Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.86 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
_________________________________________
<i><b>Tit 2+3: Tp c:</b></i>
<b>bài: Bác đa th</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- HS c tất cả bài "Bác đa th" Luyện đọc các TN: mừng quỳnh , nhễ nhại, mát lạnh.
Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
- Hiểu nội dung: Bác đa th vất vả trong việc đa th tới mọi nhà. các em cần yêu mến và
chăm sóc bác cũng nh những ngời lao động khác.
* <i><b>Tích hợp : ( liên hệ ) Yêu quý , tôn trọng ngời lao động .</b></i>
<i><b>* GDKNS: - Xác định giá trị.</b></i>
<i> - Tù nhËn thøc bản thân.</i>
<i> - Thể hiện sự cảm thông.</i>
<i> - Giao tiếp lịch sự, cởi mở.</i>
<b>B- Đồ dùng dạy - häc:</b>
- Tranh minh hoạ SGK
C- Các hoạt động dạy - học:
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>
- Y/c HS đọc bài "Nói dối có hại thân"
H:Khi sói đến thật chú kêu cứu có ai đến giúp khơng? - 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi.
H: Sự việc kết thỳc NTN ?
- GV nhận xét, cho điểm
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài </b>(linh hoạt)
<b>2- Hng dn HS luyện đọc:</b>
+ Luyện đọc tiếng từ khó - 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
- Y/c HS tìm và nêu GV đồng thời ghi bảng.
- GV theo dõi và chỉnh sửa. - HS đọc CN, nhóm, lớp
+ Cho HS luyn c cõu:
H: Bài có mấy câu ? - Bài cã 8 c©u
H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em phải làm gì ?
- Giao việc - Phải ngắt hơi- HS đọc nối tiếp CN
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS đọc lại những chỗ
yÕu.
+ Luyện đọc đoạn, bài.
H: Bài có mấy đoạn ?
H: Khi đọc gặp dấu chấm em phải làm gì ? - 2 đoạn- Phải nghỉ hơi
- Giao việc
- Theo dõi và chỉnh sửa cho HS
+ GV đọc mẫu lần 1.
- HS đọc nối tiếp bài, tổ
H:Khi đọc gặp dấu chấm xuống dòng em phải làm gì?
- Cho HS đọc cả bài. - Nghỉ hơi lâu hn du chm - Lp c T 1 ln
<b>3- Ôn các vần inh, uynh:</b>
H: Tìm tiếng trong bài có vần inh
H: Tìm từ có tiếng chứa vần inh, uynh ? - HS tìm: Minh- HS tìm thi giữa các nhóm
inh: Trắng tinh, cái kính,
uynh: Phụ huynh, khuỳnh tay
- GV theo dâi, NX.
<b>4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>
<b>a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:</b>
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
H: Nhận đợc th của bố Minh muốn làm gì ? - 3,4 HS đọc- Nhận đợc th của bố Minh
muốn chạy nhanh về nhà khoe
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2
H: Thấy Bác đa th mồ hôi nhễ nhại, Minh đã làm gì ? - 4 HS đọc- Thấy bác đa th mồ hôi nhễ
nhại Minh chạy vào nhà rót nớc
lạnh mời bác uống
H: Em thÊy b¹n Minh là ngời nh thế nào ? - Bạn là ngời ngoai, biết quan
tâm và yêu mến ngời khác
H: Nếu là em, em có làm nh vậy không
<i><b>* GDKNS:- Cỏc em ó cm thụng ntn đối với bác đa</b></i>
<i>th?</i>
<i>- Khi gặp bác đa th cho gia đình mình các em sẽ ntn</i>
<i>đối với bác?</i>
+ GV đọc mẫu lần 2
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS tr¶ lêi
<i>- HS động não, trình bày ý kiến</i>
<i>cá nhân.</i>
- HS đọc CN cả bài: 5 - 7HS
<b>b- Luyện nói:</b>
H: Đề bài luyện nói hôm nay là gì ? - Nói lời chào hỏi của Minh với
Bác đa the.
- GV chia nhóm và giao việc - HS dựa vào tranh đóng vai và
nói theo nhóm
- GV theo dõi và uốn nắn thêm - 1 số nhóm đóng vai trớc lớp
- HS khác nhận xét, bổ xung
<b>5- Cñng cố - dặn dò:</b>
<i><b>* Em ó thc hin Yêu quý , tôn trọng ngời lao</b></i>
<i><b>động cha ? </b></i>
- Nhận xét chung giờ học
: Đọc lại bài ở nhà
- Đọc trớc bài 32
- HS liên hệ .
- HS nghe vµ ghi nhí
TiÕt 4: <i><b>TNXH:</b></i>
<b>bµi :Trêi nãng - trêi rÐt</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- Nhận biết đơn giản của hiện tợng thời tiết trời nóng hay trời rét.
- HS biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mơ tả cảm giác khi trời nóng và trời rét.
<i>* GDKNS: - Kĩ năng ra quyết định: nên hay khơng nên làm gì khi trì nóng, trời rét.</i>
<i>- Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thân ( ăn mặc phù hợp với trời nóng và rét).</i>
<i>- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.</i>
<i>* GDBVMT: Thời tiết nắng, ma, gió, rét là một yếu tố của mơi trờng, sự thay đổi của thời</i>
<i>tiết có thể ảnh hởng đến sc khe ca con ngi.</i>
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Su tầm một số tranh ảnh về trời nóng, trời rét.
- Các hình ảnh trong bài.
C- Cỏc hot ng dy - học:
<i><b>TG</b></i> <i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
5/
3/
<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>
H: Làm thế nào để biết trời có gió hay
khơng có gió: Gió mạnh hay nhẹ ?
- Dựa voà cây cối, mọi vật xung
quanh và cảm nhận của con ngời.
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
12/
10/
<b>2- Hoạt động 1:</b> Làm việc với tranh ảnh su
tầm đợc.
+ Mơc tiªu:
- Biết phân biệt tranh ảnh miêu tả cảnh trời
nóng và tranh ảnh miêu tả cảnh trời rét.
- Biết sử dụng tranh ảnh của mình để mụ t
cnh tri núng, rột.
+ Cách làm:
- GV chia nhãm vµ giao viƯc.
- Gọi đại diện các nhóm mang những tranh
- HS trao đổi nhóm H, phân loại
những tranh ảnh về trời nóng, trời
rét.
su tầm đợc lờn gii thiu trc lp.
H:Nêu cảm giác của em trong những ngày
trời nóng và rét.
- Cỏc nhúm c i diện lên gt.
- HS trả lời
H: Kể tên những đồ dùng cần thiết để giúp
em bít nãng vµ bít rét. - Bớt nóng: Quạt....- Bớt rét: áo rét, chăn..
+ KÕt ln:
- Trời nóng q ta thờng thấy lịng bức bối,
tốt mồ hơi; để bớt nóng ngời ta dùng qut,
mc vỏy ngn...
- Trời rét quá có thể làm cho chân tay co
cứng... phải mặc quần áo may bằng vải dày
cho ấm...
