Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.15 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b>
<i><b>Ngày soạn: 12/9/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 16/9/2019</b></i>


BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT
LUYỆN VIẾT CHỮ HOA Ă,Â
<b>I .MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố cách viết các chữ hoa Ă, Â .</b>


- Viết tên riêng ( Âu Lạc ) và từ câu ứng dụng ( Ăn ở như bát nước đầy / Ăn quả
nhớ kẻ trồng trồng cây.Có danh có vọng nhớ thầy khi xưa.) bằng chữ cỡ nhỏ .
<b>2. Kỹ năng: Viết đúng mẫu, đều nét và nối nét đúng qui định . </b>


<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , tỉ mỉ, có ý thức rèn viết chữ đẹp.</b>
* HS Minh: Viết được chữ A, Ă, Â


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
GV: Mẫu chữ viết hoa Ă, Â,
HS: Vở luyện viết, bảng con...
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Mẫu chữ, bảng phụ


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1 Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của
HS


<b>2. Bài mới : (30’)</b>


<b>a, giới thiệu bài : </b>


<b>b. HD HS viết trên bảng con .</b>


- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng
bài trước


HS Minh


- HS tìm các chữ hoa trong bài . Ă, Â , L Lắng nghe
- GV viết mẫu nhắc lại cách


viết từng chữ


- HS chú ý quan sát
- HS tập viết chữ Ă, Â, trên


bảng con


*Luyện viết chữ hoa:


- Tìm các chữ hoa có trong
bài: treo chữ mẫu cho hs quan
sát.


- GV viết mẫu, nhắc lại cách
viết từng chữ: Ă, Â,


- GV nhận xét, sửa chữa.



- HS nêu.


- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào bảng con.


<i>* HS tập viết từ ứng dụng (tên</i>
<i>riêng)</i>


- HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu: Âu Lạc là tên


nước ta thời cổ, có vua An


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Dương Vương, đóng đơ ở


Cổ Loa - HS tập viết trên bảng con Viết chữ


A,Ă,Â
<i>*. HS viết câu ứng dụng : </i> - HS đọc câu ứng dụng


- GV giúp HS giải nghĩa câu
ứng dụng


- HS tập viết trên bảng con các chữ : Ăn
nước đầy


<i><b>* HD HS viết vào vở tập viết :</b></i>
- Gv nêu yêu cầu viết theo cỡ
nhỏ



- HS viết bài vào vở luyện viết
- GV HD HS viết đúng nét,


đúng độ cao, khoảng cách


- Kiểm tra bài viết của bạn
* chữa bài nhận xét:


- GV nhận xét bài viết của HS


<b>3. Củng cố dặn dò : ( 5’)</b> Lắng nghe


- GV nhận xét tiết học - Nhắc về nhà viết bài


__________________________________________
TOÁN


<b> Tiết 6: TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (Có nhớ một lần )</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần</b>
sang hàng chục hoặc hàng trăm). Vận dụng được vào giải tốn có lời văn (có một
phép trừ).


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1 (cột 1, 2, 3); Bài 2 (cột 1,</b>
2, 3); Bài 3.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>* HS Minh: Ôn lại các số từ 1-5</b>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>
- Yêu cầu HS thực hiện
phép tính


+ Để thực hiện các số có
ba chữ số có nhớ một lần
cần lưu ý điều gì ?


- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới: ( 10’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>b., Hướng dẫn bài </b></i>


* Giới thiệu các phép tính
trừ


- 2 HS lên bảng đặt tính và
nêu lại cách thực hiện tính
435 + 127 250 +
372


- HS đặt tính theo cột dọc


HS Minh



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giới thiệu phép tính 432
– 215 = ?


- GV gọi HS lên thực hiện
- GV gọi 1 HS thực hiện
pháp tính


- 2 khơng trừ được 5 ta lấy
12 trừ 5 bằng 7, viết 7 nhớ
1.


- 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2


bằng 1, viết Ôn lại các số từ 1-5
432


215
217


4 trừ 2 bằng 2, viết 2
- 2-3 HS nhắc lại cách tính
+ Trừ các số có mấy chữ


số ?


- 3 chữ số
+ Trừ có nhớ mấy lần ? ở


hàng nào ?



- Có nhớ 1 lần ở hàng chục
. Giới thiệu phép trừ 627 –


143 = ?


- HS đọc phép tính
627


143
484


- HS đặt tính cột dọc
- 1 HS thực hiện phép tính
- 1 vài HS nhắc lại


<b>3. Thực hành: ( 20’)</b>
Bài 1: Tính


- Bài tập có mấy u cầu?
- Để thực hiện tốt các phép
tính, cần lưu ý điều gì ?
- Yêu cầu HS đọc kết quả
và nêu cách làm.


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu cách làm .


- HS hoàn thành vào VBT
- Các phép trừ có nhớ một



lần ở hàng chục. <sub>Lắng nghe</sub>
- Gv y/c nhận xét các phép


tính trừ vừa thự hiện.
<i><b>Bài 2: Tính</b></i>


- GV nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu BT


- 3 HS lên bảng, dưới lớp
làm vào vở.


627 746 564
935 555


443 251 215
551 160


184 495 349
384 395


- GV nhận xét sửa sai
- Gv y/c nhận xét các phép
tính trừ vừa thự hiện.


- Lớp nhận xét bài trên
bảng.


- Các phép trừ có nhớ một
lần ở hàng trăm.









</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>-Bài 3: -Bài toán</b></i> - HS đọc bài tốn


+ Bài tốn cho biết gì? + Hai bạn sưu tầm được
335 tem, trong đó Hà sưu
tầm được 128 con tem.
+ Bài tốn hỏi gì ? + Hỏi Hoa sưu tầm được


bao nhiêu con tem ?


- 1 HS lên bảng giải, cả lớp
làm TBT


Giải


Bạn Hoa sưu tầm được số
tem là:


Đọc số1- 5
335 – 128 = 207 (tem)


Đáp số: 207 tem
- GV nhận xét. - Lớp nhận xét.


<i><b>Bài 4: Bài toán</b></i>



- GV hướng dẫn tóm tắt


- HS nêu yêu cầu BT
Tóm tắt - HS phận tích bài tốn.
Đoạn dây dài: 243 cm


Cắt đi: 27 cm


- 1 HS giải. Lớp làm vào
vở.


Còn lại ...? cm Giải


Đoạn dây còn lại dài là:
243 – 27 = 216 (cm)
<b>4. Củng cố dặn dò: (5’)</b> Đáp số: 216 cm
- Nhận xét tiết học


- Dặn chuẩn bị bài sau.


_____________________________________________
<b>Buổi chiều: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN </b>


<b>Tiết: 3: AI CÓ LỖI </b>
<b>. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng</b>
cảm nhận lỗi khi trót cư xử khơng tốt với bạn; trả lời được các câu hỏi trong sách
giáo khoa.



<b>2. Kĩ năng : Biết ngắc hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước</b>
đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. Kể lại được từng
đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>* KNS:</b>


- Rèn các kĩ năng: Giao tiếp ứng xử VH. Thể hiện sự cảm thong. Kiểm soát cảm
xúc.


* HS Minh: Nhắc lại được một câu cậu bé thông minh
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần hướng dẫn .
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ Ọ


Tiết 1
<b>A. KTBC: ( 5’)</b>


- Kiểm tra bài Hai bài tay em
+ Hai bàn tay em được so sánh
với gì ?


+ Hai bàn tay thân thiết với bạn
nhỏ như thế nào ?


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B.Bài mới :</b>



<b>1.GTB :Bài học hôm nay sẽ kể</b>
cho các con nghe câu chuyện
về hai bạn Cô-rét-ti và En-ri
-cô. Hai bạn chỉ vì một câu
chuyện nhỏ mà cáu giận nhau,
nhưng lại rất sớm làm lành với
nhau. Điều gì đã khiến hai bạn
sớm làm lành với nhau, giữ
được tình bạn? Đọc truyện này
các con sẽ hiểu điều đó.


- Giáo viên ghi đầu bài
<b>2.Luyện đọc:( 25- 30’)</b>
<b>a. Giáo viên đọc mẫu</b>
- GV nêu giọng đọc chung
<b>b. Hướng dẫn luyện đọc kết</b>
<b>hợp giải nghĩa từ</b>


<b>* Đọc nối tiếp câu</b>


- GV theo dõi, ghi từ HS phát
âm sai (đọc cá nhân, đồng
thanh)


- GV tiếp tục hướng dẫn HS
phát âm


<b>* Đọc nối tiếp đoạn</b>
- Bài này có mấy đoạn?



- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn
trước lớp


- Hướng dẫn đọc câu dài.
- GV treo bảng phụ đoạn văn.
- Gọi 1 HS giỏi đọc.


- Lớp nhận xét và nêu cách đọc


- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- 2 HS trả lời câu hỏi


- HS lắng nghe .


