Tải bản đầy đủ (.docx) (88 trang)

Giaon an tuan 3334 du mon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (556.65 KB, 88 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THỜI KHÓA BIỂU LỚP 5B.</b>



<b>THỨ HAI</b> <b>THỨ BA</b> <b>THỨ TƯ</b> <b>THỨ NĂM</b> <b>THỨ SÁU</b>


CC CT T TLV TLV


Đ Đ LT&C ÂN LT&C MT


AV T TD T T


T Đ KH T Đ KH LS


TD KT AV ĐL KC


T HĐNGLL SHL


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 33</b>



<b>Thứ,ngày</b>

<b>Môn</b>

<b>Tên bài dạy</b>



<b>HAI</b>


<b>23//2012</b>



CC


ĐĐ <b>Tiết địa phương</b>


AV


TĐ <b>Luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em</b>
TD



T <b>Ơn tập về tính diện tíchn thể tích một số hình</b>


<b>BA</b>


<b>24/4/2012</b>



CT <b>Nghe viết : Trong lời mẹ hát</b>
LT&C <b>Mở rộng vốn từ : Trẻ em</b>


T <b>Luyện tập</b>


KH <b>Tác động của con người đến môi trường rừng</b>


KT <b>Lắp mơ hình tự chọn</b>


HĐNGLL


<b>TƯ</b>


<b>25/4/2012</b>



T <b>Luyện tập </b>


ÂN
TD


TĐ <b>Sang năm con lên bảy</b>


AV

<b>NĂM</b>




<b>26/4/2012</b>



TLV <b>Ôn tập về tả người</b>


LT&C <b>Ôn tập về dấu câu (Dấu ngoặc kép)</b>


T <b>Một số dạng bài toán đã học</b>


KH <b>Tác động của con người đến mơi trường đất.</b>


ĐL <b>Ơn tập cuối năm</b>


<b>SÁU</b>


<b>27/4/2012</b>



TLV <b>Tả người (Kiểm tra viết)</b>
MT


T <b>Luyện tập</b>


LS <b>Ôn tập</b>


KC <b>Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012



<b>Ñ</b>


<b> Ạ O ĐỨ C </b>



<i> Tiết 33 : </i>

<b>Tiết dành cho địa phương</b>


<b>AN TOÀN GIAO THƠNG </b>

<b>(tiếp theo)</b>




<b>A/ MỤC TIÊU: </b>


- Biết xử lý một số tình huống về giao thơng.
- Vẽ được tranh về chủ đề An toàn giao thơng.
- Có ý thức chấp hành tốt luật giao thông.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Phiếu học tập.


- Giấy A4, bút chì, bút màu, …


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


- GV giơ một số biển báo, YC HS nêu tên
và ý nghóa của biển báo.


- GV nhận xét, đánh giá.


- 4 HS.


<b>GIỚI THIỆU BAØI</b>



- GV nêu mục tiêu tiết học.
- GV ghi tựa.


- HS lắng nghe.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 1</b></i>


<b>XỬ LÝ TÌNH HUỐNG</b>


- Chia lớp thành 6 nhóm, phát phiếu học tập.
- YC các nhóm thảo luận tìm cách xử lý các
tình huống ghi ở băng giấy: Nhóm 1, 2 –
tình huống 1; nhóm 3, 4 – tình huống 2;
nhóm 5, 6 – tình huống 3. Xử lý xong tình
huống của nhóm mình, thảo luận ln tình
huống của nhóm bạn.


- Xong, mời các nhóm nêu cách xử lý trước
lớp.


- GV giúp HS hoàn chỉnh cách xử lý.


- Nhận xét, tuyên dương các nhóm xử lý tốt.


- HS ngồi theo nhóm, nhận phiếu.
- Các nhóm thảo luận trong 7 phút.


- Đại diện nhóm 1, 3, 5 báo cáo; các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.



- HS lắng nghe.


<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>
<b>Bài : An tồn giao thơng</b>


<i><b>Nhóm : ………..</b></i>


<b>Hãy cùng các bạn trong nhóm thảo luận, xử lý các tình huống sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đường phố. Nếu em có trong nhóm của Hùng, em sẽ nói với các bạn thế nào? Tại sao?
2/ Tan học, Duy rủ Phong và Trường chạy đua về nhà cho nhanh để kịp giờ xem phim
hoạt hình. Em nghe được, em sẽ làm gì? Tại sao?


3/ Xuân Thanh, Tường Vy, Ngọc Quý chạy xe giăng hàng ngang để nói chuyện với
nhau, chạy xe phía sau, em thấy em sẽ nói gì với các bạn? Tại sao em lại nói như vây?


<b>Cách xử lý:</b>


………
….


………
….


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2</b></i>


<b>VEÕ TRANH</b>


- GV cho HS quan sát một số tranh, bài vẽ
về giao thông, giới thiệu thêm.



- Gợi ý 1 số hình ảnh, nội dung và YC HS
vẽ tranh về chủ đề An tồn giao thơng.
- Bao quát lớp, giúp đỡ HS thêm.


- Mời 1 số HS có bài vẽ đẹp giới thiệu trước
lớp.


- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV thu bài về nhà đánh giá.


- HS quan sát, lắng nghe.
- HS vẽ vào giấy A4.


- Vài HS giới thiệu trước lớp bài vẽ của
mình; lớp nhận xét, bình chọn bạn vẽ đẹp.
- HS nộp bài vẽ.


<b>HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn về sưu tầm tranh ảnh quê hương, đất
nước, đem theo giấy vẽ, bút màu, …


- Chuẩn bị tiết sau <b>Em yêu quê hương em.</b>


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.



<b>TẬP ĐỌC</b>


<i>Tiết 65</i>

:

LUẬT BẢO VỆ, CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM




<b>A/ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>


- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


- Biết đọc bài văn rõ ràng, rành mạch và phù hợp với giọng đọc một văn bản luật.
- Hiểu nội dung 4 điều của Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.


- Trả lời được các câu hỏi ở SGK.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài đọc ở SGK.


- Băng giấy viết đoạn văn đọc diễn cảm.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi HS đọc thuộc lòng bài <b>Những cánh</b>
<b>buồm</b> và trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét, cho điểm.


- 3 HS đọc.



<b>GIỚI THIỆU BAØI</b>


- Hỏi: Bài <b>Luật tục xưa của người Ê-đê</b>


<i><b>cho em biết điều gì?</b></i>


- GV giới thiệu: Nhà nước ta đã ban hành
<i><b>nhiều luật. Trong các luật đó có luật liên</b></i>
<i><b>quan đến các em. Đó là </b></i><b>Luật Bảo vệ,</b>
<b>chăm sóc và giáo dục trẻ em</b><i><b>. Bài học</b></i>
<i><b>hơm nay, các em sẽ tìm hiểu một số điều</b></i>
<i><b>trong luật này.</b></i>


- GV ghi tựa bài.


- HS: <b>Cho biết người Ê-đê xưa đã có luật</b>
<b>tục để bảo vệ cuộc sống n lành của</b>
<b>bn làng.</b>


- HS lắng nghe.


<b>LUYỆN ĐỌC</b>


- GV đọc mẫu điều 15.
- Gọi HS đọc toàn bài


- GV chia bài văn thành 4 đoạn.


- Gọi HS đọc tiếp nối theo hàng ngang. Ở
lượt đọc thứ 2-3, GV kết hợp cho HS tìm


hiểu nghĩa của các từ như phần <b>Chú giải.</b>


- Gọi HS đọc lại <b>Chú giải</b>.


- YC HS luyện đọc theo cặp. GV xuống các
nhóm đọc yếu để giúp đỡ các em thêm.
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm toàn bài với giọng phù
hợp tính cách nhân vật.


- HS lắng nghe.


- 1 HS <b>khá-giỏi</b> đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- HS dùng viết chì đánh dấu vào SGK.
- 3 lượt HS đọc (mỗi lượt 4 HS đọc), HS
cịn lại tham gia tìm hiểu nghĩa các từ ngữ
như phần chú giải.


- 2 HS đọc.


- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS <b>giỏi</b> đọc cả bài.
- HS lắng nghe.


<b>TÌM HIỂU BÀI</b>


- Nêu câu hỏi 1.SGK.
- Nêu câu hỏi 2.SGK.



- Điều luật nào trong bài nói về bổn phận
<i><b>của trẻ em?</b></i>


- GV nêu câu hỏi 3.SGK.


- Nêu câu hỏi 4.SGK.


- HS <b>TB</b>: <b>Điều 15, 16, 17.</b>


- 3 HS <b>khaù</b>:


+ <b>Điều 15: </b><i><b>Quyền trẻ em được chăm sóc,</b></i>
<i><b>bảo vệ.</b></i>


+ <b>Điều 16: </b><i><b>Quyền được học tập của trẻ</b></i>
<i><b>em.</b></i>


+ <b>Điều 17: </b><i><b>Quyền được vui chơi, giải trí</b></i>
<i><b>của trẻ em.</b></i>


- HS <b>TB</b>: <b>Điều 21.</b>


- HS <b>TB</b>:<b> Trẻ em có bổn phận sau: </b><i><b>Phải</b></i>
<i><b>có lịng nhân ái; phải có ý thức nâng cao</b></i>
<i><b>năng lực của bản thân; phải có tinh thần</b></i>
<i><b>lao động; phải có đạo đức, tác phong tốt;</b></i>
<i><b>phải có lịng u và u hịa bình.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Qua 4 điều của <b>Luật bảo vệ, chăm sóc và</b>
<b>giáo dục trẻ em</b><i><b>, em hiểu được điều gì?</b></i>



- GV nhấn mạnh và đính băng giấy lên và
gọi HS đọc lại: <b>Luật Bảo vệ, chăm sóc và</b>
<b>giáo dục trẻ em</b><i><b> là văn bản Nhà nước</b></i>
<i><b>nhằm bảo vệ quyền lợi của trẻ em, quy định</b></i>
<i><b>bổn phận của trẻ em đối với gia đình và xã</b></i>
<i><b>hội.</b></i>


-Vài HS<b> khá-giỏi </b>nêu:<b>Em hiểu mọi người</b>
<b>trong xã hội đều phải sống và làm việc</b>
<b>theo pháp luật, trẻ em cũng có quyền và</b>
<b>bổn phận của mình đối với gia đình, xã</b>
<b>hội.</b>


- 2 HS nhắc lại ý nghĩa của bài. HS cả lớp
ghi vào vở.


