Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

giao an ngu van 6 tuan 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.59 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Baøi : 27 Tiết CT: 113</b></i>
<i><b>Tuần CM: 30</b></i>


<i><b>Ngày daïy: 26/03</b></i>


<b>1. Mục Tiêu : Giúp HS :</b>
<i><b> 1.1 Kiến thức :</b></i>


- Hiểu được tư tưởng cơ bản của bài văn : Lòng yêu nước bắt nguồn từ lịng u những gì
gần gũi, thân thuộc của q hương và được thể hiện rõ nhất trong hoàn cảnh gian nan thử
thách. Lòng yêu nước còn trở thành sức mạnh, phẩm chất của người anh hùng trong chiến
tranh bảo vệ tổ quốc.


- Nắm được nét đặc sắc của bài văn tùy bút - chính luận này - kết hợp chính luận và trữ
tình, tư tưởng của bài thơ thể hiện đầy sức thuyết phục không phải chỉ bằng lí lẽ mà cịn
bằng sự hiểu biết phong phú, tình cảm thắm thiết của tác giả đối với Tổ quốc Xơ Viết.


<i><b> 1.2. Kó năng : </b></i>


- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm một văn bản chính luận giàu chất trữ tình: giọng đọc vừa rắn rõi,


dứt khoát, vừa mềm mại dịu dàng tràn ngập cảm xúc.


- Nhận biết và hiểu vai trò của các yếu tố biểu cảm , miêu tả.
- Đọc – hiểu văn bản tùy bút có yếu tố biểu cảm , miêu tả.


- Trình bày được suy nghĩ, cảm xúc của bản thân về lòng yêu nước.
<i><b> 1.3. Thái độ : </b></i>


- Giáo dục HS lòng yêu nước được bắt nguồn từ tình yêu những vật tầm thường, xung quanh



chúng ta.


- Tích hợp GD tư tưởng Hồ Chí Minh


<b>2. Trọng Tâm: II./ Tìm hiểu văn bản:</b> - Những biểu hiện của lòng yêu nước ;
- Sức mạnh của lòng yêu nước


<b>3. Chuẩn Bị : </b>- GV : giáo án, Sgk, tranh. Máy chiếu
- HS : soạn bài, Sgk, vở bài tập.


<b>4. Tiến Trình :</b>


<b>4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 6A1 : , 6A3 : , 6A6 : </b>
<b>4.2.</b>


<b> KTBC : </b>


<i>1) Nêu tác giả - tác phẩm của bài “Cây tre Việt Nam”. Và cho biết nghệ thuật chính của bài văn</i>
<i>là gì?(10đ)</i>


O Chú thích * (Sgk/98)


Nghệ thuật chính : hình ảnh chọn lọc mang ý nghiã biểu tượng sử dụng rộng rãi và thành
cơng phép nhân hóa.


<i>2) Nêu đại ý của bài “Cây tre Việt Nam”. Và cho biết bài thơ nào có nói đến cây tre?(10đ)</i>


O Cây tre là người bạn thân của nhân dân Việt Nam. Tre có mặt ở khắp nơi. Tre đã gắn bó
lâu đời và giúp ích cho con người trong đời sống hằng ngày, trong lao động sản xuất và cả trong
chiến đấu.



* Baøi thơ : + Tre VN - Nguyễn Duy


+ Viếng lăng Bác - Viễn Phương.


<i>3) Giới thiệu đơi nét về tác giả – tác phẩm văn bản: “Lịng u nước”?</i>


O <i><b>Chú thích  (Sgk/107)</b></i>
<b>4.3</b>


<b> Bài mới : </b>


<b>H.động 1 : Vào bài: </b>Lịng u nước là gì? Lịng yêu
nước được thể hiện như thế nào với mỗi chúng ta? Bài


<b>HƯỚNG DẪN ĐỌC THÊM</b>


<b>LÒNG YÊU NƯỚC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

học hơm nay chúng ta sẽ đi vào tìm hiểu vấn đề này
qua bài văn <i><b>“Lòng yêu nước</b></i>” của Ilia -Eârenbua.


<b>H.động 2 : Hướng dẫn tìm chú thích :</b>


* HS đọc chú thích <sub></sub> (Sgk/107)




Nêu đôi nét chính về tác giả và tác phẩm?


<b>1) Đọc </b>: giọng rắn rỏi, dứt khoát, vừa mềm mại, dịu


dàng tràn ngập cảm xúc. Nhịp điệu chậm, chắêc, khỏe,
chân thật.


- Câu cuối cùng đọc thật tha thiết, xúc động.


- Chú ý đọc chính xác các từ ngữ phiên âm từ tiếng
Nga: Vi - ra, U - crai - na, Gru-đi-a, Lê-nin-grat, Nê-
va, Mát – xcơ - va …


<b>2/ Giải thích từ khó</b>: Đêm tháng sáu ánh hồng,
Điện Krem - li, Những ánh sao đỏ, khả ố, Mùa thu qua.


