Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

GIAO AN LOP 3 TUAN 35CKTKNTHNL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.91 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 35</b>


<b>Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012</b>


<b> Phân môn: Tập đọc </b>
<b> Tiết: 103 </b>


<b> Bài : ÔN TẬP CUỐI HKII (Tiết 1)</b>
<b>I.- MỤC TIÊU:</b>


- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng/ phút) ;
trả lời được 1 CH về nội dung bài đọc, thuộc 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII.


- Biết viết một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội (BT2).
HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độ trên 70 tiếng/ phút) ; viết thông báo gọn, rõ, đủ
thơng tin, hấp dẫn.


- HS có ý thức viết gọn, trang trí đẹp.
<b>II.- ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc (khơng có yêu cầu HTL), từ tuần 19 đến tuần 34 trong
SGK.


- Một tờ giấy khổ to, bút màu để viết và trang trí thơng báo.
<b>III.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>1- Giới thiệu bài: (1’)</b>


Giới thiệu nội dung của tuần 35. Ôn
tập củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả


học môn tiếng việt của HS suốt học kì hai


<b>2- Kiểm tra tập đọc: (20’)</b>


Kiểm tra khoảng 8 HS trong lớp.
– Cho HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc.


- Cho HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, cho điểm


<b>3- Bài tập 2: (16’)</b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu mở SGK/ tr.46, đọc lại bài
quảng cáo Chương trình xiếc đặc sắc.


+ Khi viết thông báo ta cần chú ý
những điểm gì?


- GV cho HS xem mẫu thơng báo đã
viết trên bảng và nói thêm bảng thơng
báo cần viết cụ thể theo kiểu quảng cáo.


-Về nội dung: Đủ thông tin, thời
gian, địa điểm.


-Về hình thức: lời văn gọn, rõ, trang
trí lạ, hấp dẫn.


- Phát giấy và yêu cầu HS làm việc


theo nhóm 4 HS.


- GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó
khăn và nhắc lại yêu cầu.


- Mời đại diện các nhóm lên dán
thơng báo và đọc.


<b>ƠN TẬP (T1)</b>


- 8 HS lên bốc thăm, chuẩn bị khoảng
1 phút


- Lớp theo dõi bạn đọc và nhận xét.


- HS đọc thầm bài quảng cáo


- HS phát biểu cần chú ý viết lời
văn gọn, trang trí đẹp.


- HS làm việc theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tuyên dương nhóm có bài đẹp ,
hấp dẫn.


<b>C- Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Nhắc HS lập một số lưu giữ các
sản phẩm: bài viết , bảng thông báo, tranh
minh hoạ cho bài đọc do mình vẽ để làm


kỉ niệm.


- Nhận xét tiết học


- Cả lớp theo dõi, nhận xét, bình
chọn.


**************************************************************
Phân môn: Kể chuyện


<b> Tiết : 104 </b>


<b> Bài : ÔN TẬP CUỐI HKII (Tiết 2)</b>
<b>I.- MỤC TIÊU:</b>


- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.


- Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm: Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ thuật (BT2).
- HS có ý thức biết yêu quý và bảo vệ Tổ quốc.


<b>II.- ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>


- Phiếu viết sẵn tên các bài tập đọc trong SGK TV3 tập 2.
- 1 số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng BT2 + bút dạ.


<b>III.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>1- Giới thiệu bài: (1’) </b>


<b>2- Kiểm tra tập đọc: (20’)</b>


- Kiểm tra khoảng 3 HS trong lớp.
- Cho HS lên bốc thăm chọn bài tập
đọc.


<b>3- Bài tập 2: (17’)</b>
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.


- Phát phiếu và bút dạ, yêu cầu HS
làm bài theo nhóm.


- Mời đại diện các nhóm dán phiếu
và đọc bài.


- GV nhận xét, chốt lại nhóm có vốn
từ phong phú nhất


<b>ƠN TẬP (T2)</b>


- 3 HS lên bốc thăm, chuẩn bị khoảng
1 phút


- Mỗi nhóm 4 em làm bài.
-Đại diện nhóm lên thực hiện.
- HS viết vào VBT.


<b>Bảo vệ Tổ quốc</b> <b>Sáng tạo</b> <b>Nghệ thuật</b>


- Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ


quốc: đất nước, non sông,
nước nhà, đất Mẹ.


- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ
Tổ quốc: canh gác, kiểm soát
bầu trời, tuần tra trên biển,
tuần tra biên giới, chiến đấu,
chống xâm lược, …


<b>4- Củng cố, dặn dị: (2’)</b>


- Từ ngữ chỉ trí thức: kĩ sư,
bác sĩ, giáo sư, …


- Từ ngữ chỉ hoạt động của trí
thức: nghiên cứu khoa học,
giảng dạy, khám chữa bệnh,


- Từ ngữ chỉ những người
hoạt động nghệ thuật: nhạc sĩ,
ca sĩ, nhà thơ, nhà văn, đạo
diễn, …


- Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ
thuật: ca hát, sáng tác, biểu
diễn, đánh đàn, viết văn, làm
thơ, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Dăn HS ghi nhớ những


từ ngữ vừa ôn luyện.


- Nhận xét tiết học.


