ĐỀ 24
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn: Tốn 12
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A 1; 4; 4 , đường thăng
�x 1 t
�
d : �y 2 t t �� . Viết phương trın
̀ g thẳng đi qua điểm A vng góc với d và
̀ h của đươn
�x 2
�
đồng thời cắt d?
�x 1 t
�
A. : �y 4 t
�
z 4 2t
�
�x 1 t
�
C. : �y 4 t
�
z 4 2t
�
t ��
�x 1 t
�
B. : �y 4 t
�
z 4 2t
�
t ��
�x 1 t
�
D. : �y 4 t
�
z 4 2t
�
t ��
t ��
Câu 2: Cho số phức z 2 5i . Tìm số phức w iz z
A. w 7 3i
B. w 3 7i
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn 2 i z
A. 25
C. w 3 7i
D. w 7 7i
2 1 2i
7 8i 1 . Môđun của số phức z 1 i là
1 i
B. 7
C.
7
D. 5
2
Câu 4: Cho hình phăng (H) giới hạn bởi đường cong f x 2x x 1 , trục hoành và hai đường
thăng x 0, x 2 . Diện tích của hình phăng (H) là
A.
7
6
B.
16
3
C.
6
7
D.
3
16
Câu 5: Parabol y x 2 chia đường tròn có tâm tại gốc tọa độ O, bán kính R 2 thành hai phần có tỉ
số diện tích bằng
A.
9 2
3 2
B.
3 2
9 2
C.
3 2
9 2
D.
9 2
3 2
Câu 6: Cho số phức z 2 3i . Tìm phần thực, phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng –2 và phần ảo bằng –3
B. Phần thực bằng –2 và phần ảo bằng –3i
C. Phần thực bằng –2 và phần ảo bằng 3
D. Phần thực bằng –2 và phần ảo bằng 3i
1
2
Câu 7: Cho biết
�
6x
1
8x 5
dx a ln 2 b ln 3 c ln 5 với a, b, c là các số thực. Tính
7x 2
2
P a 2 b 3 3c
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
�x 1 t
�
Câu 8: Cho đường thăng d có phương trình tham số �y 2 t và mặt phăng : x 3y z 1 0 .
�
z 1 2t
�
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng:
A. d �
B. d cắt
C. d / /
D. d
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phăng P : 2x 3y 4z 5 0 và điểm
A 1; 3;1 . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phăng (P)
A. d
8
29
B. d
3
29
C. d
8
9
D. d
8
29
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I 1; 2;1 và tiếp xúc với mặt
phăng P : x 2y 2z 2 0 có phương trình:
A. x 1 y 2 z 1 9
B. x 1 y 2 z 1 3
C. x 1 y 2 z 1 3
D. x 1 y 2 z 1 9
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2x
x
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 e là
x
x
A. e e x C
x
x
B. e e x C
C. 2e 2x e x C
D.
1 2x x
e e C
2
Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thăng đi qua hai điểm
A 1; 2; 3 và B 3; 1;1
A.
x 1 y 2 z 3
2
3
4
B.
x 3 y 1 z 1
2
2
3
C.
x 1 y 2 z 3
3
1
1
D.
x 1 y 2 z 3
2
3
4
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 2; 1; 3 và đường thăng
d:
x 2 y 1 z 1
. Gọi H a; b;c là hình chiếu vng góc của điểm A lên đường thăng d. Tính
1
1
2
S abc
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
r
r
r
r r
r
Câu 14: Cho a 1; 2;3 , b 2;1;0 . Với c 2a b , thì tọa độ của c là
2
A. 4;3;3
B. 1;3;5
C. 4;3;6
D. 4;1;3
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 2; 1;0 , B 1; 3; 2 và C 2;0;1 .
Cho biết mặt phăng P : ax by cz 1 0 (với a, b, c là số tự nhiên) đi qua ba điểm A, B, C.
Tính tổng S a b c
A. 19
B. 20
C. 18
D. 21
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt phăng P : x 2y z 4 0 và đường thăng
d:
x 1 y z 2
. Tìm tọa độ giao điểm A của đường thăng d và mặt phăng (P)
2
1
3
A. A 1;1;1
B. A 1; 1;5
C. A 1;0; 2
D. A 1;1;1
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 4; 3;1 và đường thăng
�x 3 t
�
d : �y 1 t �� . Gọi I a; b;c là điểm nằm trên đường thăng d. Cho biết (S) là mặt cầu có
�z 1 t
�
tâm là điểm I, đi qua điểm A và có bán kính bằng 3. Tính tổng a b c (với a, b, c là các số
nguyên khác 0)
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
2
2
2
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x y z 4x 2y 2z 3 0 .
