Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Đề cương tín chỉ học phần Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.68 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ</b>
<b>NGHỆ AN</b>


<b>KHOA: CƠ SỞ</b>
<b>TỔ: Ngoại Ngữ</b>


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM


<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế</b>


HỆ ĐÀO TẠO: Đại học, Cao đẳng chính quy


<b>1. Thơng tin chung về học phần </b>
<b> </b>


- Tên học phần: Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế
- Mã học phần:


- Số tín chỉ: 4


- Học phần: - Bắt buộc: □


- Các học phần tiên quyết : Anh 1, Anh 2


- Các học phầnkế tiếp: Tiếng Anh tăng cường, Tiếng Anh chuẩn đầu ra
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:


- Thuyết trình: 28 giờ



- Hướng dẫn luyện tập trên lớp: 21 giờ
- Thảo luận trên lớp: 7 giờ


- Kiểm tra đánh giá: 4 giờ


- Tự học, tự nghiên cứu: 120 giờ
- Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách học phần :Khoa cơ sở/ tổ Ngoại Ngữ
- Thông tin giảng viên biên soạn đề cương:


1. Họ tên giảng viên: Nguyễn Thị Hoài Ly
Chức danh: Giảng viên


Học vị: Thạc sỹ


Địa chỉ: Khoa Cơ Sở Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
Điện thoại: DĐ: 0978060785


<b>2. Mục tiêu của học phần</b>
<i><b>- Mục tiêu về kiến thức:</b></i>


- Sinh viên tích lũy và vận dụng vốn từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, kiến thức
chuyên ngành cơ bản, kiến thức về ngôn ngữ chuyên sâu để thảo luận, tra cứu, tham
khảo và nghiên cứu tài liệu chuyên ngành thuộc lĩnh vực Kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Sinh viên nắm vững và sử dụng nhuần nhuyễn từ vựng về các chủ đề: Kinh tế
học,hệ thống kinh tế, các vấn đề lớn của kinh tế, thị trường, kinh tế học vi mô, kinh
tế học vĩ mô, cung và cầu….


<i><b>- Mục tiêu về kỹ năng:</b></i>



+ Sinh viên có kỹ năng đọc,viết, dịch các văn bản chuyên ngành Kinh tế, sử dụng
các phần mềm ứng dụng hỗ trợ để tra cứu các thông tin đơn giản trong thực tiễn liên
quan đến những vấn đề đã học. Có kỹ năng và ý thức vận dụng những cấu trúc
tương đối phức tạp vào việc biên và phiên dịch tài liệu chuyên môn liên quan đến
chuyên ngành Kinh tế, làm nền tảng để sinh viên có thể tiếp tục nghiên cứu kỹ hơn
ở các tài liệu chuyên ngành sau này.


+ Rèn luyện một số kỹ năng xã hội cơ bản như làm việc nhóm, hợp tác chia sẻ,
thuyết phục, kỹ năng đối thoại, kỹ năng tổ chức và quản lý các hoạt động học tập.
+ Hình thành và phát triển kỹ năng tự học, tự nghiên cứu, tư duy logic, năng lực
phân tích, tổng hợp, đánh giá các kiến thức đã học.


+ Hình thành kỹ năng trình bày, giải thích và tranh luận về một vấn đề trước các
thành viên khác trong lớp.


<i><b>- Mục tiêu về thái độ: Sinh viên có thái độ nghiêm túc, tích cực tham gia vào các</b></i>
hoạt động trên lớp, chủ động chuẩn bị bài và làm bài tập ở nhà, trung thực trong
kiểm tra, đánh giá và cầu thị trong quá trình học tập, nghiên cứu, đồng thời giúp họ
thấy được vai trò cần thiết của tiếng Anh là công cụ giao tiếp thông dụng trong xu
thế hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay.


<b>3. Tóm tắt nội dung học phần</b>


Học phần này dành cho sinh viên chuyên ngành Kinh tế trường Đại học Kinh tế
Nghệ An sau khi đã kết thúc học phần Anh văn I và Anh văn 2. Chương trình gồm
có 7 bài (từ bài 1 đến bài 7) và được phân bổ trong 60 giờ tín chỉ (tương đương với
4 tín chỉ). Học phần trang bị cho sinh viên nhiều kiến thức cơ bản về chuyên ngành
Kinh tế như: Kinh tế học, hệ thống kinh tế, Thị trường, kinh tế vĩ mô, kinh tế vi mô,
các vấn đề lớn cuả nền kinh tế, cung và cầu v.v... nhằm bổ sung và nâng cao kiến


thức về ngành Kinh tế bằng tiếng Anh đồng thời phát triển khả năng ngôn ngữ.
Qua học phần này, sinh viên được cung cấp thêm một số vấn đề ngữ pháp cơ bản,từ
vựng chuyên ngành Kinh tế, được rèn luyện và củng cố các kĩ năng nói, đọc, viết để
đạt tới cấp độ nâng cao.Từ đó, ứng dụng vào công tác dịch thuật hoặc những công
tác chuyên mơn liên quan đến Kinh tế. Sinh viên có thể sử dụng ngôn ngữ một cách
thành thạo hơn nhờ các kiến thức mở rộng hơn, nhất là từ vựng.


