Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

KHDH TUẦN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.4 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<b>TUẦN 6: Từ ngày: 12/10/2020 đến 16/10/2020</b>
<b>Cách ngôn: Giấy rách phải giữ lấy lề.</b>
<b>Thứ</b> <b>Buổi</b> <b>Môn</b> <b> Tên bài dạy </b>


<b> </b>
Hai
12/10


Sáng


HĐTN Sinh hoạt dưới cờ: Hoạt động nhân đạo
Tiếng Việt Bài 21: R r S s (T1)


Tiếng Việt Bài 21: R r S s (T2)
LTV Ơn luyện tuần 6
Chiều


Tốn Mấy và mấy (T3)


Luyện tốn Ơn luyện tuần 6 (T1)


Âm nhạc - Hát: Tổ quốc ta. Nhạc cụ: Trống con


<b> </b>
Ba
13/10


Sáng



GDTC Bài 3: Tập hợp đợi hình hàng ngang, dóng hàng,
điểm số. dàn hàng, dồn hàng (T4)


Tiếng Việt Bài 22: T t Tr tr (T1)
Tiếng Việt Bài 22: T t Tr tr (T2)


Chiều


HĐTN Yêu thương con người (T 1)
TNXH Ơn tập chủ đề Gia đình (T3)


Tiếng Việt Luyện thêm: Đọc và viết nội dung trong tuần(T1)
Mĩ thuật Chủ đề 3: Nét vẽ của em. Tiết 1: Quan sát, thể


hiện


14/10 Sáng


Toán Luyện tập chung (T1)
Tiếng Việt Bài 23: Th th ia (T1)
Tiếng Việt Bài 23: Th th ia (T2)


Năm
15/10


Sáng


GDTC Bài 4: Động tác quay các hướng.(T1)
Tiếng Việt Bài 24: ua ưa (T1)



Tiếng Việt Bài 24: ua ưa (T2)
Luyện Tốn Ơn luyện tuần 6 (T2)
Chiều


TNXH Lớp học của em (T1)
ATGT Đi bợ an tồn (T2)


Tiếng Việt Luyện thêm: Đọc và viết nội dung trong tuần(T2)


Sáu
16/10




Sáng


Tiếng Việt Bài 25: Ôn tập và kể chuyện (T1)
Tiếng Việt Bài25: Ơn tập và kể chuyện (T2)
Tốn Luyện tập chung (T2)


HĐTT Sinh hoạt lớp


Chiều


Anh Unit 2: Lesson 2
Anh Unit 2: Lesson 2


GDKNS Không bắt chước người khác
Đạo đức Gia đình của em (T2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiếng Việt: Bài 21: R r S s (2 tiết)</b>


<b>I. Mục tiêu: Qua bài học này, hs hình thành các năng lực và phẩm chất sau: </b>
<b>* Năng lực:</b>


<b>- Đọc: Đọc đúng các âm r, s; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm r, s; hiểu và</b>
trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nợi dung đã đọc.


-Viết: Viết đúng các chữ r, s; viết đúng các tiếng từ ngữ có các chữ r, s.


<b>- Nói và nghe: Đặt và trả lời câu hỏi qua nội dung tranh minh hoạ (tranh bầy sẻ</b>
non ríu ra ríu rít bên mẹ; tranh chợ có gà ri, cá rơ, su su, rổ rá; tranh bé cảm ơn
người thân trong gia đình).


<b>* Phẩm chất yêu nước, nhân ái: Kính trọng và biết ơn người lao động (người</b>
buôn bán); Yêu thương, biết ơn người thân trong gia đình.


- Lồng ghép GD ĐP chủ đề 1: Gia đình em. Chủ đề 8: HS QN với 5 điều Bác Hồ
dạy.


<b>II. Chuẩn bị: Sách hs Tiếng Việt lớp 1 tập 1, bảng con, phấn. </b>Bộ ghép vần của
học sinh.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>HĐ1. Khởi động:</b>



- 1 HS đọc từ, 1HS đọc câu ứng dụng
<b>HĐ2. Nhận biết: </b>


- YC quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Em thấy gì trong tranh? (N2 th/luận)
- Đọc từng cụm từ và YC hs đọc theo
- HD nhận biết tiếng có âm r, s và giới
thiệu chữ ghi âm r, s=>Ghi đề bài lên bảng
<b>HĐ3. Đọc âm, tiếng, từ ngữ:</b>


<b>a. Đọc âm.</b>
<b>* Đọc âm r</b>


- Viết chữ r lên bảng và đọc mẫu âm: r
<b>* Đọc âm s</b>


- Viết chữ s lên bảng và đọc mẫu âm: s
<b>b. Đọc tiếng:</b>


<b>* Đọc tiếng mẫu:</b>


- Giới thiệu mơ hình tiếng “ra”


H: Có âm r, muốn có tiếng “ra” ta làm
ntn?


H: Đánh vần tiếng ra?


- Giới thiệu mơ hình tiếng “sẻ ”



H: Có âm s, muốn có tiếng “sẻ” ta làm
ntn?


H: Đánh vần tiếng sẻ?
* Đọc tiếng trong SHS:
- Viết bảng các tiếng: rạ, rể, rổ


H: Tìm điểm giống nhau trong các tiếng


- Hát


- 2 HS đọc lại bài hôm trước học:
- Quan sát tranh


- Nêu nội dung bức tranh theo ý hiểu ...
- Đọc theo: Bầy sẻ non/ ríu ra ríu rít/ bên
mẹ.


- Lắng nghe


- 4, 5 HS đọc CN, nhóm đơi, dãy bàn,ĐT
- 4, 5 HS đọc CN, nhóm đơi, dãy bàn,ĐT


- Có âm r, muốn có tiếng ra ta thêm âm a
đứng sau âm r


- (rờ - a – ra) => đọc CN, nhóm, lớp.
- Có âm s, muốn có tiếng sẻ ta thêm âm e
đứng sau âm r, dấu hỏi trên âm e



- (sờ-e-se-hỏi-sẻ) => đọc CN, nhóm, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

“rạ, rể, rổ”?


- Viết bảng các tiếng: sả, sẽ, sị


H: Tìm điểm giống nhau trong các tiếng
“sả, sẽ, sò”?


- HS đọc: rạ , rể , rổ, sả, sẽ, sò
<b>* Ghép chữ cái tạo tiếng: </b>


- Y/c HS tự ghép các tiếng chứa âm r, s
- Y/c HS phân tích các tiếng có âm r, s
vừa ghép


(GIẢI LAO T1)
<b>c. Đọc từ ngữ:</b>


- Cho HS quan sát tranh minh họa.
H: Nêu tên sự vật trong tranh? (lần lượt)
- Giới thiệu từ “rổ rá”


H: Từ rổ rá có chứa âm gì vừa học ?
- Hs đánh vần, phân tích, đọc trơn từ “rổ
rá”


- Tương tự: giới thiệu từ: “cá rô”
H: Tiếng nào chứa âm r vừa học?


H: đánh vần, phân tích tiếng rô
H: đọc trơn từ cá rô


- Tương tự: giới thiệu từ “su su”
H: Từ su su chứa âm gì vừa học?


- Hs đánh vần, phân tích, đọc trơn từ su
su


- Tương tự: giới thiệu từ: “chữ số”
H: Tiếng nào chứa âm s vừa học?
H: đánh vần, phân tích tiếng số
H: đọc trơn từ chữ số


- HS đọc trơn: rổ cá, cá rô, su su, chữ số
<b>d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ:</b>


- Gọi HS đọc lại toàn bài các âm, tiếng, từ
ngữ.


<b>HĐ4. Hướng dẫn viết bảng:</b>


- Giới thiệu chữ viết thường ghi âm: r, s
- Viết mẫu và nêu quy trình viết chữ r, s
- YC viết bảng con: rổ rá, su su.


- Nhận xét, đánh giá, sửa lỗi chữ viết của
HS.


- Đánh vần nối tiếp (4-5 HS)



- Đọc trơn nối tiếp, nhóm đơi, N4, lớp
- Cùng chứa âm s


- Đánh vần nối tiếp (4-5 HS)


- Đọc trơn nối tiếp, nhóm đơi, 4, lớp
- Đọc trơn nối tiếp, nhóm, lớp


- Tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ ghép
- Đọc nối tiếp (4-5 HS)


- Mỗi HS đánh vần 1 tiếng nối tiếp nhau
1 lượt.


- Mỗi HS đọc trơn 1 tiếng nối tiếp nhau 2
lượt.


- Lớp đọc 1 lần
- Quan sát tranh


- rổ rá (cá rô, su su, chữ số)
- lắng nghe


- âm r


- 3 HS đánh vần, phân tích
- 3 HS đọc đọc trơn


- Tiếng rô



- 3 HS đánh vần, phân tích
- 3 HS đọc


- âm s


- 3 HS đánh vần, phân tích
- 3 HS đọc đọc trơn


- Tiếng số


- 3 HS đánh vần, phân tích
- 3 HS đọc đọc trơn


- Đọc trơn nối tiếp, nhóm, lớp
- Đọc trơn nối tiếp, nhóm, lớp


- quan sát


- quan sát, lắng nghe.
- Viết b/c


- nhận xét bài bạn.
<b>Tiết 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giới thiệu bài viết


- Y/c HS đọc to nội dung bài viết


- Nhắc HS tư thế ngồi viết và quan sát, hỗ


trợ cho HS nếu gặp khó khăn khi viết


- Nhận xét, sửa lỗi cho 1 số HS.
(GIẢI LAO T2)
<b>HĐ6. Đọc câu:</b>


- Giới thiệu câu ứng dụng: Chợ có gà ri,
cá rơ, su su. Chợ có cả rổ cá.


H: Đọc thầm tìm tiếng có chữ r, s?
- đọc mẫu


- Y/c HS đánh vần, đọc trơn các tiếng:
ri, rô, su su, rổ rá


- Gọi HS đọc cả câu: “Chợ có gà ri, cá rơ,
su su. Chợ có cả rổ cá.”


- Chợ có những gì?


- Em có thích đi chợ khơng?
<b>HĐ7. Nói theo tranh:</b>


- N2 quan sát tranh SHS/55


H: Em thấy những ai trong mỗi bức
tranh? Họ đang làm gì?


 GVKL:



Tr1: Bà tặng quà sinh nhật cho Nam và
Nam nói lời cảm ơn.


Tr2: Bạn nhỏ cảm ơn bố khi bố đi công
tác về mua quà cho bạn ấy.


H: Chủ đề luyện nói của chúng ta hơm
này là gì?


 Giáo dục ĐP: HS biết nói lời cảm
ơn khi nhận nhận quà.


<b>HĐ8. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét - tuyên dương.


- Về nhà đọc lại bài và thực hành giao
tiếp chủ đề nói lời cảm ơn. Chuẩn bị bài:
Âm T t Tr tr


- HS quan sát
- 1 Hs đọc bài viết
- Viết bài


- Lắng nghe


- Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
- Đọc thầm và tìm: ri, rô, su su, rổ rá
- Lắng nghe


- đọc CN, nhóm, lớp


- đọc CN, nhóm, lớp
- Chợ có gà ri, cá rô, su su
- trả lời ...


