Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

tuan 172c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.63 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG – TUẦN 17
Lớp: 2C


Từ ngày 12/12 đến 16/12/2011
Thứ


ngày


Tiết
Thứ


Môn Buổi học thứ nhất Buổi học thứ hai


Hai
12/12
1
2
3
4
CC
Tập đọc
Tập đọc
Tốn
Tìm ngọc
Tìm ngọc


Ơn tập về phép cộng và phép trừ


Ba
1312
1


2
3
4
Tốn
KC
CT
LTốn


Ơn tập về phép cộng và phép trừ
Tìm ngọc


Tìm ngọc


Ơn phép cộng, phép trừ.


LTV: Đ,V: Tìm ngọc
TV: Chữ hoa Ô, Ơ
ATGT: Ôn tập


NGLL: Tổ chức nghe nói
chuyện về 22/12 và QPTD



14/12
1
2
3
4
Tập đọc
Tốn



Gà tỉ tê với gà


Ơn tập về phép cộng và phép trừ


Năm
15/12
1
2
3
Tốn
LTVC
CT


Ơn tập về hình học
Từ ngữ về vật ni
Câu kiểu Ai thế nào?
Gà tỉ tê với gà


Ơn tập về hình học


LTVC: Từ ngữ về vật nuôi
Câu kiểu Ai thế nào?
Gà tỉ tê với gà


Sáu
16/12
1
2
3


4
Tốn
TLV
LTV
HĐTT


Ơn tập về đo lường
Ngạc nhiên, thích thú
Lập thời gian biểu


Đọc, viết: Gà tỉ tê với gà
Sinh hoạt lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TUẦN 17


Thứ hai- 12/12/2011


Tập đọc: TÌM NGỌC
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biếtngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.


-Hiểu nội dung: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa,
thơng minh, thực sự là bạn của con người. (trả lời được câu hỏi 1,2,3).


<b>II.Chuẩn bị: Tranh như SGK</b>
III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS



1.Bài cũ:


2.Bài mới- giới thiệu
HĐ1. Luyện đọc
-Đọc mẫu toàn bài
+Luyện đọc câu


+Luyện đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ:
Long Vương, thợ kim hồn, đánh
tráo, rắn nước


+Đọc trong nhóm



Tiết 2


HĐ2.Tìm hiểu bài


Câu 1.Do đâu chàng trai có viên ngọc
quý?


Câu 2.Ai đánh tráo viên ngọc?


Câu 3.Mèo và chó làm thế nào để lấy lại
viên ngọc?


Câu 4. Tìm trong bài những từ khen
ngợi Mèo và Chó.


HĐ3.Luyện đọc lại


HĐ4.Củng cố, dặn dị


-Qua câu chuyện, em hiểu điều gì?
*GD HS biết thương u lồi vật


Đọc và trả lời câu hỏi trong bài Thời
gian biểu.


-HS nối tiếp đọc từng câu. Đọc đúng:
thợ kim hoàn, bèn đánh tráo, nghĩ, nuốt
ngọc ngoạm ngọc, toan rỉa thịt mèo.
-HS đọc nối tiếp từng đoạn. Chú đọc
đúng các câu:


-Xưa…….Long vương.


-Mèo liền nhảy tới….chạy biến.(Giọng
hồi hộp)


-Nào ngờ…..cây cao.(Giọng ngạc nhiên,
bất ngờ)


-HS đọc trong nhóm
-Các nhóm thi đọc
-Lớp đồng thanh.


-Chàng cứu rắn nước, rắn…tặng cho
chàng.


-Một người thợ kim hoàn.


-HS trả lời


-Thơng minh, tình nghĩa


-HS thi đọc*Lớp bình chọn bạn đọc hay
-Chó và mèo là những vật ni rất tình
nghĩa, thơng minh, thực sự là bạn của
con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tốn: ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I.Mục tiêu:


-Thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
-Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán về nhiều hơn.


II.Chuẩn bị: Chép bài tập lên bảng
III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ:


2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1.Bài 1.Tính nhẩm


HĐ2. Bài 2. Đặt tính rồi tính


HĐ3. bài 3(a,c). Số?



HĐ4. Bài 4. Giải tốn


HĐ5.Củng cố, dặn dò
Trò chơi: Ai nhanh hơn?
63 – 18 =


HS xem đồng hồ, xem lịch và trả lời câu
hỏi của GV


-HS chơi Đố bạn?


