Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

TUAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.49 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Thứ hai ngày 15 / 10 / 2012</b></i>


<i><b>Tiết 1+2</b> : Tập đọc – Kể chuyện :</i>


Baøi : CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ <i>(Tiết 15)</i>


<b> “</b><i><b>Xu-khôm-lin-xkiû</b></i><b>”</b>


<b>I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


▪ <b>Rèn kĩ năng đọc :</b>


- Đọc đúng các từ ngữ :sải cánh, ríu rít, vệ cỏ, mệt mỏi. Đọc đúng các kiểu câu : câu kể, câu hỏi.
Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu nghĩa các từ :sếu, u sầu, nghẹn ngào.


- Nắm được nội dung và ý nghĩa của câu chuyện : Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm tới
nhau. Sự quan tâm, sẵn sàng chia sẻ của người xung quanh làm cho mỗi người thấy những lo lắng
buồn phiền dịu bớt và cuộc sống tốt đẹp hơn.


▪ <b>Rèn kó năng nói :</b>


- HS biết kể lại một đoạn chuyện trong bài một cách tự nhiên.
▪ <b>Rèn kĩ năng nghe :</b>


- HS biết tập trung lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời bạn kể và biết kể tiếp
theo lời kể của bạn.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh hoïa câu chuyện như SGK.



- Bảng phụ viết sẵn đoạn 2 để hướng dẫn HS đọc.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


1’
20’


20’


<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>


Kiểm tra só số, hát tập thể.


<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS đọc lịng bài “Bận” và trả lời câu hỏi ở
SGK.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b>a- Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b> b- Luyện đọc</b></i>



- GV đọc mẫu toàn bài
- Gọi HS đọc nối tiếp câu.


- GV hướng dẫn HS đọc từ khó : sải cánh, ríu rít,
vệ cỏ, mệt mỏi.


- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trong bài.


Yêu cầu HS giải nghĩa từ mới có trong đoạn vừa
đọc.


- HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm.
- 1 HS đọc cả bài.


<b> </b><i><b>c- Tìm hiểu bài </b></i><b>:</b>


- u cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1 và 2.


<b>?</b> Các bạn nhỏ đi đâu ?


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài
hát .


- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


- HS theo dõi ở SGK.
- Từng em lần lượt đọc bài.
- HS luyện đọc từ khó.



- 4 HS đọc bài và giải nghĩa từ.


- HS đọc bài theo nhóm. Nhóm trưởng
theo dõi, sửa sai cho các bạn trong
nhóm.


- 1 HS đọc bài.


- HS đọc thầm đoạn 1 và 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10’


20’


<b>?</b> Điều gì gặp trên đường khiến các bạn nhỏ phải
dừng lại ?


<b>? </b>Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế nào ?


<b>? </b>Vì sao các bạn lại quan tâm đến ơng cụ như vậy?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 3 và 4.


<b>? </b>Ông cụ gặp chuyện gì buồn?


<b>? </b>Vì sao trị chuyện với các bạn nhỏ ơng cụ thấy
lịng nhẹ hơn ?


- u cầu HS thảo luận nhóm và tìm một tên khác
cho truyện. Giải thích vì sao chọn tên đó.



<b>? </b>Câu chuyện muốn nói với em điều gì ?


 Các bạn nhỏ trong truyện tuy khơng giúp được


gì cho cụ già nhưng cụ vẫn cảm ơn các bạn vì các
bạn đã làm cho cụ thấy lòng nhẹ hơn. Như vậy sự
quan tâm, thông cảm với người là rất cần thiết.


<b> </b><i><b>d- Luyện đọc lại </b></i><b>:</b>


- GV đọc mẫu đoạn 2.
Hướng dẫn HS đọc.


- Gọi vài em thi đọc đoạn 2.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp cả bài.
- Gọi 5 HS đọc bài theo vai.


<b>Kể chuyện </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của tiết kể chuyện


 Các em có thể kể một đoạn chuyện theo lời kể


của mình.


- Gọi 1 HS kể mẫu.


-Yêu cầu HS tập kể theo nhóm.



- Gọi HS lần lượt kể nối tiếp câu chuyện.
- Cả lớp theo dõi để nhận xét, đánh giá.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


dạo chơi vui vẻ.


-. . . các bạn gặp một cụ già vẻ mệt
mỏi, cặp mắt lộ rõ vẻ u saàu.


-. . . các bạn băn khoăn và trao đổi với
nhau. Có bạn đốn là cụ bị ốm, có bạn
đốn là cụ bị mất cái gì đó. Cuối cùng
cả tốp kéo đến hỏi ơng cụ.


-. . . vì các bạn là những đứa trẻ ngoan,
nhân hậu. Các bạn muốn giúp đỡ ông
cụ.


- HS đọc đoạn 3và 4.


-. . . cụ bà bị ốm nặng đang nằm trong
bệnh viện, rất khó qua khỏi.


-. . . vì : Ơâng cảm thấy nỗi buồn được
chia sẻ / Ông đỡ thấy cơ đơn hơn vì có
người trị chuyện với ơng / Ông cảm
động trước tấm lòng của các bạn nhỏ /
Ông cảm thấy được an ủi . . .



- Các tên khác có thể là :


Các bạn nhỏ tốt bụng / Ông cụ già
đáng thương . . .


-. . . câu chuyện muốn nói : Con người
phải quan tâm giúp đỡ nhau / Con
người phải yêu thương nhau, sẵn sàng
giúp đỡ nhau / Sự quan tâm giúp đỡ
nhau là rất cần thiết. . .


- HS theo dõi ở bảng phụ.
- HS thi đọc.


- 4 HS đọc bài.


- 5 HS đọc bài theo vai.


- 1 HS nêu yêu cầu kể chuyện.


- HS kể : Chiều hơm ấy, sau khi chơi
thỏa thích, các bạn nhỏ trở về nhà. Lúc
này, mặt trời sắp xuống núi nên đỏ ối
trông thật đẹp. Một đàn sếu đang bay
về tìm chỗ ngủ. Các bạn vừa đi vừa
đùa giỡn với nhau. . .


- HS tập kể theo nhoùm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4’ <b>? </b>Các em đã làm được những việc như các bạn


nhỏ trong bài chưa ?


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


- HS tự liên hệ bản thân và nêu.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...


<i><b>Tiết 3 </b> : Toán :</i>


Bài : LUYỆN TẬP (Tiết 36)


<b>I / MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS :


- Củng cố và vận dụng bảng nhân 7 để làm tính và giải tốn liên quan đến bảng chia 7.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác trong học tốn ; HS u thích mơn học.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Cắt, dán các con mèo trên giấy khổ lớn.



<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


1’
32’


<b>1/ Ổn định tổ chức</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 3 HS đọc thuộc bảng chia 7.


- Kiểm tra vở bài tập của HS nhóm 2 và 4.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b> a- Giới thiệu và ghi đề bài</b></i> :


<b> </b><i><b>b- Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
Bài 1 : <b>Tính nhẩm :</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- GV ghi từng phép tính lên bảng, gọi HS nêu
ngay kết quả.



