Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an 2 tuan 29 chuan Fon chu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.49 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 29</b>
<i><b>Từ ngày 2/4 đến 6/4 /2012</b></i>


<i><b>Thứ/ngày</b></i> <i><b>Môn</b></i> <i><b>Bài dạy</b></i> <i><b>LG</b></i>


<i><b>Thứ 2</b></i>
<i><b>2/4</b></i>


<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Đạo đức </b></i>


Những quả đào (T1)
Những quả đào (T2)
Các số từ 111 đến 200


Giúp đỡ người khuyết tật(T2)


<i><b>KNS</b></i>


<b>KNS</b>


<i><b>Thư 3</b></i>
<i><b>3/4</b></i>


<i><b>Toán </b></i>
<i><b>Tập viết </b></i>
<i><b>Thể dục </b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>
<i><b>Thủ cơng </b></i>



sức Các số có 3 chữ số
Chữ hoa A


TC Con cóc là cậu ông trời, Chuyền bóng tiếp
(TC ) Những quả đào


Làm vòng đeo tay (T1)
<i><b> Thứ 4</b></i>


<i><b>4/4</b></i>


<i><b>Hát </b></i>
<i><b>Tập vẽ </b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


Chú ếch con.


Tập nặn tạo dáng. Nặn hoặc vẽ, xé dán các con
vật Cây đa quê hương


So sánh các số có 3chữ số
.


<i><b>Thứ 5</b></i>
<i><b>5/4</b></i>


<i><b>Tóan</b></i>
<i><b>LT&câu</b></i>


<i><b>Thể dục </b></i>
<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>TNXH</b></i>


.Luyện tập


Từ ngữ về cây cối ĐTLCH để làm gì?
TC Con cóc…trời.Tâng cầu


Những quả đào


Một số lồi vật sống dưới nước


<i><b>(mt)T/Tiế</b></i>
<i><b>p</b></i>


<i><b>KNS</b></i>
<i><b>KNSmt</b></i>
<i><b>Thứ 6</b></i>


<i><b>6/4</b></i>


<i><b>Chính tả </b></i>
<i><b>Tốn </b></i>
<i><b>TLV</b></i>
<i><b>Sinh hoạt</b></i>


<i><b> (NV) Hoa phượng</b></i>
Mét



Đáp lời chia vui nghe trả lời câu hỏi <i><b>KNS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Ngày dạy: 2/ 4 Thứ hai, ngày 2 tháng 4 năm 2012</b></i>
TẬP ĐỌC PPCT: 85 - 86


NHỮNG QUẢ ĐÀO (2 tiết)
<b>I. MỤC TIÊU: 1.Sau bài học HS cần đạt:</b>


1- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật.


2- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ơng khen ngợi các cháu biết nhường nhịn
quả đào cho bạn, khi bạn ốm.( trả lời được các CH trong SGK )


<i>3- Ham thích môn hoïc.</i>


<b>2.Kĩ năng sống:-Tự nhận thức, Xác định giá trị bản thân.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:Tranh minh hoạ bài tập đọc, nếu có. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt</b>
giọng.


<b>III.Phương tiện/Kĩ thuật:-Trình bày ý kiến cá nhân, Thảo luận nhóm</b>
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1.Hoạt động 1:</b>


<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Cây dừa.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.



2.Hoạt động 2: Luyện đọc
<i><b>a) Đọc mẫu </b></i>


<b>-</b> GV đọc mẫu tồn bài một lượt, sau đó gọi 1
HS khá đọc lại bài.


<i><b>b) Luyện câu</b></i>


- Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa
lỗi cho HS, nếu có.


<i><b>c) Luyện đọc đoạn</b></i>


- Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu nghĩa
các từ mới.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp,
GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.


- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
<i><b>d) Thi đọc</b></i>


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc
cá nhân.


- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>e) Cả lớp đọc đồng thanh</b></i>


- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3, 4.


<i><b> Hoạt động 3: Tìm hiểu bài</b></i>


- Y/c HS đọc thầm bài, TLCH


+ Câu 1: Người ông dành những quả đào cho ai?
+ Câu 2: Mỗi cháu….quả đào?


+ Câu 3: SGK/ trang 92
+ Câu 4: SGK/ trang 92
- GV nxét, chốt lại


<i><b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài.</b></i>


<b>-</b> 2 HS lên bảng, đọc thuộc lòng bài Cây dừa và
trả lời câu hỏi cuối bài.


<b>-</b> HS dưới lớp nghe và nhận xét bài của bạn.


- HS theo dõi


- Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.


<b>-</b> Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho
đến hết bài.


<b>-</b> 1 HS đọc bài.


- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3, 4, 5. (Đọc 2
vòng) Thảo luận nhóm



- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các
bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.


- Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhóm
thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh 1 đọan trong bài.
- HS nxét.


- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc thầm bài, TLCH


<b>Trình bày ý kiến cá nhân</b>
--Bà và các cháu.


-Xuân ăn xong đem hạt trồng.Vân ăn hết vẫn
thèm, hạt vứt đi.Việt không ăn đem tặng bạn bị
ốm.


-Xuân giỏi làm vườn,Vân ngây thơ, Việt nhân
hậu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu HS nối nhau đọc lại bài
- Gọi HS đọc bài theo vai


- Gọi HS dưới lớp nhận xét và cho điểm sau mỗi
lần đọc. Chấm điểm và tuyên dương các nhóm
đọc tốt.


<b>Hoạt động 5:: GV tổng kết bài, gdhs</b>


HS về nhà luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau:


Cây đa quê hương.


- Nhận xét tiết học


HS nxét, bổ sung


- 4 HS lần lượt đọc nối tiếp nhau, mỗi HS đọc 1
đoạn truyện.


- 5 HS đọc lại bài theo vai.
- HS nxét, bình chọn
- HS nghe.


- Nhận xét tiết học
TOÁN


PPCT: 142 CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200


I. MỤC TIÊU: 1- Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
- Biết cách đọc, viết các số 111 đến 200.


- Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
- Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.


2.1- Thực hành biết được các số từ 111 đến 200.
2.2 Thực hành cách đọc, viết các số 111 đến 200.
2.3- Thực hành cách so sánh các số từ 111 đến 200.
2.4- Thực hành thứ tự các số từ 111 đến 200.


- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a) ; Bài 3.



II. CHUẨN BỊ Các hình vng, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, các
hình vng nhỏ biểu diễn đơn vị như đã giới thiệu ở tiết 132.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


<b>1.Hoạt động 1:Các số đếm từ 101 đến 110.</b>
- GV kiểm tra HS về đọc số, viết số, so sánh số
tròn chục từ 101 đến 110.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 111 đến 200</b></i>
<b>-</b> Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi:


Có mấy trăm?


<b>-</b> Gắn thêm 1 hình chữ nhật biểu diễn 1 chục,
1 hình vng nhỏ và hỏi: Có mấy chục và
mấy đơn vị?


<b>-</b> Để chỉ có tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 hình
vng, trong tốn học, người ta dùng số một
trăm mười một và viết là 111.


<b>-</b> Giới thiệu số 112, 115 tương tự giới thiệu số
111.



<b>-</b> Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách đọc và
cách viết các số còn lại trong bảng:
upload.123doc.net, 120, 121, 122, 127, 135.
<b>-</b> Yêu cầu cả lớp đọc lại các số vừa lập được.
<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành.</b></i>


- Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu của
GV.


- HS nxét.


<b>-</b> Trả lời: Có 1 trăm, sau đó lên bảng viết 1
vào cột trăm.


<b>-</b> Có 1 chục và 1 đơn vị. Sau đó lên bảng viết
1 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị.


<b>-</b> HS viết và đọc số 111.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 1/ 145 (nhóm)


- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo
vở để kiểm tra bài lẫn nhau.


Bài 2 (ND ĐC(b ) / 145 (phiếu cá
nhân)


<b>-</b> Lớp làm phiếu cá nhân, 1 HS làm phiếu
nhóm dán bảng



<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
Bài3/ 145:


- Y/c HS làm vở


- Chấm chữa bài
<b>4.Hoạt động 4:</b>


HS về nhà ôn lại về cách đọc, cách viết, cách so
sánh các số từ 101 đến 110.


- Nhận xét tiết học.


diễn số.


<b>-</b> Làm bài theo yêu cầu của GV.


<b>-</b> Đọc các tia số vừa lập được và rút ra kl:
Trên tia số, số đứng trước bao giờ cũng bé
hơn số đứng sau nó.


