Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

GA 5 tuan 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.32 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày dạy: </b><b> Thø hai ngµy 25 tháng 4 năm 2011</b></i>
Mụn : Toỏn


Bi :Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


- HS thuộc cơng thức tính diện tích và thể tích các hình đã học.
- Vận dụng tính diện tích, thể tích một số hình trong thực tế.


- Làm đợc bài tập 2, bài 3; HS khá, giỏi làm đợc các bài tập trong trong SGK.
<i><b>II. Đồ dựng dạy học</b></i>


- SGK, VBT


<i><b>III. Các hoạt động dạy- học </b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i><b>1. Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị: </b></i>


- Cho HS nêu quy tắc và cơng thức tính
diện tích và chu vi các hình đã học.


- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giíi thiƯu bài.</b></i>


<i><b>Hot ng 2: </b></i>Ôn tập về tính diện tích,
thể tích các hình



<b>Hỡnh hp ch nht Hình lập phương</b>


- GV cho HS lần lợt nêu các quy tắc và
công thức tính diện tích, thể tích hình hộp
chữ nhật, hình lập phơng.


<i><b>Hot động 3</b><b> :</b><b> Lun tËp</b></i>
<i><b>Bµi 1:</b><b> </b><b> </b></i>


- Mời 1 HS nêu cách làm.


- Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi
nháp chấm chéo.


- 2 HS thực hiện yêu cầu.


- 2 HS nêu.


<b>Hỡnh hp ch nhật</b> <b> Hình</b>


<b>lậpphương</b>
Sx q = (a + b)  2  c


St p <sub> = S</sub>x q + Sđáy  2
V = a <sub> b </sub><sub> c</sub>


Sx q = a  a  4
Stp = a <sub> a </sub><sub> 6</sub>
V = a <sub> a </sub><sub> a</sub>



- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu cách làm.


- HS làm bài vào nháp, đổi nháp chấm
chéo.


<i><b>Bài gii</b></i>


Diện tích xung quanh phòng học là:
(6 + 4,5) <sub> 2 </sub><sub> 4 = 84 (m</sub>2<sub>)</sub>
Diện tích trần nhà là:


6 <sub> 4,5 = 27 (m</sub>2<sub>)</sub>
Diện tích cần quét vôi là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài 2:


- GV híng dÉn HS lµm bµi.


- Cho HS lµm bµi vào nháp, một HS làm
vào bảng


- Cả lớp và GV nhËn xÐt.
*


<b> </b><i><b>Bµi 3:</b></i><b> </b>


- Mêi HS nêu cách làm.


- Cho HS làm vào vở.


- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.


- Cả lớp và GV nhËn xÐt.
<i><b>Hoạt động nối tiếp:</b></i>


- GV hÖ thèng néi dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc yêu cầu.


-HS lµm bµi vµo nháp, một HS làm vào
bảng


<i><b>Bi gii</b></i>


a) Thể tích cái hộp hình lập phơng là:
10 <sub> 10 </sub><sub> 10 = 1000 (cm</sub>3<sub>)</sub>
b) DiÖn tÝch giấy màu cần dùng là:
10 <sub> 10 </sub><sub> 6 = 600 (cm</sub>2<sub>)</sub>
Đáp số: a) 1000 cm3
b) 600 cm2<sub>.</sub>
- 1 HS nªu yêu cầu.


- HS nêu cách làm.
- HS làm vào vở.



- 1 HS lên bảng chữa bài.
<i><b>Bi gii</b></i>
ThĨ tÝch bĨ lµ:


2 <sub> 1,5 </sub><sub> 1 = 3 (m</sub>3<sub>)</sub>
Thời gian để nớc chảy đầy bể là:
3 : 0,5 = 6 (giờ)


Đáp số: 6 giờ.


<i><b>Rỳt kinh nghim tit dy:</b></i>


<i>..</i>
<i>.</i>


<i></i>



Mụn : Tập đọc


Bài : Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
<i><b>I.Mục đích yêu cầu</b></i>


- HS biết đọc bài văn rõ ràng, rành mạch và phù hợp với giọng đọc một văn bản luật.
- Hiểu nội dung 4 điều của Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. (Trả lời đợc các
câu hỏi trong SGK).


<i><b>II. §å dïng d¹y häc</b></i>


Tranh minh họa bài đọc trong SGK.


<i><b>III.</b><b> Các hoạt động dạy học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
-Kiểm tra 2 Học sinh
- GV nh©n xÐt, cho ®iĨm.
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Hớng dẫn HS luyện đọc
và tìm hiểu bài


<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>
- Gọi 1 HS khỏ đọc toàn bài.


- GV đưa tranh minh họa và giới thiệu
về tranh


- GV chia đoạn: Mi điều luật là một
đoạn.


- Cho HS luyn c nối tiếp từng đoạn.
- GV theo dõi, sữa lỗiHD đọc từ khó :
- GV giải nghĩa từ.


- GV c din cm ton bi
<i><b>b) Tìm hiểu bài:</b></i>


<i><b>- Những điều luật nào trong bài nêu lên</b></i>
quyền của trẻ em Việt Nam?



+ Đặt tên cho mỗi điều luật nói trên?


- Điều luật nào nói về bổn phận của trẻ
em?


- Nờu những bổn phận của trẻ em đợc
quy định trong điều luật?


-Các em đã thực hiện đợc những bổn
phận gì, còn những bổn phận gì cần
tiếp tục cố gắng thực hin?


+ Bài cho các em thấy điều gì?


<i><b>c) H</b><b> ng dẫn đọc diễn cảm:</b></i>
- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


- Hướng dẫn cách đọc đúng 4 điều
luật với một văn bản luật.


- Hướng dẫn đọc kĩ Điều 21: chú ý
nhấn giọng các từ ngữ nói lên bổn phận
của trẻ em.


- Hướng dẫn cách đọc, gọi HS đọc.


- HS đọc thuộc lòng bài Những cánh buồm
và trả lời các câu hỏi về bài.



- 1 HS khá đọc bài.


- HS quan sát + lắng nghe


- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn lần 1.
- 2 HS đọc các từ ngữ khó


- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn lần 2.
- HS luyện đọc theo cặp.


- 1 HS đọc cả bài.


- HS chỳ ý nghe và theo dừi SGK.
* HS đọc lớt 3 điều 15,16,17:
- Điều 15,16,17.


- Điều 15: Quyền của trẻ em đợc chăm sóc,
bảo vệ sức kho.


Điều 16: Quyền học tập của trẻ em.


iu 17: Quyn vui chơi giải trí của trẻ em.
*HS đọc điều 21:


- §iÒu 21.


- HS nêu 5 bổn phận của trẻ em đợc quy
định trong điều 21.



- HS đối chiếu với điều 21 xem đã thực hiện
đợc những bổn phận gì, cịn những bổn phận
gì cần tiếp tục cố gắng thực hiện.


* Bµi cho biÕt: <b>Lt B¶o vƯ, chăm sóc</b>


<b>giáo dục trẻ em</b><i><b> là văn bản của Nhà nớc</b></i>


<i><b>nhm bo v quyền lợi của trẻ em, quy</b></i>
<i><b>định bổn phận của trẻ em đối với gia đình</b></i>
<i><b>và XH.</b></i>


- HS nối tiếp đọc bài.


-Cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức thi đọc.


<i><b>Hoạt động nối tiếp:</b></i>


- GV hÖ thèng néi dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS thi đọc đúng.


