ĐỀ 27
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn thi. TOÁN
Thời gian làm bài. 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh.......................................................................................
Số báo danh. ..........................................................................................
3
x
2
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f ( x) = x + − 2 x bằng
A.
x3
4 3
+ 3ln x −
x +C
3
3
B.
x3
4 3
+ 3ln x −
x
3
3
C.
x3
4 3
+ 3ln x +
x +C
3
3
D.
x3
4 3
− 3ln x −
x +C
3
3
1
và F(0) = 2. Giá trị của F(1) bằng
x +1
Câu 2. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. F(1) = ln2 - 2
B. F(1) = ln2 + 2
C. F(1) =
b
Câu 3. Cho f(x) là hàm số liên tục trên [a; b] thỏa mãn
∫
a
1
2
D. F(1) = 2
b
f ( x) dx = 7 . Giá trị của I = ∫ f (a + b − x )dx
a
bằng
A. 7
B. a+b-7
C. 7-a-b
Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
A. 5
B. 7
C.
D. a+b+7
y = 2 − x 2 và y = x bằng
9
2
D.
11
2
Câu 5. Cơng thức tính diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
y = f ( x), y = g ( x ) và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b, a , b ∈¡ ) là
A. S =
∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx
B. S =
∫ f ( x ) − g ( x ) dx
C. S =
∫ ( f ( x) − g ( x) )
D. S =
∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx
b
a
b
a
2
dx
b
a
b
2
2
a
Câu 6. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = 2 x − x 2 và y = 0. Tính thể tích vật
thể trịn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox
Trang 1/13 - Mã đề thi 101
A.
16π
15
Câu 7. Parabol y =
B.
17π
15
C.
18π
15
D.
x2
chia hình trịn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính
2
19π
15
2 2 thành 2 phần, tỉ số diện tích
của chúng thuộc khoảng nào
A. ( 0, 4;0,5 )
B. ( 0,5;0, 6 )
C. ( 0,6;0, 7 )
Câu 8. Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc a (t ) =
D. ( 0,7;0,8 )
3
(m / s 2 ) . Vận tốc ban đầu của
t +1
vật là 6 (m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 10s là bao nhiêu?
A. 3ln11 + 6
B. 2ln11 + 6
Câu 9. Nguyên hàm của hàm số f ( x) =
A. ln | 2 − 3x | +C
B.
A. 1 −
1
e
B. −1 −
A. e + C
D. − ln | 2 − 3 x | +C
C. −1 +
1
3
1
e
D. 1 +
1
e
f ( x) = e 2 x
e2 x
B.
+C
2
2x
C. −3 ln | 2 − 3 x | +C
f ( x) = e1− x và F(1) = 0. Giá trị F(2) bằng
1
e
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số
D. 3ln6 + 6
1
bằng
2 − 3x
1
ln | 2 − 3 x | +C
2
Câu 10. F(x) là một nguyên hàm của
C. 3ln11 - 6
C. 2e 2 x + C
D. 2e x + C
Câu 12. Biết I = ∫ x 2 e x dx . Đặt u = x 3 , khi đó I được viết thành
3
u
A. I = 3∫ e du
u
B. I = ∫ e du
1
Câu 13. Kết quả tích phân
2x
∫ (e +
0
C. I =
1 u
e du
3∫
u
D. I = ∫ ue du
2
3
)dx có dạng e + a ln 2 + b với a, b là các số hữu tỷ. Giá trị của
x +1
2
tích 2a.b bằng
A. 3
B. 1
C. 0
D. -3
Câu 14. Tính mơ đun của số phức z thoả mãn z.z + 3( z − z ) = 4 − 3i
A. z = 2
Câu 15. Cho số phức
B. z = 3
z
C. z = 4
D. z = 1
thoả mãn z − (2 + i ) = 3 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
trong mặt phẳng phức là một đường trịn. Tính diện tích S của đường trịn.
A.
