Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Tuan 33 lop 4 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.98 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 33



<i><b> </b></i>


Thø hai, ngµy 25 tháng 4 năm 2011



Tp c



Vơng quốc vắng nụ cời

<i><b>(tiÕp theo</b></i>

<i>).</i>



<b>I.Yêu cầu cần đạt: </b>


- Đọc đúng, trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ đọc


được một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật( nhà vua, cậu bé)


-Hiểu các từ ngữ trong bài.Hiểu nội dung: Tiếng cời nh một phép mầu làm cho cuộc sống
của vơng quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi


- ( trả lời đợc câu hỏi SGK).


<b>II. §å dïng d¹y häc :</b>


- Gv : Trang minh hoạ, Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc: " Tiếng cời....tàn lụi.”


- Hs : sgk


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Ktbc : </b>


- Gọi Hs đọc thuộc lòng bài “ Ngắm trăng
” và “ Không đề ” và trả lời câu hỏi SGK.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bµi míi : </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bài:</b></i>


<i><b>-</b></i> Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ SGK.


<i><b>- </b></i>Giới thiệu và ghi tên bài.


<i><b>2. Hng dn luyn c</b></i>


- G hớng dẫn chia đoạn.


- Gi Hs c ni tip ( 3 lợt ); G kết hợp :
+ Sửa lỗi phát âm, ngắt giọng.


+ Gi¶i nghÜa tõ ( Nh chó gi¶i SGK )


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 em đọc tồn bài.


- G đọc mẫu.


<i><b>3. Híng dÉn tìm hiểu bài</b></i>



- Gi Hs c cõu hi SGK.


- Yờu cầu hs trao đổi theo nhóm và nêu ý
kiến.


+ Ngời mà cả triều đình háo hức muốn gặp


lµ ai?


+ Thái độ của vua khi gặp cậu bé ntn?
+ Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn
cời ở đâu?


+ Tiếng cời làm cuộc sống ở vơng quốc đó
thay đổi ntn?


+ Tiếng cời có thể có ở đâu?


+ Ting ci cú thể làm thay đổi cuộc sống
ntn?


+ ý nghÜa cđa c©u chuyện là gì?


- 3 em c v tr li cõu hi.
- Lp nhn xột.


- Quan sát và nªu néi dung bøc tranh.


- Theo dõi đọc



- Mỗi lợt 3 em đọc nối tiếp.


Đoạn 1: Cả triều đình<i>... trọng thởng..</i>


Đoạn 2: Cậu bé....dải rút ạ.
Đoạn 3: <i>Triều đình... tàn lụi..</i>


- Luyện đọc theo cặp.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- Theo dõi đọc.


- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- HS trao i theo nhúm.


- Các nhóm nối tiếp nêu ý kiÕn.
+ Lµ 1 cËu bÐ.


+ Nãi ngät ngµo vµ høa sÏ träng thëng cho
cËu bÐ.


+ ë xung quanh cËu...


+ làm gơng mặt mäi ngêi r¹ng rỡ, tơi
tỉnh...


+ ở xung quanh ta.


+ Làm cho cuộc sống lạc quan, tơi tắn, dễ
chịu....



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tóm tắt ý kiến và chốt nội dung, ghi bảng.


<i><b>4. Hớng dẫn đọc diễn cảm</b></i>


- Gọi 3 em nối tiếp đọc, nêu giọng đọc .
- Hớng dẫn hs đọc diễn cảm đoạn
" Tiếng cời....tàn lụi.”
- Yêu cầu Hs luyện đọc theo cặp.


- Tổ chức cho Hs thi đọc trớc lớp đoạn, c
bi.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>C. Củng cố, dặn dò : </b>


- 2-3 em nhắc lại nội dung.


- 3 em mi em đọc 1 đoạn, nêu giọng đọc
phù hợp.


- Luyện đọc theo cặp.


- Các nhóm thi đọc, lớp nhận xét, chấm
điểm.


.



---To¸n




Ơn tập về các phép tính với phân số

<i><b>( tiết 2 ).</b></i>


<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


Giúp học sinh ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số


Giúp học sinh ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số
<b> - HS lm bi 1,2,4a.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Gv: bảng phụ.
- Hs : Vở bài tập


<b>III. Hot ng dy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC :</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài 3
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>


- Nêu yêu cầu bài học.
2<b>. Hớng dẫn thực hành.</b>
<b>Bài 1(SGK- 168)</b>



- Gi HS nêu yêu cầu của bài tập.


- GV yêu cầu HS lên bảng làm, cả lớp
làm vở nh¸p .


- HS kh¸c nhËn xÐt.


- Gv yêu cầu HS nêu cách thực hiện
phép nhân, phép chia phân số. Nhắc các
em khi thực hiện các phép tính với phân
số kết quả phải đợc rỳt gn n phõn s
ti gin.


- GVchữa bài và kết luận chung.


<b>Bài 2(SGK- 168):</b>


- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập
- GV yêu cầu HS tự làm bài
. HS khác nhận xét.


- HS nhận xét, chữa bài.


- Gv vit phộp tớnh phn a lờn bng,
h-ớng dẫn HS cách làm, rút gọn ngay khi
thực hiện phép tính, sau đó u cầu Hs
làm bài.


<b>Bµi 4a( sgk- 169</b>)



- Gọi hs nêu yêu cầu
- HS tự làm bài


- 1 hs lên bảng làm bài


- HS nêu


- 3 hs lờn bng


2
3<i>ì</i>
4
7=
8
21
8
21 :
2
3=
24
42=
4
7
8
21 :
4
7=
2
3
4


7<i>ì</i>
2
3=
8
21


4<i>ì</i>2


7=
8
7
8
7:
2
7=4
2


7<i>ì</i>4=
8
7
8
7: 4=


2
7
3


11 <i>ì</i>2 :=
6
11


6


11:
3
11=2
6


11:2=
3
11
2<i>ì</i> 3


11=
6
11


HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Củng cố, dặn dò : </b>


2
7<i>ì x=</i>


2
3


<i>x=</i>2


3:
2


7


<i>x</i>=7


3




2
5:<i>x=</i>


1
3


<i>x=</i>2


5:
1
3


<i>x=</i>6


5




<i>x</i>: 7
11=22


<i>x=</i>22<i>×</i> 7



11


<i>x=</i>14


- HS nêu yeu cầu,


- 1 hs lên bảng, lớp làm vào nháp


a/ Chu vi tờ giấy hình vuông là


2
5<i>ì</i>4=


8


5 (m)


Diện tích tờ giấy hình vuông là


2
5<i>ì</i>


2
5=


4


20 (m2)



o c



Dnh cho a phng

<b>(</b>

Tip}



Chăm sóc bồn hoa



Khoa học



Quan hệ thức ăn trong tự nhiên.