<b>-</b> Làm bài vào vở.


123 < 124 120 < 152
129 > 120 186 = 186
126 < 122 135 > 125
136 = 136 148 > 128
155 < 158 199 < 200
- HS nghe.



- Nhận xét tiết học.
ĐẠO ĐỨC


PPCT: 29 GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (TIẾT 2)
I . MỤC TIÊU: 1.Sau bài học HS cần đạt:


1- Biết mọi người đều cần phải hổ trợ , giúp đỡ đối sử bình đẳng với người khuyết tật .
2- Nêu được một số hành động , việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật .


3- Có thái độ cảm thơng, khơng phân biệt đối sử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp,
trong trường và ở cộng đồng phù hợp vói khả năng.


- HS khá, giỏi: Khơng đồng tình với thái độ xa lánh, kỳ thị trêu chọc bạn khuyết tật.


<b>* GDTGĐĐHCM (Liên hệ): Giúp đỡ người khuyết tật là thể hiện lòng nhân ái theo gương</b>
<b>Bác.</b>


<b> NX 7 (CC 2, 3) TTCC: Tổ 3 + 4</b>


<b>2.Kĩ năng sống:-Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với người khuyết tật, Kĩ năng ra quyết định và </b>
giải quyết vấn đề phù hợp trong các tình huống liên quan đến người khuyết tật, Kĩ năng thu thập
và xử lí thơng tin về các hoạt động giúp đỡ người khuyết tật ở địa phương.


<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh ảnh phiếu thảo luận.</b></i>
<i><b>III.Phương tiện/Kĩ thuật:- Thảo luận nhóm; Động não;.</b></i>
<i><b>IV</b></i>


<i><b> . </b><b> HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b></i>


<i>Giáo viên</i> <b>Học sinh</b>



<b>1.Hoạt động 1:Giúp đỡ người khuyết tật (Tiết1)</b>
<i><b>_ Vì sao chúng ta cần phải giúp đỡ các bạn bị </b></i>
<i><b>khuyết tật?</b></i>


<i><b>_ Muốn giúp đỡ người bị khuyết tật ta phải dựa</b></i>
<i><b>vào đâu?</b></i>


<i><b> Nhận xét, tuyên dương.</b></i>
<b>2.Hoạt động 2:</b>


Hoạt động 2.1: Xử lý tình huống


<b>*HS biết lựa chọn cách ứng xử để giúp đỡ </b>
<b>người khuyết tật.</b>


<i><b> _ GV nêu tình huống: </b></i>


<b>Đi học về đến đầu làng thì Thuỷ và Quân gặp</b>


_ HS trả lời.


<b>Thảo luận nhóm</b>
>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1 người bị hỏng mắt. Thuỷ chào: “Chúng</b>
<b>cháu chào chú ạ!” Người đó bảo: “Chú chào</b>
<b>các cháu”. Nhờ các cháu giúp chú tìm đến nhà</b>
<b>ơng Tuấn xóm này với”. Quân liền bảo: “Về</b>
<b>nhanh để xem phim hoạt hình trên Ti vi, cậu</b>


<b>ạ”</b>


<i><b>_ Nếu là thuỷ em sẽ làm gì khi đó?</b></i>


<i><b>_ u cầu HS thảo luận và trình bày kết quả.</b></i>
<i><b>- GV nhận xét </b></i>


<i><b> </b></i>Kết luận: <b>Thuỷ nên khuyên bạn: Cần chỉ</b>
<b>đường hoặc dẫn người bị hỏng mắt đến tận</b>
<b>nhà tìm.</b>


Hoạt động 2.2: Giới thiệu tư liệu về việc giúp đỡ
<i><b>người khuyết tật</b></i>


<b>*HS củng cố, khắc sâucách ứng xử đối với</b>
<b>người khuyết tật.</b>


<i><b>_ GV yêu cầu HS trình bày những tư liệu đã </b></i>
<i><b>sưu tầm được. Sau mỗi phần trình bày, GV tổ </b></i>
<i><b>chức cho HS nhận xét.</b></i>


<i><b>- GV nhận xét, tuyên dương những nhóm làm </b></i>
<i><b>tốt.</b></i>


<i><b> </b></i>Kết luận: <b>Người khuyết tật chịu nhiều đau</b>
<b>khổ, thiệt thòi, họ thường gặp nihều khó khăn</b>
<b>trong cuộc sống. Cần giúp đỡ người khuyết tật</b>
<b>để học bớt buồn tủi, vất vả, thêm tự tin vào</b>
<b>cuộc sống. Chúng ta cần làm những việc phù</b>
<b>hợp với khả năng để giúp đỡ họ.</b>



<i><b> 3.Hoạt động 3:</b></i>


<i><b>GV yêu cầu HS nêu những việc mà em đã làm </b></i>
<i><b>để giúp đỡ người khuyết tật.</b></i>


<i><b> Nhận xét, tuyên dương.</b></i>


<i><b>Thực hành những điều được học.</b></i>


<i><b>_ Chuẩn bị: Bảo vệ lồi vật có ích (tiết 1).</b></i>
<i><b>_ Nhận xét tiết học.</b></i>


_ HS thảo luận và trình bày ý kiến.


- HS nxét, bổ sung
_ HS nhắc lại.


<b>Động não;.</b>


_ HS trình bày,


- Các bạn khác nhận xét.


_ HS nhắc lại.


_ HS kể


- Nhận xét tiết học.



<i><b>Ngày soạn: 27/3</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 3/ 4 Thứ ba, ngày 03 tháng 4 năm 2012</b></i>
TOÁN


PPCT: 143. CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ


I. MỤC TIÊU 1- Nhận biết được các số có ba chữ số, biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết số có
ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.


- Bài tập cần làm : Bài 2 ; Bài 3
<i>2- Ham thích học tốn.</i>


II. CHUẨN BỊ: Các hình vng, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-</b> Kiểm tra HS về thứ tự và so sánh các số từ 111
đến 200.


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu các số có 3 chữ số.</b></i>
a) Đọc và viết số theo hình biểu diễn.


<b>-</b> GV gắn lên bảng 2 hình vng biểu diễn 200 và
hỏi: Có mấy trăm?


<b>-</b> Gắn tiếp 4 hình chữ nhật biểu diễn 40 và hỏi: Có


mấy chục?


<b>-</b> Gắn tiếp 3 hình vng nhỏ biểu diễn 3 đơn vị và
hỏi: Có mấy đơn vị?


<b>-</b> Hãy viết số gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc số vừa viết được.


<b>-</b> 243 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị.
<b>-</b> Tiến hành tương tự để HS đọc, viết và nắm được


cấu tạo của các số: 235, 310, 240, 411, 205, 252.
b) Tìm hình biểu diễn cho số:


<b>-</b> GV đọc số, yêu cầu HS lấy các hình biểu diễn
tương ứng với số được GV đọc


<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành.</b></i>
Bài 1/ ND ĐC


Bài 2 / 147 (phiếu cá nhân)
- Y/c HS làm bài


- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 / 147 (phiếu nhóm)


- GV phát phiếu cho các nhóm làm bài
- GV nxét, sưae bài


<b>Hoạt động 4: Tổ chức cho HS thi đọc và viết số có</b>


3 chữ số.


<b> HS về nhà ôn, cách đọc số và cách viết số có 3 chữ</b>
số.


<b>-</b> Chuẩn bị: So sánh các số có ba chữ số.


<b>-</b> 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của
GV.


-Có 2 trăm.
<b>-</b> Có 4 chục.
<b>-</b> Có 3 đơn vị.


<b>-</b> 1 HS lên bảng viết số, cả lớp viết vào
bảng con: 243.


<b>-</b> 1 số HS đọc cá nhân, sau đó cả lớp
đọc đồng thanh: Hai trăm bốn mươi
<i>ba.</i>


<i><b>-</b></i> <i>243 gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.</i>


- HS thực hiện theo y/c


- HS làm phiếu cá nhân


315 – d; 311 – c; 322 – g; 521 – e; 450 –
b; 405 – a.



- NHóm làm bài trình bày kết quả thảo
luận


911, 991, 673, 675, 705, 800, 560, 427,
231, 320, 901, 575, 891


- HS thực hiện
Nhận xét tiết học


TẬP VIẾT


PPCT: 29 CHỮ HOA: A (KIỂU 2)


I. MỤC TIÊU: 1- Viết đúng chữ hoa A kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng
dụng: Ao ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Ao liền ruộng cả (3 lần).


