Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI HK II TOAN 9 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.89 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD – ĐT PHÙ MỸ </b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>


<b>Năm học : 2010 – 2011</b>


----***---- <b>Mơn : Tốn, Lớp 9</b>


<b> Thời gian làm bài : 90 phút</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA </b>


<b>PHẦN I. Trắc nghiệm khách quan (5.0điểm)</b>


<b>Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng </b>
<b>Câu 1</b>. Phương trình 4x – 3y = - 1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ?
A. (-1; -1) B. (-1; 1) C. (1; -1) D. (1 ; 1)
<b>Câu 2</b>. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất ?


A.
2 3
2 1
 


 

<i>x y</i>


<i>x y</i> <sub> B. </sub>


2 3
2 1
 



 

<i>x y</i>


<i>x y</i> <sub> C. </sub>


2 3
2 1
 


 

<i>x y</i>


<i>x y</i> <sub> D. </sub>


3 3


6 2 6


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 



<b>Câu 3</b>. Hàm số y = (m –2)x2<sub> nghịch biến khi :</sub>


A. m = 2 B. m = -2 C. m > 2, x > 0 D. m < 2, x > 0
<b>Câu 4</b>. Đồ thị hàm số y = -x2<sub> và y = 2x + 1 có :</sub>


A. 1 điểm chung B. 2 điểm chung C. 0 điểm chung D. Vô số điểm chung
<b> Câu 5. </b>Cho hàm số y =


2
1
2<i>x</i>






A. Hàm số luôn nghịch biến C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm


B. Hàm số luôn đồng biến D. Hàm số ngịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
<b> Câu 6</b>.

Nghiệm tổng quát của phương trình

x y 1

là:



A.

x -1
<i>x R</i>
<i>y</i>





; B.

-x +1


<i>x R</i>
<i>y</i>





; C.

-x -1


<i>x R</i>
<i>y</i>





; D.

x +1


<i>x R</i>
<i>y</i>






<b> Câu 7</b> .Với giá trị nào của a và b thì hệ phương trình


2 1


3 2
<i>ax</i> <i>y</i>
<i>x by</i>
 


 


 <sub>có nghiệm</sub><sub>( x = 2 ; y = -1 )</sub>


A.


1
2




<i>a</i>


; b = - 4 B.


3
2




<i>a</i>


; b = 8 C.



3
2




<i>a</i>


; b = - 8 D.


1
2




<i>a</i>


; b = 4
<b>Câu 8.</b> Phương trình x2<sub> – (2m – 1)x + 2m = 0 có dạng : ax</sub>2<sub> + bx + c= 0 (a</sub><sub></sub><sub>0). Hệ số b của </sub>
phương trình là :


A. 2(m – 1) B.1 – 2m C. 2 – 4m D. 2m – 1


<b>Câu 9.</b> Hai phương trình : x2<sub> + ax + 1 = 0 và x</sub>2<sub> – x – a = 0 có một nghiệm thực chung khi a bằng :</sub>
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


<b> Câu 10.</b> Tổng hai nghiệm của phương trình : - x2 <sub>- 7x + 8 = 0 laø </sub>
A. 8 B. -8 C. 7 D. -7
<b>Câu 11</b>. Phương trình x2<sub> -7x + 12 = 0 có hai nghiệm là :</sub>


A. – 3 và 4 B. 3 và 4 C. -3 và -4 D. 3 và -4


<b>Câu 12</b>. Trong hình 1, biết x > y, cách viết nào sau đây là đúng <b> </b>
A. sđ <i>MmN</i> <sub> = sđ </sub><i>Pm Q</i> ' <sub> B. sđ </sub><i>MmN</i><sub> < sđ </sub><i>Pm Q</i> ' <sub> </sub>
C. sđ <i><sub>MmN</sub></i><sub> > sđ </sub><i><sub>Pm Q</sub></i> '


D. Không so sánh được.


<b>Câu 13</b>. Trong hình 2, biết MN là đường kính. Góc NMQ bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Câu 14</b>. Cho hình 3. Độ dài cung <i>MmN</i> <sub>là :</sub>
A.


2


6
<i>R m</i>




B. 3
<i>R</i>





C.


