Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.53 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Cấp độ</b>
Chủ đề
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng </b>
<b>điểm</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phép nhân
chia các đa
thức, hằng
đẳng thức
đáng nhớ
Nhận biết các hằng
đẳng thức Hiểu được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép
cộng trong việc nhân đa thức
Vận dụng được
tính chất phân
phối của phép
nhân đối với
phép cộng
Số câu hỏi 1 1 1 1 <sub>1</sub> <sub>5</sub>
Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 <sub>0,5</sub> <sub>2,5(25%)</sub>
Phân tích đa
thức thành
nhân tử
Phân tích
đa thức
thành
nhân tử
Hiểu cách
phân tích đa
thức thành
nhân tử
Vận dụng và
phối hợp các
phương pháp
phân tích thành
nhân tử
Số câu hỏi 1 1 1 3
Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5(15%)
Rút gọn
,cộng trừ các
phân thức đại
số
Rút gọn
được
những
phân thức
mà tử và
mẫu có
dạng tích
chứa nhân
tử chung
Hiểu được các định nghĩa của
phân thức đại số, hai phân
thức bằng nhau
Vận dụng
được tính
chất của
phân thức
đại số để
rút gọn
phân thức,
cộng trừ
các phân
thức đại
số.
Số câu hỏi 1 1 1 1 4
Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 <sub>2</sub><sub>(20%)</sub>
Tam giác
vuông,
đường trung
bình của tam
giác
Biết các
tích chất
của tam
giác
Biết tính
chất
đường
trung bình
của tam
giác
Hiểu các định lí về đường
trung bình của tam giác
Số câu hỏi 1 1 1 1 4
Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 <sub>2</sub><sub>(20%)</sub>
Hình bình
hành, hình
thoi, hình
vng,tâm
Biết tính chất của các
hình tứ giác Hiểu được khái niệm đối xứngtâm Vận dụng được định nghĩa tính
chất, dấu hiệu
các hình tứ giác
trong tốn và
chứng minh
Số câu hỏi 1 1 1 1 4
Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 2(20%)
Tổng câu hỏi <b>4</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>3</b> 20 câu
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>Môn : Toán 8 . Năm học : 2011 - 2012</b>
<b>Thời gian: 90 phút</b>
<b>I/ Trắc nghiệm: (3đ)</b>
<b>Câu1 Tích (a + b)(b – a) bằng:</b>
a/ (a + b)2<sub> b/ b</sub>2<sub> – a</sub>2<sub> c/ a</sub>2<sub> – b</sub>2<sub> d/ (a - b)</sub>2
<b>Câu 2 Kết quả của phép chia 12x</b>4<sub>y</sub>2<sub> : (-9xy</sub>2<sub>) bằng</sub>
a/
4
3<sub>x</sub>3<sub> b/ </sub>
-4
3<sub>xy c/ </sub>
-4
3<sub>x</sub>3<sub> d/ Một đáp số khác</sub>
<b>Câu 3 Rút gọn nào sau đây sai:</b>
3 3
/
9 3
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i> <i>x</i>
9y + 3
b/
3xy + x <sub> </sub>
3 2 2
5 3
12 2 1
/
18 3 4
<i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>xy</i> <i>y</i>
3xy +3
= d/
9y + 3 <sub> </sub>
<b>Câu4 Hai điểm M và M</b>/<sub> đối xứng với nhau qua điểm O nếu</sub>
a/ O<sub>MM</sub>/ <sub> b/ OM = OM</sub>/<sub> c/ OM > OM</sub>/<sub> d/ Cả a và b</sub>
Câu 5 Cho tam giác ABC có BC = 16cm. D và E lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC . Độ dài
đoạn DE là:
a/ 4cm b/ 8cm c/ 12cm d/ 16cm
<b> Câu 6 Mệnh đề nào sau đây sai</b>
a/ Hình thang có hai đáy bằng nhau là hình bình hành
b/ Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc với nhau là hình vng
c/ Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
d/ Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
<b>II/ Tự luận: (7đ)</b>
<b> Bài 1 Phân tích đa thức thành nhân tử</b>
a/ x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x b/ a</sub>3<sub> – 3a</sub>2<sub> – a +3</sub>
Bài 2: Thực hiện các phép tính
a/ 2xy(x – 2y) b/ 2
9 3
6 2 12
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> c/ </sub> 2 2
5 3 3
4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
Bài 3: Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 3n3<sub> + 10n</sub>2<sub> – 5 chia hết cho giá trị của </sub>
biểu thức 3n + 1
<b> Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ), với BC = 6 cm. Đường trung tuyến AM, gọi</b>
O là trung điểm của AC, N là điểm đối xứng với M qua O
a/ Tính AM
b/ Tứ giác AMCN là hình gì? Vì sao?
c/ Với điều kiện nào của tam giác ABC để tứ giác AMCN là hình vng?
<b>Hướng dẫn đáp án và biểu điểm</b>
<b>I Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng ghi 0,5đ</b>
Câu 1 2 3 4 5 6
Đúng b c d d b c
<b>II/ Tự luận:</b>
<b>Bài Câu Hướng dẫn</b> <b>Điểm</b>
1 a x(x2<sub> – 2x + 1)</sub>
= x(x – 1)2 <b>0,25<sub>0,25</sub></b>
b (a3<sub> – 3a</sub>2<sub>) – (a – 3)</sub>
(a – 3)(a – 1)(a + 1) <b>0,250,25</b>
2
a 2x2<sub>y – 4xy</sub>2 <b><sub>0.5</sub></b>
b 9 3
( 6) 2( 6)
18 3 3(6 )
( 6) ( 6)
3
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
c
2
2
5 3 3
4
4 1
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>3</b> Thực hiện phép chia, ta có: 3n
3<sub> + 10n</sub>2<sub> – 5 = (3n + 1)(n</sub>2<sub> + 3n – 1) – 4</sub>
Để phép chia hết thì 4 <sub> 3n +1</sub>
Tìm được số nguyên n sao cho 3n + 1 là ước của 4, khi đó ta có: n = 0; -1; 1
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>4</b>
Hình vẽ và ghi giả thiết kết luận
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>O</b>
<b>0.5</b>
a AM là đường trung tuyến của tam giá ABC
AM =
1
2<sub>BC = </sub>
1
2<sub>.4 = 3 cm</sub>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
b Chứng minh được: OA = OC ( O là trung điểm AC)
OM = ON ( Nđối xứng M qua O)
Suy ra:Tứ giác AMCN là hình bình hành
AM = MC
Tứ giác AMCN là hình thoi
<b>0.5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b> = 45</b>0
<sub>ABC vng cân</sub>
Kết luận: Điều kiện <sub>ABC vng cân thì tứ giác AMCN là hình vng</sub>