- thảo luận nhóm 2
- Đại diện nhóm trả lời
- lắng nghe.


- chia nhóm đóng vai nói lời cảm ơn theo
tình huống


- Đại diện nhóm đóng vai trước lớp


- Cảm ơn
- Lắng nghe


- Chơi TC: Thi tìm tiếng có chứa âm r, s
và đặt câu với tiếng tìm được.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Năng lực:</b>


- Củng cố kĩ năng nhận biết và đọc đúng các âm r, s; đọc đúng các tiếng, từ
ngữ, câu có các âm r, s;


- Làm đúng các bài tập chính tả có chứa âm r, s.


- Viết đúng các chữ r, s; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ r,s.


2. Phẩm chất: Yêu thích học tiếng mẹ đẻ.


<b>II. Chuẩn bị: Vở bài tập Tiếng việt 1 tập 1.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>


- hát chơi trò chơi
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi HS đọc lại câu trong SGK trang 52
- nhận xét, tuyên dương.


<b>3. Bài mới: </b>
<b>a) Giới thiệu bài:</b>
<b>b) Nội dung:</b>


Bài 1: Điền r hoặc s:
- nêu yêu cầu bài tập.


- yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ để
điền âm r/ s thích hợp vào chỗ chấm.
- hướng dẫn HS làm bài tập.


- GV quan sát, theo dõi HS làm bài.
- nhận xét và chốt đáp án.


Bài 2: Khoanh vào từ đúng
- nêu yêu cầu bài tập



- yêu cầu HS quan sát vào tranh minh hoạ
và chọn từ viết đúng chính tả.


- Gọi HS lên bảng khoanh và yêu cầu cả
lớp làm vào vở bài tập.


- nhận xét và chốt đáp án
Bài 3: Nối


- nêu yêu cầu bài tập


- hướng dẫn HS nối tiếng ở các bông hoa
với tiếng ở những chiếc lá để được từ ngữ
thích hợp.


- nhận xét, chốt đáp án.
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


- Nhắc lại nợi dung bài học.
- Nhận xét tiết học.


- chơi
- đọc bài.


- lắng nghe


- Một số học sinh nhắc lại yêu cầu.
- quan sát.



- làm bài vào vở bài tập + 3 HS lên
bảng điền.


- 2 HS nhắc lại yêu cầu


- quan sát và chọn từ đúng chính tả.
- 4 HS lần lượt lên bảng + cả lớp làm
vào vở.


- lắng nghe và nhắc lại
- làm bài


lắng nghe


Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2020
<b>Luyện tốn: ƠN LUYỆN TUẦN 6 (Tiết 1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Năng lực:</b>


<b>- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản</b>
- Biết quan sát để tìm kiếm sự tương đồng.


- Biết gợp 2 số lượng đồ vật giống nhau ở 2 nhóm thành 1 nhóm.


<b>2. Phẩm chất: Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong môn</b>
học.


<b>II. Chuẩn bị: vở BT Tốn, bợ thực hành Tốn, bút…</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: Cho cả lớp hát bài: Tập</b>


đếm (Hồng Cơng Sử)
- dẫn dắt vào bài, ghi bảng
<b>2. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống (theo</b>
mẫu) (Vở BT/ 31)


- nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở BT.
- theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ KT.
- chấm 1 số bài, nhận xét, tun dương
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống (Vở</b>
BT/ 32)


- nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở BT.
- theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ KT.
- chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống (vở</b>
BT/ 32)


- nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở BT.
- theo dõi, giúp đỡ những HS chậm/ KT.


- yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh nhau đổi vở
kiểm tra bài làm của bạn


- nhận xét, tuyên dương, sửa bài
Có 10 con chó


Cợt 1: có 7 con chó đốm, có 3 con chó
khơng đốm. 10 gồm 7 và 3


Cợt 2: có 4 con chó đứng, có 6 con chó
ngồi. 10 gồm 4 và 6


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học


- hát


- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- làm bài vào vở Bt


- nhắc lại yêu cầu
- làm vào vở BT
- nhận xét, bổ sung.


- nhắc lại yêu cầu
- làm vào vở BT
<i>- chậm/ KT làm cột 1</i>


- đổi vở, kiểm tra bài làm của bạn.
- Nêu nhận xét bài làm của bạn.


- Các nhóm nhận xét, bổ sung


- lắng nghe.


Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2020
<b>Tiếng Việt: Bài 22: T t Tr tr (2 tiết)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- Đọc: Đọc đúng các âm t, tr; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có (các) âm t,</b>
tr; hiểu và trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung đã học.


<b>- Viết: Viết đúng các chữ t, tr; viết đúng các tiếng, từ ngữ có các chữ t, tr.</b>


<b>- Nói và nghe: Đặt và trả lời câu hỏi theo chủ điểm Bảo vệ môi trường được gợi ý</b>
trong tranh. Đặt và trả lời câu hỏi tranh minh hoạ (tranh Nam tô bức tranh cây tre;
tranh hồ cá; tranh cá heo).


<b>* Phẩm chất yêu nước, trách nhiệm: Yêu thiên nhiên, quê hương, đất nước và có</b>
những việc làm thiết thực bảo vệ thiên nhiên (thơng qua cảnh vật, cây cối, bảo vệ
mơi trường). Có trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hợi (thông qua việc đi
trên các phương tiện đường thủy phải mặc áo phao, thực hiện nội quy xếp hàng khi
lên xuống tàu…)


<b>II. Chuẩn bị: Sách Tiếng Việt lớp 1 tập 1, bảng con, phấn. Bộ ghép vần của học </b>
sinh.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1</b>



<b>HĐ1. Khởi động:</b>


- 1 HS đọc từ, 1HS đọc câu ứng dụng
<b>HĐ2. Nhận biết: </b>


- YC quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Em thấy gì trong tranh? (N2 th/luận)
- Đọc từng cụm từ và YC hs đọc theo
- HD nhận biết tiếng có âm t, tr và giới
thiệu chữ ghi âm t, tr =>Ghi đề bài lên
bảng


<b>HĐ3. Đọc âm, tiếng, từ ngữ:</b>
<b>a. Đọc âm.</b>


<b>* Đọc âm t</b>


- Viết chữ r lên bảng và đọc mẫu âm: t
<b>* Đọc âm tr</b>


- Viết tr lên bảng và đọc mẫu âm: tr
<b>b. Đọc tiếng:</b>


<b>* Đọc tiếng mẫu:</b>


- Giới thiệu mơ hình tiếng “tơ”


<b>H Có âm tờ, muốn có tiếng “tơ” ta làm</b>
ntn?



<b>H Đánh vần tiếng tơ? </b>


- Giới thiệu mơ hình tiếng “tre”


<b>H Có âm tr, muốn có tiếng “tre” ta làm</b>
ntn?


<b>H Đánh vần tiếng tre? </b>
* Đọc tiếng trong SHS:
- Viết bảng các tiếng: tá, tạ, tẻ


<b>H Tìm điểm giống nhau trong các tiếng</b>
“tá, tạ, tẻ”?


- Viết bảng các tiếng: “trê, trò, trổ”


- Hát


- 2 HS đọc lại bài hôm trước học
- Quan sát tranh


- Nêu nội dung bức tranh theo ý hiểu ...
- Đọc theo: Nam/ tô/ bức tranh cây tre.
- Lắng nghe


- 4, 5 HS đọc CN, nhóm đơi, dãy bàn, ĐT
- 4, 5 HS đọc CN, nhóm đơi, dãy bàn, ĐT


- Có âm tờ, muốn có tiếng tơ ta thêm âm
ơ đứng sau âm t



- (tờ - ô – tô) => đọc CN, nhóm, lớp.
- Có âm tr, muốn có tiếng tre ta thêm âm
e đứng sau âm tr


- (trờ - e- tre) => đọc CN, nhóm, lớp.


- Cùng chứa âm t


- Đánh vần nối tiếp (4-5 HS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>H Tìm điểm giống nhau trong các tiếng</b>
“trê, trị, trổ”


- HS đọc: tá , tạ , tẻ, trê, trò, trổ
<b>* Ghép chữ cái tạo tiếng: </b>


- Y/c HS tự ghép các tiếng chứa âm t, tr
- Y/c HS phân tích các tiếng có âm t, tr
vừa ghép


(GIẢI LAO T1)
<b>c. Đọc từ ngữ:</b>


- Cho HS quan sát tranh minh họa.
<b>H Nêu tên sự vật trong tranh? (lần lượt)</b>
- Giới thiệu từ “ô tô”


<b>H Tiếng nào chứa âm t vừa học?</b>
<b>H đánh vần, phân tích tiếng tơ</b>


<b>H đọc trơn từ ơ tơ</b>


- Tương tự: giới thiệu từ: “sư tử”
<b>H Tiếng nào chứa âm t vừa học?</b>
<b>H đánh vần, phân tích tiếng tử</b>
<b>H đọc trơn từ sư tử</b>


- Tương tự: giới thiệu từ: “cá trê”
<b>H Tiếng nào chứa âm tr vừa học?</b>
<b>H đánh vần, phân tích tiếng trê</b>
<b>H đọc trơn từ cá trê</b>


- Tương tự: giới thiệu từ: “tre ngà”
<b>H Tiếng nào chứa âm tr vừa học?</b>
<b>H đánh vần, phân tích tiếng tre</b>
<b>H đọc trơn từ tre ngà</b>


- HS đọc trơn: ô tô, sư tử, cá trê, tre ngà
<b>d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ:</b>


- Gọi HS đọc lại toàn bài các âm, tiếng, từ
ngữ.


<b>HĐ4. Hướng dẫn viết bảng:</b>


- Giới thiệu chữ viết thường ghi âm: t, tr
- Viết mẫu và nêu quy trình viết chữ t, tr
- YC viết bảng con: ô tô, cá trê


- Nhận xét, đánh giá, sửa lỗi chữ viết của


HS.


- Cùng chứa âm tr


- Đánh vần nối tiếp (4-5 HS)
- Đọc trơn nối tiếp, nhóm, lớp


- Tìm chữ cái trong bợ thẻ chữ ghép
- Đọc nối tiếp (4-5 HS)


- Mỗi HS đánh vần 1 tiếng nối tiếp nhau
1 lượt.


- Mỗi HS đọc trơn 1 tiếng nối tiếp nhau 2
lượt.