<b>4. Nội dung chitiếthọc phần</b>


<b>TT</b> <b>Nội dung các bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

II. Text (Bài khóa)
A. Reading Text (Bài đọc)


1.Economics (Kinh tế học)


2. Economic resources (Các nguồn lực kinh tế)
3. Economic indicators (Các chỉ số kinh tế)
4. Scarcity (Sự khan hiếm)


B.Comprehension check(Kiểm tra đọc hiểu)


Task 1:(Nhiệm vụ 1)Answer the following questions(Trả lời các câu hỏi sau
đây)


Task 2: (Nhiệm vụ 2)Say if the following sentences are true or false(Xác
định câu đúng sai)


C. Word Study (Từ vựng)



Task 1.(Nhiệm vụ 1): Match the words with the definitions below.
(Nối những từ với những định nghĩa sau)


Task 2.(Nhiệm vụ 2):Complete the sentences, using the words given in
the box(Hoàn thành những câu sau, sử dụng những từ trong hộp )


D. Discusssion (Thảo luận)


III. Language focus (Ngữ pháp) Word formation ( Sự thành lập từ vựng)
IV. Futher Practice (Luyện tập thêm)


2 <b>Unit 2 Three economic issues (Bài 2: Ba vấn đề lớn của kinh tế học)</b>
I. Starter(Khởi động)


II. Text(Bài khóa)
A. Reading Text (Bài đọc)


1.What to produce (Sản xuất cái gì?)
2.How to produce (Sản xuất như thế nào?)
3. For whom to produce (Sản xuất cho ai?)
B. Comprehension check(Kiểm tra đọc hiểu)


Task 1:(Nhiệm vụ 1): Answer the following questions(Trả lời các câu hỏi
sau đây)


Task 2: (Nhiệm vụ 2):Say if the following sentences are true or false(Xác
định câu đúng sai)


C. Word Study(Từ vựng)



Task 1:(Nhiệm vụ 1):Match a word or phrase in column A with a suitable
definition in column B (Nối những từ hoặc cụm từ ở cột A với những định
nghĩa phù hợp ở cột B)


Task 2: (Nhiệm vụ 2):Fill in each of the blanks with a suitable word or
phrase in column A in Task 1

(

Điền vào chỗ trống với những từ thich hợp ở
cột A trong bài tập 1)


D. Discusssion (Thảo luận)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

IV. Futher Practice (Luyện tập thêm)


3


<b>Unit 3: Economic systems (Bài 3: Các hệ thống kinh tế)</b>
I. Starter (Khởi động)


II. Text (Bài khóa)
A. Reading Text (Bài đọc)


1. Economic systems (Các hệ thống kinh tế)
2.Traditional economy (Nền kinh tế truyền thống)
3.Free Market economy (Nền kinh tế thị trường tự do)
4.Command economy(Nền kinh tế chỉ huy)


5.Mixed economy (Nền kinh tế hỗn hợp)


6.Government in a Market Economy (Vai trò của nhà nước trong nền kinh
tế thị trường)



B. Comprehension check(Kiểm tra đọc hiểu)


Task 1(Nhiệm vụ 1)<b>:</b>Answer the following questions(Trả lời các câu hỏi sau
đây)


Task 2(Nhiệm vụ 2): Say if the following sentences are true or false(Xác
định câu đúng sai)


C. Word Study(Từ vựng)


Task 1. (Nhiệm vụ 1):Match a word or phrase in column A with a suitable
definition in column B (Nối những từ hoặc cụm từ ở cột A với những định
nghĩa phù hợp ở cột B)


Task 2: (Nhiệm vụ 2):Complete the table, then choose one suitable word to
fill in the blank of each sentence(Hoàn thành bảng sau và chọn một từ thich
hợp ở cột A để hoàn thành các câu sau)


D. Discusssion (Thảo luận)


III. Language focus (Ngữ pháp) Relative pronouns and relative adverds (
Đại từ quan hệ và trạng từ quan hệ)


IV. Futher Practice (Luyện tập thêm)
4


<b>Self study 1 Utility (Tự học1: Tính hữu dụng)</b>
I. Bài khóa


II. Câu hỏi thảo luận



5 <b>Unit 4 : Market (Bài 4 : Thị trường)</b>
I. Starter (Khởi động)


II. Text (Bài khóa)
A. Reading Text (Bài đọc )
.1. Market (Thị trường)


2. Types of market (Các loại thị trường)


3. The function of market (Chức năng thị trường)


4. Monopolies, Oligopolies and Perfect Competition (Độc quyền, lưỡng
quyền và cạnh tranh hoàn hảo)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Task 1(Nhiệm vụ 1):Answer the following questions(Trả lời các câu hỏi sau
đây)


Task 2.(Nhiệm vụ 2): Say if the following sentences are true or false(Xác
định câu đúng sai)


C. Word Study(Từ vựng)


Task 1(Nhiệm vụ 1): Match a word or phrase in column A with a suitable
definition in column B (Nối những từ hoặc cụm từ ở cột A với những định
nghĩa phù hợp ở cột B)


Task 2(Nhiệm vụ 2):Complete the following sentences using the words
given in the box

(

Hoàn thành những câu sau sử dụng những từ trong hộp).
D. Discusssion (Thảo luận)


