Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

giao an tuan 33 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.86 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 33 : </b>



<i>Thø hai ngày 16 tháng 4 năm 2012</i>


<b>tiết 1: Chào cờ</b>


_________________________________________
<i><b>Tit 2+3: Tp c:</b></i>


<b>bài: Bác đa th</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS c tất cả bài "Bác đa th" Luyện đọc các TN: mừng quỳnh , nhễ nhại, mát lạnh.
Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.


- Hiểu nội dung: Bác đa th vất vả trong việc đa th tới mọi nhà. các em cần yêu mến và
chăm sóc bác cũng nh những ngời lao động khác.


* <i><b>Tích hợp : ( liên hệ ) Yêu quý , tôn trọng ngời lao động .</b></i>
<i><b>* GDKNS: - Xác định giá trị.</b></i>


<i> - Tù nhËn thøc bản thân.</i>
<i> - Thể hiện sự cảm thông.</i>
<i> - Giao tiếp lịch sự, cởi mở.</i>


<b>B- Đồ dùng dạy - häc:</b>


- Tranh minh hoạ SGK
C- Các hoạt động dạy - học:


<b>GV</b> <b>HS</b>



<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


- Y/c HS đọc bài "Nói dối có hại thân"


H:Khi sói đến thật chú kêu cứu có ai đến giúp khơng? - 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi.
H: Sự việc kết thỳc NTN ?


- GV nhận xét, cho điểm


<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài </b>(linh hoạt)


<b>2- Hng dn HS luyện đọc:</b>


+ Luyện đọc tiếng từ khó - 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
- Y/c HS tìm và nêu GV đồng thời ghi bảng.


- GV theo dõi và chỉnh sửa. - HS đọc CN, nhóm, lớp
+ Cho HS luyn c cõu:


H: Bài có mấy câu ? - Bài cã 8 c©u


H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em phải làm gì ?


- Giao việc - Phải ngắt hơi- HS đọc nối tiếp CN
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS đọc lại những chỗ


yÕu.



+ Luyện đọc đoạn, bài.
H: Bài có mấy đoạn ?


H: Khi đọc gặp dấu chấm em phải làm gì ? - 2 đoạn- Phải nghỉ hơi
- Giao việc


- Theo dõi và chỉnh sửa cho HS
+ GV đọc mẫu lần 1.


- HS đọc nối tiếp bài, tổ
H:Khi đọc gặp dấu chấm xuống dòng em phải làm gì?


- Cho HS đọc cả bài. - Nghỉ hơi lâu hn du chm - Lp c T 1 ln


<b>3- Ôn các vần inh, uynh:</b>


H: Tìm tiếng trong bài có vần inh


H: Tìm từ có tiếng chứa vần inh, uynh ? - HS tìm: Minh- HS tìm thi giữa các nhóm
inh: Trắng tinh, cái kính,
uynh: Phụ huynh, khuỳnh tay
- GV theo dâi, NX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>
<b>a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:</b>


+ Yêu cầu HS đọc đoạn 1.


H: Nhận đợc th của bố Minh muốn làm gì ? - 3,4 HS đọc- Nhận đợc th của bố Minh
muốn chạy nhanh về nhà khoe


với mẹ


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2


H: Thấy Bác đa th mồ hôi nhễ nhại, Minh đã làm gì ? - 4 HS đọc- Thấy bác đa th mồ hôi nhễ
nhại Minh chạy vào nhà rót nớc
lạnh mời bác uống


H: Em thÊy b¹n Minh là ngời nh thế nào ? - Bạn là ngời ngoai, biết quan
tâm và yêu mến ngời khác
H: Nếu là em, em có làm nh vậy không


<i><b>* GDKNS:- Cỏc em ó cm thụng ntn đối với bác đa</b></i>
<i>th?</i>


<i>- Khi gặp bác đa th cho gia đình mình các em sẽ ntn</i>
<i>đối với bác?</i>


+ GV đọc mẫu lần 2
- GV theo dõi, chỉnh sửa


- HS tr¶ lêi


<i>- HS động não, trình bày ý kiến</i>
<i>cá nhân.</i>


- HS đọc CN cả bài: 5 - 7HS


<b>b- Luyện nói:</b>



H: Đề bài luyện nói hôm nay là gì ? - Nói lời chào hỏi của Minh với
Bác đa the.


- GV chia nhóm và giao việc - HS dựa vào tranh đóng vai và
nói theo nhóm


- GV theo dõi và uốn nắn thêm - 1 số nhóm đóng vai trớc lớp
- HS khác nhận xét, bổ xung


<b>5- Cñng cố - dặn dò:</b>


<i><b>* Em ó thc hin Yêu quý , tôn trọng ngời lao</b></i>
<i><b>động cha ? </b></i>


- Nhận xét chung giờ học




: Đọc lại bài ở nhà
- Đọc trớc bài 32


- HS liên hệ .


- HS nghe vµ ghi nhí


TiÕt 4: <i><b>TNXH:</b></i>


<b>bµi :Trêi nãng - trêi rÐt</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>



- Nhận biết đơn giản của hiện tợng thời tiết trời nóng hay trời rét.


- HS biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mơ tả cảm giác khi trời nóng và trời rét.


<i>* GDKNS: - Kĩ năng ra quyết định: nên hay khơng nên làm gì khi trì nóng, trời rét.</i>


<i>- Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thân ( ăn mặc phù hợp với trời nóng và rét).</i>
<i>- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.</i>


<i>* GDBVMT: Thời tiết nắng, ma, gió, rét là một yếu tố của mơi trờng, sự thay đổi của thời</i>
<i>tiết có thể ảnh hởng đến sc khe ca con ngi.</i>


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Su tầm một số tranh ảnh về trời nóng, trời rét.
- Các hình ảnh trong bài.


C- Cỏc hot ng dy - học:


<i><b>TG</b></i> <i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


5/


3/


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


H: Làm thế nào để biết trời có gió hay
khơng có gió: Gió mạnh hay nhẹ ?


- GV nhận xét cho điểm.


- Dựa voà cây cối, mọi vật xung
quanh và cảm nhận của con ngời.


<b>II- Dạy - học bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

12/


10/


<b>2- Hoạt động 1:</b> Làm việc với tranh ảnh su
tầm đợc.


+ Mơc tiªu:


- Biết phân biệt tranh ảnh miêu tả cảnh trời
nóng và tranh ảnh miêu tả cảnh trời rét.
- Biết sử dụng tranh ảnh của mình để mụ t
cnh tri núng, rột.


+ Cách làm:


- GV chia nhãm vµ giao viƯc.


- Gọi đại diện các nhóm mang những tranh


- HS trao đổi nhóm H, phân loại
những tranh ảnh về trời nóng, trời
rét.



su tầm đợc lờn gii thiu trc lp.


H:Nêu cảm giác của em trong những ngày
trời nóng và rét.


- Cỏc nhúm c i diện lên gt.
- HS trả lời


H: Kể tên những đồ dùng cần thiết để giúp


em bít nãng vµ bít rét. - Bớt nóng: Quạt....- Bớt rét: áo rét, chăn..
+ KÕt ln:


- Trời nóng q ta thờng thấy lịng bức bối,
tốt mồ hơi; để bớt nóng ngời ta dùng qut,
mc vỏy ngn...


- Trời rét quá có thể làm cho chân tay co
cứng... phải mặc quần áo may bằng vải dày
cho ấm...