******************************************************************
<b> Mơn: Tốn</b>


<b> Tiết : 171</b>


<b> Bài : ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (TT)</b>
<b>I.- MỤC TIÊU:</b>


- Biết giải bài tốn bằng hai phép tính và bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị biểu thức.


- HS biết vận dụng vào trong cuộc sống
<b>II.- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>III.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HoẠT động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:6’</b>


- Gọi 1 HS lên kiểm tra bài tập tiết trước


-Nhận xét, cho điểm
<b>B. Dạy bài mới:32’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài :</b></i>



-GV nêu yêu cầu của bài.
<i><b>2. Hướng dẫn ôn tập</b></i>


<b>Bài 1: </b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.


- HS tự tóm tắt và giải bài tốn vào vở
kết hợp gọi 1 HS lên bảng.


<b>Bài 2:</b>


-Yêu cầu HS tự đọc đề bài.
-Tiến hành tương tự bài 1.


- 2 HS lên bảng.
Tóm tắt
Có : 1245 cái áo
Đã bán :
Còn : ……? cái áo


Bài giải
Số áo đã bán là:
1245 : 3 = 415 ( cái áo )


Số áo còn lại là:
1245 – 415 = 830 ( cái áo)


Đáp số: 830 cái áo
ÔN TẬP VỀ GIẢI TỐN


-1 HS đọc đề


Tóm tắt
9135 cm


?cm ? cm
Bài giải


Độ dài đoạn dây thứ nhất là :
9135 : 7 = 1305 ( cm)
Độ dài của đoạn dây thứ hai:


9135 – 1305 = 7830 (cm)
Đáp số : Đoạn 1: 1305 cm
Đoạn 2: 7830 cm


Tóm tắt
5 xe chở : 15700kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét bài của HS
- Chấm bài chữa bài.


Bài 3


-Yêu cầu HS tự đọc đề bài.
-Bài toán thuộc dạng gì?


-HS tự tóm tắt và giải bài tốn vào vở.


- 2 HS lên bảng, 1em tóm tắt 1 em
trình bày bài giải.


<b> Bài 4 (b nhà)</b>


- HS tính giá trị mỗi biểu thức theo
nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày.
<i><b>C- Củng cố, dặn dị :2’</b></i>
-Khen ngợi HS học tốt.


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm.
- Nhận xét tiết học.


2 xe chở: ……… kg?
Bài giải


Số kg muối 1 xe chở là:
15700 : 5 = 3140 ( kg )
Đợt đầu đã chuyển được số kg


muối là:


3140 x 2 = 6280 (kg)
Đáp số: 6280 kg
-HS đọc đề.


- Bài toán thuộc dạng rút về đơn vị.
Giải bài tốn bằng 2 phép: tính chia


và nhân.


Tóm tắt
42 cốc : 7 hộp


4572 cốc : …. hộp ?
Bài giải


Số cốc đựng trong 1 hộp là:
42 : 7 = 6 ( cốc)


Số hộp để đựng hết 4572 cốc là:
4572 : 6 = 762 ( hộp )


Đáp số: 762 hộp
a) 4 + 16 x 5 = 4 + 80 = 84
Vậy phải khoanh vào C
b) 24 : 4 x 2 = 6 x 2


= 12


Vậy phải khoanh vào B


**************************************************************
<b> Môn: Đạo đức</b>


<b> Tiết: 35</b>


<b> Bài : THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI NĂM</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>



- Giúp các em hệ thống 8 bài đạo đức đã học.
- Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm.
- Biết thể hiện đạo đức qua các bài học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


<b> Một số việc cần thực hiện ở trường cũng như ở nhà:</b>
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>A/ Kiểm tra: Khơng KT</b>
<b>B/ Bài mới: (37’)</b>


1, Giới thiệu:
2, HD ôn tập:


- Kể tên các bài đạo đức đã học từ đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

năm đến giờ ?


- Hãy nêu 5 điều Bác Hồ dạy thiếu nhi
và nhi đồng ?


- Thế nào là giữ đúng lời hứa ?


- Tự làm lấy việc của mình có ích lợi
gì ?



- Em đã làm gì để thể hiện sự quan
tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị
em ?


- Vì sao chúng ta phải chia sẻ vui
buồn cùng bạn ?


- Tích cực tham gia việc lớp việc
trường có lợi gì ?


- Ngày 27/7 hàng năm là ngày gì?
<b>C. Củng cố, dặn dị: (3’)</b>


- Nhắc lại ND bài
- Nhận xét giờ học


<i>B1: Kính yêu Bác Hồ</i>
<i>B2: Giữ lời hứa</i>


<i>B3: Tự làm lấy việc của mình</i>


<i>B4: Quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh </i>
chị em


<i>B5: Chia sẻ vui buồn cùng bạn </i>


<i>B6: Tích cực tham gia việc lớp việc trường </i>
<i>B7: Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng </i>
<i>B8: Biết ơn các thương binh liệt sĩ </i>



<i>-HS nêu 5 điều Bác Hồ dạy.</i>


- Đã hứa là phải thực hiện bằng được.


- Tự làm lấy việc của mình sẽ giúp mình mau
tiến bộ hơn.


<i>- HS phát biểu </i>


- Niềm vui sẽ được nhân lên, nỗi buồn sẽ vơi
đi nếu được thông cảm và chia sẻ.