<i>* GDBVMT: GV ging Thi tit nng, ma,</i>
<i>giú, rét là một yếu tố của môi trờng, sự</i>
<i>thay đổi của thời tiết có thể ảnh hởng đến</i>
<i>sức khỏe của con ngời.</i>
- HS chó ý nghe.
<b>3- Hoạt động 2:</b> Trị chơi "Trời nóng - rét"
+ Cách làm:
- Cử một bạn hô: Trời nóng. - Các bạn tham gia chơi sẽ nhanh
chóng cầm những tấm bìa có trang
phơc phï hỵp víi trêi nãng.
5/
- Tơng tự nh vậy đối với trời rét
- Ai nhanh chóng sẽ thắng cuộc.
H: Tại sao chúng ta cần ăn mặc phù hợp
với trêi nãng, rÐt ?
<i>* GDKNS: - Kĩ năng ra quyết định: nên </i>
<i>hay khơng nên làm gì khi trì nóng, trời rét.</i>
<i>- Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của </i>
<i>bản thân ( ăn mặc phù hợp với tri núng v</i>
<i>rột).</i>
- HS chơi theo tổ
<i>- Hs thảo luận nhãm</i>
+ KÕt luËn:
- Trang phục phù hợp với thời tiết sẽ bảo vệ
- HS chó ý nghe.
<b>3- Củng cố - Dặn dò:</b>
<i>* GDKNS: - Phỏt trin kĩ năng giao tiếp </i>
<i>thông qua tham gia các hoạt động học tập.</i>
- Y/c HS giở sách, đọc câu hỏi và tự trả lời
các câu hỏi trong sách.
- Nhận xét chung giờ học.
: Thực hành mặc phù hợp víi thêi tiÕt.
<i>- Thảo luận cặp đơi.</i>
- HS thùc hiƯn
- HS nghe vµ ghi nhí
<i><b>Tiết 1: Đạo c:</b></i>
<b>Bài 33 : Thực hành: Cảm ơn - Xin lỗi</b>
<b>A- Mục đích - u cầu: </b>
- Rèn cho HS thói quen nói lời "Cảm ơn", "Xin lỗi" đúng lúc, đúng ch.
- Có thói quen nói lời "cảm ơn", "xin lỗi" trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
- Quý trọng những ngời biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
<b>B- Chuẩn bÞ:</b>
- GV chuẩn bị một số tình huống để HS đóng vai.
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
10/
10/
<b>1- Hoạt động 1: Đóng vai.</b>
- GV Lần lợt đa ra từng tình huống mà GV đã
chuẩn bị.
- GV HD và giao việc. - HS thực hành đóng vai theo
tỡnh hung ca GV
+ Đợc bạn tặng quà.
+ Đi học muén
+ Làm dây mực ra áo bạn
- Gọi đại diện một số nhóm lên đóng vai trớc
lớp.
<b>2- Hoạt động 2:</b> - Cả lớp NX, bổ sung
10/
5/
H: Em có nhận xét gì về cách đóng vai của các
nhãm. - HS nhËn xÐt
H: Em cảm thấy NTN khi đợc bạn núi li cm
ơn ? - Thoải mái, dễ chịu
H: Em cảm thấy NTN khi nhận đợc lời xin
lỗi ?
KL: - Cần nói lời cảm ơn khi đợc ngời khỏc
quan tõm, giỳp .
- HS trả lời
- Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền
ngời khác. - 1 vài HS nhắc lại
<b>3- Hot ng 3: Lm phin BT</b>
- GV phát phiếu BT cho HS
- HS và giao việc - HS làm việc CN theo phiếu
Y/c Đánh dấu + vào trớc ý phải nói lời xin lỗi
và đánh dấu x vào trớc ý phải nói lời cảm ơn .
- GV thu phiếu chấm điểm và NX
- Em bị ngã bạn đỡ em dậy x
- Em làm dây mực ra vở bạn +
- Em làm vỡ lọ hoa +
- Em trực nhật muộn +
- Bạn cho em mợn bút x
4- Củng cố - dặn dò:
- NhËn xÐt chung giê häc
: Thùc hiƯn nãi lêi c¶m ơn xin lỗi phù hợp
- HS nghe và ghi nhớ.
<i><b>Tiết 2: LuyÖn tiÕng viÖt .</b></i>
- Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, Phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm đợc
tiếng trong bài và ngồi bài có vần <b>inh, uynh</b>.
<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>- </b> Bài đọc viết bảng lớp.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1/ Luỵên đọc :</b>
- HD HS đọc bài
- GV đọc bài 1 lần
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
- Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Hdẫn hs đọc câu, đoạn
- Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp
- Gọi CN thi đọc tồn bài
<b>2 GV hdÉn hs t×m tiÕng trong bài và ngoài bài</b>
Tổ chức cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có vần
-ăc, ăt; gài bảng và nói nối tiếp
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài trên bảng ĐT, trong sgk
đồng thanh bi 1 ln
<b>3. Dặn dò</b>
- Dặn dò hs
- NhËn xÐt tiÕt häc
- HS đọc bài ĐT
- HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân
tích
- HS luyện đọc nối tiếp câu, đoạn
- Bàn, tổ thi đọc
- CN thi đọc bài
- Tìm và đọc
- HS thi tìm từ
<i><b></b></i>
<i><b>---Tiết 3 : Hoạt động tp th .</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>Tiết 1To¸n:</b></i>
<b>bài : Ơn tập các số đến 10</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Giúp HS củng cố về: Học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10
- Tìm 1 thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng
trừ,
<b>B- Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b>
<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>
- Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ lớn - bé,
t bộ n ln
- GV nhận xét và cho điểm
- 10, 9,7, 5
- 5, 7, 9, 10
<b>II- Lun tËp:</b>
<i>Bµi 1</i>: S¸ch
- Hớng dẫn và giao việc - HS tính, ghi kết quả và nêu miệng.
- HS đọc thuộc bảng công trong
phm vi 10
<i>Bài 2</i>: Tơng tự bài 1 - HS làm và nêu miệng kết quả
- Yờu cu nhn xét các phép tính trong phân a
2 + 6 = 8
6 + 2 = 8
- HS nêu
<i>Bài 3</i>: S¸ch
- Khi đổi vị trí các số trong phép
cộng thì kết quả khơng thay đổi.
- Nêu u của bài
- GV hớng dẫn và giao việc - Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- HS làm sách, 1 HS lên bảng
3 + 4 = 7
<i>Bài 4:</i>
H: bài yêu cầu gì ? - Dùng thớc kẻ và nêu các điểm để có hình vng, hình
H: Hình vuụng cú my cnh ?
H: Hình có mấy cạnh ?
- Cho HS nèi trong s¸ch råi gäi 1 HS lên bảng
- 4 cạnh
- 3 cạnh
a)
- Gọi HS khác nêu nhận xét
- GV KT bài dới lớp của mình b)
<b>III- Củng cố - dặn dò:</b>
Trò chơi: Viết phép tính tích hợp có kết quả = 2
- Nhận xét chung giờ học
: Làm BT (VB)
- HS chơi thi giữa các nhãm
- HS nghe vµ ghi nhí
<i><b>Tiết 2+3:Tập đọc:</b></i>
<b>bài: Làm anh</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- Đọc trơn cả bài thơ làm anh . luyện đọc các TN: Làm anh, ngời lớn, dỗ dành, dịu dàng.
