Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

GIAO AN LOP 3 CKTKNKNSGDSDNLTKHQ TUAN 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.51 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 17


<b>THỨ</b>

<b>BUỔI</b>

<b>MÔN</b>

<b>TÊN BÀI DẠY</b>



<b>HAI</b>

<b>SÁNG</b>


<b>Chào cờ</b>
<b>Tập đọc</b>
<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>Kể chuyện</b></i>


<b>Chào cờ đầu tuần</b>
<b>Mồ côi xử kiện</b>


<i><b>Cơ Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<i><b>Cơ Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<b>CHIỀU</b>


<b>Chính tả</b>
<b>Tốn</b>


<b>Ơn lụn Tốn</b>


<b>Nghe viết: Vầng trăng q em</b>


<b>Tính giá trị của biểu thức ( Tiếp theo )</b>
<b> Tính giá trị của biểu thức ( Tiếp theo )</b>


<b>BA</b>

<b>SÁNG</b>


<b>Ôn luyện CT</b>


<i><b>Thể dục</b></i>
<i><b>Ôn luyện TV</b></i>
<i><b>TNXH</b></i>


<b>Luyện chính tả: Vầng trăng quê em</b>
<i><b>Thầy Trần Phước Thịnh dạy</b></i>


<i><b>Cô Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<i><b>Cô Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<b>CHIỀU</b>


<b>Tập viết</b>
<b>Tốn</b>


<b>Ơn lụn Tốn</b>


<b>Ơn chữ hoa N </b>
<b>Lụn tập</b>


<b>Lụn tốn: Lụn tập</b>


<b>TƯ</b>

<b>SÁNG</b>


<i><b>Đạo đức</b></i>
<i><b>Thủ công</b></i>
<i><b>Thủ công</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<i><b>Cô Nguyễn Thị Huệ dạy </b></i>
<i><b>Cô Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>


<i><b>Cô Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<b>Anh đom đóm</b>


<b>CHIỀU</b>


<b>Tốn</b>


<b>Lụn từ và câu</b>
<b>Lụn từ và câu</b>


<b>Lụn tập chung</b>


<b>Ơn về từ chỉ đặc điểm ….. Dấu phẩy</b>
<b>Ôn về từ chỉ đặc điểm … Dấu phẩy</b>


<b>NĂM</b>

<b>SÁNG</b>


<i><b>Thể dục</b></i>
<i><b>Âm nhạc</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>Chính tả</b>


<i><b>Thầy Trần Phước Thịnh dạy</b></i>
<i><b>Cô Mai Thị Diễm Chi dạy</b></i>
<b>Hình chữ nhật</b>


<b>Nghe- viết: Âm thanh thành phơ</b>
<b>CHIỀU</b>


<b>Ơn lụn CT</b>


<b>Tập làm văn</b>
<b>Ơn lụn TLV</b>


<b>Lụn chính tả: Âm thanh thành phơ </b>
<b>Viết về thành thị, nông thôn</b>


<b>L TLV: Viết về thành thị, nông thơn</b>


<b>SÁU</b>

<b>SÁNG</b>


<i><b>TNXH</b></i>


<i><b>Ơn luyện TV </b></i>
<i><b>Mĩ thuật</b></i>


<i><b>Ơn luyện Tốn</b></i>


<i><b>Cơ Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<i><b>Cô Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<i><b>Cô Nguyễn Thị Huệ dạy</b></i>
<i><b>Thầy Lâm Hồng Khải dạy</b></i>
<b>CHIỀU</b>


<b>Tốn</b>


<b>Ơn lụn Tốn</b>
<b>SHTT</b>


<b>Hình vng</b>



<b>Lụn tốn Hình vng</b>
<b>SHTT tuần 17</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Ngày soạn : ………
- Ngày dạy : ……….
<b>I/. Mục tiêu: </b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ND: Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi ( trả lời được các câu hỏi trong
SGK)


- Kể lai được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa (HS khá, giỏi kể được
toàn bộ câu chuyện)


<b>* GD kỹ năng sông: Các KNS được GD: Tư duy sáng tạo, ra quyết định: giải quyết</b>
vấn đề, lắng nghe tích cực; Các phương pháp/kĩ thuật: Đặt câu hỏi, trình bày 1 phút,
đóng vai.


<b> II/. Đờ dùng dạy - học: Tranh ảnh minh họa trong sách giáo khoa. </b>
<b> III/. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Ổn định lớp:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 em đọc thuộc lòng bài thơ Về thăm
quê và TLCH.



- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới: Tập đọc
a) Giới thiệu bài :


b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ:
* Đọc mẫu toàn bài.


- Cho học sinh quan sát tranh.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. GV theo
dõi sửa lỗi phát âm.


Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.


- Lắng nghe nhắc nhớ học sinh ngắt nghỉ hơi
đúng, đọc đoạn văn với giọng thích hợp.
- Kết hợp giải thích các từ khó trong sách
giáo khoa (Mồ Cô , bồi thường ).


- 3HS lên bảng đọc bài thơ + TLCH theo
yêu cầu của GV.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu .
- Quan sát tranh.


- Nối tiếp nhau mỗi em đọc 1 câu.
- Luyện đọc các từ khó


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài .



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Mời 3 nhóm thi đọc ĐT 3 đoạn.


+ Mời 1HS đọc cả bài.


c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi


+ Câu chuyện có những nhân vật nào?
+ Chủ quán kiện bác nông dân về việc gì ?
+ Theo em, nếu ngửi mùi thơm của thức ăn
trong qn có phải trả tiền khơng? Vì sao?
- Yêu cầu một em đọc thành tiếng đoạn 2, cả
lớp đọc thầm trao đổi và TLCH:


+ Tìm câu nêu rõ lí lẽ của bác nơng dân ?
+ Khi bác nơng dân nhận có hít mùi thơm
trong qn Mồ Côi xử thế nào?


+ Thái độ của bác nông dân như thế nào khi
nghe lời phán xử?


- Mời một em đọc đoạn lại 2 và 3, cả lớp
theo dõi và trả lời câu hỏi:


+ Tại sao Mồ Cơi lại bảo bác nơng dân xóc
đúng 10 lần?



+ Mồ Cơi đã nói gì sau phiên tịa ?


- KL: Mồ Cơi xử trí thật tài tình, cơng bằng
đến bất ngờ ...


d) Luyện đọc lại :


- Đọc mẫu diễn cảm đoạn 2 và 3.


- Mời lần lượt mỗi nhóm 4 em lên thi đọc
phân vại đoạn văn.


- Mời một em đọc cả bài.


- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
<sub></sub><b>) Kể chuyện </b>


- Lớp đọc từng đoạn trong nhóm.


+ 3 nhóm nối tiếp nhau thi ĐT3 đoạn
trong bài.


+ 1 em đọc cả bài.


- Đọc thầm đoạn 1 câu chuyện


+ Trong câu chuyện có chủ quán, bác
nông dân và chàng Mồ Cơi.