+HS đố với nhau và nêu kết quả.
*Nhận xét về các phép cộng và mối
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Nêu yêu cầu bài tập


HS Làm bảng con, bảng lớp
*Nhận xét


-Nêu lại cách đặt tính
-Nêu yêu cầu


-HS làm bảng lớp


*Nhận xét: 9 + 6 = 9 + 1 + 5
Đọc đề


-Tóm tắt
-Phân tích đề



-Giải tốn vào vở, bảng lớp:
Số cây lớp 2B trồng được là:
48 + 12 = 60 (cây)
ĐS: 60 cây
Cả lớp chơi.




Thứ ba 13/12/2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I.Mục tiêu:


-Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
-Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài tốn về ít hơn.


II.Chuẩn bị: Chép sẵn các bài tập
III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ:


2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1. Bài 1. Tính nhẩm


HĐ2. Đặt tính rồi tính


HĐ3. Bài 3.(a,c). Số?



HĐ4. bài 4. Giải tốn


HĐ5. Củng cố, dặn dị


Đọc bảng trừ 11, 12, 13 trừ đi
một số.


-Dặn chuẩn bị bài tiếp theo.


Đặt tính rồi tính: 100 – 42
HS làm bài tập 4.


-HS nêu yêu cầu đề bài


-Làm miệng dưới hình thức nối tiếp
-Nêu kết quả.


*Lớp nhận xét.
-Nêu yêu cầu đề bài


-HS làm bảng con, bảng lớp
*Lớp nhận xét


*HS nêu lại cách đặt tính, cách tính
cộng, trừ có nhớ


-Nêu yeu cầu đề
-Nêu cách thực hiện


-Hai em làm bảng lớp, lớp làm vở


*Nhận xét về kết quả hai bài trên:
17 – 3 – 6 cũng bằng 17 – 9
-Đọc đề bài


-Nêu tóm tắt
-Phân tích đề


-Nhận dạng: Bài tốn về ít hơn.
-Giải tốn ở bảng, vở:


Số lít nước thùng bé đựng được là:
60 – 22 = 38 (l)


ĐS: 38 lít


Thứ ba - 13/12/2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện Tìm ngọc.
II. Chuẩn bị: Tranh ở SGK


III.Hoạt động dạy học


HĐGV HĐHS


1.Bài cũ:


2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1.Hướng dẫn kể



-Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh


HĐ2. Kể toàn bộ câu chuyện


*GV nhận xét


HĐ3. Củng cố, dặn dò


*Giáo dục học sinh đối xử thân ái với
các vật nuôi trong nhà.


-Nhận xét tiết học


Hai em kể lại câu chuyện Con chó nhà
hàng xóm.


-Đọc yêu cầu 1


-Quan sát 6 tranh minh hoạ SGK
-Kể trong nhóm


-Đại diện nhóm thi kể từng đoạn trước
lớp


-Đại diện nhóm thi kể trước lớp
*Lớp nhận xét


-HS về nhà tự kể lại câu chuyện.


Thứ ba- 13/12/2011



Chính tả: TÌM NGỌC
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Làm đúng bài tập 2; BT 3a/b.


II.Chuẩn bị: Bài chính tả chép sẵn
III.Hoạt động dạy học


HĐGV HDHS


1.Bài cũ:


2. Bài mới- giới thiệu
HĐ1.Hướng dẫn nghe viết
-Đọc mẫu


+Chữ đầu đoạn viết như thế nào?


+Tìm những chữ trong bài chính tả em
dễ viết sai.


-GV đọc


-Chấm, chữa bài


+GV chấm một số bài, nhận xét
HĐ2.HD làm bài tập


-Bài tập 2. Điền vào chỗ trống ui hay uy?



-Bài tập 3. Điền vào chỗ trống r, d hay
gi?


HĐ3.Củng cố, dặn dò


-Khi viết chữ đầu đoạn văn phải viết như
thế nào?


-Đọc trước bài Gà tỉ tê với gà.


-HS viết suy nghĩ, đổ rác, vẫy tay, thịt
mỡ, vốn nghiệp, ngoài ruộng


-Vài em đọc lại


-Viết hoa, lùi vào 1 ô.


-Long Vương, mưu mẹo,tình nghĩa,
buồn


-HS viết bảng con
*Nhận xét


HS viết vào vở
-HS đổi vở, chữa bài


-HS nêu yêu cầu đề bài
-Điền theo thứ tự:



+thuỷ cung, viên ngọc quý
+ngậm ngùi, an ủi


+chuột chui vào tủ, vui lắm
-Nêu yêu cầu


+Điền đúng:


a. rừng núi, dừng lại, cây giang, rang
tôm


b.Lợn kêu eng éc, hét to, mùi khét
…viết hoa, sụt vào 1 ô.