- Bớc đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ , khổ thơ .
<i><b>- HiĨu néi dung bµi:</b></i>Anh chị phải yêu thơng, nhờng nhịn em
<i><b>* Tích hợp : Quyền và bổn phận yêu quý , chăm sóc , nhêng nhÞn em nhá.</b></i>
<i><b>* GDKNS: - Tù nhËn thøc bản thân.</b></i>
<i> - Xỏc định giá trị.</i>
<i> - Đảm nhận trách nhiệm. </i>
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
Phóng to tranh minh hoạ trong bài
<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>I- Kiểm tra bài:</b>
- Yờu cu HS đọc bài "Bác đa th" và trả lời câu hỏi.
H: Minh đã làm gì khi thấy bác đa th mồ hơi nhễ nhại ?
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm - 3 - 4 HS
<b>II- Dạy bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b> (linh hoạt)
<b>2- Hng dn HS luyn c:</b>
+ Luyn c tiếng khó:
- Cho HS tìm các từ có tiếng chứa âm d, l. GV đồng thời
ghi bảng.
- GV theo dâi, chØnh söa
- GV nhận xét, cho HS đọc lại những chỗ yếu
- 1 HS khá đọc lớp đọc thầm.
- HS tìm và luyện đọc CN
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS luyện đọc 2 dòng thơ một
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Luyện đọc đoạn bài;
- HS đọc nối tiếp CN
- Cho HS luyện đọc theo khổ thơ
- GV theo dõi và cho HS đọc lại những chỗ yếu.
- GV đọc mẫu lần 1
- HS luyện đọc nối tiếp theo
bn, t
- HS c c bi: CN, T
<b>3- Ôn các vần ia, uya:</b>
H: Tìm tiếng trong bài có vần ia ?
H: Tìm tiếng ngồi bài có vần ia, uya ? - ia: đỏ tía, mỉa mai
- uya: đêm khuya, khuya
khoắt.
- GV nhận xét tiết học - Cả lớp c li bi (1ln)
<b>Tiết 2</b>
<b>4- Tìm hiểu bài và luyện nãi:</b>
a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:
+ Cho HS đọc khổ thơ 2
H: Anh ph¶i làm gì khi em bé khóc
H: Khi em ngà anh phải làm gì ?
- Khi em khóc, anh phải dỗ dành.
Anh phải nâng dịu dành
- 3 HS c
+ Cho HS đọc khổ thơ 3
- Anh phải làm gì khi chia quà cho em ?
+ Khi có đồ chơi đẹp em phải làm gì ?
- Chia cho em phần hơn
- Nhờng cho em đồ chơi đẹp
+ Cho HS đọc khổ thơ cuối
H: Muốn làm anh em phải có tình cảm nh thế
nào đối với em bé ?
<i><b>* GDKNS: - Tự nhận thức bản thân.</b></i>
<i> - Đảm nhận trách nhiệm. </i>
+ Đọc mÉu lÇn 2
- Phải yêu con bé
- 3,4 HS đọc c bi
<i>- Thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, </i>
<i>trình bày ý kiến cá nhân.</i>
b- Luyện nói:
H: Nờu ti luyện nói - Kể vê anh, chị của em
- GV chia nhãm vµ giao viƯc - HS ngåi nhãm 4 kể cho nhau nghe về
anh, chị của mình
- Cho 1 số HS lên kể trớc lớp - Các nhóm cử đại diện lên kể về anh,
chị của mình.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét
<b>5- Củng cố - dặn dß:</b>
<i><b>H : ở gia đình em đã thực hiện u quý , </b></i>
<i><b>chăm sóc , nhờng nhịn em nhỏ cha ? </b></i>
<i><b>* GV kkết luận : Các em có Quyền và bổn </b></i>
<i><b>phận yêu quý , chăm sóc , nhờng nhịn em </b></i>
- NhËn xÐt giê häc vµ giao bài về
- HS liên hệ CN.
- Nghe và ghi nhớ
<b>Tiết 4: Thể dục </b>
<b>Bài 33 : Đội hình - Đội ngũ - Trò chơi</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Tiếp tục ôn tâng cầu
- Biết thực hiện các KN về đội hình đội ngũ ở mức cơ bản đúng, nhanh.
- Bit tõng cu ỳng KT
<b>B- Địa điểm - Ph ơng tiện:</b>
- Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập
- Chuẩn bị 1 còi và quả cầu
<b>C- Nội dung và ph ơng pháp giảng dạy:</b>
<b>Phần nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>
<b>I- Phần mở đầu:</b>
<i><b>1- Nhận lớp:</b></i> 4 - 5'
- KT cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
x x x x
x x x x
3 - 5m (GV §HNL
<i><b>2- Khởi ng:</b></i>
Xoay khớp: cổ chân, cổ tay,
đầu gỗi...
- Chạy nhẹ nhàng 60 - 80m - Thành 1 hàng dọc
<b>II- Phần cơ bản:</b>
1- Ôn tập hàng dọc- dóng
hng, im s, 22 - 25'
đứng nghiêm, đứng nghỉ,
2- Thun cÇu theo nhãm 2
ngêi:
- GV chia nhãm, giao cho
nhóm trởng điều khiển.
4 - 5' Lần 2: Cán sự lớp điều khiển
x x
x x §HTC
- GV theo dâi, Híng dÉn
thªm.
x x x x 3 -5m
x x x x (GV)
<b>III- PhÇn kÕt thúc:</b>
- Hồi tĩn: Đi thờng theo
nhịp
- Nhận xét giờ học (khen,
nhắc nhở, giao bài).
- Xuống lớp
ĐHXL
<i><b>Tiết 1: Lun to¸n .</b></i>
<b>bài : Ơn tập các số đến 10</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- Giúp HS củng cố về: Học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10
- Tìm 1 thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng
trừ,
<b>B- Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>
- Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ lớn - bé,
từ bé n ln
- GV nhận xét và cho điểm
- 10, 9,7, 5
- 5, 7, 9, 10
<b>II- Luyện tập:</b>
<i>Bài 1</i>: Sách
- Hng dẫn và giao việc - HS tính, ghi kết quả và nêu miệng.
- HS đọc thuộc bảng công trong
phạm vi 10
<i>Bài 2</i>: Tơng tự bài 1 - HS làm và nêu miệng kết quả
- Yờu cu nhn xột cỏc phép tính trong phân a
để nắm vững hơn về tính chất giao hốn của
phép cộng.
2 + 6 = 8
6 + 2 = 8
- HS nêu
<i>Bài 3</i>: Sách
- Khi đổi vị trí các số trong phép
cộng thì kết quả khơng thay đổi.
- Nêu u của bài
- GV híng dẫn và giao việc - Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- HS làm sách, 1 HS lên bảng
3 + 4 = 7
5 + 5 = 10
8 + 1 = 9...
<i>Bài 4:</i>
H: Hình vuông có mấy cạnh ?