<b>ĐỌC DIỄN CẢM</b>


- GV hướng dẫn và YC HS tiếp nối đọc
diễn cảm cả bài.


- GV nêu <b>điều 21</b> hướng dẫn cách đọc và
đọc mẫu.


- YC HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Mời HS thi đọc trước lớp.


- GV nhaän xét lại, tuyên dương.



- 4 HS tiếp nối đọc, cả lớp lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm 2.
- 4 HS thi đọc trước lớp.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- YC HS nhắc lại nội dung 4 điều trong


<b>Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ</b>
<b>em.</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị trước bài


<b>Sang năm con lên bảy</b>.


- 2 HS nhắc lại.


- HS lắng nghe.


<b>TỐN </b>


<i> Tiết 161</i>

:

<b>ÔN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH</b>
<b>A/ MỤC TIÊU :</b>



- Thuộc công thức tính diện tích và thể tích các hình đã học.
- Vận dụng tính diện tích, thể tích một số hình trong thực tế.


<b>B/ CHUẨN BÒ :</b>


- SGK, vở bài tập.


- Bảng lớp ghi các công thức.
- Bảng nhóm.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập thêm.


- GV nhận xét, cho điểm. - 2 HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nêu mục tiêu tiết học.
- GV ghi tựa.


- HS lắng nghe.


<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH ƠN TẬP</b>


- GV lần lượt YC HS nêu quy tắc và công
thức tính diện tích, thể tích các hình.


- GV nhấn mạnh lại và ghi công thức lên


bảng.


- HS lần lượt phát biểu, cả lớp nhận xét,
bổ sung và lặp lại.


<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH LUYỆN TẬP</b>

<b>Bài 2</b>



- Gọi 1 HS đọc đề.


- Yêu cầu HS nêu hướng giải.
- Gọi 1 HS lên bảng giải.


- GV bao quát lớp giúp đỡ HS yếu.


- GV nhận xét lại; cho điểm và chấm thêm
1 số vở.


<b>Bài giải </b>


<b>Thể tích cái hộp đó là:</b>
<b>10 x 10 x 10 = 1000 (cm3<sub>)</sub></b>


<b>Diện tích giấy màu cần để làm hộp:</b>
<b>10 x 10 x 6 = 600 (cm2<sub>)</sub></b>


<b>Đáp số: a) 1000 cm3<sub> ; b) 600 cm</sub>2</b>


- 1 HS đọc đề, cả lớp theo dõi.
- 1 HS nêu.



- 1 HS lên bảng làm, còn lại làm vở.
- Cả lớp nhận xét bài làm ở bảng, thống
nhất kết quả.


- Vài HS nộp vở.


<b>Baøi 3</b>



- Gọi 1 HS đọc đề.


- Yêu cầu HS nêu hướng giải.
- Phát bảng nhóm cho 3 HS làm.
- GV bao quát lớp giúp đỡ HS yếu.


- GV nhận xét lại; cho điểm và chấm thêm
1 số vở.


<b>Giải</b>


<b>Thể tích cái bể là:</b>
<b>2 x 1,5 x 1 = 3 (m3<sub>)</sub></b>


<b>Thời gian để vòi nước chaye đầy bể:</b>
<b>3 : 0,5 = 6 (giờ)</b>


<b>Đáp số : 6 giờ</b>


- 1 HS đọc đề, cả lớp theo dõi.
- 1 HS nêu.



- 3 HS làm bảng nhóm, cịn lại làm vở.
- Cả lớp nhận xét bài làm ở bảng, thống
nhất kết quả.


- Vài HS nộp vở.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- YC HS nhắc lại các quy tắc, cơng thức vừa
ơn tập.


- Cho bài tập thêm.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

và chuẩn bị tiết sau <b>Luyện tập.</b>


Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012



<b>CHÍNH TẢ(Nghe – viết)</b>
<b> </b>

<i>Tiết 33</i>

<b>: </b>

<b>TRONG LỜI MẸ HÁT</b>


<b>A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>:


- Nghe – viết đúng bài chính tả; khơng mắc q 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hình
thức bài thơ 6 tiếng.


- Viết hoa đúng tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn <b>Cơng ước về quyền trẻ</b>
<b>em</b> (BT2).



<b>B/ CHUẨN BỊ:</b>


- Vở bài tập TV5 tập 2.
- Bảng nhóm để HS làm BT2.


- Bảng phụ viết ghi nhớ cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị.


<b>C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


- Cho HS viết bảng con tên cơ quan, đơn vị
ở BT2, BT3 tiết trước.


- GV nhận xét.


- 3 HS lên bảng viết, còn lại viết bảng con.


<b>GIỚI THIỆU BÀI</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.
- GV ghi tựa.


- HS laéng nghe.


<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH NGHE - VIẾT</b>


- GV đọc bài thơ.


- Gọi HS đọc lại.


- GV hỏi: Nội dung bài thơ nói điều gì?
- YC HS đọc thầm lại đoạn văn và chú ý
những từ khó viết.


- Cho HS viết bảng con: <b>ngọt ngào, chịng</b>
<b>chành, nơn nao, lời ru, …</b>


- GV đọc bài cho HS viết.


- GV đọc lại tồn bài một lượt cho HS tự
sốt lỗi bài của mình.


- GV chọn chấm một số vở.


- Nhận xét, nêu các lỗi phổ biến và kiểm
tra HS còn lại.


- HS laéng nghe.


- 1 HS <b>giỏi</b> đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- 1 HS trả lời: <b>Ca ngợi lời hát, lời ru của</b>
<b>mẹ có ý nghĩa rất quan trọng đối với</b>
<b>cuộc đời đứa trẻ.</b>


- HS đọc thầm, xem lại.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.



- HS dùng viết chì sốt lỗi vở của mình.
- Vài HS nộp vở, cịn lại cho HS đổi vở
sốt lỗi cho nhau..


- HS giơ tay.


<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH LÀM BÀI TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi HS đọc nội dung bài tập 2.
- GV hỏi: Đoạn văn nói điều gì?


- YC HS nêu tên các cơ quan, tổ chức có
trong đoạn văn.


- Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc viết hoa tên
huân chương, danh hiệu, giải thưởng.


- GV đính băng giấy lên bảng, gọi HS đọc
lại.


- Phát bảng nhóm cho 3 HS làm.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


- 2 HS nối tiếp đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- HS: Công ước về quyền trẻ em<b> là văn bản</b>
<b>quốc tế đầu tiên đề cập toàn diện các</b>
<b>quyền của trẻ em. Q trình soạn thảo</b>
<b>Cơng ước diễn ra trong 10 năm. Cơng</b>
<b>ước có hiệu lực, trở thành luật quốc tế</b>


<b>vào năm 1990. Việt Nam là quốc gia đầu</b>
<b>tiên của châu Á và là nước thứ hai trên</b>
<b>thế giới phê chuẩn </b><i><b>Công ước về quyền trẻ</b></i>
<i><b>em.</b></i>


- 1 HS nêu.
- 1 HS nhắc lại.
- 2 HS đọc lại.


- Cả lớp đọc thầm lại và tự làm bài vào
VBT, 3 HS làm bảng nhóm.


- 3 HS làm bảng nhóm treo lên bảng và
trình bày. Cả lớp nhận xét, bổ sung.


<b>Lời giải</b>


+ HS1: Liên hợp quốc; Ủy ban / Nhân quyền /
<i><b>Liên hợp quốc; Tổ chức / Nhi đồng / Liên hợp</b></i>
<i><b>quốc; Tổ chức / Lao động / Quốc tế.</b></i>


+ HS2: Tổ chức / Quốc tế / về bảo vệ trẻ em;
<i><b>Liên minh / Quốc tế / Cứu trợ trẻ em; Tổ chức /</b></i>
<i><b>Ân xá / Quốc tế. </b></i>


+ HS3: Tổ chức / Cứu trợ trẻ em / của Thụy
<i><b>Điển; Đại hội đồng / Liên hợp quốc.</b></i>


+ <b>Viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ</b>
<b>phận tạo thành tên đó.</b>



+ <b>Bộ phận thứ 3 là tên địa lí nước</b>
<b>ngồi viết hoa chữ cái đầu của mỗi</b>
<b>tiếng tạo thành tên đó.</b>


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- YC HS nhắc lại quy tắc viết hoa.


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những
cá nhân tích cực trong giờ học.


- Dặn HS ghi nhớ quy tắc viết hoa tên các
cơ quan, tổ chức, đơn vị.


- Chuẩn bị tiết sau: <b>Sang năm con lên bảy</b>


<i><b>(nhớ-viết).</b></i>


- 1 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<i>Tiết 65</i>

:

<b> </b>

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ </b>

<b>: </b>

<i><b>TRẺ EM</b></i>


<b>A/ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tìm được hình ảnh so sánh đẹp về trẻ em (BT3); hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục
ngữ nêu ở BT4.



<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b> :


- Vở bài tập Tiếng Việt 5 – tập II.
- Bảng nhóm


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Gọi HS nhắc lại tác dụng của dấu hai
chấm và ví dụ minh họa.


- Gọi HS làm lại BT2 tiết trước.
- GV nhận xét, ghi điểm.


- 1 HS nêu tác dụng và lên bảng viết VD.
- 1 HS.


<b>GIỚI THIỆU BÀI</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
- GV ghi tựa.


- HS lắng nghe.


<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH LÀM BÀI TẬP</b>
<b>Bài tập 1</b>



- Gọi HS đọc YC của bài tập 1.


- GV YC HS suy nghĩ, trả lời và giải thích
vì sao đó là câu trả lời đúng.


- GV kết luận lời giải đúng là <b>ý c</b> (<b>ý d</b>


khơng đúng vì người 17-18 tuổi đã là thanh
niên).


- 1 HS đọc to, cả lớp theo dõi SGK.


- Vài HS phát biểu, cả lớp nhận xét, bổ
sung.


- HS chữa bài.


<b>Baøi taäp 2</b>


- Gọi HS đọc YC của BT2.


- Chia lớp thành 6 nhóm, phát bảng nhóm.
- YC các nhóm thảo luận để thi làm bài
nhanh. Nhóm nào tìm được nhiều từ đồng
nghĩa và đúng trong 6 phút là nhóm thắng
cuộc.


- Gọi các nhóm trình bày.


- GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng


cuộc.


- 1 HS đọc to, cả lớp theo dõi SGK.
- HS ngồi theo nhóm.