Bài 2 : <b>Tính :</b>


- Gọi lần lượt 2 HS thực hiện ở bảng, các em
khác làm vào bảng con.


- GV nhận xét, sửa chữa.
Bài 3 : <b>Giải tốn có lời văn.</b>


- Gọi 1 HS đọc đề tốn.


<b>? </b>Bài tốn hỏi gì ?


<b>? </b>Bài tốn cho biết gì ?


<b>? </b>Muốn biết số HS đó chia được bao nhiêu nhóm
em làm thế nào ?


- Lớp hát


- 3 HS đọc thuộc bảng chia 7.
- HS trình vở để GV kiểm tra.


- 1 HS nêu yêu cầu bài 1.




- 1 HS đọc bài 3.


-. . . hỏi số HS đó chia được bao nhiêu


nhóm ?


-. . . chia 35 HS thành các nhóm, mỗi
nhóm có 7 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2’


- Gọi 1 HS làm ở bảng, các em khác làm vào vở.
- GV nhận xét, sửa chữa.


Bài 4 : <b>Tìm </b>


<b>1</b>


<b>7<sub> số con mèo trong hình.</sub></b>


- Cho HS quan sát hình các con mèo đã chuẩn bị
ở giấy khổ lớn.


- Yêu cầu HS tìm và ghi ra bảng con.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị trước bài
tiếp theo.


- GV nhận xét tiết học.


<b>Giải :</b>



Số nhóm chia được là :
35 : 7 = 5 (nhóm)


Đáp số : 5 nhóm.


- HS quan sát hình ở bảng, tìm kết quả
và ghi ra bảng con.


a)


<b>1</b>


<b>7</b> <sub>số con mèo là 3 con.</sub>


b)


<b>1</b>


<b>7</b> <sub>số con mèo là 2 con.</sub>


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BOÅ SUNG :</b>


...
...
...
...
...



<i><b>Tiết 4</b> : Đạo đức :</i>


Bài : QUAN TÂM, CHĂM SÓC


ÔNG BÀ, CHA MẸ, ANH CHỊ EM (TT) (Tieát 8)


<b>I / MỤC TIÊU :</b>


- HS hiểu rõ hơn về bổn phận của mình đối với ơng bà, cha mẹ, anh chị em trong gia đình.
- HS biết quan tâm, chăm sóc những người thân trong gia đình.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Vở bài tập đạo đức.


- Các bài hát, bài thơ, câu chuyện về chủ đề gia đình.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
3’


1’
10’


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2 / Kiểm tra bài cũ :</b>



- Gọi 2 HS trả lời :


<b>? </b>Trẻ em có quyền và bổn phận gì ?
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b></i>


<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài</b></i> :


▪ <i><b>Hoạt động 1 :</b></i><b> Xử lí tình huống và đóng vai.</b>




<b> Mt :</b> HS biết thể hiện sự quan tâm, chăm sóc những
người thân trong những tình huống cụ thể.


<b>T/h :</b>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận và đóng vai thể hiện


- Lớp hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

6’


7’


5’



2’


các tình huống sau :


* Lan ngồi học trong nhà thì thấy em bé đang chơi
trị chơi nguy hiểm ở ngồi sân (trèo cây, nghịch
lửa. . .)


Nếu em là Lan em sẽ làm gì ?


* Ơng của Huy có thói quen đọc báo hàng ngày.
Nhưng mấy hôm nay, ông bị đau mắt nên khơng đọc
báo được.


Nếu em là Huy em sẽ lamg gì ? Vì sao ?
- Gọi các nhóm thể hiện tình huống.


 <b>KL :</b> Lan cần ngăn em kịp thời, không cho em


nghịch dại ; Huy cần dành thời gian đọc báo cho ông
nghe.


<i>▪<b>Hoạt động 2</b></i><b> : Bày tỏ ý kiến.</b>




<b> Mt :</b> Củng cố để HS hiểu rõ quyền của trẻ em có
liên quan đến chủ đề bài học.



HS biết thực hiện quyền được tham gia của mình :
bày tỏ thái độ tán thành hay không tán thành một số
ý kiến trong bài tập.


<b>T/h :</b>


- GV đọc các ý kiến của bài tập, HS nêu ý kiến của
mình bằng cách đưa thẻ.




<b> KL : </b>Ý kiến a, c là đúng ; ý kiến b là sai.


▪ <b>Hoạt động 3 : Bày tỏ tình cảm với người thân.</b>




<b> Mt : </b>Tạo cơ hội cho HS bày tỏ tình cảm của mình
đối với người thân.


<b>T/h :</b>


- Mỗi HS trong nhóm tự giới thiệu : mình sẽ tặng
người thân món q gì, nhân dịp nào. . . để bày tỏ
tình cảm của mình đối với người thân.


<b>KL : </b>Những món q của các em đều rất quý, chắc


chắn những người thân của các em sẽ rất vui lòng.
<i>▪<b>Hoạt động 4</b></i><b> : Hát, kể chuyện, đọc thơ.</b>



<b>Mt : </b>Củng cố bài học.
<b>T/h :</b>


- Yêu cầu HS trình bày các tiết mục mà mình đã
chuẩn bị.


 <b>KL : </b>Ơng bà, cha mẹ. . . là những người thân yêu


nhất của em, em luôn thương u, chăm sóc ơng bà,
cha mẹ để cuộc sống gia đình ln hịa thuận, đầm
ấm, hạnh phúc. . .


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS ơn lại bài đã học và chuẩn bị bài tiếp
theo.


- HS thảo luận tình huống.


- Lan khun ngăn em kịp thời,
không cho em nghịch dại.


- Huy dành thời gian đọc báo cho
ơng nghe.


- HS đóng vai thể hiện tình huống.


- HS bày tỏ ý kiến của mình bằng
cách đưa các tấm thẻ đỏ, xanh,


trắng.


- HS tự giới thiệu với bạn bè trong
nhóm về món q mình sẽ tặng cho
người thân.


- HS hát, đọc thơ, kể chuyện. . .
liên quan đến chủ đề bài học.
- HS lắng nghe và làm theo.


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1- Sinh hoạt sao:


+ Tập hợp vòng tròn, lớp hát bài Nhanh bước nhanh nhi đồng , đọc lời hứa.
+ Các phụ trách sao báo cáo công tác tuần qua cho toàn sao biết.


+ Phụ trách sao nhận xét, tuyên dương nhắc nhở.


+ HS tự nêu công tác giữ vệ sinh cá nhân ; bảo vệ của công chấp hành nội qui
nhàtrường ( nêu một số tấm gương tốt về bảo vệ của công)


2- Chào cờ:


BGH và lớp trực tuần điều khiển.


<i><b>Thứ ba ngày 16 / 10 / 2012</b></i>


<i><b>Tiết 1</b> : Chính tả : (Nghe – viết)</i>


Bài : CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIA (Tieát 15)



<b>I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


▪ <b>Rèn kó năng viết chính tả :</b>


- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 của truyện : “Các em nhỏ và cụ già”


- Làm đúng bài tập chính tả : Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng <b>r / d / gi </b>và vần “<b>uông</b>” , “<b>uôn</b>”
theo nghĩa đã cho.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ viết bài tập 2.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


1’
22’


<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>


Kiểm tra só số, hát tập thể.


