Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giáo án tuần 6 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.32 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 6</b>



<i>Ngày soạn: 12 / 10/2018</i>
<i>Ngày giảng: Thứ 2 ngày 15 tháng 10 năm 2018</i>
<b> </b>


HỌC VẦN

<b>BÀI 22: PH- NH</b>



I. MỤC TIÊU


<b>+ Kiến thức: </b>Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm p,ph,nh và các tiếng
từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm p, ph, nh.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ chợ,phố, thị xã.”hs luyện nói từ 2 đến 3
câu theo chủ đề trên


<b>+ Kỹ năng:</b> Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs.


<b>+Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt .


II. CHUẨN BỊ:


- GV BĐ DTV,Tranh sgk
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>


2. Kiểm tra bài cũ: (5’ )



- Đọc bài: s,r,x,ch,k,kh,xe chỉ,kẻ vở,rổ
khế.


- 2 hs đọc bài sgk.


- Tìm tiếng ngồi bài có âm r,s
- Viết bảng con.kẻ ô, xe chỉ.


-3 hs đọc cá nhân - GV nhận xét.
- HS nêu , gv nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xét cách viết.


<b>3. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 22: p- ph-nh


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRề</b>


<b>a. Giảng bài mới:</b>


<b>*Gv cho hs qs tranh, nêu câu hỏi: (2’)</b>


- Tranh vẽ gì?


- Trong từ phố xá có tiếng nào con đã
học?


- Trong tiếng phố có âm gì và dấu thanh
nào con đã học?



=> GV : Cịn lại âm ph là âm mới hơm
nay con sẽ học.


<b>- </b>Trong âm ph có âm nào con đã học?
=> GV : Còn lại âm p là âm mới hôm
nay con sẽ học.


<b>* Nhận diện âm mới : ( 5’)</b>


- GV ghi chữ p lên bảng .


<b>- </b>Âm p gồm mấy nét?


<b>- </b>GV giới thiệu chữ in, chữ viết.
- Cho hs đọc “ p” ( pờ)


- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- Phố xá.


- Tiếng xá con đã học


- Âm ô và dấu thanh sắc con đã học.


- Âm h con đã học.


- 2 nét : nét thẳng đứng và nét cong hở
trái.


- Cả lớp quan sát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV viết chữ p viết sang bảng bờn phải.
- Âm p được tạo bởi mấy nét?


=> GV đây là chữ viết.


<b>- </b>Âm p có điểm gì giống với âm đã học?


<b>- </b>Có âm p ,cơ thêm âm h đứng sau cơ
được âm gì?


<b>- </b>Âm ph được ghép bởi mấy con chữ?


<b>- </b>GV giới thiệu chữ in , chữ viết.


<b>*HDHS phát âm và tổng hợp tiếng 10’</b>


- GV đọc mẫu.ph (phờ)
- HS lấy p.ph gài vào bảng.


- Có âm ph muốn có tiếng phố con làm
như thế nào?


- Con nêu cách ghép.


- Con nào đánh vần đọc trơn được?
- Con vừa học âm nào có trong tiếng nào
từ nào?


- Tiếng phố có trong từ nào?



- Con vừa học âm gì có trong tiếng nào ,
từ nào?


- HS đọc cả cột từ. p – ph - phố - phố xỏ.
- GV giảng từ nhà lá.


- HS đọc cả cột từ.


- Hôm nay con học những âm nào?
- Âm ph và âm nh có điểm gì giống và
khác nhau?


- HS đọc cả 2 cột từ


<b>* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5’)</b>


- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa âm
mới học.


- HS luyện đọc tiếng từ trong mỗi cột.
- HS đọc cả 2 cột từ.


- GV đọc mẫu giảng từ.


<b>* Luyện viết bảng con: ( 10’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.


- 2 nét: nét thẳng đứng và nét móc 2 đầu.


- Có điểm giống âm h đã học.


- Âm ph.


- 2 con chữ, con chữ p đứng trước, con
chữ h đứng sau.


- Cả lớp theo dõi( HS đọc cá nhân, bàn,
lớp)


- HS thao tác đồ dùng, gvqs uốn nắn.
- HS ghép tiếng phố.


- Con ghép âm ph đứng trước, âm ụ
đứng sau, dấu sắc trên đầu õm ụ con
được tiếng phố.


- phờ - ô – phô - sắc - phố. phố.(10 hs
đọc cá nhân , bàn , lớp.)


- Âm ph có trong tiếng phố, từ phố xá.
- Từ “ phố xá”( 5hs đọc)


- Âm ph có trong tiếng phố , từ phố xá.
- 5 hs đọc cá nhân,bàn, lớp.


+ Nhà lá : ngôi nhà được lợp bằng lá cọ,
lá mây…


- Nh- nhà - nhà lá.( 5hs đọc)


p.ph.nh.


- Giống nhau: đều có âm h.


- Khác nhau: Âm ph có âm p đứng
trước. nh có n đứng trước. khác nhau về
cách đọc.


- p – ph - phố- phố xỏ.


- Nh – nhà – nhà lỏ..( 5hs đọc)
phở bị nho khơ.
Phá cỗ nhổ cỏ
- phở, phá.( có âm ph)


- nho,nhổ( cố âm nh)
- Mỗi cột 3,4 hs đọc.
- 5 hs đọc


+ nho khô là nho được ép và phơi khô
làm mứt.


- HS qs viết tay không.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV uốn nắn chữ viết cho hs .


<b>* Lưu ý hs</b> tư thế ngồi ,cách cầm bút ,
cách để vở…


<b>Tiết 2</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>* Bài cũ: ( 3’)</b>


- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.


<b>b. Luyện tập: </b>
<b>* Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.


+ HS luyện đọc tiếng.
+ HS luyện đọc câu.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung cõu.


<b>* Luyện viết: ( 12’)</b>


- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>* Luyện nói: ( 5’)</b>



- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Chợ là nơi như thế nào?
- Con hiểu phố là gì?


- Nơi con đang ở thuộc thị xã nào?
- Thị xã khác phường con ở điểm gì?
- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- HS luyện nói câu , gv uốn nắn câu nói
cho hs .


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


- GV theo dõi nhận xét cách đọc


- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


- Một người đang tưới hoa.
- Tiếng nhà( nh) phố ( ph)
- nhà, phố.( 2hs đọc)


- Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.( 5
hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.


- HS viết vào vở.



+ 1 dòng chữ p 1 dòng chữ phố
+ 1 dòng chữ ph 1 dòng chữ nhà
+ 1 dòng chữ nh


- chợ , phố, thị xã.


- nơi đơng người có nhiều hàng bày ra để
mua bán.


- Nơi dân cư đông đúc, nhiều nhà cao
tầng, nhiều người và xe cộ đi lại.
- Thị xã Đông Triều.


- Thị xã có nhiều nhà cao tầng, nhà siêu
thi, nơi trung tâm văn hoá, kinh tế.
- Chợ , phố, thị xó.


- Đường phụ nhiều xe cộ đi lại.
- Mẹ con đi chợ mua rau.


- Ở thị xã có nơi vui chơi giải trí.
4.Củng cố kiến thức: ( 5’)


- Hơm nay con học âm gì?


- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm ph,nh


- p, ph,nh



- HS nêu gv nhận xét tuyên dương kịp
thời.


<b>5. Chuẩn bị cho bài sau:( 1’)</b>


- VN tìm 2 tiếng có âm ph và nh viết vào vở ô ly.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐẠO ĐỨC


<b>BÀI 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( TIẾT 2)</b>



<b>I.MỤC TIÊU : </b>


<b>- Kiến thức:</b> Trẻ em có quyền được học hành.
+ Biết tác dụng của sách, vở, đồ dùng học tập.


+ Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.


+ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của
mình.


<b>- Kĩ năng: </b>Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình.


<b>- Thái độ:</b> GDHS ý thức giữ gìn sách vở, ĐDHT


<i><b>* ND tích hợp: </b>Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là thực</i>


<i>hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.</i>


<i><b>* BVMT-TKNLHQ: </b>Bảo quản giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập hằng ngày góp </i>



<i>phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên bảo vệ môi trường làm cho môi trường luôn </i>
<i>sạch đẹp.</i>


<b>II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:</b>


- Phương pháp: trị chơi, thảo luận nhóm
- Kĩ thuật: động não, Trình bày 1 phút.