- Các nhóm thảo luận, ghi kết quả vào
bảng nhóm và đặt 1 câu với 1 từ trong số
các từ tìm được.


- Đại diện các nhóm lần lượt trình bày, cả
lớp nhận xét, bổ sung.


<b>Lời giải</b>


- treû, treû con, con treû, …


- trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên, …
- con nít, trẻ ranh, ranh con, nhãi ranh,
<i><b>nhóc con, …</b></i>


- <b>Khơng có sắc thái coi thường hay coi</b>
<b>trọng.</b>


- <b>Có sắc thái coi trọng.</b>


- <b>Có sắc thái coi thường.</b>
<b>Bài tập 3</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT 3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- YC các nhóm thảo luận để thi làm bài
nhanh. Nhóm nào tìm được nhiều hình ảnh
so sánh về trẻ em và đúng trong 6 phút là
nhóm thắng cuộc.


- Gọi các nhóm trình bày.


- GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.


- Các nhóm thảo luận, ghi kết quả vào
bảng nhóm và đặt 1 câu với 1 từ trong số
các từ tìm được.


- Đại diện các nhóm lần lượt trình bày, cả
lớp nhận xét, bổ sung.


<b>Ví dụ về lời giải</b>


- <b>Trẻ em như tờ giấy trắng.</b>


- Trẻ em như nụ hoa mới nở.
- Đứa trẻ như bơng hồng buổi sớm.
- <b>Lũ trẻ ríu rít như bầy chim non.</b>


- Cô bé trông giống hệt bà cụ non.
- <b>Trẻ em là tương lai của đất nước.</b>


- <b>Trẻ em hôm nay, thế giới ngày mai.</b>



- <b>So sánh để làm nổi bật vẻ ngây thơ,</b>
<b>trong trắng.</b>


- So sánh để làm nổi bật vẻ tươi đẹp.


- <b>So sánh để làm nổi bật tính vui vẻ, hồn</b>
<b>nhiên.</b>


- So sánh để làm rõ vẻ đáng yêu của đứa
<i><b>trẻ thích học làm người lớn.</b></i>


- <b>So sánh để làm rõ vai trị của trẻ em</b>
<b>trong xã hội.</b>


<b>Bài tập 4</b>


- Gọi HS đọc YC của BT4.


- GV YC HS làm bài cá nhân vào VBT,
phát bảng nhóm kẻ sẵn bảng nội dung BT4
cho 3 HS.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng và
kiểm tra kết quả làm bài cả lớp.


- YC HS nhẩm đọc thuộc lòng các thành
ngữ, tục ngữ và thi đọc trước lớp.


- GV nhận xét, tuyên dương.



- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- 3 HS làm bảng nhóm, cả lớp làm VBT.
- 3 HS làm bảng nhóm trình bày, cả lớp
nhận xét, bổ sung.


- HS giơ tay.


- Vài HS xung phong đọc thuộc lòng trước
lớp.


<b>Lời giải</b>


a) Tre già măng mọc.
b) Tre non dễ uốn.
c) Trẻ người non dạ.


d) Trẻ lên ba, cả nhà học nói.


- Lớp trước già đi, có lớp sau thay thế.
- Dạy trẻ từ lúc cịn nhó dễ hơn.


- Còn ngây thơ, dại dột, chưa biết suy nghó chín chắn.
- Trẻ lên ba đang học nói, khiến cả nhà vui vẻ nói theo.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- Hỏi:


+ Trẻ em là những người có độ tuổi từ bao


<i><b>nhiêu đến bao nhiêu?</b></i>


+ Hãy nêu một số từ đồng nghĩa với từ trẻ
<i><b>em? </b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Dăïn HS về hồn chỉnh lại các bài tập vào


- 2 HS phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

vở, học thuộc lòng các câu thành ngữ, tục
ngữ về trẻ em.


- Chuẩn bị tiết sau <b>Ôn tập về dấu câu (dấu</b>
<b>ngoặc kép).</b>


- HS lắng nghe.


<b>TỐN</b>


<i> Tiết 162</i>

:

LUYỆN TẬP


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Biết tính diện tích và thể tích trong các trường hợp đơn giản.


<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


- SGK, vở bài tập.


- Bảng nhóm.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập thêm.


- GV nhận xét, cho điểm. - 2 HS lên bảng làm.


<b>GIỚI THIỆU BÀI</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.
- GV ghi tựa.


- HS lắng nghe.
<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH LUYỆN TẬP</b>


<b>Baøi 1</b>



- Gọi HS đọc đề.


- GV nhắc lại YC và cách làm của BT.
- Chia lớp thành 6 nhóm, phát bảng nhóm.
- YC 3 nhóm làm bài 1a, 3 nhóm làm bài 1b,
bài cịn lại làm vào vở.


- Xong, mời các nhóm trình bày kết quả.



- GV kết luận kết quả đúng.


- 1 HS đọc.
- HS lắng nghe.


- HS ngồi theo nhóm, nhận bảng.
- Các nhóm thảo luận, làm bài.


- Đại diện các nhóm treo kết quả làm bài
lên bảng.


- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng và
thống nhất kết quả.


<b>Bài 1a</b>
<b>Hình lập</b>


<b>phương</b> <b>(1)</b> <b>(2)</b>


<i><b>Độ dài cạnh</b></i> <b>12cm</b> <b>3,5m</b>


<i><b>S xung quanh</b></i> 576cm2 <sub>49m</sub>2


<i><b>S tồn phần</b></i> 864cm2 <sub>73,5m</sub>2


<i><b>Thể tích</b></i> 1728cm3 <sub>42,875m</sub>3


<b>Bài 1b</b>
<b>Hình hộp </b>



<b>chữ nhật</b> <b>(1)</b> <b>(2)</b>


<i><b>Chiều cao</b></i> <b>5cm</b> <b>0,6m</b>


<i><b>Chiều dài</b></i> <b>8cm</b> <b>1.2m</b>


<i><b>Chiều rộng</b></i> <b>6cm</b> <b>0,5m</b>


<i><b>S xung quanh</b></i> 140cm2 <sub>2,04m</sub>2


<i><b>S tồn phần</b></i> 236m2 <sub>3,24m</sub>2


<i><b>Thể tích</b></i> 240m3 <sub>0,36m</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi 1 HS đọc đề.
- YC HS nêu hướng giải.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.


- GV bao quát lớp và giúp đỡ HS yếu.
- GV kết luận, cho điểm và kiểm tra kết quả
làm bài của cả lớp.


- 1 HS đọc.
- 1 HS <b>khá</b> nêu.


- 1 HS lên bảng làm, còn lại làm vở.
- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng và
thống nhất kết quả.


- HS giơ tay.



<b>Kết quả</b>


<b>Chiều cao của cái bể:</b>
<b>1,8 : (1,5 x 0,8) = 1,5 (m)</b>


<b>Đáp số : 1,5m</b>
<b> CỦNG CỐ – DẶN DỊ</b>


- Cho bài tập thêm.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập còn lại
và chuẩn bị tiết sau <b>Luyện tập chung.</b>


- HS ghi vào vở.
- HS lắng nghe.


<b>KHOA HOÏC</b>


<i>Tiết 65</i>

<b>: </b>

<b>TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI </b>



<b>ĐẾN MÔI TRƯỜNG RỪNG</b>


Ð



<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


- Nêu những nguyên nhân dẫn đến rừng bị tàn phá.
- Nêu tác hại của việc phá rừng.



<b>* SDNLTK&HQ : </b>Nguyên nhân dẫn đến rừng bị tàn phá; Tác hại của việc phá rừng.


** KNS : KN tự nhận thức; KN phê phán, bình luận; KN đảm nhận trách nhiệm với bản thân.


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>:


- Hình và thơng tin ở SGK.
- Tranh ảnh, tài liệu HS sưu tầm.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


- GV lần lượt nêu câu hỏi:


+ Môi trường tự nhiên cho con người
<i><b>những gì?</b></i>


+ <i><b>Mơi trường tự nhiên nhận lại từ con</b></i>
<i><b>người những gì?</b></i>


+<i><b>Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khai thác</b></i>
<i><b>tài nguyên thiên nhiên một cách bừa bãi và</b></i>
<i><b>thải ra môi trường nhiều chất độc hại?</b></i>
- GV nhận xét, cho điểm.


- 3 HS lần lượt trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-GV giới thiệu dẫn vào bài.


- GV ghi tựa.


- HS lắng nghe.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 1</b></i>


<b>NHỮNG NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN VIỆC RỪNG BỊ TÀN PHÁ</b>


- Gọi HS đọc kí hiệu và yêu cầu ở SGK.134.
- Chia lớp thành 6 nhóm.


- YC các nhóm quan sát hình ở SGK.134 và
thảo luận 2 câu hỏi ở SGK.134.


- GV bao quát lớp, giúp đỡ các nhóm.


- Xong, gọi các nhóm báo cáo kết quả: Câu
1: 4 nhóm (mỗi nhóm 1 hình); câu 2: 1
nhóm.


- GV nhận xét lại và tuyên dương.


- GV kết luận lại như phần đầu của mục


<b>Bạn cần biết</b> ở SGK.135.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS ngồi theo nhóm.


- Các nhóm thảo luận 8 phút.



- Đại diện 5 nhóm lần lượt báo cáo trước
lớp; các nhóm khác nhận xét, bổ sung:
+ Hình 1: <b>Con người khai thác gỗ và phá</b>
<b>rừng để lấy đất canh tác, trồng cây</b>
<b>lương thực, các cây ăn quả và cây công</b>
<b>nghiệp.</b>


+ Hình 2: <b>Con người phá rừng, khai thác</b>
<b>gỗ để lấy củi làm chất đốt hoặc đốt than</b>
<b>mang bán.</b>


+ Hình 3: <b>Con người phá rừng, khai thác</b>
<b>gỗ để lấy gỗ lamd nhà, đóng các đồ dùng</b>
<b>trong nhà.</b>


+ Hình 4: <b>Con người phá rừng để làm</b>
<b>nương rẫy.</b>


+ Câu 2: <b>Rừng bị tàn phá còn do: Con</b>
<b>người khai thác; cháy rừng, …</b>


- HS lắng nghe.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 2</b></i>


<b>TÁC HẠI CỦA VIỆC PHÁ RỪNG</b>


- Gọi HS đọc kí hiệu và yêu cầu ở SGK đầu
trang 135.


- YC HS quan sát hình minh họa ở SGK.135,


trao đổi với bạn bên cạnh để nêu được hậu
quả của việc phá rừng.


