Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.85 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 34</b>
Ngày soạn: 29/4/2012
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư</b></i>
<i><b>2 /5/ 2012</b></i>
<b>Toán:</b>
<b> ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TIẾP)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-HS chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
-Thực hiện được phép tính với số đo diện tích..
<b> - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài tốn có liên</b>
quan.
-Phát huy tư duy sáng tạo cho HS.
*Ghi chú: BT cần làm BT1, BT2, BT4.
<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Bài cũ :
- Gọi HS nêu cách làm BT5 về nhà .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2.Bài mới a) Giới thiệu bài:
<i><b>b) Thực hành :</b></i>
<b>*Bài 1 : -Yêu cầu học sinh nêu đề bài </b>
- GV đi giúp đỡ những HS gặp khó khăn
-Nhận xét bài làm học sinh .
* Bài 2 : -Y/cHS nhắc lại mối quan hệ giữa
các đơn vị đo diện tích trong bảng .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và tìm cách tính
vào vở .
- GV gọi HS lên bảng tính .
-Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 3 :
-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Y/c HS tự suy nghĩ và tìm cách tính vào
vở .
- GV gọi HS lên bảng tính .
-Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 4 :
-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
1 HS lên bảng khoanh vào kết quả .
- Khoảng thời gian dài nhất trong số các khoảng
+ Lắng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS ở lớp làm vào vở .
- 2 HS làm trên bảng :
1m2<sub> = 10dm</sub>2<sub> 1km</sub>2<sub> = 1000000m</sub>2
1m2<sub> = 10000 cm</sub>2<sub> 1dm = 100cm</sub>2<sub> </sub>
- 2 HS đọc nhắc lại .
- HS thực hiện vào vở , 2HS lên bảng thực
hiện .
a) 15 m2<sub> = 150 000 cm</sub>2<sub> </sub><sub>10</sub>
1
m2<sub> = 10 dm</sub>2<sub> </sub>
103m2 <sub> = 103 00 dm</sub>2<sub> </sub><sub>10</sub>
1
dm2<sub> = 10 cm</sub>2<sub> </sub>
+ Nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS thực hiện vào vở .
-2HS lên bảng thực hiện .
- GV hỏi HS dự kiện và yêu cầu đề .
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện tính
vào vở
- GV gọi HS lên bảng tính kết quả .
+ Nhận xét ghi điểm HS .
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn về nhà học bài và làm bài.
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Tiếp nối nhau phát biểu .
- 1 HS lên bảng tính mỗi HS làm một mục .
Giải :
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là :
64 x 25 = 1600 ( m2<sub>)</sub>
Số tạ thóc cả thửa ruộng thu được :
1600x 2
1
= 800 (kg)
800 kg = 8 tạ
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
<b>Âm nhạc:</b>
<b>(Đ/c Liên soạn và dạy)</b>
<b>Tập đọc:</b>
<b> TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
-Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt
khoát.
<b> -Hiểu nội dung: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con</b>
người sống hạnh phúc, sống lâu
-HS đọc đúng các tiếng, từ khó: <i>duy nhất, thư giản, sảng khối, chữa bệnh,</i>
<i>hài hước…</i>
<b>*GDKNS: Kiểm sốt cảm xúc. Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn. Tư </b>
duy sáng tạo: nhận xét bình luận.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
<b> -Bảng phụ ghi nội dung các đoạn 1.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.KTBC:-Gọi 2HS lên bảng đọc TLbài:</b></i>
<i>Con chim chiền chiện</i> và TLCH về nội dung
bài.
-Nhận xét và cho điểm HS .
<i><b>2.Bài mới: a Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b> </i>
<i><b> * Luyện đọc:</b></i>
-2 HS đọc toàn bài.
-Gọi3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của
-2HS lên bảng đọc và trả lời nội dung bài .
-Lớp lắng nghe .
- 2HS đọc.
-3 HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự.
+Đ. 1: Từ đầu đến…<i>mỗi ngày cười 400 lần.</i>
bài
(3 lượt HS đọc).GV sửa lỗi phát âm, ngắt
giọng cho từng HS, hướng dẫn HS luyện
đọc các từ khó đọc, giải nghĩa một số từ
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- 2 HS đọc lại cả bài .
-GV đọc mẫu.
<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>
-HS đọc thầm đoạn1, suy nghĩ trả lời câu
hỏi:
<i>Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?</i>
-1HS đọc đoạn 2, lớp suy nghĩ TLCH:
<i>Người ta tìm cách tạo ra tiếng cườii cho</i>
<i>bệnh nhân để làm gì? </i>
-HS đọc thầm đoạn 3 và trao đổi theo cặp:
<i>Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy chọn ra</i>
<i>ý đúng nhất</i>?
<i><b>*Luyện đọc diễn cảm:</b></i>
Y/c 3HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của
bài.
- HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc
đúng.
-Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
-GV đọc mẫu.
-Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
-HS thi đọc.
-Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS .
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>
-HS nêu nội dung bài..
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài: Ăn “mầm đá”.
+Đ.3:Còn lại.
- Luyện đọc theo cặp .
- 2 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm bài .
- Lắng nghe .
-HS đọc thầm đoạn 1,suy nghĩ trả lời:
Vì khi cười…có cảm giác sảng khối, thoả mãn.
-1HS đọc, lớp theo dõi, suy nghĩ TLCH:
Để rút ngắn thời gian diều trị bệnh nhân , tiết
kiệm tiền cho nhà nước .
-HS đọc thầm và trao đổi TLCH:
Ý đúng là ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ.
-3 HS tiếp nối đọc từng đoạn của bài.
-HS luyện đọc theo cặp.
-3 HS thi đọc.
- HS cả lớp .
-HS: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc
sống , làm cho con người sống hạnh phúc, sống
lâu
<b> </b>
<b>Khoa học:</b>
<b> ÔN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT</b>
<b>I.Mục tiêu</b>- Ôn tập về :
+ Phân tích vai trị của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn
trong tự nhiên.
- Học sinh thích khám phá tự nhiên .
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>: -Giấy A0 ,bút vẽ đủ dùng cho các nhóm
<b>III.Hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>*Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn.</b>
<b>Bước 1</b> : Làm viêc cả lớp
GV hướng dẫn HS tìm hiểu các hình trang 134 , 135 SGK
thông qua câu hỏi :Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật
được bắt đầu từ sinh vật nào ?
<b>Bước 2:</b> Làm việc theo nhóm
GV chia nhóm ,phát giấy và bút vẽ cho các nhóm .
HS làm việc theo nhóm ,các em cùng tham gia vẽ sơ đồ mối
quan hệ về thức ăn của một nhóm vật ni ,cây trồng và ĐV
sống hoang dã bằng chữ .
Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt giải thích sơ đồ
trong nhóm
<b>Bước 3: </b>
Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình bày trước lớp
Kết luận : Sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật
ni ,cây trồng và động vật sống hoang dã.
