Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

TUẦN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.03 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6</b>



<i> Ngày soạn: ngày 6 tháng 10 năm 2017</i>


<i> Ngày giảng: Thứ hai, ngày 9 tháng 10 năm 2017</i>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( TIẾT 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Củng cố cho HS:</b>


1. Kiến thức: Trẻ em có quyền được học hành.
+ Biết tác dụngcủa sách, vở, đồ dùng học tập.


+ Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.


+ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của
mình.


2. Kĩ năng: Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình.
3. Thái độ: GDHS ý thức giữ gìn sách vở, ĐDHT


<i><b>* ND tích hợp: Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là thực </b></i>
hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.


<i><b>* BVMT-TKNLHQ: Bảo quản giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập hằng ngày góp </b></i>
phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên bảo vệ môi trường làm cho môi trường luôn
sạch đẹp.


<b>* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:</b>
- Phương pháp: trị chơi, thảo luận nhóm



- Kĩ thuật: động não, Trình bày 1 phút.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa.
- Điều 28 trong công ước Quyền trẻ em.
- Vở bài tập


- Sách bút, các loại đồ dùng học tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>A. Kiểm tra: ( 5')</b>


- Giờ trước học bài nào?


- Hãy kể tên các loại đồ dùng học tập?
- Em đã làm thế nào để sách vở sạch sẽ,
không bị nhàu nát?


<b>B.Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>


-Học bài: Giữ gìn sách vở đồ dùng học
tập( tiết 2)


<b>2. Thực hành/ luyện tập: </b>


* Hoat động 1: ( 12') Thi sách vở ai


<i>đẹp nhất.</i>


*ĐDDH: Phần thưởng, đồ dùng học tập
của các em.


- GvHD trò chơi:


- học bài: Giữ gìn sách vở đồ dùng
học tập.


- 2 Hs kể


- 2 Hs nêu cách giữ.
- Lớp bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Thành phần ban giám khảo: Giáo
viên, lớp tưởng, tổ trưởng


+Thi 2 vòng :


<i>Vòng 1: Thi ở tổ</i>
<i>Vòng 2: Thi lớp </i>
+Tiêu chuẩn chấm thi:
( A)


- Có đầy đủ sách vở? đồ dùng theo quy
định, Sách, vở.


( A)



- Giữ gìn đồ dùng cẩn thận sạch đep.
- Muốn giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
em cần làm gì?


- Sách vở, đồ dùng học tập sạch sẽ, gọn
gàng có lợi ntn?


- Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn
<i>thận, bền đẹp chính là thực hành tiết kiệm</i>
<i>theo gương Bác Hồ.</i>


*Hoạt động 2: ( 10') Học sinh làm bài
<i>tập 3.</i>


- Gv HD Hs học yếu làm bài


+ Tranh 1: bạn đang làm gì? Vì sao hành
động đó của bạn lại đúng hay sai?


- Gv Qsát Nxét đgiá


+ Tranh 2, 3, 4, 5, 6 hỏi tương tự như
tranh 1.


=> Kl: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập
của mình


- Khơng làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở.
- Không xé sách vở.



- Học xong phải cất gọn gàng.


- Được đi học là một quyền lợi của các
em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp
các em thực hiện tốt quyền được học tập
của mình.


<i>*Bảo quản giữ gìn sách vở , đồ dùng học </i>
<i>tập hằng ngày góp phần tiết kiệm tài </i>
<i>nguyên thiên nhiên bảo vệ môi trường làm</i>
<i>cho môi trường ln sạch đẹp.</i>


<b>C. Củng cố - dặn dị : ( 5')</b>


- Thảo luận mhóm đơi, Nxét đánh
giá, tổ chọn bài đẹp thi vòng 2.
- BGK Nxét, Đgiá bình chọn đưa bài
đẹp lớp Qsát


- 2 - 3 Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.
- Cần đồ dùng gì thì lấy ra dùng ngay
Khơng mất thời gian tìm, sâch vở, đồ
dùng sạch sẽ giúp ta sử dụng được
lâu dài,…


- Hs mở VBT ( 12).
- Hs làm bài cá nhân


- 6 Hs chỉ tranh trình bày ý kiến.
- Lớp Nxét, bổ sung.



- Đúng vì bạn đang lau cặp sách cho
sạch sẽ, đó chính là bảo vệ đồ dùng
học tập.


+ Tranh 2: Đúng vì bạn đang sắp xếp
đồ dùng học tập gọn gàng sau khi học
xong


+ Tranh 3: Sai vì bạn đang xé sách
vở ra để gáp đồ chơi, không biết tiết
kiệm, giữ gìn đồ dùng cẩn thận.
+ Tranh 4: Sai vì 2 bạn đang lấy
thước kẻ, cặp sách chơi đánh nhau, 2
bạn không biết bảo vệ đồ dùng cẩn
thận,…


+ Tranh 5: Sai vì bạn làm đổ mực ra
sách vở, ban chưa biết giữ gìn sách
vở sạch sẽ.


+ Tranh 6: đúng vì bạn ngồi học
đúng tư thế, sách vở sạch gọn, đồ
dùng được sắp xếp gọn gàng ngăn
nắp,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>* ND tích hợp: Giữ gìn sách vở và đồ </b></i>
<i>dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là </i>
<i>thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.</i>
- Nhận xét tiết học.



Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của
mình cho sạch, đẹp. Học xong phải sắp
xếp đồ dùng gọn gàng.


- Chuẩn bị bài 4.


__________________________________________
HỌC VẦN


<b>BÀI 22: P - PH - NH</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm p,ph,nh và các </b>
tiiéng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm p, ph, nh.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ chợ, phố, thị xã.”hs luyện nói từ 2 đến 3
câu theo chủ đề trên


<b>+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc,viết từ câu cho hs.</b>
<b>+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- GV: BĐ DTV,Tranh sgk
- HS: BĐ DTV, VBT,SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’ )</b>


- Đọc bài: s, r, x, ch, k, kh, xe chỉ, kẻ vở,
rổ khế.


- 2 hs đọc bài sgk.


- Tìm tiếng ngồi bài có âm r,s
Kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs.
- GV nhận xét cách viết.


-3 hs đọc cá nhân - GV nhận xét.
- HS nêu, gv nhận xét tuyên dương.
- HS đọc kết quả bài tập, gv nhận xét
chữa bài.


- Viết bảng con: kẻ ô, xe chỉ.


<b>3. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 22: p- ph-nh
<b>a. Giảng bài mới:</b>


<b>*Gv cho hs qs tranh, nêu câu hỏi: (2’)</b>
- Tranh vẽ gì?


- Trong từ phố xá có tiếng nào con đã
học?


- Trong tiếng phố có âm gì và dấu thanh


nào con đã học?


=> GV: Còn lại âm ph là âm mới hơm
nay con sẽ học.


<b>- Trong âm ph có âm nào con đã học?</b>
=> GV: Còn lại âm p là âm mới hôm nay
con sẽ học.


<b>* Nhận diện âm mới: ( 5’)</b>


- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- Phố xá.


- Tiếng xá con đã học


- Âm ô và dấu thanh sắc con đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV ghi chữ p lên bảng.
<b>- Âm p gồm mấy nét?</b>


<b>- GV giới thiệu chữ in, chữ viết.</b>
- Cho hs đọc “ p” ( pờ)


- GV viết chữ p viết sang bảng bên phải.
- Âm p được tạo bởi mấy nét?


=> GV đây là chữ viết.


<b>- Âm p có điểm gì giống với âm đã học?</b>


<b>- Có âm p ,cơ thêm âm h đứng sau cơ </b>
được âm gì?