<b>III. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa.
- Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em.
- Vở bài tập


- Sách bút, các loại đồ dùng học tập
IV.Các hoạt động dạy và học:


<b>A. Kiểm tra: ( 5')</b>


- Giờ trước học bài nào?


- Hãy kể tên các loại đồ dùng học tập?
- Em đã làm thế nào để sách vở sạch sẽ,
không bị nhàu nát?


<b>B, Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>



-Học bài: Giữ gìn sách vở đồ dùng học
tập( tiết 2)


<b>2. Thực hành/ luyện tập</b>:


<b>* Hoat động 1:</b> ( 12') <i>Thi sách vở ai </i>
<i>đẹp nhất.</i>


*ĐDDH : Phần thưởng, đồ dùng học tập
của các em.


- GvHD trò chơi:


+ Thành phần ban giám khảo : Giáo
viên , lớp tưởng, tổ trưởng


- học bài: Giữ gìn sách vở đồ dùng
học tập.


- 2 Hs kể


- 2 Hs nêu cách giữ.
- Lớp bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+Thi 2 vòng :


<i>Vòng 1</i> : Thi ở tổ


<i>Vòng 2</i>: Thi lớp
+Tiêu chuẩn chấm thi :



<i>( A)</i>


- Có đầy đủ sách vở ? đồ dùng theo quy
định, Sách, vở.


<i>( A)</i>


- Giữ gìn đồ dùng cẩn thận sạch đep.
- Muốn giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
em cần làm gì?


- Sách vở, đồ dùng học tập sạch sẽ, gọn
gàng có lợi ntn?


<i>- Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn</i>
<i>thận, bền đẹp chính là thực hành tiết kiệm</i>
<i>theo gương Bác Hồ<b>.</b></i>


*<b>Hoạt động 2: ( 10'</b>) <i>Học sinh làm bài </i>
<i>tập 3.</i>


- Gv HD Hs học yếu làm bài


+ Tranh 1: bạn đang làm gì? Vì sao hành
động đó của bạn lại đúng hay sai?


- Gv Qsát Nxét đgiá


+ Tranh 2, 3, 4, 5, 6 hỏi tương tự như


tranh 1.


=> Kl:Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập
của mình


- Khơng làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở.
- Không xé sách vở.


- Học xong phải cất gọn gàng.


- Được đi học là một quyền lợi của các
em. Giữ gỡn đồ dùng học tập chính là
giúp các em thực hiện tốt quyền được học
tập của mình.


<i>*Bảo quản giữ gìn sách vở , đồ dùng học </i>
<i>tập hằng ngày góp phần tiết kiệm tài </i>
<i>nguyên thiên nhiên bảo vệ môi trường làm</i>
<i>cho môi trường ln sạch đẹp.</i>


<b>C. Củng cố, Dặn dị: ( 5'</b>)


<i><b>* ND tích hợp: </b>Giữ gìn sách vở và đồ </i>


<i>dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là </i>


- Thảo luận mhóm đơi, Nxét đánh
giá, tổ chọn bài đẹp thi vịng 2.
- BGK Nxét, Đgiá bình chọn đưa bài
đẹp lớp Qsát



- 2 - 3 Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.
- Cần đồ dùng gì thì lấy ra dựng ngay
Khơng mất thời gian tìm, sách vở, đồ
dùng sạch sẽ giúp ta sử dụng được
lâu dài,…


- Hs mở VBT ( 12).
- Hs làm bài cỏ nhân


- 6 Hs chỉ tranh trình bày ý kiến.
- Lớp Nxét, bổ sung.


- Đúng vì bạn đang lau cặp sách cho
sạch sẽ, đó chính là bảo vệ đồ dùng
học tập.


+ Tranh 2: Đúng vì bạn đang sắp xếp
đồ dùng học tập gọn gàng sau khi học
xong


+ Tranh 3: Sai vì bạn đang xé sách
vở ra để gáp đồ chơi, khơng biết tiết
kiệm, giữ gìn đồ dùng cẩn thận.
+ Tranh 4: Sai vì 2 bạn đang lấy
thước kẻ, cặp sách chơi đánh nhau, 2
bạn không biết bảo vệ đồ dùng cẩn
thận,…


+ Tranh 5: Sai vì bạn làm đổ mực ra


sách vở, ban chưa biết giữ gìn sách
vở sạch sẽ.


+ Tranh 6: đúng vì bạn ngồi học
đúng tư thế, sách vở sạch gọn, đồ
dùng được sắp xếp gọn gàng ngăn
nắp,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.</i>


- Nhận xét tiết học.


Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của
mỡnh cho sạch, đẹp. Học xong phải sắp
xếp đồ dùng gọn gàng.


- Chuẩn bị bài 4.


ÂM NHẠC


<b>TIẾT 6: HỌC BÀI HÁT “TÌM BẠN THÂN”</b>



<i> <b> </b><b>Nhạc và lời:</b></i> <b>Việt Anh</b><i><b> </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ Kiến thức: HS hát đúng lời ca, giai điệu lời 1 bài hát: <i>Tìm bàn thân</i> và biết bài
hát do tác giả Việt anh sáng tác (Tên thật là Đặng Trí Dũng).


+Kỹ năng: HS biết hát, gõ đệm theo phách của bài.



+ Thái độ: Qua bài hát giáo dục lòng yêu mến bạn bè và những người xung
quanh.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


<i> </i> - GV: Đàn điện tử. Bảng phụ chép lời 1 bài hát.
- HS : Nhạc cụ gõ.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức: (2’ )</b></i>


- GV hướng dẫn HS khởi động giọng.
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: (2’)</b></i>


- Bài: <i>Mời bạn vui múa ca</i>


- Gọi 2 HS hát lại bài
( GV nhận xét, đánh giá)


<b> </b><i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài: ( 2’ ) </b></i>


- GV giới thiệu bài hát, sơ lược về tác giả
Viết Anh.


- Ghi đầu bài, hát mẫu bài hát.


b. Nội dung bài: ( 25’ )


*. Tập hát: <i>Tìm bạn thân</i>
- GV treo bảng phụ.


- Chỉ bảng,đọc lời ca, HS đọc theo.
- GVdạo đàn, hát mẫu cho HS nghe


- GV hát mẫu, bắt nhịp hướng dẫn HS tập
hát từng câu.


* Lời 1:


- Hát tập thể một bài hát.


- Hai học sinh lên bảng hát.


- Chú ý nghe.


- Đọc lời ca cùng thầy.
- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Nào ai ngoan ai xinh ai tươi</i>


<i> Nào ai yêu những ngưòi bạn thân</i>
<i> Tìm đến đây, ta cầm tay</i>


<i> Mùa vui nào.</i>


- Cho hs hát ghép cả bài.



- Mời từng nhóm đứng tại chỗ hát , GV sửa
sai.


*. Tập hát kết hợp gõ đệm theo phách của
bài.


- GV hướng dẫn HS hát kết hợp gõ đệm với
nhạc nhạc cụ :


“<i> Nào ai ngoan ai xinh ai tươi..”</i>


x x x x
- Bắt nhịp, hát vỗ tay cùng HS
- Dạo đàn, HS hát gõ nhạc cụ.


- Gọi 1 nhóm hát. cả lớp gõ đệm<i> </i>


<i><b>4. Củng cố- dặn do : ( 3’ )</b></i>


- GV y/c HS nhắc lại tên bài hát, tác giả ?
- GV đàn cho hs hát kết hp gừ m theo
phỏch.


- Nhắc HS về học bài.


- Học sinh thực hiện.


- HS sửa sai theo hướng dẫn.



- Tập hát và gõ đệm theo phách.


- Học sinh thực hiện.


- HS 1 nhóm hát , 1 nhóm gõ đệm
- Nhắc lại tên bài hát.


- Học sinh ghi nhớ.


<i>Ngày soạn: 12 / 10/2018</i>
<i>Ngày giảng: Thứ 3 ngày 16 tháng 10 năm 2018</i>


TOÁN


<b>TIẾT 21: SỐ 10</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b> + Kiến thức: </b>Giúp hs có khái niệm ban đầu về số 10.HS biết 9 thêm 1 bằng 10.
Biết đọc, đếm, viết,phân tích cấu tạo số 10.Biết so sánh số 10 với các số đã học.Biết
vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.


+ <b>Kỹ năng</b> : Rèn cho hs kỹ năng đọc,viết, đếm,so sánh các sổ trong phạm vi 10
+ <b>Thái độ</b> :Giáo dục cho hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài tập


II. CHUẨN BỊ:


- GV : BĐ DT, mơ hình.
- HS : BĐ DT, VBT.



