Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.59 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011</i>
<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Biết đặt tính và nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số
- Biết giải tốn có phép nhân (chia)
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.</b> Ổn định :
<b>2.</b> KTBC: 2HS lên bảng chữa bài
4
GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới: a) Giới thiệu. Gv ghi tựa.
+ Bài 1 : HS nêu yêu cầu . GV hướng
dẫn hs thực hiện .
- GV nhận xét sửa sai.
+ Bài 2 : GV cho hs đọc đề bài
GV hướng dẫn giải :
- Tìm số bánh nhà trường đã mua :
4 x 105 = 420 (cái)
- Tìm số bạn nhận bánh :
420 : 2 = 210 (bạn)
GV thu vở chấm .
+ Bài 3 : GV hướng dẫn hs giải bằng
hai bước:
- Bước 1 . Tìm chiều rộng hình chữ
nhật.
- Bước 2 . Tìm diện tích hình chữ
nhật .
+ Bài 4 : GV hướng dẫn hs làm:
- Chủ nhật đầu tiên là ngày 1 tháng 3
(vì 8 – 7 = 1).
- Chủ nhật thứ hai là ngày 8 tháng 3 .
- Chủ nhật thứ ba là ngày 15 thang 3
( vì 8 + 7 = 15 ).
- Chủ nhật thứ tư là ngày 22 tháng 3
- chủ nhật cuối cùng là ngày 29 tháng 3
( 22 + 7 = 29).
4 . Củng cố,dặn dò :
-Về nhà xem lại bài . Chuẩn bị bài
sau.
2 HS lên bảng chữa bài
3 HS nhắc lại.
+ Đặt tính rồi tính.
- HS làm vào bảng con . 2HS lên bảng
làm.
+ 2 HS đọc đề bài trong SGK
-HS làm vào vở bài tập .
Đáp số : 210 bạn
HS làm vào phiếu học tập . 1 HS lên
bảng làm
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là :
12 : 3 = 4 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số : 48 cm2
HS làm vào vở bài tập.
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>TIẾT DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b> .
(TIẾT1)
<b>I . MỤC TIÊU :</b>
1 . HS hiểu :
-Sự cần thiết phải chăm sóc cây trồng , vật ni và cách thực hiện .ở địa
phương
-Quyền được tham gia vào các HĐ chăm sóc, bảo vệ cây trồng,vật ni tạo
điều kiện cho sự phát triển của bản thân .
2 .HS biết chăm sóc,bảo vệ cây trồng, vật nuôi ở nhà, ở trường , ở địa phương…
3 .HS biết bày tỏ ý kiến của mình là thực hiện quyền trẻ em :
-Đồng tình, ủng hộ những hành vi chăm sóc cây trồng, vật ni.
-Biết phản đối những hành vi phá hoại cây trồng, vật ni;
-Báo cho người có trách nhiệm khi phát hiện hành vi phá hoại cây trồng, vật
nuôi .
<b>II . CHUẨN BỊ: </b>
- các tư liệu về một số cây trồng , vật nuôi
- Một số bài hát thuộc chủ đề bài học. Phiếu HT
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 . Ổn định </b>
<b>2 . Kiểm tra</b>
<b>3 . Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề.</b>
<b>Hoạt đông 1: Báo cáo kết quả điều tra </b>
1 GV Y/C các nhóm lên trình bày kết quả
điều tra về :
-Kể tên các loại cây trồng mà em biết.
Các cây trồng được chăm sóc như thế nào?
-Kể tên các vật nuôi mà em biết.
-Các vật ni đó được chăm sóc như thế
nào?
-Em đã tham gia vào các hoạt động chăm
sóc cây trồng, vật ni như thế nào ?
Các nhóm khác NX bổ sung
<b> Hoạt động 2: Đóng vai </b>
- GV cho HS đóng vai theo nhóm
Các nhóm thảo luận đóng vai theo tình
huống của nhóm mình.
GV kết luận :
Hoạt động 3 : HS vẽ tranh, hát, kể chuyện,
đọc thơ về việc chăm sóc cây trồng, vật nuôi
Kết luận chung:…..
<b>Hướng dẫn thực hành :</b>
-HS nhắc tựa.
-HS làm việc
-Lớp theo dõi
-Các nhóm khác NX bổ sung
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện mỗi nhóm lên trình
bày.
- Thảo luận lớp : HS nêu .
-Đại diện nhóm báo cáo.
-HS ngồi theo nhóm
-Thảo luận
<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>
<b>NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON VƯỢN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b> A. TẬP ĐỌC</b>
-Học sinh đọc đúng, rành mạch. Biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu, giữa các
cụm từ.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa câu chuyện: Giết hại thú rừng là tội ác , từ đó có ý
thức bảo vệ mơi trường. (trả lời được các CH 1,2,4,5 trong SGK)
** GD KNS: Xác định giá trị; thể hiện sự cảm thông; Tư duy phê phán; Ra quyết định.
<b> B. Kể chuyện : </b>
- Kể lại được toàn bộ của câu chuyện theo lời của bác thợ săn, dựa vào tranh
minh hoạ (SGK)
* HS khá giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời của bác thợ săn
<b>II . CHUẨN BI</b>
- Tranh minh hoạ truyện trong sách giáo khoa.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ôn định :</b>
<b>2. KTBC : </b>
-Kiểm tra 2 HS đọc bài hát trồng cây
và trả lời câu hỏi.
