Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Lop 3 tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.59 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 17:</b>

<b> </b>


Ngày soạn: 5/12/2010


Ngày giảng: Thứ :2.6/12/22010
<b>Tiết 1: Chµo cê</b>


<b>Tiết 2+3: Tập đọc + Kể chuyện</b>

<b>Mồ cơi xử kiện</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>A. Tập đọc:</b>


<b>1. KiÕn thøc: - Đọc ỳng: lợn quay, giÃy nảy, lạch cạch, vịt rán...</b>
+ Hiểu nghĩa của các từ ngữ: Công trờng, bồi thờng.


+ Hiểu ý nghĩa cõu chuyện: Câu chuyện ca ngợi sự thông minh của mồ côi. Nhờ sự thơng
minh tài trí mà mồ cơi đã bảo vệ đợc bác nông dân thật thà.


- Đọc đúng giọng nhân vật.


<b>2. Kỹ năng:: Rốn cho hs kĩ năng đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các tiếng khó.</b>


+ Nghỉ hơi đúng sau các dấu cõu và giữa cỏc cụm từ. Phân biệt lời ngời dẫn chuyện với li
nhõn vt ch quỏn, bỏc nụng dõn, m cụi


- Tăng cêng tiÕng viƯt cho hs
<b>B- KĨ chun:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ hs kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu
chuyện, kể tự nhiên, phân biệt lời nhân vật.



<b>2. K năng: Rốn cho hs kĩ năng nhớ và dựa vào gợi ý kể lại đợc nội dung câu chuyện. </b>
- Nghe: Nhận xét, đánh giá, lời k ca bn


- Tăng cờng tiếng việt cho hs


<b>3. Giáo dục: GD hs ý thức học tập mồ côi sự tài trí thông minh </b>
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh ho¹


- Bảng phụ hớng dẫn luyện đọc .
III- Các hoạt động dạy học


<b>ND và TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>H ca HS</b>


A. KTBC: (3<sub>)</sub>


B. Bài mới(67<sub>)</sub>


1. G.thiu:
2.Luyn c:


Đọc mẫu
Đọc từng câu
Đọc từng đoạn


trớc lớp


- Gi hs c v trả lời câu hỏi bài “ Về quê


ngoại”


- Gv nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu ND bài học,ghi bảng đầu bài.
- Gv ọc mẫu to n b i. à


- Y/c hs đọc từng câu nối tiếp, ghi bảng t
khú.


+ Hớng dẫn phát âm t khú.
- Hdẫn chia đoạn: 3 đoạn


- Gi hs c ni tip on lần 1


- Treo bảng phụ đọc mẫu, hd hs nêu cỏch ngt
ngh, nhn ging.


+ Bác này vào quán của tôi/ hít hết mùi thơm
lợn quay,/ gà luôc,/vịt rán,/ mà không trả tiền.//
Nhờ Ngài xét cho.//


+ Bỏc ny ó bồi thờng cho chủ quán đủ số
tiền.// Một bên/ “ hít mùi thịt”./ một bên/ “
Nghe tiếng bạc”.// Thế là cơng bằng.//


- 1 hs thùc hiƯn


- Theo dâi



- §äc nèi tiÕp c©u,
luyện phát âm từ khó.
- 3 hs đọc đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

§äc trong nhãm
Thi đọc
§äc §T
3. Hdẫn tìm hiểu


bài


Câu 1
Câu 2


Câu 3


Cõu 4
4- Luyn c li


1. Xác định u
cầu


2. HD HS kĨ
theo nhãm.


3. KĨ tríc líp


C.Cđng cố,dặn
dò:



- Hng dn tỡm ging c


+ Ngời dẫn chuyện: thong thả, rõ ràng
+ Giọng chủ quán: vu vạ gian trá


+ Giọng bác nông dân: thật thà phân trần
+ Giọng mồ côi: nhẹ nhàng thong thả, tự nhiên
- HD hs c đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.
- Chia nhóm y/c hs đọc đoạn trong nhóm.
- Gọi hs thi đọc on 2


- Cho c lp c ng thanh đoạn 3
<b>Tiết 2</b>


- Gi hs c thầm đoạn 1.


+ Cõu 1 sgk? (Vì bác đã vào quán của hắn
ngửi hết mùi thơm của lợn quay, gà luộc, vịt
rán mà lại khơng trả tiền)


+Câu 2 sgk? (Bác nơng dân nói: “ Tôi chỉ vào
quán ngồi nhờ để ăn miếng cơm nắm. Tơi
khơng mua gì cả”)


+ Câu 3 sgk? (Vì tên chủ quán bảo bác phải trả
20 đồng, bác chỉ có hai đồng nên phải xóc 10
lần thì mới thành 20 đồng)


+ Câu 4 sgk? (Vị quan tồ thơng minh/ Phiên
toà đặc biệt)



- Chia hs th nh các nhóm y/c à đọc b i theo vaià
- Thi nhóm đọc hay.


<b> KĨ chun</b>


- Gọi hs đọc u cầu của phần kể chuyện
- GV gọi hs kể mẫu nội dung tranh
- Gv nhận xét phần kể chuyện ca hs


- Yêu cầu hs chọn một đoạn và kể cho bạn bên
cạnh nghe.


- Gi 3 hs tip ni nhau kể lại câu chuyện. Sau
đó, gọi 4 hs kể lại toàn bộ câu chuyện theo vai
- Nhận xét và ghi điểm hs


- Gv rút ra ý nghĩa ghi bảng – gọi hs đọc
- Nhận xét tiết học


- KĨ l¹i c©u chun cho người thân nghe.


-3 hs đọc,giải nghĩa từ.
- Đọc nhóm 3


-i din nhúm thi c
- ĐT đoạn 3


- Lớp đọc thầm
+ Hs trả lời


+ Hs trả lời


- Hs tr¶ lêi


- Hs đọc theo nhóm
- Hs đọc phân vai
- 1 HS đọc y/c
- HS khá kể
- Nghe, rút kinh
nghiệm


- KĨ chun theo cỈp


- 3 hs kĨ nèi tiÕp
- 4 hs kĨ, c¶ líp theo
dõi và nhận xét.
- 2,3 hs nhắc lại
- Nghe, nh.


<b>Tiết 4</b>

: <b>Toán</b>


<b>Tính giá trị biểu thức ( tiếp theo)</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp HS: tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc đơn và ghi nhớ quy tắc tính</b>
giá trị của biểu thức dạng này. áp dụng giaỉa bài tập và bài tốn có lời văn.


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs nắm đợc cách tính giá trị biểu tức có dấu ngoặc đơn và ghi nhớ quy</b>
tắc. áp dụng giải bài tập và bài tốn có lời văn



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bảng nhân,chia 2 -->9
III. Các hoạt động dạy học:


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa Gv</b> <b>H§ cđa HS</b>


A. KTBC:
3’


B:Bµi míi:(32’<sub>)</sub>


1. GthiƯu:’


2. HD tính giá
trị của biểu
thức đơn giản


cã dấu ngoặc


3. Luyện tập
Bài 1


Bài 2
Bài 3


- Gọi 2 hs lên bảng làm
125 - 85 + 80


147 : 7 x 6


- Gv nhận xét, ghi điểm



- Giới thiệu ND bài học,ghi bảng đầu bài.
- GV viết bảng: 30 + 5 : 5 vµ (30 + 5 ) : 5


+ H·y suy nghĩ làm ra hai cách tính 2 biểu thức
trên?