<i>* GDBVMT: GV ging Thi tit nng, ma,</i>
<i>giú, rét là một yếu tố của môi trờng, sự</i>
<i>thay đổi của thời tiết có thể ảnh hởng đến</i>
<i>sức khỏe của con ngời.</i>


- HS chó ý nghe.


<b>3- Hoạt động 2:</b> Trị chơi "Trời nóng - rét"


+ Mục tiêu: Hình thành cho HS, thói quen
mc phự hp vi thi tit.


+ Cách làm:


- Cử một bạn hô: Trời nóng. - Các bạn tham gia chơi sẽ nhanh
chóng cầm những tấm bìa có trang
phơc phï hỵp víi trêi nãng.


5/


- Tơng tự nh vậy đối với trời rét
- Ai nhanh chóng sẽ thắng cuộc.


H: Tại sao chúng ta cần ăn mặc phù hợp
với trêi nãng, rÐt ?


<i>* GDKNS: - Kĩ năng ra quyết định: nên </i>
<i>hay khơng nên làm gì khi trì nóng, trời rét.</i>
<i>- Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của </i>
<i>bản thân ( ăn mặc phù hợp với tri núng v</i>
<i>rột).</i>


- HS chơi theo tổ


<i>- Hs thảo luận nhãm</i>


+ KÕt luËn:


- Trang phục phù hợp với thời tiết sẽ bảo vệ


đợc cơ thể, phòng chống đợc một số bệnh
nh cảm nắng, cảm lạnh.


- HS chó ý nghe.


<b>3- Củng cố - Dặn dò:</b>


<i>* GDKNS: - Phỏt trin kĩ năng giao tiếp </i>
<i>thông qua tham gia các hoạt động học tập.</i>


- Y/c HS giở sách, đọc câu hỏi và tự trả lời
các câu hỏi trong sách.


- Nhận xét chung giờ học.




: Thực hành mặc phù hợp víi thêi tiÕt.


<i>- Thảo luận cặp đơi.</i>


- HS thùc hiƯn


- HS nghe vµ ghi nhí


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tiết 1: Đạo c:</b></i>


<b>Bài 33 : Thực hành: Cảm ơn - Xin lỗi</b>


<b>A- Mục đích - u cầu: </b>



- Rèn cho HS thói quen nói lời "Cảm ơn", "Xin lỗi" đúng lúc, đúng ch.


- Có thói quen nói lời "cảm ơn", "xin lỗi" trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
- Quý trọng những ngời biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.


<b>B- Chuẩn bÞ:</b>


- GV chuẩn bị một số tình huống để HS đóng vai.


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


10/


10/


<b>1- Hoạt động 1: Đóng vai.</b>


- GV Lần lợt đa ra từng tình huống mà GV đã
chuẩn bị.


- GV HD và giao việc. - HS thực hành đóng vai theo
tỡnh hung ca GV


+ Đợc bạn tặng quà.
+ Đi học muén


+ Làm dây mực ra áo bạn


+ Bạn cho mợn bút
+ Bị ngã đợc bạn đỡ dậy


- Gọi đại diện một số nhóm lên đóng vai trớc
lớp.


<b>2- Hoạt động 2:</b> - Cả lớp NX, bổ sung


10/


5/


H: Em có nhận xét gì về cách đóng vai của các


nhãm. - HS nhËn xÐt


H: Em cảm thấy NTN khi đợc bạn núi li cm


ơn ? - Thoải mái, dễ chịu


H: Em cảm thấy NTN khi nhận đợc lời xin
lỗi ?


KL: - Cần nói lời cảm ơn khi đợc ngời khỏc
quan tõm, giỳp .


- HS trả lời
- Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền


ngời khác. - 1 vài HS nhắc lại



<b>3- Hot ng 3: Lm phin BT</b>


- GV phát phiếu BT cho HS


- HS và giao việc - HS làm việc CN theo phiếu
Y/c Đánh dấu + vào trớc ý phải nói lời xin lỗi


và đánh dấu x vào trớc ý phải nói lời cảm ơn .
- GV thu phiếu chấm điểm và NX


- Em bị ngã bạn đỡ em dậy x
- Em làm dây mực ra vở bạn +
- Em làm vỡ lọ hoa +
- Em trực nhật muộn +
- Bạn cho em mợn bút x
4- Củng cố - dặn dò:


- NhËn xÐt chung giê häc




: Thùc hiƯn nãi lêi c¶m ơn xin lỗi phù hợp


- HS nghe và ghi nhớ.


<i><b>Tiết 2: LuyÖn tiÕng viÖt .</b></i>


<b>Luyện đọc bài: </b>

<b>bài: Bác đa th</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, Phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm đợc
tiếng trong bài và ngồi bài có vần <b>inh, uynh</b>.


<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>- </b> Bài đọc viết bảng lớp.


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1/ Luỵên đọc :</b>


- HD HS đọc bài
- GV đọc bài 1 lần


- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
- Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Hdẫn hs đọc câu, đoạn


- Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp
- Gọi CN thi đọc tồn bài


<b>2 GV hdÉn hs t×m tiÕng trong bài và ngoài bài</b>


Tổ chức cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có vần
-ăc, ăt; gài bảng và nói nối tiếp


- GV nhận xét


- Cho hs đọc lại bài trên bảng ĐT, trong sgk
đồng thanh bi 1 ln



<b>3. Dặn dò</b>


- Dặn dò hs


- NhËn xÐt tiÕt häc


- HS đọc bài ĐT


- HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân
tích


- HS luyện đọc nối tiếp câu, đoạn
- Bàn, tổ thi đọc


- CN thi đọc bài
- Tìm và đọc
- HS thi tìm từ


<i><b></b></i>
<i><b>---Tiết 3 : Hoạt động tp th .</b></i>


<i><b></b></i>

<i><b>---Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012</b></i>



<i><b>Tiết 1To¸n:</b></i>


<b>bài : Ơn tập các số đến 10</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>



- Giúp HS củng cố về: Học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10
- Tìm 1 thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng
trừ,


<b>B- Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


- Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ lớn - bé,
t bộ n ln


- GV nhận xét và cho điểm


- 10, 9,7, 5
- 5, 7, 9, 10


<b>II- Lun tËp:</b>


<i>Bµi 1</i>: S¸ch


- Hớng dẫn và giao việc - HS tính, ghi kết quả và nêu miệng.
- HS đọc thuộc bảng công trong
phm vi 10


<i>Bài 2</i>: Tơng tự bài 1 - HS làm và nêu miệng kết quả


- Yờu cu nhn xét các phép tính trong phân a


để nắm vững hơn về tính chất giao hốn của
phép cộng.


2 + 6 = 8
6 + 2 = 8
- HS nêu


<i>Bài 3</i>: S¸ch


- Khi đổi vị trí các số trong phép
cộng thì kết quả khơng thay đổi.
- Nêu u của bài


- GV hớng dẫn và giao việc - Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- HS làm sách, 1 HS lên bảng
3 + 4 = 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Bài 4:</i>


H: bài yêu cầu gì ? - Dùng thớc kẻ và nêu các điểm để có hình vng, hình
H: Hình vuụng cú my cnh ?


H: Hình có mấy cạnh ?