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
( lần 1 ).


- Cô-rét-ti, En-ri-cô


-Theo dõi nhận xét, sửa sai.
- HS đọc nối tiếp câu lần 2


- HS đọc đồng thanh từ khó : Cơ –
rét – ti, En – ri – cô, lắng xuống,
khuỷu.


- 5 đoạn


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1



<i><b>-Tôi đang nắn nót viết từng chữ thì/</b></i>
<i>Cơ-rét-ti chạm khuỷu tay vào </i>
<i>tôi,làm cho cây bút nguệch ra một </i>
<i>đường rất xấu. </i>


<i>- Tơi nhìn cậu, thấy vai áo cậu sứt </i>
<i>chỉ, chắc vì cậu đã vác củi giúp mẹ.</i>
<i>Bỗng nhiên, tơi muốn xin lỗi </i>
<i>Cô-rét-ti, nhưng không đủ can đảm.</i>
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
- HS đọc chú giải: kiêu căng, hối
hận, can đảm, ngây


<b>HS Minh</b>


Ôn lại câu
Cậu bé thông
minh


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ.
- Tìm từ trái nghĩa với kiêu
căng?


- GV nhận xét.


<i><b>* Luyện đọc đoạn trong</b></i>
<b>nhóm</b>



- Chia lớp theo nhóm 5


- GV yêu cầu mỗi em đọc một
đoạn


* Thi đọc đoạn 3, 4
<i><b>* Đọc đồng thanh</b></i>


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Tìm hiểu bài (8- 10')</b>
- Yêu cầu HS đọc thầm


? Hai bạn nhỏ trong truyện tên
là gì?


? Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau
GV: Sau cuộc va chạm nhỏ ấy
En-ri-cơ đã có suy nghĩ và việc
làm như thế nào, các con sẽ
cùng tìm hiểu tiếp sang đoạn 3
của bài.


? Vì sao En-ri-cơ thấy hối hận
GV: Sau cơn giận, Cô-rét-ti đã
thấy hối hận. Vậy Cô-rét-ti đã
làm lành với nhau ra sao các
con cùng tìm hiểu đoạn 4 của
câu chuyện nhé.


? Hai bạn đã làm lành với nhau


ra sao


? Em đốn Cơ-rét-ti nghĩ gì khi
chủ động làm lành với bạn
* GV: Để có được một tình bạn
thân thiết khơng phải là dễ,
chúng ta cần phải biết quý
trọng và giữ gìn tình bạn ngày
càng thân thiết và gắn bó hơn
như vậy cuộc sống mới có ý
nghĩa.


? Bố đã trách măng En-ri-cơ
như thế nào


- Mỗi nhóm 5 em đọc, mỗi em đọc
một đoạn sau đó đổi lại đọc đoạn
khác.


- Mỗi nhóm 1 em, 5 em /lượt


- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài


- HS đọc thầm đoạn 1, 2
- Cô-rét-ti, En-ri-cô.


- Cô-rét-ti vô ý chạm khuỷu tay vào
En-ri-cô làm En-ri-cô viết hỏng…
- 1 HS đọc đoạn 3.



- Cơn giận lắng xuống, En-ri-cơ
bình tĩnh lại...thấy thương bạn,
muốn xin lỗi nhưng không đủ can
đảm.


- Một HS đọc đoạn 4 lớp đọc thầm
theo.


- Tan học,…khơng bao giờ
- HS trả lời:


+ Tại mình vơ ý, mình phải làm
lành.


+ En-ri-cơ là bạn của mình, khơng
thể để mất tình bạn


+ Chắc En-ri-cơ tưởng mình cố tình
chơi xấu bạn ấy.


- 1 HS đọc đoạn 5


- Đáng lẽ chính con phải xin lỗi bạn
vì con có lỗi. Thế mà con lại định
giơ tay đánh bạn.


- Rất đúng vì người có lỗi phải xin
lỗi trước nhưng En-ri-cô lại không
đủ can đảm



- HS thảo luận cặp đơi:


* En-ri-cơ đáng khen vì cậu ta biết
ân hận, biết thương bạn khi bạn làm
lành, cậu cảm động ôm chầm lấy
bạn


Nói lại câu
trên


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Lời trách mắng của bố có
đúng khơng


- HS thảo luận cặp đôi, trả lời
câu hỏi:


? Theo con mỗi bạn có điểm gì
đáng khen


? Qua câu chuyện giúp con
hiểu điều gì


* Cơ-rét-ti đáng khen vì cậu biết
quý trọng tình bạn và rất độ lượng
nên đã chủ động làm lành với bạn.
- Phải biết nhường nhị, q trọng
tình bạn, nghĩ tốt về bạn,khi có lỗi
phải biết dũng cảm và chủ động


nhận lỗi khi trót cư xử không tốt
với bạn


<b>Tiết 2: KỂ CHUYỆN(18p-20P)</b>
1. GV nêu nhiệm vụ: Trong


phần kể chuyện hôm nay, các
em sẽ thi kể lại lần lượt 5 đoạn
câu chuyện “ai có lỗi” bằng lời
của em dựa vào trí nhớ và
tranh minh hoạ.


2. Hướng dẫn kể


? Câu chuyện trong SGK được
kể lại bằng lời của ai?


? Còn phần kể chuyện yêu cầu
chúng ta kể lại bằng lời kể của
ai?


- Yêu cầu HS quan sát tranh,
nêu nội dung từng tranh.
- GV mời lần lượt 5 HS nối
tiếp nhau kể


+ Em đã bao giờ trót cư xử
khơng tốt với bạn chưa? Kể
việc làm đó. Em có dũng cảm
nhận lỗi và sửa lỗi không?


+ Em đã chủ động làm lành
với bạn, tha lỗi cho khi bạn cư
sử sai với em chưa?


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố – dặn dị: ( 5’)</b>
- Em học được gì qua câu
chuyện ?


- Từng HS tập kể cho nhau nghe
- 5 học sinh thi kể 5 đoạn của câu
chuyện dựa vào 5 tranh minh hoạ.


- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
- Học sinh trả lời câu hỏi


- Nhận xét phần trả lời của bạn
- Bạn bè phải biết nhường nhịn
nhau, yêu thương, nghĩ tốt về
nhau....


Lắng nghe


Quan sát tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét giờ học


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 13/9/2019</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 17/9/2019</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 7: LUYỆN TẬP</b>
<b>I I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ hoặc</b>
có nhớ 1 lần). Vận dụng được vào giải tốn có lời văn (có một phép cộng hoặc một
phép trừ).


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2 (a); Bài 3 (cột 1, 2,</b>
3); Bài 4.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
*HS Minh: Ơn lại các số từ 1đến 5.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ÐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Y/c học sinh đặt tính và nêu miệng
cách tính 694-237


- 1 HS giải bài tốn VBT tiết 6


- Nhận xét


<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Thực hành</b></i>
<i><b>Bài 1: Tính</b></i>


- u cầu đọc đề bài sau đó hoàn
thành vào VBT


- Cho học sinh tự làm
- Ðổi vở để kiểm tra


- Mời 2 em nêu cách tính miệng 2
bài


- Giáo viên nhận xét.
<i><b>Bài 2: Ðặt tính rồi tính</b></i>


- Yêu cầu HS đọc bài tập
- Bài tập 2 yêu cầu chúng ta làm gì?
- Giáo viên nhận xét


- GV: Bài tập củng cố kiến thức gì ?
<i><b>Bài 3: Số ?</b></i>


- Giáo viên chỉ vào ô trống mỗi cột


-1 Học sinh tính



- 1 Học sinh trình bày bài giải


- HS đọc y/c


- 1 Học sinh lên bảng. Cả lớp làm
rồi đổi chéo vở cho nhau để kiểm
tra.


- Ðổi vở lại, nhận xét


- 2 em nêu cách tính các bài:
567-325 = 242


387-58 = 329


- Ðọc y/c bài tập .
- Ðặt tính rồi tính


- 1 Học sinh lên bảng, cả lớp làm
vào vở.


- Củng cố cách thực hiện phép trừ
có nhớ 1 lần sang hàng chục và
hàng trăm.


HS Minh


Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hỏi:


+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
+ Muốn tìm số trừ ra làm thế nào?
+ Em tính xem ơ trống này sẽ là số
mấy ?


<i><b>Bài 4 : Giải bài tốn theo tóm tắt </b></i>
<i><b>sau:</b></i>


Ngày thứ nhất bán: 415 kg gạo
Ngày thứ hai bán: 325 kg gạo
Cả hai ngày bán: .... kg
gạo ?


- Mời 1 HS nhìn vào tóm tắt nêu đề
bài toán


- Giáo viên nhận xét
<b>3. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>


- Y/c H nêu lại cách thực hiện phép
tính cộng trừ có nhớ 1 lần.


