BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
NGUYỄN THỊ THẢO
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
TRONG HỌC TẬP MƠN TỐN CỦA HỌC SINH
CUỐI CẤP TIỂU HỌC
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
HÀ NỘI, 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
NGUYỄN THỊ THẢO
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC GIẢI QUYẾT
VẤN ĐỀ TRONG HỌC TẬP MƠN TỐN
CỦA HỌC SINH CUỐI CẤP TIỂU HỌC
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Chuyên ngành: Giáo dục học (Bậc Tiểu học)
Mã số: 60 14 01 01
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS NGUYẾN ĐỨC MINH
HÀ NỘI, 2017
LỜI CẢM ƠN
luận v n n y t i xin tr n trọng gửi l
ho n th nh
t i
n
i m hi u
2
gi p
ho n th nh
ặ
tận t nh h
th y
gi o v
t i trong suốt qu
n
ộ
tr
ng
tr nh họ tập v t o mọi
i
m
nsus
i họ S ph m
Nội
i u ki n thuận l i
ho t i
tiny
i t t i xin
h n th nh
ng dẫn và tận tâm
m n PGS.TS. NGUYỄN ĐỨC MINH,
hỉ o tơi trong suốt q trình nghiên
ứu và hồn
thành luận v n này.
Xin h n th nh
tr
ng T Trung
i u ki n trong qu
Ti
ũng xin
m n
i T
n i m hi u
Tn
tr nh kh o s t v
m nt
i gi
th y
gi o v
em họ sinh
ng T Thị Trấn Só S ngiúp
và t o mọi
thự nghi m
t i ho n th nh luận v n này.
nh
ồng nghi p
n èv
ộng viên gi p
t i trong suốt qu tr nh họ tập v thự hi n luận v n
Hà Nội, tháng 11 năm 2017
Nguyễn Thị Thảo
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả
nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ cơng
trình nào khác.
T
gi luận v n
Nguyễn Thị Thảo
QUY ƢỚC VỀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG LUẬN VĂN
Viết tắt
DH
Viết đầy đủ
D y họ
nh gi
NL
GQ
QV
GV
nh gi n ng lự
i i quyết
i i quyết vấn
Giáo viên
o t ộng
HS
ọ sinh
KN
Kĩ n ng
KT
Kiến thứ
KT
Ki m tr
NL
N ng lự
TH
Ti u họ
tr.
Trang
VD
Ví dụ
V
Vấn
nh gi
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .................................................................................................................
1. Lí do chọn
2. Mụ
1
tài .................................................................................................. 1
í h nghiên
3. Kh h th v ối t
ứu ........................................................................................... 5
ng nghiên ứu ..................................................................... 5
4. Ph m vi nghiên cứu ............................................................................................. 5
5. Nhi m vụ nghiên ứu ........................................................................................... 5
6. Ph
ng ph p nghiên ứu ...................................................................................... 5
7. i thuyết khoa họ ............................................................................................. 6
8. Cấu trúc c a luận v n........................................................................................... 6
NỘI DUNG .............................................................................................................
7
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC GIẢI QUYẾT
VẤN ĐỀ TRONG HỌC TẬP MƠN TỐN CỦA HỌC SINH CUỐI CẤP
TIỂU HỌC ..............................................................................................................
1.1. N ng lự v n ng lực gi i quyết vấn
7
trong học tập môn toán c a học
sinh cuối cấp Ti u học ..............................................................................................
7
1.1.1. Năng lực (NL) ................................................................................................
7
1.1.2. Năng lực giải quyết vấn đề ............................................................................
1.2.nh gi n ng lực gi i quyết vấnc
1
3
a học sinh trong học tập mơn tốn c a
học sinh cuối cấp Ti u học .......................................................................................
15
1.2.1. Đánh giá ........................................................................................................
1
5
1
6
1.2.2. Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề ............................................................
1.2.3. Vai trò của đánh giá năng lực giải quyết vấn đề trong học tập mơn tốn của
học sinh cuối Tiểu học .............................................................................................. 28
1.2.4. Những yếu tố ảnh hưởng đến đánh giá năng lực GQVĐ ............................... 30
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ....................................................................................... 32
Chƣơng 2. CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC GIẢI QUYẾT
VẤN ĐỀ TRONG HỌC TẬP MƠN TỐN CỦA HỌC SINH CUỐI CẤP
TIỂU HỌC .............................................................................................................. 33
2.1. Kinh nghi m thế gi i v
nh gi n ng lực gi i quyết vấn
trong học tập
mơn tốn c a học sinh cuối cấp ti u học................................................................................... 33
2.2. Thực tr ng v
nh gi n ng lực gi i quyết vấn
trong học tập mơn tốn
c a học sinh cuối cấp Ti u học....................................................................................................... 36
2.2.1. Mục đích khảo sát.................................................................................................................. 36
2.2.2. Đối tượng khảo sát................................................................................................................ 37
2.2.3. Nội dung khảo sát.................................................................................................................. 37
2.2.4. Cách tiến hành khảo sát...................................................................................................... 37
2.2.5. Kết quả khảo sát..................................................................................................................... 37
2.2.6. Phân tích về nguyên nhân thực trạng............................................................................ 49
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2............................................................................................................ 50
Chƣơng 3. NGUYÊN TẮC VÀ MỘT SỐ KĨ THUẬT ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ TRONG HỌC TẬP MƠN TỐN CỦA HỌC SINH
CUỐI CẤP TIỂU HỌC................................................................................................................. 51
3.1.Ngun t c xây dựng các kĩ thuật
nh gi n ng lực gi i quyết vấn
trong học
tập mơn tốn c a học sinh Ti u học............................................................................................. 51
3.2. Một số kĩ thuật
nh gi n ng lực gi i quyết vấn
trong học tập môn toán c a
học sinh cuối cấp ti u học................................................................................................................ 53
3.2.1. Nhóm kĩ thuật 1: Nâng cao năng lực cho GV đánh giá năng lực GQVĐ
trong học tập mơn tốn của HS cuối cấp TH.......................................................................... 53
3.2.2. Nhóm kĩ thuật 2: Xây dựng bộ công cụ đánh giá năng lực GQVĐ trong học
tập mơn tốn của HS cuối cấp Tiểu học.................................................................................... 54
3.2.3. Nhóm kĩ thuật 3: Các kĩ thuật bổ trợ.............................................................................. 93
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3............................................................................................................ 95
Chƣơng 4: THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM........................................................................... 96
4.1. Mụ
íh
a thực nghi m s
ph m.................................................................................... 96
4.2. Nội dung thực nghi m.............................................................................................................. 96
4.3. Tổ chức thực nghi m................................................................................................................. 96
4.4.
nh gi kết qu thực nghi m s ph m............................................................................. 97
4.4.1. Kết quả định tính
...................................................................................................................................................................