<b>- Âm ph được ghép bởi mấy con chữ?</b>
<b>- GV giới thiệu chữ in, chữ viết.</b>


<b>*HDHS phát âm và tổng hợp tiếng 10’</b>
- GV đọc mẫu.ph (phờ)


- HS lấy p.ph gài vào bảng.


- Có âm ph muốn có tiếng phố con làm
như thế nào?


- Con nêu cách ghép.


- Con nào đánh vần đọc trơn được?
- Tiếng “Kẻ chính là từ kẻ.”


- Con vừa học âm nào có trong tiếng nào
từ nào?


- Tiếng phố có trong từ nào?


- Con vừa học âm gì có trong tiếng nào ,
từ nào?


- HS đọc cả cột từ. p – ph - phố - phố xá.
<b>* Dạy âm nh theo hướng phát triển:</b>
- GV giảng từ nhà lá.



- HS đọc cả cột từ.


- Hôm nay con học những âm nào?
- Âm ph và âm nh có điểm gì giống và
khác nhau?


- HS đọc cả 2 cột từ


<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5’)</b>


- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa âm
mới học.


- 2 nét: nét thẳng đứng và nét cong hở
trái.


- Cả lớp quan sát.


- 10 hs đọc cá nhân, bàn, lớp.


- 2 nét: nét thẳng đứng và nét móc 2 đầu.
- Có điểm giống âm h đã học.


- Âm ph.


- 2 con chữ, con chữ p dứng trước, con
chữ h đứng sau.


- Cả lớp theo dõi( HS đọc cá nhân, bàn,


lớp)


- HS thao tác đồ dùng, gvqs uốn nắn.
- HS ghép tiếng phố.


- Con ghép âm ph đứng trước, âm ô
đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ô con
được tiếng phố.


- phờ - ô – phô - sắc - phố. phố.(10 hs
đọc cá nhân, bàn, lớp.)


- 5 hs đọc


- Âm k có trong tiếng kẻ, từ kẻ.
- Từ “ phố xá”( 5hs đọc)


- Âm ph có trong tiếng phố, từ phố xá.
- 5 hs đọc cá nhân, bàn, lớp.


+ Nhà lá: ngôi nhà được lợp bằng lá cọ,
lá mây…


- Nh- nhà - nhà lá.( 5hs đọc)
p.ph.nh.


- Giống nhau: đều có âm h.


- Khác nhau: Âm ph có âm p đứng trước
nh có n đứng trước. khác nhau về cách


đọc.


- p – ph - phố- phố xá.


- Nh – nhà – nhà lá.( 5hs đọc)
phở bò nho khô
Phá cỗ nhổ cỏ
- phở, phá.( có âm ph)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS luyện đọc tiếng từ trong mỗi cột.
- HS đọc cả 2 cột từ.


- GV đọc mẫu giảng từ.


<b>* Luyện viết bảng con: ( 10’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b>* Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm bút, </b>
cách để vở…


- Mỗi cột 3,4 hs đọc.
- 5 hs đọc


+ nho khô là nho được ép và phơi khô
làm mứt.


- HS qs viết tay không.



- HS viết bảng con: p, ph, nh, phố, nhà.


Tiết 2
<b>* Bài cũ: ( 3’)</b>


- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.
<b>b. Luyện tập: </b>


<b>* Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.


+ HS luyện đọc tiếng.
+ HS luyện đọc câu.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
<b>* Luyện viết: ( 12’)</b>


- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>* Luyện nói: ( 5’)</b>



- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Chợ là nơi như thế nào?
- Con hiểu phố là gì?


- Nơi con đang ở thuộc thị xã nào?
- Thị xã khác phường ở điểm gì?
- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- HS luyện nói câu, gv uốn nắn câu nói
cho hs.


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


- GV theo dõi nhận xét cách đọc


- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


- Một người đang tưới hoa.
- Tiếng nhà( nh) phố ( ph)
- nhà, phố.( 2hs đọc)


- Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.( 5
hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.


- HS viết vào vở.


+ 1 dòng chữ p 1 dòng chữ phố


+ 1 dòng chữ ph 1 dòng chữ nhà
+ 1 dòng chữ nh


- chợ, phố, thị xã.


- nơi đơng người có nhiều hàng bày ra để
mua bán.


- Nơi dân cư đông đúc, nhiều nhà cao
tầng, nhiều người và xe cộ đi lại.
- Thị xã Đông Triều.


- Thị xã có nhiều nhà cao tầng, xiêu thị,
nơi trung tâm văn hoá, kinh tế.


- Chợ, phố, thị xã.


- Đường phô nhiều xe cộ đi lại.
- Mẹ con đi chợ mua rau.


- Ở thị xã có nơi vui chơi giải trí.
4.Củng cố kiến thức: ( 5’)


- Hơm nay con học âm gì?


- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm ph, nh


- p, ph, nh



- HS nêu gv nhận xét tuyên dương kịp
thời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- VN đọc bài, viết bài, làm trong vở bài tập, và chuẩn bị bài sau xem trước bài
“g-gh”


<b>___________________________________________________________________</b>
<i> Ngày soạn: ngày 7 tháng10 năm 2017</i>


Ngày giảng: Thứ ba, ngày 10 tháng 10 năm 2017
HỌC VẦN


<b>BÀI 23: G - GH</b>



<b> I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết âm g,gh và các tiếng từ
câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm g, gh.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ gà ri, gà gơ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề trên.


2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ câu cho hs.
3.Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt .


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- GV: BĐ DTV, Tranh sgk
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK



<b>IIICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’ )</b>


- Đọc bảng con: p, ph, nh, sa pa, phở bò,
nhớ nhà.


- GV nhận xét.
- 2 hs đọc bài sgk.


- Tìm tiếng ngồi bài có âm ph,nh.
Kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs.
- GV nhận xét cách viết.


- 10 hs đọc cá nhân


- HS nêu , gv nhận xét tuyên dương.
- HS đọc kết quả bài tập, gv nhận xét
chữa bài.


- Viết bảng con: p, ph, nh, phố xá.


<b>3. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 23: G - GH
<b>a.Giảng bài mới:</b>


<b>*Gvcho hs qs tranh, nêu câu hỏi: (2’)</b>
- Tranh vẽ gì?



- Trong từ “ Gà ri”có tiếng nào con đã
học?


- Trong tiếng “ gà” có âm gì và dấu
thanh nào con đã học?


=> GV: Cịn lại âm g là âm mới hơm nay
con sẽ học.


<b>* Nhận diện âm mới: ( 5’)</b>
- GV ghi chữ g lên bảng.
<b>- Âm g gồm mấy nét?</b>
<b>=> Đây là chữ in</b>


<b>- GV giới thiệu chữ in, chữ viết.</b>


- GV viết chữ g viết sang bảng bên phải.
- Âm g được tạo bởi mấy nét?


- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- Đàn gà ri.


- Tiếng “ ri” con đã học


- Âm a và dấu thanh huyền con đã học.


- 2 nét: nét cong trịn khép kín và nét
cong biến dạng.



- Cả lớp quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

=> GV đây là chữ viết.


<b>- Âm g có điểm gì giống với âm đã học?</b>
<b>*HDHS phát âm và tổng hợp tiếng 8’</b>
- GV đọc mẫu g( gờ)


- HS lấy g gài vào bảng.


- Có âm g muốn có tiếng gà con làm như
thế nào?


- Con nêu cách ghép.


- Con nào đánh vần đọc trơn được?
- Tiếng “gà”có trong từ nào?


- Con vừa học âm nào có trong tiếng nào
từ nào?


- Tiếng gà có trong từ nào?
- HS đọc cả cột từ.