-Gv nhận xét cho điểm.
<b> 3. Bài mới: a) Giới thiệu :</b>
- GV đọc toàn bài :
+ GV hướng dẫn HS đọc kết hợp giải
nghĩa từ :
+ Đọc từng câu : - cho hs đọc nối tiếp
từng câu:
+ Luyện đọc từ khó :
GV ghi lên bảng các từ : đi săn , xách
nỏ, loang, căm giận, nghiến răng ..
b) đọc từng đoạn trước lớp:
- cho HS đọc nối tiếp từng đoạn .
- Giải nghĩa từ : Tận số : nỏ, bùi nhùi
- Đọc từng đoạn trong nhóm . Chia lớp
thành 4 nhóm.
+ Luyện đọc theo nhóm
- Chia nhóm và yêu cầu hs luyện đọc
theo nhóm .
+ Đọc trước lớp
- Gọi 4 hs bất kỳ yêu cầu tiếp nối nhau
đọc bài theo đoạn .
d) Tìm hiểu bài :
- GV hoặc 1 hs đọc lại cả bài
- Gv đặt câu hỏi giúp hs tìm hiểu bài .
+ Chi tiết nào nói lên tài năng săn bắn
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
HS lắng nghe.
+ HS đọc nối tiếp nhau mỗi em đọc
một câu .Nếu câu ngắn đọc hai câu.
HS luyện phát âm.
HS đọc nối tiếp nhau hai lượt .
Một hS đọc chú giải trong sgk
Mỗi hs đọc một đoạn
- 3 đến 5 hs luyện đọc cá nhân ,
nhóm ,hoặc tổ đọcc đồng thanh.
- Mỗi nhóm 4 hs lần lượt đọc một đoạn
trước nhóm .
1 hs đọc lại toàn bài .
của bác thợ săn ?
+ Khi trúng tên của người thợ săn
,vượn mẹ đã nhìn bác thợ săn với ánh
mắt như thể nào ?
* Cái nhịn căm giận của vượn mẹ nói
lên điều gì ?
+ Chứng kiến cái chết của vượn mẹ ,
bác thợ săn đã làm gì ?
+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì ?
+ GV : Câu chuyện muốn khuyên con
người phải biết yêu thương và bảo vệ
các loại động vật hoang dã, bảo vệ
môi trường .
đ) . Luyện đọc lại bài.
- Gv đọc mẫu đoạn 2, 3 .
GV chia lớp thành nhóm nhỏ mỗi
nhóm 3 hs luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức đọc thi giữa các nhóm với
nhau
<b>Kể chuyện </b>
1. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU
- Yêu câu hs đọc yêu cầu của phần kể
chuyện
2. HƯỚNG DẪN KỂ CHUYỆN .
Chúng ta cần phải kể lại câu chuyện
bằng lời của ai ?
- Bác thợ săn là một nhân vật tham gia
vào chuyện vậy khi chúng ta kể lại
chuyện bằng lời của bác thợ săn chúng
ta phải xưng hô như thế nào ?
- GV yêu cầu hs quan sát để nêu nội
dung tranh từng bức tranh .
+ GV gọi 4 hs khá, yêu cầu tiếp nối
nhau kể lại 4 đoạn truyện theo tranh .
3. Kể theo nhóm .
<b>4. Củng cố dặn dị</b>
tận số . Cho thấy bác thợ săn rất tài
giỏi.
+ Vượn mẹ nhìn về phía người thợ săn
bằng đơi mắt căm giận .
+ HS thảo luận nhóm đơi và trả lời :
*KG trả lời
+ Bác thợ săn đứng lặng , chảy nước
mắt , cắn môi, bẻ gãy nỏ rồi lẳng lặng
ra về , từ đó , bác khơng bao giờ đi săn
nữa .+ 5 đến 6 hs phát biểu : Không
nên giết hại động vật ./ Cần bảo vệ
động vật hoang dã ./ Giết hại động vật
là độc ác…/
+ Mỗi hs đọc một lần đoạn 2, 3 trong
nhóm, các ban theo dõi sữa lỗi cho
nhau.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét và bình
chọn bạn đọc hay nhất.
+ 1HS đọc phần kể chuyện , cả lớp
theo dõi .
+ bằng lời của bác thợ săn .
+ Xưng hô là “ tôi”
4 hs tiếp nối nhau phát biểu ý kiến .
+ Ví dụ tranh 2 : Từ xa, tôi đã thấy hai
mẹ con nhà vượn đang ngồi ôm nhau
trên tảng đá .Tôi nấp vào cây to gần
đấy chuẩn bị bắn vượn mẹ . Một mũi
tên được rút ra và bắn đi một cách
+ Tập kể theo nhóm, các hs trong
nhóm theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho
nhau .
* HS khá giỏi biết kể lại câu chuyện
theo lời của bác thợ săn
<i> Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011</i>
<b>TOÁN</b>
<b>BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ (TT)</b>
<b>I MỤC TIÊU:</b>
- Biết giải toán liên quan đến rút về đơn vị.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. ổn định .</b>
<b>2. KTBC: </b>
+ 3 HS lên bảng sửa lại bài tập số .
