Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

tuan 33lieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.45 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012
Tập đọc - kể chuyện : CÓC KIỆN TRỜI


<b>I. Mục tiêu : A/ Tập đọc </b>


- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện vơí lời các nhân vật.


- Hiểu nội dung : Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên
Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ
giới.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)


B. Kể chuyện :


- Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện dựa theo tranh
minh hoạ (SGK).(Kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật)


II. Đồ dùng dạy học :


+ Tranh minh họa bài tập đọc .
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


A/Bài cũ: Cuốn sổ tay và TL câu 1,2 /119
<b>B/Bài mới : </b>


<b>Hoạt động của 1: Luyện đọc </b>
+ GV đọc mẫu


-HD đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu
phẩy dấu chấm



+ HD đọc theo nhóm
<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu bài </b>


Câu 1:Vì sao Cóc phải lên kiện Trời ?
Câu 2:Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào
trước khi đánh trống ?


Câu 3: Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai
bên.


Câu 4: Sau cuộc chiến, thái độ của Trời
thay đổi nhơ thế nào ?


Câu 5: Theo em, Cóc có những điểm gì
đáng khen ?


<b>Hoạt động của 3: Luyện đọc lại </b>
+ GV chia lớp thành nhóm nhỏ , mỗi
nhóm 3 em YC luyện đọc theo nhóm .
+ Tổ chức cho 3 nhóm thi đọc bài theo
vai trước lớp .


-2 Hs đọc bài và trả lời câu hỏi


+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu . Chú ý
phát âm từ đọc sai .


+ HS nối tiếp nhau đọc theo đọan . Chú ý
ngắt nghỉ đúng



HS đọc theo nhóm 2


-HS đọc thầm và trả lời câu hỏi


+ ... Trời không làm mưa , hạ giới bị hạn
hán , mn lịai đều khổ sở .


+ ... Cua bò vào chum nước , Ong đợi sau
cánh cửa , Cáo , Gấu , Cọp thì nấp ở hai
bên .


+ ... Cóc lấy dùi đánh 3 hồi trống . Trời
thấy chú Cóc.... Trời liền sai Chó ra trị tội
Cáo , …


+ Lúc đầu , Trời tức giận , sau cuộc chiến
thấy mình túng thế Trời đành mời Cóc
vào nói chuyện .


... dũng cảm , dám lên kiện Trời ; Cóc biết
sắp xếp , phân công các bạn một cách hợp
lý . . .


- Đọc phân vai
+ 3 em đọc bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 4: Kể chuyện </b>
1. Xác định YC .



+ YC HS đọc YC của phần kể chuyện
trang 123 , SGK .


2. HD kể chuyện .


Lưu ý: có thể chọn lời kể của Cóc , các
bạn của Cóc , Trời nhưng lưu ý không kể
bằng lời của các nhân vật chết trong cuộc
chiến đấu .


+ GV gọi 3 em kế tiếp nối câu chuyện
trước lớp .


+ Gọi 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện.
<b>Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò </b>


-Nội dung câu chuyện nói lên điều gì ?


+ 1 em đọc


+ 4 em tiếp nối nhau phát biểu ý kiến :
- 1HS kể đoạn 1


+ Tập kể theo nhóm , các HS trong nhóm
theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho nhau .


TOÁN KIỂM TRA


I. Mục tiêu : Tập trung vào các nội dung kiến thức sau :
- Đọc, viết các số có đến năm chữ số.



- Tìm số liền sau của các số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé
đến lớn ; thực hiện cộng , trừ các số có năm chữ số ;nhân số có năm chữ số với số có
một chữ số (có nhớ khơng liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.


- Biết giải tốn có đến hai phép tính.
II. Đề kiểm tra :


Bài 1: a) Đọc các số sau: 90809; 73004 (0,5 đ)
b) Viết các số sau: (0,5 đ )


- Hai mươi bảy nghìn bốn trăm linh tám.
- Năm mươi nghìn khơng trăm mười bảy.


Bài 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
84 735 ; 58 426 ; 58 462 ; 58 642


Bài 3: Tìm X: (2 đ )


6 x X= 9816 X + 41563 = 67508.
Bài 4: Đặt tính rồi tính( 4 đ)


21628 x 2 35087 + 49938
15250 : 5 46584 - 13726.
Bài 5:( 3 đ)


Ngày đầu cửa hàng bán được 350 m vải. Ngày thứ hai bán được 430 m vải . Ngày thứ
ba bán được bằng 1/3 số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa
hàng bán được bao nhiêu mét vải.



