn bị đờ dùng cho tiết thực
hành.


-Yêu cầu các tổ kiểm tra báo cáo.
-Nhận xét chung.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu – Ghi bài.</b>


- Cho HS hát bài hát vui giờ ăn đến rồi, rồi giới
thiệu bài


<b>HĐ1: Xác định dụng cụ đun, nấu, ăn uống</b>
<b>thơng thường trong gia đình.</b>


<i>MT : Nắm được các dụng cụ đun nấu ... trong</i>
<i>gia đình.</i>


- Cho HS chơi trò chơi thi kể các dụng cụ dùng
cho sinh hoạt nấu ăn trong gia đình.


- Ghi các dụng cụ nấu ăn lên bảng theo từng
nhóm SGK.


-KL : Nhận xét và nhắc lại tên các dụng cụ đun
nấu ăn uống trong gia đình.



<b>HĐ2:Tìm hiểu đặc điểm, cách sử dụng, bảo</b>
<b>quản một số dụng cụ đun, nấu, ăn, uống trong</b>
<b>gia đình </b>


<i>MT : Biết đặc điểm, cách sử dụng và bảo quản</i>
<i>các dụng cụ nấu ăn trong gia đình.</i>


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm về đặc điểm, cách


-HS để các vật dụng lên bàn.
-Nhóm trưởng kiểm tra báo cáo.
- Hát đồng thanh bài hát.


- Chơi trò chơi theo 4 nhóm nêu các dụng cụ
trong gia đình.


- 4 nhóm thi đua kể các đồ dùng trong gia đình.
-Nêu lại các nhóm đồ dụng cụ trong gia đình.
* 3 HS nêu lại các nhóm dụng cụ ăn trong gia
đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

sử dụng, bảo quản một số dụng cụ đun, nấu, ăn
uống trong gia đình.


-Tên các loại dụng cụ ?


- Tên các loại dụng cụ cùng loại ?


- Tác dụng của các loại dụng cụ cùng loại?


-Yêu cầu đại điện các nhóm rình bày sản phẩm.
KL : Sử dụng tranh minh hoạ để kết luận từng
nội dung theo sách giáo khoa.


<b>HĐ3: Nhận xét, đánh giá.</b>


* Cho HS làm việc cá nhân hoàn thành bài tập:
-Nối cột A với cụm từ cột B cho đúng tác dụng
của mỗi dụng cụ sau :


A


Bếp đun có tác dụng
Dụng cụ nấu dùng để


Dụng cụ dùng để bày thức ăn và ăn uống có tác
dụng


Dụng cụ cắt, thái thực phẩm có tác dụng chủ yếu


* Nhận xét đối chiếu đáp án của HS.
<b>3. Củng cố – Dặn dị :</b>


* Nhận xét tiết học.


- Sưu tầm thực phẩm chuẩn bị cho bài sau.


hỏi.



-Nhóm trưởng điều khiển các thành viên trong
nhóm hồn thành phiếu học tập.


- Chen, bát, nồi,..


-Dùng đun nấu, đựng thức ăn, đồ uống, …
+ Đại diện các nhóm trình bày sản phẩm.
* Nêu lại kết luận theo nội dung SGK.


B


Làm sạch, làm nhỏ và tạo hình thực phẩm
trước khi chế biến.


Giúp cho việc ăn uống thuận lợi, hợp vệ sinh.
Cung cấp nhiệt để làm chín lương thực, thực
phẩm.


Nấu chín và chế biến thực phẩm.
- Nêu lại kết quả đúng.


- Nêu cách bảo quản đồ dùng ở nhà.
-HS theo dõi.


<i>Ngày soạn : 20/9/2011</i>
<i>Ngày dạy : 21/9/2011</i>


Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011
<b>Kể chuyện</b>



<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>



<b>I. Mục đích – Yêu cầu :</b>


- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hịa bình, chống chiến tranh.
- Biết trao đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện.


- Giáo dục tinh thần chống chiến tranh và bảo vệ hồ bình.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- HS : Sách, báo… gắn với chủ điểm Hồ Bình.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1.Ổn định : Kiểm tra só số (Hát)</b>
<b>2. Bài cũ : </b>


-GV gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
-Nhận xét và cho điểm HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


<b>HĐ1: Hướng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của</b>
<b>giờ học.</b>


<i>MT : HS nắm được yêu cầu của giờ học.</i>
-GV ghi đề bài lên bảng lớp.


-GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng.



-Đề bài: <i><b>Kể lại một câu chuyện em đã được</b></i>
<i><b>nghe hoặc được đọc ca ngợi hồ bình, chống</b></i>
<i><b>chiến tranh.</b></i>


<b>HĐ2 : HDHS thực hành kể chuyện.</b>


<i>MT : HS nắm được cách kể và biết kể chuyện.</i>
-GV lưu ý HS : Để kể chuyện hay, hấp dẫn,
các em cần đọc gợi ý 1,2 trong SGK.


-Cho HS nêu tên câu chuyện mình sẽ kể.
-Cho HS kể chuyện theo nhóm.


-GV chia nhóm


-Cho HS thi kể chuyện.


-GV nhận xét và khen những HS kể hay, nêu
đúng ý nghĩa câu chuyện, trả lời đúng câu hỏi
của nhóm bạn.


<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>
-GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe. Về nhà chuẩn bị cho tiết kể
chuyện sau.


-HS nhắc lại.



-1 HS đọc to đề bài.


-HS lần lượt nêu tên câu chuyện mình sẽ kể.
-Các nhóm kể chuyện. Các thành viên trong
nhóm kể cho nhau nghe câu chuyện của mình…
-Đại diện các nhóm lên thi kể và nói ý nghĩa
của câu chuyện


-Lớp nhận xét.


-HS theo dõi.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập báo cáo thống kê</b>



<b>I. Mục đích - Yêu cầu :</b>


- Nắm được cách làm báo cáo thống kê.


- Biết thống kê theo hàng và thống kê bằng cách lập bảng để trình bày kết quả điểm học tập
trong tháng của từng thành viên và của cả tổ.


- Giáo dục ý thức học tập của học sinh.
<i>* GDKNS :</i>


<i> - Tìm kiếm và xử lí thơng tin.</i>


<i> - Hợp tác (cùng tìm kiếm số liệu thông tin).</i>


<i> - Thuyết trình kết quả tự tin.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Số điểm của lớp hoặc phiếu ghi điểm của mỗi HS.
- Một số mẫu thống kê đơn giản.


- Bút dạ và bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :</b>


Giáo viên Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-GV gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ1: Luyện tập.</b>


<i>MT : Nắm được cách lập bảng báo cáo thống kê</i>
<i>và biết lập bảng thống kê kết quả học tập của</i>
<i>bản thân và cả tổ.</i>


<i><b>Baøi 1 :</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.


-Các em nhớ lại các điểm số của mình trong
tuần.



-Các em thống kê số điểm ấy theo đúng 4 u
cầu a,b,c,d.


-Cho HS làm việc.


-Cho HS trình bày kết quả(GV dán lên bảng 3
biểu thống kê đã kẻ sẵn).