<b>*Hoạt động 2: Xác định vai trò của con người trong chuỗi</b>
<b>thức ăn tự nhiên.</b>
GV y/c HS q/s hình trang 136,137 SGK và Làm việc theo
+Kể tên những gì vẽ trong sơ đồ?
+ Dựa váo các hình trên , em hãy nói về chuỗi thức ăn , trong
đó có con người.
GV Tuy nhiên một số người đã ăn thịt thú rừng hoặc sử
dụng chúng vào việc khác.
+Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá rừng sẽ dẫn đến tình trạng
gì?
+Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong chuỗi thức ăn bị
đứt?
+ Chuỗi thức ăn là gì?
+ Nêu vai trò thực vật đối với sự sống trên trái đất.
Kết luận Con người cũng là một thành phần của tự nhiên.Vì
vậy c/ta phải có nghĩa vụ bảo vệ sự cân bằng trong tự nhiên.
<b>* Củng cố, dặn dị:</b>
HS thực hiện
HS hoạt động theo nhóm .
-HS trình bày trước lớp.
-Trên thực tế thức ăn của
con người rất phong phú .
Để đảm bảo đủ thức ăn cung
cấp cho mình , con người đã
tăng gia sản xuất , trồng trọt
và chăn nuôi .
-Hs lắng nghe.
GV nhận xét tiết học .
Chuẩn bị ôn tập cuối năm.
Ngày soạn: 29/4/2012
<i><b>CHIỀU Ngày giảng: Thứ </b></i>
<i><b>tư 2 /5/ 2012</b></i>
<b>Tốn:</b>
<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-HS nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vng góc.
-Tính được diện tích hình vng, hình chữ nhật..
-Củng cố kĩ năng vẽ có kích thước cho trước và tính diện tích của hình
vng, hình chữ nhật.
*Ghi chú: BT cần làm BT1, BT3, BT4.
<b>II. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1.Khơng kiểm tra.</b></i>
<i><b>2.Bài mới: a.Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b).Hướng dẫn ôn tập</b></i>
Bài 1: -Y/c HS đọc tên hình và chỉ
ra các cạnh song song với nhau, các
cạnh vng góc với nhau trong các
hình vẽ.
<b>Bài 2: -HS nêu y/c BT.</b>
-u cầu HS nêu cách vẽ hình
vng ABCD có cạnh dài 3 cm.
-u cầu HS vẽ hình, sau đó tính
chu vi và diện tích hình vng.
<b>Bài 3: -u cầu HS quan sát HV, </b>
HCN, sau đó tính chu vi và diện tích
của hai hình này rồi mới nhận xét
xem các câu trong bài câu nào đúng,
câu nào sai
-Yêu cầu HS chữa bài trước lớp.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
-HS lắng nghe.
Hình thang ABCD có: Cạnh AB và
cạnh DC song song với nhau.Cạnh
BA và cạnh AD vng góc với nhau.
-Một HS nêu trước lớp, HS cả lớp
theo dõi và nhận xét cách vẽ:
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm.
Vẽ đường thẳng vng góc với AB
tại A và vng góc với AB tại B.
Trên mỗi đường thẳng vng góc đó
lấy đoạn thẳng AD=3 cm;BC=3cm.
Nối C với D ta được hình vng
ABCD có cạnh 3 cm cần vẽ.
-HS làm bài vào VBT, sau đó đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
-HS làm bài và nêu kết quả.
Vậy: a). Sai b). Sai
c). Sai d). Đúng
Bài 4
-Gọi 1 HS đọc đề bài tốn trước lớp.
-u cầu HS tóm tắt bài tốn.
+Bài tốn hỏi gì ?
+Để tính được số viên gạch cần để
lát nền phòng học chúng ta phải biết
được những
gì ?
-Yêu cầu HS làm bài.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò:</b></i>
-GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS ơn lại cách tính dt hình
thoi, hình bình hành.
cả lớp đọc thầm trong SGK.
-HS tóm tắt.
-HS làm bài vào vở.
Bài giải
Diện tích của một viên gạch là:
20 <sub></sub> 20 = 400 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích của lớp học là: 5 <sub></sub> 8 = 40
(m2<sub>)</sub>
40 m2<sub> = 400000 cm</sub>2
Số viên gạch cần để lát nền lớp học
là:
400000 : 400 = 1000 (viên gạch)
Đáp số: 1000 viên gạch
-HS cả lớp.
<b>Đ</b>
<b> ịa lí </b>
<b>ƠN TẬP HỌC KÌ II</b>
<b>I .Mục tiêu :Học xong bài này, HS biết:</b>
- Chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên VN: vị trí dãy núi Hồng Liên Sơn, đỉnh
Phan-xi- păng; ĐB Bắc Bộ, ĐB Nam Bộ, các ĐB duyên hải miền Trung; các
cao nguyên Tây Nguyên, một số thành phố lớn, biển đông các đảo và quần
đảo chính...
- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta: Hà
Nội, TP HCM, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
- Hệ thống tên một số dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, ĐB Bắc Bộ , ĐB Nam
Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung, Tây Nguyên.
- Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên,
đồng bằng, biển, đảo.
- Gd HS ham thích tìm hiểu địa lí của đất nước..
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>
GV: Bản đồ địa lí tự nhiên VN. Bản đồ hành chính VN. Phiếu học tập có
in sẵn bản đồ trống VN. Các bản hệ thống cho HS điền.
HS: SGK, bút,...
<b>III.Hoạt động dạy- học :</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- Nêu những dẫn chứng cho biết nước ta
rất phong phú về biển .
- Nêu một số nguyên nhân dẫn đến cạn
.
- HS trả lời .
kiệt nguồn hải sản ven bờ .
- GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Ghi tựa
*Hoạt động cả lớp:
Cho HS chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên
VN:
- Dãy núi Hồng Liên Sơn, đỉnh
Phan-xi-păng, ĐB Bắc Bộ, Nam Bộ và các ĐB
duyên hải miền Trung; Các Cao Nguyên ở
Tây Nguyên.
- Các TP lớn: Hà Nội, Hải Phòng, Huế,
Đà Nẵng, Đà Lạt, TP HCM, Cần Thơ.
- Biển đơng, quần đảo Hồng Sa, Trường
Sa, các đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.
- GV nhận xét, bổ sung.
*Hoạt động nhóm:
- GV phát cho mỗi nhóm một bảng hệ
thống về các TP như sau:
Tên TP Đặc điểm tiêu
biểu
Hà Nội
Hải Phòng
Huế
Đà Nẵng
Đà Lạt
TP HCM
Cần Thơ
- GV cho HS các nhóm thảo luận và hoàn
thiện bảng hệ thống trên. Cho HS lên chỉ
các TP đó trên bản đồ.
3.Củng cố - Dặn dò::
GV hỏi lại kiến thức vừa ôn tập .
- Nhận xét, tuyên dương .
- Chuẩn bị tiết sau ôn tập.
- Lắng nghe
- HS lên chỉ BĐ.
- HS cả lớp nhận xét .
- HS thảo luận và điền vào bảng hệ thống .
- HS trả lời .
- Cả lớp.
