Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

TUẦN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.54 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6</b>


Ngày soạn: 10/10/ 2020
Ngày giảng: Thứ 2, 12/10/2020


<b> TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng </b>
được để giải các bài tốn có lời văn.


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 4.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>


*QTE: Quyền được học tập, được cha mẹ thương yêu, chăm sóc. Bổn phận phải
ngoan ngỗn, giúp đỡ cha mẹ.


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN:</b>


- Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân.
- Ra quyết định.


- Đảm nhận trách nhiệm.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : (5 phút) :</b>


- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, chữa bài cho HS.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài (1 phút).</b>
Giáo viên nêu mục tiêu tiết học.
<b>b. Luyện tập (20 phút).</b>


<b>Bài 1: </b>


- Yêu cầu hs nêu cách tìm 1<sub>2</sub> của một số
1


6 của một số và làm bài.


- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài
của nhau


<b>Bài 2: </b>


- Gọi học sinh đọc đề, nêu tóm tắt bài toán
rồi giải và chữa bài.


- Yêu cầu hs tự làm bài.
- GV chữa bài và cho HS.



<b>Bài 3 (Dành cho học sinh khá, giỏi làm</b>
<b>thêm):</b>


- Cho học sinh khá, giỏi tự làm bài.


- 2HS lên chữa bài.


- 2 HS lặp lại.


- Từng cặp HS lên trình bày.
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài.
- HS đọc đề, nêu tóm tắt bài toán
- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở. Bài giải


Vân tặng bạn số bông hoa là :
30 : 6= 5 (bông hoa)
Đáp số: 5 bông hoa


Học sinh khá, giỏi tự làm bài.
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhận xét, sửa bài.


<b>Bài 4: Đã tô màu vào </b> 1<sub>5</sub> số ô vng của
hình nào?


- u cầu học sinh quan sát hình và tìm


hình đã được tơ màu 1<sub>5</sub> số ơ vng.
- GV hỏi: Mỗi hình có mấy ơ vuông?


- 1<sub>5</sub> số ô vuông của mỗi hình gồm có
mấy ơ vng?


Hình 1 Hình
2


- Vậy đã tơ màu 1<sub>5</sub> số ơ vng của hình
nào?


<b>3. Củng cố dặn dị (5 phút) :</b>


- Mời HS lên thi đua làm tính nhanh
- Nhận xét – Tuyên dương.


28: 4 = 7 (học sinh)
Đáp số : 7 học sinh


- Học sinh quan sát hình và tìm hình
đã được tô màu 1<sub>5</sub> số ô vuông.
- Mỗi hình có 10 ơ vng.


- 1<sub>5</sub> của 10 ô vuông là: 10 : 5 = 2
(ô vuông).


Hình 3 Hình
4



- Của Hình 2 và Hình 4.
- 2 HS lên thi đua.


<b>---TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN</b>
<b>BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm, đã nói thì </b>
phải cố làm cho được điều muốn nói; trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa.
<b>2. Kĩ năng: Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi ” và lời người mẹ. Biết </b>
xắp xếp các tranh (Sách giáo khoa) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của
câu chuyện dựa vào tranh minh họa.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>II. KNS:</b>


- Rèn các kĩ năng: Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân. Ra quyết định. Đảm
nhận trách nhiệm.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) </b>



- Gọi HS đọc lại bài cuộc họp của chữ
viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV nhận xét


- Giới thiệu bài. GV ghi tựa bài.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Tập đọc (20 phút)</b>
* Luyện đọc.


GV đọc diễn cảm toàn bài.


- GV hướng dẫn học sinh quan sát tranh
minh hoạ bài đọc.


Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.


- Đọc từng câu.


-GV viết bảng: Liu-xi-a ,Cô-li-a.
- Đọc từng đoạn trước lớp.


- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Gọi học sinh đọc cả bài.
* Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- GV nêu yêu cầu thảo luận.



+ Nhân vật xưng "tôi" trong truyện này
tên là gì?


+ Cơ giáo ra cho lớp đề văn thế nào?
+ Vì sao cơ-li-a thấy khó viết bài TLV?
+ Thấy các bạn viết nhiều Cơ-li-a làm
cách gì để bài viết dài ra?


+ Vì sao sau đó, Cơ-li-a vui vẻ làm theo
lời mẹ?


* Luyện đọc lại.


- GV đọc mẫu đoạn 3 và 4.


- Cho HS thi đọc diễn cảm bài văn.
- Gọi HS đọc tiếp nối 4 doạn văn.
<b>b. Kể chuyện (10 phút)</b>


- Cả lớp và GV nhận xét trật tự đúng của
tranh 3-4-2-1


- Kể theo lời của em không phải theo lời
của cô-li-a trong truyện.


- GV nhận xét, khen những HS có cách
kể sáng tạo.


<b>3. Củng cố dặn dò (5 phút) :</b>
Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.


Về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân.


-HS lắng nghe.


- HS tiếp nối nhau đọc.
- 2HS đọc lại; cả lớp ĐT.


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- 3 nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT 3
đoạn.


- 1 HS đọc cả bài.


- HS trả lời


- Học sinh lắng nghe.
- Vài HS thi đọc diễn cảm


- 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn văn.
- Học sinh quan sát và tự sắp xếp.
- Kể lại chuyện theo lời kể của mình.
- 3; 4 học sinh tiếp nối nhau thi kể.
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay.


<b>Chiều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Kiến thức : Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). </b>
<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn. Thuộc bảng chia 6</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Bài cũ :(5P)</b>


- Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà .
- Nhận xét.


<b>2.Bài mới</b>


<b>a) Giới thiệu bài: (1P)</b>
<b>b) Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: - Gọi HS nêu bài tập (7’)</b>


- Yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu kết quả và cách tính.
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 : (7’)Giáo viên yêu cầu nêu yêu cầu </b>
bài .


- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện trên bảng


con.


- Gọi 2 học sinh lên bảng đặt tính rồi tính .
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh


Hai học sinh lên bảng làm bài, Lớp
theo dõi .


-Học sinh 1 : làm bài 3
-Học sinh 2 : làm bài 4 .


*Lớp theo dõi giới thiệu bài


- Một em nêu đề bài .


- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Học sinh nêu kết quả và cách tính.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.


- Hai học sinh thực hiện trên bảng.
- Cả lớp làm bài trên bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 3:(7’)- Gọi học sinh đọc bài toán .</b>
- H/dẫn HS phân tích bài tốn rồi cho HS
tự giải vào vở.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở .
- Gọi một học sinh lên bảng chữa bài.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét đánh giá.



<b>Bài 4 :-(7’) Gọi học sinh đọc đề </b>


- Yêu cầu cả lớp quay kim đồng hồ với số
giờ tương ứng.


- Yêu cầu học sinh lên thực hiện trước lớp
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
d) Củng cố - Dặn dò:(2P)


*Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở.
- 1 học sinh lên bảng thực hiện .
- Cả lớp nhận xét chữa bài trên
bảng lớp.


- Một em nêu đề bài .
HS lên đọc bảng chia 6


- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
học


- Về nhà học bài và làm bài tập còn
lại.


<b></b>


Ngày soạn: 10/10/ 2020
Ngày giảng: Thứ 3, 13/10/2020


<b>TỐN</b>


<b>CHIA SỐ CĨ 2 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trường </b>
hợp chia hết cho tất cả các lượt chia). Biết tìm một trong các phần bằng nhau của
một số.


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2(a); Bài 3.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :(5 phút) :</b>


- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, chữa bài cho HS.


<b>2. Bài mới:</b>


- Hát vui.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a. Hướng dẫn HS thực hiện phép chia</b>
<b>(10 phút).</b>


- GV viết phép chia 96 : 3 lên bảng.


- Giới thiệu: Đây là phép chia số có hai
chữ số (96) cho số có một chữ số (3).
- GV hướng dẫn HS cách chia.


- Cho vài học sinh nêu cách chia rồi nêu
miệng 96 : 3 = 3.


<b>b. Luyện tập (20 phút).</b>
<b>Bài 1: Tính.</b>


- Yêu cầu học sinh tự thực hiện lần lượt
từng phép tính rồi chữa bài.


48 4
4 12
8
8
0


- Khi chữa bài HS nêu cách chia như đã
hướng dẫn.


- GV theo dõi HS làm và nhận xét.


<b>Bài 2a (học sinh khá, giỏi làm cả câu b): </b>


- Yêu cầu HS nêu cách tìm 1<sub>2</sub><i>,</i>1


3 của
một số, sau đó làm bài.


- Nhận xét, sửa bài.
<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc đề toán.
- 1 HS lên bảng giải.


- GV chấm 5 tập - Nhận xét.
<b>3. Củng cố dặn dò (5 phút) :</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau.


- Đặt tính:


96 3
9 32
06


6
0


- 9 chia 3 được 3, viết 3; 3 nhân 3
bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.


- hạ 6; 6 chia 3 được 2 viết 2; 2 nhân


3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.


* Vậy: 96 : 3 = 32


- 2 học sinh lên bảng ,cả lớp làm
bảng con.


84 2 66 6 36 3


8
04


4
0


42 6
06


6
0


11 3
06


6
0


12


HS giải thích



a) 1/3 của 69 kg là 69 : 3 = 23 kg
1/3 của 36 m là 36 : 3 = 12 m
1/3 của 93 lít là 93 : 3 = 31 lít
b) Học sinh khá, giỏi tự làm rồi sửa
bài.


- 1 em đọc đề, cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm vào vở.


Bài giải


Mẹ biếu bà số quả cam là:
36:3=12 (quả)


Đáp số: 12 quả cam.


<b></b>
<b>---CHÍNH TẢ(NGHE VIẾT)</b>


<b>BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Kĩ năng - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi; không </b>
mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/oeo ( BT2). Làm đúng
BT b.


<b>3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>



1. Giáo viên: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, 3.
2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG TRÒ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


(5 phút)


- Kiểm một số từ hs viết sai nhiều ở tiết
trước.


- Giới thiệu bài : Viết tựa,
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a.Hướng dẫn chính tả (8 phút)</b>
Hướng dẫn chuẩn bị :


Nội dung :Đọc đoạn văn.


Em hiểu gì về người bạn trong đoạn văn ?
Nhận xét chính tả :


Tìm các tên riêng trong bài chính tả? Cách
viết ?


Cách trình bày đoạn văn ?
Luyện viết từ khó :



Mời HS viết một số từ vào bảng con.
Đọc cho HS viết :


Nêu lại cách trình bày.


Đọc thong thả từng cụm từ .
Theo dõi, uốn nắn.


Chấm chữa bài :


Đọc từng câu cho HS nghe. Yêu cầu yêu
cầu các HS khác đổi vở kiểm lại.


<b>b. Bài tập (10 phút)</b>
<b>Bài 2 – tr 48 :</b>


Gắn bảng phụ đã ghi sẵn bài tập 2. Mời HS
nêu yêu cầu BT.


Mời làmbài.


Mời sửa trên bảng & làm vào vở bài tập
Tiếng Việt.


<b>Bài 3b – tr 48 :</b>


Ghi sẵn trong bảng phụ.Nhắc lại yêu cầu
bài tập.



Cho HS làm bài.
Mời lên bảng điền.


<b>3. Củng cố dặn dò (5 phút) :</b>
Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.


Viết bảng con.


Dò bài trong sách : tựa & đoạn văn
tóm tắt truyện Người mẹ.


… vâng lời mẹ, biết nói đúng & làm
đúng lời nói trong bài làm văn.
Cô-li-a . viết hoa chữ cái đầu, giữa
các tiếng có dấu gạch nối.


Chữ đầu lùi vào cách lề kẻ 1 ô. Cuối
câu ghi dấu chấm. Đầu câu phải viết
hoa…


Viết lần lượt các từ : làm văn,
Cô-li-a, giặt quần áo, ngạc nhiên.


Ngồi đúng tư thế, lắng nghe GV
đọc, viết đúng, trình bày đẹp.