- 1 HS nhắc lại ý chính của bài đọc.



<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b></i>


<i>………..</i>
<i>………….</i>


<i>………</i>


 <sub></sub>


Môn: Chính tả(Nghe - viÕt:)


Bài


<b>:</b> <b>Trong lời mẹ hát</b>
<i><b>I.Mục đích yêu cầu</b></i>


- HS nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài thơ 6 tiếng; viết sai
khơng quá 5 lỗi trong bài.


- Viết hoa đúng tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn Công ớc v quyn tr em
(BT2).


<i><b>II. Đồ dùng daỵ học</b></i>


- Giy kh to viết ghi nhớ về cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy- học</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i><b>1. Ổn định lớp.</b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- GV đọc cho HS viết vào bảng lớp tên các
cơ quan, đơn vị ở bài tập 2, 3 tiết trớc.
-Nhận xột, ghi điểm


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2</b><b> :</b><b> Hớng dẫn HS nghe – viết</b></i>
- GV c bi vit.


-Nội dung bài thơ nói điều g×?


- 2 HS viết vào bảng lớp tên các cơ
quan, đơn vị ở bài tập 2, 3 tiết trớc.


- HS theo dâi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS
viết nhỏp: <i>ngọt ngào, chịng chành, nơn</i>
<i>nao, lời ru,…</i>


- Mời HS lờn bảng viết.Cả lớp viết nhỏp
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu thơ cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.



- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.


<i><b>Hoạt động 3</b><b> :</b><b> Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b></i>
* Bµi tËp 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung Công
<i>ước về quyền trẻ em.</i>


- GV hỏi về nội dung của Công ước.


- Hãy đọc tên các cơ quan, tổ chức có trong
Cơng ước.


- Gọi HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về
cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức, đơn
vị.


-Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào VBT,
phát bảng phụ cho một số HS làm


- GV nhận xét
<i><b>Hoạt động nối tip:</b></i>


- GV hệ thống nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc.



a trẻ.


-HS đọc thầm lại bài.


- 2 Hs lên bảng viết.Cả lp vit nhỏp
- 1 HS nêu cách trình bày bài.


- HS viết bài.
- HS soát bài.


- 2 HS lần lượt đọc yêu cầu và nội dung
đoạn văn, đọc cả các từ chú giải.


- HS suy nghĩ sau đó trả lời.
- Một số HS đọc.


- HS nêu: Tên các cơ quan, tổ chức,
<i>đơn vị được viết hoa chữ cái đầu của</i>
<i>mỗi bộ phận tạo thành tên đó.</i>


- HS làm bài cá nhân sau đó trình bày
kết quả.


*Lêi gi¶i:


ủy ban/ Nhân dân/ Liên hợp quốc
Tổ chức/ Nhi đồng/ Liên hợp quốc
Tổ chức/ Lao động/ Quốc tế


Tæ chøc/ Quèc tÕ/ về bảo vệ trẻ em


Liên minh/ Quốc tế/ Cứu trợ trẻ em
Tổ chức/ Ân xá/ Quốc tế


T chc/ Cu tr trẻ em/ của Thuỵ Điển
Đại hội đồng/ Liên hợp quốc


(<b>về</b>, <b>của</b> tuy đứng đầu mỗi bộ phận cấu
tạo tên nhng khơng viết hoa vì chúng là
quan hệ từ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>………..</i>
<i>………….</i>


<i>………</i>


 


Môn : Khoa học


Bài : Tác động của con ngời đến môi trờng rừng
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i><b> </b>Sau bài học, HS biết:


- Nêu những nguyên nhân dẫn đến việc rừng bị tàn phá.
- Nêu tác hại của việc phá rng.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Hình trang 134, 135, SGK. PhiÕu häc tËp.


- Su tầm các t liệu, thông tin về rừng ở địa phơng bị tàn phá và tác hại của việc phá


rừng.


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i><b>1. Ổn nh lp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Gi 2 HS nêu nội dung phần Bạn cần biết.
- Nhn xột, ghi im


<i><b>3. Bi mi</b></i>


<i><b>Hot ng 1: Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>Hot ng 2: Quan sát và thảo luận.</b></i>


- GV nu cừu hi, yu cu HS làm việc theo
nhúmnêu đợc những nguyên nhân dẫn đến
việc rừng bị tàn phá.


+ Con ngời khai thác gỗ và phá rừng để làm
gì?


- 2 HS nªu néi dung phần Bạn cần
<i><b>biết.</b></i>


- Cỏc nhóm quan sát các hình trang
134, 135 để trả lời câu hỏi.



+ Hình 1: Cho thấy con ngời phá rừng
để lấy đất canh tác, trồng các cây lơng
thực,…


Hình 2: Cho thấy con ngời phá rừng để
lấy chất đốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Nguyên nhân nào khác khiến rừng bị tàn
phá?


- Mi i din mt s nhúm trỡnh by.


- GV cho cả lớp thảo luận: Phân tích những
nguyên nhân dẫn đến việc rừng bị tàn phá?
<i><b>GV nhận xét, kết luận: SGV trang 206.</b></i>
<i><b>Hoạt động 3: Thảo luận</b></i>


- GV yờu cầu học sinh làm việc theo nhóm
2 nêu đợc tác hại của việc phá rừng.


- Việc phá rừng dẫn đến hậu quả gì?


- Liên hệ đến thực tế ở địa phơng bạn?
- GV rỳt ra nội dung bài học như SGK, gọi
HS đọc lại.


<i><b>Hoạt động nối tiếp:</b></i>


- GV hÖ thống nội dung bài.



- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc.


+ Hình 4: cho thÊy, cho thấy ngoài
nguyên nhân rừng bị phá do chính con
ngời khai thác, rừng còn bị tàn phá do
những vụ cháy rừng.


- Các nhóm trình bày.


-Các nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- Trình bày các thơng tin, tư liệu về
rừng bị tàn phá hoặc tác hại của việc
phá rừng.


- Lµm viƯc theo nhãm 2
 Nhiều HS trả lời.


<i>- Khí hậu thay đổi : lũ lụt, hạn hán,…</i>
<i>- Đất bị xói mịn trở nên bạc màu.</i>
<i>- Động vật, thực vật quý hiếm giảm</i>
<i>dần, một số loài bị tuyệt chủng và nguy</i>
<i>cơ tuyệt chủng.</i>


- HS trình bày trước lớp.


- 1 HS đọc nội dung mục Bạn cần biết.


<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b></i>



<i>………..</i>
<i>………….</i>


<i>………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Ngy dy: </b><b> Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2010</b></i>
Mụn : Toỏn
Bi : Luyện tập
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>


- HS biết tính thể tích và diện tích trong các trờng hợp đơn giản.


- Làm đợc bài tập 1, bài 2; HS khá, giỏi làm đợc các bài tập trong trong SGK.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>


<i><b>III.</b><b> Các hoạt động dạy học</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i><b>1. Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Cho HS nêu quy tắc và cơng thức tính
diện tích và thể tích các hình đã học.
- Nhận xột, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Lun tËp</b></i>
*Bµi 1:


- Mời 1 HS nêu cách làm.


- Cho HS làm bài bằng bút chì vào SGK.
- GV mời HS nối tiếp nêu kết quả, GV
ghi bảng.


- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài 2:


- 2 HS nêu.