<b>I. Yờu cu cần đạt: </b>


- Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vt kia.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Hình trang 130,131 SGK


- Giấy A0, bút vẽ đủ dùng cho các nhóm


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. ktbc: </b>


1 hs lên bảng vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa
động vật và môi trng.


GV nhận xét, ghi điểm


<b>b . bài mới : </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. các hoạt động</b></i>


<i><b>a.Hoạt động 1 : Trình bày mối quan hệ của</b></i>
<b>thực vật đối với các yếu tố vơ sinh trong tự</b>
<b>nhiên.</b>


<i><b>Mơc tiªu:</b></i>


- Xác định mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và
hữu sinh trong tự nhiên thông qua q trình
trao đổi chất của thực vật.


<i><b> C¸ch tiÕn hµnh:</b></i>


<i> Bíc 1</i> :


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 trang 130
SGK:


? Hình vẽ trên biểu thị điều gì?
? Thức ăn của cây ngô là gì?


- 1 hs lên bảng


- Hình vẽ trên biểu thị sự hấp thụ thức
ăn....



- Khí co2, níc, chÊt kho¸ng và ánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? T những thức ăn đó cây ngơ có thể tạo ra
những chất dinh dỡng nào để nuôi cây?


? Theo em thÕ nào là yếu tố vô sinh , thế nào là
yếu tè h÷u sinh?


+ Tiếp theo, GV u cầu HS nói về: ý nghĩa của
chiều các mũi tên có trong sơ đồ.


- GV giảng cho HS hiểu, nếu các em không trả
lời đợc câu hỏi trên GV có thể gợi ý: Để thể
hiện mối quan hệ về thức ăn, ngời ta sử dụng
các mũi tên. Trong hình 1 trang 130:+ Mũi tên
xuất phát từ khí các-bơ-níc và chỉ vào lá của
cây ngơ cho biết khí các-bơ-níc đợc cây ngơ
hấp thụ qua lá.


+ Mũi tên xuất phát từ nớc, các chất khoáng và
chỉ vào rễ của cây ngô cho biết nớc, các chất
khống đợc cây ngơ hấp thụ qua rễ.


<i>Bíc 2</i>:


- Gv yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
+ Thức ăn của cây ngô là gì?


+ T nhng thc ăn” đó cây ngơ có thể chế tạo
ra những chất dinh dỡng nào để nuôi cây.



<b>KÕt luËn</b>


<i><b>b. Hoạt động 2:Thực hành vẽ sơ đồ mối quan</b></i>
<b>hệ thức ăn giữa các sinh vật.</b>


<i><b>*Mơc tiªu:</b></i>


Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này
là thức ăn của sinh vật kia.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


<i> Bớc 1</i>: Làm việc cả líp


- GV híng dÉn HS t×m hiĨu mèi quan hƯ thức
ăn giữa các sinh vật thông qua một số câu hỏi:
+ Thức ăn của châu chấu là gì? (Lá ngô)


+ Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ gì?
(Cây ngô là thức ăn của châu chấu)


+ Thức ăn của ếch là gì? (Châu chấu)


+ Giữa châu chấu và ếch có quan hệ gì? (Châu
chấu là thức ăn của Õch).


<i> Bíc 2</i>: Lµm viƯc theo nhãm


- GV chia nhóm, phát giấy và bút vẽ cho các


nhóm.


- HS lm việc theo nhóm, các em cùng tham
gia vẽ sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật
kia bằng chữ.


- Nhóm trởng điều khiển các bạn lần lợt giải
thích sơ đồ trong nhóm.


Bớc 3<i>: Các nhóm treo sản phẩm v c i din</i>


<i>trình bày trớc lớp.</i>


<b>Kết luận</b>


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>


- Cht ng bt, m nuụi cõy.
+ Yu tố vô sinh: là yếu tố không thể
sinh sản đợc mà chúng có sẵn trong tự
nhiên nh nớc, co2.


+ Yếu tố hữu sinh: là yếu tố sinh sản
đ-ợc nh chất đờng bột, đạm.


- hs nèi tiÕp nhau nªu


Hs v s


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b></b>



---Thứ ba, ngày 26 tháng 4 năm 2011


1.Chính tả (Nhớ - viết)



Ngm trng - Khụng đề



<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- HS nhớ - viết đúng bài CT, biết trình bày hai bài thơ <i> " Ngắm trăng - Không đề"</i> theo 2
thể thơ khác nhau : thơ 7 chữ, thơ lục bát.


- Làm đúng các bài tập CT phơng ngữ 2a/b hoặc 3a/b.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. ktbc : </b>


- Gọi HS viết 5 từ đã tìm đợc ở BT1 tiết
trớc.


- NhËn xÐt, ghi điểm
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>



- Nêu yêu cầu bài học.


<b>2. Hớng dẫn nghe - viết.</b>


- Đọc bài th¬.


- Gọi HS đọc bài viết.


Qua bài thơ Ngắm trăng và khơng đề của
Bác, em biết đợc điều gì về Bác Hồ?


- Qua bài thơ em học đợc điều gì ở Bác?


- Híng dÉn HS viÕt tõ khã : <i>Kh«ng rỵu,</i>


<i>hững hờ, trăng soi, cửa sổ, đờng non,</i>
<i>xỏch bng</i>


- Nhắc nhở HS cách trình bày đoạn văn.
- GV cho hs tự nhớ viết bài


- Đọc soát lỗi.