III. Language focus (Ngữ pháp) Gerunds and Infinitives ( Danh động từ và
động từ nguyên mẫu)


IV. Futher Practice (Luyện tập thêm)
6 <b>Self- check 1 (Tự kiểm tra 1)</b>


7


<b>Unit 5 Microeconomics (Bài 5: Kinh tế vi mơ)</b>
I. Starter(Khởi động)


II. Text(Bài khóa)
A. Reading Text (Bài đọc)


B. Comprehension check(Kiểm tra đọc hiểu)


Task 1(Nhiệm vụ 1):Answer the following questions(Trả lời các câu hỏi sau
đây)


Task 2.(Nhiệm vụ 2):Say if the following sentences are true or false(Xác
định câu đúng sai)


C. Word Study(Từ vựng)


Task 1.(Nhiệm vụ 1): Match a word or phrase in column A with a suitable
definition in column B (Nối những từ hoặc cụm từ ở cột A với những định
nghĩa phù hợp ở cột B)


Task2. (Nhiệm vụ 2):Fill in each of the blanks with a suitable word or


phrase in column A in Task 1(Điền vào chỗ trống với những từ thichhợp ở
cột A trong bài tập 1)


D. Discusssion(Thảo luận)


A. III. Language focus (Ngữ pháp)Result clauses with so…that and such…
that ( Mệnh đề chỉ kết quả với so….that và such….that)


IV. Futher Practice (Luyện tập thêm)


8 <b>Unit 6 Macroeconomics (Bài 6: Kinh tế vĩ mơ)</b>
I. Starter(Khởi động)


II. Text(Bài khóa)
A. Reading Text(Bài đọc)


1.Macroeconomics ( Kinh tế vĩ mô)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Economic Performance and Growth(Hoạt động và sự tăng trưởng kinh
tế)


B. Comprehension check(Kiểm tra đọc hiểu)


Task 1.(Nhiệm vụ 1):Answer the following questions(Trả lời các câu hỏi
sau đây)


Task 2(Nhiệm vụ 2):Say if the following sentences are true or false(Xác
định câu đúng sai)


C. Word Study(Từ vựng)



Task 1(Nhiệm vụ 1):Match each term in column A with the definition in B
Task 2. (Nhiệm vụ 2):Fill each of the numbered blanks in the following
sentences. Use only one word from the box in each space.(Điền vào chỗ
trống với một từ thich hợp ở trong hộp)


D. Discusssion (Thảo luận)


III. Language focus (Ngữ pháp) Conjunctions ( Liên Từ)
IV.Futher Practice(Luyện tập thêm)


9


<b>Self study 2 Elasticity (Tự học 2: Sự co giãn)</b>
I. Bài khóa


II. Câu hỏi thảo luận


10 <b>Unit 7. Supply and demand (Bài 7.Cung và cầu)</b>
I. Starter(Khởi động)


II. Text (Bài khóa)
A. Reading Text (Bài đọc)
1. Demand (Cầu)


2. Supply (Cung)


3.Law of demand (Luật cầu)
4.Law of supply(Luật cung)



5.Supply and Demand Relationship (Mối quan hệ cung cầu)
6.Equilibrium(Điểm cân bằng)


7.Shifts and Movement (Sự di chuyển và dịch chuyển đường cung cầu)
B. Comprehension check(Kiểm tra đọc hiểu)


Task 1(Nhiệm vụ 1):Answer the following questions(Trả lời các câu hỏi sau
đây)


Task 2(Nhiệm vụ 2):Say if the following sentences are true or false(Xác
định câu đúng sai)


C. Word Study(Từ vựng)


Task 1. (Nhiệm vụ 1):Match a word or phrase in column A with a suitable
definition in column B (Nối những từ hoặc cụm từ ở cột A với những định
nghĩa phù hợp ở cột B)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Task 3.(Nhiệm vụ 3):Fill in each blank with a suitable word in the box

(Điền vào chỗ trống các câu sau sử dụng một từ trong hộp)



D. Discusssion(Thảo luận)


III. Language focus (Ngữ pháp)First conditional sentences ( Câu điều
kiện loại 1)


IV. Futher Practice (Luyện tập thêm)
11


<b>Self study3:Production Possibility Frontier, Opportunity cost and </b>


<b>efficiency (Tự học 3: Đường giới hạn sản xuất, chi phí cơ hội và hiệu </b>
<b>quả)</b>


12


<b>Self study4: Inflation (Tự học 4:Lạm phát)</b>
I. Bài khóa


II. Câu hỏi thảo luận


13 <b>Self- check 2(Tự kiểm tra 2)</b>
14 <b>Wordlist(Danh sách từ vựng)</b>
<b>5. Học liệu </b>


- Học liệu bắt buộc:


1. Nguyễn Thị Hoài Ly (2015), English for economics. Đại học Kinh tế Nghệ An
- Học liệu tham khảo


2. Betty SchrampferAzar, (1989), <i>Understanding and using English grammar</i>
Englewood Cliffs, NJ : Prentice Hall Regents


3. Cao Xuân Thiều (2003), <i>English for finance, </i>Nhà Xuất Bản Tài chính.


4. Nguyễn Xuân Thơm (2003), <i>English for Economics,</i> Đại học Quốc gia Hà Nội.
5. Sarah Bales, Đỗ Thị Nụ, Hà Kim Anh (2000), <i>English in Economics and</i>
<i>Business,</i> Nhà xuất bản Thống kê.