-GV nhận xét và khen những HS biết thống kê,
thống kê nhanh.


<i><b>Baøi 2 :</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT2.


-GV giao việc: Tổ trưởng thu lại kết quả thống
kê của các bạn trong tổ. Sau đó, dựa vào kết
quả, các em lập một bảng thống kê kết quả cho
từng cá nhân và cho cả tổ trong tuần.


-Cho HS làm bài. GV phát phiếu, bút dạ cho các
tổ.


-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét và khen nhóm thống kê đúng,
nhanh, đẹp.


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>
-GV nhận xét tiết học.



-u cầu HS về nhà viết lại bảng thống kê vào
vở.


-Đọc trước tiết TLV cuối tuần.


-HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV.
-Nghe.


-Cả lớp đọc thầm.


-HS làm việc cá nhân : Ghi tất cả điểm số của
mình ra giấy nháp sau đó thống kê.


-3 HS lên thống kê trên bảng lớp.
-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc to lớp đọc thầm.


-Các tổ trao đổi thống nhất và bảng thống kê.
-Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
thống kê của nhóm mình.


-Các nhóm khác nhận xét.
-HS theo dõi.


<b>Lịch sử và Địa lí</b>


Bài 5 :

<b>Phan Bội Châu và phong trào Đông Du</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu nước tiêu biểu đầu thế kỉ XX :


+ Phan Bội Châu sinh năm 1867 trong một gia đình nhà nho nghèo thuộc tỉnh Nghệ An. Phan
Bội Châu lớn lên khi đất nước bị thực dân Pháp đô hộ, ôn day dứt lo tìm con đường giải phóng dân
tộc.


+ Từ năm 1905 – 1908 ông vận động thanh niên Việt Nam sang Nhật học để trở về đánh Pháp
cứu nước đây là phong trào Đông du.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giáo dục tinh thần yêu nước.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Phiếu học taäp cho HS.


- HS chuẩn bị các thông tin, tranh ảnh sưu tầm được về phong trào Đông du và Phan Bội Châu.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-GV gọi một số HS lên bảng kiểm tra bài.
-Nhận xét cho điểm HS.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ1:Tiểu sử Phan Bội Châu.</b>


MT : HS nắm được tiểu sử Phan Bội Châu.
-GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm để


giải quyết u cầu.


+Chia sẻ với các bạn trong nhóm thơng tin, tư
liệu em tìm hiểu được về Phan Bội Châu.
+Cả nhóm cùng thảo luận, chọn lọc thông tin
để viết thành tiểu sử của Phan Bội Châu.
-GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả tìm hiểu
trước lớp.


-KL : GV nhận xét phần tìm hiểu của HS, sau
đó nêu một số nét chính và tiểu sử Phan Bội
Châu.


<b>HĐ2: Sơ lược về phong trào Đông du.</b>
MT : HS nắm sơ lược về phong trào Đơng Du.
-GV u cầu HS hoạt động theo nhóm, cũng
đọc SGK và thuật lại những nét chính về phong
trào Đông du dựa theo các câu hỏi gợi ý sau.
+Phong trào Đông du diễn ra vào thời gian
nào? Ai là người lãnh đạo? Mục đích của
phong trào là gì?


+Kết quả của phong trào Đông du và ý nghóa
của phong trào này là gì?


-GV tổ chức cho HS trình bày các nét chính về
phong trào Đơng du trước lớp.


-GV nhận xét về kết quả thảo luận của HS, sau
đó cả lớp:



+Tại sao trong điều kiện khó khăn, thiếu thốn,
nhóm thanh niên Việt Nam vẫn hăng say học
tập?


+Tại sao chính phủ Nhật trục xuất Phan Bội
Châu và những người du học?


-GV giảng thêm cho HS hiểu hơn.


-GV u cầu HS trả lời câu hỏi: Nêu những suy
nghĩ của em về Phan Bội Châu.


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


-GV nhận xét tiết học, dặn dị HS về nhà tìm
hiểu quê hương và thời niên thiếu của Nguyễn
Tất Thành.


-HS lên bảng thực hiện u cầu của GV.
-Nghe.


-HS làm việc theo nhóm.


-Lần lượt từng HS trình bày thơng tin của mình
trước nhóm, cả nhóm cùng theo dõi


-Các thành viên trong nhóm thảo luận để lựa
chọn thông tin và ghi vào phiếu học tập của
nhóm mình.



-Đại diện 1 nhóm HS trình bày ý kiến, các
nhóm khác bổ sung ý kiến.


-HS làm việc theo nhóm mỗi nhóm có 4 HS
cùng đọc SGK thảo luận để rút ra các nét chính
của phong trào Đơng du.


-Diễn ra từ năm 1905, do Phan Bội Châu lãnh
đạo. Mục đích là đào tạo những người u nước
có kiến thức…


-Phong trào phát triển làm cho thực dân pháp
hết sức lo ngại, năm 1908 và thưc dân pháp cấu
kết với nhật chống phá phong trào….


-3 HS lần lượt trình bày 1 phần trên sau mỗi lần
có bạn trình bày.


-HS cả lớp cùng suy nghĩ, sau đó phát biểu ý
kiến trước lớp.


-Vì học có lịng u nước nên quyết tâm học tập
để về cứu nước.


-Vì thực dân Pháp cấu kết với nhật chống phá
phong trào Đơng Du.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tốn</b>



<i>Tiết 23 : </i>

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


- Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vng.
- Biết cách giải bài tốn với các số đo độ dài, khối lượng.


- Rèn kĩ năng tính tốn, giáo dục tính cẩn thận khi làm bài.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


- Bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã biết.


-Viết cơng thức tính diện tích hình chữ nhật,
hình vng?


-Cho HS làm BT trong VBT.
-Nhận xét chung.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<i><b>Bài 1 :</b></i>


-Yêu cầu HS đọc đề toán, phân tích đề bài và
giải.



-Giúp HS thảo luận và nêu cách giaûi.


-Nhận xét cho điểm.
<i><b>Bài 2 :</b>(dành HS khá giỏi)</i>
Gọi HS đọc đề bài.


-Cho HS tự tóm tắt và làm.
-Nhận xét sửa và cho điểm.
<i><b>Bài 3 :</b></i>


Yêu cầu HS đọc đề bài.


-Mảnh vườn có thể chia ra thành những hình
nào?


-Diện tích mảnh vườn được tính như thế nào?
-Nhận xét cho điểm.


<i><b>Bài 4 :</b>(dành HS khá giỏi)</i>
Gọi HS đọc đề bài.


-Muốn vẽ được hình chữ nhật có cùng diện tích
đã cho thì ta phải biết gì?


-Hãy tính nhẩm diện tích đó.


-HS trả lời.


- HS lên bảng làm.


-Nhắc lại tên bài học.
-1HS đọc đề bài.


