Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.62 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trc-Ta trờn trc</b>
Tiết theo chơng trình: 10 Số tiết: 01
Ngày soạn: Ngày giảng:
A. mc ớch, yờu cầu:
- Về kiến thức: Định nghĩa trục, toạ độ của vector và toạ độ của điểm trên trục.
Biểu thức tọa độ của các phép tốn vector. Hệ thức Chasles
- VỊ kĩ năng, t duy, phơng pháp: Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Bồi dỡng
và phát triển c¸c phÈm chÊt cđa t duy.
B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trị
<b>ổn định tổ chức lớp</b>: - Kiểm diện học sinh.
- ổn định tổ chức lớp.
KiĨm tra bµi cị:
- Về kiến thức: Xác định vector (hớng và độ dài)
- Về kĩ năng: Phần bài tập ở nhà.
- Nhận xét và đánh giá kt qu:
Giảng bài mới.
1. Trục
Định nghĩa. (SGK)
Mô tả:
* Gốc cđa trơc: ®iĨm O
* Vector đơn vị: ⃗<i><sub>i</sub></i>
* Hớng của trục: dơng & âm
2. Toạ độ của vector trên trục
Đặt vấn đề: Cho vector ⃗<i>u</i> trờn
trục xOx thì ?
vector <i>u</i> và ⃗<i><sub>i</sub></i> cïng ph¬ng
! sè thùc a: ⃗<i>u</i> = a <i><sub>i</sub></i>
Định nghĩa (SGK)
Nhận xét:
Hai vector bằng nhau ?
Toạ độ của vector-khơng ?
Híng cđa vector ⃗<i>u</i> ?
Toạ độ vector
Độ dài đại số của vector.
chúng có tọa độ bằng nhau
bằng 0
dấu của tọa độ vector.
Định lí: Tọa độ vector ⃗<i>u</i> là a
và toạ độ vector ⃗<i>v</i> là b
Vector ⃗<i>u</i> + ⃗<i>v</i> có tọa độ
lµ a+b
Vector ⃗<i>u</i> ⃗<i>v</i> có tọa độ là
ab
Vector k ⃗<i>u</i> có tọa độ là ka.
3. Toạ độ của điểm trên trục
Định nghĩa (SGK)
NhËn xÐt : VÞ trÝ cđa M trên trục ?
Điểm M (xOx) thì
to <sub>OM</sub> là toạ độ điểm M
đợc căn cứ vào tọa độ của nó.
Định lí (SGK)
OA = a vµ OB = b th× ? Chøng minh:AB = OB OA = b a
4. HÖ thøc Chasles (SGK)
A, B, C có tọa độ lần lợt là a, b, c Chứng minh:thì AB = b a, BC = c b
vµ AC = c a. Suy ra
AB + BC = b a + c b
Cđng cè bµi.
Nêu vấn đề
Học sinh xỏc nh
Ni dung trng tõm:
Định nghĩa trục
Toạ độ của vector trên trục
Toạ độ của điểm trên trục
HƯ thøc Chasles.
Híng dÉn häc sinh häc tập.
- Học bài cũ, nắm vững lí thuyết.
Rót kinh nghiƯm bài giảng, bổ sung, điều chỉnh.
<b>Bài tập</b>
Tiết theo chơng trình: 11 Số tiết: 01
Ngày soạn: Ngày giảng:
A. mục đích, u cầu:
- VỊ kiÕn thøc: Cđng cè lÝ thuyết qua các bài tập thực hành.
- V k nng, t duy, phơng pháp: Xác định tọa độ của vector và tọa độ của điểm trên
trục. Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Kĩ năng biến đổi, tính tốn.
B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trò
<b>ổn định tổ chức lớp</b>: - Kiểm diện học sinh.
- ổn định tổ chức lớp.
KiÓm tra bµi cị:
- Về kiến thức: Tọa độ của điểm và của vector trên trục.
- Về kĩ năng: Gọi học sinh lên bảng trình bày lời giải bài tập ở nhà, có hớng dẫn và
gợi ý. Nhận xét, đánh giá kết quả và chữa bổ sung theo lời giải sơ lc sau.
Bài chữa.
<b>Bài 1</b>.
a/ Gi ta M l x
xác định tọa độ của ?
MA = a x
MB = b x
k MB = k(b x) dẫn đến
MA = k MB a x = k(b x)
(k 1)x = kb a, víi k 1
x = <i>a−</i><sub>1</sub><i><sub>− k</sub></i>kb
b/ Khi M I lµ trung ®iĨm
AB th× k = ? k = 1 xI =
<i>a</i>+<i>b</i>
2
c/ Tõ gi¶ thiÕt:
2 MA = 5 MB ?
2(a x) = 5(b x)
2a + 5b = 7x x = 2<i>a</i>+<sub>7</sub>5<i>b</i>
<b>Bµi 2</b>. ⃗<sub>IA</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>IB</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>IC</sub> <sub> =</sub>
⃗
0 ?
a x + b x + c x = 0
a + b + c = 3x x = <i>a</i>+<i>b</i><sub>3</sub>+<i>c</i>
<b>Bµi 3</b>. Cho A, B, C, D trªn
trơc x’Ox
a/ Gọi a, b, c, d lần lợt là tọa
độ các điểm A, B, C, D.
Ta cã AB . CD + AC . DB +
AD . BC
= (b a)(d c) + (c a)(b d)
+ (d a)(c b)
= bd bc ad + ac + cb cd ab +
ad + dc db ac + ab = 0
b/ Gọi i, j, k, l lần lợt là tọa
độ các điểm I, J, K, L.
Xác định tọa độ các điểm
I, J, K và L ?
I lµ trung ®iÓm AC i = 1<sub>2</sub> (a +
c)
d) K là trung điểm AB k = 1
2 (a
+ b) L là trung điểm CD l = 1
2
(c + d)
Suy ra:
tọa độ trung điểm của IJ là ?
tọa độ trung điểm của KL là
Từ đó suy ra:
1
2 (i + j) =
1
4 (a + b + c + d)
1
2 (k + l) =
1
4 (a + b + c + d)
1
2 (i + j) =
1
2 (k + l) §FCM
Híng dÉn häc sinh häc tËp.
- Häc bµi cị, nắm vững lí thuyết.
- Bài tập ở nhà: Làm nốt các bài tập còn lại.
- Chun b bi mi: <i><b>H trc to Descartes vuụng gúc</b></i>
Rút kinh nghiệm bài giảng, bỉ sung, ®iỊu chØnh.
<b>Hệ trục toạ độ Descartes vuụng gúc</b>
Tiết theo chơng trình: 12, 13 Số tiết: 02
Ngày soạn: Ngày giảng:
A. mc ớch, yờu cu:
- V kin thức: Định nghĩa hệ trục, toạ độ của vector và toạ độ của điểm trên hệ
trục. Biểu thức tọa độ ca cỏc phộp toỏn vector.
- Về t tởng, tình cảm:
- Về kĩ năng, t duy, phơng pháp: Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Bồi dỡng
và phát triĨn c¸c phÈm chÊt cđa t duy.
B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trị
<b>ổn định tổ chức lớp</b>: - Kiểm diện học sinh.
- ổn định tổ chức lớp.
KiĨm tra bµi cị:
- Về kiến thức: Toạ độ của điểm và của vector trên trục.
- Về kĩ năng: Phần bài tập ở nhà.
- Nhận xét v ỏnh giỏ kt qu.
Giảng bài mới.
I. H trc ta vuụng gúc.
nh ngha. (SGK)
Kí hiệu (Oxy)
Mô tả:
* (xOx)(yOy) tại O
* Gốc của hệ trục: điểm O
* Vector n vị: ⃗<i><sub>i</sub></i> và ⃗<i><sub>j</sub></i>
II. Toạ độ của vector trờn h trc
1/ nh lớ.