<i>2- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận</i>


II. CHUẨN BỊ: Chữ mẫu A hoa kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


<b>1.Hoạt động 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-</b> Yêu cầu viết: Y, Yêu
<b>-</b> Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
<b>-</b> GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết chữ cái hoa </b></i>


1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ A hoa kiểu 2




<b>-</b> Chữ A hoa kiểu 2 cao mấy li?
<b>-</b> Viết bởi mấy nét?


<b>-</b> GV chỉ vào chữ A hoa kiểu 2 và miêu tả:


+ Gồm 2 nét là nét cong kín và nét móc ngược phải.
<b>-</b> GV viết bảng lớp.


<b>-</b> GV hướng dẫn cách viết:


<b>-</b> GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.


<b>-</b> GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
<b>-</b> GV nhận xét uốn nắn.


 Hoạt động 3: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ


<i>1.</i> Giới thiệu câu: Ao liền ruộng cả.




<i>2.</i> Quan sát và nhận xét:
<b>-</b> Nêu độ cao các chữ cái.




<i>3.</i> HS viết bảng con
* Viết: : Ao


- GV nhận xét và uốn nắn.
<i>Hoạt động 4: Viết vở</i>


* Vở tập viết:


<b>-</b> GV nêu yêu cầu viết.


<b>-</b> GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
<b>-</b> Chấm, chữa bài.


<b>-</b> GV nhận xét chung.


<b>Hoạt động 5: GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.</b>
Chuẩn bị: Chữ hoa M ( kiểu 2).


- GV nhận xét tiết học.


- HS nêu câu ứng dụng.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con


- HS quan sát


- 5 li.
- 2 nét



- HS quan sát


- HS quan sát.




- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu
- A, l, g : 2,5 li
- r : 1,25 li


- o, i, e, n, u, c, a : 1 li
- Dấu huyền ( `) trên ê
- Dấu nặng (.) dưới ô
- Dấu hỏi (?) trên a
- Khoảng chữ cái o


- HS viết bảng con
- Vở Tập viết


- HS viết vở


- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên
bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>THỂ DỤC</b>
GV DẠY CHUYÊN
<b>CHÍNH TẢ ( Tập – chép )</b>


PPCT: 57 NHỮNG QUẢ ĐÀO


I. MỤC TIÊU 1 – Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn.
2- Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


<i>3- Ham thích học Tốn.</i>


II. CHUẨN BỊ:-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


<b>1.Hoạt động 1:</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS viết các từ sau: sắn, xà cừ, súng, xâu
kim, minh bạch, tính tình, Hà Nội, Hải Phịng, Sa
Pa, Tây Bắc,…


<b>-</b> GV nhận xét


<i>Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả </i>
<i><b>-</b></i> <i>Ghi nhớ nội dung đoạn viết </i>


<b>-</b> Gọi 3 HS lần lượt đọc đoạn văn.
<b>-</b> Người ông chia quà gì cho các cháu?


<b>-</b> Ba người cháu đã làm gì với quả đào mà ơng
cho?


<b>-</b> Người ơng đã nhận xét về các cháu ntn?


<i>B) Hướng dẫn cách trình bày</i>


<b>-</b> Hãy nêu cách trình bày _ap_ đoạn văn.


<b>-</b> Ngồi ra chữ đầu câu, trong bài chính tả này có
những chữ nào cần viết hoa? Vì sao?


<i>C) Hướng dẫn viết từ khó</i>


<b>-</b> Hãy tìm trong bài thơ các chữ có dấu hỏi, dấu
ngã.


<b>-</b> Đọc lại các tiếng trên cho HS viết vào bảng con.
Chỉnh sửa lỗi cho HS.


<i>D) Viết bài</i>
<i>E) Sốt lỗi</i>


<b>-</b> GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các chữ khó
cho HS sốt lỗi.


<i>G) Chấm bài</i>


<b>-</b> Thu và chấm _ap_ số bài. Số bài còn lại để chấm
sau.


<i>Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả </i>
Bài 2a/ 93 (phiếu nhóm)


- GV chọn phần 2a và phát phiếu cho các nhóm làm


bài


- Nhận xét bài làm và cho điểm HS.


<b>Hoạt động 4:Yêu cầu các em viết sai 3 lỗi chính tả</b>


<b>-</b> 4 HS bảng viết bài, cả lớp viết vào
giấy nháp.


<b>-</b> HS dưới lớp nhận xét bài của các bạn
trên bảng.


-3 HS lần lượt đọc bài.


<b>-</b> Người ông chia cho mỗi cháu _ap_ quả
đào.


<b>-</b> Xuân ăn đào xong, đem hạt trồng. Vân
ăn xong vẫn cịn thèm…


<b>-</b> Ong bảo: Xn thích làm vườn, Vân bé
dại, còn Việt là người nhân hậu.


<i><b>-</b></i> HS nêu


<i><b>-</b></i> Viết hoa tên riêng của các nhân vật:
<i>Xuân, Vân, Việt.</i>


<b>-</b> Các chữ có dấu hỏi, dấu ngã, mỗi, vẫn.
<b>-</b> Viết các từ khó, dễ lẫn.



<b>-</b> HS nhìn bảng chép bài.


<b>-</b> Sốt lỗi, sửa lỗi sai và ghi tổng số lỗi ra
lề vở.


- Các nhóm làm bài trình bày kết quả thảo
luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

trở _ap_ về nhà viết lại cho đúng bài.
Chuẩn bị: Hoa phượng.


Nhận xét tiết học.


<b>-</b> HS nghe
Nhận xét tiết học.
<i><b>THỦ CÔNG</b></i>


<i><b>PPCT: 29</b></i> <i><b> LÀM VÒNG ĐEO TAY (Tiết 1)</b></i>


<i><b>I. MỤC TIÊU:1 - Biết cách làm vòng đeo tay.</b></i>


2- Làm được vòng đeo tay. các nan làm vòng tương đối đều nhau. Dán ( nối ) và gấp được các nan
thành vịng đeo tay. Các nếp gấp có thể chưa phẳng, chưa đều.


* Với HS khéo tay:


Làm được vòng đeo tay. Các nan đều nhau. Các nếp gấp phẳng. Vịng đeo tay có màu sắc đẹp.
3-HS hứng thú, u thích giờ học thủ cơng.



<b> NX 7 (CC 1, 2, 3) TTCC: TỔ 1 + 2</b>


II. CHUẨN BỊ:Mẫu vịng đeo tay. Qui trình làm vịng đeo tay.Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán, bút chì,
thước kẻ


III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


<b>1.Hoạt động 1: Làm đồng hồ (tiết 2)</b>
- GV kiểm tra dụng cụ


- Nhận xét bài làm đồng hồ đeo tay
- Tuyên dương


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sát và nhận xét </b></i>
- Gv giới thiệu mẫu vòng đeo tay bằng giấy và đặt
câu hỏi:


- Vịng đeo tay được làm bằng gì?
- Có mấy màu?


- Muốn giấy có đủ độ dài để làm thành vịng ta
phải làm gì?


<i><b> Hoạt động 3: Hướng dẫn làm </b></i>


+ Bước 1: Cắt thành các nan giấy
- GV hướng dẫn mẫu cho HS



- Lấy 2 tờ giấy thủ công khác màu nhau cắt thành
các nan giấy rộng 1 ô


+ Bước 2: Dán nối các nan giấy


- Dán nối các nan giấy cùng màu thành một nan giấy
dài 50 ô – 60 ô, làm 2 nan như vậy


+ Bước 3: Gấp các nan giấy
- Dán đầu của 2 nan như hình 1


- Gấp nan dọc đè lên nan ngang, sao cho nếp gấp
sát mép nan như hình 2


- Gấp nan ngang đè lên nan dọc như hình 3


- Tiếp tục gấp theo thứ tự như trên cho đến hết hai
nan giấy


Dán phần cuối của 2 nan lại được sợi dây dài như
hình


- HS quan sát mẫu và trả lời
- Làm bằng giấy


- Có 2 màu hoặc nhiều màu
- Phải dán nối các nan giấy


- HS lắng nghe, quan sát



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Bước 4: Hồn chỉnh vịng đeo tay


- Dán 2 đầu sợi dây vừa gấp, được vịng đeo tay
bằng giấy như hình 5


- GV theo dõi, uốn nắn


<b>Hoạt động 4: Chuẩn bị: “Làm vòng đeo tay (Tiết</b>
2)”


- Nhận xét tiết học


- HS tập làm vòng đeo tay bằng giấy nháp
- HS trưng bày sản phẩm


Nhận xét tiết học


<i><b>Ngày soạn: 26/3</b></i>


<i><b>Ngày dạy : 4/ 4 Thứ tư, ngày 04 tháng 4 năm 2012</b></i>
<b>ÂM NHẠC</b>


GV DẠY CHUYÊN
MĨ THUẬT
GV DẠY CHUYÊN


TẬP ĐỌC


PPCT: 87 CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG



I. MỤC TIÊU 1 – Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ.
2- Hiểu ND: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương.(trả lời
được CH1,2,4 )


*- HS khá, giỏi trả lời được CH3
<i>3-Ham thích tập đọc.</i>


II. CHUẨN BỊ:Tranh minh hoạ bài tập đọc, nếu có. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt
giọng.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


<b>Hoạt động 1:.</b>


-Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Những quả đào.
<b>-</b> GV nhận xét


<i>Hoạt động 2: Luyện đọc </i>
<i><b>-</b></i> <i>Đọc mẫu </i>


<b>-</b> Luyện đọc câu


Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi
cho HS, nếu có.


c) Luyện đọc đoạn


<i>+ Đoạn 1: Cây đa nghìn năm… đang cười đang</i>


nói.