- Tham gia việc lớp, việc trường là quyền, là
bổn phận của mỗi Hs .


- Kỉ niệm ngày thương binh liệt sĩ


<b>Thứ ba ngày 01 tháng 5 năm 2012</b>
<b> Phân mơn: Chính tả</b>
<b> Tiết: 69</b>


<b> Bài : ÔN TẬP CUỐI HKII (tiết 3)</b>
<b>I.- MỤC TIÊU :</b>


- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.


- Nghe – viết đúng bài Nghệ nhân Bát Tràng (tốc độ viết khoảng 70 chữ/ 15 phút); không
mắc quá 5 lỗi trong bài ; biết trình bày bài thơ theo thể thơ lục bát (BT2).


HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 70 chữ/ 15 phút).


- HS có ý thức viết đúng, viết đẹp.


<b>II.- ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
<b>III.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>1- Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>2- Kiểm tra tập đọc: (20’)</b>
- Kiểm tra khoảng 3 HS trong lớp.
- Cho HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc.


<b>3- Bài tập : (17’)</b>


-Nghe –viết: Nghệ nhân Bát Tràng
- GV đọc 1 lần bài thơ.


<b>ÔN TẬP (T3)</b>


- 3 HS lên bốc thăm, chuẩn bị 1 phút
rồi lên đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gọi 2 HS đọc phần chú giải.


+ Dưới ngòi bút của nghệ nhân Bát
Tràng, những cảnh đẹp nào đã hiện ra?


+ Bài thơ được viết theo thể thơ
nào?



+ YC HS nói về cách trình bày một
bài thơ lục bát.


+ Những chữ nào được viết hoa?
- Cho HS đọc lại bài thơ, nêu chữ dễ
viết sai cho viết vào bảng con.


- Đọc lại các từ vừa viết


- GV đọc lại bài thơ lần 2, dặn dò
cách viết.


- Đọc cho HS viết.


- Đọc lại cho HS soát bài, sửa lỗi,
tổng kết lỗi


- Thu, chấm bài.
- Nhận xét.


<b>4- Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


-Khuyến khích HS về nhà HTL bài
chính tả.


- Nhận xét tiết học.


-HS đọc: Bát tràng, cao lanh



- Những sắc hoa, cánh cò bay dập
dờn, luỹ tre, cây đa, con đò lá trúc
đang qua sơng, …


- Thơ lục bát


- Dịng 6 chữ cách lề vở 2 ơ li, dịng
8 chữ cách lề vở 1 ơ li


- Đầu dịng thơ; tên riêng: Tây Hồ,
Bát Tràng và các chữ cái đầu dòng.


- Bát Tràng, cao lanh, tròn trĩnh,
luỹ tre, bút nghiêng, chao gợn, hoa
văn,lất phất, nghệ nhân, …


- HS viết vào bảng con.


- HS viết bài vào vở
- Đổi tập chéo soát lỗi


*****************************************************************
<b> Mơn: Tốn</b>


<b> Tiết : 172</b>


<b> Bài : LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I.- MỤC TIÊU: </b>


- Đọc, viết các số có đến năm chữ số.



- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia ; tính giá trị của biểu thức.
- Biết giải bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.


- Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút).


- HS có ý thức biết vận dụng tính tốn vào trong cuộc sống.
<b>II.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>


<b>A.Kiểm bài cũ: 5’</b>


-Goi 1 HS lên bảng giả BT tiết trước Tóm tắt
42 cốc : 7 hộp


4572 cốc : …. Hộp ?
Bài giải


Số cốc đựng trong 1 hộp là:
42 : 7 = 6 ( cốc)


Số hộp để đựng hết 4572 cốc là:
4572 : 6 = 762 ( hộp )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B.Dạy bài mới</b><i><b>:34’</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài : </b></i>Ơn tập
<i><b>2. Hướng dẫn ơn tập</b></i>


<b>Bài 1: (d lớp)</b>



-HS tự làm bài vào vở kết hợp gọi lên
bảng.


- GV và lớp nhận xét.
<b> Bài 2:</b>


- Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính.
- HS hoạt độmg nhóm, đại diện nhóm
trình bày.


- Nhận xét , ghi điểm , tuyên dương


<b>Bài 3</b>


- GV cho HS xem đồng hồ, sau đó
HS nêu miệng .


<b>Bài 4</b>


-Vài HS nhắc lại cách tính giá trị biểu
thức.


-HS làm bài vào vở kết hợp gọi lên
bảng.


-Nhận xét.
<b> </b>


<b> Bài 5</b>



- Yêu cầu HS đọc bài toán.


- Yêu cầu HS nêu dạng toán, sau đó tự
làm bài kết gọi 2 HS lên bảng 1 em tóm tắt
1 em trình bày bài giải.


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
1)


a) 76 245 b) 51 807 c) 90 900
d) 22 002


2/


- 54287 + 29508 ; 78362 –
24935


54287 78362
29508 24935
<b> 83795 53427</b>


b) 4508 x 3
4508
3
13524
34625 : 5
34625 5
46 6925
12



25
0
3)


a) Đồng hồ A chỉ 10 giờ 18 phút
b) Đồng hồ B chỉ 2 giờ kém 10 phút
hoặc 1 giờ 50 phút


c) Đồng hồ C chỉ 6 giờ 34 phút hoặc
7 giờ kém 26 phút.