(SGK)
Theo qui tắc hình bình hành: ?
Nếu có cặp số x,y: u = x <i><sub>i</sub></i> <sub>+</sub>
y’ ⃗<i><sub>j</sub></i>
Vì ⃗<i><sub>i</sub></i> và ⃗<i><sub>j</sub></i> đều khác ⃗<sub>0</sub> , cho
nªn
Chøng minh:
* NÕu ⃗<i>u</i> cùng phơng với <i><sub>i</sub></i>
thì có duy nhất số thực x: ⃗<i>u</i> =
x ⃗<i><sub>i</sub></i>
Ta viÕt: ⃗<i>u</i> = x ⃗<i><sub>i</sub></i> + 0 ⃗<i><sub>j</sub></i>
* NÕu ⃗<i>u</i> cùng phơng với <i><sub>j</sub></i>
thì có duy nhất số thùc y: ⃗<i>u</i> =
y ⃗<i><sub>j</sub></i>
Ta viÕt: ⃗<i>u</i> = 0 ⃗<i><sub>i</sub></i> + y ⃗<i><sub>j</sub></i>
* NÕu ⃗<i>u</i> kh«ng cïng phơng
với cả <i><sub>i</sub></i> và <i><sub>j</sub></i> .
Từ điểm M trên (Oxy), ta vÏ
⃗<sub>MN</sub> = ⃗<i>u</i> . VÏ ch÷ nhËt
MENF sao cho các cạnh cùng
phơng với các trục tọa độ. Khi
đó:
⃗<sub>ME</sub> <sub>= x</sub> ⃗<i><sub>i</sub></i> <sub> vµ </sub> ⃗<sub>MF</sub> <sub>= y</sub> ⃗<i><sub>j</sub></i> <sub>.</sub>
⃗
<i>u</i> = ⃗<sub>MN</sub> <sub>= </sub> ⃗<sub>ME</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>MF</sub> <sub>=</sub>
x ⃗<i><sub>i</sub></i> <sub> + y</sub> ⃗<i><sub>j</sub></i>
⃗<i><sub>j</sub></i>
(x’ x) ⃗<i><sub>i</sub></i> <sub> + (y’</sub><sub></sub><sub> y)</sub> ⃗<i><sub>j</sub></i> <sub> =</sub>
⃗
0
phải có đồng thời: x’ x = 0 và
y’ y = 0 x’= x và y= y.
2/ Định nghĩa (SGK) <i>u</i> = x ⃗<i><sub>i</sub></i> <sub> + y</sub> ⃗<i><sub>j</sub></i> ⃗<i>u</i> =
(x, y)
3/ C¸c tÝnh chÊt
Víi ⃗<i>u</i> = (x, y)
vµ ⃗<i>v</i> = (x’, y’)
Chứng minh. Hớng dẫn
a) ⃗<i>u</i> + ⃗<i>v</i> = (x + x’, y + y’)
b) ⃗<i>u</i> ⃗<i>v</i> = (x x’, y y’)
c) k ⃗<i>u</i> = (kx, ky)
d) ⃗<i>u</i> =
+<i>y</i>2
III. Ta ca mt im.
1/ Định nghÜa. (SGK) ⃗<sub>OM</sub> <sub>= x</sub> ⃗<i><sub>i</sub></i> <sub> + y</sub> ⃗<i><sub>j</sub></i> <sub> </sub> M =
(x, y)
NhËn xÐt: Gọi M1, M2 lần lợt là hình chiếu
của M trên trục hoành Ox và
trục tung Oy thì:
<sub>OM</sub> = ⃗<sub>OM</sub><sub>1</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OM</sub><sub>2</sub>
= OM<sub>1</sub> ⃗<i><sub>i</sub></i> + OM<sub>2</sub> ⃗<i><sub>j</sub></i>
Nh vậy OM1 = xM là hoành độ
và OM<sub>2</sub> = yM là tung ca
M
2/ Định lí. Trên Oxy, cho 2 điểm
A = (xA, yA) vµ B = (xB, yB).
Chøng minh:
a) Ta cã ⃗<sub>OA</sub> <sub>= x</sub><sub>A</sub> ⃗<i><sub>i</sub></i> <sub> + y</sub><sub>A</sub> <i><sub>j</sub></i>
và <sub>OB</sub> <sub>= x</sub><sub>B</sub> <i><sub>i</sub></i> <sub> + y</sub><sub>B</sub> <i><sub>j</sub></i>
Mặt kh¸c: ⃗<sub>AB</sub> = ⃗<sub>OB</sub>
⃗<sub>OA</sub>
( xB ⃗<i>i</i> + yB ⃗<i>j</i> ) ( xA ⃗<i>i</i> + yA
⃗<i><sub>j</sub></i> )
= ( xB xA) ⃗<i>i</i> + ( yB yA) ⃗<i>j</i>
= ( xB xA ; yB yA)
b) Trong ABC vu«ng ë C, theo
Pi-ta-go:
⃗<sub>AB</sub> 2<sub> = AB</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub> + CB</sub>2
= ( xB xA)2 + (yB yA)2
AB =
<i>yB− yA</i>¿
2
<i>xB− xA</i>¿
2
+¿
¿
√¿
IV. Chia đoạn thẳng theo tỉ số cho
trớc.
1/ Định lí. (SGK)
Víi A = (xA, yA) vµ B = (xB, yB)
Gọi tọa độ M là (xM, yM)
Ta đã biết ?
⃗<sub>MA</sub> = k ⃗<sub>MB</sub> ⃗<sub>OM</sub> =
⃗<sub>OA</sub><i><sub>− k</sub></i>⃗<sub>OB</sub>
1<i>− k</i>
trong đó: ⃗<sub>OA</sub> = (xA, yA)
⃗<sub>OB</sub> = (xB, yB)
Từ đó suy ra ĐFCM
Cđng cè bµi.
Nêu vấn đề
Học sinh xác nh
Ni dung trng tõm:
Định nghĩa hệ trục
To độ của vector trên trục
Toạ độ của điểm trên trc
Chia đoạn thẳng theo tỉ số cho trớc.
Hớng dẫn học sinh học tập.
- Học bài cũ, nắm vững lÝ thut.
- Bµi tËp vỊ nhµ: 1, 2, 3, 4, 5, 6 (có hớng dẫn).
Rút kinh nghiệm bài giảng, bổ sung, ®iỊu chØnh.
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Bµi tËp</b>
TiÕt theo chơng trình: 14 Số tiết: 01
Ngày soạn: Ngày giảng:
A. mục đích, u cầu:
- VỊ kiÕn thøc: Cđng cè lÝ thuyết qua các bài tập thực hành.
- V k nng, t duy, phơng pháp: Xác định tọa độ của vector và tọa độ của điểm trên
hệ trục. Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Kĩ năng biến đổi, tính tốn.
B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trò
<b>ổn định tổ chức lớp</b>: - Kiểm diện học sinh.
- ổn định tổ chức lớp.
KiĨm tra bµi cị:
- Về kiến thức: Tọa độ của điểm và của vector trên hệ trục.
- Về kĩ năng: Gọi học sinh lên bảng trình bày lời giải bài tập ở nhà, có hớng dẫn và
gợi ý. Nhận xét, đánh giá kết quả và chữa bổ sung theo lời gii s lc sau.
Bài chữa.
<b>Bài 1</b>.
Đối chiếu kết quả: ⃗<i>a</i> = (2; 3)
⃗
<i>b</i> = ( 1
3 ;5)
⃗
<i>c</i> = (3; 0)
<i>d</i> = (0; 2)
<b>Bài 2</b>.