+ Em tìm điểm khác nhau giữa 2 biểu thức?


(Biểu thức thứ nhất không có dấu ngoặc, biểu thức
thứ 2 có dấu ngoặc.)


- HÃy nêu cách tính giá trị biểu thøc thø nhÊt?
(30 + 5 : 5 = 30 + 1


= 31)


+ H·y nêu cách tính giá trị biểu thức cã dÊu
ngc? (Ta thùc hiƯn phÐp tÝnh trong ngc tríc
(30+5) : 5 = 35 : 5


= 7 )


+ H·y so sánh giá trị của biểu thức trên với biểu
thức 30 +5 : 5 = 31?


(Giá trị của 2 biểu thức khác nhau)
+ Vậy từ VD trên em hÃy rút ra qui tắc?
- GV viết bảng biểu thức: 3 x (20 - 10)
- GV söa sai cho HS sau khi giơ bảng


3 x ( 20 - 10 ) = 3 x 10


= 30


- GV tổ chức cho HS học thuộc lòng qui tắc
- GV gọi HS thi đọc


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- GV yêu cầu HS làm vào bảng con
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.


a)25-( 20 -10)=2510 b)125 + (13 + 7) =125 +
20


= 15 = 145
80 -(30 + 25) = 80– 55 416– (25 –11)= 416
– 14


= 25 = 402
- Gäi hs nêu yêu cầu bài tập


- Gv phát phiếu, yêu cầu hs làm bài trong phiếu
- Gọi 2 hs lên bảng làm


- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm


- 2 hs lên bảng làm


- Lớp nhận xét


- Theo dõi
- HS quan sát


- HS thảo luận theo
cặp


- HS nêu


- 2 HS nêu nhiều HS
nhắc lại.


- Hs áp dụng qui tắc -
thực hiện vào b¶ng
con.


- HS đọc theo tổ, bàn,
dãy, cá nhân.


- 4 - 5 HS thi đọc
thuộc lòng qui tắc


- Hs nêu y/c bài
- GV sửa sai sau mỗi
lần giơ bảng.


- Hs nêu y/c bài
- Nhận phiếu, làm bài
trong phiếu, 2 hs lên


bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4. Củng cố, dặn
dò:


a) (65 + 15) x 2 = 80 x 2 b) (74 – 14) : 2 = 60 : 2
= 160 = 30
48 : (6 : 3) = 48 : 2 81 : (3 x 3) = 81 : 9
= 24 = 9
- Gäi hs nêu yêu cầu bài toán


- GV yêu cầu HS phân tích bài toán


+ Bài toán có thể giải bằng mấy phÐp tÝnh?(2phÐp
tÝnh)


- Y/c hs lµm bµi vµo vë, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng


- Gv nhận xét, ghi điểm


<b>Bài giải</b>


Số ngăn sách cả 2 tủ có là:
4 x 2 = 8 (ngăn)
Số sách mỗi ngăn có là:


240 : 8 = 30 (quyển)
Đáp số: 30 quyển
- Nhắc lại nội dung bài



- Nhận xét tiết học


- Hs nêu y/c bài
- P.tích bài toán


- Hs làm bài vào vở, 1
hs lên bảng làm


- Lớp nhận xÐt


- Nghe, ghi nhí


<b>Tiết 5</b>

: <b>Đạo đức</b>


<b>BiÕt ¬n th¬ng binh liƯt sÜ (T2)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh biết làm những cơng việc phù hợp để tỏ lịng biết ơn các thơng binh</b>
liệt sĩ.


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs biết kể chuyện thực hiện việc đền ơn đáp nghĩa chính đáng và tham</b>
gia một số cơng việc nhỏ để giúp gia đình thơng binh liệt sĩ vào dịp 27/7 hàng năm.


<b>3. Giáo dục: HS có thái độ tơn trọng biết ơn các thơng binh, gia đình liệt sĩ .</b>
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Một số bài hát về chủ đề bài học.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:



<b>ND & TG</b> <b>H§ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC: (3<sub>)</sub>


B. Bài mới(32<sub>)</sub>


1. Gthiệu:
2. HĐ1: Xem
tranh và kể về
những ngời anh


hùng


+ Em hiểu thơng binh, liệt sĩ là những ngời
nh thế nào?


- Gv nhận xét, đánh giá


- Giíi thiƯu ND bµi häc,ghi bảng đầu bài.
- GV chia nhóm và phát triển mỗi nhóm 1
tranh


- GV yêu cầu HS thảo luận theo yêu cầu câu
hỏi. VD:


+ Ngời trong tranh ảnh là ai?


+ Em biết gì về gơng chiến đấu hi sinh của
anh hùng, liệt sĩ đó?



+ Hãy hát và đọc một bài thơ về anh hùng,
liệt sĩ đó?


- GV gọi các nhóm trình bày.


- Hs trả lời


- Theo dõi
- HS nhận tranh
- HS thảo luận trong
nhóm theo câu gọi ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3. HĐ2: Báo kết
quả điều tra


4. HĐ3: HS múa
hát, đọc thơ, kể
chuyện,…về chủ


đề biết ơn thơng
binh, lit s.


5. Củng cố, dặn
dò:


- GV nhận xét, tuyên duơng
- GV gọi các nhóm trình bày


- GV nhn xột, b sung và nhắc nhở HS tích


cực ủng hộ, tham gia các hoạt động đền ơn
đáp nghĩa ở địa phơng.


- GV gäi HS lªn thùc hiƯn


- GV nhËn xÐt, tuyên dơng


Kt lun chung: Thng binh lit s l những
ngời đã hi sinh xơng máu vì tổ quốc….


- Nh¾c lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Nhóm khác nhận xét
- Đại diện các nhóm lên
trình bày kết quả ®iỊu
tra.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung


- 1 số HS lên hát
- 1 số HS đọc thơ
- 1số HS kể chuyện


- Nghe, ghi nhí
- Nghe, ghi nhí


Ngày soạn: 6/12/2010


Ngày giảng: Thứ :3.7/12/2010



<b>Tiết 1</b>

: <b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: Gióp HS cđng cè vỊ: KÜ năng thực hiện tính giá của biểu thức. Xếp hình theo</b>
mẫu. So sánh giá trị của biểu thức với 1 sè.


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs giải đợc các bài tập tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc. áp dụng</b>
giải bài tập có liên quan.


<b>3. Gi¸o dơc: GD học sinh có tự giác tích cực, chính xác.</b>
<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>ND & TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC: (3<sub>)</sub>


B. Bài mới(32<sub>)</sub>


1. GthiƯu: 1’


2. Lun tËp
Bµi 1
Bµi 2


Bµi 3


Bµi 4
3. Cđng cè, dặn


dò:


+ Muốn tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ta
làm thế nào?