97
4.4.2. Kết quả định lượng
...................................................................................................................................................................
98
KẾT LUẬN CHƢƠNG 4............................................................................................................ 99
KẾT LUẬN...................................................................................................................................... 100
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
1
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Sự ph t tri n kinh tế - x
nguồn nh n lự
n
do ó ũng
trên thế gi i
thự
hội ặt r
r những th
h
h trọng vi
ộng s ng t o
theo [16 tr 1]): “
thứ
p ứng những
”
Ở Vi t N m
2005 [19]
khẳng
gi o dụ
th
trung họ
tr 10] Theo t
gi o dụ
n
Chiến l
o ứ
n h nh th ng 6 n m
trung họ phổ th
ng l : “ i o dụ
h thống n ng lự
itl
ng huẩn hó
gi i quyết vấn
nh gi trí tu v th i
v
ộ
thí h ứng v
n ng
i
h nh
h
ó
trí ó nhằm ph t hi n ph n tí h v
hàng ngày, trong họ tập v l m vi
Mụ
một
ộng m h t
h s ng t o.
trẻ trong gi i o n hi n t i ũng nh t ng l i
xem l
ộ
o;
h nh
xem l một trong những dấu hi u s
em h nh th nh kiến thứ kỹ n ng v th i
n
i hó x hội
kĩ n ng thự
một
i họ sinh ti u họ n ng lự gi i quyết vấn
l m vi
hi n
huẩn ị ho on ng
n ng lự
lự
o n 2011 - 2020,
ng gi o dụ to n di n
iết tiếp ận ph t hi n v gi i quyết vấn
N ng lự
gi i
nh n
ến n m 2020 n n gi o dụ
n ng lự s ng t o
gi o dụ l
nh n l
ó những hi u iết th ng
ph t tri n gi o dụ
trọng ;…” Nh vậy mụ tiêu
v gi trị ặ
gi i
Quố hội
n v to n di n theo h
kĩ n ng sống
gi i
ng ố v ph t tri n những kết qu
hó d n h hó v hội nhập quố tế; hất l
gi o dụ
“N ng lự
ng nghi p ó i u ki n ph t huy n ng lự
ng ph t tri n …”
ổi m i
ùng nổ kiến
t duy n ng lự
quy gọn l i l
r mụ tiêu tổng qu t (dẫn theo [15 tr 52]): “
t
gi R Singh (dẫn
ặt r do sự
sở ho n thi n họ vấn phổ th ng v
ng v kĩ thuật v h
họn h
h nh ộng, phát
n y ó th
sinh
Nhi u
h nh th nh n ng lự
Luật i o dụ
trung họ phổ th ng nhằm gi p họ
o ối v i
kinh vi n x r i
n thiết ph t tri n n ng lự
ịnh mụ tiêu
ng
ho sự nghi p gi o dụ
òi hỏi m i
s ng t o… C n ng lự
quyết vấn
u ng y
m ng tính h n l m
ng i họ ” [5
v s ng t o r kiến thứ m i
quyết vấn
h thứ
“ huy n từ n n gi o dụ
tiễn s ng một n n gi o dụ
huy tính
những yêu
rất qu n trọng
i i quyết vấn
gi i quyết
í h uối ùng
m
ối
gi p
l một qu tr nh
vấn
trong uộ sống
gi i quyết vấn
l
nhằm vu
t qu
h
2
t m gi i ph p tốt nhất ho vấn
ng ng i v
quyết C h tốt nhất nhằm gi i quyết một vấn
m
vấn
ặt r
v ph n tí h th
Nh
sống
h ng t N ng lự
một n ng lự
lự
h ng t
ph i thu thập tổng h p
s u ó sử dụng
ng h
vậy ó th thấy gi i quyết vấn
t nh huống th ng tin
em
ng h p
r gi i ph p Trong một số tr
gi i
phụ thuộ rất nhi u v o t nh huống
ng tin nghiên ứu t nh huống v
m nh ó
uộ
Trong một số tr
n
kiến thứ
ps ng t o l
gi i ph p tốt nhất
l một n ng lự
rất
n y gi p h ng t nh n nhận
họn gi i ph p tốt nhất
m
n thiết trong
ph n tí h
i i quyết vấn
nh gi
do ó l
n thiết ho họ sinh trong ó ó họ sinh mẫu gi o ti u họ
n
rèn luy n ng y từ l
trong ph m vi
ịn
é
ó th
C
tự gi i quyết những vấn
m nh
x
ịnh mứ
ộ
t
n ng lực thì c n ph i
nh gi
nh gi gi p
ng ph p d y học và học sinh c i thi n thành tích
gi o viên i u chỉnh nội dung ph
học tập.
p ứng những yêu c u c a mục tiêu giáo dục, ngành giáo dụ
ó nhi u
cố g ng ổi m i, tuy nhiên nhìn một cách khách quan có th nhận thấy: “Nhi u thay
ổi
ng k
v ang
d y họ nh
ng vi c ki m tr
v b n chất mặ
còn thiên v
d ng ph
dù ũng
c ghi nhận qua phát tri n các
nh gi
ng ph p òn nghèo n n v
ng nặng v kiến thức sách vở và ch
ng tr nh v
kết qu học tập l i h u nh
c chú trọng. Một số th y
hình thức c a ki m tr
giáo dục thực sự “ ổi m i
h
nh gi
ổi
òn nh n
kh ng h th y
ng
ổi
c thử nghi m
hung mục tiêu h
nội dung ki m tr
yếu là ở mức nh
t i li u
nh gi
hi n nay vẫn
và tái hi n kiến thứ ”
n n, toàn di n”; trong gi o dục, c n nhận thứ
“
là trung tâm c
a quá trình giáo dục chứ không ph i là một bộ phận phụ thuộc quá
tr nh n y”; vi
nh gi học tập c a HS ph i chuy n biến theo h
ng
nh gi
trình hình thành và phát tri n n ng lực, phát tri n trí thơng minh sáng t o c
sinh, khuyến khích học sinh vận dụng linh ho t các kiến thứ
những tình huống thực tế, bộc lộ những c m x
thực tiễn.
