Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 59 LT TINH CHAT BA DUONG PHAN GIAC CUA TAM GIAC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (832.75 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



<b>Phát biểu tính chất ba đường phân giác của </b>
<b>tam giác ?</b>


<b>Áp dụng: Nêu cách vẽ điểm K ở trong tam giác </b>


<b>MNK mà các khoảng cách từ K đến ba cạnh của </b>


<b>tam giác đó bằng nhau. Vẽ hình minh họa.</b>


<b>Ba đ ờng phân giác của một tam giác </b>
<b>cùng đi qua một điểm. Điểm này </b>
<b>cách đều ba cạnh của tam giác ú.</b>


F


H


G E


D


I
A


B C


<b>Cách vẽ</b>


<b>Cách vẽ</b>



ã vẽ tia phân giác của góc N
ã vẽ tia phân giác của góc M.


ã Hai tia phân giác này cắt nhau tại điểm K <b>K</b>


M


N <sub>P</sub>


<b>*</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Ngaøy 09/04/2012 </b><b>TIEÁT 58 </b></i>LUYỆN TẬP

<b>* </b>



<b>* </b>

<b>SỬA BÀI TẬP</b>

<b>SỬA BÀI TẬP</b>

:



<i><b>BÀI TẬP 38 SGK/tr73: </b></i><b>Cho hình 38 </b>


<b>a) Tính góc KOI</b>


<b>b) Kẽ tia OI, hãy tính góc góc KIO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ngày 09/04/2012 </b><b>TIẾT 58 </b></i>LUYỆN TẬP


<b>* </b>



<b>* </b>

<b>SỬA BÀI TẬP</b>

<b>SỬA BÀI TẬP</b>

:



<i><b>BÀI TẬP 38 SGK/tr73: </b></i><b>Cho hình 38 </b>



<b>a) Tính góc KOI</b>
0


0 0


1


1


ét IKL có
ˆ ˆ ˆ


K+I+L = 180 (
ˆ


ˆ ˆ <sub>180</sub> <sub>62</sub> <sub>118</sub>


ˆ ˆ ˆ


K=2K ( K)


ˆ ˆ <sub>(</sub> ˆ<sub>)</sub>
ˆ
2K
<i>X</i>
<i>I</i>
<i>vì KO </i>
<i>vì LO </i>
   


 

<i>0</i> <i>0</i>
<i>1</i>


<i>Đ/lí tổng ba góc của tamgiác)</i>
<i>Suy ra K + L = 180</i>


<i>la øphân giác của </i>
<i> L = 2L</i> <i>la øphân giác của L</i>



1
0
0
1
ˆ
ˆ ˆ
K )
118
ˆ ˆ
K 59
2

  
   
2(

<i>0</i>
<i>1</i>


<i>0</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>2L</i> <i>118</i>
<i>L</i> <i>118</i>
<i>L</i>
0
1
0 0


ˆ ˆ ˆ <sub>180 (</sub>


ˆ <sub>(</sub> ˆ ˆ <sub>)</sub> <sub>59</sub> <sub>121</sub>


<i>KOL</i> <i>L</i>
<i>L</i>
 
    
1
0 0
1


co ù: KOL + K


OL = 180 K 180


<i>Đ/lí tổng ba góc của tam giác )</i>
<i>Suy ra : K</i>





1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Ngaøy 09/04/2012 </b><b>TIẾT 58 </b></i>LUYỆN TẬP

<b>* </b>



<b>* </b>

<b>SỬA BÀI TẬP</b>

<b>SỬA BÀI TẬP</b>

:



<i><b>BÀI TẬP 38 SGK/tr73: </b></i><b>Cho hình 38 </b>
<b>a) Góc KOI =1210</b>


<b>b) Kẽ tia OI, hãy tính góc góc KIO</b>


<b>Theo giả thiết</b> <b>O là giao điểm của 2 đường phân </b>


<b>giác xuất phát từ đỉnh K và L của </b><b>IKL .</b>


<b>Nên IO là tia phân giác của góc KIL</b>




Do đó:  


0


0


1 62



KIO = KIL = = 31


2 2


1
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày 09/04/2012 </b><b>TIẾT 58 </b></i>LUYỆN TẬP

<b>* </b>



<b>* </b>

<b>SỬA BÀI TẬP</b>

<b>SỬA BÀI TẬP</b>

:



<i><b>BÀI TẬP 38 SGK/tr73: </b></i><b>Cho hình 38 </b>
<b>a)</b> <b>Góc KOI =1210</b>


<b>b)Theo giả thiết</b> <b>O là giao điểm của 2 </b>


<b>đường phân giác xuất phát từ đỉnh K và </b>


<b>L của </b><b>IKL. </b>


<b>Nên IO là tia phân giác của góc KIL</b>


<b>Do đó :</b>


<b>c) Điểm O có cách đều ba cạnh của tam </b>
<b>giác IKL không ? Tại sao? </b>


 1  620 0



KIO = KIL = = 31


2 2


<b> Vì O là giao của ba đường phân giác của </b><b>IKL ( cmt)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Ngày 09/04/2012 </b><b>TIẾT 58 </b></i>LUYỆN TẬP


<b>* </b>


<b>* SỬA BÀI TẬPSỬA BÀI TẬP</b> :


<b>* </b>


<b>* LUYỆN TẬPLUYỆN TẬP</b> :


<i><b>BÀI TẬP 39 SGK/tr73</b></i>: <i><b>Cho hình 39 </b>a</i>) Chứng minh<b> </b>ABD = ACD.


