Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.89 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD – ĐT PHÙ MỸ </b>
----***---- <b>Mơn : Tốn, Lớp 9</b>
<b> Thời gian làm bài : 90 phút</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA </b>
<b>PHẦN I. Trắc nghiệm khách quan (5.0điểm)</b>
<b>Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng </b>
<b>Câu 1</b>. Phương trình 4x – 3y = - 1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ?
A. (-1; -1) B. (-1; 1) C. (1; -1) D. (1 ; 1)
<b>Câu 2</b>. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất ?
A.
2 3
2 1
<i>x y</i>
<i>x y</i> <sub> B. </sub>
2 3
2 1
<i>x y</i> <sub> C. </sub>
2 3
2 1
<i>x y</i>
<i>x y</i> <sub> D. </sub>
3 3
6 2 6
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 3</b>. Hàm số y = (m –2)x2<sub> nghịch biến khi :</sub>
A. m = 2 B. m = -2 C. m > 2, x > 0 D. m < 2, x > 0
<b>Câu 4</b>. Đồ thị hàm số y = -x2<sub> và y = 2x + 1 có :</sub>
A. 1 điểm chung B. 2 điểm chung C. 0 điểm chung D. Vô số điểm chung
<b> Câu 5. </b>Cho hàm số y =
2
1
2<i>x</i>
A. Hàm số luôn nghịch biến C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm
B. Hàm số luôn đồng biến D. Hàm số ngịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
<b> Câu 6</b>.
<i>x R</i>
<i>y</i>
<i>x R</i>
<i>y</i>
<i>x R</i>
<i>y</i>
<b> Câu 7</b> .Với giá trị nào của a và b thì hệ phương trình
2 1
<sub>có nghiệm</sub><sub>( x = 2 ; y = -1 )</sub>
A.
1
2
<i>a</i>
; b = - 4 B.
3
2
<i>a</i>
; b = 8 C.
3
2
<i>a</i>
; b = - 8 D.
1
2
<i>a</i>
; b = 4
<b>Câu 8.</b> Phương trình x2<sub> – (2m – 1)x + 2m = 0 có dạng : ax</sub>2<sub> + bx + c= 0 (a</sub><sub></sub><sub>0). Hệ số b của </sub>
phương trình là :
A. 2(m – 1) B.1 – 2m C. 2 – 4m D. 2m – 1
<b>Câu 9.</b> Hai phương trình : x2<sub> + ax + 1 = 0 và x</sub>2<sub> – x – a = 0 có một nghiệm thực chung khi a bằng :</sub>
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
<b> Câu 10.</b> Tổng hai nghiệm của phương trình : - x2 <sub>- 7x + 8 = 0 laø </sub>
A. 8 B. -8 C. 7 D. -7
<b>Câu 11</b>. Phương trình x2<sub> -7x + 12 = 0 có hai nghiệm là :</sub>
A. – 3 và 4 B. 3 và 4 C. -3 và -4 D. 3 và -4
D. Không so sánh được.
<b>Câu 13</b>. Trong hình 2, biết MN là đường kính. Góc NMQ bằng:
<b> Câu 14</b>. Cho hình 3. Độ dài cung <i>MmN</i> <sub>là :</sub>
A.
2
6
<i>R m</i>
B. 3
<i>R</i>
C.
2
6
<i>R</i>
D.
