Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

GA 5 TUAN 28 3 cot in ngay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>THỨ HAI NGÀY THÁNG NĂM 2011</i>
Tiết 1: CHÀO CỜ


(GV trực tuần soạn giảng)
……….


Tiết 2: TẬP ĐỌC


<b>TRANH LÀNG HỒ. </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> - Đọc lưu lốt, diễn cảm tồn bài, đọc đúng các từ ngữ,câu,
đoạn, bài.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi, thể
hiện niềm khâm phục, tự hào, trân trọng những nghệ sĩ dân
gian.


<b>3. Thái độ:</b> - Yêu mến quê hương, nghệ sĩ dân gian làng Hồ đã tạo những
bức tranh có nội dung sinh động, kỹ thuật tinh tế.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ viết đoạn văn luyện đọc.
+ HS: Tranh ảnh sưu tầm, SGK.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’



4’


30’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Hội thổi cơm thi ở Đồng</b>
Văn.


<b>-</b> Giáo viên kiểm tra 2 – 3 học sinh.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>
Tranh làng Hồ.
<b>b.Hướng dẫn luyện đọc.</b>
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc bài.
<b>-</b> Học sinh đọc từ ngữ chú giải.
<b>-</b> Giáo viên chia đoạn để luyện đọc.
<b>-</b> Đoạn 1: Từ đầu …vui tươi.


<b>-</b> Đoạn 2: Yêu mến …mái mẹ.
<b>-</b> Đoạn 3: Còn lại.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc.
<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
<b>c.Tìm hiểu bài.</b>


<b>-</b> u cầu học sinh đọc từng đoạn.
<b>-</b> Học sinh trao đổi tìm nội dung bài.


<b>d.Rèn đọc diễn cảm. </b>


<b>-</b> Hướng dẫn đọc diễn cảm.


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.
<b>-</b> Học sinh trả lời.


Học sinh khá giỏi đọc, cả lớp đọc
thầm.


<b>-</b> 1 học sinh đọc, cả lớp theo dõi.
<b>-</b> Học sinh luyện đọc nối tiếp theo
đoạn.


<b>-</b> Học sinh phát âm từ ngữ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1 ’


<b>-</b> Thi đua 2 dãy.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét + tuyên dương.
 Yêu cầu học sinh kể tên 1 số làng
nghề truyền thống.


<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Đất nước”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh luyện đọc diễn cảm.
<b>-</b> Học sinh thi đua đọc diễn cãm.
<b>-</b> Học sinh nêu tên làng nghề: bánh
tráng Phú Hồ Đơng, gốm Bát Tràng,
nhiếp ảnh Lai Xá.


……….


Tiết 3: TỐN


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> </b> - Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường.
- Biết đổi đơn vị đo thời gian. BT1, BT2.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV:SGV, SGK
+ HS: Vở, SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’


4’
30’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét – cho
điểm.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>
Luyện tập chung.
<b>b.Thực hành.</b>


Baøi 1:


GV hướng dẫn để HS nhận ra : Thực
chất bài tốn u cầu so sánh vận tốc
của ơ tơ và xe máy.


Bài 2:


Giáo viên hướng dẫn HS tính vận tốc
với đơn vị đo là m/phút.


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Lần lượt sửa bài.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Lần lượt nêu công thức.


<b>-</b> Học sinh đọc đề – nêu yêu cầu


bài


<b>-</b> toán.


<b>-</b> HS làm vào vở
<b>-</b> HS nhận xét.
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1’


<b>Baøi 3:</b>


GV cho HS đổi đơn vị :
15,75km = 15 750m;
1 giờ 45 phút = 105 phút.


<b>Baøi 4:</b>


GV cho HS đổi đơn vị đo :
72 km/giờ = 72 000 m/giờ.
 Gọi HS nêu lại cơng thức tính.
<b>4. Củng cố - dặn dị: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Giải – sửa bài đổi tập.


<b>-</b> Học sinh sửa bài nhận xét đúng
sai.



<b></b>


<b>--</b> HS nêu yêu cầu của bài toán.
<b>-</b> HS làm vào vở


HS nêu yêu cầu bài tốn.
HS làm vào vở


HS nhận xét
HS nêu.


………


Tiết 4: KHOA HỌC


<b>SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT. </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> - Trình bày khái quát về sự sinh sản của động vật: vai trò của
cơ quan sinh sản, sự thụ tinh, sự phát triển của hợp tử.


- Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con.