<b>* Dạy âm gh theo hướng phát triển:</b>
- GV giảng từ ghế gỗ( cho hs qs tranh
sgk.)


- HS đọc cả cột từ.



- Hôm nay con học những âm nào?
- Âm g và âm gh có điểm gì giống và
khác nhau?


- HS đọc cả 2 cột từ


<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5’)</b>


- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa âm
mới học.


- HS luyện đọc tiếng từ trong mỗi cột.
- HS đọc cả 2 cột từ.


- GV đọc mẫu giảng từ.


<b>* Luyện viết bảng con: ( 10’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b>* Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm bút, </b>
cách để vở


- Có điểm giống âm a đã học.


- Cả lớp theo dõi ( HS đọc cá nhân, bàn,
lớp)


- HS thao tác đồ dùng, gvqs uốn nắn.


- HS ghép tiếng gà.


- Con ghép âm g đứng trước, âm a đứng
sau, dấu huyền trên đầu âm con được
tiếng gà.


- gờ - a – ga - huyền gà (10 hs đọc cá
nhân, bàn, lớp.)


- Gà ri.( 5hs đọc)


- Âm g có trong tiếng gà.
- Từ “ gà ri.”( 5hs đọc)
- G - gà - gà..( 5 hs đọc)


- Ghế gỗ: là loại ghế được làm bằng gỗ
- GH- ghế - ghế gỗ.( 5hs đọc)


- g,gh


- Giống nhau: đều có âm g


- Khác nhau: Âm gh có âm h đứng sau.
khác nhau về cách đọc.


- G – gà – gà ri.


- GH - ghế - ghế gỗ ( 5hs đọc)


Nhà ga Gồ ghề


Gà gô Ghi nhớ


- Gà gơ, ga.( có âm g)
- ghi, ghề ( cố âm gh)
- Mỗi cột 3, 4 hs đọc.
- 5 hs đọc


+ Gồ ghề: là chỗ cao, chỗ thấp không
bằng phẳng.


+ ghi nhớ: khơng cần nhìn mà cũng có
thể nói ra được.


- HS qs viết tay khơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 2</b>
<b>* Bài cũ: ( 3’)</b>


- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.
<b>b. Luyện tập: </b>


<b>* Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.



+ HS luyện đọc tiếng.
+ HS luyện đọc câu.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
<b>* Luyện viết: ( 12’)</b>


- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>* Luyện nói: ( 5’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Gà sống ở đâu?


Kể tên các loại gà mà con biết.
- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- HS luyện nói câu, gv uốn nắn câu nói
cho hs.


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


- GV theo dõi nhận xét cách đọc


- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.



- Tủ, bàn, ghế.


- Tiếng gỗ ( g) ghế ( gh)
- gỗ, ghế ( 2hs đọc)


- Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ ( 5 hs đọc) gv
kiểm tra chống vẹt.


- HS viết vào vở.


+ 1 dòng chữ g 1 dòng chữ gà
+ 1 dòng chữ gh 1 dòng chữ ghế
- chợ, phố, thị xã.


-Gà gô, gà ri.
-Gà sống ở rừng.


- gà chọi gà tam hoàng…
- Gà ri, gà gô


+ nhà em nuôi 1 con gà gô.
+ Bà em có 1 đàn gà ri.
<b>4. Củng cố - dặn dị: (5’)</b>


- Hơm nay con học âm gì?


- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm g,gh.



- g.gh.


- HS nêu gv nhận xét tun dương kịp
thời


- VN tìm 2 tiếng có âm g và gh viết vào vở ô ly.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong vở, và chuẩn bị bài sau.
<b>____________________________________</b>


TOÁN


<b>TIẾT 21: SỐ 10</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về số 10. HS biết 9 thêm 1 bằng 10.
Biết đọc, đếm, viết, phân tích cấu tạo số 10. Biết so sánh số 10 với các số đã học.
Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>


- GV: BĐ DT, mơ hình.
- HS: BĐ DT, VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>
- 2 hs lên bảng



+ Điền dấu < > = vào chỗ…
+ Điền sốvào chỗ …


- HS dưới lớp đếm, đọc số.
- GV nhận xét chữa bài.


a. 1…9 0…6 9…8…6
6…0 6…6 5…7…9
b. 6 < …< 9 2 < …< 4
6 > …> 4 5 > …> 3
0 < …< 2 …< 1<…
- Đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Đọc 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu bài: ( 1’)</b>
<b>a. Giảng bài mới: </b>


<b>* GVHDHS lập số 10: ( 8’)</b>
- GV đưa mơ hình, nêu câu hỏi.
+ Cơ có mấy chấm trịn?


+ Và một chấm trịn nữa, hỏi cơ có tất
mấy chấm tròn?


+ Vậy 9 thêm 1 là mấy?
- GV gài quả cam lên bảng.
+ Cơ có mấy quả cam?



+ Cơ lấy thêm 1 quả nữa, hỏi cơ có tất cả
mấy quả?


Vậy 9 thêm 1 là mấy?


+ Con có nhận xét gì về số lượng quả
cam và số lượng chấm trịn?


=> GV Để ký hiệu, biểu thị các nhóm đồ
vật có số lượg là 10 ta sử dụng chữ số
10để viết.


- GV giới thiệu số 10 in, số 10 viết.
- Số 10 được viết bằng mấy chữ số?
- GV cho hs đọc số 10


- HS lấy số 10 gài vào bảng - gv nhận
xét.


- GV HDHS viết số 10.


- Số 10 viết bằng mấy chữ số?


- Số 10 cao mấy dòng, rộng mấy ly?
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV nhận xét cách viết.


<b>* GV cho hs nhận biết vị trí của số 10 </b>
<b>trong dãy số: ( 3’)</b>



-HS quan sát trả lời câu hỏi.
+ Cơ có 9 chấm trịn.


+ Cơ có 10 chấm tròn.
+ 9 thêm 1 là 10


- HS quan sát trả lời câu hỏi.
+ Cơ có 9 quả cam.


+ Cơ có 10 quả cam.
+ 9 thêm 1 là 10


+ Hai nhóm đồ vật có số lượng bằng
nhau đều là 10.


- GV gắn số 10 in lên bảng
- GV viết số 10 lên bảng


- 2 chữ số: chữ số 1đứng trước, chữ số 0
đứng sau.


- HS đọc cá nhân, bàn, lớp.


- 2 chữ số, chữ số 1đứng trước, chữ số 0
đứng sau


- Cao 2 ly, rộng 1 ly.
- HS qs viết tay không.
- HS viết số 10 vào bảng con



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Con được học những số nào?
- Con vừa được học thêm số nào?
- Số 10 đứng liền sau số nào?


- Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào bé
nhất? số nào lớn nhất?


- Số 10 lớn hơn những số nào?


- Cho hs đếm, đọc các số từ 0 đến 10.
<b>* Cấu tạo số 10: ( 3’)</b>


<b>- GV gắn mơ hình lên bảng.</b>


<b>-Hình vng thứ nhất có mấy chấm trịn?</b>
<b>-Hình vng thứ hai có mấy chấm trịn?</b>
<b>- Cả 2 hv có nấy chấm trịn?</b>


<b>b. luyện tập: ( 16’)</b>


<b>Bài 1( 4): HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- BT1 yêu cầu gì?


- GV quan sát uốn nắn hs.


- BT1 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 2:( 4) HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- Trước khi điền số con phải làm gì?
-HS làm bài, nêu kết quả gv chữa bài.
- BT2 cần nắm được kiến thức gì?


- 10 gồm 9 và mấy?