- Chấm 5- 7 bài, nhận xét.


<b>3. Hớng dẫn làm bài tập:</b>


- Treo bảng phụ.



- Gi HS c bi, nờu yờu cu.


- Yêu cầu HS làm VBT theo nhóm 4, 1
nhóm làm bảng phụ.


- Gọi HS trình bày bµi, bỉ sung.


- Nhận xét kết quả, gọi HS đọc kết quả
đúng.


- 3 em viết bảng, lớp viết nháp.
- 2 em đọc các từ.


- Theo dâi.


- 1 em đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.


- Qua bài thơ em thấy Bác là ngời sống rất
giản dị, luôn lạc quan yêu đời, u cuộc sống
cho dù gặp bất kì hồn cảnh khó khăn nào.
- Qua bài thơ em học đợc ở Bác tinh thần lạc
quan, khơng nản chí trớc mọi hồn cảnh khó
khăn, vất vả.


Lớp viết nháp, 2 em viết bảng.
- 2 em đọc tồn bộ từ khó.


- ViÕt vào vở


- Soát bài, chữa lỗi bằng bút chì.


- Đổi vở soát lỗi.


<b>Bài 2/a.</b>


1 HS c v nờu yờu cu của bài.
- Làm bài theo nhóm 4.


- 1,2 HS đọc.


<b> a</b> <b>am</b> <b>an</b> <b>ang</b>


<b>tr</b> trà, trả, tra
lóa,trahái,thanh
tra, trµ mi, trµ
trén, trí trá,trá
hàng, dối trá,
trá hình, chim
trả, trả bài, trả
giá, trả nghĩa.


rừng
tràm,
quả
tràm,
trám khe
hở, xử
trảm,
trạm xá..


tràn


đầy,
tràn
ngập,
tràn
lan..


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- Gọi HS trình bày.


- Kt lun kt qu, gi HS c kt qu
ỳng.


<b>C. Củng cố, dặn dò : </b>


hoàng,


<b>Bài 3/a. </b>


- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào VBT.


<b> d</b> <b>ch</b> <b>nh</b> <b>th</b>
<b>iêu</b> cánh diều,


diếu hành,
diều hâu,
no căng
diều, diễu


binh, kì
diệu, diƯu
kÕ, diƯu
vỵi


tay chiêu,
chiêu
binh,
chiêu ói,
chiờu
hng,
chiu cao,
chiu
h-ng, chiu
phim..


bao
nhiêu,
nhiêu
khê,
nhiễu,
khăn
nhiễu,
nhiễu
sóng,
nhiễu
sự..


thiờu đốt,
thiêu


thân,
thiểu
,não,
thiểu số,
thiếu
thốn,
thiếu nhi,
thiếu
niên,


<b>iu</b> dìu dắt,
khâu díu
lại, dịu
hiền, dịu
dàng, dịu
ngọt


chu ng,
chu khú,
chu
th-ng, chu
phộp..


nhíu
mắt,
khâu
nhíu lại,
nói
nhịu..



thức ăn
thiu, mệt
thỉu đi..


<b></b>



---.Luyện từ và câu



M rng vn từ: Lạc quan - yêu đời



<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Hiểu nghĩa từ lạc quan(BT1), biết xếp đúng các từ cho trớc có tiếng lạc thành hai nhóm
nghĩa(BT2), xếp các từ cho trớc có tiếng quan thành 3 nhóm nghĩa(BT3); biết thêm một số
câu tục ngữ khuyên con ngời ln lạc quan, khơng nản trí trớc khó khăn(BT4)


<i><b>-</b></i> Ln có thái độ lạc quan, u đời trong cuộc sng.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


-Bảng lớp viết sẵn bài tập 1 phần nhận xét, bảng phụ.


<b>III. Hot ng dy học</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. ktbc : </b>


Yêu cầu HS lên bảng đặt câu có trạng ngữ
chỉ nguyên nhân, trả lời cho câu hỏi: vì, do,


nh.


- HS nhận xét, GV nhận xét, ghi điểm.
<b>b. bài míi : </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài : </b></i>GV nêu mục đích u
cầu của tiết học.


<b>2. Thùc hµnh </b>


- HS đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp.


- Gv gợi ý : Xác định nghĩa của từ <i>lạc quan</i>


sau đó nối câu với nghĩa phù hợp.


- HS trình bày ý kiến của mình trớc lớp.
- Lớp nhận xét, giáo viên đánh giá.


- 2 hs lên bảng làm


<b>Bài 1</b>


- 2 hs trao i theo cặp
- 1 hs lên bảng làm bài


<b>C©u</b> <b>NghÜa</b>



Tình hình đội


tuyển rất lạc quan Ln tin tởng ở t-ơng lai tốt đẹp
Chú ấy sống rất


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS nªu yêu cầu của bài tập.


- Gv phát bút dạ và giấy cho từng nhóm, các
nhóm làm.


- Gọi mét nhãm d¸n phiếu lên bảng. Các
nhóm nhËn xÐt bæ sung.


- Gv nhận xét, kết luận lời gii ỳng.


- Em hÃy nêu nghĩa của mỗi từ có tiếng lạc
nêu ở bài tập :


+ Lc quan, lc thỳ, lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
- Hãy đặt câu với mỗi từ có tiếng lạc vừa
giải nghĩa?


Tơng tự nh bài tập 2
- Hs làm bài theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét ghi điểm.


- HS đọc yêu cầu nội dung của bài tập.
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo cặp.
- GV gợi ý: Em hãy tìm xem nghĩa đen,


nghĩa bóng của từng câu tục ngữ. Sau đó hãy
đặt câu tục ngữ trong tình huống cụ thể.
- GV gọi HS phát biểu ý kiến.