<b>2/ Kiểm tra bài cuõ :</b>



- GV đọc cho HS viết bảng con các từ :<b> nhoẻn</b>
<b>cười, rỗng,kiêng nể, nghẹn ngào.</b>


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b> a- Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b> b- Hướng dẫn HS nghe viết:</b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài viết.
- Gọi 2 HS đọc lại.


<b>? </b>Đoạn này kể chuyện gì ?


<b>? </b>Đoạn văn có mấy câu ?


<b>? </b>Những chữ nào trong đoạn văn được viết hoa ?


<b>? </b>Lời ông cụ được đánh dấu bằng những dấu gì ?
- Yêu cầu HS đọc lại bài viết và tập viết từ khó ra
nháp.


<i>HS viết bài :</i>


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
- HS nghe đọc và viết bảng con.


- HS theo dõi ở SGK.
- 2 HS đọc bài.



-. . . kể chuyện cụ già nói với các em
nhỏ lí do khiến cụ buồn : Cụ bà ốm
nặng, phải nằm viện, khó qua khỏi.
Cụ cảm ơn lịng tốt của các bạn. Các
bạn đã làm cho cụ cảm thấy lòng nhẹ
hơn.


-. . . có 7 câu.


-. . . các chữ đầu câu.


-. . . dấu hai chấm, xuống dòng, gạch
ngang đầu dịng, lùi vào 1 ơ vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2’


- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
<i>Chấm chữa bài</i><b> :</b>


- Yêu cầu HS nhìn SGK chấm bài, ghi lỗi ra lề vở.
- GV chấm lại 5-7 bài để nhận xét.


<b> </b><i><b>c- Bài tập</b></i><b> :</b>


Bài 2 : <b>Tìm các từ :</b>


a) Chứa tiếng bắt đầu bằng <b>r / d / gi :</b>


- Làm sạch quần áo, chăn, màn. . .
- Có cảm giác khó chịu ở da như bị bỏng.


- Trái nghĩa với ngang.


- GV đọc từng gợi ý, HS tìm từ và ghi ra bảng con.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS làm bài tập 2b ở nhà ; chuẩn bị bài tiếp
theo.


- HS viết bài vào vở.


- HS nhìn SGK và tự chấm bài.
- HS nộp vở để GV chấm.
Các từ :


- <b>giặt</b>


- <b>rát</b>


- <b>dọc</b>


- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...
...



<i><b>Tiết 2 </b></i><b>:</b><i><b> </b><b> </b></i>Toán :


Bài : GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN (Tiết37)


<b>I / MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS :


- Biết cách giảm một số đi nhiều lần và vận dụng để giải các bài tập.
- Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ ghi bài tập 1.
- Tranh vẽ gà và hoa như SGK.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


1’
12


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS thực hiện 2 phép tính :



42 6 <sub> </sub>56 7


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b> a- Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<i><b> b- Hướng dẫn HS cách giảm một số đi nhiều</b></i>
<i><b>lần.</b></i>


- Yêu cầu HS lấy que tính sắp xếp : Hàng trên
có 6 que, hàng dưới có 2 que.


- GV treo tranh vẽ gà như SGK.


<b>? </b>Hàng trên có mấy con gà ?


<b>? </b>Số con gà ở hàng dưới so với hàng trên như thế
nào ?


- Lớp hát


- 2 HS làm bài ở bảng.


- HS xếp que tính.
-. . . có 6 con gà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

18



4’


GV ghi :


<b>Hàng trên : 6 con gaø</b>


<b>Hàng dưới : 6 : 3 </b>=<b> 2 (con gà)</b>


<b>Số con gà ở hàng trên giảm 3 lần thì được số</b>
<b>con gà ở hàng dưới.</b>


<b>? </b>So sánh số que tính ở hàng dưới em đã xếp với
số que tính ở hàng trên ?


- GV treo tranh số bông hoa.


<b>? </b>Hàng trên có mấy bông hoa ?


<b>? </b>Số bông hoa ở hàng dưới so với hàng trên như
thế nào ?


<b>? </b>Muốn giảm 8 bông hoa đi 4 lần ta làm thế nào


<b>? </b>Muốn giảm 10 kg đi 5 lần ta làm thế nào ?


<b>? </b>Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế
nào ?


- Gọi vài HS nhắc lại.


<i><b> c- Luyện tập</b></i><b> :</b>


Bài 1 : <b>Viết theo mẫu :</b>


- Treo bảng phụ ghi bài tập 1 lên bảng.


- Gọi 3 HS làm bài ở bảng, cả lớp làm vào bảng
con.


- GV nhận xét, sửa chữa.
Bài 2 : <b>Giải toán theo mẫu :</b>


- Gọi 1 HS đọc bài tốn.
Tóm tắt :



Còn lại


<b>Giải :</b>


Số bưởi còn lại là :
40 : 4 = 10 (quả)
Đáp số : 10 quả.
- Gọi vài em đọc câu b.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi vài em đọc kết quả.
Bài 3 :<b> Vẽ đoạn thẳng.</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.



- Gọi 3 HS vẽ ở bảng, cả lớp làm vào vở.


<b>4/ Cuûng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS làm bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp
theo.


- Số que tính ở hàng trên giảm 3 lần thì
được số que tính ở hàng dưới.


-. . . có 8 bông hoa.


-. . .số bông hoa ở hàng dưới so với hàng
trên giảm 4 lần.


-. . . ta chia 8 cho 4.
-. . . ta chia 10 cho 5.


- <b>Muốn giảm một số đi nhiều lần ta</b>
<b>chia số đó cho số lần.</b>


- Vài HS nhắc lại.


Số đã cho <b>12</b> 48 36


Giảm 4 lần <b>12 : 4 </b>=<b> 3</b>


Giảm 6 lần <b>12 : 6 </b>=<b> 2</b>



- 1 HS đọc đề toán.


- Vài HS đọc câu b.


<b>Giải :</b>


Thời gian làm cơng việc đó bằng máy là
30 : 5 = 6 (giờ)


Đáp số : 6 giờ.
- 1 HS đọc bài toán 3.


- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


<i><b>Tiết 3: </b> Âm nhạc </i>


<i>(GV chuyên đảm nhiệm) </i>
<b>N</b>


<b>M</b>


<b>D</b>
<b>C</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Tiết 4</b> : Tự nhiên – Xã hội :</i>


Baøi :VỆ SINH THẦN KINH (Tiết 15)



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


Sau bài học, HS biết :


- Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thần kinh.
- Phát hiện những trạng thái tâm lí có lợi và có hại đối với cơ quan thần kinh.


- Kể được tên một số thức ăn, đồ uống. . . nếu bị đưa vào cơ thể sẽ gây hại đối với cơ quan thần
kinh.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Các hình ở SGK trang 22 , 23.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
3’


1’
10’


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS kiểm tra :



<b>? </b>Cho vài ví dụ về hoạt động do tủy sống điều
khiển.