-Phân tích và giải bài tốn.
Bài giải
Đổi : 1 tấn 300kg = 1300kg
2 tấn 700kg = 2700kg


Số giấy vụn cả hai trường thu gom là :
1300 + 2700 = 4000 (kg) = 4 tấn


4 tấn so với 2 tấn thì gấp :
4 : 2 = 2 (lần)


Từ số giấy vụn thu được có thể sản xuất được số vở là :
50 000 x 2 = 100 000 (cuốn)


Đáp số : 100 000 cuốn vở.
-Nhận xét sửa bài.


-1HS đọc đề bài.
-Tự làm bài vào vở.


-Đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
-1HS đọc kết quả.


-Nhận xét sửa.
-1HS đọc


-Hình chữ nhật ABCD và hình vng NCEM


-Tổng diện tích hình chữ nhật ABCD và hình
vng NCEM


-HS tự làm bài vào vở. 1HS lên bảng giải.
HS khác nhận xét.


-1 HS đọc bài.


Diện tích hình chữ nhật ABCD là
4 x3 = 12 (cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Chấm một số bài.
<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>
-GV nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà làm bài.


Vậy có thể vẽ được các hình chữ nhật có các số
đo như ở trên.


-HS tự vẽ.


-Tự kiểm tra cho nhau.
-HS theo dõi.


<i>Ngày soạn : 21/9/2011</i>
<i>Ngày dạy : 22/9/2011</i>


Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
<b>Tập đọc</b>



<b>EÂ-mi-li, con ...</b>



<b>I.Mục đích – yêu cầu :</b>


- Đọc đúng tên nước ngồi. Đọc lưu lốt tồn bài. HS khá giỏi biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng
xúc động trầm lắng.


- Hiểu ý nghĩa của bài thơ : Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ tự thiêu để phản
đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.


- Giáo dục tinh thần đồn kết, chống chiến tranh.


- Học thuộc lòng 1 khổ thơ trong bài. HS khá giỏi thuộc khổ thơ 3 và 4 .
<b>II. Chuẩn bò.</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Ổn định : Kiểm tra só số.</b>
<b>2. Bài cũ : </b>


-Gọi HS đọc bài “Một chuyên gia máy xúc” và
trả lời câu hỏi.


-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>Hoạt động 1:Luyện đọc</b>



<i>MT : Đọc đúng các tên riêng nước ngoài. Ngắt</i>
<i>nhịp đúng từng bộ phận câu trong bài thơ viết</i>
<i>theo thể tự do.</i>


Gọi 1HS đọc toàn bài.
Đọc thầm toàn bài


-Cho HS đọc nối tiếp từng khổ.


-Luyện đọc từ ngữ khó: Ê-mi-li, Mo-ri-xơn …
-Cho HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.</b>


<i>MT : HS hiểu nội dung bài.</i>


-HS kiểm tra, báo cáo.


-HS lên bảng thực hiện theo u cầu của GV.
-Nghe.


-HS nhắc lại.


-1 HS đọc tồn bài.
-Cả lớp đọc thầm.


-HS nối tiếp đọc từng khổ 2 lượt.
-1 HS đọc chú giải.


-3 HS giải nghĩa từ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Cho HS đọc khổ 1 các em đọc diễn cảm khổ 1
bài thơ.


Khổ 2 : Cho HS đọc khổ 2.


H. Vì sao chi Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến tranh
xâm lược của đế quốc miõ.


H. Tìm những chi tiết nói lên tội ác của giặc Mĩ?
Khổ 3 : Cho HS đọc khổ 3.


H:Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì khi từ biết?
H: Qua lời dặn dò của chú em thấy chú là người
thế nào?


+Khổ 4: Cho HS đọc khổ 4.


H. Ba dòng thơ cuối thể hiện mong muốn gì của
chú Mo-ri-xơn?


<b>H: Nội dung bài thơ là gì?</b>
<b>HĐ 3 : Luyện đọc diễn cảm :</b>


<i>MT : Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc</i>
<i>động trầm lắng.</i>


-Cho HS nêu cách đọc diễn cảm.
-GV nhận xét, hướng dẫn :



-Khổ 1 : Đọc với giọng trầm, buồn, sâu lắng.
-Khổ 2 : Đọc với giọng phẫn nộ, đau thương.
-Khổ 3 : Giọng yêu thương, nghẹn ngào, xúc
động.


-Khổ 4 : Giọng xúc động, gợi cảm giác thiêng
liêng về một cái chết bất tử.


-GV đọc mẫu một khổ thơ.
-Cho HS đọc.


-Cho HS thi đọc thuộc lòng khổ 3 và 4.


-GV nhận xét và khen những HS học thuộc
nhanh, đọc hay.


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>
-GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng 2
khổ thơ 3; 4 hoặc cả bài thơ.


-Chuẩn bị cho bài tập tuần sau.


-1 HS khá giỏi đọc mẫu.
-3 Em đọc diễn cảm khổ 1.
-HS đọc.


-Vì đây là cuộc chiến tranh phi nghóa vô cùng
tàn bạo….



-Qua 5 dịng cuối khổ 2
“Để đốt……….


và giết………nhạc hoạ.”
-HS đọc.


-Chú nói “Cha không bế con được nữa… đừng
buồn”


-Chú là người thương vợ thương con,……….
-1 HS đọc to lớp đọc thầm.


-Mong ngọn lửa mình đốt lên sẽ thức tỉnh mọi
người, làm mọi người nhận ra sự thật………..
<i><b>- Ca ngợi hành động dũng cảm của một công</b></i>
<i><b>dân Mĩ tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh</b></i>
<i><b>xâm lược Việt Nam.</b></i>


-HS neâu.
-Nghe.


-HS đọc từng khổ cả bài.
-Một vài học sinh thi đọc.
-Lớp nhận xét.


-HS theo dõi.


<b>Luyện từ và câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Mục đích – yêu cầu :</b>


- Hiểu thế nào là từ đồng âm.


- Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm; đặt được câu để phân biệt từ đồng âm, bước đầu hiểu tác
dụng của từ đồng âm qua mẩu chuyện vui và các câu đố.


- Giáo dục ý thức sử dụng tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
-Nhận xét cho điểm học sinh.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ 1 : Nhận xét.</b>


<i>MT : HS hiểu được từ đồng âm.</i>
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1.


-GV giao việc: Bài tập cho một số câu văn.
Nhiệm vụ của các em là đọc kĩ các câu văn ở
BT1 và xem dòng nào ở BT2 ứng với câu văn


ở BT1.


-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
<i>-Dòng 1 của BT2 ứng với câu 1 của bài 1.</i>
<i>-Dòng 2 của bài 2 ứng với câu 2 của bài 1.</i>
-Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.


-Có thể cho HS tìm một vài ví dụ ngồi những
ví dụ đã biết.


<b>HĐ 2 : Luyện tập.</b>


<i>MT : HS biết vận dụng kiến thức vào làm các</i>
<i>bài tập.</i>


<i><b>Baøi 1 :</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu của bài 1.
-GV giao việc.


-Các em đọc kĩ các câu a,b,c.


-Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm trong các
cụm từ của câu a, b,c.


+Câu a : Các em xem trong câu a có những từ
nào giống nhau rồi phân biệt nghĩa của các từ


đó.


-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.


