ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------Số: 307/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------Tuyên Quang, ngày 04 tháng 4 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHUYỂN THÔN THÀNH TỔ DÂN PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 816/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn
vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ
dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 89/TTr-SNV ngày 01/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chuyển 45 thôn thành 45 tổ dân phố của các phường: An Tường, Đội Cấn và Mỹ Lâm thuộc thành phố Tuyên
Quang, cụ thể như sau:
1. Phường An Tường: Chuyển 19 thôn thành 19 tổ dân phố.
2. Phường Đội Cấn: Chuyển 15 thôn thành 15 tổ dân phố.
3. Phường Mỹ Lâm: Chuyển 11 thôn thành 11 tổ dân phố.
(Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên
Quang; người đứng đầu các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
CHỦ TỊCH
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Sở Nội vụ;
- UBND thành phố Tuyên Quang;
- Như Điều 2;
- Trưởng phòng Nội chính;
- Lưu: VT, NC (Thg).
Phạm Minh Huấn
DANH SÁCH
THƠN CHUYỂN THÀNH TỔ DÂN PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 307/QĐ-UBND ngày 04/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Thôn trước khi chuyển
Chuyển thành tổ dân phố
Số hộ
Số
nhân
khẩu
I
Phường An Tường
1
Thôn 1
Tổ dân phố 1
218
831
2
Thôn 2
Tổ dân phố 2
253
893
3
Thôn 3
Tổ dân phố 3
182
592
4
Thôn 4
Tổ dân phố 4
186
686
5
Thôn 5
Tổ dân phố 5
213
885
6
Thôn 6
Tổ dân phố 6
190
717
7
Thôn 7
Tổ dân phố 7
210
815
Ghi
chú
8
Thôn 8
Tổ dân phố 8
181
715
9
Thôn 9
Tổ dân phố 9
228
849
10
Thôn 10
Tổ dân phố 10
145
502
11
Thôn 11
Tổ dân phố 11
183
688
12
Thôn 12
Tổ dân phố 12
223
810
13
Thôn 13
Tổ dân phố 13
186
574
14
Thôn 14
Tổ dân phố 14
144
532
15
Thôn 15
Tổ dân phố 15
211
748
16
Thôn 16
Tổ dân phố 16
204
798
17
Thôn 17
Tổ dân phố 17
248
867
18
Thôn 18
Tổ dân phố 18
205
790
19
Thôn 19
Tổ dân phố 19
185
820
II
Phường Đội Cấn
1
Thôn 1
Tổ dân phố 1
192
796
2
Thôn 2
Tổ dân phố 2
208
788
3
Thôn 3
Tổ dân phố 3
117
512
4
Thôn 4
Tổ dân phố 4
191
841
5
Thôn 5
Tổ dân phố 5
137
529
6
Thôn 6
Tổ dân phố 6
160
665
7
Thôn 7
Tổ dân phố 7
117
498
8
Thôn 8
Tổ dân phố 8
133
508
9
Thôn 9
Tổ dân phố 9
195
743
10
Thôn 10
Tổ dân phố 10
117
397
11
Thôn 11
Tổ dân phố 11
126
524
12
Thôn 12
Tổ dân phố 12
112
434
13
Thôn 13
Tổ dân phố 13
183
735
14
Thôn 14
Tổ dân phố 14
130
450
15
Thôn 15
Tổ dân phố 15
105
401
III
Phường Mỹ Lâm
1
Thơn Kim Phú
Tổ dân phố Kim Phú
189
696
2
Thơn Ngịi Xanh
Tổ dân phố Ngịi Xanh
169
578
3
Thơn 12
Tổ dân phố 12
116
417
4
Thơn 17
Tổ dân phố 17
176
589
5
Thôn Cây Trám
Tổ dân phố Cây Trám
222
778
6
Thôn Nước Nóng
Tổ dân phố Nước Nóng
162
601
7
Thơn Lâm Nghiệp
Tổ dân phố Lâm Nghiệp
124
448
8
Thôn 18
Tổ dân phố 18
177
656
9
Thôn Hang Hươu
Tổ dân phố Hang Hươu
189
720
10
Thơn Phú Lâm
Tổ dân phố Phú Lâm
84
321
11
Thơn Đát Nước nóng
Tổ dân phố Đát Nước nóng
92
333