- GV nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>C. Cđng cố dặn dò : 3p</b>


Lạc quan lµ liỊu


thuốc bổ Có triển vng ttp


<b>Bài 2</b>


<b>a/ </b>Lạc có nghĩa là vui mừng: lạc thú , lạc
quan


b/ Lc cú nghĩa là "rớt lại, sai"lạc hầu, lạc
điệu, lạc đề


- Hs tự giải nghĩa các từ vừa tìm đợc
- Đặt câu


+ Bác Hồ sống rất lạc quan, yêu đời.
+ Những lc thỳ tm thng d lm h hng
con ngi.


+ Đây là nền nông nghiệp lạc hậu
+ Câu hát lạc điệu råi


+ Nam bị điểm xấu vì cậu làm lạc đề rồi.



<b>Bµi 3</b>


a/Những từ trong đó qn có nghĩa là "
quan lại" "quan tâm".


b/Những từ trong đó quan có nghĩa là
"nhìn, xem": lạc quan


c/Những từ trong đó quan có nghĩa là"
liên hệ, gắn bó"- quan hệ, quan tâm


+ Quan quân: quân đội của nhà nớc phong
kiến.


+ Quan hệ: sự gắn liền về mặt nào đó giữa
hai hay nhiều sự vật với nhau.


+ Quan tâm: để tâm, chú ý thờng xuyờn
n.


Đặt câu


- Quan quõn nh Nguyn c phen s hỳ
vớa.


<b>Bài 4</b>


- Hs nối tiếp nhau giải nghĩa.




---Toán



ễn tp v cỏc phép tính với phân số

<i><b>(tiếp theo).</b></i>


<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- HS biết tính giá trị của biểu thức với các phân số. Giải bài toán có lời văn với các phân số
- Rèn kĩ năng giải toán cho HS


- HS làm bài 1a,c:2b,3


<b>II. Đồ dùng dạỵ học :</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tËp 1.


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC : </b>


- Gäi hs chữa bài tập 1a/168
GV nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài Mới : </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Nêu yêu cầu bài học


<b>2. Hớng dẫn ôn tập</b>


<b>Bài 1a,c (SGK-169) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho HS nêu yêu cầu bài.


- GV đặt câu hỏi : Muốn nhân một tổng với
một số ta có thể làm theo những cách nào ?
- Khi muốn chia một hiệu cho một số thì ta
có thể làm nh thế nào ?


Gv yêu cầu HS áp dụng các tính chất trên để
làm bài.


- HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- HS nhận xét ,GV nhận xét đánh giá.


<b>Bµi 2b(SGK- 169)</b>


- Gv yêu cầu HS tự làm bài


- GV nhận xét, chữa bài


<b>Bài 3(SGK- 169)</b>


- Gv gi mt HS đọc bài toán.
- Gv hớng dẫn HS giải :


? Bài tốn cho biết gì? bài tốn hỏi gì ?
? Để biết số vải còn lại may đợc bao nhiêu
cái tỳi chỳng ta phi tớnh c gỡ?



- GV yêu cầu HS lµm bµi.


- HS nhận xét bài làm của bạn, GV ỏnh giỏ.


<b>c. Củng cố, dặn dò : </b>


HS nêu yêu cầu bài.
- HS trả lời.


a/( 6


11+
5
11 )


3
7 =


11
11 <i>ì</i>
3
7=
3
7
6
11<i>ì</i>
3
7+
5
11<i>ì</i>


3
7=
18
77+
15
77=
33
77=
3
7
c/
(6
7<i></i>
4
7):


2
5=
2
7:
2
5=
10
14=
5
7
6
7:
2
5<i></i>


4
7:
2
5=
30
14 <i></i>
20
14=
10
14=
5
7


- 1 hs lên bảng, lớp làm vào nháp


- HS c bi toỏn.


<b>- </b>1 hs lên bảng, lớp làm nháp


<b>Bài giải</b>


ĐÃ may hết số mét vải là


20<i>ì</i>4


5=16(m)


Cũn li s một vi l
20-16 = 4(m)
S cỏi tỳi may c l



4 :2


3=6 ( Cái túi)



---Thứ t, ngày 27 tháng 4 năm 2011



Tp c



Con chim chiền chiện



<b>I.Yờu cu cn đạt: </b>


- Bớc đầu biết đọc diễn cảm hai,ba khổ thơ trong bài với giọng vui, hồn nhiên.
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài : cao hồi, cao vợi, bối rối,...


- HiĨu ý nghÜa cđa bµi thơ : Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lợn trong khung
cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc, và tràn đầy tình yêu trong cuéc
sèng.


- ( trả lời đợc các câu hỏi, thuộc 2-3 kh th)


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Gv: Tranh minh ho¹


- Hs: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A . ktbc: 5p</b>


- GV kiểm tra 2 HS nối tiếp nhau c bi


Vơng quốc vắng nụ cời trả lời câu hỏi về
nội dung bài.


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B - bài mới : 32p</b>


- 3 em đọc và trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1.Giíi thiƯu bµi</b>:


<b>2.Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<i><b>a. Luyện đọc </b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ 2-3
l-ợt.


- GV kết hợp giúp HS sửa lỗi phát âm, hiểu
nghĩa các từ ngữ đợc chú thích cuối bài.
- Hớng dẫn HS ngắt nhịp thơ


- HS luyện đọc theo cặp.
- Một , hai HS đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<i><b>b. T×m hiĨu bài </b></i>


HS trả lời câu hỏi :


? Con chim chiÒn chiƯn bay lỵn giữa
khung cảnh thiên nhiên nh thế nào ?


? Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ nên hình
ảnh con chim chiÒn chiÖn tù do bay lợn
giữa không gian cao rộng ?


? HÃy tìm những câu thơ nói về tiếng hót
của con chim chiền chiÖn ?


? Qua bức tranh bằng thơ của Huy Cận, em
hỡnh dung c iu gỡ ?


- GV giảng bài


- HS nêu ý chính của bài.


<b>c. Hng dẫn HS đọc diễn cảm và học</b>
<i><b>thuộc lòng bài.</b></i>


- HS tiếp nối nhau đọc các khổ thơ.


- GV hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm 3
khổ thơ cuối.



- GV đọc mầu.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, đánh giá.


- HS nhẩm đọc thuộc lòng bài thơ


- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lịng
từng khổ thơ.