- Gv nhn xột, ỏnh giỏ


- Giới thiệu ND bài học,ghi bảng đầu bài.
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- GV yêu cầu HS làm vào bảng con
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ b¶ng.


a) 238 - (55 - 35) = 238 – 20 b) 84 : (4 : 2) = 84 :
2


= 218 = 42
175 – (30 – 20) = 175 – 10 (72 + 18) x 3 = 90
x 3


= 165 = 270
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- Gv phát phiếu, yêu cầu hs làm bài trong phiếu


- 2 hs thực hiện



- Theo dõi


- Hs nêu y/ bài tập
- Hs làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gọi 2 hs lên bảng làm


- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhËn xÐt, ghi ®iĨm


<b>a) (421 - 200) x 2 = 221 x 2 b) 90 + 9 : 9 = 90 + 1</b>
= 442 = 91
421 - 200 x 2 = 421 – 100 (90+ 9) : 9 = 99 : 9
= 21 = 11


<b>c) 48 x 4 : 2 = 192 : 2 d)67 – (27 + 10) = 67 –</b>
17


= 96 = 50
48 x (4 : 2) = 48 : 2 67 – 27 + 10 = 40 + 10
= 24 = 50
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- Gv phát phiếu, yêu cầu hs làm bài trong phiếu
- Gọi 2 hs lên bảng làm


- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm


(12 + 1) x 3 > 45 11 + (52 - 22)= 41


30 < (70 + 23) : 3 120 < 484 : (2 + 2)
- Gäi hs nêu yêu cầu bài tập


- GV yêu cầu HS nêu cách xếp
- GV nhận xét.


- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Lớp nhận xét


- Hs nêu y/c bµi
- NhËn phiÕu, lµm
bµi trong phiÕu, 2
hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét


- Hs nêu y/c bài
- HS xếp + 1 HS
lên bảng


- HS nhận xét
- Nghe, nhớ


<b>Tiết 2</b>

: <b>Thể dục</b>


<b>Ôn Bài tập rèn luyện t thế cơ bản </b>


<b>Trò chơi "Chim về tổ".</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>



<b>1. Kiến thức: Tiếp tục ơn động tác đội hình đội ngũ và rèn luyện t thế cơ bản đã học. Yêu</b>
cầu HS thực hiện động tác tơng đối chính xác.


- Chơi trị chơi "Chim về tổ". u cầu biết tham gia chơi tơng đối chủ động.


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs khả năng thực hiện tơng đối chính xác yêu cầu trên. Nắm đợc cách</b>
chơi, luật chơi, tham gia trị chơi một cách chủ động


<b>3. Gi¸o dơc: GD học sinh có ý thức tự giác tập luyện</b>
<b>II. Địa điểm - phơng tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Còi, kẻ vạch cho trò chơi.
<b>III. Nội dung và phơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đ/lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<i><b>A. Phần mở đầu :</b></i>
1. Nhận lớp :


- Lớp trởng tập hợp, báo cáo sĩ số


- GV nhận lớp , phổ biến ND yêu cầu giờ
học


2. Khi ng :


Chạy chậm theo 1 hµng däc



4– 6phót


x x x x x
x x x x x
<b> GV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chơi trò chơi : Làm theo hiệu lệnh
B. Phần cơ bản :


1. ễn tp hp hng ngang ,dúng hàng,
Quay phải quay trái đi đều điểm số Ôn vợt
chớng ngại vật thấp , đi chuyển hớng phải,
trái : 1-2 lần


2. C¶ líp tËp lun díi sù chØ huy cđa GV
– GV n nắn sửa sai cho HS


-Học sinh tập liên hoàn các bµi


+ Tập phối hợp các động tác : Tập hợp
hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay
phải quay trái, đi đều 1 – 4 hàng dọc, đi
chuyển hớng phải - trái .


+ Lần 1: GV chia học sinh tập luyện theo
tổ đã đợc phân công


- GV điều khiển lần 1
- lần 2 cán sự điều khiÓn



- GV uốn nắn và giúp đỡ những HS cha
thc hin tt


3. Chơi trò chơi:
-Chim về tổ


- GV nêu tên trò chơi, cách chơi
- HS chơi thử


- HS chơi thật
C. Phần kết thúc :


- Đứng tai chỗ vỗ tay và hát


- Gv cùng HS hệ thống bài vµ nhËn xÐt líp


20 – 25
phót


5 phót


x x x x x
x x x x x
<b> GV</b>


§éi h×nh tËp lun


x x x x x


<b> x GV x </b>


x x x x x
Đội hình chơI trò ch¬i


x x x x x
GV


x x x x x
Đội hình kết thúc


<b>Tiết 3: Mỹ thuật</b>


<b>Đ/c Lê Mạnh Hà dạy</b>


<b>Tiết 4:</b>

Chính tả

<i><b>(Nghe </b></i><i><b> viết)</b></i>


<b>Vầng trăng quê em</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thức: Giỳp hs nghe viết, trình bày đúng đoạn văn “ Vầng trăng quê em”. L m đúng </b>à
các bài tập phân biệt r/d/gi hoặc vần ăc/ăt.


<b>2. Kü năng: - Rèn kĩ năng nghe, viết bi chớnh xỏc đoạn văn của bài Vầng trăng quê em. </b>
Lm bi tp phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lÉn thành thạo và đúng.


<b>3. Gi¸o dơc: GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở.</b>
<b>II- §å dïng d¹y häc :</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
<b>III- Các hoạt động dạy học: </b>


<b>ND vµ TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



A. KBC: (3<sub>)</sub>


B. Bài mới: (32’<sub>)</sub>


1.GthiƯu:
2. Gi¶ng


- GV đọc: lỡi, thẳng băng, thuở bé, nửa chng,
ó gi.


- Nhận xét, cho điểm.


- Giới thiệu ND bài học,ghi bảng đầu bài.
- Đọc mẫu bài viết


- 2 hs lên bảng viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. Ghi nhớ nội
dung:


b. Hdẫn cách
trình bày:


c.Viết từ khó.
d. Viết Ctả:


e.Soát lỗi:
g. Chấm bài:
3. Luyện tập



Bài 2 (a)


4. Củng cố - dặn
dò:


- Hớng dẫn tìm hiĨu


+ Vầng trăng đang nhơ lên đợc tả đẹp nh thế
nào? ( TRăng óng ánh trên hàm răng, đậu bạc
vào đáy mắt, ơm ấp mái tóc bạc của các cụ
già, thao thức nh canh gác trong đêm)
+ Đoạn văn có mấy câu ( 7 câu)


+ Đoạn viết đợc chia thành mấy đoạn? ( Chia
thành 2 đoạn)


+ Trong đoạn văn những chữ nào đợc viết hoa?
( Nhng ch u cõu)


- Cho hs vit bng con: Trăng, luü tre lµng,
nåm nam,


+ GV đọc cho hs viết theo đúng y/c.
- Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau.


+ ChÊm 7 bài, chữa bài.
- Gi hs nờu y/c ca bi.
+ HD làm bài tập.



- Chia lớp làm 2 nhóm, yêu cầu hs làm bài
trong nhóm


- Đại diện nhóm lên dán và báo cáo


- Yêu cầu các nhóm khác nhận xÐt, bỉ sung
- Gv nhËn xÐt, ghi ®iĨm


<b>Lời giải:</b> Cây gì mà gai mọc đầy mình
Tên gọi nh thể bồng bềnh bay lên
Vừa thanh, vừa dẻo, lại mềm
Làm ra bàn ghế, đẹp duyên bao ngời
( Là cây mây)


+ Cây gì hoa đỏ nh son
Tên gọi nh thể thổi cơ, ăn liền


Tháng ba, đàn sáo huyên thuyên
<i><b>Ríu ran đến đậu đầy trên các cành.</b></i>
( Là cây gạo)
- Nhận xét tiết học.


- VỊ nhµ häc bài, chuẩn bị bài sau.


- HS trả lời.


- Hs trả lời


- Hs tập viết vào bảng
con.



- Hs viết vào vở.
- Hs soát lỗi.