<b> 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng nhận biết sự sing sản của một số loài động vật.</b>
<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: - Hình vẽ trong SGK trang 104, 105.



<b>-</b> HSø: - Sưu tầm tranh ảnh những động vật đẻ trứng và những động vật đẻ
con.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
4’


30’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Cây con có thể mọc lên từ</b>
những bộ phận nào của cây mẹ.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: Sự sinh sản của</b>
động vật”.


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: Thảo luận.</b>


<b>-</b> Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1’


<b>-</b> Đa số động vật được chia làm mấy


giống?


<b>-</b> Đó là những giống nào?


<b>-</b> Tinh trùng và trứng của động vật
được sinh ra từ cơ quan nào? Cơ quan
đó thuộc giống nào?


<b>-</b> Hiện tượng tinh trùng kết hợp với
trứng gọi là gì?


<b>-</b> Nêu kết quả của sự thụ tinh, Hợp tử
phát triển thành gì?


 Giáo viên kết luận:


<b>-</b> Hai giống: đực, cái, cơ quan sinh dục
đực (sinh ra tinh trùng).


<b>-</b> Cơ quan sinh dục cái (sinh ra trứng).
<b>-</b> Tinh trùng kết hợp với trứng tạo
thành hợp tử gọi là thụ tinh.


<b>-</b> Hợp tử phân chia phát triển thành cơ
thể mới, mang đặc tính của bố và mẹ.
 Hoạt động 2: Quan sát.


<b>-</b> Các con vật được nở ra từ trứng: sâu,
thạch sùng, gà, nòng nọc.



<b>-</b> Các con vật được đẻ ra thành con:
voi, mèo, chó, ngựa vằn.


 Giáo viên kết luân:


<b>-</b> Những lồi động vật khác nhau thì
có cách sinh sản khác nhau, có lồi đẻ
trứng, có lồi đẻ con.


 Hoạt động 3: Trị chơi “thi nói tên
những con vật đẻ trứng, những con vật
đẻ con” : Củng cố.


<b>-</b> Chia lớp ra thành 4 nhóm.
<b>4. Củng cố - dặn dị: </b>
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Sự sinh sản của cơn
trùng”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học .


<b>-</b> Học sinh đọc mục Bạn cần biết trang
104 SGK.


<b>-</b> 2 giống đực, cái.
<b>-</b> Cơ quan sinh dục.
<b>-</b> Sự thụ tinh.
<b>-</b> Cơ thể mới.



<b>-</b> Hai học sinh quan sát hình trang 104
SGK, chỉ, nói con nào được nở ra từ
trứng, con nào được đẻ thành con.


<b>-</b> Học sinh trinh bày.


<b>-</b> Nhóm viết được nhiều tên các con vật
đẻ trứng và các con vật đẻ con là nhóm
đó thắng cuộc.


………
<i>THỨ BA NGÀY THÁNG 1 NĂM 2011</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

………


Tiết 2: TỐN


<b> LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường.</b>


- Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một đơn vị đo thời
gian. BT1, BT2


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: SGV, SGK
+ HS: Vở, SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’


4’
1’
30’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Giáo viên chốt – cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>
Luyện tập chung.
<b>b. Thực hành.</b>


Bài 1:


GV : Khi ơ tơ gặp xe máy thì cả ơ
tơ và xe máy đi hết qng đường
180 km từ hai chiều ngược nhau.
GV cho HS làm tương tự như phần
a Mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu
ki–lô –mét ?


Sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?
Bài 2:



GV nhận xét.
<b>Bài 3:</b>


GV lưu ý HS phải đổi đơn vị đo
quãng đường


theo mét hoặc đổi đơn vị đo vận
tốc theo m/phút.


Baøi 4:


GV chấm bài của HS.


<b>-</b> Hát


HS lần lượt sửa Lần lượt nêu tên công thức
áp dụng.


<b>-</b> Học sinh đọc


Bài tập 1a). HS tìm hiểu có mấy chuyển
động đồng thời trong bài toán.


HS laøm baøi
HS nhận xét


HS thực hiện
<b></b>


-HS đọc đề, nêu yêu cầu bài toán



HS nêu cách làm, HS tự làm bài vào vở.
HS nhận xét


HS đọc bài toán, nêu nhận xét về đơn vị đo
quãng đường


HS laøm baøi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1’


 Gọi HS nhắc lại nội dung kiến
thức vừa học


<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


HS làm bài vào vở
HS đọc bài giải
HS nhắc lại


………..


Tiết3 THỂ DỤC


(GV chuyên soạn giảng)


………..