<b>3/ Thể loại?</b>


Lập luận theo kiểu diễn dịch và tổng - phân - hợp,
từ khái qt đến cụ thể  Chính luận.


<b>4/ Bố cục </b>: 2 phaàn.


+ Phần 1: Từ đầu … “trở nên lòng yêu Tổ Quốc”




Biểu hiện cụ thể của lịng u nước.
+ Phần 2 : “Có thể nào”  hết




Sức mạnh của lòng yêu nước.



<b>Hoặc : </b>3 phần


+ Phần 1 : 2 câu đầu  Cội nguồn của lòng yêu nước.


+ Phần 2 : “Người vùng Bắc … ngày mai”  Những biểu


hiện cụ thể của lòng yêu nước.


+ Phần 3: Còn lại  Sức mạnh của lòng yêu nước.


(?) Nêu đại ý của bài văn.


- Bài văn lí giải ngọn nguồn của lịng u nước. Lịng
u nước bắt nguồn từ tình yêu những gì thân thuộc,
gần gũi, tình u gia đình, xóm làng, miền q.


- Lịng u nước được thể hiện và thử thách trong
cuộc chiến đấu chống ngoại xâm bảo vệ Tổ quốc.


<b>H.động 3 : Hướng dẫn tìm hiểu văn bản</b>
<i><b>1) Tìm hiểu nguồn gốc của lòng yêu nước:</b></i>


<i>(?) Mở đầu văn bản là câu văn khái qt về lịng u</i>
<i>nước. Đó là câu văn nào?</i>


O “Lòng yêu nước ban đầu là lòng yêu … hơi rượu
mạnh”


(?) <i>* Tại sao lòng yêu nước lại bắt đầu từ lòng yêu</i>
<i>những vật tầm thường đó? </i>



OVì đó là những biểu hiện của sự sống đất nước
được con người tạo ra. Chúng đem lại niềm vui, hạnh
phúc, sự sốâng cho con người.


(?) Khi có chiến tranh, những người dân Xơ Viết đã
biểu hiện lịng u nước như thế nào? Tìm đoạn văn
chứng minh cho điều đó.


O Nhớ vẻ đẹp các làng quê yêu dấu của họ. “Người


<i><b>I) Tìm hiểu chú thích:</b></i>
<i><b> 1) Tác giả, tác phẩm </b></i>
<i><b>@ Chú thích  (Sgk/107)</b></i>


<b> 2) Đọc, giải thích từ khó và tìm</b>
<b>hiểu thể loại, bố cục :</b>


- Thể loại : bút kí - chính luận, trữ
tình.


<b>II) Tìm hiểu văn bản : </b>


<b>1/ Nguồn gốc của lịng u nước :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vùng Bắc … ngày mai”


(?)* <i>Em có nhận xét gì về tác giả qua những lời văn</i>
<i>miêu tả lòng yêu nước ấy?</i>



O Tác giả là người am hiểu và có tình cảm sâu sắc
với các miền đất nước của ơng. Ơng như đang tự bày tỏ
lịng u nước của chính mình.


<i>(?)* Có gì sâu sắc trong câu kết đoạn: “Lịng u nhà,</i>
<i>u làng xóm, u miền q trở nên lòng yêu Tổ quốc”</i>


O Nêu được một chân lí phổ biến và sâu sắc về lịng
u nước. Lịng yêu nước thiêng liêng được nâng lên
từ lòng yêu nhà, u làng xóm, u q bình thường,
giản dị.


 Lịng u nước là thứ tình cảm có thật, từ trong
lịng người chứ khơng hư ảo, trừu tượng.


<i><b>2) Tìm hiểu những biểu hiện của lòng yêu nước:</b></i>


(?) Tác giả cảm nhận được sức mạnh của lịng u
nước trong hồn cảnh nào? Lời văn nào diễn tả điều
đó?


O “Có thể nào quan niệm … gay go thử thách”


<i>(?)* Tại sao khi “Kẻ thù giơ tay khả ố động đến Tổ</i>
<i>quốc chúng ta” thì ta mới hiểu “lịng u nước của mình</i>
<i>lớn đến dường nào?”</i>


O Khi nguy cơ mất nước (mất nhà, mất nước, mất
q), thì lịng u nước sẽ trỗi dậy (nếu cần sẽ đổ máu
hy sinh để giữ lấy …). Như vậy lòng yêu nước là một


giá trị tinh thần có thể nhìn thấy được.


(?) Em hiểu gì về câu nói “mất nước Nga thì ta cịn
sống làm gì nữa”.


O Nhân dân Xơ Viết đã chọn con đường chiến đấu,
hy sinh vì độc lập, tự do cho Tổ quốc.


<b>(?)* Theo em, lòng yêu nước của con người Xô Viết</b>
<i><b>được phản ánh trong văn bản này có gì gần gũi với</b></i>
<i><b>lịng u nước của người Việt Nam chúng ta? </b></i>


O - Mọi người Việt Nam đều sẵn có lịng u nhà,
u làng xóm, yêu quê hương.