- 10 gồm 8 và mấy?
- 10 gồm 7 và mấy?
<b>- 10 gồm 6 và mấy?</b>
<b>- 10 gồm 5 và mấy?</b>


<b>Bài 3:( 4) HS đọc yêu cầu bài tập</b>
- Muốn điền được số thích hợp vào ơ
trống con phải dựa vào đâu?


- GV nhận xét chữa bài.


- Cho hs đọc, đếm số từ 0 đến 10.
- Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào bé
nhất? số nào lớn nhất?


- Số 10 đứng liền sau số nào?
BT3 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 4:( 4) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Trước khi khoanh con phải làm gì?
- HS nêu kết quả gv chữa bài.


- Tại sao con khoanh vào số 7?
BT4 cần nắm được kiến thức gì?


- Số 10


- số 10 đứng liền sau số 9.
- Số 0 bé nhất, số 10 lớn nhất.



- Số 10 lớn hơn số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8,
9.


Đếm 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 ( 6 hs
đọc)


Đọc 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.


- HSQS trả lời câu hỏi.
- Có 9 chấm trịn.
- Có 1 chấm trịn.
- 10 chấm tròn.


+Bài 1 Viết số 10.
- HS viết 2 dòng số 10.


- Nắm được qui trình viết số 10.


+Bài 2. Điền số thích hợp vào ơ trống.
- Đếm số lượng chấm trịn trong mỗi
hình rồi điền.


- Cấu tạo số 10.


- 10 gồm 9 và 1 => 4, 5 hs đọc
- 10 gồm 8 và 2


- 10 gồm 7 và 3
- 10 gồm 6 và 4


- 10 gồm 5 và 5


+Bài 3 Điền số vào ô trống.


- Con dựa vào cách đếm, cách đọc.
1 4 6 8
10 8 6 4 1
- số 0 bé nhất, số 10 lớn nhất.
- Số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,


- Nắm được vị trí thứ tự của các số trong
dẫy số từ 0 đên 10.


+Bài 4 Khoanh vào số bé nhất, số lớn
nhất.


- So sánh các số với nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cách so sánh các số trong phậm vi 9.
<b>4. Củng cố - dặn dị: (3’)</b>


- Hơm nay con học số mấy?


- Số 10 đứng ở vị trí nào trong dãy số?
- 2 hs đọc,đếm lại các số.


- Số 10.


- Đứng sau số 9.
- GV nhận xét.


- VN học bài, làm bt trong sgk.


<b>__________________________________________________________</b>



<i> Ngày soạn: ngày 8 tháng 10 năm 2017</i>
<i>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 11 tháng 10 năm 2017</i>


TOÁN


<b>TIẾT 22: LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố về:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết âm q, qu, gi và các </b>
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm qu, gi
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ quà quê.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo
chủ đề trên


<b>2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ câu cho hs.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- GV: BĐ DTV, Tranh sgk
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1, Ổn định tổ chức lớp: ( 1)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’ )</b>



- Đọc bài: g, gh, nhà ga, ghế gỗ, gà ri, gà
gơ.


- 2 hs đọc bài sgk.


- Tìm tiếng ngồi bài có âm g, gh
Kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs.
- Viết bảng con: g, gh, ghế gỗ.


-3 hs đọc cá nhân - GV nhận xét.
- HS nêu, gv nhận xét tuyên dương.
- HS đọc kết quả bài tập, gv nhận xét
chữa bài.


- GV nhận xét cách viết.
<b>3. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 24: q –qu - gi
<b>a. bài mới:</b>


<b>*Gv cho hs qs tranh,nêu câu hỏi: ( 2’)</b>
- Tranh vẽ gì?


- Trong từ “chợ quê ”có tiếng nào con đã
học?


- Trong tiếng “ quê” có âm gì và dấu
thanh nào con đã học?



=> GV: Cịn lại âm qu là âm mới hơm
nay con sẽ học.


- Gv ghi bảng ( qu)


- Âm qu được ghép bởi mấy con chữ?
- Trong âm qu có âm nào con đã học?


- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- chợ quê.


- Tiếng “ chợ ” con đã học


- Âm ê và dấu thanh ngang con đã học.


- 10 hs đọc cá nhân, bàn, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

=> GV cịn q là âm mới hơm nay sẽ học.
<b>* Nhận diện âm mới: ( 5’)</b>


- GV ghi chữ q lên bảng.
<b>- Âm q gồm mấy nét?</b>
<b>=> Đây là chữ in</b>


<b>- GV giới thiệu chữ in, chữ viết.</b>


- GV viết chữ q viết sang bảng bên phải.
- Âm q được tạo bởi mấy nét?


=> GV đây là chữ viết.



<b>- Âm q có điểm gì giống với âm đã học?</b>
<b>*HDHS phát âm và tổng hợp tiếng 8’</b>
- GV đọc mẫu q( qui)


- HS lấy q gài vào bảng.


- Có âm q muốn có âm qu con làm như
thế nào?


- Con nêu cách ghép.


- Có âm qu muốn có tiếng quê con làm
như thế nào?


- Con nêu cách ghép.


- Con nào đánh vần đọc trơn được?
- Tiếng “quê”có trong từ nào?


- Con vừa học âm nào có trong tiếng nào
từ nào?


- Tiếng quê có tronhg từ nào?
- HS đọc cả cột từ.


<b>* Dạy âm gi tương tự như âm qu:</b>
- GV giảng từ cụ già( cho hs qs tranh
sgk.)



- HS đọc cả cột từ.


- Hôm nay con học những âm nào?
- Âm qu và âm gi có điểm gì giống và
khác nhau?


- HS đọc cả 2 cột từ


<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5’)</b>


- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa âm
mới học.


- HS luyện đọc tiếng từ trong mỗi cột.
- HS đọc cả 2 cột từ.


- GV đọc mẫu giảng từ.


- 2 nét : nét cong trịn khép kín và nét
thẳng đứng.


- Cả lớp quan sát.


- 2 nét: nét cong trịn khép kín và nét
thẳng đứng.


- Có điểm giống âm g đã học.


- Cả lớp theo dõi( HS đọc cá nhân, bàn,
lớp)



- HS thao tác đồ dùng, gvqs uốn nắn.
-HS ghép qu


- ghép q trước, u sau.
- HS ghép tiếng quê.


- Con ghép âm qu đứng trước, âm ê
đứng sau, con được tiếng quê


- quờ - ê – quê. Quê.(10 hs đọc cá nhân,
bàn, lớp.)


- Chợ quê.( 5hs đọc)


- Âm q, qu. có trong tiếng quê.
- Từ “ chợ quê.”( 5hs đọc)


- q - qu - quê - chợ quê (5 hs đọc)


- Gi – già - cụ già.( 5hs đọc)
- q,qu,gi.


- Giống nhau: đều được ghép bởi 2 âm.
- Khác nhau: các con chữ khác nhau.
khác nhau về cách đọc.


- G – gà – gà ri.


- GH - ghế - ghế gỗ.( 5hs đọc)



quả thị giỏ cá
qua đò giã giị
- quả, qua (có âm qu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>* Luyện viết bảng con: ( 10’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b>* Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm bút, </b>
cách để vở…


+ Quả thị: là tên của 1 loại quả có mùi
rất thơm.


- HS qs viết tay không.


- HS viết bảng con: q, qu,gi, quê, giỏ cá.




Tiết 2
<b>* Bài cũ: ( 3’)</b>


- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.
<b>b. Luyện tập: </b>


<b>* Luyện đọc: ( 10’)</b>



- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.


+ HS luyện đọc tiếng.
+ HS luyện đọc câu.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
<b>* Luyện viết: ( 12’)</b>


- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>* Luyện nói: ( 5’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- Ở q có những q gì?