H: Hình có mấy cạnh ?
- Cho HS nối trong sách rồi gọi 1 HS lên bảng
- 4 cạnh
- 3 cạnh
a)
- Gọi HS khác nêu nhận xét
- GV KT bài dới lớp của mình b)
<b>III- Củng cố - dặn dò:</b>
Trò chơi: Viết phép tính tích hợp có kết quả = 2
- NhËn xÐt chung giê häc
: Lµm BT (VB)
- HS chơi thi giữa các nhóm
- HS nghe và ghi nhí
<i><b> </b></i>
<b>---TiÕt 2:</b> <b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp .</b>
<b> Chủ điểm : Hoà bình và hữu nghị </b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Tổ chức cho HS : Văn nghệ chào mừng ngày 30 4 và ngày 1-5
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Cỏc bi hát về ca ngợi về đất nớc , con ngời VN .
<b>C- Cỏc hot ng da-hc </b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>
- GV kiĨm tra sù CB cña HS
- GV nhận xét, đánh giá . - HS để đồ dùng đã CB trớc lớp .
<b>II- D¹y - häc bµi míi:</b>
<b>1- </b>Giíi thiƯu bµi: (Trùc tiÕp)
<b>2- Cho HS nghe hát</b> các bài hát ca ngợi về đất
n-ớc , con ngời VN .(Bài:Giải phóng Miền Nam ...)
- HS lắng nghe GV hát
* HS hát ĐT – CN các bài hát ca ngợi về đất nớc ,
con ngời VN . - HS hát ĐT- CN
- GV nhn xét - đánh giá .
* GV nhận xét và lết lun :
<b>3 . Củng cố </b><b> dặn dò :</b>
- Mời HS hát cá nhân trớc lớp Các bài hát về ca ngợi về đất nớc , con ngời VN .
- NX gi hc .
+ CB các bài h¸t vỊ B¸c Hå .
<i><b> </b></i>
<i><b>---TiÕt 3: LuyÖn tiÕng viÖt .</b></i>
- Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, Phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm đợc
tiếng trong bài và ngồi bài có vần <b>inh, uynh</b>.
<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>- </b> Bài đọc viết bảng lớp.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>
<b>1/ Luỵên đọc :</b>
- HD HS đọc bài
- GV đọc bài 1 lần
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
- Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Hdẫn hs đọc câu, đoạn
- HS đọc bài ĐT
- HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân
tích
6
9
9
4
- Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp
- Gọi CN thi đọc tồn bài
<b>2 GV hdÉn hs t×m tiÕng trong bài và ngoài bài</b>
Tổ chức cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có vần
-ăc, ăt; gài bảng và nói nối tiếp
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài trên bảng ĐT, trong sgk
đồng thanh bi 1 ln
<b>3. Dặn dò</b>
- Dặn dò hs
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Bàn, tổ thi đọc
- CN thi đọc bài
<i><b></b></i>
<i><b>Tiết 1: Toán:</b></i>
<b>Bi : Ơn tập các số đến 10</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- CÊu tạo của các số trong phạm vi 10
- Phép cộng và phép trừ các số trong phạm vi 10
- Giải toán có lời văn
- V on thng cú di cho trc
<b>B- Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Yêu cầu HS làm BT.
7 + 2 + 1 = 4 + 4 + 0 =
5 + 0 + 3 = 4 + 1 + 5= - 2 HS lên bảng làm BT
- GV nhn xét, cho điểm - 3 HS đọc
<b>II- Lun tËp:</b>
<i>Bµi 1: </i>Sách
- Cho HS tự nêu yêu cầu, tự làm và nêu kết quả - HS làm vào sách, 3 HS lên bảng
2 = 1 + 1
3 = 2 + 1
7 = 5 +2
<i>Bài 2: </i>Sách
- Hớng dẫn tơng tự bài 1
- Lớp NX, chữa bài
+3
-5
<i>Bài 3:</i> Vở
- Yờu cầu HS tự đọc bài tốn, tự phân tích ghi
tóm tắt và giải. - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng tóm tắt:
Lan gấp: 10 cái thuyền
Cho em:4 cái thuyền
Bài giải:
Lan còn lại số cái thuyền
10 - 4 = 6 (cái thuyền)
Đáp số: 6 cái thuyền
- Cho lớp NX, sửa chữa
<i>Bài 4: </i>Vở
H: Bài yêu cầu gì ?
- Chm 1 điểm, đặt điểm O của thớc =
với điểm đó. Tìm số 10 trên thớc chấm
thẳng xuống sau đó nối 2 điểm lại với
nhau ta có đoạn thẳng MN dài 10 cm
- Yêu cầu HS đổi vở kểm tra chéo - HS thực hành vẽ trong vở, 1HS lên bảng chữa.
- HS KT chéo
<b>III- Cđng cè - dỈn dß:</b>
Trị chơi: Thi vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
- Nhận xét chung giờ học
: Lµm BT (VBT)
- Các nhóm cử đại diện lên chơi thi
<i><b>TiÕt 2: ChÝnh t¶</b></i>: (TC)
<b>Bài: Bác đa th</b>
<b> A- Mục đích yêu cầu:</b>
- HS nghe, viết đoạn "Bác đa th...mồ hôi nhễ nhại" trong bài tập đọc Bác đa th.
- Điền đúng vần inh và uynh. Chữ C hoặc K
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- bảng phụ chép đoạn "Bác đa th ...mồ hôi nhễ nhại"
<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Yêu cầu viết: Trờng của em be bé nằm nặng giữa
rừng cây.
- GV nhận xét, cho điểm
- 2 HS lên bảng viết
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bµi:</b> (trùc tiÕp)
<b>2- Híng dÉn HS nghe, viÕt bµi chÝnh t¶:</b>
- GV đọc bài viết
H: Khi nhìn thấy Bác đa th mồ hôi nhễ nhại - HS theo dõi
Minh ó lm gỡ ?
Yêu cầu HS tìm và viết ra nh÷ng ch÷ khã viÕt.
- GV KT chØnh sưa
- Minh chạy vội....mời bác uống
+ GV đọc chính tả cho HS viết - HS tìm và viết trên bảng con
+ GV đọc lại bài cho HS soát
+ GV chÊm 5 - 6 bà tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phỉ biÕn
- HS nghe vµ viÕt vµo vë
- HS nghe và soát lỗi
- HS chữa lỗi ra lề và thống kê
số lỗi
<b>3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả:</b>
<b>a- Điền vần inh và uynh:</b> - HS tự nêu yêu cầu và làm bài
VBT
- 1 HS lờn bng làm
Bình hoa, khuỳnh tay
- 2 HS đọc
- GV nhËn xÐt và chữa bài
- Cho HS c li t vain - HS làm và lên bảng chữa.
<b>b- H íng dÉn t ¬ng tù:</b>
H: Chữ K luôn đứng trớc các ng âm no ?