- 1 HS c yêu cầu.
- HS nêu cách làm.


- HS lµm bµi b»ng bút chì vào SGK.
- HS nối tiếp nêu kết quả.


a)


<b>HLP</b> <b>(1)</b> <b>(2)</b>


Độ dài cạnh 12cm 3,5 cm


S xung quanh <i>576 cm2</i> <i><sub>49 cm</sub>2</i>


S toàn phần <i>864 cm2</i> <i><sub>73,5 cm</sub>2</i>



Thể tích <i>1728 cm3</i> <i><sub>42,875 cm</sub>3</i>


b)


<b>HHCN</b> <b>(1)</b> <b>(2)</b>


ChiÒu cao 5 cm 0,6 m


ChiỊu dµi 8cm 1,2 m


ChiỊu réng 6 cm 0,5 m


S xung quanh <i>140 cm2</i> <i><sub>2,04 m</sub>2</i>


S toàn phần <i>236 cm2</i> <i><sub>3,24 m</sub>2</i>


ThÓ tÝch <i>240 cm3</i> <i><sub>0,36 m</sub>3</i>


- 1 HS đọc yờu cu.


- HS làm bài vào nháp, một HS làm b¶ng
<i><b>Bài giải</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV híng dÉn HS làm bài.


- Cho HS làm bài vào nháp, một HS làm
bảng


- Cả lớp và GV nhận xét.



*Bài 3: <i>HS khá, giỏi làm thêm.</i>
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.


- Cả lớp và GV nhận xét.


- GV hớng dẫn HS nhận xét: Cạnh HLP
gấp lên 2 lần thì diện tích toàn phần gấp
lên 4 lần. GV hớng dÉn HS gi¶i thÝch.
<i><b>Hoạt động nối tiếp:</b></i>


- GV hƯ thèng nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bµi sau.
- Nhận xét tiết học.


ChiỊu cao cđa bĨ lµ:
1,8 : 1,2 = 1,5 (m)
Đáp số: 1,5 m.
- 1 HS nêu yêu cầu.


- HS nêu cách làm.
- HS làm vào vở.


- 1 HS lên bảng chữa bài.
<i><b>Bi gii</b></i>


Diện tích toàn phần khối nhựa HLP là:


(10 <sub> 10) </sub><sub> 6 = 600 (cm</sub>2<sub>)</sub>
C¹nh của khối gỗ HLP là:


10 : 2 = 5 (cm)


Diện tích toàn phần của khối gỗ HLP là:
(5 <sub> 5) </sub><sub> 6 = 150 (cm</sub>2<sub>)</sub>


DiÖn tÝch toàn phần của khèi nhùa gÊp
diƯn tÝch toµn phần của khối gỗ số lần là:
600 : 150 = 4 (lÇn).


Đáp số: 4 lần.


<i><b>Rỳt kinh nghim tit dạy:</b></i>


<i>………..</i>
<i>………….</i>


<i>………</i>





Môn : Luyện từ và câu


Bài : Mở rộng vốn từ: Trẻ em
<i><b>I.Mục đích u cầu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tìm đợc hình ảnh so sánh đẹp về trẻ em (BT3); hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục
ngữ nêu ở BT4.



<i><b>II. §å dïng d¹y häc</b></i>


Bút dạ, bảng nhóm. Phiếu học tập
<i><b>III.Các hoạt động dạy- học</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i><b>1. Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Kiểm tra bài Ôn tập về dấu câu (Dấu
<i>hai chấm),</i>


- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>
*Bµi tËp 1:


- Cho HS đọc yêu cầu, suy nghĩ, giải
thích vì sao em xem đó là câu trả lời
đúng


- Mêi một số HS trình bày.


- C lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.



*Bµi tËp 2:


- Cho HS lµm bµi theo nhãm 4, ghi kết
quả thảo luận vào bảng nhóm.


- Mời một số nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


- GV cht lại lời giải đúng, tuyên dơng
những nhóm thảo luận tốt.


- Gọi HS tiếp nối nhau nêu câu đã đặt.
*Bài tập 3:


- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài theo nhóm đơi.
- Mời một số nhóm trình by.


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời giải


- 2 HS nêu tác dơng cđa dÊu hai chÊm,
cho vÝ dô.


- 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thm li
ni dung bi.


- HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày.



*Li gii: c) Ngi di 16 tui c xem là
trẻ em.


- 1 HS đọc nội dung BT 2.
- HS lm bi theo nhúm 4.


- HS trình bày kết quả thảo luận.
- HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
*Lời giải:


- trẻ, trẻ con, con trẻ,- không có sắc
thái nghĩa coi thờng, hay coi träng


- trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên,
…- có sắc thái coi trọng


- con nÝt, trỴ ranh, ranh con, nh·i ranh,
nhãc con, - có sắc thái coi thờng.


- HS tip nối nhau nêu câu đã đặt.
+ VD: Trẻ em thời nay rất thông minh.
- 1 HS nêu yêu cầu.


-HS làm bài theo nhóm đơi.
- Một số nhóm trình bày.
*VD về li gii:


- Trẻ em nh tờ giấy trắng.
- Trẻ em nh nơ hoa míi në.



- Đứa trẻ đẹp nh bơng hồng buổi sớm.
- Lũ trẻ ríu rít nh bầy chim non.




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

đúng.
*Bài tập 4:


- Cho HS lµm bµi vào vở.
- Mời 4 HS nối tiếp trình bày.


- HS lµm bµi vµo vë.
- 4 HS nèi tiÕp trình bày


<b>Thnh ng, tc ng</b> <b>Ngha</b>


a) Tre gi mng mc Lớp trước già đi, có lớp sau thay thế.
b) Tre non dễ uốn Dạy trẻ từ lúc còn nhỏ dễ hơn.


c) Trẻ người non dạ Còn ngây thơ, dại đột chưa biết suy nghĩ
chín chắn.


d) Trẻ lên ba, cả nhà học nói Trẻ lên ba học nói, khiến cả nhà vui nói
theo.


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời giải
đúng.


<i><b>Hoạt động nối tiếp:</b></i>



- GV hÖ thống nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc.


<i><b>Rỳt kinh nghim tit dạy:</b></i>


<i>………..</i>
<i>………….</i>


<i>………</i>


 <sub></sub>


Môn : Khoa học


Bài :Tác động của con ngời đến môi trờng đất
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i><b> </b>Sau bài học, HS biết:


Nêu những nguyên nhân dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp và thoái hoá.
<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Hình trang 136, 137 SGK. Phiếu học tập.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i><b>1. Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b><b> </b></i>



- Nêu nội dung phần Bạn cần biết bài 65.
- Nhận xét, ghi điểm


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giíi thiƯu bài.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Hot ng 2:</b></i>Quan sát và thảo luận.


GV nêu câu hỏi để các nhóm thảo luận
sau đó trình bày.


+ Hình 1, 2 cho biết con ngời sử dụng đất
trồng vào việc gì?


+ Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi
nhu cầu sử dụng đó?


- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- GV cho cả lớp liên hệ thực tế.


+ Em hãy nêu một số dẫn chứng về nhu
cầu sử dụng diện tích đất thay đổi.


+ Nêu nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi
đó


- GV nhận xét, kết luận: SGV trang 209.
<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận</b></i>



- Yờu cầu Học sinh Làm việc theo nhóm 2
phân tích những nguyên nhân dẫn đến môi
trờng đất trồng ngày càng suy thối.