- Lớp đọc 1 lần
- Quan sát tranh


- ô tô (sư tử, cá trê, tre ngà)
- lắng nghe


- tiếng tô


- 3 HS đánh vần, phân tích
- 3 HS đọc đọc trơn


- tiếng tử


- 3 HS đánh vần, phân tích


- 3 HS đọc


- tiếng trê


- 3 HS đánh vần, phân tích
- 3 HS đọc đọc trơn


- tiếng tre


- 3 HS đánh vần, phân tích
- 3 HS đọc đọc trơn


- Đọc trơn nối tiếp, nhóm, lớp
- Đọc trơn nối tiếp, nhóm, lớp


- HS quan sát


- HS quan sát, lắng nghe.
- Viết b/c


- HS nhận xét bài bạn.
<b>Tiết 2</b>


<b>HĐ5. Viết vở:</b>
- Giới thiệu bài viết


- Y/c HS đọc to nội dung bài viết


- Nhắc HS tư thế ngồi viết và quan sát, hỗ
trợ cho HS nếu gặp khó khăn khi viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét, sửa lỗi cho 1 số HS.
(GIẢI LAO T2)
<b>HĐ6. Đọc câu:</b>


- Giới thiệu câu ứng dụng: Hà tả hồ cá.
Hồ to, có cá mè, cá trê, cá rơ.


<b>H Đọc thầm tìm tiếng có chữ t, tr?</b>
- GV đọc mẫu


- Y/c HS đánh vần, đọc trơn các tiếng:
to, trê, tả


- Gọi HS đọc cả câu: “Hà tả hồ cá. Hồ to,
có cá mè, cá trê, cá rơ.”


- Hà làm gì? Hồ thế nào?
- Hồ có những cá gì ?


- Có cần phải bảo vệ mơi trường của hồ
khơng? Vì sao?


- GVKL:


<b>HĐ7. Nói theo tranh:</b>
- N2 quan sát tranh SHS/57
<b>H Vì sao các heo bị chết?</b>


<b>H Chúng ta phải làm gì để bảo vệ cá heo?</b>


 Liên hệ giáo dục hs: giữ gìn vệ sinh để


bảo vệ môi trường sống xanh, sạch, đẹp.
<b>HĐ8. Củng cố, dặn dò:</b>


- Chơi TC


- Nhận xét - tuyên dương.


- Về nhà đọc lại bài và luôn giữ gìn vệ
sinh sạch sẽ để bảo vệ mơi trường. Chuẩn
bị bài: Âm Th th ia


- Lắng nghe


- Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
- Đọc thầm và tìm: to, trê, tả


- Lắng nghe


- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Hà tả hồ cá. Hồ to.
- có cá mè, cá trê, cá rô.


- Cần phải bảo vệ môi trường của hồ vì
để cá sống khỏe mạnh và không bị ô
nhiễm môi trường sống.


- Lắng nghe



- HS thảo luận nhóm 2 và đại diện N trả
lời


- Cá heo ăn phải vỏ chai nhựa của bạn
nhỏ vứt xuống biển.


- Giữ gìn mơi trường biển xanh, sạch,
đẹp. Không vứt rác thải xuống biển.
- Lắng nghe


- Chơi TC: Thi tìm tiếng có chứa âm t, tr
và đặt câu với tiếng tìm được .


- Lắng nghe
- Lắng nghe


Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2020
<b>Hoạt động trải nghiệm: BÀI 4: YÊU THƯƠNG CON NGƯỜI ( 3 TIẾT)</b>
<b>I. Mục tiêu: HS có khả năng:</b>


<b>1. Năng lực:</b>


- Nhận biết được hành động thể hiện sự yêu thương


- Nêu được ý nghĩa của việc thể hiện hành động yêu thương đối với con
người


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Phẩm chất: Hình thành tình yêu thương, ý thức trách nhiệm</b>
- Lồng ghép GD ĐP chủ đề 4: ứng xử trong gia đình.



<b>II. Chuẩn bị: Thẻ mặt cười, mếu</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1 ( Dạy ngày 16/10/2020)</b>


<b>1. Khởi động:</b>


- Tổ chức cho HS nghe 1 bài hát về tình yêu
thương


- Giới thiệu vào bài mới
<b>2. Khám phá-kết nối:</b>


<b>Hoạt động 1: Nhận biết những hành động thể</b>
<b>hiện tình yêu thương</b>


- yêu cầu HS quan sát tranh/SGK để nhận diện
tình huống, trong đó các bạn trong tranh đã thể
hiện hành đợng u thương như thế nào


- phân tích, bổ sung thêm để các em hiểu sâu sắc
hơn về những hành vi thể hiện sự yêu thương
trong các tranh


<b>Hoạt động 2: Chia sẻ về những hành vi yêu</b>
<b>thương</b>


 <b>Bước 1: Làm việc theo cặp</b>



-Yêu cầu HS ngồi gần nhau chia sẻ với nhau về:
+ Những hành vi yêu thương mà em đã thể hiện
đối với mọi người


+ Những hành vi yêu thương của gia đình, người
khác dành cho các em


 <b>Bước 2: Làm việc chung cả lớp</b>


- Lấy tinh thần xung phong của mợt số cặp đơi
kết hợp khuyến khích, động viên những HS nhút
nhát, thiếu tự tin lên chia sẻ trước lớp


- yêu cầu HS chia sẻ những điều thu hoạch được
sau khi tham gia các hoạt động.


- liên hệ GD ĐP cách ứng xử trong gia đình.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn dò chuẩn bị tiết sau


- tham gia hát
- lắng nghe


- lắng nghe, thảo luận nhóm
theo yêu cầu



- theo dõi


- làm việc theo cặp


- chia sẻ trước lớp, nhận xét


- theo dõi, lắng nghe


- lắng nghe


<b>Tiết 2 ( Dạy ngày 16/10/2020)</b>
<b>1. Khởi động:</b>


- Tổ chức cho HS hát
<b>2. Thực hành</b>


<b>Hoạt động 3: Xử lí tình huống</b>


- u cầu HS quan sát kĩ từng tranh để nhận diện
rõ tình huống 1,2,3,4/SGK


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp về cách xử lí


- Hát


- quan sát tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tình huống, lần lượt sắm vai các bạn trong tình
huống thể hiện hành đợng u thương



- Mời 1 số cặp lên sắm vai trước lớp và yêu cầu
các bạn theo dõi, lắng nghe tích cực để học tập,
nhận xét, góp ý,…


- phân tích và chốt lại cách giải quyết phù hợp
<b>Hoạt động 4: Làm thiệp tặng người phụ nữ em</b>
<b>yêu quý</b>


- yêu cầu mỗi em xác định mình sẽ làm thiệp tặng
ai là người phụ nữ mà em yêu quý nhất


- Giới thiệu một số mẫu thiệp để các em lựa chọn
- Phát cho các em giấy màu, kéo, HD HS cách
gắp, cắt, dán thành thiệp


- hướng dẫn thêm cách trang trí và lựa chọn lời
yêu thương tặng người phụ nữ em yêu quý nhất
để ghi vào thiệp


- khuyến khích HS chia sẻ lời yêu thương đã ghi
trong thiệp với các bạn trong lớp


- khen ngợi các em đã làm được thiệp và lựa chọn
được những lời yêu thương dành cho người thân
yêu của mình


- dặn dị HS mang thiệp về tặng cho người phụ nữ
mình yêu quý nhất.


- yêu cầu HS chia sẻ những điều thu hoạch được


sau khi tham gia các hoạt động


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn dò chuẩn bị tiết sau


theo yêu cầu
- theo dõi


- lắng nghe


- lắng nghe yêu cầu
- Quan sát


- tham gia làm thiệp


- chia sẻ trước lớp, nhận xét
- theo dõi, lắng nghe


- chia sẻ trước lớp, nhận xét


- Lắng nghe
<b>Tiết 3 ( Dạy ngày 16/10/2020)</b>


<b>1. Khởi động:</b>


- Tổ chức cho HS hát
<b>2. Thực hành</b>



<b>Hoạt động 5: Nhận xét hành động của các bạn</b>
<b>trong tranh</b>


- yêu cầu HS quan sát kĩ từng tranh ở tình huống
1, 2 để nhận diện được tranh nào thể hiện tình yêu
thương, tranh nào thể hiện sự chưa yêu thương
- yêu cầu HS thảo luận theo cặp để phân tích và
nhận xét hành đợng của từng bạn trong các tình
huống


- khích lệ các cặp đơi chia sẻ phân tích và nhận
xét hành động của các bạn, đồng thời yêu cầu cả
lớp tập trung lắng nghe tích cực để học hỏi, nhận
xét, góp ý,…


- nhận xét, phân tích và khẳng định cách xử lí phù
hợp, thể hiện tình u thương con người trong


- Hát


- quan sát tranh


- lắng nghe, thảo luận nhóm
theo u cầu


- theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tình huống 1 và phê phán thái độ thờ ơ, vô cảm
của bạn trong tình huống 2



<b>Hoạt động 6: Chia sẻ cảm xúc</b>
- Nêu câu hỏi:


1/ Em cảm thấy thế nào khi thực hiện lời nói,
hành đợng u thương?


2/ Khi em nhận được sự yêu thương của mọi
người, em cảm thấy thế nào?


- Ghi ý kiến lên bảng. Bổ sung thêm những cảm
xúc có thể có khi con người thể hiện hoặc nhận
được sự yêu thương của người khác để HS nhận
biết thêm những cảm xúc mà các em chưa nêu hết
- phân tích và tổng hợp những ý chính


<b>3. Vận dụng</b>


<b>Hoạt động 7: Thể hiện tình yêu thương trong</b>
<b>cuộc sống hằng ngày</b>


- yêu cầu HS thể hiện lời nói và hành vi yêu
thương đối với mọi người trong gia đình


- Đồng thời thể hiện lời nói và hành vi yêu
thương trong các tình huống ở trường và nơi em
sống


<b>Tổng kết:</b>


- yêu cầu HS chia sẻ những điều thu hoạch/ học


được/ rút ra được bài học kinh nghiệm sau khi
tham gia các hoạt động


- Nêu thông điệp: Để cuộc sống tươi đẹp hơn, ta
<i>cần luôn yêu thương mọi người</i>


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn dò chuẩn bị tiết sau


- lắng nghe yêu cầu


- chia sẻ trước lớp, nhận xét


- theo dõi,


- chia sẻ
- chia sẻ


- lắng nghe, nhắc lại


- Lắng nghe


Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2020
<b>Tiếng Việt: LUYỆN THÊM: ĐỌC VÀ VIẾT NỘI DUNG TRONG TUẦN (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Năng lực:</b>



- Giúp HS củng cố về đọc viết các âm r, s, t, tr đã học.
<b>2. Phẩm chất: </b>


- Cảm nhận được tình yêu quê hương, đất nước (thông qua cảnh vật, cây
cối).


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Ghi bảng.
r, s, t, tr


- nhận xét, sửa phát âm.
<b>2. Viết:</b>


- Hướng dẫn viết vào vở ô ly.


r, s, t, tr, rá, sẻ, tủ, tre. Mỗi chữ 2 dòng.
- Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng.
<b>3. Chấm bài:</b>


- chấm vở của HS.


- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống kiến thức đã học.
- Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà.



- đọc: cá nhân, nhóm, lớp.


- viết vở ô ly.


- 8 đến 10 em nợp vở.


Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2020
<b>Tốn: LUYỆN TẬP CHUNG ( 2tiết)</b>


<b>I. Mục tiêu::</b>
<b>1. Năng lực</b>


- Đếm , đọc viết được các số trong phạm vi 10


- So sánh và sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 10
- Gộp và tách được số trong phạm vi 10


- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản,
- Biết quan Sát để tìm kiếm sự tương đồng.