+Đồng: (Cánh đồng) khoảng đất rộng và bằng
phẳng, dùng để cày cấy, trồng trọt


…………


+Đồng đơn vị tiền tệ.


+Câu b : Cách tiến hành như câu a.
-GV chốt lại kết quả đúng.


-Đá: hòn đá-chất rắn cấu tạo nên vỏ trái đất,
kết thành từng tảng, từng hòn …


-HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu.
-Nghe,


-1 HS đọc to lớp đọc thầm theo.


-HS làm bài cá nhân.


-Một số HS trình bày kết quả bài làm.
-Lớp nhận xét.


-3 HS đọc.
-HS tìm ví dụ.



-1 HS đọc.


-HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

……….


-Ba (Trong 3 tuổi) chỉ số 3, số đứng sau số 2
trong dãy tự nhiên.


<i><b>Baøi 2 :</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu bài 2.


-GV giao việc : BT cho 3 từ bàn , cờ, nước. Các
em tìm những từ cờ có nghĩa khác nhau, nhiều
từ nước có nghĩa khác nhau, nhiều từ bàn có
nghĩa khác nhau …


-Cho HS làm bài mẫu sau đó cả lớp cùng làm.
-GV lưu ý HS: ít nhất mỗi em đặt câu có từ cờ,
2 câu có từ bàn, và từ nước.


-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
VD: 2 câu có từ nước.


<i>-Nước giếng nhà em rất trong.</i>
<i>-Nước ta có hình chữ S.</i>



-GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS
làm việc tốt.


<i><b>Baøi 3 :</b></i>


- Cho HS làm việc độc lập.
-GV nhận xét.


<i><b>Baøi 4 :</b></i>


Cho HS thi giải câu đố nhanh.
<b>3. Củng cố - Dặn dị : </b>


-GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS về nhà tập tra từ điển học sinh để
tìm từ đồng âm.


-HS ghi lại ý đúng.
-1 HS đọc to.


-1 HS khá giỏi làm mẫu bảng phụ.
-Cả lớp đặt câu.


-HS trình bày kết quả.
-Lớp nhận xét.


-HS tự đọc bài và nêu cách giải thích.
-Vài HS nêu.



-HS thi giải câu đố.
-HS theo dõi.


<b>KHOA HỌC</b>


<i>Bài 10 : THỰC HÀNH : NĨI “KHƠNG!” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN</i>
<i>(Tiếp theo)</i>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nêu được một số tác hại của ma tuý, thuốc lá, rượu, bia.
- Từ chối sử dụng thuốc lá, rượu, bia, ma tuý.


- Giáo dục HS ý thức tuyệt đối không sử dụng các chất gây nghiện.
<i>* GDKNS : </i>


<i> - Kĩ năng phân tích và xử lí thơng tin một cách hệ thống từ các tư liệu của SGK, của GV cung</i>
<i>cấp về tác hại của chất gây nghiện.</i>


<i> - Kĩ năng tổng hợp, tư duy hệ thống thông tin về tác hại của chất gây nghiện.</i>
<i> - Kĩ năng giao tiếp, ứng xử và kiên quyết từ chối sử dụng các chất gây nghiện.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Phiếu học tập.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Bài cũ : </b>



-Nêu những điều nguy hại do rượu bia gây ra?


-Tác hại của ma tuý đối với bản thân và xã hội?


-Nhaän xeùt chung.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ1:chơi trò chơi : tránh xa nguy hiểm.</b>
<i>MT:HS hiểu cần tránh xa các nguy hiểm.</i>
* Nêu trò chơi vận dụng:


* Nêu yêu cầu , cách chơi: Làm sao đi qua ghế
mà không chạm ghế, không chạm vào người đã
bị đụng vào ghế sẽ bị điện giật.


-Cho HS chơi , đặt câu hỏi cho HS trả lời :
+ Emcó cảm nhận NTN khi đi qua chiếc ghế?
+ Tại sao đi qua chiếc ghế, Một số bạn đã đi
chậm lại và rất thận trọng để không chạm vào
ghế ?


-Tại sao có người biết là chiếc ghế rất nguy
hiểm mà vẫn đẩy bạn làm cho bạn chạm vào
ghế?


-Tại sao có bạn lại tự mình chạm vào ghế ?
KL: Trò chơi cho chúng ta thấy một số người
<i>biết chắc là nguy hiểm cho bản thân và người</i>
<i>khác nhưng họ vẫn làm, thử xem nó như thế</i>
<i>nào, cũng tương tự như sử dụng các chất nghiện</i>


<i>. Tuy nhiên số đó khơng lớn cần tránh xa.</i>
<b>HĐ2 : Đóng vai</b>


<i>MT: HS biết thực hiện kĩ năng từ chối,không sử</i>
<i>dụng chất gây nghiện.</i>


* Nêu tình huống cho HS thực hành : Có bạn rủ
hút thuốc lá,uống rượu, sử dụng ma tuý.


-Yêu cầu thảo luận đóng vai.
-Các nhóm trình bày trước lớp.
* Nhận xét rút kết luận:
<b>HĐ3 : Liên hệ bản thân</b>


<i>MT:Rèn kó năng cho HS bản lónh riêng</i>


-Mỗi chúng ta đều có quyền từ chối, quyền bảo
vệ và được bảo vệ . Đồng thời chúng ta cũng
tôn trọng quyền đối với người khác.


-Mỗi người có 1 cách từ chối riêng , nhưng
phải nói khơng với những chất gây nghiện.
* Cho HS nêu các tình huống cần phải tránh.
-Nêu những lần em đã chứng kiến, hoặc đã
thực hiện để từ chối một việc làm khơng tốt
nào đó.


-Nhận xét HS những việc trình bày
-Khắc sâu cho HS.



<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>
* Nêu lại ND bài.
-Chuẩn bị bài sau.


- HS lên bảng trả lời câu hỏi
-HS trả lời.


Lắng nghe yêu cầu


-Trao đổi trong nhóm cách thực hiện cách chơi.
-Thực hiện chơi.


-Tuỳ từng HS trả lời.
-3 -4 HS trả lời.


-Nêu nhận xét ý kiến của mình về bản thân.
-Nêu kết luận qua trò chơi.


3-4HS vận dụng thực tế vào cuộc sống đối với
chất gây nghiện.


* Mỗi cá nhân đưa ra tình huống cho bản thân.


-Thảo luận đóng vai theo nhóm
-Lần lượt các nhóm trình bày.


-Nhận xét nhóm bạn rồi rút kết luận.
-Nêu lại kết luận


* Nêu các tình huống liên quan đến cá nhân.


-Mỗi HS nêu 1 tình huống.


-Qua tình huống đó rút kinh nghiệm gì.
-2 HS tỏ thái độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tốn</b>


<b>Tiết 24 : ĐỀ-CA-MÉT VNG. HÉC-TƠ-MÉT VNG </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích :đề- ca- mét vuông, héc- tô- mét
vuông.


- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vng, héc-tô-mét vuông.
- Biết mối quan hệ giữa dam2<sub> và m</sub>2<sub>, giữa dam</sub>2<sub> và hm</sub>2<sub>.</sub>


- Biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích (các trường hợp đơn giản).
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


- Hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài 1dam, 1hm như trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-Hãy nêu tên các đơn vị đo diện tích đã biết?
điền vào chỗ chấm: 1km2<sub>=…m</sub>2<sub>, 1m</sub>2<sub>=…dm</sub>2
-Nhận xét chung.



<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ 1 : Nhận xét.</b>


<i>MT : HS nắm được 2 đơn vị đo diện tích mới và</i>
<i>quan hệ giữa các đơn vị đo.</i>


-Mét vuông là diện tích của hình vng có kích
thước như thế nào?


-Ki lơ mét vng là diện tích của hình vng có
kích thước như thế nào?


-Đề ca mét vng là gì?


b) Phát hiện mối quan hệ giữa dam2<sub> và m</sub>2<sub>.</sub>
<i>-Chia mỗi cạnh hình vng dài 1dam thành 10</i>
<i>phần bằng nhau. Nối các điểm chia để thành</i>
<i>hình vng nhỏ.</i>


-Mỗi ô vuông trong hình vẽ có diện tích là bao
nhiêu?


-Hình vuông1dam2<sub>gồm bao nhiêu ô vuông 1m</sub>2<sub>?</sub>
-Vậy 1dam2<sub> bằng bao nhiêu m</sub>2<sub>?</sub>


-GV thực hiện tương tự với hm2
<b>1hm2<sub> = 100 dam</sub>2</b>


<b>HĐ 2 : Luyện tập.</b>



<i>MT : HS biết vận dụng kiến thức vào làm bài</i>
<i>tập.</i>


<i><b>Baøi 1 :</b></i>


-Yêu cầu HS đọc các số đo diện tích với đơn vị
dam2<sub> và hm</sub>2<sub>.</sub>


-Chú ý đọc như đọc các số tự nhiên, phải đọc
thêm đơn vị đo


<i><b>Baøi 2 :</b></i>


-HS nêu:


-Nhắc lại tên bài học.


-m2<sub> là diện tích hình vuông có cạnh là 1m.</sub>
-km2<sub> là diện tích của hình vuông có cạnh là</sub>
1km.


-Là diện tích hình vuông có cạnh là 1dam
-Nghe và quan sát.


-1m2


-100 ô vuông 1m2
-1dam2<sub> = 100m</sub>2


-hm2<sub> là diện tích hình vuông có cạnh là 1hm.</sub>


-HS nhắc lại.


-1HS đọc u cầu đề bài.
-Nối tiếp đọc số đo diện tích
105dam2<sub> ,492 hm</sub>2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Yêu cầu viết bảng.
-Đọc từng số đo.
-Nhận xét sửa.
<i><b>Bài 3 :</b></i>


-Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


-Gọi HS nhắc lại mối quan hệ các đơn vị đo vừa
học.


-Nhận xét cho điểm.
<i><b>Bài 4 : </b>(Dành HS khá giỏi)</i>
Cho HS nêu yêu cầu của bài.
GV nhận xét, sửa.


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>
-Nhắc lại kiến thức của bài.


-Dặn HS về nhà làm bài taäp trong VBT.


-2HS lên bảng, lớp làm vào vở.
271dam2<sub> ; 603 hm</sub>2<sub>.</sub>


18 945dam2<sub> ; 34 620hm</sub>2<sub>.</sub>


-Nhận xét.


-1HS đọc u cầu của bài.
- HS nhắc lại mối quan hệ.
-Tự làm vào vở.


2 HS lên bảng làm.


-Nhận xét bài làm trên bảng.


-HS nêu. HS tự xem mẫu và làm bài tập vào vở,
3 HS làm trên bảng.


-HS khác nhận xét.
-HS theo dõi.


<i>Ngày soạn : 22/9/2011</i>
<i>Ngày dạy : 23/9/2011</i>


Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011
<b>Tập làm văn</b>


<b>Traû bài tả cảnh</b>



<b>I. Mục đích – Yêu cầu :</b>


- Biết rút kinh nghiệm khi tả bài văn tả cảnh (về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu,..)
- Nhận biết được lỗi trong bài và tự sữa được lỗi.


- Có ý thức tự sửa chữa, tính cẩn thận khi làm văn.


<b>II. Đồ dùng :</b>


- Bảng phụ ghi các đề bài đã kiểm tra. Các lỗi điển hình.
<b>II.</b>


<b> Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1.Ổn định : Kiểm tra só số (Hát)</b>
<b>2. Bài cũ : </b>


-Nêu cấu tạo của văn tả cảnh ?
-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


-GV chép đề TLV đã kiểm tra ở tuần trước lên bảng (cả
3 đề)


H: Đề bài thuộc thể loại gì?
H: Kiểu gì?


H: Trọng tâm của đề bài?


-HS kiểm tra, báo cáo.


-HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu
của GV



-Nghe.
-HS đọc lại.
-Thể loại miêu tả.
-Tả cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>HĐ 1 : Nhận xét.</b>


<i>MT : Giúp HS thấy được những ưu khuyết điểm trong bài</i>
<i>làm của mình.</i>


<i>+Ưu điểm:</i>


-Nội dung : Đa số đã biết làm bài văn tả cảnh với đầy đủ
ba phần cần thiết.


-Hình thức trình bày : Đa số biết cách trình bày, chữ viết
tương đối rõ ràng.


<i>+ Nhược điểm :</i>


-Một số em bài viết còn chưa đạt, nội dung còn lủng
củng, đặc biệt diễn đạt cịn kém. Chữ viết cịn sai chính
tả, cách dùng từ, đặt câu chưa tốt.


-Có 20 em đạt từ điểm 5 trở lên, 14 em điểm dưới 5.
<b>HĐ 2 : Sửa một số lỗi sai cơ bản.</b>


<i>MT : HS nhận biết những lỗi sai cơ bản và biết cách sửa.</i>
GV nêu một số lỗi sai cơ bản, gọi HS nhận xét, nêu cách
sửa (Gọi những HS đã mắc lỗi sai trước)



-GV nhận xét, bổ sung.



Viết sai Sửa lại


- Chính tả : lau chuồi,
suống đất, xung quoanh,
quối cùng


- Dùng từ :


Mưa rơi lộm cộm, báo
hiệu mùa thu hoạch sắp
tới


- Caâu :


Những chú bé cùng với
đàn trâu ra đồng gặm cỏ.


-lau chùi, xuống đất,
Xung quanh, cuối cùng
-mưa rơi lộp độp, báo hiệu
cơn mưa sắp tới


-Những chú bé chăn trâu
ở ngoài đồng, đàn trâu
ung dung gặm cỏ ngon
lành.



<b>HĐ 3 : Hướng dẫn rút kinh nghiệm.</b>


<i>MT : Biết trao đổi cùng các bạn để rút kinh nghiệm khi</i>
<i>làm bài.</i>


- GV đọc mẫu một vài đoạn văn hay, 1 bài văn hay cho
HS học tập.


-GV phát bài cho HS.


-HS tham khảo các bài văn của bạn viết tốt.