th i
ộ tr
kĩ n ng
c những vấn
qu
a học
học vào
ca
3
hứng minh rằng: Do ặ
Lý luận v thự tiễn gi o dụ
d y họ m n to n ti u họ l
quyết
yêu
S
u
tri thứ
h yếu
thự tiễn nên xu h
tiếp ận v i
trong khi tri n kh i nó th
t nguồn từ thự
ng d y họ
t nh huống thự
nội dung
tiễn nhằm gi i
m n to n hi n n y l
tiễn
ng ph i i ến vi
im
to n họ
hó ”
“nêu r v gi i quyết
“ ho
ồng th i
vấn
to n
họ trong thự tiễn”
Trong d y họ
thự tiễn l
m n to n uối
ấp ti u họ vấn
nh gi kết qu họ tập
S nh thế n o
h m hi u
iết n ng lự
ứng yêu
u ổi m i gi o dụ hi n n y l
s ng d y họ
kh
tiếp
mụ tiêu
kiến thứ
huy n từ d y họ
vi
KT
nh gi
y lý thuyết m
S nh
quyết
n gi n xung qu nh uộ sống
thự tiễn
Tuy nhiên thự
ti u họ vẫn h
tiễn vi
ó
gi vẫn h
ho n to n kh
h qu n
v kiến thứ
lý thuyết m
S thu
nh gi
nh
n ng lự
h
ổi m i
nh gi
tr ng ị
nh gi
Ở Vi t N m
h
hỉ l
v
ki m tr
òn ph i ki m tr
òn nhi u ất ập từ mụ tiêu
h
v o gi i
Sr so
trong họ tập m n to n
ph t tri n
kĩ thuật
ổi theo Nói
thế n o kh n ng ứng dụng to n họ
KT
quy tr nh v
p
theo tiếp ận nội dung
S kh ng
n ng lự họ v gi i to n
vấn
v o uộ sống
ũng ph i th y
kết qu họ tập
v gi i to n thu n t
ó tính th i sự v
kh i dậy lịng h m họ
tự họ n ng lự vận dụng kiến thứ
ận n ng lự th vi
kĩ n ng họ
ặt r
S uối ấp
ph ng ph p
yếu vẫn òn theo kinh nghi m C
hính x
Trong KT
h
hỉ h yếu KT
hỉ h trọng v o nội ộ m n họ
hứ
S ít qu n t m ến n ng lự gi i quyết vấn
y
ng l vấn
v ph
ấp
ng ph p v
kỹ thuật
h ặt r trong
ó một số tác gi
luy n n ng lực phát hi n và gi i quyết vấn
nh
tr
nh gi
h
Vhu
V vậy
vi
ng ti u họ
quan tâm nghiên cứu v
bồi d
ng, rèn
. Chẳng h n: Phan Anh Tài nghiên cứu
v : “Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học toán lớp 11
trung học phổ thông” L ng Vi t Thái nghiên cứu v : “Phát triển năng lực giải quyết
vấn đề thực tiễn của học sinh qua dạy học khoa học ở tiểu học.”. Vi n nghiên
cứu giáo dụ
4
nghiên cứu v : “Khảo sát kĩ năng giải quyết vấn đề của học
ũng
sinh tiểu học tại thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội”.
Ngồi ra có th k t i một số cơng trình nghiên cứu kh
tr
nh gi gi o dục ở Vi t Nam nh
công cụ
nh gi
: Tr n Ki u nghiên cứu v : “Ph ng thức và
hất l ng giáo dục phổ th ng”;
Phúc nghiên cứu v
: “C sở lí luận c a vi
sinh phổ thông; Nguyễn Thị L n Ph
trong lĩnh vực ki m
o ng
ức Nhuận v
nh gi chất l
ng nghiên cứu v : “
Lê ức
ng học tập c a học
nh gi kết qu
học tập
c a học sinh phổ thông theo chuẩn kiến thứ kĩ n ng …”
Trong các cơng trình nghiên cứu trên, các tác gi
ni m
n v vấn
và v
và gi i quyết vấn ; v
nh giá, ki m tr
di n lí luận
yl
lĩnh vực. Tuy nhiên, trong các cơng trình này
vấn
nh gi n ng lực gi i quyết vấn
ịnh những khái
n ng lực và n ng lực gi i quyết vấn
sở ban
tri n khai nội dung cụ th v
x
u vô cùng quan trọng v
nh gi trong
ph ng
m n học, trong các
h
ó ng tr nh n o nghiên
ứu v
trong học tập mơn tốn c a học sinh
cuối cấp ti u học và phù h p v i thực tiễn giáo dục Vi t Nam.
Mục tiêu giáo dục theo Nghị quyết 29 v theo xu h
dục phát tri n phẩm chất v n ng lực họ sinh
lực thì c n ph i
nh gi
x
N ng lực gi i quyết vấn
dục cho học sinh. Mơn Tốn giáo dục họ sinh t
ng c a thế gi i là giáo
ịnh mứ
l n ng lự
duy logi
sở, nguồn
Cấp ti u học là cấp t o
từng
c có th
i sống thự h ng ng y
i các vấn
ộng,
luôn g n v i các sự
òi hỏi học sinh ph i vận dụng kiến
gi i quyết
quanh cuộc sống. Các l
sinh
kiến thứ
, thu thập thông
giúp gi i quyết các vấn .
thứ kĩ n ng v kinh nghi m sống c a cá nhân
nghi m
trong
sở n n móng quan trọng cho học sinh có th ch
tích cực học tập và học tiếp. Trong giáo dục hi n
ki n, bối c nh c
n c n giáo
gi i quyết vấn
mơn Tốn vì vậy ịi hỏi tính logic cao từ phát hi n, tìm hi u vấn
tin, phân tích tìm c
ộ phát tri n n ng
p cuối cấp ti u học, họ
c học và chuẩn bị chuy n lên cấp họ
c các vấn
xung
ó những kĩ n ng
oh
kinh
n ịi hỏi sự vận dụng
o h n. Vì vậy vi c nghiên cứu: “Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề
trong học tập mơn tốn của học sinh cuối cấp Tiểu học” là c n thiết v
c v khoa học lẫn thực tiễn.