III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP<b>:</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức lớp: </b>


2.Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- 2 hs lên bảng


+ Điền dấu < > = vào chỗ…
+ Điền số vào chỗ …


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS dưới lớp đếm, đọc số.
- GV nhận xét chữa bài


0 < …< 2 …< 1<…
- Đếm 1,2,3,4,5,6,7,8,9.


- Đọc 9,8,7, 6,5,4,3,2,1.


<b>3. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài: ( 1’)


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>a. Giảng bài mới: </b>


<b>* GVHDHS lập số 10: ( 8’)</b>


- GV đưa mơ hình , nêu câu hỏi.
+ Cơ có mấy chấm trịn?



+ Và một chấm trịn nữa, hỏi cơ có tất
mấy chấm tròn?


+ Vậy 9 thêm 1 là mấy?
- GV gài quả cam lên bảng.
+ Cơ có mấy quả cam ?


+ Cô lấy thêm 1 quả nữa , hỏi cơ có tất
cả mấy quả ?


Vậy 9 thêm 1 là mấy?


+ Con có nhận xét gì về số lượng quả
cam và số lượng chấm tròn?


=> GV Để ký hiệu ,biểu thị các nhóm đồ
vật có số lượg là 10 ta sử dụng chữ số
10để viết.


- GV giới thiệu số 10 in, số 10 viết.
- Số 10 được viết bằng mấy chữ số?
- GV cho hs đọc số 10


- HS lấy số 10 gài vào bảng- gv nhận
xét.


- GV HDHS viết số 10.


- Số 10 viết bằng mấy chữ số?



- Số 10 cao mấy dòng, rộng mấy ly?
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV nhận xé cách viết.


<b>* GV cho hs nhận biết vị trí của số 10 </b>
<b>trong dãy số: ( 3’)</b>


Con được học những số nào?
- Con vừa được học thêm số nào?
- Số 10 đứng liền sau số nào?


- Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào bé
nhất? số nào lớn nhất?


- Số 10 lớn hơn những số nào?


- Cho hs đếm , đọc các số từ 0 đến 10.


<b>* Cấu tạo số 10: ( 3’)</b>
<b>- </b>GV gắn mơ hình lên bảng.


-HS quan sát trả lời câu hỏi.
+ Cơ có 9 chấm trịn.


+ Cơ có 10 chấm trịn.
+ 9 thêm 1 là 10


- HS quan sát trả lời câu hỏi.
+ Cơ có 9 quả cam.



+ Cơ có 10 quả cam.
+ 9 thêm 1 là 10


+ Hai nhóm đồ vật có số lượng bằng
nhau đều là 10.


- GV gắn số 10 in lên bảng
- GV viết số 10 lên bảng


- 2 chữ số.chữ số 1đứng trước, chữ số 0
đứng sau.


- HS đọc cá nhân , bàn ,lớp.


- 2 chữ số.chữ số 1đứng trước, chữ số 0
đứng sau


- Cao 2 ly, rộng 1 ly.
- HS qs viết tay không.
- HS viết số 10 vào bảng con


- 1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- Số 10


- số 10 đứng liền sau số 9.
- Số 0 bé nhất, số 10 lớn nhất.


- Số 10 lớn hơn số 0, 1,2,3,4,5,6,7,8,9.
Đếm 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 ( 6 hs đọc)
Đọc 10,9,8, 7,6,5,4,3,2,1,0.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b>Hình vng thứ nhất có mấy chấm trịn?


<b>-</b>Hình vng thứ hai có mấy chấm trịn?


<b>- </b>Cả 2 hv có nấy chấm trịn?


<b>b. luyện tập : ( 16’)</b>


<b>Bài 1( 4) :</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- BT1 yêu cầu gì?


- GV quan sát uốn nắn hs.


- BT1 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 2:( 4) </b> HS đọc yêu cầu bài tập
- Trước khi điền số con phải làm gì?
-HS làm bài, nêu kết quả gv chữa bài.
- BT2 cần nắm được kiến thức gì?
- 10 gồm 9 và mấy?


- 10 gồm 8 và mấy?
- 10 gồm 7 và mấy?


<b>- </b>10 gồm 6 và mấy?


<b>- </b>10 gồm 5 và mấy?


<b>Bài 3:( 4) </b> HS đọc yêu cầu bài tập


- Muốn điền được số thích hợp vào ô
trống con phải dựa vào đâu?


- GV nhận xét chữa bài.


- Cho hs đọc, đếm số từ 0 đến 10.
- Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào bé
nhất? số nào lớn nhất?


- Số 10 đứng liền sau số nào?
BT3 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 4</b>:<b>( 4) </b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Trước khi khoanh con phải làm gì?
- HS nêu kết quả gv chữa bài.


- Tại sao con khoanh vào số 7?
BT4 cần nắm được kiến thức gì?


- Có 9 chấm trịn.
- Có 1 chấm trịn.
- 10 chấm trịn.
+<b>Bài 1</b> Viết số 10.
- HS viết 2 dòng số 10.


- Nắm được qui trình viết số 10.
+<b>Bài 2</b> Điền số thích hợp vào ô trống.
- Đếm số lượng chấm tròn trong mỗi
hình rồi điền.



- Cấu tạo số 10.


- 10 gồm 9 và 1 => 4, 5 hs đọc
- 10 gồm 8 và 2


- 10 gồm 7 và 3
- 10 gồm 6 và 4
- 10 gồm 5 và 5


+<b>Bài 3</b> Điền số vào ô trống.


- Con dựa vào cách đếm, cách đọc.
1 <b>4</b> <b>6</b> 8
10 8 6 4 1
- số 0 bé nhất,số 10 lớn nhất.
- Số 0, 1,2,3,4,5,6,7,8,9,


- Nắm được vị trí thứ tự của các số trong
dẫy số từ 0 đên 10.


+<b>Bài 4</b> Khoanh vào số bé nhất, số lớn
nhất.


- So sánh các số với nhau


- Vì số 7 lớn hơn tất cả các số đó.
- Cách so sánh các số trong phậm vi 9.
- Hôm nay con học số mấy?


- Số 10 đứng ở vị trí nào trong dãy số?


- 2 hs đọc,đếm lại các số.


- Số 10.


- Đứng sau số 9.
- GV nhận xét.


<b>5. Chuẩn bị cho bài sau:( 1’)</b>


- VN học bài , làm bt trong sgk.


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> I. MỤC TIÊU: </b>


<b>+ Kiến thức: </b>Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm g,gh và các tiếng từ
câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm g,gh.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ gà ri,gà gơ..”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề trên


<b>+ Kỹ năng:</b> Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs.


<b>+Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt .


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV BĐ DTV,Tranh sgk
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK



<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1, Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’ )


- Đọc bảng con : p,ph, nh, sa pa,phở
bị,nhớ nhà.


- 2 hs đọc bài sgk.


- Tìm tiếng ngồi bài có âm ph,nh.
- Viết bảng con.p,ph,nh,phố xá.


- 3 hs đọc cá nhân- GV nhận xét .
- HS nêu , gv nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xét cách viết.


<b>3. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 23: G - GH


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>a.Giảng bài mới:</b>


<b>*Gvcho hs qs tranh,nêu câu hỏi: (2’)</b>


- Tranh vẽ gì?


- Trong từ “ Gà ri”có tiếng nào con đã


học?


- Trong tiếng “ gà” có âm gì và dấu
thanh nào conđã học?


=> GV : Còn lại âm g là âm mới hôm
nay con sẽ học.


<b>* Nhận diện âm mới : ( 5’)</b>


- GV ghi chữ g lên bảng .


<b>- </b>Âm g gồm mấy nét?


<b>=> </b>Đây là chữ in


<b>- </b>GV giới thiệu chữ in, chữ viết.


- GV viết chữ g viết sang bảng bên phải.
- Âm g được tạo bởi mấy nét?


=> GV đây là chữ viết.


<b>- </b>Âm g có điểm gì giống với âm đã học?


<b>*HDHS phát âm và tổng hợp tiếng 12’</b>


- GV đọc mẫu.g( gờ)
- HS lấy g gài vào bảng.



- Có âm g muốncó tiếng gà con làm như
thế nào?


- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- Đàn gà ri.


- Tiếng “ ri” con đã học


- Âm a và dấu thanh huyền con đã học.


- 2 nét : nét cong trịn khép kín và nét
cong biến dạng.