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
A. I 2; 1;1 và R 3
B. I 2;1; 1 và R 9
C. I 2;1; 1 và R 3
D. I 2; 1;1 và R 9
Câu 19: Cho biết
2
sin 2x.cos x
�1 cos x
2
3
dx a ln 2 b với a, b là các số nguyên. Tính P 2a 3b
0
A. 7
B. 5
C. 8
D. 11
Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn z 2i 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
w 2iz 3 là một đường trịn (C). Tính bán kính của đường tròn (C)
A. 2
B. 4
C. 8
D. 9
3
f ' x dx 8 và
Câu 21: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 1;3 thỏa mãn �
1
3
f ' x
2 . Khi đó giá trị của f (3) là
�
2 f x dx
1
3
A. 3
B. 4
C. 9
D. 2
2
Câu 22: Tìm hàm số y f x biết f ' x x x x 1 và f 0 3
A. y f x
x4 x2
3
4
2
B. y f x
x4 x2
3
4
2
C. y f x
x4 x2
3
4
2
2
D. y f x 3x 1
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 3; 1; 2 , B 5; 4; 4 và mặt phăng
P : x 2y 2z 3 0 . Gọi (Q) là mặt phăng qua điểm A và song song với mặt phăng (P). Tính
khoảng cách từ điểm B đến mặt phăng (Q)
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 24: Trong chuyến đi tham quan học tập ngoại khóa ở Đà Lạt của Trường THPT Nguyễn Du,
2
xe số 1 đang chạy với vận tốc v 30 m / s thì đột ngột thay đổi gia tốc a t 4 t m / s . Tính
quãng đường xe số 1 đi được kể từ thời điểm thay đổi gia tốc đến thời điểm vận tốc lớn nhất.
A.
424
m
3
B. 150 m
C.
848
m
3
D. 200 m
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phăng P : x 2z 3 0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
r
r
A. n 1; 2;0
B. n 1;0; 2
r
C. n 3; 2;1
r
D. n 1; 2;3
Câu 26: Cho A 2; 1;5 , B 5; 5;7 và M x; y;1 . Với giá trị nào của x, y thì ba điểm A, B, M thăng
hàng?
A. x 4, y 7
B. x 4, y 7
C. x 4, y 7
D. x 4, y 7
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1; 2;1 và mặt phăng
P : 2x 3y z 11 0 . Gọi H a; b;c
là hình chiếu vng góc của điểm A lên mặt phăng (P). Khi
đó hãy cho biết tổng S a b c
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 28: Số phức z thỏa mãn 3 i z 1 2i z 3 4i là:
A. z 2 3i
B. z 2 5i
C. z 1 5i
D. z 2 3i
Câu 29: Thể tích khối trịn xoay do hình phăng giới hạn bởi các đường y 2 cos x, y 0, x 0, x
quany quanh trục Ox là:
A.
B. 2
C. 22
D. 2
Câu 30: Trong buổi đối thoại học đường, học sinh có phản ánh trong lớp học có nhiều muỗi. Ban
Giám Hiệu Trường THPT Nguyễn Du đã mời Trung tâm y tế dự phòng về trường để khảo sát. Khi
4
khảo sát tại phịng học số 39 thì người ta thấy tại ngày thứ x có f x con muối. Biết rằng
10
và lúc đầu có 100 con muỗi trong phòng học. Hỏi số lượng con muỗi trong phòng
x 1
f ' x
học sau ngày gần với số nào sau đây?
A. 111
B. 104
C. 113
D. 115
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Tính các tích phân sau:
7
a) A
x.
�
3
x 2 3dx
3
2
b) B x 1 .cos x dx
�
0
Bài 2: Tính thể tích của khối trịn xoay sinh ra khi cho quay quanh trục hồnh, hình phăng giới
hạn bởi các đường y x 2, y 0, x 2 và x 4 .