2. Phẩm chất: rèn tính cẩn thận, ham thích học tốn
<b>II. Chuẩn bị::</b>


- Bợ đồ dùng học tốn 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1 (Dạy ngày 14/10/2020)</b>



<b>1. Khởi động</b>


- Ổn định tổ chức: GV cho HS hát 1 bài.
- Giới thiệu bài mới.


<b>2. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1: Tìm số</b>


- Nêu yêu cầu của bài.


- Cho HS quan sát tranh trong vịng 1
phút– theo nhóm.


- Cho HS làm bài tập thơng qua trị chơi:
<b>Điền đúng, điền nhanh.</b>


+ Cách chơi: HS quan sát tranh tìm số
được ghi trong tranh, sau đó nhóm cử 5
bạn xếp hàng dọc,lần lượt ghi tên các số
nhóm tìm được lên bảng nhóm mình.
Nhóm nào điền đúng, điền nhanh nhóm đó
giành chiến thắng.


- Nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 2: Đếm </b>


- Nêu yêu cầu của bài.


- Hướng dẫn HS làm bài: đếm số cá trong


mỗi bể và ghi số tương ứng vào ô vuông
dưới bể cá.


- Cho HS làm việc cá nhân vào phiếu bài
tập.


- nhận xét.


<b>Bài 3: Nối số với hình tương ứng</b>
- Nêu yêu cầu của bài.


- Hướng dẫn HS tìm chậu hoa ghi số là số
bơng hoa trong mỗi hình. Ví dụ: Chậu ghi
số 3 thì ghép với hình có 3 bơng hoa.


- HS làm việc theo nhóm 2, tìm và nối số
với hình thích hợp. 1 HS lên bảng làm bài
- nhận xét , kết luận


<b>Bài 4: Số ?</b>


- Nêu yêu cầu của bài.


- Hướng dẫn quan sát tranh.


- Cho HS là bài thông qua trị chơi: Xì
<b>điện. </b>


Cách chơi:



+ Đặt lần lượt các câu hỏi : Trong tranh có
mấy cánh diều? Mấy con thuyền? Mấy cây
dừa?


- hát.
- lắng nghe


- làm việc theo nhóm ( 4 nhóm ) .
- quan sát tranh


- Các nhóm HS điền kết quả: 1,2,3,4,5


- 2 HS nhắc lại yêu cầu.


- làm vào phiếu bài tập, 1 HS lên bảng
làm.


- lắng nghe.
- lắng nghe.


- làm việc theo bàn: Tìm và nối số với
hình có số bơng hoa tương ứng. 1 HS lên
bảng làm bài.


- nhận xét bạn


- quan sát
- trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Bạn nào bị cơ Xì điện sẽ phải trả lời các


câu hỏi của cô.


+ Bạn nào trả lời chưa đúng sẽ bị phạt: Hát
tặng cả lớp 1 bài.


- nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- nhận xét giờ học.


- dặn HS: xem lại các bài đã học, về nhà
tập đếm các đồ vật trong nhà.


- lắng nghe.


<b>Tiết 2 (Dạy ngày 16/10/2020)</b>
<b>1. Khởi động</b>


<b>- Cho HS chơi trò chơi:Thử tài đếm</b>
<b>nhanh. </b>


<b>* Cách tiến hành: </b>


- Cho HS chơi đếm lần lượt các số từ 1 đến
10 thật nhanh. Ai đếm nhanh nhất người
đó dành chiến thắng. ( GV bấm giờ cho HS
đếm ).


- Dẫn dắt vào bài.
<b>2. Luyện tập</b>


<b>Bài 1: Số ? </b>


- Nêu yêu cầu của bài.


- Hỏi về nội dung bức tranh: Bức tranh vẽ
gì?


- Mỗi con tàu mang các con số , các em
hãy tìm con số thích hợp cho toa tàu ở
giữa.


- HD HS làm 1 ví dụ: 3 ... 5


+ HD HS làm: từ 3 đếm thêm để biết số
cần điền.


+ Vậy ta cần điền vào ô trống số mấy?
- nhận xét.


<b>Bài 2: Số ? </b>


- Nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS nhìn tranh.


- hướng dẫn HS làm bài thông qua hệ
thống câu hỏi: HS tìm trong tranh: Có mấy
ngơi nhà? Mấy cây to? Mấy ơng mặt trời?
Mấy con trâu?


- nhận xét.


<b>Bài 3: Số ? </b>


- Nêu u cầu của bài: tìm các số cịn thiếu
và điền vào ô trống.


- lắng nghe.
- 5 HS thi đếm.


- 1 HS nhắc lại y/c của bài


- 1 HS trả lời: Bức tranh vẽ các con tàu.


- đếm và nêu số thích hợp: Số 4
- làm cá nhân vào phiếu BT.


- 4 HS nêu miệng và giải thích lí do vì sao
điền số đó.


- nhận xét bạn
- nhắc lại y/c của bài


- quan sát tranh và nhẩm đếm số lượng
ngôi nhà, cây, mặt trời, con trâu.


- HS làm việc theo nhóm 4: Đếm và điền
số tương ứng vào ô trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu HS đọc lần lượt các số từ 1 đến
10.



- Cho HS làm bài tập thơng qua trị chơi:
<b>Ai thông minh. </b>


<b>Cách chơi: GV chia lớp thành 4 nhóm,</b>
mỗi nhóm khoảng 8 bạn. Các nhóm sẽ
được phát bài tập 3 phóng to. Các nhóm tự
thảo luận để tìm ra các số điền vào ơ trống
ở bức tranh a và b.


Nhóm nào xong đầu tiên sẽ là nhóm thơng
minh nhất.


- nhận xét


<b>Bài 4: Tìm , nhận biết số lượng nhiều</b>
<b>nhất, ít nhất </b>


- nêu yêu cầu của bài.
- HD HS làm:


a) Cho HS đếm số hạt sen ở mỗi cốc, ghi
kết quả đếm vào vở so sánh để tìm số lớn
nhất


b) Hướng dẫn tương tự câu a , tìm số bé
nhât.


- Mời HS lên bảng chia sẻ
- nhận xét.



<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS chuẩn bị cho bài sau.


- Cả lớp đồng thanh đọc các số từ 1 đến
10.


- lắng nghe cô phổ biến luật chơi.


- các nhóm thì điền nhanh vào bảng
nhóm.


- 1 HS nhận xét bài của nhóm.


- nhắc lại y/c của bài


- đếm số hạt sen, ghi kết quả ra vở.


- 2 HS nêu miệng
- nhận xét bạn


<b>Tiết 3 (Dạy ngày 19/10/2020)</b>
<b>1. Khởi động: </b>


- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu bài.


<b>2. Hoạt động 1: Luyện tập</b>
<b>Bài 1: >,<,= ?</b>



- Nêu yêu cầu của bài.


- HD mẫu bài đầu tiên: 1 . 2


- Hỏi: 1 so sánh với 2 ta điền dấu nào vào
ô trống ở giữa?


- Nhận xét.


- Cho HS làm vào vở .
- nhận xét, sửa bài.


<b>Bài 2: So sánh ( theo mẫu )</b>
- Nêu yêu cầu của bài.


- Cho HS quan sát tranh, hỏi: Trong tranh
vẽ những con vật nào?


- hướng dẫn mẫu tranh a:


+ Có mấy con mèo? Mấy con cá?


- Cả lớp hát.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- Quan sát, theo dõi.
- Trả lời: Điền dấu <


- Nhận xét.


- Cả lớp làm vở, sau đó mợt bạn lên bảng
làm.


- Nhận xét, sửa sai.
- lắng nghe.


- Trả lời: con mèo, con cá.
-Trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Vậy số mèo nhiều hơn hay ít hơn số cá?
+ Ta điền dấu nào?


- Tương tự GV yêu cầu HS thực hiện trên
phiếu bài tập với các bức tranh b, c, d.
- nhận xét , kết luận


<b>3. Hoạt động 2: Trò chơi: “Cầu thang – </b>
<b>Cầu trượt”</b>


- Nêu cách chơi:
+ Chơi theo nhóm.


+ Người chơi bắt đầu từ ô xuất phát, chọn
1 quân cờ và đặt tại ô XUẤT PHÁT.


+ Người chơi lần lượt gieo xúc xắc và di
chuyển quân cờ của mình theo số chấm
nhận được. Cần chú ý đi đúng đường


không di chuyển xuyên qua tường ( đường
kẻ đậm).


+ Khi di chuyển đến một ô, người chơi đọc
số lớn hơn trong hai số ở ô đó. Nếu đúng
để nguyên quân cờ ở đó. Nếu sai di chuyển
qn cờ quay về ơ trước đó.


+ Khi di chuyển đến chân cầu thang hãy
leo lên. Nếu là ô ở đỉnh cầu trượt, hãy
trượt xuống.


+ Trị chơi kết thúc khi có người về đích.
- GV phân chia nhóm HS chơi.


- GV giám sát các e chơi, nhóm nào thắng
sẽ được tuyên dương


<b>4. Hoạt động 3: Vận dụng kiến thức, kĩ </b>
<b>năng vào thực tiễn.</b>


- Đưa thêm một số sự vật có số lượng
trong phạm vi 10 và yêu cầu HS đếm rồi
so sánh số lượng hai loại đồ vật với nhau.
<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò: + Về nhà tập đếm các sự vật.
+ Chuẩn bị bài cho tiết sau.



+ Số con mèo ít hơn số con cá.
+ Điền dấu <.


- làm phiếu bài tập.
- Nhận xét, sửa bài.


- Nghe GV phổ biến luật chơi và hướng
dẫn chơi thử.


- Chơi theo nhóm đơi.


- thực hiện theo yêu cầu của GV.


- Lắng nghe.


<b>Tiết 4 (Dạy ngày 21/10/2020)</b>
<b>1. Khởi động: </b>


- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu bài.


<b>2. Hoạt động 1: Luyện tập</b>


<b>Bài 1: Hàng nào có nhiều đồ chơi hơn?</b>
- Nêu yêu cầu của bài.


- Hàng A và B chứa các đồ chơi, các em
hãy đếm xem mỗi hàng có bao nhiêu đồ
chơi?



- Cả lớp hát.
- Lắng nghe.


- lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hỏi: + Hàng A có bao nhiêu đồ chơi?
+ Có mấy đồ chơi ở hàng B?
- Vậy hàng nào có số đồ chơi nhiều hơn?
- nhận xét .


<b>Bài 2: Chọn câu trả lời đúng.</b>
- Nêu yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết:
Tranh vẽ gì?


- Các em đếm xem có bao nhiêu máy bay?
Bao nhiêu ô tô?


- HD HS khoanh vào đáp án có câu trả lời
đúng .


- Mời HS nêu kết quả
- nhận xét.


<b>Bài 3: Số ? </b>


- Nêu yêu cầu của bài.



- HD HS làm mẫu hình đầu tiên: Yêu cầu
HS đếm số chấm ở cả hai con xúc xắc rồi
nêu kết quả.