GV ghi đề lên bảng cho HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2012
TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
<b>I. Mục tiêu :Giúp HS củng cố về :</b>


-Đọc, viết được các số trong phạm vi 100 000


-Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại


- Tìm số cịn thiếu trong 1 dãy số cho trước.Làm BT: 1,2,3a cột1câub,4/169.
<b>II. Chuẩn bị </b>


-Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ : sửa bài KT . </b>
<b>2. Bài mới : </b>


Bài 1/169 :


+ Gọi HS đọc YC
+ YC HS tự làm


Bài 2/169 Gọi HS nêu yêu cầu



Bài 3/169(a ; cột 1câu b)
+ HD HS làm mẫu :


+ YC HS phân tích số 9725 thành
tổng


b. Phần b của bài YC chúng ta làm gì?
+ Gọi HS đọc mẫu


+ Nhận xét bài làm của HS
Bài 4/169


+ YC cả lớp theo dõi nội dung phần a
GV hướng dẫn


+ YC HS tự làm các phần còn lại và
chữa bài .


<b>3. Củng cố – dặn dò :</b>


+ Nhận xét tiết học . Dặn dò HS về
nhà tập phần còn lại bài 3/169


+ 2 em đọc YC trong sgk


+ Làm bài vào vở BT , 2 HS lên bảng làm
bài , 1 em làm phần a , 1 em làm phần b .
- Trong tia số a hai số liền nhau thì hơn kém
nhau 10 000 đơn vị



-... đọc số


- Dựa theo mẫu đọc đúng các số đã cho


+ 4 em lên bảng làm bài , mỗi HS đọc và viết
2 số .


+ Viết số thành tổng
+ 2 em lên bảng làm bài .


+ 4 em lần lượt nhìn bài làm của mình để
chữa bài .


+ Từ tổng viết thành số
-HS đọc mẫu


- Mẫu : 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
- Làm bài vào VBT


- Viết số thích hợp vào chỗ chấm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chính tả ( Nghe – viết ): CÓC KIỆN TRỜI
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á(BT2) .
- Làm đúng BT(3) a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ.


<b>II. Chuẩn bị :</b>
-Bảng phụ



<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


-Cho HS viết các chữ khó
<b>2. Bài mới </b>


<b>Hoạt động của 1 : HD viết chính tả . </b>
+ GV đọc đọan văn 1 lần


H:Cóc lên thiên đình kiện trời với những
ai?


+ Đọan văn có mấy câu ?


+ Những chữ nào trong đọan văn phải
viết hoa ? Vì sao ?


+ YC HS tìm các từ khó , dễ lẫn khi viết
chính tả .


+ YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được
-GV đọc viết chính tả


-Chấm chữa lỗi


<b>Hoạt động 2 : HD làm bài tập </b>


Bài 2 /125


Chú ý : GV lựa chọn phần a , hoặc b ,
trong SGK , hoặc ra đề BT chính tả mới
để chữa lỗi cho HS .


+ Đây là 5 nước láng giềng của nước ta .
H : Tên riêng nước ngoài được viết như
thế nào ?


Bài 3 /125(a/b)


-Gọi HS đọc YC của bài
-Gọi HS chữa bài


- Chốt lại lời giải đúng
<b>3. Củng cố - dặn dò :</b>


+ Nhận xét tiết học .Dặn dò HS về nhà
viết chữ sai trong bài và chuẩn bị bài sau.


-2 em lên bảng viết bài , lớp viết bảng con
: nứt nẻ ,vừa vặn ,dùi trống , dịu giọng


+1 em đọc lại .


+ Với Cua , Gấu , Cáo , Cọp và Ong .
+ Đọan văn có 4 câu


+ Những chữ đầu câu : Thấy , Cùng ,


Dưới và tên riêng : Cóc , Trời , Cua ,
Gấu , Cáo , Cọp và Ong .


- chim muông , khôn khéo , quyết .
+ 1 em đọc cho 2 em viết bảng lớp .
-HS viết bài vào vở


+ 1 em đọc YC trong SGK


+ 10 em đọc : Bru-nây , Cam-pu-chia ,
Đông-ti-mo , In-đô-nê-xi-a , Lào .
+ Viết hoa chữ cái đầu tiên và giữa các
chữ có dấu gạch nối .


+ 3 em viết bảng lớp .


+ 1 em đọc YC trong SGK
+ 3 HS làm bài trên bảng.
+ Làm bài vào vở :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tuần 33 TỰ NHIÊN – XÃ HƠI</b>
<b>CÁC ĐỚI KHÍ HẬU </b>
<i><b> I.Mục tiêu : </b></i>


- Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
-( Nêu được đặc điểm chính của 3 đới khí hậu).


<b>II.Đồ dùng dạy học:Các hình SGK 124 , 125 </b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học : </b>





<b>HOẠT ĐỘNG THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG TRÒ</b>


1/ Bài cũ :
<b> 2/ Bài mới : </b>


HĐ1: Làm việc theo cặp


MT: Kể được tên các đới khí hậu
trên Trái Đất .