ó ý nghĩ
5
2. Mục đích nghiên cứu
xuất một số kĩ thuật
m n to n
nh gi n ng lự
họ sinh uối ấp Ti u họ
tiêu gi o dụ theo quy ịnh
h
gi i quyết vấn
nhằm gi p họ
trong họ tập
sinh ho n th nh tốt mụ
ng tr nh gi o dụ
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
- Kh h th
ti u học.
-
nghiên ứu:
ối t ng nghiên cứu:
nh gi n ng lự gi i quyết vấn
c a học sinh
nh gi n ng lực gi i quyết vấn
trong học tập
mơn tốn c a học sinh cuối cấp ti u học.
4. Phạm vi nghiên cứu
- V
nội dung: Nghiên cứu
i to n liên qu n ến gi i quyết vấnc a
học sinh cuối cấp ti u học (l p 4, 5).
- V
khách th kh o sát: Kh o sát 60 giáo viên, 150 học sinh.
- V
ịa bàn: Một số tr
ng ti u học khu vực huy n Só S
+ Tr
ng T
Tn
+ Tr
ng T
Thị Trấn Só S n
+ Tr
ng T
Trung Giã.
n - Hà Nội:
ng
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
a.
m n to n
Nghiên ứu
sở lý luận v
họ sinh uối ấp Ti u họ
b.
to n
Nghiên ứu thự tr ng
nh gi
n ng lự
QV
QV trong họ tập
trong họ
tập m n
họ sinh uối ấp Ti u họ
53
tập m n to n
xuất một số kĩ thuật
nh gi n ng lự
gi i quyết vấn
trong họ
họ sinh uối ấp ti u họ
5 4 Thự nghi m s
6.
nh gi n ng lự
ph m
Phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. Ph
ng ph p nghiên
nội dung ó liên qu n ến
nghiên ứu
6 2 Ph
ứu lí luận: T m hi u
t i luận v n nhằm
x y dựng khung lí thuyết
ng ph p qu n s t: Qu n s t gi o
ó
nghiên ứu
t i li u v
i nh n tổng qu t v
vấn
ti
n dự gi
V xem
i ki m tr
6
S nhằm kh o s t v
to n
thự tr ng
nh gi n ng lự
QV
trong họ tập m n
S uối ấp Ti u họ
6.3. Ph
ng ph p sử dụng phiếu hỏi: Sử dụng
nhằm kh o s t v
thự tr ng
nh gi n ng lự
ối v i gi o viên v
QV
họ sinh
trong họ tập m n to n
S uối ấp Ti u họ
6 4 Ph
ng ph p lấy ý kiến
chuyên gi v lí luận thự tr ng
6 5 Ph
ng ph p thự
nhằm xem xét sự ấp thiết
lự gi i quyết vấn
huyên gi : Nhằm thu thập ý kiến
nh gi n ng lự
nghi m s
QV
ph m: Tiến h nh thự
ộ gi trị v tính kh thi
trong họ tập m n to n
nghi m s
kĩ thuật
ph m
nh gi n ng
họ sinh uối ấp Ti u họ
7. Giả thuyết khoa học
Nếu x y dựng
kĩ thuật nh gi n ng lự gi i quyết vấn
họ tập m n to n
họ sinh uối ấp Ti u họ
p ứng quy ịnh
tr nh gi o dụ
phù h p v i ặ
lự
huyên m n
v
ung ấp
i m ph t tri n theo
gi o viên th sẽ gi p ho vi
ộ tuổi
nh gi
những th ng tin ph n hồi qu n trọng
trong
h ng
họ sinh v n ng
t ộ tin ậy
oh n
n thiết v n ng lự
gi i
quyết vấn
họ sinh uối ấp Ti u họ
8. Cấu trúc của luận văn
Ngo i
chính
ph n Mở
Luận v n gồm 4
Ch
tập m n to n
Ch
tập m n to n
Ch
T i li u th m kh o nội dung
h ng:
ng 1 C sở lí luận
nh gi n ng lự
gi i quyết vấn
trong họ
họ sinh uối ấp Ti u họ
ng 2 C sở thự tiễn
nh gi n ng lự gi i quyết vấn
trong họ
họ sinh uối ấp Ti u họ
ng 3 Nguyên t
trong họ tập m n to n
Ch
u Kết luận Phụ lụ
v một số kĩ thuật
họ sinh uối ấp Ti u họ
ng 4 Thự nghi m s ph m
nh gi n ng lự gi i quyết vấn
7
NỘI DUNG
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC GIẢI QUYẾT
VẤN ĐỀ TRONG HỌC TẬP MƠN TỐN CỦA HỌC SINH CUỐI CẤP TIỂU
HỌC
1.1.Năng lực và năng lực giải quyết vấn đề trong học tập mơn tốn của học sinh
cuối cấp Tiểu học
1.1.1.Năng lực (NL)
1.1.1.1.Khái niệm năng lực
Thuật ngữ NL ó nguồn gố từ tiếng L tinh l : “ ompetenti ” nghĩ
g ” Ng y n y kh i ni m NL
Theo từ
hi u d
i nhi u
h tiếp ận kh
l “gặp
nh u
i n giáo khoa Tiếng Vi t:“Năng lực là khả năng làm tốt công
việc”.