Dị trong sách – bắt lỗi – chữa lỗi.
GV. Một số em còn lại đổi vở kiểm
chéo lại lần nữa



Chọn những chữ trong ngoặc đơn để
điền vào chỗ trống :


(khoe, khoeo) : khoeo chân.
(khỏe, khoẻo) : người lẻo khoẻo.
(nghéo, ngoéo) : ngoéo tay.
Đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nhắc cách trình bày, từ viết sai. Xem lại
bài tập.


<b></b>
<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy.</b>


<b>2. Kĩ năng: Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình. Hiểu được ích lợi </b>
của việc tự làm lấy việc của mình trong cuộc sống hằng ngày. Biết tự làm lấy
những việc của mình ở nhà, ở trường.


<b>3. Thái độ: Ln ln làm lấy việc của mình và khuyến khích người khác thực </b>
hiện.


-QTE: trẻ em có bổn phận tự làm cơng việc của mình vừa sức
<b>II. KNS:</b>


- Rèn các kĩ năng: kĩ năng tư duy phê phán: (biết phê phán đánh giá những thái độ,


việc làm thể hiện sự ỷ lại, không chịu tự làm lấy việc của mình.); kĩ năng ra quyết
định phù hợp trong các tình huống thể hiện ý thức tự làm lấy việc của mình; kĩ
năng lập kế hoạch tự làm lấy công việc của bản thân.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Nội dung tiểu phẩm”Chuyện bạn Lâm”. Phiếu ghi 4 tình huống(Hoạt
động 2- Tiết1). Giấy khổ to in nội dung Phiếu bài tập(4 tờ) (Hoạt động- Tiết 2).
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<i><b>III. CÁC HO T </b><b>Ạ ĐỘ</b><b>NG D Y - H C CH Y U:</b><b>Ạ</b></i> <i><b>Ọ</b></i> <i><b>Ủ Ế</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút):</b>


- gọi 2 học sinh làm bài tập tiết trước.
- Nhận xét, nhận xét chung.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Xử lí tình huống (15 phút)</b>


- Phát cho 4 nhóm các tình huống cần giải
quyết.Yêu cầu sau 3 phút, mỗi đội phải đưa ra
được cách giải quyết của nhóm mình. Các tình
huống:


· Đến phiên Hồng trực nhật lớp. Hồng biết


em thích quyển truyện mới nên nói sẽ hứa cho
em mượn nếu em chịu trực nhật thay Hoàng.
Em sẽ làm gì trong hồn cảnh đó?


· Bố đang bận việc nhưng Tuấn cứ nằn nì bố
giúp mình giải tốn.Nếu là bố Tuấn, bạn sẽ
làm gì?


- 4 nhóm tiến hành thảo luận.
- Đại diện các nhóm đưa ra cách
giải quyết tình huống của nhóm
mình.


· Mặc dù rất thích nhưng em sẽ
từ chối lời đề nghị đó của
Hồng. Hồng làm thế khơng
nên, sẽ tạo sự ỷ lại trong lao
động. Hoàng nên tiếp tục làm
trực nhật cho đúng phiên của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hỏi:


1. Thế nào là tự làm lấy việc của mình?


2. Tự làm lấy việc của mình sẽ giúp em điều
gì?


thì yêu cầu Tuấn phải suy nghĩ
trước, sauđó mới đồng ý hướng


dẫn, giảng giải cho Tuấn.
- Cả lớp nhận xét cách giải quyết
của mỗi nhóm.


- 2 đến 3 HS trả lời.
<b>b. Tự liên hệ bản thân (15 phút)</b>


- Yêu cầu HS cả lớp viết ra giấy những công
việc mà bản thân các em đã tự làm ở nhà, ở
rường,…


- Khen ngợi những HS đã biết làm việc của
mình.Nhắc nhở những HS còn chưa biết hoặc
lười làm việc của mình. Bổ sung, gợi ý những
cơng việc mà HS có thể tự làm như: trông em
giúp mẹ, tự giác học và làm bài, cố gắng tự
mình làm bài tập,…


<b>3. Củng cố dặn dò (5 phút):</b>


Nhận xét tiết học, yêu cầu HS chuẩn bị tiết
sau.


- Mỗi HS chuẩn bị trước một
mẩu giấy


nhỏ để ghi.Thời gian khoảng 2
phút.


- 4 đến 5 HS phát biểu, đọc


những công việc mà mình đã làm
trước lớp.


<b></b>


---Ngày soạn: 10/10/ 2020
Ngày giảng: Thứ 4, 14/10/2020
<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở </b>
tất cả các lượt chia). Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận
dụng trong giải toán.


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : (5 phút) :</b>



- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, chữa bài cho HS.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài (1 phút).</b>
Giáo viên nêu mục tiêu tiết học.
<b>b. Luyện tập (20 phút).</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>


- 2 HS lên bảng chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nêu yêu cầu của bài tốn : Đặt tính rồi
tính.


- HS làm bài và sau đó chữa bài.
- HS nêu lại cách tính. GV nhận xét.


- Phần b : HS làm theo mẫu.


<b>Bài 2: </b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài: Tìm
1 phần tư của một số.


- Yêu cầu học sinh tự làm bài và chữa
bài.


<b>Bài 3: </b>



- Gọi học sinh đọc đề - phân tích – tóm
tắt rồi tìm ra cách giải.


- GV chấm 5 tập - Nhận xét.
<b>3. Củng cố dặn dò (5 phút) :</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau.


- 1 HS nêu yêu cầu.


- 1 em lên bảng, cả lớp làm vào bảng
con.


84 4 55 5 96 3
04 21 05 11 06 32
0 0 0


- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở


Mẫu:


42 6
42 7
0


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để


kiểm tra bài.


- Sửa bài.


+ 1<sub>4</sub> của 20 cm: 20 : 4 = 5cm
+ 1<sub>4</sub> của 40 km : 40 : 4 = 10
km


+ 1<sub>4</sub> của 80 kg : 80 : 4 = 20 kg
- 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào
vở.


Tóm tắt:


Bài giải


My đã đọc được số trang truyện là :
84 : 2 = 42 ( trang )


Đáp số: 42 trang.


<b></b>
<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hiểu nội dung bài: Những kĩ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi
học; trả lời được các câu hỏi 1; 2; 3; 4 trong sách giáo khoa.