TUẦN 17: Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
<b>AN TỒN GIAO THƠNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS nhận biết hệ thống giao thông đường bộ, tên gọi các loại đường bộ.


- HS nhận biết điều kiện, đặc điểm của các loại đường bộ về an tồn giao
thơng và chưa an tồn.


- HS nắm được đặc điểm của giao thông đường sắt, những quy định của giao
thông đường sắt.


- HS biết thực hiện quy định khi đi đường gặp đường sắt cắt ngang đường bộ.
- HS nhận biết hình dáng màu sắc và hiểu được nội dung 2 nhóm biển báo hiệu
giao thơng.


- HS nhận biết đúng biển báo hiệu giao thông đã học.


- Nhớ nội dung các biển báo hiệu đã học .


- Thực hiện đúng quy định về giao thơng đường bộ.


- Có ý thức không đi bộ hoặc chơi đùa trên đường sắt, không ném đá lên tàu
khi tàu đang chạy.


<b> II.Hoạt động dạy học:</b>


HĐGV HĐHS
<b>1. Bài cũ: Ôn tập </b>


2. Bài mới: Giới thiệu bài


HĐ1: Ơn bài : Giao thơng đường bộ


HĐ2: Ơn bài : Giao thơng đường sắt


HĐ3:Biển báo hiệu giao thông đường
bộ


<b>3. củng cố, dặn dò: </b>


Hệ thống bài học.
Nhận xét tiết học.


<i>Mục tiêu:</i>


<i> * HS nhận biết được hệ thống đường</i>
bộ, phân biệt các loại đường.



<i>* HS phân biệt được các điều kiện an</i>
toàn và chưa an toàn của các loại
đường.


*Đặc điểm giao thông đường sắt.
*Nắm được đường sắt ở nước ta.
*Quy định đi trên đường bộ có đường
sắt cắt ngang.


*HS nhận biết hình dáng màu sắc và
hiểu được nội dung 2 nhóm biển báo
hiệu giao thông.


<b>TUẦN 17:</b>


<b> HĐNGLL: CHỦ ĐIỂM: UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN </b>


<b> Tiết 3: TỔ CHỨC NGHE NÓI CHUYỆN VỀ NGÀY 22/12</b>
VÀ NGÀY QUỐC PHỊNG TỒN DÂN.


I/u cầu cần đạt: Nghe nói chuyện dưới cờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Vẽ được bức tranh về chú bộ đội.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


Giấy vẽ, chì màu.
<b>III/Hoạt động dạy học:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


Kể những DTLS, VH ở địa phương em?
<b>2.Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ1: Thảo luận mhóm</b>


-Nêu những hiểu biết của em về chú bộ
đội?


Gvnhận xét, chốt ý đúng.
<b>HĐ2: Thi vẽ về chú bộ đội</b>


Thành lập ban giám khảo: Cán bộ lớp.


<b>HĐ3: Văn nghệ: </b>


-Hát, kể chuyện về các anh bộ đội.
-Mỗi tổ 1-2 tiết mục.


<b>3.Củng cố dặn dị:</b>


Em làm gì để xứng đáng với công lao
của chú bộ đội?


Nhận xét tiết học.


CB: Hội thi văn nghệ ca ngợi chú bộ đội.


HS hội ý và trình bày:



Là người làm nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc:
- Canh giữ bầu trời.


- Canh giữ hải đảo.
- Canh giữ biên giới.


- Giúp dân phịng chống bão, lụt.
HĐ nhóm : Mỗi nhóm một tranh.


Hội ý vẽ, trình bày tranh, th/minh ND
tranh vẽ.


Chấm chọn tranh vẽ trao giải nhất, nhì,
ba.


- Các tổ chuẩn bị đạo cụ (nếu có)
- Biểu diễn.


Thứ ba - 13/12/2011


Tập viết: CHỮ HOA Ô, Ơ
I. Mục tiêu:


-Viết đúng hai chữ hoa Ô, Ơ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ- Ô hoặc Ơ), chữ và câu
ứng dụng: Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng (3 lần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HĐGV HĐHS
1.Bài cũ:



2. Bài mới- Giới thiệu


HĐ1.Hướng dẫn viết chữ hoa
--Treo chữ mẫu


-Nêu cách viết?