4/


a) ( 9 + 6 ) x 4 = 15 x 4 = 60
9 + 6 x 4 = 9 + 24 = 33
b) 28 + 21 : 7 = 28 + 3 = 31
( 28 + 21 ) : 7 = 49 : 7 = 7
-2HS đọc


- Bài tốn có dạng liên quan đến rút về
đơn vị.


- 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm bài
vào vở.


Tóm tắt
5 đôi dép: 92500 đồng
3 đôi dép: … đồng ?



Bài giải


Giá tiền mỗi đôi dép là :


-+


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>C- Củng cố, dặn dò :1’</b></i>


-GV tổng kết giờ học tuyên dương
một số HS làm bài tốt.


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm.
- Nhận xét tiết học.


92500 : 5 = 18500 ( đồng )
Mua 3 đôi dép phải trả số tiền là:


18500 x 3 = 55500 (đồng)
Đáp số : 55500 đồng


*******************************************************************
<b> Môn: Tự nhiên và xã hội</b>


<b> Tiết : 69</b>


<b> Bài : ÔN TẬP HỌC KỲ II . TỰ NHIÊN (Tiết 1)</b>
<b>I./ MỤC TIÊU :</b>


<b> Khắc sâu những kiến thức về chủ đề Tự nhiên :</b>


- Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.


- Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào : đồng bằng, miền núi hay nông
thôn, thành thị….


- Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa…
- Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, cây cối, con vật của quê hương.
<b>III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>Khởi động: (1’) Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 1: (5’) Quan sát cả lớp</b>
<b> Mục tiêu: </b>


+ HS nhận dạng được một số dạng địa
hình ở địa phương


+ HS biết một số cây cối và con vật ở địa
phương.


Cách tiến hành:


- GV tổ chức cho HS quan sát
tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, về
cây cối, con vật của quê hương.



- Bạn sống ở miền núi, đồng bằng
hay cao nguyên?


<b>Hoạt động 2: (13’) Vẽ tranh theo nhóm.</b>
Mục tiêu: Giúp HS tái hiện phong cảnh
thiên nhiên của quê hương mình


Cách tiến hành:
<b>Bước 1: </b>


- Các em sống ở thành phố hay làng quê ?
<b>Bước 2: Chia nhóm</b>


- Yêu cầu HS liệt kê những gì HS quan
sát được từ thực tế hoặc từ tranh ảnh theo
nhóm.


<b>Bước 3: </b>


<b>ƠN TẬP HKII. TỰ NHIÊN (T1)</b>


- HS quan sát theo YC của GV (quan
sát về tranh ảnh, phong cảnh, thiên
nhiên, cây cối, con vật)


- Em sống ở đồng bằng


- Làng quê.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- u cầu HS vẽ tranh và tơ màu.


- Ví dụ vẽ về làng q thì đồng ruộng
,vườn cây tơ màu gì ? cịn đồi núi tơ màu
gì ? …


- Đại diện nhóm trình bày
- Tun dương 1số tranh vẽ tốt.


<b>Hoạt động 3: (12’) Làm việc cá nhân.</b>
<b> Mục tiêu: Giúp HS củng cố kiến thức đã </b>
học về động vật.


<b> Cách tiến hành:</b>
<b>Bước 1: </b>


Yêu cầu HS kẻ bảng như trang 133
SGK vào vở


<b>Bước 2: Gọi vài HS đọc bài</b>


- HS nêu


- Trình bày theo yêu cầu


- HS kẻ bảng vào vở theo hướng dẫn
của giáo viên


<b>Tên nhóm động vật</b> <b>Tên con vật</b> <b>Đặc điểm</b>



Cơn trùng
Tơm, cua



Chim


Thú


Muỗi
Tơm
Cá vàng
Chim sẽ


Mèo


+ Khơng có xương sống.


- Có cánh, có 6 chân và chân phân thành các đốt.
+ Khơng có xương sống.


- Cơ thể được bao phủ bởi lớp vỏ cứng,có nhiều chân.
+ Có xương sống,sống dưới nước, thở bằng mang.
- Có vẩy và vây.


+ Có xương sống, có lơng vũ, mỏ,hai cánh và hai chân.
+ Có lơng mao, đẻ con, ni con bằng sữa.


- HS đổi chéo vở kiểm tra cho nhau
- Gọi HS trả lời trước lớp



- GV và HS nhận xét bổ xung hồn thiện
câu trả lời


<b>Hoạt động 4: (7’) Chơi trị chơi ai nhanh,</b>
ai đúng.


Mục tiêu: Giúp HS củng cố kiến thức đã
học về thực vật.


Cách tiến hành:
<b>Bước 1: Chia nhóm</b>


- GV chia bảng thành các cột tương ứng
với số nhóm.


- GV nói: Cây có thân mọc đứng ( hoặc
thân bò, … ) rễ cọc hoặc rễ chùm, … )


Lưu ý: mỗi HS trong nhóm chỉ được
ghi 1 tên cây, HS thứ nhất viết xong về
chỗ, HS thứ hai mới được lên viết.