- HS luyện nói câu, gv uốn nắn câu nói
cho hs.


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


<b>*QTE: Trẻ em có quyền được yêu </b>
<i>thương, chăm sóc.</i>


- GV theo dõi nhận xét cách đọc


- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


- 2 bà cháu, 1 người cầm giỏ cá.
- Tiếng qua ( qu) giỏ( gi)


- qua, giỏ.( 2hs đọc)


- Chú tư ghé qua nhà, cho bé gỏ cá.( 5 hs
đọc) gv kiểm tra chống vẹt.


- Quà của chú tư cho bé là 1 giỏ cá.
- HS quan sát viết tay không.


- HS viết vào vở.


+ 1 dòng chữ q,qu 1 dòng từ chợ quê
+ 1 dòng chữ gi 1 dòng từ cụ già
Mẹ ở quê ra có quà cho bé.


- Quà quê


- Nhãn, cốm, hạt sen…


+ Bác hà ở quê ra chơi cho em 1 gói


bánh.


<b>4. Củng cố - dặn dị: ( 5’)</b>
- Hơm nay con học âm gì?


- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm qu, gi


- q, qu, gi.


- HS nêu gv nhận xét tun dương kịp
thời


- VN tìm 2 tiếng có âm qu và gi viết vào vở ô ly.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 22: </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về nhận biết số lượng, cấu tạo số 10, cách đọc, cách
viết, cách so sánh, vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


GV: BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:( 5’)</b>


- 2 hs lên bảng.


+ Điền số vào chỗ chấm.
+Điền dấu < > =


- Dưới lớpđếm và đọc số.
- GV nhận xét chữa bài.


- 6 < …<10 7 > …>3


- 5…8 10….6 9 …10
Đếm: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
Đọc: 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 22: luyện tập</b>
<b>a. Giảng bài mới:</b>


<b>Bài 1: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Muốn nối đúng con phải là gì?
- GV chữ bài.


- BT1 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 2( 5’) ( sgk): HS đọc yêu cầu bài </b>
tập.


- Muốn vẽ thêm chấm trịn vào cho đủ


10,con phải là gì?


- Tại sao con vẽ thêm 3 chấm tròn?
- BT2 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 3: ( 5’) ( sgk) HS đọc yêu cầu bài </b>
tập.


- Dựa vào đâu con điền số?
- HS đọc kết quả, gv chữa bài.
- Số nào bé nhất? số nào lớn nhất?
- BT3 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 4: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- BT4 gồm mấy yêu cầu.


- HS nêu kết quả, gv chữa bài.
BT4 củng cố kiến thức gì?


+ Bài 1 Nối theo mẫu.


- Đếm số lượng đồ vật trong mỗi hình,
quan sát số đã cho rồi nối với số tương
ứng.


- Củng cố nhận biết số lượng các nhóm
đồ vât.


+ Bài 2 Vẽ thêm chấm trịn cho đủ 10.
- Đếm số chấm trịn trong hình vẽ là
mấy, sau vẽ thêm vào cho đủ 10.
- HS làm bài- nêu kết quả.



- Vì trong hình có 7 chấm tròn rồi, con
vẽ thêm 3 chấm nữa cho đủ 10.


- nhận biết số lượng các nhóm đồ vật.
+Bài 3 Điền số vào ô trống.


- Dựa vào cách đọc, cách đếm các số.
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.


10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0


- Củng cố về cách đếm, đọc,vị trí thứ tự
của các số trong dãy số từ 0 đến 10.
+ Bài 4 Điền dấu < > =


- 3 yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 5: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Dựa vào đâu để con điền số?
- HS đọc kết quả, gv chữa bài.


BT5 củng cố kiến thức gì?
- 5 hs đọc lại cấu tạo số 10.


+Bài 5 Viết số vào ô trống.
- Dựa vào các số đã cho.
- 10 gồm 7 và 3.


- 10 gồm 8 và 2.


- 10 gồm 9 và 1.
Cấu tạo số 10
<b>4. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>


- Bài hơm nay củng cố cho con kiến
thứcgì?


2 hs nêu lại các số từ 0 đến 10.


- Củng cố về cấu tạo, số lượng, cách
đọc ,đếm, viết, vị trí thứ tự các số trong
phạm vi 10.


- 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.( ngược lại)
- VN làm bt 2 (VBT) và các bt trong sgk


___________________________________________________________________
<i>Ngày soạn: ngày 9 tháng 10 năm 2017</i>
<i> Ngày giảng Thứ năm, ngày 12 tháng 10 năm 2017</i>


<b>HỌC VẦN</b>:


TIẾT 53+ 54

<b>BÀI 25: NG - NGH</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết âm ng, ngh và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm ng, ngh.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bê, nghé, bé.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu
theo chủ đề trên



2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ câu cho hs.
3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết bảo vệ và chăm sóc các con
vật ni trong gia đình.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: BĐ DTV, Tranh sgk
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’ )</b>


- Đọc bài: q, qu, gi, quả, gió, qua, quê.
- 2 hs đọc bài sgk.


- Tìm tiếng ngồi bài có âm qu,gi
Kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs.
- Viết bảng con: q, qu, gi.


-3 hs đọc cá nhân - GV nhận xét
- HS nêu, gv nhận xét tuyên dương.
- HS đọc kết quả bài tập, gv nhận xét
chữa bài.


- GV nhận xét cách viết.
<b>3. Bài mới:</b>



Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 25: ng – ngh.
<b>a.Giảng bài mới:</b>


<b>*Gvcho hs qs tranh, nêu câu hỏi: ( 2’)</b>
- Tranh vẽ gì?


- Trong từ “Cá ngừ”có tiếng nào con đã
học?


- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- Cá ngừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Trong tiếng “ ngừ” có âm gì và dấu
thanh nào con đã học?


=> GV: Còn lại âm ng là âm mới hôm
nay con sẽ học.


<b>* Nhận diện âm mới: ( 3’)</b>
- GV ghi chữ ng lên bảng .


<b>- Âm ng được ghép bởi mấy con chữ?</b>
<b>=> Đây là chữ in</b>


<b>- GV giới thiệu chữ in, chữ viết.</b>
- GV viết chữ ng viết sang bảng bên
phải.


=> GV đây là chữ viết.



<b>- Âm ng có điểm gì giống với âm đã </b>
học?


<b>*HDHS phát âm và tổng hợp tiếng 8’</b>
- GV đọc mẫu : ng( ngờ)


- HS lấy ng gài vào bảng.


- Có âm ng muốn có tiếng ngừ con làm
như thế nào?


- Con nêu cách ghép.


- Con nào đánh vần đọc trơn được?
- Tiếng “ngừ”có trong từ nào?


- Con vừa học âm nào có trong tiếng nào
từ nào?


- Tiếng ngừ có tronhg từ nào?
- HS đọc cả cột từ.


<b>* Dạy âm ngh theo hướng phát triển:</b>
- GV giảng từ “ củ nghệ ( cho hs qs tranh
sgk.)


- HS đọc cả cột từ.


- Hôm nay con học những âm nào?
- Âm ng và âm ngh có điểm gì giống và


khác nhau?


- HS đọc cả 2 cột từ


<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5’)</b>


- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa âm
mới học.


- HS luyện đọc tiếng từ trong mỗi cột.
- HS đọc cả 2 cột từ.


- Âm ư và dấu thanh huyền con đã học.


- Cả lớp qs.


- 2 con chữ: n đứng trước, g đứng sau.


- Cả lớp quan sát.


- ng giống âm g đã học.


- Cả lớp theo dõi( HS đọc cá nhân, bàn,
lớp)


- HS thao tác đồ dùng, gvqs uốn nắn.
- HS ghép tiếng ngừ.