+ Về tội bác nơng dân vào qn hít các
mùi thơm của gà quay, heo rán …mà
không trả tiền


- Một em đọc đoạn 2 của bài cả lớp theo
dõi và trả lời :


+ Tôi chỉ vào quán ngồi nhờ để ăn miếng
cơm nắm chứ không mua gì cả.


+ Xử bác nơng dân phải bồi thường, đưa
20 đồng để quan tòa phân xử.


+ Bác giãy nảy lên …


- 1 em đọc đoạn lại đoạn 2 và 3, cả lớp
đọc thầm theo .


+ Vì bác xóc 2 đồng bạc đúng 10 lần mới
đủ 20 đồng.


+ Mồ Côi nói : bác này đã bồi thường đủ
số tiền vì một bên hít mùi thơm và một
bên nghe tiếng bạc thế là công bằng.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- 4 em lên phân vai các nhân vật thi đọc
diễn cảm đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Nêu nhiệm vụ: Dựa vào tranh minh họa, kể
lại toàn bộ câu chuyện.



* H/dẫn kể toàn bộ câu chuyện theo tranh.
- Treo các tranh đã chẩn bị sẵn trước gợi ý
học sinh nhìn tranh để kể từng đoạn.


- Gọi một em khá kể mẫu đoạn 1 câu chuyện
dựa theo tranh minh họa.


- Yêu cầu từng cặp học sinh lên kể .


- Gọi 3 em tiếp nối nhau kể 3 đoạn câu
chuyện trước lớp.


- Yêu cầu một em kể lại cả câu chuyện.


- Giáo viên cùng lớp bình chọn em kể hay
nhất .


4. Củng cơ dặn dò :


- Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ?


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà tập kể lại câu chuyện.


- Quan sát 4 tranh ứng với ND 3 đoạn.
- 1 Học sinh khá nhìn tranh minh họa kể
mẫu đoạn 1 câu chuyện.


- Từng cặp tập kể.



- 3 em kể nối tiếp theo 3 đoạn của câu
chuyện


- 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện trước
lớp.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay
nhất.


- Truyện ca ngợi chàng Mồ Côi thông
minh, xử kiện giỏi, bảo vệ được người
lương thiện.


<b>Chính tả (Nghe - viết)</b>


VẦNG TRĂNG QUÊ EM


- Ngày soạn : ………


- Ngày dạy : ……….
<b>I/. Mục tiêu: </b>


- Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xi
- Làm đúng bài tập 2 a/b hoặc bài tập phương ngữ do GV soạn


<b>* GDBVMT: HS yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ</b>
đó thêm yêu q mơi trường xung quanh, có ý thức BVMT. Phương thức
tích hợp: Khai thác trực tiếp nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. ỔN định lớp:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số
tiếng dễ sai ở bài trước.


- Nhận xét đánh giá.
3.Bài mới:


a) Giới thiệu bài


b) Hướng dẫn nghe - viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn văn một lượt.


- Yêu cầu 2 em đọc lại, cả lớp đọc thầm
theo.


+ Vầng trăng đang nhô lên được miêu tả đẹp
như thế nào?


+ Bài chính tả gồm mấy đoạn?


+ Chữ đầu mỗi đoạn được viết như thế nào?
+ Trong đoạn văn cịn có những chữ nào
viết hoa?


- Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và lấy
bảng con và viết các tiếng khó.



* Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở .
* Chấm, chữa bài.


c/ Hướng dẫn làm bài tập


Bài 2b : - Nêu yêu cầu của bài tập 2.
- Dán 2 băng giấy lên bảng.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .


- Gọi 2 học sinh lên bảng thi điền đúng, điền
nhanh .


- Khi làm xong yêu cầu 5 – 7 em đọc lại kết
quả.


- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh.
4. Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Học sinh lên bảng viết, cả lớp viết vào
bảng con các từ: lưỡi, những, thảng
băng, thuở bé,


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.


- Lắng nghe.



- 2 em đọc lại đoạn văn, cả lớp đọc thầm.
+ Trăng óng ánh trên hàm răng, đậu vào
đáy mắt, ôm ấp mái tóc bạc của các cụ
gia, thao thức như canh gác trong đêm.
+ Gồm 2 đoạn.


+ Viết lùi vào 1ô và viết hoa.
+ Những chữ đầu câu.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con.


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở .
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- 1HS nêu yêu cầu của bài.


- Học sinh làm vào VBT.


- 2 học sinh lên bảng thi làm bài, lớp
theo dõi bình chọn bạn làm đúng và
nhanh nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới.


TOÁN


<b>Tiết 81: Tính giá trị biểu thức (Tiếp theo)</b>
- Ngày soạn : ………


- Ngày dạy : ……….


<b>A- Mục tiêu</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị
của biểu thức dạng này


- BT 1, 2, 3.


- GD HS chăm học tốn.
<b>B- Đờ dùng</b>


GV : Bảng phụ - Phiếu HT.
HS : SGK.


<b>C - Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


<i>a) HĐ 1: HD tính GTBT có dấu ngoặc </i>
<i>đơn.</i>


- Ghi bảng 30 + 5 : 5 và (30 + 5) : 5
- Yêu cầu HS tính GT hai biểu thức trên?
- GV KL: <i>Khi tính giá trị của biểu thức </i>
<i>có dấu ngoặc thì ta thực hiện các phép </i>
<i>tính trong ngoặc đơn trước, ngồi ngoặc </i>
<i>đơn sau.</i>



- Ghi bảng biểu thức 3 x (20 - 10)
- Yêu cầu HS áp dụng quy tắc để tính
GTBT


- Nhận xét, chữa bài.


<i>b) HĐ 2: Luyện tập</i>


* <i>Bài 1.</i>


<i>-</i> Nêu yêu cầu BT ?
- Nêu cách tính?


- Hát


- HS tính và nêu KQ
(30 + 5) : 5 = 35 : 5
= 7
- HS đọc


- Thi HTL quy tắc


- HS làm nháp, nêu cách tính và KQ
3 x (20 - 10) = 3 x 10


= 30


- Tính giá trị biểu thức.


- HS nêu và tính vào phiếu HT


Bài giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chấm, chữa bài.


* <i>Bài 2</i> / 82


<i>- </i>GV HD HS làm tương tự bài 1


_ GV nhận xét, sử bài


<i>* Bài 3 / 82</i>


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Chấm, chữa bài( Y/C HS tìm cách giải
khác)


3/ Củng cố:


- Nêu quy tắc tính GTBT có dấu ngoặc
đơn?


* Dặn dị: Ơn lại bài.


- HS làm nháp - 2 HS chữa bài
(65 + 15) x 2 = 80 x 2 = 160
48 : (6 : 3) = 48 : 2 = 24
(74 – 14) : 2 = 60 : 2 = 30
81|:(3 x 3) = 81 : 9 = 9



- 1, 2 HS đọc lại bài toán


- HS nêu- 1 HS chữa bài- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


<i>Mỗi chiếc tủ có số sách là:</i>
<i>240 : 2 = 120( quyển)</i>
<i>Mỗi ngăn có số sách là:</i>


<i>120 : 4 = 30( quyển)</i>
<i> Đáp số: 30 quyển</i>.