<i>+ Đoạn 2: Phần cịn lại.</i>


<b>-</b> Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc đoạn


<b>-</b> Chia HS thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm có 4 HS
và yêu cầu luyện đọc trong nhóm.


d) Thi đọc


<b>-</b> Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc
cá nhân.


<b>-</b> Nhận xét, cho điểm.
e) Cả lớp đọc đồng thanh


2 HS lên bảng , đọc bài và trả lời câu hỏi về
nội dung bài.


- Theo dõi GV đọc mẫu. 1 HS khá đọc mẫu
lần 2.


<b>-</b> Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu
cho đến hết bài.


<b>-</b> Y/c HS chia đoạn


<b>-</b> HS đọc bài theo hình thức nối tiếp.



<b>-</b> Luyện đọc theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b> Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
<i>Hoạt động 3: Tìm hiểu bài</i>


Câu 1/ 94:


- GV nxét, chốt lại
Câu 2/ 94:


<b>-</b> GV nxét, chốt lại
Câu 3/ 94:


M: thân cây rất to
- GV nxét, chốt lại
Câu 4/ 94:


- GV nxét, chốt lại


<b>4 Hoạt động 4: Gọi 1 HS đọc lại bài tập đọc và</b>
yêu cầu HS khác quan sát tranh minh hoạ để tả lại
cảnh đẹp của quê hương tác giả.


<b>5 Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau: </b>


đoạn trong bài.


<b>-</b> HS dọc đồng thanh đoạn 1


<b>-</b> Theo dõi bài trong SGK và đọc thầm


theo.


<b>-</b> HS trả lời


<b>-</b> HS nxét, bổ sung
<b>-</b> HS trả lời


HS nxét, bổ sung
<b>-</b> HS trả lời
- Ngọn cây rất cao
- Cành cây rất to
….


<b>-</b> HS trả lời
HS nxét, bổ sung
HS đọc bài
Nhận xét giờ học
TOÁN


PPCT: 143 SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ.


I. MỤC TIÊU: 1- Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong
một số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số ( không quá 1000 )


2- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a) ; Bài 3 (dong 1). HS khá, giỏi làm các phần cịn lại.
<i>3- Ham thích học tốn.</i>


II. CHUẨN BỊ: Các hình vng, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG



<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


<b>Hoạt động 1. Đọc số và yêu cầu HS viết số được</b>
đọc vào bảng, Nhận xét và cho điểm HS.


<i>Hoạt động 2: Giới thiệu cách so sánh các số có 3</i>
<i>chữ số.</i>


<i>a) So sánh 234 và 2la</i>


<i>-Gắn lên bảng hình biểu diễn số 234 và hỏi: Có bao</i>
nhiêu hình vng nhỏ?


-Tiếp tục gắn hình biểu diễn số 235 vào bảng phải
như phần bài học và hỏi: Có bao nhiêu hình vng?
234 hình vng và 235 hình vng thì _ap_ nào có
ít hình vng hơn, _ap_ nào nhiều hình vng hơn?
-234 và 235, số nào bé hơn, số nào lớn hơn?


b) So sánh 194 và 139.


-Hướng dẫn HS so sánh 194 hình vng với 139
hình vng tương tự như so sánh 234 và 235 hình
vng.


-Hướng dẫn so sánh 194 và 139 bằng cách so sánh
các chữ số cùng hàng.


c) So sánh 199 và 215.



<b>-</b> Hướng dẫn HS so sánh 199 hình vng với 215


3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV. Cả
lớp viết số vào bảng con.


- Có 234 hình vng.


<b>-</b> Có 235 hình vng. Sau đó gọi viết số
235.


<b>-</b> 234 hình vng ít hơn 235 hình vng,
235 hình vng nhiều hơn 234.


<b>-</b> 234 bé hơn 235, 235 lớn hơn 234.
<b>-</b> Chữ số hàng trăm cùng là 2.
<b>-</b> Chữ số hàng chục cùng là 3.
<b>-</b> 4 < 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hình vng tương tự như so sánh 234 và 235
hình vng.


<b>-</b> Hướng dẫn so sánh 199 và 215 bằng cách so
sánh các chữ số cùng hàng.


<b>-</b> Tổng kết và rút ra kết luận và cho HS đọc thuộc
kết luận này.


<i>Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành.</i>
Bài 1/ 148 >



<
=
- Y/c HS làm bảng con
-Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 2 / 148 (miệng)
- Y/c HS làm miệng


-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3/ 148 ( phiếu nhóm)


-Yêu cầu các nhóm tự làm bài và trình bày kết quả
thảo luận


-GV nxét, sửa bài
<b>Hoạt động 4: </b>


Tổ chức HS thi so sánh các số có 3 chữ số.


<b>-HS về nhà ơn luyện cách so sánh các số có 3 chữ</b>
số. Chuẩn bị: Luyện tập


<b>-</b> Hàng trăm cùng là 1. Hàng chục 9 > 3
nên 194 > 139 hay 139 < 194.


<b>-</b> 215 hình vng nhiều hơn 199 hình
vng, 199 hình vng ít hơn 215 hình
vng.


<b>-</b> Hàng trăm 2 > 1 nên 215 > 199 hay 199 <


215.


<b>-</b> HS đọc
Làm bảng con
127 > 121
124 < 129….
<b>-</b> HS nxét, sửa bài
- HS làm miệng
a) 695; b) 979; c) 751
- HS nxét, sửa bài


- Các nhóm làm bài, trình bày kết quả
- Đọc các dãy số vừa làm


- HS thực hiện theo y/c
- Nhận xét tiết học


<i><b>Ngày soạn: 26/3</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 5/ 4 Thứ năm, ngày 05 tháng 4 năm 2012</b></i>
TOÁN


PPCT: 144 LUYỆN TẬP


I. MỤC TIÊU:


1 - Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số.
- Biết so sánh các số có ba chữ số.


- Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ thự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.


2.1-Thực hành cách đọc, viết các số có ba chữ số.


2.2- Thực hành so snh cc số cĩ ba chữ số.


2.3- Thực hành sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ thự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
- Bi tập cần lm : Bi 1 ; Bi 2 (a, b ); Bi 3 ( cột 1) ; Bi 4


II. CHUẨN BỊ:Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


<b>Hoạt động 1: So sánh các số có 3 chữ số</b>
<b>-</b> Kiểm tra HS về so sánh các số có 3 chữ số:
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.


<b>Hoạt động 2: </b>


Bài 1/ 149 ( phiếu nhóm)


<b>-</b> Yêu cầu các nhóm làm bài, sau đó trinh bày kết
quả thảo luận


-3 HS lên bảng làm bài tập. Cả lớp làm bài
vào bảng con.


- HS nxét


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-</b> GV nxét.



Bài 2/ 149 (phiếu cá nhân)
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài.
- Gv chữa bài


Bài 3/ 149 (vở)


<b>-</b> Nêu yêu cầu của bài và cho HS cả lớp làm bài.
<b>-</b> Chữa bài và cho điểm HS.


Bài 4/ 149 (bảng con)


<b>-</b> Yêu cầu HS làm bảng con, 1 HS làm bảng lớp
<b>-</b> Chữa bài và cho điểm HS.