<b>Bước 2: </b>


Nhận xét đánh giá sau mỗi lượt chơi,
( mỗi lượt chơiGV nói đặc điểm của cây.
<b>Hoạt động kết thúc: (2’)</b>


-Khen ngợi một số nhóm làm tốt



- HS trong nhóm ghi lên bảng tên cây
có thân mọc đứng hoặc thân leo, rễ
cọc, rễ chùm…


- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Về nhà xem lại bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>Thứ tư ngày 02 tháng 5 năm 2012</b>


<b> Phân môn: Tập viết</b>
<b> Tiết: 35</b>


<b> Bài : ÔN TẬP CUỐI HKII (Tiết 4)</b>
<b>I.- MỤC TIÊU:</b>


- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.


- Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự nhân hóa, cách nhân hóa (BT2).
- HS có ý thức bảo vệ động vật.


<b>II.- ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.


- Tranh minh hoạ bài tập đọc Cua càng thổi xơi (thêm ảnh sam, dã tràng, cịng nếu có)
- Kẻ sẳn bảng để HS làm Bài tập 2a .


<b>III.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>1- Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>2- Kiểm tra tập đọc: (20’)</b>
- 3 HS còn lại.




3- Bài tập 2: (17’)
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ
bài thơ.


- Gọi vài HS đọc bài thơ


-GV giới thiệu ảnh sam, dã tràng,
cịng ( nếu có)


- Cả lớp đọc thầm bài thơ. Làm bài
cá nhân


- Mời 2 HS lên bảng sửa bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
- Thu VBT chấm.


<b>ÔN TẬP (T4)</b>


- HS lên bốc thăm, chuẩn bị khoảng 1
phút



- 1 HS đọc


- HS làm bài vào VBT.


-Có bảy con vật: cua càng, tép, óc,
tơm,sam, cịng, dã tràng.


<b>Những con</b>
<b>vật được</b>
<b>nhân hố</b>


<b>Từ ngữ nhân hố con vật</b>
<b>Các con vật </b>


<b>được gọi</b> <b>Từ ngữ tả các con vật</b>


Cua càng
Tép


Ốc
Tơm
Sam
Cịng
Dã Tràng


Cái
Cậu
Chú



Ơng


thổi xơi, đi hội, cõng nồi
đỏ mắt, nhóm lửa, chép miệng
vặn mình, pha trà.


lật đật, đi chợ, dắt tay bà Cịng
dựng nhà


móm mém, rụng hai răng, khen xơi dẻo
+ Em thích hình ảnh nào? Vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4- Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- Về nhà HTL bài thơ cua càng
thổi xôi.Đọc lại các bài HTL chuẩn
bị cho tiết kiểm tra tới


- Nhận xét tiết học.


buồn cười)


****************************************************************
<b> Phận môn: Luyên từ và câu</b>


<b> Tiết: 35</b>


<b> Bài : ÔN TẬP CUỐI HKII (Tiết 5)</b>
<b>I.- MỤC TIÊU:</b>



- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.


- Nghe – kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng (BT2).
- HS biết thể hiện tính cách khi kể chuyện.


<b>II.- ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>


- 14 phiếu, ghi tên một bài tập đọc có yêu cầu HTL .
- Tranh minh hoạ truyện vui Bốn cẳng và sáu cẳng SGK.
- Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý kể chuyện.


<b>III.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>1- Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>2- Kiểm tra HTL: (20’)</b>


- Gọi 3HS lên bảng đọc bài, ghi
điểm HS


<b>3- Bài tập 2: (18’)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và các câu hỏi
gợi ý.


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ
trong SGK.



- GV kể chuyện giọng khơi hài.
-Nêu câu hỏi:


+ Chú lính được cấp ngựa để làm
gì?


+ Chú sử dụng con ngựa như thế
nào?


+ Vì sao chú cho rằng chạy bộ
nhanh hơn cưỡi ngựa?


- GV kể lần 2
- Cho HS tập kể lại
.


+ Truyện này gây cười ở điểm nào?


<b>ÔN TẬP (T5)</b>


- HS bốc thăm chuẩn bị 1 phút rồi
thực hiện


- HS đọc yêu cầu và gợi ý câu hỏi
-HS quan sát tranh minh hoạ
- HS lắng nghe


+ Để đi làm một công việc khẩn cấp.
+ Chú dắt ngựa ra đường nhưng
không cưỡi mà cứ đánh ngựa rồi cắm


cổ chạy theo.


+ Vì chú nghĩ là ngựa có 4 cẳng, nếu
chú cùng chạy bộ với ngựa thì sẽ thêm
được 2 cẳng nữa thành 6 cẳng, do vậy
tốc độ chạy sẽ nhanh hơn.


- HS nhìn bảng chép các gợi ý thi kể
lại nội dung câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-GV bình chọn những HS kể hay và
hiểu tính khôi hài của chuyện.


-Nội dung câu chuyện


<b>BỐN CẲNG VÀ SÁU CẲNG</b>
Có chú lính được quan sai đi cơng
tác gấp. Thầy cay cấp ngựa cho chú để đi
cho nhanh.


Chú lính dắt ngựa ra đường nhưng
không cưỡi mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ
chạy theo, người đi đường lấy làm lạ bèn
hỏi:


- Sao chú không cỡi ngựa để chạy
cho mau?