- Xong, gọi HS phát biểu trước lớp.


- 1 HS đọc.


- HS trao đổi theo cặp.


- 1 số HS nêu, cả lớp nhận xét, bổ sung:
+ <b>Lớp đất màu mỡ bị rửa trơi.</b>


+ <b>Khí hậu thay đổi.</b>


+ <b>Thường xun có lũ lụt, hạn hán xảy</b>
<b>ra.</b>


+ <b>Đất đai bị xói mịn, bạc màu.</b>


+ <b>Động vật mất nơi sinh sống nên hung</b>
<b>dữ và thường xuyên tấn công con người.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nhận xét, tuyên dương.


- GV kết luận lại như phần thứ hai của mục


<b>Bạn cần biết</b> ở SGK.135.


- HS lắng nghe.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 3</b></i>



<b>CHIA SẺ THÔNG TIN</b>


- Gọi HS đọc kí hiệu và yêu cầu ở SGK cuối
trang 135.


- YC HS giới thiệu với bạn bên cạnh những
thơng tin, hình ảnh về nạn phá rừng và hậu
quả của nó.


- Mời HS giới thiệu trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.


- 1 HS đọc.


- HS trao đổi theo cặp.


- 1 số HS giới thiệu trước lớp, cả lớp nhận
xét, chất vấn thêm.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- Gọi HS đọc lại mục <b>Bạn cần biết.</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên, bảo vệ môi trường.


- Chuẩn bị tiết sau <b>Tác động của con người</b>


<b>đến môi trường đất.</b>


- 3 HS đọc.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


<b>KĨ THUẬT</b>


<b>Tiết 33</b>: <b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN</b>
<b>Lắp xe ben (tiết 1)</b>


<b>A/ MỤC TIÊU: </b>
<b> </b>HS cần phải :


- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe ben.
- Lắp được xe ben đúng kĩ thuật, đúng quy trình.


- Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo, kiên nhẫn khi tháo các chi tiết của xe ben.<b> </b>
<b>* SDNLTK&HQ : </b>Lắp thiết bị thu năng lượng mặt trời để tiết kiệm xăng dầu.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


 Tranh ảnh sách giáo khoa.
 Bộ mơ hình lắp ghép kĩ thuật.
 Mẫu xe ben đã lắp sẵn.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>



- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - HS để đồ dùng học tập lên bàn.


<b>GIỚI THIỆU BAØI</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.
- GV ghi tựa.


- GV hỏi : Trong thực tế, xe ben dùng để
<i><b>làm gì?</b></i>


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>HOẠT ĐỘNG 1</b></i>


<b>QUAN SÁT, NHẬN XÉT MẪU</b>


- Cho HS quan sát mẫu xe ben đã lắp sẵn.
- GV hướng dẫn HS quan sát kĩ từng bộ
phận.


- Hỏi: Để lắp được xe ben, cần lắp mấy bộ
<i><b>phận? Kể ra.</b></i>


- GV nhấn mạnh lại.


- HS quan saùt


- HS vừa quan sát vừa chú ý lắng nghe.
- 1 HS phát biểu, vài HS lặp lại.



<i><b>HOẠT ĐỘNG 2</b></i>


<b>HƯỚNG DẪN THAO TÁC KĨ THUẬT</b>


<b>Hướng dẫn chọn chi tiết</b>


- GV YC HS nêu các chi tiết cần để lắp


được xe ben.


- GV mời một số HS lên cùng chọn đúng đủ
các chi tiết và xếp vào nắp hộp.


- HS dựa vào bảng chi tiết ở SGK nêu.
- 2 HS lên cùng chọn với GV: 1HS đọc tên
các chi tiết, 1HS chọn và xếp vào nắp hộp.

<b>Lắp từng bộ phận</b>



<b>* Lắp khung sàn xe và giá đỡ:</b>


- YC HS quan sát hình 2 và hỏi : Để lắp
<i><b>được khung sàn xe và giá đỡ, ta cần những </b></i>
<i><b>chi tiết nào?</b></i>


- GV mời HS lên lắp.


- GV cùng lắp với HS và hướng dẫn chậm
từng thao tác, nêu rõ vị trí trên dưới của các
thanh lắp.



<b>* Lắp sàn ca bin và các thanh đỡ:</b>


- YC HS quan sát H3 và trả lời câu hỏi : Để
<i><b>lắp được sàn ca bin và các thanh đỡ, ngồi </b></i>
<i><b>các chi tiết ở hình 2, ta cần thêm những chi</b></i>
<i><b>tiết nào nữa? Hãy chọn ra các chi tiết đó.</b></i>
- GV lắp tấm chữ L vào đầu của 2 thanh 11
lỗ cùng với thanh chữ U dài.


<b>* Lắp hệ thống giá đỡ trục bánh xe sau:</b>


- YC HS quan sát H4 và trả lời câu hỏi
SGK.


- GV lắp tiếp cho xong và lưu ý HS số vòng
hãm ở mỗi trục bánh xe.


<b>* Lắp trục bánh xe trước (H5a):</b>


- Gọi HS lên lắp.


- GV nhận xét bổ sung và hồn thiện bước
lắp.


<b>* Lắp ca - bin (H5b):</b>


- Gọi HS lên lắp.


- Cả lớp quan sát, 1 HS trả lời và lên chọn
các chi tiết đó.



- 1 HS lên lắp.


- Cả lớp quan sát và lắng nghe.


- Cả lớp quan sát, 1 HS trả lời câu hỏi và
lên chọn chi tiết.


- HS quan saùt.


- Cả lớp quan sát, 1 HS trả lời câu hỏi và
lên lắp 1 trục trong hệ thống. Cả lớp quan
sát, nhận xét.


- HS quan saùt.


- 1 HS lên lắp, cả lớp quan sát, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Lắp ráp xe ben</b>


- GV vừa lắp ráp xe ben theo các bước ở


SGK, vừa hướng dẫn.
- GV lưu ý HS:


+ <b>Bước lắp ca – bin</b><i><b>:</b></i>


<i><b> > Lắp 2 tấm bên của chữ U vào 2 bên </b></i>
<i><b>tấm nhỏ.</b></i>


<i><b> > Lắp tấm mặt ca – bin vào 2 bên chữ U.</b></i>


<i><b> > Lắp tấm sau vào phía sau.</b></i>


<b> + Các bước lắp khác :</b>


<i><b> > GV lần lượt nêu các câu hỏi ở SGK.</b></i>
- GV hướng dẫn HS kiểm tra sản phẩm :
Kiểm tra mức độ nâng lên, hạ xuống của
thùng xe.


- HS quan sát, lắng nghe.
- HS lắng nghe.


> HS lần lượt phát biểu trả lời.
- HS quan sát và chú ý nghe.

<b>Hướng dẫn tháo rời các chi tiết</b>



- Gọi HS lên và hướng dẫn cách tháo rời
các chi tiết.


- GV nhận xét.


- 3 HS lên tháo rời, cả lớp quan sát.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- YC HS nêu lại công dụng của xe ben.
- YC HS nêu lại các bước lắp xe ben.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS tiết sau mang theo túi để đựng


các bộ phận đã lắp.


- 1 HS neâu.
- 1 HS nêu.
- HS lắng nghe.


Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012



<b>TẬP ĐỌC</b>


<i> Tieát 66</i>

<b>:</b>

<b>SANG NĂM CON LÊN BẢY</b>


<b>(</b>



<b>A/ MỤC ĐÍCH YÊU CAÀU :</b>


- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


<b> </b> - Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.


- Hiểu được điều người cha muốn nói với con: Khi lớn lên từ giã tuổi thơ, con sẽ có
một cuộc sống hạnh phúc thật sự do chính hai bàn tay con gây dựng lên.


- Trả lời được các câu hỏi ở SGK; thuộc lòng 2 khổ thơ cuối.
* <b>HS khá-giỏi: </b><i><b>đọc thuộc và diễn cảm được bài thơ</b></i><b>.</b>


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


- Tranh minh họa ở sách giáo khoa.


- Băng giấy viết 2 khổ thơ đầu luyện đọc diễn cảm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


- HS đọc bài <b>Luật Bảo vệ, chăm sóc và</b>
<b>giáo dục trẻ em</b> và trả lời câu hỏi cuối
bài.


- GV nhaän xét, cho điểm HS.


- 3 HS đọc bài và lần lượt trả lời câu hỏi.


<b>GIỚI THIỆU BAØI</b>


- GV hỏi: Khi bắt đầu vào lớp 1, em có
<i><b>cảm giác như thế nào?</b></i>


- GV giới thiệu bài: Vào lớp 1 là ngưỡng
<i><b>cửa cuộc đời đối với mỗi người. Trước kia,</b></i>
<i><b>trẻ em 7 tuổi mới vào học lớp 1. Giờ học</b></i>
<i><b>hôm nay, chúng ta cùng học bài </b></i><b>Sang</b>
<b>năm con lên bảy</b><i><b> để xem người cha muốn</b></i>
<i><b>nói gì với bạn nhỏ khi bạn bắt đầu đi học.</b></i>
- GV ghi tựa.


- HS trả lời theo suy nghĩ của mình.
- HS lắng nghe.


<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH LUYỆN ĐỌC VÀ TÌM HIỂU BÀI</b>

<b>Luyện đọc</b>




- Gọi HS đọc một lượt tồn bài.
- YC HS tiếp nối nhau đọc bài.
- YC HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm toàn bài.


- 1 HS <b>khá-giỏi</b> đọc, cả lớp đọc thầm.


- 3 lượt HS đọc, mỗi lượt 3 HS (mỗi HS đọc
1 khổ thơ).


- HS luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc.


- Cả lớp lắng nghe.


<b>Tìm hiểu bài</b>



- GV YC HS đọc thầm lướt lại bài và nêu
các câu hỏi để lần lượt trả lời:


+ Em có nhận xét gì về thế giới tuổi thơ?
+ Hỏi câu 1.SGK.


- GV giảng: Tuổi thơ rất vui và đẹp. Khi
<i><b>đó chúng ta ngây thơ hồn nhiên. Chúng</b></i>
<i><b>ta tin rằng có thể nói chuyện với cây cối,</b></i>
<i><b>con vật; tin rằng những câu chuyện đó là</b></i>


<i><b>có thật. Niềm tin ngây thơ đó đã tạo nên</b></i>
<i><b>hạnh phúc trong tâm hồn trẻ thơ.</b></i>


<i><b> + Hỏi câu 2.SGK.</b></i>


+ Câu hỏi 3.SGK.