- Viết số 2 vào ơ trống.


- HS thực hiện với các hình cịn lại.
- Mời HS lên bảng chia sẻ


- nhận xét.
<b>Bài 4: Số ? </b>


- Nêu yêu cầu của bài.


- Cho HS quan sát, tìm hiểu nợi dung
tranh,


* Tranh a)


+ Trong tranh gồm những con vật nào?
+ Lông của các con vật có màu gì?


+ Con chó và con mèo màu xanh đang
làm gì? Cịn những con mèo màu vàng
đang làm gì?


- HD HS điền số:


+ Trong tranh có tất cả mấy con cả chó và
mèo?



+ Đếm xem có mấy con chó? Mấy con
mèo?


+ Có bao nhiêu con màu xanh? Bao nhiêu
con màu vàng?


+ Có bao nhiêu con ngồi ? Bao nhiêu con
chạy?


- Điền số vào ô trống.


* Tranh b) Thực hiện tương tự tranh a)
- Gọi HS lên bảng điền số vào ô trống.
- nhận xét


- Trả lời: + Hàng A có 7 đồ chơi
+ 6 đồ chơi ở hàng B.
- Hàng A có số đồ chơi nhiều hơn
- Nhận xét.


- Lắng nghe.


- Quan sát tranh và trả lời: Tranh vẽ: máy
bay và ô tô.


- đếm và trả lời: 6 máy bay, 5 ô tô.
- khoanh vào phiếu bài tập.


- trả lời.


- nhận xét.


- Nghe và nhắc lại.
- đếm, trả lời: 2 chấm


- Quan sát, làm phiếu bài tập.
- Vài HS lên bảng.


- nhận xét.


- Nghe và nhắc lại.
- quan sát tranh, trả lời:


+ Con chó, con mèo.
+ Màu xanh, màu vàng.
+ Đang ngồi, đang chạy.


- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ 6 con


+ 1 con chó, 5 con mèo.
+ 2 con xanh, 4 con vàng.
+ 3 con ngồi, 3 con chạy.
- Quan sát, theo dõi.


- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Vài em lên bảng điền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. Hoạt động 2: Vận dụng kiến thức, kĩ </b>
<b>năng vào thực tiễn.</b>



- Yêu cầu HS đếm một số đồ vật có trong
lớp học rồi thực hiện gợp và tách số lượng
các đồ vật đó.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò:+ Về nhà tập đếm các sự vật.
+ Chuẩn bị bài sau.


- Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.


- Lắng nghe.


Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2020
<b>Tiếng Việt: Bài 23: Th th ia (2 tiết)</b>


<b>I. Mục tiêu: Qua bài học này, hs hình thành các năng lực và phẩm chất sau: </b>
<b>* Năng lực:</b>


<b>- Đọc: Đọc đúng các âm th, ia; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có (các) âm</b>
th, ia; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nợi dung đã đọc.


<b>- Viết: Viết đúng các chữ th, ia; viết đúng các tiếng, từ ngữ có các chữ th, ia.</b>


<b>- Nói và nghe: Đặt và trả lời câu hỏi theo chủ đề: nói lời cảm ơn. Đặt và trả lời câu</b>
hỏi nội dung tranh minh hoạ.


<b>* Phẩm chất nhân ái: u q, biết ơn gia đình, bạn bè (thơng qua việc chia sẻ</b>


cơng việc gia đình và nhận q từ mọi người)


- Liên hệ gd đp chủ đề 8: HS QN với 5 điều Bác Hồ dạy.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>1.Giáo viên :</b>


- Tranh minh hoạ phần nhận biết, đọc và luyện nói.
- Máy tính, tivi.


<b>2.Học sinh :</b>


- Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 tập 1, bảng con, phấn.
- Bộ ghép vần của học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>HĐ1. Khởi động:</b>


- 1 HS đọc từ, 1HS đọc câu ứng dụng
<b>HĐ2. Nhận biết: </b>


- YC quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Em thấy gì trong tranh? (N2 th/luận)
- Đọc từng cụm từ và YC hs đọc theo


- HD nhận biết tiếng có âm th, ia và giới
thiệu chữ ghi âm th, ia =>Ghi đề bài lên
bảng



<b>HĐ3. Đọc âm, tiếng, từ ngữ:</b>
<b>a. Đọc âm.</b>


<b>* Đọc âm th</b>


- Viết chữ th lên bảng và đọc mẫu âm: th
<b>* Đọc âm ia</b>


- Viết ia lên bảng và đọc mẫu âm: ia
<b>b. Đọc tiếng:</b>


<b>* Đọc tiếng mẫu:</b>


- Giới thiệu mô hình tiếng “thu”


<b>H Có âm th, muốn có tiếng “thu” ta làm</b>
ntn?


<b>H Đánh vần tiếng thu? </b>


- Giới thiệu mơ hình tiếng “chia ”


<b>H Có âm ia, muốn có tiếng “chia” ta làm</b>
ntn?


<b>H Đánh vần tiếng chia? </b>
* Đọc tiếng trong SHS:


- Viết bảng các tiếng: thẻ, thọ, thơ



<b>H Tìm điểm giống nhau trong các tiếng</b>
“thẻ, thọ, thơ”?


- Viết bảng các tiếng: thìa, mía, đĩa


<b>H Tìm điểm giống nhau trong các tiếng</b>
“thìa, mía, đĩa”


- HS đọc: thẻ, thọ, thơ, thìa, mía, đĩa
<b>* Ghép chữ cái tạo tiếng: </b>


- Y/c HS tự ghép các tiếng chứa âm th, ia
- Y/c HS phân tích các tiếng có âm th, ia
vừa ghép


(GIẢI LAO T1)
<b>c. Đọc từ ngữ:</b>


- Cho HS quan sát tranh minh họa.


- Hát


- 2 HS đọc lại bài hôm trước học
- Quan sát tranh


- Nêu nội dung bức tranh theo ý hiểu ...
- Đọc theo: Trung thu,/ bé/ được chia
q.



- Lắng nghe


- 4, 5 HS đọc CN, nhóm đơi, dãy bàn,
ĐT


- 4, 5 HS đọc CN, nhóm đơi, dãy bàn,
ĐT


- Có âm th, muốn có tiếng thu ta thêm
âm u đứng sau âm th


- (thờ - u - thu) => đọc CN, nhóm, lớp.
- Có âm ia, muốn có tiếng chia ta thêm
âm ch đứng trước âm ia


- (chờ-ia-chia ) => đọc CN, nhóm, lớp.


- Cùng chứa âm th


- Đánh vần nối tiếp (4-5 HS)


- Đọc trơn nối tiếp, nhóm đơi, N4, lớp
- Cùng chứa âm ia


- Đánh vần nối tiếp (4-5 HS
- Đọc trơn nối tiếp, nhóm, lớp


- Tìm chữ cái trong bợ thẻ chữ ghép
- Đọc nối tiếp (4-5 HS)



- Mỗi HS đánh vần 1 tiếng nối tiếp
nhau 1 lượt.


- Mỗi HS đọc trơn 1 tiếng nối tiếp
nhau 2 lượt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>H Nêu tên sự vật trong tranh? (lần lượt)</b>
- Giới thiệu từ “thủ đô”


<b>H Tiếng nào chứa âm th vừa học?</b>
<b>H đánh vần, phân tích tiếng thủ</b>
<b>H đọc trơn từ thủ đô</b>


- Tương tự: giới thiệu từ: “lá thư”
<b>H Tiếng nào chứa âm th vừa học?</b>
<b>H đánh vần, phân tích tiếng thư</b>
<b>H đọc trơn từ lá thư</b>


- Tương tự: giới thiệu từ “thìa dĩa”
<b>H Tiếng nào chứa âm th vừa học?</b>
<b>H đánh vần, phân tích tiếng thìa</b>
<b>H đọc trơn từ thìa dĩa</b>


- Tương tự: giới thiệu từ “lá tía tơ”
<b>H Tiếng nào chứa âm ia vừa học?</b>
<b>H đánh vần, phân tích tiếng tía</b>
<b>H đọc trơn từ lá tía tơ</b>


- HS đọc trơn: thủ đơ, thủ đơ, thìa đĩa, lá tía



<b>d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ:</b>


- Gọi HS đọc lại toàn bài các âm, tiếng, từ
ngữ.


<b>HĐ4. Hướng dẫn viết bảng:</b>


- Gi/thiệu chữ viết thường ghi âm: th, ia
- Viết mẫu và nêu q/trình viết chữ th, ia
- YC viết bảng con: thủ đơ, thìa


- Nhận xét, đánh giá, sửa lỗi chữ viết của
HS.


- thủ đô (lá thư, thìa đĩa, lá tía tơ)
- lắng nghe


- tiếng thủ


- 3 HS đánh vần, phân tích
- 3 HS đọc đọc trơn


- tiếng thư


- 3 HS đánh vần, phân tích
- 3 HS đọc


- tiếng thìa



- 3 HS đánh vần, phân tích
- 3 HS đọc đọc trơn


- tiếng tía


- 3 HS đánh vần, phân tích
- 3 HS đọc đọc trơn


- Đọc trơn nối tiếp, nhóm, lớp


- Đọc trơn nối tiếp, nhóm, lớp


- HS quan sát


- HS quan sát, lắng nghe.
- Viết b/c


- HS nhận xét bài bạn.
<b>Tiết 2</b>


<b>HĐ5. Viết vở:</b>
- Giới thiệu bài viết


- Y/c HS đọc to nội dung bài viết


- Nhắc HS tư thế ngồi viết và quan sát, hỗ
trợ cho HS nếu gặp khó khăn khi viết


- Nhận xét, sửa lỗi cho 1 số HS.
(GIẢI LAO T2)


<b>HĐ6. Đọc câu:</b>


- Giới thiệu câu ứng dụng: Bé chia thìa,
chia dĩa cho cả nhà. Thìa dĩa to cho bố mẹ.
Thìa dĩa nhỏ cho bé.


<b>H Đọc thầm tìm tiếng có chữ th, ia?</b>
- GV đọc mẫu


- Y/c HS đánh vần, đọc trơn các tiếng:
chia, thìa, đĩa


- Gọi HS đọc cả câu: “Bé chia thìa, chia dĩa
cho cả nhà. Thìa dĩa to cho bố mẹ. Thìa dĩa


- HS quan sát
- 1 Hs đọc bài viết
- Viết bài


- Lắng nghe


- Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ
gì?


- Đọc thầm và tìm: chia, thìa, đĩa
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

nhỏ cho bé.


- Gia đình bạn nhỏ có những ai?


- Bạn nhỏ chia thìa đĩa to cho ai?
- Bạn nhỏ chia thìa đĩa nhỏ cho ai?


- Em đã bao giờ chia thìa đĩa cho cả nhà
giống bạn nhỏ trong bài chưa?


- Bạn nhỏ chia thìa đĩa to cho ai?


 Liên hệ giáo dục hs: giúp bố mẹ làm việc
vừa sức để phụ gia đình.