-HD viết bảng con chữ Ô, Ơ
HĐ2. Hướng dẫn viết ứng dụng


-Giới thiệu cụm từ: Ơn sâu nghĩa nặng
+Có tình nghĩa sâu nặng với nhau.
-HD quan sát và nhận xét


-HD viết Ơn


HĐ2. HD viết vở tập viết
-HD cách ngồi viết, cầm bút
HĐ3. Chấm, chữa bài


-Chấm một số bài, nhận xét
HĐ4.Củng cố, dặn dị


HS viết chữ O, Ong


-HS quan sát và nêu: Ơ, Ơ giống chữ O,
chỉ thêm các dấu phụ


-Viết chữ O, sau đó viết thêm dấu mũ có
đỉnh nằm trên ĐK7; viết chữ Ơ: Viết


chữ O, sau đó thêm dấu râu vào bên phải
chữ.


-Chữ Ơ, g, h cao 2,5 li; chữ s cao 1,25 li;
các chữ còn lại cao 1 li


-Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng
cách viết một chữ cái o.


-HS viết bảng con
-HS viết


Thứ tư- 14/12/2011


Tập đọc: GÀ TỈ TÊ VỚI GÀ
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.


-Hiểu nội dung: Lồi gà cũng có tình cảm với nhau: che chở bảo vệ, yêu thương
nhau như con người.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HĐGV HĐHS
1.Bài cũ:


-Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?
-Ai đánh tráo viên ngọc?


2.Bài mới- giới thiệu
HĐ1. Luyện đọc


-Đọc mẫu


+Luyện đọc câu


+Luyện đọc đoạn + Giải nghĩa từ khó: tỉ tê, tín
hiệu, xơn xao, hớn hở


+HD học sinh cách ngắt hơi ở các câu dài.


HĐ2. Tìm hiểu bài


Câu 1.Gà con biết trị chuyện với mẹ từ khi nào?
Câu 2. Nói lại cach gà mẹ báo cho con biết:
a. Khơng có gì nguy hiểm.


b. Có mồi ngon, lại đây!
c.Tai hoạ, nấp nhanh!
HĐ3.Luyên đọc lại
HĐ4. Củng cố, dặn dò


- Bài văn giúp em hiểu điều gì?


*Giáo dục các em ni gà, chăm sóc gà.


Đọc bài Tìm ngọc và trả lời.


-HS nối tiếp nhau đọc từng
câu. Đọc đúng:


Lồi gà, gõ mỏ, phát tín


hiệu, dắt bầy con, nguy
hiểm, gấp gáp, roóc, tai hoạ
-Đọc nối tiếp đoạn:


Đ1: Từ đầu…lơi mẹ.
Đ2:….ngon lắm.
Đ3. Còn lại.


Từ khi………..lời
mẹ.


Đàn con…………nằm im.
-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Các nhóm thi đọc.


….từ khi chúng còn nằm
trong trứng


-HS luyện đọc đúng, hay
theo cá nhân.


-Gà cũng biết nói ngơn ngữ
của riêng chúng. Gà cũng có
tình cảm với nhau giống như
con người.


Thứ tư-14/12/2011


Tốn: ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I.Mục tiêu:



-Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
-Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.


-Biết giải bài tốn về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng.
II.Chuẩn bị: Bài tập viết sẵn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HĐGV HĐHS
1.Bài cũ


2. Bài mới- Giới thiệu


HĐ1. Bài 1(cột 1,2,3). Tính nhẩm


HĐ2.Bài 2(cột1,2). Đặt tính rồi tính


HĐ3. Bài 3.Tìm x


HĐ4. Bài 4.Giải tốn


HĐ5.Củng cố, dặn dị


-Chuẩn bị: Ơn tập về hình học.


14 – 8 =
14 – 4 – 4 =
Làm bài tập 4/83


-Chơi trò chơi Đố bạn?



-HS đố với nhau để nêu kết quả đúng.
*Nhận xét về hai phép cộng trên
HS nêu yêu cầu bài tập.


-Thực hiện trên bảng con, bảng lớp
-Nhận xét


*Nêu lại cách đặt tính và cách tính.
-Nêu yêu cầu bài


-Làm bảng lơp, bảng con
*Lớp nhận xét


-Cho biết: a. x là gì; b x gọi là gì; câu c.
x gọi là gì.


-Nêu lại cách tìm.
-Đọc đề- Tóm tắt đề
-Phân tích đề


-Nhận dạng bài tốn: Bài tốn về ít hơn.
-Giải vào vở:


Anh cân nặng là:
50 – 16 = 34 (kg)
Đáp số: 34 kg


Nêu lại cách tìm số hạng, số bị trừ, số
trừ.