Theo “Tài li u hội th o xây dựng
h
h
ng tr nh gi o dục phổ thông theo
ịnh
ng phát tri n n ng lực” thì “NLc quan ni m là sự kết h p một cách linh
ho t và có tổ chức kiến thức, kỹ n ng v i th i
ộ, tình c m, giá trị
ộng
nh n … nhằm
p ứng hi u qu
một yêu c u phức h p c a ho t
ộng trong bối
c nh nhất
ng
ịnh. NL th
hi n sự vận dụng tổng h p nhi u yếu tố (phẩm chất c a
i l o ộng, kiến thức và kỹ n ng)
c th hi n thông qua các ho t ộng c a cá
nhân nhằm thực hi n một lo i công vi
mọi ng
i l o ộng, mọi cơng d n
n o ó NL
u c n ph i ó
F.E.Weinert (2001) thì cho rằng: “NL l
ól
x hội…v kh n ng vận dụng
NL hung
h
ịnh ũng nh
n mà
ốt lõi”. [2]
những kĩ n ng, kĩ x o họ
sẵn có c a cá th nhằm gi i quyết các tình huống x
ộng
o gồm các yếu tố
c hoặc
sự sẵn sàng v
QV một cách có trách nhi m và
hi u qu trong những tình huống linh ho t”[22 tr.12].
OECD (Tổ chức các n c kinh tế phát tri n) (2002)
n ng
nh n
x
ịnh “NL l kh
p ứng các yêu c u phức h p và thực hi n thành công nhi m vụ
trong một bối c nh cụ th ” [21 tr.12].
Howard Gardner (1999): “NL ph i
qu và có th
nh gi hoặ o
” [20]
c th hi n thông qua ho t
ộng có kết
8
Cách hi u c a PGS.TS ặng Th nh phép
ng: “NL l thuộc tính cá nhân cho t
cá nhân thực hi n thành công ho t
ộng nhất ịnh
kết qu mong muốn
trong những i u ki n cụ th ”[4]
Nh vậy trong luận v n n y ó th hi u NL là thuộc tính cá nhân cho phép cá
nhân thực hiện thành công hoạt động nhất định, đạt kết quả mong muốn trong
những điều kiện cụ thể.”
N ng lực (competency) khác v i tri thức, kỹ n ng v kỹ x o “N ng lực không
ph i là kh n ng (A ility-có th
l m c hoặc kh ng l m
)v
ũng kh ng
ph i là ti m n ng (Potenti l) m l
i tồn t i thật sự ở mỗi
nh n”
1.1.1.2.Một số năng lực cần hình thành cho học sinh
ằng ng y họ sinh th m gi
m
òn rất nhi u
Những vi
ho t
ph i vi
h
v
ó nhi u
ộng họ tập trong tr
ngo i x hội v
n ph i l m kh ng th
ng th thống kê hết tên
Mặt kh
ho t
ộng sinh ho t vui h i kh
m họ sinh ó th
nguyên t kh
kh ng hỉ
tất
h tiếp ận v NL nên vi
n gi n Tuy nhiên
ng tiếp ận n ng lự th
ến n y theo
số
ó th xếp n ng lự v o 2 nhóm
h
t i gi
tính hết
n ng lự
nh
Do ó v
họ sinh
ph n lo i n ng lự kh ng
ng tr nh gi o dụ
nh gi o dụ họ
ng
v
t m lí họ
hính l nhóm n ng lự
thiết kế theo
u thống nhất
hung v nhóm n ng lự
huyên i t
NL chung (general competencies)
h y NL
òn gọi l NL chính (key competencies)
ốt lõi (core competencies) l những NL thiết yếu m
ph i ó
sống v
l m vi
trong x
nh l tổng h p kết qu
hội NL hung
qu tr nh gi o dụ
mọi ng
h nh th nh v
liên m n họ
v
ho t
i u
n
ph t tri n
ộng gi o
dụ
NL huyên i t l
hoặ
l NL m n họ
NL riêng
ụ th
h nh th nh v
NL huyên i t
ó th l
ph t tri n ở một lĩnh vự
NL l m to n NL
ọ
hi u
mứ ộ ph t tri n kinh tế
sự kh
v n hó
khu vự kh
r
NL kho họ …
Tùy theo ho n
truy n thống m
nh u
n h nh th nh v
nh v
n
ph t tri n
nh u ó
ho họ sinh
itv
những NL hung kh
9
ội ồng liên minh Ch u Âu v
ph t tri n một khung 8 NL
1)
ốt lõi
h
ng tr nh gi o dụ
v
o t o 2010
n h nh th nh ho S gồm:
i o tiếp ằng tiếng mẹ ẻ;
2) i o tiếp ằng tiếng n
3) NL to n họ v NL
ngo i;
n v kho họ
ng ngh ;
4) NL kĩ thuật số;
5) ọ
h họ ;
6) NL liên nh n liên v n hó v x hội và NL công dân;
7) NL kinh doanh;
8) NL i u hi n v n hó
it
Trong h ng tr nh gi o dụ m i
xuất những NL hung v NL huyên
n h nh th nh v
ph t tri n ở họ
sinh phổ th ng Vi t N m
Ch ng tr nh
h
ng ến 10 n ng lự
vi
trong x hội hi n
i) gồm:
Những n ng lự
hung
ph n h nh th nh
ốt lõi (những n ng lự m i
tất
m n họ
ũng
n
ó
v ho t
sống v l m
ộng gi o dụ góp
ph t tri n: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp
tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
Những n ng lự
huyên m n
h nh th nh ph t tri n
h yếu th ng qu
một số m n họ ho t ộng gi o dụ nhất ịnh: Năng lực ngơn ngữ, năng lực tính tốn,
năng lực tìm hiểu tự nhiên và xã hội, năng lực công nghệ, năng lực tin học,
năng lực thẩm mỹ, năng lực thể chất.