Bài 3: Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn bởi số phức z thỏa mãn z 2i z 1
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2017
5
GV: ĐẶNG VIỆT ĐƠNG
Mơn: Tốn 12
Đề 05
Thời gian làm bài: 90 phút.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1-D
2-D
3-D
4-B
5-B
6-A
7-D
8-C
9-A
10-A
11-C
12-D
13-C
14-C
15-B
16-A
17-C
18-A
19-D
20-C
21-C
22-A
23-B
24-C
25-B
26-B
27-D
28-B
29-C
30-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Gọi H là hình chiếu của A trên d � H (1 t; 2 t; 2)
Ta có:
uuur uu
r
AH .ud 0 � t t 2 0 � t 1
� H (0;3; 2)
uuur
có VTCP là HA (1;1; 2)
�x 1 t
�
Vậy phương trình : �y 4 t
�z 4 2t
�
Câu 2: Đáp án D
w i.z z 7 7i
Câu 3: Đáp án D
z 3 2i � z 1 i 4 3i
Câu 4: Đáp án B
Diện tích hình phăng là:
6
2
2
2
2
�
�
S�
2 x x 1 dx �
2 x x 1 dx � 23 x3 x2 x � 163
�
�0
0
0
2
2
Câu 5: Đáp án B
Phương trình đường trịn tâm O bán kính R 2 là:
x2 y2 2
Giao điểm của parabol và đường tròn là nghiệm của hệ:
2
2
�
�x �1
�x y 2
�
�
�
2
�y x
�y 1
Gọi S1 là diện tích hình giới hạn bởi parabol và đường trịn ở phần bên trên của Ox
S 2 là phần diện tích cịn lại
2 x
�
1
Ta có: S1
2
1
x dx
2
1
�2 x
2
dx
1
2
3
��
0;
� dx 2 cos tdt
Đặt x 2 sin t , t ��
� 2�
�
4
4
� sin 2t �4
� �2 x dx �
cos tdt �
(1 cos 2t )dt �
t
� 1
2 �
2
�
1
1
2
4
� S1
2
4
4
1 3 2
2 3
6
Diện tích hình trịn là: S R 2 2
� S2 S S1
Vậy
9 2
6
S1 3 2
S 2 9 2
Câu 6: Đáp án A
z 2 3i
7
Câu 7: Đáp án D
2
2
� a 1, b 1, c
2
� P a 2 b3 3c 2
3
2
8x 5
1 � �
1
� 2
� 2
dx �
dx �
ln 2 x 1 ln 3 x 2 � ln 5 ln 2 ln 3
�
�
2
�
6x 7x 2
2 x 1 3x 2 � �
3
�1 3
1
1�
Câu 8: Đáp án C
uu
r uur
Ta có: ud .n 0
A 1; 2; 1 �d nhưng �
Do đó d / /
Câu 9: Đáp án A
8
29
d ( A, ( P))
Câu 10: Đáp án A
Bán kính mặt cầu là: R d ( I , ( P)) 3
Phương trình mặt cầu là: ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 9
Câu 11: Đáp án C
1
f ( x)dx e
�
2
2x
ex C
Câu 12: Đáp án D
uuu
r
AB (2; 3; 4)
Phương trình chính tắc qua A và B là:
x 1 y 2 z 3
2
3
4
8
Câu 13: Đáp án C
�x 2 t
�
d : �y 1 t
�z 1 2t
�
H �d � H (2 t ;1 t ; 2t 1)
uuur
AH (t ; 2 t ; 2t 2)
uuur uu
r
Ta có: AH .ud 0 � t t 2 4t 4 0 � t 1
� H (3;0; 3) � S a b c 6
Câu 14: Đáp án C
r
r r
c 2a b ( 4;3;6)
Câu 15: Đáp án B
uuur uuu
r
�
� (4;7;9) là VTPT của (ABC)
AC
,
AB
�
�
� Phương trình (ABC) là: 4 x 7 y 9 z 1 0 � S a b c 20
Câu 16: Đáp án A
�x 1 2t
�
Phương trình tham số của d: �y t
�z 2 3t
�
A d �( P ) � A(2t 1; t ;3t 2)
� 2t 1 2t 3t 2 4 0 � t 1
� A(1;1;1)
Câu 17: Đáp án C
I �d � I (t 3; 1;1 t )
I là tâm của (S) nên:
9
t2
I (5; 1;3)
�
�
IA 3 � IA2 9 � (t 1) 2 4 t 2 9 � 2t 2 2t 4 0 � �
��
t 1 �
I (2; 1;0) � loai
�
Vậy a + b + c = 7.
Câu 18: Đáp án A
( S ) : ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 9
Mặt cầu có tâm I(2; -1; 1) và bán kính R = 3.
Câu 19: Đáp án D
2
2
sin 2 x.cos x
1 2 sin x sin 3 x
1 2 4 sin x 4sin 3 x
sin x sin 3 x
I �
dx �
dx �
dx 2 �
dx
1 cos x
2 0 1 cos x
20
1 cos x
1 cos x
0
0
2
2
2
2
sin x
sin x(1 cos x)
sin x
2�
2�
dx 2 �
2�
sin x(1 cos x) dx
1 cos x
1 cos x
1 cos x
0
0
0
0
2
2
2
sin x
d (1 cos x)
Đặt I1
�
ln 1 cos x
�
1
cos
x
1
cos
x
0
0
2
2
0
ln 2
2
2
Đặt I 2 sin x(1 cos x)dx (1 cos x) d (1 cos x) (1 cos x)
�
�
2
0
0
2
0
1
2
Vậy I 2 ln 2 1 � a 2, b 1 � P 2a 2 3b 3 11
Câu 20: Đáp án C
Giả sử w x yi
Ta có: w 2i( z 2i ) 1
� z 2i
w 1
2i
� w 1 2. z 2i 8 � ( x 1) 2 y 2 64
Vậy bán kính đường tròn (C) là 8.