2
3
<i>R</i>
Hình 3
<b>Caâu 15</b>. Cho tam giác GHE cân tại H, tam giác GEF
Cân tại E với số đo các góc như hình 4. Số đo x là Hình 4
A.200<sub> B. 30</sub>0<sub> C. 40</sub>0<sub> D. 60</sub>0
<b>Câu 16</b> . Cho ( O;R) và dây cung AB có sđ <i><sub>AB</sub></i><sub>= 120</sub>0<sub> , M thuộc cung nhỏ AB . Số đo</sub><i><sub>AMB</sub></i><sub> là </sub>
A. 1200 <sub>B. 60</sub>0 <sub>C. 240</sub>0<sub> D. Kết quả khác</sub>
<b>Câu 17</b> . Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp được đường tròn nếu :
A. ABC ADC
C. Góc ngồi tại đỉnh B bằng góc D ; D. Cả A, B , C đều đúng
<b>Câu 18 . </b>Thể tích hình cầu có bán kính 6 cm là : ( làm tròn 2 chữ số thập phân )
A. 896,62 cm3<sub> B. 904,32 cm</sub>3<sub> C . 936,24 cm</sub>3 <sub> D. 1002,48 cm</sub>3
<b>Câu 19</b>. Hình khai triển của mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt. Nếu bán kính
hình quạt là 16 cm, số đo cung là 1200<sub> thì độ dài đường sinh của hình nón là :</sub>
A. 16 cm B. 18 cm C.
16
3 <sub> cm D. </sub>
16
5 <sub> cm</sub>
<b>Câu 20</b>. Thể tích của hình trụ là 251,2 cm3<sub> , bán kính hình trịn đáy là 4 cm . Chiều cao hình trụ là</sub>
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
<b>PHẦN II. Tự luận (5,0 điểm)</b>
<b>Caâu 21</b>. <b>(1,5điểm)</b>
Cho phương trình : x2<sub> + (m + 1)x –m -2 = 0 (1)</sub>
a) Chứng minh rằng phương trình (1) ln ln có hai nghiệm x1, x2 với mọi m.
b) Xác định m để biểu thức A = x12<sub> + x2</sub>2<sub> đạt giá trị nhỏ nhất.</sub>
<b>Câu 22</b>. <b>(1,5điểm)</b>
Hai đội thợ quét sơn cùng làm chung trong 6 giờ thì xong một cơng việc. Nếu làm riêng thì đội I
làm xong trước đội II là 5 giờ. Hỏi làm riêng , thì mỗi đội làm xong cơng việc trong bao lâu?
<b>Câu 23. (2,0 điểm)</b>
Cho hai đường trịn (O) và (O’) cắt nhau tại A vàB . Đường kính AC của đường trịn (O) cắt đường
a) Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp.
<b> </b>
Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.án A C D A D A C B C D C C A B D B A B A C
<b> Phần II: Tự luận (5</b>
<b>Câu20</b>
<b>(1,5đ)</b>
a)Lập được = (m+1)2 – 4(m -2) = (m + 3)2 0
Phương trình ln ln có nghiệm x1, x2 với mọi m.
b)Áp dụng định lí Vi-ét : x1 + x2 = -(m + 1) ; x1. x2 =- m -2
A = x12<sub> + x2</sub>2<sub> = ( x1 + x2)</sub>2<sub> - 2 x1x2 = (m + 1)</sub>2<sub> – 2(-m-2)</sub>
= m2<sub> + 4m +5</sub>
= (m + 2)2<sub> + 1 </sub><sub></sub><sub> 1</sub>
Min A = 1 khi m = -2
0.25đ
<b>Câu21</b>
<b>(1,5đ)</b>
Gọi x (giờ) là thời gian một mình đội I làm xong công việc
(Đk : x > 6)
Lập luận và lập được phương trình :
1 1 1
5 6
<i>x</i> <i>x</i>
Gải phương trình : x1 = 10( nhận)
x2 = -3 (loại)
Vậy đội I làm một mình trong 10 giờ thì xong cơng việc .