- Chuẩn bị bài sau


- HS đọc y/c


Số bị trừ 752 621
Số trừ 426 246



Hiệu 125 231


- Học sinh theo dõi, nêu yêu cầu
của bài, điền số thích hợp vào ô
trống.


- 1 Học sinh lên bảng điền, cả lớp
làm vào vở


- Lớp nhận xét, sửa bài.


- 1 Học sinh nêu yêu cầu của ðề
- 1 Học sinh nêu đề bài toán.
- 1 Học sinh lên bảng giải . cả lớp
làm vào vở.


Bài giải:


Cả 2 ngày bán được là:
415+325=740 (kg)


Ðáp số: 740 kg
- Nhận xét về lời giải của bạn.


Lắng nghe


<b></b>
---ĐẠO ĐỨC



<b>Tiét 2: KÍNH YÊU BÁC HỒ (tiết 2)</b>


I

<b>. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc. Biết được</b>
tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ.
<b>2. Kĩ năng: Thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.</b>


<b>3. Hành vi: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện năm điều Bác Hồ dạy.</b>
* HS Minh:Vào nhóm cùng bạn, xem tranh Bác Hồ.


<b>* TTHCM:</b>


<b>- Nội dung: Bác Hồ là vị lãnh tụ kính u. Để thể hiện lịng kính u Bác Hồ, HS</b>
cần phải học tập va làm theo lời Bác dạy (toàn phần).


<b>* Lưu ý: Giáo viên gợi ý và tạo điều kiện cho học sinh tập hợp và giới thiệu những</b>
tư liệu sưu tầm được về Bác Hồ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Một số bài thơ, bài hát, câu chuyện, tranh ảnh, băng hình về Bác Hồ.
Giấy khổ to, bút viết bảng (phát cho các nhóm). Năm điều Bác Hồ dạy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Các bài thơ, bài hát về Bác, tranh hoặc truyện.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>1.</b></i><b>KTBC ( 5’) </b>



- Yêu cầu cả lớp hát tập thể hoặc
nghe băng bài hát Tiếng chim trong
vườn Bác, nhạc và lời của Hàn Ngọc
Bích


<i><b>2. Bài mới</b></i>: ( 25’)
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Các hoạt động:</b>


<i><b>*Hoạt động 1 : </b></i>


- Yêu cầu lớp chia thành các cặp suy
nghĩ và trả lời các ý:


+ Em đã thực hiện được những điều
nào trong 5 điều Bác Hồ dạy thiếu
niên nhi đồng? Thực hiện như thế
nào? Còn điều nào chưa làm tốt?
+ Em dự định sẽ làm gì trong thời
gian tới?


- Yêu cầu học sinh liên hệ theo cặp.
- Mời vài em tự liên hệ trước lớp
- Khen những học sinh đã thực hiện
tốt 5 điều Bác dạy.


<i><b>*Hoạt động 2 :</b></i>


- u cầu lớp hoạt động nhóm trình
bày giới thiệu về những bài hát,


tranh ảnh, bài ca dao,… nói về Bác
Hồ.


* Thảo luận theo nhóm:


1. u cầu các nhóm trình bày, giới
thiệu những sưu tầm nói về Bác với
thiếu niên nhi đồng?


2. Yêu cầu lớp nhận xét về kết quả
sưu tầm của các nhóm.


3. Đánh giá và khen những nhóm có
sưu tầm tốt.


<i><b>*Hoạt động 3:</b></i> Trò chơi “Phóng
<i>viên”</i>


- Xin bạn vui lịng cho biết Bác Hồ
cịn có những tên gọi nào khác?


- Hát tập thể bài “Ai yêu …nhi
đồng“ nhạc và lời Phong Nhã


- Cả lớp thảo luận theo nhóm
đơi.


- Lần lượt từng bạn trả lời với
nhau về việc thực hiện 5 điều
Bác Hồ dạy của bản thân và


nêu những điều mà thực hiện
chưa tốt, nêu cách cố gắng ¨để
thực hiện tốt.


- 2 HS tự liên hệ trước lớp.
- Lớp bình chọn những bạn có
việc làm tốt.


- Đại diện các nhóm lên báo
cáo.


- Lớp trao đổi nhận xét.


- Các nhóm lần lượt lên trình
bày hoặc giới thiệu về những
sưu tầm của mình có nội dung
nói về Bác Hồ với thiếu niên
nhi đồng. Chẳng hạn như:
Tranh ảnh, bài hát, các câu ca
dao.


- Lớp theo dõi nhận xét trình
bày các nhóm .


- Lớp lắng nghe bình chọn các
nhóm có nhiều hình ảnh, bài hát
nói về Bác.


- Lần lượt từng học sinh thay
nhau đóng vai phóng viên hỏi



HS Minh


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Quê bác ở đâu? Bác sinh vào ngày
tháng năn nào? hãy đọc 5 điều bác
dạy? Hãy kể những việc làm được
trong tuần qua để thể hiện lịng kính
u bác Hồ ?


- Bạn hãy đọc một câu ca dao nói về
Bác? Bác Hồ đọc tuyên ngơn độc lập
khi nào? Ở đâu?


<i><b>3. Củng cố, dặn dị</b></i>: ( 5’)


<i><b>* GDHS học tập và làm theo tấm</b></i>
<i><b>gương đạo đức Hồ Chí Minh.</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học.


- Chuẩn bị bài sau.


bạn các câu hỏi về cuộc đời của
Bác Hồ :


- Bác Hồ sinh ngày 19 – 5 –
1890



Quê bác ở Làng Sen, xã Kim
Liên Nam Đàn Nghệ An. Bác
còn có tên khác như: Nguyễn
Tất Thành, Nguyễn Ái Quốc,
Hồ Chí Minh hồi còn nhỏ tên là
Nguyễn Sinh Cung.


- Bác đọc “Tuyên ngôn độc
lập" vào ngày 2 – 9 – 1945 tại
vườn hoa Ba Đình - Hà Nội.


Xem tranh
Bác Hồ


_________________________________________________
<b>Buổi chiều</b>


CHÍNH TẢ ( NGHE- VIẾT)
<b>Tiết 3: AI CÓ LỖI ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : HS nắm được cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa,</b>
chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt dấu chấm.


<b>2. Kĩ năng: Nghe – viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng hình thức bài văn xi;</b>
khơng mắc q 5 lỗi trong bài. Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/
uyu (BT2). Làm đúng BT(3) b.


3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, u thích ngơn ngữ Tiếng Việt


*HS Minh :Viết được chữ A.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ viết 2 hoặc 3 lần nội dung BT3.
2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.


III. CÁC HO T Ð NG D Y H CẠ Ộ Ạ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Ðọc: ngọt ngào, ngao ngán hiền
<i>lành, chìm nổi, cái bàn, đàng </i>
<i>hồng, hạn hán.</i>


- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
<b>2. Bài mới: ( 24’)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích </b></i>
yêu cầu bài viết


- Nghe-viết bảng con: 2 HS lên bảng
viết, cả lớp viết bảng con.


HS Minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>b. Hướng dẫn nghe- viết:</b></i>
<b>* GV đọc đoạn viết</b>


+ Ðọc 1 lần đoạn viết chính tả.
- Hỏi: Ðoạn vãn nói điều gì ?



- Tìm tên riêng trong đoạn viết
chính tả.


- Em thấy cách viết tên riêng của
ngýời nước ngồi thì viết như thế
nào ?


- Yêu cầu HS tập viết nháp:
<i>Cô-rét-ti; khuỷu tay; sứt chỉ; can </i>
<i>đảm</i>


<b>* Viết bài</b>


- Chú ý uốn nắn tư thế ngồi viết
và cách cầm bút.


<b>* Đọc soát lỗi</b>


- Ðọc lại từng câu bài viết, yêu
cầu HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
<b>* Nhận xét, chữa bài</b>


- Nhận xét 3 – 5 bài


- Nhận xét bài viết của HS.
<b>3.Hướng dẫn BT: ( 8’)</b>
Bài 2: Tìm các từ ngữ chứa
<i>tiếng:</i>



Có vần uêch
<i> Có vần uyu</i>


- GV HD các em chơi tiếp sức để
thi tìm từ ngữ có vần ch,


vần uyu.


Bài 3b: Em chọn từ nào trong
ngoặc đơn để điền vào chỗ
trống ?


- ( cãn, cãng): kiêu …, … dặn
- ( nhằn, nhằng): nhọc …,
lằng…


- ( vắn, vắng): … mặt, … tắt.
GV theo dõi HS làm, nhận xét
một số bài.


<b>4. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Yêu cầu những HS viết còn sai


- Theo dõi, xác định đoạn vãn cần
viết.


- 1 HS đọc lại



- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- En-ri-cô ân hận khi bình tĩnh lại.
Nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin
lỗi bạn nhưng không đủ can ðảm.
- Cô-rét-ti


- Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu
gạch nối giữa các chữ.