<b>HĐ7. Nói theo tranh:</b>


- N2 quan sát tranh SHS/59 thảo luận đóng
vai tình huống


 Nhận xét và liên hệ giáo dục hs: Trong
c̣c sống khi nhận được sự giúp đỡ phải
nói lời cảm ơn.


<b>HĐ8. Củng cố, dặn dò:</b>
- Chơi TC


- Nhận xét - tuyên dương.


- Về nhà đọc lại bài và thực hành giao tiếp
nói lời cảm ơn đã học. Chuẩn bị bài 24: ua,
ưa


- bố, mẹ, bé


- bố, mẹ
- bé
- HSTL


- Lắng nghe


- HS thảo luận N2 - đóng vai tình
huống.


- Đại diện nhóm đóng vai trước lớp
nói lời cảm ơn theo tình huống.


- Chơi TC: Thi tìm tiếng có chứa âm
th, ia và đặt câu với tiếng tìm được .
- Lắng nghe


Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2020
<b>Tiếng Việt: Bài 24: ua ưa (2 tiết)</b>


<b>I. Mục tiêu: Qua bài học này, hs hình thành các năng lực và phẩm chất sau: </b>
<b>* Năng lực:</b>


<b>- Đọc: Đọc dúng các âm ua, ưa; dọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm ua, ưa;</b>
hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nợi dung dã doc.


<b>- Viết: Viết đúng các chữ ưa, ua; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ ua, ưa:</b>


<b>- Nói và nghe: Đặt và trả lời câu hỏi theo chủ điểm Giúp mẹ. Đặt và TLCH tranh</b>
minh hoạ (tranh mẹ đưa Hà đến lớp học múa; tranh mẹ đi chợ mua đó ăn; tranh bé
giúp mẹ nhặt rau).



- Liên hệ GD ĐP chủ đề 1: Gia đình em, chủ đề 8: HS QN với 5 điều Bác Hồ dạy.
<b>* Phẩm chất nhân ái, chăm chỉ: Yêu thương gia đình và có ý thức giúp đỡ gia</b>
đình. Ham học hỏi khi tham gia các lới học năng khiếu.


<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>1.Giáo viên :</b>


- Tranh minh hoạ phần nhận biết, đọc và luyện nói.
- Máy tính, tivi.


<b>2.Học sinh :</b>


- Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 tập 1, bảng con, phấn.
- Bộ ghép vần của học sinh.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiết 1</b>
<b>HĐ1. Khởi động:</b>


- 1 HS đọc từ, 1HS đọc câu ứng dụng
<b>HĐ2. Nhận biết: </b>


- YC quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Em thấy gì trong tranh? (N2 th/luận)
- Đọc từng cụm từ và YC hs đọc theo


- HD nhận biết tiếng có âm ua, ưa và giới
thiệu chữ ghi âm ua, ưa =>Ghi đề bài lên


bảng


<b>HĐ3. Đọc âm, tiếng, từ ngữ:</b>
<b>a. Đọc âm.</b>


<b>* Đọc âm ua</b>


- Viết chữ ua lên bảng và đọc mẫu: ua
<b>* Đọc âm ưa</b>


- Viết chữ ưa lên bảng và đọc mẫu: ưa
- YC HS ghép âm ua, ưa và phân tích, đọc
trơn âm ua, ưa.


<b>b. Đọc tiếng:</b>
<b>* Đọc tiếng mẫu:</b>


- Gv giới thiệu mơ hình tiếng múa


<b>H Có âm ua, muốn có tiếng “múa” ta làm</b>
ntn?


<b>H Đánh vần tiếng múa?</b>
<b>H đọc trơn tiếng múa?</b>


- Gv giới thiệu mơ hình tiếng đưa


<b>H Có âm ưa, muốn có tiếng “đưa” ta làm</b>
ntn?



<b>H Đánh vần tiếng đưa?</b>
<b>H đọc trơn tiếng đưa?</b>
* Đọc tiếng trong SHS:


- Viết bảng các tiếng: cua, đũa, rùa
<b>H Tìm điểm giống nhau trong các tiếng </b>
“cua, đũa, rùa”?


- Viết bảng các tiếng: cửa, dứa, nhựa
<b>H Tìm điểm giống nhau trong các tiếng </b>
“cửa, dứa, nhựa”


- HS đọc: cua, đũa, rùa, cửa, dứa, nhựa
<b>* Ghép chữ cái tạo tiếng: </b>


- Y/c HS tự ghép các tiếng chứa âm ua, ưa


- Hát


- 2 HS đọc lại bài hôm trước học
- Quan sát tranh


- Nêu nội dung bức tranh theo ý hiểu ...
- Đọc theo: Mẹ/ đưa Hà/ đến lớp học
múa.


- Lắng nghe


- 4, 5 HS đọc CN, nhóm đơi, dãy bàn,
ĐT



- 4, 5 HS đọc CN, nhóm đơi, dãy bàn,
ĐT


- Ghép âm ua, ưa và phân tích, đọc trơn
nối tiếp-nhóm-lớp.


- Có âm ua, muốn có tiếng “múa” ta
thêm âm m đứng trước âm ua và dấu
sắc trên đầu âm u.


- (mờ-ua-mua-sắc-múa) đọc
CN-nhóm-lớp.


- đọc CN, nhóm, lớp.


- Có âm ưa, muốn có tiếng “đưa” ta
thêm âm m đằng trước âm ua và dấu
sắc trên đầu âm u.


- (đờ - ưa- đưa) đọc CN, nhóm, lớp.
- đọc CN, nhóm, lớp.


- Cùng chứa âm ua


- Đánh vần nối tiếp (4-5 HS)


- Đọc trơn nối tiếp, nhóm đơi, N4, lớp
- Cùng chứa âm ưa



- Đánh vần nối tiếp (4-5 HS)


- Đọc trơn nối tiếp, nhóm đơi, 4, lớp
- Đọc trơn nối tiếp (mỗi em 1
tiếng)-nhóm- lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Y/c HS phân tích các tiếng có âm ua, ưa
vừa ghép


(GIẢI LAO T1)
<b>c. Đọc từ ngữ:</b>


- Cho HS quan sát tranh minh họa.
<b>H Nêu tên sự vật trong tranh? (lần lượt)</b>
- Giới thiệu từ “cà chua”


<b>H Tiếng nào chứa âm ua vừa học?</b>
<b>H đánh vần, phân tích tiếng chua</b>
<b>H đọc trơn từ cà chua</b>


- Tương tự: giới thiệu từ: “múa ô”
<b>H Tiếng nào chứa âm ua vừa học?</b>
<b>H đánh vần, phân tích tiếng múa</b>
<b>H đọc trơn từ múa ơ</b>


- Tương tự: giới thiệu từ: “dưa lê”
<b>H Tiếng nào chứa âm ưa vừa học?</b>
<b>H đánh vần, phân tích tiếng dưa</b>
<b>H đọc trơn từ dưa lê</b>



- Tương tự: giới thiệu từ “cửa sổ”
<b>H Tiếng nào chứa âm ưa vừa học?</b>
<b>H đánh vần, phân tích tiếng cửa</b>
<b>H đọc trơn từ cửa sổ</b>


- HS đọc trơn: cà chua, múa ô, dưa lê, cửa
sổ


<b>d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ:</b>


- Gọi HS đọc lại toàn bài các âm, tiếng, từ
ngữ.


<b>HĐ4. Hướng dẫn viết bảng:</b>


- Gi/thiệu chữ viết thường ghi âm: ua, ưa
- Viết mẫu và nêu q/trình viết chữ ua, ưa
- YC viết bảng con: thủ đơ, thìa


- Nhận xét, đánh giá, sửa lỗi chữ viết của
HS.


- Mỗi HS đánh vần 1 tiếng nối tiếp
nhau 1 lượt.


- Mỗi HS đọc trơn 1 tiếng nối tiếp
nhau 2 lượt.


- Lớp đọc 1 lần
- Quan sát tranh



- cà chua (múa ô, dưa lê, cửa sổ)
- lắng nghe


- tiếng chua


- 3 HS đánh vần, phân tích
- 3 HS đọc đọc trơn


- tiếng múa


- 3 HS đánh vần, phân tích
- 3 HS đọc


- tiếng dưa


- 3 HS đánh vần, phân tích
- 3 HS đọc đọc trơn


- tiếng cửa


- 3 HS đánh vần, phân tích
- 3 HS đọc đọc trơn


- Đọc trơn nối tiếp, nhóm, lớp


- Đọc trơn nối tiếp, nhóm, lớp


- HS quan sát



- HS quan sát, lắng nghe.
- Viết b/c


- HS nhận xét bài bạn.
<b>Tiết 2</b>


<b>HĐ5. Viết vở:</b>
- Giới thiệu bài viết


- Y/c HS đọc to nội dung bài viết


- Nhắc HS tư thế ngồi viết và quan sát, hỗ
trợ cho HS nếu gặp khó khăn khi viết


- Nhận xét, sửa lỗi cho 1 số HS.
(GIẢI LAO T2)
<b>HĐ6. Đọc câu:</b>


- Giới thiệu câu ứng dụng: Mẹ đi chợ …..
Mẹ mua cả sữa chua, dưa lê.


- HS quan sát
- 1 Hs đọc bài viết
- Viết bài


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>H Đọc thầm tìm tiếng có chữ ua, ưa?</b>
- GV đọc mẫu



- Y/c HS đánh vần, đọc trơn các tiếng:
m u a , c u a , sữ a c h u a , d ư a


- Gọi HS đọc cả câu: Mẹ đi chợ mua cá,
mua cua. Mẹ mua cả sữa chua, dưa lê.
H Mẹ đi đâu? Mẹ mua những gì?
- Em đã cùng mẹ đi chợ bao giờ chưa?
 Nhận xét:


<b>HĐ7. Nói theo tranh:</b>


- N2 quan sát tranh SHS/61 thảo luận về
hành động của bạn nhỏ trong tranh.


<b>H Em thấy Nam đang làm gì?</b>


<b>H Em có thường giúp bố mẹ làm việc nhà </b>
khơng?


<b>H Em kể những việc thường làm giúp bố </b>
mẹ ở nhà ?


 Nhận xét và liên hệ giáo dục hs: Về nhà
cần biết giúp bố mẹ công việc nhà.


<b>HĐ8. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét - tuyên dương.


- Về nhà đọc lại bài và cần phải giúp đỡ gia
đình làm việc vừa sức. Chuẩn bị bài 25: Ôn


tập và kể chuyện


- Đọc thầm và tìm: mua, cua, sữa chua,
dưa


- Lắng nghe


- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS đọc CN, nhóm, lớp


- Mẹ đi chợ. Mẹ mua cá, cua, sữa chua,
dưa lê


- HSTL…
- Lắng nghe


- HS thảo luận N2 - đóng vai tình
huống.


- Đại diện nhóm đóng vai trước lớp
nói lời cảm ơn theo tình huống.


- Nam nhặt rau cho mẹ.
- HSTL


- HSTL
- Lắng nghe


- Chơi TC: Thi tìm tiếng có chứa âm
ua, ưa và đặt câu với tiếng tìm được .