- Lịng u nước của chúng ta ln được thử thách
trong bom đạn chiến tranh …


<b>H.động 4 : Hướng dẫn tìm hiểu nghệ thuật – ý nghĩa</b>
<b>văn bản:</b>


(?) <i>* Là một bài báo, nhưng văn bản này có sức gợi xúc</i>
<i>động cho người đọc vì cách diễn đạt mang tính nghệ</i>
<i>thuật. Em hãy chỉ ra điều đó.</i>


O - Lời văn giàu hình ảnh.


- Lời văn thấm đượm các cảm xúc, suy tư chân
thành của tác giả về lòng yêu nước.



<i>(?)* Em cảm nhận được những điều quý giá nào về lịng</i>


- Lịng u nhà, u làng xóm, u
miền q trở nên lòng yêu Tổ quốc.


<b>2/ Những biểu hiện của lòng yêu</b>
<b>nước :</b>


- Được thể hiệân trong chiến tranh.


- Khi nguy cơ mất nước thì lịng u
nước sẽ trỗi dậy.


<b>3) Nghệ thuật:</b>


- Kết hợp chính luận với trữ tình
- Kết hợp miêu tả tinh tế, chọn lọc n
hững hình ành tiêu biểu của từng
miền với biểu hiện cảm xúc tha
thiết, sôi nổi và suy nghĩ sâu sắc.
Cách lập luận của tác giả khi lý giải
ngọn nguồi của long yêu nước logic
– chặt chẽ.


<b>4) YÙ nghóa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>yêu nước từ bài văn của Ê-ren -bua?</i>


O- Lòng yêu nước bắt đầu từ lòng u những gì bình
thường nhất, u nhà, u xóm, u quê.



- Lòng yêu nước trở nên mãnh liệt trong thử thách
chiến tranh.


- Lòng yêu nước giản dị mà cao sâu của nhà văn
E Â-ren - bua.


<i><b>* HS đọc ghi nhớ (Sgk/109)</b></i>
<b>Hđộng 5: : Hướng dẫn Luyện tập : </b>


* HS đọc và xác định yêu cầu các bài tập(Sgk/109)




GV hướng dẫn HS về nhà làm.


yêu xóm, yêu quê.


- Lòng yêu nước trở nên mãnh liệt
trong thử thách chiến tranh.


- Lòng yêu nước giản dị mà cao
sâu của nhà văn E Â-ren - bua


<i><b>@ Ghi nhớ </b></i>(Sgk/109)


<b>III) Luyện tập :</b>


* Bài tập về nhà: 1, 2 (Sgk/109)



<b> 4.4 Câu hỏi và bài tập củng cố:</b>
<b>* Bài tập :</b> trắc nghiệm


1/ Ê-ren-bua là nhà văn nổi tiếng của nước nào?
A. Pháp.


<b>B. Liên Xô</b>


C. Anh
D. Mó


2/ Bài văn lịng u nước dược ra đời trong bối cảnh nào?
A. CMT Mười Nga.


B. Chiến tranh thế giới thứ nhất.


C. <b>Chiến tranh vệ quốc của nhân dân Liên Xơ chống phát xí Đức.</b>


D. Chiến tranh chống đế quốc Mĩ


3/ Dịng sơng nào khơng được nhắc đến trong bài văn trên?
A. Sơng Vi - na.


B. <b>Sông Đa - nuýp</b>


C. Sông Nê - va
D. Sông Vôn_ga


4/ Câu văn nào sau đây thể hiện rõ nhất tư tưởng của bài văn.



A. “Lòng yêu nước ban đầu làø lòng yêu những gì bình thường nhất”.


B. “Chiến tranh khiến cho mỗi công dân Xô Viết nhận ra vẻ thanh tú của chốn quê
hương”


<b>C. “Lịng u nhà, u làng xóm, u miền q trở nên lòng yêu Tổ quốc”.</b>


“Người ta giờ đây đã hiểu lịng u của mình lớn đến dường nào …”


<b> 4.5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà :</b>
<i><b>a. Đối với tiết học này:</b></i>


- Đọc kĩ vb, nhớ được những chi tiết, hình ảnh tiêu biểu trong văn bản
- Hiểu được những biểu hiện của lòng yêu nước.


- Liên hệ với lịch sử đất nước ta qua 2 cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ.
- Học thuộc phần tác giả, tác phẩm và ghi nhớ (Sgk/109)


- Phân tích bài văn. Chú ý tư tưởng cơ bản của bài văn.
- Làm bài tập phần luyện tập (Sgk/109)


<i><b> b. Đối với tiết học tiếp theo:</b></i>


- Chuẩn bị bài : <b>“n tập truyện và kí”.</b>


* Chú ý: Đọc, trả lời 4 câu hỏi sgk/117 vào vở BTNV


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

*<i>Nội dung:...</i>
<b>...</b>
<b>...</b>



*<i>Phương pháp:...</i>
<b>...</b>
<i>*ĐDDH:...</i>
<b>...</b>


<i><b>Bài : 28 Tiết CT: 114</b></i>
<i><b>Tuần CM: 30</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 26/03</b></i>
<b>1. Mục Tieâu : </b>


<i><b> 1.1. Kiến thức : Giúp HS :</b></i>


<b>-</b> Hình thành và củng cố những hiểu biết sơ lược về các truyện và kí trong loại hình tự sự.
- Nhớ được nội dung cơ bản và những nét đặc sắc về nghệ thuật của các tác phẩm truyện và


kí được học.