Tiết 4: ÂM NHẠC


(GV chuyên soạn giảng)


………
<i>THỨ TƯ NGÀY THÁNG 1 NĂM 2011</i>


Tiết 1: TỐN


<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Biết giải bài tốn chuyển động cùng chiều.</b>


- Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường. BT1, BT2.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: SGK
+ HS: Vở, SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’


4’
1’
25’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>



<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>
Luyện tập chung.
 Ghi tựa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: Thực hành.</b>
<b> Bài 1:</b>


Có mấy chuyển động đồng thời, chuyển


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Nêu cơng thức áp dụng vào
giải tốn.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1’


động cùng chiều hay ngược chiều ?
Lúc khởi hành xe máy cách xe đạp bao
nhiêu ki- lô –mét ?


Sau mỗi giờ xe máy đền gần xe đạp bao


nhiêuki- lô mét ?


<b>b) GV cho HS làm tương tự như phần a.</b>
<b>Bài 2:</b>


GV nhận xét.
<b>Bài 3:</b>
GV nhận xét


<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>


GV chốt lại kiến thức đã học
Dặn HS chuan bị bài sau.
Nhận xét tiết học


1 HS lên bảng làm
HS làm bài vào vở
Cả lớp nhận xét.
HS thực hiện.


<b>-</b> Học sinh đọc đề, nêu cách
làm


<b>-</b> HS làm vào vở
<b>-</b> HS đọc bài giải
<b>-</b> HS nhận xét


<b>-</b> HS đọc bài toán, nêu u
cầu



<b>-</b> Học sinh giải
<b>-</b> HS nhận xét
<b></b>


………..
Tiết 3: KỂ CHUYỆN


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II (ĐỌC)</b>


………..


Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU


………..
Tiết 4 TẬP ĐỌC


<b>ĐẤT NƯỚC. </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> - Đọc lưu lốt tồn bài, đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn, bài.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng trầm lắng, cảm thấy tự
hào.


<b>3. Thái độ: </b> - Bài thơ thể hiện niềm tự hào, tình yêu tha thiết của tác giả đối
với đất nước với trun thống dân tộc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh ảnh về đất nước. Bảng phụ ghi câu thơ.


+ HS: Tranh ảnh sưu tầm, SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’


4’


1’
30’


6’


15’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Tranh làng Hồ.</b>
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>
Đất nước.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện</b>
đọc.


<b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải.</b>
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc bài thơ.



<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp nhau
từng khổ thơ.


<b>-</b> Nhắc học sinh chú y:ù
<b>-</b> Ngắt giọng đúng nhịp thơ.
<b>-</b> Phát âm đúng từ ngữ.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc từ ngữ chú
giải trong SGK.


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ.
 <b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b>
<b>Phương pháp: Thảo luận, giảng giải.</b>
<b>-</b> Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi,
tìm hiểu nội dung bài thơ.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh trao đổi tìm nội
dung, ý nghĩa bài thơ.


 <b>Hoạt động 3: Rèn đọc diễn cảm. </b>
<b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải.</b>
<b>-</b> Hướng dẫn học sinh xác lập kỹ
thuật đọc, nhấn giọng, ngắt nhịp.


Cho học sinh thi đua đọc diễn cảm.
 <b>Hoạt động 4: Củng cố.</b>
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>


<b>-</b> Kể thêm tên cảnh đẹp đất nước mà
em biết.



<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh đọc, trả lời.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
<b>-</b> 1 học sinh khá giỏi đọc bài.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc
từng khổ thơ.


<b>-</b> Học sinh luyện đọc.


<b>-</b> 1 học sinh đọc từ ngữ chú giải, cả
lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh nêu từ ngữ chưa hiểu.
<b>-</b> 1 – 2 học sinh đọc cả bài thơ.


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>
<b>-</b> 1 học sinh đọc.


<b>-</b> Trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Hoïc sinh các nhóm thảo luận rồi
trình bày.



<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


<b>-</b> Học sinh các nhóm thi đua đọc diễn
cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

………
<i>THỨ NĂM NGÀY THÁNG 1 NĂM 2011</i>
Tiết 1: TỐN


<b>ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9.
BT1, BT2, BT3 (cột 1), BT 5


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: SGV, SGK
+ HS: Vở, SGK
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1’


4’
1’
25’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Kiểm tra</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập về số</b>
tự nhiên”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1:


<b>-</b> Giáo viên chốt lại hàng và lớp
STN.


