Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

PP TINH GIOI HAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.61 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giới hạn của dãy số và hàm số


Dạng




<b> </b>


<b> Đ ặc điểm : </b><i><b>Là phân thức</b></i>


<b> </b>


<b> Cách làm : </b>


 <i><b>Nếu bậc tử </b></i><i><b>bậc mẫu thì ta chia cả tử và mẫu cho bậc lớn </b></i>
<i><b>nhất .</b></i>


VD1 :


2


2 2


2


x x <sub>2</sub> x


2 2


2 1 2 1


x ( )



2x 1 x <sub>x</sub> x <sub>x</sub>


lim lim lim 0


2 2


3x 2 <sub>x (3</sub> <sub>)</sub> <sub>3</sub>


x x


        


 




  


 <sub></sub> <sub></sub>


 <i><b>Nếu bậc tử > bậc mẫu thì ta dặt bậc lớn nhất của tử và bậc lớn </b></i>
<i><b>nhất của mẫu ra sau đó rút gọn.</b></i>


VD2 :


2


2 n (1 2<sub>2</sub>) 1 2<sub>2</sub>



n 2 <sub>n</sub> <sub>n</sub>


lim lim lim n.


1 1


n 1 <sub>n(1</sub> <sub>)</sub> <sub>1</sub>


n n


 


 <sub></sub>  <sub></sub>




 


 


  


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


2
2


2


1


n 2
n


vì limn ; lim 1 0 lim


1 n 1


1
n




    





<b> </b>


<b> Chú ý : </b>


 <i><b>Nếu tử, mẫu có căn thức thì phải đưa bậc lớn nhất trong căn ra</b></i>
<i><b>ngoài trước.</b></i>


VD3 :


2



x x x


2 2


2x 1 2x 1 2x 1


lim lim lim


3 3


9x 3 x <sub>x 9</sub> <sub>x</sub> <sub>x 9</sub> <sub>x</sub>


x x


        


  


 


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


(ghi chú : x : x x ; x   : x x)




x x


2 2



1 1


x(2 ) (2 ) <sub>1</sub>


x x


lim lim


2


3 3


x 9 1 9 1


x x


     


 


 


   


     


   


   



   


 <i><b>Nếu có dạng :</b></i>


 <b>n</b>  <b>n</b>


<b>n</b> <b>n</b>


<b>.a + .b +...</b>
<b>lim</b>


<b>p.c +q.d +...</b><i><b><sub> thì ta xem a, b, c, d số nào lớn </sub></b></i>
<i><b>nhất thi ta chia tử và mẫu cho số đó.</b></i> VD4 :


n


n n


n 1 n


3


2. 3


4


2.3 3.4 3


lim lim



4


1 4 <sub>1</sub>


4
4




 

 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Dạng

 



Đặc điểm : <i><b>(Một biểu thức) – căn thức ; </b></i> <i><b>căn thức – (Một biểu </b></i>
<i><b>thức) ; căn thức – căn thức</b></i>


<i><b>Mà hệ số của bậc lớn nhất trong căn thức phải bằng bình </b></i>
<i><b>phương hệ số của bậc lớn nhất ngoài căn. </b></i>



VD1 :


2 2


x


lim(2n 4n 1); lim [ 9x 3 (3x 2)]
  


    


   


<b> </b>


<b> Cách làm : </b><i><b>Nhân lượng liên hợp </b></i>(để đưa về dạng

<sub>)</sub>
VD2 :


2 2


2


2


x x


2 2



2 2


x x


x x


2 2


x


[ 9x 3 (3x 2)][ 9x 3 (3x 2)]
lim [ 9x 3 (3x 2)]= lim


9x 3 (3x 2)


9x 3 (3x 2) 12x 1


lim lim


9x 3 (3x 2) 9x 3 (3x 2)
1
x(12 )


12x 1 <sub>x</sub>


lim lim


3 3 2



x 9 (3x 2) x[ 9 (3 )]


x


x x


1
12


x
lim


     


     


     


  


     


  


  


   


 



     





 


       





 <sub>2</sub>


2


3 2


9 (3 )


x
x





  


<b> </b>


<b> Chú ý : </b><i><b>Nếu khơng có dạng trên thì ta đặt bậc lớn nhất làm nhân tử </b></i>


<i><b>chung. Rồi xét</b></i>


VD3 :


3 3


2 3


1 2


lim( n n 2) lim[n ( 1 )]


n n


      




3 3


2 3


1 2


vì lim(n ) ; lim( 1 ) 1 0 lim( n n 2)


n n


           



VD4 :


2


2 2


x x x


4 4


lim 2x 5x 4 lim 2x x 5 lim x 2 5


x x


     