<b>? </b>Cho vài ví dụ về hoạt động do não điều khiển.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b></i>


<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<i>▪<b>Hoạt động 1</b></i><b> : Quan sát và thảo luận.</b>


<b>+ Mt :</b> Nêu được một số việc nên và không nên làm
để giữ vệ sinh thần kinh.


<b>+ Th :</b>


- Yêu cầu các nhóm quan sát tranh ở SGK.


- Nêu rõ việc làm của các nhân vật trong từng hình ;
việc làm đó có lợi hay có hại cho thần kinh ?


- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả, mỗi nhóm báo
cáo 1 hình, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Lớp hát


- 2 HS trả lời câu hỏi.



- HS quan sát tranh ở SGK.


H1 : <b>Một bạn đang ngủ :</b> đó là việc
có lợi vì cơ quan thần kinh được nghỉ
ngơi.


H2 : <b>Các bạn đang chơi trên bãi</b>
<b>biển :</b>Lợi vì cơ thể được nghỉ ngơi,
thần kinh được thư giãn.


Hại : phơi nắng quá lâu dễ bị ốm.
H3 : <b>Một bạn đọc sách đến 11 giờ :</b>


có hại cho hệ thần kinh.


H4 : <b>Chơi điện tử :</b> chơi chốc lát thì
có tác dụng giải trí, chơi lâu, mắt sẽ
mỏi, thần kinh căng thẳng.


H5 : <b>Xem biểu diễn văn nghệ</b> :Thần
kinh được thư giản.


H6 : <b>Bố mẹ chăm sóc bạn nhỏ trước</b>
<b>khi đi học : </b>được chăm sóc, trẻ thấy
an tồn trong sự che chở, thương yêu
của gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

8’



9’


3’




<b>KL :</b> Những hoạt động như : nghỉ ngơi, thư giản, vui
chơi giải trí. . . có lợi cho thần kinh ; những hoạt
động như : thức khuya, chơi điện tử thời gian dài, bị
người lớn la mắng, đánh đập. . . rất có hại cho thần
kinh.


<i>▪<b>Hoạt động 2</b></i><b> : Đóng vai.</b>


<b>+ Mt : </b>Phát hiện những trạng thái tâm lí có lợi, có
hại đối với hệ thần kinh.


<b>+ Th :</b>


- Tổ chức cho HS đóng vai các vẻ mặt : tức giận, lo
lắng, sợ hãi.


- Gọi một số em biểu diễn trước lớp.


- Yêu cầu HS thảo luận : Nếu một người ln ở
trong tâm trạng nào đó nêu trên sẽ có lợi hay có hại
cho thần kinh ?


<i><b>▪</b><b> Hoạt động 3</b></i><b> : Làm việc với SGK.</b>



<b>+ Mt : </b>Kể được tên các đồ ăn, thức uống nếu đưa
vào cơ thể sẽ gây hại cho cơ quan thần kinh.


<b>+ T/h : </b>


- Yêu cầu HS quan sát hình 9 trang 33.


<b>? </b>Chỉ và nêu tên các đồ ăn, thức uống nếu đưa vào
cơ thể sẽ gây hại cho cơ quan thần kinh.


<b>? </b>Trong các thứ vừa kể, thứ nào cần phải tránh xa
kể cả trẻ em và người lớn ?


<b>? </b>Kể thêm những tác hại khác do ma túy gây ra đối
với sức khỏe của người nghiện ma túy.


- GV nhận xét, bổ sung.




<b>KL :</b> Rượu, thuốc lá, cà phê, ma túy. . . đều có hại
cho sức khỏe con người, có hại cho hệ thần kinh.
Chúng ta cần tránh xa những thứ đó.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK


- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.



- HS thể hiện các vẻ mặt theo yêu
cầu của GV


- Ln vui vẻ có lợi cho thần kinh.
Các trường hợp cịn lại đều có hại
cho thần kinh.


-. . . thuốc lá, rượu, cà phê, ma túy. . .
đều có hại cho thần kinh.


- Kể cả trẻ em và người lớn đều phải
tránh xa ma túy.


- Người nghiện ma túy sẽ tốn nhiều
tiền mua thuốc (ma túy), nếu khơng
có tiền dễ dẫn đến cướp của, giết
người ; nghiện ma túy, người sẽ gầy
gò, ốm yếu. . .


- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...
...


<i><b> Thứ tư, ngày 17/10/2012 </b></i>


<i><b>Tiết 1</b> : Tập đọc :</i>


Bài : TIẾNG RU (Tieát 16)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


▪ <b>Rèn kĩ năng đọc :</b>


- Đọc đúng các từ : mật, mùa vàng, nhân gian, đốm lửa.


- Nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ. Biết đọc bài thơ với giọng tình cảm, thiết tha.
- Hiểu các từ ngữ : đồng chí, nhân gian, bồi.


- Hiểu điều bài thơ muốn nói với em : Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em,
bạn bè, đồng chí.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa bài thơ.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


1’
15’


10’



<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>


Kiểm tra só số, hát tập thể.


<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 3 HS đọc 3 đoạn cuối của bài : “ Các em
nhỏ và cụ già” và trả lời câu hỏi ở SGK.


- GV nhận xét và ghi điểm cho từng em.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b> a- Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b> b- Luyện đọc</b></i>


- GV đọc mẫu toàn bài.


- HS đọc nối tiếp : mỗi em đọc 2 dòng thơ.
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ.


Yêu cầu HS giải nghĩa từ mới có trong từng khổ.
- HS đọc nối tiếp từng khổ thơ theo nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh tồn bài.


<b> </b><i><b>c-Tìm hiểu bài :</b></i>
- Gọi 1 HS đọc khổ 1.


<b>? </b>Con ong, con cá, con chim yêu những gì ? Vì sao


?


- 1 HS đọc khổ 2.


<b>? </b>Hãy nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ trong
khổ 2.


Một thân lúa chín chẳng nên mùa vàng.


 Một thân lúa chín chẳng làm nên một mùa lúa


chín.


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
- 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


- HS theo dõi ở SGK.
- HS đọc nối tiếp


- 3 HS đọc bài và giải nghĩa từ
- HS đọc bài theo nhóm


- Cả lớp đọc đồng thanh
- 1 HS đọc bài


-. . . Con ong yêu hoa vì hoa có mật
giúp ong làm mật.


- Con cá u nước vì có nước con cá
mới sống được.



- Con chim yêu trời vì có trời rộng,
chim mới thả sức tung cáh mà hót ca,
bay lượn.


- 1 HS đọc bài.


- HS nêu cách hiểu của mình :


 Vơ vàn thân lúa chín mới làm nên


cả một mùa vàng.


 Một người khơng phải là cả lồi


người. Sống một mình giống như một
đóm lửa tàn lụi


 Nhiều người mới làm nên nhân loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

6’


3’


- GV nhận xét, bổ sung cho từng ý phát biểu của
HS.


- Cả lớp đọc đồng thanh khổ 3.


<b>? </b>Vì sao núi khơng chê đất thấp, biển không chê


sông nhỏ ?


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm khổ 1.


<b>? </b>Câu lục bát nào trong khổ thơ nói lên ý chính
của cả bài thơ ?