GVKL: Mỗi bán cầu đều có ba đới
khí hậu. Từ xích đạo đến Bắc cực hay
đến Nam cực có các đới sau : nhiệt đới,
ơn đới và hàn đới


HĐ2: Thực hành theo nhóm


MT: Biết chỉ trên quả địa cầu vị trí các
đới khí hậu. Biết đặc điểm chính của
các đới khí hậu .


- GVKL: SHD 149 .
<b>HĐ3: Trị chơi </b>


<b>3/ Củng cố, dặn dò : </b>


Hệ thống tiết học .
Nhận xét dặn dị.



B1: HSQS H1/ 124


- Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán
cầu và Nam bán cầu .


_ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?
_Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến
Bắc cực và từ xích đạo đến Nam cực .
B2: HS trả lời


B1: HS lên chỉ vị trí : nhiệt đới , ơn đới và
hàn đới trên quả địa cầu .


B2: làm việc theo nhóm
B3: Đại diện nhóm trả lời .


- Chơi trị chơi : Tìm vị trí các đới khí hậu
B1: Thảo luận vẽ H1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

NGLL: TÌM HIỂU VỀ THỜI NIÊN THIẾU CỦA BÁC HỒ
I/Mục tiêu:


- Biết được thời niên thiếu của Bác hồ.
- Biết kính phục và tự hào về Bác.


- Giáo dục lịng kính u Bác Hồ và học tập theo Bác.
<b>II/Các hoạt động trên lớp:</b>


<b> Hoạt động 1: Sinh hoạt theo chủ điểm </b>



- GV nêu nội dung sinh hoạt: Tìm hiểu về thời niên thiếu của Bác Hồ.


- HS nêu những điều em biết về Bác Hồ: ngày, tháng, năm sinh, quê quán, tên cha,mẹ,
cuộc đời niên thiếu của Bác?,...


- Gv nhận xét, chốt lại một số ý chính:


- Giáo dục HS phải biết học tập theo những đức tính tốt của Bác


- Các sao trình diễn các tiết mục văn nghệ trước lớp ca ngợi về Bác Hồ
- Giáo viên phát động thực hiện tốt năm điều Bác Hồ dạy.


Hoạt động 2: Nêu công việc của tuần đến
- Phát động thi đua học tốt


- Duy trì về nề nếp sinh hoạt sao
- GV nhận xét chung tiết sinh hoạt.


...
ATGT: KIỂM TRA


- GV nêu một số câu hỏi để kiểm tra về cách chọn con đường an toàn đến trường;
an toàn khi đi ơ tơ, xe bt.


- Con đường an tồn là con đường ntn?


- Khi đến trường, em nên chọn đi trên con đường ntn để đảm bảo an tồn ?
- Khi lên, xuống ơ tơ, xe bt phải chú ý điều gì để đảm bảo an tồn ?



- Nhận xét những hành vi an tồn hay khơng an toàn trong các bức tranh SGK/21.
- GV nhận xét, chốt lại nội dung bài.


- GD HS biết tham gia giao thơng.
- Nhận xét, dặn dị.


...
<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT: ÔN CÁC BÀI TẬP ĐỌC TUẦN 32,33</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


-Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, to, rõ ràng, trôi chảy các bài văn, bài thơ đã học.
- Biết đọc ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP (TIẾT 33)</b>


<b>I.Mục tiêu: Ôn đọc, viết, so sánh cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000. </b>
Chữa bài kiểm tra.


<b>II.Bài tập:</b>


<b> Bài 1: Đọc, viết ( theo mẫu):</b>


<b>Viết số</b> <b> Đọc số</b>
75248


30795
...
46037


Bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám


...
Tám mươi lăm nghìn chín trăm linh chín
...
<b>Bài 2: (<,>,=) ? </b>


69265...69260
73500...74499


60606...60605+100
<b>Bài 3: Tính giá trị của biểu thức</b>


9365 : 3 x 2 ; 4218 : 6 + 2707
10303 x 4 + 27854 ; 81025 - 12071 x 6 .
<b>Bài 4: Đặt tính rồi tính:</b>


21718 x 4; 18061 x 5
84848 : 4 ; 23436 : 3
*GV hướng dẫn HS làm các bài tập trên.
- Còn thời gian, Gv sửa bài kiểm tra
*Chấm, nhận xét tiết học.


...
<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT: ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU ĐÃ HỌC</b>


<b>I/Mục tiêu: -Giúp HS biết đặt câu hỏi (Để làm gì?, Khi nào?, Bằng gì?)cho bộ phận in </b>
đậm. Biết gạch dưới bộ phận TLCH Bằng gì ?