- HS lần lượt phát biểu trả lời, cả lớp nhận
xét, bổ sung:


+ Vài HS <b>TB </b>nêu:<b> Thế giới tuổi thơ rất vui</b>
<b>và đẹp.</b>


+ 1 HS <b>TB</b> đọc đoạn: <b>“Giờ con đang lon</b>
<b>ton … mn lồi với con”.</b>


- HS laéng nghe.


+ Vài HS <b>khá</b> trả lời: <b>Thế giới tuổi thơ</b>
<b>thay đổi ngược lại với tất cả những gì mà</b>
<b>trẻ em cảm nhận: “Chim khơng cịn biết</b>
<b>nói … Chỉ là chuyện ngày xưa”.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Bài thơ là lời của ai nói với ai?


+ Qua bài thơ, người cha muốn nói gì với
<i><b>con?</b></i>


- GV nhấn mạnh lại đó chính là nội dung
chính của bài và đính băng giấy lên bảng,


gọi HS lặp lại.


<b>thật, phải tìm hạnh phúc từ cuộc sống khó</b>
<b>khăn, bằng chính bàn tay của mình.</b>


+ HS <b>TB</b> trả lời: <b>Là lời của cha nói với</b>
<b>con.</b>


+ HS <b>khá-giỏi</b> tiếp nối nêu: <b>Người cha</b>
<b>muốn nói với con: Khi lớn lên, giã từ thế</b>
<b>giới tuổi thơ, thế giới của những câu</b>
<b>chuyện cổ tích con sẽ có một cuộc sống</b>
<b>hạnh phúc thật sự, hạnh phúc thật khó</b>
<b>khăn nhưng do chính hai bàn tay con gây</b>
<b>dựng nên.</b>


- Vài HS lặp lại.


<b>Hướng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm và học thuộc lòng</b>



- Gọi HS tiếp nối nhau đọc lại bài.


- GV dán băng giấy viết 2 khổ thơ đầu lên
bảng, hướng dẫn cách đọc và đọc mẫu.
- YC HS luyện đọc diễn cảm, nhẩm thuộc
lòng 2 khổ thơ theo cặp.


- Cho HS thi đọc diễn cảm thuộc lòng
trước lớp.



- Cho HS xung phong đọc thuộc lòng cả
bài.


- GV nhận xét lại và đề nghị tuyên dương
HS đọc hay nhất.


- 3 HS tiếp nối đọc.
- HS chú ý lắng nghe.


- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.


- 4 HS thi đọc trước lớp. Cả lớp lắng nghe.
- HS phát biểu nhận xét, bình chọn.


- 3 HS <b>khá-giỏi</b> đọc. Cả lớp bình chọn.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- YC HS nhắc lại ý nghóa bài thơ.
- GV giáo dục HS.


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn về học thuộc lòng bài thơ.
- Chuẩn bị <b>Lớp học trên đường.</b>


- 2 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.
- Cả lớp lắng nghe.
- Cả lớp lắng nghe.



<b>TOÁN </b>


<i> Tiết 163</i>

:

LUYỆN TẬP CHUNG

D



<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Biết thực hành tính diện tích và thể tích các hình đã học.


<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


- SGK, vở bài tập.
- Bảng nhóm.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập thêm.


- GV nhận xét, cho điểm. - 2 HS lên bảng làm.


<b>GIỚI THIỆU BAØI</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.
- GV ghi tựa.


- HS lắng nghe.
<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH LUYỆN TẬP</b>



<b>Baøi 1</b>



- Gọi HS đọc đề.


- YC HS nêu hướng giải.


- YC HS nêu cách tính chiều dài khi biết
chu vi và chiều rộng.


- Phát bảng nhóm cho 2 HS cùng làm.


- GV nhận xét, cho điểm và chấm thêm 1 số
vở.


- 1 HS đọc.
- 1 HS nêu.
- 1 HS nêu.


- 2 HS làm bảng nhóm, cịn lại làm vở.
- 2 HS làm bảng nhóm treo kết quả làm
bài lên bảng.


- 5 HS nộp vở.


<b>Giaûi</b>


<b>Chiều dài mảnh vườn là:</b>
<b>(160 : 2) – 30 = 50 (m)</b>
<b>Diện tích mảnh vườn là:</b>



<b>50 x 30 = 1500 (m2<sub>)</sub></b>


<b>Số rau thu hoạch được trên mảnh vườn đó là:</b>
<b>1500 : 10 x 15 = 2250 (kg)</b>


<b>Đáp số : 2250kg</b>

<b>Bài 2 </b>



- Gọi 1 HS đọc đề.


- YC HS nhắc lại quy tắc tính diện tích xung
quanh của hình hộp chữ nhật, GV hệ thống
lại thành công thức trên bảng.


- Gợi ý để HS nêu được cách tính chiều cao
hình hộp chữ nhật từ diện tích xung quanh.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.


- GV bao quát lớp và giúp đỡ HS yếu.
- GV kết luận, cho điểm và kiểm tra kết quả
làm bài của cả lớp.


- 1 HS đọc.
- 1 HS <b>khá</b> nêu.


- 1 HS <b>khá-giỏi</b> phát biểu.


- 1 HS lên bảng làm, còn lại làm vở.
- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng và


thống nhất kết quả.


- HS giơ tay.


<b>Giải</b>


<b>Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật đó:</b>
<b>(60 + 40) x 2 = 200 (cm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Đáp số : 30cm</b>
<b> CỦNG CỐ – DẶN DỊ</b>


- Cho bài tập thêm.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS về nhà làm các bài tập còn lại
và chuẩn bị tiết sau <b>Một số dạng bài toán</b>
<b>đã học.</b>


- HS ghi vào vở.
- HS lắng nghe.


Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012



<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<i> </i>

<i>Tiết 65</i>

<b>: </b>

<b>ÔN TẬP VỀ TẢ NGƯỜI</b>



H




<b>A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


- Lập được dàn ý một bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong SGK.


- Trình bày bài miệng được đoạn văn một cách rõ ràng dựa trên dàn ý đã lập.


<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 2.
- Vở ghi chép của HS.


- Bảng lớp ghi đề bài.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


- Gọi HS đọc lại bài văn tả cảnh đã viết ở
tiết trước.


- GV nhận xét, cho điểm.


- 3 HS đọc.


<b>GIỚI THIỆU BAØI</b>


- GV nêu MĐ-YC tiết học.
- GV ghi tựa.



- HS laéng nghe.


<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH LUYỆN TẬP</b>

<b>Bài 1</b>



- Gọi HS nội dung bài tập 1.


- GV ghi đề bài lên bảng và gạch dưới
những từ quan trọng.


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Mời HS nêu đề bài mình chọn.
- Mời HS đọc gợi ý ở SGK.


- GV nhắc HS: Dàn ý bài văn tả người cần
<i><b>xây dựng theo gợi ý trong SGK, song các ý</b></i>
<i><b>cụ thể phải thể hiện sự quan sát riêng của</b></i>
<i><b>mỗi em, giúp các em có thể dựa vào dàn ý</b></i>


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm SGK.
- HS chú ý.


- HS mở vở nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>để tả người đó.</b></i>


- Phát 3 tờ giấy khổ to cho 3 HS làm 4 đề
khác nhau.


- GV gợi ý cho HS nhận xét, GV dùng bút


bổ sung theo lời nhận xét, bổ sung của HS.


- 3 HS làm giấy khổ to (mỗi em 1 đề), còn
lại làm VBT.


- Xong,3 HS làm giấy dán lên bảng.
- HS phát biểu, nhận xét, bổ sung cho
hoàn chỉnh dàn bài.


- HS chữa lại dàn bài của mình.


<b>Bài 2</b>



- Gọi HS đọc YC BT2.


- GV chia lớp 6 nhóm. Yêu cầu từng bạn
trong nhóm trình bày miệng bài văn tả cảnh
theo dàn ý mình đã lập.


- Xong, mời đại diện trình bày trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.


-1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- HS ngồi theo nhóm, từng bạn trình bày,
các bạn khác nhận xét, bổ sung giúp bạn
hoàn chỉnh.


- Đại diện 6 nhóm lần lượt trình bày; cả
lớp nhận xét, bình chọn bạn trình bày hay


nhất.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- YC HS nêu lại dàn bài chung.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về viết lại dàn bài nếu viết chưa
xong hoàn chỉnh bài văn vào vở nháp để tiết
sau làm bài viết.


- Chuẩn bị tiết sau Tả người (kiểm tra viết).


- 1 HS nêu.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<i> Tiết 66 :</i>

<b> ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU</b>


<b>(dấu ngoặc kép)</b>



K



<b>A/ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>


- Nêu được tác dụng của dấu ngoặc kép và làm được bài tập thực hành về dấu
ngoặc kép.



- Viết được đoạn văn khoảng 5 câu có dùng dấu ngoặc kép (BT3).


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b> :


- Vở bài tập Tiếng Việt 5 – tập II.
- Băng giấy ghi tác dụng dấu ngoặc kép.
- 2 tờ phiếu khổ to viết đoạn văn BT1 và BT2.
- Bảng nhóm để HS làm BT3.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV nhận xét, cho điểm.


<b>GIỚI THIỆU BÀI</b>


- GV nêu MĐ-YC của tiết học.
- GV ghi tựa.


- HS laéng nghe.


<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH LAØM BAØI TẬP</b>
<b>Bài tập 1</b>


- Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập.


- Gọi HS nêu lại tác dụng của dấu ngoặc
kép.



- Đính băng giấy ghi tác dụng dấu ngoặc
kép và gọi HS lặp lại.


- Nhắc HS: Đoạn văn đã cho có những chỗ
<i><b>phải điền dấu ngoặc kép để đánh dấu lời</b></i>
<i><b>nói trực tiếp hoặc ý nghĩ của nhân vật. Để</b></i>
<i><b>làm đúng bài tập, các em phải đọc kĩ từng</b></i>
<i><b>câu văn, phát hiện chỗ nào thể hiện lời</b></i>
<i><b>nói trực tiếp của nhân vật, chỗ nào thể</b></i>
<i><b>hiện ý nghĩ của nhân vật để điền dấu</b></i>
<i><b>ngoặc kép cho đúng.</b></i>


- YC HS trao đổi với bạn bên cạnh để làm
bài, phát phiếu cho 1 nhóm làm.