- Cho HS nèi trong s¸ch råi gäi 1 HS lên bảng


- 4 cạnh
- 3 cạnh
a)
- Gọi HS khác nêu nhận xét



- GV KT bài dới lớp của mình b)


<b>III- Củng cố - dặn dò:</b>


Trò chơi: Viết phép tính tích hợp có kết quả = 2
- Nhận xét chung giờ học




: Làm BT (VB)


- HS chơi thi giữa các nhãm
- HS nghe vµ ghi nhí


<i><b>Tiết 2+3:Tập đọc:</b></i>
<b>bài: Làm anh</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Đọc trơn cả bài thơ làm anh . luyện đọc các TN: Làm anh, ngời lớn, dỗ dành, dịu dàng.
- Bớc đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ , khổ thơ .


<i><b>- HiĨu néi dung bµi:</b></i>Anh chị phải yêu thơng, nhờng nhịn em


<i><b>* Tích hợp : Quyền và bổn phận yêu quý , chăm sóc , nhêng nhÞn em nhá.</b></i>
<i><b>* GDKNS: - Tù nhËn thøc bản thân.</b></i>


<i> - Xỏc định giá trị.</i>



<i> - Đảm nhận trách nhiệm. </i>


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


Phóng to tranh minh hoạ trong bài


<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bài:</b>


- Yờu cu HS đọc bài "Bác đa th" và trả lời câu hỏi.
H: Minh đã làm gì khi thấy bác đa th mồ hơi nhễ nhại ?


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm - 3 - 4 HS


<b>II- Dạy bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài</b> (linh hoạt)


<b>2- Hng dn HS luyn c:</b>


+ Luyn c tiếng khó:


- Cho HS tìm các từ có tiếng chứa âm d, l. GV đồng thời
ghi bảng.


- GV theo dâi, chØnh söa



- GV nhận xét, cho HS đọc lại những chỗ yếu


- 1 HS khá đọc lớp đọc thầm.
- HS tìm và luyện đọc CN


+ Luyện đọc câu:


- Cho HS luyện đọc 2 dòng thơ một
- GV theo dõi, chỉnh sửa


+ Luyện đọc đoạn bài;


- HS đọc nối tiếp CN
- Cho HS luyện đọc theo khổ thơ


- GV theo dõi và cho HS đọc lại những chỗ yếu.
- GV đọc mẫu lần 1


- HS luyện đọc nối tiếp theo
bn, t


- HS c c bi: CN, T


<b>3- Ôn các vần ia, uya:</b>


H: Tìm tiếng trong bài có vần ia ?


H: Tìm tiếng ngồi bài có vần ia, uya ? - ia: đỏ tía, mỉa mai
- uya: đêm khuya, khuya
khoắt.



- GV nhận xét tiết học - Cả lớp c li bi (1ln)


<b>Tiết 2</b>
<b>4- Tìm hiểu bài và luyện nãi:</b>


a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Cho HS đọc khổ thơ 2


H: Anh ph¶i làm gì khi em bé khóc
H: Khi em ngà anh phải làm gì ?


- Khi em khóc, anh phải dỗ dành.
Anh phải nâng dịu dành


- 3 HS c
+ Cho HS đọc khổ thơ 3


- Anh phải làm gì khi chia quà cho em ?
+ Khi có đồ chơi đẹp em phải làm gì ?


- Chia cho em phần hơn
- Nhờng cho em đồ chơi đẹp
+ Cho HS đọc khổ thơ cuối


H: Muốn làm anh em phải có tình cảm nh thế
nào đối với em bé ?


<i><b>* GDKNS: - Tự nhận thức bản thân.</b></i>


<i> - Xác định giá trị.</i>


<i> - Đảm nhận trách nhiệm. </i>


+ Đọc mÉu lÇn 2


- Phải yêu con bé
- 3,4 HS đọc c bi


<i>- Thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, </i>
<i>trình bày ý kiến cá nhân.</i>


b- Luyện nói:


H: Nờu ti luyện nói - Kể vê anh, chị của em


- GV chia nhãm vµ giao viƯc - HS ngåi nhãm 4 kể cho nhau nghe về
anh, chị của mình


- Cho 1 số HS lên kể trớc lớp - Các nhóm cử đại diện lên kể về anh,
chị của mình.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét


<b>5- Củng cố - dặn dß:</b>


<i><b>H : ở gia đình em đã thực hiện u quý , </b></i>
<i><b>chăm sóc , nhờng nhịn em nhỏ cha ? </b></i>
<i><b>* GV kkết luận : Các em có Quyền và bổn </b></i>
<i><b>phận yêu quý , chăm sóc , nhờng nhịn em </b></i>


<i><b>nhỏ </b></i>


- NhËn xÐt giê häc vµ giao bài về


- HS liên hệ CN.
- Nghe và ghi nhớ


<b>Tiết 4: Thể dục </b>


<b>Bài 33 : Đội hình - Đội ngũ - Trò chơi</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục ôn tâng cầu


- Biết thực hiện các KN về đội hình đội ngũ ở mức cơ bản đúng, nhanh.
- Bit tõng cu ỳng KT


<b>B- Địa điểm - Ph ơng tiện:</b>


- Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập
- Chuẩn bị 1 còi và quả cầu


<b>C- Nội dung và ph ơng pháp giảng dạy:</b>


<b>Phần nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>
<b>I- Phần mở đầu:</b>


<i><b>1- Nhận lớp:</b></i> 4 - 5'
- KT cơ sở vật chất



- Điểm danh


- Phổ biến mục tiêu bài học


x x x x
x x x x
3 - 5m (GV §HNL


<i><b>2- Khởi ng:</b></i>


Xoay khớp: cổ chân, cổ tay,
đầu gỗi...


- Chạy nhẹ nhàng 60 - 80m - Thành 1 hàng dọc


<b>II- Phần cơ bản:</b>


1- Ôn tập hàng dọc- dóng


hng, im s, 22 - 25'
đứng nghiêm, đứng nghỉ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2- Thun cÇu theo nhãm 2
ngêi:


- GV chia nhãm, giao cho
nhóm trởng điều khiển.


4 - 5' Lần 2: Cán sự lớp điều khiển


- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Các nhóm chơi theo yêu
cầu


x x


x x §HTC


- GV theo dâi, Híng dÉn
thªm.


x x x x 3 -5m
x x x x (GV)


<b>III- PhÇn kÕt thúc:</b>


- Hồi tĩn: Đi thờng theo
nhịp


- Nhận xét giờ học (khen,
nhắc nhở, giao bài).


- Xuống lớp


ĐHXL


<b>chiều:</b>



<i><b>Tiết 1: Lun to¸n .</b></i>



<b>bài : Ơn tập các số đến 10</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS củng cố về: Học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10
- Tìm 1 thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng
trừ,


<b>B- Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


- Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ lớn - bé,
từ bé n ln


- GV nhận xét và cho điểm


- 10, 9,7, 5
- 5, 7, 9, 10


<b>II- Luyện tập:</b>


<i>Bài 1</i>: Sách


- Hng dẫn và giao việc - HS tính, ghi kết quả và nêu miệng.
- HS đọc thuộc bảng công trong
phạm vi 10



<i>Bài 2</i>: Tơng tự bài 1 - HS làm và nêu miệng kết quả


- Yờu cu nhn xột cỏc phép tính trong phân a
để nắm vững hơn về tính chất giao hốn của
phép cộng.


2 + 6 = 8
6 + 2 = 8
- HS nêu


<i>Bài 3</i>: Sách


- Khi đổi vị trí các số trong phép
cộng thì kết quả khơng thay đổi.
- Nêu u của bài


- GV híng dẫn và giao việc - Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- HS làm sách, 1 HS lên bảng
3 + 4 = 7


5 + 5 = 10
8 + 1 = 9...