- Nghe viết vào nháp để sửa lỗi
thường mắc


- Nghe-viết bài vào vở.


- HS soát lỗi


- 1-2 HS ðọc yêu cầu BT


- Cả lớp tham gia chơi trò chơi tiếp
sức


- 1-2 em đọc yêu cầu ở VBT
- Cả lớp làm vào vở.


- Lắng nghe


Tập viết chữ A


Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

về nhà luyện viết lại.


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
<b>Tiết 3: VỆ SINH HÔ HẤP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ gìn vệ sinh
cơ quan hơ hấp.


<i><b>2. Kĩ năng: Nêu ích lợi tập thể dục buổi sáng và giữ sạch mũi, miệng.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác</b></i>
*HS Minh: Chỉ được các bộ phận trên cơ thể.


<b>* KNS:</b>


- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng tư duy phê phán: Tư duy phân tích, phê phán những
việc làm gây hại cho cơ quan hô hấp. Kĩ năng làm chủ bản thân: Khuyến khích sự
tự tin, lòng tự trọng của bản thân khi thực hiện những việc làm có lợi cho cơ quan
hơ hấp. Kĩ năng giao tiếp: Tự tin, giao tiếp hiệu quả để thuyết phục người thân
không hút thuốc lá, thuốc lào ở nơi cơng cộng, nhất là nơi có trẻ em.


- Các phương pháp: Thảo luận nhóm theo cặp. Đóng vai.


<i>-*BVMT : HS biết bảo vệ môi trường học tập cũng như nơi ở để phịng bệnh</i>
<i>đường hơ hấp.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>



1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:5’</b>


- Kiểm tra bài “Nên thở như thế
nào“


- Nhận xét đánh giá
<b>2.Bài mới:25’</b>


<b> a) Giới thiệu bài: </b>
<b> b) Các hoạt động </b>


<i><b> *Hoạt động 1: </b></i>


* <i><b>Bước 1: </b></i> Làm việc theo nhóm
- Tổ chức cho học sinh thảo luận
nhóm, các nhóm quan sát hình 1,
2, 3 SGK trả lời câu hỏi:


- Hãy cho biết ích lợi việc thở sâu
vào buổi sáng?


- Hàng ngày em nên làm gì để giữ
sạch mũi họng ?


* <i><b>Bước 2: </b></i>Làm việc cả lớp



- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm trả lời


2 HS trả lời câu hỏi:


- Thở khơng khí trong lành có
lợi gì ?


- Thở khơng khí có nhiều khói
bụi có hại gì?


- Tiến hành thực hiện chia
nhóm, thảo luận và báo cáo kết
quả.


- Đại diện trả lời.


- Thở sâu vào buổi sáng có lợi
cho sức khoẻ vì có khơng khí


<b>HS Minh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

một câu hỏi


Giáo viên theo dõi nhận xét và
bổ sung


- Nhắc học sinh nên có thói quen
tập thể dục buổi sáng và có ý thức
giữ vệ sinh mũi họng.



<i><b>*Hoạt động 2. KNS : Tư duy phê</b></i>
<i><b>phán, giao tiếp.</b></i>


* <i><b>Bước 1</b></i> : Làm việc theo cặp
- Làm việc với sách giáo khoa.
- Yêu cầu từng cặp HS mở SGK
quan sát các hình ở trang 9, lần lượt
người hỏi người trả lời.


- Bạn hãy chỉ vào hình và nói tên
<i>các việc nên làm và khơng nên làm</i>
<i>để bảo vệ và giữ vệ sinh hô hấp ?</i>
- Hướng dẫn học sinh giúp các em
đặt thêm câu hỏi.


-Hình này vẽ gì? Việc làm của các
<i>bạn trong hình có lợi hay có hại</i>
<i>đối với đường hơ hấp ? Tại sao ?</i>
*<i><b>Bước 2 : </b></i><b>Làm việc cả lớp</b><i><b>:</b></i>


- Gọi một số cặp HS lên hỏi đáp
trước lớp.


- Yêu cầu chỉ và phân tích một bức
tranh.


- Theo dõi sử chữa bổ sung và khen
cặp nào có câu hỏi sáng tạo.


* Yêu cầu học sinh cả lớp liên hệ


thực tế:


- Kể ra những việc nên làm và có
<i>thể làm được để bảo vệ và giữ vệ</i>
<i>sinh cơ quan hô hấp?</i>


<i>- Nêu những việc làm để giữ cho</i>
<i>bầu không khí trong lành xung</i>
<i>quanh nhà ở </i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò (5’)</b>


- Cho học sinh liên hệ với cuộc
sống hàng ngày.


- Dặn lớp về nhà học thuộc bài.
- Xem trước bài mới.


trong lành, ít khỏi bụi...Cơ thể
được vận động để mạch máu
lưu thông...


- Ta cần lau sạch mũi và súc
miệng bằng nước muối để giữ
vệ sinh cơ quan hô hấp .


- Quan sát hình vẽ trang 9 nêu
nội dung của bức tranh thông
qua bức tranh nói cho nhau
nghe về những việc nên và


không nên làm đối với cơ quan
hô hấp.


- Lên bảng chỉ và phân tích một
bức tranh


- Lần lượt kể ra một số việc làm
nhằm bảo vệ và giữ vệ sinh cơ
quan hô hấp và giữ cho bầu
khơng khí trong lành .


- HS tự do phát biểu.


- Học sinh nêu bài học SGK
- Về nhà áp dụng những điều đã
học vào cuộc sống hàng ngày.


Chỉ được các
bộ phận trên
cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>
<b>(Nhà trường tổ chức Trung thu)</b>


<b>__________________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 14/9/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 18/9/2019</b></i>


TỐN



<b>Tiết 8: ƠN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5. Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và</b>
tính giá trị biểu thức. Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải
tốn có lời văn (có một phép tính nhân).


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2 (a, c); Bài 3; Bài 4.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>


<b>* Lưu ý: không yêu cầu viết phép tính, chỉ yêu cầu trả lời kết quả của Bài tập 4.</b>
*HS Minh đọc được các số từ 1 đến 5


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV.Bảng phụ. HS đồ dung học tập.
<b>III.CÁC HOẠT ÐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- 2 Học sinh lên bảng làm bài tập
- Giáo viên nhận xét. Tuyên
dương.


<b>2. Bài mới: (30’)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu </b></i>
và nội dung tiết học:


<i><b>b. Hướng dẫn bài tập</b></i>


<i><b>Bài 1:Tính nhẩm</b></i>


<b>- Yêu cầu HS đọc lại đề bài rồi tính</b>
nhanh kết quả.


- Mời 4 học sinh nêu miệng kết quả
- Giáo viên hỏi miệng một số phép
tính.


3x6, 3x2, 3x3, 2x7, 2x10, 2x9,….


- 1 em lên bảng đặt tính và tính
- 1 em lên bảng tóm tắt và trình
bày lời giải


Khối 3: 165 Học sinh
Nữ: 84 Học sinh
Nam: ... Học sinh ?


Bài giải


Khối lớp 3 có số Học sinh nam là:
165-84=81(Học sinh)


Ðáp số: 81 Học sinh


- Học sinh đọc y/c


- Học sinh tự nhẩm và ghi nhanh
kết quả phép tính



- Cả lớp theo dõi sửa bài
- HS trả lời


- 2 phép tính nhân chỉ thay đổi vị
trí các số, kết quả không thay đổi.


HS Minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cho HS nhận xét kết quả phép
tính 3x4 ở cột 1 và 4x3 ở cột 3 vừa
tính.


<b>- Yêu cầu rút ra kết luận </b>
b) Tính nhẩm




- GV hướng dẫn nhân nhẩm với số
tròn trăm


- Mời 2 Học sinh nêu miệng kết
quả 2 cột.


<i><b>Bài 2: Tính</b></i>


- Giáo viên yêu cầu HS tính theo
mẫu, lưu ý cách tính 2 bước như
mẫu. Các em làm câu a và câu c
trước.



a) 5x 5 + 18 = c) 2 x 2 x 9
=


- Yêu cầu HS nhận xét bạn làm bài
- Giáo viên nhận xét bổ sung.
<i><b> Bài 3: Bài toán</b></i>


- GV y/c HS đọc bài toán
+ Bài tốn cho ta biết cái gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Giáo viên nhận xét.
<i><b>Bài 4. Bài tốn</b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề tốn


- Kích thước các cạnh của tam giác
là số đo bằng nhau (100cm). Các
em hãy suy nghĩ và trả lời cách hay
nhất.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- Y/ c HS đọc lại bảng nhân


- Nhận xét tiết học


- 1 HS đọc yêu cầu bài


- Học sinh tính nhẩm theo mẫu


- Tính nhẩm viết ngay kết quả
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, sữa
chữa.


- HS đọc đề.