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>I .Mục tiêu:</b>
- Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa
(BT1) ;
biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan , yêu đời (BT2, BT3).
- HS khá , giỏi : tìm được ít nhất 5 từ tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ (BT3).
- HS có tinh thần lạc quan trong cuộc sống .
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ kẻ bảng phân loại (Bài tập 1).
-Phiếu học tập có nội dung bài tập 1.
III. Ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1.KT BC: Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu.
- 2 HS đặt 2 câu có dùng trạng ngữ chỉ mục đích.
- GV nhận xét.
2. Bài mới: a)Giới thiệu bài :<i>Mở rộng vốn từ :</i>
<i>Lạc quan - Yêu đời </i>
<i>b) Hướng dẫn HS làm BT.</i>
Bài tập 1.HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS cách thử để biết 1 từ
phức đã cho chỉ hoạt động, cảm giác hay tính
+ Từ chỉ họat động trả lời câu hỏi gì?
+Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi nào?
+Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi nào?
+Từ vừa chỉ cảm giác, vừa chỉ tính tình trả lời
câu hỏi nào?
- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp.
- HS xếp các từ đã cho vào bảng phân loại.
- 4 HS lên bảng làm, mỗi em viết 1 cột.
- Cả lớp & GV nhận xét.
- HS nhìn bảng đọc kết quả.
<b>Bài tập 2: HS đọc yêu cầu của bài.</b>
- HS đặt câu – GV nhận xét.
- 2 HS thực hiện yêu cầu
- HS đọc yêu cầu bài tập-Cả lớp đọc thầm.
- HS trả lời.
+ Từ chỉ họat động trả lời câu hỏi <i>Làm gì?</i>
+Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi <i>Cảm thấy</i>
<i>thế nào? </i>
+ Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi <i>Là người</i>
<i>thế nào?</i>
+Từ vừa chỉ cảm giác, vừa chỉ tính tình trả
lời câu hỏi <i>Cảm thấy thế nào? Là người thế </i>
<i>nào?</i>
-HS làm bài.
a. Từ chỉ hoạt động: Vui chơi, mua vui, góp
vui
b. Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui mừng, vui
sướng, vui lịng, vui thú, vui vui.
c. Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn, vui
tươi.
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác:
vui vẻ.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Bài tập 3: </b>
HS đọc yêu cầu của bài.
-GV nhắc HS : chỉ tìm các từ miêu tả tiếng
cười-tả âm thanh.
-GV nhận xét, chốt lại câu hợp lý.
<i><b>3.Củng cố – Dặn dò:</b></i>
-Thế nào là lạc quan-yêu đời ?
- Về làm các bài tập vào vở, chuẩn bị: <i>Thêm </i>
<i>trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu.</i>
-Nhận xét tiết học.
Ví dụ : + Cảm ơn các bạn đã đến <i>góp vui</i>
với bọn mình .
+ Ngày ngày, các cụ già <i>vui thú</i> với những
luống hoa trong vườn
- HS đọc yêu cầu.
HS trao đổi làm bài.Nêu kết quả
Ví dụ:
Cười ha hả: Anh ấy cười <i>ha hả</i>, đầy vẻ
khối chí.
Cười hì hì : Cu cậu gãi đầu cười <i>hì hì,</i> vẻ
xoa dịu.
Cười hi hí : Mấy bạn nữ cứ cười <i>hi hí</i> trong
-HS cả lớp.
<b>Tập làm văn:</b>
<b>TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
-Giúp HS: Nhận thức đúng về lỗi trong bài văn miêu tả con vật của bạn và
của mình khi đã được cơ giáo chỉ rõ .
-Biết tham gia cùng các bạn trong lớp chữa những lỗi chung về : ý, bố cục
bài văn,cách dùng từ đặt câu, lỗi chính tả. Biết tự chữa trong bài viết của
mình .
-Nhận thức được những cái hay trong các bài được thầy , cô khen .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi về chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, ngữ
pháp,...cần chữa chung cho cả lớp.
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Nhận xét chung về bài làm của HS:</b></i>
- GV viết đề bài kiểm tra lên bảng .
*Nhận xét về kết quả làm bài .
- Những ưu điểm chính :
+Đa số các em xác định được yêu cầu của đề bài , kiểu
bài , bố cục chặt chẽ, ý, diễn đạt trơi chảy. Có nhiều bài
văn sáng tạo, giàu hình ảnh, có sự liên kết chặt giữa các
phần: mở bài, thân bài hay...Cụ thể như bài: Thanh Tâm,
-2 HS đọc lại đề bài .
Ngọc Khánh,...
+ Những thiếu sót hạn chế : Cịn một số HS viết bài văn
chưa có bố cục rõ ràng, viết câu cịn cụt, dùng một số từ
khơng rõ nghĩa, sai nhiều lỗi chính tả... Ví dụ như: nó,
ngồi đa có màu xanh, “<i>Chính vì do ơng và em đã chăm</i>
<i>sóc cho nó. Nên nó lớn nhanh, nó cứ quấn qt bên em”.</i>
- Thơng báo điểm cụ thể .
- Trả bài cho từng HS .
<i><b>2.Hướng dẫn chữa bài:</b></i>
-Yêu cầu HS tự chữa bài của mình bằng cách trao đổi với
bạn bên cạnh.
-GV giúp đỡ những cặp HS yếu.
<i><b>3.Học tập những đoạn văn hay, những bài viết tốt.</b></i>
-GV đọc những đoạn văn, bài văn hay của HS trong lớp:
Phượng, Nga; đoạn văn trong bài em Trung, bài em
Minh...
- Hướng dẫn HS trao đổi tìm ra cái hay ,cái đáng học tập
<i><b> 4.Củng cố – dặn dò:</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà viết lại đoạn văn chưa hoàn thành
+2HS ngồi cùng bàn trao đổi để
cùng chữa bài.
- Lắng nghe .
+ Trao đổi trong nhóm để tìm cái
hay mình nên học tập .
+ Chọn 1 đoạn trong bài viết lại
cho thật hay .
-5-6 HS đọc lại đoạn văn đã viết
lại.
-HS cả lớp.
<b>Anh văn:</b>
<b>(Đ/c: Lưu soạn và dạy)</b>
<i><b> Ngày soạn: 29/4/2012</b></i>
<b>Tốn:</b>
<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC ( tt )</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về </b>
- Nhận biết được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vng góc.
- Tính được diện tích hình bình hành ; bài tập cần làm (bài 1 ; 2 ; 4 (chỉ u
cầu tính diện tích hình bình hành ABCD).
- Ham mê học toán .
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
a. Tính chu vi, diện tích hình vng biết cạnh
4cm
b. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài
4cm, chiều rộng 3m
-GV nhận xét và cho điểm.
<i>2. Bài mới</i> :- Giới thiệu : <i>Ơn tập về hình học</i>
<i>*Hướng dẫn ơn tập</i>
<b>Bài 1:HS nêu yêu cầu BT</b>
-GV vẽ hình lên bảng, yêu cầu HS quan sát,
sau đó đặt câu hỏi cho HS trả lời:
+Đoạn thẳng nào song song với đoạn thẳng
AB ?