<b>4- Củng cố - dặn dò:</b>
- Ch K ng trớc e, ê, i
- Lớp nhận xét, chữa bài
- Tuyên dơng những HS viết đúng, đẹp
- NhËn xÐt chung giờ học
<i><b>Tiết3 : Tập viết</b></i>
<b>bài; Viết chữ sè: 0, 1, 2, 3, 4</b>
<b>A- Mục đích - Yêu cu:</b>
- HS tập viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4
- Tập viết chữ thờng, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các vần ân, uân, các TN, thân thit,
huõn chng.
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài.
<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b> (không kiểm tra vì bài dài)
<b>II- Dạy bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b> (trực tiếp)
<b>2- Hớng dẫn cách viết các chữ số </b>
- Treo mẫu chữ số lên bảng. - HS quan sát và NX
- Ch÷ sè 0 gåm 1 nÐt , cao 4 li
- Chữ số 1 gồm 2 nét: nét xiên phải
và nét thẳng
- Chữ số 2 gồm 2 nét
- Ch÷ sè 3 gåm 2 nÐt cong
- Ch÷ sè 4 gåm 2 nÐt.
- GV híng dÉn vµ viÕt mÉu - HS theo dâi quy tr×nh viÕt
- GV theo dâi, chØnh sưa
- Cho HS luyện tơ chữ trên khơng
sau đó luyện viết trên bảng con.
<b>3- Híng dÉn tËp viÕt vần và từ ứng dụng.</b>
- Treo ch mu - 2 HS đọc vần và từ ứng dụng.
- HS quan sát và NX về cỡ chữ số
nét, cách nối nét.
- HD vµ viÕt mÉu
- GV theo dâi, chØnh sưa
- HS luyện viết trên bảng con
<b>4- Hớng dẫn viết vào vở:</b>
- GV HD vµ giao viƯc - HS tËp viÕt trong vë theo HD
- GV theo dâi vµ KT t thÕ ngồi, cách cầm bút,
HD và uốn nắn cho những HS yếu.
+ GV chấm 6, 7 bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
<b>5- Củng cố - dặn dò:</b>
- HS cha li trong v.
- Tuyờn dng nhng HS viết chữ đẹp
- NX chung giê häc.
<i><b>Tiết 4: Thủ công</b></i>
<b>Bài 33 : Căt, dán và trang trí hình ngôi nhà (T2)</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- HS vn dng những kiến thức đã học vào bài "Cắt, dán và trang trí ngơi nhà"
- Cắt, dán đợc ngơi nhà mà em yờu thớch
<b>B- Chuẩn bị:</b>
<i><b>1- Chuẩn bị của gáo viên:</b></i>- Bài mẫu 1 ngôi nhà có trang trí<i><b>. </b></i>Giấy mầu, bút chì, thớc kẻ...
- 1 Tờ giấy trắng làm nền
<i><b>2- Chuẩn bị của HS:</b></i>Giấy thủ công, bút chì, thớc kẻ
<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp</b>
3/
2/
3/
7/
15/
<b>I- </b>
<b> n định tổ chức:ổ</b>
<b>II- Kiểm tra bài cũ:</b>
- KT sự chuẩn bị của HS
<b>III- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>: Trực tiếp
<i><b>2</b></i><b> Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét:</b>
- Treo mẫu cho HS quan sát và nhận xét.
- HS quan sát và nêu nhận xét
H: Ngôi nhà gồm những bộ phận nào ?
(Thân, mái, cửa, cửa sổ)
- Trc quan
H: Mi b phn ú cú hỡnh gỡ ?
- Thân nhà hình chữ nhật
- Mái nhà hình thang
- Cửa vào hình chữ nhật
- Cửa sổ hình vuông
<b>3- Hớng dẫn mẫu, HS thực hành</b>
a- H ớng dẫn kẻ, cắt ngôi nhà:
+ Kẻ, cắt thân nhà
- Lt mt trỏi ca t giy mu v hình chữ nhật có
nhµ. - Lµm mÉu
5/
+ Kẻ, cắt mái nhà:
- V hỡnh ch nht cú cnh dài 10 ơ, rộng 3 ơ sau
đó kẻ 2 đờng xiên và cắt rời đợc hình mái nhà.
gi¶ng gi¶ng luyện tập thực
hành
+ Kẻ, cắt cửa sổ, cửa ra vào
+ Cửa ra vào: Vẽ và cắt hình chữ nhật có cạnh dài4
ô, rộng 2 ô
+ Cửa sổ: Vẽ và cắt hình vuông có cạnh 2 ô
- Sau mi phần GV hớng dẫn, làm mẫu sau đó cho
HS thực hành luôn.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
<b>IV- Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét sản phẩm của HS qua tiÕt häc
- Nhận xét thái độ học tập và sự chuẩn bị của HS
về KN cắt hỡnh.
: Chuẩn bị cho tiết dán ngôi nhà
<b>Tiết 1: LuyÖn TiÕng viÖt</b>
- Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, Phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm đợc
tiếng trong bài và ngồi bài có vần <b>ia, uya:</b>.
6
9
9
4
<b>- </b> Bài đọc viết bảng lớp.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>
<b>1/ Luỵên đọc :</b>
- HD HS đọc bài
- GV đọc bài 1 lần
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
- Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Hdẫn hs đọc câu, đoạn
- Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp
- Gọi CN thi c ton bi
<b>2 GV hdẫn hs tìm tiếng trong bài và ngoài bài</b>
Tổ chức cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có vần
-ăc, ăt; gài bảng và nãi nèi tiÕp
- GV nhËn xÐt
- Cho hs đọc lại bài trên bảng ĐT, trong sgk
đồng thanh bài 1 ln
<b>3. Dặn dò</b>
- Dặn dò hs
- NhËn xÐt tiÕt häc
- HS đọc bài ĐT
- HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân
- HS luyện đọc nối tiếp câu, đoạn
- Bàn, tổ thi đọc
- CN thi đọc bài
- Tìm và đọc
- HS thi tìm từ
<i><b></b></i>
<b>---TiÕt2: Lun To¸n</b>
<b>Bài : Ơn tập các số đến 10</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Cấu tạo của các số trong phạm vi 10
- Phép cộng và phép trừ các số trong phạm vi 10
- Giải toán có lời văn
- V on thẳng có độ dài cho trớc
<b>B- Các hoạt động dạy - hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Yêu cầu HS làm BT.
7 + 2 + 1 = 4 + 4 + 0 =
5 + 0 + 3 = 4 + 1 + 5= - 2 HS lên bảng làm BT
- Đọc Bảng cộng trong phạm vi 10
- GV nhận xét, cho điểm - 3 HS c
<b>II- Luyện tập:</b>
<i>Bài 1: </i>Sách
- Cho HS tự nêu yêu cầu, tự làm và nêu kết quả - HS làm vào sách, 3 HS lên bảng
2 = 1 + 1
3 = 2 + 1
7 = 5 +2
<i>Bài 2: </i>Sách
- Hớng dẫn tơng tự bài 1
- Lớp NX, chữa bài
+3
-5
<i>Bµi 3:</i> Vë
- u cầu HS tự đọc bài tốn, tự phân tích ghi
- HS lµm vào vở, 1 HS lên bảng tóm
tắt:
Bài giải:
Lan còn lại số cái thuyền
10 - 4 = 6 (cái thuyền)
Đáp số: 6 cái thuyền
- Cho lớp NX, sửa chữa
<i>Bài 4: </i>Vở
H: Bài yêu cầu gì ?