<b>2. Kĩ năng : Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>


<b>* Lưu ý: Học sinh khá, giỏi thuộc một đoạn văn em thích.</b>
-QTE:Trẻ em có quyền được đi học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) </b>
-Hỏi tựa bài.


- GV gọi học sinh kể lại chuyện “Bài tập
làm văn”


- Nêu ý chính câu chuyện.
- GV nhận xét.


- Giới thiệu bài – Ghi tựa.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Luyện đọc (8 phút)</b>


a. GV đọc mẫu (diễn cảm) toàn bài.


b. GV hướng dẫn học sinh luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu


- Đọc từng đoạn trước lớp.


- GV nhắc nhở học sinh ngắt nghỉ hơi
giữa các cụm từ.Giúp HS hiểu nghĩa các
từ mới.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV nhận xét.


<b>b. Tìm hiểu bài (10 phút)</b>


- GV nêu yêu cầu thảo luận cho các
nhóm.


+ Điều gì gợi tác giả nhớ những kỷ niệm
buổi tựu trường?


+ Trong ngày đến trường đầu tiên, vì sao
tác giả thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn?
+ Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ
ngỡ, rụt rè của đám học trò mới tựu
trường.


<b>c. Luyện đọc lại (8 phút)</b>



- GV hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm
đoạn văn.


- Mỗi em cần học thuộc lòng một trong
3 đoạn của bài.


- 2 HS đọc bài.
- 1 HS nêu.
- Vài HS lặp lại.


- HS lắng nghe.


- HS tiếp nối nhau đọc.
- HS đọc tiếp nối từng đoạn.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc ĐT 3 đoạn
văn.


- 1 HS đọc toàn bài.


- Lá ngoài đường rụng nhiều vào cuối
thu làm tác giả nao nức
nhớ………...


- Vì tác giả lần đầu trở thành học trò
được mẹ đưa đến trường.


- Bỡ ngỡ đứng nép bên người thân,
chỉ dám đi từng bước nhẹ:...
- 3-4 HS đọc đoạn văn.



- HS cả lớp nhẫm đọc thuộc 1 đoạn
văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>3. Củng cố dặn dò (5 phút) :</b>


- Gọi HS đọc lại bài và nêu nội dung
chính.


- Về tiếp tục học thuộc cả bài.


- 2 HS đọc và trả lời.


<b></b>
<b>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>VỆ SINH CƠ QUAN NƯỚC TIỂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết </b>
nước tiểu. Nêu được tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
<b>2. Kĩ năng: Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu. Nêu</b>
cách phòng tránh các bệnh kể trên.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.</b>
*QTE: trẻ em có quyền được chăm sóc sức khỏe


<b>* KNS:</b>



- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm với bản thân
trong việc bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa. Hình cơ quan bài tiết nước
tiểu phóng to.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<i><b>III. CÁC HO T </b><b>Ạ ĐỘ</b><b>NG D Y - H C CH Y U:</b><b>Ạ</b></i> <i><b>Ọ</b></i> <i><b>Ủ Ế</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút):</b>


- gọi 3 học sinh lên trả lời 3 câu hỏi.
- Nhận xét, đánh giá.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Bài mới:</b>


Học sinh thực hiện


<b>a. Động não (12 phút)</b>
Bước 1 :


- GV yêu cầu từng cặp HS thảo luận theo
câu hỏi : Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh
cơ quan bài tiết nước tiểu.



- Làm việc theo cặp.


- GV gợi ý : Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết
nước tiểu giúp cho bộ phận ngoài của cơ
quan bài tiết nước tiểu sạch sẽ, không hôi
hám, không ngứa ngáy, không bị nhiễm
trùng,…


Bước 2 :


- GV yêu cầu một số HS lên trình bày kết
quả thảo luận.


- Một số HS lên trình bày kết quả
thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>b. Quan sát và thảo luận (15 ph)</b>
Bước 1 :


- GV yêu cầu HS quan sát hình 2, 3, 4, 5
trong SGK trang 25 và nói xem các bạn
trong hình đang làm gì ? Việc làm đó có
lợi gì đối với việc giữ vệ sinh và bảo vệ
cơ quan bài tiết nước tiểu ?


- Làm việc theo cặp.


Bước 2 :


- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả


thảo luận của nhóm mình. Các nhóm
khác bổ sung góp ý.


- Đại diện một số nhóm trình bày kết
quả thảo luận của nhóm mình.


- GV u cầu cả lớp cùng thảo luận các
câu hỏi :


- Làm việc theo nhóm.
+ Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh bộ


phận bên ngoài của cơ quan bài tiết nước
tiểu ?


+ Tại sao hằng ngày chúng ta cần uống
đủ nước ?


- GV yêu cầu HS liên hệ xem các em có
thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay quần
áo đặc biệt quần áo lót, có uống đủ nước
và khơng nhịn đi tiểu hay không.


- Một số HS trả lời


Kết luận : Chúng ta cần phải uống đủ
nước, măïc quần áo sạch sẽ, khơ thống
và giữ vệ sinh cơ thể để đản bảo vệ sinh
cơ quan bài tiết nước tiểu.



<b>3. Củng cố dặn dò (5 phút) </b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung bạn cần biết
trong SGK.


- 1, 2 HS đọc nội dung bạn cần biết
trong SGK.


- GV nhận xét tiết học và dặn HS về nhà
chuẩn bị bài sau.




---Ngày soạn: 10/10/ 2020
Ngày giảng: Thứ 5, 15/10/2020
<b>SÁNG</b>


<b>TOÁN</b>


<b>PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. Biết số dư bé hơn số </b>
chia.


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :(5 phút) :</b>


- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, chữa bài cho HS.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giúp HS ôn tập về đọc và viết số</b>
<b>(10 phút).</b>


- GV viết bảng 2 phép chia.
a) Phép chia hết:


- Đính tấm bìa 8 chấm trịn lên bảng,
chia thành hai nhóm. GV hỏi:


+ Mỗi nhóm có mấy chấm trịn?


+ u cầu học sinh nêu cách thực hiện
phép chia


8 : 2 = 4.