+Đoạn thẳng nào vng góc với đoạn thẳng
BC ?
-GV nhận xét câu trả lời của HS.
<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu BT</b>
-GV yêu cầu HS quan sát hình và đọc đề bài
toán.
-GV hướng dẫn:
+ Để biết được số đo chiều dài hình chữ nhật
chúng ta phải biết được gì ?
+ Làm thế nào để tính được diện tích của hình
chữ nhật?
-GV u cầu HS thực hiện tính để tìm chiều
dài hình chữ nhật.
-Vậy chọn đáp án nào?
Bài 4: GV gọi 1 HS đọc đề bài toán trước lớp.
-GV : Vậy ta có thể tính diện tích của hình H
như thế nào?
-GV u cầu HS nêu cách tính diện tích hình
bình hành.
-GV u cầu HS làm bài.
-GV yêu cầu HS chữa bài trước lớp.
<b>3. Củng cố – Dặn dò :</b>
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp
làm vào nháp và nhận xét bài làm của bạn.
-Quan sát hình và trả lời câu hỏi của GV.
a. Đoạn thẳng DE song song với đoạn thẳng
AB.
b. Đoạn thẳng CD vng góc với đoạn thẳng
BC.
1 HS đọc đề bài tốn trước lớp.
+ Biết diện tích của hình chữ nhật, sau đó lấy
diện tích chia cho chiều rộng để tìm chiều dài.
-1HS lên bảng giải, lớp làm vào vở :
Bài giải
Diện tích của hình vng hay hình chữ nhật là:
8 x 8 = 64 (cm2)
Chiều dài hình chữ nhật là:
64 : 4 = 16 (cm)
-Chọn đáp án c.
-HS đọc trước lớp.
- Diện tích hình H là tổng diện tích hình bình
hành ABCD.
-HS nêu:
* Tính diện tích hình bình hành ABCD.
-1 HS nêu trước lớp.
-HS làm bài vào vở bài tập.1HS lên bảng giải.
Bài giải
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật, hình
bình hành ?
-Về nhà làm các bài tập vào vở và chuẩn bị
bài sau <i>Ơn tập về tìm số trung bình cộng</i>.
- Nhận xét tiết học .
Đáp số : 12 (cm2<sub> )</sub>
-HS cả lớp.
<b>Tập đọc:</b>
<b>ĂN “ MẦM ĐÁ”</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Đọc lưu lốt trơi chảy tồn bài ; bước đầu biết đọc diễn cảm bài văn với
giọng kể vui, hóm hỉnh. Đọc phân biệt lời các nhân vật và người dẫn câu
chuyện .
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết
cách làm chúa ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về
ăn uống.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Giáo dục học sinh biết vận dụng thực tế.
<b>II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ ghi nội dung các đoạn 1.</b>
III. Hoạt động trên lớp:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.KTBC: Gọi2HS lên bảng đọc bài </b>Tiếng</i>
<i>cười là liều thuốc bổ </i>và TLCH về nội dung
bài.
-Nhận xét và cho điểm HS .
<i><b>2.Bài mới: a Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b> </i>
<i><b> * Luyện đọc:</b></i>
-2 HS đọc toàn bài.
-Gọi3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của
bài
(3 lượt HS đọc).GV sửa lỗi phát âm, ngắt
giọng cho từng HS, hướng dẫn HS luyện
đọc các từ khó đọc, giải nghĩa một số từ
khó.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- 2 HS đọc lại cả bài .
-GV đọc mẫu.
<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>
-HS đọc thầm toàn bài, suy nghĩ trả lời
CH:<i>Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món “mầm</i>
<i>đá”?</i>
<i>Cuối cùng chúa có được ăn “mầm đá”</i>
-2HS lên bảng đọc và trả lời nội dung bài .
-Lớp lắng nghe .
- 2HS đọc.
-3 HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự.
+Đ. 1: Ba dịng đầu.
+Đ.2:Tiếp theo.…<i>ngồi đề hai chữ “đại phong”</i>
+Đ.3:Cịn lại.
- Luyện đọc theo cặp .
- 2 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm bài .
- Lắng nghe .
-HS đọc thầm,suy nghĩ trả lời:
+Vì chúa ăn gì cũng khơng ngon miệng, thấy
“mầm đá” là món lạ thì muốn ăn.
<i>khơng? Vì sao?</i>
-1HS đọc đoạn 2,3 lớp suy nghĩ TLCH: Vì
sao chúa ăn tương vẫn thấy ngon miệng?
+Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng
Quỳnh?
<i><b> *Luyện đọc diễn cảm:</b></i>
Y/c 3HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của
bài.
- HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc
đúng.
-Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
-GV đọc mẫu.
-Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
-HS thi đọc.
-Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS .
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>
-HS nêu nội dung bài..
-Nhận xét tiết học.
-Ôn lại các bài tập đọc, HTL đã học.
-1HS đọc, lớp theo dõi, suy nghĩ TLCH:
Vì đói ăn gì cũng thấy ngon.
-HS tiếp nối phát biểu.
-3 HS tiep nối đọc từng đoạn của bài.
-HS luyện đọc theo cặp.
-3 HS thi đọc.
-HS: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết
cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo giúp
chúa thấy được một bài học về ăn uống.
- HS cả lớp .
<b>Mĩ thuật</b>
<b>VẼ TRANH: ĐỀ TÀI TỰ DO</b>
<b>I. Mục tiêu . </b>
- Hiêu cách tìm và chọn nội dung đề tài tự do.
- Biết cách vẽ theo đề tài tự do.
- Vẽ được tranh đề tài tự do theo ý thích.
- HS quan tâm đến cuộc sống xung quanh.
<b>II. Đồ dùng.</b>
- SGK, hình gợi ý cách vẽ tranh, giấy vẽ, bút màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới.</b>
<b>a. Giới thiệu bài.</b>
<b>b. Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài.</b>
- GV hướng dẫn HS cách khai thác nội dung đề tài.
VD: Đối với đề tài <i>Nhà trường</i>, có thể vẽ:
+ Giờ học trên lớp.
+ Cảnh sân trường trong giờ ra chơi.
+ Lao động trồng cây, chăm sóc vườn trường.
<b>c. Hoạt động 2: Thực hành.</b>
- GV gợi ý HS tìm nội dung và cách thể hiện khác
nhau.
<b>d. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.</b>
- GV khen ngợi, động viên HS.
<b>* Dặn dị:</b>
- Vẽ tranh theo ý thích vào giấy ở nhà.
- Tự chọn các bài vẽ đẹp để trưng bày kết quả học
tập cuối năm.
+ Sinh hoạt trong gia đình.
+ Vui chơi múa hát, thể thao,…
+ Lễ hội.
+ Lao động.
+ Phong cảnh quê hương.
- HS làm bài.
- HS trưng bày kết quả.