H: Nêu lại cách vẽ ? - Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm
- Chấm 1 điểm, đặt điểm O của thớc =
với điểm đó. Tìm số 10 trên thớc chấm
thẳng xuống sau đó nối 2 điểm lại với
nhau ta có đoạn thẳng MN dài 10 cm
- Yêu cầu HS đổi vở kểm tra chéo - HS thực hành vẽ trong vở, 1HS lên bảng chữa.
- HS KT chộo
<b>III- Củng cố - dặn dò:</b>
Trũ chi: Thi vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
- Nhận xét chung giờ học - Các nhóm cử đại diện lên chơi thi
<i><b>Tiết 3: </b><b>Hoạt động tp th</b><b> .</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b>Tit 1+2: Tập đọc</b></i>
<b>Bài: Ngời trồng na</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- HS đọc trơn bài "Ngời trồng na" Luyện đọc các TN: Lúi húi, ngoài vờn, trồng na, ra quả.
Bớc đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .
- Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hởng, con cháu sẽ không quyên ơn của
ngời đã trồng na.
<i><b>* Tích hợp : Quyền đợc yêu thơng , chăm sóc . Bổn phận phải biết ơn ơng ,bà cha m .</b></i>
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
- Bộ chữ HVTH
<b>C- Cỏc hoạt động dạy - học:</b>
<i>GV</i> <i>HS</i>
<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>
- Y/c HS viết: Ngời lớn, dỗ dành
- Đọc thuộc lòng bài thơ - 2 HS lên bảng- 1 vài HS
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b> (Linh hoạt)
<b>2- Hng dn HS luyện đọc:</b>
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
+ Luyệnd dọc tiếng, từ
- Cho HS tìm và luyện đọc những tiến từ khó.
- GV theo dõi, sửa cho học sinh.
+ Luyện đọc đâu: - HS đọc CN, ĐT
H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em làm NTN?
- GV theo dõi, cho HS luyện đọc lại những chỗ
yếu. - Ngắt hơi - HS đọc nối tiếp từng câu CN
+ Luyện đọc đoạn bài.
- GV theo dõi, sửa sai. - HS đọc nối tiếp bàn, tổ
+ GV đọc mẫu lần 1 - HS đọc cả bài (CN, T)
<b>3- Ôn các vần oai, oay:</b>
H: Tìm tiếng trong bài có vần oai.
H: Tìm từ có tiếng chứa vần oai, oay ở ngoài bài ? - HS tìm và phân tích: ngoài- HS tìm:
oai: Củ khoai, phá hoại
oay: loay hoay, hÝ ho¸y
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- HS điền và đọc
- Bác sĩ nói chuyện điện thoại
- Diễn viên múa xoay ngời
- Cả lớp đọc lại bài (1 lần)
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<b>4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>
a- Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài.
+ Cho HS đọc đoạn 1: - 2 đến 4 HS đọc
H: Thấy cụ già trồng na ngi hng xúm khuyờn c
điều gì ? - Ngời hàng xóm khuyên cụ nên trồng chuối chóng có quả, còn
trồng na lâu có quả.
+ Cho HS c đoạn cịn lại
H: Khi ngời hàng xóm khun nh vậy cụ đã trả lời
NTN ?
+ GV đọc mẫu lần 2.
- Cụ nói: Con cháu cụ ăn na sẽ
không quên ơn ngời trồng
- Y/c HS đọc lại câu hỏi trong bài.
H: Ngời ta đã dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi? - HS đọc cả bài (4HS)
- Y.c HS đọc lại tồn bài
b- Lun nãi:
- Cho HS đọc Y/c của bài - Kể cho nhau nghe về ơng, bà của
mình.
- GV chia nhóm và giao việc - HS trao đổi nhóm 4, kể cho nhau
nghe về ơng bà của mình
- Y/c một số nhóm lên trao đổi trớc lớp. - Lớp theo dõi, NX
<b>5- Củng cố - dặn dò:</b>
Trò chơi: Thi viết từ có tiÕng chøa vÇn oai, oay
- Nhận xét chung giờ học - Các tổ cử đại diện chơi thi
: KĨ l¹i câu chuyện cho bố mẹ nghe - HS nghe và ghi nhí
<i><b></b></i>
<b>bài : Ơn tập các số đến 10</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
<i><b>- </b></i>Củng cố về : Bảng trừ trong phạm vi các số đến 10
- Mối quan hệ giữa phộp cng v phộp tr
- Giải toán có lời văn
<b>B- Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Yêu cầu HS làm: 2 + 6 = 7 + 1 =
4 + 4 = 2 + 7 = - 2 HS lên bảng làm
- KT HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
- GV nhận xét, cho điểm - 1 vài em
<i><b>II- Luyện tập:</b></i>
<i>Bài 1</i>: S¸ch - Thùc hiƯn tÝnh trõ
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
qu¶
10 - 1 = 9
10 - 2 = 8
<i>Bài 2: Sách</i>
H: Bài yêu cầu gì ? - Thực hiện các phép tính
- Giao việc - HS làm bài, 2 HS lên bảng
5 + 4 = 9
9 - 5 = 4
9 - 4 = 5
H: Nêu đặc điểm các phép tính trong cùng 1 ct
<i>Bài 3: Sách:</i>
- Lấy kết quả của phép cộng,
trừ đi số này thì ta ra số kia.
- Cho HS tự nêu yêu cầu của bài và làm
H: Đây là phép trừ mấy số ?
Ta thực hiện nh thÕ nµo ?
- Giao viƯc
- PhÐp trõ 3 sè
- Thùc hiện từ trái sang phải
- 1 HS làm sách, 3 HS lên
<i>Bài 4: Vở</i>
- Cho HS t c , phân tích, tóm tắt và giải:
Tóm tắt
Cã tÊt c¶: 10 con
9 - 3 - 2 = 4
10 - 4- 4 = 2
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
Số gà: 3 con
Số vịt: ...con ? Số con vịt có là.Bài giải
10 - 3 = 7 (con)
Đ/S: 7 con
<b>III- Củng cố - dặn dò:</b>
Trũ chi: Lp cỏc phộp tớnh ỳng với
(6, 3, 9, +, - , = )
- GV theo dõi, tính điểm và công bố kết quả của trò
chơi.
- HS chơi thi theo tổ
- GV nhận xét chung giê häc.