Bài 5: ND ĐC


<b>Hoạt động 3: HS về nhà ôn luyện cách đọc, viết số,</b>
cấu tạo số, so sánh số trong phạm vi 1000.


<b>-</b> Chuẩn bị: Mét.


- Nxét, sửa bài


a) 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000
b) 910; 920; 930; 940; 950; 960; ...
<b>-</b> Thực hiện yêu cầu của GV.
- HS làm vở


543 < 590
670 < 676


699 < 701....
- HS làm bảng con


các số 299; 420; 875; 1000
- HS nxét, sửa bài


- HS nghe


- Nhận xét tiết học.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


PPCT: 29 TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TLCH ĐỂ LÀM GÌ?
I. MỤC TIÊU:


1- Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối ( BT1,BT2)


2- Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? ( BT3 )
<b>- Ham thích mơn học.</b>


<i><b>II. CHUẨN BỊ: Tranh vẽ một cây ăn quả. Giấy kẻ sẵn bảng để tìm từ theo nội dung bài 2.</b></i>
<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</i>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <i>Hoạt động của Trò</i>


<b>Hoạt động 1:Từ ngữ về cây cối. Đặt và TLCH Để</b>
làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy


<b>-</b> Kiểm tra 4 HS.


<b>Hoạt động 2: Bài 1/ 95 (miệng)</b>


- Y/c HS đọc bài


- Y/c HS làm miệng
- GV nxét, sửa bài


Bài 2/ 95 ( phiếu nhóm)


- GV phát phiếu cho các nhóm làm bài dán bảng
<b>-</b> GV nxét, sửa bài


<b>-</b> Bài 3/ 95 (vở)


- Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Y/c HS quan sát tranh nói về nội dung tranh
- Y/c HS làm vở


- Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp): GD ý thức bảo </b></i>
<i><b>vệ MT thiên nhiên.</b></i>


<b>Hoạt động 3: HS về nhà là bài tập và đặt câu với</b>
cụm từ “để làm gì? Chuẩn bị: Từ ngữ về Bác Hồ.


2 HS thực hiện hỏi đáp theo mẫu CH có từ
“Để làm gì?”


<b>-</b> 2 HS làm bài 2, SGK trang 87.



<b>-</b> Trả lời: Cây ăn quả có các bộ phận: gốc
cây, ngọn cây, thân cây, cành cây, rễ cây,
hoa, quả, lá.


<b>-</b> Hoạt động theo nhóm:


<b>-</b> Trình bày kết quả: to, sần sùi, cao, chót
vót, thơ ráp, sùi, gai góc, khẳng khiu, phân
nhánh, um tùm, toả rộng, cong queo, kì dị,
dài, uốn lượn, rực rỡ, thắm tươi, mềm mại,
xanh mướt, xanh non, đỏ ối, ngọt lịm, ngọt
ngào,…


- HS làm vở


<b>-</b> Bạn gái đang làm gì?


<b>-</b> Bạn gái đang tưới nước cho cây.
<b>-</b> Bạn trai đang làm gì?


<b>-</b> Bạn trai đang bắt sâu cho cây.
- HS nxét, sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

THỂ DỤC
GV DẠY CHUYÊN


KỂ CHUYỆN
PPCT: 29 NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. MỤC TIÊU: 1.Sau bài học HS cần đạt:



1- Bước đầu biết tóm tắt nội dung một đoạn chuyện bằng 1 cụm từ hoặc một câu (BT1).
2- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt ( BT2)


3- HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT3)
<b>2.Kĩ năng sống:-Tự nhận thức, Xác định giá trị bản thân.</b>


II. CHUẨN BỊ:Bảng phụ viết tóm tắt nội dung từng đoạn truyện.
<b>III.Phương tiện/Kĩ thuật:-Trình bày ý kiến cá nhân, Thảo luận nhóm</b>
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


<b>- Hoạt động 1:Gọi 3 HS lên bảng, và yêu cầu các</b>
em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Kho báu.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.


<b>Hoạt động 2</b>


<i>1) Tóm tắt nội dung từng đoạn truyện</i>
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
<b>-</b> Nội dung của đoạn 3 là gì?


<b>-</b> Nội dung của đoạn cuối là gì?
- Nhận xét phần trả lời của HS.


<i>2) Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý </i>
Bước 1: Kể trong nhóm


- Cho HS đọc thầm yêu cầu và gợi ý trên bảng phụ.
- Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm kể một đoạn theo


gợi ý.


Bước 2 : Kể trong lớp


<b>-</b> Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể.
<b>-</b> Tổ chức cho HS kể 2 vịng.


<b>-</b> u cầu các nhóm nhận xét, bổ sung khi bạn kể.
<b>-</b> Tuyên dương các nhóm HS kể tốt.


<b>-</b> Khi HS lúng túng, GV có thể đặt câu hỏi gợi ý
từng đoạn cho HS.


<i>3) Phân vai dựng lại câu chuyện</i>


<b>-</b> GV chia HS thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm có
5 HS, yêu cầu các nhóm kể theo hình thức phân
vai: người dẫn chuyện, người ơng, Xuân, Vân,
Việt.


<b>-</b> Tổ chức cho các nhóm thi kể.


<b>-</b> Nhận xét và tuyên dương các nhóm kể tốt.


<b>4 Hoạt động 3:HS về nhà kể lại câu chuyện cho</b>
người thân nghe và chuẩn bị bài sau.


3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. HS dưới lớp
theo dõi và nhận xét.



<b>-</b> Theo dõi và mở SGK trang 92.
<b>-</b> 1 HS đọc yêu cầu bài 1.


<b>-</b> Đoạn 1: Chia đào.
<b>-</b> Quà của ông.
<b>-</b> Chuyện của Xuân.


<b>-</b> HS nối tiếp nhau trả lời: Xuân làm gì với
quả đào của ơng cho...


<b>-</b> Vân ăn đào ntn./ Cơ bé ngây thơ...


<b>-</b> Tấm lịng nhân hậu của Việt./ Quả đào của
Việt ở đâu?...


<b>-</b> HS nxét, bổ sung


<b>Thảo luận nhóm</b>


<b>-</b> Kể lại trong nhóm. Khi HS kể các HS khác
theo dõi, lắng nghe, nhận xét, bổ sung cho
bạn.


<b>Trình bày ý kiến cá nhân</b>
Mỗi HS trình bày 1 đoạn.


<b>-</b> 8 HS tham gia kể chuyện.
<b>-</b> Nhận xét, ghi đểm


- HS tự phân vai dựng lại câu chuỵen



<b>-</b> Các nhóm thi kể theo hình thức phân vai.
<b>-</b> HS nxét, bình chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TỰ NHIÊN – XÃ HỘI


PPCT: 29 MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
I. MỤC TIÊU: 1.Sau bài học HS cần đạt


1 – Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống dưới nước đối với con người.


2- Biết nhận xét cơ quan di chuyển của các con vật sống dưới nước (bằng vây, đi, khơng có
chân hoặc có chân yếu )


3- Có ý thức bảo vệ các loài vật và thêm yêu quý các con vật sống dưới nước.
<b> NX 6 (CC 2, 3); NX 7 (CC 2, 3) TTCC:TỔ 1 + 2</b>


<b>2. .Kĩ năng sống:-Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thơng tin về động vật sống dưới</b>
nước .;Kĩ năng ra quyết định:Nên và không nên làm gì để bảo vệ động vật.; Phát triển kĩ năng
giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập; Phát triển kĩ năng hợp tác:Biết hợp tác với
mọi người xung quanh cùng bảo vệ động vật.


II. CHUẨN BỊ:Tranh ảnh giới thiệu một số loài vật sống dưới nước như SGK trang 60-61. Một
số tranh ảnh về các con vật sống dưới nước sưu tầm được hoặc những tấm biển ghi tên các con vật
(sống ở nước mặn và ngọt), có gắn dây để có thể móc vào cần câu. 2 cần câu tự do.


<b>III.Phương tiện/Kĩ thuật: -Thảo luận nhóm,Động não. </b>
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>



<b>Hoạt động 1:- Kể tên _một_ số lồi vật sồng trên</b>
cạn và nêu ích lợi của chúng.