Đối chiếu kÕt qu¶: <i>a</i>⃗<sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i> <sub> = </sub> = 2<sub></sub> <i><sub>i</sub></i><sub>⃗</sub>⃗<i>i</i> <sub> + 4</sub> 3 ⃗<sub>⃗</sub><i>j<sub>j</sub></i>
⃗
<i>c</i> = 2 ⃗<i><sub>i</sub></i>
⃗
<i>d</i> = ⃗<i><sub>j</sub></i>
⃗
<i>e</i> = 0 ⃗<i><sub>i</sub></i> <sub> + 0</sub> ⃗<i><sub>j</sub></i>
<b>Bµi 3</b>. Cho ⃗<i>a</i> = (1; 2)
vµ ⃗<i><sub>b</sub></i> = ( 0; 3) ⃗<i>x</i> = ⃗<i>a</i> +
⃗
<i>b</i> = (1 + 0; 2 + 3) =
⃗<i>y</i> = ⃗<i>a</i> ⃗<i>b</i> = (1 0; 2 3) =
(1; 5)
⃗<i>z</i> = 2 ⃗<i>a</i> 3 ⃗<i>b</i> = (2.13.0 ;
2.23.3)
= (2 0 ; 4 9) = (2 ; 13)
<b>Bài 4</b>. Trên Oxy,
cho A(1;1), B(1;3), C(2;0)
Xác định tọa độ của các
vector … ?
a/ Ta cã: ⃗<sub>AB</sub> = (2; 2)
vµ ⃗<sub>AC</sub> <sub>= (</sub><sub></sub><sub>1;</sub><sub></sub><sub>1)</sub>
2 ⃗<sub>AC</sub> = (2;2) = ⃗<sub>AB</sub>
Hai vector <sub>AB</sub> và <sub>AC</sub> cùng
phơng A, B, C thẳng hàng.
Xỏc nh ta độ của các
vector ⃗<sub>BA</sub> <sub> vµ </sub> ⃗<sub>BC</sub> <sub> ?</sub>
b/ Víi ⃗<sub>AB</sub> <sub> = </sub>2 ⃗<sub>AC</sub> <sub> nªn A chia</sub>
BC theo tØ sè 2.
Ngoµi ra ⃗<sub>BA</sub> = 2
3 ⃗BC , tøc lµ
B chia AC theo tØ sè 2
3
<b>Bµi 5</b>.
Víi A = (xA, yA)
B = (xB, yB)
vµ C = (xC,yC).
Xác định tọa độ của các
vector … ?
th× ⃗<sub>OA</sub> = (xA, yA)
⃗<sub>OB</sub> = (xB, yB)
và <sub>OC</sub> = (xC,yC)
Vì ⃗<sub>OA</sub> + ⃗<sub>OB</sub> + ⃗<sub>OC</sub> = 3 ⃗<sub>OG</sub>
3 ⃗<sub>OG</sub> = (xA + xB + xC ; yA + yB +
yC)
suy ra tọa độ G là :
3 <i>;</i>
<i>y<sub>A</sub></i>+<i>y<sub>B</sub></i>+<i>y<sub>C</sub></i>
3
<b>Bài 6</b>. Trên Oxy cho
A(4; 6), B( 5; 1), C(1; 3)
a/ Tính độ dài các cạnh : <sub>AB =</sub> 1<i>−</i>6¿
2
5<i>−</i>4¿2+¿
¿
√¿
= <sub>√</sub>26
AC =
<i>−</i>3<i>−</i>6¿2
1<i>−</i>4¿2+¿
¿
√¿
= <sub>√</sub>90
BC =
<i>−</i>3<i>−</i>1¿2
1<i>−</i>5¿2+¿
¿
√¿
= <sub>√</sub>32
Chu vi ABC lµ: <sub>√</sub>90 + <sub>√</sub>32 +
b/ Gọi I là tâm đờng trịn
ngo¹i tiÕp ABC, ta cã:
IA2<sub> = IB</sub>2<sub> = IC</sub>2<sub> </sub><sub></sub>
<i>y −</i>1¿2
¿
<i>y</i>+3¿2
¿
¿{
<i>x −</i>1¿2+¿
<i>y −</i>6¿2=¿
<i>x −</i>4¿2+¿
<i>x −</i>5¿2+¿
<i>y −</i>6¿2=¿
<i>x −</i>4¿2+¿
¿
¿
Giải ra ta đợc: xI = 1
2 vµ yI =
5
2
Víi I = ( 1
2 ;
5
2 ) và A =
(4;6)
thì bán kính R = IA = √130
2
Híng dÉn häc sinh học tập.
- Học bài cũ, nắm vững lí thuyết, tiến hành ôn tập chơng I.
- Làm nốt các bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài mới: Làm các bài tập trong phần ôn tập chơng.
Rút kinh nghiệm bài giảng, bổ sung, điều chỉnh.
<b>Bài tập ôn chơng I</b>
Tiết theo chơng trình: 15, 16, 17. Số tiết: 03
Ngày soạn: Ngày giảng:
A. mc ớch, yờu cu:
- Về kiến thức: Củng cố lí thuyết qua các bài tập thực hành.
- V kĩ năng, t duy, phơng pháp: Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Kĩ năng
biến đổi, tính toán. Bồi dỡng và phát triển các phẩm chất của t duy.
B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trò
<b>ổn định tổ chức lớp</b>: - Kiểm diện học sinh.
- ổn định tổ chức lớp.
KiÓm tra bài cũ:
- Về kiến thức: Kết hợp trong quá trình ôn tập và luyện tập.
- V k nng: Gi học sinh lên bảng trình bày lời giải bài tập ở nhà, có hớng dẫn và
gợi ý. Nhận xét, đánh giá kết quả và chữa bổ sung theo lời giải s lc sau.
Bài chữa.
<b>Bài 1</b>. Cùng với AB AB’// CH
Cïng víi BC AH// B’C
Suy ra AHCB là hình bình hành.
Cho nên:
<sub>AH</sub> <sub>=</sub> <i><sub>B' C</sub></i> <sub> vµ </sub> ⃗<sub>AB</sub><i><sub>'</sub></i> <sub>=</sub> ⃗<sub>HC</sub>
<b>Bµi 2</b>.
a/ Từ giả thiết, ta có:
Vận dụng qui tắc 3 điểm
Cộng từng vế, ta đợc:
⃗
IA + ⃗<sub>IB</sub> = ⃗<sub>0</sub> ; ⃗<sub>JC</sub> + ⃗<sub>JD</sub> =
⃗
0
⃗
IJ = ⃗<sub>IA</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>AC</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>CJ</sub> <sub>= </sub> ⃗<sub>IA</sub> <sub>+</sub>
⃗<sub>AD</sub> + ⃗<sub>DJ</sub>
⃗
IJ=⃗IB+⃗BD+⃗DJ=⃗IB+⃗BC+⃗CJ
2 ⃗<sub>IJ</sub> = ⃗<sub>AC</sub> + ⃗<sub>BD</sub> = ⃗<sub>AD</sub> +
<sub>BC</sub>
b/ Từ hệ quả của phép chia
đoạn thẳng ?