- 1 hs nêu y/c


- Chia nhóm, làm bài
trong nhóm.


- Đại diện nhóm lên
báo c¸o, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung


- Nghe nhí.


Ngày soạn: 7/12/2010


Ngày giảng: Thứ :4.8/12/2010


<b>TiÕt 1</b>

: <b>To¸n</b>


<b>Lun tËp chung </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức đã học về tính giá trị của biểu thức dạng có các phép tính</b>
cộng, trừ, nhân, chia có dấu ngoặc và giải bài tốn có lời văn.


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs tính đợc giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia</b>
có dấu ngoặc và giải bài tốn có lời văn.



<b>3. Gi¸o dơc: Hs cã tính tự giác, tích cực, chính xác.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>
A. KTBC: (3’<sub>)</sub>


B.Bµi míi(32’<sub>)</sub>


1. GthiƯu:
2. Lun tËp


Bµi 1


Bµi 2


Bài 3


Bài 4


Bài 5


3. Củng cố, dặn
dò:


- Gọi hs nêu cách tính giá trị biểu thức có dấu ( )
- Gv nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu ND bài học,ghi bảng đầu bài.
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập



- GV yêu cầu HS làm vào bảng con
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng.


a) 324 - 20 + 61 = 304 +61 b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9
= 365 = 7
188 + 12 – 50 = 200 – 50 40 : 2 x 6 = 20 x 6
= 150 = 120
- Gäi hs nêu yêu cầu bài tập


- Gv phát phiếu, yêu cầu hs làm bài trong phiếu
- Gọi 2 hs lên bảng làm


- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhËn xÐt, ghi ®iĨm


a) 15 + 7 x 8 = 15 + 56 b) 90 + 28 : 2 = 90 + 14
= 71 = 104
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- Gv phát phiếu, yêu cầu hs làm bài trong phiếu
- Gọi 2 hs lên bảng làm


- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm


a) 123 x (42 - 40) = 123 x 2 b) 72 : (2 x 4) = 72 : 8
= 246 = 9
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- Chia nhóm, yêu cầu các nhóm làm bài


- Gọi các nhóm nhËn xÐt, bỉ sung


- Gv nhËn xÐt, ghi ®iĨm


86 – (81 – 31) 90 + 70 x 2 142 – 42 :
2


230 36 280 50 121
56 x (17 – 12) (142 – 42) : 2
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- Hớng dẫn hs làm bài


- Yêu cầu hs làm bài trong vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng


- Gv nhận xét, ghi điểm


<b>Bài giải:</b>


Cỏch 1: Số hộp bánh xếp đợc là:
800 : 4 = 200 (hộp )


Số thùng bánh xếp đợc l:
200 : 5 = 40 (thựng)


Đáp số: 40 thùng.
Cách 2: Mỗi thùng có số bánh là:


- 2 hs thực hiện



- Theo dõi


- Hs nêu y/c bài tập
- Hs làm bảng con


- Hs nêu y/c bài
- NhËn phiÕu, lµm
bµi trong phiếu, 2 hs
lên bảng làm


- Lớp nhận xét


- Hs nêu y/c bµi
- NhËn phiÕu, làm
bài trong phiếu, 2 hs
lên bảng làm


- Lớp nhận xét


- Hs nêu y/c bài tập
- Hs làm bài trong
nhóm


- Đại diện các nhãm
nhËn xÐt, bæ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4 x 5 = 20 (bánh)
Số thùng xếp đợc là:
800 : 20 = 40 (thùng)


Đáp số: 40 thùng.
- Nhắc lại nội dung bài


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Nghe, ghi nhớ


<b>Tiết 2: Thủ công</b>


<b>Đ/c Lê Mạnh Hà dạy</b>



<b>Tit 3</b>

: <b>Tp c</b>


<b>Anh Đom Đóm</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: c ỳng: gác núi, lên dần, lặng lẽ, bừng nở</b>
+ Hiểu nghĩa các từ: Đom đóm, chuyên cần, cỏ bộ, vạc


+ Hiểu ý nghĩa: Bài thơ cho ta thấy sự chuyên cần của anh đom đóm. Qua việc kể lại một đêm
làm việc của đom đóm, tởng cho ta thấy vẻ đẹp của cuộc sống các lồi vật ở nơng thơn.


- Häc thuộc lòng bài thơ


<b>2. K nng: </b>Rn cho hs k năng đọc trôi chảy cả bài với giọng tha thiết tình cảm, đọc ngắt
nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ, biết ngắt nhịp đúng nhịp th, cui mi dũng
th.


- Học thuộc lòng bài thơ tại lớp.


- Tăng cờng tiếng việt cho hs



<b>3. Giỏo dục: GD hs có ý thức học tập đức tính chăm chỉ chịu khó. </b>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ hớng dẫn luyện đọc
<b>III- Hoạt động dạy học</b>


<b>ND và TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC: (3’<sub>)</sub>


B. Bµi míi (32’<sub>)</sub>


1. GthiƯu: ’


2. Luyện đọc
Đọc mẫu
Đọc từng câu
Đọc từng đoạn


trưíc líp


§äc trong nhãm
Thi đọc


- Gọi hs đọc v trà ả lời c©u hỏi b i: “ Må c«i xưà
kiƯn”


- Nhn xột, cho im.



- Giới thiệu ND bài học,ghi bảng đầu bài.
- Gv ọc mẫu to n b i.


- Y/c hs đọc từng c©u nối tiếp, ghi bảng từ khú
hớng dẫn phát âm


- HD chia on: 6 khổ thơ
- Y/c hs c nối tiếp từng đoạn


- Treo bảng phụ, đọc mẫu, hd cách ngắt, nghỉ,
nhấn giọng.


Tiếng chị Cò Bỵ://
Ru hìi! // Ru hêi! //
Hìi bÐ t«i ¬i,/
Ngđ cho ngon giÊc.//


- HD t×m giọng đọc: giäng thong thả, nhẹ
nhàng


- HD hs c on ln 2.


- 1hs đọc và trả lời câu
hỏi.


- Theo dâi
- Nghe, theo dõi
- Đọc nối tiếp câu,
luyn phỏt õm t khó.
- 6 hs đọc nèi tiÕp


- Luyện ngắt giọng.


- 6 hs c


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đọc ĐT
3.Tìm h.bài


Câu 1
Câu 2
Câu 3


4. Luyn c
li.


C. Củng cố, dặn
dò:


- Chia nhúm y/c hs c tng đoạn trong nhóm
- Gi hs thi c 3 khổ thơ cuối


- Cho c lp c ng thanh cả bài




+ Câu 1 sgk: ( Anh Đóm lên đèn đi gác cho mọi
ngời ngủ yên)


+ Câu 2 sgk: ( Chị Cò Bợ ru con, thím Vạc lặng
lẽ mò tôm bên sông)



+ Câu 3 sgk:


- Gv rót ra néi dung ghi b¶ng
- Y/c hs nhắc lại.


- T chc cho hs c thuc lũng tồn bài
- GV xố dần bảng cho hs đọc


- Gọi hs xung phong đọc thuộc toàn bài
- Gv nhận xét, ghi điểm


- Nhận xÐ giờ học.


- Dặn hs về nh häc bµi vµ chuà ẩn bị b i sau.


- i din nhóm thi
c


- Đọc ĐT cả bài.