+ Nêu tác hại của việc sử dụng phân bón
hố học, thuốc trừ sâu,…đến môi trờng
đất.


+ Nêu tác hại của rác thải đối với môi
tr-ờng đất.


-Cho HS trình bày tranh ảnh, thơng tin về
tác động của con người đến mơi trường
đất và hậu quả của nó.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn: SGV trang 210.
<i><b>Hoạt động nối tiếp:</b></i>


- GV hệ thống nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc.


- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
quan sát các hình trang 134, 135 để trả
lời các câu hỏi


<b>- </b>Hình 1, 2 cho thấy : Trên cùng một địa
điểm, trớc kia, con ngời sử dụng đất để
làm ruộng, ngày nay, phần đồng ruộng


hai bên bờ sông (bờ kênh) đã đợc sử
dụng làm đất ở, nhà cửa mọc…


<b>- </b>Nguyên nhân chính dẫn đến sự thay đổi
đó là do dân số ngày một tăng nhanh,
cần phải mở rộng môi trờng đất ở, vì vậy
diện tích đất trồng bị thu hp.


- M số nhóm trình bày.


- Các nhóm khác nhận xÐt, bỉ sung.
- HS trình bày theo sự hiểu biết của
mình.


- Làm việc nhãm 2


- HS trình bày theo sự hiểu biết của
mình.


- HS quan sát hình 4, kết hợp sự hiểu
biết của bản thân để trả lời.


- HS trình bày trước lớp.


- 1 HS đọc nội dung mục Bạn cần biết
trong SGK.


<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b></i>


<i>………..</i>


<i>………….</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 <sub></sub>


<i><b>Ngày dạy: </b><b> Thø t</b><b> ngày 27 tháng 4 năm 2010</b></i>
Mụn : Toỏn


Bi : Lun tËp chung
<i><b>I. Mơc tiªu</b></i>


- HS biết thực hành tính thể tích và diện tích các hình đã học.


- Làm đợc bài tập 1, bài 2; HS khá, giỏi làm đợc các bài tập trong trong SGK.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>


- SGK, VBT


<i><b>III.</b><b> Các hoạt động dạy học</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i><b>1. Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Cho HS nêu quy tắc và cơng thức tính
diện tích và thể tích các hình đã học.
- Nhận xột, ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2</b><b> :</b><b> Lun tËp</b></i>
*Bµi 1:


- Gọi HS đọc bài tốn.


- GV cho HS khá, giỏi tự làm bài và
hướng dẫn HS yếu : Để tính được chiều
dài hình chữ nhật khi biết chu vi và
chiều rộng hình chữ nhật đó. Từ đó tính


- 2 HS nêu yêu cầu.


- HS c bi toỏn.


- HS lm bài cá nhân vào vở, 1 em làm trên
bảng phụ.


<i><b>Bài giải</b></i>


Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật :
160 : 2 = 80 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

được diện tích hình chữ nhật và số
ki-lô-gam rau thu hoạch được trên mảnh
vườn hình chữ nhật đó.


- GV nhận xét và chấm điểm một số vở.
*Bµi 2<i><b> :</b><b> </b></i>



- GV u cầu HS đọc đề tốn và tóm tắt
bài tốn.


- u cầu HS dựa vào cơng thức tính
diện tích xung quanh của hình hộp chữ
nhật, em hãy tìm cách tính chiều cao
của hình hộp chữ nhật khi biết diện tích
xung quanh, chiều rộng, chiều dài.


- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV nhận xét bài làm của HS trên bảng
lớp, sau ú cho im HS.


<i><b>*Bài 3: </b>HS khá, giỏi làm thêm.</i>
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.


Din tích mảnh vườn hình chữ nhật :
50 <sub> 30 = 1500 (m</sub>2<sub>)</sub>


Số ki-lô-gam rau thu hoạch được là :
15 : 10 <sub> 1500 = 2250 (kg)</sub>


<i> Đáp số : 2250kg </i>


- 1 HS đọc bài tốn. HS khác tóm tắt lại bài
tốn.



- HS thực hiện chuyển đổi cơng thức
Sxung quanh = (d + r) <sub> 2 </sub><sub> h</sub>
Suy ra : h =


xung quanh
(d + r) 2


<i>S</i>



- HS làm bài như sau :


<i><b>Bài giải</b></i>


Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là :
(60 + 40) <sub> 2 = 200 (cm)</sub>
Chiều cao hình hộp chữ nhật đó là


6000 : 200 = 30 (cm)
<i>Đáp số : 30cm.</i>


- HS cả lớp theo dõi bài chữa của GV và tự
kiểm tra li bi ca mỡnh.


- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- HS làm vào vở.


- 1 HS lên bảng chữa bài.


<i><b>Bi gii</b></i>
Độ dài thật cạnh AB là:


5 <sub> 1000 = 5000 (cm) hay 50m</sub>


Độ dài thật cạnh BC là:


2,5 <sub> 1000 = 2500 (cm) hay 25m</sub>


Độ dài thật cạnh CD lµ:


3 <sub> 1000 = 3000 (cm) hay 30m</sub>


Độ dài thật cạnh DE là:


4 <sub> 1000 = 4000 (cm) hay 40m.</sub>


Chu vi mảnh đất là:


50 + 25 + 30 + 40 + 25 = 170 (m)
Chia mảnh đất đã cho thành hình chữ nhật
ABCE và hình tam giác vng CDE.


Diện tích phần đất hình chữ nhật ABCE là:
50 <sub>25 = 1250 (m</sub>2<sub>)</sub>


Diện tích phần đất hình tam giác vng
CDE l:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cả lớp và GV nhËn xÐt.


<i><b>Hoạt động nối tiếp:</b></i>


- GV hÖ thèng néi dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


§¸p sè: a) 170 m ; b) 1850 m2<sub>.</sub>


<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b></i>


<i>………..</i>
<i>………….</i>


<i>………</i>


 <sub></sub>
Môn : Kể chuyện


Bài : Kể chuyện đã nghe đã đọc
<i><b>I.Mục đích yêu cầu</b></i>


- HS kể đợc một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về việc gia đình, nhà trờng, xã hội
chăm sóc, giáo dục trẻ em, hoặc trẻ em với việc thực hiện bổn phận với gia đình, nhà
trờng và xã hội.


- Hiểu nội dung và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


- GDTGĐĐHCM: Giáo dục thiếu nhi tính trung thực qua câu chuyện Ai ngoan s
c thng.



<i><b>II.Đồ dùng dạy học</b></i>


- Một số truyện, sách, báo liên quan.


- Bng ph ghi tiờu chun ỏnh giá bài kể chuyện.
<i><b>III.Các hoạt động dạy- học</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i><b>1. Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Gọi 2 HS kể lại chuyện Nhà vô địch,
trả lời câu hỏi về ý nghĩa câu chuyện.
- Nhận xột, ghi điểm


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>Hớng dẫn HS kể chuyện
<i><b>a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của</b></i>
<i><b>đề:</b></i>


- GV nờu đề bài: Kể chuyện em đã đợc
nghe hoặc đợc đọc về Gia đình, nhà
tr-ờng và xã hội chăm sóc, giáo dục trẻ em
hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với gia
đình, nhà trờng và xã hội.



- Mời một HS đọc yêu cầu của đề.