- YC HS trình bày kết quả làm bài.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:


- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- 2 HS.


- 2 HS đọc.
- HS lắng nghe.


- HS trao đổi với bạn bên cạnh, làm bài vào
VBT, 1 nhóm làm phiếu.


- Nhóm làm phiếu đính lên bảng, cả lớp
nhận xét, bổ sung.



- HS chữa bài.
+ <b>“Phải nói ngay điều này để thầy biết”. </b>(ý nghĩ)


+ <b>“Thưa thầy, sau này lớn lên, em muốn làm nghề dạy học. Em sẽ dạy học ở trường</b>
<b>ở trường này”. </b>(lời nói trực tiếp)


<b>Bài tập 2</b>


- Gọi HS đọc nội dung của BT.


- GV nhấn mạnh lại YC và cách làm bài.
- YC HS trao đổi với bạn bên cạnh để làm
bài, phát phiếu cho 1 nhóm làm.


- YC HS trình bày kết quả làm bài.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
+ <b>“Người giàu có nhất”.</b>


+ <b>“gia tài”</b>


- 3 HS tiếp nối đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe.


- HS trao đổi với bạn bên cạnh, làm bài vào
VBT, 1 nhóm làm phiếu.


- Nhóm làm phiếu đính lên bảng, cả lớp
nhận xét, bổ sung.



- HS chữa bài.


<b>Bài tập 3</b>


- Gọi HS đọc YC của BT.


- GV nhắc HS: Để viết đoạn văn đúng YC
<i><b>của đề bài, khi thuật lại 1 phần của cuộc</b></i>
<i><b>họp tổ, các em phải dẫn lời nói trực tiếp</b></i>
<i><b>của thành viên trong tổ và dùng những từ</b></i>
<i><b>ngữ có ý nghĩa đặc biệt.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV phát bảng nhóm cho HS làm.


- GV nhận xét lại, cho điểm và gọi thêm
vài HS đọc bài làm của mình.


- GV nhận xét, cho điểm.


- 3 HS làm bảng nhóm, cịn lại làm VBT.
- 3 HS làm bảng nhóm đính lên bảng, cả
lớp nhận xét, bổ sung.


- 3 HS đọc, lớp nhận xét.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- 2 HS nhắc lại tác dụng của dấu ngoặc
kép.



- GV nhận xét tiết học.


- Dăïn HS về hồn chỉnh lại các bài tập vào
vở, ghi nhớ tác dụng của dấu ngoặc kép để
sử dụng cho đúng.


- Chuẩn bị tiết sau <b>Mở rộng vốn từ: </b><i><b>Quyền</b></i>
<i><b>và bổn phận.</b></i>


- 2 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


<b>TỐN </b>


<i> Tiết 164</i>

:

MỘT SỐ DẠNG BÀI TỐN ĐÃ HỌC

B



<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


- Biết một số dạng toán đã học.


- Biết giải bài tốn có liên quan đến tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng
và hiệu của hai số đó.


<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


- SGK, vở bài tập.
- Bảng nhóm.



<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập thêm.


- GV nhận xét, cho điểm. - 2 HS lên bảng làm.


<b>GIỚI THIỆU BÀI</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.
- GV ghi tựa.


- HS laéng nghe.


<b>TỔNG HỢP MỘT SỐ DẠNG TOÁN ĐÃ HỌC</b>


- YC HS nêu các dạng bài toán đã học.
- GV lần lượt hỏi về cơng thức, cách giải
của 1 số dạng tốn: Tìm số trung bình cộng;
tổng – hiệu; hiệu – tỉ; tổng – tỉ; chuyển
động đều; hình học; …


- GV ghi các cơng thức lên bảng.


- Vài HS nối tiếp nhau nêu.


- HS lần lượt phát biểu, cả lớp nhận xét,
bổ sung và lặp lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gọi 1 HS đọc đề.


- Hỏi: Đây là bài tốn dạng gì?


- GV dùng hệ thống câu hỏi để hướng dẫn
HS giải.


- Goïi 1 HS lên bảng giải.


- GV bao qt lớp giúp đỡ HS yếu.


- GV nhận xét lại; cho điểm và chấm thêm
1 số vở.


- 1 HS đọc đề, cả lớp theo dõi.
- 1 HS nêu: <b>Tìm số trung bình cộng.</b>


- HS lần lượt phát biểu.


- 1 HS lên bảng làm, còn lại làm vở.
- Cả lớp nhận xét bài làm ở bảng, thống
nhất kết quả.


- Vài HS nộp vở.


<b>Giaûi</b>


<b>Giờ thứ ba người đó đi được:</b>
<b>(12 + 18) : 2 = 15 (km)</b>



<b>Trung bình mỗi giờ người đó đi được:</b>
<b>(12 + 18 + 15) : 3 = 15 (km)</b>


<b>Đáp số : 15km</b>

<b>Bài 2</b>



- Gọi 1 HS đọc đề.


- GV dùng hệ thống câu hỏi để hướng dẫn
HS tìm cách giải.


- Phát bảng nhóm cho 3 HS làm.
- GV bao quát lớp giúp đỡ HS yếu.


- GV nhận xét lại; cho điểm và chấm thêm
1 số vở.


- 1 HS đọc đề, cả lớp theo dõi.
- HS lần lượt phát biểu.


- 3 HS làm bảng nhóm, cịn lại làm vở.
- Cả lớp nhận xét bài làm ở bảng, thống
nhất kết quả.


- Vài HS nộp vở.


<b>Giải</b>


<b>Nửa chu vi mảnh đất đó là:</b>


<b>120 : 2 = 60 (m)</b>
<b>Chiầu rộng mảnh đất đó là:</b>


<b>(60 – 10) : 2 = 25 (m)</b>
<b>Chiều dài mảnh đất đó là:</b>


<b>60 – 25 = 35 (m)</b>
<b>Diện tích mảnh đất đó là:</b>


<b>35 x 25 = 875 (m2<sub>)</sub></b>


<b>Đáp số : 875m2</b>


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- YC HS nhắc lại các dạng tốn; cách giải 1
số dạng tốn.


- Cho bài tập thêm.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập còn lại
và chuẩn bị tiết sau <b>Luyện tập.</b>


- Vài HS nhắc lại.
- HS ghi vào vở.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i> Tiết 66 </i>

<b>: TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI </b>

<b>ĐẾN MÔI TRƯỜNG ĐẤT</b>




I



<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Nêu một số nguyên nhân dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp và suy thoái.
* KNS : KN lựa chọn, xử lí thơng tin; KN hợp tác giữa các thành viên nhiều nhĩm; KN giao
tiếp tự tin; KN trình bày suy nghĩ ý tưởng.


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>:


- Hình và thơng tin ở SGK.
- Tranh ảnh, tài liệu HS sưu tầm.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


- GV lần lượt nêu câu hỏi:


+ Những nguyên nhân nào dẫn đến việc
<i><b>rừng bị tàn phá?</b></i>


+ <i><b>Việc phá rừng dẫn đến những hậu quả</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


- GV nhận xét, cho điểm.


- 2 HS lần lượt trả lời.



<b>GIỚI THIỆU BAØI</b>


-GV giới thiệu dẫn vào bài.


- GV ghi tựa. - HS lắng nghe.


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1</b></i>


<b>NHỮNG NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN VIỆC </b>
<b>ĐẤT TRỒNG NGAØY CAØNG BỊ THU HẸP</b>


- Gọi HS đọc kí hiệu và yêu cầu ở SGK.136.
- YC HS quan sát hình 1, 2 SGK.136 và trả
lời 2 câu hỏi.


- GV hỏi thêm:


+ Ở địa phương mình, nhu cầu về sử dụng
<i><b>đất thay đổi như thế nào?</b></i>


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- 2 HS lần lượt trả lời, cả lớp nhận xét, bổ
sung:


+ <b>Hình 1 và hình 2 là trên cùng một địa</b>
<b>điểm. Trước kia con người sử dụng đất</b>
<b>trồng trọt, xung quanh có nhiều cây cối.</b>
<b>Hiện nay, diện tích đất trồng trọt hai</b>


<b>bên bờ sông ngày trước đã được sử dụng</b>
<b>làm đất ở, khu công nghiệp, chợ, …</b>


+ <b>Nguyên nhân dẫn đến thay đổi nhu</b>
<b>cầu sử dụng đó là do dân số ngày càng</b>
<b>tăng, đơ thị hóa ngày càng mở rộng nên</b>
<b>nhu cầu về nhà ở tăng lên, do vậy diện</b>
<b>tích đất trồng bị thu hẹp.</b>


- 2 HS phát biểu, cả lớp bổ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Theo em, nguyên nhân nào dẫn đến sự
<i><b>thay đổi đó?</b></i>


- GV nhận xét lại và tuyên dương.


- GV kết luận: Có rất nhiều nguyên nhân
<i><b>dẫn đến đất trồng bị thu hẹp. Nhưng</b></i>
<i><b>nguyên nhân chính vẫn là do dân số tăng</b></i>
<i><b>nhanh, con người cần nhiều diện tích để ở</b></i>
<i><b>hơn. Ngồi ra, ngày nay, với sự tiến bộ của</b></i>
<i><b>khoa học kỹ thuật, đời sống của con người</b></i>
<i><b>được nâng cao cũng cần diện tích đất vào</b></i>
<i><b>những việc khác như thành lập nhà máy,</b></i>
<i><b>các khu công nghiệp, …</b></i>


<b>hộ dân mới; xây dựng các nhà máy, khu</b>
<b>công nghiệp; mở rộng đường; …</b>


+ <b>Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi đó</b>


<b>là do dân số tăng, nhu cầu về đơ thị hóa</b>
<b>ngày càng cao.</b>


- HS lắng nghe.


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2</b></i>


<b>NGUN NHÂN DẪN ĐẾN MƠI TRƯỜNG ĐẤT NGÀY CÀNG SUY THỐI</b>


- Gọi HS đọc kí hiệu và yêu cầu ở SGK đầu
trang 137.


- YC HS quan sát hình minh họa ở SGK.17,
trao đổi với bạn bên cạnh để trả lời được 2
câu hỏi này.


- Xong, gọi HS phát biểu trước lớp.


- GV hỏi thêm: Em còn biết những nguyên
<i><b>nhân nào khác làm cho mơi trường đất bị</b></i>
<i><b>suy thối?</b></i>


- GV nhận xét, tuyên dương.