Thứ năm-15/12/2011


Toán: ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I.Mục tiêu:


-Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật.
-Biêt vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.


-Biết vẽ hình theo mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HĐGV HĐHS
1.Bài cũ


2.Bài mới- Giới thiệu


HĐ1.Bài 1. Mỗi hình dưới đây là hình
gì?


HĐ2.a) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm
b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm
*GV nhận xét


HĐ3. Bài 4.Vẽ hình theo mẫu


-GV chấm ở bảng
HĐ4.Củng cố, dặn dò
-Trò chơi Ai nhanh hơn?


Tìm x



35 – x = 15
Bài tập 4/84
-Nêu u cầu


-Thảo luận theo nhóm đơi


-Nêu được: a) tam giác; b), c) tứ giác;
d), g) hình vng; e) hình chữ nhật
-Nêu yêu cầu


-HS vẽ vào vở
-Nêu yêu cầu đề bài
-HS xem mẫu


-Vẽ vào sách
-Một em vẽ ở bảng


-Xem nhanh từng hình, nêu tên hình đó.


Thứ năm-15/12/2011


Chính tả (TC): GÀ TỈ TÊ VỚI GÀ
I. Mục tiêu:


-Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu.
-Làm được bài tập 2.


II. Chuẩn bị: Chép đoạn chính tả, bài tập 2
III. Hoạt động dạy học



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1.Bài cũ


2. Bài mới- Giới thiệu
HĐ1. Hướng dẫn tập chép
-Đọc đoạn văn ở bảng
+Đoạn văn nói điều gì?


+Những câu nào là lời của gà mẹ nói
với gà con?


+Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà
mẹ?


-Cho HS chép bài vào vở
-Chấm, chữa bài


HĐ2. Luyện tập


-Bài tập 2. Điền vào chỗ trống ao hay
au?


HĐ3. Củng cố, dặn dị
-Thi viết từ khó


HS viết: thuỷ cung, ngọc q, ngậm
ngùi, an ủi, rang tôm


-Hai em đọc lại


Cách gà mẹ báo tin cho con biết: “Khơng


có gì nguy hiểm”, “Lại đây mau các con,
mồi ngon lắm”


-“cúc…cúc…cúc


-Dấu hai chấm và ngoặc kép
-Nêu những chữ khó, dễ viết sai:


dắt bầy con, kiếm mồi, nguy hiểm, kêu
nhanh, mau, ngon lắm


-HS viết bảng con
-HS chép


-HS nêu yêu cầu


-Đọc thầm, chọn vần ao hay au điền vào
chỗ chấm


-Điền đúng: Sau, gạo, sáo, xao, rào, báo,
mau, chào


-Đọc lại đoạn văn trên.


Hai em viết từ: nguy hiểm, kiếm mồi


Thứ năm-15/12/2011


Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI
<b> CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?</b>


I.Mục tiêu:


-Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của lồi vật vẽ trong tranh(BT1); bước đầu
thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh
(BT2, BT3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HĐGV HĐHS
1.Bài cũ:


2.Bài mới- Giới thiệu


HĐ1.Cho mỗi con vật dưới đây một từ
chỉ đúng đặc điểm của nó: nhanh, chậm,
khoẻ, trung thành


*Nêu thêm các từ nhấn mạnh đặc điểm
của mỗi con vật: khoẻ như trâu, chậm
như rùa, nhanh như thỏ, trung thành như
chó.


HĐ2.Bài 2.Thêm hình ảnh so sánh vào
sau mỗi từ dưới đây.(SGK)


HĐ3. Bài tập 3. Dùng cách nói trên để
viết tiếp các câu sau. (SGK)


HĐ4.Củng cố, dặn dị


-HS tìm cặp từ trái nghĩa. Đặt câu với
mỗi từ vừa tìm được.



-Nêu yêu cầu bài tập


-Làm việc theo cặp
-Nêu được:


+Trâu khoẻ; Rùa chậm; Chó trung
<i>thành; Thỏ nhanh</i>


<b>-Nêu yêu cầu</b>
-Xem mẫu


-Nêu miệng: VD: Cao như sếu, khoẻ
như trâu, nhanh như chớp, chậm như
sên, hiền như đất, trắng như tuyết, xanh
như tàu lá, đỏ như gấc.


-Nêu yêu cầu


-HS làm bài vào vở


VD: Mắt con mèo nhà em tròn như hai
viên bi.