 Bài thơ khuyên con người sống giữa cộng đồng


phải yêu thương anh em, bạn bè, đồng chí.


<b> </b><i><b>d-Luyện đọc lại :</b></i>


- Hướng dẫn HS đọc thuộc từng khổ thơ, bài thơ
bằng cách đọc đồng thanh nhiều lần, xóa dần các
tiếng ở cuối mỗi dịng thơ để HS khơi phục và
đọc.


- Tổ chức cho cả lớp chơi trị chơi : Đọc nối tiếp
chữ đầu dòng thơ của bạn cho đến hết câu thơ đó.
- Tổ chức cho cả lớp thi đọc thuộc khổ thơ,bài thơ.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài


- Dặn HS học thuộc bài thơ ; chuẩn bị bài tiếp
theo.



- HS đọc đồng thanh


-. . . vì có đất bồi mà núi cao ; có nước
của mn dịng sơng mà thành biển
- HS đọc thầm khổ 1


- Câu thơ :


Con người muốn sống con ơi
Phải yêu đồng chí, yêu người anh em.


- HS đọc đồng thanh cả bài


- Cả lớp tham gia trò chơi


- HS thi đọc thuộc khổ thơ, bài thơ
- 2-3 HS nêu


- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...


<i><b>Tiết 2</b> : Tốn :</i>


Bài : LUYỆN TẬP (Tiết 38)



<b>I / MỤC TIÊU :</b>


- Củng cố về giảm đi một số lần và ứng dụng để giải một số bài tập đơn giản.
- Bước đầu liên hệ giữa giảm đi một số lần và tìm một phần mấy của một số.
- Giáo dục HS u thích mơn học ; cẩn thận, sáng tạo trong học toán.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


1’
32’


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS giải bài tập 3.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b></i>



<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i><b>.</b>


- Lớp hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2’


Bài 1 :<b> Viết theo mẫu :</b>


- GV làm mẫu :


6 gấp 5 lần<sub> 30 </sub>giảm 6 lần<sub> 5</sub>
- GV ghi bảng, gọi HS thực hiện.
- GV nhận xét, đánh giá.


Bài 2 : <b>Giải toán có lời văn :</b>


- Gọi 1 HS đọc đề tốn.


- Gọi 2 HS thực hiện bài giải câu a và b ; các HS
khác làm vào vở.


- GV nhận xét, sửa chữa.


Bài 3 : <b>Vẽ đoạn thẳng.</b>


- Yêu cầu HS tự đọc đề và làm bài vào vở.
- GV quan sát, giúp đỡ các HS yếu để các em
làm được bài.



- GV kiểm tra vở một số em.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS làm bài tập ở vở và xem trước bài mới.


- HS theo dõi ở bảng.
4 gấp 6 lần <sub> 24 </sub>giảm 3 lần <sub>5</sub>
7 gấp 6 lần <sub> 42 25</sub>
giảm 2 lần<sub> </sub>giảm 5 lần


21 5 gấp4lần<sub> 20</sub>
- 1 HS đọc đề tốn 2.


<b>Giải :</b>


a) Số lít dầu buổi chiều bán được là :
60 : 3 = 20 (l)


Đáp số : 20 lít dầu.
b) Số cam còn lại sau khi bán là :


60 : 3 = 20 (quả)
Đáp số : 20 quả.
- HS làm bài vào vở.


Độ dài đoạn thẳng AB là : 10 cm.


- HS lắng nghe và làm theo.


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...
...


<i><b>Tiết 3</b> : Luyện từ và câu :</i>


Bài : TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG .


OÂN TẬP CÂU : AI – LÀM GÌ ? (Tiết 8)


<b>I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>


- Mở rộng vốn từ về cộng đồng.
- Ơn kiểu câu : Ai – làm gì ?


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ ghi bảng phân loại ở bài tập 1.
- Bảng lớp viết bài tập 3 và 4.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’



<b>1/ Ổn định tổ chức :</b>


Kieåm tra só số, hát tập thể.


<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra vở bài tập của HS nhóm 1 và 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1’
31’


3’


- Gọi 1 HS đọc kết quả bài tập 3.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
Bài 1 : <b>Phân loại các từ :</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- GV treo bảng phụ, gọi HS lần lượt điền vào
bảng.


- GV sửa chữa và cho cả lớp làm vào vở.
Bài 2 :<b> Hiểu nghĩa câu thành ngữ, tục ngữ</b>


<b>để đưa ra ý kiến.</b>


- Yeâu cầu HS thảo luận nhóm.


- Gọi đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác
bổ sung ý kiến.


- GV nhận xét, đánh giá.


Bài 3 :<b> Tìm các bộ phận của câu :</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm và báo
cáo kết quả.


- GV nhận xét, bổ sung cho ý kiến báo cáo
của HS.


Bài 4 : <b>Đặt câu hỏi cho từng bộ phận.</b>


- Goïi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS lần lượt nêu câu hỏi cho bộ phận in đậm
trong từng câu.


- GV nhận xét, chốt lại câu hỏi đúng.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>



- Dặn HS ôn lại bài và xem trước bài mới.


- 1 HS nêu kết quả bài tập 3.


- 1 HS đọc đề bài.


<b>Những người trong cộng đồng :</b> cộng đồng,
đồng bào, đồng đội, đồng hương.


<b>Thái độ, hoạt động trong cộng đồng :</b> cộng
tác, đồng tâm.


- HS làm bài vào vở.
- HS thảo luận nhóm.


a) <b>Chung lưng đấu cật: </b>đồn kết, góp sức
cùng nhau làm việc.


b) <b>Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại :</b>


ích kỉ, thờ ơ, chỉ biết mình, khơng quan tâm
tới người khác.


c) <b>n ở như bát nước đầy :</b> sống có nghĩa,
có tình, thủy chung trước sau như một, sẵn
lòng giúp đỡ mọi người.


Tán thành câu a và c.
- 1 HS đọc yêu cầu bài 3.


- HS thảo luận nhóm :


* Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
Ai ? làm gì ?


* Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
Ai ? làm gì ?
* Chúng em tới chỗ ơng cụ, lễ phép hỏi :
Ai ? làm gì ?


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 4.


a) Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân ?
b) Ơng ngoại làm gì ?


c) Mẹ bạn làm gì ?


- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG </b>


<i>……….</i>
<i>……….</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> Thứ năm, ngày 18/10/2012</b></i>


<i><b>Tiết 1</b> : Tốn :</i>


Bài : TÌM SỐ CHIA (Tiết 39)


<b>I / MỤC TIÊU :</b>



Giúp HS :


- Biết tìm số chia chưa biết.


- Củng cố về tên gọi và quan hệ của các thành phần trong phép chia.


- Giáo dục HS lòng yêu thích môn học, tính sáng tạo, óc thẩm mó, tính chính xác.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- 6 hình vuông bằng bìa.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


1’
10’


20’


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS giải bài tập 2.


- Kiểm tra vở bài tập của HS nhóm 2 và 3


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b>a-Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<i><b> b-Hướng dẫn HS cách tìm số chia.</b></i>


- u cầu HS lấy 6 hình vng bằng bìa xếp thành 2
hàng đều nhau.