- GV gạch chân những chữ quan trọng
trong đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp ).
- GV giúp HS xác định 2 hớng kể
chuyện:


- 2 HS kể lại chuyện Nhà vô địch, trả lời
câu hỏi về ý nghĩa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ KC về gia đình, nhà trờng, XH chăm
sóc GD trẻ em.


+ KC về trẻ em thực hiện bổn phận với
gia đình, nhà trờng, XH.


- Mời 4 HS đọc gợi ý 1, 2,3, 4 trong
SGK.


- GV nhắc HS: nên kể những câu chuyện
đã nghe hoặc đã đọc ngoài chơng
trình….


- GV kiĨm tra viƯc chn bÞ cđa HS.
- Cho HS nối tiếp nói tên câu chuyện sẽ
kể.


<i><b>b) HS thực hành kể truyện, trao đổi về</b></i>
<i><b>nội dung, ý nghĩa câu truyện.</b></i>



- GV yêu cầu HS đọc các gợi ý 3, 4
trong SGK và lập dàn ý câu chuyện ra
nháp.


- Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về
nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .


- Cho HS thi kĨ chun trớc lớp:


- Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm, bình
chọn:


+ Bạn có câu chuyện hay nhất.


+ Bn k chuyện tự nhiên, hấp dẫn nhất.
+ Bạn đặt câu hỏi thú vị nhất.


<i><b>Hoạt động nối tiếp:</b></i>


- GV hÖ thèng néi dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý SGK.


-Một số HS nói tên câu chuyện mình chọn
kể.



- HS đọc và lập nhanh dàn ý câu chuyện
vào nháp.


- HS kể chuyện theo cặp. Trao đổi với với
bạn về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa câu
chuyện.


- HS thi kĨ chun tríc líp.


- Trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa câu
chuyện.


<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b></i>


<i>………..</i>
<i>………….</i>


<i>………</i>


 <sub></sub>
Môn : Tập đọc


<i><b>Bài:</b><b> </b></i><b>Sang năm con lên bảy </b>
<i><b>I.Mục đích yêu cầu</b></i>


- HS đọc rõ ràng, rành mạch bài thơ; biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo
thể thơ tự do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>



- Tranh minh họa bài đọc sgk
<i><b>III. Các hoạt động dạy- học</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i><b>1. Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Gọi HS đọc bài Luật Bảo vệ, chăm sóc
<i><b>và giáo dục trẻ em và trả lời các câu hỏi</b></i>
về ND bài.


- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS luyện đọc và</b></i>
tìm hiểu bài


<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>
- Gọi 1 HS khỏ đọc toàn bài.


-GV đưa tranh minh ha v gii thiu v
tranh


- GV chia mỗi khổ thơ là một đoạn.
- Cho HS luyn c ni tip từng đoạn.
- GV theo dõi, sữa lỗi



- GV gi¶i nghÜa tõ .


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<i><b>b)Tìm hiểu bài:</b></i>


- Những câu thơ nào cho thấy thế giới
tuổi thơ rất vui và đẹp?


+ Thế giới tuổi thơ thay đổi thế nào khi ta
lớn lên?


- Từ già tuổi thơ con ngời tìm thấy HP ở
đâu?


- Bài thơ nói với các em điều gì?


- HS c bài Luật Bảo vệ, chăm sóc và
<i><b>giáo dục trẻ em và trả lời các câu hỏi về</b></i>
ND bài.


- 1 HS khá đọc bài.


- HS quan sát + lắng nghe


- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn lần1.
- 2 HS đọc tõ khã


- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn lần.
- HS luyện đọc theo cặp.



- 1 HS đọc cả bài.


- HS chỳ ý nghe và theo dừi SGK.
*HS đọc khổ thơ 1, 2:


- Khỉ th¬ 1: Giê con đang lon ton... Tiếng
muôn loài với con.


Kh th 2: những câu thơ nói về thế giới
của ngày mai theo cách ngợc lại với thế
giới tuổi thơ. Trong thế giới tuổi thơ,
chim, cây, gió và mn vật đều biết nghĩ,
biết nói, biết hành động nh ngời.


*HS đọc khổ thơ 2, 3:


-Qua thời thơ ấu, các em khơng cịn sống
trong thế giới tởng tợng, thế giới thần tiên
của những câu chuyện thần thoại, cổ tích
mà ở đó cây cỏ, mng thú đều biết nói,
biết nghĩ nh ngời. Các em sẽ nhìn đời thực
hơn. Thế giới của các em trở thành thế
giới hiện thực. Trong thế giới ấy, chim
khơng cịn biết nói, gió chỉ cịn biết
thổi,...; chỉ cịn trong đời thật tiếng ngời
nói với con.


-Con ngời tìm thấy hạnh phúc trong đời
thật



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Nội dung chính của bài là gì?


<i><b>c) H</b><b> ớng dẫn đọc diễn cảm:</b></i>


- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi khổ
thơ.


<i>- Hướng dẫn HS đọc toàn bài.</i>


- GV đọc mẫu .Hớng dẫn HS luyện đọc
diễn cảm khổ thơ 2.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- GV và HS nhận xét.


<i><b>Hoạt động ni tip:</b></i>


- GV hệ thống nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit học.


dù phải từ biệt thế giới cổ tích đẹp đẽ và
thơ mộng ấy nhng ta sẽ sống một cuộc
sống hạnh phúc thật sự do chính hai bàn
tay ta gây dựng nên.


<i><b>* Bài thơ là điều ngời cha muốn nói với</b></i>
<i><b>con: Khi lớn lên từ giã tuổi thơ, con sẽ</b></i>
<i><b>có một cuộc sống hạnh phúc thật sự do</b></i>


<i><b>chính hai bàn tay con gây dựng nên.</b></i>
- 3 HS nối tiếp đọc bài thơ.


- HS tìm giọng đọc DC cho mỗi khổ thơ.
- 2 HS đọc diễn cảm trớc lớp.


- HS luyện đọc thuộc lòng và diễn cảm bài
thơ.


- HS thi đọc thuộc lòng và diễn cảm từng
khổ thơ, cả bài thơ.


<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b></i>


<i>………..</i>
<i>………….</i>


<i>………</i>


 <sub></sub>


Mụn : Lch s
Bi : Ôn tập
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


Nm c một số sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến nay :
 Thực dân Pháp xâm lược nước ta, nhân dân ta đã đứng lên chống Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 Cuối năm 1945 thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta, nhân dân ta tiến hành
cuộc kháng chiến giữ nước. Chiến thắng Điện Biên Phủ kết thúc thắng lợi cuộc kháng


chiến.


 Giai đoạn 1954 – 1975 : Nhân dân miền Nam đứng lên chiến đấu, miền Bắc
vừa xây dựng chủ nghĩa xã hội, vừa chống trả cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc
Mĩ, đồng thời chi viện cho miền Nam. Chiến dịch Hồ Chí Minh ton thng, t nc
c thng nht.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học</b>: <b> </b></i>


- Bản đồ hành chính Việt Nam.


- Tranh, ảnh, t liệu liên quan tới kiến thức các bài.
- PhiÕu häc tËp.


<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i><b>1. Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 : HD học sinh ôn tập</b></i>


GV chia lớp làm 4 nhóm, yêu cầu các nhóm
thảo luận để hồn thành các u cầu sau
thành bảng thống kê.