<b>Khoa học:</b>
<b>ÔN TẬP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT(tt)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
+ Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thúc ăn của một nhóm sinh
vật.
+ Phân tích vai trị của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn
trong tự nhiên.
- Học sinh thích khám phá tự nhiên .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình trang 134 , 135 , 136 , 137 SGK .
- Giấy A0 , bút vẽ .
<b>III.Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>. HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>
1. Khởi động : Hát .
2. Bài cũ : Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 2 : Xác định vai trò của con người</b>
trong chuỗi thức ăn tự nhiên .
<i><b>. HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
MT : Giúp HS phân tích được vai trị của con
người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức
ăn trong tự nhiên .
- Kiểm tra , giúp đỡ các nhóm .
- Giảng : Trên thực tế , thức ăn của con người rất
phong phú . Để đảm bảo đủ thức ăn cung cấp cho
mình , con người đã tăng gia , sản xuất , trồng
trọt và chăn nuôi . Tuy nhiên , một số người đã
ăn thịt thú rừng hoặc sử dụng chúng vào việc
khác .- Hỏi :
+ Hiện tượng săn bắt thú rừng , phá rừng sẽ dẫn
đến tình trạng gì ?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong chuỗi
thức ăn bị đứt ?
+ Chuỗi thức ăn là gì ?
+ Nêu vai trị của thực vật đối với sự sống trên
Trái Đất .
- Kết luận :
+ Con người cũng là một thành phần của tự
nhiên . Vì vậy , chúng ta phải có nghĩa vụ bảo vệ
sự cân bằng trong tự nhiên .
+ Thực vật đóng vai trị cầu nối giữa các yếu tố
vơ sinh và hữu sinh trong tự nhiên . Sự sống trên
Trái Đất được bắt đầu từ thực vật . Bởi vậy ,
chúng ta cần phải bảo vệ môi trường nước ,
khơng khí ; bảo vệ thực vật , đặc biệt là rừng .
4. Củng cố . Dặn dị :
- Giáo dục HS u thích tìm hiểu khoa học .
- Nhận xét tiết học .
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi .</b>
- Quan sát hình SGK để :
+ Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ .
+ Dựa vào các hình , nói về chuỗi thức
ăn , trong đó có con người .
- Các nhóm thực hiện nhiệm vụ trên
- Nêu lại những kiến thức vừa ơn .
<b>Chính tả (nghe-viết):</b>
<b> NÓI NGƯỢC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Nghe- viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể
lục bát..
-HS làm đúng BT 2 (phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn).
-Bảng phụ viết sẵn bài "Khuất phục tên cướp biển " để HS đối chiếu khi
soát lỗi .
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. KTBC:</b></i>
-Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS viết
bảng lớp. Cả lớp viết vào vở nháp:<i>kể</i>
<i>chuyện, đọc truyện, ngả đường , ngã ba</i>
<i>, cây đổ , xe đỗ , xôi đỗ , ...</i>
-Nhận xét về chữ viết trên bảng và vở.
<i><b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:</b></i>
<b> b. Hướng dẫn HS viết chính tả:</b>
-GV hướng dẫn HS nhận xét cách trình
bày bài chính tả.
-u cầu các HS tìm các từ khó, đễ lẫn
khi viết chính tả và luyện viết vào bảng
con.
-GV đọc toàn bài viết.
-GV đọc cho HS viết từng câu ngắn
hoặc cụm từ.
<i><b> -GV đọc toàn bài viết cho HS soát lại.</b></i>
<b> c.Chấm - chữa bài:</b>
-GV chấm 1số bài của HS. GV nhận
xét từng bài.
+ Treo bảng phụ đoạn văn và đọc lại
để HS soát lỗi tự bắt lỗi .
<b> d. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
-1HS đọc yêu cầu BT 2.
-Y/c HS làm việc cặp đơi.
-Y/c lớp đọc thầm sau đó dùng bút chì
- GV nhận xét , chốt ý đúng , tuyên
dương những HS làm đúng và ghi điểm
từng HS .
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>
-HS thực hiện theo yêu cầu.
-Lắng nghe.
-2HS đọc bài, lớp theo dõi.
+Bài vè có nhiều chi tiết đáng
cười: <i>ếch cắn cổ rắn, hùm nằm</i>
<i>cho lợn liếm lông</i>, ….
-HS nêu nhận xét.
-Các từ: <i>ếch, xơi nuốt đứa trẻ, thóc</i>
<i>giống, diều hâu…</i>
-HS viết vào vở.
-HS theo dõi soát bài.
+ Nghe và viết bài vào vở .
-HS tự chữa lỗi.
+ Từng cặp soát lỗi cho nhau và
ghi số lỗi ra ngoài lề tập .
-1 HS đọc thành tiếng.
-Trao đổi, thảo luận, làm bài vào
phiếu.
-1HS làm bài trên bảng phụ.
+giải đáp – tham gia – dùng – theo
dõi – kết quả – bộ não – không thể.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa tìm
được và chuẩn bị bài sau.
<i><b> Ngày soạn: 29/4/2012</b></i>
<i><b>CHIỀU Ngày giảng: Thứ năm/ 3 /</b></i>
<i><b>5/2012</b></i>
<b>Tốn:</b>
<b>ƠN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: </b>
- Giải được bài tốn về tìm số trung bình cộng.
- Bài tập cần làm (Bài 1 ; 2 ; 3)
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.Khơng kiểm tra.</b>
<b>2.Bài mới: a)Giới thiệu bài:</b>
b)Hướng dẫn ôn tập
Bài 1: -Yêu cầu HS nêu cách tính số
trung bình cộng của các số.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2: -Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp.
-Yêu cầu HS tóm tắt bài tốn, sau đó hỏi:
+Để tính được trong 5 năm trung bình số
dân tăng hằng năm là bao nhiêu chúng ta
phải tính được gì ?
+Sau đó làm tiếp như thế nào ?
-Yêu cầu HS làm bài.
-Gọi HS chữa bài trước lớp.
<b>Bài 3 -Gọi HS đọc đề bài toán.</b>
+Bài tốn hỏi gì ?
+Để tính được trung bình mỗi tổ góp đươc
bao nhiêu quyển vở, ta phải tính được gì ?
+Để tính được tổng số vở của cả 3 tổ
chúng ta phải tính được gì trước ?
-Yêu cầu HS làm bài.
-HS lắng nghe.
-1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và
nhận xét.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
VBT.
a). (137 +248 + 395) : 3 = 260
b). (348 + 219 + 560 + 275) : 4 = 463
-1 HS đọc thành tiếng, HS cả lớp đọc thầm.
-HS tóm tắt bài tốn, sau đó trả lời câu hỏi:
-HS làm bài vào vở.
<b> Bài giải</b>
Số người tăng trong 5 năm là:
158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635
(người)
Số người tăng trung bình hằng năm là:
635 : 5 = 127 (người)
<b> Đáp số: 127 người</b>
-1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc
thầm.
+Bài toán hỏi trung bình mỗi tổ góp được bao
nhiêu quyển vở.