- Cả lớp quan sát.


- 2 nét:nét cong trịn khép kín và nét
khuyết dưới.


- Có điểm giống âm a đã học.


- Cả lớp theo dõi( HS đọc cá nhân, bàn,
lớp)


- HS thao tác đồ dùng, gvqs uốn nắn.
- HS ghép tiếng gà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Con nêu cách ghép.


- Con nào đánh vần đọc trơn được?
- Tiếng “gà”có trong từ nào?



- Con vừa học âm nào có trong tiếng nào
từ nào?


- Tiếng gà có tronhg từ nào?
- HS đọc cả cột từ.


- GV giảng từ ghế gỗ( cho hs qs tranh
sgk.)


- HS đọc cả cột từ.


- Hôm nay con học những âm nào?
- Âm g và âm gh có điểm gì giống và
khác nhau?


- HS đọc cả 2 cột từ


<b>* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5’)</b>


- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa âm
mới học.


- HS luyện đọc tiếng từ trong mỗi cột.
- HS đọc cả 2 cột từ.


- GV đọc mẫu giảng từ.


<b>* Luyện viết bảng con: ( 5’)</b>



- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs .


<b>* Lưu ý hs</b> tư thế ngồi ,cách cầm bút ,
cách để vở…


sau, dấu huyền trên đầu âm con được
tiếng gà.


- gờ - a – ga - huyền gà..(10 hs đọc cá
nhân , bàn , lớp.)


- Gà ri.( 5hs đọc)


- Âm g có trong tiếng gà.
- Từ “ gà ri.”( 5hs đọc)
- G - gà - gà..( 5 hs đọc)


- Ghế gỗ : là loại ghế được làm bằng gỗ
- GH- ghế - ghế gỗ.( 5hs đọc)


- g,gh


- Giống nhau: đều có âm g


- Khác nhau: Âm gh có âm h đứng sau.
khác nhau về cách đọc.


- G – gà – gà ri.



- GH - ghế - ghế gỗ..( 5hs đọc)


Nhà ga Gồ ghề
Gà gô Ghi nhớ


- Gà gơ, ga.( có âm g)
- ghi,ghề ( cố âm gh)
- Mỗi cột 3,4 hs đọc.
- 5 hs đọc


+ Gồ ghề : là chỗ cao, chỗ thấp khơng
bằng phẳng.


+ ghi nhớ : khơng cần nhìn mà cũng có
thể nói ra được.


- HS qs viết tay không.


- HS viết bảng con : g,gh,gà, ghế.


<b>Tiết</b> <b>2</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>* Bài cũ: ( 3’)</b>


- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.


<b>b. Luyện tập: </b>


<b>* Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


- GV theo dõi nhận xét cách đọc


- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.


+ HS luyện đọc tiếng.
+ HS luyện đọc câu.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.


<b>* Luyện viết: ( 12’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>* Luyện nói: ( 5’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?



- Gà sống ở đâu?


Kể tên các loại gà mà con biết.
- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- HS luyện nói câu , gv uốn nắn câu nói
cho hs .


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


- Tiếng gỗ ( g) ghế ( gh)
- gỗ, ghế.( 2hs đọc)


- Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.( 5 hs đọc) gv
kiểm tra chống vẹt.


- HS quan sát viết tay không.
- HS viết vào vở.


+ 1 dòng chữ g 1 dòng chữ gà
+ 1 dòng chữ gh 1 dòng chữ ghế
- chợ , phố, thị xã.


-Gà gô , gà ri.
-Gà sống ở rừng.


- gà chọi gà tam hồng…
- Gà ri, gà gơ



+ nhà em ni 1 con gà gơ.
+ Bà em có 1 đàn gà ri.
4. Củng cố kiến thức: (5’)


- Hôm nay con học âm gì?


- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm g,gh.


- g.gh.


- HS nêu gv nhận xét tuyên dương kịp
thời


<b>5. Chuẩn bị cho bài sau :( 2’)</b>


- VN tìm 2 tiếng có âm g và gh viết vào vở ô ly.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở, và chuẩn bị bài sau.


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>TIẾT 6: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG</b>



I) MỤC TIÊU :


<b>+Kiến thức</b> : Giúp học sinh hiểu và biết cách bảo vê răng miệng để phòng tránh
bệnh sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp.


<b>+ Kỹ năng</b> : Biết chăm sóc răng đúng cách.



<b>+ Thái độ</b> : Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.


* GD KỸ NĂNG SỐNG


- Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc răng.


- Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ răng.


- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. Giáo viên Tranh vẽ về răng
- Bàn trải người lớn , trẻ em
- Kem đáng răng, mô hỡnh răng


2. Học sinh


 Bàn trải và kem đánh răng


III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b> : Giữ vệ sinh thân thể( 5’)
- Em đó làm gì hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể.
- Nêu các việc nên làm để giữ da sạch sẽ.


- Nêu những việc không nên làm.
- Nhận xét



-Học sinh nêu


- Không nghịch bẩn , tắm rữa
thường xun bằng xà


phịng.


- Khơng đi chân đất, ăn bốc ,
cắn , móng tay .


<b>2. Dạy và học bài mới: ( 28p)</b>


a) <b>Giới thiệu bài</b> (5’)
- Chơi trị chuyền tăm


- Bạn đó dùng gì để chuyền


- Hơm nay học : Chăm sóc và bảo vệ răng.


- Dùng răng ngậm que tăm
b) <b>Hoạt động 1</b> : Làm việc theo cặp( 8’)


- Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân
- Cách tiến hành :


<b>Bước 1</b> :


- Hai em lần lượt quay mặt vào nhau quan sát
hàm răng của nhau và nhận sét hàm răng của bạn.



<b>Bước 2 : </b>


- Học sinh trình bày về kết qủa quan sát của
mình.


- Kết luận : Hàm răng trẻ em có 20 chiếc, gọi là
răng sữa, khi đến tuổi thay răng thì gọi là răng
vĩnh viễn <sub></sub> vì thế phải bảo vệ răng.


-Học sinh thảo luận về răng
của bạn : trắng đẹp hay bị
sâu sún.


- Lớp nhận xét.,
- Bổ sung thêm.


c) <b>Hoạt động 2</b> : Làm việc với sách giáo khoa
( 10’)


- Hình thức học : Lớp, nhóm
- Cách tiến hành :


<b>Bước 1</b> :


- Cho học sinh quan sát tranh sách giáo khoa
trang 14, 15 .


<b>Bước 2 : </b>


- Việc làm nào đúng việc làm nào sai ? vì sao?


- Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào thì tốt
nhất.


- Hai em ngồi cùng bàn
quan sát và nhận xét việc
nên làm, việc không nên
làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



Nên đánh răng, súc miệng sau khi ăn và trước khi
đi ngủ.


- Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo và đồ
ngọt


- Phải làm gìkhi đau răng hoặc răng bị lung lay.


 <b>Kết luận </b>


- Cần đánh răng sức miệng sau khi ăn và trước
khi đi ngủ.


- Không được ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt.
- Phải khám răng định kỳ


trả lời, các nhóm khác bổ
sung


- Vỡ bánh kẹo, đồ ngọt dể


làm chúng ta bị sâu răng
- Phải đi khám răng


<b>3. Củng cố ,dặn dò( 5’)</b>


- Phương pháp : Trò chơi thi đua
- Cho học sinh làm ở vở bài tập


- Tổ nào nhiều bạn làm đúng, nhanh nhất sẽ
thắng-*QTE: Biết giữ vệ sinh răng miệng


- Hoạt động lớp , cá nhân


- Thực hiện tốt các điều đó học để bảo vệ răng
- Chuẩn bị : bàn chải, kem , khăn mặt, cốc nước.


THỦ CÔNG


<b>TIẾT 6: XÉ DÁN QUẢ CAM</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


+ Kiến thức: Biết cách xé được hình quả cam.


+ Kỹ năng: Học sinh xé dán được theo hình cân đối, phẳng.


+ Thái độ: Học sinh biết cách trang trí sản phẩm xé dán đã học, u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



Bài mẫu xé dán hình quả cam, dụng cụ thủ công


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>


- Xé dán hình vng, hình trịn
- KT dụng cụ của HS


<b>2. Bài mới</b>:


Giới thiệu bài: Ghi bảng tên bài


<b>*HĐ1: Quan sát và nhận xét</b>


- Cho HS xem bài mẫu, nêu đặc điểm, hình
dáng, màu sắc của quả cam


- Hỏi: Em biết quả gì giống quả cam?