1. Từ năm 1858 đến năm 1945 ;


2. Từ năm 1945 đến năm 1954 ;
3. Từ năm 1954 đến năm 1975 ;
4. Từ năm 1975 đến nay.


Với 4 nội dung chính sau :


 Nội dung chính của từng thời kỳ ;
 Các niên đại quan trọng ;


 Các sự kiện lịch sử chính ;
 Các nhân vật tiêu biểu.


<i><b>Hoạt động 3 : Trò chơi “ Thi nêu tên các</b></i>
anh hùng, danh nhân tiêu biểu”


- GV nhận xét đánh giá
<i><b>Hoạt động nối tiếp:</b></i>


- GV hÖ thèng nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc.


- HS thảo luận nhóm 4 theo híng
dÉn cđa GV.


- HS làm việc theo nhóm vào phiếu


học tập.



 HS thảo luận và trình bày kết
quả, HS khác bổ sung


- Một số HS tham gia chơi, thi nêu
tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>………..</i>
<i>………….</i>


<i>………</i>


 


<i><b>Ngày dy: </b><b> Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2010</b></i>
Mụn : Toán


Bài : Một số dạng bài toán đã học
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


- HS biết một số dạng toán đã học.


- Biết giải bài tốn có liên quan đến tìm số trung bình cộng, tìm hai số biết tổng và
hiệu của hai số đó.


- Làm đợc bài tập 1, bài 2; HS khá, giỏi làm đợc các bài tập trong trong SGK.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>


- SGK, VBT


<i><b>III.</b><b> Các hoạt động dạy học</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>1. Ổn định lớp.</b></i>
<i><b>2. KiÓm tra bµi cị: </b></i>


 Kiểm tra bài Luyện tập chung
- GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: KiÕn thøc</b></i>


- GV cho HS lần lợt nêu một số dạng bài
toán đã học.


- GV ghi bảng (nh SGK).
<i><b>Hot ng 3: Luyện tập</b></i>
*Bài 1:


- Yêu cầu HS xác định dạng toán.
- Gọi HS túm tắt bài toỏn.


-Yêu cầu HS nêu cách tính trung bình
cộng của các số.


- GV cho tự làm bài vào vở.


- GV gọi HS nhận xét, GV nhận xét và
chấm điểm một số vở.



<i><b>*Bµi 2: </b></i>


- GV u cầu HS đọc đề tốn và tóm tắt
bài toán.


- GV hướng dẫn HS đưa về dạng tốn
“Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai
số đó”.


Nửa chu vi hình chữ nhật (tổng chiều dài
và chiều rộng) là :


120 : 2 = 60 (m)


Hiệu của chiều dài và chiều rộng là 10m


- 2 HS lên bảng chữa bài 1, 2, 3.


- HS nêu như trong SGK.
1. Tìm số trung bình cộng.


2. Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số
đó.


3. Tìm hai số biết tổng và tỉ của hai số
đó.




- 1 HS đọc bài toán, cả lớp đọc thầm


trong SGK.


- 1 HS lên bảng tóm tắt bài tốn.
- 1 HS nêu, HS khác nhận xét.


- HS làm bài cá nhân vào vở, 1 em làm
trên bảng phụ.


<i><b>Bài giải</b></i>


Giờ thứ ba người đó đi được quãng
đường là :


(12 + 18 ) : 2 = 15 (km)


Trung bình mỗi giờ người đó đi được :
(12 + 18 + 15) : 2 = 15 (km)


Đáp số : 15 km.


- HS nhận xét và trao đổi vở nhau để
kiểm tra.


- 1 HS đọc bài tốn. HS khác tóm tắt lại
bài tốn.


- HS làm bài cá nhân vào vở, 1 em làm
trên bảng phụ.


<i><b>Bài giải</b></i>



Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là
(60 + 10) : 2 = 35 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV nhận xét bài làm của HS trên bảng
lớp, sau đó cho im HS.


<i><b>*Bài 3: </b></i>


- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.


- Cả lớp và GV nhận xét.
<i><b>Hot ng ni tip:</b></i>


- GV hệ thống nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit học.


Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là
35 <sub> 25 = 875 (m</sub>2<sub>)</sub>


<i>Đáp số : 875m</i>2<sub>.</sub>


- HS cả lớp theo dõi bài chữa của GV và
tự kiểm tra lại bài của mình.



- 1 HS nêu bài tốn, xác nh dng toỏn.


- 1 HS lên bảng chữa bài.
<i><b>Tóm tắt:</b></i>
3,2 cm3 <sub>: 22,4g</sub>
4,5 cm3 : …g ?


<i><b>Bài giải:</b></i>


1 cm3<sub> kim loại cân nặng là:</sub>
22,4 : 3,2 = 7 (g)
4,5 cm3<sub> kim loại cân nặng là:</sub>
7 <sub> 4,5 = 31,5 (g)</sub>


Đáp số: 31,5g.


<i><b>Rỳt kinh nghim tiết dạy:</b></i>


<i>………..</i>
<i>………….</i>


<i>………</i>


 
Môn: Tập làm văn


Bài


: Ôn tập về tả ngời



<i><b>I. Mc ớch yêu cầu</b></i>


- HS lập đợc dàn ý một bài văn tả ngời theo đề bài gợi ý trong SGK.


- Trình bày miệng đợc đoạn văn một cách rõ ràng, rành mạch dựa trên dàn ý đã lập.
<i><b>II. Đồ dùng dạy- học</b></i>


- Một tờ phiếu khổ to ghi sẵn 3 đề văn.
- Bảng nhóm, bút dạ.


<i><b>III. Các hoạt động dạy- học</b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i><b>1. Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Cho HS nhắc lại cấu tạo của bài văn tả
người


- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Híng dÉn HS lun tËp:</b></i>
*Bµi 1:


<b>Chọn đề bài:</b>



- GV dán trên bảng lớp tờ phiếu đã viết 3 đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

bµi.


- GV yêu cầu HS đọc 3 đề bài trên bảng, GV
gạch chân các từ ngữ quan trọng.


- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
- Mời một số HS nói đề bài các em chọn.


<b>LËp dµn ý:</b>


- GV mời HS đọc gợi ý 1, 2 trong SGK.
- GV nhắc HS : Dàn ý bài văn tả ngời cần
xây dựng theo gợi ý trong SGK song các ý cụ
thể phải thể hiện sự quan sát riêng của mỗi
em, giúp các em có thể dựa vào dàn ý để tả
ngời đó (trình bày miệng).


- Cho HS lËp dµn ý, 3 HS làm vào bảng
nhóm.


- Cả lớp và GV nhận xét, hoàn chỉnh dàn ý.
- Mỗi HS tự sửa dàn ý bài viết của mình.
<i><b>*Bài 2:</b></i>


Yêu cầu HS dựa vào dàn ý vừa lập, từng
em HS trình bày miệng trong nhóm đơi.
 GV chia lớp làm các nhóm thi đua trình


bày.


 GV cùng HS cả lớp nhận xét, đánh giá.
<i><b>Hoạt động nối tiếp:</b></i>


- GV hÖ thèng néi dung bµi.


- Dặn HS viết dàn ý cha đạt về hoàn chỉnh để
chuẩn bị viết bài văn tả ngời trong tiết TLV
sau.


- Nhận xét tiết học.


- HS đọc các đề bài trên bảng.


- HS nối tiếp nói tên đề bài mình chọn.
 1 HS đọc gợi ý 1, 2.


