Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giao an Hinh CB Tiet 10 25 Toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.62 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trc-Ta trờn trc</b>


Tiết theo chơng trình: 10 Số tiết: 01


Ngày soạn: Ngày giảng:


A. mc ớch, yờu cầu:


- Về kiến thức: Định nghĩa trục, toạ độ của vector và toạ độ của điểm trên trục.
Biểu thức tọa độ của các phép tốn vector. Hệ thức Chasles


- VỊ kĩ năng, t duy, phơng pháp: Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Bồi dỡng
và phát triển c¸c phÈm chÊt cđa t duy.


B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trị


<b>ổn định tổ chức lớp</b>: - Kiểm diện học sinh.


- ổn định tổ chức lớp.


‚ KiĨm tra bµi cị:


- Về kiến thức: Xác định vector (hớng và độ dài)
- Về kĩ năng: Phần bài tập ở nhà.


- Nhận xét và đánh giá kt qu:


Giảng bài mới.


1. Trục



Định nghĩa. (SGK)
Mô tả:


* Gốc cđa trơc: ®iĨm O


* Vector đơn vị: ⃗<i><sub>i</sub></i>


* Hớng của trục: dơng & âm
2. Toạ độ của vector trên trục


Đặt vấn đề: Cho vector ⃗<i>u</i> trờn


trục xOx thì ?


vector <i>u</i> và ⃗<i><sub>i</sub></i> cïng ph¬ng


! sè thùc a: ⃗<i>u</i> = a <i><sub>i</sub></i>


Định nghĩa (SGK)
Nhận xét:


Hai vector bằng nhau  ?


 Toạ độ của vector-khơng ?


 Híng cđa vector ⃗<i>u</i>  ?


Toạ độ vector



 Độ dài đại số của vector.


chúng có tọa độ bằng nhau
bằng 0


dấu của tọa độ vector.


Định lí: Tọa độ vector ⃗<i>u</i> là a


và toạ độ vector ⃗<i>v</i> là b


 Vector ⃗<i>u</i> + ⃗<i>v</i> có tọa độ


lµ a+b


 Vector ⃗<i>u</i>  ⃗<i>v</i> có tọa độ là


ab


 Vector k ⃗<i>u</i> có tọa độ là ka.


3. Toạ độ của điểm trên trục
Định nghĩa (SGK)


NhËn xÐt : VÞ trÝ cđa M trên trục ?


Điểm M (xOx) thì


to <sub>OM</sub> là toạ độ điểm M



đợc căn cứ vào tọa độ của nó.
Định lí (SGK)


OA = a vµ OB = b th× ? Chøng minh:AB = OB  OA = b  a


4. HÖ thøc Chasles (SGK)


A, B, C có tọa độ lần lợt là a, b, c Chứng minh:thì AB = b  a, BC = c  b


vµ AC = c  a. Suy ra


AB + BC = b  a + c  b


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

„ Cđng cè bµi.


Nêu vấn đề


Học sinh xỏc nh
Ni dung trng tõm:


Định nghĩa trục


Toạ độ của vector trên trục


 Toạ độ của điểm trên trục


 HƯ thøc Chasles.


… Híng dÉn häc sinh häc tập.
- Học bài cũ, nắm vững lí thuyết.


- Làm bµi ë nhµ: 1, 2, 3(cã híng dÉn).


Rót kinh nghiƯm bài giảng, bổ sung, điều chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài tập</b>


Tiết theo chơng trình: 11 Số tiết: 01


Ngày soạn: Ngày giảng:


A. mục đích, u cầu:


- VỊ kiÕn thøc: Cđng cè lÝ thuyết qua các bài tập thực hành.


- V k nng, t duy, phơng pháp: Xác định tọa độ của vector và tọa độ của điểm trên
trục. Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Kĩ năng biến đổi, tính tốn.


B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trò


<b>ổn định tổ chức lớp</b>: - Kiểm diện học sinh.


- ổn định tổ chức lớp.


‚ KiÓm tra bµi cị:


- Về kiến thức: Tọa độ của điểm và của vector trên trục.


- Về kĩ năng: Gọi học sinh lên bảng trình bày lời giải bài tập ở nhà, có hớng dẫn và
gợi ý. Nhận xét, đánh giá kết quả và chữa bổ sung theo lời giải sơ lc sau.



Bài chữa.


<b>Bài 1</b>.


a/ Gi ta M l x
xác định tọa độ của ?


MA = a  x


MB = b  x


k MB = k(b  x) dẫn đến


MA = k MB  a  x = k(b  x)


 (k  1)x = kb  a, víi k  1


 x = <i>a−</i><sub>1</sub><i><sub>− k</sub></i>kb


b/ Khi M  I lµ trung ®iĨm


AB th× k = ? k = 1  xI =


<i>a</i>+<i>b</i>


2


c/ Tõ gi¶ thiÕt:



2 MA = 5 MB  ?


 2(a  x) = 5(b  x)


 2a + 5b = 7x  x = 2<i>a</i>+<sub>7</sub>5<i>b</i>


<b>Bµi 2</b>. ⃗<sub>IA</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>IB</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>IC</sub> <sub> =</sub>




0  ?


a  x + b  x + c  x = 0


 a + b + c = 3x  x = <i>a</i>+<i>b</i><sub>3</sub>+<i>c</i>


<b>Bµi 3</b>. Cho A, B, C, D trªn
trơc x’Ox


a/ Gọi a, b, c, d lần lợt là tọa
độ các điểm A, B, C, D.


Ta cã AB . CD + AC . DB +


AD . BC


= (b  a)(d  c) + (c  a)(b  d)


+ (d  a)(c  b)



= bd  bc  ad + ac + cb  cd  ab +


ad + dc  db  ac + ab = 0


b/ Gọi i, j, k, l lần lợt là tọa
độ các điểm I, J, K, L.


Xác định tọa độ các điểm
I, J, K và L ?


I lµ trung ®iÓm AC  i = 1<sub>2</sub> (a +


c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d) K là trung điểm AB k = 1


2 (a


+ b) L là trung điểm CD l = 1


2


(c + d)
Suy ra:


tọa độ trung điểm của IJ là ?
tọa độ trung điểm của KL là
Từ đó suy ra:


1



2 (i + j) =


1


4 (a + b + c + d)


1


2 (k + l) =


1


4 (a + b + c + d)


1


2 (i + j) =


1


2 (k + l) §FCM


… Híng dÉn häc sinh häc tËp.
- Häc bµi cị, nắm vững lí thuyết.


- Bài tập ở nhà: Làm nốt các bài tập còn lại.


- Chun b bi mi: <i><b>H trc to Descartes vuụng gúc</b></i>



Rút kinh nghiệm bài giảng, bỉ sung, ®iỊu chØnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hệ trục toạ độ Descartes vuụng gúc</b>


Tiết theo chơng trình: 12, 13 Số tiết: 02


Ngày soạn: Ngày giảng:


A. mc ớch, yờu cu:


- V kin thức: Định nghĩa hệ trục, toạ độ của vector và toạ độ của điểm trên hệ
trục. Biểu thức tọa độ ca cỏc phộp toỏn vector.


- Về t tởng, tình cảm:


- Về kĩ năng, t duy, phơng pháp: Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Bồi dỡng
và phát triĨn c¸c phÈm chÊt cđa t duy.


B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trị


<b>ổn định tổ chức lớp</b>: - Kiểm diện học sinh.


- ổn định tổ chức lớp.


‚ KiĨm tra bµi cị:


- Về kiến thức: Toạ độ của điểm và của vector trên trục.
- Về kĩ năng: Phần bài tập ở nhà.



- Nhận xét v ỏnh giỏ kt qu.


Giảng bài mới.