<b>* HĐ2: HD mẫu</b>


- GV vừa làm mẫu vừa thao tác theo quy trình
xé hình quả cam


- Vẽ hình vng, xé với hình vng; xé và
chỉnh sửa cho giống hình quả cam



- Đặt dụng cụ lên bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TIẾT 2: </b>
<b>3. Thực hành</b>


- GV yêu cầu HS lấy giấy màu thực hành từng
thao tác


- GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS


- HD xếp từng bộ phận vào vở để dán cho cân
đối


<b>4. Nhận xét, dặn dò:</b>


- Đánh giá sản phẩm


- GV chấm bài 1 số em, nhận xét
- Nhận xét chung tiết học


- Chuẩn bị: xé, dán hình cây đơn giản


Hình 1 Hình 3
- HS thực hành xé vào giấy nháp
có kẻ ơ


- HS thực hành trên giấy màu theo
từng thao tác


- Sắp xếp hình vào trang vở thủ


công cho cân đối


- Lớp xem vở bạn làm bài đẹp
- Theo dõi và thực hiện


<i>Ngày soạn: 12 / 10/2018</i>
<i>Ngày giảng: Thứ 4 ngày 17 tháng 10 năm 2018</i>


TOÁN


<b>TIẾT 22: LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về nhận biết số lượng, cấu tạo số 10,cách đọc ,cách
viết, cách so sánh, vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV : BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, , SGK.


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


2.Kiểm tra bài cũ :( 5’)
- 2 hs lên bảng.


+ Điền số vào chỗ chấm.


+Điền dấu < > =


- Dưới lớp đếm và đọc số.
- GV nhận xét chữa bài.


- 6 < …<10 7 > …>3


- 5…8 10….6 9 …10
Đếm : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.


Đọc: 10.9.8.7.6.5.4.3.2.1.0.


<b>3. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 22: luyện tập


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>a. Giảng bài mới:</b>


<b>Bài 1</b>:<b> ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Muốn nối đúng con phải là gì?
- GV chữ bài.


+<b>Bài 1</b> Nối theo mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- BT1 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 2( 5’) ( sgk</b>) : HS đọc yêu cầu bài
tập.



- Muốn vẽ thêm chấm tròn vào cho đủ
10,con phải là gì?


- Tại sao con vẽ thêm 3 chấm trịn?
- BT2 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 3:( 5’)</b> ( sgk) HS đọc yêu cầu bài
tập.


- Dựa vào đâu con điền số?
- HS đọc kết quả, gv chữa bài.
- Số nào bé nhất? số nào lớn nhất?
- BT3 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 4</b>:<b> ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- BT4 gồm mấy yêu cầu.


- HS nêu kết quả, gv chữa bài.
BT4 củng cố kiến thức gì?


<b>Bài 5: ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Dựa vào đâu để con điền số?
- HS đọc kết quả, gv chữa bài.
BT5 củng cố kiến thức gì?
- 5 hs đọc lại cấu tạo số 10.


ứng.


- Củng cố nhận biết số lượng các nhóm


đồ vât.


+<b>Bài 2</b> Vẽ thêm chấm tròn cho đủ 10.
- Đếm số chấm trịn trong hình vẽ là
mấy, sau vẽ thêm vào cho đủ 10.
- HS làm bài- nêu kết quả.


- Vì trong hình có 7 chấm trịn rồi, con
vẽ thêm 3 chấm nữa cho đủ 10.


- nhận biết số lượng các nhóm đồ vật.
+<b>Bài 3</b> Điền số vào ô trống.


- Dựa vào cách đọc , cách đếm các số.
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.


10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0


- Củng cố về cách đếm, đọc,vị trí thứ tự
của các số trong dãy số từ 0 đến 10.
+<b>Bài 4</b> Điền dấu < > =


- 3 yêu cầu.


0…1 8…5 10…9
0…3 5…0 9…6


- Cách so sánh các số trong phạm vi đã
học.



+<b>Bài 5</b> Viết số vào ô trống.
- Dựa vào các số đã cho.
- 10 gồm 7 và 3.


- 10 gồm 8 và 2.
- 10 gồm 9 và 1.
Cấu tạo số 10
4. Củng cố kiến thức (3’)


- Bài hơm nay củng cố cho con kiến thức
gì?


2 hs nêu lại các số từ 0 đến 10.


- Củng cố về cấu tạo, số lượng, cách
đọc ,đếm, viết , vị trí thứ tự các số trong
phạm vi 10.


- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.( ngược lại)


<b>5. Chuẩn bị cho bài sau: ( 2’)</b>


- VN làm bt 2 (VBT) và các bt trong sgk


HỌC VẦN

<b>BÀI 24: Q - QU - GI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>+ Kiến thức: </b>Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm g,gh và các tiếng từ
câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm g,gh.



- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ gà ri,gà gơ..”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề trên


<b>+ Kỹ năng:</b> Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs.


<b>+Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt .


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV BĐ DTV,Tranh sgk


- HS : BĐ DTV, VBT,SGK


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1, Ổn định tổ chức lớp: ( 1)</b>


2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’ )


- Đọc bảng con : p, ph, nh, sa pa, phở bò,
nhớ nhà.


- 2 hs đọc bài sgk.


- Tìm tiếng ngồi bài có âm ph,nh.
- Viết bảng con.p,ph,nh,phố xá.


- 3 hs đọc cá nhân- GV nhận xét .
- HS nêu , gv nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xét cách viết.



<b>3. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 23: G - GH


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>a.Giảng bài mới:</b>


<b>*Gvcho hs qs tranh,nêu câu hỏi: (2’)</b>


- Tranh vẽ gì?


- Trong từ “ Gà ri”có tiếng nào con đã
học?


- Trong tiếng “ gà” có âm gì và dấu
thanh nào conđã học?


=> GV : Còn lại âm g là âm mới hôm
nay con sẽ học.


<b>* Nhận diện âm mới : ( 5’)</b>


- GV ghi chữ g lên bảng .


<b>- </b>Âm g gồm mấy nét?


<b>=> </b>Đây là chữ in


<b>- </b>GV giới thiệu chữ in, chữ viết.



- GV viết chữ g viết sang bảng bên phải.
- Âm g được tạo bởi mấy nét?


=> GV đây là chữ viết.


<b>- </b>Âm g có điểm gì giống với âm đã học?


<b>*HDHS phát âm và tổng hợp tiếng 12’</b>


- GV đọc mẫu.g( gờ)
- HS lấy g gài vào bảng.


- Có âm g muốncó tiếng gà con làm như
thế nào?


- Con nêu cách ghép.


- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- Đàn gà ri.


- Tiếng “ ri” con đã học


- Âm a và dấu thanh huyền con đã học.


- 2 nét : nét cong trịn khép kín và nét
cong biến dạng.


- Cả lớp quan sát.



- 2 nét:nét cong tròn khép kín và nét
khuyết dưới.


- Có điểm giống âm a đã học.


- Cả lớp theo dõi( HS đọc cá nhân, bàn,
lớp)


- HS thao tác đồ dùng, gvqs uốn nắn.
- HS ghép tiếng gà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Con nào đánh vần đọc trơn được?
- Tiếng “gà”có trong từ nào?


- Con vừa học âm nào có trong tiếng nào
từ nào?


- Tiếng gà có trong từ nào?
- HS đọc cả cột từ.


- GV giảng từ ghế gỗ( cho hs qs tranh
sgk.)


- HS đọc cả cột từ.


- Hôm nay con học những âm nào?
- Âm g và âm gh có điểm gì giống và
khác nhau?


- HS đọc cả 2 cột từ



<b>* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5’)</b>


- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa âm
mới học.


- HS luyện đọc tiếng từ trong mỗi cột.
- HS đọc cả 2 cột từ.


- GV đọc mẫu giảng từ.


<b>* Luyện viết bảng con: ( 5’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs .


<b>* Lưu ý hs</b> tư thế ngồi ,cách cầm bút ,
cách để vở…


tiếng gà.


- gờ - a – ga - huyền gà..(10 hs đọc cá
nhân , bàn , lớp.)


- Gà ri.( 5hs đọc)


- Âm g có trong tiếng gà.
- Từ “ gà ri.”( 5hs đọc)
- G - gà - gà..( 5 hs đọc)



- Ghế gỗ : là loại ghế được làm bằng gỗ
- GH- ghế - ghế gỗ.( 5hs đọc)


- g,gh


- Giống nhau: đều có âm g


- Khác nhau: Âm gh có âm h đứng sau.
khác nhau về cách đọc.