<b>-</b> Điểm giống nhau và khác nhau giữa truyện và kí.


<i><b> 1.2. Kó năng :</b></i>


<b>-</b> Hệ thống hóa, so sánh, tổng hợp kiến thức truyện và kí.


- Trình bày được những hiểu biết và cảm nhận mới, sâu sắc của bản thân về thiên nhiên, đất


nước, con người qua các truyện và kí đã học.


<i><b> 1.3. Thái độ :</b></i> Giáo dục HS ý thức tự giác ôn tập ở nhà trước khi đến lớp.



<b>2. Trọng Tâm: </b>Nội dung cơ bản của các truyện và kí đã học. Đặc điểm của truyện và kí


<b>3. Chuẩn Bị : </b>- GV : Giáo án, Sgk, Sgv, bảng phụ (máy chiếu)
- HS : Chuẩn bị bài, Sgk, vở bài tập, bảng nhóm.


<b>4) Tiến Trình :</b>


<b>4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện: 6A1 : , 6A3 : , 6A6 : </b>
<b>4.1 KTBC :</b>


GV treo bảng phụ có ghi sẵn bảng hệ thống kiến thức và yêu cầu HS điền các tác phẩm
truyện và kí hiện đại đã học vào bảng thống kê đó.(Câu 1 SGK/117) (10đ)


<b>4.3.</b> <b>Bài mới :</b>


<b>H.động 1 :Vào bài</b>: Để
giúp cho các em ôn lại
nội dung cơ bản và
những nét đặc sắc về
nghệ thuật của các tác
phẩm thuộc thể lọai
truyện và kí được học
trong chương trình từ
đầu HK II đến nay, hơm
nay chúng ta sẽ tiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hành ôn tập qua bài : Ôn
tập truyện và kí



<b>H.động 2 :</b> <b>Ơn tập về</b>


n<b>ội dung cơ bản của</b>
<b>các truyện và kí đã</b>
<b>học.</b>


<b>I) Nội dung cơ bản của các truyện và kí đã học :</b>


<b>BẢNG TỔNG HỢP CÁC TRUYỆN VÀ KÍ ĐÃ HỌC</b>


<i><b>STT</b></i> <i><b>Tên tp</b></i>
<i><b>(hoặc</b></i>


<i><b>đoạn</b></i>
<i><b>trích)</b></i>


<i><b>Tác</b></i>


<i><b>giả</b></i> <i><b>Thể loại</b></i> <i><b>Tóm tắt nội dung </b><b>( Đại ý)</b></i>


1 Bài học
đường đời
đầu
tiên(Trích
DMPLK)

Hồi
Truyện
(Đoạn trích)



Dế Mèn có vẻ đẹp
cường tráng của một
chàng dế thanh niên,
nhưng tính tình xốc nổi,
kiêu căng. Trò đùa ngỗ
nghịch của DM đã gây
ra cái chết thảm thương
cho Dế Choắt và DM đã
rút ra được bài học
đường đời đầu tiên cho
mình.


2 Sơng nước
Cà Mau
(Trích Đất
rừng
phương
Nam)
Đồn
Giỏi


Truyện ngắn Cảnh quan độc đáo của
vùng Cà Mau với sơng
ngịi, kênh rạch bủa
giăng chi chít, rừng đước
trùng điệp hai bên bờ và
cảnh chợ Năm Căn tấp
nập, trù phú hợp ngay
trên mặt sông.



3 Bức tranh
của em gái


tôi


Tạ Duy
Anh


Truyện ngắn Tài năng hội họa, tâm
hồn trong sáng và lịng
nhân hậu ở cơ em gái đã
giúp cho người anh vượt
lên được lòng tự ái và sự
tự ti của mình.


4 Vượt thác
(Trích Q
nội)

Quảng
Truyện
(Đoạn trích)


Hành trình ngược sơng
Thu Bồn vượt thác của
con thuyền do dượng
Hương Thư chỉ huy.
Cảnh sông nước và hai
bên bờ, sức mạnh và vẻ
đẹp của con người trong


cuộc vượt thác.


5 Buổi học


cuối cùng phôngAn
--xơ


Đôâ-đê
(Pháp)


Truyện ngắn Buổi học tiếng Pháp
cuối cùng của lớp học
trường làng vùng An –
dát bị Phổ chiếm đóng
và hình ảnh thầy giáo
Ha – men qua cái nhìn,
tâm trạng của chú bé
Phrăng.


6 Cô


Tô(trích)


Nguyễ
n Tuân


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>H.động 3 : Ơn tập về</b>
<b>đặc điểm của truyện</b>
<b>và kí</b>



(?) Nhìn vào bảng
thống kê , em hãy nhận
xét những yếu tố nào
thường có chung trong
cả truyện và kí?