- Lắng nghe


Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2020
<b>Luyện toán: ÔN LUYỆN TUẦN 6 (Tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu: 1. Năng lực:</b>


- Đếm, đọc viết được các số trong phạm vi 10


- So sánh và sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 10
- Gộp và tách được số trong phạm vi 10


- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản,
- Biết quan Sát để tìm kiếm sự tương đồng.


<b>2. Phẩm chất: Rèn tính tự lập, chăm chỉ, siêng năng, yêu thích mơn học.</b>
<b>II. Chuẩn bị: Vở VBT Tốn, bợ thực hành toán.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động</b>


- Cho HS hát 1 bài.


- Giới thiệu, dẫn dắt vào bài.
<b>4. Luyện tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài 1: Nối số với bức tranh thích hợp( theo</b>
<b>mẫu) VBT/33</b>



- nêu yêu cầu của bài.


- Cho HS quan sát tranh trong vòng 1 phút
- hướng dẫn HS nối mẫu 1 câu. Đếm số con
vật có trong bức tranh và nối vào số tương
ứng.


- Gọi HS lên bảng nối, mỗi bạn nối 1 câu.
- nhận xét, bổ sung.


<b>Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm (VBT/33)</b>
- nêu yêu cầu của bài.


- hướng dẫn HS làm bài: Hãy quan sát vào bức
tranh và cho cơ biết, em nhìn thấy những số
nào trong tranh.. nhận xét, chốt đáp án.


<b>* Bài 3: Nối (theo mẫu) VBT/ 34</b>
- nêu yêu cầu của bài.


- làm việc theo nhóm 2, tìm và nối số với hình
thích hợp. 1 HS lên bảng làm bài


- nhận xét , kết luận


<b>5. Củng cố, dặn dò: nhận xét giờ học. </b>
- Xem lại các bài đã học, về nhà tập đếm các
đồ vật trong nhà.



- lắng nghe


- quan sát tranh .
- lắng nghe.


- lên bảng làm


- nhắc lại yêu cầu của bài.
- quan sát tranh


- trả lời: Các số có trong bức tranh
là: 2, 3, 4, 5, 6, 7


- 2 HS nhắc lại yêu cầu.
- Lắng nghe.


- lắng nghe.


Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2020
<b>Tự nhiên và xã hội: LỚP HỌC CỦA EM (3 TIẾT)</b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này, HS sẽ :</b>
<b>1. Năng lực:</b>


- Nói được tên, địa chỉ trường học, lớp học, tên cô giáo chủ nhiệm và mợt số
bạn trong lớp học.


- Nói được tên mợt số đồ dùng, thiết bị có trong lớp học và cơng dụng của
các loại đồ dùng đó.



- Thực hiện được việc giữ gìn và sử dụng đúng cách đồ dùng, thiết bị trong
lớp học.


- Kể được các hoạt động học tập và nhiệm vụ của các thành viên trong lớp.
- Kính trọng thầy cơ giáo, hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong lớp.
<b>2. Phẩm chất: Tích cực tham gia các hoạt động của lớp và biết ứng xử phù hợp</b>
với bạn bè, thầy cô.


- Lồng ghép GD ĐP chủ đề 8 : Học sinh Quảng Nam với 5 điều BH dạy.
<b>II. Chuẩn bị: Sưu tầm tranh ảnh về hoạt động ở lớp</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1 ( Dạy ngày 15/10/2020 )</b>


<b>1. Mở đầu: Khởi động</b>


- Tổ chức cho HS hát bài hát về lớp học:
Chúng em là học sinh lớp 1 (Sáng tác
Phạm Tuyên) rồi dẫn vào tiết học mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2.Hoạt động khám phá</b>


- Hướng dẫn cho HS quan sát các hình
trong SGK.


- Đưa ra một số câu hỏi cho HS thảo luận
để nhận biết nợi dung của hình:



+ Tên lớp học của Hoa và Minh là gì?
+ Kể tên các đồ dùng, thiết bị có trong
lớp học?


+ Chúng ta được sắp xếp và trang trí như
thế nào?


- Khuyến khích HS kể ra những đồ dùng
khác, ví dụ: ti vi, máy chiếu, đồ dùng
trong góc học tập, tủ đồ dùng, …


- kết luận: Việc trang bị các thiết bị, đồ
dùng trong lớp học phụ thuộc vào điều
kiện cụ thể của từng trường.


<b>3. Hoạt động thực hành</b>


- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Hỏi –
đáp về đồ dùng trong lớp học


- Chuẩn bị:


+ 3 quả chuông báo lệnh (mỗi nhóm 1
quả)


+ Hệ thống câu hỏi: Kể tên 3 đồ dùng
trong lớp học, thiết bị treo trên tường; HS
trưng bày sản phẩm sáng tạo của mình ở
đâu trong lớp học?



- Tổ chức chơi:


+ Chia lớp thành 3 nhóm


+ Sau khi nghe câu hỏi từ GV, nhóm nào
bấm chuông trước sẽ được quyền trả lời.
Nếu đúng được tính 10 điểm, nếu sai
nhóm khác được quyền trả lời


+ Kết thúc trị chơi, nhóm được nhiều
điểm là nhóm thắng c̣c.


<b>4. Hoạt động vận dụng</b>
- Đưa ra câu hỏi gợi ý:


+ Lớp học của Minh và Hoa có những
điểm gì khác với lớp của em?


+ Đồ dùng trong lớp Minh và Hoa có
khác với lớp của em khơng?


+ Kể tên những đồ dùng khác


- GV khuyến khích một vài HS phát biểu
về những điểm giống nhau, khác nhau
đó.


- kết luận: Lớp học được trang trí khác
nhau nhưng đảm bảo các đồ dùng thiết bị



- quan sát


- thảo luận và trả lời


- Đại diện các nhóm trình bày, các
nhóm khác bổ sung, nhận xét


- 2,3 hs trả lời


- Nhận xét, bổ sung.
- lắng nghe


- theo dõi, nghe luật chơi


- tham gia trò chơi


- lắng nghe


- 2, 3 HS trả lời, bổ sung, nhận xét


- trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

để HS học tập. Các em phải thực hiện
việc giữ gìn cẩn thận các đồ dùng, thiết
bị đó


<b>5. Đánh giá</b>


- đánh giá về thái đợ: HS u q lớp học
của mình



<b>6. Hướng dẫn về nhà</b>


- Kể cho bố mẹ, anh chị về lớp học của
mình


<b>7. Củng cố, dặn dị:</b>


- Nhắc lại nợi dung bài học
- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


- lắng nghe


- thực hiện


- nêu


<b>Tiết 2 ( Dạy ngày / 10/ 2020)</b>
<b>1. Khởi động</b>


- Đọc một đoạn thơ vui vẻ, ngộ nghĩnh
về lớp học (bài thơ Chuyện ở lớp (Sáng
tác: Tơ Hà)) sau đó dẫn vào bài học.
<b>2.Hoạt động khám phá</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- hướng dẫn HS quan sát hình trong SGK


rồi thảo luận cặp đơi để trả lời câu hỏi
gợi ý:


+Trong lớp có những ai?


+Nhiệm vụ của từng thành viên là gì?,…)
- Từ những hoạt đợng cụ thể đó, HS nhận
biết nhiệm vụ của từng thành viên trong
lớp học: GV hướng dẫn HS học tập, HS
tham gia các hoạt động theo sự hướng
dẫn của GV để khám phá kiến thức và
HS biết giúp đỡ lẫn nhau trong học tập.
- Yêu cầu HS liên hệ với lớp mình để
thấy được điểm khác nhau, giống nhau
và kể được những điểm khác nhau và
giống nhau đó.


<b>Hoạt động 2:</b>


- Hướng dẫn HS quan sát các hình trong
SGK về hoạt đợng học ở lớp và tổ chức
HS thảo luận nhóm theo các câu hỏi gợi
ý:


+ Trong lớp có những hoạt đợng học tập
nào?


+ Em đã tham gia những hoạt động học
tập đó chưa?



+ Em thích hoạt đợng nào nhất? Vì sao?
- Khuyến khích HS nhớ và kể cho bạn


- lắng nghe


- quan sát


- thảo luận nhóm


- Đại diện nhóm trình bày
- nhận xét, bổ sung


- 2,3 hs trả lời


- Nhận xét, bổ sung.


- quan sát


- thảo luận nhóm, trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

nghe:


+ Những hoạt đợng diễn ra trong lớp học
của mình khác với hoạt đợng có trong
từng hình ở SGK


+ Những hoạt động em đã tham gia và
hoạt đợng em thích nhất


<b>3. Hoạt động thực hành</b>



- Tổ chức cho HS hoạt đợng theo nhóm
và giới thiệu cho nhau về thành viên
trong lớp ( là cơ giáo, thầy giáo hoặc bạn
học của mình)


<b>4. Đánh giá</b>


- kể được một số hoạt động ở lớp và
nhiệm vụ của mọi người. Đồng thời, HS
biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với nhau
trong các hoạt động học tập ở lớp


<b>6. Hướng dẫn về nhà</b>


- Hát bài hát về lớp mình cho bố mẹ, anh
chị nghe


- Kể cho bố mẹ nghe về hoạt động trên
lớp


- Liên hệ GD ĐP .
<b>7. Củng cố, dặn dị:</b>


- Nhắc lại nợi dung bài học
- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


- làm việc theo nhóm



- lắng nghe


- lắng nghe và thực hiện


- lắng nghe


<b>Tiết 3 (Dạy ngày / 10/ 2020)</b>
<b>1.Khởi động</b>


- Đưa ra câu hỏi gợi ý:


+ kể những hoạt đợng ngồi giờ học ở
lớp mà em đã tham gia


- Dẫn vào tiết học


<b>2.Hoạt động khám phá</b>


- Quan sát lần lượt từng hình trong SGK,
thảo luận theo các câu hỏi gợi ý của GV:
+ Kể hoạt động của các bạn ở từng hình;
+ Em có nhận xét gì về sự tham gia của
các bạn?


+ Hoạt đợng nào thể hiện cô giáo như mẹ
hiền?...


- Đưa ra câu hỏi



+ Nhận xét về thái độ của bạn khi tham
gia các hoạt đợng đó


<b>3. Hoạt động thực hành</b>


- Tổ chức hoạt đợng này theo hình thức
trị chơi: Kể về hoạt đợng chính của lớp


- lắng nghe
- trả lời
- lắng nghe


- quan sát hình trong SGK
- trả lời


- nhận xét, bổ sung cho bạn


- trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

mình


Tổ chức chơi:


+ GV chia lớp thành 3 nhóm


+ Từng nhóm sẽ lần lượt kể tên từng hoạt
động ở lớp (yêu cầu khơng kể trùng
nhau). Nhóm nào kể được nhiều nhất là
nhóm thắng c̣c



+ GV quan sát, nhận xét và đợng viên các
em


- Sau đó, GV gọi mợt vài HS nói về hoạt
đợng u thích nhất ở lớp và giải thích lí
do nhằm rèn luyện cho HS kĩ năng phát
biểu, mạnh dạn nêu suy nghĩ cá nhân.
<b>4. Hoạt động vận dụng</b>


- Gợi ý cho HS một số việc mà em làm
để giúp đỡ cô và các bạn ở lớp.