<b>3. Cđng cố, dặn dò : 3p</b>


- GV củng cố lại nội dung bµi
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.


- Theo dõi đọc


- Mi lt 2 em c ni tip.
on 1: kh 1


Đoạn 2:khổ 2
Đạn 3: khổ 3
Đoạn 4: khổ 4
Đoạn 5: khổ 5
Đoạn 6: khổ 6



- Luyn c theo cp.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- Theo dõi đọc.


- 1 em đọc, lớp đọc thầm.


- Con chim chiền chiện bay lợn trên cánh
đồng lúa, giữa một không gian rất cao, rt
rng.


-Bay vút, vút cao,cao hoài, cao vợi, chim
bay, chim sà, lúa tròn bụng sữa, cánh đập
trời xanh, chim biến mất rồi, chỉ còn tiếng
hót, làm xanh da trời, lòng chim vui nhiều,
hót không biết mỏi.


Khúc hát ngọt ngào
Tiếng hót long lanh..


- Qua bức tranh bằng thơ, em thấy một chú
chim chiền chiện rất đáng yêu, chú bay lợn
trên bầu trời hồ bình rất tự do. Dới tầm
cánh chú là cánh đồng phì nhiêu, là cuộc
sống ấm no, hạnh phúc của con ngi.


- 2->3 em nhắc lại nội dung.


- 6 em đọc, nêu giọng đọc phù hợp.
- Luyện đọc theo cặp.



- Các nhóm thi đọc, lớp nhận xét, chấm
điểm.



---To¸n



Ơn tập về các phép tính với phân số

<i><b>(tiếp theo).</b></i>


<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


HS củng cố cách thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.Vận dụng đợc để tính
giá trị của biểu thức và giải tốn


RÌn kÜ năng làm tính, giải toán.
HS làm bài 1,3a,4a.


<b>II. Đồ dùng dạy hoc :</b>


- Gv: bảng phụ


- Hs: sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS </b>


<b>A. ktbc : </b>


- Gọi HS làm các bài tập 1a,c/169
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. bài mới : </b>



<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>: trùc tiÕp


<b>2. Thùc hµnh </b>
<b>Bµi 1(SGK- 170) </b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- HS nhận xét, GV đánh giá.


<b>Bµi 3a (SGK- 170)</b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài.


- HS nªu thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh trong
mét biĨu thøc.


- Lớp nhận xét, gv đánh giá.


<b>Bµi 4a (SGK- 170)</b>


GV gọi HS đọc đề bài bài toán


- GV yêu cầu cả lớp giải bài toán vào vở
- Gv nhận xét, chữa bài


<b>3. Củng cố dặn dò : </b>


- 2 em chữa bài trên bảng lớp.
- Nhận xét.



HS nêu yêu cầu bài.


- HS tự làm bài. 1 hs chữa bài


4
5+


2
7=


28
35+


10
35=


38
35
4


5<i></i>
2
7=


28
35 <i></i>


10
35=



18
35
4


5<i>ì</i>
2
7=


8
35
4


5:
2
7=


28
10=


14
5


- 1 HS nêu yêu cầu.


- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở.


HS c đề bài bài toán
- 1 hs lên bảng


Bài giải



Sau hai gi vũi nc chy c s phn b
n-c l


2
5+


2
5=


4
5 (bể)


Đáp số: 4


5 bể,



---Đ<b>ịa lý</b>


<b>Ôn tập học kú II</b>


<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Học sinh nắm đợc các kiến thức từ tuần 20 đến hết bài 30.
- Vận dụng kiến thức đã học trả lời các câu hỏi đúng.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>Chuẩn bị các câu hỏi.
III. Các hoạt động dạy - học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



1. KT bµi cị:


GV kiĨm tra kiÕn thøc giê tríc.
GV nhËn xÐt, cho điểm.


2.Dạy bài mới:


a. Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. HDHS «n tËp.


C©u hái «n tËp


Câu 1: Đánh dấu X vào trớc những câu trả lời
đúng


a) Dãy núi Hồng Liên Sơn là dãy núi có
những đỉnh nhọn sờn dốc.


b) Ba-na là dân tộc sinh sống chủ yếu ở duyên
hải miền.


- 2 HS trả lời trên lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.


- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân vào
phiếu học tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c) TP. HCM là trung tâm kinh tế- du lịch lớn
nhất cả níc.


d) Trồng lúa nớc là hoạt động sản xuất chủ yếu
của ngời dân ĐBNB.


e) Níc ta cã vïng biĨn réng lín vµ là một bộ
phận của Biển Đông.


g) Hoạt động sản xuất của ngời dân trên các
quần đảo chỉ là đánh bắt cá.


h) Khoáng sản và hải sản là 2 nguồn tài nguyên
có giá trị của vùng biĨn níc ta.


Câu 2: Vì sao dân c tập trung khá đông đúc tại
đồng bằng duyên hải miền Trung? Nghề chính của
họ là nghề gì?


Câu 3: Vì sao Đà Nẵng lại thu hút khách du lịch?
Cây 4: Nêu những giá trị của Biển Đông đối với
n-ớc ta.


- Häc sinh trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét, bổ sung.


3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS nêu y/cầu bài tập.


HS trả lời trớc lớp.
HS nhận xét, bổ sung.




---Thứ năm, ngày 28 tháng 4 năm 2011


Tập làm văn



Miờu t con vt

<i><b>(kim tra vit)</b></i>


<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- HS biết vận dunhj những kiến thức kĩ năng đã học để viết đợc bài văn miêu tả con vậtđủ 3
phần(mở bài, thân bài, kết bài);diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên chân thực.


- HS yêu mến và biết chăm sóc cn vt trong gia ỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- vbt


- Dàn ý bài tập làm văn miêu tả con vật viết sẵn trên bảng phụ.


<b>III. Hot ng dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. KTBC</b> :


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>b. dạy bài míi : </b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>: trùc tiÕp



<b>2. Thùc hµnh </b>


- GV ghi đề lên bảng:


- Hãy chọn mt trong cỏc sau:


<b>Đề 1</b>: Viết một bài văn miêu tả con vật mà


em yờu thớch .Trong ú có sử dụng lối mở
bài gián tiếp.