-GV: Em hãy nhắc lại một số điểm cần ghi nhớ về cách
làm bài văn tả cảnh.


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


-u cầu HS về nhà đọc kĩ lại bài làm và hoàn thiện 1
đoạn hoặc cả bài văn.


chọn.


-HS lắng nghe.


-HS theo dõi, phát hiện chỗ sai và tự
nêu cách sửa..


-Lớp nhận xét, bổ sung.


-HS theo dõi.



-HS tự xem lại bài của mình, tự sửa
lỗi theo lời phê.


-HS tham khảo của bạn.
-HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Lịch sử và Địa lí</b>


Bài 5 :

<b>Vùng biển nước ta</b>


<b>I. Mục tiêu : Sau bài học, HS có thể :</b>


- Nêu được một số đặc điểm và vai trò của vùng biển nước ta :
+ Vùng biển Việt Nam là một bộ phận của Biển Đông.
+ Ở vùng biển Việt Nam, nước không bao giờ đóng băng.


+ Biển có vai trị điều hồ khí hậu, là đường giao thơng quan trọng và cung cấp nguồn tài
nguyên to lớn.


- Chỉ được một số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng : Hạ Long, Nha Trang, Vũng Tàu, …
trên bản đồ (lược đồ).


- Giáo dục tình yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ biển.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên VN; bản đồ hành chính VN.
- Lược đồ khu vực biển đơng.


- Phiếu học tập của HS.



- HS sưu tầm thông tin, tranh ảnh về một số điểm du lịch, bãi tắm nổi tiếng.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


H.Nêu tên và chỉ trên bản đồ một số sông của
nước ta ?


H. Sơng ngịi của nước ta có đặc điểm gì ?
H. Nêu vai trị của sơng ngịi ?


-Nhận xét cho điểm HS.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ 1 : Vùng biển nước ta</b>


<i>MT : HS Nắm được vị trí của vùng biển nước ta.</i>
-GV chỉ vùng biển của VN trên biển Đông và
nêu : nước ta có vùng biển rộng lớn…


-GV yêu cầu HS quan sát lược đồ và hỏi: Biển
Đông bao bọc ở những phía nào của phần đất
liền VN?


-GV yêu cầu HS chỉ vùng biển của VN trên
bản đồ.


<i>-KL: Vùng biển nước ta là một bộ phận của BĐ.</i>


<b>HĐ 2 : Đặc điểm của vùng biển nước ta.</b>
<i>MT : HS nắm được đặc điểm, vai trò của vùng</i>
<i>biển nước ta.</i>


-GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đọc
mục 2 trong SGK.


+Tìm những đặc điểm của biển VN.


+Mỗi đặc điểm trên có tác động thế nào đến
đời sống và sản xuất của nhân dân.


-GV gọi HS nêu các đặc điểm của vùng bieån
VN.


- HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.


-Nghe.


-HS theo dõi.


-Nêu: Biển Đơng bao bọc phía đơng, phía nam
và tây nam phần đất liền của nước ta.


-2 HS ngồi cạnh nhau chỉ vào lược đồ trong
SGK cho nhau xem, khi HS này chỉ HS kia phải
nhận xét được bạn chỉ đúng….


-HS làm việc theo cặp, đọc SGK trao đổi, sau
đó ghi ra giấy các đặc điểm của vùng biển VN.



-1 HS nêu ý kiến, cả lớp theo dõi bổ sung ý
kiến và đi đến thống nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-GV yêu cầu HS trình bày tác động của mỗi
đặc điềm trên đến đời sống và sản xuất của
nhân dân.


-GV yêu cầu HS dựa vào kết quả trên kẻ hoàn
thành sơ đồ sau vào vở theo 2 bước.


<i>+B1 : Điền thông tin phù hợp vào ô trống.</i>
<i>+B2 : Vẽ mũi tên cho thích hợp.</i>


-GV u cầu HS thảo luận nhóm và u cầu:
Nêu vai trị của biển đối với khí hậu và đời
sống sản xuất của nhân dân, sau đó ghi vai trị
mà nhóm tìm được vào phiếu thảo luận.


-GV theo dõi và HS các nhóm gặp khó khăn,
có thể nêu các câu hỏi sau để gợi ý cho HS.
-Biển tác động như thế nào đến khí hậu nước
ta?


-Biển cung cấp cho chúng ta những loại tài
nguyên nào? Các loài tài ngun này đóng góp
gì vào đời sống và sản xuất của nhân dân?
-GV mời đại diện 1 nhóm trình bày ý kiến.
-GV sửa chữa, bổ sung câu trả lời cho HS.
KL: Biển điều hồ khí hậu….



-GV tổ chức cho HS chơi theo : HD viên du
lịch.


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


-GV nhận xét tiết học, dặn dị HS về nhà học
bài thực hành các khu vực du lịch nổi tiếng của
nước ta trên lược đồ.


….


-3 HS nối tiếp nhau nêu ý kiến.


-Vì biển khơng bao giờ đóng băng nên thuận lợi
cho giao thông đường biển, và đánh bắt thuỷ
sản trên biển


-HS thực hành vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ
giữa đặc điểm của biển nước ta và tác động của
chúng đến đời sống và sản xuất của nhân dân.
-HS chia thành các nhóm 4-6 HS nhận nhiệm vụ
sau đó thảo luận để thực hiện.


-Nêu câu hỏi nhờ GV giúp đỡ nếu gặp khó
khăn. Có thể dựng theo câu hỏi gơi ý của GV
đê nêu các vai trị của biển.


-Giúp cho khí hậu nước ta trở nên điều hoà hơn.
-Cung cấp, dầu mỏ, khí tự nhiên làm nhiên liệu


cho ngành cơng nghiệp, cung cấp muối, thuỷ
sản cho đời sống và ngành sản xuất biển hải
sản.


-1 Nhóm trình bày ý kiến trước các nhóm khác
theo dõi ý kiến để câu trả lời hồn chỉnh.


-HS theo dõi.


<b>Tốn</b>


Tiết 25 : MI – LI –MÉT VUÔNG, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Biết tên gọi kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vng. Quan hệ với mi- li- mét vuông và xăng- ti- mét
vng.


- Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện
tích.


- Rèn kĩ năng tính tốn, giáo dục tính cẩn thận khi làm bài.
<b>II/ Đồ dùng học tập</b>


- Hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài 1 cm, 1 bảng kẻ sẵn các dòng và cột như sách giáo
khoa mà chưa viết các chữ các số.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :


Giáo viên Học sinh



<b>1. Bài cũ : </b>


- Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã biết. Điền số
vào chỗ chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1cm2<sub> = …dm</sub>2 <sub>; 1dm</sub>2<sub> = …m</sub>2


100m2<sub> = ... dam</sub>2 <sub>; 100dam</sub>2<sub> = ...hm</sub>2
<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


<b>HĐ 1 : Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi-li-mét</b>
<b>vng.</b>


<i>MT : Nắm được kí hiệu, mối quan hệ của </i>
<i>mi-li-mét vuông.</i>


- Yêu cầu nhắc lại tên đơn vị đo diện tích đã học.
- Tương tự như những đơn vị đo diện tích khác,
các em hãy đốn xem mi-li-mét vng là diện
tích của hình vng có kích thước như thế nào ?
GV xác nhận và giới thiệu mi-li-mét vng.
- Đính hình vẽ như SGK lên bảng và hỏi:


- Hình vng này có cạnh là 1 cm (đã phóng to)
vậy diện tích là bao nhiêu?