<b> </b>b) So sánh góc DBC và góc DCB


GT ABC:AB=AC


KL a) CMR : ABD = ACD


1 2


ˆ ˆ


<i>A</i> <i>A</i>



 <sub>à</sub> <i><sub>DCB</sub></i>


b) So saùnh DBC v


a. XÐt ABD vµ ACD cã:
AB = AC (gt)


Â1 = 2 (gt).


AD là cạnh chung.


Do ú: ABD =  ACD (c.g.c)


b. Theo phÇn a, ABD =  ACD (c.g.c)
DB = DC (hai c¹nh t ơng ứng)


DBC cân tại D


(Hai góc ở đáy của tam giác cân)DBC = DCB 


2
1


<b>Giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Ngaøy 09/04/2012 </b><b>TIEÁT 58 </b></i>LUYỆN TẬP
<b>* </b>


<b>* SỬA BÀI TẬPSỬA BÀI TẬP</b> :



<b>* </b>


<b>* LUYỆN TẬPLUYỆN TẬP</b> :


<i><b>BÀI TẬP 39 SGK/tr73</b></i>:


<i><b>BÀI TẬP 42SGK/tr73</b></i>: <b>Chứng minh định lí : </b><i><b>Nếu tam giác có một đường trung </b></i>
<i><b>tuyến đồng thời là đường phân giác thì tam giác đó là một tam giác cân.</b></i>


A


B C


D


ABC, trung tuyến AD đồng thời là
đường phân giác.


<b>ABC cân</b>
<b>GT</b>


<b>KL</b>


A’ ABC cân tại A




AB = AC 



ABD = A’CD




AB = CA’ và AC = CA’


ACA’ cân tại C


 


AD = DA’


DB = DC
 <sub>1</sub> 


2


D = D


 


2


A = A'


   


1 2 1


A' = A , A = A



ABD = A’CD
1


2
1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Ngày 09/04/2012 </b><b>TIẾT 58 </b></i>LUYỆN TẬP


<b>* </b>


<b>* SỬA BÀI TẬPSỬA BÀI TẬP</b> :


<b>* </b>


<b>* LUYỆN TẬPLUYỆN TẬP</b> :


<i><b>BÀI TẬP 39 SGK/tr73</b></i>:


<i><b>BÀI TẬP 42SGK/tr73</b></i>: <b>Chứng minh định lí : </b><i><b>Nếu tam giác có một đường trung </b></i>
<i><b>tuyến đồng thời là đường phân giác thì tam giác đó là một tam giác cân.</b></i>


<b>Giải </b>


<b>Giải </b>


Trên tia đối của tia DA lấy điểm A’ sao cho DA=DA’.
Khi đó  DAB=  DA’C (c.g.c)


Suy ra <b>AB = CA (</b> <i>cạnh t ơng ứng</i><b>) </b><i>(1)</i>





<sub>Tam giác ACA cân</sub>


<b><sub>CA</sub><sub>=CA (</sub></b><sub>’</sub> <i><sub>đị</sub><sub>nh ngh a</sub><sub>ĩ</sub></i> <b><sub> ) </sub></b><i><sub>(2)</sub></i>


Từ <i>(1)</i> và<i>(2)</i> AB=AC (đpcm)








1


1


2
2


A
A
A'=


A =
A = A'





Maø


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Ngày 09/04/2012 </b><b>TIẾT 58 </b></i>LUYỆN TẬP


<b>* </b>


<b>* SỬA BÀI TẬPSỬA BÀI TẬP</b> :


<b>* </b>


<b>* LUYỆN TẬPLUYỆN TẬP</b> :


<i><b>BÀI TẬP 39 SGK/tr73</b></i>:
<i><b>BÀI TẬP 42SGK/tr73</b></i>:


<i>Đố: </i>

<i>Có hai con </i>
<i>đường cắt nhau và </i>
<i>cùng cắt một con </i>
<i>sông tại hai địa </i>
<i>điểm khác nhau.</i>


<i> Hãy tìm một địa </i>
<i>điểm để xây dựng </i>
<i>một đài quan sát </i>
<i>sao </i> <i>cho </i> <i>các </i>
<i>khoảng cách từ đó </i>
<i>đến hai con đường </i>
<i>và đến bờ sông </i>
<i>bằng nhau.</i>



<b>..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cách vẽ



ã v

ẽ tia phân giác của góc M



ã v

ẽ tia phân giác của góc N.



ã Hai tia phân giác này cắt nhau tại điểm K



M


N <sub>P</sub>


M


N <sub>P</sub>


M


N <sub>P</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ba đ ờng phân giác của một tam giác cùng đi </b>


<b>qua một điểm. Điểm này cách đều ba cạnh </b>


<b>của tam giác đó.</b>



F


H



G E


D


I
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

H íng chøng minh



AE=AF (

AED =

AFD)


EB =FC (

EBD =

FCD)



<b>AE</b>

+

<b>EB</b>

=

<b>AF</b>

+

<b>FC</b>



AB=AC

<sub>(®pcm)</sub>



D


B C


A


D


B C


A


F


E


D


B C


A


G
D


B C


A


G
D


B C


</div>

<!--links-->

×