- G – gà – gà ri.


- GH - ghế - ghế gỗ..( 5hs đọc)


Nhà ga Gồ ghề
Gà gô Ghi nhớ


- Gà gô, ga.( có âm g)
- ghi,ghề ( cố âm gh)
- Mỗi cột 3,4 hs đọc.
- 5 hs đọc


+ Gồ ghề : là chỗ cao, chỗ thấp không
bằng phẳng.


+ ghi nhớ : khơng cần nhìn mà cũng có
thể nói ra được.


- HS qs viết tay không.



- HS viết bảng con : g,gh,gà, ghế.


<b>Tiết</b> <b>2</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>* Bài cũ: ( 3’)</b>


- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.


<b>b. Luyện tập: </b>
<b>* Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.


- GV theo dõi nhận xét cách đọc


- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


- Tủ , bàn, ghế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ HS luyện đọc tiếng.
+ HS luyện đọc câu.



+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.


<b>* Luyện viết: ( 12’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>* Luyện nói: ( 5’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Gà sống ở đâu?


Kể tên các loại gà mà con biết.
- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- HS luyện nói câu , gv uốn nắn câu nói
cho hs .


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


<b>*QTE</b>: <i>Trẻ em có quyền được yêu </i>
<i>thương , chăm sóc.</i>


- gỗ, ghế.( 2hs đọc)



- Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.( 5 hs đọc) gv
kiểm tra chống vẹt.


- HS quan sát viết tay không.
- HS viết vào vở.


+ 1 dòng chữ g 1 dòng chữ gà
+ 1 dòng chữ gh 1 dòng chữ ghế


- chợ , phố, thị xã.
-Gà gô , gà ri.
-Gà sống ở rừng.


- gà chọi gà tam hồng…
- Gà ri, gà gơ


+ nhà em ni 1 con gà gơ.
+ Bà em có 1 đàn gà ri.


4. Củng cố kiến thức: (5’)
- Hôm nay con học âm gì?


- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm g,gh.


- g.gh.


- HS nêu gv nhận xét tuyên dương kịp
thời



<b>5. Chuẩn bị cho bài sau :( 2’)</b>


- VN tìm 2 tiếng có âm g và gh viết vào vở ô ly.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở, và chuẩn bị bài sau.


<b></b>


<i>---Ngày soạn: 12 / 10/2018</i>
<i>Ngày giảng: Thứ 5 ngày 18 tháng 10 năm 2018</i>


<b>TOÁN</b>


TIẾT 23:

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>+ Kiến thức:</b> Giúp hs củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10, cấu tạo số
10,cách đọc ,cách viết, cách so sánh, vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10.


<b>+ Kỹ năng: </b>Rèn cho hs đọc, viết , so sánhcác số trong phạm vi 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ, Bộ ghép


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến


lớn, từ lớn đến bé.


- Gv nhận xét, đánh giá..


<b>II.Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: ( 1'</b>)
- ….dạy tiết 23: LTC


<b>2. Thực hành luyện tập: </b>
<b> *Bài 1</b>: ( <b>6')</b> <i>Nối ( theo mẫu): </i>


- Làm thế nào?
- Gọi hs đọc kết quả.
- Gv HD Hs học yếu


=> Kquả: 3 con gà, 5 bút chì, 4 xe đạp, 6 quả
cam, 10 bông hoa, 7 que kem , 4 cái thuyền 9
con cá.


- Gv Nxét.


<b>* Bài 2: ( 5') </b> Viết các số từ 0 - 10.
- GV HD cách trình bày.


- Quan sát, HD HS yếu.


<b> *Bài 3: ( 6')Số?</b>



- HD: Yêu cầu Hs viết các số vào ô trống cho
phù hợp.


=> Kquả: + 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3 , 2 , 1
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.


- Số nào liền trước số 1?
- …..


<b> * Bài 4: ( 8')</b><i>Xếp các số 6, 1, 3, 7, 10.</i>
<i> a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:</i>


<i> b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:</i>


* Trực quan bài 4, Gv HD từng phần
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
=> Kquả: a) 1, 3, 6, 7, 10


b) 10, 7, 6, 3, 1.
- Gv Nxét, tuyên dương.


<b>III. Củng cố, dặn dò: (5')</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.
- Cbi bài LTC tiết 24


- 2 hs thực hiện.


- Hs Nxét, Đgiá


- Hs nêu Y/C.


- 1 hs nêu: đếm tranh vẽ 3 con
gà nối vào số 3.


- Hs làm bài.


-Hs đổi bài Ktra Kquả, Nxét bài


- 1 Hs nêu Y/C.
- Hs làm bài.
- HS nêu yêu cầu.
+ 2 Hs đọc Kquả.
+ Lớp Nxét bài.
- Số 0.


- 1 Hs nêu Y/C
+ Hs làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

HỌC VẦN:

<b>BÀI 25: NG - NGH</b>



I. MỤC TIÊU:


<b>+ Kiến thức: </b>Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm ng,ngh và các tiếng
từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm ng,ngh.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bê, nghé, bé.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu


theo chủ đề trên


<b>+ Kỹ năng:</b> Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs.


<b>+Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các con
vật ni trong gia đình.


II. CHUẨN BỊ:


- GV BĐ DTV,Tranh sgk
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:


<b>1, Ổn định tổ chức lớp: ( 1)</b>


2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ )
- Đọc bảng con :q,qu,gi,quả,
gió,qua,quê.


- 2 hs đọc bài sgk.


- Tìm tiếng ngồi bài có âm qu,gi
- Viết bảng con.q,qu,gi.


- 3 hs đọc cá nhân- GV nhận xét .
- HS nêu , gv nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xét cách viết.


<b>3. Bài mới:</b>



Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 25: ng – ngh.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>a.Giảng bài mới:</b>


<b>*Gvcho hs qs tranh,nêu câu hỏi: ( 2’)</b>


- Tranh vẽ gì?


- Trong từ “Cá ngừ”có tiếng nào con đã
học?


- Trong tiếng “ ngừ” có âm gì và dấu
thanh nào con đã học?


=> GV : Còn lại âm ng là âm mới hôm
nay con sẽ học.


<b>* Nhận diện âm mới : ( 5’)</b>


- GV ghi chữ ng lên bảng .


<b>- </b>Âm ng được ghép bởi mấy con chữ?


<b>=> </b>Đây là chữ in


<b>- </b>GV giới thiệu chữ in, chữ viết.
- GV viết chữ ng viết sang bảng bên


phải.


=> GV đây là chữ viết.


<b>- </b>Âm ng có điểm gì giống với âm đã
học?


<b>*HDHS phát âm và tổng hợp tiếng 12’</b>


- GV đọc mẫu.ng( ngờ)


- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- Cá ngừ


- Tiếng “ cá ” con đã học


- Âm ư và dấu thanh huyền con đã học.


- Cả lớp qs.


- 2 con chữ: n đứng trước, g đứng sau.
- Cả lớp quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS lấy ng gài vào bảng.


- Có âm ng muốn có tiếng ngừ con làm
như thế nào?


- Con nêu cách ghép.



- Con nào đánh vần đọc trơn được?
- Tiếng “ngừ”có trong từ nào?


- Con vừa học âm nào có trong tiếng nào
từ nào?


- Tiếng ngừ có tronhg từ nào?
- HS đọc cả cột từ.


- GV giảng từ “ củ nghệ ( cho hs qs tranh
sgk.)


- HS đọc cả cột từ.


- Hôm nay con học những âm nào?
- Âm ng và âm ngh có điểm gì giống và
khác nhau?


- HS đọc cả 2 cột từ


<b>* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5’)</b>


- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa âm
mới học.


- HS luyện đọc tiếng từ trong mỗi cột.
- HS đọc cả 2 cột từ.


- GV đọc mẫu giảng từ.



<b>* Luyện viết bảng con: ( 6’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs .


<b>* Lưu ý hs</b> tư thế ngồi ,cách cầm bút ,
cách để vở…


- Cả lớp theo dõi( HS đọc cá nhân, bàn,
lớp)


- HS thao tác đồ dùng, gvqs uốn nắn.
- HS ghép tiếng ngừ.


- Con ghép âm ng đứng trước, âm ư
đứng sau, con được tiếng ngừ


- ngờ -ư - ngư,huyền ngừ, ngừ.(10 hs
đọc cá nhân , bàn , lớp.)