- Nghe, suy nghĩ


- Trả lời, hs khác nghe,
bổ sung


- Ph¸t biĨu theo suy
nghÜ


- Hs nhắc lại


- Đọc thuộc lòng
- 2 hs đọc


- Nghe, nhớ


<b>Tiết 4</b>

: <b>Luyện t v cõu</b>

<b>ễn v t ch c im</b>



<b>ô</b>

<b>n tập câu </b>

<i><b>Ai thế nào?</b></i>

<b> Dấu phẩy</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: Ôn về các từ chỉ đặc điểm của ngời, vật. Ôn tập mẫu câu Ai thế nào? biết đặt</b>
câu theo mẫu để tả ngời, vật cụ thể. Tiếp tục ôn luyện vê dấu phẩy ( ngăn cách bộ phận đồng
chức là vị ngữ trong câu).


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs tìm đợc các từ chỉ đặc điểm một cách chính xác, biết làm đợc bài tập</b>
theo mẫu câu Ai thế nào? một cách rõ ràng, dùng dấu phẩy khi đọc viết đoạn văn.


<b>3. Giáo dục: Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi đặt câu.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng líp viÕt néi dung BT1


- Bảng phụ viết ND bài 2; 3 băng giấy viết BT3.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>H§ cđa HS</b>


A. KTBC: (3’<sub>)</sub>



B. Bµi míi(32’<sub>)</sub>


1. GthiƯu: ’


2. Ơn luyện về
từ ch c im


- Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi: Ai, cái gì, con
gì?


Anh Kim ng rt nhanh trí và dũng cảm
- Gv nhận xét, đánh giá


- Giíi thiệu ND bài học,ghi bảng đầu bài.
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- Yờu cu hs suy ngh v ghi ra giấy tất cả
những từ tìm đợc theo yêu cầu.


- Y/c hs phát biểu ý kiến về từng nhân vật ( ghi
nhanh ý kiến của hs lên bảng, sau mỗi ý kiến Gv
nhận xét đúng/sai)


- 1 hs thực hiện


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3. Ôn luyện
mẫu câu Ai thế



<i>nào?</i>


4. Luyện tập về
cách dùng dấu


phẩy


5. Củng cố, dặn
dò:


- Y/c hs ghi vào vở bài tập các từ vừa tìm đợc
<b>Lời giải: a) Mến: dũng cảm, tốt bụng, sẵn sàng, </b>
chia sẻ khó khăn, khơng ngần ngại khi cứu ngi,
bit hi sinh...


b) Anh Đom Đóm: cần cù, chăm chỉ, chuyên
cần, tốt bụng, có trách nhiệm,...


c) Anh Mồ Côi: thông minh, tài trí, tốt bụng,
biết bảo vệ lẽ phải,...


<i><b>Ngời chủ quán: tham lam, xảo quyệt, gian trá, </b></i>
dối tr¸, xÊu xa,...


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu hs đọc mẫu


+ Câu buổi sớm hôm nay lạnh cong tay cho ta
biết điều gì về buổi sớm hôm nay? ( Câu văn


cho ta biết về đặc điểm của buổi sớm hôm nay là
lạnh cong tay)


- Hớng dẫn: Để đặt câu miêu tả theo mẫu Ai thế
nào? về các sự vật đợc đúng, trớc hết em cần tìm
đợc đặc điểm của sự vật đợc nêu.


- Yªu cầu hs làm bài vào VBT, 3 hs lên bảng
lµm.


- Gọi hs đọc câu của mình, sau đó chữa bi v
ghi im.


<b>Lời giải: a) Bác nông dân cần mẫn/ chăm chỉ/ </b>
chịu thơng chịu khó/...


b) Bông hoa trong vờn tơi thắm/ thật rực rỡ/ thật
tơi tắn trong nắng sớm/ thơm ngát/...


c) Bui sm mựa ụng thng rt lạnh/ lạnh cóng
tay/ giá lạnh/ nhiệt độ rất thấp/...


- Gọi hs c yờu cu bi


- Gọi 2 hs lên bảng thi làm bài nhanh, y/c cả lớp
làm bài vào VBT.


- Gv nhận xét, ghi điểm
<b>Lời giải: </b>



a) ếch con ngoan ngoÃn, chăm chỉ và thông
minh.


b) Nắng cuối thu vàng ong, dù giữa tra cũng chỉ
dìu dịu.


c) Trời xanh ngắt trên cao, xanh nh dòng sông
trôi lặng lẽ giữa những ngọn cây, hè phố.
- Nhắc lại nội dung bµi


- NhËn xÐt tiÕt häc


các từ tìm đợc để chỉ
đặc điểm của nhân vật
đó, sau đó mới chuyển
sang nhân vật khác.


- 1 hs đọc
- 1 hs đọc
- Hs trả lời


- Nghe híng dÉn


- Hs làm bài vào VBT,
3 hs lên bảng làm
- 3 hs đọc cõu ca
mỡnh.


- 1 hs c



- 2 hs lên bảng làm, cả
lớp làm vào VBT


- Lớp nhận xét


- Nghe, nhớ


<b>TiÕt 5</b>

: <b>TNXH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Sau bài học, bớc đầu hs biết một số quy định đối với ngời đi xe đạp, biết đi</b>
đúng luật lệ giao thông, đi đúng làn đờng quy định.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cho hs thực hiện nghiêm túc luật lệ giao thông đã quy định.</b>
<b>3. Giáo dục: GD học sinh có ý thức thực hiện khi tham gia giao thụng.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh, ỏp phớch về ATGT.
- Các hình trong SGK 64, 65.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>


A. KTBC: (3<sub>)</sub>


B. Bài mới(32<sub>)</sub>


1. Gthiệu:


2. HĐ1: Quan


sát tranh theo
nhóm.


3. HĐ2: Thảo
luận nhóm


4. H3: Chi
trũ chi "ốn
xanh, ốn "


5. Củng cố, dặn
dò:


+ Nờu s khỏc nhau gia lng quờ và đơ
thị?


- Gv nhận xét, đánh giá


- Giíi thiƯu ND bài học,ghi bảng đầu bài.
Bớc 1: Làm việc theo nhãm


- GV chia líp thµnh 5 nhãm vµ híng dẫn các
nhóm quan sát.


Bớc 2: Làm việc cả lớp


Bớc1: GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 hs
+ Đi xe đạp cho đúng luật giao thơng?


Bớc 2: Hs trình by


- GV phân tích thêm về tầm quan trọng của
việc chấp hành luật giao thông.


<b>Kt lun: Khi i xe đạp cần đi bên phải, </b>
đúng phần đờng dành cho ngời đi xe đạp,
không đi vào đờng ngợc chiều.


Bớc 1: GV phổ biến cách chơi


Bc 2: GV hô + Đèn xanh
+ Đèn đỏ


- Trò chơi lặp lại nhiều lần, ai làm sai sẽ hát
1 bài.


- Nêu lại ND bài


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


- 2 hs thực hiện


- Theo dâi


- Các nhóm quan sát các
hình ở trang 64, 65 SGK
chỉ và nói ngời nào nói
đúng, ngời nào đi sai.
- Đại diện các nhóm lên


trình bày kt qu


- Nhóm khác nhận xét
- HS thảo luận theo nhóm
- 1 số nhóm trình bày kết
quả thảo luận


- Nhãm kh¸c bỉ sung.


- HS nghe


- HS cả lớp đứng tại chỗ
vòng tay trớc ngực, bàn tay
nắm hờ, tay trỏi di tay
phi.