I. H trc ta vuụng gúc.
nh ngha. (SGK)


Kí hiệu (Oxy)
Mô tả:


* (xOx)(yOy) tại O


* Gốc của hệ trục: điểm O


* Vector n vị: ⃗<i><sub>i</sub></i> và ⃗<i><sub>j</sub></i>


II. Toạ độ của vector trờn h trc
1/ nh lớ.


(SGK)


Theo qui tắc hình bình hành: ?


Nếu có cặp số x,y: u = x <i><sub>i</sub></i> <sub>+</sub>


y’ ⃗<i><sub>j</sub></i>


Vì ⃗<i><sub>i</sub></i> và ⃗<i><sub>j</sub></i> đều khác ⃗<sub>0</sub> , cho


nªn



Chøng minh:


* NÕu ⃗<i>u</i> cùng phơng với <i><sub>i</sub></i>


thì có duy nhất số thực x: ⃗<i>u</i> =


x ⃗<i><sub>i</sub></i>


Ta viÕt: ⃗<i>u</i> = x ⃗<i><sub>i</sub></i> + 0 ⃗<i><sub>j</sub></i>


* NÕu ⃗<i>u</i> cùng phơng với <i><sub>j</sub></i>


thì có duy nhất số thùc y: ⃗<i>u</i> =


y ⃗<i><sub>j</sub></i>


Ta viÕt: ⃗<i>u</i> = 0 ⃗<i><sub>i</sub></i> + y ⃗<i><sub>j</sub></i>


* NÕu ⃗<i>u</i> kh«ng cïng phơng


với cả <i><sub>i</sub></i> và <i><sub>j</sub></i> .


Từ điểm M trên (Oxy), ta vÏ


⃗<sub>MN</sub> = ⃗<i>u</i> . VÏ ch÷ nhËt


MENF sao cho các cạnh cùng
phơng với các trục tọa độ. Khi
đó:



⃗<sub>ME</sub> <sub>= x</sub> ⃗<i><sub>i</sub></i> <sub> vµ </sub> ⃗<sub>MF</sub> <sub>= y</sub> ⃗<i><sub>j</sub></i> <sub>.</sub>


<i>u</i> = ⃗<sub>MN</sub> <sub>= </sub> ⃗<sub>ME</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>MF</sub> <sub>=</sub>


x ⃗<i><sub>i</sub></i> <sub> + y</sub> ⃗<i><sub>j</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

⃗<i><sub>j</sub></i>


 (x’ x) ⃗<i><sub>i</sub></i> <sub> + (y’</sub><sub></sub><sub> y)</sub> ⃗<i><sub>j</sub></i> <sub> =</sub>




0


phải có đồng thời: x’ x = 0 và


y’ y = 0  x’= x và y= y.


2/ Định nghĩa (SGK) <i>u</i> = x ⃗<i><sub>i</sub></i> <sub> + y</sub> ⃗<i><sub>j</sub></i>  ⃗<i>u</i> =


(x, y)
3/ C¸c tÝnh chÊt


Víi ⃗<i>u</i> = (x, y)


vµ ⃗<i>v</i> = (x’, y’)


Chứng minh. Hớng dẫn


Xét tọa độ của vế trái.


a) ⃗<i>u</i> + ⃗<i>v</i> = (x + x’, y + y’)


b) ⃗<i>u</i>  ⃗<i>v</i> = (x  x’, y  y’)


c) k ⃗<i>u</i> = (kx, ky)


d)  ⃗<i>u</i> =

<sub></sub>

<i>x</i>2


+<i>y</i>2


III. Ta ca mt im.


1/ Định nghÜa. (SGK) ⃗<sub>OM</sub> <sub>= x</sub> ⃗<i><sub>i</sub></i> <sub> + y</sub> ⃗<i><sub>j</sub></i> <sub> </sub> M =


(x, y)


NhËn xÐt: Gọi M1, M2 lần lợt là hình chiếu


của M trên trục hoành Ox và
trục tung Oy thì:


<sub>OM</sub> = ⃗<sub>OM</sub><sub>1</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OM</sub><sub>2</sub>


= OM<sub>1</sub> ⃗<i><sub>i</sub></i> + OM<sub>2</sub> ⃗<i><sub>j</sub></i>


Nh vậy OM1 = xM là hoành độ


và OM<sub>2</sub> = yM là tung ca



M
2/ Định lí. Trên Oxy, cho 2 điểm


A = (xA, yA) vµ B = (xB, yB).


Chøng minh:


a) Ta cã ⃗<sub>OA</sub> <sub>= x</sub><sub>A</sub> ⃗<i><sub>i</sub></i> <sub> + y</sub><sub>A</sub> <i><sub>j</sub></i>


và <sub>OB</sub> <sub>= x</sub><sub>B</sub> <i><sub>i</sub></i> <sub> + y</sub><sub>B</sub> <i><sub>j</sub></i>


Mặt kh¸c: ⃗<sub>AB</sub> = ⃗<sub>OB</sub> 


⃗<sub>OA</sub>


( xB ⃗<i>i</i> + yB ⃗<i>j</i> )  ( xA ⃗<i>i</i> + yA


⃗<i><sub>j</sub></i> )


= ( xB  xA) ⃗<i>i</i> + ( yB  yA) ⃗<i>j</i>


= ( xB  xA ; yB  yA)


b) Trong ABC vu«ng ë C, theo


Pi-ta-go:


 ⃗<sub>AB</sub> 2<sub> = AB</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub> + CB</sub>2



= ( xB  xA)2 + (yB yA)2


 AB =


<i>yB− yA</i>¿


2
<i>xB− xA</i>¿


2


+¿
¿
√¿


IV. Chia đoạn thẳng theo tỉ số cho
trớc.


1/ Định lí. (SGK)


Víi A = (xA, yA) vµ B = (xB, yB)


Gọi tọa độ M là (xM, yM)


Ta đã biết ?


⃗<sub>MA</sub> = k ⃗<sub>MB</sub>  ⃗<sub>OM</sub> =


⃗<sub>OA</sub><i><sub>− k</sub></i>⃗<sub>OB</sub>



1<i>− k</i>


trong đó: ⃗<sub>OA</sub> = (xA, yA)


⃗<sub>OB</sub> = (xB, yB)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Từ đó suy ra ĐFCM


„ Cđng cè bµi.


Nêu vấn đề


Học sinh xác nh
Ni dung trng tõm:


Định nghĩa hệ trục


To độ của vector trên trục


 Toạ độ của điểm trên trc


Chia đoạn thẳng theo tỉ số cho trớc.


Hớng dẫn học sinh học tập.
- Học bài cũ, nắm vững lÝ thut.


- Bµi tËp vỊ nhµ: 1, 2, 3, 4, 5, 6 (có hớng dẫn).


Rút kinh nghiệm bài giảng, bổ sung, ®iỊu chØnh.



. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


<b>Bµi tËp</b>


TiÕt theo chơng trình: 14 Số tiết: 01


Ngày soạn: Ngày giảng:


A. mục đích, u cầu:


- VỊ kiÕn thøc: Cđng cè lÝ thuyết qua các bài tập thực hành.


- V k nng, t duy, phơng pháp: Xác định tọa độ của vector và tọa độ của điểm trên
hệ trục. Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Kĩ năng biến đổi, tính tốn.


B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trò


<b>ổn định tổ chức lớp</b>: - Kiểm diện học sinh.


- ổn định tổ chức lớp.


‚ KiĨm tra bµi cị:


- Về kiến thức: Tọa độ của điểm và của vector trên hệ trục.



- Về kĩ năng: Gọi học sinh lên bảng trình bày lời giải bài tập ở nhà, có hớng dẫn và
gợi ý. Nhận xét, đánh giá kết quả và chữa bổ sung theo lời gii s lc sau.


Bài chữa.


<b>Bài 1</b>.


Đối chiếu kết quả: ⃗<i>a</i> = (2; 3)




<i>b</i> = ( 1


3 ;5)




<i>c</i> = (3; 0)




<i>d</i> = (0; 2)


<b>Bài 2</b>.