6. Tom Mc Arthur (1993 ), <i>A rapid course in English for students of Economics</i>,
Oxford University Press.



7. www.Investopedia.com/university/economics


<b>6. Hình thức tổ chức dạy học</b>
<i><b>6.1. Lịch trình chung</b></i>:


Nội dung Hình thức tổ chức dạy họchọc phần Tổng


Lên lớp Thực hành,


thí


Tự học,
chuẩn bị


thuyết


Bài
tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nghiệm…


Economics 2 2 8 12


Economics 2 1 1 8 12


Three economic


issues 2 2 8 12



Three economic


issues 2 1 1 8 12


Economic


systems 2 2 8 12


Economic


systems 2 1 1 8 12


Market 2 2 8 12


Market 2 1 1 8 12


Microeconomics 2 2 8 12


Microeconomics 2 1 1 8 12


Ôn tập kiểm tra 2 2 8 12


Macroeconomic


s 2 2 8 12


Macroeconomic


s 2 1 1 8 12



Demand and


supply 2 2 8 12


Demand and


supply 2 1 1 8 12


Tổng <b>30</b> <b>23</b> <b>7</b> <b>120</b> <b>180</b>


<i><b>6.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể</b></i>


<b>Nội dung 1 (tuần 1): Economics</b>


<b>Hình</b>



<b>thức tổ</b>


<b>chức dạy</b>



<b>học</b>



<b>Thời</b>


<b>gian, </b>


<b>địa điểm</b>



<b>Nội dung chính</b>

<b>u cầu SV</b>



<b>chuẩn bị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

trình đường



<b>Task 1.Match the words</b>
with the definitions
below.


(Nối những từ với những
định nghĩa sau)


<b>N1:Language</b> focus:
Word formation:(Ngữ
liệu: Sự thành lập từ
vựng)


chuẩn bị các chủ
đề trang 7,8,9.


TL 1)


Hướng dẫn
luyện tập


Giảng
đường


<b>N2 Language Focus </b>
<b>(Ngữ pháp):</b>


Exercise 1
Exercise 2
<b>N2: Word Study</b>



<b>Task2.Complete</b> the
sentences, using the
words given in the box

(Hoàn thành những câu


sau sử dụng những từ
trong hộp )


- Học từ vựng và
làm bài tập trang


9,10(TL1)


Tự học


Futher practice


Exercise 1
Exercise 2


Làm thêm các bài tập
luyên tập word formation


- Tự nghiên cứu
và làm bài tập
(TL 1)


KT – ĐG Giảng
đường



BT nhóm : Điền phiếu
học tập


<b>Nội dung 2 (tuần 2): Economics</b>


<b>Hình</b>



<b>thức tổ</b>


<b>chức dạy</b>



<b>học</b>



<b>Thời</b>


<b>gian, </b>


<b>địa điểm</b>



<b>Nội dung chính</b>

<b>Yêu cầu SV</b>



<b>chuẩn bị</b>



<b>Ghi</b>


<b>chú</b>


Thuyết


trình


Giảng
đường


<b>N1Reading Text (Bài đọc </b>
hiểu)



1.Economics (Kinh tế
học)


- Học từ vựng và
chuẩn bị các chủ
đề trang 4,5,6 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. Economic resources
(Các nguồn lực kinh tế)


Hướng dẫn
luyện tập


Giảng
đường


<b>N1</b>


3. Economic indicators
(Các chỉ số kinh tế)
4. Scarcity (Sự khan
hiếm)


Comprehension check
<b>N1</b><i>:</i><b>Task 1: Answer the </b>
following questions(Trả
lời các câu hỏi sau đây)
<b>N2</b><i>: </i><b>Task 2Say if the</b>
following sentences are


true or false (Xác định câu
đúng sai)


- Làm bài tập
trang 7(TL1)


Thảo luận Giảng


đường <b>N3 Discussion question</b>


Theo phân cơng
của nhóm
Tự học


Further Practice
Exercise 3


- Tự nghiên cứu
và làm bài tập
(TL 1)


KT – ĐG


BT nhóm : viết Mind-map
tóm tắt nội dung chính
liên quan đến kinh tế học
bằng tiếng Anh


(TL1,TL3)



<b>Nội dung 3 (tuần 3): Three economic issues</b>


<b>Hình</b>



<b>thức tổ</b>


<b>chức dạy</b>



<b>học</b>



<b>Thời gian,</b>



<b>địa điểm</b>

<b>Nội dung chính</b>



<b>u cầu SV</b>


<b>chuẩn bị</b>



<b>Ghi</b>


<b>chú</b>


Thuyết


trình


Giảng
đường


<b>N1 Word study( từ vựng)</b>
<b>Task 1:Match a word or</b>
phrase in column A
with a suitable
definition in column B



- Học từ vựng và
chuẩn bị các chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(Nối những từ hoặc
cụm từ ở cột A với
những định nghĩa phù
hợp ở cột B)


Hướng dẫn
luyện tập


Giảng
đường


<b>N2 Language focus</b>
passive sentene versus
active sentence (Ngữ
liệu: Câu bị động và câu
chủ động)


<b>N3Exercise ( Bài tập)</b>
<b>N2 Word study</b>


<b>Task 2:Complete the </b>
following sentences
using words in the
box(Điền vào chỗ trống
với những từ thich hợp
ở cột A trong bài tập 1)