- Chú lính vừa thở hổn hển vừa trả
lời:



- Anh hỏi hay thật! bốn cẳng lại
chạy nhanh hơn sáu cẳng được à!


(Theo truyện cười dân gian Việt
Nam)


<b>4- Củng cố, dặn dò: (1’)</b>


- Về nhà tập kể lại câu chuyện trên
và tiếp tục ôn HTL.


- Nhận xét tiết học.


càng lớn thì tốc độ chạy càng cao .


****************************************************************
<b> Mơn: Tốn</b>


<b> Tiết: 173</b>


<b> Bài : LUYỆN TẬP CHUNG (TT)</b>
<b>I.- MỤC TIÊU:</b>


- Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài tốn bằng hai phép tính.
- Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.


- HS có ý thức biết vận dụng vào trong cuộc sống.
<b>II.- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



SGK, bảng con


<b>III.- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hỗ trợ</b>


A.Kiểm bài cũ:5’


-Goi 2 HS lên bảng giả BT2 tiết trước


<b>B.Dạy bài mới</b><i><b>:34’</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i><b>: </b>
<i><b>2. Hướng dẫn ôn tập</b></i>
<b>Bài 1: </b>


2/


a) 54287 + 29508 ; 78362 – 24935
54287 78362
29508 24935
<b> 83795 53427</b>


LUYỆN TẬP CHUNG (TT)
a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-HS nêu miệng
- HS tự nêu
<b> Bài 2:</b>



-Yêu cầu HS tự làm bài vào bảng con
-Nhận xét, sửa sai


<b>Bài 3</b>


- HS đọc đề bài tự tóm tắt và giải
tốn vào vở kết hợp HS lên bảng trình
bày bài giải.


-Chấm bài, nhận xét.
<b> Bài 4 (d nhà)</b>


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


YC HS đọc kĩ bản đồ rồi trả lời câu
hỏi


<i><b>3- Củng cố, dặn dò : (1’)</b></i>


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm.
- Nhận xét tiết học.


+ số liền trước của 8270 là 8269
+ số liền trước của 35461 là 35460
+ số liền trước của 10000 là 9999
b/ Khoanh vào D =44202


2/ Đặt tính rồi tính:


8129 + 5936 4605 x 4


8129 4605
5936 4
<b> 14065 18420</b>
49154 – 3728 2918 : 9
49154
3728


45426 2918 9
21 324


38
<b> 2</b>
Bài giải


Số bút chì đã bán được là :
840 : 8 = 105 (cái)
Số bút chì cửa hàng cịn lại :


840 – 105 = 735 ( cái)
Đáp số : 735 cái .
a) Kể từ trái sang phải


-Cột 1: Tên của người mua hàng.
-Cột 2: Nêu giá tiền của mỗi búp bê và
số lượng búp bê của từng người mua
-Cột 3: Nêu giá tiền mỗi ô tô và số ô tô
của từng người mua


-Cột 4: Nêu giá tiền mỗi máy bay và số
máy bay của từng người mua



-Cột 5: Nêu tổng số tiền phải trả của
từng người mua


b) Bạn Nga mua 1 búp bê và 4 ô tô
+ Bạn Mỹ mua 1 búp bê, 1 ô tô và 1
máy bay.


+ Bạn Đức mua 1 ô tô và 3 máy bay.
c)Mỗi bạn đều phải trả 20000 đồng


<b>Thứ năm ngày 03 tháng 5 năm 2012</b>
<b> Phân môn: Tập đọc</b>
<b> Tiết: 105</b>


<b> Bài : ÔN TẬP CUỐI HKII (Tiết 6)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.


+ x


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-- Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài Sao Mai (BT2).
HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 70 chữ/ 15 phút).
- HS có ý thức viết đúng, đẹp.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


Phiếu viết tên từng bài học thuộc lòng.


Bảng viết sẵn câu văn BT2.
Bảng lớp viết bài tập 3.


<b> III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>1- Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>2- Kiểm tra HTL: (20’)</b>


- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm
chọn bài học thuộc lòng.


Gv đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc
- Gv cho điểm.


<b>3- Bài tập 2: (18’) Nghe viết bài thơ </b>
Sao Mai


- GV đọc mẫu bài thơ viết chính tả.
- Vài HS đọc lại.


- Gv nói về sao Mai: tức là sao Kim, có
màu sáng xanh, thường thấy vào lúc sáng
sớm nên có tên là sao Mai. Vẫn thấy sao
này nhưng mọc vào lúc chiều tối người ta
gọi là sao Hôm.


+ Ngôi nhà sao Mai trong bài thơ chăm


chỉ như thế nào ?


-YC HS nói về cách trình bày bài thơ 4
chữ


- Gv yêu cầu Hs nêu một số từ dễ viết sai
- Gv nhắc nhở các em cách trình bày bài
thơ bốn chữ.


- Gv đọc cho Hs viết bài.


- Gv chấm, chữa bài. Và nêu nhận xét.
4. <i><b>Tổng kết – dặn dò. (1’)</b></i>


-Về nhà HTL bài Sao Mai
-Nhận xét bài học


<b>ÔN TẬP (T6)</b>


HSlên bốc thăm bài học thuộc lòng..


<b>SAO MAI</b>
HS lắng nghe.


HS đọc lại bài viết.