Đối chiếu kÕt qu¶: <i>a</i>⃗<sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i> <sub> = </sub> = 2<sub></sub> <i><sub>i</sub></i><sub>⃗</sub>⃗<i>i</i> <sub> + 4</sub> 3 ⃗<sub>⃗</sub><i>j<sub>j</sub></i>





<i>c</i> = 2 ⃗<i><sub>i</sub></i>




<i>d</i> =  ⃗<i><sub>j</sub></i>




<i>e</i> = 0 ⃗<i><sub>i</sub></i> <sub> + 0</sub> ⃗<i><sub>j</sub></i>


<b>Bµi 3</b>. Cho ⃗<i>a</i> = (1; 2)


vµ ⃗<i><sub>b</sub></i> = ( 0; 3) ⃗<i>x</i> = ⃗<i>a</i> +




<i>b</i> = (1 + 0; 2 + 3) =


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

⃗<i>y</i> = ⃗<i>a</i>  ⃗<i>b</i> = (1  0; 2  3) =


(1; 5)


⃗<i>z</i> = 2 ⃗<i>a</i>  3 ⃗<i>b</i> = (2.13.0 ;


2.23.3)


= (2  0 ; 4 9) = (2 ; 13)


<b>Bài 4</b>. Trên Oxy,



cho A(1;1), B(1;3), C(2;0)


Xác định tọa độ của các


vector … ?


a/ Ta cã: ⃗<sub>AB</sub> = (2; 2)


vµ ⃗<sub>AC</sub> <sub>= (</sub><sub></sub><sub>1;</sub><sub></sub><sub>1)</sub>


2 ⃗<sub>AC</sub> = (2;2) = ⃗<sub>AB</sub>


 Hai vector <sub>AB</sub> và <sub>AC</sub> cùng


phơng A, B, C thẳng hàng.


Xỏc nh ta độ của các


vector ⃗<sub>BA</sub> <sub> vµ </sub> ⃗<sub>BC</sub> <sub> ?</sub>


b/ Víi ⃗<sub>AB</sub> <sub> = </sub>2 ⃗<sub>AC</sub> <sub> nªn A chia</sub>


BC theo tØ sè 2.


Ngoµi ra ⃗<sub>BA</sub> = 2


3 ⃗BC , tøc lµ


B chia AC theo tØ sè 2



3


<b>Bµi 5</b>.


Víi A = (xA, yA)


B = (xB, yB)


vµ C = (xC,yC).


Xác định tọa độ của các


vector … ?


th× ⃗<sub>OA</sub> = (xA, yA)


⃗<sub>OB</sub> = (xB, yB)


và <sub>OC</sub> = (xC,yC)


Vì ⃗<sub>OA</sub> + ⃗<sub>OB</sub> + ⃗<sub>OC</sub> = 3 ⃗<sub>OG</sub>




3 ⃗<sub>OG</sub> = (xA + xB + xC ; yA + yB +


yC)


suy ra tọa độ G là :



(

<i>xA</i>+<i>xB</i>+<i>xC</i>


3 <i>;</i>


<i>y<sub>A</sub></i>+<i>y<sub>B</sub></i>+<i>y<sub>C</sub></i>


3

)



<b>Bài 6</b>. Trên Oxy cho


A(4; 6), B( 5; 1), C(1; 3)


a/ Tính độ dài các cạnh : <sub>AB =</sub> 1<i>−</i>6¿


2


5<i>−</i>4¿2+¿
¿
√¿


= <sub>√</sub>26


AC =


<i>−</i>3<i>−</i>6¿2
1<i>−</i>4¿2+¿


¿
√¿



= <sub>√</sub>90


BC =


<i>−</i>3<i>−</i>1¿2
1<i>−</i>5¿2+¿


¿
√¿


= <sub>√</sub>32


Chu vi ABC lµ: <sub>√</sub>90 + <sub>√</sub>32 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b/ Gọi I là tâm đờng trịn


ngo¹i tiÕp ABC, ta cã:


IA2<sub> = IB</sub>2<sub> = IC</sub>2<sub> </sub><sub></sub>


<i>y −</i>1¿2
¿


<i>y</i>+3¿2
¿
¿{


<i>x −</i>1¿2+¿


<i>y −</i>6¿2=¿



<i>x −</i>4¿2+¿


<i>x −</i>5¿2+¿


<i>y −</i>6¿2=¿


<i>x −</i>4¿2+¿
¿
¿


Giải ra ta đợc: xI =  1


2 vµ yI =


5
2


Víi I = ( 1


2 ;
5


2 ) và A =


(4;6)


thì bán kính R = IA = √130


2



… Híng dÉn häc sinh học tập.


- Học bài cũ, nắm vững lí thuyết, tiến hành ôn tập chơng I.
- Làm nốt các bài tập còn lại


- Chuẩn bị bài mới: Làm các bài tập trong phần ôn tập chơng.


Rút kinh nghiệm bài giảng, bổ sung, điều chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập ôn chơng I</b>


Tiết theo chơng trình: 15, 16, 17. Số tiết: 03


Ngày soạn: Ngày giảng:


A. mc ớch, yờu cu:


- Về kiến thức: Củng cố lí thuyết qua các bài tập thực hành.


- V kĩ năng, t duy, phơng pháp: Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Kĩ năng
biến đổi, tính toán. Bồi dỡng và phát triển các phẩm chất của t duy.


B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trò


<b>ổn định tổ chức lớp</b>: - Kiểm diện học sinh.


- ổn định tổ chức lớp.



‚ KiÓm tra bài cũ:


- Về kiến thức: Kết hợp trong quá trình ôn tập và luyện tập.


- V k nng: Gi học sinh lên bảng trình bày lời giải bài tập ở nhà, có hớng dẫn và
gợi ý. Nhận xét, đánh giá kết quả và chữa bổ sung theo lời giải s lc sau.


Bài chữa.


<b>Bài 1</b>. Cùng với AB  AB’// CH


Cïng  víi BC  AH// B’C


Suy ra AHCB là hình bình hành.
Cho nên:


<sub>AH</sub> <sub>=</sub> <i><sub>B' C</sub></i> <sub> vµ </sub> ⃗<sub>AB</sub><i><sub>'</sub></i> <sub>=</sub> ⃗<sub>HC</sub>
<b>Bµi 2</b>.


a/ Từ giả thiết, ta có:
Vận dụng qui tắc 3 điểm
Cộng từng vế, ta đợc:




IA + ⃗<sub>IB</sub> = ⃗<sub>0</sub> ; ⃗<sub>JC</sub> + ⃗<sub>JD</sub> =




0





IJ = ⃗<sub>IA</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>AC</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>CJ</sub> <sub>= </sub> ⃗<sub>IA</sub> <sub>+</sub>
⃗<sub>AD</sub> + ⃗<sub>DJ</sub>




IJ=⃗IB+⃗BD+⃗DJ=⃗IB+⃗BC+⃗CJ


2 ⃗<sub>IJ</sub> = ⃗<sub>AC</sub> + ⃗<sub>BD</sub> = ⃗<sub>AD</sub> +


<sub>BC</sub>


b/ Từ hệ quả của phép chia
đoạn thẳng ?