F 8 : 2 khơng thừa, ta nói 8 : 2 là phép
chia hết.



b) Phép chia có dư:


- Có 9 chấm trịn chia thành 2 nhóm đều
nhau. Hỏi mỗi nhóm được nhiều nhất
mấy chấm tròn và còn thừa mấy chấm
tròn?


F 9 chia 2 được 4, cịn thừa 1 ta nói 9 : 2
là phép chia có dư (1 là số dư) và viết
9 : 2 = 4 (dư 1)


Lưu ý: Trong phép chia có dư, số dư
phải bé hơn số chia.


- Gọi 2 HS lên bảng vừa làm vừa nêu
cách chia.


<b>b. Luyện tập (20 phút).</b>
<b>Bài 1: </b>


- GV Nêu yêu cầu của bài toán và cho
học sinh làm.


20 :5 15 : 3 24 : 4


- Tiến hành tương tự với phần b, yêu
cầu học sinh so sánh số chia và số dư
trong phép chia.



19 : 3 29 : 6 19 : 4
- Yêu cầu học sinh tự làm phần c.
20 : 3 28 : 4 46 : 5 42 : 6


<b>Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S.</b>


- 2 HS lên trình bày và nêu.


- Mỗi nhóm có 8 : 2 = 4 chấm tròn.


8 2


8 4


0





9 2


8 4


1




- 2 học sinh thực hiện.



a.


- Các phép chia trong bài toán này
gọi là phép chia hết.


- Cả lớp làm bảng con.


- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng
con.


- HS làm vào vở.


- 8 chia 2 được 4 viết 4
- 4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ


8 bằng 0


8 : 2 = 4.


- 9 chia 2 được 4 viết 4.
- 4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ


8 bằng 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu học sinh dựa vào các bài a, b,
c, d trên bảng, điền vào các ơ trống Đ
hay S, giải thích.


- Nhận xét, sửa bài.
<b>Bài 3: Khoanh vào hình.</b>



- HS nêu yêu cầu của bài rồi trả lời.


- Đã khoanh vào 1<sub>2</sub> số 6 tơ trong hình
nào ?


<b>3. Củng cố dặn dị (5 phút) :</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau.


a. Ghi Đ vì 32 : 4 = 8; b. Ghi S vì 30 :
6 = 5 (khơng có dư); c. Ghi Đ vì 48 :
6 = 8 (khơng có dư); d. Ghi S vì 20 :
3 = 6 (dư 2)


- Học sinh nêu yêu cầu, quan sát hình
và trả lời, nhận xét, bổ sung, sửa
chữa.


- Đã khoanh vào 1<sub>2</sub> số ơ tơ trong
<b>Hình a.</b>


- Lắng nghe



<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ TRƯỜNG HỌC - DẤU PHẨY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức : Tìm được một số từ về trường học qua bài tập giải ô chữ (Bài tập </b>
1).


<b>2. Kĩ năng : Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn (Bài tập 2).</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : (5 phút)</b>


- Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập.
Nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1 phút)</b>
Giáo viên nêu mục tiêu tiết học.


<b>b. Hoạt động 2 : Luyện tập (25 phút)</b>
<b>Bài tập 1:</b>


Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.



- GV chỉ bảng, nhắc lại từng bước thực
hiện bài tập.


+ Bước 1: dựa theo lời gợi ý, các em phải
đốn từ đó là từ gì?


+ Bước 2: Ghi vào ô trống theo hàng
ngang viết chữ in hoa, mỗi ơ trống ghi 1
chữ cái.


-3HS đọc tồn văn yêu cầu của BT.
-Cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Bước 3: Sau khi điền đủ 11 từ vào ô
trống theo hàng ngang, em sẽ đọc để biết
từ mới xuất hiện ở cột được tô màu là từ
nào.


- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu, mời 3
nhóm học sinh thi tiếp sức.


- Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng...
1. Lên lớp


2. Diễu hành
3. Sách giáo khoa
4. Thời khoá biểu


5. Cha mẹ
6. Ra chơi



7. Học giỏi
8. Lười học
9. Giảng bài
10. Thông minh
11. Cô giáo


- Từ mới xuất hiện: Lễ khai giảng.
<b>Bài tập 2:</b>


Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- GV mời 3 HS lên bảng điền dấu phẩy
vào chỗ thích hợp.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


<b>3. Củng cố dặn dò (5 phút) :</b>
-Tìm thêm 1 số từ về trường học.


<b>-Về tìm và giải các ơ chữ trên những tờ</b>
báo hoặc tạp chí thiếu nhi.


- 3 nhóm, mỗi nhóm 10 em lên thi
tiếp sức


- HS làm bài vào vở theo lời giải
đúng.



3 học sinh điền dấu phẩy.
- 3HS lên bảng điền dấu phẩy.


a- Ông em , bố em và chú em đều là
thợ mỏ.


b- Các bạn mới được kết nạp vào Đội
đều là con ngoan, trò giỏi.


c- Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện
5 điều Bác Hồ dạy, tuân theo điều lệ
đội và giữ gìn danh dự đội.



<b>---THỦ CÔNG</b>


<b>GẤP CẮT DÁN NGÔI SAO NĂM CÁNH</b>
<b>VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: Học sinh biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh.</b>


<b>2.Kĩ năng: Gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh </b>
của ngôi sao tương đối đều nhau. Hình dáng tương đối phẳng, cân đối.


<b>* Với HS khéo tay: Gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng. </b>
Cánh của ngơi sao đều nhau. Hình dán phẳng, cân đối.


<b>3.Thái độ: u thích gấp hình.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>



1. Giáo viên: Mẫu lá cờ đỏ sao vàng bằng giấy thủ cơng. Tranh quy trình gấp, cắt,
dán lá cờ đỏ sao vàng.


2. Học sinh: Giấy màu, giấy trắng, kéo thủ công, bút màu (dạ).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
- Nhận xét chung.


- Giới thiệu bài: trực tiếp.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 3. Thực hành (20 phút):</b>
+ Giáo viên gọi học sinh nhắc lại, nêu
thực hiện các bước gấp, cắt, dán ngôi
sao năm cánh.