+ Gv nhận xét sửa sai (nếu có).
<b>3. Bài nới :</b>
a) Giới thiệu :
+ Hướng dẫn giải bài toán :
Cho hs đọc đề toán
GV tóm tắt bài tốn trên bảng :
35 lít : 7can
10 lít : …. Can?
- Hỏi bài tốn đã cho biết cái gì ?
- Bài tốn hỏi gì?
+ lập kể hoạch giải tốn:
- Tìm số lít mật ong trong mỗi can
- Tìm số can chứa 10 lít mật ong.
Tìm số lít mật ong trong mỗi can
7 can chứa 35 lít mật ong
1 can chứa … lít mật ong
+ tìm số can chứa 10 lít mật ong
5 lít chứa trong 1 can
10 lít mật chứa trong….can ?
-Trình bày bài giải như trong sách giáo
khoa.
2. Thực hành :
+ Bước 1 : muốn tìm xem 15 kg đường
đựng trong mấy túi thì phải tìm xem
mỗi túi đựng mấy ki-lô –gam đường ?
+ Bước 2 : 5kg đường đựng trong 1 túi
thì 15 kg đường đựng trong mấy túi /
Bài 2 :Hướng dẫn hs lam tương tự như
bài 1
Bài 3 : Cho hs làm vở
Cho hs nêu yêu cầu của bài :
-Tính giá trị biểu thức ;
<b>4. Củng cố,dặn dò : </b>
HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu
của Gv
-2 HS đọc đề toán trong sách giáo
khoa.
- Bài toán cho biết có 35 lít mật
ong đựng trong 7 can .
- 10 lít mật ong cần mấy can
đựng.
Chọn phép tính ( 35 : 7 = 5 (l) )
Số ki- lô- gam đường đựng trong mỗi
túi là:
40 : 8 = 5 (kg)
Số túi cần có để đựng 15kg đường là:
15 : 5 = 3 (túi)
Đáp số : 3 túi.
-Chúng ta tính lại giá trị của biểu thức
đó xem đã đúng chưa.
<b>CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)</b>
- Nghe - viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xi. Mắc khơng
q 5 lỗi trong bài
- Làm đúng BT (2) a/b, hoặc BT (3) a/b
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
+ Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định .</b>
<b>2. KTBC :</b>
GV đọc cho hs viết các từ sau:
- Rong ruổi, thong dong, gánh
hàng rong..
- Gv nhận xét sửa sai.
<b> 3. Bài mới : a) Giới thiệu </b>
+ GV đọc mẫu lần 1 bài Ngôi nhà
chung
+ Hỏi : Ngôi nhà chung của dân tộc là
gì?
+Hỏi: Những việc chung mà tất cả
dân tộc phải làm gì ?
Luyện viết từ khó
Cho hs viết bảng con . Mỗi , sống, trái
đất..
Gv đọc bài hs chép vào vở .
Gv nhắc nhở tư thể ngồi viết và
cách trình bày .
Đọc lại cho hs dị
+ Chấm chữa bài Gv thu 10 vở chấm
+ Luyện tập :
- Cho hs làm vào vở bài tập
Gọi 1hs lên bảng làm vào bảng phụ
GV nhận xét sửa sai
-a) nương đỗ – nương ngô- lưng đeo
gùi – tập nập đi làm nương- vút lên
b) Tiến hành tương tự như bài a.
Bài 3 :
+ Gọi hs đọc yêu cầu của bài
Gv theo dõi sửa sai cách phát âm l/n
<b>4 . Củng cố,dặn dò :</b>
+ HS viết vào bảng con :
HS nhắc lại đề .
+2 HS đọc lại bài
+ Là trái đất
+ Phải bảo vệ hồ bình , bảo vệ mơi
trường, đấu tranh chống đói nghèo
HS viết bảng con.
+ HS viết bài vào vở
HS dò lại lỗi.
+ Đổi vở sửa lỗi.
HS làm vào vở bài tập
- 2 HS đọc lại yêu câu bài tập
- Lớp làm vào vở bài tập
+ Lời giải: về làng - dừng trước cửa –
vẫn nổ – vừa bóp kèn – vừa vỗ cửa xe
– về – vội vàng - đứng dậy- chạy vụt
ra đường .
- Cho 10 hs đọc
- HS chép bài vào vở
<b>TẬP ĐỌC CUỐN SỐ TAY </b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
- Hiểu nội dung và ý nghĩa câu chuyện: Nắm được công dụng của số tay ;biết
cách ứng xử đúng; không tự tiện xem số tay của người khác (trả lời được các
CH trong SGK)
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
- Tranh minh họa , một cuốn số tay có ghi chép .
<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>
<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. KTBC: GV gọi 3 HS học thuộc</b>
lòng và trả lời câu hỏi bài Người đi
săn và con vượn
- GV nhận xét ghi điểm .
<b>3. Bài mới :</b>
a) Giới thiệu : GV giới thiệu + ghi tựa
b) Luyện đọc
+ Đọc mẫu :
+ Hướng dẫn HS đọc tưng câu và phát
âm từ khó .
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng
câu trong bài .
+ Hướng dẫn đọc từng đoàn và giải
nghĩa từ
+ GV gọi 4 hs đọc lại 4đoạn .