- Có bao nhiêu ô vuông cạnh 1mm?


- Mỗi hình vng nhỏ có diện tích là bao nhiêu?
- Hãy cho biết mối quan hệ giữa cm và mm?


- Xác nhận và giới thiệu mối quan hệ.
<b>HĐ 2 : Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích.</b>
<i>MT : Hiểu được bảng đơn vị đo diện tích.</i>


- Đính bảng phụ đã kẻ sẵn bảng đơn vị đo diện
tích lên bảng.


-Hãy thảo luận và xếp những đơn vị đo diện tích
vào bảng theo thứ tự từ lớn đến bé.


-Gọi HS lên bảng điền.


- Nhóm lớn hơn mét vng gồm những đơn vị
nào?


- Nhóm nhỏ hơn mét vng gồm những đơn vị
nào?


- Hai đơn vị đo diện tích đứng liền kề nhau có
mối quan hệ với nhau như thế nào?


- 1km2<sub> bằng bao nhiêu hm</sub>2<sub>?</sub>
- 1hm2<sub> bằng bao nhiêu dam</sub>2<sub>?</sub>
- 1hm2<sub> bằng bao nhiêu km</sub>2<sub>?</sub>


-Hai đơn vị đo diện tích tiếp liền nhau có quan
hệ với nhau như thế nào?


<b>HĐ 3 : Luyện tập.</b>



<i>MT : Biết vận dụng những kiến thức vừa học để</i>
<i>làm tốt các bài tập.</i>


<i><b>Baøi 1 :</b></i>


-Nêu yêu cầu bài tập. Tổ chức cho HS hoạt động
cặp đơi.


-Nhận xét.


- Nhắc lại tên bài học.


- cm2<sub> ; dm</sub>2<sub> ; </sub><sub>m</sub>2<sub> ; dam</sub>2<sub> ; hm</sub>2<sub> ; km</sub>2


- mm2 <sub>là diện tích của hình vuông có cạnh là 1</sub>
mm.


Mi – li- mét vuông kí hiệu là mm2<sub>.</sub>
1cm2


- Có 100 ô vuông cạnh 1 mm
-1mm2


- <sub>1 cm</sub>2 <sub>= 100mm</sub>2
- 1mm2<sub> = </sub>


1
100<sub>cm</sub>2


- Thảo luận và viết ra nháp các đơn vị đo diện


tích đã học sau đó sắp xếp theo thứ tự.


<b>km2<sub> ; hm</sub>2<sub> ; dam</sub>2<sub> ; </sub></b><i><b><sub>m</sub></b><b>2</b></i><b><sub>; dm</sub>2<sub> ; cm</sub>2<sub> ; mm</sub>2<sub>. </sub></b>


km2<sub>, dam</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>.</sub>
dm2<sub>, cm</sub>2<sub>, mm</sub>2


-Hơn kém nhau 100 laàn.
-1km2<sub> = 100hm</sub>2


- 1hm2<sub> = 100 dam</sub>2
- 1hm2 <sub>=</sub> 1


100 km2


-Tự xây dựng tiếp bảng đơn vị đo diện tích như
SGK.


-Hai đơn vị đo diện tích tiếp liền hơn kém nhau
100 lần.


-Nêu yêu cầu bài tập.


-Đọc cho nhau nghe các đơn vị đo diện tích bài 1
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Nhận xét sửa bài.


<i><b>Bài 2 :</b>(Bài 2a cột 2, b dành HS khá giỏi)</i>
-HS làm bài cá nhân.



Gợi ý: Khi viết số đo diện tích mỗi hàng đơn vị
đo ứng với hai chữ số.


-Nhận xét cho điểm.
<i><b>Bài 3 :</b>(Dành HS khá giỏi)</i>


-u cầu HS viết phân số thích hợp vào chỗ
trống.


-Nhận xét cho điểm.
<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


-Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện
tích.


-Nhắc HS về nhà làm bài tập.


-2HS lên bảng làm caâu b.


-HS làm bài tập vào vở, trên bảng
a)5 cm2<sub> = 500 mm</sub>2<sub> 1m</sub>2<sub> = 1 000cm</sub>2
12km2<sub> = 1 200hm</sub>2<sub> 5m</sub>2<sub> = 5 000cm</sub>2


1hm2<sub> = 10 000m</sub>2<sub> 12m</sub>2 <sub>9dm</sub>2<sub> = 1 209dm</sub>2
7hm2<sub> = 70 000m</sub>2<sub> 37dam</sub>2 <sub>24m</sub>2<sub> = 3 724m</sub>2
b)800mm2<sub> = 8cm</sub>2<sub> 3 400dm</sub>2<sub> = 34m</sub>2
12 000hm2<sub> = 120km</sub>2<sub> 90 000m</sub>2<sub> = 9hm</sub>2
150cm2<sub> = 1dm</sub>2<sub> 50cm</sub>2<sub> 2010m</sub>2<sub> = 20dam</sub>2<sub> 10m</sub>2
-Nhận xét bài làm trên bảng.



-HS làm bài tập vào vở.
1mm2<sub> = </sub> 1


100 cm2 1dm2 =


1
100<sub>m</sub>2
8mm2<sub> = </sub> <sub>100</sub>8 <sub>cm</sub>2<sub> 7dm</sub>2<sub> = </sub>


7


100<sub>m</sub>2<sub> </sub>
29mm2<sub> = </sub>


29


100<sub>cm</sub>2<sub> 34dm</sub>2<sub> = </sub>


34


100<sub>m</sub>2<sub> </sub>
-Nhận xét sửa.


-1- 2 HS nhaéc lại.
-HS theo dõi.


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<i><b>1) Đánh giá hoạt động tuần 5 :</b></i>



+ Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt.


+ Tổ trưởng đọc bản tổng kết hoạt động của tổ mình trong tuần qua.
+ Ý kiến của các thành viên ; GV lắng nghe, giải quyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Hạnh kiểm : Đa số các em ngoan, thực hiện khá tốt nội quy trường lớp như đi học đúng giờ,
khăn quàng đầy đủ. Tuy nhiên một số em còn làm việc riêng trong giờ học.


Học tập : Duy trì nề nếp học tập tốt : đa số các em đã hăng hái phát biểu thảo luận nhóm đã đi
vào nề nếp, có hiệu quả.


Tồn tại : Một số em vẫn còn chưa chuẩn bị bài, chưa học bài kĩ trước khi đến lớp.
<i><b>2) Kế hoạch hoạt động tuần 6 :</b></i>


- Thực hiện chương trình tuần 6.


- Đi học đúng giờ, chuẩn bị bài kĩ trước khi đến lớp.
- Duy trì nề nếp học tập ; ra vào lớp ; tập thể dục.
- Thực hiện an toàn giao thơng.