+ Giáo viên nhận xét và treo tranh quy
trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng lên
bảng để nhắc lại các bước thực hiện
+ Giáo viên tổ chức cho học sinh thực
hành gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng.
- Quan tâm giúp đỡ, uốn nắn những học
sinh chưa làm được hoặc còn lúng túng.
<b>b. Trưng bày sản phẩm (10 phút)</b>
+ Giáo viên đánh giá sản phẩm của học
sinh.



+ Nhận xét, đánh giá
<b>4. Củng cố & dặn dò:</b>


+ Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái
độ học tập và kết quả thực hành của học
sinh.


+ Dặn dị: giờ học sau mang giấy thủ
cơng các màu, giấy nháp, giấy trắng, hồ
dán, kéo, bút chì.


+ Học gấp, cắt dán bông hoa.


+ Học sinh thực hành gấp, cắt, dán ngôi
sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng.
+ Một học sinh nhắc lại cách dán ngôi
sao để được lá cờ đỏ sao vàng.


- Bước 1: gấp giấy để cắt ngôi sao vàng
năm cánh.


- Bước 2: cắt ngôi sao vàng năm cánh.
- Bước 3: dán ngôi sao vàng năm cánh
vào tờ giấy màu đỏ để được lá cờ đỏ
sao vàng năm cánh.


+ Học sinh trưng bày sản phẩm theo tổ.
+ Lớp nhận xét và bình chọn.




<b>---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)</b>


<b>NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : HS nắm được cách trình bày một đoạn văn : chữ đầu câu viết hoa,</b>
chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào hai ô, kết thúc câu đặt dấu chấm.


<b>2. Kĩ năng - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi; khơng</b>
mắc q 5 lỗi trong bài. Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/oeo( BT1). Làm đúng
BT 3b.


<b>3. Thái độ : Cẩn thận khi viết bài, u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng lớp viết bài tập 2, bài tập 3.
2. Học sinh : Bảng con, đồ dùng học tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. Kiểm tra bài cũ : (5 phút) </b>


- Kiểm một số từ hs viết sai nhiều ở tiết
trước.


- Giới thiệu bài : Viết tựa,
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Hướng dẫn chính tả (8 phút)</b>
Hướng dẫn chuẩn bị :



Nội dung :Đọc đoạn viết chính tả.
Hình ảnh nào nói lên sự bỡ ngỡ, rụt rè
của bạn nhỏ trong buổi đầu đi học ?
Nhận xét chính tả :


Nên viết bắt đầu từ ô nào trong vở ?
Các chữ nào cần viết hoa ?


Luyện viết từ khó :


Mời HS viết một số từ vào bảng con.
Đọc cho HS viết :


Nêu lại cách trình bày.


Đọc thong thả từng cụm từ .


Đọc từng câu cho HS nghe. Yêu cầu
chữa lỗi ra lề.


Yêu cầu các HS khác đổi vở kiểm lại.
<b>b. Bài tập (10 phút)</b>


<b>Bài 2 – tr 52 :</b>


Gắn bảng phụ đã ghi sẵn bài tập 2. Mời
HS nêu yêu cầu BT.


Mời làm bài.



Mời sửa trên bảng & làm vào vở bài
tập Tiếng Việt.


<b>Bài 3b – tr 52 :</b>


Ghi sẵn trong bảng phụ.Nhắc lại yêu
cầu bài tập.


Cho HS làm bài.
Mời lên bảng điền.


<b>3. Củng cố dặn dò (5 phút) :</b>
Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
Nhắc cách trình bày & phải chú ý viết
đúng chính tả. Dặn sửa bổ sung & xem
lại bài tập.


Viết bảng con.


Dò bài trong sách : tựa & đoạn (Cũng
như tôi … đến hết).


… đứng nép bên người thân, chỉ dám đi
từng bước nhẹ, họ như con chim nhìn
quãng trời rộng… e sợ.


… chữ đầu tiên viết cách lề kẻ 1 ô. Cuối
câu ghi dấu chấm. Đầu câu phải viết
hoa.



Viết lần lượt các từ vào bảng con.


Ngồi đúng tư thế, lắng nghe GV đọc,
viết đúng, trình bày đẹp.


Dị trong sách – bắt lỗi – chữa lỗi.


Nộp một số vở theo yêu cầu của GV.
Một số em còn lại đổi vở kiểm chéo lại
lần nữa.


Đọc yêu cầu.


Làm bài – lên bảng chữa – tự làm lại vào
vở bài tập.


Điền vào chỗ trống eo / oeo :


Nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo, cười
ngặt nghẻo, ngoẹo đầu.


Đọc yêu cầu.


Làm vào tập – lên bảng chữa.


Tìm các từ chứa tiếng có vần ươn / ương


<b></b>
<b>---CHIỀU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức : Viết đúng chữ hoa D (1 dòng), Đ, H (1 dòng); viết đúng tên riêng </b>
<b>Kim Đồng (1 dịng) và câu ứng dụng: Dao có mài ... mới khôn (1 lần) bằng cỡ c2.</b>
<b>Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng.</b>


<b>3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa D, Đ, H. Các chữ Kim Đồng và câu tục ngữ viết
trên dịng kẻ ơ li.


2. Học sinh: Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút) </b>


Đọc cho HS viết bảng con các từ tiết trước.
-Giới thiệu bài – Ghi tựa.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Luyện viết chữ hoa (7 phút)</b>


Giáo viên viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ



<b>b. Luyện viết từ ứng dụng (7 phút)</b>


GV giới thiệu: Kim Đồng - Luyện viết câu
ứng dụng: Dao có mài mới sắc, người có học
mới khơn.


- GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ:
Con người phải chăm học mới khôn ngoan
trưởng thành.


<b> c. Hướng dẫn thực hành (12 phút)</b>
- Viết chữ D: 1 dòng.


- Viết các chữ Đ, K : 1 dòng.
- Viết tên: Kim Đồng: 2 dòng.
- Viết câu tục ngữ: 5 lần.


- Nhận xét – Rút kinh nghiệm.


- Vài HS lặp lại.


- HS tìm chữ hoa có trong bài: K,
D , Đ


- HS tập viết vào bảng con.


- HS lắng nghe.


- HS đọc từ ứng dụng Kim Đồng.
- HS tập viết bảng con.



- HS đọc câu ứng dụng .