- Con ghép âm ng đứng trước, âm ư
đứng sau, con được tiếng ngừ



- ngờ -ư - ngư,huyền ngừ, ngừ.(10 hs
đọc cá nhân, bàn, lớp.)


- Cá ngừ.( 5hs đọc)


- Âm ng có trong tiếng ngừ
- Từ “ cá ngừ.”( 5hs đọc)
- ng - ngừ - cá ngừ (5 hs đọc)


- ngh, nghệ, nghê( 5hs đọc)
- ng. ngh.


- Giống nhau: đều có âm ng. cách đọc
giống nhau.


- Khác nhau: - ngh có 3 con chữ ghép
lại, ngh có h đứng sau.


- ng - ngừ - các ngừ...( 5hs đọc)
- Ngh - nghệ - củ nghệ


Ngã tư nghệ sĩ.
Ngõ nhỏ nghé ọ
- ngã, ngõ(có âm ng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV đọc mẫu giảng từ.


<b>* Luyện viết bảng con: ( 10’)</b>



- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs .


<b>* Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm bút, </b>
cách để vở…


- Mỗi cột 3, 4 hs đọc.
- 5 hs đọc


+ nghệ sĩ: là người làm nghề múa, hát…
- HS qs viết tay không.


- HS viết bảng con: ng, ngh, ngừ, nghệ




Tiết 2
<b>* Bài cũ: ( 3’)</b>


- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.
<b>b. Luyện tập: </b>


<b>* Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm


mới học.


+ HS luyện đọc tiếng.
+ HS luyện đọc câu.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
<b>* Luyện viết: ( 12’)</b>


- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>* Luyện nói: ( 5’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Bê là gì?


- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- HS luyện nói câu, gv uốn nắn câu nói
cho hs.


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


- GV theo dõi nhận xét cách đọc


- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.



- 2 chị em


- Tiếng nghỉ( ngh) nga ( ng)
- nghỉ, nga ( 2hs đọc)


- Nghỉ hè chị kha ra nhà bé chơi.( 5 hs
đọc) gv kiểm tra chống vẹt.


- HS viết vào vở.


+ 1 dòng chữ ng 1 dòng từ chợ ngừ
+ 1 dòng chữ ngh 1 dòng từ củ nghệ
Bé, nghé. bê.


- bê là con bò non mới sinh ra.
Bé, nghé. bê.


- Nghé theo mẹ ra đồng.
- Bé rắt bê đi ăn cỏ.


<b>4. Củng cố - dặn dị: ( 5’)</b>
- Hơm nay con học âm gì?


- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm ng, ngh


- ng, ngh.


- HS nêu gv nhận xét tuyên dương kịp


thời.


<b>5. Chuẩn bị cho bài sau:( 2’)</b>


- VN tìm 2 tiếng có âm ng và ngh viết vào vở ô ly.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10, cấu tạo số
10, cách đọc, cách viết, cách so sánh, vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10.


2. kỹ năng: Rèn cho hs đọc, viết, so sánhcác số trong phạm vi 10
3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
2.Kiểm tra bài cũ :( 5’)


- 2 hs lên bảng.



+ Điền số vào chỗ chấm.
+Điền dấu < > =


- Dưới lớp đếm và đọc số.
- GV nhận xét chữa bài.


- 3 < …< 5 7 > …>5
- 5…5 10….8 9 …7
Đếm: 0, 1, 2, 3, 4 ,5, 6, 7, 8, 9, 10.
Đọc: 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài: ( 1’)</b>
<b>a. Giảng bài mới:</b>


<b>Bài 1( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Muốn nối đúng con phải là gì?
- GV chữa bài.


- BT1 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 2: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- khi viết số con lưu ý điều gì?


- Dựa vào đâu con viết được các số đó?
- BT2 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 3: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Dựa vào đâu con điền số?


- HS đọc kết quả, gv chữa bài.
- Số nào bé nhất? số nào lớn nhất?


- BT3 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 4: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Để xếp được các số theo thứ tự từ bé
đến lớn con phải làm gì?


- HS nêu kết quả, gv chữa bài.
BT4 củng cố kiến thức gì?


+Bài 1 Nối theo mẫu.


Đếm số lượng đồvật trong mỗi hình,
quan sát số đã cho rồi nối với số tương
ứng.


- Củng cố nhận biết số lượng các nhóm
đồ vât.


+ Bài 2 Vẽ thêm chấm trịn cho đủ 10.
- Các số có độ cao giống nhau, khoảng
cách mỗi só cách nhau 5 ly


- Dựa vào cách đếm cách đọc


- HS làm bài - nêu kết quả. GV chữa bài.
- cách viết các số trong phạm vi 10
- nhận biết số lượng các nhóm đồ vật.
+ Bài 3 Điền số vào ơ trống.


- Dựa vào cách đọc , cách đếm các số.
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9, 10.



10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0


- Củng cố về cách đếm, đọc,vị trí thứ tự
của các số trong dãy số từ 0 đến 10.
+ Bài 4 xếp các số theo thứ tự từ bé đến
lớn.


- Đọc các số đã cho, so sánhcác số với
nhau rồi xếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 5: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Trước khi xếp con phải làm gì?
BT5 củng cố kiến thức gì?


học.


+Bài 5 Xếp hình theo mẫu.
- Quan sát các hình vẽ.
- Cách xếp hình


<b>4. Củng cố - dặn dị: (3’)</b>


- Bài hơm nay củng cố cho con kiến thức
gì?


2 hs nêu lại các số từ 0 đến 10.


- Củng cố về cấu tạo, số lượng, cách
đọc ,đếm, viết, vị trí thứ tự các số trong


phạm vi 10.


- 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.( ngược lại)
- VN làm bt 2 ( VBT) và các bt trong sgk


___________________________________
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT 6 </b>

<b>CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Giúp học sinh hiểu và biết cách bảo vê răng miệng để phòng tránh bệnh sâu răng
và có hàm răng khoẻ đẹp.


2. Kỹ năng:


- Biết chăm sóc răng đúng cách.
3.Thái độ:


- Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
<b>* KNS:</b>


- Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc răng.


- Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ răng.


- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.



<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


1.Giáo viên


- Tranh vẽ về răng


- Bàn trải người lớn, trẻ em
- Kem đáng răng, mơ hình răng


1. Học sinh


- Bàn trải và kem đánh răng


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Giữ vệ sinh thân thể( 5’)</b>
- Em đã làm gì hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể.
- Nêu các việc nên làm để giữ da sạch sẽ.


- Nêu những viêc không nên làm.
- Nhận xét


-Học sinh nêu


- Không nghịch bẩn, tắm rửa
thường xun bằng xà phịng.
- Khơng đi chân đất, ăn bốc,
cắn móng tay.


<b>2. Dạy và học bài mới: ( 28p)</b>


a) <b>Giới thiệu bài (5’)</b>


- Chơi trị chuyền tăm


- Bạn đã dùng gì để chuyền


- Hơm nay học: Chăm sóc và bảo vệ răng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

b) <b>Hoạt động 1: Làm việc theo cặp( 8’)</b>
- Hình thức học: Lớp, nhóm, cá nhân


- Cách tiến hành:
<b>Bước 1: </b>


- Hai em lần lượt quay mặt vào nhau quan sát
hàm răng của nhau và nhận sét hàm răng của bạn.
<b>Bước 2: </b>


- Học sinh trình bày về kết qủa quan sát của
mình.


- Kết luận: Hàm răng trẻ em có 20 chiếc, gọi là
răng sữa, khi đến tuổi thay răng thì gọi là răng
vĩnh viễn <sub></sub> vì thế phải bảo vệ răng.