- Yêu câu HS đọc chủ giải tìm hiểu
nghĩa các từ : trong tài , diện tích ,
quốc gia .
c) Luyện đọc theo nhóm .
- Đọc cả bài trước lớp .
- GV nhân xét tuyên dương .
d). Tìm hiểu bài .
+ GV đặt câu hỏi tìm hiểu bài :
+ Luyện đọc lại
+ Gv đọc mẫu lần 2
<b>4. Củng cố ,dặn dò :</b>
-Nhận xét tiết học .
+ 3 HS lên bảng thực hiện
+ HS nhắc lại .
+ HS theo dõi trong sách GK
+ Các hs dãy bàn tiếp nối nhau đọc
bài , mỗi HS đọc 1 câu. ( đọc 2 lần).
- HS phát âm lại các từ khó .
4 HS đọc bài , cả lớp theo dõi bài trong
SGK
- 1 HS đọc phần chủ giải trong
SGK
+ Luyện đọc nhóm nhỏ , hs trong
nhóm theo dõi và chính sửa cho nhau .
-3-4 HS đọc bài trước lớp .
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>BÀI 63: NGÀY VÀ ĐÊM TRÊN TRÁI ĐẤT</b>
<b>I MỤC TỊÊU:</b>
- Biết sử dụng mơ hình để nói về hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất
- Biết 1 ngày có 24 giờ
* Biết được mọi nơi trên Trái Đất đều có ngày và đêm kế tiếp nhau khơng ngừng
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Đèn điện (hoặc đen pin ,nến)
Mơ hình quả địa cầu . Phiếu thảo luận . giấy khố to .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định .</b>
<b>2. KTBC : Hs lên bảng trả lới câu hỏi.</b>
- GV nhận xét tuyên dương.
<b>3. Bài mới:</b>
a) Giới thiệu :
<b>Hoạt động 1: Hiện tượng ngày và</b>
đêm trên trái đất:
- GV tiến hành làm thí nghiệm : SGK
- Yêu cầu HS quan sát điểm A khi quả
địa cầu được quay và trả lời câu hỏi
sau:
+ Cùng một lúc bóng đèn có chiếu
sáng được khắp bề mặt quả địa cầu
khơng ? Vì sao?
+ Có phải lúc nào điểm A cũng được
chiếu sáng không?
+ Khi quả địa cầu ở vị trí như thể nào
với bóng đèn thì điểm A mới được
chiếu sáng (Hoặc không được chiếu
sáng)?
+ Trên quả địa cầu cùng một lúc được
chia làm mấy phần ?
<b>Kết luận : …..</b>
Thảo luận nhóm :
+ Theo em thời gian ngày và đêm được
phân chia như thể nào trên trái đất ?
<b>Kết luận : …. .</b>
<b>Hoạt động 2: Giải thích hiện tượng</b>
ngày và đêm trên trái đất.
+ Thảo luận nhóm .
Kết luận : …..
2 HS lên bảng trả lời .
Lớp nhận xét.
- HS quan sát GV làm thí nghiệm .
- HS suy nghĩ và trả lời.
+ Cùng một lúc bóng đèn không thể
chiếu sáng khắp bề mặt quả địa cầu vì
nó là hình cầu.
+ Khơng phải điểm A lúc nào cũng
được chiếu sáng . Cũng có lúc điểm A
không được chiếu sáng .
+ Điểm A được chiếu sáng khi phần
+ Trên quả địa cầu cùng một lúc đượpc
chia làm 2 phần : Phần sáng và phần
tối.
+ HS thoả luận theo nhóm .
Đại diện các nhóm lên trả lời , các
nhóm khác nhận xét bổ sung.
<i>Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2011</i>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Tìm và nêu được tác dụng của dấu hai dấu chấm. trong đoạn văn (BT1)
- Điền đúng dấu hai dấu chấm vào chỗ thích hợp (BT2)
- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ Bằng gì?”
<b>II. CHUÂN BỊ:</b>
* Viết sẵn các câu văn trong bài tập 1 và vào bảng phụ (hoặc giấy).
<b>III</b>. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ốn định .</b>
<b>2. KTBC;</b>
+GV gọi 3 HS lên bảng :
+ GV nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>
Bài 1: Gọi 1 HS đọc đề bài
+ GV gọi 1hs đọc lại 3 câu văn trong
bài.
+ GV hỏi : Voi uống nước bằng gì?
+ Vậy ta gạch chân dưới bộ phận nào ?
+ Yêu câu HS tự làm tiếp bài .
+Nhận xét cho điểm.
Bài 2 : Gọi 1 HS đọc yêu câu của bài
tập.
+ GV yêu cầu 2 HS ngổi cạnh nhau
thực hiện hỏi- đáp theo cặp,sau đó gọi
3 HS thực hiện theo 3 câu hỏi trước
lớp.
+ Nhận xét cho điểm.
Bài 3 :
+ Yêu cầu HS độc hướng dẫn trò chơi
trong sgk,sau đó thực hành chơi theo
cặp.
_ Gọi 4-6 đơi hs thực hiện trước lớp.
