Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

GIAN AN NGU VAN 6 TUAN 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.15 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ND:2009


Tuaàn:35
Tieát :


<b>ĐỀ THI HKII </b>
<b>Năm học: 2011 - 2012</b>


<b>Moân: Ngữ Văn</b>
<b>Thời gian: 90 phuùt</b>
<i><b>I/ V</b><b> ă</b><b> n h</b><b> ọ</b><b> c - Ti</b><b> ế</b><b> ng Vi</b><b> ệ</b><b> t : (4đ)</b></i>


1. Neâu nội dung của truyện ngắn: “Bức tranh của em gái tôi”.(1đ)
2. Nêu nét đặc sắc về nghệ thuật của bài kí “Cô Tô”?(1đ)


3. Đặt hai câu trần thuật đơn có từ là, một câu dùng để giới thiệu một câu dùng để miêu tả.
Xác định chủ ngữ - vị ngữ của các câu trên.(1đ)


4. Viết một đoạn văn ngắn khoảng 3 đến 5 câu, nội dung tùy chọn, trong đoạn văn sử dụng
phép nhân hóa . Xác định phép nhân hóa có trong đoạn văn.(1đ)


<i><b>II/ T</b><b> ậ</b><b> p laøm v</b><b> ă</b><b> n :(6đ)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII Năm học: 2008-2009</b>


<b>Nội dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thoâng hiểu</b> <b>Vận dung ở</b>


<b>mức độ thấp</b>


<b>Vận dung ở</b>
<b>mức độ cao</b>


- Văn học Việt Nam


hiện đại: truyện, kí.
- Các biện pháp tu
từ : nhân hóa, so
sánh, ẩn dụ, hốn
dụ.


- Các thành phần
câu, câu trần thuật
đơn.


- Văn miêu tả


Phần I: caâu 1,
caâu 2.


Caâu 3


Caâu 4


Phần II Phần II


Tổng số câu hỏi 2 1 2 1


Tổng số điểm 4đ 3đ 1đ 2đ


Phần trăm điểm 20% 10% 30% 40%


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>I/ V</b></i>



<i><b> ă</b><b> n h</b><b> ọ</b><b> c - Ti</b><b> ế</b><b> ng Vi</b><b> ệ</b><b> t:(4đ)</b></i>


1. Nội dung chính của truyện ngắn “Bức tranh em của em gái tôi”:


Qua câu chuyện về người anh và cô em gái có tài hội họa, truyện cho thấy: tình cảm trong
sáng, hồn nhiên về lòng nhân hậu của người em gái đã làm cho người anh nhận ra phần
hạn chế của mình.


2. Nét đặc sắc về nghệ thuật của bài kí “Cô Tô”:


Ngôn ngữ điêu luyện, sự miêu tả tinh tế, chính xác, giàu hình ảnh…
3. Câu trần thuật đơn có từ là dùng để giới thiệu:


VD: Bạn Lan / laø lớp trưởng của lớp em.


C V


Caâu trần thuật đơn có từ là dùng để miêu tả:


VD: Chích bơng / là lồi chim nhỏ, hay bắt sâu bọ.


C V


4. Viết đoạn văn:
Nội dung: tùy chọn


Yêu cầu: đoạn văn khoảng 3 - 5 câu; có sử dụng biện pháp nhân hóa.
<i><b>II/ T</b><b> ậ</b><b> p làm v</b><b> ă</b><b> n:</b><b> (6ñ)</b></i>



1. <i><b>M</b><b> ở</b><b> bài</b><b> :(1đ)</b></i>


Giới thiệu lí do về thời gian có mặt tại phiên chợ.
Giới thiệu quang cảnh chung.


2. <i><b>Thân bài</b><b> : (4đ)</b></i>


a) Khung cảnh ngồi cổng chợ (1đ)


- Dòng người vào chen lấn: đông đúc, náo nhiệt.
- Dòng người trở ra: hình dáng nét mặt.


- Khung cảnh bầu trời, aâm thanh khu vực chợ.
b) Khung cảnh trong chợ: (3đ)


- Dãy bán vải vóc, quần aùo may sẵn.
- Daõy baùn nước giải khaùt, baùnh kẹo.
- Dãy bán lương thực, thực phẩm.
- Dãy bán rau, hoa quả.


- Dãy bán hàng “tươi sống”
- Dãy bán đồ sắt, nhôm, sành sứ.
- Dãy baùn đồ trang sức.


- Những cửa hàng tạp hóa, tạp phẩm khác…
3. <i><b>K</b><b> ế</b><b> t bài</b><b> :</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×