- 1 Học sinh lên bảng tính, cả lớp
làm vào vở.


a) 5 x 5 + 18 = 25+ 18


= 43
c) 2x 2x 9 = 4x 9


= 36
- 1 Học sinh bài toán


- 1 Học sinh lên bảng trình bày
bài giải.


<b>Bài giải:</b>


Trong bàn ăn có số ghế là
4 x 8=32 (cái ghế)
<i> Ðáp số: 32 cái ghế</i>
- Lớp nhận xét bài giải của bạn.
- Tính chu vi hình tam giác ABC
có kích thước như trên hình vẽ.
- 1 dãy 2-3 bạn tham gia chơi- đố
nhanh, tính đúng



- HS đọc
- Lắng nghe


Đọc số từ 1-5


Đọc lại số


_____________________________________________________________
TẬP ĐỌC


<b>Tiết 4: CƠ GIÁO TÍ HON</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài: tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn</b>
nhỏ, bộc lộ tình cảm u q cơ giáo và mơ ước trờ thành cô giáo; trả lời được các
câu hỏi trong sách giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Thái độ: u thích mơn học. </b>


*HS Minh: Nhắc lại câu cơ giáo tí hon theo bạn, cô giáo
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- Gọi HS đọc bài: Ai có lỗi
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài: Khi cịn nhỏ, ai cũng</b></i>
thích chơi trị chơi đóng vai phải
khơng ? Bài học hơm nay kể về việc
đóng vai của một số bạn nhỏ. Chúng ta
cùng tìm hiểu xem các bạn này chơi
đóng vai gì nhé.


<i><b>2. Luyện ðọc:</b></i>


a. GV ðọc toàn bài.


<b>b. Hướng dẫn luyện ðọc:</b>


<b>* Ðọc nối tiếp câu: Yêu cầu HS đọc </b>
từng câu và chú ý sửa lỗi phát âm.
<b>* Ðọc nối tiếp ðoạn:</b>


+ GV chia đoạn


Ðoạn 1: Từ đầu … khúc khích chào
cơ.


Ðoạn 2: Bé treo nón … đánh vần theo
Ðoạn 3: Phần còn lại.


- Hướng dẫn đọc câu dài


- Theo dõi, kết hợp giải thích các từ
mới:khoan thai, khúc khích, tỉnh khơ,
<i>trâm bầu, núng nính,…</i>



<b>* Đọc đoạn trong nhóm</b>
<b>- Y/c đọc theo nhóm 3</b>
<b>* Đọc đồng thanh</b>
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Yêu cầu các em đọc thầm từng đoạn,
trao đổi với nhau để trả lời câu hỏi ở
cuối bài.


+ Truyện có những nhân vật nào ?
+ Các bạn nhỏ trong bài chơi trị chơi
gì ?


- Gọi 1 HS đọc cả bài.Yêu cầu cả lớp
trả lời:


- 2-4 HS ðọc và trả lời câu hỏi


- Cả lớp theo dõi.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu ( lần
1).


ngọng líu, khoan thai, lấy cái
<i>nón, khúc khích</i>


- Nối tiếp câu ( lần 2)
- Ðọc nối tiếp đoạn



<i>+ Nó cố bắt chước dáng </i>


<i>đi khoan thai của cô giáo khi cô</i>
<i>bước vào lớp</i>


- 1 HS đọc to các từ ngữ ðýợc
chú giải ở SGK


- HS đọc theo nhóm 3
- 1-2 nhóm đọc trước lớp.
- Cả lớp đọc đồng thanh


- Ðọc thầm theo nhóm đơi trao
đổi, trả lời.


+ Bé và 3 đứa em là Hiển, Anh và
Thanh.


+ Các bạn nhỏ trong bài chơi trò
chơi lớp học: Bé đóng vai cơ
giáo, các em của bé đóng vai học
trị.


HS Minh


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Những cử chỉ nào của “cơ giáo” Bé
làm em thích thú.



<b>GV: Bài văn tả trò chơi lớp học rất </b>
ngộ nghĩnh của mấy chị em.


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- Gọi 2-3 HS khá, giỏi đọc nối tiếp
nhau đọc toàn bài.


- Hướng dẫn đọc nhấn giọng đúng 1
đoạn:


Bé kẹp lại tóc, Thả ống quần
<i>xuống, lấy cái nón của má đội lên </i>
<i><b>đầu. Nó cốbắt chước dáng ði khoan </b></i>
<i><b>thai của cô giáo khi cô bước vào lớp. </b></i>
<i>Mấy đứa nhỏ làm y hệt đám học trị, </i>
<i>đứng cả dậy,khúc khích cười chào cơ.</i>
<b>C. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>


- Các em thích chơi trị chơi này khơng
? ở nhà các em thường chơi trị chơi
gì ?


- Về nhà luyện đọc.


- HS phát biểu theo ý cá nhân.


- 3-4 HS đọc diễn cảm đoạn văn
trên bảng phụ và đoạn vừa luyện
đọc.



- 2 HS đọc cả bài cả lớp theo dõi
bình chọn bạn đọc hay nhất.


Đọc lại câu
trên


<b></b>
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 2: MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIẾU NHI</b>
<b> ÔN TẬP CÂU: AI LÀ GÌ ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Tìm được các từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ em, tình cảm hoặc sự </b>
chăm sóc của người lớn với trẻ em .Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai
( cái gì, con gì ) là gì ? Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm.


<b>2. Kỹ năng: Vận dụng để làm tốt bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: u thích ngơn ngữ Tiếng việt.</b>


*HS Minh: Nhắc lại từ Thiếu niên, trẻ nhỏ ,ngoan ngoãn
<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP :</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn 3 câu vãn ở BT1, BT2
HS: Giấy nháp,vở


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>



- Gọi 2 HS nghe và tìm 2 sự vật được so
sánh với nhau trong đoạn thơ:


Sân nhà em sáng quá
<i> Nhờ ánh trăng sáng ngời</i>
<i> Trăng tròn như cái đĩa</i>
<i> Lơ lửng mà không rơi</i>
- GV nhận xét.


<b>2. Dạy bài mới: ( 30’)</b>


- 1 HS làm BT1của bài LTVC
tuần trước.


- HS trả lời


HS Minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b.Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
Bài 1: Tìm các từ:


- Chỉ trẻ em M: thiếu niên.
- Chỉ tính nết của trẻ em. M: ngoan
ngỗn


- Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của
người lớn đối với trẻ em M:
thương yêu



- Yêu cầu các em làm bài vào vở BT
- Gọi 2-3 em đọc bài làm của mình
- Nhận xét, bổ sung:


<i><b>Bài 2. Tìm các bộ phận của câu:</b></i>
- Trả lời câu hỏi “Ai ( cái gì, con gì ) ?
- Trả lời câu hỏi “là gì” ?


a) Thiếu nhi là măng non của đất
nước.


b) Chúng em là học sinh tiểu học.
c) Chích bơng là bạn của trẻ em.
- Mở bảng phụ gọi lần lượt 3 em lên làm
3 câu, yêu cầu cả lớp làm vào VBT
- Chữa bài, nhận xét.


<i><b>Bài 3: Ðặt câu hỏi cho bộ phận in </b></i>
<i><b>ðậm:</b></i>


a) Cây tre là hình ảnh thân thuộc của
làng quê ViệtNam.


b) Thiếu nhi là những chủ nhân tưõng
lai của Tổ quốc.


c) Ðội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí
Minh là tổ chức tập hợp và rèn luyện
<i><b>thiếu niên Việt Nam</b></i>



- Yêu cầu cả lớp theo dõi, xác ðịnh yêu
cầu ðể làm bài vào nháp.


- Gọi một số em ðọc kết quả ðặt câu hỏi.
- GV nhận xét, sửa lỗi.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>


- GV cùng HS hệ thống các bài tập.


- 1-2 HS đọc yêu cầu của bài.


- Làm bài cá nhân vào VBT.
- 2-3 đọc bài làm, cả lớp theo
dõi, nhận xét, bổ sung.


- Theo dõi, sửa chữa, bổ sung
vào VBT.


- Từ chỉ trẻ em: thiếu nhi, thiếu
niên, nhi đồng, trẻ nhỏ, trẻ con,
trẻ em, nhóc con, em bé, …
- Chỉ tính nết của trẻ em: ngoan
ngoãn, lễ phép, ngây thõ, thật
thà, hồn nhiên,…


- Chỉ tình cảm của người lớn
dành cho trẻ em: thương yêu,
yêu quý, quý mến, …



- 1 HS đọc yêu cầu.


- 1 HS lên bảng làm câu a:
- Bộ phận trả lời câu hỏi “Ai ?”
làThiếu nhi


- Bộ phận trả lời câu hỏi “là
gì ?” là mãng non của đất
<i>nước.</i>


- 3 em lên làm, cả lớp làm vào
VBT.


- 2 HS đọc yêu cầu BT
- Cả lớp đọc thầm theo.