- Làm bài tập
trang 19 (TL1)


Tự học


Futher practice


Exercise 1,2Làm thêm
các bài tập luyện tập
câu chủ động và bị
động


- Tự nghiên cứu
và làm bài tập
(TL1,TL2)


KT – ĐG


Giảng


đường BT nhóm : Điền Phiếu


học tập


<b>Nội dung 4 (tuần 4): Three economic issues</b>


<b>Hình</b>



<b>thức tổ</b>


<b>chức dạy</b>




<b>học</b>



<b>Thời gian, </b>



<b>địa điểm</b>

<b>Nội dung chính</b>



<b>Yêu cầu SV</b>


<b>chuẩn bị</b>



<b>Ghi</b>


<b>chú</b>


Thuyết


trình


Giảng đường <b>N1Reading Text (Bài </b>
đọc hiểu)


1.What to produce?
(Sản xuất cái gì?


2.How to produce?
(Sản xuất như thế


- Học từ vựng và
chuẩn bị các chủ
đề trang 13,14,15


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nào?)



Hướng dẫn
luyện tập


Giảng đường


<b>N13. For whom to </b>
produce? (Sản xuất
cho ai?)


Comprehension check
<b>N1Task 1Answer the</b>
following questions
(Trả lời các câu hỏi
sau)


<b>N2Task 2 Say if the</b>
following sentences
are true or false (Xác
định câu đúng sai)


- Làm bài tập
trang 16(TL1).


Thảo luận Giảng đường <b>N3Discussion question</b> Theo phân cơng


của nhóm
Tự học


Futher practice Chu kỳ
kinh tế



Exercise 3


- Tự nghiên cứu
và làm bài tập


KT – ĐG BT cá nhân viết tóm


tắt 3 vấn đề kinh tế (TL1,TL3)


<b>Nội dung 5 (tuần 5): Economic systems</b>


<b>Hình thức</b>



<b>tổ chức</b>


<b>dạy học</b>



<b>Thời</b>


<b>gian, </b>


<b>địa điểm</b>



<b>Nội dung chính</b>

<b>u cầu SV</b>



<b>chuẩn bị</b>



<b>Ghi</b>


<b>chú</b>



Thuyết trình


Giảng


đường


<b>N1 Word study ( từ</b>
vựng)


<b>Task 1. Match each term </b>
in column A with the
definition in B (Nối những
từ hoặc cụm từ ở cột A với
những định nghĩa phù hợp
ở cột B)


- Học từ vựng và
chuẩn bị các chủ
đề trang 27,28,29


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hướng dẫn
luyện tập


Giảng
đường


<b>N2 (Word study) Task</b>
<b>2:Complete the table</b>
then choose one suitable
word to fill in the blank
of each sentence (Điền
vào bảng sau và chọn
một từ thich hợp để hoàn
thành các câu sau)



<b>N2Language</b> focus:
relative pronouns versus
relative adverbs (Ngữ
liệu: Đại từ quan hệ và
trạng từ quan hệ)


<b>N3Exercise ( Bài tập)</b>


- Làm bài tập
trang 30(TL1).


Tự học


Luyện tập các bài tập
ngữ pháp liên quan đến
Relative pronouns
Futher practice
Exercise 1,2


Self study 1. Utility


- Tự nghiên cứu
và làm bài tập
(TL1,TL2)


KT – ĐG Giảng
đường


BT nhóm : Điền Phiếu


học tập.


<b>Nội dung 6 (tuần 6): Economic systems</b>


<b>Hình thức</b>



<b>tổ chức</b>


<b>dạy học</b>



<b>Thời</b>


<b>gian, </b>


<b>địa điểm</b>



<b>Nội dung chính</b>

<b>u cầu SV</b>



<b>chuẩn bị</b>



<b>Ghi</b>


<b>chú</b>


Thuyết


trình


Giảng
đường


<b>N1Reading Text (Bài đọc </b>
hiểu)


1. Economic systems
(Các hệ thống kinh tế)


2.Traditional economy
(Nền kinh tế truyền
thống)


3.Government in a
Market Economy (Vai
trò của nhà nước trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nền kinh tế thị trường)


Hướng dẫn
luyện tập


Giảng
đường


<b>N1</b>


4.Free market economy
( Nền kinh tế thị trường)
5. Command Economies
(Nền kinh tế chỉ huy)
6. Mixed Economies
(Nền kinh tế hỗn hợp)
Comprehension check
<b>N1Task 1Answer the</b>
following questions(Trả
lời các câu hỏi sau)
<b>N2Task 2Say if the </b>
following sentences are


true or false (Xác định
câu đúng sai)


- Làm bài tập
trang 26(TL1).


Thảo luận Giảng
đường


<b>N3 Discussion question</b> Theo phân cơng


của nhóm
Tự học Futher practice


Exercise 3


- Tự nghiên cứu và
làm bài tập (TL1).