- Thi đua có nhiều giờ học tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Đạo đức</b>


Bài 3 :

<b>Có chí thì nên</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp HS hiểu :


- Trong cuộc sống, mỗi người đều có những khó khăn khác nhau và ln phải đối mặt với


những thử thách. Cần phải khắc phục, vượt qua thử thách khó khăn bằng ý chí, quyết tâm của
chính bản thân mình, biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những người tin cậy.


- Cảm phục những tấm gương có ý chí vượt qua những khó khăn của số phận để trở thành
những người có ích cho xã hội. Có ý thức khắc phục những khó khăn của bản thân mình trong họ
tập cũng như trong cuộc sống và giúp đỡ người khác khắc phục khó khăn.


- Xác định được những khó khăn, những thuận lợi của mình. Lập ra được kế hoạch vượt khó cho
bản thân. Biết giúp đỡ những người có khó khăn hơn mình.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Phiếu bài tập cho mỗi nhóm.
- Bảng phụ.


- Phiếu tự điều tra bản thân.
- Giấy màu xanh- đỏ cho mỗi HS.
<b>III. </b>

Các hoạt động dạy - học chủ yếu.



Giaùo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-GV gọi một số HS lên bảng thực hiện theo
u cầu.


-Nhận xét cho điểm HS.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ1 : Tìm hiểu thơng tin.</b>



MT : HS nắm được thông tin và biết cách thực
<i>hiện</i>


-GV tổ chức cho HS cả lớp cùng tìm hiểu thơng
tin về Trần Bảo Đồng.


+Gọi 1 HS đọc thông tin trang 9 SGK.


+Lần lượt nêu các câu hỏi sau và yêu cầu HS
trả lời.


-Trần Bảo Đồng đã gặp những khó khăn gì
trong cuộc sống và trong học tập?


-Trần Bảo Đồng đã vượt qua khó khăn để vươn
lên như thế nào?


-Em học được điều gì từ tấm gương của anh
Trân Bảo Đồng?


-GV nhận xét các câu trả lời của HS.


-GV nêu kết luận : Dù rất khó khăn nhưng


HS lên bảng trả lời câu hỏi
-Nghe.


-Hoạt động theo hướng như sau:



+1 HS đọc cho HS cả lớp cùng nghe.


+Mỗi câu hỏi 1 HS trả lời, HS khác bổ sunng ý
kiến và đi đến thống nhất.


-Cuộc sống của Đồng gặp khó khăn, anh em
đơng, nhà nghèo, mẹ lại hay đau ốm. Vì thế
ngồi giờ học Đồng phải giúp mẹ bán bánh mì.
-Đồng đã biết sử dụng thời gian một cách hợp lí,
có phương pháp học tốt vì thế suốt 12 năm học
Đồng ln đạt HS giỏi. Năm 2005, Đồng thi vào
trường Đại học khoa học tự nhiên TPHCM và
đỗ thủ khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Đồng đã biết cách sắp xếp thời gian hợp lí, có</i>
<i>phương pháp học tốt nên anh đã vừa giúp đỡ</i>
<i>gia đình vừa học giỏi.</i>


<b>HĐ2: Thế nào là cố gắng vượt qua khó khăn.</b>
MT : HS nắm và biết cách giải quyết một số
<i>tình huống.</i>


-GV chia HS thành các nhóm nhỏ, phát cho
mỗi nhóm 1 tờ giấy ghi 1 trong các tình huống
sau, yêu cầu các em thảo luận để giải quyết
tình huống.


1)Năm nay lên lớp 5 nên A Hoa và Phan Răng
phải xuống tận dưới trường huyện học. Đường
từ bản đến trường huyện rất xa phải qua đèo,


qua núi. Theo em A Hoa và Phan Răng có thể
có những cách xử lí như thế nào? Hai bạn làm
thế nào mới là biết cố gắng vượt khó khăn?
2) Giữa năm học lớp 4 Tâm An phải nghỉ học
để đi chữa bệnh. Thời gian nghỉ lâu quá nên
cuối năm Tâm An không được lên lớp 5 cùng
các bạn. Theo em Tâm An có thể có những
cách xử lí như thế nào? Bạn làm thế nào mới
đúng?


-GV mời đại diện các nhóm lên trình bày ý
kiến của nhóm mình.


-GV nhận xét cách ứng xử của HS, nêu kết
luận cách ứng xử đúng.


-GV nêu: cho dù khó khăn đến đâu các em
<i>cũng phải cố gắng vượt qua để hoàn thành</i>
<i>nhiệm vụ học tập của mình, khơng được bỏ học</i>
<i>giữa chừng. Trong tình huống 1 hai bạn có thể</i>
<i>xin vào học trường dân tộc nội …</i>


<b>HĐ3:Liên hệ bản thân.</b>
MT : HS biết liên hệ bản thân.


-GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm, liên
hệ bản thân với yêu cầu như sau:


1 Em hãy kể 3-4 khó khăn của em trong cuộc
sống và học tập và cách giải quyết những khó


khăn đó cho các bạn trong nhóm cùng nghe.
2 Nếu khó khăn em chưa biết khắc phục, hãy
nhờ các bạn trong nhóm cùng suy nghĩ và đưa
ra cách giải quyết.


-GV cho HS các nhóm làm việc.
+Yêu cầu HS nêu khó khăn của mình.


+u cầu HS khác đưa ra hướng dẫn giải quyết
giúp bạn.


H: Trước những khó khăn của bạn bè, chúng ta
nên làm gì?


KL. Khi bạn gặp khó khăn, chúng ta cần biết
<i>giúp đỡ và động viên bạn vượt khó khăn. Cịn</i>
<i>với khó khăn của chính mình, chúng ta cần cố</i>


-Mỗi nhóm 4 HS cùng thảo luận để giải quyết 1
trong các tình huống mà GV đưa ra.


-A Hoa và Phan Răng có thể ngại đường xa mà
bỏ học không xuống trường huyện nữa.


Theo em hai bạn nên cố gắng đến trường, dù
phải trèo đèo, lội suối. Hai bạn mới hoc đến lớp
5 còn phải học thêm rất nhiều nữa.


2) Vì phải học lại lớp 4, khơng được lên lớp 5
cùng các bạn Tâm An có thể chán nản và bỏ


học hoặc học hành sa sút. Tâm An cần giữ sức
khoẻ, và vui vẻ đến trường cho dù phải học lại
lớp 4.


-2 nhóm HS báo cáo kết quả trước lớp, HS cả
lớp theo dõi và bổ sung ý kiến.


-HS chia thành nhóm, mỗi nhóm 4 HS cùng hoạt
động để thực hiện yêu cầu.


-HS thực hiện.


-Chúng ta nên giúp đỡ bạn và động viên bạn
vượt khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>gắng, quyết tâm, vững vàng ý chí thì sẽ vượt</i>
<i>qua được.</i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


-GV u cầu HS về nhà tìm hiểu những tấm
gương vượt khó ở xung quanh các em.


-Yêu cầu HS phân tích những thuận lợi và khó
khăn của mình.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×