<b> Baøi 2:</b>


<b>-</b> Giáo viên chốt thứ tự các số tự
nhiên.


Bài 3:


Giáo viên cho học sinh ôn tập lại cách so
sánh STN.


<b>Bài 4:</b>
Bài 5:


<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>-</b>Yêu cầu học sinh nêu dấu hiệu chia heát cho
2, 5, 9, 3.



- Haùt.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Sửa bài miệng.
<b>-</b> 1 em đọc, 1 em viết.
<b>-</b> Đọc yêu cầu đề bài.
<b>-</b> Làm bài.


<b>-</b> Sửa bài miệng.
<b>-</b> Đọc yêu cầu đề bài.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> 2 học sinh thi đua sửa bài.
<b>-</b> Đọc yêu cầu đề bài.
<b>-</b> Làm bài.


<b>-</b> Thi đua sửa bài.
<b>-</b> Thực hiện nhóm.


<b>-</b> Lần lượt các nhóm trình bày.
Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-1’  Hoạt động 2: Củng cố.


Gọi HS nhắc lại nội dung kiến thức vừa
học


<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>



<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập phân số.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


………


Tiết 2: TẬP LÀM VĂN


………


Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU


………


Tiết 4 LUYỆN ÂM NHẠC


(GV chuyên soạn giảng)


………
<i> THỨ SÁU NGÀY THÁNG 1 NĂM 2011</i>


Tiết 1: TẬP LÀM VĂN


……….


Tiết 2: TỐN


<b>ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



- Biết xác định phân số bằng trực giác.


- Biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số.
BT1, BT2, BT3 (a, b), BT4.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV:SGV, SGK.
+ HS: Vở, SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét – cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>
Ôn tập về phân số.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: Thực hành.</b>
Bài 1:


<b>-</b> Giáo viên chốt.


Yêu cầu học sinh nêu phân số dấu



<b>-</b> Hát


<b>-</b> Lần lượt sửa bài 3 – 4.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu.
<b>-</b> Làm bài.


<b>-</b> Sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

gạch ngang còn biểu thị phép tính gì?
<b>-</b> Khi nào viết ra hỗn số.


Bài 2:


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu lại cách
rút gọn.


<b>Bài 3:</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
đề.


Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách
quy đồng mẫu số 2 phân số?


<b>Bài 4:</b>


<b>-</b> Giáo viên chốt.



<b>-</b>u cầu học sinh nêu phân số lớn
hơn 1 hoặc bé hơn hay bằng 1.


<b>-</b> So sánh 2 phân số cùng tử số.
<b>-</b> So sánh 2 phân số khác mẫu
số.


<b>-</b> <b>Bài 5:</b>


<b>4. Củng cố - dặn dò </b>
Dặn HS xem lại bài, chuan bị bài sau
Nhận xét tiết hoïc.


Khi phân số tối giản mà tử số lớn hơn mẫu
số.


<b>-</b> Học sinh yêu cầu.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Sửa bài.


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu.
<b>-</b> Làm bài.


<b>-</b> Sửa bài – đổi tập.
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu.
<b>-</b> Làm bài.


HS tự làm bài và chữa bài.



……….


Tiết 3: ĐỊA LÍ


<b>CHÂU MĨ (tt). </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> - Nắm phần lớn người dân châu Mĩ là dân nhập cư.


<b>2. Kó năng: </b> - Trình bày một số đặc điểm chính của kinh tế châu Mó và một
số đặc điểm nổi bật của Hoa Kì.


- Xác định trên bản đồ vị trí của Hoa Kì.
<b>3. Thái độ: </b> - u thích học bộ mơn.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: - Các hình của bài trong SGK.
- Bản đồ kinh tế châu Mĩ.


- Một số tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở châu Mĩ ( nếu có).
+ HS: SGK.


III. Các hoạt động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3’


1’
39’
12’



12’


<b>2. Bài cũ: Châu Mó (T1)</b>


<b>-</b> Học sinh trả lời các câu hỏi trong
SGK.


<b>-</b> Đánh gía, nhận xét.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>
Châu Mĩ (tt)


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Người dân ở châu
Mĩ.


<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành.</b>


<b>-</b> Giáo viên sửa chữa và giúp học
sinh hoàn thiện câu trả lời.


<b>-</b> Giáo viên giải thích thêm cho học
sinh biết rằng, dân cư tập trung đông
đúc ở miền Đông của châu Mĩ vì đây
lầ nơi dân nhập cư đến sống đầu tiên
sau đó họ mới di chuyển sang phần
phía Tây.