+ Khi bé ngủ dậy thì thấy sao Mai đã
mọc; gà gáy canh tư, mẹ xay lúa; sao
nhóm qua cửa sổ; mặt trời dậy; bạn bè
đi chơi đã hết (đã lặn hết), sao vẫn làm


bài mãi miết (chưa lặn).


- Những chữ đầu dòng cách lề vở 3 ô
li. Chữ đầu câu đều phải viết hoa.
- Hs viết vào bảng con: Sao Mai, ửng
hồng, trở dậy, nhóm, mải miết,
choàng…


- HS viết bài vào vở.


*********************************************************************
<b> Môn: Thủ công</b>


<b> Tiết: 35</b>


<b> Bài : ÔN TẬP CHỦ ĐỀ ĐAN NAN VÀ LÀM ĐỒ CHƠI ĐƠN GIẢN</b>
<b>I/MỤC TIÊU: </b>


<b>-</b> Ôn tập , củng cố được kiến thức, kĩ năng đan nan và làm đồ chơi đơn giản.
<b>-</b> Làm được một sản phẩm đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-</b> Làm được ít nhất một sản phẩm đã học.


<b>-</b> Có thể làm được sản phẩm mới có tính sáng tạo.


<b>-</b> HS có ý thức biết bảo quản và yêu quý sản phẩm của mình.
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Mẫu vật.



- Tranh qui trình, vật liệu.


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>1/ Kiểm bài cũ: (3’)</b>


-Gọi vài HS nêu tên các sản phẩm đã được
làm.


<b>2/ Dạy bài mới: (35’)</b>


<i><b>* Hoạt động 1</b></i>: Học sinh thực hành


+ Gọi vài HS kể tên các sản phẩm đã làm
trong các tiết học trước?


<i><b>* Hoạt động 2: </b></i>Thực hành


-YC HS chọn 1 sản phẩm để thực hành
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ những em
còn lúng túng.


-YC HS trình bày sản phẩm


-Nhận xét bình chọn sản phẩm trang trí
đẹp có sáng tạo


<b>3/ Củng cố, dặn dò: (2’)</b>



- Về tiếp tục hoàn thành sản phẩm nếu
chưa làm xong..


- Nhận xét tiết học


-Vài HS lần lượt kể


- Đan nong mốt, nong đôi.
- Làm lọ hoa gắn tường.
- Làm đồng hồ.


- Làm quạt giấy tròn.


- Học sinh chọn một sản phẩm để
thực hành.


- Học sinh trang trí và trình bày sản
phẩm.


********************************************************************
<b> Mơn: Tốn</b>


<b> Tiết: 174</b>


<b> Bài : LUYỆN TẬP CHUNG (TT)</b>
<b>I.- MỤC TIÊU:</b>


- Biết tìm số liền sau của một số ; biết so sánh các số ; biết sắp xếp một nhóm 4 số ; biết
cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến 5 chữ số



- Biết các tháng nào có 31 ngày.


- Biết giải bài tốn có nội dung hình học bằng hai phép tính.
- HS biết vận dụng vào cuộc sống.


<b>II.- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hỗ trợ</b>
<i><b>A.</b></i><b>Kiểm bài cũ</b><i><b>:</b></i><b> (5’)</b>


-3 HS lên bảng làm BT1a tiết trước
-Nhận xét , tuyên dương


<i><b>B.</b></i><b>Dạy bài mới</b><i><b>: </b></i><b>(34’)</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn ôn tập</b></i>
<b>Bài 1: </b>


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu HS đặt tính và tính vào
bảng con.


-Vài HS nêu cách thực hiện


<b>Bài 3</b>



- GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó
trả lời miệng


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>Bài 4 (b nhà)</b>


- GV yêu cầu HS nêu cách tìm thừa
số chưa biết , tìm số bị chia chưa biết .


-Cho HS làm bài vào vở kết hợp gọi
2 HS lên bảng


-Nhận xét ghi điểm cho HS
<b>Bài 5 (Chọn tính bằng 1 cách)</b>


- 1 HS đọc đề bài


HS tự giải bài vào vở, 2HS lên bảng
trình bày 1 cách giải


- Nhận xét, ghi điểm.


a)


+ số liền trước của 8270 là 8269
+ số liền trước của 35461 là 35460
+ số liền trước của 10000 là 9999


LUYỆN TẬP CHUNG (TT)


2 HS lên bảng làm bài


a) Số liền trước của 92458 là 92457;
số liền sau của 69509 là số 69510


b) Viết các số theo thứ tự từ bé đến
lớn: 69134; 69314; 78507; 83507


2


a/86127+ 4258 b/ 4216 x 5
86127 4216
<b> 4258 5</b>
90385 21080
65493– 2486 4035 : 8
65493 4035 8
2486 03 504
63007 35
3
-HS nêu miệng


- Các tháng có 31 ngày trong 1 năm
là: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7,
tháng 8, tháng 10, tháng 12.