- GV nxét, đánh giá


<i>Hoạt động 2: Làm việc với SGK.</i>


<i>*HS biết nói tên các lồi vật sống dưới nước.</i>


-Yêu cầu các nhóm quan sát tranh ảnh ở trang 60, 61
và cho biết:


<i>+ Tên các con vật trong tranh?</i>
<i>+ Chúng sống ở đâu?</i>


<i>+ Các con vật ở các hình trang 60 có nơi sống</i>
<i>khác con vật sống ở trang 61 ntn?</i>


<b>-</b> Gọi 1 nhóm trình bày


<i><b>-</b></i> <i>Kết luận: Ở dưới nước có rất nhiều con vật sinh</i>
<i>sống, nhiều nhất là các loài cá. Chúng sống</i>
<i>trong nước ngọt (sống ở ao, hồ, sông, …)</i>


<i>Hoạt động3: Làm việc với tranh ảnh ( Đ/C: có thể</i>
<b>chỉ y/c HS thi kể tên các con vật sống dưới nước)</b>
<i>* HS cĩ kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả.</i>


Chia lớp thành 2 đội: mặn – ngọt – thi kể tên các


con vật sống dưới nước mà em biết. Lần lượt mỗi
kể tên 1 con vật / mỗi lần. Đội thắng là đội kể được
nhiều tên nhất.


-Ghi lại tên các con vật mà 2 đội kể tên trên
bảng.Tổng hợp kết quả


-Cuối cùng GV nhận xét, tuyên bố kết quả đội
thắng.


<i>Hoạt động 4: Tìm hiểu lợi ích và bảo vệ các con vật</i>


- HS nêu
- HS nxét


Nhóm HS phân cơng nhiệm vụ: 1 trưởng
nhóm, 1 báo cáo viên, 1 thư ký, 1 quan sát
viên.


<b>-</b> Cả nhóm thảo luận trả lời các câu hỏi
của GV.


<b>-</b> 1 nhóm trình bày bằng cách: Báo cáo
viên bảng ghi tên các con vật dưới các
tranh GV treo trên bảng, sau đó nêu nơi
sống của những con vật này (nước mặn
và nước ngọt).


<b>-</b> Các nhóm theo dõi, bổ sung, nhận xét.



<b>-</b> Lắng nghe GV phổ biến luật chơi, cách
chơi.


<b>-</b> HS chơi trò chơi: Các HS khác theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Hỏi HS: Các con vật dưới nước sống có ích lợi gì?
-Có nhiều loại vật có ích nhưng cũng có những lồi
vật có thể gây hiểm cho con người. Hãy kể tên _ap_
số con vật này.


-Có cần bảo vệ các con vật này khơng?


-Chia lớp về các nhóm: Thảo luận về các việc làm
để bảo vệ các lồi vật dưới nước:


<i>+ Vật ni.</i>


<i>+ Vật sống trong tự nhiên.</i>


-Yêu cầu mỗi nhóm cử 1 đại diện _ap_ trình bày.
-Kết luận: <i>Bảo vệ nguồn nước, giữ vệ sinh môi</i>
<i>trường là cách bảo vệ con vật dưới nước, ngoài ra</i>
<i>với cá cảnh chúng ta phải giữ sạch nước và cho cá</i>
<i>ăn đâỳ đủ thì cá cảnh mới sống khỏe mạnh được.</i>
<b>Hoạt động 5:GV tổng kết bàu, gdhs</b>


Chuẩn bị: Nhận biết cây cối và các con vật.


Làm thức ăn, nuôi làm cảnh, làm thuốc (cá
<i>ngựa), cứu người (cá heo, cá voi).</i>



<i><b>-</b></i> <i>Bạch tuộc, cá _ap, sứa, rắn, …</i>
<b>-</b> Phải bảo vệ tất cả các lồi vật.
<b>-</b> HS về nhóm 4 của mình như ở hoạt


động 1 cùng thảo luận về vấn đề GV đưa
ra.


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày, sau đó các
nhóm khác trình bày bổ sung.


<b>-</b> 1 HS nêu lại các việc làm để bảo vệ các
con vật dưới nước.


-HS nghe


Nhận xét tiết học.
<i><b>Ngày soạn: 26/3</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 6/ 4 </b></i>


<i><b>Thứ sáu, ngày 06 tháng 4 năm 2012</b></i>
CHÍNH TẢ (nghe – viết)


PPCT: 58 <i> HOA PHƯỢNG </i>


I. MỤC TIÊU


<b>1- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.</b>
2- Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.



<i>3- Ham thích mơn học.</i>


II. CHUẨN BỊ:Tranh vẽ minh hoạ bài thơ (nếu có). Bảng phụ ghi các quy tắc chính tả.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


<b>Hoạt động 1. </b>


<b>-</b> Gọi 3 HS lên bảng viết các từ
<b>-</b> Nhận xét, cho điểm HS.


Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
<b>-</b> GV đọc bài thơ Hoa phượng
b) Hướng dẫn cách trình bày


<b>-</b> Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy câu thơ?
Mỗi câu thơ có mấy chữ?


<b>-</b> Các chữ đầu câu thơ viết ntn?


<b>-</b> Trong bài thơ những dấu câu nào được sử dụng?
<b>-</b> Giữa các khổ thơ viết ntn?


c) Hướng dẫn viết từ khó


- Yêu cầu HS đọc các từ khó dễ lẫn và các từ khó
viết.



<b>-</b> Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
d) Viết chính tả


<b>-</b> Viết từ theo yêu cầu của GV.


<b>-</b> 1 HS đọc lại bài.


<b>-</b> Bài thơ có 3 khổ thơ. Mỗi khổ có 4 câu
thơ. Mỗi câu thơ có 5 chữ.


<b>-</b> Viết hoa.


<b>-</b> Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang đầu
dòng, dấu chấm hỏi, dấu chấm cảm.


<b>-</b> Để cách một dòng.


- chen lẫn, lửa thẫm, mắt lửa,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-</b> GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu.
e) Soát lỗi


g) Chấm bài


<b>-</b> Thu chấm 10 bài.
<b>-</b> Nhận xét


<i>Hoạt động 3: Hướng dẫn viết bài tập chính tả </i>
Bài 2/ 97 (lựa chọn)



- GV chọn cho HS làm 2a
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.


<b>Hoạt động 4 :HS về nhà tìm thêm các từ có âm đầu</b>
s/x, có vần in/inh và viết các từ này.


<b>-</b> Chuẩn bị: Ai ngoan sẽ được thưởng.


<b>-</b> HS nghe và viết.


<b>-</b> Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để sốt lỗi,
chữa bài.


<b>-</b> 2 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài
vào Vở Bài tập


a) xám, sà, sát. xác, sập, xoảng. sủi, xi


Nhận xét tiết học.
TOÁN


PPCT: 145 MÉT


I. MỤC TIÊU:1 - Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét.
- Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề-xi-mét; xăng-ti-mét.
- Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét.



- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợpđơn giản.


2.1 - Mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét.
2,2- Ñơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề-xi-mét; xăng-ti-mét.
2.3- Phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét.


2.4- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợpđơn giản.


- Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 4 . HS khá, giỏi làm thêm B3.
<i>3- Ham thích học tốn.</i>


II. CHUẨN BI:Thước mét, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG


<i>Hoạt động của Thầy</i> <i>Hoạt động của Trò</i>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập.</b>
<b>-</b> Sửa bài 4


<b>-</b> GV nhận xét và cho điểm HS.
<i>Hoạt động 2: Giới thiệu mét (m).</i>


<b>-</b> Đưa ra 1 chiếc thước mét chỉ cho HS thấy rõ
vạch 0, vạch 100 và giới thiệu: độ dài từ vạch 0
đến vạch 100 là 1 mét.


<b>-</b> Vẽ đoạn thẳng dài 1 m lên bảng và giới thiệu:
đoạn thẳng này dài 1 m.


<b>-</b> Mét là đơn vị đo độ dài. Mét viết tắt là “m”.


<b>-</b> Viết “m” lên bảng.


<b>-</b> Yêu cầu HS dùng thước loại 1 dm để đo độ dài
đoạn thẳng trên.


<b>-</b> Đoạn thẳng trên dài mấy dm?


<b>-</b> Giới thiệu: 1 m = 10 dm và viết lên bảng
1 m = 10 dm


<b>-</b> 2 HS lên bảng sửa bài, cả lớp làm vào
vở nháp.


- HS theo dõi


<b>-</b> Một số HS lên bảng thực hành đo độ
dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b> Yêu cầu HS quan sát thước mét và hỏi: 1 m dài
bằng bao nhiêu cm?