<b>? </b>Có 6 hình vng xếp thành 2 hàng đều nhau, mỗi
hàng có mấy hình vng ?


Tức <b>6 : 2 </b>=<b> 3</b>


<b>? </b>Nêu từng thành phần của phép chia trên.
- GV che số 2 lại và hỏi :


<b>? </b>Muốn tìm số chia (bị che lấp) ta làm thế nào
Ghi : <b> 2 </b>= <b> 6 : 3</b>


 Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta lấy số bị


chia chia cho thương.
- Gọi vài HS nhắc lại.


Ghi : Tìm x biết : <b>30 : x </b>=<b> 5</b>
<b>? </b>Phải tìm gì ?



<b>? </b>Muốn tìm số chia x thì làm thế nào ?
- Gọi 1 HS làm ở bảng.


<b> </b><i><b>c- Luyện tập :</b></i>
Bài 1 : <b>Tính nhẩm :</b>


- GV ghi từng phép tính lên bảng, gọi HS nêu kết
quả.


- GV chốt kết quả đúng và ghi bảng.
Bài 2 : <b>Tìm x :</b>


- Gọi HS lần lượt làm ở bảng, các HS khác làm vào
vở.


- GV nhận xét, đánh giá.


- Lớp hát


- 2 HS làm bài 2 ở bảng.
- HS trình vở để GV kiểm tra.


- HS lấy và xếp hình vuông.
-. . . mỗi hàng có 3 hình vuông.
- 6 là số bị chia ; 2 là số chia ; 3 là
thương.


- . . . ta lấy số bị chia chia cho
thương.



- HS nhắc lại.
-. . . tìm số chia.
-. . . ta laáy 30 : 5
30 : x = 5
<b>x </b>= <b>30 : 5</b>


<b>x </b>=<b> 6</b>


- HS nêu kết quả :
12


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

4’


Bài 3 :<b> Tìm thương lớn nhất, bé nhất :</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS ghi kết quả ra vở


- GV nhận xét, sửa chữa.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số chia.


- Dặn HS làm bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp theo.


- HS đọc đề bài


3) Trong phép chia hết, 7 chia cho mấy


để được :


a) Thương lớn nhất ? (<b>7 chia cho 1</b>)
b) Thương bé nhất ? (<b>7 chia cho 7</b>)
- 3-4 HS nêu


- HS lắng nghe và làm theo.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...
...


<i><b>Tiết 2: </b> Mó thuật:</i>


<i>( GV chun đảm nhiệm)</i>


<i><b>Tiết 3</b> : Tự nhiên – Xã hội </i>
:


Bài : VỆ SINH THẦN KINH (TT) <i><b>(</b>Tieát 16) </i>


<b>I / MỤC TIÊU :</b>


Sau bài học, HS biết :


- Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khỏe.



- Lập được thời gian biểu từng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn, ngủ, học tập, vui chơi. . . một
cách hợp lí.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Các hình ở SGK trang 34 – 35.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


28’


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS trả lời :


<b>? </b>Kể tên các hoạt động có lợi cho thần kinh và nói rõ
điểm lợi đó là gì ?


<b>? </b>Kể tên các đồ ăn, thức uống có lợi và có hại cho
thần kinh.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>



<i><b></b></i>


<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài</b></i> :
<i>▪<b>Hoạt động 1 :</b></i><b> Thảo luận.</b>


<b>+ Mt : </b>Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức
khỏe.


<b>+ Th :</b>


- Lớp hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2’


- Yêu cầu các nhóm thảo luận :


<b>? </b>Theo bạn, khi ngủ những cơ quan nào của cơ thể
được nghỉ ngơi ?


<b>? </b>Có khi nào bạn ngủ ít khơng ? Cảm giác sau lúc ngủ
ít đó của bạn thế nào ?


<b>? </b>Nêu những điều kiện để có giấc ngủ tốt.


<b>?</b> Hằng ngày bạn đi ngủ và thức dậy lúc mấy giờ ?


<b>?</b> Bạn đã làm việc gì trong cả ngày ?





<b>KL :</b> Khi ngủ, cơ quan thần kinh, đặc biệt là não được
nghỉ ngơi tốt nhất. Trẻ em càng nhỏ ngủcàng nhiều.
Từ 10 tuổi trở lên, mỗi người cần ngủ 7-8 giờ trong 1
ngày.


<i>▪</i> <i><b>Hoạt động 2 :</b></i><b> Thực hành lập thời gian biểu cá</b>


<b>nhân trong một ngày.</b>


<b>+ Mt :</b> Lập được thời gian biểu hằng ngày qua việc
sắp xếp thời gian ăn, ngủ, học tập, vui chơi. . . hợp lí.


 Thời gian biểu là bảng gồm có : thời gian và việc


làm của thời gian đó trong 1 ngày.


<b>+ Th :</b>


- Gọi HS nêu, GV ghi bảng.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.


<b>? </b>Tại sao chúng ta phải lập thời gian biểu ?


<b>? </b>Sinh hoạt và học tập theo thời gian biểu có lợi gì ?




<b>KL : </b>Làm việc theo thời gian biểu giúp ta bảo vệ
được thần kinh và nâng cao hiệu quả cơng việc của


mình.


- Gọi vài HS đọc mục : Bạn cần biết ở SGK.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS lập thời gian biểu cho mình và thực hiện
theo thời gian biểu đó ; chuẩn bị bài cho tiết sau.


-. . . cơ quan thần kinh được nghỉ
ngơi.


- HS tự nhớ lại và nêu :


Lúc ngủ ít, đầu óc căng thẳng, đau
nhức rất khó chịu. . .


-. . . phịng ngủ phải thống, đủ ấm
về mùa đơng, mát về mùa hè, yên
tĩnh. . .


- HS tự nêu :


Hằng ngày bạn thường đi ngủ lúc 9
giờ, thức dậy lúc 6 giờ sáng.


-. . . các việc như : học tập, vui chơi,
giúp đỡ bố mẹ. . .


- HS lập thời gian biểu.



- Có thời gian biểu, chúng ta sẽ làm
việc có khoa học hơn.


- Sinh hoạt và học tập theo thời gian
biểu, giúp ta bảo vệ được thần kinh
và làm việc có hiệu quả.


- HS đọc mục : Bạn cần biết ở SGK.
- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...


<i><b>Tiết 4</b> : Tập viết :</i>


Bài : ÔN CHỮ HOA G (Tiết 8)


<b>I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

▪ Viết tên riêng : (Gị Công) bằng chữ cỡ nhỏ.


▪ Viết câu tục ngữ :

<b>Khơn ngoan đối đáp người ngồi</b>



<b> </b>

<b>Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau</b>

<b> </b>bằng chữ cỡ nhỏ.
- Rèn kĩ năng viết chữ đúng và đẹp cho HS.


- Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mó và lòng yêu môn học này.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Mẫu viết chữ hoa G


- Tên riêng Gị Cơng viết trên dịng kẻ ô li.
- Vở bài tập.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
4’


35’


<b>1/ Ổn định tổ chức</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV kiểm tra vở viết ở nhà của HS.
- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã viết.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b> </b><b></b><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b> Luyện viết chữ hoa</b></i><b> :</b>



<b>?</b> Tìm và nêu các chữ viết hoa có trong bài.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết :


- Yêu cầu HS tập viết vào bảng con.


- GV nhận xét, sửa chữa cho các em chưa viết đúng.
<sub></sub><i><b>Luyện viết từ ứng dụng</b></i><b> :</b>


<b>?</b> Nêu từ ứng dụng trong bài viết ?


<b>? </b>Em biết gì về địa danh Gò Công ?


 <b>Gò Công : </b>là tên một thị xãthuộc tỉnh Tiền Giang,


trước đây là nơi đóng qn của ơng Trương Định –
một lãnh tụ nghĩa quân chống Pháp.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.


- Yêu cầu HS viết bảng con.


- GV nhận xét, sửa lại cho HS (nếu viết sai)
<i>  <b>Luyện viết câu ứng dụng</b></i><b> :</b>


<b>?</b> Nêu câu ứng dụng trong bài ?


<b>? </b>Em hiểu câu tục ngữ ấy như thế nào ?


- Lớp hát



- HS trình vở để GV kiểm tra.
- 1 HS nêu từ, câu ứng dụng đã
viết.


- Các chữ viết hoatrong bàiG,C, K.
- HS theo dõi ở bảng.


- HS viết ở bảng con.


- . . . từ ứng dụng : Gị Cơng.
- . . . Gị Cơng là nơi Trương Định
đóng qn trước đây.


- HS theo dõi ở bảng.
- HS tập viết ở bảng con


- . . . Khơn ngoan đối đáp người
ngồi


Gà cùng một mẹ chớ hoài đá
nhau.


- . . . câu tục ngữ khuyên ta : là anh
em phải biết yêu thương nhau.

<i><b>G , C , K</b></i>



<i><b>Gò Công</b></i>



<i><b>G ,C ,K</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 Câu tục ngữ khuyên ta : anh em trong nhà phải biết


đoàn kết, thương yêu nhau.


- Yêu cầu HS tập viết bảng con chữ :


<b>Khôn, Gà</b>


- GV theo dõi, sửa sai cho HS.


<b>4/ Thực hành :</b>


- Yêu cầu HS viết vào vở :
- Chữ G viết một dòng.
- Chữ C, Kh viết một dịng.
- Gị Cơng viết hai dòng.
- Câu ứng dụng viết 2 lần.


 Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách để vở, cách cầm bút. .
.


<b>5/ Chấm chữa bài :</b>


- GV chấm 5 7 vở để nhận xét.
<b>6/ Củng cố – dặn dị :</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS hồn chỉnh bài viết ở nhà và học thuộc


câu tục ngữ.


- HS tập viết ở bảng con.


- HS lắng nghe và thực hiện.


- 5  7 HS nộp vở.


- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


………..
………..
………
<i><b>Tiết 5:</b> Thủ công:</i>


Bài : GẤP, CẮT, DÁN BÔNG HOA (TT) <i>(Tiết8)</i><b> </b>
<b>I / MỤC TIÊU :</b>


- Nắm vững cách gấp, cắt, dán bông hoa.


- Gấp, cắt, dán được bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh đúng kĩ thuật. Trình bày được thành lọ hoa,
giỏ hoa để trang trí.


- HS hứng thú với tiết học gấp, cắt, dán hình.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Lọ hoa đã trang trí trên giấy (có các bơng hoa 4, 5, 8, cánh)



<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
2’
30’


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.


- GV nhận xét, đánh giá sự chuẩn bị của HS.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b></b></i>


<i><b> Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<i><b>▪</b><b> Hoạt động 1</b></i><b> : HS thực hành gấp, cắt, dán bông hoa. </b>
- Gọi vài HS nhắc lại các thao tác gấp, cắt bông hoa 4,


- Lớp hát


- HS để đồ dùng học tập lên bàn
cho GV kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2’



5, 8 cánh.


<b>Lưu ý :</b>


Các em có thể cắt các hoa có kích thước khác nhau,
màu sắc khác nhau để trình bày lọ hoa đẹp hơn.


Cần vẽ thêm cành, lá vào lọ hoa để lọ hoa thêm đẹp.

<b>.</b>

<b> </b><i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Thực hành :</b>


- Yêu cầu HS cắt, dán hoa.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS.


- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm của mình theo
nhóm.


- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của từng HS, từng
nhóm.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS cắt hoa trang trí cho góc học tập của mình
thêm đẹp ; chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau.


thực hiện gấp, cắt hoa.
- HS theo dõi


- HS thực hành gấp, cắt hoa.
- HS trưng bày sản phẩm của


mình theo nhóm.


- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...
...


Thứ sáu,ngày 19 / 10 / 2012
<i><b>Tiết 1: </b> Thể dục:</i>


<i>( GV chuyên đảm nhiệm)</i>


<i><b>Tiết 2</b> : Chính tả : (nhớ - viết)</i>


Bài : TIẾNG RU (Tiết 16)


<b>I / MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>


▪ <b>Rèn kó năng viết chính tả :</b>


- Nhớ và viết lại chính xác khổ thơ 1 và 2 của bài : “Tiếng ru”. Trình bày đúng hình thức của bài
viết theo thể thơ lục bát.


- Làm đúng bài tập tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng <b>r / d / gi.</b>
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’ <b>1/ Ổn định tổ chức :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4’


1’
15’


7’
10’


2’


<b>2/ Kieåm tra bài cũ :</b>


- GV đọc cho HS viết bảng con các từ : <b>buồn bã,</b>
<b>buông tay, diễn tuồng, muôn tuổi. </b>Gọi vài HS viết ở
bảng lớp.


- GV nhận xét, sửa chữa.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b> a- Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>


<i><b> b- Hướng dẫn HS nghe- viết</b></i>
- GV đọc diễn cảm bài viết.
- Gọi 2 HS đọc lại.


<b>? </b>Bài thơ viết theo thể thơ gì ?


<b>?</b> Cách trình bày thể thơ lục bát có gì đáng chú ý ?


<b>? </b>Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy ?


<b>? </b>Dòng thơ nào có dấu gạch nối ?


<b>? </b>Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi ?


<b>? </b>Dòng thơ nào có dấu chấm than ?


- Yêu cầu HS đọc lại bài và tập viết ra nháp các từ đễ
viết sai.


- Cho cả lớp đọc đồng thanh 2 khổ thơ 1 và 2 để các
em nhớ lại bài và viết đúng chính tả.


<i>HS viết bài vào vở</i><b> :</b>


- Yêu cầu HS viết bài vào vở.


<b> </b><i><b>c- Chấm và chữa bài :</b></i>


- Yêu cầu HS nhìn SGK và tự chấm bài ghi lỗi ra lề
vở.



<b> </b><i><b>d- Luyện tập</b></i><b> :</b>


- GV treo bảng phụ ghi bài tập 2 .
Bài 2 : <b>Tìm các từ :</b>


a) Chứa tiếng bắt đầu bằng <b>r / d / gi</b> có nghĩa như sau :
* Làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sơi.