Với ®iÓm O tuú ý, ta cã:
⃗
IA + ⃗<sub>IB</sub> <sub> = </sub> ⃗<sub>0</sub> <sub></sub> ⃗<sub>OA</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OB</sub> <sub>=</sub>
2 ⃗<sub>OI</sub>
⃗
JC + ⃗<sub>JD</sub> <sub>= </sub> ⃗<sub>0</sub> <sub></sub> ⃗<sub>OC</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OD</sub> <sub>=</sub>
2 ⃗<sub>OJ</sub>
⃗<sub>MA</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>MD</sub> <sub>=</sub> ⃗<sub>0</sub> <sub></sub> ⃗<sub>OA</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OD</sub>
= 2 ⃗<sub>OM</sub>
⃗<sub>NB</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>NC</sub> <sub>= </sub> ⃗<sub>0</sub> <sub></sub> ⃗<sub>OB</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OC</sub>
= 2 ⃗<sub>ON</sub>
⃗
PA + ⃗<sub>PC</sub> <sub> = </sub> ⃗<sub>0</sub> <sub></sub> ⃗<sub>OA</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OC</sub>
= 2 ⃗<sub>OP</sub>
⃗
QB + ⃗<sub>QD</sub> <sub>= </sub> ⃗<sub>0</sub> <sub></sub> ⃗<sub>OB</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OD</sub>
Tõ (I) vµ (J) ⃗<sub>OA</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OB</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OC</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OD</sub> <sub>= 2(</sub> ⃗<sub>OI</sub>
+ ⃗<sub>OJ</sub> <sub>)</sub>
Tõ (M) vµ (N) ⃗<sub>OA</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OB</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OC</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>OD</sub> <sub>=</sub> <sub>2(</sub>
⃗<sub>OM</sub> + ⃗<sub>ON</sub> )
Tõ (P) vµ (Q) ⃗<sub>OA</sub> + ⃗<sub>OB</sub> + ⃗<sub>OC</sub> + ⃗<sub>OD</sub> = 2(
⃗
OP + ⃗<sub>OQ</sub> )
Từ đó suy ra ⃗<sub>OI</sub> + ⃗<sub>OJ</sub> = ⃗<sub>OM</sub> + ⃗<sub>ON</sub> = ⃗<sub>OP</sub>
+ ⃗<sub>OQ</sub>
NÕu O là trung điểm IJ thì <sub>OI</sub> <sub>+</sub> <sub>OJ</sub> <sub> = </sub> ⃗<sub>0</sub>
⃗<sub>OM</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>ON</sub> <sub>= </sub> ⃗<sub>OP</sub> <sub>+</sub> <sub>OQ</sub> <sub> =</sub>
0
Vậy O cũng là trung điểm của MN và PQ
<b>Bài 3</b>.
a/ Với điểm M tuỳ ý
Tõ (1), (2), (3) suy ra ?
(1) ⃗<sub>MD</sub> = ⃗<sub>MC</sub> + ⃗<sub>AB</sub>
⃗<sub>MD</sub> ⃗<sub>MC</sub> = ⃗<sub>AB</sub> ⃗<sub>CD</sub>
= ⃗<sub>AB</sub>
(2) ⃗<sub>ME</sub> <sub> = </sub> ⃗<sub>MA</sub> <sub> + </sub> ⃗<sub>BC</sub>
⃗<sub>ME</sub> ⃗<sub>MA</sub> <sub> = </sub> ⃗<sub>BC</sub> <sub> </sub> ⃗<sub>AE</sub>
= ⃗<sub>BC</sub>
(3) ⃗<sub>MF</sub> <sub> = </sub> ⃗<sub>MB</sub> <sub> + </sub> ⃗<sub>CA</sub>
⃗<sub>MF</sub> ⃗<sub>MB</sub> = ⃗<sub>CA</sub> ⃗<sub>BF</sub>
= ⃗<sub>CA</sub>
D, E, F cố định
b/ Cộng từng vế các đẳng
thức (1), (2), (3) ta đợc: ⃗<sub>MD</sub> + ⃗<sub>ME</sub> + ⃗<sub>MF</sub> = ⃗<sub>MA</sub> + ⃗<sub>MB</sub>
+ ⃗<sub>MC</sub>
<b>Bµi 4</b>.
a/ G là trọng tâm ABCD ?
A là trọng tâm BCD ?
Tơng tự ?
⃗<sub>GA</sub> <sub> + </sub> ⃗<sub>GB</sub> <sub> + </sub> ⃗<sub>GC</sub> <sub>+</sub> ⃗<sub>GD</sub> <sub>=</sub>
⃗
0
⃗<sub>GB</sub> + ⃗<sub>GC</sub> + ⃗<sub>GD</sub> = 3 ⃗<sub>GA</sub><i><sub>'</sub></i>
⃗<sub>GA</sub> + 3 ⃗<sub>GA</sub><i><sub>'</sub></i> = ⃗<sub>0</sub>
⃗<sub>GA</sub> = 3 ⃗<sub>GA</sub><i><sub>'</sub></i> G AA’
(1)
⃗<sub>GB</sub> = 3 ⃗<sub>GB</sub><i><sub>'</sub></i> G BB’
(2)
⃗<sub>GC</sub> <sub> = </sub>3 ⃗<sub>GC</sub><i><sub>'</sub></i> G CC’
(3)
vµ ⃗<sub>GD</sub> <sub> = </sub>3 ⃗<sub>GD</sub><i><sub>'</sub></i> G DD’
(4)
Tõ (1), (2), (3), (4) ?
b/ và điểm G chia các
đoạn thẳng đó theo tỉ số ?
AA’, BB’, CC’, DD’ đồng qui tại G
tØ sè k = 3
c/ Cộng từng vế các đẳng
thức (1), (2), (3), (4) ?
⃗<sub>GA</sub> + ⃗<sub>GB</sub> + ⃗<sub>GC</sub> +
⃗
GD = ⃗<sub>0</sub>
⃗<sub>GA</sub> + ⃗<sub>GB</sub> + ⃗<sub>GC</sub> + ⃗<sub>GD</sub>
= 3( ⃗<sub>GA</sub><i><sub>'</sub></i> <sub>+</sub> ⃗<sub>GB</sub><i><sub>'</sub></i> <sub>+</sub> ⃗<sub>GC</sub><i><sub>'</sub></i> <sub>+</sub> ⃗<sub>GD</sub><i><sub>'</sub></i> <sub>)</sub>
⃗<sub>GA</sub><i><sub>'</sub></i> <sub>+</sub> ⃗<sub>GB</sub><i><sub>'</sub></i> <sub>+</sub> ⃗<sub>GC</sub><i><sub>'</sub></i> <sub>+</sub> ⃗<sub>GD</sub><i><sub>'</sub></i> <sub>=</sub>
⃗
0
<b>Bµi 5</b>.
A = (1; 3), B = (4; 2)
a/ DOx: DA = DB ?
tọa độ D có dạng (x; 0)
vµ DA2<sub> = DB</sub>2
(1x)2<sub> + (0</sub><sub></sub><sub>3)</sub>2<sub> = (4</sub><sub></sub><sub>x)</sub>2<sub> + (0</sub><sub></sub><sub>2)</sub>2
… x = 5<sub>3</sub> D = ( 5<sub>3</sub> ; 0)
b/ Tính độ dài các cạnh
OA, OB, AB ?
Từ đó suy ra chu vi là ?
OA =
+32 = √10 = AB
OB =
+22 = √20
OA + OB + AB = 2 <sub></sub>10 + <sub></sub>20
Mặt khác: OA = AB ?
và thoả hệ thức Pi-ta-go
T ú suy ra din tớch l ?
OAB vuông cân tại A
1
2 OA.AB =
1
2 √10 √10 = 5
c/ Với A(1;3) và B(4;2)
Ta có ngay tọa trng
tâm AOB là
G =
3 <i>;</i>
3+2+0
3
5
3
d/ AB Ox = M(xM; 0)
vµ AB Oy = N(0; yN)
⃗<sub>MA</sub> = (1xM; 3) và MB =
(4xM;2)
Với k thoả: ⃗<sub>MA</sub> <sub>= k</sub> ⃗<sub>MB</sub> <sub>, ta cã</sub>
¿
1<i>− x<sub>M</sub></i>=<i>k</i>(4<i>− x<sub>M</sub></i>)
3=2<i>k</i>
¿{
¿
k = 3
2
T¬ng tù: ⃗<sub>NA</sub> = 1
4 ⃗NB
e/ Theo tính chất đờng
phân giác của tam giác:
V× E chia trong AB ?