 <b>Hoạt động 2: </b>Hoạt động kinh tế
của châu Mĩ.


<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, thực</b>
hành, quan sát.


<b>-</b> Trả lời câu hỏi trong SGK.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


<b>-</b> Học sinh dựa vào hình 1, bảng số
liệu và nội dung ở mục 4, trả lời các
câu hỏi sau:


+ Ai là chủ nhân xa xưa của châu
Mó?


+ Người dân từ các châu lục nào đã
đến châu Mĩ sinh sống và họ thuộc
những chủng tộc nào?


+ Dân cư châu Mĩ sống tập trung ở
đâu?


<b>-</b> Một số học sinh lên trả lời câu hỏi
trước lớp.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>



<b>-</b> Học sinh trong nhóm quan sát hình
2, đọc SGK rồi thảo luận nhóm theo
các câu hỏi gợi ý sau:


+ Kể tên một số cây trồng và vật
nuôi ở châu Mĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

11’


4’
1’


<b>-</b> Giáo viên sửa chữa và giúp học
sinh hoàn thiện câu trả lời.


 <i><b>Kết luận: Bắc Mó có nền kinh tế</b></i>


phát triển, cơng nghiệp hiện đại; cịn
ở Trung Mĩ và Nam Mĩ sản xuất nơng
phẩm nhiệt đới và cơng nghiệp khai
khống.


 <b>Hoạt động 3: Hoa Kì.</b>


<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, trực</b>
quan, đàm thoại.


Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh
hoàn thiện câu trả lời.



 <i><b>Kết luận: Hoa Kì là một trong</b></i>
những nước có nền kinh tế phát triển
nhất thế giới. Hoa Kì nổi tiếng về sản
xuất điện, công nghệ cao và nông
phẩm như gạo, thịt, rau.


 <b>Hoạt động 4: </b>
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
<b>-</b> Học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Châu Đại Dương và
châu Nam Cực”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


+ So sánh sự khác nhau về kinh tế
giữa Bắc Mĩ với Trung Mĩ và Nam Mĩ.
<b>-</b> Đại diện các nhóm học sinh trả lời
câu hỏi.


<b>-</b> Học sinh bổ sung.


<b>-</b> Các nhóm trưng bày tranh ảnh và
giới thiệu về hoạt động kinh tế ở châu
Mĩ (nếu có).


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


<b>-</b> Học sinh chỉ cho nhau xem vị trí của
Hoa Kì và thủ đô Oa-sinh-tơn trên


lược đồ hình 2.


<b>-</b> Học sinh nói với nhau về một số đặc
điểm nổi bật của Hoa Kì (theo thứ tự:
vị trí, diện tích, dân số đứng thứ mấy
trên thế giới), đặc điểm kinh tế, sản
phẩm công nghiệp và nông nghiệp nổi
tiếng.


<b>-</b> Một số học sinh lên trình bày kết
quả làm việc trước lớp.


<b>Hoạt động lớp.</b>
<b>-</b> Đọc lại ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tiết 4 SINH HOẠT
<b> NHẬN XÉT TUẦN</b>
<b>I .MỤC TIÊU</b>


Giúp hs:


-Nắm được những gì đạt được và chưa đạt được trong tuần.
-Nắm được phương hướng của tuần tới.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-Sổ theo dõi trong tuần.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b>


Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.


20 ’


5’


10’


<b>A-Hướng dẫn lớp sinh hoạt :</b>


-GV nhận xét chung :Nêu lên những
mặt đạt được và những điểm cịn
hạn chế.Từ đó rút kinh nghiệm
những mặt chưa đạt được và tuyên
dương những HS có nhiều tiến bộ
trong tuần .Từ đó cần cố gắng phát
huy.


<b>B.Nêu phương hướng của tuần tới . </b>
+Oån định nề nếp ht .Rèn luyện tốt
+Đi học đúng giờ, đồng phục đeo
khăn quàng đầy đủ.


Học bài và làm bài đầy đủ.


-Vừa học vưa củng cố kiến thức cho
hs :


<b>C.Hướng dẫn hs sinh hoạt văn </b>
<b>nghệ</b>


- Các tổ trưởng lên đọc sổ theo dõi


trong tuần.


-Lớp trưởng nhận xét chung.
+Về học tập :


+Về vệ sinh trường lớp- lao động:
-Nhận nhiệm vụ tuần tới.


-sinh hoạt văn nghệ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×