- Cá ngừ.( 5hs đọc)


- Âm ng có trong tiếng ngừ
- Từ “ cá ngừ.”( 5hs đọc)
- ng - ngừ - cá ngừ (5 hs đọc)
- ngh, nghệ , nghê..( 5hs đọc)
- ng. ngh.


- Giống nhau: đều có âm ng. cách đọc
giống nhau.



- Khác nhau: - ngh có 3 con chữ ghép lại,
ngh có h đứng sau.


- ng - ngừ - các ngừ...( 5hs đọc)
- Ngh - nghệ - củ nghệ


Ngã tư nghệ sĩ.
Ngõ nhỏ nghé ọ
- ngã, ngõ(có âm ng)


- nghệ , ngé.( cố âm ngh)
- Mỗi cột 3,4 hs đọc.
- 5 hs đọc


+ nghệ sĩ; là người làm nghề múa , hát…
- HS qs viết tay không.


- HS viết bảng con : ng, ngh, ngừ, nghệ


Tiết 2


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>* Bài cũ: ( 3’)</b>


- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.



<b>b. Luyện tập: </b>
<b>* Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.


- GV theo dõi nhận xét cách đọc


- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.


+ HS luyện đọc tiếng.
+ HS luyện đọc câu.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.


<b>* Luyện viết: ( 12’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>* Luyện nói: ( 5’)</b>



- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Bê là gì?


- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- HS luyện nói câu , gv uốn nắn câu nói
cho hs .


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


- Tiếng nghỉ( ngh) nga ( ng)
- nghỉ,nga..( 2hs đọc)


- Nghỉ hè chị kha ra nhà bé chơi.( 5 hs
đọc) gv kiểm tra chống vẹt.


- HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết vào vở.


+ 1 dịng chữ ng 1 dòng từ chợ ngừ
+ 1 dòng chữ ngh 1 dòng từ củ nghệ


Bé, nghé. bê.


- bê là con bò non mới sinh ra.
Bé, nghé. bê.


- Nghé theo mẹ ra đồng.


- Bé rắt bê đi ăn cỏ.
4. Củng cố kiến thức: ( 6)


- Hơm nay con học âm gì?


- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm ng, ngh


- ng, ngh.


- HS nêu gv nhận xét tuyên dương kịp
thời.


<b>5. Chuẩn bị cho bài sau :( 2’)</b>


- VN tìm 2 tiếng có âm ng và ngh viết vào vở ô ly.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở, và xem trước bài y-tr


<b></b>
<i>---Ngày soạn: 12 / 10/2018</i>
<i>Ngày giảng: Thứ 6 ngày 19 tháng 10 năm 2018</i>


HỌC VẦN

<b>BÀI 26: Y - TR</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>+ Kiến thức: </b>Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm y,tr và các tiếng từ


câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm y, tr..


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>+ Kỹ năng:</b> Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs.


<b>+Thái độ:</b> Giáo dục hs yêu thích mơn tiếng việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các con
vật ni trong gia đình.


<i>ND tích hợp: TE có quyền được chăm sóc sức khoẻ, khám chữa bệnh.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV BĐ DTV,Tranh sgk
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>1, Ổn định tổ chức lớp: ( 1)</b>


2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’ )


- Đọc bảng con : ng,ngh,nghé ngủ,tra
ngô,nghỉ hè, ngã tư , ngõ hẻm.


- 2 hs đọc bài sgk.


- Tìm tiếng ngồi bài có âm qu,gi
- Viết bảng con.ng, ngh,nghé ngủ.


- 3 hs đọc cá nhân- GV nhận xét .
- HS nêu , gv nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xét cách viết.



<b>3. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 26: Y- TR.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>a.Giảng bài mới:</b>


<b>*Gvcho hs qs tranh,nêu câu hỏi: ( 2’)</b>


- Tranh vẽ gì?


- Trong từ “y tá ”có tiếng nào con đã
học?


=> GV : Còn lại âm y là âm mới hôm
nay con sẽ học.


<b>* Nhận diện âm mới : ( 5’)</b>


- GV ghi chữ y lên bảng .


<b>- </b>Âm y gồm mấy nét?


<b>=> </b>Đây là chữ in


<b>- </b>GV giới thiệu chữ in, chữ viết.


- GV viết chữ y viết sang bảng bên phải.
=> GV đây là chữ viết.



<b>- </b>chữ in và chữ viết có điểm gì giống và
khác nhau?


<b>- </b>Âm y có điểm gì giống với âm đã học?


<b>*HDHS phát âm và tổng hợp tiếng 12’</b>


- GV đọc mẫu.y ( y )
- HS lấy y gài vào bảng.


* Lưu ý hs : y đứng 1 mình trở thành
tiếng y.


- Tiếng y có trong từ nào?


- Con vừa học âm nào có trong tiếng nào
từ nào?


- Tiếng y có tronhg từ nào?
- HS đọc cả cột từ.


- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- Cô y tá đang tiêm cho bé.


- Tiếng “ tá ” con đã học


- Cả lớp qs.


- 2 nét: Nét thẳng xiên phải và nét thẳng


xiên trái.


- Cả lớp quan sát.


- Giống nhau:đều có nét khuyết dưới,
,cách đọc giống nhau.


Giống âm g đều có nét khuyết dưới.
- Cả lớp theo dõi( HS đọc cá nhân, bàn,
lớp)


- HS thao tác đồ dùng, gvqs uốn nắn.
- HS ghép tiếng ngừ.


- y tá ( 5 hs đọc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>* Dạy âm tr tương tự như âm y: </b>


- GV giảng từ “ tre ngà) ( cho hs qs tranh
sgk.)


- HS đọc cả cột từ.


- Hôm nay con học những âm nào?
- Âm y và âm tr có điểm gì giống và
khác nhau?


- HS đọc cả 2 cột từ


<b>* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5’)</b>



- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa âm
mới học.


- HS luyện đọc tiếng từ trong mỗi cột.
- HS đọc cả 2 cột từ.


- GV đọc mẫu giảng từ.


<b>- 1 hs đọc cả bài.</b>


<b>* Luyện viết bảng con: ( 6’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs .


<b>* Lưu ý hs</b> tư thế ngồi ,cách cầm bút ,
cách để vở…


Tre ngà : là loại tre thân màuvàng tươicó
kẻ sọc xanh thường trồng để làm cảnh.
- tr – tre – tre ngà (5hs đọc)


- y , tr.


- Khác nhau: về các con chữ, về cách
đọc, cách viết.


- y – y – y tá...( 5hs đọc)
- Tr - tre - tre ngà.



Y tế cá trê
Chú ý trí nhớ
- y, ý(có âm y)
- trê, trí.( cố âm tr )
- Mỗi cột 3,4 hs đọc.
- 5 hs đọc


- HS qs viết tay không.


- HS viết bảng con : y, tr,y tá, cá trê.


Tiết 2


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>* Bài cũ: ( 3’)</b>


- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.


<b>b. Luyện tập: </b>
<b>* Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm


mới học.


+ HS luyện đọc tiếng.
+ HS luyện đọc câu.


<i>ND tích hợp: TE có quyền được chăm </i>
<i>sóc sức khoẻ, khám chữa bệnh.</i>


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.


<b>* Luyện viết: ( 12’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


- GV theo dõi nhận xét cách đọc


- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


- Mẹ bế bé đến trạm xá.
- Tiếng “ trạm”( tr )
- trạm..( 2hs đọc)
- Nghỉ


- Bé bị ho, mẹ bế bé ra y tế xã..( 5 hs
đọc) gv kiểm tra chống vẹt.



- HS quan sát viết tay không.
- HS viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>* Luyện nói: ( 5’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- nhà trẻ là nơi như thế nào?
- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- HS luyện nói câu , gv uốn nắn câu nói
cho hs .


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


- nhà trẻ


- là nơi cha mẹ gửi bé, bé được các cô
cho ăn chăm sóc nghỉ ngơi , vui chơi.
-Nhà trẻ


- Bố đưa bé đi nhà trẻ.


4. Củng cố kiến thức: ( 6)
- Hơm nay con học âm gì?


- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm ng, ngh



- y, tr.


- HS nêu gv nhận xét tuyên dương kịp
thời.


<b>5. Chuẩn bị cho bài sau:( 2’)</b>


- VN tìm 2 tiếng có âm y và tr viết vào vở ô ly.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài trong bài tập TN, và chuẩn bị bài sau «n tËp.