- GV kết luận lại như phần thứ hai của mục


<b>Bạn cần biết</b> ở SGK.137.


- 1 HS đọc.



- HS trao đổi theo cặp.


- 2 HS nêu, cả lớp nhận xét, bổ sung:
+ <b>Việc sử dụng phân bón hóa học, thuốc</b>
<b>trừ sâu làm cho môi trường đất trồng bị</b>
<b>suy thoái. Đất trồng bị ô nhiễm và</b>
<b>khơng cịn tơi xốp, màu mỡ như sử dụng</b>
<b>phân chuồng, phân bắc, phân xanh.</b>


+ <b>Rác thải làm cho môi trường đất bị ơ</b>
<b>nhiễm, suy thối.</b>


- Vài HS nối tiếp nhau nêu:


+ <b>Chất thải cơng nghiệp của nhà máy,</b>
<b>xí nghiệp làm suy thoái đất.</b>


+ <b>Rác thải của nhà máy, bệnh viện, rác</b>
<b>sinh hoạt, …</b>


- HS lắng nghe.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 3</b></i>


<b>CHIA SẺ THÔNG TIN</b>


- Gọi HS đọc kí hiệu và yêu cầu ở SGK cuối
trang 137.


- YC HS giới thiệu với bạn bên cạnh những
thông tin, hình ảnh về tác động của con


người đến môi trường đất và hậu quả của


- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

noù.


- Mời HS giới thiệu trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.


- 1 số HS giới thiệu trước lớp, cả lớp nhận
xét, chất vấn thêm.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DOØ</b>


- Gọi HS đọc lại mục <b>Bạn cần biết.</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên, bảo vệ môi trường.


- Chuẩn bị tiết sau <b>Tác động của con người</b>
<b>đến môi trường khơng khí và nước.</b>


- 3 HS đọc.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


<b>ĐỊA LÝ</b>



<i> Tiết </i>

<i> 33</i>

<i> </i>

<i>:</i>

ÔN TẬP CUỐI NĂM




<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


- Tìm được các châu lục, đại dương và nước Việt Nam trên Bản đồ Thế giới.


- Hệ thống một số đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên (vị trí địa lí, đặc điểm thiên
nhiên), dân cư, hoạt động kinh tế (một số sản phẩm công nghiệp, sản phẩm nông nghiệp)
của các châu lục: châu Á, châu Phi, châu Âu, châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Nam Cực.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b> :


- Phiếu học tập kẻ bảng như BT2.SGK.132.
- Bản đồ trống, bộ phiếu.


.<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Nêu câu hỏi:


+ Mục tiêu của sự phát triển bền vững mà
<i><b>loài người đang hướng tới là gì? Tại sao</b></i>
<i><b>phải đề ra mục tiêu đó?</b></i>


+ Hãy nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên
<i><b>thiên nhiên ở địa phương?</b></i>



+ Hãy nêu các biện pháp bảo vệ môi
<i><b>trường ở địa phương.</b></i>


- GV nhận xét, cho điểm.


- 3 HS lần lượt trả lời (mỗi em 1 câu hỏi).


<b>GIỚI THIỆU BAØI</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.
- GV ghi tựa.


- HS lắng nghe.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 1</b></i>


<b>THI GHÉP CHỮ VÀO HÌNH</b>


- GV treo 2 bản đồ trống lên bảng.


- Chia lớp thành 2 đội. YC mỗi đội chọn ra


- HS quan saùt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

10 bạn để tham gia chơi.
- GV hướng dẫn cách chơi.


- Phát cho mỗi đội 1 bộ thẻ từ ghi tên châu
lục hoặc đại dương.



- YC HS tiếp nối nhau dán các thẻ từ vào
đúng vị trí của châu lục, đại dương được ghi
tên trên thẻ từ. Đội nào làm xong trước và
đúng là nhóm thắng cuộc.


- GV tuyên dương đội thắng cuộc.


- YC đội thua cuộc dựa vào bản đồ đội
thắng cuộc đã dán đúng để nêu lại vị trí địa
lí của từng châu lục, từng đại dương.


xếp hàng dọc trước bảng.
- HS lắng nghe.


- HS nhận thẻ.


- Hai đội tham gia chơi khi GV hô <b>Bắt</b>
<b>đầu</b>.


- Vài HS đội thua cuộc tiếp nối nhau nêu.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 2</b></i>


<b>ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VAØ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ </b>
<b>CỦA CÁC CHÂU LỤC VAØ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI</b>


- Chia lớp thành 6 nhóm, phát phiếu học
tập.


- YC các nhóm đọc YC BT2.SGK.132 và
hoàn thành bảng kẻ sẵn ở phiếu học tập:


+ Nhóm 1, 2 hồn thành bảng thống kê
BT2a.


+ Nhóm 3, 4 hồn thành bảng thống kê
BT2b (phần Á, Âu, Phi).


+ Nhóm 5, 6 hoàn thành bảng thống kê
BT2b (phần Mĩ, Đại Dương, Nam Cực).
- Xong, mời các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.


- GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời.


- HS ngồi theo nhóm, nhận phiếu.
- Các nhóm thảo luận trong 8 phút.


- Đại diện nhóm 1, 3, 5 báo cáo; các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- GV tổng kết bài.
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị tiết sau <b>Ôn tập cuối năm </b>(tiếp
theo).


- HS laéng nghe.
- HS laéng nghe.



Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012



<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b> </b>

<i>Tiết 66</i>

<b>: TẢ NGƯỜI </b>

<b>(Kiểm tra viết)</b>





<b>A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


Viết được một bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong SGK. Bài văn rõ nội dung
miêu tả, đúng cấu tạo bài văn tả người đã học.


<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Bảng lớp viết đề bài.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


- YC HS nhắc lại cấu tạo bài văn tả người.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


- GV nhận xét.


- 2 HS nêu.


- HS để vở nháp lên bàn.



<b>GIỚI THIỆU BAØI</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.
- GV ghi tựa.


- HS laéng nghe.


<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH LAØM BAØI</b>


- Gọi HS đọc đề bài.
- GV nhắc HS:


+ Ba đề bài đã nêu là 3 đề của tiết lập dàn
<i><b>ý trước. Các em nên viết theo đề bài cũ và</b></i>
<i><b>dàn ý đã lập. Tuy nhiên, nếu muốn, các em</b></i>
<i><b>có thể thay đổi, chọn 1 đề bài khác với sự</b></i>
<i><b>lựa chọn ở tiết trước.</b></i>


+ Dù theo đề bài nào, các em cần phải
<i><b>chỉnh sửa dàn ý hợp lí rồi mới viết thành</b></i>
<i><b>bài văn.</b></i>


- YC HS nêu đề bài mình chọn để tả.


- GV giải đáp thắc mắc nếu HS có thắc
mắc.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm SGK.
- HS lắng nghe.



- Vài HS tiếp nối nhau nêu.


<b>HỌC SINH LÀM BÀI</b>


- GV bao qt lớp, nhắc nhở HS thêm.


- HS tự làm bài vào giấy kiểm tra.


<b>KẾT THÚC</b>


- GV thu bài về nhà chấm.
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị tiết sau <b>Trả bài văn tả cảnh.</b>


- HS nộp bài.
- HS lắng nghe.


<b>TỐN </b>


<i> Tiết 165</i>

:

LUYỆN TẬP




<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Biết giải một số bài tốn có dạng đã học.


<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>



- SGK, vở bài tập.
- Bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập thêm.


- GV nhận xét, cho điểm. - 2 HS lên bảng làm.


<b>GIỚI THIỆU BÀI</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.
- GV ghi tựa.


- HS lắng nghe.
<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH LUYỆN TẬP</b>


<b>Baøi 1</b>



- Gọi HS đọc đề.
- GV vẽ hình lên bảng.


- GV lần lượt nêu câu hỏi để hướng dẫn HS:
+ Bài tốn có dạng gì?


+ Hiệu là bao nhiêu?
+ Tỉ số là bao nhiêu?



+ Diện tích hình tam giác là mấy phần?
+ Diện tích hình tứ giác là mấy phần? …
- Gọi HS lên bảng tóm tắt.


- Phát bảng nhóm cho 2 HS <b>khá </b>cùng làm.


- GV nhận xét, cho điểm và chấm thêm 1 số
vở, kiểm tra kết quả làm bài cả lớp.


- 1 HS đọc.
- HS quan sát.


- HS lần lượt phát biểu:
+ <b>Hiệu – tỉ.</b>


+ <b>13,6cm2<sub>.</sub></b>


+ <b>2/3.</b>


+ <b>2 phaàn.</b>


+ <b>3 phần.</b>


- 1 HS tóm tắt.


- 2 HS <b>khá </b>làm bảng nhóm, cịn lại làm
vở.


- 2 HS làm bảng nhóm treo kết quả làm
bài lên bảng.



- 5 HS nộp vở.


<b>Giải</b>


<b>Ta có hiệu số phần là:</b>
<b>3 – 2 = 1 (phần)</b>
<b>Diện tích tam giác BEC là:</b>


<b>13,6 : 1 x 2 = 27,2 (cm2<sub>)</sub></b>


<b>Diện tích tứ giác ABED là:</b>
<b>27,2 + 13,6 = 40,8 (cm2<sub>)</sub></b>


<b>Diện tích tứ giác ABCD là:</b>
<b>27,2 + 40,8 = 68 (cm2<sub>)</sub></b>


<b>Đáp số : 68cm2</b>


<b>Baøi 2 </b>



- Gọi HS đọc đề.
- GV vẽ hình lên bảng.


- GV lần lượt nêu câu hỏi để hướng dẫn HS.
- Gọi HS lên bảng tóm tắt.


- Phát bảng nhóm cho 2 HS <b>kha</b>ù cùng làm.


- 1 HS đọc.


- HS quan sát.


- HS lần lượt phát biểu.
- 1 HS tóm tắt.


- 2 HS <b>khá</b> làm bảng nhóm, cịn lại làm
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV nhận xét, cho điểm và chấm thêm 1 số
vở, kiểm tra kết quả làm bài cả lớp.


- 5 HS nộp vở.


<b>Giải</b>


<b>Ta có tổng số phần bằng nhau là: </b>
<b>3 + 4 = 7 (phần)</b>


<b>Số học sinh nam lớp 5A là:</b>
<b>35 : 7 x 3 = 15 (học sinh)</b>
<b>Số học sinh nữ lớp 5A là:</b>


<b>35 – 15 = 20 (hoïc sinh)</b>


<b>Học sinh nữ nhiều hơn học sinh nam là:</b>
<b>20 – 15 = 5 (học sinh)</b>


<b>Đáp số : 5 học sinh</b>

<b>Bài 3</b>




- Gọi HS đọc đề.
- GV vẽ hình lên bảng.