2


6
<i>R</i>





D.
2


3
<i>R</i>




Hình 3
<b>Caâu 15</b>. Cho tam giác GHE cân tại H, tam giác GEF


Cân tại E với số đo các góc như hình 4. Số đo x là Hình 4
A.200<sub> B. 30</sub>0<sub> C. 40</sub>0<sub> D. 60</sub>0


<b>Câu 16</b> . Cho ( O;R) và dây cung AB có sđ <i><sub>AB</sub></i><sub>= 120</sub>0<sub> , M thuộc cung nhỏ AB . Số đo</sub><i><sub>AMB</sub></i><sub> là </sub>


A. 1200 <sub>B. 60</sub>0 <sub>C. 240</sub>0<sub> D. Kết quả khác</sub>
<b>Câu 17</b> . Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp được đường tròn nếu :


A. ABC ADC

180

0<sub> ; B. </sub>ABD

ACD

90

0<sub>; </sub>


C. Góc ngồi tại đỉnh B bằng góc D ; D. Cả A, B , C đều đúng


<b>Câu 18 . </b>Thể tích hình cầu có bán kính 6 cm là : ( làm tròn 2 chữ số thập phân )


A. 896,62 cm3<sub> B. 904,32 cm</sub>3<sub> C . 936,24 cm</sub>3 <sub> D. 1002,48 cm</sub>3



<b>Câu 19</b>. Hình khai triển của mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt. Nếu bán kính
hình quạt là 16 cm, số đo cung là 1200<sub> thì độ dài đường sinh của hình nón là :</sub>


A. 16 cm B. 18 cm C.
16


3 <sub> cm D. </sub>
16


5 <sub> cm</sub>


<b>Câu 20</b>. Thể tích của hình trụ là 251,2 cm3<sub> , bán kính hình trịn đáy là 4 cm . Chiều cao hình trụ là</sub>
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
<b>PHẦN II. Tự luận (5,0 điểm)</b>


<b>Caâu 21</b>. <b>(1,5điểm)</b>


Cho phương trình : x2<sub> + (m + 1)x –m -2 = 0 (1)</sub>


a) Chứng minh rằng phương trình (1) ln ln có hai nghiệm x1, x2 với mọi m.
b) Xác định m để biểu thức A = x12<sub> + x2</sub>2<sub> đạt giá trị nhỏ nhất.</sub>


<b>Câu 22</b>. <b>(1,5điểm)</b>


Hai đội thợ quét sơn cùng làm chung trong 6 giờ thì xong một cơng việc. Nếu làm riêng thì đội I
làm xong trước đội II là 5 giờ. Hỏi làm riêng , thì mỗi đội làm xong cơng việc trong bao lâu?


<b>Câu 23. (2,0 điểm)</b>


Cho hai đường trịn (O) và (O’) cắt nhau tại A vàB . Đường kính AC của đường trịn (O) cắt đường


trịn (O’) tại điểm thứ hai E. Đường kính AD của đường tròn (O’) cắt đường tròn (O) tại điểm thứ
hai F.


a) Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. Môn: TOÁN, Lớp 9 </b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5.0đ)</b>


<b> </b>

Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm



Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đ.án A C D A D A C B C D C C A B D B A B A C


<b> Phần II: Tự luận (5</b>

.0đ)



<b>Câu20</b>
<b>(1,5đ)</b>


a)Lập được  = (m+1)2 – 4(m -2) = (m + 3)2  0


Phương trình ln ln có nghiệm x1, x2 với mọi m.


b)Áp dụng định lí Vi-ét : x1 + x2 = -(m + 1) ; x1. x2 =- m -2
A = x12<sub> + x2</sub>2<sub> = ( x1 + x2)</sub>2<sub> - 2 x1x2 = (m + 1)</sub>2<sub> – 2(-m-2)</sub>
= m2<sub> + 4m +5</sub>
= (m + 2)2<sub> + 1 </sub><sub></sub><sub> 1</sub>
Min A = 1 khi m = -2


0.25đ


0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ


<b>Câu21</b>
<b>(1,5đ)</b>


Gọi x (giờ) là thời gian một mình đội I làm xong công việc
(Đk : x > 6)


Lập luận và lập được phương trình :


1 1 1


5 6


 




<i>x</i> <i>x</i>
Gải phương trình : x1 = 10( nhận)


x2 = -3 (loại)


Vậy đội I làm một mình trong 10 giờ thì xong cơng việc .