: Ôn lại bảng +, - đã học - HS nghe và ghi nhớ
<i><b>TiÕt 4 : MÜ thuËt</b></i>
<b>Bµi 33 : Vẽ Tranh Bé và hoa</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Nhn biết đề tài "Bé vào hoa"
- Nắm đợc cách vẽ theo đề tài bé và hoa
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của con ngơi, thiên nhiên
- Vẽ đợc bức tranh v ti "Bộ v hoa"
<b>B- Đồ dùng dạy - häc:</b>
- GV: Tranh minh ho¹ trong vë tËp vÏ
Su tầm một số tranh ảnh về đề tài "Bé và hoa"
- HS: Bút chì, tẩy, mầu vẽ
<b>C- Các hoạt động dy - hc:</b>
<b>TG</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>5/</b>
<b>3/</b>
<b>I- Kiểm tra bài cị:</b>
- KT sù chn bÞ cđa HS cho tiÕt häc - HS thực hiện theo yêu cầu
- GV nêu nhận xÐt sau KT
<b>II- Dậy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu đề tài:</b>
- Cho HS xem 1 số tranh vẽ về đề tài bé và hoa
H: Tranh vẽ theo đề tài bé và hoa là tranh vẽ những
gì ?
<b>7/</b>
<b>15/</b>
<b>5/</b>
<b>5/</b>
<b>2- Híng dÉn HS c¸ch vÏ:</b>
- Cã thĨ vÏ em bé trong vờn hoa và em bé đang
cầm 1 bó hoa....
- có thể vẽ bé trai hoặc bé gái
Hớng dẫn: Vẽ em bé là hình ảnh chính xung quang
là hoa và cảnh vật khác .
- Vẽ bé trai và bé gái
- Vẽ thêm các hình ảnh khác nh cây, lối đi... - HS theo dõi
<b>3- Thực hành:</b>
- Hớng dẫn và giao việc
- GV theo dõi, uốn nắn thêm
- Lu ý HS về hình vẽ phải vừa với khổ giÊy trong
vë.
- HS thùc hµnh vÏ tranh theo
híng dÉn.
- HS vẽ xong tô mầu theo ý
<b>4- Nhn xột, ỏnh giá:</b>
+ Cho HS nhận xét 1 số bài vẽ về
- Cỏch th hin ti
- Cách sắp xếp hình
- Mầu sắc...
- Yêu cầu HS tìm bài vẽ mình thích
<b>5- Dặn dò</b>: Chuẩn bị bài 34
- HS nhận xét theo yêu cầu
- Tìm ra bài vẽ mình thích
nhất và nêu lí do tại sao
thích
- HS nghe và ghi nhí
<b>TiÕt 1: Lun Toán</b>
<b>bi : ễn tp cỏc s n 10</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
<i><b>- </b></i>Củng cố về : Bảng trừ trong phạm vi các số đến 10
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phộp tr
- Giải toán có lời văn
<b>B- Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Yêu cầu HS làm: 2 + 6 = 7 + 1 =
4 + 4 = 2 + 7 = - 2 HS lên bảng làm
- KT HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
- GV nhËn xÐt, cho điểm - 1 vài em
<b>II- Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Sách</b> - Thùc hiÖn tÝnh trõ
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Hớng dẫn và giao bài - HS làm vào sách sau đó nêu miệng phép tính và cách kết
quả
10 - 1 = 9
10 - 2 = 8
<b>Bµi 2: Sách</b>
H: Bài yêu cầu gì ? - Thực hiện các phép tính
- Giao việc - HS làm bài, 2 HS lên bảng
5 + 4 = 9
9 - 5 = 4
9 - 4 = 5
H: Nêu đặc điểm các phộp tớnh trong cựng 1 ct
<b>Bài 3: Sách:</b>
- Lấy kết quả của phép cộng,
trừ đi số này thì ta ra số kia.
- Cho HS tự nêu yêu cầu của bµi vµ lµm
Ta thùc hiƯn nh thế nào ?
- Giao việc - Thực hiện từ trái sang phải
- 1 HS làm sách, 3 HS lên
bảng.
<b>Bài 4: Vë</b>
- Cho HS tự đọc đề, phân tích, tóm tắt và giải:
Tóm tắt
Cã tÊt c¶: 10 con
9 - 3 - 2 = 4
10 - 4- 4 = 2
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
Số gà: 3 con
Số vịt: ...con ? Số con vịt có là.Bài giải
10 - 3 = 7 (con)
Đ/S: 7 con
<b>III- Củng cố - dặn dß:</b>
Trị chơi: Lập các phép tính đúng với
(6, 3, 9, +, - , = )
- GV theo dâi, tÝnh điểm và công bố kết quả của trò
chơi.
- HS ch¬i thi theo tỉ
- GV nhËn xÐt chung giê häc.
<b>TiÕt 1: LuyÖn TiÕng viÖt</b>
- Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, Phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm đợc
tiếng trong bài và ngồi bài có vần <b>ia, uya:</b>.
<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>- </b> Bài đọc viết bảng lớp.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>
<b>1/ Luỵên đọc :</b>
- HD HS đọc bài
- GV đọc bài 1 lần
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
- Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Hdẫn hs đọc câu, đoạn
- Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp
- Gọi CN thi đọc tồn bài
<b>2 GV hdÉn hs t×m tiÕng trong bµi vµ ngoµi bµi</b>
Tỉ chøc cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có vần
-ăc, ăt; gài bảng và nói nối tiếp
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài trên bảng ĐT, trong sgk
đồng thanh bi 1 ln
<b>3. Dặn dò</b>
- Dặn dò hs
- NhËn xÐt tiÕt häc
- HS đọc bài ĐT
- HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân
tích
- HS luyện đọc nối tiếp câu, đoạn
- Bàn, tổ thi đọc
- CN thi đọc bài
- Tìm và đọc
- HS thi tỡm t
<i><b></b></i>
<i><b>---Tit 3 : </b></i>
<i><b></b></i>
<b>bi :ễn tp: Cỏc số đến 100</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100
- Cấu tạo của số có hai chữ số.
- PhÐp céng, phÐp trõ (kh«ng nhí) trong ph¹m vi 100
<b>B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gäi HS lên bảng:
9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 =
10 - 4 - 4 = 4 + 2 - 2 =
- KT HS đọc thuộc các bảng +, - trong phạm vi 10
- 2 HS lên bảng.
<b>II- Luyện tập:</b>
Bài 1: Sách
- Cho HS tự nêu Y/c của bài và làm bài. - HS làm và nêu miệng kq'
a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19,
20.
b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29,
30.
- GV theo dâi, chØnh sưa.
Bµi 2:
H: Bài Y/c gì ? - Viết số thích hợp vào từng vạch
của tia số
- HD và giao việc. - HS làm vào sách, 2 HS lên bảng
chữa.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
Bài 3:( cột 1,2,3) Sách
- Cho HS tự nêu Y/c và viết theo mẫu. - Hs làm và chữa bảng
35 = 30 + 5
45 = 40 + 5
95 = 90 + 5
Bµi 4: ( cét 1,2,3,4) Vở
- Cho HS tự nêu Y/c và làm vở - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
a- 24 53
31 40
55 93 …
b- 68 74 95
32 11 35
36 63 60 …
- GV chữa bài và Y/c HS nêu lại cách tính. - HS dới lớp đối chiếu kq' và nhận
xét về cách tính, cách trình bày.
<b>III- Cđng cố - Dặn dò:</b>
+ Trũ chi: Lp cỏc phộp tớnh đúng
- NX chung giờ học. - Các tổ cử đại diện lên chơi thi.- HS nghe và ghi nhớ.