Với ®iÓm O tuú ý, ta cã:




IA + ⃗<sub>IB</sub> <sub> = </sub> ⃗<sub>0</sub> <sub></sub> ⃗<sub>OA</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OB</sub> <sub>=</sub>


2 ⃗<sub>OI</sub>




JC + ⃗<sub>JD</sub> <sub>= </sub> ⃗<sub>0</sub> <sub></sub> ⃗<sub>OC</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OD</sub> <sub>=</sub>


2 ⃗<sub>OJ</sub>



⃗<sub>MA</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>MD</sub> <sub>=</sub> ⃗<sub>0</sub> <sub></sub> ⃗<sub>OA</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OD</sub>


= 2 ⃗<sub>OM</sub>


⃗<sub>NB</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>NC</sub> <sub>= </sub> ⃗<sub>0</sub> <sub></sub> ⃗<sub>OB</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OC</sub>


= 2 ⃗<sub>ON</sub>




PA + ⃗<sub>PC</sub> <sub> = </sub> ⃗<sub>0</sub> <sub></sub> ⃗<sub>OA</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OC</sub>


= 2 ⃗<sub>OP</sub>




QB + ⃗<sub>QD</sub> <sub>= </sub> ⃗<sub>0</sub> <sub></sub> ⃗<sub>OB</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OD</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tõ (I) vµ (J)  ⃗<sub>OA</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OB</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OC</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OD</sub> <sub>= 2(</sub> ⃗<sub>OI</sub>


+ ⃗<sub>OJ</sub> <sub>)</sub>


Tõ (M) vµ (N)  ⃗<sub>OA</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OB</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OC</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OD</sub> <sub>=</sub> <sub>2(</sub>


⃗<sub>OM</sub> + ⃗<sub>ON</sub> )


Tõ (P) vµ (Q)  ⃗<sub>OA</sub> + ⃗<sub>OB</sub> + ⃗<sub>OC</sub> + ⃗<sub>OD</sub> = 2(





OP + ⃗<sub>OQ</sub> )


Từ đó suy ra ⃗<sub>OI</sub> + ⃗<sub>OJ</sub> = ⃗<sub>OM</sub> + ⃗<sub>ON</sub> = ⃗<sub>OP</sub>


+ ⃗<sub>OQ</sub>


NÕu O là trung điểm IJ thì <sub>OI</sub> <sub>+</sub> <sub>OJ</sub> <sub> = </sub> ⃗<sub>0</sub>


 ⃗<sub>OM</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>ON</sub> <sub>= </sub> ⃗<sub>OP</sub> <sub>+</sub> <sub>OQ</sub> <sub> =</sub>


0


Vậy O cũng là trung điểm của MN và PQ


<b>Bài 3</b>.


a/ Với điểm M tuỳ ý


Tõ (1), (2), (3) suy ra ?


(1) ⃗<sub>MD</sub> = ⃗<sub>MC</sub> + ⃗<sub>AB</sub>


 ⃗<sub>MD</sub>  ⃗<sub>MC</sub> = ⃗<sub>AB</sub>  ⃗<sub>CD</sub>


= ⃗<sub>AB</sub>


(2) ⃗<sub>ME</sub> <sub> = </sub> ⃗<sub>MA</sub> <sub> + </sub> ⃗<sub>BC</sub>



 ⃗<sub>ME</sub>  ⃗<sub>MA</sub> <sub> = </sub> ⃗<sub>BC</sub> <sub> </sub> ⃗<sub>AE</sub>


= ⃗<sub>BC</sub>


(3) ⃗<sub>MF</sub> <sub> = </sub> ⃗<sub>MB</sub> <sub> + </sub> ⃗<sub>CA</sub>


 ⃗<sub>MF</sub>  ⃗<sub>MB</sub> = ⃗<sub>CA</sub>  ⃗<sub>BF</sub>


= ⃗<sub>CA</sub>


D, E, F cố định
b/ Cộng từng vế các đẳng


thức (1), (2), (3) ta đợc: ⃗<sub>MD</sub> + ⃗<sub>ME</sub> + ⃗<sub>MF</sub> = ⃗<sub>MA</sub> + ⃗<sub>MB</sub>


+ ⃗<sub>MC</sub>


<b>Bµi 4</b>.


a/ G là trọng tâm ABCD ?


A là trọng tâm BCD ?


Tơng tự ?


 ⃗<sub>GA</sub> <sub> + </sub> ⃗<sub>GB</sub> <sub> + </sub> ⃗<sub>GC</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>GD</sub> <sub>=</sub>




0



 ⃗<sub>GB</sub> + ⃗<sub>GC</sub> + ⃗<sub>GD</sub> = 3 ⃗<sub>GA</sub><i><sub>'</sub></i>


 ⃗<sub>GA</sub> + 3 ⃗<sub>GA</sub><i><sub>'</sub></i> = ⃗<sub>0</sub>


 ⃗<sub>GA</sub> = 3 ⃗<sub>GA</sub><i><sub>'</sub></i>  G  AA’


(1)


⃗<sub>GB</sub> = 3 ⃗<sub>GB</sub><i><sub>'</sub></i>  G  BB’


(2)


⃗<sub>GC</sub> <sub> = </sub>3 ⃗<sub>GC</sub><i><sub>'</sub></i>  G  CC’


(3)


vµ ⃗<sub>GD</sub> <sub> = </sub>3 ⃗<sub>GD</sub><i><sub>'</sub></i>  G  DD’


(4)


Tõ (1), (2), (3), (4)  ?


b/ và điểm G chia các
đoạn thẳng đó theo tỉ số ?


AA’, BB’, CC’, DD’ đồng qui tại G


tØ sè k = 3



c/ Cộng từng vế các đẳng
thức (1), (2), (3), (4) ?


⃗<sub>GA</sub> + ⃗<sub>GB</sub> + ⃗<sub>GC</sub> +



GD = ⃗<sub>0</sub>


⃗<sub>GA</sub> + ⃗<sub>GB</sub> + ⃗<sub>GC</sub> + ⃗<sub>GD</sub>


= 3( ⃗<sub>GA</sub><i><sub>'</sub></i> <sub>+</sub> ⃗<sub>GB</sub><i><sub>'</sub></i> <sub>+</sub> ⃗<sub>GC</sub><i><sub>'</sub></i> <sub>+</sub> ⃗<sub>GD</sub><i><sub>'</sub></i> <sub>)</sub>


 ⃗<sub>GA</sub><i><sub>'</sub></i> <sub>+</sub> ⃗<sub>GB</sub><i><sub>'</sub></i> <sub>+</sub> ⃗<sub>GC</sub><i><sub>'</sub></i> <sub>+</sub> ⃗<sub>GD</sub><i><sub>'</sub></i> <sub>=</sub>




0


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bµi 5</b>.


A = (1; 3), B = (4; 2)


a/ DOx: DA = DB  ?


tọa độ D có dạng (x; 0)


vµ DA2<sub> = DB</sub>2


 (1x)2<sub> + (0</sub><sub></sub><sub>3)</sub>2<sub> = (4</sub><sub></sub><sub>x)</sub>2<sub> + (0</sub><sub></sub><sub>2)</sub>2



 … x = 5<sub>3</sub>  D = ( 5<sub>3</sub> ; 0)


b/ Tính độ dài các cạnh
OA, OB, AB ?


Từ đó suy ra chu vi là ?


OA =

<sub>√</sub>

<sub>1</sub>2


+32 = √10 = AB


OB =

<sub>√</sub>

42


+22 = √20


OA + OB + AB = 2 <sub></sub>10 + <sub></sub>20


Mặt khác: OA = AB ?


và thoả hệ thức Pi-ta-go


T ú suy ra din tớch l ?


OAB vuông cân tại A


1


2 OA.AB =


1



2 √10 √10 = 5


c/ Với A(1;3) và B(4;2)
Ta có ngay tọa trng


tâm AOB là


G =

(

1+4+0


3 <i>;</i>


3+2+0


3

)

=

(


5
3<i>;</i>


5
3

)



d/ AB  Ox = M(xM; 0)


vµ AB  Oy = N(0; yN)


 ⃗<sub>MA</sub> = (1xM; 3) và MB =


(4xM;2)


Với k thoả: ⃗<sub>MA</sub> <sub>= k</sub> ⃗<sub>MB</sub> <sub>, ta cã</sub>



¿


1<i>− x<sub>M</sub></i>=<i>k</i>(4<i>− x<sub>M</sub></i>)


3=2<i>k</i>


¿{


¿


 k = 3


2


T¬ng tù: ⃗<sub>NA</sub> = 1


4 ⃗NB


e/ Theo tính chất đờng
phân giác của tam giác:


V× E chia trong AB  ?