<b>Đề 2</b>: Viết một bài văn tả con vật ni
trong nhà. Trong đó có sử dụng cách kết bài
mở rộng.


<b>Đề 3</b>: Viết một bài văn tả một con vật ni
ở vờn thú mà em có dịp quan sát. Trong đó
có sử dụng lối mở bài gián tiếp.


- HS viÕt bµi.


- GV thu , chÊm mét sè bài.
- Nêu nhận xét chung.


<b>3. Củng cố dặn dò : 3p</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- DỈn HS về nhà chuẩn bị tiết tập làm văn


tới.


- 2 em c


- hs viết bài vào vở



---Toán



ễn tp về đại lợng



<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Chuyển đổi đợc số đo khối lợng. Thực hiện đợc phép tính với số đo khối lợng
- Rèn kĩ năng đổi đơn v o khi lng.


- Hs làm bài 1.2.4.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Gv: bảng phụ.


- Hs : sgk


<b>III. Hot động dạy học </b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. ktbc</b> : 5p



- GV yêu cầu HS chữa bài tập về nhà.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>b. dạy bµi míi: 32p</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> 2. Thùc hµnh </b>
<b>Bµi 1 ( SGK- 170) </b>


- HS nêu yêu cầu của bài tËp.
- HS tù lµm bµi vµo vë,


- Lớp nhận xét , Gv đánh giá .


<b>Bµi 2 ( SGK- 170)</b>:


- 1hs lên làm bài 4a/170


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gv hớng dẫn hs cách đổi
- Y/c hs làm bi.


GV nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 4( SGK- 162)</b>


- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập.


- GV hi : tính đợc cả con cá và mớ ra
nặng bao nhiêu ki= lô- gam ta làm nh thế


nào ?


- Gv yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở, 1HS
lên bảng làm.


- HS chữa bài.


GV nhn xột ỏnh giỏ.


<b>3. Củng cố, dặn dò : 3p</b>


HS nêu yêu cầu của bài tập.
- theo dõi


- HS làm bài vào nháp. 3 hs lên bảng chữa
bài.


10yến = 100kg 1/2yÕn = 5kg
50kg = 5 yÕn 1yÕn8kg = 18kg
5t¹ = 50yÕn 1500kg = 15 t¹
30yÕn = 3t¹ 7t¹20kg = 720kg
32 tÊn = 320 t¹ 4000kg = 4tÊn
230t¹ = 23 tÊn 3tÊn25kg = 3025kg


HS nêu yêu cầu của bài tập.


lớp tự làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm.


<b>Bài giải</b>



1kg700g = 1700g
Cả con cá và mớ rau nặng là


1700+300=2000(g)
Đáp số: 2000g




---Luyện từ và c©u



Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu.



<b>I. u cầu cần đạt: </b>


Hiểu tác dụngvà đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (trả lời câu hỏi <i>Để làm</i>


<i>gì? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì?) </i>


Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT1);bớc đầu biết dùng trạng ngữ chỉ
mục đích trong cõu (BT2, BT3)


- HS yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>- </b>Bảng lớp viết sẵn bài tập 1 phần nhận xét, bảng phụ.


<b>III. Hot ng dy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>I . ktbc : </b>


- Gọi HS lên bảng đặt câu có trạng ngữ chỉ
nơi chốn và nêu ý nghĩa của trạng ngữ đó.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>II. Bµi míi : </b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> : Gv nêu mục đích u
cầu của tiết học .


<b>2. T×m hiĨu vÝ dơ </b>


- Một HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập 1
- GV yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo
cặp.


- HS suy nghÜ, lµm bµi.


- 2 em đặt câu trên bảng.


- 2 em đứng tại chỗ trả lời.


<b>- </b>1 hs đọc yêu cầu của bài
- 2 bạn ngồi cùng bàn thảo luận


-Trạng ngữ <i>để dẹp nỗi bực mình</i> bổ sung ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS ph¸t biĨu ý kiÕn.


- GV nhËn xÐt.


- GV hỏi: Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời
cho những câu hỏi nào ?


KÕt luËn :


<b>3. Ghi nhí .</b>


- GV gọi HS đọc ghi nhớ.


- HS nói các yêu cầu, đề nghị để minh hoạ
cho ghi nhớ.


<b>4. LuyÖn tËp .</b>


- Một HS đọc nội dung bài tập.


- Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp.
- HS suy nghĩ, làm bài.


- HS khác nhận xét, GV đánh giá, kết luận
lời giải đúng.


- Gv tỉ chøc cho Hs lµm nh bµi tËp 1.


- Hs đọc yêu cầu của đề bài.


- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp.



- GV gi ý: Các em hãy đọc kĩ đoạn văn,
đặc biệt là câu mở đoạn, thêm trạng ngữ chỉ
mục đích cho phù hợp với câu in nghiêng.
- HS báo cáo kết quả làm bài.


- Lớp nhận xét. GV đánh giá, cht li li
gii ỳng.


<b>5. Củng cố dặn dò : </b>


- Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu
hỏi <i>Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì ai?</i>


- 2,3hs đọc.


<b>Bµi 1:</b>


- 1 HS nêu yêu cầu.
3 HS lên bảng làm.


<b>Đáp ¸n:</b>


a<i>/ Để tiêm phòng dịch cho trẻ em</i>, <i> </i>xã đã cử
nhiều cán bộ y tế về các bản


b/ <i>Vì tổ quốc </i>, thiếu niên sẵn sàng!


c/ <i>Nhm giáo dục ý thức bảo vệ môi tr ờng</i>
<i>cho học sinh</i>, <i> </i>các nhà đã tổ chức nhiều
hoạt động thiết thực.