<b>LUN TO</b>

<b>Á</b>

<b>N</b>



<i><b>Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)</b></i>



- Ngày soạn : ………
- Ngày dạy : ……….


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị
củabiểu thức dạng này.


<b>II. </b>


<b> ĐỒ DÙNG</b>



- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV gọi 2 lên bảng làm bài 3, 4.
- GV nhận xét bài làm của HS.


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1: Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức</b></i>
<i><b>có dấu ngoặc.</b></i>


- GV viết lên bảng: 30 + 5 : 5.


- GV yêu cầu HS suy nghĩ và tìm cách
tính giá trị biểu thức.


- GV nêu tiếp: Muốn thực hiện phép tính
30 + 5 trước rồi mới chia cho, ta có thể kí
hiệu như thế nào?


- GV nêu cách tính giá trị của biểu thức
có chứa dấu ngoặc “Khi tính giá trị của
biểu thức có chứa dấu ngoặc thì trước
tiên ta thực hiện các phép tính trong
ngoặc”.


- GV yêu cầu HS tính cụ thể theo quy ước
đó: 30 cộng với 5 bằng 35, viết dấu " ="
rồi viết số 35; 35 chia cho 5 bằng 7( GV


viết tiếp" = " như trong bài học để cuối
cùng trên bảng có được


(30 + 5) : 5 = 35 : 5
= 7


- Gv cho HS nêu lại cách làm, có thể chỉ
cần nêu vắn tắt: Thực hiện phép tính trong
ngoặc trước.


* Gv viết tiếp biểu thức: 3 x ( 20 - 10) lên
bảng rồi yêu cầu Hs thực hiện theo quy
ước. GV ghi lời HS để cuối cùng trên
bảng có được:


3 x (20 - 10) = 3 x 10
= 30


- GV cho vài HS nêu, sau đó GV rút ra
KL: Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc ( )
thì trước tiên ta phải thực hiện tính trong
ngoặc.


- GV cho cả lớp đọc cá nhân, đọc đồng
thanh.


2<i>. <b>Luyện tập </b></i>


- Thực hiện phép tính chia(5: 5) trước rồi
thực hiện phép cộng sau.



- Muốn thực hiện phép tính 30 + 5 trước
rồi mới chia cho 5 sau, ngưpowif ta viết
thêm kí hiệu dấu ngoặc ( ) vào như sau:
(30 + 5) : 5 rồi quy ước là: Nếu biểu thức
có dấu ngoặc thì trướcs tiên phải thực
hiện phép tính trong ngoặc.


-HS: Giá trị của hai biểu thức khác
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Baøi 1:</b>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- - Yêu cầu 4 HS lên bảng làm. cả lớp
làm vào bảng con.


- GV nhận xét, chốt lại:


<b>Bài 2:</b>


- GV mời HS đọc u cầu của đề bài.
- Gọi 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>Bài 3</b>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Gv tĩm tắt bài tốn:



2 tủ: 240 quyển sách
1 tủ: ... quyển sách?
1tủ: 4 ngăn


1 ngăn ...quyển sách?
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Muốn biết mỗi ngăn có bao nhiêu
quyển sách, chúng ta phải biết được điều
gì?


- GV nhận xét, chốt l.


<b>IV. C ỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>


- Cho HS nêu lại qui tắc tính giá trị biểu
thức có dấu ngoặc đơn


-Nhận xét tiết hoïc.


- 1 HS đọc đề bài.


a. 25 - (20 - 10) = 25 - 10
= 15
80 - (30 + 25) = 80 - 55
= 25


b. 125 + (13 + 7) = 125 + 20
= 145


416 - (25 - 11) = 416 - 14
= 402
- 1 HS đọc đề bài.


a. (65 + 15) x 2 = 80 x 2
= 160
48 : (6 : 3) = 48 : 2
= 24
b. (74 - 140 : 2 = 60 : 2
= 30
81 : (3 x 3) = 81 : 9
= 9
- 1 Hs đọc đề bài.


- Có 240 quyển sách....4 ngăn.
- Hỏi mỗi ngăn ...như nhau.


- Chúng ta phải biết mỗi tủ có bao nhiêu
quyển sách? Chúng ta phải biết có tất cả
bao nhiêu ngăn sách?


- 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở
Bài giải


Mỗi chiếc tủ có số ngăn sách là:
240 : 2 = 120( quyển)
Mỗi ngăn có số sách là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Luyện Chính tả</b>



<b>VẦNG TRĂNG QUÊ EM</b>



- Ngày soạn : ………
- Ngày dạy : ……….
<b>I/. Mục tiêu: </b>


Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xi
Làm đúng bài tập 2 a/b hoặc bài tập phương ngữ do GV soạn
GDHS rèn chữ viết đúng đẹp..


<b>II/. Đồ dùng dạy - học: 2 tờ phiếu khổ to viết nội dung của bài tập 2b.</b>
<b>III/. Hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Bài mới:
a) Giới thiệu bài


b) Hướng dẫn nghe - viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn văn một lượt.


- Yêu cầu 2 em đọc lại, cả lớp đọc thầm
theo.


+ Vầng trăng đang nhô lên được miêu tả đẹp
như thế nào?


+ Bài chính tả gồm mấy đoạn?



+ Chữ đầu mỗi đoạn được viết như thế nào?
+ Trong đoạn văn cịn có những chữ nào
viết hoa?


- Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và lấy
bảng con và viết các tiếng khó.


* Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở .
* Chấm, chữa bài.


c/ Hướng dẫn làm bài tập


Bài 2b : - Nêu yêu cầu của bài tập 2.
- Dán 2 băng giấy lên bảng.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.


- Lắng nghe.


- 2 em đọc lại đoạn văn, cả lớp đọc thầm.
+ Trăng óng ánh trên hàm răng, đậu vào
đáy mắt, ơm ấp mái tóc bạc của các cụ
gia, thao thức như canh gác trong đêm.
+ Gồm 2 đoạn.


+ Viết lùi vào 1ô và viết hoa.
+ Những chữ đầu câu.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con.



- Cả lớp nghe và viết bài vào vở .
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- 1HS nêu yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .


- Gọi 2 học sinh lên bảng thi điền đúng, điền
nhanh .


- Khi làm xong yêu cầu 5 – 7 em đọc lại kết
quả


- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh.
2. Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới.


- 2 học sinh lên bảng thi làm bài, lớp
theo dõi bình chọn bạn làm đúng và
nhanh nhất.


- 5HS đọc lại bài theo kết quả đúng:
Các từ cần điền: mắc trồng khoai, bắc
mạ (gieo mạ), gặt hái, mặc đèo cao, ngắt
hoa.


<b>Tập viết</b>



<b>ÔN CHỮ HOA N</b>



- Ngày soạn : ………
- Ngày dạy : ……….
<b>I/. Mục tiêu </b>


Viết đúng chữ hoa N (1 dòng), Q, Đ (1 dòng) viết đúng tên riêng: <i>Ngơ Quyền</i> (1
dịng) và câu ứng dụng: <i>Đường vô... như tranh hoạ đồ</i> (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.