<b>TỐN </b>


<b>TIẾT 24 :LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ <b>Kiến thức</b>: Giúp hs củng cố về cấu tạo số 10, cách so sánh các số trong phạm vi
10 vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10.Sắp xếp được các số đã xác định trong phạm
vi 10.


<b>+ kỹ năng : </b>rèn cho hs kỹ năng làm tốn nhanh, chính xác.


<b>+ Thái độ : </b>tính cẩn thận tỉ mỉ cho hs khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV : BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, , SGK.



III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


2.Kiểm tra bài cũ :( 5’)
- 2 hs lên bảng.


+ Điền số vào chỗ chấm.
+Điền dấu < > =


- Dưới lớpđếm và đọc số.
- GV nhận xét chữa bài.


10 gồm 1 và …. 8 gồm 5 và …
- 5…9 4….8 10 …7
Đếm : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
Đọc: 10.9.8.7.6.5.4.3.2.1.0.


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>3. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>b. Giảng bài mới:</b>


<b>Bài 1</b>:<b> ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Muốn điền số đúng con dựa vào đâu?
- GV chữa bài.


- BT1 cần nắm được kiến thức gì?



<b>Bài 2</b>:<b> ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Muốn điền dấu đúng con phải làm gì?
- HS nêu kết quả , gv nhận xét chữa bài.
- BT2 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 3: ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Dựa vào đâu con điền số?


- HS đọc kết quả, gv chữa bài.
- Số nào bé nhất? số nào lớn nhất?
- BT3 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 4( 5’)</b>: HS đọc yêu cầu bài tập.
- Để xếp được các số theo thứ tự từ bé
đến lớn con phải làm gì?


- HS nêu kết quả, gv chữa bài.
BT4 củng cố kiến thức gì?


<b>Bài 5: ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Trước khi điền số con phải làm gì?
BT5 củng cố kiến thức gì?


+<b>Bài 1</b> Điền số vào ô trống.


- Dựa vào cách đếm, cách đọc, vị trí thứ
tự của các số.


- Củng cố về cách đọc, cách đếm , vị trí
thứ tự các số trong phạm vi 10.



+<b>Bài 2</b> Điền dấu < > =.


- Quan sát 2 số , so sánh ,rồi điền dấu.
8..5 3…6 10…9


4...8 7…7 0…2


- Củng cố cách so sánh các số trong
phạm vi 10.


+<b>Bài 3</b> Điền số vào ô trống.


- Dựa vào cách đọc , cách đếm các số.
- Dựa vào dấu và các số đã cho.


< 1 10 > 6 < <8
- Củng cố về cách so sánh các số trong
phạm vi 10.


+<b>Bài 4</b> xếp các số theo thứ tự từ bé đến
lớn.


- Đọc các số đã cho, so sánhcác số với
nhau rồi xếp.


Từ lớn đến bé;2,4,6,7.
Từ bé đến lớn: 7,6,4,2.


- Cách so sánh các số trong phạm vi đã


học.


+<b>Bài 5 </b>Điền số thích hợp vào ơ trống.
- Ta phải quan sát hình vẽ, đếm số hình
tam giác, ghép hình để tìm ra số hình
theo yêu cầu của bài.


4. Củng cố kiến thức: ( 4)


- Bài hôm nay củng cố cho con kiến
thức gì?


2 hs nêu lại các số từ 0 đến 10.


- Củng cố về cấu tạo, số lượng, cách đọc
,đếm, viết , vị trí thứ tự các số trong
phạm vi 10.


- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.( ngược lại)


<b>5. Chuẩn bị cho bài sau:( 2’)</b>


- VN làm bt 2 (VBT) và các bt trong sgk


<b></b>


<b>---SINH HOẠT TUẦN 6</b>


I. <b>Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Giúp học sinh nhận ra ưu- khuyết điểm trong tuần. Đề ra phương hướng hoạt động


và chỉ tiêu phấn đấu trong tuần học tới.


II. Sinh hoạt:


1<i>. GV nhận xét chung:7('P)</i>


* Về ưu điểm:


-Đi học đúng giờ, ra vào lớp xếp hàng đều đặn.
Ngồi học trong lớp giữ trật tự nghe cô giáo giảng
bài một số bạn học tốt như:………...


……….
-Vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ .
* Về nhược điểm :


-Một số em quên sách vở ở nhà như :


………..
Xếp hàng ra vào lớp chậm.


<i>4. Phương hướng tuần tới:(7)</i>


- Gv nêu yêu cầu hoạt động trong tuần tiếp. Lưu ý
các đôi bạn giúp đỡ nhau cựng tiến.


- Thi đua học tập tốt


- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đó .



- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp
lớp.


- Thực hiện mặc đồng phục đúng quy định.


- Học sinh lắng nghe và rỳt
kinh nghiệm.


- Học sinh hoạt động dưới sự
chỉ đạo của giáo viên và lớp
trưởng




AN TỒN GIAO THƠNG


BÀI 6: KHÔNG CHẠY TRÊN ĐƯỜNG KHI TRỜI MƯA


<b>I.Mục tiêu:</b>


. Giúp học sinh nhận thức được sự nguy hiểm khi chạy trên đường lúc trời mưa.
. Giỳp học sinh cú ý thức khụng chạy trờn đường khi trời mưa, nhất là ở nơi có
nhiều xe đi lại.


<b>II.Chuẩn bị: </b>


. HS cuốn chuyện tranh pokộmon( bài 6).


. 2 câu hỏi tình huống để thực hành trong giờ học.


III.Các hoạt động dạy và học


<b>Hoạt động 1</b>. Giới thiệu bài học


+ Bước 1 GV kể 1 câu chuyện có nội dung tương tự như
bài 6 sách” pokémon cùng êm học ATGT”, sau đó đặt
câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

. Hành động chạy tắm mưa trên đường khi có xe cộ qua
lại của bạn trong câu chuyện cô vừa kể là sai hay đúng?
Vì sao?


+ Bước 2 :


+ Bước 3 GV nhận xét, đưa ra kết luận rồi giới thiệu bài
mới:


Không chạy trên đường khi trời mưa.


-<b>Hoạt động 2</b> : Quan sát tranh, trả lời cõu hỏi


+Bước 1. Chia lớp thành 4 nhóm, GV giao nhịêm vụ
cho các nhóm:


. Nhóm 1, 2, 3, quan sát và nêu nên nội dung của mỗi
bưc tranh theo thứ tự 1, 2, 3.


. Nhóm 4 nêu nên nội dung của cả 3 bước tranh
. + Bước 2 Giáo viên hỏi:



. Hành động của 2 bạn Nam và Bố, ai sai , ai đúng?
. Việc bạn nam chạy ra đường tắm mưa có nguy hểm
khơng? Nguy hiểm như thế nào?


+Bước 3


. các em khác nhận xét bổ xung
+ Bước 4 Giáo viên kết luận


Không chạy trên đường khi trời mưa, nhát là ở những
nơi có nhiều xe qua lại .


<b>Hoạt động 3</b> Thưc hành theo nhóm
+ Bước 1 GV hướng dẫn


Nêu cho 4 nhóm mỗi nhóm 1 câu hỏi tình huống. Các
nhóm thảo luận và tìm ra cách giải quyết tình huống
đó( 2 nhóm chng 1 câu hỏi).


. Tình huống 1: Nam và Bố đi chơi về, giừa đường trời
đổ mưa to. Trên đoạn đường chỉ có một vài mái hiên.
Bố rủ Nam vào trú mưa nhưng Nam nói: Đằng nào
cũng ướt, thế thì vừa tắm mưa, vừa chạy về nhà, thích
hơn. Các em chọn cách nào?


. Tình huống 2: Nam và Bố đi chơi về, giữa đường trơn
đổ mưa to. Cả đoạn đường không có nơi nào để trú mưa
được . Nam và Bố cần đi như thế nào để về nhà một
cách an tồn?



+ Bước 2


. Các nhóm khác lắng nghe và nhận xét, bổ xung.


. Bước 3 GV nhận xét, khen ngợi học sinh có cau trả lời
đúng.


<b>*Ghi nhớ: </b>


. Học thuộc phần ghi nhớ cuối bài
. kể lại câu chuyện bài 6


- HS phát biểu.


- Các nhóm thảo luận


. Học sinh phát biểu trả
lời


- Cỏc nhóm thảo luận


- Các nhóm cử đại diện
trình bày ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×