KT – ĐG


Giảng
đường


BT Cá nhân viết đánh
giá ưu và nhược điểm
của các hệ thống kinh tế


(TL 1,TL4)



<b>Nội dung 7 (tuần 7): Market</b>


<b>Hình</b>



<b>thức tổ</b>


<b>chức dạy</b>



<b>học</b>



<b>Thời gian, </b>



<b>địa điểm</b>

<b>Nội dung chính</b>



<b>u cầu SV</b>


<b>chuẩn bị</b>



<b>Ghi</b>


<b>chú</b>



Thuyết
trình


Giảng đường


<b>N1 Word study ( từ </b>
vựng)


<b>Task1 Match each</b>
term in column A with
the definition in B
(Nối những từ hoặc


cụm từ ở cột A với
những định nghĩa phù
hợp ở cột B)


- Học từ vựng và
chuẩn bị các chủ


đề trang
42,43,44. (TL1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

luyện tập


Gerunds and


infinitives(Ngữ liệu:
Danh động từ và động
từ nguyên mẫu)


Word study


<b>Task 2Complete the </b>
following sentences
using words in the
box(Hoàn thành
những câu sau sử
dụng những từ trong
hộp)


<b>N3 Language focus</b>
Exercise(Bài tập)



trang 44(TL1).


Tự học


Futher practice


Exercise 1,2


Luyện tập các bài tập
ngữ pháp liên quan
đến gerunds and
infinitives


Self- check 1


- Tự nghiên cứu
và làm bài tập
(TL1,TL2)


KT – ĐG Giảng đường BTcá nhân: Điền


phiếu học tập


<b>Nội dung 8 (tuần 8): Market</b>


<b>Hình</b>



<b>thức tổ</b>


<b>chức dạy</b>




<b>học</b>



<b>Thời</b>


<b>gian, </b>


<b>địa điểm</b>



<b>Nội dung chính</b>

<b>u cầu SV</b>



<b>chuẩn bị</b>



<b>Ghi</b>


<b>chú</b>



Thuyết
trình


Giảng
đường


<b>N1 Reading Text (Bài đọc </b>
hiểu)


1. Market (Thị trường)
2. Types of market (Các
loại thị trường)


- Học từ vựng và
chuẩn bị các chủ


đề trang


36,37.38,39,40


(TL1).


Hướng dẫn
luyện tập


Giảng
đường


<b>N1 3.Function of market</b>
(Chức năng thị trường)
4. Monopolies,


Oligopolies and Perfect
Competition (Độc quyền,


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

lưỡng quyền và cạnh
tranh hoàn hảo)


5. Market mechanism
(Cơ chế thị trường)
Comprehension check
<b>N1Task 1Answer the</b>
following questions(Trả
lời các câu hỏi sau)


<b>N2.Task 2 Say if the </b>
following sentences are
true or false(Xác định


câu nào đúng, câu nào
sai)


Thảo luận


Giảng


đường <b>N3 Discussion question</b> Theo phân cơng


của nhóm
Tự học Futher practice


Exercise 3


- Tự nghiên cứu
và làm bài tập


KT – ĐG


Giảng
đường


BT cá nhân viết
Mind-map tóm tắt nội dung
chính liên quan đến thị
trường


(TL 1,TL5)


<b>Nội dung 9 (tuần 9): Microeconomics</b>



<b>Hình thức</b>



<b>tổ chức</b>


<b>dạy học</b>



<b>Thời</b>


<b>gian, </b>


<b>địa điểm</b>



<b>Nội dung chính</b>

<b>u cầu SV</b>



<b>chuẩn bị</b>



<b>Ghi</b>


<b>chú</b>



Thuyết
trình


Giảng
đường


<b>N1 Word study ( từ vựng)</b>
<b>Task 1. Match a word or</b>
phrase in column A with
a suitable definition in
column B(Nối những từ
hoặc cụm từ ở cột A với
những định nghĩa phù
hợp ở cột B)



- Học từ vựng và
chuẩn bị cho bài


đoc trang
54,55,56. (TL1).


Hướng dẫn
luyện tập


Giảng
đường


<b>N2Word study( Từ vựng)</b>
<b>Task 2.Fill in each of the</b>
blanks with a suitable
word or phrase in column


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A(Điền vào chỗ trống
với những từ thich hợp ở
cột A trong bài tập 1)
<b>N2 Language focus:</b>
result clauses with so…
that and such…that(Ngữ
liệu: Mệnh đề kết quả với
so…that và such…that)
<b>N3 Exercises ( Bài tập)</b>


Tự học



Futher practice


Exercise 1,2


Luyện tập các bài tập
ngữ pháp liên quan đến
result clauses with so…
that and such…that


- Tự nghiên cứu
và làm bài tập
(TL1,TL2)


KT – ĐG Giảng


đường BTcá nhân: Điền PHT


<b>Nội dung 10 (tuần 10): Microeconomics</b>


<b>Hình thức</b>



<b>tổ chức</b>


<b>dạy học</b>



<b>Thời gian, </b>



<b>địa điểm</b>

<b>Nội dung chính</b>



<b>u cầu SV</b>


<b>chuẩn bị</b>




<b>Ghi</b>


<b>chú</b>



Thuyết


trình Giảng đường


<b>N1Reading Text (Bài </b>
đọc hiểu)


Microeconomics
( Khái niệm kinh tế vi
mô)


- Học từ vựng và
chuẩn bị các chủ


đề trang
52,53,54. (TL1).


