Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

cong thuc nghiem thu gon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.13 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>Giải phương trình sau:</b>




<i><b>b / x</b></i>

2

2

5 3 0

<i><b>x</b></i>



 



<i><b>a / x</b></i>

3

2

4 1 0

<i><b>x</b></i>



 = (-4)2 – 4.3.1 = 4 <sub></sub> = 52 – 4.2.(-3) = 49


Phương trình có hai nghiệm phân biệt Phương trình có hai nghiệm phân biệt







<i><b>x</b></i>



<i><b>.</b></i>


<i><b>x</b></i>



1

4 2 1

<sub>2 3</sub>



4 2 2



 






 


<i><b>x</b></i>



<i><b>.</b></i>


<i><b>x</b></i>



1


5 7 1


2 2

2



5 7

<sub>3</sub>



4 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>§5. CƠNG THỨC NGHIỆM THU GỌN</b>


<b>1. Cơng thức nghiệm thu gọn</b>


Với phương trình <i>ax2 + bx + c = 0</i> (<i>a</i>≠0), nếu <i>b</i> là số chẵn, thì


việc tính tốn để giải phương trình đơn giản hơn.
Ta đặt: <i>b = 2b’</i>


Thì = (2b’)2 – 4ac = 4b’2 – 4ac = 4(b’2 – ac)


Kí hiệu: ’= b’2 – ac


Ta có: = 4’



<b>?1.</b> Từ kết luận của bài trước hãy dùng các đẳng thức <i>b = 2b’</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>§5. CƠNG THỨC NGHIỆM THU GỌN</b>


<b>1. Cơng thức nghiệm thu gọn</b>


<b>Kết luận</b>:


Phương trình: <i>ax2 + bx + c = 0</i> (<i>a</i>≠0),


có <i>b = 2b’ ; </i>’ = b’2 – ac


Nếu ’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.


     


 


<i><b>'</b></i> <i><b>'</b></i> <i><b>'</b></i> <i><b>'</b></i>


<i><b>b</b></i> <i><b>b</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b> ; x</b></i>


<i><b>a</b></i> <i><b>a</b></i>


1 2


Nếu ’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:  



<i><b>'</b></i>


<i><b>b</b></i>
<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>


<i><b>a</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>§5. CƠNG THỨC NGHIỆM THU GỌN</b>


<b>1. Cơng thức nghiệm thu gọn</b>


<b>?2.</b> Giải phương trình <i>5x2 + 4x – 1 = 0</i> bằng cách điền vào


những chỗ trống.


<i>a = … ; b = … ; c = …</i>


’= …


Nghiệm của phương trình:


<b>2. Áp dụng:</b>


' ....



 



<i>x<sub>1</sub>= … ; x<sub>2</sub>= …</i>


<b>5</b> <b>4</b> <b>-1</b>



<b>22 - 5.(-1)=9</b> <b><sub>3</sub></b>


<b>-1</b> <b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>§5. CƠNG THỨC NGHIỆM THU GỌN</b>


<b>1. Công thức nghiệm thu gọn</b>


<b>?3.</b> Xác định a, b’, c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn để
giải phương trình.


<b>2. Áp dụng:</b>


2


/ 3

8

4 0



<i>a</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

 

<i>b</i>

/ 7

<i>x</i>

2

6 2

<i>x</i>

 

2 0



3; ' 4;

4



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i><sub>a</sub></i>

<sub></sub>

<sub>7; '</sub>

<i><sub>b</sub></i>

<sub></sub>

<sub>3 2; </sub>

<i><sub>c</sub></i>

<sub></sub>

<sub>2</sub>


2


' 4

3.4 4



 

<sub>  </sub>

<sub>'</sub>

<sub>3 2</sub>

2

<sub></sub>

<sub>7.2 4</sub>

<sub></sub>



PT có hai nghiệm phân biệt. PT có hai nghiệm phân biệt.


2




3 2 2

<sub></sub>

3 2 2

<sub></sub>



' 4 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Các bước giải PT
bậc hai theo CT


nghiệm thu gọn
Xác định các


hệ số a, b’<sub>, c</sub>


<b>Bướ<sub>c 1</sub></b>


Tính ’= b’2 - ac


<b>Bư</b>
<b>ớc </b>


<b>2</b>


<b>Bước </b>
<b>3</b>


Kết luận số nghiệm
của PT theo ’


PT vô nghiệm
’<0



’= 0


PT có nghiệm kép



’>0


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×