<b>-</b> Nêu: 1 mét dài bằng 100 cm và viết lên bảng:
1 m = 100 cm


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc SGK và nêu lại phần bài học.
<i>Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành.</i>


Bài 1/ 150 (bảng con)
- Yêu cầu HS làm bảng con
- GV nxét, sửa



Bài 2/ 150 ( phiếu nhóm)
- Yêu cầu các nhóm làm bài
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3/ 150 ( vở)


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
Tóm tắt


Cây dừa : 5m.
Cây thông cao hơn : 8m
Cây thông cao . . . : m?


- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4/ 150 ( phiếu cá nhân)


- Y/c HS làm bài


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>Hoạt động 4:Tổ chức cho HS sử dụng thước mét để</b>
đo chiều dài, chiều rộng của bàn học, ghế, bảng lớp,
cửa chính, cửa số lớp học.


Chuẩn bị: Kilômet.


<b>-</b> HS đọc: 1 mét bằng 10 đeximet.
<b>-</b> 1 mét bằng 100 xăngtimet.



<b>-</b> HS đọc: 1 mét bằng 100 xăngtimet.
- HS đọc


- HS làm bảng con
- HS xnét, sửa


1dm = 10cm 100cm = 1m
1m = 100cm 10dm = 1m
- Các nhóm làm bài, trình bày kết quả
- HS xnét, sửa bài


17m + 6m = 23m
8m + 30 m = 38m ...
- HS đọc


<b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở


Bài giải
Cây thông cao là:


5 + 8 = 13 (m)
Đáp số: 13m


<b>-</b> Làm bài, sau đó 1 HS đọc bài làm của
mình trước lớp.


b) Bút chì dài 19cm.
c) Cây cau cao 6m.
d) Chú Tư cao 165cm.


- HS thực hành đ


- HS nêu
Nxét tiết học
TẬP LÀM VĂN


PPCT: 29 ĐÁP LỜI CHIA VUI. NGHE - TRẢ LỜI CÂU HỎI
I. MỤC TIÊU: 1.Sau bài học HS cần đạt:


1- Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1)


2- Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương(BT2)
<b>2.Kĩ năng sống:-Giao tiếp: ứng xử văn hóa;Lắng nghe tích cực </b>


II. CHUẨN BỊ:Câu hỏi gợi ý bài tập 2 trên bảng phụ. Bài tập 1 viết trên bảng lớp.
<b>III. Phương pháp, kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:</b>


Hoàn tất một nhiệm vụ: thực hành đáp lời khẳng định theo tình huống
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG


Hoạt đđộng của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây</b>
<i>cối.</i>


<b>-</b> Gọi 2, 3 cặp HS lần lượt lên bảng đối thoại
lời chia vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>-</b> GV nhận xét, ghi điểm.
<b>Hoạt động2:</b> Bài 1/ 98(miệng)


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc các tình huống được đưa
ra trong bài.


<b>-</b> Gọi 1 HS nêu lại tình huống 1.


<b>-</b> Khi tặng hoa chúc mừng sinh nhật con, bạn
con có thể nói như thế nào ?


<b>-</b> Con sẽ đáp lại lời chúc mừng của bạn con
ra sao?


<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại
tình huống này.


<b>-</b> Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghĩ và
thảo luận với nhau để đóng vai thể hiện 2 tình
huống cịn lại của bài.


- GV nxét sửa bài
<i>Bài 2/ 98</i>


<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc đề bài để HS nắm được
yêu cầu của bài, sau đó kể chuyện 3 lần:


<b>-</b> Hỏi: Vì sao cây hoa biết ơn ơng lão?


<b>-</b> Lúc đầu, cây hoa tỏ lịng biết ơn ông lão
bằng cách nào?



<b>-</b> Về sau, cây hoa xin Trời điều gì?
<b></b>


<b>--</b> Vì sao Trời lại cho hoa có hương vào ban
đêm?


-Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp trước lớp theo
các câu hỏi trên.


<b>-</b> Gọi 1 HS kể lại câu chuyện.


<b>Hoạt động 3: HS về nhà viết lại những câu trả</b>
lời của bài 2, Chuẩn bịbài sau


<b>Hoàn tất một nhiệm vụ: thực hành đáp lời</b>
<b>khẳng định theo tình huống</b>


<b>-</b> HS đọc, cả lớp theo dõi bài trong SGK.


-Chúc mừng bạn nhân ngày sinh nhật./ Chúc bạn
<i>sang tuổi mới có nhiều niềm vui./…</i>


<i><b>-</b></i> <i>Mình cảm ơn bạn nhiều./ Tớ rất thích những</i>
<i>bơng hoa này, cảm ơn bạn nhiều lắm./ Ơi những</i>
<i>bơng hoa này đẹp quá, cảm ơn bạn đã mang</i>
<i>chúng đến cho tớ./…</i>


<b>-</b> 2 HS đóng vai trước lớp, cả lớp theo dõi và
nhận xét.



HS thảo luận cặp đôi, sau đó một số cặp HS lên
thể hiện trước lớp.


- Hs nghe kể chuyện


- Vì ơng lão đã cứu sống cây hoa và hết lịng
chăm sóc nó.


<b>-</b> Cây hoa nở những bông hoa thật to và lộng
lẫy để tỏ lịng biết ơn ơng lão.


<b>-</b> Cây hoa xin Trời cho nó đổi vẻ đẹp thành
hương thơm để mang lại niềm vui cho ông lão.
<b>-</b> Trời cho hoa có hương vào ban đêm vì ban
đêm là lúc yên tĩnh...


<b>-</b> Một số cặp HS trình bày trước lớp, cả lớp
theo dõi và nhận xét.


<b>-</b> 1 HS kể, cả lớp cùng theo dõi.
- HS nghe


Nhận xét tiết học.


<b>SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b>
PPCT 29 TUẦN 29


<b>I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 29</b>
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.



- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các kiến </b>
thức đã học.


<b>III. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.


- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:


- Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn.


- Đóng kế hoạch nhỏ của trường và của sở đề ra chưa dứt điểm.
<b>IV. Kế hoạch tuần 30</b>


* Nề nếp:



- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:


- Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng ngày 30/4 và 01/5
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 30


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Tiếp tục thực hiện trang trí lớp học.
* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

THỂ DỤC


PPCT: 57 TRỊ CHƠI” CON CĨC LÀ CẬU ƠNG TRỜI
VÀ CHUYỂN BĨNG TIẾP SỨC”


I. MỤC TIÊU: 1 -Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trị chơi.
2-Trật tự không xơ đẩy.


Không có trong NXCC



II CHU ẨN BỊ : Sân trường rộng rãi, thống mát, sạch sẽ, an tồn.Cịi, bóng, hình con cóc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của GV TG Hoạt đñộng của HS
1.


<b> Phần mở đầu : </b>


_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.


_ Xoay cánh tay, khớp vai, cổ, tay, gối
_ Đi thường và hít thở sâu.


_ Ơn một số động tác của bài thể dục
phát triển chung.


<i><b> 2. </b></i><b> Phần cơ bản:</b>


<i><b>_ Trị chơi “ Con cóc là cậu ơng trời”</b></i>
- GV nêu tên trị chơi, cho HS tìm hiểu
về lợi ích, tác dụng và động tác nhảy
của con cóc (ngắn gọn).


- Có thể tổ chức chơi theo từng hàng
ngang hoặc đồng loạt cả lớp. Mỗi HS
chỉ nhảy 3 – 5 đợt, mỗi đợt bật nhảy 2
– 3 lần, xen kẽ mỗi đợt có nghỉ.



<i><b> Trị chơi: Chuyển bóng tiếp sức</b></i>


7’


17’


_ Theo đội hình hàng ngang.


X X X X X X X X
X X X X X X X X
X X X X X X X X


X


<i><b> HS chơi theo hàng dọc, chia tổ luyện tập </b></i>
X X X X X X X X


X
X X X X X X X X


Theo đội hình 2 hàng dọc.


X X X X X X X X


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3.


<b> Phần kết thúc :</b>


_ Một số động tác thả lỏng.
_ GV hệ thống bài.



_ Nhận xét tiết học.


6’


- HS thực hiện theo y/c
_ Nhn xột tit hc.