- Cả lớp quay tròn 2 tay
- Cả lớp dừng quay trở về
vị trí cũ.


- 1HS
-Lắng nghe


Ngày soạn: 8/12/2010


Ngày giảng: Thứ :5.9/12/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Đ/c Hoàng Văn Luân dạy</b>


<b>Tiết 2</b>

: <b>Toán</b>



<b>Hình chữ nhËt</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Giúp HS nắm đợc: Hình chữ nhật có 4 cạnh trong đó có hai cạnh ngắn bằng
nhau và hai cạnh dài bằng nhau. Bốn góc của hình chữ nhật đều là 4 góc vng. Vẽ và ghi tên
đợc hình chữ nhật.


<b>2. Kỹ năng: </b>Rèn cho hs nắm đợc hình chữ nhật có 4 cạnh trong đó có hai cạnh ngắn bằng
nhau và hai cạnh dài bằng nhau. Bốn góc của hình chữ nhật đều là 4 góc vng. Vẽ và ghi tên
đợc hình chữ nhật thành thạo, chính xác.


<b>3. Gi¸o dơc: </b>Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc tù gi¸c, tích cực trong học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số mô hình có dạng hình chữ nhật .


- ấ ke để kẻ kiểm tra góc vng, thớc đo chiều dài .


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>ND & TG</b> <b>H§ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC: (3<sub>)</sub>


B.Bài mới(32<sub>)</sub>
1. Gthiệu: 1


2. Giới thiệu


hình chữ nhật


3. Luyện tập
Bài 1)


- Gv kim tra bài làm trong VBT của hs
- Nhận xét, đánh giá


- Giới thiệu ND bài học,ghi bảng đầu bài.


- GV vẽ lên bảng HCN ABCD và yêu cầu HS gọi
tên hình: Hình chữ nhât ABCD, hình tứ giác ABCD
A B


C D


- GV giới thiệu : Đây là hình chữ nhật ABCD
- GV yêu cầuấh dùng thớc để đo độ dài các cạnh
hình chữ nhật.


+ So sánh độ dài của cạnh AD và CD? (Độ dài cạnh
AB bằng độ dài cạnh CD)


+ So sánh độ dài cạnh AD và BC? (Độ dài cạnh AD
bằng độ dài cạn BC)


+ So sánh độ dài cạnh AB với độ dài cạnh AD? (Độ
dài cạnh AB lớn hơn độ dài cạn AD)


- GV giới thiệu: Hai cạnh AB và CD đợc coi là hai


cạnh dài của hình chữ nhật và hai cạnh này bằng
nhau.


- Vậy HCN có hai cạnh dài có độ dài bằng nhau AB
= CD, hai cạnh ngắn có độ dài bằng nhau AD = BC
- Hãy dùng thớc kẻ, ê ke để kiểm tra các góc của
hình chữ nhật ABCD ( hình chữ nhật ABCD có 4
góc cũng là góc vng)


- GV cho HS quan sát 1 số hình khác ( mơ hình ) để
HS nhận diện hình chữ nhật.


- Nêu lại đặc điểm của hình chữ nhật? (Hình chữ
nhật có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng
nhau và có bốn góc đều là góc vng)


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- GV yờu cu HS tự nhận biết hình chữ nhật sau đó


- Hs bày VBT lên
bàn


- Theo dõi


- HS quan sát hình
chữ nhật


- HS c



- HS lắng nghe
- HS thực hành đo


- Hs trả lời


- HS nghe
- HS nhắc lại:


AB = CD ; AD = BC


- HS nhận diện 1 số
hình để chỉ ra hình
chữ nht.


- Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 2


Bài 3


Bài 4


4.Củng cố, dặn
dò:


dựng thc v ờ ke kim tra li.
- Gọi hs nêu miệng kết quả


- Gäi hs nhËn xÐt
- Gv nhận xét, sửa sai



<b>Lời giải</b>: Hình chữ nhật là: MNPQ và RSTU còn lại
các hình không phải là hình chữ nhật.


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- GV yêu cầu HS dùng thớc để đo độ dài các cạnh
của 2 hình chữ nhật sau đó nêu kết qu.


- Gọi hs nêu miệng kết quả
- Gọi hs nhận xét


- Gv nhận xét, sửa sai


<b>Lời giải</b>:- Độ dài: AB = CD = 4cm
AD = BC = 3cm
- Độ dài : MN = PQ = 5 cm
MQ = NP = 2 cm
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- GV u cầu HS thảo luận theo nhóm để tìm tất cả
hình chữ nhật.


- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả, các nhóm
khác nhận xét bổ sung.


- Gv nhận xét, đánh giá


<b>Lêi gi¶i</b>:



Các hình chữ nhật là: ABNM, MNCD,
ABCD


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- Gv hớng dẫn hs vẽ vào vở, 2 hs lên bảng vẽ vào
b¶ng phơ


- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, đánh giá


+ Nêu đặc điểm của hình chữ nhật?


+ Tìm các đồ dùng có dạng hình chữ nht
- Chun b bi sau.


- Hs lần lợt nêu
kquả


- Lớp nhận xét


- Hs nêu y/c bài tập
- Hs thực hiện theo
yêu cầu


- Hs lần lợt nêu
kquả


- Lớp nhận xét



- Hs nêu y/c bài tập
- Hs thảo luận theo
nhóm


- Đại diện nhóm
báo cáo kết quả, các
nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- Hs nêu y/c bài tập
- Hs vẽ vào vở, 2 hs
lên bảng vẽ vào
bảng phụ.


- Lớp nhận xét


- 2 hs nêu
- Nghe, nhớ


<b>Tiết 3</b>

: <b>Tập làm văn</b>


<b>Viết về thành thị, nông thôn</b>



<b>I. Mục tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Dựa vào nội dung bài TLV miệng tuần 16, hs viết đợc 1 lá th cho bạn kể những
điều em biết về thành thị (nông thơn): Th trình bày đúng thể thức, đủ ý (em có những hiểu
biết về thành thị nơng thơn nhờ đâu? cảnh vật con ngời ở đó có gì đáng u? điều gì khiến em
thích nhất?) dùng từ đặt câu đúng.



<b>2. Kỹ năng: </b>Rèn cho hs có khả năng viết đợc một bức th chân thật, chính xác cho bạn về
thành thị ( nơng thơn).


<b>3. Gi¸o dơc: </b>Häc sinh thêm yêu quê hơng làng xóm của mình.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết trình tự mẫu của lá th.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC: (3<sub>)</sub> <sub>- Kể câu chuyện kéo cây lúa lên</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

B. Bài mới(32<sub>)</sub>
1. Gthiệu:
2. Hdẫn làm


bài tập.


3. Hớng dẫn
viết th


4. Củng cố, dặn
dò:


thôn.


- Gv nhn xột, ỏnh giỏ



- Giới thiệu ND bài học,ghi bảng đầu bài.


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- Treo bảng phụ trình tự mẫu một bức th
- Gọi hs khá đọc mẫu đoạn đầu lá th
Hà Nội, ngày tháng năm


Tuần trớc, bố mình cho mình về q nội ở Phú
Thọ. Ơng bà mình mất trớc khi mình ra đời, nên
đến giời mình mới biết thế nào là nông thôn.
Chuyến đi về quê thăm thật là thúvị …
+ Em cần viết th cho ai? ( viết cho bạn)
+ Em viết th để kể về những điều em biết về
thành thi hoc nụng thụn.