Câu 21: Đáp án C
10
3
f '( x)dx 8 �
�
f (3) f (1) 8
1
3
3
f '( x)
1 d ( f ( x))
dx 2 � �
2�
�
2
2
f
(
x
)
f
(
x
)
1
1
3
f ( x) 2 � f (3)
�
�
�f (3) f (1) 8
� f (3)
��
Ta có hệ: �
� f (3)
� f (3) f (1) 2
1
f (1) 2
� f (3) 3
�
��
f (1) 2
� f (1) 1
f (1) 4
Vậ f(3) = 9
Câu 22: Đáp án A
f ( x) �
f '( x) dx �
x 3 x dx
x4 x2
C
4 2
f (0) 3 � C 3
Vậy y f ( x)
x4 x2
3
4 2
Câu 23: Đáp án B
(Q) qua A và song song với (P) nên có phương trình là:
(Q) : x 2 y 2 z 9 0
Vậy d B, (Q ) 4
Câu 24: Đáp án C
Nguyên hàm của gia tốc chính là vận tốc
� v(t ) �
a (t ) dt �
(4 t )dt t 2 4t C
v (0) 30 � C 30
Do đó: v(t ) t 2 4t 30 (t 2) 2 34 �34
� maxv(t) = 34 � t 2
Vậy quãng đường xe đi được từ thời điểm xe thay đổi gia tốc đến thời điểm vận tốc lớn nhất là:
2
2
2
� 3
�
S�
v(t )dt �
(m)
t 4t 30 dt � t3 2t 2 30t � 196
3
�
�0
0
0
2
11
Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án B
uuu
r
uuuu
r
AB (3; 4; 2), AM ( x 2; y 1; 4)
uuuu
r
uuu
r
x 2 y 1 4 �x 4
��
A, B, M thăng hàng � AM k . AB �
3
4
2
�y 7
Câu 27: Đáp án D
Đường thăng qua A và vng góc với (P) là:
�x 1 2t
�
d : �y 2 3t
�z 1 t
�
Khi đó:
H d �( P) � 2(1 2t ) 3(3t 2) t 1 11 0 � t 1
� H (3;1; 2)
Vậy a + b + c = 6
Câu 28: Đáp án B
Giả sử z a bi, (a, b �R )
(3 i) z (1 2i ) z 3 4i � (3 i )(a bi ) (1 2i )(a bi ) 3 4i � 4a b (3a 2b)i 3 4i
4a b 3
a2
�
�
��
��
3a 2b 4 �
b5
�
Vậy z = 2 + 5i
Câu 29: Đáp án C
Thể tích khối trịn xoay là:
� sin 2 x �
2
V �
4 cos xdx 2 �
(1 cos 2 x)dx 2 �x
� 2
x �0
�
0
0
2
Câu 30: Đáp án A
12
10
f ( x) �
f '( x) dx � dx 10 ln x 1 C
x 1
f (0) 100 � C 100
Số lượng muỗi sau 2 ngày là: f (2) �111
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.
a)
Đặt
t x 2 3 � t 2 x 2 3 � x t 2 3 � x 3 t 2 3 t 2 3
dt
x
x2 3
x2 3
t
dt
dt
x
t2 3
dx � dx
+ với x 3 � t 0
+ với x 7 � t 2
2
2
2
�t 5
� 72
(t 3) t 3.t.
dt �
t 3t dt � t 3 �
Khi đó: A �
t2 3
�5
�0 5
0
0
2
t
2
4
2
2
b) B ( x 1) cos xdx
�
0
u x 1
du dx
�
�
��
đặt �
dv cos xdx �
v sin x
�
2
khi đó: B ( x 1) sin x sin xdx 1 cos x 2
�
0
2
2
0
2
0
Bài 2.
Thể tích khối trịn xoay là:
4
�x3
�
V �
( x 2) dx �
x 4 x 4 dx �3 2 x2 4 x � 83
�
�2
2
2
4
4
2
Bài 3.
2
13
Giả sử z a bi, (a, b �R )
z 2i z 1 � a (b 2)i a 1 bi � a 2 (b 2) 2 ( a 1) 2 b 2 � 2a 4b 3 0
Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức là đường thăng : 2 x 4 y 3 0
14