<b>II/. Đồ dùng dạy - học: Mẫu chữ viết hoa N, mẫu chữ tên riêng Ngô Quyền và câu</b>
ứng dụng trên dịng kẻ ơ li.


<b>III/. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Ổn định lớp:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.


- Yêu cầu HS nhắc lại từ câu ứng dụng ở tiết
trước.


- Yêu cầu HS viết trên bảng con các chữ
hoa.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
3.Bài mới:



a) Giới thiệu bài:


b)Hướng dẫn viết trên bảng con
* Luyện viết chữ hoa :


- Hai em lên bảng viết từ : Mạc Thị Bưởi


- Lớp viết vào bảng con.


- Lớp theo dõi giới thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài ?
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ.


- Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ vừa
nêu .


* Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng.


- Giới thiệu: Ngô Quyền là một vị anh hùng
của dân tộc ta năm 938 ông đánh tan quân
Nam Hán trên sông Bạch Đằng …


- Yêu cầu HS viết trên bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ưng dụng.



- Giúp HS hiểu nội dung câu ca dao: Ca
ngợi phong cảnh xứ Nghệ An đẹp như tranh
vẽ.


- Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa
( Đường , Nghệ , Non ) là chữ đầu dòng.
c) Hướng dẫn viết vào vở :


- Nêu yêu cầu viết chữ N một dòng cỡ nhỏ;
chữ: Q, Đ: 1 dòng .


- Viết tên riêng Ngơ Quyền 2 dịng cỡ nhỏ
- Viết câu ca dao 2 lần .


- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết,
cách viết các con chữ và câu ứng dụng
đúng mẫu.


d/ Chấm chữa bài


- Giáo viên chấm từ 5- 7 bài học sinh.
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
4. Củng cơ - Dặn dị:


- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào bảng
con .


- Một học sinh đọc từ ứng dụng: Ngô
Quyền.



- Lắng nghe.


- Tập viết trên bảng con: Ngô Quyền.
- 1HS đọc câu ứng dụng:


Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh nước biếc như tranh họa
đồ


- Lớp tập viết trên bảng con: Đường,
Nghệ, Non.


- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng
dẫn của giáo viên.


- Lắng nghe rút kinh nghiệm.


TOÁN
Tiết 82 :

<b>Luyện tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A- Mục tiêu</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức có ngoặc ( ).


- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu “=”, “<”, “>”.
- BT 1, 2, 3 (dịng 1), 4


<b>B- Đờ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT


HS : SGK.


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động học</i> <i>Hoạt động dạy</i>


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Nêu quy tắc tính GTBT có dấu ngoặc
đơn?


- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:


* <i>Bài 1</i>


<i>- </i>Nêu yêu cầu BT


- Biểu thức có dạng nào? Cách tính?


- Chấm bài, nhận xét.
* <i>Bài 2</i>.


<i>- </i>Tương tự bài 1


- Chữa bài, nhận xét.
* <i>Bài 3( dòng 1)</i>
<i>- </i>Nêu yêu cầu BT



- Để điền được dấu ta cần làm gì?


- Chấm bài, nhận xét.


* <i>Bài 4</i>: Y/ C HS tự xếp hình.


- Hát


2 - 3HS đọc
- Nhận xét


- Tính giá trị của biểu thức
- HS nêu- làm phiếu HT


a) 238 – (55 – 35) = 238 – 20 = 218
175 - ( 30 + 20) = 175 – 50 = 125
b) 84 : ( 4 : 2) = 84 : 2 = 42


(72 + 18) x 3 = 90 x 3 = 270
- HS làm nháp- 2 HS chữa bài


<i>a) </i>(421 - 200) x 2 = 221 x 2 = 442
421 - 200 x 2 = 421 – 400 = 21
b) 90 + 9 : 9 = 90 : 1 = 90


(90 + 9) : 9 = 99 : 9 = 11
HS làm câu c, d như trên


c) 48 x 8 : 2 ; 48 x (4 : 2)
d) 67 – (27 + 10) ; 67 – 27 + 10



- Điền dấu >, <, = vào chỗ trống.


- Ta cần tính GTBT trước sau đó mới so
sánh GTBT với số


<i>( 12 + 11) x 3 <b>></b> 45</i>
<i>30 <b><</b> ( 70 + 23) : 3</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Chữa bài.


4/ Nhận xét, dặn dò:


LUYỆN TOÁN

<b>Luyện tập</b>


- Ngày soạn : ………


- Ngày dạy : ……….
<b>A- Mục tiêu</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức có ngoặc ( ).


- Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu “=”, “<”, “>”.
- BT 1, 2, 3 (dòng 1), 4


<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK.



<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động học</i> <i>Hoạt động dạy</i>


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Nêu quy tắc tính GTBT có dấu ngoặc
đơn?


- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:


* <i>Bài 1</i>


<i>- </i>Nêu yêu cầu BT


- Biểu thức có dạng nào? Cách tính?


- Chấm bài, nhận xét.
* <i>Bài 2</i>.


<i>- </i>Tương tự bài 1


- Hát


2 - 3HS đọc
- Nhận xét


- Tính giá trị của biểu thức


- HS nêu- làm phiếu HT


a) 238 – (55 – 35) = 238 – 20 = 218
175 - ( 30 + 20) = 175 – 50 = 125
b) 84 : ( 4 : 2) = 84 : 2 = 42


(72 + 18) x 3 = 90 x 3 = 270
- HS làm nháp- 2 HS chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Chữa bài, nhận xét.
* <i>Bài 3( dòng 1)</i>
<i>- </i>Nêu yêu cầu BT


- Để điền được dấu ta cần làm gì?


- Chấm bài, nhận xét.


* <i>Bài 4</i>: Y/ C HS tự xếp hình.


- Chữa bài.


4/ Nhận xét, dặn dò:


b) 90 + 9 : 9 = 90 : 1 = 90
(90 + 9) : 9 = 99 : 9 = 11
HS làm câu c, d như trên


c) 48 x 8 : 2 ; 48 x (4 : 2)
d) 67 – (27 + 10) ; 67 – 27 + 10



- Điền dấu >, <, = vào chỗ trống.


- Ta cần tính GTBT trước sau đó mới so
sánh GTBT với số


<i>( 12 + 11) x 3 <b>></b> 45</i>
<i>30 <b><</b> ( 70 + 23) : 3</i>


- HS tự xếp hình- Đổi vở - KT


<b>Tập đọc:</b>



ANH ĐOM ĐĨM


- Ngày soạn : ………


- Ngày dạy : ……….
<b>I/. Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt, nghỉ hơi hợp lý khi đọc các khổ thơ, dịng thơ.


- Hiểu nội dung: Anh Đom Đóm rất chuyên cần. Cuộc sống của các loài vật vào
ban đêm rất đẹp và sinh động. (trả lời các CH trong SGK; thuộc 2-3 khổ thơ trong
bài)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Ổn định lớp:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi hai em nhìn bảng nối tiếp kể lại 3 đoạn


câu chuyện “Mồ Côi xử kiện".


- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:


a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc:
* Đọc mẫu bài thơ.


* Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ .


- Yêu cầu đọc mỗi em 2 dòng thơ. GV sửa
lỗi phát âm.


- Gọi HS đọc từng khổ thơ trước lớp .


- Nhắc nhớ học sinh ngắt nghỉ hơi đúng ở
các dòng thơ, khổ thơ nhấn giọng ở các từ
ngữ gợi tả trong bài thơ.


- Giúp hiểu nghĩa từ ngữ mới và địa danh
trong bài ( mặt trời gác núi , cò bợ …)


- Yêu cầu đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :


- Mời cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ đầu.
+ Anh đom đóm lên đèn đi đâu ?



+ Tìm những từ ngữ tả đức tính của anh
Đom Đóm?


- Yêu cầu đọc thầm khổ thơ 3 và 4 của bài
thơ


+ Anh Đom Đóm thấy những cảnh gì trong
đêm?


+ Tìm một hình ảnh đẹp của anh Đom Đóm
trong bài ?


- 3 em lên tiếp nối kể lại các đoạn của
câu chuyện.


- Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện.
- Lớp theo dõi, giáo viên giới thiệu.
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp.
Luyện đọc các từ ở mục A. theo gợi ý
của GV.


- Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước
lớp.


- Tìm hiểu nghĩa của từ mới (HS đọc
chú giải).



- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- Lớp đọc thầm 2 khổ thơ đầu .


- Anh lên đèn đi gác cho mọi người ngủ
yên .


- Anh “ chuyên cần “


- Học sinh đọc khổ thơ 3 và 4 .


- Thấy chị cò bợ ru con , thím vạc lặng
lẽ mị tơm bên sơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giáo viên kết luận .


d) Học thuộc lòng bài thơ :


- Giáo viên đọc lại bài thơ. Hướng dẫn học
sinh đọc.


- Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng khổ, cả
bài thơ.


- Mời 6 em thi đọc nối tiếp 6 khổ thơ.
- Mời lần 2 em thi đọc thuộc lịng cả bài thơ.
- Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất.
4. Củng cô - Dặn dị:


- ND bài thơ nói gì ?



- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới.


- Lắng nghe giáo viên đọc


- Đọc từng câu rồi cả bài theo hướng
dẫn của giáo viên.


- 6 em đọc tiếp nối 6 khổ thơ.


- 2HS thi đọc thuộc lòng cả bài thơ .
- Lớp theo dõi , bình chọn bạn đọc hay
nhất.


- Ca ngợi Đom Đóm chuyên cần.


TOÁN


<b>Tiết 83 : </b>

<b>Luyện tập chung</b>


- Ngày soạn : ………


- Ngày dạy : ……….
<b>A- Mục tiêu</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng
- BT 1, 2 (dịng 1), 3, (dịng 1), 4, 5


<b>B- Đờ dùng</b>



GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
* <i>Bài 1/ 83</i>


- Nêu yêu cầu BT ?


- Biểu thức có dạng nào? Nêu cách tính?


- Chấm bài, nhận xét.


- Hát


- Tính giá trị của biểu thức
- HS nêu- Làm phiếu HT
a) 324 - 20 + 61 = 304 + 61
= 365


b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9
= 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* <i>Bài 2.( dòng1)</i>



<i>- GV nhận xét, sửa</i>
<i> Bài 3. ( dòng1)</i>


- Chữa bài, nhận xét.


<i>* Bài 4:-</i> Muốn nối được biểu thức với số
ta làm ntn?


- Chấm, chữa bài.


<i>* Bài 5:</i>


- Bài toán cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?


- Chấm bài, nhận xét (Y/C HS tự tìm cách
giải khác)


3/ Củng cố:


- Nêu cách tính (các dạng) GTBT ?
* Dặn dị: Ơn lại bài


- HS làm vở- 2 HS chữa bài
a) 15 + 7 x 8 = 15 + 56 = 71


b) 90 + 28 : 2 = 90 + 14 =104


a) 123 x ( 42 - 40) = 123 x 2= 246
b) 72 : ( 2 x 4) = 72 : 8 = 9



- Ta tính GTBT sau đó nối BT vơí số chỉ
giá trị của nó


- HS làm vở


- HS nêu- 1 HS chữa bài- Lớp làm vở


<i>Bài giải</i>


Số hộp bánh xếp được là:
800 : 4 = 200( hộp)
Số thùng bánh xếp được là:


200 : 5 = 40( thùng)
Đáp số: 40 thùng


- HS nêu


<b>Luyện từ và câu</b>


ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM


ÔN KIỂU CÂU:

<i>AI THẾ NÀO?</i>



DẤU PHẨY


- Ngày soạn : ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Tìm được các từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật (BT1).
- Biết đặt câu theo mẫu <i>Ai thế nào?</i> Để miêu tả đối tượng (BT2)
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3).



<b>* GDBVMT: </b>Giáo dục tình cảm đối với con người và thiên nhiên đất nước
(nội dung đặt câu). Phương thức tích hợp: Khai thác trực tiếp nội dung bài.


<b>II/. Đồ dùng dạy - học: Bảng lớp viết nội dung BT1- 3 băng giấy viết một câu văn</b>
bài tập 3 . III/. Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Ổn định lớp:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu 2 em làm miệng bài tập 2
- Chấm vở tổ 3.


- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới:


a) Giới thiệu bài:


b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: - Yêu cầu học sinh đọc bài tập 1 .
- Yêu cầu các nhóm làm vào phiếu bài tập.
- Mời 3 em lên làm vào 3 tờ giấy to dán sẵn
trên bảng.


- Giáo viên chốt lại lời giải đúng .


Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm .



- Mời em đọc lại câu mẫu .


- Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở .
- Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng câu văn .
- Mời ba học sinh đại diện lên bảng làm vào
tờ phiếu lớn .


- Giáo viên theo dõi nhận xét .


- Hai em lên bảng làm miệng bài tập số
2


- Học sinh khác nhận xét bài bạn .
- Cả lớp theo dõi giới thiệu bài.


- 1HS nêu yêu cầu BT:Hãy tìm những từ
ngữ nói về đặc điểm của một nhân vật ?
- Thực hành làm vào phiếu bài tập.
- 3HS lên thi làm làm bài. Lớp nhận xét
chữa bài.


a/ Mến Dũng cảm, tốt bụng ,…
b/ Đ.


đóm


Chuyên cần, chăm chỉ
c/Mồ cơi Thơng minh, nhanh trí
- 1 em đọc bài tập 2. Lớp theo dõi và đọc
thầm theo .



- Cả lớp hoàn thành bài tập .


- 3 nhóm lên bảng làm vào tờ phiếu lớn
đã treo sẵn


Ai thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài 3. - Yêu cầu đọc nội dung bài tập 3 .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Mời học sinh tiếp nối đọc lại đoạn văn.
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng .


4. Củng cơ - Dặn dị:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.


nông dân vẻ khi cày xong …
b/ Bông


hoa trong
vuờn


Thật tươi tắn, thơm ngát
thật tươi trong buổi sáng
mùa thu...


Buổi sớm


hôm qua


Lạnh buốt, lạnh chưa
từng thấy, hơi lạnh …
- 1HS nêu yêu cầu BT: Đặt dấu phẩy vào
chỗ thích hợp.


- Cả lớp tự làm bài vào VBT.


- 2 em lên bảng thi làm nhanh. Lớp nhận
xét chữa bài.


- Ếch con ngoan ngỗn, chăm chỉ và
thơng minh .


- Nắng cuối thu vàng ong, dù chỉ giữa
trưa cũng dìu dịu .


- 2HS đọc lại đoạn văn đã điền dấu
đúng..


- 2HS nêu lại nội dung vừa học.


<b>Luyện luyện từ và câu </b>

ƠN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM



ÔN KIỂU CÂU:

<i>AI THẾ NÀO?</i>

- DẤU PHẨY


- Ngày soạn : ………


- Ngày dạy : ……….


<b>I/. Mục tiêu :</b>


- Tìm được các từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật (BT1).
- Biết đặt câu theo mẫu <i>Ai thế nào?</i> Để miêu tả đối tượng (BT2)
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3).


<b>* GDBVMT: </b>Giáo dục tình cảm đối với con người và thiên nhiên đất nước
(nội dung đặt câu). Phương thức tích hợp: Khai thác trực tiếp nội dung bài.


<b>II/. Đồ dùng dạy - học: Bảng lớp viết nội dung BT1- 3 băng giấy viết một câu văn</b>
<b>bài tập 3 . III/. Hoạt động dạy - học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a) Giới thiệu bài:


b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: - Yêu cầu học sinh đọc bài tập 1 .
- Yêu cầu các nhóm làm vào phiếu bài tập.
- Mời 3 em lên làm vào 3 tờ giấy to dán sẵn
trên bảng.


- Giáo viên chốt lại lời giải đúng .


Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm .


- Mời em đọc lại câu mẫu .


- Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở .


- Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng câu văn .
- Mời ba học sinh đại diện lên bảng làm vào
tờ phiếu lớn .


- Giáo viên theo dõi nhận xét .


Bài 3. -Yêu cầu đọc nội dung bài tập 3 .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Mời học sinh tiếp nối đọc lại đoạn văn.
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng .


- Cả lớp theo dõi giới thiệu bài.


- 1HS nêu u cầu BT:Hãy tìm những từ
ngữ nói về đặc điểm của một nhân vật ?
- Thực hành làm vào phiếu bài tập.
- 3HS lên thi làm làm bài. Lớp nhận xét
chữa bài.


a/ Mến Dũng cảm, tốt bụng ,…
b/ Đ.


đóm


Chun cần, chăm chỉ
c/Mồ cơi Thơng minh, nhanh trí
- 1 em đọc bài tập 2. Lớp theo dõi và đọc
thầm theo .



- Cả lớp hoàn thành bài tập .


- 3 nhóm lên bảng làm vào tờ phiếu lớn
đã treo sẵn


Ai thế nào ?
a/ Bác


nông dân


Chăm chỉ, chịu khó, vui
vẻ khi cày xong …


b/ Bơng
hoa trong
vuờn


Thật tươi tắn, thơm ngát
thật tươi trong buổi sáng
mùa thu...


Buổi sớm
hôm qua


Lạnh buốt, lạnh chưa
từng thấy, hơi lạnh …
- 1HS nêu yêu cầu BT: Đặt dấu phẩy vào
chỗ thích hợp.


- Cả lớp tự làm bài vào VBT.



- 2 em lên bảng thi làm nhanh. Lớp nhận
xét chữa bài.


- Ếch con ngoan ngỗn, chăm chỉ và
thơng minh .


- Nắng cuối thu vàng ong, dù chỉ giữa
trưa cũng dìu dịu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2. Củng cơ - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.


đúng..


- 2HS nêu lại nội dung vừa học.


<b>Tiết 84: </b>

<b>Hình chữ nhật</b>


- Ngày soạn : ………


- Ngày dạy : ……….
<b>A- Mục tiêu</b>


- Bước đầu nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình chữ nhật.
- Biết cách nhận dạng hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh, góc)


- BT 1, 2, 3, 4.
<b>B- Đờ dùng</b>



GV : Bảng phụ- Ê- ke.



HS : SGK


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:


a<i>) HĐ 1: Giới thiệu hình chữ nhật</i>.
- GV vẽ HCN ABCD


- Nêu tên hình?


- GV GT : Đây là hình chữ nhật.
- Dùng thước đo độ dài HCN?


- So sánh độ dài của cạnh AB và CD?
- So sánh độ dài của cạnh AD và BC?
+ Vậy HCN có hai cạnh dài bằng nhau,
hai cạnh ngắn bằng nhau.


- Dùng ê- ke để kiểm tra các góc của
HCN ABCD?


- GV treo bảng phụ, vẽ một số hình. Đâu
là HCN? Nêu đặc điểm của HCN?


b) <i>HĐ 2: Luyện tập:</i>



* <i>Bài 1:</i>


- Đọc đề?


- Nhận xét, cho điểm.
* <i>Bài 2:-</i> Đọc đề?


- Dùng thước để đo độ dài các cạnh và
báo cáo KQ?


- Hát


- Hình chữ nhật ABCD
- HS đo


AB = CD
AD = BC
- HS đọc


- HCN có 4 góc vng
- HS nhận biết


- HS nêu


- HS đọc- Dùng thước và ê kê để KT- Nêu
KQ: Hình chữ nhật là hình MNPQ và
RSTU.


- HS đọc



- HS đo và nêu KQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhận xét, cho điểm.


<i>* Bài 3</i>: Treo bảng phụ


- Dùng thước và ê- ke để KT và tìm các
chiều mỗi HCN?


- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4.


- GV đọc đề, vẽ 2 hình lên bảng
- Bài tập yêu cầu ta làm gì?


- 2 HS lên bảng, HS lớp tự vẽ vào bảng
con


3/ Củng cố:


- Nêu đặc điểm của hình chữ nhật?
* Dặn dị: Ơn lại bài.


<i>3cm</i>


Hình 2<i>. MN = PQ = 5cm; MQ = NP = </i>
<i>2cm </i>


- Các hình chữ nhật là: ABNM, MNCD,


ABCD.


Kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình
chữ nhật (ở các hình cho sẵn)


<i>- Hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng </i>
<i>nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau và có 4</i>
<i>góc vng</i>.


<b>Chính tả(Nghe - viết)</b>

ÂM THANH THÀNH PHỐ


- Ngày soạn : ………


- Ngày dạy : ……….
<b>I/. Mục tiêu: </b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn xi.
- Tìm đượ từ có vần ui/uôi (BT2)


- Làm đùng BT3 ý a/b


<b>II/. Đồ dùng dạy - học: 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2.</b>
<b>III/. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Ổn định lớp:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu 2HS lên bảng viết 5 từ có vần


ăc/ăt, cả lớp viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhận xét chữa bài, ghi điểm.
3.Bài mới:


a) Giới thiệu bài


b) Hướng dẫn nghe viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị :
- Đọc 1 lần đoạn chính tả.
- Yêu cầu 2em đọc lại.