- Y/c hs nêu lại cách trình bµy 1 bøc th


- GV nhắc HS có thể viết lá th khoảng 10 câu
hoặc dài hơn, trình bày th cần đúng thể thức, nội
dung hợp lí.


- GV giúp theo dõi giúp đỡ HS cón lúng túng.
- GV nhn xột chm im 1 s bi


- Nhắc lại nội dung bµi
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Theo dâi



- Hs nêu y/c bài tập
- 1 hs đọc mẫu


- HS nghe


- HS đọc lá th trớc lớp


- Hs viÕt bµi vµo vở


- Nghe, nhớ


<b>Tiết 4</b>

: <b>TNXH</b>


<b>Ôn tập học kì I</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Sau bài học HS biết: Kẻ tên các cơ quan trong cơ thẻ ngời. Nêu chức năng của
1 trong những cơ quan: Hô hấp, tuần hoàn, bài tiét nớc tiểu, thần kinh.


<b>2. K nng: </b>Rèn cho hs nêu đợc các yêu cầu trên một cách rõ ràng, chính xác.


<b>3. Gi¸o dơc: </b>Häc sinh cã ý thức tự giác, tích cực trong học tập


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình các cơ quan trong cơ thể


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC: (3<sub>)</sub>


B. Bài mới(32<sub>)</sub>
1. Gthiệu bài:
2. HĐ1: Chơi trò


chi: Ai ỳng ai
nhanh


+ Th no l an toàn khi đi xe đạp?
- Gv nhận xét, đánh giá


- Giới thiệu ND bài học,ghi bảng đầu bài.


- GV treo tranh vẽ các cơ quan trong cơ
thể lên bảng


- GV dán 4 tranh vẽ các cơ quan: hô hấp,
tuần hoàn, bài tiết nớc tiểu, thần kinh lên
bảng ( hình câm )


-> GV cht li nhng nhúm cú ý kiến
đúng.


- GV nhận xét và két quả học tập của HS
để định đánh giá cuối kì 1 của HS thật
chính xác.



- 2 hs tr¶ lêi


- Theo dõi
- HS quan sát


- HS thảo luận nhóm 2 ra
phiÕu.


- HS nèi tiÕp nhau ( 4
Nhãm ) lªn thi điền các bộ
phận của cơ quan.


- Nhúm khỏc nhận xét
- HS trình bày chức năng
và giữ về sinh các cơ quan
đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3. H§2: Quan
sát hình theo


nhóm


4. H3: V gii
thiu gia ỡnh


em


5. Củng cố, dặn
dò:



- Chia nhóm, y/c các nhóm quan sát thảo
luận.


+ Cho biết các hoạt động nông nghiệp,
công nghiệp thơng mại, thơng tin liên lạc
có trong các hình 1,2,3,4 (trang 67)


- Mời đại diện nhóm báo cáo
- Gv nhận xét bổ sung


- Yêu cầu hs vẽ sơ đồ về gia đình mình
- Gọi vài hs giới thiệu về gia ỡnh mỡnh
- Gv nhn xột, b sung


- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.


- Chia nhóm, thảo luận
trong nhóm


- Đại diện nhóm báo cáo,
các nhóm khác nhËn xÐt,
bæ sung.


- Hs vẽ giới thiệu về gia
đình mình



- Nghe, nhí


Ngày soạn: 9/12/2010


Ngày giảng: Thứ :6.10/12/2010


<b>Tiết 1</b>

: <b>Toán</b>


<b>Hình vuông</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


<b>1. Kin thức: </b>Giúp HS: Biết đợc hình vng là hình có 4 dgóc vng và 4 cạnh bằng nhau.
- Biết vẽ hình vng trên giấy ơ vng ( giấy ơ li ).


<b>2. Kỹ năng: </b>Rèn cho hs vẽ đợc hình vuông đơn giản, đo và nắm đợc chắc chắn về các góc,
cạnh của hình vng, cáp dụng giải bài tập.


<b>3. Gi¸o dơc: </b>Hs cã tÝnh tù gi¸c tÝch cùc, chính xác.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
Ê ke, hình vuông


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>ND & TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC: (3<sub>)</sub>


B. Bài mới(32<sub>)</sub>


1. Gthiệu:
- Giới thiệu
hình vuông


+ Nờu c im ca hỡnh ch nht?
- Gv nhn xột, ghi im


- Giới thiệu ND bài học,ghi bảng đầu bài.


- GV vẽ lên bảng 1 hình vuông, 1 hình tròn, 1 hình
chữ nhật, một hình tam giác.


+ Em hÃy tìm và gọi tên các hình vuông trong các
h×nh võa vÏ?


+ Theo em các góc ở các đỉnh hình của hình
vng là các góc nh thế nào? (Các góc này đều là
góc vng)


- GV u cầu HS dùng ê ke để kiểm tra


+ Vậy hình vng có 4 góc ở đỉnh nh thế nào?
+ Em hãy ớc lợng và so sánh độ dài các cạnh của
hình vng? (Độ dài các cạnh của 1 hỡnh vuụng l
bng nhau)


+ Vậy hình vuông có 4 cạnh nh thế nào? (Hình
vuông có 4 cạnh bằng nhau)


+ Em hãy tìm tên đồ vật trong thực tế có dạng


hình vng? (Khăn mùi xoa, viên gạch hoa …)
+ Tìm điểm khác nhau và giống nhau của hình
vng, hình chữ nhật? (<i><b>Giống nhau</b></i>: Đều có 4 góc
ở 4 đỉnh đều là góc vng; <i><b>Khác nhau</b></i>: + HCN có
2 cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau.
+ Hình vng : có 4 cạnh bằng nhau)


- 2 hs nêu


- Theo dõi
- HS quan sát
- HS nªu


- HS dùng ê ke để
kiểm tra các góc
vuông


-> Nhiều HS nhắc lại
- HS dùng thớc để
kiểm tra li.


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3. Luyện tập
Bài 1
Bài 2


Bài 3
Bài 4



4. Củng cố, dặn
dò:


- Nờu li c im ca hỡnh vuụng


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- GV gọi HS nêu kết quả
-> GV nhận xét


<b>Lời giải</b>:


+ Hình ABCD là HCN khơng phải hình vng
+ Hình MNPQ khơng phải là hình vng vì các
góc ở đỉnh khơng phải là góc vng.


+ Hình EGHI là hình vng vì có 4 góc ở đỉnh là
góc vng, 4 cnh bng nhau.


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


+ Nêu lại cách đo độ dài đoạn thẳng cho trớc?
-> GV nhận xé, sửa sai cho HS


<b>Lêi gi¶i</b>:


+ Hình ABCD có độ dài cạnh là 3 cm
+ Hình MNPQ có độ dài cạnh là 4 cm
- Gọi hs nêu yêu cu bi tp



- GV thu 1 số bài chấm điểm
- GV nhận xét


- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập


- GV thu 1 số bài chấm điểm
- GV nhận xét


- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- 3 HS nêu lại đặc
điểm của hình vng
- Hs nêu yêu cầu bài
- HS dùng ê ke và
th-ớc kẻ kim tra tng
hỡnh.


- Hs lần lợt nêu kêt
quả miệng.


- Hs nêu yêu cầu bài
- 1 HS nêu


- Lớp làm vào nháp +
1 HS lên bảng.


- Hs nêu yêu cầu bài
- HS quan sát hình
mẫu.