II/Các hoạt động dạy học:
<b> *Bài 1: (T/h hỏi đáp theo cặp)</b>



<b> - Đặt câu hỏi (Để làm gì?, Khi nào?, Bằng gì?) cho bộ phận in đậm.</b>
a)Mùa xuân cây đào nở hoa.


b)Cây cối thay áo mới để báo mùa xuân đã đến.


c)Những chú chim chích chịe báo mùa xn đến bằng tiếng hót lảnh lót.
<b> *Bài 2: Gạch dưới bộ phận câu TLCH Bằng gì/ trong mỗi câu sau</b>
a/ Cậu Hịa đã nhảy lên bắt bóng bằng động tác rất đẹp mắt.


b/ Bác thợ mộc làm nhẵn mặt bàn gỗ bằng lưỡi bào sắt.


c/ Chị Hiền đã kết thúc bài trình diễn võ thuật của mình bằng một động tác tung người
hấp dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tập viết : ÔN CHỮ HOA : Y</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1dòng), P, K (1 dòng); Viết đúng tên riêng
<i>Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng: Yêu trẻ ….để tuổi cho (1 lần)bằng chữ cỡ nhỏ.</i>
<b>II/ Đồ dùng dạy-học :</b>


-Mẫu chữ viết hoa Y ,tên riêng Phú yên
III/ Các hoạt động dạy-học :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A/ Bài cũ :</b>


-Kiểm tra bài viết ở nhà
<b>B/ Bài mới :</b>



<b>Hoạt động 1:Hướng dẫn viết bảng con </b>
a/ Luyện viết chữ hoa


-GV hướng dẫn qui trình viết các con
chữ hoa .


b/Luyện viết từ ứng dụng


-GV : Phú Yên là tên một tỉnh ở ven
biển miền Trung .


- Hướng dẫn qui trình viết
c/Luyện viết câu ứng dụng


- Câu tục ngữ khuyên ta yêu mến trẻ em,
Kính trọng người già ...


<b>Hoạt động của 2: Luyện viết vào vở </b>
Chữ Y : 1 dòng


Chữ R , K : 1 dòng
Câu tục ngữ 1 lượt
-Chấm chữa bài


<b>Hoạt động của 3: Củng cố dặn dò </b>
Nhận xét tiết học


-Về nhà luyện viết phần ở nhà



-HS viết các con chữ bài tập viết tuần 32


- Viết bảng con chữ : Y, P, K


- Đọc từ ứng dụng


- Viết bảng con : Phú Yên


- Đọc câu ứng dụng


- Viết bài vào vở theo yêu cầu của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012
TẬP ĐỌC: <b> MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


-Biết ngắt nhịp hợp lí ở các dịng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.


-Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh “ mặt trời xanh”và những dịng
thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ.(trả lời được các câu hỏi trong SGK;thuộc bài thơ)
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Bài cũ : Cho HSđọc và trả lời câu hỏi </b>
bài Cóc kiện trời .


<b>2Bài mới :</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc </b>


+ GV đọc mẫu


GV theo dõi ghi từ HS phát âm sai lên
bảng .


+ YC đọc đọan .


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b>


Câu 1: Tiếng mưa trong rừng cọ được so
sánh với những âm thanh nào ?


Cách so sánh đó có tác dụng gì?
Giới thiệu tranh


Câu 2:Về mùa hè, rừng cọ có gì thú vị?
Câu 3: Vì sao tác giã thấy lá cọ giống
như mặt trời ?


Câu 4: Em thích gọi lá cọ là “mặt trời
xanh” khơng ? Vì sao ?


H : Em thích nhất hình ảnh nào về rừng
cọ trong bài ? Vì sao ?


<b>Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ .</b>
+-GV YC HS cả lớp đọc đồng thanh bài
thơ


- GV HD HS học thuộc lòng bài thơ .


- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bài
thơ


<b>Hoạt động 4:Củng cố - dặn dò :</b>


-2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi


+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu . Chú ý
phát âm từ đọc sai .


+ HS nối tiếp nhau đọc theo đọan . Chú ý
ngắt nghỉ đúng


+ HS đọc theo nhóm 2


+ Tiếng mưa trong rừng cọ được so ánh
như tiếng thác đổ về , như ào ào trận gió
+ Tiếng mưa trong rừng cọ rất lớn , ào ào
như tiếng thác , như tiếng gió to .


+ Vào trưa hè , nằm trong rừng cọ sẽ thấy
trời xanh qua từng kẽ lá .


+ Vì lá cọ trịn , có gân lá xịe ra như các
tia nắng nên giống như mặt trời .


+ Tác giả âu yếm gọi lá cọ là “ Mặt trời
xanh của tơi ” Cách gọi ấy thật hay vì lá cọ
giống mặt trời nhưng lại có màu xanh ...
thể hiện tình cảm u mến , gắn bó của tác


giả đối với rừng cọ quê hương .


-HS phát biểu theo cảm nghĩ của mình
- Đọc đồng thanh theo YC


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TỐN : ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000( TT)
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS</b>


-Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
-Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
<b>II. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Bài cũ : Cho HS làm bài 2,4 /169</b>
<b>2.Bài mới :</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập thực hành </b>
Bài 1/170 Gọi HS nêu yêu cầu
+ Gọi HS chữa bài


Bài 2 /170


+ Gọi HS đọc YC bài tập
+ YC HS tự làm .