+ Trong đoạn văn có những chữ nào viết
hoa?


+ Những từ nào trong bài chính tả hay viết
sai ?


- Yêu cầu lấy bảng con viết các tiếng khó
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


* Đọc cho học sinh viết vào vở.
- Theo dõi uốn nắn cho học sinh .


- Đọc lại đoạn văn để học sinh soát lỗi .
* Chấm, chữa bài.


c/ Hướng dẫn làm bài tập


Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập .


- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.


- Treo các tờ giấy đã chép sẵn bài tập 2 lên
- Yêu cầu 2 nhóm mỗi nhóm cử 3 em lên
bảng nối tiếp nhau thi làm bài.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét và chốt ý chính .
- Mời 5 em đọc lại kết quả .


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


4. Củng cơ - Dặn dị:


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về học bài và làm bài xem trước bài
mới.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài .


- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2HS đọc lại đoạn chính tả.


+ Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên người,
tên địa danh ...


+ Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con ( Hải, Cẩm Phả,
Bét - tô - ven , pi - a - nô )



- Nghe - viết vào vở.


- Dò bài và tự sửa lỗi bằng bút chì.


- 1 em đọc yêu cầu đề bài .
- Cả lớp tự làm bài vào VBT.


- 3 nhóm lên thi tiếp sức, cả lớp nhận xét
bình chọn nhóm thắng cuộc.


- 5 HS đọc lại kết quả đúng:


+ ui : cúi , cặm cụi , bụi , bùi , dụi mắt ,
đui , đùi , lùi , tủi thân …


+ uôi : tuổi trẻ , chuối , buổi , cuối ,
đuối , nuôi , muỗi , suối …


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>LUYỆN CHÍNH TẢ (nghe viết)</b>


<i><b>Âm thanh thành phố</b></i>



- Ngày soạn : ………
- Ngày dạy : ……….


<b>I. M ỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Tìm được từ có vần ui/i (BT2)



- Làm được bài tập 3a.


<b>II. </b>


<b> ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng phụ viết BT2, BT3b.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. Bài cũ: </b>


- GV đọc các từ: dịu dàng, giản dị, rộn
ràng.


- GV và cả lớp nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hướng dẫn HS nghe viết.</b>


<b>a. </b><i><b>GV đọc 1 lần đoạn viết của bài: Aâm </b></i>
<i><b>thanh thành phố.</b></i>


- GV hướng dẫn HS nắm nội dung và cách
trình bày bài.


+ Khi nghe bản nhạc Ánh trăng của Bét -


tơ - ven anh Hải cĩ cảm giác như thế nào?
+ Đoạn viết gồm mấy câu?


+ Trong đoạn văn những chữ nào viết
hoa?


<i><b>b. Viết từ khó.</b></i>


- Cho HS viết các từ: Bét- tô- ven, pi- a-
nô, căng thẳng.


<i><b>c. Viết chính tả.</b></i>


- GV u cầu HS gấp SGK và viết bài.
- GV đọc từng câu, cụm từ, từ.


<i><b>d. GV chấm chữa bài.</b></i>


- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.


- 3 HS lên bảng, cả lớp viets vào bảng
con.


- 1 Hs đọc bài.


+ Anh Hải có cảm giác dễ chịu và
đầu óc bớt căng thẳng.


+ Có 3 câu.



+ Các từ: Hải, Mỗi, Anh, Cẩm Phả,
Hà Nội, Bét- tô- ven.


- Hs viết bảng con.


- Học sinh nêu tư thế ngồi, cách
cầm bút, để vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).
- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>3: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài tập 2:</b>


- GV cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.
- GV yêu cầu HS cả lớp làm vào VLT.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng


<b>Bài tập 3a:</b>


- GV mời HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV yêu cầu HS nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>IV. C ỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>


- Về xem và tập viết lại từ khó.


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm


vào vở.


<i><b>+ Ui</b></i><b>:</b> củi, cặm cụi, dùi cui, búi
hành, bụi, dụi mắt, hút tóc, mủi
lòng, núi, sủi tăm, tủi thân, xui
khiến …….


+ <i><b>i</b></i><b>:</b> chuối, chuội đi, buổi sáng,
cuối cùng, đá cuội, đuối sức, muối,
tuổi, suối ………


- HS đọc yêu cầu của đề bài.
+ Lời giải: giống - rạ - dạy.


<b>Tập làm văn:</b>


VIẾT VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN


- Ngày soạn : ………


- Ngày dạy : ……….
<b>I/. Mục tiêu: </b>


- Viết bức thư ngắn cho bạn (khoảng 10 câu) để kể những điều đã biết về thành
thị và nông thôn.


<b>* GDBVMT:</b> Giáo dục ý thức về cảnh quan môi trường trên các vùng đất quê
hương. Phương thức tích hợp: Khai thác trực tiếp nội dung bài.


<b>II/. Đồ dùng dạy - học: Bảng lớp viết trình tự mẫu lá thư .</b>
<b>III/. Hoạt động dạy - học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1. Ổn định lớp:
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 1HS kể lại câu chuyện “Kéo cây
lúa lên".


- Yêu cầu 1HS kể những điều mình biết
về nơng thơn (thành thị).


- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:


a) Giới thiệu bài :


b) Hướng dẫn HS làm BT:
- Gọi 1 học sinh đọc bài tập .


- Yêu cầu lớp đọc thầm trình tự mẫu một
lá thư trên bảng. 1HS đọc to.


- Mời 1HS giỏi nói mẫu phần đầu lá thư
của mình


- Nhắc nhở HS trước khi làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.


- Mời 5 - 6 em thi đọc lá thư của mình
trước lớp.



- Nhận xét, chấm điểm 1 số bài viết tốt.
4. Củng cô - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- 2 em lên bảng trả lời nội dung câu hỏi
của GV.


- Cả theo dõi.


- Lắng nghe.


- 1 em đọc yêu cầu BT.
- Đọc thầm câu hỏi gợi ý.


- Lắng nghe hướng dẫn về cách viết thư .
- 1 em giỏi nói mẫu phần lí do viết thư
trước lớp.


- Cả lớp viết bài vào VBT.


- Đọc lại lá thư của mình trước lớp từ
(5-6 em )


- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn
làm tốt nhất .


<b>Luyện Tập làm văn </b>


VIẾT VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THOÂN



<b>I/. Mục tiêu: </b>


- Viết được một bức thư ngắn cho bạn để kể những đều đã biết về thành thị, nông thôn


<b>* GDBVMT: </b> HS yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm
yêu q mơi trường xung quanh, có ý thức BVMT. Phương thức tích hợp: Khai
thác trực tiếp nội dung bài.