-Học sinh thảo luận về răng
của bạn: trắng đẹp hay bị sâu
sún.


- Lớp nhận xét,


- Bổ sung thêm.


c) <b>Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa </b>
(10’)


- Hình thức học: Lớp, nhóm
- Cách tiến hành:


<b>Bước 1: </b>


- Cho học sinh quan sát tranh sách giáo khoa
trang 14, 15.


<b>Bước 2: </b>


- Việc làm nào đúng việc làm nào sai ? vì sao?
- Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào thì tốt
nhất.




Nên đánh răng, súc miệng sau khi ăn và trước khi
đi ngủ.


- Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo và đồ
ngọt


- Phải làm gì khi đau răng hoặc răng bị lung lay.


 <b>Kết luận </b>



- Cần đánh răng sức miệng sau khi ăn và trước
khi đi ngủ.


- Không được ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt.
- Phải khám răng định kỳ


- Hai em ngồi cùng bàn
quan sát và nhận xét việc
nên làm, việc khơng nên
làm


- Mỗi nhóm một học sinh trả
lời, các nhóm khác bổ sung


- Vì bánh kẹo, đồ ngọt dể
làm chúng ta bị sâu răng
- Phải đi khám răng


<b>3. Củng cố - dặn dũ( 5’)</b>


- Phương pháp: Trò chơi thi đua
- Cho học sinh làm ở vở bài tập


- Tổ nào nhiều bạn làm đúng, nhanh nhất sẽ
thắng-*QTE: Biết giữ vệ sinh răng miệng


- Hoạt động lớp, cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Ngày soạn: ngày 10 tháng 10 năm 2017</i>


<i>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 13 tháng 10 năm 2017</i>


<b>HỌC VẦN</b>


TIẾT 55+ 56

<b>BÀI 26: Y - TR </b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết âm y, tr và các tiếng từ
câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm y, tr


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ nhà trẻ ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo
chủ đề trên


2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ câu cho hs.
3.Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết bảo vệ và chăm sóc các con
vật ni trong gia đình.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: BĐ DTV, Tranh sgk
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1, Ổn định tổ chức lớp: ( 1)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’ )</b>


- Đọc bài: ng, ngh, nghé ngủ, tra ngô,
nghỉ hè, ngã tư, ngõ hẻm.



- 2 hs đọc bài sgk.


- Tìm tiếng ngồi bài có âm qu, gi
Kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs.
- Viết bảng con: ng, ngh, nghé ngủ.


-3 hs đọc cá nhân- GV nhận xét.
- HS nêu, gv nhận xét tuyên dương.
- HS đọc kết quả bài tập, gv nhận xét
chữa bài.


- GV nhận xét cách viết.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 26: Y- TR.</b>
* Gv cho hs qs tranh, nêu câu hỏi: ( 2’)
- Tranh vẽ gì?


- Trong từ “y tá ”có tiếng nào con đã
học?


=> GV: Còn lại âm y là âm mới hôm nay
con sẽ học.


<b>* Nhận diện âm mới: ( 5’)</b>
- GV ghi chữ y lên bảng .
<b>- Âm y gồm mấy nét?</b>
<b>=> Đây là chữ in</b>



<b>- GV giới thiệu chữ in, chữ viết.</b>


- GV viết chữ y viết sang bảng bên phải.
=> GV đây là chữ viết.


<b>- chữ in và chữ viết có điểm gì giống và </b>
khác nhau?


<b>- Âm y có điểm gì giống với âm đã học?</b>
<b>*HDHS phát âm và tổng hợp tiếng 8’</b>
- GV đọc mẫu: y ( y )


- HS lấy y gài vào bảng.


- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- Cô y tá đang tiêm cho bé.


- Tiếng “ tá ” con đã học


- Cả lớp qs.


- 2 nét: Nét thẳng xiên phải và nét thẳng
xiên trái.


- Cả lớp quan sát.


- Giống nhau: đều có nét khuyết dưới,
,cách đọc giống nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* Lưu ý hs: y đứng 1 mình trở thành


tiếng y.


- Tiếng y có trong từ nào?


- Con vừa học âm nào có trong tiếng nào
từ nào?


- Tiếng y có tronhg từ nào?
- HS đọc cả cột từ.


<b>* Dạy âm tr tương tự như âm y: </b>


- GV giảng từ “ tre ngà) ( cho hs qs tranh
sgk.)


- HS đọc cả cột từ.


- Hôm nay con học những âm nào?
- Âm y và âm tr có điểm gì giống và
khác nhau?


- HS đọc cả 2 cột từ


<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5’)</b>


- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa âm
mới học.


- HS luyện đọc tiếng từ trong mỗi cột.
- HS đọc cả 2 cột từ.



- GV đọc mẫu giảng từ.
<b>- 1 hs đọc cả bài.</b>


<b>* Luyện viết bảng con: ( 10’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b>* Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm bút, </b>
cách để vở…


- HS thao tác đồ dùng, gvqs uốn nắn.
- HS ghép tiếng ngừ.


- y tá ( 5 hs đọc)


- Âm y có trong tiếng y.
- tiếng y có trong từ y tá
- y – y – y tá(5hs đọc)


Tre ngà: là loại tre thân màuvàng tươicó
kẻ sọc xanh thường trồng để làm cảnh.
- tr – tre – tre ngà (5hs đọc)


- y, tr.


- Khác nhau: về các con chữ, về cách
đọc, cách viết.



- y – y – y tá...( 5hs đọc)
- Tr - tre - tre ngà.


Y tế cá trê
Chú ý trí nhớ
- y, ý(có âm y)
- trê, trí.( cố âm tr )
- Mỗi cột 3, 4 hs đọc.
- 5 hs đọc


- HS qs viết tay không.


- HS viết bảng con: y, tr, y tá, cá trê.


Tiết 2
<b>* Bài cũ: ( 3’)</b>


- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.
- 1 hs đọc bài trong sgk.
<b>b. Luyện tập: </b>


<b>* Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1)
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.



+ HS luyện đọc tiếng.
+ HS luyện đọc câu.


+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.
<b>* Luyện viết: ( 12’)</b>


- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.


- GV theo dõi nhận xét cách đọc


- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


- Mẹ bế bé đến trạm xá.
- Tiếng “ trạm”( tr )
- trạm..( 2hs đọc)
- Nghỉ


- Bé bị ho, mẹ bế bé ra y tế xã( 5 hs đọc)
gv kiểm tra chống vẹt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>* Luyện nói: ( 5’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?



- nhà trẻ là nơi như thế nào?
- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- HS luyện nói câu, gv uốn nắn câu nói
cho hs .


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


+ 1 dòng chữ y 1 dòng từ “y tá”
+ 1 dòng chữ tr 1 dòng từ “ tre ngà”
- nhà trẻ


- là nơi cha mẹ gửi bé, bé được các cô
cho ăn chăm sóc nghỉ ngơi, vui chơi.
- Nhà trẻ


- Bố đưa bé đi nhà trẻ.


<b>4. Củng cố - dặn dò: ( 5’)</b>
- Hơm nay con học âm gì?


- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm ng, ngh


- y, tr.


- HS nêu gv nhận xét tuyên dương kịp
thời.


- VN tìm 2 tiếng có âm y và tr viết vào vở ơ ly.



- VN đọc bài, viết bài, làm bài trong bài tập TN, và chuẩn bị bài sau ơn tập.
<b>_____________________________________</b>


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 24:</b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cấu tạo số 10, cách so sánh các số trong phạm vi
10 vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10. Sắp xếp được các số đã xác định trong
phạm vi 10.