Bài 3 /170


H : BT YC chúng ta làm gì ?
+ YC HS tự làm



Bài 4/170(Hướng dẫn về nhà)
Bài 5 /170


+ Gọi HS đọc YC


H : Vì sao dịng C là đúng còn các dòng
khác là sai ?


<b>Hoạt động 2:Củng cố - dặn dò :</b>


+ Nhận xét tiết học . Dặn dò HS về nhà
làm bài 4/170


-2 HS thực hành làm bài trên bảng


- Điền dấu > ; < : = vào chỗ chấm


- Làm vào VBT , 2 em lên bảng làm bài
- HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn
-Tìm số lớn nhất trong các số sau


- Làm bài vào VBT , 1 em lên bảng
- Tìm được số lớn nhất: 42360


- Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến
lớn .


- HS cả lớp làm vào VBT



Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, giải
thích cách sắp xếp


- HS tự sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn
đến bé (HS khá giỏi nêu)


- 1 em đọc YC trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tuần 33: Đạo đức: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG


<b> NHỮNG CÂU CHUYỆN KỂ VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG ĐẠO ĐỨC </b>
<b> Ở ĐỊA PHƯƠNG</b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>


- HS biết kể về những câu chuyện có thực của anh chị ở trường, xóm, thơn,... nơi em ở.
- Biết q trọng và học tập theo những tấm gương tốt.


II/ Chuẩn bị: - GV chuẩn bị vài mẩu chuyện kể về gương tốt, việc tốt.
- HS sưu tầm một câu chuyện kể về gương tốt, việc tốt.
III/ Các HĐDH


GV HS
1/ KTBC: làm thế nào để giữ môi trường


xanh, sạch, đẹp.
2/ Bài mới


HĐ1: Tìm hiểu về những tấm gương đạo đức
tốt ở địa phương em.



- Thảo luận nhóm theo gợi ý:
+ Cứu người bị nước cuốn trôi.
+ Giúp đỡ người khi bị ốm...


+ Nhặt của rơi trả lại cho người mất.
- Đại diện nhóm kể


- Qua câu chuyện kể, em học tập được điều
gì?


* GVKL: cần học tập, noi gương những
người có tấm gương đạo đức tốt


HĐ2: Kể về gương tốt, việc tốt ở nhà, ở
trường.


- Y/C HS kể về những việc làm tốt em đã
làm để giúp đỡ bạn hoặc bạn làm để giúp đỡ
em.


- Mỗi khi làm một việc tốt em cảm thấy thế
nào?


* GVKL: cần phải quan tâm, giúp đỡ người
khác trong những lúc khó khăn.


d/ HĐ3: GV kể chuyện về tấm gương đđ tốt.
Câu chuyện: Đôi bạn (STV3 tập 1)



- Qua câu chuyện, Mến có hành động gì đáng
khen?


- Em học tập được điều gì qua câu chuyện
trên ?


- Theo em người bạn tốt là người ntn?
- Nhận xét chung, giáo dục


3/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét, dặn dị.


- thảo luận hóm 6


- HS kể những câu chuyện theo gợi ý
hoặc câu chuyện khác mà em trông thấy
hay là nghe bố, mẹ kể lại.


- HS tự nêu


- HS hội ý nhóm đơi và kể trước lớp.
+ Trời mưa, bạn đi học quên đem áo
mưa em cho bạn che chung áo mưa...
+ Bạn quên đem bút, em cho bạn mượn.
+ Bạn ốm phải nghỉ học, em chép bài
giúp bạn và giảng bài lại cho bạn.
+ Em cảm thấy vui vì mình đã đem lại
niềm vui cho họ và cho chính mình.


- HS chú ý lắng nghe.



- Mến dũng cảm lao xuống hồ nước để
cứu một cậu bé.


- Trân trọng và quý mến đức tính dũng
cảm của mến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012


TỐN: <b> ƠN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 </b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS</b>


- Biết cộng, trừ , nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
-Biết giải toán bằng hai phép tính.
<b>II. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Bài cũ :Cho HS làm bài 2,3 /170</b>
<b>2 Bài mới :</b>


<b>Hoạt động 1:Hướng dẫn làm bài tập</b>
Bài 1/170


Gọi 2HS nêu yêu cầu


+ Nhận xét bài làm cho HS
Bài 2 /170


+ Nêu YC của BT và cho HS tự làm bài
+ YC HS nêu cách đặt tính và thực hiện


phép tính


Bài 3/171


+ Gọi 1 HS đọc đề bài
+ Cho HS tóm tắt BT


+ Gọi 2 em đọc lại tóm tắt bài tốn
-Hướng HS giải theo hai cách


+ Cách 1 : Ta tìm số bóng đèn đã chuyển đi
sau 2 lần bằng phép cộng sau đó thực hiện
phép trừ tổng số bóng đèn cho số bóng di
chuyển .