<b>II/. Đờ dùng dạy - học: Bảng lớp viết trình tự mẫu lá thư .</b>
<b>III/. Hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

*.Bài mới:
a) Giới thiệu bài :


b) Hướng dẫn HS làm BT:
- Gọi 1 học sinh đọc bài tập .


- Yêu cầu lớp đọc thầm trình tự mẫu một lá
thư trên bảng. 1HS đọc to.


- Mời 1HS giỏi nói mẫu phần đầu lá thư của
mình


- Nhắc nhở HS trước khi làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.


- Mời 5 - 6 em thi đọc lá thư của mình trước
lớp.


- Nhận xét, chấm điểm 1 số bài viết tốt.


* Củng cô - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Lắng nghe.


- 1 em đọc yêu cầu BT.
- Đọc thầm câu hỏi gợi ý.


- Lắng nghe hướng dẫn về cách viết thư .
- 1 em giỏi nói mẫu phần lí do viết thư
trước lớp.


- Cả lớp viết bài vào VBT.


- Đọc lại lá thư của mình trước lớp từ
(5-6 em )


- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn
làm tốt nhất .


TOÁN


<b>Tiết 85 Hình vuông</b>
- Ngày soạn : ………


- Ngày dạy : ……….
<b>A- Mục tiêu</b>


- Nhận biết một số yếu tố (dỉnh, cạnh, góc) của hình vng


- Vẽ được hình vng đơn giản (trên giấy kẻ ơ vng).
- HS làm bài tập 1, 2, 3, 4.


<b>B- Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ- Ê- ke
HS : SGK


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:


- Nêu đặc điểm của hình chữ nhật?
- Nhận xét, cho điểm.


3/ Bài mới:


a) <i>HĐ 1: Giới thiệu hình vng.</i>


- Vẽ 1 hình vng, 1 hình trịn, 1 hình chữ
nhật. Đâu là hình vng?


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Dùng ê- ke để KT các góc của hình
vng?



Dùng thước để KT các cạnh của hình
vng?


+ <i>GVKL: Hình vng có 4 góc vng và </i>
<i>4 cạnh bằng nhau.</i>


- Tìm trong thực tế các vật có dạng hình
vng?


b) <i>HĐ 2: Luyện tập</i>


* <i>Bài 1:</i> - Đọc đề?


- Nhận xét, cho điểm.
* <i>Bài 2:</i> - Đọc đề?


- Nhận xét, cho điểm.


<i>*Bài 3.</i>GV đọc đề


-Yêu cầu HS kẻ thêm một đoạn thẳng để
được hình vng


* <i>Bài 4: </i>


- u cầu HS vẽ hình vào vở ơ li.
- Chấm bài, nhận xét.


4/ Củngcố:



- Nêu đặc điểm của hình vng?


- So sánh sự giống và khác nhau giữa hình
vng và HCN?


-Nhận xét-dặn dị: Ơn lại bài.


- HS nhận biết và chỉ hình vng.
- Hình vng có 4 góc vng
- Hình vng có 4 cạnh bằng nhau.
+ HS đọc


- HS nêu


- HS đọc đề


- Dùng thước và êke để KT từng hình-
Nêu KQ:


<i>+Hình EGHI là hình vng</i>


HS đọc


- Dùng thước để đo độ dài các cạnh- Nêu
KQ


<i>+ Hình ABCD có độ dài các cạnh là: </i>
<i>3cm.</i>


<i>+ Hình MNPQ có độ dài các cạnh là: </i>


<i>4cm.</i>


- HS vẽ hình- 1 HS vẽ trên bảng


- HS nêu


<i>+ Giống nhau: Đều có 4 góc vng.</i>
<i>+ Khác nhau:</i>


<i>- HCN: có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh </i>
<i>ngắn bằng nhau.</i>


<i>- Hình vng; có 4 cạnh dài bằng nhau.</i>


<b>ƠN LỤN</b>

<b>TO</b>

<b>Á</b>

<b>N</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Ngày soạn : ………
- Ngày dạy : ……….


<b>I. M ỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>


- Nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình vng.
- Vẽ được hình vng đơn giản (trên giấy kẻ ô vuông)


<b>II. </b>


<b> ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng phụ, phấn màu.



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. Bài cũ</b>:


- Gọi 2 HS lên bảng mỗi em vẽ một
hình chữ nhật.


- Nhận xét ghi điểm.


<b>A. Bài mới:</b>


<b>1: Giới thiệu hình vng</b>


- GV vẽ 1 hình vuông.


+ Theo em, các góc ở các đỉnh của hình
vng là các góc thế nào?


- GV yêu cầu HS dùng êkê kiểm tra sau
đó đưa ra kết luận: Hình vng có 4 góc
vng.


- GV yêu cầu HS so sánh độ dài các cạnh
của hình vng.


- GV rút ra kết luận: Hình vuông có 4
cạnh bằng nhau.


- GV u cầu HS tìm điểm giống nhau và
khác nhau giữa hình vng và hình chữ


nhật.


+ Giống nhau: Đều có 4 góc ở 4 đỉnh là
góc vng.


+ Khác nhau: Hình chữ nhật có 2 cạnh
dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau.
Hình vng có 4 cạnh bằng nhau.


<b>2. Thực hành</b>
<b>Bài 1:</b>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:


- GV yêu cầu HS tự nhận dạng hình


-HS quan sát.


+ Các góc ở đỉnh hình vng đều là
góc vng.


+ Hình vng có 4 góc ở 4 đỉnh đều là
góc vng.


+ Độ dài 4 cạnh của 1 hình vng là
bằng nhau.


- HS nhắc lại.
-HS tìm.



- 1HS đọc yêu cầu đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

vuông ở sgk.


- GV nhận xét, chốt lại:


<b>Bài 2:</b>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV yêu cầu HS dùng thước để đo độ
dài và ghi kết quả.


<b>Baøi 3:</b>


- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV chia HS thành 4 nhóm nhỏ. Cho các
em thi đua làm bài.


- GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.


<b>Bài 4:</b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV yêu cầu HS tự vẽ hình theo mẫu.
Sau đó dùng êke kiểm tra các góc vng,
ghi tên các góc vng vào chỗ chấm.
- GV nhận xét.



<b>IV. C ỦNG CỐ - DẶN DÒ.</b>


- HS nêu lại khái niệm về hình vng
đã học.


- Chuẩn bị bài: Chu vi hình chữ nhật.
- Nhận xét tiết học.


từng hình, sau đó báo cáo kết quả.


+ Hình ABCD là hình chữ nhật, khơng
phải là hình vng.


+Hình MNPQ khơng phải là hình
vng, vì các góc ở đỉnh khơng phải là
góc vng.


+ Hình EGHI là hình vng vì hình này
có 4 góc ở đỉnh là 4 góc vng, 4 cạnh
của hình bằng nhau.


- 1HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm bài.


+ Hình ABCD có độ dài cạnh là 3 cm.
+ Hình MNPQ có độ dài cạnh là 4 cm.
- 1 HS đọc đề bài.


- 4 HS lên bảng thi làm bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>

<!--links-->

×