2. kỹ năng: rèn cho hs kỹ năng làm tốn nhanh, chính xác.
3. Thái độ: tính cẩn thận tỉ mỉ cho hs khi làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


GV: BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:( 5’)</b>
- 2 hs lên bảng.


+ Điền số vào chỗ chấm.
+Điền dấu < > =



- Dưới lớpđếm và đọc số.
- GV nhận xét chữa bài.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a, Giới thiệu bài: ( 1’)</b>
<b>Tiết 24: luyện tập chung</b>


10 gồm 1 và ….8 gồm 5 và …
- 5…9 4….8 10 …7
Đếm: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
Đọc: 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.


a. Giảng bài mới:


<b>Bài 1: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Muốn điền số đúng con dựa vào đâu?


+Bài 1 Điền số vào ô trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV chữa bài.


- BT1 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 2: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Muốn điền dấu đúng con phải làm gì?
- HS nêu kết quả, gv nhận xét chữa bài.
- BT2 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 3: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Dựa vào đâu con điền số?



- HS đọc kết quả, gv chữa bài.
- Số nào bé nhất? số nào lớn nhất?
- BT3 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 4( 5’): HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Để xếp được các số theo thứ tự từ bé đến
lớn con phải làm gì?


- HS nêu kết quả, gv chữa bài.


BT4 củng cố kiến thức gì?


<b>Bài 5: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Trước khi điền số con phải làm gì?
BT5 củng cố kiến thức gì?


thứ tự của các số.


- Củng cố về cách đọc, cách đếm, vị
trí thứ tự các số trong phạm vi 10.
+ Bài 2 Điền dấu < > =.


- Quan sát 2 số, so sánh, rồi điền dấu.
8..5 3…6 10…9


4...8 7…7 0…2


- Củng cố cách so sánh các số trong


phạm vi 10.


+Bài 3 Điền số vào ô trống.


- Dựa vào cách đọc, cách đếm các số.
- Dựa vào dấu và các số đã cho.


< 1 10 > 6 <
<8


- Củng cố về cách so sánh các số
trong phạm vi 10.


+ Bài 4 xếp các số theo thứ tự từ bé
đến lớn.


- Đọc các số đã cho, so sánhcác số
với nhau rồi xếp.


Từ lớn đến bé: 2, 4, 6, 7.
Từ bé đến lớn: 7, 6, 4, 2.


- Cách so sánh các số trong phạm vi
đã học.


+ Bài 5 Điền số thích hợp vào ô
trống.


- Ta phải quan sát hình vẽ, đếm số
hình tam giác, ghép hình để tìm ra số


hình theo yêu cầu của bài.


<b>4. Củng cố - dặn dò: ( 4)</b>


- Bài hôm nay củng cố cho con kiến
thứcgì?


2 hs nêu lại các số từ 0 đến 10.


- Củng cố về cấu tạo, số lượng, cách
đọc, đếm, viết, vị trí thứ tự các số trong
phạm vi 10.


- 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.( ngược
lại)


- VN làm bt 2 (VBT) và các bt trong sgk


<b>SINH HOẠT TUẦN 6</b>



I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Giúp học sinh nhận ra ưu - khuyết điểm trong tuần. Đề ra phương hướng hoạt
động và chỉ tiêu phấn đấu trong tuần học tới.


II. Sinh hoạt:


1. GV nhận xét chung:7P
* Về ưu điểm:



-Đi học đúng giờ, ra vào lớp xếp hàng đều đặn.
Ngồi học trong lớp giữ trật tự nghe cô giáo giảng
bài một số bạn học tốt như:………...


……….
-Vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ .
* Về nhược điểm :


-Một số em quên sách vở ở nhà như :


………..
Xếp hàng ra vào lớp chậm.


<i>4. Phương hướng tuần tới:(7)</i>


- Gv nêu yêu cầu hoạt động trong tuần tiếp. Lưu ý
các đôi bạn giúp đỡ nhau cựng tiến.


- Thi đua học tập tốt


- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đó.


- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp
lớp.


- Thực hiện mặc đồng phục đúng quy định.


- Học sinh lắng nghe và rút
kinh nghiệm.



- Học sinh hoạt động dưới sự
chỉ đạo của giáo viên và lớp
trưởng


<b>___________________________________</b>
<b>AN TOÀN GIAO THÔNG</b>


<b>BÀI 6: KHÔNG CHẠY TRÊN ĐƯỜNG KHI TRỜI MƯA</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


. Giúp học sinh nhận thức được sự nguy hiểm khi chạy trên đường lúc trời mưa.
. Giúp học sinh có ý thức khơng chạy trên đường khi trời mưa, nhất là ở nơi có
nhiều xe đi lại.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


. HS cuốn chuyện tranh pokémon( bài 6).


. 2 câu hỏi tình huống để thực hành trong giờ học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động 1. Giới thiệu bài học</b>


+ Bước 1 GV kể 1 câu chuyện có nội dung tương tự như
bài 6 sách” pokémon cùng êm học ATGT”, sau đó đặt
câu hỏi:



. Hành động chạy tắm mưa trên đường khi có xe cộ qua
lại của bạn trong câu chuyện cô vừa kể là sai hay đúng?
Vì sao?


+ Bước 2:


+ Bước 3 GV nhận xét, đưa ra kết luận rồi giới thiệu bài
mới:


- hs nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Không chạy trên đường khi trời mưa.


-Hoạt động2 : Quan sát tranh, trả lời câu hỏi


+Bước 1. Chia lớp thành 4 nhóm, GV giao nhịêm vụ
cho các nhóm:


. Nhóm 1, 2, 3, quan sát và nêu nên nội dung của mỗi
bước tranh theo thứ tự 1, 2, 3.


. Nhóm 4 nêu nên nội dung của cả 3 bước tranh
. + Bước 2 Giáo viên hỏi:


. Hành động của 2 bạn Nam và Bố, ai sai, ai đúng?
. Việc bạn nam chạy ra đường tắm mưa có nguy hểm
khơng? Nguy hiểm như thế nào?


+Bước 3



. các em khác nhận xét bổ xung
+ Bước 4 Giáo viên kết luận


Không chạy trên đường khi trời mưa, nhát là ở những
nơi có nhiều xe qua lại.


<b>Hoạt động 3 Thưc hành theo nhóm</b>
+ Bước 1 GV hướng dẫn


Nêu cho 4 nhóm mỗi nhóm 1 câu hỏi tình huống. Các
nhóm thảo luận và tìm ra cách giải quyết tình huống
đó( 2 nhóm chng 1 câu hỏi).


. Tình huống 1: Nam và Bố đi chơi về, giừa đường trời
đổ mưa to. Trên đoạn đường chỉ có một vài mái hiên.
Bố rủ Nam vào trú mưa nhưng Nam nói: Đằng nào
cũng ướt, thế thì vừa tắm mưa, vừa chạy về nhà, thích
hơn. Các em chọn cách nào?


. Tình huống 2: Nam và Bố đi chơi về, giữa đường trơì
đổ mưa to. Cả đoạn đường khơng có nơi nào để trú mưa
được. Nam và Bố cần đi như thế nào để về nhà một
cách an tồn?


+ Bước 2


. Các nhóm khác lắng nghe và nhận xét, bổ xung.


. Bước 3 GV nhận xét, khen ngợi học sinh có câu trả lời
đúng.



<b>*Ghi nhớ: </b>


. Học thuộc phần ghi nhớ cuối bài
. kể lại câu chuyện bài 6


- Các nhóm thảo luận
. Học sinh phát biểu trả
lời


- Các nhóm thảo luận
- Các nhóm cử đại diện
trình bày ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×