ên
nh vi
h nh th nh ph t tri n
dụ phổ th ng ịn góp ph n ph t hi n
n ng lự ốt lõi h ng tr nh gi o ng
ồi d
năng lực đặc biệt (n ng khiếu)
họ sinh
NL huyên i t sẽ
nghi m s ng t o
Ở ấp ti u họ
nêu ở h
m n họ v
Vi t; To n;o ứ ; Ngo i ngữ 1 (ở l
1 l p 2 l p 3); Lị h sử v
ng tr nh
ho t ộng gi o dụ
m n họ v
t uộ
ho t
ộng tr i
o gồm: Tiếng
p 3 l p 4 l p 5); Tự nhiên v x hội (ở l p
ị lý (ở l p 4
l p 5); Kho họ (ở l p 4 l
p 5); Tin
họ v C
10
ng ngh (ở l p 3 l p 4 l p 5); i o dụ th
tr i nghi m (trong
Nh
ó
vậy
sinh
ó nội dung gi o dụ
qu n i m
n
hung
nh ẳng v o
ộng
hội v
n h nh th nh
ặ tr ng v
Tuy nhiên
ho t ộng x hội v hội nhập quố tế th ph n l n
u giống nh u
qu n lí - tự qu n lí NL
n ng lự hung th
ó th tự tin
phong tụ
ộng th m gi
NL tính to n
ng
ho họ
h
ó l : NL ng n ngữ - gi o tiếp
lĩnh vự
hính
kh nh u th kh ng ho n to n giống nh u
gi p họ sinh s u khi r tr
ot
ng)
u tiên v n ng lự
ó tr nh ộ ph t tri n kinh tế x
truy n thống v n hó
n ng lự
ị ph
hất Ngh thuật
NL tự họ NL gi i quyết vấn
ng ngh - tin họ NL h p t
trong h
ng tr nh gi o dụ
m n họ v ho t ộng gi o dụ
h nh th nh v
n ng lự
ph t tri n
huyên
ũng sẽ tập trung theo h
NL
i t thuộ
ng n y
1.1.1.3.Cấu trúc năng lực
Cấu tr
n ng lự gồm: năng lực hiểu VĐ, NL phát hiện và triển khai giải
pháp GQVĐ, NL trình bày giải pháp GQVĐ, NL phát hiện giải pháp khác để
GQVĐ và NL phát hiện VĐ mới.[14]
1. Năng lực hiểu vấn đề
N ng lự
diễn
t
hi u V
V
gồm
NL th nh ph n: nhận di n V
hi u ng n ngữ
to n họ hó V
a. Năng lực nhận diện vấn đề
Nhận di n V
l
S nhận r
i to n ó ối v i m nh ó ph i l V h y
kh ng Nếu l V th nó thuộ d ng n o ( i to n hứng minh i to n t m tịi
i
to n tính to n …) S u khi
(gi thiết)
(nếu
n)
nhận d ng
yêu u (kết luận)
iết tóm t t V
V
S ph i nghiên ứu kĩ
vẽ h nh viết i u ki n d
nêu
dữ ki n
i d ng
ng thứ
( i khi dùng h nh vẽ m h nh)
b. Năng lực hiểu ngôn ngữ diễn đạt của vấn đề
Ng n ngữ to n họ
hặt hẽ hính x Nó l
l ng n ngữ kho
một h thống
họ
p ứng
thuật ngữ (ng n ngữ
yêu
ng ụ)
u l gi
ký
hi u to n họ
11
h yếu ở d ng ng n ngữ viết
dùng
t nội dung to n họ
diễn
m
kí hi u n y
o tính hính x
l gi
ng n gọn Nếu
thuật ngữ
kí hi u to n
m h nh i u ồ
ồ thị … ó tính
hi u theo nghĩ rộng ng n ngữ to n họ l h thống
họ (th
ng ở d ng ng n ngữ viết)
hất quy
gọn
nhằm diễn
hi u V
dung V
Tr
n xen
ng
h nh vẽ
t nội dung to n họ
i
QV
ó tính hất quy
một
h hính x
ph i hi u ng n ngữ diễn
l gi
tV
hết l hi u ng n ngữ ng n ngữ to n họ
qu
V
v ng n
ó hi u nội
ặ
ng n ngữ tự nhiên v ng n ngữ to n trong một V
itl
sự
nẩy sinh từ thự
tiễn
Ng n ngữ
ấu tr
xét theo h i khí
nội dung
h nh thứ v
qu n h
qui t
d ng h nh thứ
ph p sẽ
mối qu n h
“m i iết
giữ
h kh i th
những
V
ph p l
óm t
V
hết mọi khí
i u ng
nh i u hi n tinh vi
on số
kí hi u
i u thứ
ối t
ng
sẽ ph t tri n NL vận dụng
i u thứ
l ph i hi u ngữ nghĩ
ph p v ngữ nghĩ
i u muốn nói
ph p Ngữ nghĩ l
ó KN gi i to n trên
hi u ng n ngữ to n họ
ph p v
v
quy luật … v
S hi u rõ ngữ nghĩ
v nm
Tóm l i
qu n h
thiết kế
quy luật …
to n họ
trong
ối t ng
nh l ngữ nghĩ
h nh thứ
ph i n m
n ngữ diễn
t
V
i to n m i “gọi”
i u ki n
hứ
ựng
V
l huy n ổi ng n ngữ diễn
t V v h nh thứ
V khi V ti m ẩn trong một t nh huống phi to n họ
ối
(V
i to n”
c. Tốn học hóa vấn đề (khi vấn đề tiềm ẩn trong một tình huống phi
tốn học)
t
To n họ hó
ng hi n t ng
m n họ
h kh
V
ặ
liên qu n
kh
V thự tiễn) ho phù h p v i nội dung to n họ
: To n họ hó V l x
it
ó ý nghĩ trong vi
ịnh m h nh to n họ
g n kết to n họ v i thự
ến to n họ do thự tiễn ặt r x
tri thứ to n họ
“
QV
Có th nói
V To n họ
tiễn v
Q
V
nhận gi trị ứng dụng v o thự
S ph i sử dụng qui tr nh h nh ộng
hó
ó
tiễn
hiến l
12
hung l “to n họ hó thự tiễn”: t m hi u V
ni m to n họ
họ ;
ó liên qu n; lo i
QV ; v
thự tiễn; tổ hứ nó theo
ỏ d n yếu tố thự
huy n ý nghĩ
tế
gi i ph p to n họ
kh i
huy n s ng một V
to n
v thự tiễn”.