<i>Bài 4:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

H: Hình vuông có mấy cạnh ?
H: Hình có mấy cạnh ?


- Cho HS nối trong sách rồi gọi 1 HS lên bảng



- 4 cạnh
- 3 cạnh
a)
- Gọi HS khác nêu nhận xét


- GV KT bài dới lớp của mình b)


<b>III- Củng cố - dặn dò:</b>


Trò chơi: Viết phép tính tích hợp có kết quả = 2
- NhËn xÐt chung giê häc




: Lµm BT (VB)


- HS chơi thi giữa các nhóm
- HS nghe và ghi nhí


<i><b> </b></i>


<b>---TiÕt 2:</b> <b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp .</b>
<b> Chủ điểm : Hoà bình và hữu nghị </b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Tổ chức cho HS : Văn nghệ chào mừng ngày 30 4 và ngày 1-5


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>



- Cỏc bi hát về ca ngợi về đất nớc , con ngời VN .


<b>C- Cỏc hot ng da-hc </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV kiĨm tra sù CB cña HS


- GV nhận xét, đánh giá . - HS để đồ dùng đã CB trớc lớp .


<b>II- D¹y - häc bµi míi:</b>
<b>1- </b>Giíi thiƯu bµi: (Trùc tiÕp)


<b>2- Cho HS nghe hát</b> các bài hát ca ngợi về đất
n-ớc , con ngời VN .(Bài:Giải phóng Miền Nam ...)


- HS lắng nghe GV hát
* HS hát ĐT – CN các bài hát ca ngợi về đất nớc ,


con ngời VN . - HS hát ĐT- CN


- GV nhn xét - đánh giá .
* GV nhận xét và lết lun :


<b>3 . Củng cố </b><b> dặn dò :</b>


- Mời HS hát cá nhân trớc lớp Các bài hát về ca ngợi về đất nớc , con ngời VN .
- NX gi hc .



+ CB các bài h¸t vỊ B¸c Hå .


<i><b> </b></i>
<i><b>---TiÕt 3: LuyÖn tiÕng viÖt .</b></i>


<b>Luyện đọc bài: </b>

<b>bài: Bác đa th</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, Phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm đợc
tiếng trong bài và ngồi bài có vần <b>inh, uynh</b>.


<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>- </b> Bài đọc viết bảng lớp.


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


<b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>


<b>1/ Luỵên đọc :</b>


- HD HS đọc bài
- GV đọc bài 1 lần


- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
- Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Hdẫn hs đọc câu, đoạn


- HS đọc bài ĐT



- HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân
tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

6
9


9
4
- Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp


- Gọi CN thi đọc tồn bài


<b>2 GV hdÉn hs t×m tiÕng trong bài và ngoài bài</b>


Tổ chức cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có vần
-ăc, ăt; gài bảng và nói nối tiếp


- GV nhận xét


- Cho hs đọc lại bài trên bảng ĐT, trong sgk
đồng thanh bi 1 ln


<b>3. Dặn dò</b>


- Dặn dò hs


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Bàn, tổ thi đọc
- CN thi đọc bài


- Tìm và đọc
- HS thi tìm t


<i><b></b></i>

<i>---Thứ t ngày 18 tháng 4 năm 2012</i>



<i><b>Tiết 1: Toán:</b></i>


<b>Bi : Ơn tập các số đến 10</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


- CÊu tạo của các số trong phạm vi 10


- Phép cộng và phép trừ các số trong phạm vi 10
- Giải toán có lời văn


- V on thng cú di cho trc


<b>B- Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu HS làm BT.


7 + 2 + 1 = 4 + 4 + 0 =


5 + 0 + 3 = 4 + 1 + 5= - 2 HS lên bảng làm BT


- Đọc Bảng cộng trong phạm vi 10


- GV nhn xét, cho điểm - 3 HS đọc


<b>II- Lun tËp:</b>


<i>Bµi 1: </i>Sách


- Cho HS tự nêu yêu cầu, tự làm và nêu kết quả - HS làm vào sách, 3 HS lên bảng
2 = 1 + 1


3 = 2 + 1
7 = 5 +2


<i>Bài 2: </i>Sách


- Hớng dẫn tơng tự bài 1


- Lớp NX, chữa bài
+3
-5


<i>Bài 3:</i> Vở


- Yờu cầu HS tự đọc bài tốn, tự phân tích ghi


tóm tắt và giải. - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng tóm tắt:
Lan gấp: 10 cái thuyền


Cho em:4 cái thuyền


Lan còn:...cái thuyền ?


Bài giải:
Lan còn lại số cái thuyền
10 - 4 = 6 (cái thuyền)
Đáp số: 6 cái thuyền
- Cho lớp NX, sửa chữa


<i>Bài 4: </i>Vở


H: Bài yêu cầu gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Chm 1 điểm, đặt điểm O của thớc =
với điểm đó. Tìm số 10 trên thớc chấm
thẳng xuống sau đó nối 2 điểm lại với
nhau ta có đoạn thẳng MN dài 10 cm


- Yêu cầu HS đổi vở kểm tra chéo - HS thực hành vẽ trong vở, 1HS lên bảng chữa.
- HS KT chéo


<b>III- Cđng cè - dỈn dß:</b>


Trị chơi: Thi vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
- Nhận xét chung giờ học




: Lµm BT (VBT)


- Các nhóm cử đại diện lên chơi thi



<i><b>TiÕt 2: ChÝnh t¶</b></i>: (TC)


<b>Bài: Bác đa th</b>
<b> A- Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nghe, viết đoạn "Bác đa th...mồ hôi nhễ nhại" trong bài tập đọc Bác đa th.
- Điền đúng vần inh và uynh. Chữ C hoặc K


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- bảng phụ chép đoạn "Bác đa th ...mồ hôi nhễ nhại"


<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu viết: Trờng của em be bé nằm nặng giữa
rừng cây.


- GV nhận xét, cho điểm


- 2 HS lên bảng viết


<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bµi:</b> (trùc tiÕp)


<b>2- Híng dÉn HS nghe, viÕt bµi chÝnh t¶:</b>



- GV đọc bài viết


H: Khi nhìn thấy Bác đa th mồ hôi nhễ nhại - HS theo dõi
Minh ó lm gỡ ?


Yêu cầu HS tìm và viết ra nh÷ng ch÷ khã viÕt.
- GV KT chØnh sưa


- Minh chạy vội....mời bác uống
+ GV đọc chính tả cho HS viết - HS tìm và viết trên bảng con
+ GV đọc lại bài cho HS soát


+ GV chÊm 5 - 6 bà tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phỉ biÕn


- HS nghe vµ viÕt vµo vë
- HS nghe và soát lỗi


- HS chữa lỗi ra lề và thống kê
số lỗi


<b>3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả:</b>


<b>a- Điền vần inh và uynh:</b> - HS tự nêu yêu cầu và làm bài
VBT


- 1 HS lờn bng làm
Bình hoa, khuỳnh tay
- 2 HS đọc



- GV nhËn xÐt và chữa bài


- Cho HS c li t vain - HS làm và lên bảng chữa.


<b>b- H íng dÉn t ¬ng tù:</b>


H: Chữ K luôn đứng trớc các ng âm no ?