 


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub>





2
2


x x x


4


vì lim x ; lim 2 5 2 5 0 lim 2x 5x 4
x


     


  <sub></sub> <sub></sub>


         <sub></sub>   <sub></sub> 


  <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Dạng

0


0


<b> </b>


<b> Đ ặc điểm : </b><i><b>Là hàm số phân thức, </b></i><b>x</b> <b><sub>số (-4, 2, 0, ...)</sub></b>
<b> </b>


<b> Cách làm : </b>


 <i><b>Nếu tử, mẫu không chứa căn thức thì ta phân tích tử và mẫu </b></i>
<i><b>thành nhân tử rồi rút gọn nhân tử giống nhau.</b></i>



VD1 :


2


3 2 2


x 1 x 1 x 1


1
3(x 1)(x )


3x 2x 1 <sub>3</sub> 3x 1


lim lim lim 4


x 4x 3 (x 1)(x x 3) x x 3


  


 


  


  


      


 <i><b>Nếu tử, mẫu có chứa căn thức thì ta nhân lượng liên hợp. Rồi </b></i>
<i><b>chuyển về dạng trên</b></i>



VD2 : x 2 x 2 x 2


2x 3 1 ( 2x 3 1)( 2x 3 1) 2x 3 1


lim lim lim


4x 8 <sub>(4x 8)( 2x 3 1)</sub> <sub>(4x 8)( 2x 3 1)</sub>


  


       


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


x 2 x 2


2(x 2) 1 1


lim lim


4
4(x 2)( 2x 3 1) 2( 2x 3 1)


 





  


    


<b> </b>


<b> Chú ý : </b><i><b>Trong q trình giải nếu tử, mẫu có bậc 2 thì ta biến đổi</b></i>


2


1 2


ax bx c a(x x )(x x )    <i><b><sub>. Nếu tử, mẫu từ bậc 3 trở lên thì ta dùng sơ </sub></b></i>


<i><b>đồ hookne </b></i>(Như ở VD1 thầy đã làm)<i><b>. Chú ý các hằng đẳng thức</b></i>


2 2 3 3


A  B ; A B

Dạng : Giới hạn 1
bên


<b> </b>


<b> Đ ặc điểm : </b><i><b>Là hàm số phân thức, </b></i><b>x</b> <b><sub>số (</sub></b>4 , 2 , 0 , ...   <b><sub>)</sub></b>
<b> </b>


<b> Cách làm : </b>


 <i><b>Nếu trong biểu thức khơng có dấu giá trị tuyệt đối thì ta làm </b></i>



<i><b>như sau : </b></i>
<i><b>- Tình lim (TỬ)</b></i>


- <i><b>Tính lim (MẪU) = 0</b></i>


-<i><b> Xét mẫu </b></i>


VD1 : x 1


2x 1
lim


1 x








x 1 x 1


vì lim(2x 1) 1 0; lim (1 x) 0; x 1 (x 1) 1 x 0


 




 



         


Vậy x 1


2x 1
lim


1 x










 <i><b>Nếu trong biểu thức có dấu giá trị tuyệt đối thì ta phải xét dấu </b></i>
<i><b>để phá trị tuyệt đối trước rồi mới giải. </b></i>


VD2 : x 2 2 x 2 2 x 2 x 2


x 2 <sub>x 2</sub> <sub>x 2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


lim lim lim lim


(x 2)(x 3) (x 3) 5


x x 6 x x 6



   


       


 <sub></sub> <sub></sub>


   


  


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hàm số liên tục



Dạng 1 : Liên tục tại điểm x0.


<b> </b>


<b> Cách làm : </b>


 <i><b>Nếu trong biểu thức chỉ có dấu </b></i> , <i><b>ta làm như sau : </b></i>
<i><b>- Tính f(x</b><b>0</b><b>). </b></i>(thay vào cho có dấu =)


<i><b>- Tính </b><b>x x</b><b>lim f(x)</b></i> <i><b><sub>0</sub></b></i> <i><b><sub>.</sub></b></i><sub> (biểu thức chứa dấu </sub><sub></sub><sub>)</sub>


<i><b>- Dựa vào kết quả trên để kết luận</b></i>


VD1 : Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại điểm x0 = 2.



2


x 4 <sub>khi x 2</sub>
f(x) <sub>x 2</sub>


3x 2 khi x 2
 <sub></sub>


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>



Ta có : f(2) = 3.2 – 2 = 4


2


x 2 x 2 x 2 x 2


x 2


x 4 (x 2)(x 2)


limf(x) lim lim lim(x 2) 4


x 2 x 2


Vì f(2) limf(x)



   




  


    


 




Vậy hàm số f(x) liên tục tại điểm x0 = 2.