* Trái nghĩa với khó.


* Thời điểm chuyển từ năm cũ sang năm mới.


- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm vào vở. Gọi vài em
nêu kết quả.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS hồn thành bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp
theo.


- HS nghe đọc và viết ra bảng con.


- HS theo dõi ở SGK
- 2 HS đọc lại bài viết.
- . . . thể thơ lục bát.


-. . . dòng 6 chữ viết cách lề vở 2 ơ


li ; dịng 8 chữ viét cách lề vở 1 ơ
li.


-. . . dịng thơ thứ 2
-. . . dòng thơ thứ 7
-. . . dòng thơ thứ 7
-. . . dòng thơ thứ 8


- HS đọc lại bài và tập viết từ khó.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


- HS viết bài vào vở.


- HS nhìn SGK và chấm bài.
- HS theo dõi bảng phụ.
- Là từ : <b>rán</b>


- Là từ :<b> dễ</b>


- Là từ : <b>giao thừa</b>


- HS làm bài và nêu kết quả.


- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Tiết 3</b> : Toán :</i>


Bài : LUYỆN TẬP (Tiết 40)



<b>I / MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS :


- Giúp HS củng cố về : Tìm một thành chưa biết của phép tính nhân số có hai chữ số với số có
một chữ số, chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ; xem đồng hồ.


Giáo dục HS yêu thích môn học.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Đồng hồ đồ dùng.


<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
3’


1’
33’


2’


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra vở bài tập của HS tổ 2.
- GV nhận xét, đánh giá.



<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b> a- Giới thiệu và ghi đề bài.</b></i>
<i><b> b- Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i><b>.</b>


Baøi 1 :<b> Tìm x :</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- GV ghi lần lượt 2 phép tính lên bảng, gọi HS thực
hiện, các em khác làm vào bảng con.


- GV nhận xét, sửa chữa.
Bài 2 : <b>Tính :</b>


- Gọi lần lượt 4 HS thực hiện ở bảng ; các em khác làm
vào bảng con.


- GV nhận xét, sửa chữa.
Bài 3 : <b>Giải tốn có lời văn.</b>


- Gọi 1 HS đọc bài tốn.


<b>? </b>Bài tốn hỏi gì ?


<b>? </b>Bài tốn cho biết gì ?


<b>? </b>Muốn biết số dầu cịn lại em làm thế nào ?
- Gọi 1 HS giải ở bảng, các em khác làm vào vở.


Bài 4 : <b>Tìm kết quả đúng.</b>


- GV lấy giờ ở đồng hồ đồ dùng như đồng hồ ở SGK.
- Gọi HS nêu giờ ở đồng hồ, các em khác nhận xét.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Dặn HS làm bài tập ở vở ; chuẩn bị bài tiếp theo.


- Lớp hát


- HS trình vở để GV kiểm tra.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập1.
- HS lần lượt làm ở bảng


- HS thực hiện


- 1 HS đọc đề tốn 3.


-. . . hỏi trong thùng còn lại bao
nhiêu lít dầu ?


-. . . có 36 lít dầu, sau khi dùng, số
lít dầu còn lại bằng


1


3<sub> số dầu ban</sub>



đầu.


-. . . lấy 36 chia 3


<b>Giải :</b>


Số lít dầu cịn lại là :
36 : 3 = 12 (l)
Đáp số : 12 lít dầu.
- HS nêu :


Kết quả đúng :
B : 1 giờ 25 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Tieát 4</b> : Tập làm văn : </i>


Bài : KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XĨM (Tiết 8)


<b>I / MỤC TIÊU :</b>


- Rèn kĩ năng nói : HS kể lại tự nhiên, chân thật về một người hàng xóm mà em quý mến.


- Rèn kĩ năng viết : Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (5-7 câu) diễn đạt
rõ ràng.


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng lớp viết sẵn 4 câu hỏi gợi ý trong bài.



<b>III / LÊN LỚP :</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện : “Khơng nỡ nhìn”.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới :</b>


<i><b> a- Giới thiệu và ghi đề bài :</b></i>
<i><b> b- Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
Bài 1 : <b>Kể về người hàng xóm.</b>


- Gọi vài em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.


 SGK đã gợi ý cho các em 4 câu hỏi để kể về


một người hàng xóm, các em có thể kể từ 5 đến
7 câu sát theo những gợi ý đó. Cũng có thể kể kĩ
hơn, với nhiều câu hơn về đặc điểm hình dáng,
tính tình của người đó, tình cảm của gia đình em
đối với người đó. . . mà khơng cần phụ thuộc
vào gợi ý.


- Gọi vài HS kể mẫu. Các HS khác lắng nghe,
nhận xét, bổ sung ý kiến.



- Gọi HS lần lượt kể về người hàng xóm của
mình.


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Bài 2 : <b>Viết lời kể thành văn.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


 Cần kể chân thật, tự nhiên. Có thể viết 5 đến


7 câu hoặc nhiều hơn. Chấm câu cho đúng.
Bạn nào thấy còn lúng túng, các em nên viết ra


nháp để về nhà tiếp tục hoàn thiện bài viết của
mình.


- Yêu cầu HS làm bài.


<b>4/ Củng cố – dặn dò :</b>


- Lớp hát


- 2 HS kể chuyện.


- HS đọc đề bài.


- HS kể : Cô Hoa ở cạnh nhà em có dáng
người thon thả, dễ nhìn. Tính cô cũng thật
tốt. Cô thường hay giúp đỡ mọi người
xung quanh. Cô cũng đã giúp đỡ nhà em


rất nhiều việc. Có lần, bố mẹ em đi vắng,
nhà lại phơi rất nhiều lúa ngoài sân. Khi
trời đổ mưa, cô đã gọi mọi người cùng cô
dọn xong chỗ lúa cho nhà em đem vào
cất ngay ngắn. Mẹ em về, lúa không bị
ướt. Mẹ mừng và cảm ơn cô rối rít.


- HS lần lượt kể về người hàng xóm của
mình.


- HS đọc yêu cầu bài tập 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Dặn HS hoàn chỉnh bài viết ở nhà ; chuẩn bị


bài tiếp theo. - HS lắng nghe và thực hiện.


<b>RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


...
...
...
...


<i><b>Tiết 5:</b> SHTT:</i>


1/ Nhận xét , đánh giá các hoạt động trong tuần và tháng 10


- Lần lượt 4 tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ trong tuần qua.
- GV nhận xét, tuyên dương ,phê bình cá nhân, tổ



- Nhắc nhở những HS mắc khuyết điểm cần khắc phục.
2/ nhiệm vụ tuần đến:


- GD HS Hiểu ý nghĩa ngày nhà giáo VN theo chủ điểm “ kính u thầy cơ giáo”
- HS lễ phép vâng lời thầy cô, cố gắng phấn đấu trở thành con ngoan trò giỏi, cháu
ngoan Bác Hồ.


- Ra sức thi đua học tập tốt giành lấy những bơng hoa điểm 10 kính dâng lên thầy cơ
giáo nhân ngày 20-11


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×