+ YC HS tự làm vào vở.


<b>Hoạt động 2:Củng cố -dặn dò </b>


+ Nhận xét tiết học . Dặn dò HS về nhà làm
bài và chuẩn bị bài sau


-2 HS thực hành làm bài tập


- Tính nhẩm


+ 8 em nối tiếp nhau đọc, mỗi em 1
phép tính.


-HS nêu yêu cầu bài làm.



+ 4 em lên bảng làm bài, HS làm bảng
con


-HS đọc đề bài, HS tìm hiểu bài tốn.
Tóm tắt


Có : 80 000 bóng đèn


Lần 1 chuyển : 38 000 bóng đèn
Lần 2 chuyển : 26 000 bóng đèn
Cịn lại : . . . bóng đèn


+ Cách 2 : Ta thực hiện 2 phép trừ để
tìm số bóng đèn còn lại sau mỗi lần
chuyển .


+ 2 em lên bảng làm bài , mỗi HS làm 1
cách khác nhau . HS dưới lớp làm 2
cách vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Luyện từ và câu : NHÂN HÓA </b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


- Nhận biết được hiện tượng nhân hóa, cách nhân hóa được tác giả sử dụng trong đoạn
thơ, đoạn văn (BT1).


- Viết được một câu có sử dụng phép nhân hóa (BT2)
<b>II/Đồ dùng dạy –học :</b>



-Bảng ghi bài tập 1


III/Hoạt động dạy và học:


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài:</b>


<b>HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1/126:( 15 phút )</b>


- Y/CHS thảo nhóm đơi tìm sự vật được
nhân hố và cách nhân hoá.


Câu b tương tự như câu a.
<b>Bài 2/127 ( 20 phút )</b>


* Lưu ý HS: Sử dụng biện pháp nhân hoá
khi viết đoạn văn tả bầu trời buổi sớm
hoặc một vườn cây.


(- Chỉ yêu cầu HS viết được một câu có
sử dụng phép nhân hóa)


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét, dặn dò.
- Liên hệ thực tế:



HS1: Làm BT1
HS2: Làm BT2


- HS thảo luận, làm bài, trình bày.


SVĐNH NHBCTN


CN,BPCN


NHBCTN
CHĐ,Đ
ĐCN


Mầm cây tỉnh giấc


Hạt mưa mải miết,


trốn tìm


Cây đào mắt lim dim,


cười
- 3 HS đọc y/c bài tập 2.


- HS viết một câu có sử dụng phép nhân
hóa.


(VD: Trên sân thượng nhà em có một
vườn cây nhỏ trồng mấy chậu phong lan,


hoa giấy. ..Ơng em chăm chút cho cây
từng li, từng tí. Mấy cây hoa như hiểu lịng
ơng nên chúng rất tươi tốt. Mỗi sáng, ông
lên sân thượng, chúng vẫy những chiếc lá,
những cánh hoa chào đón ơng. Chúng
khoe với ông những cánh hoa trắng muốt,
những cánh hoa hồng nhạt và những chiếc
lá đỏ rực.)


- Một số hS trình bày bài viết trước lớp.
- HS viết chưa xong, về nhà hồn chỉnh
bài viết của mình.- Chuẩn bị bài MRVT
thiên nhiên...


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

CHÍNH TẢ: ( nghe-viết) <b>QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Nghe viết đúng bài CT ;trình bày đúng hình thức bài văn xi.


- Làm đúng bài tập(2) a/b hoăc BT(3) a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>


- Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2a hoặc 2b
III. Các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Nhận xét cho điểm học sinh
<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>



<i><b>Hoạt động1: Hướng dẫn viết chính tả</b></i>
- Giáo viên đọc đoạn văn 1 lần


- Hạt lúa non tinh khiết và quý giá như thế
nào ?


- Đoạn văn có mấy câu ?


- Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Vì
sao ?


- Yêu cầu học sinh tìm các khó, dễ lẫn khi
viết chính tả.


-Đọc cho HS viết bài


<i><b>Hoạt động2: Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<i><b>* Bài 2(a/b)</b></i>


- Chốt lại lời giải đúng
<i><b>* Bài 3(a/b)</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu


- Chia nhóm, phát phiếu và bút cho học sinh,
yêu cầu học sinh tự là


Hoạt động 3: củng cố -dặn dò



<i><b>* Dặn: Học sinh ghi nhớ các từ cần phân biệt</b></i>
trong bài và chuẩn bị bài sau.


-HS đọc và viết: Bru –nây, Cam – pu
– chia. Đông – ti – mo, In – đô – nê
-xi – a; Lào.


1 học sinh đọc lại.