 <i><b>Nếu trong biểu thức có dấu </b></i> , hay , <i><b>ta làm như sau : </b></i>
<i><b>- Tính f(x</b><b>0</b><b>). </b></i>(thay vào cho có dấu =)


<i><b>- Tính </b><b>x x</b></i> <i><b><sub>0</sub></b></i>


<i><b>lim f(x)</b></i>


<i><b>.</b></i> (biểu thức chứa dấu >)


<i><b>- Tính </b><b>x x</b></i> <i><b><sub>0</sub></b></i>


<i><b>lim f(x)</b></i>


<i><b>.</b></i> (biểu thức chứa dấu <)



<i><b>- Dựa vào kết quả trên để kết luận</b></i>


VD2 : Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại điểm x0 = 2.


2x 5 khi x 2
f(x)


3x 2 khi x 2


 <sub></sub> <sub></sub>






 




Ta có : f(2) = 3.2 – 2 = 4


x 2 x 2


x 2 x 2


x 2 x 2


lim f(x) lim 2x 5 3
lim f(x) lim (3x 2) 4
Vì f(2) lim f(x) lim f(x)



 


 


 


 


 


 


  


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Dạng 2 : Liên tục trên TXĐ
<b> </b>


<b> Cách làm : </b>


 <i><b>Nếu trong biểu thức chỉ có dấu </b></i> , <i><b>ta làm như sau : </b></i>
<i><b>- Hàm số f(x) liên tục với mọi x</b></i><i><b><sub>x</sub></b><b><sub>0</sub></b><b><sub>. </sub></b></i>


<i><b>- Ta xét tính liên tục của hàm số tại x = x</b><b>0</b><b>.</b></i>


<i><b>+ </b>Tính f(x0). </i>(thay vào cho có dấu =)
<i>+ Tính <b>x x</b><b>lim f(x)</b></i> <i><b><sub>0</sub></b></i> <i><sub>.</sub></i><sub> (biểu thức chứa dấu </sub><sub></sub><sub>)</sub>


<i>+ Dựa vào kết quả trên để kết luận</i>


VD3 : Xét tính liên tục của hàm số f(x) trên R.


2
x 4


khi x 2
f(x) <sub>x 2</sub>


3x 2 khi x 2
 <sub></sub>


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>




Hàm số f(x) liên tục với mọi x<sub>2. Ta xét tính liên tục của hàm số tại x = 2</sub>
Ta có : f(2) = 3.2 – 2 = 4


2


x 2 x 2 x 2 x 2


x 2



x 4 (x 2)(x 2)


limf(x) lim lim lim(x 2) 4


x 2 x 2


Vì f(2) limf(x)


   




  


    


 




 <sub>Hàm số f(x) liên tục tại điểm x</sub><sub>0</sub><sub> = 2.</sub>
Vậy hàm số f(x) liên tục trên R


 <i><b>Nếu trong biểu thức có dấu </b></i> , hay , <i><b>ta làm như sau : </b></i>
<i><b>- Hàm số f(x) liên tục với mọi x > x</b><b>0</b><b> và x <x</b><b>0</b><b>.</b></i>


<i><b>- Ta xét tính liên tục của hàm số tại x = x</b><b>0</b><b>.</b></i>
<i>+ Tính f(x0). </i>(thay vào cho có dấu =)


<i>+ Tính <b>x x</b></i> <i><b><sub>0</sub></b></i>



<i><b>lim f(x)</b></i>


<i>.</i> (biểu thức chứa dấu >)


<i>+ Tính <b>x x</b></i> <i><b><sub>0</sub></b></i>


<i><b>lim f(x)</b></i>


<i>.</i> (biểu thức chứa dấu <)
<i>+ Dựa vào kết quả trên để kết luận</i>


VD4 : Xét tính liên tục của hàm số f(x) trên R.


2x 5 khi x 2
f(x)


3x 2 khi x 2


 <sub></sub> <sub></sub>






 





Hàm số liên tục với mọi x > 2 và x < 2. Ta xét tính liên tục của f(x) tại x = 2.


Ta có : f(2) = 3.2 – 2 = 4


x 2 x 2


x 2 x 2


x 2 x 2


lim f(x) lim 2x 5 3
lim f(x) lim (3x 2) 4
Vì f(2) lim f(x) lim f(x)


 


 


 


 


 


 


  


  


 



 <sub> Hàm số f(x) không liên tục tại điểm x</sub><sub>0</sub><sub> = 2.</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×