S= π 3
B. S = 3π
C. S = 6π
Trang 2/13 - Mã đề thi 101
D. S = 9π
z
Câu 16. Số phức z = 2 − 3i có điểm biểu diễn là
A. (2; 3)
B. (-2; -3)
C. (2; -3)
D. (-2; 3)
Câu 17. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 z +10 = 0 . Giá trị của biểu thức
A = | z1 |2 + | z2 |2 bằng
A. 15
B. 17
Câu 18. Số phức z =
A.
5 17
17
C. 19
D. 20
3 − 4i
có mơđun bằng
4−i
B.
17
17
C.
3 17
17
D.
2 17
17
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn (2 − 3i ) z + (4 + i) z = − (1 + 3i) 2 . Xác định phần thực và phần ảo của z
A. Phần thực – 2; Phần ảo 5i
B. Phần thực – 2; Phần ảo 5
C. Phần thực – 2; Phần ảo 3
D. Phần thực – 3; Phần ảo 5i
Câu 20. Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z − i = ( 1 + i ) z
A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường trịn tâm I(2; –1), bán kính R = 2 .
B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R = 3 .
C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0; –1), bán kính R = 3 .
D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0; –1), bán kính R = 2 .
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 − 4i ; M’ là điểm biểu
diễn cho số phức z ' =
A. S∆OMM ' =
25
.
4
1+ i
z . Tính diện tích ∆OMM ' .
2
B. S∆OMM ' =
25
2
C. S∆OMM ' =
15
4
D. S∆OMM ' =
15
2
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; –1; 2), B(2; 0; 1) và mặt phẳng (P).
x + 2y – 2z – 5 = 0. Tìm tọa độ giao điểm I của đường thẳng AB và mặt phẳng (P).
A. I(–2; –6; 8)
B. I (–1; –3; 4)
C. I(3; 1; 0)
D. I(0; 2; –1)
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng
x = 6 − 4t
d : y = −2 − t (t ∈ ¡ ) . Tọa độ hình chiếu vng góc của A lên đường thẳng d là
z = −1 + 2t
A. (2; –3; –1)
B. (2; 3; 1)
C. (2; –3; 1)
D. (–2; 3; 1)
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABDC với A(1; 2; 1), B(1; 1; 0),
Trang 3/13 - Mã đề thi 101
C(1; 0; 2). Tọa độ đỉnh D là
A. (1; –1; 1)
B. (1; 1; 3)
C. (1; –1; 3)
D. (–1; 1; 1)
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 3), B(3; 2; 1). Gọi M là điểm
uuur uuur
thuộc mặt phẳng Oxy. Tọa độ của M để P = | MA + MB | đạt giá trị nhỏ nhất là
A. (1; 2; 1)
B. (1; 1; 0)
C. (2; 1; 0)
D. (2; 2; 0)
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các điểm A(0; 1; 0), B(0; 1; 1),
C(2; 1; 1), D(1; 2; 1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng
A.
1
6
B.
1
3
C.
2
3
D.
4
3
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1; 2; –1) và cắt Ox, Oy,
Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P).
A. (P). x + 2y – z – 4 = 0
B. (P). 2x + y – 2z – 2 = 0
C. (P). x + 2y – z – 2 = 0
D. (P). 2x + y – 2z – 6 = 0
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2; 0; -1) và có vectơ
r
chỉ phương a = (4; −6; 2) . Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là
x = −2 + 4t
(t ∈ ¡ )
A. y = −6t
z = 1 + 2t
x = −2 + 2t
(t ∈ ¡ )
B. y = −3t
z = 1+ t
x = 2 + 2t
(t ∈ ¡ )
C. y = −3t
z = −1 + t
x = 4 + 2t
(t ∈ ¡ )
D. y = −3t
z = 2 + t
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(-1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt
phẳng ( P ) : x − 2 y − 2 z − 2 = 0 có phương trình
A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 3
B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9
C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3
D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa 2 điểm A(1; 0; 1) và B(-1; 2; 2) và
song song với trục Ox có phương trình là
A. x + 2z – 3 = 0
B. y – 2z + 2 = 0
C. 2y – z + 1 = 0
D. x + y – z = 0
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R và có phương trình
x 2 + y 2 + z 2 − x + 2 y + 1 = 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
1
1
A. I − ;1; 0 ÷ và R=
4
2
1
1
B. I ; −1; 0 ÷ và R=
2
2
Trang 4/13 - Mã đề thi 101
1
1
C. I ; −1; 0 ÷ và R=
2
2
1
1
D. I − ;1;0 ÷ và R=
2
2
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giao điểm M của đường thẳng d : x − 3 = y + 1 = z và
1
−1 2
( P ) : 2 x − y − z − 7 = 0 là
A. M(3; -1; 0)
B. M(0; 2; -4)
C. M(6; -4; 3)
D. M(1; 4; -2)
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x y +1 z + 2
=
=
và mặt phẳng
1
2
3
( P ) : x + 2 y − 2 z + 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P)
bằng 2.