+ GV nhận xét tống kết trò chơi ,
Bài 4 :
+ Yêu cầu HS đọc thầm bài tập trong
sgk và hỏi : bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
GV hỏi : các em đã biết những dấu câu
nào ? (trong các bài viết chính tả )
GV: Em hãy nhớ lại các dấu câu đã
được viết trong các bài chính tả ....
<b>4. Củng cố ,dặn dị:</b>
-HS lên bảng thực hiện theo yêu câu
của học sinh.
+ 1HS đọc trước lớp , cả lớp theo dõi
bài trong sgk.
+ Voi uống nước bằng vòi .
+ Gạch chân dưới bằng vòi
+ 1HS lên bảng làm , cả lớp làm bài
vào vở .
b) chiếu đền ông sao của bé được làm
bằng nan tre dán giấy bóng kín.
c) Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả
bằng tài năng của mình.
+ 1hs đọc trước lớp ,cả lớp theo dõi
trong sgk.
a) Hằng ngày em viết bài bằng bút
chì ,/ bút mực ,. Bút bi.
b) Chiếc ghế ngồi của em làm bằng
gỗ,. Bằng nhựa ,/ bằng đá….
c) Cá thở bằng mang.
+ các cặp hs tiến hành hỏi đáp theocâu
hỏi và câu trả lời theo cụm từ “bằng
gì”.
+ Bài tập yêu cầu chúng ta chọn dấu
câu để điền vào chỗ trống .
+ Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm phẩy,
dấu hai chấm, dấu chấm lửng, dấu hai
chấm…….
+ HS làm bài vào vở .1 HS lên bảng
làm trên bảng.
<b>TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA X</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa
chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
* HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết trên lớp) trong trang vở TV3.
- Học sinh có ý thức rèn chữ viết. Viết đúng mẫu, đều nét, nối đúng quy định.
<b>II. CHUÂN BỊ:</b>
+ mẫu chữ viết hoa X .
<b>I</b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1, Ốn định.
2. KTBC;
+ Thu vở một số hs chấm bài về nhà .
+ Gọi 1 hs đọc thuôc từ và câu ứng
dụng tiết trước .
3 . Bài mới : a) Giới thiệu
b) Hướng dẫn viết chữ hoa
+ Trong tên riêng và câu ứng dụng có
những chữ hoa nào?
+ GV yêu cầu HS viết chữ hoa X .
- Gv yêu cầu HS nhận xét bài viết của
bạn trên bảng và bạn ngồi bên cạnh .
- GV nhận xét chữ viết của hs .
+ Yêu cầu HS viết các chữ hoa X
+ GV nhận xét chính sửa cho hs .
c) hướng dẫn viết từ ứng dụng
+ Gv gọi hs đọc từ ứng dụng .
- Giới thiệu : Đồng Xuân là tên riêng
của một ngôi chợ ở thủ đô Hà Nội.
+ trong từ ứng dụng các chữ có chiều
cao như thế nào?
+ khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào?
+ Viết bảng
+ Yêu câu hs viết từ ứng dụng ng Bí
- GV nhận xét sửa sai
+ Giới thiệu câu ứng dụng .
+ Gọi 1 hs đọc câu ứng dụng
+ GV nhận xét sửa sai .
- GV nêu yêu cầu viết theo MT :
<b>4. Củng cố - Dặn dò </b>
+ HS thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên.
+ Có chữ hoa X .
- 3 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết
vào bảng con .
+ Quan sát và nhận xét bài viết của bạn
.
+ HS viết bảng con.
1HS đọc : Đồng Xuân.
+ Chữ X, cao 2 li rưỡi ,các chữ còn lại
cao 1 li.
+ Bằng 1 con chữ o.
3 HS lên bảng viết Lớp viết bảng con .
1 HS đọc câu :
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người
+ Các chữ T ,X,cao 2 li rưỡi , chữ t cao
2 li , các chữ còn lại cao 1 li
-HS lấy vở viết bài
-HS ngồi đúng tư thế khi viết bài
<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơi vị .
- Biết tính giá trị biểu thức số .
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt đông của học sinh</b>
<b>1. Ốn định .</b>
<b>2. KTBC : </b>
+ 2 HS lên bảng chữa bài về nhà số
2,3
+ GV nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới ; </b>
-Giới thiệu
+ Bài 1 : Hường dẫn hs Thực hiện :
+ Gv tóm tắt trên bảng :
Tóm tắt : 48 cái đĩa xếp vào 8 hộp
:
30 cái đĩa xếp
vào…….hộp?
Bài 2 : tiến hành tương tự bài 1
+ Bước 1 : Mỗi hàng có mấy HS ?( 45
: 9 = 5 (hS) )
+ bước 2 : 5 HS xếp 1 hàng , 60 HS
thỉ xếp được bao nhiêu hàng ? ( 60 : 5
= 12 (hàng)
+ Bài 3 : HS thực hiện tính già trị biểu
thức rồi trả lời , Chẳng hạn ; 4 là giá
trị của biểu thức 56 : 7 = 2
<b>4 . Củng cố, dặn dò :</b>
-Hỏi lại bài:
-Chuẩn bị bài sau:
+ HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu
của GV.
+ Hs làm bài vào vở :
Bài giải
Số đĩa trong mỗi hộp là:
48 : 8 = 6(cái)
Số hộp cần có để chứa hết 3o cái đĩa
là:
30 : 6 = 5 (hộp)
Đáp số : 5 hộp đĩa
+ HS làm bài vào vở.