EA
EB =
OA
OB=
√2
2
⃗<sub>EA</sub> <sub>= </sub> √2
2 ⃗EA
dẫn đến kết quả E = (2 + 3 <sub>√</sub>2 ; 4 <sub>√</sub>2 )
Híng dÉn häc sinh häc tËp.
- Häc bµi, lµm bµi ë nhà: Tiếp tục ôn tập và luyện tập.
- Chuẩn bị <i><b>bài kiểm tra viết chơng I</b></i>.
Rút kinh nghiệm bài giảng, bỉ sung, ®iỊu chØnh.
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Bài kiểm tra viết ch ơng I</b>
<b>Chơng II: Hệ thức lợng trong các hình (24 tiết)</b>
<b>Tỉ số lợng giác của góc bất kỳ</b>
Tiết theo chơng trình: 19 Số tiết: 01
Ngày soạn: Ngày giảng:
A. mc đích, yêu cầu:
- Về kiến thức: Xây dựng tỉ số lợng giác của một góc bất kì. Tỉ số của một số góc
đặc biệt. Dấu của các tỉ số lợng giỏc.
- Về t tởng, tình cảm:
- Về kĩ năng, t duy, phơng pháp: Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Bồi dỡng
và phát triển các phẩm chất cđa t duy.
B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trò
<b>ổn định tổ chức lớp</b>: - Kiểm diện học sinh.
- ổn định tổ chức lớp.
<b>KiÓm tra bµi cị</b>:
- Nội dung kiểm tra: Nhắc lại định nghĩa cũ.
- Nhận xét và đánh giá kết quả:
Gi¶ng bài mới.
1/ Mở đầu.
Nhc li nh nghĩa tỉ số
Ph¹m vi cđa gãc :
2/ TØ sè lỵng giác của góc
bất kì. Trên hệ trục Oxy, cho các điểm <sub>A=(</sub><sub></sub><sub>1; 0), A=(1; 0) vµ B=(0; 1)</sub>
Dựng nửa đờng trịn đơn vị.
Dựng góc = AOM, trong đó
tọa độ M là (x; y).
Định nghĩa. (SGK):
So sánh với định nghĩa cũ. <sub>Tên gọi chung: </sub><sub>…</sub>
Xác định tỉ số lợng giác của
một góc : khi biết số đo của góc đó.
Theo định nghĩa …
Víi 0o<sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub> 90</sub>o<sub> th× </sub>…
Gọi H và K lần lợt là hình chiếu
của M trên Ox và Oy, và tọa độ
cña M lµ x = OH , y = OK .
sin = OH , cos = OK
đó là định nghĩa cũ.
Ví dụ:
Víi = 45o<sub> th× </sub> OH <sub> = </sub> OK <sub> = </sub> √2
VËy sin45o<sub> = </sub> √2
2 vµ cos45
o<sub> = </sub> √2
2
Víi = 120o<sub> th× </sub> <sub>OH</sub> <sub> = </sub><sub></sub> 1
2 vµ OK = √
3
2
VËy sin120o<sub> =</sub> √3
2 vµ cos120
o<sub> = </sub><sub></sub> 1
2
3/ TØ số lợng giác của các góc cần nhớ:
0o <sub>30</sub>o <sub>45</sub>o <sub>60</sub>o <sub>90</sub>o <sub>120</sub>o <sub>135</sub>o <sub>150</sub>o <sub>180</sub>o
sin
0 1
2 √22 √
3
2 1 √
3
2 √
2
2
1
2 0
cos 1 √3
2
√2
2
1
2 0
1
2
√2
2
√3
2
1
tg <sub>0</sub> 1
√3 1 √3 || <sub>√</sub><sub>3</sub> 1
1
√3
0
cotg || <sub>√</sub>3 1 1
√3 0
1
√3
1
√3 ||
4/ Dấu của các tỉ số lợng giác.
Xét dấu của OH vµ OK .
0o<sub> 90</sub>o<sub> 180</sub>o
sin + +
cos +
tg +
Cđng cè bµi.
Nêu vấn đề
Học sinh xác định
Nội dung trọng tâm:
1/ Tỉ số lợng giác (định nghĩa).
2/ Tỉ số lợng giác của một số góc
cần nhớ.
3/ DÊu cđa các tỉ số lợng giác.
<b>Hớng dẫn học sinh học tập</b>.
- Học bài cũ, nắm vững lí thuyết. Xem lại các ví dụ minh họa.
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 (cã híng dÉn).
Rót kinh nghiƯm bµi giảng, bổ sung, điều chỉnh.
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Bài tập</b>
Tiết theo chơng trình: 20 Số tiết: 01
Ngày soạn: Ngày giảng:
A. mc ớch, yờu cu:
- Về kiến thức: Củng cố lí thuyết qua các bài tập thực hành. Xác định tọa độ của M
để từ đó xác định các tỉ số lợng giác.
- Về kĩ năng, t duy, phơng pháp: Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Kĩ năng
biến đổi, tính tốn. Bồi dỡng và phát triển các phẩm chất của t duy.
B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trò
<b>ổn định tổ chức lớp</b>: - Kiểm diện học sinh.
- ổn định tổ chức lớp.
<b>KiĨm tra bµi cũ</b>:
- Về kiến thức: Định nghĩa tỉ số lợng giác.
- Về kĩ năng: Gọi học sinh lên trình bày lời giải bài tập ở nhà. Có hớng dẫn và gợi
ý. Nhận xét dánh giá kết quả và chữa bổ sung theo lời giải sơ lợc sau:
<b>Bài chữa</b>.
<b>Bài 1</b>. Căn cứ vào bảng xét dấu:
0o<sub> 90</sub>o<sub> 180</sub>o
sin + +
cos +
tg +
cotg +
<b>Bµi 2</b>.
Xác định trên hệ trục tọa độ
gắn với đờng tròn đơn v.
<b>Bài 3</b>. Đối chiếu kết quả.
a/ sin90o<sub> = 1 > 0 = sin180</sub>o
b/ sin90o<sub>13’ > sin90</sub>o<sub>14’</sub>
d/ cos90o<sub>15’ > cos90</sub>o<sub>25’</sub>
e/ cos142o<sub> > cos143</sub>o
<b>Bµi 4</b>.
a/ asin0o<sub> + bcos0</sub>o<sub> + csin90</sub>o<sub> = a.0 + b.1 + c.1 = b + c</sub>
b/ acos90o<sub> + bsin90</sub>o<sub> + csin180</sub>o<sub> = a.0 + b.1 + c.0 = b</sub>
c/ a2<sub>sin90</sub>o<sub> + b</sub>2<sub>cos90</sub>o<sub> + c</sub>2<sub>cos180</sub>o<sub> = a</sub>2<sub>.1 + b</sub>2<sub>.0 + c</sub>2<sub>.(</sub><sub></sub><sub>1) = a</sub>2<sub></sub><sub> c</sub>2
<b>Bµi 5</b>.
a/ 3 sin2<sub>90</sub>o<sub> + 2cos</sub>2<sub>60</sub>o<sub></sub><sub> 3tg</sub>2<sub>45</sub>o<sub> = 3 </sub><sub></sub><sub> 1 + 2.(</sub> 1
2 )2 3 =
1
2
b/ 4a2<sub>sin</sub>2<sub>45</sub>o <sub></sub><sub> 3(atg45</sub>o<sub>)</sub>2<sub> + (2acos45</sub>o<sub>)</sub>2
= 4a2<sub>(</sub> √2
2 )
2 <sub></sub><sub> 3a</sub>2<sub> + 4a</sub>2<sub>(</sub> √2
2 )
2 <sub>= 2a</sub>2 <sub></sub><sub> 3a</sub>2<sub> + 2a</sub>2<sub> = a</sub>2
<b>Bµi 6</b>.