<b>Bµi 2:</b>


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Làm bài vào VBT.


a/ Để lấy nớc tới cho vùng đất cao/ Để dẫn
nớc vào ruộng, xã em vừa đầo một con
m-ơng.


b/ §Ĩ trë thành những ngời có ích cho xÃ
hội/ Để trë thµnh con ngoan trß giái/ V×
danh dù cđa líp/ .. chóng em quyết tâm
học tập và rèn luyện thật tốt.


c/ Để thân thể mạnh khoẻ/ Để có sức khoẻ
dẻo dai/... em phải năng tập thể dục.


<b>Bài 3:</b>


- 1 HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh


a/ Chuột thờng gặm các vật cứng để làm
gì? ...Để mài cho răng cùn đi


b/ Lợn thờng lấy mõm để dũi đất để làm
gì? ..Để kiếm thức ăn chúng dùng các mũi
và mồm đặc biệt đó để dũi đất.Thói quen
dũi đất của lợn nhà bắt nguồn từ cách tìm
kiếm thức ăn của lợn rừng.





---Khoa học



Chuỗi thức ăn trong tự nhiên



<b>I. Yờu cu cn t: </b>


- Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên. Thể hiện mối quan hệ về thức ăn
giữa sinh vật này với sinh vật khác bằng s ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- H×nh trang 132, 133 SGK


- Giấy A0, bút vẽ đủ dùng cho các nhóm.


<b> III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. KTBC: </b>


- Nêu một số thức ăn trong tự nhiên?


- Nêu một số thc n trong t nhiờn?


GV nhận xét, ghi điểm



<b>B. dạy bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi :</b></i> trùc tiÕp


<i><b>2. Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ mối</b></i>
<i><b>quan hệ thức ăn giữa các sinh vật với</b></i>
<i><b>nhau và giữa sinh vật với yếu tố vô sinh.</b></i>


<i><b>* Mục tiêu: </b></i> Vẽ và trình bày sơ đồ mối
quan hệ giữa bị và cỏ.


<i><b>*C¸ch tiến hành:</b></i>


<i>Bớc 1</i>: Làm việc cả lớp


- GV hớng dẫn HS tìm hiểu hình 1 trang
132 SGK thông qua các câu hỏi:


? Thức ăn của bò là gì?


? Giữa bò và cỏ có quan hệ gì?


? Phân bò đợc phân huỷ thành chất gì
cung cấp cho cỏ?


? Giữa phân bò và cỏ có quan hệ gì?


<i>Bớc 2</i>: Làm việc theo nhóm


- GV chia nhóm, phát giấy và bút vẽ cho


các nhóm.


- HS làm việc theo nhóm, các em cùng
tham gia vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ
bằng chữ.


- Nhóm trởng điều khiển các bạn lần lợt
giải thích sơ đồ trong nhóm


<i>Bớc 3</i>: các nhóm treo sản phẩm và cử đại
diện trình bày trớc lớp.


<b>KÕt luËn : </b>


<b>3. Hoạt động 2: Hình thành khái niệm</b>
<i><b>chuỗi thức ăn</b></i>


<i><b>* Mơc tiªu: </b></i>


- Nªu mét sè vÝ dụ khác về chuỗi thức ăn
trong tự nhiên.


- Nờu nh ngha v chui thc n.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


<i>Bớc 1:</i> Làm việc theo cặp


- GV yờu cầu HS quan sát sơ đồ chuỗi
thức ăn ở hình 2 trang 133 SGK.



? Trớc hết, kể tên những gì đợc vẽ trong sơ
đồ.


? Chỉ và nói mối quan hệ về thức ăn trong
sơ đồ đó?


- HS thực hiện nhiệm vụ cùng với bạn theo
gợi ý trên.


- 2 thực hiện yêu cầu.


- 1 em nêu.


- cỏ


- Cỏ là thức ăn của bò
- Chất khoáng


- Phân bò là thức ăn của cỏ


Bò-> cỏ-> phân bò


- C, th, cáo, sự phân huỷ xác động vật,
nhờ vi khuẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm.


<i>Bớc 2:</i> Hoạt động cả lớp



- GV gọi một số HS lên trả lời những câu
hỏi đã gợi ý trên.


- GV giảng: Trong sơ đồ chuỗi thức ăn ở
hình 2 trang 133 SGK: Cỏ là thức ăn của
thỏ, thỏ là thức ăn của cáo, xác chết của cáo
là thức ăn của nhóm vi khuẩn hoại sinh. Nhờ
có nhóm vi khuẩn hoại sinh mà các xác chết
hữu cơ trở thành những chất khoáng (chất vơ
cơ). Những chất khống này lại trở thành
thức ăn của cỏ và các cây khác.


- GV hỏi cả lớp:


? Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn?
? Chuỗi thức ăn là gì?


<b>Kết luận : sgk </b>
<i><b>4. Củng cố dặn dò : 3p</b></i>


- GV cđng cè néi dung bµi.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Chuẩn bị bài sau


- Mối quan hệ về thức ăn trong tự nhiên.




---Thứ sáu, ngày 29 tháng 4 năm 2011


Tập làm văn




Điền vào giấy tờ in sẵn



<b>I. Yờu cầu cần đạt: </b>


<b>-</b> HS biết điền đúng nội dungvào những chỗ trống trong tờ giấy in sẵn: Th chuyển tiền
(BT1); bớc đầu biết cách ghi vào th chuyển tiền để trả lại bu điện sau khi đã nhận đợc tiền
gửi (BT2).


<b>-</b> GD HS tÝnh khoa häc vµ biÕt øng dơng kiÕn thøc học trong thực tế.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- MÉu th chun tiỊn ph« t« cho tõng häc sinh.


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. ktbc:</b>


- Nêu tên, phổ biến luật chơi: Một em đọc
các câu văn miêu tả các bộ phận của con
vật em thích. Cả lớp theo dõi và đốn xem
đó là con gì? vì sao em biết?


- Gọi lần lợt 2 H đọc bài.


- NhËn xÐt, khen thëng H viết và trả lời tốt.
<b>B. Bài mới : </b>



<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Nêu yêu cầu giờ học.