4)


- 2 HS lên bảng làm
<i>x x 2 = 9328</i>
<i> x = 9328 : 2</i>


<i> x = 4664</i>
<i>x : 2 = 436</i>
x = 436 x 2
<b> x</b><i><b>= </b></i><b>872 </b>
<b> Bài giải</b>


<i>Cách 1: </i>


Chiều dài của hình chữ nhật là :
9 x 2 = 18 (cm)


Diện tích của hình chữ nhật là:
18 x 9 = 162 (cm2<sub>) </sub>


Đáp số : 162cm<b>2</b>


<i>Cách 2: </i>


Diện tích mỗi tấm bìa hình vng
là :9 x 9 = 81 (cm2<sub>)</sub>


x
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>C- Củng cố, dặn dò :1’</b></i>
-Tuyên dương HS học tốt


- Dặn HS về nhà xem lại các nội
dung được ôn tập để chuẩn bị kiểm tra
cuối năm.



- Nhận xét tiết học.


Diện tích của hình chữ nhật là:
81 x 2 = 162 (cm2<sub>) </sub>


Đáp số : 162cm<b>2</b>


****************************************************************
<b> Môn: Tự nhiên và xã hội</b>


<b> Tiết : 70</b>


<b> Bài : ÔN TẬP HỌC KỲ II . TỰ NHIÊN (Tiết 2)</b>
<b>I./ MỤC TIÊU :</b>


<b> Khắc sâu những kiến thức về chủ đề Tự nhiên :</b>
- Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.


- Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào : đồng bằng, miền núi hay nông
thôn, thành thị....


- Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa…
- Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, cây cối, mơ hình qur địa cầu, phiếu bài tập.
<b>III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Hỗ trợ</b>


<b>* Hoạt động 4 : (38’) Chơi trò chơi Ai</b>
<i>nhanh, ai đúng</i>


Mục tiêu<i><b> :</b></i> <i>Giúp HS củng cố kiến thức</i>
<i>về thực vật.</i>


Cách tiến hành


<b>Bước 1 : GV chia lớp thành 3 nhóm </b>
-GV chia bảng thành 3 cột


<b>Bước 2 : </b>


- GV nói : Cây có thân mọc đứng (hoặc
thân leo,…), rễ cọc (hoặc rễ chùm,…).
- Mỗi HS trong nhóm chỉ được ghi một
tên cây và khi HS thứ nhất viết xong về
chỗ, HS thứ hai mới được lên viết


<b>Bước 3 : </b>


- GV yêu cầu HS nhận xét và đánh giá sau
mỗi lượt chơi (mỗi lượt chơi GV nói một
đặc điểm của cây).


-Nhóm nào viết nhanh và đúng là nhóm
đó thắng cuộc



+ Cho HS ơn các nội dung về “Mặt Trời
và Trái Đất”


+ Nội dung gợi ý:
*Kể về Mặt Trời.
*Kể về Trái Đất.


-HS ngồi theo nhóm


-HS trong nhóm sẽ ghi lên bảng tên
cây có thân mọc đứng (hoặc thân leo),
rễ cọc , rễ chùm…


-HS nhận xét đánh giá sau mỗi lượt
chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

*Biểu diễn trò chời : “Trái Đất quay”.
*Biểu diễn trò chời : “Mặt Trăng chuyển
động quanh Trái Đất”.


*Thực hành biểu diễn ngày và đêm trên
Trái Đất


-Từng nhóm HS lên thực hiện theo nội
dung ghi trong phiếu


-HS các nhóm khác nhận xét, góp ý cho
câu trả lời hoặc phần biểu diễn của nhóm
bạn.



-GV nhận xét và khen ngợi những nhóm
làm tốt


<b>Hoạt động kết thúc: (2’)</b>


-GV Khen ngợi những HS chú ý bài
-Nhận xét tiết học


- HS tiến hành chơi. .


<b>Thứ sáu ngày 04 tháng 5 năm 2012</b>
Phân mơn: Chính tả
<b> Tiết: 105</b>


<b> Bài : ÔN TẬP CUỐI HKII (Tiết 7)</b>
<b>(Kiểm tra đọc)</b>
<b>I.- MỤC TIÊU:</b>


Kiểm tra (Đọc)theo yêu cầu cần đạt nêu ở Tiêu chí ra đề kiểm tra mơn Tiếng Việt lớp 3,
học kì II (Bộ GD và ĐT – Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 3, NXB Giáo dục năm 2008).


**********************************************************************
Môn: Tập làm văn


<b> Tiết : 35</b>


<b> Bài : ÔN TẬP CUỐI HKII (Tiết 8)</b>
<b>(Kiểm tra viết)</b>
<b>I.- Mục tiêu :</b>



Kiểm tra (viết) theo yêu cầu cần đạt nêu ở Tiêu chí ra đề kiểm tra mơn Tiếng Việt lớp 3,
học kì II (tài liệu đã dẫn).


*********************************************************************
<b> Mơn: Tốn </b>


<b> Tiết: 175 </b>


<b> Bài : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (CUỐI HỌC KỲ II). </b>
<b> I.- Mục tiêu : </b>


Tập trung vào việc đánh giá :


- Tìm số liền sau của một số có bốn hoặc năm chữ số.
- So sánh các số có đến bốn hoặc năm chữ số.


- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn, năm chữ số (cị nhớ khơng
liên tiếp) ; nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số (nhân có nhớ khơng liên
tiếp ; chia hết và chia có dư trong các bước chia).


- Xem đồng hồ ( chính xác đến từng phút), mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thơng dụng.
- Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật


- Giải bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×