- Từ đó, GV khuyến khích HS phát biểu
về những việc em đã làm và tiếp tục làm
để thực hiện điều đó


- HS chia sẻ những việc trên với gia đình
mình.


<b>4. Đánh giá</b>


- HS kể được các hoạt đợng ở lớp và tích
cực tham gia các hoạt động đó. Đồng
thời rèn luyện ý thức hợp tác, giúp đỡ,
chia sẻ với nhau trong các hoạt động ở
lớp.


- Tổ chức cho HS thảo luận về nội dung
hình tổng kết cuối bài. liên hệ với bản
thân và nói cảm nhận của em về lớp học,


về các hoạt đợng ở lớp từ đó hình thành ý
thức, thái độ và phát triển kĩ năng cần
thiết cho bản thân


<b>6. Hướng dẫn về nhà</b>


Chia sẻ với bố mẹ, anh chị về những việc
em đã làm để giúp đỡ thầy cô và các bạn
ở lớp


- Kể cho bố mẹ nghe về hoạt đợng trên
lớp


<b>7. Củng cố, dặn dị:</b>


- Nhắc lại nợi dung bài học
- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


- tham gia trò chơi


- nêu


- lắng nghe


- chia sẻ với bạn


- lắng nghe



- thực hiện


- lắng nghe và thực hiện


- lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2020
<b>Tiếng Việt: LUYỆN THÊM: ĐỌC VÀ VIẾT NỘI DUNG TRONG TUẦN(T2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Năng lực:</b>


- Giúp HS củng cố về đọc viết các âm th, ia, ua, ưa đã học.
2. Phẩm chất: yêu thích, ham học tiếng mẹ đẻ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ôn đọc:</b>


- Ghi bảng.
th, ia, ua, ưa


- nhận xét, sửa phát âm.
<b>2. Viết:</b>


- Hướng dẫn viết vào vở ô ly.



th, ia, ua, ưa, thìa, mùa, dưa. Mỗi chữ 2
dịng.


- Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng.
<b>3. Chấm bài:</b>


- Chấm vở của HS.


- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống kiến thức đã học.
- Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà.


- đọc: cá nhân, nhóm, lớp.


- viết vở ô ly.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2020
<b>Tiếng Việt: Bài 25: Ôn tập và kể chuyện (2 tiết)</b>


<b>I. Mục tiêu: Qua bài học này, hs hình thành các năng lực và phẩm chất sau: </b>
<b>* Năng lực:</b>


<b>- Đọc: Đọc các âm r, s, t, tr, th, ia, ua, ưa; cách đọc các tiếng, từ ngữ, câu có các</b>
âm r, s, t, tr, th, ia, ua, ưa hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nợi
dung đã đọc.


<b>- Viết: Viết thông qua viết cụm từ chứa một số âm - chữ đã học.</b>



<b>- Nói và nghe: Nghe truyện </b><i>Chó sói và cừu non và trả lời câu hỏi. Kể lại câu</i>
chuyện bằng lời nói trước lớp.


<b>* Phẩm chất nhân ái: Gắn mình với tập thể và cợng đồng. Nhanh trí, đồn kết</b>
mới thốt được nguy hiểm.


<b>II. Chuẩn bị: Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 tập 1</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>HĐ1. Khởi động:</b>


- 1 HS đọc từ, 1HS đọc câu ứng dụng
<b>HĐ2. Đọc âm, tiếng, từ ngữ:</b>


<b>a. Đọc âm.</b>


<b>* Đọc âm r, s, t, tr, th, ia, ua, ưa</b>
<b>b. Đọc tiếng:</b>


<b>a. Đọc tiếng:</b>


- YC HS ghép âm đầu với nguyên âm để
tạo thành tiếng (theo mẫu)


- Thêm thanh để được tiếng mới
- Nhận xét, tuyên dương



- Hát


- 2 HS đọc lại bài hôm trước học


- Đọc nối tiếp CN-N-lớp


- Ghép và đọc các tiếng đã ghép (mỗi
HS đọc ghép 1 dòng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>c. Đọc từ ngữ: TC hái táo</b>


- Phổ biến cách chơi, luật chơi: Trên cây
táo có các quả táo mang số thứ tự khác
nhau, các em tham gia hái quả táo có số
thứ tự mình u thích và lần lượt đọc các
từ trên quả táo đó.


- Nhận xét, tuyên dương.
- Giải nghĩa từ: mùa thu


(GIẢI LAO T1)
<b>HĐ3. Đọc đoạn: </b>


<b>- Mùa hè, nhà bà có dừa, có dưa lê. Mùa </b>
thu, nhà bà có na, có thị.


<b>H Nêu các tiếng có chứa âm đã học trong</b>
tuần?



- Gọi hs đọc câu 1
- Gọi hs đọc câu 2
- GV đọc mẫu


<b>H Mùa hè, nhà bà có gì?</b>
<b>H Mùa thu, nhà bà có gì?</b>
- Giải nghĩa từ ngữ: mùa hè


<b>H Khi đi dưới trời nắng phải ta phải làm</b>
gì?


=> Giáo dục HS phải đợi mũ, nón để tránh
bị cảm nắng


<b>HĐ4. Viết:</b>


- Giới thiệu bài viết


- Y/c HS đọc to nội dung bài viết
- Viết và hd quy trình viết


- Nhắc HS tư thế ngồi viết và quan sát, hỗ
trợ cho HS nếu gặp khó khăn khi viết
- Nhận xét, sửa lỗi cho 1 số HS


- Lắng nghe và tham gia chơi hái táo và
đọc từ trên quả táo: củ sả, lưa thưa, rễ
tre, lá mía, mùa thu, cửa sổ, khế chua,
tổ cị



- Đọc lại các từ: cá nhân, nhóm, lớp.
- Lớp nhận xét bạn đọc bài .


- Lắng nghe


- Đọc thầm cả đoạn và tìm: mùa, dừa,
dưa, thị


- HSTL


- Đọc CN-N-lớp
- Đọc CN-N-lớp
- Lắng nghe
- dừa, dưa lê
- na, thị
- Lắng nghe


- phải đợi mũ, nón
- Lắng nghe


- 1 hs đọc nd bài viết
- Lắng nghe, theo dõi
- Viết bài


- Lắng nghe
<b>Tiết 2</b>


<b>HĐ5. Kể chuyện:</b>


<b>a) GV kể chuyện, đặt câu hỏi và HS trả</b>


<b>lời</b>


<i>Lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện.</i>
<i>Lần 2: Kể từng đoạn và đặt câu hỏi</i>
<b>Đ1: Từ đầu … áp sát chủ cừu non.</b>
<b>H Phần mở đầu cho biết truyện có những</b>
nhân vật nào?


<b>H Nhởn nhơ gặm cỏ, cừu non gặp phải</b>
chuyện gi?


<b>Đ2: Từ Thấy sói … ăn thịt tơi.</b>
<b>H Cừu non nói gì với sói?</b>


<b>Đ3: Tiếp theo … hết.</b>


<b>H Cừu non đã làm gì để thốt khỏi sói?</b>


- Lắng nghe
- Lắng nghe
- sói, cừu


- cừu non gặp sói


- SHTL


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>H Câu chuyện kết thúc như thế nào?</b>


=> Liên hệ giáo dục HS kĩ năng biết tự
bảo vệ mình trước mọi nguy hiểm



<b>b. HS kể chuyện</b>


- Các nhóm kể từng đoạn câu chuyện theo
gợi ý của tranh.


- Nhận xét tuyên dương
<b>HĐ6. Củng cố, dặn dò:</b>


- Về nhà đọc lại bài và kể lại câu chuyện
cho người thân nghe. Chuẩn bị bài 26: ph
qu


- Cừu non thoát nạn


- Các nhóm đóng vai kể câu chuyện
- Đại diện nhóm kể trước lớp


- Mợt số HS kể tồn bợ câu chuyện.
- Lớp nhận xét bạn kể


- Lắng nghe


Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2020
<b>Hoạt động trải nghiệm: SINH HOẠT LỚP </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Năng lực:</b>


- Giúp HS biết được những ưu điểm và hạn chế về việc thực hiện nội quy, nề


nếp trong 1 tuần học tập vừa qua.


- GDHS chủ đề 2 “Em biết yêu thương”


- Biết được bổn phận, trách nhiệm xây dựng tập thể lớp vững mạnh, hoàn
thành nhiệm vụ học tập và rèn luyện.A


- Hình thành mợt số kỹ năng về xây dựng tập thể, kỹ năng tổ chức, kỹ năng
lập kế hoạch, kỹ năng điều khiển và tham gia các hoạt động tập thể, kỹ năng nhận
xét và tự nhận xét; hình thành và phát triển năng lực tự quản.


<b>2. Phẩm chất: Có ý tổ chức kỷ luật, tinh thần trách nhiệm trước tập thể, có ý thức</b>
hợp tác, tính tích cực, tự giác trong hoạt đợng tập thể, ý thức giữ gìn, phát huy
truyền thống tốt đẹp của tập thể, phấn đấu cho danh dự của lớp, của trường.


<b>II. Chuẩn bị: Chia thành nhóm, hoạt động theo Ban.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>


- Mời chủ tịch HĐTQ lên ổn định lớp học.
<b>2. Sơ kết tuần và thảo luận kế hoạch tuần sau</b>
<b>a/ Sơ kết tuần học</b>


* Mục tiêu: HS biết được những ưu điểm và tồn tại
trong việc thực hiện nội quy lớp học.


<b>b/ Xây dựng kế hoạch tuần tới</b>



* Mục tiêu: HS biết được cách lập kế hoạch trong


- hát một số bài hát.


- Các trưởng ban nêu ưu điểm
và tồn tại việc thực hiện hoạt
động của các ban dưới sự điều
hành của CTHĐTQ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

tuần tiếp theo.
<b>ĐÁNH GIÁ</b>


<b>a)Cá nhân tự đánh giá</b>


- Hướng dẫn HS tự đánh giá em thực hiện được
cảm xúc phù hợp trong mợt số tình huống theo các
mức đợ dưới dây:Tốt, Đạt, Cần cố gắng


<b>b ) Đánh giá theo tổ/ nhóm</b>


- HD tổ trưởng/ nhóm trưởng điều hành để các
thành viên trong tổ/ nhóm đánh giá lẫn nhau về các
nợi dung sau:


- Có sáng tạo trong khi thực hành hay không


- Thái độ tham gia hoạt đợng có tích cực, tự giác,
hợp tác, trách nhiệm, … hay không


<b>c) Đánh giá chung của GV</b>



- Dựa vào quan sát, tự đánh giá của từng cá nhân và
đánh giá của các tổ/nhóm để đưa ra nhận xét, đánh
giá chung


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học của lớp mình.
- Dặn dị nhắc nhở HS


hoạch tuần tới.


- Trưởng ban lên báo cáo.


- tự đánh giá


- đánh giá lẫn nhau


- theo dõi


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×