- Hạt luá non mang trong nó giọt sữa
thơm phảng phất hương vị ngàn hoa
cỏ, kết tinh các chất quý trong sạch
của trời.


- Đoạn văn có 3 câu


- Các chữ đầu câu: Khi, Trong, Dưới.
- ngửi, phảng phất, ngày càng, hương
vị


- HS luyện đọc


- Học sinh tự viết bảng con
-HS viết bài vào vở


- 1 học sinh đọc yêu cầu trong SGK
- 2 học sinh lên bảng lớp, học sinh
dưới lớp làm bằng bút chì vào vở
nháp.



- 2 học sinh chữa bài


nhà xanh - đỗ xanh ; là cái bánh
chưng.


- 1 học sinh đọc yêu cầu trong SGK
- Học sinh tự làm trong nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tuần 33 </b>


<b>TN-XH: BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


- Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 Đại dương .


- Nói tên và chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 Đại dương trên lược đồ.
- (Biết được nước chiếm phần lớn bề mặt Trái Đất).


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Các hình SGK 126, 127 .
<b>III/ Các hoạt động dạy học : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG TRÒ</b>


<b>1/ Bài cũ : </b>
<b>2/ Bài mới : </b>


<b>HĐ1: Thảo luận cả lớp </b>



MT: nhận biết được thế nào là lục địa,
đại dương .


GVKL: SHD 149


<b>HĐ2: Làm việc theo nhóm </b>


MT: Biết tên 6 châu lục và 4 đại dương
trên thế giới


Chỉ vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên
lược đồ .


GVKL: SHD 149 .
<b>HĐ3: Trò chơi </b>


MT: Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí
của các châu lục và các đại dương .


3/ Củng cố, dặn dò :


Hệ thống tiết học .
Nhận xét dặn dò.


B1: HS chỉ đâu là nước, đâu là đất
B2: HS biết màu xanh lơ hoặc xanh, thể
hiện phần nước .


B3: Lục địa là khối đất liền lớn trên bề mặt


Trái Đất


B1: Làm việc theo nhóm .
B2: Đại diện nhóm trả lời .


- 6 châu lục: Châu á, Châu âu, Châu mĩ,
Châu phi, Châu đại dương và Châu nam
cực


- 4 đại dương: Thái Bình Dương, Đại Tây
Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012


TOÁN ƠN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 ( TT )
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS </b>


- Biết làm tính cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm và viết ).
- Biết giải bài toán liên quan rút về đơn vị.


- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp
<b>III. Các hoạt động dạy </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Bài cũ:làm bài 2,3 /170</b>
<b>2. Bài mới :</b>



<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập</b>
Bài 1/171 Bài 1 YC chúng ta làm gì ?
+ YC HS tự làm bài


+ Nhận xét bài làm của HS
Bài 2/171


+ Gọi HS đọc YC của bài
+ YC HS tự làm


+ Nhận xét và cho điểm HS
Bài 3 /171


H : BT YC chúng ta làm gì ?
+ YC HS tự làm


Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng, thừa số
chưa biết


Bài 4/171


+ Gọi 1 em đọc đề bài 4


Bài toán thuộc dạng toán nào ?
+ YC HS tự tóm tắt và giải bài tốn


Bài 5/171:(GV hướng dẫn về nhà)
-GV hướng dẫn cách xếp hình
<b>Hoạt động 2:Củng cố -dặn dị </b>



-Cho HS nhắc lại các dạng tốn vừa luyện
tập -Về nhà tập xếp hình ở bài tập 5/171.


-2 HS làm bài trên bảng


+ Tính nhẩm


+ Làm bài vào vở BT . 2 em lên bảng
làm bài


+ Đặt tính rồi tự tính


+ Làm bài vào vở BT , HS đổi chéo vở
để kiểm tra bài lẫn nhau .


+ Tìm thành phần chưa biết trong phép
tính


+ Làm bài vào vở BT .
- 2HS nêu qui tắc


-HS đọc bài, tìm hiểu bài.


+ Bài tốn là dạng tốn liên quan đến rút
về đơn vị


+ 1 em lên bảng làm bài
+ Tìm số tiền 1 quyển sách
+ Số tiền mua 8 quyển



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TẬP LÀM VĂN GHI CHÉP SỔ TAY
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lơ, Đơ-rê-mon Thần thơng đây! để từ
đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đơ- rê-mon .


<b>II. Chuẩn bị :</b>


+ GV và HS cùng sưu tầm , ảnh về một số loài động vật quý hiếm được nêu trong bài
+ Một cuốn truyện tranh Đô-rê-mon , một vài tờ báo Nhi đồng có mục Alơ Đơ-rê-mon
Thần thông đây ! .Mỗi HS chuẩn bị 1 quyển sổ tay nhỏ


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Bài cũ : Kiểm tra việc chuẩn bị của HS </b>
<b>2. Bài mới : </b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập</b>
Bài 1/130:


+ GV gọi 2 em đọc bài trước lớp , 1 em đóng
vai người hỏi , 1 em đóng vai Đơ-rê-mon
+ YC 2 em ngồi cạnh nhau cùng đọc bài .
+ Cho HS cả lớp giới thiệu tranh ảnh về các
loài thú quý hiếm được nhắc đến trong bài đã
sưu tầm được .