EA
EB =


OA
OB=



√2
2


⃗<sub>EA</sub> <sub>= </sub> √2


2 ⃗EA


dẫn đến kết quả E = (2 + 3 <sub>√</sub>2 ; 4  <sub>√</sub>2 )


… Híng dÉn häc sinh häc tËp.


- Häc bµi, lµm bµi ë nhà: Tiếp tục ôn tập và luyện tập.


- Chuẩn bị <i><b>bài kiểm tra viết chơng I</b></i>.


Rút kinh nghiệm bài giảng, bỉ sung, ®iỊu chØnh.


. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


<b>Bài kiểm tra viết ch ơng I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chơng II: Hệ thức lợng trong các hình (24 tiết)</b>


<b>Tỉ số lợng giác của góc bất kỳ</b>


Tiết theo chơng trình: 19 Số tiết: 01



Ngày soạn: Ngày giảng:


A. mc đích, yêu cầu:


- Về kiến thức: Xây dựng tỉ số lợng giác của một góc bất kì. Tỉ số của một số góc
đặc biệt. Dấu của các tỉ số lợng giỏc.


- Về t tởng, tình cảm:


- Về kĩ năng, t duy, phơng pháp: Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Bồi dỡng
và phát triển các phẩm chất cđa t duy.


B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trò


<b>ổn định tổ chức lớp</b>: - Kiểm diện học sinh.


- ổn định tổ chức lớp.


<b>KiÓm tra bµi cị</b>:


- Nội dung kiểm tra: Nhắc lại định nghĩa cũ.
- Nhận xét và đánh giá kết quả:


ƒ Gi¶ng bài mới.


1/ Mở đầu.


Nhc li nh nghĩa tỉ số


l-ợng giác ở lớp 8.


Ph¹m vi cđa gãc :


2/ TØ sè lỵng giác của góc


bất kì. Trên hệ trục Oxy, cho các điểm <sub>A=(</sub><sub></sub><sub>1; 0), A=(1; 0) vµ B=(0; 1)</sub>


Dựng nửa đờng trịn đơn vị.


Dựng góc  = AOM, trong đó


tọa độ M là (x; y).
Định nghĩa. (SGK):


So sánh với định nghĩa cũ. <sub>Tên gọi chung: </sub><sub>…</sub>


Xác định tỉ số lợng giác của


một góc : khi biết số đo của góc đó.


Theo định nghĩa …


Víi 0o<sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub> 90</sub>o<sub> th× </sub>…


Gọi H và K lần lợt là hình chiếu
của M trên Ox và Oy, và tọa độ


cña M lµ x = OH , y = OK .



sin = OH , cos = OK


đó là định nghĩa cũ.
Ví dụ:


 Víi  = 45o<sub> th× </sub> OH <sub> = </sub> OK <sub> = </sub> √2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

VËy sin45o<sub> = </sub> √2


2 vµ cos45


o<sub> = </sub> √2


2


 Víi  = 120o<sub> th× </sub> <sub>OH</sub> <sub> = </sub><sub></sub> 1


2 vµ OK = √
3
2


VËy sin120o<sub> =</sub> √3


2 vµ cos120


o<sub> = </sub><sub></sub> 1


2


3/ TØ số lợng giác của các góc cần nhớ:



0o <sub>30</sub>o <sub>45</sub>o <sub>60</sub>o <sub>90</sub>o <sub>120</sub>o <sub>135</sub>o <sub>150</sub>o <sub>180</sub>o


sin


0 1


2 √22 √
3


2 1 √


3


2 √


2
2


1


2 0


cos 1 √3


2


√2
2



1


2 0 


1
2



√2


2



√3


2


1


tg <sub>0</sub> 1


√3 1 √3 || <sub>√</sub><sub>3</sub> 1




1


√3


0



cotg || <sub>√</sub>3 1 1


√3 0




1


√3


1 


√3 ||


4/ Dấu của các tỉ số lợng giác.


Xét dấu của OH vµ OK .


0o<sub> 90</sub>o<sub> 180</sub>o


sin + +


cos + 


tg + 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

„ Cđng cè bµi.


Nêu vấn đề



Học sinh xác định
Nội dung trọng tâm:


1/ Tỉ số lợng giác (định nghĩa).
2/ Tỉ số lợng giác của một số góc
cần nhớ.


3/ DÊu cđa các tỉ số lợng giác.


<b>Hớng dẫn học sinh học tập</b>.


- Học bài cũ, nắm vững lí thuyết. Xem lại các ví dụ minh họa.
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 (cã híng dÉn).


Rót kinh nghiƯm bµi giảng, bổ sung, điều chỉnh.


. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


<b>Bài tập</b>


Tiết theo chơng trình: 20 Số tiết: 01


Ngày soạn: Ngày giảng:


A. mc ớch, yờu cu:



- Về kiến thức: Củng cố lí thuyết qua các bài tập thực hành. Xác định tọa độ của M
để từ đó xác định các tỉ số lợng giác.


- Về kĩ năng, t duy, phơng pháp: Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Kĩ năng
biến đổi, tính tốn. Bồi dỡng và phát triển các phẩm chất của t duy.


B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trò


<b>ổn định tổ chức lớp</b>: - Kiểm diện học sinh.


- ổn định tổ chức lớp.


‚<b>KiĨm tra bµi cũ</b>:


- Về kiến thức: Định nghĩa tỉ số lợng giác.


- Về kĩ năng: Gọi học sinh lên trình bày lời giải bài tập ở nhà. Có hớng dẫn và gợi
ý. Nhận xét dánh giá kết quả và chữa bổ sung theo lời giải sơ lợc sau:


<b>Bài chữa</b>.


<b>Bài 1</b>. Căn cứ vào bảng xét dấu:


0o<sub> 90</sub>o<sub> 180</sub>o


sin + +


cos + 



tg + 


cotg + 


<b>Bµi 2</b>.


Xác định trên hệ trục tọa độ
gắn với đờng tròn đơn v.


<b>Bài 3</b>. Đối chiếu kết quả.


a/ sin90o<sub> = 1 > 0 = sin180</sub>o


b/ sin90o<sub>13’ > sin90</sub>o<sub>14’</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

d/ cos90o<sub>15’ > cos90</sub>o<sub>25’</sub>


e/ cos142o<sub> > cos143</sub>o


<b>Bµi 4</b>.


a/ asin0o<sub> + bcos0</sub>o<sub> + csin90</sub>o<sub> = a.0 + b.1 + c.1 = b + c</sub>


b/ acos90o<sub> + bsin90</sub>o<sub> + csin180</sub>o<sub> = a.0 + b.1 + c.0 = b</sub>


c/ a2<sub>sin90</sub>o<sub> + b</sub>2<sub>cos90</sub>o<sub> + c</sub>2<sub>cos180</sub>o<sub> = a</sub>2<sub>.1 + b</sub>2<sub>.0 + c</sub>2<sub>.(</sub><sub></sub><sub>1) = a</sub>2<sub></sub><sub> c</sub>2


<b>Bµi 5</b>.



a/ 3  sin2<sub>90</sub>o<sub> + 2cos</sub>2<sub>60</sub>o<sub></sub><sub> 3tg</sub>2<sub>45</sub>o<sub> = 3 </sub><sub></sub><sub> 1 + 2.(</sub> 1


2 )2  3 = 


1
2


b/ 4a2<sub>sin</sub>2<sub>45</sub>o <sub></sub><sub> 3(atg45</sub>o<sub>)</sub>2<sub> + (2acos45</sub>o<sub>)</sub>2


= 4a2<sub>(</sub> √2


2 )


2 <sub></sub><sub> 3a</sub>2<sub> + 4a</sub>2<sub>(</sub> √2


2 )