- Xác định bộ phận trả lời câu
hỏi, đặt câu cho từng bộ phận.
- Cả lớp làm bài vào VBT:
- Cái gì là hình ảnh quen thuộc
của làng quê Việt Nam?


- Ai là những chủ nhân tương
lai của Tổ quốc ?


- Ðội Thiếu niên tiền phong Hồ
Chí Minh là gì ?


- Lắng nghe



Nhắc lại từ
Thiếu niên, trẻ
nhỏ ,ngoan
ngoãn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét tiết học.


- Dặn các em ghi nhớ các từ ngữ vừa
học.


trên


<i><b>Ngày soạn: 15/9/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 19/9/2019</b></i>
TỐN


<b>Tiết 9: ƠN TẬP CÁC BẢNG CHIA</b>
<b>I I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Thuộc các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5). Biết tính nhẩm thương</b>
của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết).


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
*HS Minh ơn lại các số từ 1 đến 6


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ.



2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III.CÁC HOẠT ÐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- Mời 1 Học sinh lên bảng làm bài
tập 4.


- Nhận xét , tuyên dưõng.


<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Thực hành</b></i>
<i><b>Bài 1: Tính nhẩm </b></i>


- 1-2 Học sinh nêu miệng kết quả
bài tập 1và nhận xét


- Em có nhận xét gì cột tính này ?
- Từ phép nhân 5x3=15 ta ðýợc
phép chia nào?


hoặc 3x4=12 ?


<i><b>Bài 2: Tính nhẩm (theo mẫu.)</b></i>
<i>200 : 2 = ?</i>


<i>Nhẩm: 2 trãm : 2 = 1 trãm</i>
<i>Vậy: 200 :2 = 100</i>



- 1 Học sinh lên bảng giải bài tập 4
- Lớp nhận xét


Bài giải:


Chu vi hình tam giác ABC là:
100+100+100=300 (cm)


Ðáp số: 300 cm


- 1 Học sinh đọc yêu cầu ðề rồi lên
bảng làm:


3x4=12 2x5=10
12:3=4 10:2=5
12:4=3 10:5=2
- Cả lớp làm vào vở


- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- Lấy tích chia cho thừa số này ðýợc
thừa số kia.


- 15:3=5
15:5=3
12:3=4
12:4=3


- 1 Học sinh đọc yêu cầu đề



- Cả lớp tình nhẩm và ghi ngay kết
quả vào.


a) 400 : 2 = 200 b) 800 : 2 = 400
600 : 3 = 300 300 : 3 = 100
400 : 4 = 100 800 : 4 = 200


HS Minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu tính nhẩm và ghi ngay kết
quả.


- Mời 2 Học sinh nêu miệng kết quả
2 cột.


<i><b>Bài 3: Bài toán.</b></i>
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết mỗi hộp có mấy cái cốc
ta làm như thế nào?


- Giáo viên nhận xét.


<i><b>Bài 4: Trò chơi thi giải nhanh gắn </b></i>
đúng phép tính với kết quả.


- Giải thích cách chơi



- Giáo viên gắng các tấm bìa hình
trịn có ghi kết quả: 21,8,40,28 lên
bảng. Yêu cầu Học sinh tìm tấm bìa
có ghi phép tính gắng đúng kết quả.
Tổ nào gắng nhanh, đúng tổ đó
thắng.


<b>3. Củng cố, dặn dò: ( 5’)</b>


- Mỗi học sinh đọc các bảng chia
2,3,4,5


- Ôn tập các bảng chia chuẩn bị bài
sau luyện tập


- 2 HS lần lượt đọc kết quả 2 cột.
- Cả lớp theo dõi, nhân xét


- 1 Học sinh đọc bài tốn


- Có 24 cái cốc xếp đều vào 4 hộp
- Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc
- 1 Học sinh lên bảng tóm tắt và
trình bày lời giải. Cả lớp làm vào
vở.


Tóm tắt:


4 hộp 24 cái cốc
1 hộp .... cái cốc ?


Bài giải:


Số cốc trong mỗi hộp là:
24:4=6 (cái cốc)
Ðáp số: 6 cái cốc
- Cả lớp nhận xét về lời giải của
bạn.


- Học sinh nắm ðýợc cách chõi
- Cử 1 tổ 7 bạn cầm 7 tấm bìa có ghi
phép tính. Gắng lần lýợt (tiếp sức)
- Lớp cổ vũ cho các tổ


- Nhận xét, bình luận các tổ.


- Học sinh đọc bảng chia.


Ôn các số
1-6


Lắng nghe


CHÍNH TẢ (NGHE -VIẾT)
<b>Tiết 4: CƠ GIÁO TÍ HON </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : HS nắm được cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa,</b>
chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt dấu chấm.


<b>2. Kĩ năng </b>Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.


Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm đúng BT(2) b.


3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

*Hs Minh: Viết được chữ Cô


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 3 HS viết bảng lớp: nguệch
ngoạc, khuỷu tay...Lớp nhận xét.
<b>2. Bài mới: (30’)</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết
học.


<b>b. Hướng dẫn nghe viết:</b>


* Hướng dẫn học sinh chuẩn bị


<b>HS Minh</b>


Lắng nghe


- GV đọc lần lượt đoạn văn - Lớp chú ý nghe
- 1HS đọc lại bài
+ Đoạn văn có mấy câu? - 5 câu



+ Chữ đâu các câu viết như thế
nào?


- Viết hoa các chữ cái đầu.
+ Chữ đầu đoạn viết như thế nào? - Viết lùi vào một chữ.


+ Tìm tên riêng trong đoạn văn - Bé- tên bạn đóng vai cô giáo.
- GV đọc một số tiếng khác mà


HS dễ viết sai


- Lớp viết bảng con
+ 2 HS lên bảng viết
<b>* Viết bài</b>


- Chú ý uốn nắn tư thế ngồi viết
và cách cầm bút.


<b>* Đọc soát lỗi</b>


- Ðọc lại từng câu bài viết, yêu
cầu HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
<b>* Nhận xét, chữa bài</b>


- Nhận xét 3 – 5 bài


- Nhận xét bài viết của HS


- HS dùng bút chì sốt lỗi.



Viết chữ Cơ


<b>c. Hướng dẫn làm bài tập</b>


Bài 2 (a) - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu


của bài


- 1 HS lên bảng làm mẫu
- Lớp làm bài vào vở
- GV phát phiếu cho 5 nhóm lên


làm bài


- Đại diện các nhóm dán bài làm
nên bảng, đọc kết quả


+ Lớp nhận xét.
- GV nhận xét


- Xào: Xào rau, xào xáo.... Sào:
Sào phơi áo, 1 sào đất...


- Xinh, xinh đẹp, xinh tươi...Sinh
học, học sinh, sinh ra...


Lắng nghe



<b>3. Củng cố dặn dò: (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

_________________________________________________________
BỒI DƯỠNG TỐN


<b>Tiết 2: ƠN TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức: Củng cố phép trừ có nhớ, tìm số bị trừ , hiệu.</i>
<i>2.Kĩ năng: Thực hiện tính, giải bài tốn có lời văn.</i>


<i>3.Thái độ: u thích mơn học.</i>


*HS Minh:Đọc viết được các số từ 1-5
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ, VBTTH


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>A.KTBC: 5’</b>


HS nêu lại cách đặt tính , tìm số bị
trừ, hiệu


<b>B. Bài mới: 32’</b>
a. GTB


b. hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
1 hs làm bảng



? Nêu lại cách đặt tính
Bài 2. Số?


HS làm bảng phụ
Bài 3:


HS đọc yêu cầu bài


Bài toán cho biết gì ? Bài tốn hỏi
gì?


BT thuộc dạng BT nào?
HS làm bài


Lời giải đúng:


Buổi chiều cửa hàng đó bán được
số lít dầu là:


528 – 93 = 435 (l)


Đáp số: 435 lít
dầu


Bài 4: Đố vui


HS đọc yêu cầu bài.
Phân tích bài tốn.
<b>C. Củng cố dặn dị: 3’</b>



Học sinh nêu lại nội dung ôn tập
ngày hôm nay.


Hs đọc


1hs lên bảng làm
Đọc kết quả
Nhận xét
1 hs làm
Nhận xét


Đọc yêu cầu của bài


1 hs lên bảng làm lớp làm VBT
Nhận xét


1 hs lên bảng làm.


HS Minh


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Ngày soạn: 16/9/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20/9/2019</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 10: LUYỆN TẬP</b>
<b>I I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức : Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia. Vận dụng</b>
được vào giải tốn có lời văn (có một phép tính nhân).