<b>4- Củng cố - dặn dò:</b>


- Ch K ng trớc e, ê, i
- Lớp nhận xét, chữa bài
- Tuyên dơng những HS viết đúng, đẹp


- NhËn xÐt chung giờ học




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Tiết3 : Tập viết</b></i>


<b>bài; Viết chữ sè: 0, 1, 2, 3, 4</b>


<b>A- Mục đích - Yêu cu:</b>


- HS tập viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4


- Tập viết chữ thờng, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các vần ân, uân, các TN, thân thit,
huõn chng.



<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài.


<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b> (không kiểm tra vì bài dài)


<b>II- Dạy bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài</b> (trực tiếp)


<b>2- Hớng dẫn cách viết các chữ số </b>


- Treo mẫu chữ số lên bảng. - HS quan sát và NX


- Ch÷ sè 0 gåm 1 nÐt , cao 4 li
- Chữ số 1 gồm 2 nét: nét xiên phải
và nét thẳng


- Chữ số 2 gồm 2 nét
- Ch÷ sè 3 gåm 2 nÐt cong
- Ch÷ sè 4 gåm 2 nÐt.
- GV híng dÉn vµ viÕt mÉu - HS theo dâi quy tr×nh viÕt
- GV theo dâi, chØnh sưa


- Cho HS luyện tơ chữ trên khơng
sau đó luyện viết trên bảng con.



<b>3- Híng dÉn tËp viÕt vần và từ ứng dụng.</b>


- Treo ch mu - 2 HS đọc vần và từ ứng dụng.
- HS quan sát và NX về cỡ chữ số
nét, cách nối nét.


- HD vµ viÕt mÉu


- GV theo dâi, chØnh sưa


- HS luyện viết trên bảng con


<b>4- Hớng dẫn viết vào vở:</b>


- GV HD vµ giao viƯc - HS tËp viÕt trong vë theo HD
- GV theo dâi vµ KT t thÕ ngồi, cách cầm bút,


HD và uốn nắn cho những HS yếu.
+ GV chấm 6, 7 bài tại lớp


- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến


<b>5- Củng cố - dặn dò:</b>


- HS cha li trong v.
- Tuyờn dng nhng HS viết chữ đẹp


- NX chung giê häc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Tiết 4: Thủ công</b></i>


<b>Bài 33 : Căt, dán và trang trí hình ngôi nhà (T2)</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS vn dng những kiến thức đã học vào bài "Cắt, dán và trang trí ngơi nhà"
- Cắt, dán đợc ngơi nhà mà em yờu thớch


<b>B- Chuẩn bị:</b>


<i><b>1- Chuẩn bị của gáo viên:</b></i>- Bài mẫu 1 ngôi nhà có trang trí<i><b>. </b></i>Giấy mầu, bút chì, thớc kẻ...
- 1 Tờ giấy trắng làm nền


<i><b>2- Chuẩn bị của HS:</b></i>Giấy thủ công, bút chì, thớc kẻ


<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp</b>


3/
2/
3/
7/


15/


<b>I- </b>


<b> n định tổ chức:ổ</b>



<b>II- Kiểm tra bài cũ:</b>


- KT sự chuẩn bị của HS


<b>III- Dạy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>: Trực tiếp


<i><b>2</b></i><b> Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét:</b>


- Treo mẫu cho HS quan sát và nhận xét.
- HS quan sát và nêu nhận xét


H: Ngôi nhà gồm những bộ phận nào ?
(Thân, mái, cửa, cửa sổ)


- Trc quan
H: Mi b phn ú cú hỡnh gỡ ?


- Thân nhà hình chữ nhật
- Mái nhà hình thang
- Cửa vào hình chữ nhật
- Cửa sổ hình vuông


<b>3- Hớng dẫn mẫu, HS thực hành</b>


a- H ớng dẫn kẻ, cắt ngôi nhà:
+ Kẻ, cắt thân nhà


- Lt mt trỏi ca t giy mu v hình chữ nhật có


cạnh dài 8 ơ, rộng 50 sau đó cắt rời đợchình mái


nhµ. - Lµm mÉu


5/


+ Kẻ, cắt mái nhà:


- V hỡnh ch nht cú cnh dài 10 ơ, rộng 3 ơ sau
đó kẻ 2 đờng xiên và cắt rời đợc hình mái nhà.


gi¶ng gi¶ng luyện tập thực
hành


+ Kẻ, cắt cửa sổ, cửa ra vào


+ Cửa ra vào: Vẽ và cắt hình chữ nhật có cạnh dài4
ô, rộng 2 ô


+ Cửa sổ: Vẽ và cắt hình vuông có cạnh 2 ô


- Sau mi phần GV hớng dẫn, làm mẫu sau đó cho
HS thực hành luôn.


- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu


<b>IV- Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét sản phẩm của HS qua tiÕt häc



- Nhận xét thái độ học tập và sự chuẩn bị của HS
về KN cắt hỡnh.




: Chuẩn bị cho tiết dán ngôi nhà


<b>chiều</b>



<b>Tiết 1: LuyÖn TiÕng viÖt</b>


<b>Luyện đọc bài: </b>

<b>bài: Làm anh</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, Phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm đợc
tiếng trong bài và ngồi bài có vần <b>ia, uya:</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

6
9


9
4


<b>- </b> Bài đọc viết bảng lớp.


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


<b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>


<b>1/ Luỵên đọc :</b>



- HD HS đọc bài
- GV đọc bài 1 lần


- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
- Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Hdẫn hs đọc câu, đoạn


- Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp
- Gọi CN thi c ton bi


<b>2 GV hdẫn hs tìm tiếng trong bài và ngoài bài</b>


Tổ chức cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có vần
-ăc, ăt; gài bảng và nãi nèi tiÕp


- GV nhËn xÐt


- Cho hs đọc lại bài trên bảng ĐT, trong sgk
đồng thanh bài 1 ln


<b>3. Dặn dò</b>


- Dặn dò hs


- NhËn xÐt tiÕt häc


- HS đọc bài ĐT


- HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân


tích


- HS luyện đọc nối tiếp câu, đoạn
- Bàn, tổ thi đọc


- CN thi đọc bài
- Tìm và đọc
- HS thi tìm từ


<i><b></b></i>


<b>---TiÕt2: Lun To¸n</b>


<b>Bài : Ơn tập các số đến 10</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Cấu tạo của các số trong phạm vi 10


- Phép cộng và phép trừ các số trong phạm vi 10
- Giải toán có lời văn


- V on thẳng có độ dài cho trớc


<b>B- Các hoạt động dạy - hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>



- Yêu cầu HS làm BT.


7 + 2 + 1 = 4 + 4 + 0 =


5 + 0 + 3 = 4 + 1 + 5= - 2 HS lên bảng làm BT
- Đọc Bảng cộng trong phạm vi 10


- GV nhận xét, cho điểm - 3 HS c


<b>II- Luyện tập:</b>


<i>Bài 1: </i>Sách


- Cho HS tự nêu yêu cầu, tự làm và nêu kết quả - HS làm vào sách, 3 HS lên bảng
2 = 1 + 1


3 = 2 + 1
7 = 5 +2


<i>Bài 2: </i>Sách


- Hớng dẫn tơng tự bài 1


- Lớp NX, chữa bài
+3
-5


<i>Bµi 3:</i> Vë


- u cầu HS tự đọc bài tốn, tự phân tích ghi


tóm tắt và giải.