-Gọi HS chữa bài, sau đó nhận xét và cho
điểm HS.
Bài 4 -Gọi HS đọc đề bài toán.
-Yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét và chốt lời giải đúng.
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>
-GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS làm các bài tập còn lại.
-HS làm bài vào VBT.
Bài giải
Số quyển vở tổ Hai góp là: 36 + 2 = 38
(quyển)
Số quyển vở tổ Ba góp là: 38 + 2 = 40 (quyển)
Trung bình mỗi tổ góp được số vở là:
(36 + 38 + 40) : 3 = 38 (quyển)
Đáp số: 38 quyển
-1 HS đọc trước lớp.
-HS giải bài toán theo cặp.
-Các nhóm trình bày cách giải.
-HS cả lớp.
<b>Lịch sử:</b>
<b>ƠN TẬP HỌC KÌ II</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: </b>
- Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ thời Hậu Lê – thời Nguyễn.
- Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc
II.Đồ dùng dạy học : -PHT của HS .
-Băng thời gian biểu thị các thời kì LS trong SGK được phóng to .
<b>III.Hoạt động trên lớp :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1.Khơng kiểm tra.</b></i>
<i><b>2.Bài mới : </b>.Giới thiệu bài:</i>
<i> </i> *<i>Hoạt động cá nhân</i>:
-GV đưa ra băng thời gian, giải thích băng thời gian
(được bịt kín phần nội dung).
-GV đặt câu hỏi ,Ví dụ :
+Giai đoạn đầu tiên chúng ta được học trong lịch sử
nước nhà là giai đoạn nào?
+Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ kéo dài đến khi
nào ?
+Giai đoạn này triều đại nào trị vì đất nước ta ?
+Nội dung cơ bản của giai đoạn lịch sử này là gì ?
-GV nhận xét ,kết luận .
*<i>Hoạt động nhóm;</i>
GV phát PHT có ghi danh sách các nhân vật LS :
+ Hùng Vương; An Dương Vương; Hai Bà Trưng; Ngơ
Quyền; Đinh Bộ Lĩnh; Lê Hồn; Lý Thái Tổ
Lý Thường Kiệt; Trần Hưng Đạo; Lê Thánh Tông;
-HS trả lời câu hỏi .
-HS khác nhận xét .
-HS dựa vào kiến thức đã học
,làm theo yêu cầu của GV .
-HS lên điền.
-HS nhận xét ,bổ sung .
Nguyễn Trãi; Nguyễn Huệ ……
-GV yêu cầu các nhóm thảo luận và ghi tóm tắt về
cơng lao của các nhân vật LS trên
-GV cho đại diện HS lên trình bày phần tóm tắt của
nhóm mình . GV nhận xét ,kết luận .
* <i>Hoạt động cả lớp</i>:
-GV đưa ra một số địa danh ,di tích LS ,văn hóa có đề
cập trong SGK như :
+Lăng Hùng Vương; Thành Cổ Loa; Sông Bạch Đằng;
Động Hoa Lư; Thành Thăng Long,…
-GV yêu cầu một số HS điền thêm thời gian hoặc sự
kiện LS gắn liền với các địa danh ,di tích LS ,văn hóa
đó. .GV nhận xét, kết luận.
<i><b>3.Củng cố :</b></i>
<i><b> -Gọi HS trình bày tiến trình lịch sử vào sơ đồ.</b></i>
-GV khái quát một số nét chính của lịch sử Việt Nam
từ thời Văn Lang đến nhà Nguyễn.
-GV nhận xét giờ học.
tóm tắt vào trong PHT .
-HS đại diện nhóm trình bày kết
quả làm việc .
-Các nhóm khác nhận xét ,bổ
sung.
-HS lên điền .
-HS khác nhận xét ,bổ sung.
-HS thực hiện.
-HS cả lớp.
<b>Thể dục:</b>
(Đ/C Giao soạn giảng)
<b>Kể chuyện:</b>
<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>
-HS chọn được các chi tiết nói về một người vui tính. Biết kể lại rõ ràng về
những sự việc minh hoạ cho tính cách của nhân vật (kể không thành
chuyện), hoặc kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật (kể thành
- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo dục qua ý nghĩa của câu chuyện ?
<b>II .Đồ dùng dạy học: </b>
-Viết sẵn gợi ý 3(dàn ý cho 2 cách kể)
III . Ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1<i>. KT bài cũ</i> : <i> </i>1 hs kể lai một câu chuyện đã
nghe , đă đọc nói về tinh thần lạc quan, yêu đời .
<i>2. Bài mới </i>Giới thiệu bài:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i>a.Hướng dẫn hs kể chuyện:</i>
*<i>Hoạt động 1</i>:<i>Hướng dẫn hs hiểu yêu cầu đề bài</i>
-Yêu cầu hs đọc đề bài và gạch dưới các từ quan
trọng.
-Yêu cầu 3 hs nối tiếp đọc các gợi ý.
+Nhân vật trong câu chuyện của em là một
người vui tính mà em biết trong cuộc sống hàng
ngày.
+Có thể kể theo hai hướng:
*Giới thiệu một người vui tính, nêu những sự
việc minh hoạ cho đặc điểm tính cách đó( kể
khơng thành chuyện). Khi nhân vật là người thật,
quen nê kể theo hướng này..
*Kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc vể một người
vui tính( kể thành chuyện). Nên kể hướng này
khi nhân vật là người em biết không nhiều.
-Yêu cầu hs nói giới thiệu nhân vật muốn kể.
*<i>Hoạt động 2</i>: <i>Hs thực hành kể chuyện, trao đổi</i>
<i>về ý nghĩa câu chuyện</i>
-Cho hs kể chuyện theo cặp và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
-Cho hs thi kể trước lớp.
-Cho hs bình chọn bạn kể tốt và nêu được ý
nghĩa câu chuyện.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Những câu chuyện các em vừ kể có chung nội
dung gì ?
-u cầu về nhà kể lại truyện cho người thân,
-HS đọc đề.
-3 HS đọc gợi ý.
-Giới thiệu nhân vật muốn kể.
-Kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.
-Hs thi kể và cả lớp nghe, đặt câu hỏi
cho bạn trả lời.
-HS cả lớp.
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b>
<b>I. Mục tiêu: - Hiểu được tác dụng và đặc điểm của các trạng ngữ chỉ</b>
phương tiện trong câu (trả lời câu hỏi <i>Bằng cái gì ? Với cái gì ?</i> – ND ghi
nhớ).
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (BT1 , mục III); bước
đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật u thích , trong đó có ít nhất một
câu dùng trạng ngữ chỉ phương tiện (BT2).
- Biết vận dụng vào nói, viết .
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. KTBC: -Gọi 2HS đặt câu có trạng ngữ chỉ</b></i>
nguyên nhân. Lớp đặt câu vào nháp.
hận xét đánh giá ghi điểm từng HS.
<i><b>2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:</b></i>
<b> b. Hướng dẫn nhận xét :</b>
Bài 1, 2 ,: -Gọi HS đọc yêu cầu và nội
dung .