(?) Nêu những nét khác
nhau giữa truyện và kí?
- Những gì kể và tả
trong truyện khơng hịan
tồn là đã từng xãy ra


7 Cây tre


Việt Nam ThépMới Kí Cây tre là người bạn gầngũi, thân thiết của nhân
dân Việt Nam trong
cuộc sống hằng ngày,
trong lao động và chiến
đấu. Cây tre đã thành
biểu tượng của đất nước
và dân tộc Việt Nam.
8 Lịng u


nước (Trích
bài báo
Thử lửa)


Ilia Ê
ren bua



(Nga)


Tùy bút –
chính luận


Lịng u nước khởi
nguồn từ lịng u những
vật bình thường gần gũi,
từ tình u gia đình, q
hương. Lịng u nước
được thử thách và bộc lộ
mạnh mẽ trong cuộc
chiến đấu bảo vệ Tổ
quốc.


9 Lao xao
(Trích Tuổi


thơ im
lặng)


Duy
Khán


Hồi kí tự
truyện
(Đoạn trích)


Miêu tả các lồi chim ở
đồng q, qua đó bộc lộ


vẻ đẹp, sự phong phú
của thiên nhiên làng q
và bản sắc văn hóa dân
gian.


<b>II) Đặc điểm của truyện và kí:</b>
<b>Tác phẩm</b>


<b>truyện</b>


<b>Thể</b>
<b>loại</b>


<b>Cốt truyện</b> <b>Nhân</b>


<b>vật</b>


<b>Nhân</b>
<b>vật kể</b>
<b>chuyện</b>
Bài học đường


đời đầu tiên truyện x x x


Bức tranh của em


gái tôi truyện x x x


Buổi học cuối
cùng



truyện x x x


Sơng nước Cà
Mau


truyện x


Vượt thác truyện x (Đơn giản) x


Cô Tô Kí x


Cây tre Việt Nam Kí x


Lịng u nước Kí x


Lao xao Kí x


<b>III) So sánh đặc điểm của truyện và kí:</b>


<b> * Giống nhau : </b>Truyện và kí đều thuộc loại hình tự sự : tái
hiện bức tranh đời sống một cách khách quan bằng kể và tả là
chính, thường có nhân vật kể chuyện. Trong truyện và kí, đều
có lời kể, các chi tiết và hình ảnh về thiên nhiên, xã hội, con
người, thể hiện cái nhìn và thái độ của người kể.


<b>* Khaùc nhau : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

rồi trong thực tế



- Kí thì tả và kể về
những gì có thực và đã
xãy ra rồi trong thực tế.
- Truyện thường có cốt
truyện, nhân vật.


- Kí thường khơng có
cốt truyện có khi khơng
có cả nhân vật.


<b>Họat động 4 : </b>


<i> GV cho HS trao đổi,</i>
<i>phát biểu ý kiến  GV</i>
<i>tổng hợp các ý kiến và</i>
<i>tóm tắt cho câu hỏi sau: </i>


(?) Nêu những cảm nhận
sâu sắc về hiểu biết mới
của mình về đất nước
con người qua các
truyện và kí đã học?
O Các truyện và kí hiện
đại giúp ta hình dung
được cảnh sắc thiên
nhiên tươi đẹp, phong
phú, giàu có của đất
nước Việt Nam từ Bắc
đến Nam, từ biển đảo
đến rừng núi. Qua đó


thể hiện cuộc sống con
người Việt Nam trong
lao động và trong chiến
đấu học tập thật giản dị
khiêm tốn, thơng minh,
tài hoa và rất anh hùng.
Lịng yêu nước của nhân
dân Nga trong những
năm dưới ách đóng quân
của quân xâm lược Phổ
và cuộc chiến đấu bảo
vệ tổ quốc.


<i><b> Họat động 5: HS phát</b></i>
<b>biểu cảm nghĩ về các</b>
<b>nhân vật trong các</b>
<b>truyện đã học.</b>


* GV cho HS mạnh dạn
phát biểu tự do bằng
tình cảm chân thực sâu
sắc của mình về nhân
vật. Gv nhận xét, góp ý
cho điểm khuyến khích.


được kể ở trong truyện không phải là đã từng xảy ra đúng như
vậy trong cuộc sống.


- Các thể kí khơng nhất thiết phải có nhân vật và cốt truyện.
Kí chú trọng ghi chép, tái hiện các hình ảnh, sự việc của đời


sống và con người theo sự cảm nhận và đánh giá của tác giả. Kí
thì tả và kể về những gì có thực và đã xãy ra rồi trong cuộc
sống.


- Truyện có nhiều thể như : truyện ngắn, truyện vừa, truyện
dài, tiểu thuyết, … Kí cũng bao gồm nhiều thể như : kí sự, bút kí,
nhật kí, phóng sự, hồi kí, tùy bút.