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3.</b>
<b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
*HS Minh : đọc được các số từ 1 đến 6.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Y/c HS đọc bảng nhân, bảng
chia


- Nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. GTB</b>


<b>b. HD bài tập</b>


- 4 HS đọc


HS Minh


<i><b>Bài 1: Tính</b></i> - HS đọc y/c Lắng nghe



- 3 HS lên bảng + lớp làm vào vở
a. 5 x3 + 132 = 15 + 132= 147
- GV đến từng bàn quan sát,


HD thêm cho HS


b. 32 : 4 + 106 = 8 +106 = 114
c. 20 x 3 : 2 = 60 : 2 = 30
- GV nhận xét – sửa sai - Lớp nhận xét bài của bạn.


<i><b>Bài 2</b></i> - HS nêu yêu cầu của BT


- Yêu cầu HS nêu cách tìm


1


4 số con vịt.


- HS làm miệng và nêu kết quả


+ Đã khoanh vào 1phần mấy
số vịt ở hình a?


- Khoanh vào ẳ số vịt ở hình a
+ Đã khoanh vào 1 phần mâý


số vịt hình b?


- Khoanh vào 1/3 số vịt ở hình b.
GV nhận xét - Lớp nhận xét



<i><b>Bài 3: Bài toán</b></i> - HS nêu yêu cầu BT
- HS phân tích bài tốn


Đọc số 1-6
- GV hướng dẫn HS phân tích


bài tốn và giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2 x 4 = 8 (HS)
Đ/S: 8 HS
- GV nhận xét, sửa sai cho HS - Lớp nhận xét.


<i><b>Bài 4: </b></i>


- Yêu cầu HS xếp ghép hình
theo đúng mẫu.


- HS nêu yêu cầu BT


- GV nhận xét chung. - HS dùng hình đã chuẩn bị xếp
ghép được hình cái mũ


<b>3. Củng cố dặn dò: (5’)</b>


- Nhận xét tiết học Lắng nghe


- Chuẩn bị tiết sau.


____________________________________________________


TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 2: VIẾT ĐƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Có kiến thức ban đầu về viết đơn xin vào Đội.</b>


<b>2. Kĩ năng: Bước đầu viết được đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo</b>
mẫu đơn của bài Đơn xin vào Đội (SGK tr9). Giáo viên yêu cầu tất cả học sinh đọc
kĩ bài Đơn xin vào Đội trước khi học bài Tập làm văn..


3. Thái độ: u thích mơn học.
*HS Minh: Viết được tên của mình
QTE: quyền được kính u Bác Hồ
<b>* TTHCM:</b>


- Chủ đề: Bác Hồ là tấm gương cao cả, suốt đời hy sinh vì tự do, độc lập của dân
tộc, vì hạnh phúc của nhân dân.


- Nội dung: Noi gương tinh thần yêu nước, ý thức công dân của Bác (liên hệ).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 3 HS lên đọc đơn xin cấp thẻ
đọc sách.



- Nhận xét..
<b>2. Bài mới: (30’)</b>
a, Giới thiệu bài


HS Minh


b, Hướng dẫn học sinh làm bài
tập


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập Lắng nghe
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu


của bài


- Các em cần viết đơn vào đội
theo mẫu đơn đã học trong tiết
tập đọc,nhưng có những nội


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

dung không thể viết hoàn toàn
như mẫu.


- Phần nào khơng nhất thiết viết
hồn tồn theo mẫu? vì sao?


- Lá đơn phải trình bày theo mẫu:
+ Mở đầu đơn phải viết tên Đội
(đội TNTP – HCM)


+ Địa điểm, ngày tháng năm viết


đơn...


Viết được
tên của
mình
+ Tên của đơn: Đơn xin...


+ Tên người hoặc tổ chức nhận
đơn....


+ Họ, tên, ngày, tháng, năm sinh của
người viết đơn


+ Học sinh lớp nào?....
+ Trình bày lý do viết đơn
- Hướng dẫn HS cách trình bày 1


lá đơn.


- Yêu cầu HSK-G làm mẫu.
- Tổ chức cho HS thảo luận bài
làm.


+ Trong các ND trên, phần lý do viết
đơn, bày tỏ nguyện vọng, hứa là
những nội dung không cần viết theo
mẫu. Mỗi người có một nguyện vọng
và lời hứa riêng


- GV quan sát, HD thêm cho HS - HS viết đơn vào giấy rời.


- 1 số HS đọc đơn


GV nhận xét. - Lớp nhận xét. Lắng nghe


<b>3. Củng cố dặn dò: (5’)</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


<b></b>
---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>Tiết 4: PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP</b>
<b>. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Kể tên một số bệnh hô hấp thường gặp ở cơ quan hô hấp như viêm</b>
mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi.


- Nêu được nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đường hô hấp .
<b>2. Kỹ năng: Nêu được cách giữ ấm cơ thể , giữ vệ sinh mũi miệng.</b>
<b>3. Thái độ : Có ý thức phịng bệnh đường hô hấp </b>


* Hs Minh:. Nhận biết các bộ phận trên cơ thể


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


GV: Các hình trong SGK 10, 11
HS: tranh trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i> - Giáo dục KNS : - Tìm kiếm và xử lí thơng tin, làm chủ bản thân, giao tiếp.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Tranh minh họa SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ ( 5’)</b>


- Kiểm tra bài “Vệ sinh hô hấp “
- Nêu ích lợi việc thở không khí
<i>trong lành?</i>


<i>- Hằng ngày em phải làm gì để</i>
<i>giữ vệ sinh đường hơ hấp?</i>


- GV nhận xét đánh giá.
<b>2.Bài mới: (25’)</b>


<b> a) Giới thiệu bài:</b>
<b>b) Các hoạt động</b>


<i><b> *Hoạt động 1: Động não</b></i>.


<i><b>KNS : Tìm kiếm và xử lí thơng</b></i>
<i><b>tin.</b></i>


- u cầu học sinh trả lời các câu
hỏi sau:


+ Hãy kể tên các bộ phận của cơ
quan hô hấp ?



+ Hãy kể một số bệnh về đường
hô hấp mà em biết ?


* Giáo viên giảng thêm: Tất cả
<i>các bộ phận của đường hơ hấp</i>
<i>đều có thể bị bệnh như viêm mũi,</i>
<i>viêm họng, viêm phế quản </i> <i>và</i>
<i>viêm phổi …</i>


* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> làm việc với
SGK.


<i><b>KNS : Làm chủ bản thân.</b></i>


- Bước 1: làm việc theo cặp
- Yêu cầu 2 em cùng quan sát các
hình 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 10 và
11 SGK và thảo luận :


- Bức tranh 1 và 2 Nam đã nói gì
<i>với bạn Nam? Em có nhận xét gì</i>
<i>về cách ăn mặc của Nam và bạn</i>
<i>của Nam? Nguyên nhân nào</i>
<i>khiến Nam bị viêm họng? Bạn</i>
<i>của Nam khuyên Nam điều gì?</i>
<i>- Hình 3 Bác sĩ đang làm gì?</i>
<i>Khuyên Nam điều gì?</i>


- Hình 4: Tại sao thầy giáo lại



- Hai học sinh lên bảng trả lời bài


- Hít thở khơng khí trong lành
giúp cho cơ quan hô hấp làm
việc tốt hơn và cơ thể khỏe mạnh.
- Phải thường xuyên lau mũi
bằng khăn sạch, khơng chơi
những nơi có nhiều khói, bụi …
- Lắng nghe giáo viên giới thiệu
bài


- Các cơ quan hơ hấp: mũi, khí
quản...


- Một số bệnh đường hô hấp:
Viêm mũi, viêm họng, viêm phế
quản, viêm phổi …


- Từng cặp quan sát tranh và trả
lời câu hỏi theo tranh.


<b>HS Minh</b>


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>khuyên học sinh mặc ấm ?</i>


- Hình 5: Vì sao hai bác đi qua
<i>đường lại khuyên hai bạn nhỏ</i>


<i>đang ăn kem ?</i>


<i>Bệnh viêm phế quản và viêm phổi</i>
<i>có biểu hiện gì ? Nêu tác hại của</i>
<i>hai bệnh này ?</i>


- Bước 2 : Làm việc cả lớp


- Gọi một số cặp HS lên trình bày
kết quả thảo luận trước lớp.


- Yêu cầu lớp theo dõi bổ sung.
- Chúng ta cần làm gì để phịng
bệnh đường hơ hấp ?


* Giáo viên kết luận như SGV.
* <i><b>Hoạt động 3: </b>Chơi trò chơi</i>
<i>“Bác sĩ”</i>


<i><b>KNS : Giao tiếp</b></i>


- Hướng dẫn học sinh cách chơi
- Yêu cầu học sinh đóng vai bệnh
nhân và bác sĩ và cách thực hiện
trò chơi.


- Cho HS chơi thử trong nhóm,
sau đó mời 1 số cặp biểu diễn
trước lớp.



- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 5’</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và xem trước
bài mới .


- Từng cặp HS lên trình bày kết
quả thảo luận trước lớp.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ
sung.


- HS trả lời.


- Lớp tiến hành chơi trò chơi.
- Lần lượt từng cặp lên chơi, lớp
theo dõi nhận xét, bổ sung.