2 <sub>= 2a</sub>2 <sub></sub><sub> 3a</sub>2<sub> + 2a</sub>2<sub> = a</sub>2


<b>Bµi 6</b>.


a/ A = sinx + cosx


x = 0o<sub></sub><sub> A = sin0</sub>o<sub> + cos0</sub>o<sub> = 0 + 1 = 1</sub>


x = 45o<sub></sub><sub> A = sin45</sub>o<sub> + cos45</sub>o<sub> = </sub> √2


2 +


√2



2 = √2


x = 60o<sub></sub><sub> A = sin60</sub>o<sub> + cos60</sub>o<sub> = </sub> √3


2 +
1


2 = √
3+1


2


b/ B = 2sinx + cos2x


x = 60o<sub></sub><sub> B = 2sin60</sub>o<sub> + cos120</sub>o<sub> = 2. </sub> √3


2 
1


2 = √3 
1
2


x = 45o<sub></sub><sub> B = 2sin45</sub>o<sub> + cos90</sub>o<sub> = 2.</sub> √2


2  0 = √2


x = 30o<sub></sub><sub> B = 2sin30</sub>o<sub> + cos60</sub>o<sub> = 2.</sub> 1



2 +
1
2 =


3
2


c/ sin2<sub>x + cos</sub>2<sub>x = 1 , </sub><sub></sub><sub> x</sub>


„<b>Híng dÉn häc sinh häc tËp</b>.


- Tiếp tục học bài cũ, xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm nốt các bài tập cịn lại.


- Chn bÞ bài mới: <i><b>Các hệ thức giữa các tỉ số lợng giác.</b></i>


Rút kinh nghiệm bài giảng, bổ sung, điều chỉnh.


. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


<b>Các hệ thức giữa các tỉ số lợng giác</b>


Tiết theo chơng trình: 21 Số tiết: 01


Ngày soạn: Ngày giảng:


A. mc ớch, yờu cu:



- Về kiến thức: Xây dựng hệ thức (cơ bản) giữa các tỉ số lợng giác. Tỉ số lợng giác
của hai góc bù nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trò


<b>ổn định tổ chức lớp</b>: - Kiểm diện học sinh.


- ổn định tổ chức lớp.


‚<b>KiĨm tra bµi cị</b>:


- Về kiến thức: Định nghĩa HSLG.
- Về kĩ năng: Bài tËp ë nhµ.


- Nhận xét và đánh giá kết quả:


ƒ Giảng bài mới.


1/ Các
hệ thức
cơ bản.


Định lÝ. Víi 0o<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub> 180</sub>o<sub>. Ta cã:</sub>


tg = sin<i>α</i>


cos<i>α</i> nÕu cos 0



cotg = cos<i>α</i>


sin<i>α</i> nÕu sin 0


sin2<sub></sub><sub> + cos</sub>2<sub></sub><sub> = 1</sub>


Chøng minh: (Híng dÉn).


¸p dơng:


VD1. BiÕt sinx = 1


3 .


TÝnh P = 4sin2<sub>x + 3cos</sub>2<sub>x</sub>


VD2. BiÕt cosx = 3


5 .


TÝnh sinx, tgx, cotgx.
2/ Các


hệ thức
khác


Định lí.


1 + tg2<sub></sub><sub> = </sub> 1



cos2<i><sub>α</sub></i> nÕu cos 0


1 + cotg2<sub></sub><sub> = </sub> 1


sin2<i>α</i> nếu sin 0


áp dụng:


VD1:
VD2:
3/ Liên


hệ giữa
tỉ số
l-ợng giác
của 2
góc bù
nhau.


Định lí. sin(180o<sub></sub><sub></sub><sub>) = sin</sub><sub></sub>


cos(180o<sub></sub><sub></sub><sub>) = </sub><sub></sub><sub>cos</sub><sub></sub>


Chøng minh: (Híng dÉn).


¸


p dơng: sin cos tg cotg


Phơ nhau  = 90o<sub></sub><sub></sub> <sub>cos</sub><sub></sub> <sub>sin</sub><sub></sub> <sub>cotg</sub><sub></sub> <sub>tg</sub><sub></sub>



Bï nhau  =180o<sub></sub> <sub></sub> <sub>sin</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>cos</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>tg</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>cotg</sub><sub></sub>


H¬n kÐm   = 90o<sub> + </sub><sub></sub> <sub>cos</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>sin</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>cotg</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>tg</sub><sub></sub>


„ Cđng cè bµi.


Nêu vn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Nội dung trọng tâm: 3/ Các vÝ dơ minh häa.


„<b>Híng dÉn häc sinh häc tËp</b>.


- Häc bài cũ, nắm vững lí thuyết. Xem lại các ví dụ minh họa.
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 (có hớng dẫn).


Rút kinh nghiệm bài giảng, bỉ sung, ®iỊu chØnh.


. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


<b>Bài tập</b>


Tiết theo chơng trình: 22 Số tiết: 01


Ngày soạn: Ngày giảng:



A. mc ớch, yờu cu:


- Về kiến thức: Củng cố lí thuyết qua các bài tập thùc hµnh.


- Về kĩ năng, t duy, phơng pháp: Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Kĩ năng
biến đổi, tính tốn. Bồi dỡng và phát triển các phẩm chất của t duy.


B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trị


<b>ổn định tổ chức lớp</b>: - Kiểm diện học sinh.


- ổn định tổ chc lp.


<b>Kiểm tra bài cũ</b>:


- Về kiến thức: Các hệ thức lợng giác và tỉ số lợng giác của 2 góc bù nhau.


- Về kĩ năng: Gọi học sinh lên trình bày lời giải bài tập ở nhà. Có hớng dẫn và gợi
ý. Nhận xét dánh giá kết quả và chữa bổ sung theo lời giải sơ lợc sau:


<b>Bài chữa</b>.


<b>Bài 1</b>. P = 3sin2<sub>x + 4cos</sub>2<sub>x = 3(sin</sub>2<sub>x + cos</sub>2<sub>x) + cos</sub>2<sub>x </sub>


= 3.1 +

(

1


2

)



2



= 3 + 1


4 =
13


4


<b>Bµi 2</b>.


a/ cos2<sub></sub><sub> = 1 </sub><sub></sub><sub> sin</sub>2<sub></sub><sub> = 1 </sub><sub></sub> 1


16 =
15


16 . Vì là gãc nhän nªn cos > 0, suy ra cos =


√15


4 . Từ đó thu đợc tg =


√15
15


b/ sin2<sub></sub><sub> = 1 </sub><sub></sub><sub> cos</sub>2<sub></sub><sub> = 1 </sub><sub></sub> 1


9 =
8


9  sin =


2√2


3 .


Từ đó suy ra tg = 2 <sub>√</sub>2 và cotg =  √2


4


c/ Tõ c«ng thøc 1 + tg2<sub>x = </sub> 1


cos2<i>x</i>  1 + 8 =


1
cos2<i>x</i>


 cos2<sub>x = </sub> 1


9 , v× tgx > 0 cho nªn cosx > 0  cosx =


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Từ đó suy ra sinx =

<sub>√</sub>

1<i>−</i>cos2<i><sub>x</sub></i> <sub> = </sub>


1<i>−</i>1


9 =
2√2


3


<b>Bµi 3</b>. Ta cã:



a/ (sinx + cosx)2<sub> = sin</sub>2<sub>x + cos</sub>2<sub>x + 2sinx.cosx = 1 + 2sinx.cosx</sub>


b/ (sinx  cosx)2<sub> = sin</sub>2<sub>x + cos</sub>2<sub>x </sub><sub></sub><sub> 2sinx.cosx = 1 </sub><sub></sub><sub> 2sinx.cosx</sub>


c/ sin4<sub>x + cos</sub>4<sub>x = (sin</sub>2<sub>x)</sub>2<sub> + (cos</sub>2<sub>x)</sub>2<sub> + 2sin</sub>2<sub>x.cos</sub>2<sub>x </sub><sub></sub><sub> 2sin</sub>2<sub>x.cos</sub>2<sub>x = (sin</sub>2<sub>x + cos</sub>2<sub>x)</sub>2


 2sin2<sub>x.cos</sub>2<sub>x = 1 </sub><sub></sub><sub> 2sin</sub>2<sub>x.cos</sub>2<sub>x</sub>


d/ sinx.cosx(1 + tgx)(1 + cotgx) = sinx(1 + cos<i>α</i>


sin<i>α</i> )cosx(1 +


sin<i>α</i>


cos<i>α</i> )


= (sinx + cosx)(cosx + sinx) = (sinx + cosx)2<sub> = 1 + 2sinx.cosx</sub>


<b>Bµi 4</b>.