Hướng dẫn
luyện tập


Giảng đường


<b>N1General equilibrium</b>
theory ( Thuyết cân
bằng Tổng thể)
Comprehension
check



<b>N1Task 1 Answer the</b>
following questions
(Trả lời các câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

sau)


<b>N2Task 2Say if the </b>
following sentences
are true or false(Xác
định câu nào đúng, câu
nào sai)


Thảo luận Giảng đường <b>N3Discussion question</b> Theo phân công


của nhóm
Tự học


Futher practice


Exercise 3 (Bài tập)


- Tự nghiên cứu
và làm bài tập


KT – ĐG Giảng đường


BT cá nhân viết
Mind-map tóm tắt nội dung
chính liên quan đến


kinh tế vi mô


(TL 1,TL6)


<b>Nội dung 11 (tuần 10): Revision and Mid-term Test</b>


<b>(Ơn tập và kiểm tra giữa kỳ)</b>



<b>Hình</b>


<b>thức tổ</b>


<b>chức dạy</b>



<b>học</b>



<b>Thời gian, </b>



<b>địa điểm</b>

<b>Nội dung chính</b>



<b>Yêu cầu SV</b>


<b>chuẩn bị</b>



<b>Ghi</b>


<b>chú</b>



Thuyết


trình Giảng đường


- Các chủ điểm ngữ
pháp



- Nội dung chính các
bài khóa


Kiểm tra


- Ơn tập các chủ
điểm ngữ pháp có
trong phần


“Language focus”
của các bài 1-5
(HLBB.1; HLTK
1 HLTK 4.


- Đọc kỹ các bài
khóa đã học
(HLBB 1
Tr.1-59)


Tự học


- Từ vựng (bài 6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>


(HLBB.1–Tr.60-64)


<b>Nội dung 12 (tuần 12): Macroeconomics</b>


<b>Hình thức</b>



<b>tổ chức</b>



<b>dạy học</b>



<b>Thời gian,</b>



<b>địa điểm</b>

<b>Nội dung chính</b>



<b>u cầu SV</b>


<b>chuẩn bị</b>



<b>Ghi</b>


<b>chú</b>



Thuyết
trình


Giảng
đường


<b>N1 Word study ( từ vựng)</b>
<b>Task 1:Match a word or</b>
phrase in column A with
a suitable definition in
column B(Nối những từ
hoặc cụm từ ở cột A với
những định nghĩa phù
hợp ở cột B)


- Học từ vựng và
chuẩn bị các chủ
đề trang 65,66.



(TL1).


Hướng dẫn
luyện tập


Giảng
đường


<b>N2Word study</b>


<b>Task2:Complete the </b>
following sentences
using words in the
box(Điền vào chỗ trống
đoạn văn sau sử dụng
một từ trong hộp)
<b>N2Language focus: </b>
conjunctions(Ngữ liệu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

liên từ)


<b>N3Exercises(Bài tập)</b>


Tự học


Futher practice
Exercise 1,2


Luyện tập các bài tập


ngữ pháp liên quan đến
liên từ


Self- study 3: Đường
giới hạn sản xuất, chi
phí cơ hội và hiệu quả


- Tự nghiên cứu
và làm bài tập
(TL1,TL2)


KT – ĐG Giảng
đường


BTcá nhân: Điền P HT


<b>Nội dung 13 (tuần 13): Macroeconomics </b>


<b>Hình thức</b>



<b>tổ chức</b>


<b>dạy học</b>



<b>Thời</b>


<b>gian, </b>


<b>địa điểm</b>



<b>Nội dung chính</b>

<b>u cầu SV</b>



<b>chuẩn bị</b>




<b>Ghi</b>


<b>chú</b>



Thuyết
trình


Giảng
đường


<b>N1: Reading Text (Bài </b>
đọc hiểu)


1.Macroeconomics
(Khái niệm kinh tế vĩ
mơ)


2.Fiscal and monetary
policy


( Chính sách tiền tệ và
chính sách tài chính)


. - Học từ vựng và
chuẩn bị các chủ đề
trang59,60,61,62(T


L1).


Hướng dẫn
luyện tập



Giảng
đường


<b>N13.Economic </b>
Performance and
Growth


( Hoạt động và sự phát
triển Kinh tế)


Comprehension check
<b>N1Task 1 Answer the</b>
following questions (Trả
lời các câu hỏi sau)
<b>N2Task 2Say if the </b>
following sentences are
true or false(Xác định


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

câu nào đúng, câu nào
sai)


Thảo luận Giảng


đường <b>N3Discussion question</b>


Theo phân cơng của
nhóm


Tự học Futher practice



Exercise 3(Bài tập)


- Tự nghiên cứu và
làm bài tập


KT – ĐG


BT cá nhân: Đánh giá vị
trí vai trị ý nghĩa của
kinh tế vĩ mơ trong đời
sống xã hội, kinh tế


(TL 1,TL7)


<b>Nội dung 14 (tuần 14): Demand and supply</b>


<b>Hình thức</b>



<b>tổ chức</b>


<b>dạy học</b>



<b>Thời gian,</b>



<b>địa điểm</b>

<b>Nội dung chính</b>



<b>u cầu SV</b>


<b>chuẩn bị</b>



<b>Ghi</b>


<b>chú</b>




Thuyết
trình


Giảng
đường


<b>N1 Word study ( từ vựng)</b>
<b>Task 1:Match a word or</b>
phrase in column A with a
suitable definition in column
B(Nối những từ hoặc cụm từ
đồng nghĩa ở cột A với
những định nghĩa ở cột B)


- Học từ
vựng và
chuẩn bị các
chủ đề trang
87,88(TL1).