a/ A = sinx + cosx
x = 0o<sub></sub><sub> A = sin0</sub>o<sub> + cos0</sub>o<sub> = 0 + 1 = 1</sub>
x = 45o<sub></sub><sub> A = sin45</sub>o<sub> + cos45</sub>o<sub> = </sub> √2
2 +
√2
2 = √2
x = 60o<sub></sub><sub> A = sin60</sub>o<sub> + cos60</sub>o<sub> = </sub> √3
2 +
1
2 = √
3+1
2
b/ B = 2sinx + cos2x
x = 60o<sub></sub><sub> B = 2sin60</sub>o<sub> + cos120</sub>o<sub> = 2. </sub> √3
2
1
2 = √3
1
2
x = 45o<sub></sub><sub> B = 2sin45</sub>o<sub> + cos90</sub>o<sub> = 2.</sub> √2
2 0 = √2
x = 30o<sub></sub><sub> B = 2sin30</sub>o<sub> + cos60</sub>o<sub> = 2.</sub> 1
2 +
1
2 =
3
2
c/ sin2<sub>x + cos</sub>2<sub>x = 1 , </sub><sub></sub><sub> x</sub>
<b>Híng dÉn häc sinh häc tËp</b>.
- Tiếp tục học bài cũ, xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm nốt các bài tập cịn lại.
- Chn bÞ bài mới: <i><b>Các hệ thức giữa các tỉ số lợng giác.</b></i>
Rút kinh nghiệm bài giảng, bổ sung, điều chỉnh.
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Các hệ thức giữa các tỉ số lợng giác</b>
Tiết theo chơng trình: 21 Số tiết: 01
Ngày soạn: Ngày giảng:
A. mc ớch, yờu cu:
- Về kiến thức: Xây dựng hệ thức (cơ bản) giữa các tỉ số lợng giác. Tỉ số lợng giác
của hai góc bù nhau.
B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trò
<b>ổn định tổ chức lớp</b>: - Kiểm diện học sinh.
- ổn định tổ chức lớp.
<b>KiĨm tra bµi cị</b>:
- Về kiến thức: Định nghĩa HSLG.
- Về kĩ năng: Bài tËp ë nhµ.
- Nhận xét và đánh giá kết quả:
Giảng bài mới.
1/ Các
hệ thức
cơ bản.
Định lÝ. Víi 0o<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub> 180</sub>o<sub>. Ta cã:</sub>
tg = sin<i>α</i>
cos<i>α</i> nÕu cos 0
cotg = cos<i>α</i>
sin<i>α</i> nÕu sin 0
sin2<sub></sub><sub> + cos</sub>2<sub></sub><sub> = 1</sub>
Chøng minh: (Híng dÉn).
¸p dơng:
VD1. BiÕt sinx = 1
3 .
TÝnh P = 4sin2<sub>x + 3cos</sub>2<sub>x</sub>
VD2. BiÕt cosx = 3
5 .
TÝnh sinx, tgx, cotgx.
2/ Các
hệ thức
khác
Định lí.
1 + tg2<sub></sub><sub> = </sub> 1
cos2<i><sub>α</sub></i> nÕu cos 0
1 + cotg2<sub></sub><sub> = </sub> 1
sin2<i>α</i> nếu sin 0
áp dụng:
VD1:
VD2:
3/ Liên
hệ giữa
tỉ số
l-ợng giác
của 2
góc bù
nhau.
Định lí. sin(180o<sub></sub><sub></sub><sub>) = sin</sub><sub></sub>
cos(180o<sub></sub><sub></sub><sub>) = </sub><sub></sub><sub>cos</sub><sub></sub>
Chøng minh: (Híng dÉn).
¸
p dơng: sin cos tg cotg
Phơ nhau = 90o<sub></sub><sub></sub> <sub>cos</sub><sub></sub> <sub>sin</sub><sub></sub> <sub>cotg</sub><sub></sub> <sub>tg</sub><sub></sub>
Bï nhau =180o<sub></sub> <sub></sub> <sub>sin</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>cos</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>tg</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>cotg</sub><sub></sub>
H¬n kÐm = 90o<sub> + </sub><sub></sub> <sub>cos</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>sin</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>cotg</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>tg</sub><sub></sub>
Cđng cè bµi.
Nêu vn
Nội dung trọng tâm: 3/ Các vÝ dơ minh häa.
<b>Híng dÉn häc sinh häc tËp</b>.
- Häc bài cũ, nắm vững lí thuyết. Xem lại các ví dụ minh họa.
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 (có hớng dẫn).
Rút kinh nghiệm bài giảng, bỉ sung, ®iỊu chØnh.
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Bài tập</b>
Tiết theo chơng trình: 22 Số tiết: 01
Ngày soạn: Ngày giảng:
A. mc ớch, yờu cu:
- Về kiến thức: Củng cố lí thuyết qua các bài tập thùc hµnh.
- Về kĩ năng, t duy, phơng pháp: Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Kĩ năng
biến đổi, tính tốn. Bồi dỡng và phát triển các phẩm chất của t duy.
B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trị
<b>ổn định tổ chức lớp</b>: - Kiểm diện học sinh.
- ổn định tổ chc lp.
<b>Kiểm tra bài cũ</b>:
- Về kiến thức: Các hệ thức lợng giác và tỉ số lợng giác của 2 góc bù nhau.
- Về kĩ năng: Gọi học sinh lên trình bày lời giải bài tập ở nhà. Có hớng dẫn và gợi
ý. Nhận xét dánh giá kết quả và chữa bổ sung theo lời giải sơ lợc sau:
<b>Bài chữa</b>.
<b>Bài 1</b>. P = 3sin2<sub>x + 4cos</sub>2<sub>x = 3(sin</sub>2<sub>x + cos</sub>2<sub>x) + cos</sub>2<sub>x </sub>
= 3.1 +
2
2
= 3 + 1
4 =
13
4
<b>Bµi 2</b>.
a/ cos2<sub></sub><sub> = 1 </sub><sub></sub><sub> sin</sub>2<sub></sub><sub> = 1 </sub><sub></sub> 1
16 =
15
16 . Vì là gãc nhän nªn cos > 0, suy ra cos =
√15
4 . Từ đó thu đợc tg =
√15
15
b/ sin2<sub></sub><sub> = 1 </sub><sub></sub><sub> cos</sub>2<sub></sub><sub> = 1 </sub><sub></sub> 1
9 =
8
9 sin =
3 .
Từ đó suy ra tg = 2 <sub>√</sub>2 và cotg = √2
4
c/ Tõ c«ng thøc 1 + tg2<sub>x = </sub> 1
cos2<i>x</i> 1 + 8 =
1
cos2<i>x</i>
cos2<sub>x = </sub> 1
9 , v× tgx > 0 cho nªn cosx > 0 cosx =
Từ đó suy ra sinx =
9 =
2√2
3
<b>Bµi 3</b>. Ta cã:
a/ (sinx + cosx)2<sub> = sin</sub>2<sub>x + cos</sub>2<sub>x + 2sinx.cosx = 1 + 2sinx.cosx</sub>
b/ (sinx cosx)2<sub> = sin</sub>2<sub>x + cos</sub>2<sub>x </sub><sub></sub><sub> 2sinx.cosx = 1 </sub><sub></sub><sub> 2sinx.cosx</sub>
c/ sin4<sub>x + cos</sub>4<sub>x = (sin</sub>2<sub>x)</sub>2<sub> + (cos</sub>2<sub>x)</sub>2<sub> + 2sin</sub>2<sub>x.cos</sub>2<sub>x </sub><sub></sub><sub> 2sin</sub>2<sub>x.cos</sub>2<sub>x = (sin</sub>2<sub>x + cos</sub>2<sub>x)</sub>2
2sin2<sub>x.cos</sub>2<sub>x = 1 </sub><sub></sub><sub> 2sin</sub>2<sub>x.cos</sub>2<sub>x</sub>
d/ sinx.cosx(1 + tgx)(1 + cotgx) = sinx(1 + cos<i>α</i>
sin<i>α</i> )cosx(1 +
sin<i>α</i>
cos<i>α</i> )
= (sinx + cosx)(cosx + sinx) = (sinx + cosx)2<sub> = 1 + 2sinx.cosx</sub>
<b>Bµi 4</b>.