2. Năng lực phát hiện và triển khai giải pháp GQVĐ
Ph t hi n v tri n kh i gi i ph p
ki m tr gi i ph p QV
hi u V
t
t
duy: ph n tí h tổng h
p kh i qu t hó
h nh
trí tu : huy
t ởng
s ng lọ liên t ởng; huy
V … nhằm t m
ộng tri thứ
it
tr
th ph t hi n
ó
ph
ặ
i t hó
ng ph p
QV
o n dự v o
QV
hi n –
th o
ũng ph i tiến
huy n tri thứ ; liên
ổi ng n ngữ;
iến
ph t hi n gi i ph p
suy luận
ng h p riêng liên t ởng ến
gi i ph p
… S
dị h
ộng KT KN; huy n
h ph t hi n gi i ph p
họ sinh ph i mò mẫm dự
h p ặ
QV
o gồm: ph t hi n – thự
họ sinh ph i thự hi n một lo t
ó lí
V t
QV
xem xét
ng tự
ổi
tr
ng
gặp từ ó ó
NL ph t hi n v tri n kh i gi i ph p
QV
NL th nh ph n: dự o n v suy diễn; ph n tí h ph t hi n mối liên h giữ
yếu tố
V ; kết nối KT KN
r gi i ph p
QV
v tri n kh i gi i ph p
ó v tri thứ
QV
ntm
QV ; nhằm hỉ
ó
3. Năng lực trình bày giải pháp giải quyết vấn đề
Tr nh y gi i ph p
QV
n lập luận hặt hẽ “vứt ỏ” những suy luận
t m th i th y ằng suy luận ó
n ứ; kh ng dễ d ng “thấy ” … m
ph i ó minh
hứng t m
S diễn
h diễn
t theo
t gi i ph p
n
mỗi
QV
t gọn m h l
“l n” mỗi
tính to n hính x
l n gồm
họ sinh tiến h nh ki m tr
Nếu một V
tp
“nhỏ” Trong khi diễn
tính l gi
hặt hẽ v sự
từng phép iến ổi từng phép tính từng hi tiết
4. NL phát hiện giải pháp khác để GQVĐ, năng lực phát hiện VĐ mới
a. Phát hiện giải pháp khác
phứ
ng
13
Một V
ó th
ó nhi u h n một gi i ph p gi i quyết
trong họ tập m n to n th
NL
hi n kh n ng ph t hi n thêm gi i ph p
QV
S
QV .
b. Phát hiện vấn đề mới
G. Polya [20] ho rằng: “Ch ng t ó th họ tập
n nh kh i qu t hó ặ
i t hó v nhận thứ v t
ó một ph t minh n o trong to n họ
s
ấp ũng nh
ứ lĩnh vự n o nếu t kh ng dùng những th o t
dùng phép t
ng tự ”
S
m iv
Q
tmr V
to n th hi n kh n ng mở rộng V
to n t
ng tự
m i vừ
ó th
nghi m sở tr
ng m y m n
kh ng nên qn
i t m một
gi i
tốn
S ó th thử th y
ph t hi n
th ng qu
i to n m
kh i qu t hó
h nh th nh
i to n ặ
Trong họ
t m i to n m i
gi i
vi
từ vi
xuất i to n tổng qu t
i to n
i to n th
xuất ph t từ một
óhy
Q tr
i
n ph i ó kinh
một
to n
t … yếu tố n o
một
dễ
gi i
to n NL kh i qu t hó l một trong
ti n
S trong họ
Poly : “T m
i to n m i” Trong D
ng
gi i ph p vừ sử dụng
m i
kh ng ph i l
i t ng tự hoặ
i t nếu kh
i to n m i ó ó th l
Tuy vậy mỗi khi
ổi thêm
ặ
ất
ng h
t
i to n
i u ki n
i
p riêng n
u
th ng qu
i t hó
it
“NL n y kh ng những gi p
trong
ó hoặ
ó NL ph t hi n V
i to n tổng qu t … Vẫn theo
ổ í h l i vừ
o ấp thậm hí trong
t duy ó
iết sử dụng kết qu vừ
V
những th o t t duy
ng tự Có th sẽ kh ng
S nh n nhận V
một
NL trí tu
n
h ó h thống m
S
ịn l
một
l “kh
n ng
em ph t tri n NL s ng t o”.
1.1.2. Năng lực giải quyết vấn đề
1.1.2.1. Khái niệm năng lực giải quyết vấn đề
Theo ịnh nghĩ
trong
nh gi PISA (2012) n ng lực
c a một cá nhân hi u và gi i quyết tình huống vấn
h
rõ r ng Nó
tích cực và xây dựng”
o h m sự th m gi
QV
ó - th
QV
khi mà gi i pháp gi i quyết
hin ti m n ng l
ng d n
14
Theo tác gi Nguyễn C nh To n (2012)
oi l h nh
ộng phức t p và cao nhất v
n ng lực trí tu c a b n thân
luận, khái ni m hóa, ngơn ngữ
n ng lực b n thân và kh
QV
QV
l “ ho t
ộng trí tu
nhận thức, vì c n huy
c
ộng tất c những
h th c n huy ộng c trí nh , tri giác, lí
ồng th i sử dụng c
n ng ki m so t
cmx
ộng
ni m tin ở
c tình thế”
Từ những ịnh nghĩ trên trong luận v n n y ó th hi u NL QV l kĩ năng của học
sinh phối hợp vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học và những kinh nghiệm đã
có từ trước của bản thân để giải quyết các tình huống có vấn đề trong học tập và
trong cuộc sống của các em với thái độ tích cực.