<i><b>TiÕt 2 : ChÝnh t¶: </b></i>(TC)
<b>bµi: Chia quµ</b>
<b>A- Mục đích u cầu:</b>
- Chép chính xác đoạn văn chia quà tập trình bày đoạn văn nghi lời đối thoại.
- Điền đúng chữ s hay x , v hay d vào chỗ trống .
<b>B- §å dïng dạy - học:</b>
- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn chia quà và các BT
<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- KT và chấm điểm 1 số em phải viết lại ở nhà
- Nêu nhận xét sau KT
<b>II- Dạy - bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>(linh hoạt)
<b>2- Hng dn HS tp chép:</b> - 2 HS đọc bài trên bảng
H: Khi mẹ cho q thì chị em Phơng đã nói gì ?
H: Thái độ của Phơng ra sao ? - Chúng con xin mẹ ạ- Biết nhờng nhịn em nhỏ
- Đọc cho HS vit ch khú
(treo lên, tơi cời, Phơng) - HS nghe và tập viết trên
bảng con/
- GV theo dâi vµ chØnh sưa
+ Cho HS chÐp bµi vµo vë
- Yêu cầu HS nêu những quy định khi viết bài
- Ngồi ngay ngắn, lng thẳng,
cầm bút đúng quy định
- Híng dÉn vµ giao viƯc
-GV theo dõi, uốn nắn thêm HS yếu HS chép bài chính tả vào vở.
- GV đọc cho HS soát lỗi
- Chấm 1 số bài tại lớp - HS đổi vở, soát lỗi bằng bút chì .
- Nêu và chữa 1 số lỗi sai phổ biến - HS đổi vở soát lỗi sau ú
chữa lỗi ra l ề
<b>3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả phần a:</b>
H: Bài yêu cầu gì ?
- GV hớng dẫn và giao việc Điền chữ X hay S- HS làm VBT, 1 HS lên bảng
- GV nhận xét, chữa Sáo tập nói
Bé xách túi
<b>4- Củng cố - dặn dò:</b>
- Tuyờn dng nhng HS vit ỳng p
- Nhận xÐt chung giê häc - HS nghe vµ ghi nhí
<i><b>TiÕt 3: Kể chuyện:</b></i>
bài; <b>Hai tiếng kì lạ</b>
<b>A- Mc đích - u cầu:</b>
- HS Hµo høng nghe GV kĨ chuyện 2 tiếng kì lạ
- HS nh v k li đợc một đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dới tranh
- HS nhận ra ý nghĩa chuyện : Lễ phép lịch sự sẽ đợc mọi ngi quý mn v giỳp .
<b>B- Đồ dùng dạy - häc:</b>
- Phãng to tranh vÏ trong SGK:
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>
- KĨ chun "Dê con nghe lời mẹ"
- GV nhận xét, cho điểm
<b>II- Dạy bài mới:</b>
- 4 HS kể
<b>1- Giới thiệu bài</b>: (trực tiếp)
<b>2- GV kể 3 lần.</b>
Lần 1: kể không bằng tranh
Lần 2,3 kĨ= tranh - HS chó ý nghe
<b>3- Híng dÉn HS kể từng đoạn theo tranh.</b>
- Cho HS quan sỏt từng tranh, đọc câu hỏi dới
tranh, tập kể theo tranh.
kể của bạn. tập kể lại những chỗ
yếu.
- Cho HS tập kể toàn chuyện
<b>4- Giúp HS hiĨu ý nghÜa c©u chun</b>
H: Theo em hai tiÕng kú lạ mà cụ già dạy cho
- 3-4 HS kể.
- đó là 2 tiếng vui lịng cùng giọng
Pao - Lích là hai tiếng nào ? nói dịu dàng, cách nhìn thng vo
mt i thoi
<b>5- Củng cố - dặn dò:</b>
- NX chung giờ học
: Kể lại câu chuyện cho bố, mẹ, anh chị nghe - HS nghe và ghi nhớ
<i><b>Tiết 4: Âm nhạc:</b></i>
<b>Bài 33 : Ôn hai bài hát</b>
<b>Đi tới trờng & năm ngón tay ngoan</b>
<b>A- Mục tiêu: </b>
- HS học thuộc hai bài hát.
- Bit hỏt kt hp gõ đệm theo phách, đệm theo nhịp hoặc đệm theo tiết tấu, biết phân biệt
3 cách gõ đệm.
<b>B- §å dïng d¹y - häc:</b>
- Nh¹c cơ gâ, trèng nhá, song loan.
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>TG</b></i> <i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
5/
8/
8/
<b>I- KiÓm tra bài cũ:</b>
- Y/c HS hát bài
"Năm ngón tay
ngoan"
- GV nhận xét và
cho điểm.
- HS hát một vài em kết hợp với biểu diễn.
<b>II- Cỏc hot ng </b>
<b>dạy học:</b>
<b>1- Hoạt động 1:</b> Ôn
tập bài hát "Đi tới
tr-ng"
- HS hát ôn cả lớp (2 lần)
- GV HD vµ giao
việc. - Hát theo nhóm
- Hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- GV theo dừi, chnh
sửa.
<b>2- Hot ng 2: ễn</b>
<b>bi hỏt </b>
"Năm ngón tay
ngoan"
- Tập biểu diễn CN, lớp
- Cả lớp hát ôn (2 lần)
9/
5/
- GV HD và giao
vic - Hỏt và gõ đệm theo tiết tấu, nhịp và phách.
- GV theo dõi và
uèn n¾n
<b>3- Hoạt động 3: </b>
<b>Nghe hát</b>
- GV hát cho HS
nghe 1, 2 bài hát về
TN.
- GV giới thiệu sơ
qua về tác giả và sự
ra đời của bài hát.
<b>4- Cñng cố - dặn </b>
<b>dò:</b>
- Cả lớp hát lại mỗi
bi một lần - HS hát đồng thanh
- NX giờ học - HS nghe và ghi nhớ
<b>chiÒu</b>
TiÕt 1 +2 : LuyÖn tiÕng viÖt
- Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, Phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm đợc
tiếng trong bài và ngồi bài có vần <b>oai, oay:</b>
<b> II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>- </b> Bài đọc viết bảng lớp.
<b>Iii. Các hoạt động dạy học</b>
<b>tiÕt 1:</b>
<b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>
<b>1/ Luỵên đọc :</b>
- HD HS đọc bài
- GV đọc bài 1 lần
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
- Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Hdẫn hs đọc câu, đoạn
- Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp
- Gọi CN thi đọc ton bi
<b>tiết 2:</b>
<b>2 GV hdẫn hs tìm tiếng trong bài và ngoài bài</b>
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có vần ;
gài bảng và nói nèi tiÕp
- GV nhËn xÐt
- Cho hs đọc lại bài trên bảng ĐT, trong sgk
đồng thanh bài 1 lần
<b>3. Dặn dò</b>
- Dặn dß hs
- NhËn xÐt tiÕt häc
- HS đọc bài ĐT
- HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân
tích
- HS luyện đọc nối tiếp câu, đoạn
- Bàn, tổ thi đọc
- CN thi đọc bài
- Tìm và đọc
- HS thi tìm từ