A = cosy + siny sin<i>y</i>


cos<i>y</i> = cos
2


<i>y</i>+sin2<i>y</i>


cos<i>y</i> =


1


cos<i>y</i>


B = <sub>√</sub>1+cos<i>b</i> √1<i>−</i>cos<i>b</i> =

<sub>√</sub>

1<i>−</i>cos2<i><sub>b</sub></i> <sub> = </sub>


sin2<i><sub>b</sub></i> <sub> = sinb</sub>


C = sina

<sub>√</sub>

<sub>1</sub>+tg2<i>a</i> = sina

1


cos2<i><sub>x</sub></i> =


sin<i>a</i>


cos<i>a</i> =



sin<i>a</i>


cos<i>a</i>

= tga


<b>Bài 5</b>. Đối chiếu kết quả


<b>Bài 6</b>.


A = sin(90o<sub></sub><sub> x)cos(180</sub>o <sub></sub><sub> x) = cosx.(</sub><sub></sub><sub>cosx) = </sub><sub></sub><sub>cos</sub>2<sub>x</sub>


B = cos(90o<sub></sub><sub> x)sin(180</sub>o<sub></sub><sub> x) = sinx.sinx = sin</sub>2<sub>x</sub>


<b>Bµi 7</b>.


cos2<sub>15</sub>o<sub> = 1 </sub><sub></sub><sub> sin</sub>2<sub>15</sub>o<sub> = 1 </sub><sub></sub>



(

√6<i>−</i>√2
4

)



2


= 8+4√3


16 =


√3+1¿2
¿
¿
¿


 cos15o<sub> = </sub> √3+1


2√2 =


√6+<sub>√</sub>2


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

„<b>Híng dÉn häc sinh häc tËp</b>.


- Tiếp tục học bài cũ, xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm nốt các bài tập còn lại.


- ChuÈn bị bài mới: <i><b>Tích vô hớng của hai vector.</b></i>


Rút kinh nghiệm bài giảng, bổ sung, điều chỉnh.



. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


<b>TÝch v« híng cđa hai vector</b>


Tiết theo chơng trình: 23, 24 Số tiết: 02


Ngày soạn: Ngày giảng:


A. mc ớch, yờu cu:


- V kin thc: Góc giữa hai vector. Tích vơ hớng của hai vector: Định nghĩa, các
tính chất, biểu thức tọa độ và cơng thức chiếu.


- Về kĩ năng, t duy, phơng pháp: Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Kĩ năng
biến đổi, tính tốn. Bồi dỡng và phát triển các phẩm chất của t duy.


B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trị


<b>ổn định tổ chức lớp</b>: - Kiểm diện học sinh.


- ổn định tổ chức lớp.


‚<b>KiĨm tra bµi cị</b>:



- Nội dung: Hệ thức giữa các tỉ số lợng giác và bài tập ở nhà.
- Nhn xột v ỏnh giỏ kt qu:


Giảng bài mới.


1/ Gãc cđa hai vector.


Ta thÊy: ... ?


V× vËy, cã thĨ chän …


NhËn xÐt: ( ⃗<i>a</i> , ⃗<i><sub>b</sub></i> ) = ( ⃗<i><sub>b</sub></i> ,




<i>a</i> )


Cho ⃗<i>a</i>  ⃗<sub>0</sub> vµ ⃗<i><sub>b</sub></i> <sub></sub> ⃗<sub>0</sub> .Tõ


O1 tuú ý, vÏ ⃗<i>O</i><sub>1</sub><i>A</i><sub>1</sub> = ⃗<i>a</i> vµ


⃗<i><sub>O</sub></i>


1<i>B</i>1 = ⃗<i>b</i> . Tõ O2 , vÏ


⃗<i><sub>O</sub></i><sub>2</sub><i><sub>A</sub></i><sub>2</sub> <sub>= </sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub> vµ </sub> ⃗<i><sub>O</sub></i><sub>2</sub><i><sub>B</sub></i><sub>2</sub> <sub>= </sub> ⃗<i><sub>b</sub></i> .


A1O1B1 = A2O2B2


Định nghĩa. (SGK):


Qui íc: NÕu Ýt nhÊt mét


trong hai vector ⃗<i>a</i> vµ ⃗<i>b</i>


lµ vector ⃗<sub>0</sub> th× . . .


( ⃗<i>a</i> , ⃗<i>b</i> ) = 0o <sub></sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>, </sub> <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i>


cïng híng


( ⃗<i>a</i> , ⃗<i>b</i> )=180o <sub></sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>,</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i> <sub> </sub>


ng-ỵc híng


( ⃗<i>a</i> , ⃗<i><sub>b</sub></i> ) = 90o<sub></sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub> <sub>⃗</sub>


<i>b</i>
2/ TÝch v« híng của hai


vector. Định nghĩa. (SGK):<i>a</i> . ⃗<i><sub>b</sub></i> =  <i>a</i>⃗ . ⃗<i><sub>b</sub></i>  cos( ⃗<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

NhËn xÐt: ⃗<i>a</i>  ⃗<i>b</i>  ⃗<i>a</i> . ⃗<i>b</i>
= 0


Chøng minh:
C¸c vÝ dơ:


C


A B



NÕu ⃗<sub>AB</sub> , ⃗<sub>CD</sub> cïng


h-íng th×


NÕu ⃗<sub>AB</sub> , ⃗<sub>CD</sub> ngỵc


h-ớng


VD1.ABC vuông tại A, AB = a,


BC = 2a  B = 60o<sub>, C = 30</sub>o<sub>.</sub>


Từ đó, AC = a <sub>√</sub>3 .


⃗<sub>AB</sub> . ⃗<sub>AC</sub> = a.a <sub>√</sub>3 .cos90o<sub> =</sub>


0


⃗<sub>AC</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>CB</sub> <sub> = a</sub> <sub>√</sub><sub>3</sub> <sub>.2a.cos150</sub>o


= 2a2<sub>.</sub>


√3 ( √3


2 ) = 3a


2


⃗<sub>AB</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>BC</sub> <sub>= a.2a.cos120</sub>o



= 2a2<sub>.(</sub><sub></sub> 1


2 ) = a2


VD2. Cho A, B, C, D trªn trôc:


⃗<sub>AB</sub> . ⃗<sub>CD</sub> = AB.CD.cos0o


= AB.CD = AB . CD


⃗<sub>AB</sub> . ⃗<sub>CD</sub> = AB.CD.cos180o


= AB.CD = AB . CD


Đặc biệt: Nếu <i><sub>b</sub></i> <sub>=</sub> <sub></sub><i><sub>a</sub></i> <sub> thì</sub> <i>a</i> 2 = <i>a</i>⃗ . ⃗<i>a</i> =  ⃗<i>a</i> . ⃗<i>a</i>


.cos0o<sub> = </sub><sub></sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub>2


3/ C«ng thøc chiÕu:
B


O’ A B’
B


B’ O A


Định nghĩa về vector hình chiếu
(SGK)



Định lí.(SGK)