<b>2. Hớng dẫn HS lµm bµi tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1.</b>


- Gv gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Gv treo tờ <i>Th chuyển tiền </i>đã phô tô theo
khổ giấy to và hớng dẫn HS cách điền :
- Hoàn cảnh viết th chuyển tiền là em và
mẹ em ra bu điệ chuyển tiền về quê biếu
bà. Nh vậy ngời gửi là ai? Ngời nhận là ai?
- Các chữ viết tắt: SVĐ, TBT, ĐBT ở mặt
tr-ớc cột phải phía trên th chuyển tiền là
những kí hiệu riêng của ngành bu điện. Các
em lu ý khơng ghi mục đó.


- Lắng nghe.


- Lớp theo dõi và nêu lời giải.


( vì bạn miêu tả con vật với những màu
sắc, hình ảnh đặc trng của con vật đó theo
một trình tự hợp lí)


- 3 HS nêu yêu cầu bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Mt trc th các em phải ghi đầy đủ những
nội dung.


- Gọi một HS khá đọc mẫu th chuyển tiền
cho cả lp nghe.


- Yêu cầu HS tự làm.


- HS c th của mình, các bạn nhận xét, bổ
sung.


- GV đánh giá.


<b>Bµi tËp 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.


- GV híng dÉn HS viÕt mỈt sau th chun
tiỊn.


- Mặt sau th chuyển tiền dành cho ngời
nhận tiền. Nếu khi nhận đợc tiền các em
cần điền đủ vào mặt sau các nội dung sau:
+ Số chứng minh th của mình.


+ Ghi rõ họ tên, địa chỉ hiện tại của mình.
+ Kiểm tra lại số tiền.


+ Kí đã nhận đợc đủ số tiền gửi đến vào
ngày tháng năm nào ? tại a ch no.



<b>4. Củng cố dặn dò : 3p</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết TLV tíi.


- Gọi hs đọc yêu cầu bài
- Hs nghe hớng dẫn
- Hs tự làm bài
- 5 hs trình bày



---To¸n



Ơn tập về đại lợng

<i><b>(tiếp theo</b></i>

<i>)</i>



<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Chuyển đổi đợc các đơn vị đo thời gian.Thực hiện các phép tính với số đo thời gian
- Rèn kĩ năng về các đơn vị đo thời gian.


- HS làm bài 1,2,4.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Gv : b¶ng phơ.


- Hs : sgk



<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. ktbc : </b>


- Gọi HS làm các bài 2a/171
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>B. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Nêu yêu cầu bài học


<b>2. Hớng dẫn ôn tập:</b>
<b>Bài 1(SGK- 171) </b>


- HS nêu yêu cầu.


- Gv yờu cu Hs tự làm bài rồi nêu kết quả
đổi đơn vị ca mỡnh trc lp.


- Gv nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 2(SGK- 171)</b>


- 2 em chữa bài trên bảng lớp.
- Nhận xét.



HS nêu yêu cầu.


- Lớp làm bài vào vở . 1 hs lên bảng chữa
bài.


1giờ = 60phút 1năm = 12 tháng
1phút = 60gi©y 1 thÕ kØ = 100 năm
1giờ = 3600 giây


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cho HS nªu yªu cầu bài.
- GV HD cách làm


- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.


- GV nhn xột đánh giá.


<b>Bµi 4:</b>


- GV gọi HS đọc bảng thống kê một số hoạt
động của bạn Hà.


- GV hái : Hà ăn sáng trong bao nhiêu phút?
- Buổi sáng Hà ở Nhà trong bao nhiêu lâu?
- Gv nhận xét câu trả lời của HS


- HS cả lớp cùng làm.


GV nhn xột, cht kq ỳng



<b>3. Củng cố dặn dò :</b>


- HS nêu yêu cầu.


- Lớp làm bài vào vở . 1 hs lên bảng chữa
bài.


5gi = 300phỳt; 3giờ15phút=195phút
420giây=7 phút; 1/ 12giờ = 5 phút
4phút = 240 giây; 3phút 25 giây=205giây
2giờ = 7200 giây; 1/10 phút = 6giây
5thế kỉ = 500 năm ; 1/20thế kỉ = 5 năm
12 thế kỉ = 1200 năm; 2000năm =20 thếkỉ
HS c bng thng kờ


- HS trả lời


Thời gian Hà ăn sáng là
7giờ - 6giờ 30phút = 30 phút
Thời gian Hà ở trờng buổi sáng là
11 giờ 30 phút - 7giê 30 phót = 4giê


__________________________

<b>ThĨ dơc</b>



KiĨm tra néi dung häc tự chọn


I.Mục tiêu:


- HS ôn và học mới một số nội dung môn tự chọn.



- Ôn kiểu nhảy dây chân trớc, chân sau.


<b>II-a im- ph ng tin:</b>
- Sân trờng-1 còi, mỗi HS 1 dây.
<b>III-Hoạt động dạy</b> học:


Hoạt động của thày ĐL Hoạt động của trị


1- PhÇn mở đầu:


- Tp trung kim tra s s bỏo cỏo.
- GV nhận lớp phổ biến nội dung dạy
học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục
luyện tập.


- Khởi động xoay các khớp.
2- Phần cơ bản:


- GV tổ chức kiÓm tra
+ Hoµn thµnh tèt
+ Hoµn thµnh
+ Cha hoµn thµnh
+ GV híng dÉn


- GV Cho HS thùc hiƯn


- GV theo dõi và sửa cho HS.
- Tổ chức cho các nhóm thực hiện.
- HD HS chơi trò chơi: Dẫn bóng.
3- Phần kết thúc:



- Cho HS chạy thờng quanh s©n 1-2


6-10


18-22


5-6


<b>-</b> Làm các động tác xoay các khớp,
lờn bng.


- Đứng tại chỗ hát tập thể.


- HS nghe theo hiƯu lƯnh cđa


GV.


* * * * * *
* * * * * *


- HS nghe GV híng dẫn, phổ


biến cách thực hiện.


- Thực hiện cá nhân




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

vòng xong về tập hợp thành hàng


ngang, làm động tác thả lỏng.


- GV hệ thống bài và đánh giá nhậnxét


- * * * * *


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×