<b>III) Tác dụng của các tác phẩm truyện, kí đã học :</b>




Các tác phẩm truyện, kí đã học giúp ta cảm nhận và hiểu biết
thêm về :


- Cảnh sắc thiên nhiên, đất nước ở nhiều vùng khác nhau thật
phong phú, nhiều màu sắc : miền sông nước Cà Mau, thác
ghềnh miền Trung, biển đảo Cô Tơ, chim chóc làng q, …
- Cuộc sống và con người lao động ở nhiều miền quê đất nước
cũng đa dạng : lao động trên sông nước, hoặc trên biển đảo, hay
ở một vùng nông thôn ở đồng bằng Bắc Bộ …


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>@HS đọc ghi nhớ</b></i>
<i><b>SGK/upload.123doc.net</b></i>


<b> @ Ghi nhớ SGK/upload.123doc.net</b>
<b>4.4 Câu hỏi & bài tập củng cố :</b>


- Kể thêm các truyện ngắn mà em được đọc?
O Võ sĩ bọ ngựa (Tơ Hồi), ...



- Đọc các bài bút kí, tùy bút, VBND có trong skg ngữ văn 6.


<b> 4.5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b> :


<i><b> a. Đối với tiết học này:</b></i>


- Học thuộc lịng 1 đọan văn trong truyện hay kí mà em thích.


- Viết một bài văn ngắn nói lên những suy nghĩ của em sau khi học xong phần truyện và kí


hiện đại.


- Tìm hiểu khái niệm của văn bản nhật dụng.


<i> b. Đối với tiết học tiếp theo:</i>


- Chuẩn bị : Oân tập các bài TV đã học từ HK2 đến nay chuẩn bị kiểm tra 1 tiết tại lớp.


<b>5. Rút kinh nghiệm :</b>


*<i>Nội dung:...</i>
<b>...</b>
<b>...</b>


*<i>Phương pháp:...</i>
<b>...</b>
<i>*ĐDDH:...</i>
<b>...</b>



<i><b>Bài : Tiết CT: 115</b></i>
<i><b>Tuần CM: </b></i>


<i><b>Ngày dạy: 28/03</b></i>


<b>1. Mục Tiêu : Giúp HS :</b>
<i><b>1.1. Kiến thức : </b></i>


- Củng cố kiến thức đã học về các phép tu từ : nhân hóa, so sánh, ẩn dụ, hóan dụ và các
thành phần chính của câu, các loại câu : trần thuật đơn, trần thuật đơn có từ là.


<i><b>1.2. Kó năng : </b></i>


- Rèn kĩ năng nhận biết các phép tu từ và vận dụng vào đặt câu, viết đọan làm cho câu văn,
lời văn thêm sinh động, ý diễn đạt hay hơn.


<i><b>1.3. Thái độ : </b></i>


- Giáo dục học sinh ý thức độc lập trong làm bài để tự kiểm tra lại kiến thức của mình.


<b>2. Trọng Tâm: </b> Bài làm của HS về kiếng thức Tiếng Việt: Phó từ, các biện pháp tu từ: so
sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ, câu trần thuật đơn


<b>3. Chuẩn Bị : </b>- GV : giáo án, sách giáo khoa, đề kiểm tra.
- HS : học bài, giấy - viết kiểm tra.


<b>4. Tiến Trình :</b>


<b>4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện: 6A1 : , 6A3 : , 6A6 : </b>



<b>4.2. KTBC</b> : (Khoâng)


<b>4.3. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>MA TRẬN BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIEÄT</b>


<b>Hoạt động 1 : GV ghi đề lên bảng (hoặc phát đề)</b>
<b> => HS đọc kĩ đề và tiến hành hành làm bài</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>1) Phó từ: </b>Là những từ đi kèm với động từ, tính
từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ đó
(1đ)


Cho VD đúng(1đ)


<b>2) Các biện pháp tu từ được học:</b> So sánh, nhân
hóa, ẩn dụ, hốn dụ (1đ)


<b>Biện pháp tu từ dùng trong VD: </b>nhân hóa: gọi
sự vật bằng từ đùng để gọi người: lão, bác cô,
cậu (1đ)


<b> 3) a -</b> Sau trận bão, chân trời, ngấn bể sạch <i><b>như</b></i>


một tấm kính lau hết mây, hết bụi


- Mặt trời tròn trĩnh phúc hậu <i><b>như</b></i> lòng đỏ một quả
trứng thiên nhiên đầy đặn



<b> b</b>. Mặt trời nhú lên dần dần, rồi lên cho kì hết


<b>ĐỀ</b>


<b>1) Phó từ là gì? Cho ví dụ </b>(2đ)


<b> 2) Kể tên các biện pháp tu từ được </b>
<b>học? Cho biết ví dụ sau dùng biện pháp </b>
<b>tu từ gì? Chỉ ra? </b>(2đ)