Ôn tập bài hát: Chú ếch con
I/ Mơc tiªu:


- Hs hát đúng giai điệu và lời 1 , tập hát lời 2
- Hát kết hợp một s ng tỏc ph ho
II/ Chun b:


- Nhạc cụ


- Hình ảnh một vài loài chim cá
III/ Lên lớp:


1/ n nh lớp: Kiểm tra sĩ số
Hs bắt hát một bài


2/ KiÓm tra bài cũ: Hs nhắc nội dung bài häc tiÕt tríc
3/ Bµi míi:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Giíi thiƯu néi dung bµi häc, cho hs xem tranh .
A/ Ôn hát : Chú ếch con



- Đàn cho hs nghe lại giai điệu bài hát
- Hát lại cho hs nghe lời 1


- Ch huy cho hs hát ôn luyện lại lời 1 cho tốt
- Tập cho hs đọc đồng thanh lời 2, tập hát lời


2


- Tập cho hs hát nối tiếp
B/ Hát kết hợp gõ đệm:


- Vỗ tay , gõ đệm theo tiết tấu, phách, nhịp
của bài


- Cho hs đứng tại chỗ hát vỗ tay đệm theo
nhịp 2/4


- Gợi ý cho hs vận động một vài động tác đơn
giản phụ hoạ cho bài hát thêm sinh động
- Chia lớp thành 4 nhóm , các nhóm thi đua


biĨu diƠn


+ Gõ tiết tấu một đoạn đầu của bài hát cho hs
nghe và gọi hs nhận biết tiết tấu câu nhạc đó.
Viết lời lên bảng cho hs hát theo giai điệu : Mùa
xuân đẹp tơi đã sang nắng xuân bừng trên xóm
làng, chúng em cùng nhau đến trờng tay nắm tay
cùng cời vang.



Gäi hs xung phong h¸t.


Tuyên dơng những em hỏt ỳng


Nghe lại giai điệu


Ôn luyện hát cho thuần thơc
lêi 1. Häc h¸t lêi 2


Chú ý thực hiện hỏt kt hp
vn ng nhp nhng


Nghe tiết tấu đoán ra câu hát
Dựa trên giai điệu tiết tấu của
bài Chó Õch con, tËp h¸t lêi


THỂ DỤC


PPCT: 58 TRỊ CHƠI “CON CĨC LÀ CẬU ƠNG TRỜI - TÂNG CẦU”
I. MỤC TIÊU: 1- Biết cách chơi và tham gia được trị chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

II .CHU ẨN BỊ : Sân trường rộng rãi, thống mát, sạch sẽ, an tồn. Cịi, cầu, vợt
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt đđộng của GV TG Hoạt động của HS
<i><b> 1. Phần mở đầu :</b></i>


_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu bài học.



_ Xoay cổ tay, xoay vai, xoay đầu gối,
xoay hông.


_ Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên
địa hình tự nhiên.


_ Đi thường theo vịng trịn hít thở sâu.
_ Ơn bài bài thể dục phát triển chung.
2. Phần cơ bản :


<i><b>_ Trị chơi “ Con cóc là cậu ơng trời”</b></i>
- Theo đội hình hàng dọc. GV nêu tên
trị chơi, cách chơi. Sau đó choi trị chơi
có kết hợp vần điệu <sub></sub> Nhận xét, tun
dương.


<i><b>_ Tâng cầu</b></i>


- GV nêu tên trò chơi, làm mẫu cách tâng
cầu, chia tổ để HS chơi theo sự quản lý
của tổ trưởng. Từng em tâng cầu bằng vợt
gỗ hoặc bảng nhỏ.


3. Phần kết thúc :


_ Tập một số động tác thả lỏng.
_ GV và HS hệ thống bài.


_ GV nhận xét giờ học, giao bài tập về


nhà.Về tập chơi cho quen.


7’


17’


6’


_ Theo đội hình hàng ngang.


X X X X X X X X
X X X X X X X X


X X X X X X X X
X


- Theo đội hình hàng dọc.


X X X X X X X X
X


Theo đội hình vịng trịn.


GV
X X X X X X X X


X
X X X X X X X X



- HS thực hiện


_ Theo đội hình hàng dọc.
- Nxét tiết học


<i><b>Bài 29: Tập nặn tạo dáng tự do</b></i>


<i><b> NẶN HOẶC VẼ, XÉ DÁN CÁC CON VẬT </b></i>
<i><b> I- MỤC TIÊU:</b></i>


<i><b> 1 - HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm của con vật.</b></i>
<i>2- HS biết cách và nặn, xé dán hoặc vẽ con vật.</i>


<i>3- HS yêu mến các con vật nuôi trong nhà.</i>
<i> II-THIẾT BỊ DẠY-HỌC:</i>


<i><b> 1. GV chuẩn bị :</b></i>


<i> - Sưu tầm tranh ảnh về các con vật. Bài thực hành của HS năm trước</i>
<i> - Giấy vẽ, đất nặn, giấy màu, màu,... </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i> - Giấy màu, đất nặn, hồ dán,…….</i>
III- CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y-H C:Ạ Ọ


<i>TG</i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i> 5</i>
<i>phú</i>
<i>t</i>



<i> 5</i>
<i>phú</i>
<i>t </i>


<i> 20</i>
<i>phú</i>
<i>t</i>


<i> 5</i>
<i>phú</i>
<i>t</i>


<i>- Giới thiệu bài mới.</i>


<i><b>HĐI: Hướng dẫn HS quan sát nhận </b></i>
<i><b>xét.</b></i>


<i>- GV treo tranh ảnh 1 số con vật, đặt câu</i>
<i>hỏi:</i>


<i>+ Con vật trong tranh có tên gọi là gì ?</i>
<i>+ Con vật có nhữg bộ phận nào ?</i>
<i>+ Hình dáng khi chạy nhảy có thay đổi </i>
<i>khơng </i>


<i>+ Kể thêm 1 số con vật mà em biết ?</i>
<i>- GV cho xem bài của HS năm trước. </i>
<i><b>HĐ2:Hướng dẫn HS cách nặn, vẽ, xé </b></i>
<i><b>dán.</b></i>



<i>- GV y/c HS nêu các bước tiến nặn, cách </i>
<i>vẽ, cách xé dán ?</i>


<i><b>1.Cách nặn: GV hướng dẫn theo 2 cách </b></i>
<i>nặn.</i>


<i><b>C1: Nặn từng bộ phận và chi tiết của con</b></i>
<i>vật rồi ghép dính.</i>


<i><b>C2: Nhào thành 1 thỏi đất rồi nặn...</b></i>
<i><b>2. Cách vẽ: - GV hướng dẫn.</b></i>
<i>+ Vẽ các bộ phận chính trước.</i>
<i>+ Vẽ chi tiết hồn chỉnh hình.</i>
<i>+ Vẽ màu theo ý thích.</i>


<i><b>3. Cách xé dán: - GV hướng dẫn.</b></i>


<i>+ Vẽ hình dáng con vật. Xé các bộ phận.</i>
<i>+ Xếp hình cho phù hợp với dáng con </i>
<i>vật.</i>


<i>+ Bôi keo ở mặt sau và dán hình.</i>
<i><b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.</b></i>
<i>- GV y/c HS chia nhóm.</i>


<i>- GV bao quát lớp,nhắc nhở các nhóm </i>
<i>chọn con vật u thích để nặn, vẽ hoặc </i>
<i>xé dán,...</i>


<i>- GV giúp đỡ 1 số nhóm yếu, động viên </i>


<i>nhóm khá, giỏi...</i>


<i><b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá.</b></i>


<i>- GV y/c các nhóm trình bày sản phẩm.</i>
<i>- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.</i>


<i>- GV nhận xét bổ sung.</i>
<i><b>Dặn dị: </b></i>


<i>- Sưu tầm tranh, ảnh về vệ sinh mơi </i>
<i>trường.</i>


<i>- Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy, màu,.../.</i>


<i>- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi</i>
<i>+ Con thỏ, con gà, con mèo...</i>
<i>+ Đầu, thân, chân, mắt, mũi,miệng</i>
<i>+ Có sự thay đổi.</i>


<i>+ Con trâu, con chó, con vịt...</i>
<i>- HS quan sát, nhận xét.</i>
<i>- HS trả lời:</i>


<i>- HS nêu cách nặn.</i>


<i>- HS quan sát và lắng nghe.</i>


<i>- HS nêu các bước vẽ con vật</i>
<i>- HS quan sát và lắng nghe.</i>



<i>- HS nêu cách xé dán.</i>
<i>- HS quan sát và lắng nghe.</i>


<i>-HS chia nhóm.</i>


<i>- HS làm bài theo nhóm.</i>


<i>- HS chọn màu và chọn con vật yêu </i>
<i> thích để nặn, vẽ hoặc xé dán,...</i>


<i>- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm</i>
<i>- HS nhận xét.</i>


<i>- HS lắng nghe.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×