- HS lµm vào vở, 1 HS lên bảng tóm
tắt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài giải:
Lan còn lại số cái thuyền
10 - 4 = 6 (cái thuyền)
Đáp số: 6 cái thuyền
- Cho lớp NX, sửa chữa


<i>Bài 4: </i>Vở


H: Bài yêu cầu gì ?


H: Nêu lại cách vẽ ? - Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm
- Chấm 1 điểm, đặt điểm O của thớc =
với điểm đó. Tìm số 10 trên thớc chấm
thẳng xuống sau đó nối 2 điểm lại với
nhau ta có đoạn thẳng MN dài 10 cm


- Yêu cầu HS đổi vở kểm tra chéo - HS thực hành vẽ trong vở, 1HS lên bảng chữa.
- HS KT chộo


<b>III- Củng cố - dặn dò:</b>


Trũ chi: Thi vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.


- Nhận xét chung giờ học - Các nhóm cử đại diện lên chơi thi



<i><b>Tiết 3: </b><b>Hoạt động tp th</b><b> .</b></i>


<i><b></b></i>

<i><b>---Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012</b></i>



<i><b>Tit 1+2: Tập đọc</b></i>
<b>Bài: Ngời trồng na</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


- HS đọc trơn bài "Ngời trồng na" Luyện đọc các TN: Lúi húi, ngoài vờn, trồng na, ra quả.
Bớc đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .


- Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hởng, con cháu sẽ không quyên ơn của
ngời đã trồng na.


<i><b>* Tích hợp : Quyền đợc yêu thơng , chăm sóc . Bổn phận phải biết ơn ơng ,bà cha m .</b></i>


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
- Bộ chữ HVTH


<b>C- Cỏc hoạt động dạy - học:</b>


<i>GV</i> <i>HS</i>


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


- Y/c HS viết: Ngời lớn, dỗ dành



- Đọc thuộc lòng bài thơ - 2 HS lên bảng- 1 vài HS
- GV nhận xét và cho điểm.


<b>II- Dạy - học bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài</b> (Linh hoạt)


<b>2- Hng dn HS luyện đọc:</b>


- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
+ Luyệnd dọc tiếng, từ


- Cho HS tìm và luyện đọc những tiến từ khó.
- GV theo dõi, sửa cho học sinh.


+ Luyện đọc đâu: - HS đọc CN, ĐT


H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em làm NTN?
- GV theo dõi, cho HS luyện đọc lại những chỗ


yếu. - Ngắt hơi - HS đọc nối tiếp từng câu CN
+ Luyện đọc đoạn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV theo dõi, sửa sai. - HS đọc nối tiếp bàn, tổ
+ GV đọc mẫu lần 1 - HS đọc cả bài (CN, T)


<b>3- Ôn các vần oai, oay:</b>


H: Tìm tiếng trong bài có vần oai.



H: Tìm từ có tiếng chứa vần oai, oay ở ngoài bài ? - HS tìm và phân tích: ngoài- HS tìm:
oai: Củ khoai, phá hoại
oay: loay hoay, hÝ ho¸y


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- HS điền và đọc


- Bác sĩ nói chuyện điện thoại
- Diễn viên múa xoay ngời
- Cả lớp đọc lại bài (1 lần)


<i><b>TiÕt 2</b></i>


<b>4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b>


a- Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài.


+ Cho HS đọc đoạn 1: - 2 đến 4 HS đọc
H: Thấy cụ già trồng na ngi hng xúm khuyờn c


điều gì ? - Ngời hàng xóm khuyên cụ nên trồng chuối chóng có quả, còn
trồng na lâu có quả.


+ Cho HS c đoạn cịn lại


H: Khi ngời hàng xóm khun nh vậy cụ đã trả lời
NTN ?



+ GV đọc mẫu lần 2.


- Cụ nói: Con cháu cụ ăn na sẽ
không quên ơn ngời trồng
- Y/c HS đọc lại câu hỏi trong bài.


H: Ngời ta đã dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi? - HS đọc cả bài (4HS)
- Y.c HS đọc lại tồn bài


b- Lun nãi:


- Cho HS đọc Y/c của bài - Kể cho nhau nghe về ơng, bà của
mình.


- GV chia nhóm và giao việc - HS trao đổi nhóm 4, kể cho nhau
nghe về ơng bà của mình


- Y/c một số nhóm lên trao đổi trớc lớp. - Lớp theo dõi, NX


<b>5- Củng cố - dặn dò:</b>


Trò chơi: Thi viết từ có tiÕng chøa vÇn oai, oay


- Nhận xét chung giờ học - Các tổ cử đại diện chơi thi




: KĨ l¹i câu chuyện cho bố mẹ nghe - HS nghe và ghi nhí


<i><b></b></i>


<i><b>---TiÕt 3: To¸n:</b></i>


<b>bài : Ơn tập các số đến 10</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


<i><b>- </b></i>Củng cố về : Bảng trừ trong phạm vi các số đến 10
- Mối quan hệ giữa phộp cng v phộp tr


- Giải toán có lời văn


<b>B- Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu HS làm: 2 + 6 = 7 + 1 =


4 + 4 = 2 + 7 = - 2 HS lên bảng làm
- KT HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10


- GV nhận xét, cho điểm - 1 vài em


<i><b>II- Luyện tập:</b></i>


<i>Bài 1</i>: S¸ch - Thùc hiƯn tÝnh trõ


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

qu¶


10 - 1 = 9
10 - 2 = 8


<i>Bài 2: Sách</i>


H: Bài yêu cầu gì ? - Thực hiện các phép tính


- Giao việc - HS làm bài, 2 HS lên bảng


5 + 4 = 9
9 - 5 = 4
9 - 4 = 5
H: Nêu đặc điểm các phép tính trong cùng 1 ct


<i>Bài 3: Sách:</i>


- Lấy kết quả của phép cộng,
trừ đi số này thì ta ra số kia.
- Cho HS tự nêu yêu cầu của bài và làm


H: Đây là phép trừ mấy số ?
Ta thực hiện nh thÕ nµo ?
- Giao viƯc


- PhÐp trõ 3 sè


- Thùc hiện từ trái sang phải
- 1 HS làm sách, 3 HS lên


bảng.


<i>Bài 4: Vở</i>


- Cho HS t c , phân tích, tóm tắt và giải:
Tóm tắt


Cã tÊt c¶: 10 con


9 - 3 - 2 = 4
10 - 4- 4 = 2


- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
Số gà: 3 con


Số vịt: ...con ? Số con vịt có là.Bài giải
10 - 3 = 7 (con)


Đ/S: 7 con


<b>III- Củng cố - dặn dò:</b>


Trũ chi: Lp cỏc phộp tớnh ỳng với
(6, 3, 9, +, - , = )


- GV theo dõi, tính điểm và công bố kết quả của trò
chơi.


- HS chơi thi theo tổ
- GV nhận xét chung giê häc.