Bài 2/130


+ GV gọi HS đọc YC của bài


+ GV gọi HS đọc lại phần a của bài báo
H : Bạn nhỏ hỏi Đơ-rê-mon điều gì ?
+ Hãy ghi lại ý chính trong câu trả lời của
Đô-rê-mon


+ GV YC HS tự làm tiếp phần b


+ GV nhận xét , chữa bài và ghi điểm HS


Hoạt động 2:Củng cố -dặn dò
Sổ tay cần thiết như thế nào?


Lưu ý HS ghi chép số tay nội dung cần ngắn
gọn


+ 1 em đọc trước lớp
+ 2 em đọc trước lớp .


+ Đọc bài


+ 2 em lần lượt đọc trước lớp
+ 1 em lần lượt đọc trước lớp


+ Bạn nhỏ hỏi Đơ-rê-mon : “ Sách đỏ là
gì ”



+ HS tự ghi , sau đó phát biểu ý kiến :
Sách đỏ là loại sách nêu tên các động
vật , thực vật quý hiếm , có nguy cơ
tuyệt chủng , cần được bảo vệ .


+ HS cả lớp làm bài vào vở BT , sau đó
1 em đọc bài trước lớp , cả lớp cùng
nhận xét


b. Các lồi vật có nguy cơ tuyệt chủng :
- Việt Nam :


+ Động vật : sói đỏ , cáo , gấu chó , . ..
+ Thực vật : trầm hương , trắc , . . .
+ Trên thế giới : Động vật : chim kền
kền Mĩ , . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ : SINH HOẠT LỚP</b></i>
<b>I/Yêu cầu : - Đánh giá lại tình hình học tập trong tuần </b>


-Nêu công việc của tuần đến
<b>II/Các hoạt động trên lớp:</b>


1-Ổn định tổ chức: HS lớp hát tập thể


2-Lớp trưởng giới thành phần nêu lí do sinh hoạt


3-Lớp trưởng mời từng tổ đánh giá hoạt động và các bộ phận văn thể mỹ, lớp phó học
tập



5-Lớp trưởng đánh giá các hoạt động và triển khai hoạt động tuần đến .
6-Đánh giá của giáo viên chủ nhiệm


<b>A/- Đánh giá hoạt động tuần 33</b>
* Ưu điểm:


- Duy trì sĩ số đảm bảo
- Chất lượng học tập tốt
- Vệ sinh cá nhân tốt


- Trực vệ sinh đảm bảo theo khu vực phân công
* Tồn tại:


Một số em còn chưa chăm
-Ý thức học tập chưa tốt


- Chữ viết cẩu thả: Khánh, Kiên, Tâm, Phước.
- Còn thụ động trong giờ học


<b>B/- Công việc tuần 34:</b>
Nâng cao chất lượng học tập
Tăng cường rèn chữ viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tuần 33: THỦ CƠNG:


<b>LÀM QUẠT GIẤY TRỊN (T3)</b>
I-Mục tiêu:


- Biết cách làm quạt giấy tròn.



- Làm được làm quạt giấy tròn.. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ơ và chưa đều
nhau, quạt có thể chưa trịn.


<b> Với HS khéo tay: </b>


- Làm được làm quạt giấy tròn. Các nếp gấp, thẳng, phẳng đều nhau. Quạt tròn.
II/ Chuẩn bị<b> : </b>


- Quy trình làm quạt giấy trịn.
- Giấy thủ cơng , kéo , hồ dán.
<b> III/ Các hoạt động dạy học : </b>


<b> HOẠT ĐỘNG THẦY </b> <b> HOẠT ĐỘNG TRÒ </b>
1/ Bài cũ : Kiểm tra vật liệu, dụng cụ,


học tập HS
2/ Bài mới :


HĐ1:Ơn quy trình làm quạt giấy tròn.


<b>HĐ2. HS thực hành </b>
- GV quan sát, uốn nắn.
HĐ3: Đánh giá sản phẩm


Đánh giá sản phẩm – Tuyên dương
<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>


Nhận xét chung tiết học .



Chuẩn bị bài sau: Ôn đan nan và làm
đồ chơi đơn giản.


Nêu lại được 3 bước của quy trình làm
quạt giấy trịn.


- Bước 1 : Cắt giấy;
- Bước 2: Gấp, dán quạt;


- Bước 3: Làm cán và hoàn chỉnh quạt.
+ HS thực hành làm quạt giấy trịn.
- Từng nhóm thực hành gấp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×