1.1.2.2. Các thành tố của năng lực giải quyết vấn đề trong học tập môn toán của HS
cuối cấp TH
Theo tài li u số [9], Nguyễn
ức Minh (2015), Hướng dẫn giáo viên đánh
giá năng lực học sinh cuối cấp Tiểu học:
N ng lực
QV
trong học tập mơn tốn c a HS cuối cấp T
c cấu
thành từ 3 thành tố, gồm:
1. Tiếp nhận, so sánh, phân loại các đối tượng tốn học cùng tính chất của
chúng. (Kiến thức)
2. Kết nối, tích hợp các đối tượng tốn học đã biết thành đối tượng mới. (Kĩ
năng)
3. Giải quyết các tình huống thực tiễn. (Vận dụng KT, KN)
Ch
Hình họ
gi xem S
ng tr nh m n To n l p 4, l p 5 gồm 4 m ch nội dung chính là Số học,
i l ng v o l
ng
i l ng, Gi i tốn có l i v n V vậy, c n
nh
t
c mứ ộ nào ở các nội dung này. Các nội dung học tập
c cụ
th hóa thành 3 tiêu chí ứng v i 3 thành tố:
1) Tiếp nhận, so sánh, phân loại các đối tượng tốn học cùng tính chất của
chúng: nh
l i, nhận ra, mô t ,
gi i thí h so s nh
diễn …
kh i ni m, thuật ngữ, kí hi u và tính chất c
ối chiếu, phân lo i,
nó C
bi u
ối t ng tốn học
bao gồm: số tự nhiên, số thập phân, phân số, các hình phẳng (hình chữ nhật, tam
15
giác, tứ giác, hình trịn), hình khối khơng gian (hình hộp chữ nhật, hình lập ph
hình trụ) i m
ng
ng thẳng …
2) Kết nối, tích hợp các đối tượng tốn học đã biết thành đối tượng mới:
thực hi n các thuật tốn,th
tục, quy trình, rút ra các mơ hình, các biến số m i …từ
những i u học; liên kết, ph n chiếu qua ph n tử i di n c ối t ng tốn học trong các tình
huống khơng quen thuộc. Cụ th ó l quy tr nh nguyên t c thực hi n các phép toán
cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên, các số thập phân và phân số; các
quy t c chuy n
ổi giữ
n vị o l
lịch bi u
ộ dài, khối l ng, di n tích, th
ng c
il
tích; nhận d ng
ng ti n t , th i gian,
c hình 2 và 3 chi u
sau khi quay, ph n x …
3) Giải quyết các tình huống thực tiễn: vận dụng kiến thứ
hình, các mối liên h
gi i quyết vấn
gi n (chỉ bằng 1 phép tính v i
lí thuyết t
ng
thực tiễn. Các tình huống có th
th ng tin ho tr
rõ r ng)
từ
n
ến các tình huống
ối phức t p (thực hi n qua từ 2 phép tính trở lên, c n ph i liên kết
nhi u thông tin, ph i chuy n
h p …)
kĩ n ng các mơ
ổi v
c tính giữ
n vị o
ến các tình huống thực tiễn phức t p ( ịi hỏi ph i chuy n
hình bài tốn tốn học, ở
l ng thích
ổi sang mơ
ó ph i bi n gi i bằng cách sử dụng các kí hi u, ngơn ngữ
tốn học chính xác và lựa chọn kiến thứ
kĩ n ng phù h p v
su
óli
trở v bài tốn thực tiễn).
1.2. Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong học tập mơn tốn
của học sinh cuối cấp Tiểu học
1.2.1. Đánh giá
Thuật ngữ
kh
nh u trong
nh gi ( ssessment)
gi o dụ :
ỗ
ập ở
ồng Anh (1993) v một số vấn
nh gi l qu tr nh thu thập xử lí th ng tin
tr nh lập kế ho h hoặ r quyết ịnh
Theo Tr n
gi
lĩnh vự
i sống x hội
Trong Tổng thuật
qu
nhi u t
o nh th : “
ịnh ph n o n v kết qu
ng vi
nh gi hi u
gi p
ho qu
nh qu n lý
nh gi l qu tr nh h nh th nh những nhận
dự
v o sự ph n tí h những th ng tin thu
16
ối hiếu v i những mụ tiêu tiêu huẩn
ịnh
i thi n thự tr ng
Theo
tin thu
hỉnh n ng
ok Kizlik (2011)
mụ tiêu
xuất những quyết
ng hi u qu
tr nh qu
ng vi
ó
r
”
th ng
iết tr
CRESST (Center for Rese r h on Evaluation, Standards, and
Student Testing) thì
o gồm
o hất l
nh gi l một qu
liên qu n t i mụ í h
Kh i ni m
gi
iu
r nhằm
nh gi l qu tr nh ki m tr
ki m tr v n ng lự ki m tr
Tổng h p từ
này Đánh giá
v th nh tí h v
nội h m hính từ những
hi u
o kỹ n ng v
n ng lự
nh
ki m tr s ng lọ
ịnh nghĩ trên th trong luận v n
theo qu n ni m l : Đưa ra phán quyết về giá trị một sự
kiện, nó bao gồm tất cả các cách thức mà GV thu thập thông tin, xử lí và phân tích
thơng tin về một cái gì đó để tìm ra các chỉ số về lượng, giá trị hoặc sự quan trọng
của nó trong so sánh với mục đích, các mục tiêu đã đặt ra từ trước, nhằm đưa ra ý
kiến, phán xét, khuyến nghị giúp cải thiện, nâng cao chất lượng công việc.
1.2.2. Đánh giá năng lực giả i quyết vấn đề
1.2.2.1. Khái niệm đánh giá năng lực giải quyết vấn đề
NL nói chung, n ng lự
sẵn m nó ịn
ng
i Nó g n li n v i
QV
h nh th nh v
ặ
Trong luận v n n y
nói riêng kh ng
hỉ l yếu tố ẩm sinh ó
ph t tri n g n li n v i qu
i m t m sinh lí
nh gi n ng lự
mỗi on ng
QV
tr nh
on
i
hi u theo qu n ni m l :
Đánh giá năng lực GQVĐ của học sinh là cách thức GV thu thập một cách hệ
thống thông tin về kiến thức, kĩ năng, thái độ và việc vận dụng kiến thức, kĩ năng để
giải quyết các vấn đề trong cuộc sống hàng ngày của HS, từ đó hình thành những
nhận định, rút ra kết luận hoặc phán đoán về mức độ năng lực GQVĐ của học sinh;
phản hồi cho học sinh, nhà trường, gia đình kết quả đánh giá; từ đó có biện pháp
bồi dưỡng, rèn luyện năng lực GQVĐ cho học sinh.
1.2.2.2. Khung đánh giá năng lực GQVĐ trong học tập mơn tốn của học sinh cuối
cấp Tiểu học
Theo t i li u số [9] Nguyễn
ứ Minh (2015) Hướng dẫn giáo viên đánh
giá năng lực học sinh cuối cấp tiểu học thì: N ng lự
QV
trong m n to n