: Ôn lại bảng +, - đã học - HS nghe và ghi nhớ


<i><b>TiÕt 4 : MÜ thuËt</b></i>


<b>Bµi 33 : Vẽ Tranh Bé và hoa</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Nhn biết đề tài "Bé vào hoa"


- Nắm đợc cách vẽ theo đề tài bé và hoa


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của con ngơi, thiên nhiên
- Vẽ đợc bức tranh v ti "Bộ v hoa"


<b>B- Đồ dùng dạy - häc:</b>


- GV: Tranh minh ho¹ trong vë tËp vÏ


Su tầm một số tranh ảnh về đề tài "Bé và hoa"
- HS: Bút chì, tẩy, mầu vẽ


<b>C- Các hoạt động dy - hc:</b>


<b>TG</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>5/</b>



<b>3/</b>


<b>I- Kiểm tra bài cị:</b>


- KT sù chn bÞ cđa HS cho tiÕt häc - HS thực hiện theo yêu cầu
- GV nêu nhận xÐt sau KT


<b>II- Dậy - học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu đề tài:</b>


- Cho HS xem 1 số tranh vẽ về đề tài bé và hoa
H: Tranh vẽ theo đề tài bé và hoa là tranh vẽ những
gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>7/</b>


<b>15/</b>


<b>5/</b>


<b>5/</b>


<b>2- Híng dÉn HS c¸ch vÏ:</b>


- Cã thĨ vÏ em bé trong vờn hoa và em bé đang
cầm 1 bó hoa....


- có thể vẽ bé trai hoặc bé gái



Hớng dẫn: Vẽ em bé là hình ảnh chính xung quang
là hoa và cảnh vật khác .


- Vẽ bé trai và bé gái


- Vẽ thêm các hình ảnh khác nh cây, lối đi... - HS theo dõi


<b>3- Thực hành:</b>


- Hớng dẫn và giao việc
- GV theo dõi, uốn nắn thêm


- Lu ý HS về hình vẽ phải vừa với khổ giÊy trong
vë.


- HS thùc hµnh vÏ tranh theo
híng dÉn.


- HS vẽ xong tô mầu theo ý


<b>4- Nhn xột, ỏnh giá:</b>


+ Cho HS nhận xét 1 số bài vẽ về
- Cỏch th hin ti


- Cách sắp xếp hình
- Mầu sắc...


- Yêu cầu HS tìm bài vẽ mình thích



<b>5- Dặn dò</b>: Chuẩn bị bài 34


- HS nhận xét theo yêu cầu
- Tìm ra bài vẽ mình thích
nhất và nêu lí do tại sao
thích


- HS nghe và ghi nhí


<b>chiỊu:</b>



<b>TiÕt 1: Lun Toán</b>


<b>bi : ễn tp cỏc s n 10</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


<i><b>- </b></i>Củng cố về : Bảng trừ trong phạm vi các số đến 10
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phộp tr


- Giải toán có lời văn


<b>B- Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu HS làm: 2 + 6 = 7 + 1 =



4 + 4 = 2 + 7 = - 2 HS lên bảng làm
- KT HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10


- GV nhËn xÐt, cho điểm - 1 vài em


<b>II- Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: Sách</b> - Thùc hiÖn tÝnh trõ


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài


- Hớng dẫn và giao bài - HS làm vào sách sau đó nêu miệng phép tính và cách kết
quả


10 - 1 = 9
10 - 2 = 8


<b>Bµi 2: Sách</b>


H: Bài yêu cầu gì ? - Thực hiện các phép tính


- Giao việc - HS làm bài, 2 HS lên bảng


5 + 4 = 9
9 - 5 = 4
9 - 4 = 5
H: Nêu đặc điểm các phộp tớnh trong cựng 1 ct


<b>Bài 3: Sách:</b>



- Lấy kết quả của phép cộng,
trừ đi số này thì ta ra số kia.
- Cho HS tự nêu yêu cầu của bµi vµ lµm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ta thùc hiƯn nh thế nào ?


- Giao việc - Thực hiện từ trái sang phải


- 1 HS làm sách, 3 HS lên
bảng.


<b>Bài 4: Vë</b>


- Cho HS tự đọc đề, phân tích, tóm tắt và giải:
Tóm tắt


Cã tÊt c¶: 10 con


9 - 3 - 2 = 4
10 - 4- 4 = 2


- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
Số gà: 3 con


Số vịt: ...con ? Số con vịt có là.Bài giải
10 - 3 = 7 (con)


Đ/S: 7 con


<b>III- Củng cố - dặn dß:</b>



Trị chơi: Lập các phép tính đúng với
(6, 3, 9, +, - , = )


- GV theo dâi, tÝnh điểm và công bố kết quả của trò
chơi.


- HS ch¬i thi theo tỉ
- GV nhËn xÐt chung giê häc.


<b>TiÕt 1: LuyÖn TiÕng viÖt</b>


<b>Luyện đọc bài: </b>

<b>bài: Làm anh</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, Phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm đợc
tiếng trong bài và ngồi bài có vần <b>ia, uya:</b>.


<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>- </b> Bài đọc viết bảng lớp.


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


<b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>


<b>1/ Luỵên đọc :</b>


- HD HS đọc bài
- GV đọc bài 1 lần



- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
- Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Hdẫn hs đọc câu, đoạn


- Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp
- Gọi CN thi đọc tồn bài


<b>2 GV hdÉn hs t×m tiÕng trong bµi vµ ngoµi bµi</b>


Tỉ chøc cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có vần
-ăc, ăt; gài bảng và nói nối tiếp


- GV nhận xét


- Cho hs đọc lại bài trên bảng ĐT, trong sgk
đồng thanh bi 1 ln


<b>3. Dặn dò</b>


- Dặn dò hs


- NhËn xÐt tiÕt häc


- HS đọc bài ĐT


- HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân
tích


- HS luyện đọc nối tiếp câu, đoạn
- Bàn, tổ thi đọc



- CN thi đọc bài
- Tìm và đọc
- HS thi tỡm t


<i><b></b></i>
<i><b>---Tit 3 : </b></i>

<i><b>Hot ng tp th</b></i>



<i><b></b></i>


<i><b>---Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012</b></i>


<i><b>Tiết 1: Toán:</b></i>


<b>bi :ễn tp: Cỏc số đến 100</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100
- Cấu tạo của số có hai chữ số.


- PhÐp céng, phÐp trõ (kh«ng nhí) trong ph¹m vi 100


<b>B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gäi HS lên bảng:



9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 =
10 - 4 - 4 = 4 + 2 - 2 =


- KT HS đọc thuộc các bảng +, - trong phạm vi 10


- 2 HS lên bảng.


<b>II- Luyện tập:</b>


Bài 1: Sách


- Cho HS tự nêu Y/c của bài và làm bài. - HS làm và nêu miệng kq'


a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19,
20.


b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29,
30.


- GV theo dâi, chØnh sưa.
Bµi 2:


H: Bài Y/c gì ? - Viết số thích hợp vào từng vạch
của tia số


- HD và giao việc. - HS làm vào sách, 2 HS lên bảng
chữa.


- Lớp theo dõi, nhận xét.
Bài 3:( cột 1,2,3) Sách



- Cho HS tự nêu Y/c và viết theo mẫu. - Hs làm và chữa bảng
35 = 30 + 5


45 = 40 + 5
95 = 90 + 5
Bµi 4: ( cét 1,2,3,4) Vở


- Cho HS tự nêu Y/c và làm vở - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
a- 24 53


31 40
55 93 …
b- 68 74 95
32 11 35
36 63 60 …


- GV chữa bài và Y/c HS nêu lại cách tính. - HS dới lớp đối chiếu kq' và nhận
xét về cách tính, cách trình bày.


<b>III- Cđng cố - Dặn dò:</b>


+ Trũ chi: Lp cỏc phộp tớnh đúng


- NX chung giờ học. - Các tổ cử đại diện lên chơi thi.- HS nghe và ghi nhớ.