A. M ( −2; −3; −1)
B. M ( −1; −3; −5 )
C. M ( −2; −5; −8 )
D. M ( −1; −5; −7 )
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đuờng thẳng
d:
x −1 y + 2 z − 3
=
=
. Tìm điểm M thuộc đường thẳng d để thể tích khối tứ diện MABC bằng 3.
2
−1
2
3 1
3
15 9 −11
A. M − ; − ; ÷ ; M − ; ;
÷
4 2
2
2 4 2
3 3 1
15 9 11
B. M − ; − ; ÷ ; M − ; ;
÷
4 2
5
2 4 2
3 1
3
15 9 11
C. M ; − ; ÷ ; M ; ;
÷
4 2
2
2 4 2
3 1
3
15 9 11
D. M ; − ; ÷ ; M ; ;
÷
4 2
5
2 4 2
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 y − 2 z = 0 và
điểm A(2; 2; 2). Điểm B thay đổi trên mặt cầu (S). Diện tích của tam giác OAB có giá trị lớn nhất là
A. 1(đvdt)
B. 2(đvdt)
C.
3 (đvdt)
D. 3(đvdt)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1 A
6 A
11 B
16 C
21 A
2 B
7 A
12 C
17 D
22 C
3 A
8 A
13 D
18 A
23 C
4 C
9 D
14 A
19 B
24 A
5 B
10 A
15 B
20 D
25 D
Trang 5/13 - Mã đề thi 101
26 B
27 D
28 C
29 B
30 B
31 B
32 A
33 B
34 A
35 D
Trang 6/13 - Mã đề thi 101
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
x3
4 3
2 3
∫ x + x − 2 x ÷dx = 3 + 3ln x − 3 x + C
Câu 2: Đáp án B
F ( x) = ∫ f ( x)dx = ln x + 1 + C
F (0) = 2 ⇒ C = 2
⇒ F ( x) = ln x + 1 + 2
⇒ F (1) = ln 2 + 2
Câu 3: Đáp án A
Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của f(x)
b
∫ f ( x)dx = 7 = F (b) − F (a)
a
b
I = − ∫ f (a + b − x)d (a + b − x ) = − F (a + b − x ) a = − F (a ) + F (b) = 7
b
a
Câu 4: Đáp án C
x = 1
2
Xét: 2 − x = x ⇔
x = −2
Diện tích hình phẳng là:
1
S=
∫
1
x 2 + x − 2 dx =
−2
∫(x
−2
2
+ x − 2 ) dx =
9
2
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án A
x = 0
2
Xét: 2 x − x = 0 ⇔
x = 2
Thể tích vật thể trịn xoay là:
2
V = π ∫ ( 2x − x
0
)
2 2
2
dx =π ∫ ( x 4 − 4 x 3 + 4 x 2 ) dx =
0
16π
15
Câu 7: Đáp án A
Trang 7/13 - Mã đề thi 101
Phương trình đường trịn tâm O bán kính 2 2 là: x 2 + y 2 = 8 ⇔ y = ± 8 − x 2
Ta có:
x2
S1 = ∫ 8 − x 2 − ÷dx, S 2 = 8π − S1
2
0
2
⇒
S1 3π + 2
=
∈ (0, 4; 0,5)
S 2 9π − 2
Câu 8: Đáp án A
Nguyên hàm của gia tốc chính là vận tốc nên:
v (t ) = ∫ a (t )dt = ∫
3
dt = 3ln t + 1 + C