- HS nêu nội dung bài học
(SGK).


Lắng nghe


<b>SINH HOẠT: GD ATGT</b>
<b>Bài 1: Giao thông đường bộ</b>
<b>a, Hoạt động 1: Giới thiệu các loại đường bộ.( 7’)</b>


<i>* Mục tiêu: Học sinh nắm được hệ thống đường bộ, phân biệt được các loại đường.</i>
* Ti n h nh:ế à



- HS quan sát 4 tranh, nhận xét.


? Đặc điểm, lượng xe cộ đi trên tranh 1,
2, 3.


- HS thảo luận cặp đơi.


- Đại diện trình bày, bổ sung.


- GV giảng thêm về hệ thống GTĐB ở
nước ta, lấy VD địa phương về đường
trong thành phố.


Tranh 1: Đường quốc lộ là trục chính của
mạng lưới đường bộ.


Tranh 2: Đường phố: đường phẳng.
Tranh 3: Đường tỉnh.


Tranh 4: Đường xã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>* Mục tiêu: HS phân biệt được các điều kiện an toàn và chưa an toàn của các loại</i>
đường quốc lộ với người tham gia giao thơng.


* Ti n h nh:ế à


- HS thảo luận nhóm lớn.


? Theo em điều kiện nào bảo đảm
ATGT cho những con đường trên đường


tỉnh, huyện (đô thị).


- Đại diện báo cáo.


? Tại sao đường có đủ điều kiện như vậy
lại hay xảy ra tai nạn.


- Đường phẳng rộng để các xe tránh nhau.
- Có giải phân cáh và vạch kẻ đường phân
các làn xe chạy.


- Có cọc tiêu biển báo hiệu giao thông.
- ý thức của người tham gia giao thông
không chấp hành đúng luật.


<b>C, Củng cố, dặn dò:( 3’)</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà ghi nhớ những quy định về giao thông đường bộ.
<b>SINH HOẠT TUẦN 2</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp.


- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của
HS


<b>II/ LÊN LỚP :</b>
<b> Tổ chức : Hát</b>



<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp :


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài


- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến
lớp.


- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.


* Tuyên dương những bạn có thành tích học tập cao như:...
...có nhiều thành tích trong
học tập và tham gia các hoạt động.


<b>2. Phương hướng :</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.


- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm tốn cho HS yếu.
- Xây dựng đơi bạn giúp nhau trong học tập .


<b>3. Bầu học sinh chăm ngoan:...</b>
<b>4. Vui văn nghệ.</b>



<b>III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Cần chú ý đội mũ xe máy khi đi học bằng xe máy.


______________________________________________________________
<b>Buổi chiều:</b>


TẬP VIẾT


<b>ÔN CHỮ HOA: Ă , Â</b>
<b>I .MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố cách viết các chữ hoa Ă, Â .</b>


- Viết tên riêng ( Âu Lạc ) và từ câu ứng dụng ( Ăn quả nhớ kẻ trồng cây / Ăn
khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng ) bằng chữ cỡ nhỏ .


<b>2. Kỹ năng: Viết đúng mẫu, đều nét và nối nét đúng qui định . </b>
<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , tỉ mỉ, có ý thức rèn viết chữ đẹp.</b>
* HS Minh: Viết được chữ A, Ă, Â


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
GV: Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, L
HS: Vở tập viết, bảng con...
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Mẫu chữ, bảng phụ


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1 Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>



- Kiểm tra bài viết ở nhà của
HS


<b>2. Bài mới : (30’)</b>
<b>a, giới thiệu bài : </b>


<b>b. HD HS viết trên bảng con .</b>


- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng
bài trước


HS Minh


- HS tìm các chữ hoa trong bài . Ă, Â , L Lắng nghe
- GV viết mẫu nhắc lại cách


viết từng chữ


- HS chú ý quan sát
- HS tập viết chữ Ă, Â, L trên


bảng con


*Luyện viết chữ hoa:


- Tìm các chữ hoa có trong
bài: treo chữ mẫu cho hs quan
sát.



- GV viết mẫu, nhắc lại cách
viết từng chữ: Ă, Â, L


- GV nhận xét, sửa chữa.


- HS nêu.


- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào bảng con.


<i>* HS tập viết từ ứng dụng (tên</i>
<i>riêng)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

nước ta thời cổ, có vua An
Dương Vương, đóng đơ ở


Cổ Loa - HS tập viết trên bảng con Viết chữ


A,Ă,Â
<i>*. HS viết câu ứng dụng : </i> - HS đọc câu ứng dụng


- GV giúp HS giải nghĩa câu
ứng dụng


- HS tập viết trên bảng con các chữ : Ăn
khoai, ăn quả


<i><b>* HD HS viết vào vở tập viết :</b></i>
- Gv nêu yêu cầu viết theo cỡ
nhỏ



- HS viết bài vào vở TV
- GV HD HS viết đúng nét,


đúng độ cao, khoảng cách


- Kiểm tra bài viết của bạn
* Chấm chữa bài :


- GV chấm bài nhận xét bài viết
của HS


<b>3. Củng cố dặn dò : ( 5’)</b> Lắng nghe


- GV nhận xét tiết học - Nhắc về nhà viết bài


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>Tiết 2: GẤP TÀU THỦY HAI ỐNG KHÓI( TẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: Học sinh biết cách gấp tàu thủy hai ống khói.</b>


<b>2.Kĩ năng: Gấp được tàu thủy hai ống khói. Các nếp gấp tương đối phẳng, tàu thủy</b>
tương đối cân đối.


* Với HS khéo tay: Gấp được tàu thủy hai ống khói. Các nếp gấp thẳng, phẳng.
Tàu thủy cân đối.


<b>3.Thái độ: u thích gấp hình.</b>



* NL: Tàu thuỷ chạy trên sơng, biển, cần xăng, dầu. Khi chạy khói của nhiên liệu
chạy trên tàu được thải ra hai ống khói. Cần sử dụng tàu thuỷ tiết kiệm xăng, dầu
(liên hệ).


<b>* HS Minh: Vào nhóm với bạn, gấp được một đường thẳng</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Mẫu tàu thủy hai ống khói. Tranh quy trình gấp tàu thủy hai ống
khói.


2. Học sinh: Giấy nháp, thủ công, bút màu, kéo thủ công.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Minh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : (5</b>


<b>phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra


+ Học sinh thực hành gấp tàu thủy hai
ống khói.


- Bước 1: gấp, cắt tờ giấy hình vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

đồ dùng của học sinh.
- Nhận xét chung.


- Giới thiệu bài: trực tiếp.


<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Hoạt động 3. Thực</b>
hành (15 phút)


+ Giáo viên yêu cầu học
sinh nêu lại các thao tác
gấp tàu thủy hai ống khói
theo các bước đã hướng
dẫn.


+ Giáo viên nhận xét và
nhắc lại quy trình gấp tàu
thủy hai ống khói.


+ Giáo viên nhắc học sinh.


+ Giáo viên tổ chức cho
học sinh thực hành.


+ Giáo viên đến từng bàn
quan sát, uốn nắn cho
những học sinh chưa đúng,
giúp đỡ những học sinh
còn lúng túng để học sinh
hoàn thành sản phẩm.
<b>b. Hoạt động 4. Trưng bày</b>
sản phẩm (10 phút)


+ Giáo viên nhận xét các


sản phẩm được trình bày
trên bảng.


+ Giáo viên đánh giá kết
quả thực hành của nhóm
(học sinh).


<b>3. Củng cố dặn dò (5</b>
<b>phút):</b>


+ Giáo viên nhận xét sự
chuẩn bị bài, tinh thần, thái
độ học tập, kết quả thực
hành của học sinh.


- Bước 2: gấp lấy điểm giữa và hai đường
dấu


gấp giữa hình vng.


- Bước 3: gấp thành tàu thủy hai ống
khói.


+ Sau khi gấp được tàu thủy, các em có
thể dán vào vở hoặc trình bày vào1 tờ
giấy cứng (nhóm của mình).


+ Sau đó dùng bút màu trang trí tàu và
xung



quanh cho đẹp.


+ Học sinh thực hành.


+ Học sinh trưng bày sản phẩm theo u
cầu của giáo viên.


+ Lớp bình chọn nhóm đạt loại A+<sub>, loại A</sub>


- Lắng nghe.


+ Giờ học sau mang giấy thủ công, giấy


nháp, bút màu, kéo để học bài “Gấp con
Ếch”.


nghe


Quan sát
Lắng
nghe


Gấp được
một


đường
thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

* NL: Tàu thuỷ chạy trên
sông, biển, cần xăng, dầu.


Khi chạy khói của nhiên
liệu chạy trên tàu được thải
ra hai ống khói. Cần sử
dụng tàu thuỷ tiết kiệm
xăng, dầu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×