đội II làm một mình trong 10 +5 = 15 giờ thì xong cơng việc
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
<b>Câu23</b>
<b>(2,0 ñ</b>)
- Vẽ hình đúng
a) <i><b>Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp</b></i>
Chứng minh được:<sub>CFD CED=90 </sub> <sub></sub> 0
Hai đỉnh liên tiếp E và F cùng nhìn đoạn
CD dưới một góc 900
Vậy tứ giác CDEF nội tiếp được
đường trịn đường kính CD.
b) <i><b>Chứng minh C, B, D thẳng hàng</b></i>
CBA ABD=90 0 (2 góc nội tiếp chắn nửa đường trịn )
<sub></sub>
<sub></sub>
AB BC taïi B
BC// BD hayBC BD
AB BD taïi B
Vậy C, B, D thẳng haøng
* <i><b>Chứng minh tứ giác OO’EF nội tiếp</b></i>
Lập luận chặt chẽ, chứng minh được : <sub>EFO' EOO' </sub> <sub></sub>
Hai đỉnh liên tiếp F, O cùng nhìn đoạn EO’ dưới 2 góc bằng nhau và
cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ là EO’.
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>A</b>
<b>O'</b>
<b>O</b>
<b>B</b> <b>D</b>
Vậy tứ giác OO’EF nội tiếp được.
c) <i><b>Chứng minh các đường thẳng CF, AB và DE đồng quy</b></i>.
Lập luận chặt chẽ, chứng minh được:
CF, AB và DE là ba đường cao của ACD
Do đó: các đường thẳng CF, AB và DE ln đồng quy ( Theo tính chất ba
đường đồng quy)
0.25ñ
0.25ñ
<i><b>Lưu ý chung</b></i>: Mọi cách làm khác nếu đúng và lập luận chặt chẽ vẫn tính tối đa theo biểu điểm
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA </b>
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNK
Q
TL TNKQ TL TNK
Q
TL
Phương trình bậc
nhất hai ẩn.
Biết được khi nào cặp
số ( x0,; y0) là một
nghiệm của pt ax + by
= c vàbiết viết được
nghiệm tổng quát của
nó.
<i>Số câu,</i>
<i>số điểm- Tỉ lệ%</i>
2
0,5 0,5 đ= 5%2
Hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn.
Biết dùng vị trí tương
đối của 2 đường thẳng
biểu diễn tập
nghiệmcủa 2 phương
trình trong hệ để đoán
nhận số nghiệm của
hệ
Vận dụng khái
niệm về nghiệm
của hệ 2 phương
trình bậc nhất hai
ẩn để tìm các hệ số
a,b.
<i>Số câu,</i>
<i>số điểm- Tỉ lệ%</i>
1
0,25 1 0,25 0,5 đ= 5%2
Hàm số
y = ax2
Hiểu các tính chất
của hàm số y = ax2
Xác định được số
giao điểm của hai
đ/ thị của h/ số
<i>Số câu,</i>
<i>số điểm- Tỉ lệ%</i>
2
0,5
1
0,25
3
0,75 đ= 7,5%
Phương trình
bậc hai một ẩn .
Hiểu khái niệm pt
bậc 2 một ẩn V/dụng được cách giải pt bậc 2 một
ẩn đặc biệt là cơng
thức nghiệm của pt
đó
V/dụng công
thức nghiệm
của pt bậc hai
giải quyết
<i>Số câu</i>
<i>số điểm -Tỉ lệ%</i>
1
0,25 2 0,5 10,75 1,5 ñ = 15%4
Hệ thức Vi-ét và
ứng dụng
V/d được hệ thức
vi-ét và các ứng
dụng của nó : tính
nhẩm nghiệm của
phương trình bậc
hai một ẩn , tìm
tổng và tích.2
nghiệm.
V/d được hệ
thức vi-ét giải
dạng tốn tìm
điều kiện của
tham số.
<i>Số câu</i>
<i>số điểm-Tỉ lệ.%</i>
1
0,25
1
0,75
2
1 đ = 10%
Giải bài tốn
bằng cách lập
phương trình
V/dụng được các
bước giải bài tốn
bằng cách lập ph/
trình
<i>Số câu</i>
<i>số điểm-Tỉ lệ.%</i>
1
1,5 1,5 đ= 15%1
- Góc ở tâm
- Số đo cung