t +1
Vậy vận tốc của vật sau 10s là:
v = v0 + ( 3ln t + 1 + C )
10
0
= 3ln11 + 6
Câu 9: Đáp án D
1
1
∫ 2 − 3x dx = − 3 ln | 2 − 3x | +C
Câu 10: Đáp án A
F ( x) = ∫ f ( x)dx = −e1− x + C
F (1) = 0 ⇒ C = 1
⇒ F ( x) = −e1− x + 1
1
⇒ F (2) = − + 1
e
Câu 11: Đáp án B
2x
∫ e dx =
e2 x
+C
2
Câu 12: Đáp án C
u = x 3 ⇒ du = 3x 2 dx ⇒ dx =
⇒I=
du
3x2
1 u
e du
3∫
Trang 8/13 - Mã đề thi 101
Câu 13: Đáp án D
1
e2 x
3
e2
1
(
e
+
)
dx
=
+
3ln
x
+
1
=
+ 3ln 2 −
÷
∫0
x +1
2
2
0 2
1
2x
1
⇒ a = 3, b = − ⇒ 2ab = −3
2
Câu 14: Đáp án A
Giả sử z = a + bi, ( a, b ∈ R ) ⇒ z = a − bi
a 2 + b2 = 4
z.z + 3( z − z ) = 4 − 3i ⇔ a + b + 6bi = 4 − 3i ⇔
6b = −3
2
2
⇒ z = a 2 + b2 = 2
Câu 15: Đáp án B
Giả sử z = a + bi, ( a, b ∈ R )
z − (2 + i ) = 3 ⇔
( a − 2)
2
+ ( b − 1) = 3 ⇔ ( a − 2 ) + ( b − 1) = 3
2
Do đó đường trịn có bán kinh là
Vậy diện tích hình trịn là: π
( )
3
2
2
3
2
= 3π
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án D
z1 = −1 + 3i
z 2 + 2 z + 10 = 0 ⇔
z2 = −1 − 3i
⇒ A = | z1 |2 + | z2 |2 = 20
Câu 18: Đáp án A
z=
16 13
5 17
− i⇒ z =
17 17
17
Câu 19: Đáp án B
Giả sử z = a + bi, ( a, b ∈ R ) ⇒ z = a − bi
6a + 4b = 8
a = −2
(2 − 3i ) z + (4 + i ) z = −(1 + 3i) 2 ⇔ 6a + 4b − (2a + 2b)i = 8 − 6i ⇔
⇔
2a + 2b = 6
b = 5
Câu 20: Đáp án D
Trang 9/13 - Mã đề thi 101
Giả sử z = a + bi, ( a, b ∈ R )
z − i = ( 1 + i ) z ⇔ a 2 + (b − 1) 2 = (a − b) 2 + (a + b) 2 ⇔ a 2 + b 2 + 2b − 1 = 0 ⇔ a 2 + (b + 1) 2 = 2
Câu 21: Đáp án A
z'=
7 1
− i
2 2
7 1
M(3; -4), M ' ; − ÷
2 2
uuuuur uuuuu
r
⇒ MM '.OM ' = 0 ⇒ ∆OMM ' vuông tại M’
1
25
Vậy SOMM ' = OM '.MM ' =
2
4
Câu 22: Đáp án C
uuu
r
AB = (1;1; −1)
x = 1+ t
Phương trình tham số của AB: y = −1 + t
z = 2 − t
Gọi I (1 + t ; −1 + t ; 2 − t ) ∈ ( P) ⇒ t = 2 ⇒ I (3;1;0)
Câu 23: Đáp án C
Gọi H (6 − 4t; −2 − t; −1 + 2t ) là hình chiếu của A lên d
uuur
⇒ AH = (5 − 4t ; −3 − t ; −2 + 2t )
Ta có:
uuur uu
r
AH .ud = 0 ⇔ −4(5 − 4t ) + 3 + t + 2(2t − 2) = 0 ⇔ t = 1
⇒ H (2; −3;1)
Câu 24: Đáp án A
uuu
r
AB = (0; −1; −1)
x = 1
Phương trình của CD: y = −t
z = 2 − t