- GV treo tờ phiếu lớn đã viết sẵn BT lên bảng
- GV nhắc HS trước hết các em cần xác định
chủ ngữ và vị ngữ sau đó tìm thành phần trạng
ngữ .
- Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài vào vở .
- Gọi HS phát biểu .
<i><b>c. Ghi nhớ : </b></i>
- Gọi 2 -3 HS đọc nội dung ghi nhớ, SGK
- Yêu cầu HS học thuộc lòng phần ghi nhớ.
<i><b>d. Hướng dẫn luyện tập :</b></i>
<i><b>Bài 1: - Gọi 1 HS đọc đề bài .</b></i>
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài vào vở .
-Gọi HS khác nhận xét bổ sung.
-Nhận xét, kết luận các ý đúng.
<i><b>Bài 2:-Gọi HS đọc yêu cầu.</b></i>
-GV cho HS q/s hình ảnh minh họa trong
SGK (lợn, gà, chim) ảnh những con vật khác,
viết một đoạn văn tả con vật, trong đó ít nhất 1
câu có TN chỉ phương tiện.
-HS viết đoạn văn vào vở.
+ Nhận xét tuyên dương ghi điểm những HS
có đoạn văn hay và câu trả lời đúng nhất .
đoạn văn viết tốt .
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS: On các trạng ngữ đã học.
-2HS đặt câu.
- Nhận xét câu trả lời của bạn .
-Lắng nghe.
-3 HS tiếp nối đọc thành tiếng.
- Quan sát lắng nghe GV hướng dẫn .
-HS phát biểu ý kiến:
+Ý 1:Các TN đó TLCH <i>Bằng cái gì?, Với</i>
<i>cái gì?</i>
+Ý 2:Cả 2 TN đều bổ sung ý nghĩa phương
tiện cho câu.
- 3 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Thi đua đọc thuộc lòng phần ghi nhớ SGK.
-1 HS đọc thành tiếng.
-Hoạt động cá nhân tìm bộ phận trạng ngữ
trong câu.
+ Tiếp nối nhau phát biểu trước lớp :
* Câu a: <i>Bằng một giọng thân tình,</i>
* Câu b: <i>Với óc quan sát tinh tế và đơi bàn</i>
<i>tay khéo léo,</i>
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
-HS quan sát.
- Lắng nghe giáo viên hướng dẫn .
-HS viết bài vào vở.
-HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn và nói rõ
câu văn nào trong đoạn có TN chỉ phương
tiện.
-HS cả lớp .
<i><b> Ngày giảng: Thứ </b></i>
<i><b>sáu 4/5/2012</b></i>
<b>Thể dục:</b>
(Đ/C Giao soạn giảng)
<b>Tốn:</b>
<b>ƠN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ</b>
<b>ĐÓ</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS ơn tập về:</b>
- Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Bài tập cần làm (bài 1 ; 2 ; 3).
- Ham mê học toán .
II. Hoạt động trên lớp:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. KTBC: -GV gọi 1 HS lên bảng giải BT 4
<b>2.Bài mới: </b>
<b> a)Giới thiệu bài:</b>
<b> b).Hướng dẫn ơn tập</b>
Bài1: -1HS đọc bài tốn.
+ Bài cho biết những gì và yêu cầu chúng
ta làm gì ?
-Yêu cầu HS nêu cách tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của hai số đó.
-u cầu HS tìm số và điền vào ơ trống
trên bảng.
Bài 2
-Bài toán thuộc dạng toán gì ? Vì sao em
biết ?
-Yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
<b> Bài 3 -Gọi HS đọc đề bài.</b>
-Nửa chu vi của hình chữ nhật là gì ?
-GV chữa bài trước lớp.
Ta có sơ đồ: ? m
47 m 265 m
Đội I:
-1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe.
-HS thực hiện.
Bài toán cho biết tổng, hiệu của hai số và yêu
cầu ta tìm hai số.
1 HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét:
Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
-1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở
-1 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm
-Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó,
HS cả lớp làm bài vào VBT.
-HS làm bài.
-1 HS đọc đề bài tốn.
-Nửa chu vi của hình chữ nhật là tổng của chiều
rộng và chiều dài hình chữ nhật.
-HS lắng nghe, và tự làm bài.
Bài giải
Nửa chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật là:
530 : 2 = 265 (m)
? m
<b> Bài 4: -Gọi HS đọc đề bài sau đó yêu cầu </b>
các em tự làm bài.
-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
-Gọi HS chữa bài ttrước lớp, sau đó nhận
xét và cho điểm HS.
<b>3.Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.</b>
-Dặn dò HS về nhà làm BT 5.
109 + 47 = 156 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
109 <sub></sub> 156 = 17004 (m2)
-1 HS chữa bài miệng trước lớp, HS cả lớp theo
dõi bài chữa của bạn và tự kiểm tra bài của mình.
-HS cả lớp.
<b>Tập làm văn:</b>
<b> ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I. Mục tiêu;</b>
<b> -Hiểu các yêu cầu trong </b><i>Điệnchuyển tiền đi , Gíấy đặt mua báo chí trong </i>
<i>nước</i> ; biết điền nội dung cần thiết vào một bức điện chuyển tiền và giấy đặt
mua báo chí.
- Biết vận dụng vào trong cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
-1Bản phô tô cỡ to “Điện chuyển tiền đi”
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ </b></i>
-Y/c 2 - 3 HS đọc đoạn văn miêu tả về ngoại
hình của con mèo hoặc con chó đã viết ở bài tập
3 .
-Ghi điểm từng học sinh .
<b>2/ Bài mới : a. </b><i>Giới thiệu bài : </i>
b. <i>Hướng dẫn làm bài tập :</i>
<i><b>Bài 1</b> : </i> - Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Gọi 1 HS đọc nội dung phiếu.
+ GV treo bảng phiếu phơ tơ phóng to lên bảng
giải thích các từ ngữ viết tắt
- Hướng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu .
- Phát phiếu đã phô tô sẵn cho từng học sinh
- Yêu cầu HS tự điền vào phiếu in sẵn .
- GV giúp HS những HS gặp khó khăn .
- Mời lần lượt từng HS đọc phiếu sau khi điền .
- 3 HS đọc .
- Lắng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm .
- 1 HS đọc .
- Quan sát .
+ Lắng nghe GV hướng dẫn mẫu .
-HS điền vào phiếu.
+ Treo bảng <i>Bản phô tô " </i>Điện chuyển tiền đi
<i>"</i>
cỡ to , gọi HS đọc lại sau đó nhận xét , sửa lỗi
và cho điểm từng học sinh
<i><b>Bài 2</b> : </i>- HS đọc y/c BT và nội dung <i>Giấy đặt</i>
<i>mua báo chí trong nước.</i>
-GV giúp HS giải thích các từ viết ttắt, các từ
ngữ khó (BCVT, báo chí, độc giả, kế toán
trưởng)
-HS điền vào <i>Giấy đặt mua báo chí trong nước.</i>
-GV lưu ý HS:
+Tên các báo chọn đặt cho mình, cho ơng bà, bố
mẹ, anh chị.