Hướng dẫn
luyện tập


Giảng
đường


<b>N2 Word study ( từ vựng)</b>
<b>Task 2. Fill each of the </b>
numbered blanks in the


following passage. Use only
one word from the box in
each space(Điền vào chỗ
trống đoạn văn sau sử dụng
một từ trong hộp)


<b>Task 3.(Nhiệm vụ 3):Fill in</b>
each blank with a suitable
word in the box


(

Điền vào chỗ trống các câu
sau sử dụng một từ trong
hộp)


<b>N2 Language </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

focusConditional sentences
(type I) (Ngữ liệu: Câu điều
kiện loại 1)


<b>N3Exercises(Bài tập)</b>


Tự học


Futher practice
Exercise 3


Luyện tập các bài tập ngữ
pháp liên quan đến



conditional sentences


Self- study 4: Lạm phát
self-check 2


- Tự nghiên
cứu và làm
bài tập
(TL1,TL2)


KT – ĐG Giảng
đường


BTcá nhân: Điền phiếu học
tập


<b>Nội dung 15 (tuần 15): Demand and supply</b>


<b>Hình</b>



<b>thức tổ</b>


<b>chức dạy</b>



<b>học</b>



<b>Thời</b>


<b>gian, </b>


<b>địa điểm</b>



<b>Nội dung chính</b>

<b>u cầu SV</b>




<b>chuẩn bị</b>



<b>Ghi</b>


<b>chú</b>



Thuyết
trình


Giảng
đường


<b>N1.Reading Text (Bài đọc </b>
hiểu)


1. Demand (Cầu)
2. Supply (Cung)


3.Law of demand

(

Luật
cầu) 4.Law of


supply(Luật cung)


- Học từ vựng
và chuẩn bị các


chủ đề trang
77,78,79,80,81.


(TL1).



Hướng dẫn
luyện tập


Giảng
đường


<b>N1 5. Supply and Demand</b>
Relationship (Mối quan hệ
cung cầu)


6.Equilibrium(Điểm cân
bằng)


7.Shifts and Movement
(Sự di chuyển và dịch
chuyển đường cung cầu)
Comprehension check
<b>N1Task1Answer</b> the
following questions (Trả
lời các câu hỏi sau)


<b>N2Task 2Say if the </b>
following sentences are


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

true or false(Xác định câu
nào đúng, câu nào sai)


Thảo luận Giảng


đường <b>N3.Discussion question</b>



Theo phân cơng
của nhóm
Tự học


Futher practice


Exercise 3
Self- study 3


- Tự nghiên cứu
và làm bài tập


KT – ĐG Giảng
đường


BT cá nhân: Đánh giá vị
trí vai trò ý nghĩa của luật
cung cầu trong đời sống xã
hội, kinh tế


(TL 1,TL6)


<b>7. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên</b>


Sinh viên phải chuẩn bị đầy đủ các tài liệu cần thiết theo yêu cầu và hướng dẫn
của giảng viên.Thamgia đầy đủ các giờ lên lớp theo qui định (70% tổng số giờ
trở lên).Có thái độ học tập tốt, tích cực tham gia các hoạt động học tập trên lớp
như đọc hiểu, phát biểu ý kiến xây dựng bài, thảo luận nhóm, có ý thức chuẩn bị
bài trước khi đến lớp... Nếu khơng chuẩn bị bài do giảng viên u cầu thì trừ 0,5


điểm ý thức/1 lần vi phạm.Hoàn thành tất cả các bài tập theo yêu cầu của giảng
viên.Phát huy tính độc lập, sáng tạo, tránh phụ thuộc quá nhiều vào bài giảng của
giảng viên.Tham gia thi kiểm tra, đánh giá đầy đủ


<b>8. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần</b>
Đánh giá theo Quyết đinh số 159/ĐHKTNAĐT ngày 10/10/2014 của Hiệu
trưởng trường Đại học Kinh tế Nghệ An, cụ thể như sau:


TT ĐÁNH GIÁ


BỘ PHẬN


TRỌ
NG SỐ


HÌNH THỨC
ĐÁNH GIÁ


ĐƠN VỊ
TỔ CHỨC


GHI
CHÚ


1


Điểm chuyên cần,
nhận thức và thái độ


tham gia thảo luận,


ý thức chuẩn bị


bài,vv…


10% Theo dõi, quan sát,
ghi chép, vv…


Giảng
viên đứng


lớp


2


Điểm kiểm tra giữa
học phần


20% <sub>- Được tính bằng</sub>
điểm trung bình
cộng của bài kiểm


tra giữa học phần
(x2) và các bài
hướng dẫn luyện


tập, thảo luận.


Giảng
viên đứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Bài kiểm tra giữa
học phần là bài kiểm


tra viết gồm cả trắc
nghiệm và tự luận.


3 Điểm thi kết thúc<sub>học phần</sub> 70%


Thi viết (trắc
nghiệm và tự luận),
thời gian thi 90 phút.


Phòng
Đào tạo tổ


chức thi.
<i>Ngày 12 tháng 09 năm 2106</i>
<b>Hiệu trưởng Trưởng khoa</b> <b>Trưởng bộ môn</b> <b>Giảng viên soạn đề cương</b>


</div>

<!--links-->

×