<i><b>TiÕt 2 : ChÝnh t¶: </b></i>(TC)


<b>bµi: Chia quµ</b>



<b>A- Mục đích u cầu:</b>


- Chép chính xác đoạn văn chia quà tập trình bày đoạn văn nghi lời đối thoại.
- Điền đúng chữ s hay x , v hay d vào chỗ trống .


<b>B- §å dïng dạy - học:</b>


- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn chia quà và các BT


<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- KT và chấm điểm 1 số em phải viết lại ở nhà
- Nêu nhận xét sau KT


<b>II- Dạy - bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài</b>(linh hoạt)


<b>2- Hng dn HS tp chép:</b> - 2 HS đọc bài trên bảng
H: Khi mẹ cho q thì chị em Phơng đã nói gì ?


H: Thái độ của Phơng ra sao ? - Chúng con xin mẹ ạ- Biết nhờng nhịn em nhỏ
- Đọc cho HS vit ch khú


(treo lên, tơi cời, Phơng) - HS nghe và tập viết trên
bảng con/



- GV theo dâi vµ chØnh sưa
+ Cho HS chÐp bµi vµo vë


- Yêu cầu HS nêu những quy định khi viết bài


- Ngồi ngay ngắn, lng thẳng,
cầm bút đúng quy định


- Híng dÉn vµ giao viƯc


-GV theo dõi, uốn nắn thêm HS yếu HS chép bài chính tả vào vở.
- GV đọc cho HS soát lỗi


- Chấm 1 số bài tại lớp - HS đổi vở, soát lỗi bằng bút chì .
- Nêu và chữa 1 số lỗi sai phổ biến - HS đổi vở soát lỗi sau ú


chữa lỗi ra l ề


<b>3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả phần a:</b>


H: Bài yêu cầu gì ?


- GV hớng dẫn và giao việc Điền chữ X hay S- HS làm VBT, 1 HS lên bảng


- GV nhận xét, chữa Sáo tập nói


Bé xách túi


<b>4- Củng cố - dặn dò:</b>



- Tuyờn dng nhng HS vit ỳng p


- Nhận xÐt chung giê häc - HS nghe vµ ghi nhí


<i><b>TiÕt 3: Kể chuyện:</b></i>


bài; <b>Hai tiếng kì lạ</b>


<b>A- Mc đích - u cầu:</b>


- HS Hµo høng nghe GV kĨ chuyện 2 tiếng kì lạ


- HS nh v k li đợc một đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dới tranh
- HS nhận ra ý nghĩa chuyện : Lễ phép lịch sự sẽ đợc mọi ngi quý mn v giỳp .


<b>B- Đồ dùng dạy - häc:</b>


- Phãng to tranh vÏ trong SGK:


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


- KĨ chun "Dê con nghe lời mẹ"
- GV nhận xét, cho điểm


<b>II- Dạy bài mới:</b>



- 4 HS kể


<b>1- Giới thiệu bài</b>: (trực tiếp)


<b>2- GV kể 3 lần.</b>


Lần 1: kể không bằng tranh


Lần 2,3 kĨ= tranh - HS chó ý nghe


<b>3- Híng dÉn HS kể từng đoạn theo tranh.</b>


- Cho HS quan sỏt từng tranh, đọc câu hỏi dới
tranh, tập kể theo tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

kể của bạn. tập kể lại những chỗ
yếu.


- Cho HS tập kể toàn chuyện


<b>4- Giúp HS hiĨu ý nghÜa c©u chun</b>


H: Theo em hai tiÕng kú lạ mà cụ già dạy cho


- 3-4 HS kể.


- đó là 2 tiếng vui lịng cùng giọng
Pao - Lích là hai tiếng nào ? nói dịu dàng, cách nhìn thng vo



mt i thoi


<b>5- Củng cố - dặn dò:</b>


- NX chung giờ học




: Kể lại câu chuyện cho bố, mẹ, anh chị nghe - HS nghe và ghi nhớ


<i><b>Tiết 4: Âm nhạc:</b></i>


<b>Bài 33 : Ôn hai bài hát</b>


<b>Đi tới trờng & năm ngón tay ngoan</b>


<b>A- Mục tiêu: </b>


- HS học thuộc hai bài hát.


- Bit hỏt kt hp gõ đệm theo phách, đệm theo nhịp hoặc đệm theo tiết tấu, biết phân biệt
3 cách gõ đệm.


<b>B- §å dïng d¹y - häc:</b>


- Nh¹c cơ gâ, trèng nhá, song loan.


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>



5/


8/


8/


<b>I- KiÓm tra bài cũ:</b>


- Y/c HS hát bài
"Năm ngón tay
ngoan"


- GV nhận xét và
cho điểm.


- HS hát một vài em kết hợp với biểu diễn.


<b>II- Cỏc hot ng </b>
<b>dạy học:</b>


<b>1- Hoạt động 1:</b> Ôn
tập bài hát "Đi tới
tr-ng"


- HS hát ôn cả lớp (2 lần)


- GV HD vµ giao


việc. - Hát theo nhóm


- Hát kết hợp gõ đệm


- Hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- GV theo dừi, chnh


sửa.


<b>2- Hot ng 2: ễn</b>
<b>bi hỏt </b>


"Năm ngón tay
ngoan"


- Tập biểu diễn CN, lớp
- Cả lớp hát ôn (2 lần)


9/


5/


- GV HD và giao


vic - Hỏt và gõ đệm theo tiết tấu, nhịp và phách.
- GV theo dõi và


uèn n¾n


<b>3- Hoạt động 3: </b>
<b>Nghe hát</b>



- GV hát cho HS
nghe 1, 2 bài hát về
TN.


- GV giới thiệu sơ
qua về tác giả và sự
ra đời của bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>4- Cñng cố - dặn </b>
<b>dò:</b>


- Cả lớp hát lại mỗi


bi một lần - HS hát đồng thanh
- NX giờ học - HS nghe và ghi nhớ


<b>chiÒu</b>


TiÕt 1 +2 : LuyÖn tiÕng viÖt


<b>Luyện đọc bài: </b>

<b>Bài: Ngời trồng na</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hdẫn hs đọc thành thạo bài đọc, Phát âm đúng các tiếng ,từ ngữ khó trong bài. Tìm đợc
tiếng trong bài và ngồi bài có vần <b>oai, oay:</b>


<b> II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>- </b> Bài đọc viết bảng lớp.


<b>Iii. Các hoạt động dạy học</b>



<b>tiÕt 1:</b>


<b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>


<b>1/ Luỵên đọc :</b>


- HD HS đọc bài
- GV đọc bài 1 lần


- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
- Hdẫn hs luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Hdẫn hs đọc câu, đoạn


- Ycầu các bàn, tổ thi đọc ĐT nối tiếp
- Gọi CN thi đọc ton bi


<b>tiết 2:</b>


<b>2 GV hdẫn hs tìm tiếng trong bài và ngoài bài</b>


- Tổ chức cho hs chơi trò chơi thi tìm từ có vần ;
gài bảng và nói nèi tiÕp


- GV nhËn xÐt


- Cho hs đọc lại bài trên bảng ĐT, trong sgk
đồng thanh bài 1 lần


<b>3. Dặn dò</b>



- Dặn dß hs


- NhËn xÐt tiÕt häc


- HS đọc bài ĐT


- HS luyện đọc tiếng từ ngữ + phân
tích


- HS luyện đọc nối tiếp câu, đoạn
- Bàn, tổ thi đọc


- CN thi đọc bài
- Tìm và đọc
- HS thi tìm từ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×