- HS tập viết trên bảng con chữ
Dao.


- Cả lớp viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. Củng cố dặn dò (5 phút) :</b>


- HS chưa viết bài xong về nhà viết tiếp.
- Học thuộc câu ứng dụng.


<b></b>
<b>---HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ</b>


<b>NHÀ TRƯỜNG TỔ CHỨC NGÀY HỘI VỆ SINH TRƯỜNG HỌC</b>
<b></b>


---Ngày soạn: 10/10/ 2020
Ngày giảng: Thứ 6, 16/10/2020
<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Xác định được phép chia hết và phép chia có dư. Vận dụng được </b>
phép chia hết trong giải toán.


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2 (cột 1,2,4); Bài 3; </b>


Bài 4.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút) :</b>


- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, chữa bài cho HS.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài (1 phút).</b>
Giáo viên nêu mục tiêu tiết học.
<b>b. Luyện tập (20 phút).</b>


<b>Bài 1: Tính.</b>


- HS tính và nêu cách thực hiện.
17 : 2 35 : 4 42 : 5 58 : 6


<b>Bài 2 (học sinh khá, giỏi làm ln cột 3):</b>


Đặt tính.


- 2 HS lên bảng chữa bài.


- 2 HS lặp lại.


- HS làm trên bảng con (1 em
bảng lớp).


- Lắng nghe.


- HS tự làm, 6 em lên bảng sửa.
- Lớp làm tập, sửa bài.


<b>1 s HS nêu mi ng cáchố</b> <b>ệ</b>
<b>th c hi n phép chia. ự</b> <b>ệ</b>


24 6


24


0
4


1 HS lên bảng, cả lớp làm vào


17 2
1
6



8
1


- 17 chia 2 được 8, viết 8.
- 8 nhân 2 bằng 16; 17 trừ


16 bằng 1.


17 2 35 4 42 5


16


8 32


3


8 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Hướng dẫn tương tự như bài 1.
- Yêu cầu HS tự làm.


<b>Bài 3: </b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề, phân
tích đề, tóm tắt và tìm ra cách giải.


- Nhận xét, sửa bài.
<b>Bài 4:</b>



- Gọi học sinh đọc đề và hỏi:


+ Trong phép chia, khi số chia là 3 thì số dư
có thể là những số nào ?


+ Có số dư lớn hơn số chia khơng?
+ Vậy khoanh tròn vào chữ nào?


- GV mở rộng bài tốn u cầu học sinh tìm
số dư lớn nhất trong các phép chia với số
chia là 4, 5, 6.


- GV nhận xét, khen những HS nhạy bén.
<b>3. Củng cố dặn dò(5 phút) :</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau.


vở.


Bài giải


Số học sinh giỏi của lớp :
27 : 3 = 9 (học sinh)
Đáp số: 9 học sinh.


+ Trong phép chia, khi số chia là
3 thì số dư có thể là 0, 1, 2.


+ Khơng có số dư lớn hơn số


chia.


+ Khoanh trịn vào chữ B.
- HS thi đua tìm.


- Lắng nghe.


<b></b>
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>KỂ LẠI BUỔI ĐẦU TIÊN ĐI HỌC</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học.</b>


<b>2. Kĩ năng: Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 </b>
câu).


<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>


* QTE: Quyền được tham gia (kể lại buổi đầu tiên đi học).
<b>II. KNS:</b>


- Rèn các kĩ năng: Giao tiếp. Lắng nghe tích cực.


- Các phương pháp: Thảo luận nhóm. Trình bày 1 phút. Viết tích cực.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh họa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.



<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

trước.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài (1 phút)</b>


Trong giờ Tập làm văn này các em sẽ kể
lại buổi đầu đi học của mình, sau đó viết
lại thành một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7
câu.


<b>b. Luyện tập (25 phút)</b>


<b>Bài tập 1:(Lắng nghe tích cực)</b>


- GV yêu cầu HS cần nhớ lại buổi đầu đi
học của mình, để lời kể chân thật, khơng
nhất thiết phải kể về ngày tựu trường,
…………..


- Gợi ý: Cần nói rõ buổi đầu em đến lớp
là buổi sáng hay buổi chiều?


- Thời tiết thế nào? Ai dẫn em đến


trường?


- Lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao?
- Buổi học đã kết thúc thế nào?
- Cảm xúc của em về buổi học đó.
- GV mời HS khá, giỏi kể mẫu.
- Cả lớp và GV nhận xét.


- GV u HS kể theo nhóm đơi.
- Cho HS thi kể.


- GV nhận xét – Rút kinh nghiệm.


<b>Bài tập 2:(Giao tiếp)</b>


- Một HS đọc yêu cầu bài: “Viết lại
những điều em vừa kể thành một đoạn
văn ngắn 5-7 câu”.


- GV gợi ý:


- Các em viết từ 5-7 câu có thể hơn.
- Viết đúng đề tài.


- Viết đúng chính tả, đúng ngữ pháp.
- Bài viết phải giản dị, chân thật...


- GV quan sát hướng dẫn những HS còn
lúng túng.



- GV cho học sinh trình bày


- GV nhận xét, bình chọn người viết tốt.
<b>3. Củng cố dặn dò (5 phút) :</b>


- Gọi HS lên kể lại trước lớp.
- Em nào chưa xong,về viết tiếp.


1 HS đọc yêu cầu bài tập


- Một HS khá giỏi kể mẫu. Cả lớp và
GV nhận xét.


- HS lắng nghe.


- 2 HS kể mẫu.


- Từng cặp HS kể cho nhau nghe về
buổi đấu đi học của mình.


- 4 HS thi kể trước lớp.
HS đọc yêu cầu bài
HS viết


- 5-7 HS trình bày bài viết của mình.
- Cả lớp nhận xét.


- 2 HS lên kể.


- Lắng nghe.