Bài giải
Số HS trong mỗi hàng là :
45 :9 = 5(HS)
Có 60 HS xếp được số hàng là:
60 : 5 = 12 (hàng)
Đáp số : 12 hàng
<i> Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2011</i>
<b>TOÁN LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị
- Biết lập bảng thống kê. (theo mẫu)
* Nâng cao bài 3b
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
- Bảng thống kê trong bài tập 4 , kẻ sẵn trên bảng phụ .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>
<b> HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>2. KTBC :</b>
-Gv KT bài tập luyện tập của tiết 158
- GV nhận xét cho điểm
<b>3. Bài mới :</b>
a) . Giới thiệu :
b). Hướng dẫn làm luyện tập
+ Bài 1 :
+ GV gọi một HS đọc đề bài .
+ Gv yêu cầu HS nêu dạng toán , sau
đó tự làm bài .
+ Tóm tắt :
12phút : 3km
28phút : ….km ?
+ GV nhận xét và cho điểm .
+ Bài 2
- GV tiến hành tương tự bài tập
1 .
Tóm tắt
21 kg : 7 túi
15 kg :…….túi ?
+ Bài 3 :
+ bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-GV viết lên bảng 32 <sub></sub> 4 <sub></sub> 2 = 16
-Yêu cầu HS suy nghĩ và điền dấu
+ Gv nhận xét sửa sai ( nếu có )
+ Bài 4 :
-bài tốn u cầu chúng ta làm gì ?
+ Gv treo bảng phụ lên bảng . Yêu câu
-HS đọc dòng thứ nhất và cột thứ nhất
của bảng
- GV nhân xét và ghi điểm .
<b>4. Củng cố , dặn dò .</b>
- 2 HS lên bảng làm
- Nhắc lại tựa bài.
1-2 HS đọc đề bài trong SGK , lớp theo
dõi
- 1 HS nêu đây là bài tốn có liên
quan đến rút về đơn vị .
- 1HS lên bảng làm bài .Lớp làm
vào vở .
Đáp số :
7km
+ 1HS lên bảng làm , cả lớp làm vào
vở bài tập . Sau đó HS nhận xét bài làm
của bạn trên bảng .
Đáp số : 5 túi .
- Điền dấu nhân , chia thích hợp
vào các ô trống để biểu thức
đúng .
+ HS làm vào bảng con .
+ diền số thích hộp vào bảng
- 1 HS đọc trước lớp
* Bài 3b: KG làm
- Thống kê số HS giỏi , khá ,trung
bình và tống số hd lớp 3 A.
CHÍNH TẢ
<b>HẠT MƯA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Nghe - viết đúng bài CT, trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ 5 chữ, khơng
q 5 lỗi trong bài
- Làm đúng BT (2) a/b
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1. Ôn định :</b>
<b>2. KTBC :</b>
- Gọi 1 HS lên bảng viết một số từ
khó bài trước : Lóng lánh, vườn
dừa …
- Gv nhận xét sửa sai .
<b>3 . Bài mới : </b>
a) Giới thiệu bài : Gv ghi tựa
- Giờ chính tả này các em sẽ nghe viết
bài thơ Hạt mưa và tìm , viết các từ bắt
đầu bằng l/n.
b) Hướng dẫn viết chính tả :
- Gv đọc bài thơ một lần .
- Hỏi : Những câu thơ nào nói lên
tác dụng của mưa ?
a) hướng dẫn cách trình bày
- Bài thơ có mấy khổ ? Cách trình
bày như thể nào cho đẹp .
- Các dòng thơ được trình bày như
thể nào ?
+ Hướng dẫn viết từ khó :
+ u cầu HS tìm các từ khó , dễ lẫn
khi viết chính tả
- Chính sửa lỗi cho hs
d) Viết chính tả : Gv đọc bài HS cép
vào vở
- Đọc lại HS dò lỗi
- Thu bài chấm
e) Hướng dẫn làm bài tập chính tả :
- HS làm bài vào vở bài tập
GV nhận xét sửa sai,
<b>4. Củng cổ dặn dò :</b>
Nhận xét tiết học . Chuẩn bị bày sau .
HS nhắc lại .
- Theo dõi Gv đọc . 1 HS đọc lại bài
thơ .
- Hạt mưa ủ trong vườn
Thành mỡ màu của đất
Hạt mưa trng mặt nước
Làm gương soi cho trăng
- Bài thơ có ba khổ . Giữa 2 khổ thơ ta
để cách một dòng .
Chữ đầu dòng phải viết hoa và viết lùi
vào 2 ô .
- HS viết bảng con : gió, sơng, nghịch,
mỡ màu, gương .
+ Hs viết bài vào vở .
- HS đổi vở dò lỗi .
+ HS làm bài vào vở .
các từ cần điền là Lào ;’ Nam cực ;
Thái lan.
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>Bài 64: NĂM THÁNG VÀ MÙA</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Biết 1 năm trên Trái Đất có bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngày và mấy mùa
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
* Mơ hình quả địa cầu , lịch tờ , bảng phụ ..