<i>“Từ đó lão Miệng, bác Tai, cô Mắt, cậu</i>
<i>Tay, cậu Chân lại </i>


<i>sống thân mật với nhau, mỗi người một</i>
<i>việc không ai tị ai cả”</i>


<b> 3) Đọc kĩ đoạn văn sau và thực hiện </b>
<b>các yêu cầu bên dưới (2đ)</b>


“<i>Sau trận bão, chân trời, ngấn bể sạch như</i>
<i>một tấm kính lau hết mây, hết bụi. Mặt trời</i>
<i>nhú lên dần dần, rồi lên cho kì hết. Mặt</i>
<i>trời tròn trĩnh phúc hậu như lòng đỏ một</i>


<i><b> Mức độ</b></i>
<i><b>Chủ đề</b></i>


<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b> Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>



<i><b>thấp</b></i> <i><b>Vận dụng</b><b>cao</b></i> <i><b>Tổng số</b></i>


<b> Câu 1: Phó từ</b> <b>Khái niệm </b>


<b>1đ</b>


<b>Cho ví dụ</b>
<b>1đ</b>


<b>Câu 2: Biện pháp tu từ.</b> <b>4 loại: so</b>


<b>sánh, nhân</b>
<b>hóa, ẩn dụ,</b>
<b>hốn dụ1đ</b>


<b>Xác định</b>
<b>Vd dùng</b>
<b>nhân hóa</b>


<b>1đ</b>


2


<b>Câu 3: So sánh – Câu </b>
<b>trần thuật đơn </b>


<b>Tìm đúng</b>
<b>So sánh –</b>
<b>Câu trần</b>
<b>thuật đơn</b>



<b>2đ</b>


2


<b>Câu 4: Đặt câu</b> <b>Đặt câu</b>


<b>đúng cú</b>
<b>pháp, đúng</b>


<b>yêu cầu1đ</b>


<b>Tìm đúng</b>
<b>chủ ngữ và</b>


<b>vị ngữ 1đ</b>


2


<b>Câu 5: Viết đoạn tả </b>


<i><b>cảnh cánh đồng lúa ở quê</b></i>
<i><b>em</b></i><b> : </b>


<b>- Có sử</b>
<b>dụng phó</b>


<b>từ, câu</b>
<b>TT đơn 1đ</b>



<b>- Trơi chảy,</b>
<b>mạch lạc, </b>
<b>đúng yêu </b>
<b>cầu tả cảnh</b>
<b>đẹp quê </b>
<b>hương 1đ</b>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. Đặt câu</b>


- Đặt câu đúng cú pháp, đúng yêu cầu (1đ)
- Tìm đúng chủ ngữ và vị ngữ (1đ)


<b>5. Viết đoạn: </b>Viết đúng hình thức đoạn văn: 1đ
Trình bày sạch đẹp. viết câu lưu lốt, khơng mắc lỗi
chính tả, dùng từ, có xác định từng loại (1đ)


Cĩ sử dụng <b>phó từ, câu trần thuật đơn </b>phù hợp.
Đúng nội dung tả cảnh quê hương, viết cĩ cảm xúc
(1đ)


<b>Hoạt động 2 : </b>GV nhắc nhở HS xem lại bài làm ->
sửa sai (nếu có) -> Nộp bài đúng thời gian yêu cầu


<b>Hoạt động 3 : </b>HS nộp bài<b>, </b>GV kiểm tra sĩ số bài


<i>quả trứng thiên nhiên đầy đặn</i>.”


a) Tìm các câu có sử dụng so sánh trong


đọan văn trên .


b) Tìm các câu trần thuật đơn có trong
đọan văn trên.


<b>4) Đặt câu : </b>(2đ)


<b> </b>a) Thuộc kiểu câu trần thuật đơn có từ là


<b> </b>c) Tìm chủ ngữ và vị ngữ trong câu vừa
đặt


<b>5) Viết đoạn văn giới thiệu một cảnh</b>
<b>đẹp quê em, trong đó có sử dụng: phó</b>
<b>từ, câu trần thuật đơn. Xác định từng</b>
<b>loại. </b>(2đ)


<b>4.4. Củng cố và luyện tập </b>


GV nhận xét tình hình làm bài cuûa HS


<b>4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà :</b>


- Xem lại đề, chọn đáp án đúng nhất -> phát hiện chỗ sai trong bài làm -> Tự rút kinh
nghiệm cho bản thân


- Xem lại các kiến thức có liên quan đến đề kiểm tra Văn, Tập làm văn tả người. ->
Chuẩn bị tiết sau “<b>Trả bài kiểm tra Văn</b>”


<b>5. Rút kinh nghiệm :</b>



*<i>Nội dung:...</i>
<b>...</b>
<b>...</b>


*<i>Phương pháp:...</i>
<b>...</b>
<i>*ĐDDH:...</i>
<b>...</b>


<i><b>Bài : Tiết CT: 116</b></i>
<i><b>Tuần CM: 30</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 30/03</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Mục tiêu</b><i> </i>: Giúp học sinh


<i><b>1.1. Kiến thức :</b></i> HS phát hiện được các lỗi, hiểu được ưu, nhược điểm trong bài kiểm tra của
mình và biết cách sửa chữa.


