Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra Chuong IV Dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Long Kiến</b>
<b>Họ tên:………</b>
<b>Lớp: 9A</b>


<b>Thứ năm, 5 tháng 04 năm 2012</b>
<b>Kiểm tra 45 phút</b>


<b>Chương IV Đại số 9</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê</b>


<b>I/. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Cho hàm số <i>y</i> 3<i>x</i>2. Kết luận nào sau đây là đúng:
a. Hàm số luôn


đồng biến b. Hàm số luôn nghịch biến. c.Hàm số đống biến khi x >0 và nghịch biến khi x < 0. d.Hàm số đống biến khi x <0 và nghịch biến khi x > 0.
<i><b>Câu2:</b></i> Phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn.


a.5<i>x</i>2 9<i>x</i> 1 0 <sub>b.</sub>5<i>x</i>3 9<i>x</i> 1 0 c.9<i>x</i> 1 0 <sub>d.</sub>0<i>x</i>2 9<i>x</i> 1 0
<i><b>Câu 3:</b></i> Cho phương trình  2<i>x</i>2 3<i>x</i>2 7 0 <sub>. Khi đó </sub>


2; 3; 2 7


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub>b.</sub><i>a</i> 2;<i>b</i>3;<i>c</i>2 7 <sub>c.</sub><i>a</i> 2;<i>b</i>3;<i>c</i>2 7 <sub>d.</sub><i>a</i> 2;<i>b</i>3;<i>c</i>2 7
<i><b>Câu 4:</b></i> Biệt thức '<sub> của phương trình </sub>5<i>x</i>2 2<i>x</i> 3 0 <sub> là</sub>


a. ' 16 <sub>b.</sub> ' 16 <sub>c.</sub> ' 19 <sub>d.</sub> ' 64


<i><b>Câu 5:</b></i> Phương trình <i>x</i>22011<i>x</i> 2012 0 <sub> là có hai nghiệm là:</sub>



a.<i>x</i>1 1;<i>x</i>2 2012 b.<i>x</i>11;<i>x</i>2 2012 c.<i>x</i>11;<i>x</i>2 2012 d.<i>x</i>11;<i>x</i>2 2012
<i><b>Câu 6:</b></i> Phương trình <i>x</i>2 3<i>x</i> 5 0 <sub> (1) . Phương trình (1) có tổng và tích 2 nghiệm là</sub>


a.<i>x</i>1<i>x</i>2 5; .<i>x x</i>1 2 3 b.<i>x</i>1<i>x</i>2 3; .<i>x x</i>1 2 5 c.<i>x</i>1<i>x</i>2 3; .<i>x x</i>1 2 5 d.<i>x</i>1<i>x</i>2 3; .<i>x x</i>1 2 5


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b>


<b>II/. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm)</b>


<b>Bài 1. ( 2,0 điểm)</b> Cho hai hàm số : (P).y = x2<sub> và (d).y = 2x + 3.</sub>
1/. Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ.


2/. Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị (P) và (d) bằng phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>---Bài 2. ( 3,0 điểm)Giải phương trình:</b>


1/.<i>x</i>27<i>x</i>10 0 <sub>2/.</sub>2<i>x</i>23<i>x</i> 4 0

















<b>---Bài 3: ( 2,0 điểm)Cho phương trình (ẩn x) </b>

<i>x</i>

2

5

<i>x</i>

 

8

<i>m</i>

0

(1), tham số m


1/.Giải phương trình (1) khi m = 4. 2/. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x = -1
và tìm nghiệm cịn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM ( Chương IV Đại số 9)</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) mỗi câu đúng được 0,25 đ</b>


<b>Caâu</b> 1 2 3 4 5 6


<b>Đáp án</b> <b>c</b> <b>a</b> <b>d</b> <b>a</b> <b>c</b> <b>b</b>


<b>II. TỰ LUẬN: ( 7,0 đ)</b>
<b> </b>


<b>Bài</b> <b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>
<b>(2,0)</b>


<b>1</b>
<b>(1,25)</b>


Lập đúng mỗi bảng giá trị <b>0,25</b>



Vẽ được hệ trục tọa độ đúng <b>0,25</b>


Vẽ đúng mỗi đồ thị <b>0,25</b>


<b>2</b>
<b>(0,75)</b>


Lập phương trình hoành độ giao điểm <i>x</i>2 2<i>x</i>3 <b>0,25</b>


Giải được <i>x</i>11;<i>x</i>2 3 <b>0,25</b>


Kết luận: Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là ( -1;1) và (3;9) <b><sub>0,25</sub></b>


<b>2</b>
<b>(3,0)</b>


<b>1</b>
<b>(2,0)</b>


1/<i>x</i>27<i>x</i>10 0 <sub>.</sub>


Xác định a = 1; b = 7; c = 10 <b>0,5</b>


Tính = 9 > 0.   9 3 <b>0,5</b>


Kết luận: Phương trình có 2 nghiệm p/b <i>x</i>12;<i>x</i>2 5 <b>1,0</b>


<b>2</b>
<b>(1,0)</b>



2/.2<i>x</i>23<i>x</i> 4 0


Xác định a = 2; b = 3; c = -4 <b>0,25</b>


Tính = 41 > 0.   41 <b>0,25</b>


Kết luận: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt


1 2


3 41 3 41


;


4 4


<i>x</i>   <i>x</i>   <b>0,5</b>


<b>3</b>
<b>(2,0)</b>


<b>1</b>
<b>(1,0) </b>


<b>1/. </b>

<i>x</i>

2

5

<i>x</i>

 

8

<i>m</i>

0

<b>(1)</b>


Thay m = 4, pt (1) trở thành

<i>x</i>

2

5

<i>x</i>

 

4 0

<b> (*)</b>


<b>0,5</b>



Giải pt (*) tìm được <i>x</i>1 1;<i>x</i>2 4.


<i><b>Kết luận:</b></i> Vậy khi m = 4 thì pt (1) có 2 nghiệm <i>x</i>11;<i>x</i>2 4 <b>0,5</b>


<b>2</b>
<b>(1,0)</b>


2/. + Thay x = -1 vào pt (1), ta được


14 – m = 0 . Suy ra m = 14 <b>0,5</b>
+ Theo hệ thức Vi-ét, ta có


1 2
( 5)
5
1
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
  
   


Maø <i>xx</i>1 nên  1 <i>x</i>2 5 <i>x</i>2 6. Vậy <i>x</i>2 6


<b>0,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×