 HS lập dàn ý vào VBT, 3 HS làm
vào bảng phụ (mỗi em làm một đề).
- 3 HS đọc dàn ý vừa làm.


- HS sưa dµn ý cđa mình.
- 1 HS yêu cầu của bài.


HS trỡnh by miệng trong nhóm dàn
ý bài văn tả người vừa lập.


 Các nhóm thi đua trình bày dàn ý
bài văn tả người.



- HS cả lớp nhận xét, đánh giá.


- HS chú ý lắng nghe thực hiện.
<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b></i>


<i>………..</i>
<i>………….</i>


<i>………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Mụn : Luyn t v cõu
Bi : Ôn tËp vỊ dÊu c©u


<i><b>(Dấu ngoặc kép)</b></i>
<i><b>I.Mục đích u cầu</b></i>


- HS nêu đợc tác dụng của dấu ngoặc kép và làm đợc bài tập thực hành về dấu ngoặc
kép.


- Viết đợc đoạn văn khoảng 5 câu có dùng dấu ngoặc kép (BT3).
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>


- B¶ng phơ viÕt néi dung cần ghi nhớ về dấu ngoặc kép.
- Phiếu học tập. Bảng nhóm, bút dạ.


<i><b>III.Cỏc hot ng dy- hc</b></i>


<i>HOT NG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i><b>1. Ổn định lớp.</b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- GV cho HS lµm l¹i BT 2, 4 tiÕt LTVC
tr-íc.


- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>
*Bµi tËp 1:


- Mêi HS nªu néi dung ghi nhí vỊ dÊu
ngc kÐp.


- GV treo bảng phụ viết nội dung cần ghi
nhớ về dấu ngoặc kép, mời một số HS đọc
lại.


- GV híng dÉn HS lµm bµi.


- Cho HS suy nghÜ, lµm bµi, phát biểu.


- 2 HS thực hiện yêu cầu.


- 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi.
- HS nêu nội dung ghi nhí vỊ dÊu ngc
kÐp.



- HS đọc lại.


- HS suy nghĩ, làm bài, phát biểu.
*Lời giải :


Nhng cõu cn điền dấu ngoặc kép là:
- Em nghĩ: “Phải nói ngay điều này để
thầy biết” (dấu ngoặc kép đánh dấu ý
nghĩ của nhân vật).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.


+ ý nghÜ vµ lêi nãi của Tốt- tô- chan là
những câu văn trọn vẹn nên tríc dÊu
ngc kÐp cã dÊu hai chÊm.


*Bµi tËp 2:


- GV nhắc HS: Đoạn văn đã cho có những
từ đợc dùng với ý nghĩa đặc biệt nhng cha
đợc đặt trong dấu ngoặc kép. Các em cần
đọc kĩ đoạn văn để phát hiện ra và đặt
chúng vào trong dấu ngoặc kép cho đúng.
- Cho HS trao đổi nhóm 2.


- Mêi một số HS trình bày.


- GV cht li li giải đúng.


*Bài tập 3:


- GV nhắc HS: Để viết đợc đoạn văn theo
đúng yêu cầu của đề bài các em phải dẫn
lời nói trực tiếp của những thành viên
trong tổ và dùng những từ ngữ có ý nghĩa
đặc biệt.


- Cho HS lµm bµi vµo vë.


- Mời một số HS đọc đoạn văn.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>Hoạt động nối tiếp:</b></i>


- GV hÖ thèng néi dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS đọc nối tiếp nội dung bài tập 2, cả
lớp theo dõi.


- HS trao đổi nhóm 2.
- Một số HS trình bày.


- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
*Lêi gi¶i:


Những từ ngữ đặc biệt đợc đặt trong dấu


ngoặc kép là:


“Ngời giàu có nhất”; “gia ti
- 1 HS c yờu cu.


- HS viết đoạn văn vào vở.
- HS trình bày.


- Các HS khác nhận xét, bỉ sung.


<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b></i>


<i>………..</i>
<i>………….</i>


<i>………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Mơn: a lớ


Bi: Ôn tập cuối năm
<i><b>I.Mục tiêu: Học xong bài nµy, HS:</b></i>


- Tìm được các châu lục, đại dương và nước Việt Nam trên Bản đồ Thế giới.


- Hệ thống một số đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên (vị trí địa lí, đặc điểm thiên
nhiên), dân cư, hoạt động kinh tế (một số sản phẩm công nghiệp, sản phẩm nông
nghiệp) của các châu lục : châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương,
châu Nam Cc.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>



- Bn Th gii. Quả Địa cầu.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


1


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
1. Ổn định lớp.


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới


<i><b>Hoạt ng 1: Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>Hot ng 2: Làm việc cả líp</b></i>


* Mục tiêu : Tìm được các châu lục, đại
dương và nước Việt Nam trên Bản đồ Thế
giới.


-Gọi HS lên xác định các châu lục, đại
dương và nước Việt Nam trên bản đồ Thế
giới.


<i><b>Hoạt động 3 : Trò chơi “Đối đáp nhanh”</b></i>
* Mục tiêu : Biết tên một số nước trên thế
giới thuộc châu lục đã học.


- Chia lớp làm 2 đội.
 Cách chơi :



+ HS 1 của đội A : nêu tên nước
+ HS 1 của đội B : nêu tên châu lục
+ HS 2 của đội A : nêu tên châu lục
+ HS 2 của đội B : nêu tên nước
<i><b>Hoạt động 4 </b><b> : Làm việc theo nhóm</b></i>


* Mục tiêu : Hệ thống một số đặc điểm
chính về điều kiện tự nhiên ; dân cư, hoạt
động kinh tế của các châu lục.


 Phát phiếu học tập, yêu cầu HS thảo
luận để hoàn thành sau đó trình bày kết
quả.


- HS nhắc lại hiểu biết của mình về
Huyên ĐắkGlong như: Dân cư, kinh tế,
giao thông.


- HS chỉ bản đồ.


- HS thực hiện trò chơi như GV đã
hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Châu lục


Tiêu chí Châu Á Châu Âu Châu Phi
 Vị trí địa lí


 Thiên nhiên


 Dân cư


 Hoạt động kinh tế
+ Cơng nghiệp
+ Nơng nghiệp


Châu lục


Tiêu chí Châu Mĩ Châu Đ. Dương Châu N. Cực
Vị trí địa lí


 Thiên nhiên
 Dân cư


 Hoạt động kinh tế
+ Công nghiệp
+ Nông nghiệp
<i><b>Hoạt động nối tiếp:</b></i>


- GV kết luận nhấn mạnh nội dung quan
trọng cần nhớ.


 GV tổng kết tiết học. Dặn HS về nhà
ôn bài để chuẩn bị thi HKII.


- Nhận xét tiết học


- HS chú ý theo dõi.
- HS lắng nghe thực hiện.



<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b></i>


<i>………..</i>
<i>………….</i>


<i>………</i>


 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Môn : Tốn
Bài : Lun tËp
<i><b>I. Mơc tiªu</b></i>


- HS biết giải một số bài tốn có dạng đã học.


- Làm đợc bài tập 1, bài 2, bài 3; HS khá, giỏi làm đợc các bài tập trong trong SGK.
<i><b>II. Đồ dựng dạy học</b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy- học </b></i>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i><b>1. Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Cho HS nêu cách giải một số dạng tốn
điển hình đã học.


- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Lun tËp</b></i>
*Bµi 1:


- Gọi HS đọc bài tốn.