+Thời gian đặt mua báo (3 tháng, 6 tháng,12
tháng)
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà viết lại cho hoàn thành <i>Giấy</i>
<i>đặt mua báo chí trong nước</i>
-Dặn HS ơn lại các dạng bài văn miêu tả đã học.
+ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và sửa
cho nhau
- Nhận xét phiếu của bạn .
+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+HS thực hiện theo y/c của GV
+HS điền vào <i>Giấy đặt mua báo chí</i>
<i>trong nước.</i>
-HS cả lớp .
<b>Kĩ thuật:</b>
<b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN</b>
<b>I. u cầu:</b>
- Chọn được các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn ; lắp ghép được một
mơ hình tự chọn . Mơ hình lắp tương đối chắc chắn sử dụng được.
- Với HS khéo tay : Lắp ghép được ít nhất một mơ hình tự chọn . Mơ hình
lắp chắc chắn , sử dụng được.
<b>- Rèn luyện tính cẩn thận , khéo léo khi thực hiện thao tác lắp , tháo các chi </b>
tiết của mơ hình tự chọn .
<b>II.Đồ dùng dạy- học: -Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.KTBC</b>:</i> Kiểm tra dụng cụ học tập.
<i><b>2.Dạy bài mới: *Giới thiệu bài: </b></i>
*Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và
<i><b>nhận xét mẫu.</b></i>
-GV giới thiệu mẫu con quay gió lắp sẵn.
-Hướng dẫn HS qs từng bộ phận và hỏi:
+Con quay gió có mấy bộ phận chính?
-Chuẩn bị đồ dùng học tập
-HS quan sát vật mẫu.
*Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác kỹ thuật.
<i> </i><b>a.HS chọn chi tiết</b>
-GV kiểm tra giúp đỡ HS chọn đúng đủ chi tiết để
lắp con quay gió .
<b> b.Lắp từng bộ phận: </b>
-Trước khi HS thực hành, GV yêu cầu 1 em đọc lại
ghi nhớ và nhắc nhở các em phải quan sát kỹ hình
trong SGK và nội dung của từng bước lắp.
-Trong quá trình lắp từng bộ phận, GV nhắc nhở HS
cần lưu ý các điểm sau :
+Lắp các thanh thẳng làm giá đỡ phải đúng vị trí lỗ
của tấm lớn.
+Lắp bánh đai vào trục.
+Bánh đai phải được lắp đúng loại trục.
+Các trục bánh đai phải đúng vị trí giá đỡ.
+Trước khi lắp trục phải lắp đai truyền.
-GV qs theo dõi, các nhóm để uốn nắn và chỉnh sửa.
<b> c.Lắp ráp con quay gió </b>
-GV cho HS quan sát H.5 SGK để lắp những bộ
phận còn lại .
-GV theo dõi và uốn nắn kịp thời những HS, nhóm
cịn lúng túng.
3.Nhận xét- dặn dị:
-GV nhận xét giờ học.
-HS chuẩn bị dụng cụ học tiết sau.
-HS chọn chi tiết.
-HS lên lắp.
-Lỗ thứ 3 từ hai đầu tấm lớn.
-Lỗ thứ 4 từ dưới lên.
-HS vừa lắp và trả lời.
-HS lắp.
-HS hồn thành sản phẩm con quay
gió .
-Cả lớp.
<b>Đạo đức : </b>
<b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- HS có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Có ý thức tham gia các việc làm bảo vệ trường lớp.
<b>II. Đồ dùng:</b>
-Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học : </b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>
-Theo em các bạn HS trong trường tham
gia vệ sinh nơi công cộng như thế nào?
- Em cần làm gì để là một HS có ý thức
<i><b>2. Bài mới</b></i>
- HS trả lời câu hỏi.
<b>2.1. Tham quan trường, lớp học</b>
- GV cho HS tham quan sân trường, vườn
trường, lớp học.
-Yêu cầu HS làm phiếu học tập sau theo
cặp.- GV tổng kết dựa trên những phiếu
học tập của HS.
<i>Kết luận: Các em cần phải giữ gìn trường, </i>
<i>lớp sạch đẹp.</i>
học.
- HS làm phiếu học tập sau theo cặp
1.Em thấy vườn trường, sân trường mình như thế
nào?
Sạch, đẹp, thoáng mátBẩn, mất vệ sinh.
Ý kiến của em:
2.Sau khi quan sát em thấy lớp như thế nào? Ghi
<b>2.2. Những việc cần làm để giữ gìn </b>
<b>trường , lớp sạch đẹp</b>
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 ghi ra giấy
những việc cần làm để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp.
<i>Kết luận: Muốn giữ trường lớp sạch đẹp ta </i>
<i>có thể làm một số công việc sau:</i>
<i>+ Không vứt rác ra sân lớp.</i>
……
<b>2.3. Thực hành vệ sinh trường lớp</b>
- Cho HS nhặt rác quan sân trường, lau bàn
ghế tủ, cửa kính …
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- GDHS ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- HS thảo luận nhóm 4 ghi ra giấy những việc
cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Lần lượt các thành viên trong nhóm sẽ ghi ý
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa các nhóm.
- HS nhặt rác quan sân trường, lau bàn ghế, tủ,
cửa kính …
<b>Sinh hoạt:</b>
<b>LỚP</b>
I.Yêu cầu
- Đánh giá lại tình hình trong tuần. Triển khai kế hoạch tuần 34
- Giáo dục HS biết đoàn kết, thương yêu và giúp đỡ bạn bè. Biết vâng lời
thầy cơ giáo.
II. Lên lớp
1. Nhận xét tình hình tuần qua
*Lớp trưởng điều khiển lớp tổ chức sinh hoạt.
Các tổ trưởng, tổ chức sinh hoạt, bình xét thi đua trong tuần về hai mặt (ưu điểm, tồn
tại và biện pháp khắc phục) của tổ mình.
* GV đánh giá lại tuần qua
Ưu điểm: Vệ sinh sạch sẽ. Đi học chuyên cần, đúng giờ.
Học bài và xây dựng bài tốt. Đầy đủ dụng cụ học tập.
Tham gia đủ các loại qũy.Tham gia tích cực các hoạt động.
Thực hiện tốt các nề nếp quy định của Đội
Tồn tại: Chưa chịu khó học bài ở nhà.
2. Kế hoạch tuần 35
* Về học tập:
Duy trì phong trào tự học ở nhà và thi đua phát biểu xây dựng bài.
* Về nề nếp và hoạt động khác:
Đến lớp chuyên cần, đúng giờ. Vệ sinh lớp học, khuôn viên sạch sẽ.
Sinh hoạt 15 phút đầu giờ, giữa giờ nghiêm túc.
Mặc đồng phục khi đến lớp.
Tham gia tốt các hoạt động do Đội và nhà trường đề ra.
Tiếp tục thu các khoản theo quy định. Thực hiện tốt ATGT khi đến lớp.