<i><b>1.2. Kĩ năng :</b></i> Rèn kĩ năng tự chữa lỗi bài làm của mình và của bạn.


<i><b>1.3. Thái độ :</b></i> Giáo dục HS tinh thần phê bình và tự phê.


<b>2. Trọng tâm: </b>Các ưu – tồn, nội dung bài làm


<b>3. Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên : Chấm bài, tìm lỗi sai trong bài làm của học sinh, trả bài kiểm tra, bảng phụ
- Học sinh : Xem lại lý thuyết về văn tự sự, sửa lỗi sai.



<b>4. Tiến trình :</b>


<b>4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện: 6A1 : , 6A3 : , 6A6 : </b>
<b>4.2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>4.3. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động 1 : Vào bài :</b> Để giúp các em thấy được
những ưu, nhược điểm của mình qua bài kiểm tra
Văn và bài TLV tả người, chúng ta sẽ cùng sửa lỗi
sai qua tiết trả bài viết hôm nay.


<b>Hoạt động 2 : HS đọc lại câu hỏi</b>


<b>Hoạt động 3 : GV nhận xét bài làm của HS </b>


* Ưu điểm :


- Đa số HS làm bài đạt yêu cầu.


- Trắc nghiệm : HS hiểu nội dung câu hỏi và chọn
đáp án chính xác,


- Tự luận : Nêu đúng bài học đường đời đầu tiên của
Dế Mèn, xác định đúng tình cảm của Bác dành cho
quân dân ta và tình cảm của nhân dân ta dành cho
Bác.


* Khuyết điểm : Câu 2 phần Tự luận diễn đạt dài


dòng, ý lẫn lộn giữa 2 loại tình cảm.


<b>Hoạt động 4 : GV hướng dẫn HS sửa bài</b>


<b>1. </b>


<b> HS đọc lại câu hỏi</b>
<b>2. </b>


<b> Nhận xét bài làm của HS </b>


<b>3. Sửa bài :</b>


<b>1) Phó từ: </b>Là những từ đi kèm với
động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa
cho động từ, tính từ đó (1đ)
Cho VD đúng(1đ)


<b>2) Các biện pháp tu từ được học:</b>


So sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hốn dụ
(1đ)


<b>Biện pháp tu từ dùng trong VD: </b>


nhân hóa: gọi sự vật bằng từ đùng để
gọi người: lão, bác cô, cậu (1đ)


<b> 3) a -</b> Sau trận bão, chân trời, ngấn
bể sạch <i><b>như </b></i>một tấm kính lau hết mây,


hết bụi


- Mặt trời tròn trĩnh phúc hậu <i><b>như</b></i> lòng
đỏ một quả trứng thiên nhiên đầy đặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động 4 : Trả bài – lấy điểm.</b>


cho kì hết


<b>4. Đặt câu</b>


- Đặt câu đúng cú pháp, đúng u cầu
(1đ)


- Tìm đúng chủ ngữ và vị ngữ (1đ)


<b>5. Viết đoạn: </b>Viết đúng hình thức đoạn
văn: 1đ


Trình bày sạch đẹp. viết câu lưu lốt,
khơng mắc lỗi chính tả, dùng từ, có xác


định từng loại (1đ)


Cĩ sử dụng <b>phó từ, câu trần thuật đơn </b>


phù hợp. Đúng nội dung tả cảnh quê
hương, viết có cảm xúc (1đ)


<b>4</b>

<b>. </b>

<b>Trả bài kiểm tra </b>

<b>4.4. Câu hỏi và BT củng cố:</b>


<b>- </b>Nhắc lại khái niệm các phép tu từ đã học?


<b>4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà :</b>
<i><b>a. Đối với tiết học này:</b></i>


- Tiếp tục xem lại bài làm của mình và tự chữa lỗi


- Những bài viết dưới TB : HS viết lại dựa trên dàn ý đã sửa trên lớp -> Nộp cho GV kiểm


tra


<i><b> b. Đối với tiết học tiếp theo:</b></i>


- Xem lại các kiến thức có liên quan đến Tập làm văn tả người.
-> Chuẩn bị tiết sau “<b>Tra û bài TLV tả người</b>”


<b>5. Rút kinh nghiệm :</b>


<b>Lớp TSHS</b> <b>0 – 1,5</b> <b>2 - 3Điểm dưới TB3,5- 4,5 TC- TL%</b> <b>5 - 6</b> <b>6,5 -7,5Điểm trên TB8 -10</b> <b>TC - TL%</b>


<i>6A1</i> <b>34</b> 1 2 3 <b>6 – 17.6%</b> 10 12 6 <b>28 – 82.4%</b>


<i>6A3</i> <b>35</b> 2 2 4 <b>8 – 22.9%</b> 11 10 6 <b>27 – 77.1%</b>


<i>6A6</i> <b>35</b> 0 1 4 <b>5 – 14.7%</b> 10 12 7 <b>27 – 85.3%</b>


<b>Kiểm tra ngày 24 /03/2012</b>
<b> TTCM</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×