- Gợi ý HS : Bài tốn dạng “Tìm hai số
biết hiệu và tỉ của hai số đó”


- Gọi HS tóm tắt bài tốn.


- u cầu HS làm bài dựa vào tóm tắt.


- GV gọi HS nhận xét, GV nhận xét và
chấm điểm một số vở.


*Bµi 2:


- Cho HS tóm tắt dạng toán này.


- Cho HS tự giải bài toán dựa vào tóm tắt.
<i><b>Tóm tắt</b></i>


- HS nêu cách giải một số dạng tốn điển
hình đã học.


- 1 HS đọc bài tốn, xác định dạng toán.
- 1 HS lờn bảng túm tắt, HS khỏc túm tắt
vào nhỏp.



- HS làm bài cá nhân vào vở, 1 em làm
trên bảng phụ.


<i><b>Bài giải</b></i>


Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
3 - 2 = 1 (phần)


DiƯn tÝch h×nh tam giác BEC là:
13,6 <sub> 2 = 27,2 (cm</sub>2<sub>)</sub>
Diện tích hình tứ giác ABED lµ:
27,2 + 13,6 = 40,8 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình tứ giác ABCD là:
40,8 + 27,2 = 68 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 68 cm2<sub>.</sub>


- HS nhận xét và trao đổi vở nhau để
kiểm tra


- 1 HS đọc bài tốn và nêu: Dạng tốn
“Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó”.
- 1 HS lên bảng tóm tắt, HS khác tóm tắt
vào nháp.


- HS làm bài cá nhân vào vở, 1 em làm
trên bảng phụ.


<i><b>Bài giải</b></i>



Theo sơ đồ, số HS nam trong lớp là :
35 : (4 + 3) <sub> 3 = 15 (HS)</sub>
Số học sinh nữ trong lớp là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV nhận xét bài làm của HS trên bảng
lớp, sau đó cho điểm HS..


*Bµi 3:


- Cho HS làm vào vở.


- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.


- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài 4: HS khá, giỏi làm thêm.


- GV hng HS gii bi toỏn theo cách rút
đơn vị.


- Gọi HS tóm tắt bài tốn và giải.
<i><b>Tóm tắt</b></i>


100km : 12 l
75km : ... l ?


- GV gọi HS nhận xét.
<i><b>Hot ng ni tip:</b></i>


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


- Nhn xột tit hc.


S HS n nhiu hơn số HS nam là :
20 – 15 = 5 (HS)


Đáp số : 5 học sinh.


- HS cả lớp theo dõi bài chữa của GV và
tự kiểm tra lại bài của mình.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS lờn bng cha bi.


<i><b>Bi gii</b></i>


Số phần trăm HS khá của trờng Thắng Lợi là:
100% - 25% - 15% = 60%
Sè HS khèi líp 5 cđa trêng lµ:


120 : 60 <sub> 100 = 200 (HS)</sub>


Sè HS giái lµ:


200 : 100 <sub> 25 = 50 (HS)</sub>


Số HS trung bình là:


200 : 100 <sub> 15 = 30 (HS)</sub>


Đáp số: HS giái : 50 HS


HS trung b×nh : 30 HS.


- HS làm bài cá nhân vào vở, 1 em làm
trên bảng phụ.


<i><b>Bài giải</b></i>


Ơ tơ đi 75km thì tiêu thụ số lít xăng :
12 : 100  75 = 9 (l)


<i>Đáp số : 9 lít xăng.</i>


<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b></i>


<i>………..</i>
<i>………….</i>


<i>………</i>


 <sub></sub>
Mơn : Tập làm văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Viết được bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong SGK. Bài văn rõ nội dung miêu
tả, đúng cấu tạo bài văn tả ngi ó hc.


<i><b>II. Đồ dùng dạy- học</b></i>


<b>- </b>V lm vn.


<i><b>III. Các hoạt động dạy- học</b></i>



<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> <i>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</i>
<i><b>1. Ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cò: </b></i>
- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giíi thiƯu bµi.</b></i>


Trong tiết học trớc, các em đã lập dàn ý
và trình bày miệng một bài văn tả ngời.
Trong tiết học hôm nay, các em sẽ viết bài
văn tả ngời theo dàn ý đã lập.


<i><b>Hoạt động 2:Híng dÉn HS lµm bµi kiĨm</b></i>
tra:


- Mời 3 HS nối tiếp nhau đọc đề kiểm tra
trong SGK.


- Cho cả lớp đọc thầm lại đề văn.
- GV nhắc HS :


+ Ba đề văn đã nêu là 3 đề của tiết lập dàn
ý trớc. Các em nên viết theo đề bài cũ và
dàn ý đã lập. Tuy nhiên, nếu muốn các em
vẫn có thể chọn một đề bài khác với sự
lựa chọn ở tiết học trớc.



<i><b>Hoạt động 3: HS lµm bµi kiĨm tra:</b></i>
- HS viết bài vào giấy kiểm tra.


- GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
- Hết thời gian GV thu bài.


<i><b>Hot ng ni tip:</b></i>


- GV hệ thống nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tiết học.


- 2 HS nhắc lại dàn ý của bài văn tả
người.


- HS nối tiếp đọc đề bài.
-Cả lớp đọc thầm lại đề văn.
- HS chú ý lắng nghe.


- HS viÕt bµi.


<i><b>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b></i>


<i>………..</i>
<i>………….</i>


<i>………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Lịch soạn giảng tuần 33</i>




 


<i><b>Thứ/Ngày</b></i>

<i><b>Mơn</b></i>

<i><b>PP</b></i>



<i><b>CT</b></i>

<i><b>Tên bài dạy</b></i>



<i><b>Thứ 2</b></i>


<i>25/04/2011</i>


<i>Tốn</i>
<i>Tập đọc</i>
<i>Chính tả</i>
<i>Khoa học</i>


<i>161</i>
<i> 65</i>


<i>33</i>
<i>65</i>


Ơn tập về diện tích, thể tích một số hình
Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
Nghe-viết: Trong lời mẹ hát


Tác động của con người đến mơi trường rừng

<i><b>Thứ 3</b></i>



<i>26/04/2011</i>



<i>Tốn</i>


<i>Luyện từ và câu</i>
<i>Khoa học</i>


<i>162</i>
<i>65</i>
<i>66</i>


Luyện tập


Mở rộng vốn từ: Trẻ em


Tác động của con người đến mơi trường đất


<i><b>Thứ 4</b></i>


<i>27/04/2011</i>


<i>Tốn</i>
<i>Kể chuyện</i>
<i>Tập đọc</i>
<i>Lịch sử</i>


<i>163</i>
<i>33</i>
<i>66</i>
<i>33</i>


Lun tập chung



Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Sang năm con lên bảy
Ôn tập


<i><b>Thứ 5</b></i>


<i>28/04/2011</i>


<i>Tốn</i>


<i>Tập làm văn</i>
<i>Luyện từ và câu</i>
<i>Địa lí</i>


<i>164</i>
<i>65</i>
<i>66</i>
<i>33</i>


Một số dạng bài tốn đã học
Ơn tập về tả người


Ơn tập về dấu câu (Dấu ngoặc kép)
Ơn tập cuối năm


<i><b>Thứ </b></i>


<i>29/04/2011</i>


<i>Tốn</i>


<i>Tập làm văn</i>



<i>165</i>
<i> 66</i>


Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×