Tồn thân nó phủ một lớp lơng mượt
như nhung.


Hai tai nhỏ như hai chiếc lá non.


Thứ sáu-16/12//2011



Tốn: ƠN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
I. Mục tiêu:


-Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.


-Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó
là ngày thứ mấy trong tuần.


-Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HĐGV HĐHS
1.Bài cũ:


2. Bài mới- Giới thiệu
HĐ1. Bài 1


HĐ2.Xem lịch rồi cho biết: (SGK)


HĐ3. Bài 3. Xem tờ lịch ở bài 2 rồi cho
biết:


a) Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ mấy?
-Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ mấy?
HĐ4. Bài 4a.Các bạn chào cờ lúc mấy
giờ?


b. Các bạn tập thể dục lúc mấy giờ?
HĐ5,. Củng cố, dặn dị



-Thi tìm ngày trong tháng.
GV nêu thứ trong tháng


HS làm bài 3. Nêu tên 3 điểm thẳng
hàng.


-Nêu yêu cầu
-Làm miệng:


+Nói được con vịt cân nặng 3 kg.
+Gói đường cân nặng 4 kg.


+Lan cân nặng 30 kg.
-Nêu yêu cầu


-Nêu được: a) Tháng 10 có 31 ngày. Có
4 ngày chủ nhật. Đó là ngày 5, 12, 19,
26


b) Tháng 11 có 30 ngày. Có 5 ngày chủ
nhật. Có 4 ngày thứ năm.


-HS nêu được ngày thứ tư
-Ngày thứ sáu


…7 giờ
…9 giờ


HS tìm thứ



Thứ sáu-16/12/2011


Tập làm văn: NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ
<b> LẬP THỜI GIAN BIỂU</b>
I.Mục tiêu:


-Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp.
(BT1,2)


-Dựa vào mẩu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học (BT3).
II.Chuẩn bị: Tranh ở SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HĐGV HĐHS
1.Bài cũ:


2.Bài mới- Giới thiệu
HĐ1.HD làm bài tập


-Bài tập 1. Đọc lời bạn nhỏ trong bức
tranh dưới đây. Cho biết lời ấy thể hiện
thái độ gì của bạn nhỏ?


-Bài tập 2.Bố đi cơng tác về tặng em gói
q. Mở gói ra em rất ngạc nhiên và
thích thú khi thấy một cái vỏ ốc biển rất
to và đẹp. Em nói như thế nào đẻ thể
hiện sự ngạc nhiên và thích thú ấy.
-Bài tập 3.


*GV nhận xét và sửa sai


HĐ2. Củng cố, dặn dò


-Về nhà tự viết lại thời gian biểu sáng
chủ nhật của mình.


Kể về một vật nuôi trong nhà.
Đọc thời gian biểu buổi tối của em.


-HS đọc đề bài


-Cả lớp đọc thầm lời của bạn nhỏ
-Nêu được thái độ của bạn nhỏ: ngạc
nhiên, thích thú khi thấy món q mẹ
tặng và thể hiện lịng biết ơn đối với mẹ.
-Một số em đọc lại lời của con thể hiện
thái độ ngạc nhiên.


-Nêu lại yêu cầu bài


-Suy nghĩ và phát biểu ý kiến


VD: Ôi! Con ốc biển đẹp quá, to quá!
Con cảm ơn bố.


-Đọc yêu cầu đề


-Hai HS đọc lại mẩu chuyện
-Viết thời gian biểu


*Nhận xét



Luyện đọc, viết:

<b>Gà tỉ tê với gà</b>


1. Đọc: HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.


2. Viết: GV đọc – học sinh viết
3. Củng cố, dặn dò


HĐTT: SINH HOẠT LỚP
I.Đánh giá việc học tuần 17


-Chuyên cần: Đảm bảo học sinh đi học đầy đủ.
-Vệ sinh: Sạch sẽ


-Hát: Thực hiện đều ở đầu giờ, cuối buổi.


-Xếp hàng ra vào lớp: Thực hiện thường xuyên và rất tốt.
-Học tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Có tiến bộ.


-Có tiến bộ về các hoạt động khác.
-Số điểm 10 có tăng so với tháng trước.
-Những em: Vy… tiến bộ nhiều về đọc, viết.
*Tồn tại:


-Em Vy vẫn cịn yếu mơn đọc, LTVC, TLV.
-Cịn một vài em vở chưa sạch.


II.Cơng việc tuần đến
-Duy trì các nề nếp



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×