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>CƠ QUAN THẦN KINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nêu được tên các bộ phận của cơ quan thần kinh.</b>


<b>2. Kĩ năng: Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ hoặc </b>
mô hình.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.</b>
*QTE: trẻ em có quyền được chăm sóc


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa. Hình cơ quan thần kinh
phóng to.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<i><b>III. CÁC HO T </b><b>Ạ ĐỘ</b><b>NG D Y - H C CH Y U:</b><b>Ạ</b></i> <i><b>Ọ</b></i> <i><b>Ủ Ế</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút):</b>
- gọi 3 học sinh lên trả lời 3 câu hỏi.
- Nhận xét, đánh giá.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Bài mới:</b>



Học sinh thực hiện


<b>a. Quan sát và thảo luận (12 phút)</b>
Bước 1 :


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn cùng quan
sát hình 1,2 trang 26, 27 SGK và trả lời câu
hỏi trang 45 SGV


- Làm việc theo nhóm.


Bước 2 :


- GV treo hình cơ quan thần kinh phóng to
lên bảng và yêu cầu một vài HS lên chỉ và
nói tên các bộ phận cơ quan thần kinh, nói rõ
đâu là não, tủy sống, các dây thần kinh .


- 1, 2 HS lên chỉ và nói tên các bộ
phận của cơ quan thần kinh.


Kết luận : Cơ quan thần kinh gồm cĩ bợ não (nằm trong hộp sọ), tủy sống (nằm
trong cột sống) và các dây thần kinh.


<b>b. Thảo luận nhóm (15 phút)</b>
Bước 1 :


- GV cho cả lớp chơi trò chơi đòi hỏi phản
ứng nhanh, nhạy của người chơi. Trò chơi


“Con thỏ, ăn cỏ, uống nước, vào hang”


- HS chơi trò chơi


- Kết thúc trò chơi, GV hỏi HS: Các em đã sử
dụng những giác quan nào để chơi?


Bước 2 :


- GV yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các
bạn trong nhóm đọc mục Bạn cần biết ở trang
27 SGK và liên hệ với những quan sát trong
thực tế để trả lời các câu hỏi :


- Làm việc theo nhóm.


+ Não và tủy sống có vai trị gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Điều gì sẽ xảy ra nếu não hoặc tủy sống,
các dây thần kinh hay một trong các giác
quan bị hỏng ?


Bước 3 :


- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình. Mỗi nhóm chỉ
trình bày một câu. Các nhóm khác bổ sung
góp ý.


- Đại diện các nhóm trình bày kết


quả thảo luận của nhóm mình.


- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả
lời.


Kết luận : - Não và tủy sống là trung ương thần kinh điều khiển mọi hoạt động
của cơ thể.


- Một số dây thần kinh dẫn luồng thần kinh nhận được từ các cơ quan của cơ thể
về não hoặc tủy sống. Một số dây thần kinh khác lại dẫn luồng thần kinh từ não
hoặc tủy sống đến các cơ.


<b>3. Củng cố dặn dò (5 phút)</b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung bạn cần biết trong
SGK.


- 1, 2 HS đọc nội dung bạn cần
biết trong SGK.


- GV nhận xét tiết học và dặn HS về nhà
chuẩn bị bài sau.


<b></b>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 6</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp.


- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của


HS


<b>II/ LÊN LỚP :</b>
<b> Tổ chức : Hát</b>


<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp :


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài


- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt.


- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.


* Tuyên dương những bạn có thành tích học tập cao như:...
...có nhiều thành tích trong
học tập và tham gia các hoạt động.


<b>2. Phương hướng :</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm toán cho HS yếu.
- Xây dựng đôi bạn giúp nhau trong học tập .



- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.


<b>3. Bầu học sinh chăm ngoan:...</b>
<b>4. Vui văn nghệ.</b>


<b>III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ :</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá chung, dặn dò HS thi đua học tập lập thành tích cho
lớp.


- Cần chú ý đội mũ xe máy khi đi học bằng xe máy
CHIỀU


<b>PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM</b>
BÀI 3: MI LO- ROBOT


<b> TỰ HÀNH KHÁM PHÁ KHÔNG GIAN( T2)</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>


1/ Kiến thức: - Hs nắm được kt cơ bản về các bước lắp ráp và nguyên lý vận hành
của Robot.


2/ Kĩ năng: - Rèn khả năng thực hành và làm việc nhóm - Rèn kĩ năng tư duy
- Sáng tạo, tư duy hệ thống, vận hành thử nghiệm.


3/ Thái độ: - Rèn luyện tính kiên nhẫn và sự tập trung. Ý thức được vấn đề sử dụng
và bảo quản thiết bị


- Thêm yêu môn học


<b>II- ĐỒ DÙNG</b>


- GV: Vật mẫu


- HS: Bộ đồ lắp ghép


III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<i><b>1. Bài cũ: 5p</b></i>


- Giờ trước học bài gì?
<i><b>2. Lập trình: 35p</b></i>


<i>a) Tìm hiểu các khối lập trình (Xem Clip)</i>
<i>* Khối xanh lá - Khối động cơ.</i>


- Dùng để điều chỉnh tốc độ của động cơ, mức
động cơ từ 0 đến 10, có thể nhập hơn 10 nhưng
tốc độ lớn nhất vẫn là 10.


- Dùng để điều chỉnh thời gian hoạt động của


<b>- HS trả lời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

động cơ, có thể nhập bao nhiêu tuỳ thích, đơn vị
đo lường tương đối với giây chứ không bằng.
- Dùng để dừng động cơ.


- Dùng để thay đổi chiều quay của động cơ quay
sang trái.



- Dùng để thay đổi chiều quay của động cơ quay
sang phải.


- Dùng để điều chỉnh và thay đổi màu sắc hiển
thị trên bộ não (Smarthub) của robot. Có các
màu sắc như: đỏ, vàng, xanh lá, xanh dương, ...
<i><b>b) Cách lập trình chú robot Milo:</b></i>


- GV hướng dẫn cách lập trình trên phần mềm.


- GV nhận xét uốn nắn cho nhóm làm chậm
- Nhận xét tuyên dương.


3. Củng cố dặn dò: 3p


- Theo các em, robot tự hành đã giúp được gì
<i>cho con người?</i>


<i>- Kể tên một số loại thiết bị, máy móc là robot </i>
<i>tự hành mà em biết?</i>


<i>- Sau bài học hơm nay, trong tương lai các em </i>
<i>có muốn trở thành kỹ sư thiết kế robot tự hành</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×