đội II làm một mình trong 10 +5 = 15 giờ thì xong cơng việc



0.25đ
0.5đ
0.5đ


0.25đ


<b>Câu23</b>
<b>(2,0 ñ</b>)


- Vẽ hình đúng


a) <i><b>Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp</b></i>


Chứng minh được:<sub>CFD CED=90 </sub> <sub></sub> 0


Hai đỉnh liên tiếp E và F cùng nhìn đoạn
CD dưới một góc 900


Vậy tứ giác CDEF nội tiếp được
đường trịn đường kính CD.


b) <i><b>Chứng minh C, B, D thẳng hàng</b></i>


CBA ABD=90   0 (2 góc nội tiếp chắn nửa đường trịn )




 



 <sub></sub> 


 <sub></sub>


AB BC taïi B


BC// BD hayBC BD
AB BD taïi B


Vậy C, B, D thẳng haøng


* <i><b>Chứng minh tứ giác OO’EF nội tiếp</b></i>


Lập luận chặt chẽ, chứng minh được : <sub>EFO' EOO' </sub> <sub></sub>


Hai đỉnh liên tiếp F, O cùng nhìn đoạn EO’ dưới 2 góc bằng nhau và
cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ là EO’.


0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ


0.25ñ


0.25ñ
0.25ñ


<b>E</b>
<b>F</b>



<b>A</b>


<b>O'</b>
<b>O</b>


<b>B</b> <b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vậy tứ giác OO’EF nội tiếp được.


c) <i><b>Chứng minh các đường thẳng CF, AB và DE đồng quy</b></i>.


Lập luận chặt chẽ, chứng minh được:
CF, AB và DE là ba đường cao của  ACD


Do đó: các đường thẳng CF, AB và DE ln đồng quy ( Theo tính chất ba
đường đồng quy)


0.25ñ
0.25ñ


<i><b>Lưu ý chung</b></i>: Mọi cách làm khác nếu đúng và lập luận chặt chẽ vẫn tính tối đa theo biểu điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA </b>


Mức độ


Chủ đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng



Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNK
Q


TL TNKQ TL TNK
Q


TL


Phương trình bậc
nhất hai ẩn.


Biết được khi nào cặp
số ( x0,; y0) là một


nghiệm của pt ax + by
= c vàbiết viết được
nghiệm tổng quát của
nó.


<i>Số câu,</i>
<i>số điểm- Tỉ lệ%</i>


2


0,5 0,5 đ= 5%2


Hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn.



Biết dùng vị trí tương
đối của 2 đường thẳng
biểu diễn tập


nghiệmcủa 2 phương
trình trong hệ để đoán
nhận số nghiệm của
hệ


Vận dụng khái
niệm về nghiệm
của hệ 2 phương
trình bậc nhất hai
ẩn để tìm các hệ số
a,b.


<i>Số câu,</i>
<i>số điểm- Tỉ lệ%</i>


1


0,25 1 0,25 0,5 đ= 5%2


Hàm số
y = ax2


Hiểu các tính chất
của hàm số y = ax2



Xác định được số
giao điểm của hai
đ/ thị của h/ số


<i>Số câu,</i>
<i>số điểm- Tỉ lệ%</i>


2
0,5


1
0,25


3
0,75 đ= 7,5%


Phương trình
bậc hai một ẩn .


Hiểu khái niệm pt


bậc 2 một ẩn V/dụng được cách giải pt bậc 2 một
ẩn đặc biệt là cơng
thức nghiệm của pt
đó


V/dụng công
thức nghiệm
của pt bậc hai
giải quyết


dạng tốn có
liên uan


<i>Số câu</i>
<i>số điểm -Tỉ lệ%</i>


1


0,25 2 0,5 10,75 1,5 ñ = 15%4


Hệ thức Vi-ét và
ứng dụng


V/d được hệ thức
vi-ét và các ứng
dụng của nó : tính
nhẩm nghiệm của
phương trình bậc
hai một ẩn , tìm
tổng và tích.2
nghiệm.


V/d được hệ
thức vi-ét giải
dạng tốn tìm
điều kiện của
tham số.


<i>Số câu</i>
<i>số điểm-Tỉ lệ.%</i>



1
0,25


1
0,75


2
1 đ = 10%


Giải bài tốn
bằng cách lập


phương trình


V/dụng được các
bước giải bài tốn
bằng cách lập ph/
trình


<i>Số câu</i>
<i>số điểm-Tỉ lệ.%</i>


1


1,5 1,5 đ= 15%1


- Góc ở tâm
- Số đo cung



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×