Giả sử
Trang 10/13 - Mã đề thi 101
D(1; −t; 2 − t )
CD = 2t 2 = AB = 2
⇒ t 2 = 1 ⇔ t = ±1
⇒ D(1; −1;1)
uuu
r uuur
Hoặc D (1;1;3) ( loại vì AB, DC phải cùng hướng)
Câu 25: Đáp án D
M (a; b;0)
uuur
uuur
MA = (1 − a; 2 − b;3), MB = (3 − a; 2 − b;1)
uuur uuur
⇒ MA + MB = (4 − 2a; 4 − 2b; 4)
uuur uuur
⇒ MA + MB = (2a − 4) 2 + (2b − 4) 2 + 16 ≥ 4
Vậy P nhỏ nhất khi a = 2 và b = 2 ⇒ M (2; 2;0)
Câu 26: Đáp án B
V=
1 uuur uuur uuur 1
AB, AC . AD =
6
3
Câu 27: Đáp án D
A(a;0;0), B (0; b;0), C (0;0; c)
a
3 =1
a = 3
b
⇒ = 2 ⇔ b = 6
3
c = −3
c
3 = −1
uuu
r
uuur
⇒ AB = (−3; 6; 0), AC = (−3; 0; −3)
uuu
r uuur
⇒ AB, AC = (−18; −9;18)
r
Chọn n = (2;1; −2) làm vecto pháp tuyến
Phương trình của (P) là: 2 x + y − 2 z − 6 = 0
Câu 28: Đáp án C
Chọn vecto
1r
a = (2; −3;1) làm vecto chỉ phương
2
x = 2 + 2t
Phương trình là: y = −3t
z = −1 + t
Trang 11/13 - Mã đề thi 101
Câu 29: Đáp án B
Mặt cầu có bán kính: R = d ( I , ( P )) = 3
Phương trình mặt cầu: ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 1) 2 = 9
Câu 30: Đáp án B
uuur
uuu
rr
AB = (−2; 2;1) ⇒ AB, i = (0;1; −2)
Phương trình mặt phẳng là: y − 2 z + 2 = 0
Câu 31: Đáp án B
2
1
1
Phương trình ⇔ x − ÷ + ( y + 1) 2 + z 2 =
2
4
Câu 32: Đáp án A
x = 3 + t
Phương trình tham số của d: y = −1 − t
z = 2t
Giả sử M (t + 3; −t − 1; 2t ) ∈ ( P ) ⇒ t = 0 ⇒ M (3; −1;0)
Câu 33: Đáp án B
M (t ; −1 + 2t ; −2 + 3t ) ∈ d
d ( M , ( P )) =
t −5
3
=2
⇒ t = −1 ⇒ M (−1; −3; − 5) vì M có tọa độ âm.
Câu 34: Đáp án A
M (1 + 2t ; −2 − t ;3 + 2t )
r
1 uuur uuur uuuu
11
5
VMABC = AB, AC . AM = 3 ⇔ 2t + = 3 ⇔ t = −
6
2
4
3 3 1
⇒ M − ;− ; ÷
2 4 2
Câu 35: Đáp án D
( S ) : ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 1) 2 = 3
Gọi I(1;1;1) là tâm mặt cầu (S)
Ta có: A và gốc tọa độ O cùng thuộc mặt cầu (S) và I chính là trung điểm của AO
Diện tích tam giác OAB là:
Trang 12/13 - Mã đề thi 101
S=
1
AB.d ( B, AB )
2
Diện tích OAB lớn nhất khi d ( B, AB ) lớn nhất
⇒ d ( B, AB) = R = 3
1
Khi đó diện tích ABO là: S = .2 3. 3 = 3
2
Trang 13/13 - Mã đề thi 101