A = cosy + siny sin<i>y</i>
cos<i>y</i> = cos
2
<i>y</i>+sin2<i>y</i>
cos<i>y</i> =
1
B = <sub>√</sub>1+cos<i>b</i> √1<i>−</i>cos<i>b</i> =
C = sina
cos2<i><sub>x</sub></i> =
sin<i>a</i>
cos<i>a</i> =
sin<i>a</i>
cos<i>a</i>
= tga<b>Bài 5</b>. Đối chiếu kết quả
<b>Bài 6</b>.
A = sin(90o<sub></sub><sub> x)cos(180</sub>o <sub></sub><sub> x) = cosx.(</sub><sub></sub><sub>cosx) = </sub><sub></sub><sub>cos</sub>2<sub>x</sub>
B = cos(90o<sub></sub><sub> x)sin(180</sub>o<sub></sub><sub> x) = sinx.sinx = sin</sub>2<sub>x</sub>
<b>Bµi 7</b>.
cos2<sub>15</sub>o<sub> = 1 </sub><sub></sub><sub> sin</sub>2<sub>15</sub>o<sub> = 1 </sub><sub></sub>
2
= 8+4√3
16 =
√3+1¿2
¿
¿
¿
cos15o<sub> = </sub> √3+1
2√2 =
√6+<sub>√</sub>2
4
<b>Híng dÉn häc sinh häc tËp</b>.
- Tiếp tục học bài cũ, xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm nốt các bài tập còn lại.
- ChuÈn bị bài mới: <i><b>Tích vô hớng của hai vector.</b></i>
Rút kinh nghiệm bài giảng, bổ sung, điều chỉnh.
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
<b>TÝch v« híng cđa hai vector</b>
Tiết theo chơng trình: 23, 24 Số tiết: 02
Ngày soạn: Ngày giảng:
A. mc ớch, yờu cu:
- V kin thc: Góc giữa hai vector. Tích vơ hớng của hai vector: Định nghĩa, các
tính chất, biểu thức tọa độ và cơng thức chiếu.
- Về kĩ năng, t duy, phơng pháp: Rèn kĩ năng t duy logic, suy luận có lí. Kĩ năng
biến đổi, tính tốn. Bồi dỡng và phát triển các phẩm chất của t duy.
B. các bớc lên lớp-tiến trình bài giảng
hoạt động của thầy và trị
<b>ổn định tổ chức lớp</b>: - Kiểm diện học sinh.
- ổn định tổ chức lớp.
<b>KiĨm tra bµi cị</b>:
- Nội dung: Hệ thức giữa các tỉ số lợng giác và bài tập ở nhà.
- Nhn xột v ỏnh giỏ kt qu:
Giảng bài mới.
1/ Gãc cđa hai vector.
Ta thÊy: ... ?
V× vËy, cã thĨ chän …
NhËn xÐt: ( ⃗<i>a</i> , ⃗<i><sub>b</sub></i> ) = ( ⃗<i><sub>b</sub></i> ,
⃗
<i>a</i> )
Cho ⃗<i>a</i> ⃗<sub>0</sub> vµ ⃗<i><sub>b</sub></i> <sub></sub> ⃗<sub>0</sub> .Tõ
O1 tuú ý, vÏ ⃗<i>O</i><sub>1</sub><i>A</i><sub>1</sub> = ⃗<i>a</i> vµ
⃗<i><sub>O</sub></i>
1<i>B</i>1 = ⃗<i>b</i> . Tõ O2 , vÏ
⃗<i><sub>O</sub></i><sub>2</sub><i><sub>A</sub></i><sub>2</sub> <sub>= </sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub> vµ </sub> ⃗<i><sub>O</sub></i><sub>2</sub><i><sub>B</sub></i><sub>2</sub> <sub>= </sub> ⃗<i><sub>b</sub></i> .
A1O1B1 = A2O2B2
Định nghĩa. (SGK):
trong hai vector ⃗<i>a</i> vµ ⃗<i>b</i>
lµ vector ⃗<sub>0</sub> th× . . .
( ⃗<i>a</i> , ⃗<i>b</i> ) = 0o <sub></sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>, </sub> <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i>
cïng híng
( ⃗<i>a</i> , ⃗<i>b</i> )=180o <sub></sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>,</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i> <sub> </sub>
ng-ỵc híng
( ⃗<i>a</i> , ⃗<i><sub>b</sub></i> ) = 90o<sub></sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub> <sub>⃗</sub>
<i>b</i>
2/ TÝch v« híng của hai
vector. Định nghĩa. (SGK):<i>a</i> . ⃗<i><sub>b</sub></i> = <i>a</i>⃗ . ⃗<i><sub>b</sub></i> cos( ⃗<i>a</i>
NhËn xÐt: ⃗<i>a</i> ⃗<i>b</i> ⃗<i>a</i> . ⃗<i>b</i>
= 0
Chøng minh:
C¸c vÝ dơ:
C
A B
NÕu ⃗<sub>AB</sub> , ⃗<sub>CD</sub> cïng
h-íng th×
NÕu ⃗<sub>AB</sub> , ⃗<sub>CD</sub> ngỵc
h-ớng
VD1.ABC vuông tại A, AB = a,
BC = 2a B = 60o<sub>, C = 30</sub>o<sub>.</sub>
Từ đó, AC = a <sub>√</sub>3 .
⃗<sub>AB</sub> . ⃗<sub>AC</sub> = a.a <sub>√</sub>3 .cos90o<sub> =</sub>
0
⃗<sub>AC</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>CB</sub> <sub> = a</sub> <sub>√</sub><sub>3</sub> <sub>.2a.cos150</sub>o
= 2a2<sub>.</sub>
√3 ( √3
2 ) = 3a
2
⃗<sub>AB</sub> <sub>.</sub> ⃗<sub>BC</sub> <sub>= a.2a.cos120</sub>o
= 2a2<sub>.(</sub><sub></sub> 1
2 ) = a2
VD2. Cho A, B, C, D trªn trôc:
⃗<sub>AB</sub> . ⃗<sub>CD</sub> = AB.CD.cos0o
= AB.CD = AB . CD
⃗<sub>AB</sub> . ⃗<sub>CD</sub> = AB.CD.cos180o
= AB.CD = AB . CD
Đặc biệt: Nếu <i><sub>b</sub></i> <sub>=</sub> <sub></sub><i><sub>a</sub></i> <sub> thì</sub> <i>a</i> 2 = <i>a</i>⃗ . ⃗<i>a</i> = ⃗<i>a</i> . ⃗<i>a</i>
.cos0o<sub> = </sub><sub></sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub>2
3/ C«ng thøc chiÕu:
B
O’ A B’
B
B’ O A
Định nghĩa về vector hình chiếu
(SGK)
Định lí.(SGK)
Gọi ( <sub>OA</sub> <sub>.</sub> <sub>OB</sub> <sub>) = AOB = </sub><sub></sub><sub>.</sub>
Ta sÏ chøng minh ⃗<sub>OA</sub> . ⃗<sub>OB</sub> =
⃗<sub>OA</sub> ⃗<sub>OB</sub><i><sub>'</sub></i>
NÕu < 90o<sub> th× </sub> <sub></sub><sub>OA</sub> <sub> và </sub> <sub></sub><sub>OB</sub><i><sub>'</sub></i>
cùng hớng cho nên:
<sub>OA</sub> . <sub>OB</sub> = OA.OB.cos
= OA.OB’ = ⃗<sub>OA</sub> ⃗<sub>OB</sub><i><sub>'</sub></i>
NÕu >= 90o<sub> th× </sub> <sub>⃗</sub><sub>OA</sub> <sub> và</sub>
<sub>OB</sub><i><sub>'</sub></i> ngợc hớng cho nên:
<sub>OA</sub> <sub>.</sub> <sub>OB</sub> <sub> = OA.OB.cos</sub>
= OA.OB.cos(1800<sub></sub> <sub></sub><sub>)</sub>
= OA.OB’ = ⃗<sub>OA</sub> ⃗<sub>OB</sub><i><sub>'</sub></i>
4/ C¸c tÝnh chất cơ bản của
tích vô hớng.