Gọi ( <sub>OA</sub> <sub>.</sub> <sub>OB</sub> <sub>) = AOB = </sub><sub></sub><sub>.</sub>


Ta sÏ chøng minh ⃗<sub>OA</sub> . ⃗<sub>OB</sub> =


⃗<sub>OA</sub> ⃗<sub>OB</sub><i><sub>'</sub></i>


NÕu  < 90o<sub> th× </sub> <sub></sub><sub>OA</sub> <sub> và </sub> <sub></sub><sub>OB</sub><i><sub>'</sub></i>


cùng hớng cho nên:


<sub>OA</sub> . <sub>OB</sub> = OA.OB.cos


= OA.OB’ = ⃗<sub>OA</sub> ⃗<sub>OB</sub><i><sub>'</sub></i>


NÕu  >= 90o<sub> th× </sub> <sub>⃗</sub><sub>OA</sub> <sub> và</sub>


<sub>OB</sub><i><sub>'</sub></i> ngợc hớng cho nên:


<sub>OA</sub> <sub>.</sub> <sub>OB</sub> <sub> = OA.OB.cos</sub>


= OA.OB.cos(1800<sub></sub> <sub></sub><sub>)</sub>


= OA.OB’ = ⃗<sub>OA</sub> ⃗<sub>OB</sub><i><sub>'</sub></i>


4/ C¸c tÝnh chất cơ bản của
tích vô hớng.


C



B D


Định lí. Với mọi vector ⃗<i>a</i> , ⃗<i><sub>b</sub></i> ,




<i>c</i> vµ sè thùc k, ta cã:


a/ ⃗<i>a</i> . ⃗<i><sub>b</sub></i> = ⃗<i><sub>b</sub></i> . ⃗<i>a</i>


Híng dÉn chøng minh.


b/ ⃗<i>a</i> ( ⃗<i>b</i> + ⃗<i>c</i> ) = ⃗<i>a</i> . ⃗<i>b</i> +




<i>a</i> . ⃗<i>c</i>


VÏ ⃗<sub>BC</sub> = ⃗<i><sub>b</sub></i> , ⃗<sub>CD</sub> = ⃗<i>c</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

O A B’ C’ D’ th¼ng d chøa ⃗<i>a</i> .


Trªn d, lÊy ⃗<sub>OA</sub> = ⃗<i>a</i> . Theo


định lí hình chiếu, ta có:




<i>a</i> . ⃗<i><sub>b</sub></i> <sub> =</sub> ⃗<sub>OA</sub> ⃗<sub>BC</sub> = ⃗<sub>OA</sub>



⃗<i><sub>B ' C '</sub></i> = OA <i>B ' C '</i>




<i>a</i> . ⃗<i>c</i> = ⃗<sub>OA</sub> ⃗<sub>CD</sub> = ⃗<sub>OA</sub>


⃗<i><sub>C ' D '</sub></i> <sub>=</sub> <sub>OA</sub> <i><sub>C ' D '</sub></i>


 ⃗<i>a</i> . ⃗<i>b</i> + ⃗<i>a</i> . ⃗<i>c</i> = OA


<i>B ' C '</i> + OA <i>C ' D '</i>


= OA ( <i>B ' C '</i> + <i>C ' D '</i> )
= OA <i>B ' D '</i> = ⃗<sub>OA</sub> ⃗<sub>BD</sub>


= ⃗<sub>OA</sub> ( ⃗<sub>BC</sub> + ⃗<sub>CD</sub> ) = ⃗<i>a</i> (




<i>b</i> + ⃗<i>c</i> )


c/ (k ⃗<i>a</i> ). ⃗<i><sub>b</sub></i> = k.( ⃗<i>a</i> . ⃗<i><sub>b</sub></i> )


(k ⃗<i>a</i> ). ⃗<i><sub>b</sub></i> = k ⃗<i>a</i>  ⃗<i><sub>b</sub></i>


cos(k ⃗<i>a</i> , ⃗<i>b</i> )


= k ⃗<i>a</i>  <i><sub>b</sub></i>⃗ cos(k ⃗<i>a</i> , ⃗<i><sub>b</sub></i> <sub>) </sub>



NÕu k > 0 th× (k ⃗<i>a</i> , ⃗<i><sub>b</sub></i> ) = ( ⃗<i>a</i>


, ⃗<i><sub>b</sub></i> ) vµ


cos(k ⃗<i>a</i> , ⃗<i>b</i> ) = cos( ⃗<i>a</i> , ⃗<i>b</i> )


cho nªn


(k ⃗<i>a</i> ). ⃗<i><sub>b</sub></i> <sub>=k</sub> ⃗<i>a</i>  ⃗<i><sub>b</sub></i> cos(




<i>a</i> , ⃗<i><sub>b</sub></i> )= k( ⃗<i>a</i> ⃗<i><sub>b</sub></i> )


NÕu k < 0 th× (k ⃗<i>a</i> , ⃗<i>b</i> ) + ( ⃗<i>a</i>


, ⃗<i><sub>b</sub></i> <sub>) = 180</sub>o <sub> vµ cos(k</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>,</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>)</sub>


= cos( ⃗<i>a</i> , ⃗<i><sub>b</sub></i> <sub>) cho nªn</sub>


(k ⃗<i>a</i> ). ⃗<i><sub>b</sub></i> = k ⃗<i>a</i>  ⃗<i><sub>b</sub></i>


[cos( ⃗<i>a</i> , ⃗<i>b</i> )]


= k ⃗<i>a</i>  ⃗<i>b</i> cos( ⃗<i>a</i> , ⃗<i>b</i> ) =


k( ⃗<i>a</i> ⃗<i><sub>b</sub></i> )


¸p dơng: ( ⃗<i>a</i>  ⃗<i>b</i> )2<sub> = </sub> <i><sub>a</sub></i><sub>⃗</sub> 2<sub>+</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i> 2 <sub></sub><sub> 2</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i>



( ⃗<i>a</i> + ⃗<i>b</i> )( ⃗<i>a</i>  ⃗<i>b</i> ) = ⃗<i>a</i> 2 ⃗<i>b</i> 2


5/ Biểu thức toạ ca tớch
vụ hng.


Định lí. (SGK)


Trên (Oxy) với




<i>a</i> = (x1,y1)  ⃗<i>a</i> = x1 ⃗<i>i</i> + y1


⃗<i><sub>j</sub></i>




<i>b</i> = (x2,y2)  ⃗<i>b</i> = x2 ⃗<i>i</i> + y2


⃗<i><sub>j</sub></i>


<i>a</i> . ⃗<i><sub>b</sub></i> <sub>= (x</sub><sub>1</sub> ⃗<i><sub>i</sub></i> + y1 ⃗<i>j</i> )( x2 ⃗<i>i</i>


+ y2 ⃗<i>j</i> )


= … = x1x2 + y1y2


VÝ dô: ⃗<i>a</i> ⃗<i><sub>b</sub></i> = x1x2+ y1y2 = 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

= 1


2 ( ⃗<i>a</i> + ⃗<i>b</i> 2  ⃗<i>a</i> 2 ⃗<i>b</i> 2) . (Biểu thức độ dài của tích vơ hớng).


„ Cđng cè bµi.


Nêu vấn đề


Học sinh xác định
Nội dung trọng tâm:


1/ Gãc cđa hai vector.


2/ TÝch v« híng cđa hai vector.
3/ Công thức hình chiếu.


4/ Cỏc tớnh cht c bn của tích vơ hớng
5/ Biểu thức tọa độ của tích vơ hớng.


„<b>Híng dÉn häc sinh häc tËp</b>.


- Häc bµi cị, nắm vững lí thuyết, xem lại các ví dụ minh họa.
- Làm các bài tập: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (có hớng dẫn).


Rút kinh nghiệm bài giảng, bỉ sung, ®iỊu chØnh.


</div>

<!--links-->

×