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>
<b> HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b> HOẠT ĐÔNG HỌC </b>
<b>1. Ổn Định ;</b>
<b>2. KTBC :HS lên bảng trả lời câu hỏi :</b>
- GV nhận xét ,đánh giá .
<b>3. Bài mới :</b>
-Giới thiệu : GV ghi đề
<b> HOẠT ĐỘNG 1 : Thảo luận theo nhóm </b>
. Một năm có 365 ngày .
- Quan sát lịch và cho biết mỗi năm
gồm bao nhiêu tháng ? Mỗi tháng
gồm bao nhiêu ngày ?
- Trên trái đất thường có mấy mùa ?
Đó là những mùa nào ? Diễn ra vào
những tháng nào trong năm ?
<b>Kết luận : </b>
<b> HOẠT ĐỘNG 2 : LÀM VIỆC VỚI</b>
SÁCH THEO CẶP.
- Thảo luận nhóm đơi:
- u cầu HS nhở lại vị trí phương
hướng và vr4 trái đất quanh mặt trời
ở 4 vị trí : bắc ,nam ,Đơng ,Tây.
+ Nhận xét : Điền tên mùa tương ứng của
bắc bán cầu vào hình vẽ .
<b>HOẠT ĐỘNG 3 : </b>
Trò chơi : XUÂN , HẠ , THU ,ĐÔNG
+ HS biết đặc điểm 4 mùa :
- Hỏi :
- Khi mùa xuân em thấy thể nào?
- Khi mùa hạ em thấy thể nào ?
- Khi mùa thu em thấy thể nào?
- Khi mùa đông em thấy thể nào ?
<b>4. Củng cố , dặn dò ;</b>
Về xem lại bài ,chuẩn bị bài sau .
+ Tiến hành thảo luận nhóm , sau đó
đại diện nhóm trình bày ý kiến .
+ Ý kiến đúng là:
- Mỗi năm gôm 12 tháng . Mỗi tháng
thường có từ 30 đến 31 ngày . Có
tháng chỉ có 28 đến 29 ngày ( tháng
2)
- Trên trái đất thường có 4 mùa .
Đó là các mùa : xuân , hạ, thu,
+ Tiến hành thảo luận nhóm đơi :
- 2 HS đại diện cho 2 nhóm nhanh
nhất lên bảng trinh bày .
- Ấm áp ..
- Nóng nực ….
- Mát mẻ …..
- Lạnh , rét …
<b>THỦ CƠNG</b>
<b>Bài: LÀM QUẠT GIẤY TRỊN </b>
(Tiết 2)
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết cách làm quạt giấy tròn
- Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ơ và chưa
đều nhau. quạt có thể chưa trịn
- Hứng thú với giờ học làm đồ chơi.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Mẫu quạt giấy trịn làm bằng giấy thủ cơng được
Một quạt giấy trịn đã được gấp hồn chỉnh nhưng chưa dán vào bìa.
Tranh quy trình làm quạt giấy trịn.
Giấy thủ cơng, tờ bìa khổ A4, hồ dán, bút màu, kéo thủ công.
<b>III. Lên lớp:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt độngcủa học sinh</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.KTBC: KT đồ dùng của HS.</b>
- Nhận xét tuyên dương.
<b>3. Bài mới:</b>
a.GTB: Nêu mục tiêu yêu cầu bài học. Ghi
tựa.
b. Thực hành:
<b>Hoạt động 1: GV HD HS Q/s và nhận xét:</b>
-GV giới thiệu mẫu quạt giấy và hỏi: Quan
sát quạt giấy tròn em có nhận xét gì về hình
dạng, màu sắc, các bộ phận của quạt giấy
mẫu?
-GV tạo điều kiện cho HS suy nghĩ, tìm ra
cách làm quạt giấy bằng cách gợi ý cho HS
mở dần quạt giấy để thấy được và trả lời.
-GV nhận xét và chốt lại qua HĐ2.
<b>Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu.</b>
Bước 1: Gấp phần thân
<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>
-GV nhận xét sự chuẩn bị của HS, tinh thần
thái độ học tập của HS.
-HS nêu lại các bước gấp và làm quạt giấy.
-Dặn dò HS giờ học sau chuẩn bị đầy đủ đồ
dùng để học tiết sau.
-HS quan sát trả lời theo quan sát
được:
-Quan sát và thực hành theo yêu
cầu của giáo viên .
Thứ sáu ngày 39 tháng 4 năm 2011
<b>TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:<b> </b>
- Biết tính giá trị biểu thức số .
- Biết giải tốn có liên quan rút về đơn vị .
* Nâng cao bài 2
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1. Ổn định .</b>
<b>2. KTBC : </b>
- GV kiểm tra bài luyện tập của tiết 159
- GV nhận xét cho điểm .
<b>3 . Bài mới :</b>
a) Giới thiệu bài : GV ghi tựa
+ Hướng dẫn luyện tập .
+ bài 1 : Gv yêu cầu HS nhắc lại qui
tắc thực hiện phép tính trong một biểu
thức ,rồi yêu câu HS làm bài vào vở bài
tập .
a) (13829 + 207128) x 2 = 34547 x 2
= 69094
b) ( 20354 – 9638 ) x 4 = 10716 x 4
= 42864
- Gv nhận xét và cho điểm
- 2HS lên bảng làm , mỗi em làm một
- HS nhắc tựa bài .