C
B D
Định lí. Với mọi vector ⃗<i>a</i> , ⃗<i><sub>b</sub></i> ,
⃗
<i>c</i> vµ sè thùc k, ta cã:
a/ ⃗<i>a</i> . ⃗<i><sub>b</sub></i> = ⃗<i><sub>b</sub></i> . ⃗<i>a</i>
Híng dÉn chøng minh.
b/ ⃗<i>a</i> ( ⃗<i>b</i> + ⃗<i>c</i> ) = ⃗<i>a</i> . ⃗<i>b</i> +
⃗
<i>a</i> . ⃗<i>c</i>
VÏ ⃗<sub>BC</sub> = ⃗<i><sub>b</sub></i> , ⃗<sub>CD</sub> = ⃗<i>c</i> .
O A B’ C’ D’ th¼ng d chøa ⃗<i>a</i> .
Trªn d, lÊy ⃗<sub>OA</sub> = ⃗<i>a</i> . Theo
định lí hình chiếu, ta có:
⃗
<i>a</i> . ⃗<i><sub>b</sub></i> <sub> =</sub> ⃗<sub>OA</sub> ⃗<sub>BC</sub> = ⃗<sub>OA</sub>
⃗<i><sub>B ' C '</sub></i> = OA <i>B ' C '</i>
⃗
<i>a</i> . ⃗<i>c</i> = ⃗<sub>OA</sub> ⃗<sub>CD</sub> = ⃗<sub>OA</sub>
⃗<i><sub>C ' D '</sub></i> <sub>=</sub> <sub>OA</sub> <i><sub>C ' D '</sub></i>
⃗<i>a</i> . ⃗<i>b</i> + ⃗<i>a</i> . ⃗<i>c</i> = OA
<i>B ' C '</i> + OA <i>C ' D '</i>
= OA ( <i>B ' C '</i> + <i>C ' D '</i> )
= OA <i>B ' D '</i> = ⃗<sub>OA</sub> ⃗<sub>BD</sub>
= ⃗<sub>OA</sub> ( ⃗<sub>BC</sub> + ⃗<sub>CD</sub> ) = ⃗<i>a</i> (
⃗
<i>b</i> + ⃗<i>c</i> )
c/ (k ⃗<i>a</i> ). ⃗<i><sub>b</sub></i> = k.( ⃗<i>a</i> . ⃗<i><sub>b</sub></i> )
(k ⃗<i>a</i> ). ⃗<i><sub>b</sub></i> = k ⃗<i>a</i> ⃗<i><sub>b</sub></i>
cos(k ⃗<i>a</i> , ⃗<i>b</i> )
= k ⃗<i>a</i> <i><sub>b</sub></i>⃗ cos(k ⃗<i>a</i> , ⃗<i><sub>b</sub></i> <sub>) </sub>
NÕu k > 0 th× (k ⃗<i>a</i> , ⃗<i><sub>b</sub></i> ) = ( ⃗<i>a</i>
, ⃗<i><sub>b</sub></i> ) vµ
cos(k ⃗<i>a</i> , ⃗<i>b</i> ) = cos( ⃗<i>a</i> , ⃗<i>b</i> )
cho nªn
(k ⃗<i>a</i> ). ⃗<i><sub>b</sub></i> <sub>=k</sub> ⃗<i>a</i> ⃗<i><sub>b</sub></i> cos(
⃗
<i>a</i> , ⃗<i><sub>b</sub></i> )= k( ⃗<i>a</i> ⃗<i><sub>b</sub></i> )
NÕu k < 0 th× (k ⃗<i>a</i> , ⃗<i>b</i> ) + ( ⃗<i>a</i>
, ⃗<i><sub>b</sub></i> <sub>) = 180</sub>o <sub> vµ cos(k</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>,</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>)</sub>
= cos( ⃗<i>a</i> , ⃗<i><sub>b</sub></i> <sub>) cho nªn</sub>
(k ⃗<i>a</i> ). ⃗<i><sub>b</sub></i> = k ⃗<i>a</i> ⃗<i><sub>b</sub></i>
[cos( ⃗<i>a</i> , ⃗<i>b</i> )]
= k ⃗<i>a</i> ⃗<i>b</i> cos( ⃗<i>a</i> , ⃗<i>b</i> ) =
k( ⃗<i>a</i> ⃗<i><sub>b</sub></i> )
¸p dơng: ( ⃗<i>a</i> ⃗<i>b</i> )2<sub> = </sub> <i><sub>a</sub></i><sub>⃗</sub> 2<sub>+</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i> 2 <sub></sub><sub> 2</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>⃗</sub><i><sub>b</sub></i>
( ⃗<i>a</i> + ⃗<i>b</i> )( ⃗<i>a</i> ⃗<i>b</i> ) = ⃗<i>a</i> 2 ⃗<i>b</i> 2
5/ Biểu thức toạ ca tớch
vụ hng.
Định lí. (SGK)
Trên (Oxy) với
<i>a</i> = (x1,y1) ⃗<i>a</i> = x1 ⃗<i>i</i> + y1
⃗<i><sub>j</sub></i>
⃗
<i>b</i> = (x2,y2) ⃗<i>b</i> = x2 ⃗<i>i</i> + y2
⃗<i><sub>j</sub></i>
⃗
<i>a</i> . ⃗<i><sub>b</sub></i> <sub>= (x</sub><sub>1</sub> ⃗<i><sub>i</sub></i> + y1 ⃗<i>j</i> )( x2 ⃗<i>i</i>
+ y2 ⃗<i>j</i> )
= … = x1x2 + y1y2
VÝ dô: ⃗<i>a</i> ⃗<i><sub>b</sub></i> = x1x2+ y1y2 = 1
= 1
2 ( ⃗<i>a</i> + ⃗<i>b</i> 2 ⃗<i>a</i> 2 ⃗<i>b</i> 2) . (Biểu thức độ dài của tích vơ hớng).
Cđng cè bµi.
Nêu vấn đề
Học sinh xác định
Nội dung trọng tâm:
1/ Gãc cđa hai vector.
2/ TÝch v« híng cđa hai vector.
3/ Công thức hình chiếu.
4/ Cỏc tớnh cht c bn của tích vơ hớng
5/ Biểu thức tọa độ của tích vơ hớng.
<b>Híng dÉn häc sinh häc tËp</b>.
- Häc bµi cị, nắm vững lí thuyết, xem lại các ví dụ minh họa.
- Làm các bài tập: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (có hớng dẫn).
Rút kinh nghiệm bài giảng, bỉ sung, ®iỊu chØnh.