- HS vẽ hình theo mẫu
vào vở


- Hs nêu yêu cầu bài
- HS quan sát hình
mẫu.


- HS vẽ hình theo mẫu
vào vở


- Nghe, nhớ


<b>Tiết 2</b>

: <b>Tập viết</b>


<b>Ôn chữ hoa: </b>

<sub>N</sub>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Củng cố cách viết chữ N hoa thông qua các bài tập ứng dụng.


- Vit tờn riêng: Ngô Quyền. Viết câu ứng dụng: Đờng vô xứ Nghệ quanh quanh/ Non xanh
n-ớc biếc nh tranh hoạ đồ.


<b>2. Kỹ năng: </b>Rèn luyện cho hs cách viết viết chữ hoa Nthông qua các bài tập ứng dụng. Viết
tên riêng: Ngô Quyền. Viết câu ứng dụng: Đờng vô xứ Nghệ quanh quanh/ Non xanh nớc biếc
nh tranh hoạ đồ.


<b>3. Giáo dục: </b>GD hs tính cẩn thận, kiên trì, luyn vit ch p.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Tªn riªng


III. Hot ng dy hc:


<b>ND và TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


A. KTBC: (3<sub>)</sub>


B.Bài mới:(32<sub>)</sub>


1.G.thiệu:
2. Giảng.
Luyện viết chữ


hoa:


Luyện viết t
ứng dụng


Luyện viết câu
ứng dụng:


3. HD viết vào
vở


4.Củng cố -dặn
dò:



- Gi hs lờn bng vit t: Mạc Thị Bởi
- Nhn xột, cho im.


- Giới thiệu ND bài học,ghi bảng đầu bài.
- Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: N, Q, §
- Y/c hs quan sát và nhắc lại quy trình viết lại
các chữ này.


- ViÕt lại mÉu kÕt hỵp với giải thích cách viết
- HD vit bng con.


- Nhận xét bảng con.


- Giới thiệu từ ứng dụng: Ngô Quyền là một vị
anh hùng dân tộc nớc ta. Năm 938, ông đã đánh
bại quân xâm lợc Nam Hán trên sơng Bạch
Đằng, mở đầu thời kì độc lập của nớc ta.


- Y/c hs nhận xÐt về chiều cao v khồ ảng c¸ch
giữa c¸c chữ trong từ ứng dụng.


- Y/c hs viết bảng con từ: Ng« Qun
- Nhận xÐt bảng con.


- Gọi hs đọc c©u ứng dụng


- Hiểu nội dung câu tục ngữ: Câu ca dao ca ngợi
phong cảnh của vùng Nghệ An, Hà Tĩnh rất đẹp,
đẹp nh tranh vẽ.



- Y/c hs nhận xét chiều cao các chữ trong câu
ứng dụng.


- HD viÕt b¶ng con: §êng, Non
- Nhận xét bảng con.


- Y/c hs lÊy vë tËp viÕt ra viÕt bµi.
- Gv chÊm 7 bµi nhËn xÐt.


- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ hoµn thiƯn bµi ë nhµ .


- 2 hs lên bảng viết.


- Theo dâi.
- Hs tìm và nêu.


- Hs quan s¸t, theo dâi


- HS tập viết trên bảng
con.


- Nghe, nhớ


- Quan sát, nhn xét.


- Tập viết trên bảng con
- Đọc câu ứng dơng



- Nhận xét
- Hs nghe, nhí
- Quan s¸t, nhận xét
- HS tập viết vào bảng
con.


- HS viết vào vë tËp viÕt
gièng ch÷ mÉu


- Nghe, nhớ.


<b>TiÕt 3: </b>

<b>ThĨ dôc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. Mục tiêu : </b>
<b>1. Kiến thức: </b>Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1 - 4 hàng dọc. Yêu cầu HS
thực hiện đợc động tác ở mức tơng đối chính xác. Ơn đi vợt chớng ngại vật thấp, đi chuyển
h-ớng phải, trái. Yêu cầu HS thực hiện đợc dộng tác thuần thục.


- Chơi trò chơi "Mèo đuổi chuột". Yêu cầu HS tham gia chơi tơng đối chủ động.


<b>2. Kỹ năng: </b>Rèn cho hs tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số một cách tơng đối chính
xác. Nắm đợc tên trị chơi, tham gia trị chơi một cách nhiệt tình, tích cực.


<b>3. Gi¸o dơc: </b>GD häc sinh cã ý thøc tù gi¸c tËp lun.


<b>II. Địa điểm phơng tiện :</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vƯ sinh n¬i tËp


- Ph¬ng tiƯn: dơng cơ, kĨ sẵn các vật cho tập đi



<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b> :


<b>Nội dung</b> <b>Đ/ lợng</b> <b>Phơng pháp </b>


<i><b>A. Phần mở đầu :</b></i>
1. Nhận lớp :


- Lớp trởng tập hợp, báo c¸o sÜ sè


- GV nhËn líp , phỉ biÕn ND yêu cầu giờ
học


2. Khi ng :


Chạy chậm theo 1 hàng dọc
- Chơi trò chơi : Kéo ca lừa xẻ
B. Phần cơ bản :


1. Ôn tập hợp hàng ngang ,dóng hàng, điểm
số Ôn vợt chớng ngại vật thấp , đi chuyển
hớng phải, trái : 1-2 lần


2. C¶ líp tËp lun díi sù chØ huy cđa GV
– GV n n¾n sưa sai cho HS


-Häc sinh tập liên hoàn các bài


+ Tp phi hp cỏc ng tác : Tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số, quay phải quay


trái, đi đều 1 – 4 hàng dọc, đi chuyển
h-ớng phải - trái .


+ Lần 1: GV chia học sinh tập luyện theo tổ
đã đợc phân cụng


- GV điều khiển lần 1
- lần 2 cán sù ®iỊu khiĨn


- GV uốn nắn và giúp đỡ những HS cha
thc hin tt


3. Chơi trò chơi:
-Mèo đuổi chuột


- GV nêu tên trò chơi, cách chơi
- HS chơi thử


- HS chơi thật
C. Phần kết thúc :


- Đứng tai chỗ vỗ tay và hát


- Gv cùng HS hệ thèng bµi vµ nhËn xÐt líp


4– 6phót


20 – 25
phót



5 phót


x x x x x
x x x x x
<b> GV</b>


Đội hình khởi động


x x x x x
x x x x x
<b> GV</b>


Đội hình tập luyện


x x x x x
<b> x GV x </b>
x x x x x
Đội hình chơI trò chơi


x x x x x
GV


x x x x x
Đội hình kÕt thóc


<b>TiÕt 4:</b>

<b>ChÝnh t¶ </b><i><b>(Nghe </b></i>–<i><b> viÕt)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1. Kiến thức: Giỳp hs nghe viết, trình bày đúng đoạn văn “ Hải đã ra Cẩm Phả...bớt căng </b>
thẳng”. Viết đợc tên nớc ngoài trong bài, viết hoa các chữ cái đầu câu. L m đúng các bài tập à
phân biệt r/d/gi hoặc vần ui/uôi.


<b>2. Kü năng: - Rèn kĩ năng nghe, viết bi chớnh xỏc đoạn văn của bài Âm thanh thành phố. </b>
Lm bi tp phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lÉn thành thạo và đúng.


<b>3. Gi¸o dơc: GD hs ý thức chịu khó rèn chữ, giữ vở.</b>
<b>II- §å dïng d¹y häc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TiÕt 5:Sinh ho¹t</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×