- 1 –2 HS nhắc lại qui tắc
- 1 HS lên bảng làm bài . Lớp làm
vào vở bài tập .
c) 14523 – 24964 : 4 = 14523 – 6241
= 8282
d) 97012 - 21506 x 4 = 97012 –
86024
*Bài 2 : Gọi 2 HSKG đọc đề bài :
- Tóm tắt :
5 tiết : 1 tuần
175 tiết :…. Tuần ?
+ Gv nhận xét ghi điểm .
Bài 3 cho HS làm tương tự :
Tóm tắt :
3 người : 75000 đồng
2người : ………..đồng ?
+ Bài 4
Gv gọi 1 HS đọc đề tồn .
- hình vng cần chý ý điều gì ?
Tóm tắt
Chu vi : 2dm4cm
Diện tích : ……….cm2<sub>?</sub>
+ Gv thu vở chấm và chữa bài .
4. Củng cố dặn dò :
-Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
* HS KG lên bảng làm
Giải
Số tuần lễ Hường học trong năm là :
175 : 5 = 35( tuần)
Đáp số : 35 tuần
Giải
Số tiền mỗi người được nhận là :
75000 : 3 = 25000 (đồng )
Số tiền hai người được nhận là :
25000 x 2 = 5000 (đồng )
Đáp số : 5000 đồng
+ 1 HS đọc đề toán
Giải
Đổi 2dm4cm = 24 cm
Cạnh của hình vng dài là :
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích của hình vng là :
6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số ; 36 cm2
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>NĨI ,VIẾT VỀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Biết kể lại một việc tốt đã làm để bảo vệ môi trường dựa theo gợi ý (SGK)
- Viết đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể về việc làm trên.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
Bảng phụ ghi các nội dung gợi ý như sách GK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>
<b> HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
1 . Ổn định :
<b> 2. KTBC :</b>
- GV gọi 3 hs lên bảng: Em cần làm
- Nhận xét ghi điểm .
<b> 3. Bài mới :</b>
b) Giới thiệu : GV ghi đề
c) Hướng dẫn làm bài .
+ Bài 1 : GV gọi hs đọc yều cầu của
bài .- GV yêu cầu HS đọc gợi ý trong
SGK .
- Giúp HS xác định thể nào là việc làm
tốt góp phần bảo vệ mơi trường : Em
hãy kể tên hững việc tốt góp phần bảo
vệ mơi trường mả hs chúng ta có thể
tham gia .
+ GV hướng dẫn định hướng cho bài
+ 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của
GV .
- HS nhắc lại
- Kể lại môt việc tốt em đã làm để bảo
vệ môi trường
- HS tiếp nối nhau trả lời .
+ Dọn vệ sinh sân trường .
+ Nhặt rác trên sân trường , công cộng
…
+ tham gia quét dọn vệ sinh đường
làng , ngõ xóm …
kể lần lượt theo từng câu hỏi sau :
+ Em đã làm việc gì tốt đẩ góp phần
bảo vệ mơi trường ?
+ Em đã làm việc tốt đó ở đâu ? Vào
khi nào ?
+ Em đã tiến hành công việc đó ra
sao ?
+ Em có cảm tưởng thể nào sau khi
làm việc tốt đó ?
- Gọi một số HS kể trước lớp GV nhận
xét cho điểm .
Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài .
- GV cho HS tự làm bài . Nhắc nhở
viết bài đầy đủ ngắn gọn, rõ ràng .
- GV thu vở chấm
<b>4.Củng cổ .dặn dò :</b>
- Nhắc nhở HS về nhà làm tiếp .
hỏi .
- HS ngồi cạnh kể cho nhau nghe về
các việc tốt đã làm để góp phần bảo vệ
mơi trường .
- HS kể nhóm đôi .
- HS kể cả nhân 3- 4 em
2 HS đọc bài
+ HS làm bài vào vở
<b>I.Mục tiêu:</b>
+ Đánh giá hoạt động để biết ưu, khuyết điểm.
-Nắm kế hoạch tuần tới 33
+Rèn kỹ năng nói, nhận xét, rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.
+Giáo dục tinh thần đồn kết, có ý thức xây dựng nề nếp tốt.
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b>
*Ổn định:(2’)
<b>Hoạt động 1:(16’) Nhận xét hoạt động tuần</b>
qua.
-Nhận xét chung: Nêu ưu điểm nổi bật để
phát huy, động viên các em có cố gắng.
-Tuyên dương các cá nhân, tổ có hoạt động
tốt.
<b>Hoạtđộng 2:(12’) Nêu kế hoạch tuần 33</b>
-Học bình thường.
-Hát
-Lần lượt các tổ trưởng nhận xét
hoạt động của tổ trong tuần qua.
+ Học tập
+ Chuyên cần.
+ Lao động, vệ sinh.
+ Các công tác khác.
-Các tổ khác bổ sung
+Lớp trưởng nhận xét.
-Lớp bình bầu :
-Kiểm tra vệ sinh cá nhân.
- *Tham gia văn nghệ(5’)
*Nhận xét, dặn dò:
-Thực hiện đầy đủ theo kế hoạch.
-Lắng nghe.
-Phân công các bạn giúp đỡ.