- GV lần lượt nêu câu hỏi để hướng dẫn HS.
- Gọi HS lên bảng tóm tắt.


- Phát bảng nhóm cho 2 HS <b>TB</b> cùng làm.


- GV nhận xét, cho điểm và chấm thêm 1 số
vở, kiểm tra kết quả làm bài cả lớp.


- 1 HS đọc.
- HS quan sát.


- HS lần lượt phát biểu.
- 1 HS <b>TB</b> tóm tắt.


- 2 HS <b>TB</b> làm bảng nhóm, cịn lại làm vở.
- 2 HS làm bảng nhóm treo kết quả làm
bài lên bảng.


- 5 HS <b>TB</b> nộp vở.


<b>Giải</b>


<b>Xe chạy 1 km thì tiêu thụ hết:</b>
<b>12 : 100 = 0,12 (lít)</b>


<b>Xe chạy 75 km thì tiêu thụ hết:</b>
<b>0,12 x 75 = 9 (lít)</b>



<b>Đáp số : 9 lít</b>
<b>CỦNG CỐ – DẶN DỊ</b>


- Cho bài tập thêm.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập còn lại
và chuẩn bị tiết sau <b>Luyện tập.</b>


- HS ghi vào vở.
- HS lắng nghe.


<b>LỊCH SỬ</b>


<i>Tiết 33</i>

<b>: </b>

<b> ÔN TẬP</b>



<b>LỊCH SỬ NƯỚC TA TỪ GIỮA THẾ KỈ XIX ĐẾN NAY</b>



<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Nắm được một số sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến nay:
- Thực dân Pháp xâm lược nước ta, nhân dân ta đã đứng lên chống Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Cuối năm 1945, thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta, nhân dân ta tiến hành
cuộc kháng chiến giữ nước. Chiến thắng Điện Biên Phủ kết thúc thắng lợi cuộc káng chiến.
- Giai đoạn 1954 – 1975: Nhân dân miền Nam đứng lên chiến đấu, miền Bắc vừa
xây dựng củ nghĩa xã hội, vừa chống trả cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ, đồng
thời chi viện cho miền Nam. Chiến dịch Hồ Chí Minh tồn thắng, đất nước ta thống nhất.



<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b> :


- Giấy khổ to kẻ bảng thống kê các sự kiện.
- Phiếu học tập.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


- Hỏi các câu hỏi:


+ <i><b>Hãy nêu những cống hiến của Bác Tôn</b></i>
<i><b>cho cách mạng Việt Nam.</b></i>


<i><b> + Hãy nêu những sự kiện mà em nhớ nhất</b></i>
<i><b>về hoạt động chính trị của Bác Tơn từ năm</b></i>
<i><b>1945 – 1969.</b></i>


- GV nhận xét, cho điểm.


- 4 HS xung phong trả lời:
+ 1 HS.


+ 3 HS.


<b>GIỚI THIỆU BAØI</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.
- GV ghi tựa.



- HS lắng nghe.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 1</b></i>


<b>THỐNG KÊ CÁC SỰ KIỆN LỊCH SỬ TIÊU BIỂU TỪ NĂM 1858 ĐẾN NAY</b>


- Gọi HS đọc lại bảng thống kê đã chuẩn bị
ở nhà và kiểm tra cả lớp.


- GV treo bảng thống kê lên bảng (che kín
nội dung, chỉ chừa các mốc thời gian) và
nhấn mạnh lại các mốc thời gian quan trọng
để HS lập được bảng thống kê.


- Chia lớp thành 6 nhóm, phát phiếu học
tập.


- YC các nhóm thảo luận, lập bảng thống kê
theo các gợi ý sau:


+ Từ năm 1858 đến nay, lịch sử nước ta
<i><b>chia thành mấy giai đoạn?</b></i>


+ Thời gian của từng giai đoạn?


+ Mỗi giai đoạn có sự kiện lịch sử tiêu biểu
<i><b>nào? Sự kiện đó xảy ra vào thời gian nào?</b></i>
- GV bao quát, giúp đỡ các nhóm.


- Hết thời gian, mời đại diện các nhóm báo


cáo.


- GV nhận xét, bổ sung thêm cho hồn chỉnh
phần báo cáo của HS. Đồng thời, mở giấy


- Vài HS đọc, còn lại để lên bàn cho GV
kiểm tra.


- HS quan sát, lắng nghe.


- HS ngồi theo nhóm, nhận phiếu.
- Các nhóm thảo luận từ 12 – 15 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

khổ to gọi HS đọc lại bảng thống kê.


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2</b></i>


<b>THI KỂ CHUYỆN LỊCH SỬ</b>


- GV YC HS nối tiếp nhau nêu tên các sự
kiện, trận đánh từ 1858 đến 1975; kể tên
các nhân vật lịch sử tiêu biểu trong giai
đoạn này.


- GV ghi nhanh lên bảng thành 2 phần: Sự
kiện – Trận đánh / Nhân vật lịch sử tiêu
biểu.


- YC 2 HS cùng bàn kể cho nhau nghe.
- Xong, mời HS thi kể trước lớp.



- GV nhận xét lại, tuyên dương những HS
kể hay.


- Vài HS tiếp nối nhau nêu.


- HS trao đổi theo cặp.


- Vài HS thi kể, cả lớp lắng nghe, nhận
xét, bình chọn.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- YC HS tiếp nối nhau đọc mục 1 – 2 – 3 ở
SGK.63.


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn về xem lại bài, ghi nhớ các nội dung
vừa ôn tập.


- Chuẩn bị tiết sau<b> Ôn tập (tt).</b>


- 3 HS tiếp nối đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


<b>KỂ CHUYỆN</b>



<i> </i>

<i>Tiết 33</i>

<b>: </b>

<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>



<b> </b>

ă



<b> Đề bài: </b><i><b>Kể một câu chuyện em đã nghe hoặc đã đọc về việc gia đình, nhà trường,</b></i>
<i><b>xã hội chăm sóc, giáo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với gia đình, nhà trường</b></i>
<i><b>và xã hội.</b></i>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


- Kể lại được một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về việc gia đình, nhà trường, xã
hội chăm sóc, giáo dục trẻ em hoặc trẻ em với việc thực hiện bổn phận với gia đình, nhà
trường và xã hội.


- Hiểu nội dung và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


<b>B/ CHUẨN BỊ</b> :


- Bảng lớp ghi đề bài.


- Sách, báo, truyện, tranh ảnh HS sưu tầm.
- Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá bài kể.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV nhận xét.



<b>GIỚI THIỆU BÀI </b>


- GV nêu MĐ - YC tiết học.
- GV ghi đề bài lên bảng.


- HS lắng nghe.


<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH KỂ CHUYỆN</b>

<b>Tìm hiểu yêu cầu của đề bài</b>



- Gọi HS đọc đề.


- GV gạch dưới những từ ngữ cần chú ý của
đề.


- Giúp HS xác định hai hướng kể:


+ Kể chuyện về gia đình, nhà trường, xã
<i><b>hội chăm sóc, giáo dục trẻ em.</b></i>


+ Kể chuyện về trẻ em thực hiện bổn phận
<i><b>với gia đình, nhà trường, xã hội.</b></i>


- Gọi HS đọc Gợi ý ở SGK.


- YC HS đọc thầm gợi ý 1 và 2. Đồng thời,
GV nhắc: Để giúp các em hiểu YC của đề
bài, SGK gợi ý 1 số truyện các em đã học.
Tuy vậy, các em nên kể những câu chuyện
đã nghe, đã đọc ở ngoài nhà trường theo gợi


ý 2.


- Kiểm tra phần ghi chép, chuẩn bị của HS.
- YC HS nêu tên truyện mình sẽ kể.


- YC HS lập nhanh dàn ý.


- 1 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm SGK.
- HS lắng nghe.


- HS laéng nghe.


- 4 HS tiếp nối nhau đọc, cả lớp đọc thầm
SGK.


- HS laéng nghe.


- HS để vở nháp lên bàn.
- Một số HS tiếp nối nhau nêu.
- HS lập dàn ý vào vở nháp.


<b>Học sinh thực hành kể chuyện</b>



<i>Kể trong nhóm</i>



- Gọi HS đọc lại gợi ý 3 và 4.


- YC HS kể trong nhóm, trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.



- 2 HS nối tiếp đọc to, cả lớp đọc thầm.
- HS kể với bạn ngồi cạnh, trao đổi ý
nghĩa câu chuyện.


<i>Thi kể trước lớp</i>



- Khuyến khích HS thi kể trước lớp.


- GV nhắc lại tiêu chuẩn đánh giá. YC HS
dựa vào đó để đánh giá bài kể của các bạn.
- GV nhận xét lại và đề nghị tuyên dương.


- Vài HS xung phong kể, nêu ý nghĩa, cả
lớp lắng nghe.


- HS nhận xét, đánh giá bình chọn bạn kể
hay nhất; bạn có câu chuyện hay nhất và
bạn đặt câu hỏi giao lưu thú vị nhất.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về kể lại cho người thân nghe.
- Chuẩn bị <b>Kể chuyện được chứng kiến</b>
<b>hoặc tham gia.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b> </b>

<i>Tiết 33 </i>

<b>: TỔNG KẾT TUẦN 33</b>


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


- HS nắm được các ưu – khuyết điểm trong tuần qua. Từ đó rút ra được cách khắc
phục các mặt còn tồn tại.


- Giáo dục HS về An tồn giao thơng, vệ sinh mơi trường và chủ điểm kỉ niệm ngày
chiến thắng Điện Biên Phủ 7 – 5; ngày sinh Bác Hồ 19 – 5.


- HS có ý thức thi đua trong học tập.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b> :


- Bảng lớp kẽ sẵn bảng Tổng kết tuần.
- Sổ theo dõi, kiểm tra của Ban cán sự lớp.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA BAN CÁN SỰ + GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CẢ LỚP</b>
<b>MỞ ĐẦU</b>


- Lớp trưởng nêu tầm quan trọng của tiết


học, chương trình làm việc, cách làm việc. - Cả lớp lắng nghe.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 1</b></i>


<b>ĐÁNH GIÁ TUẦN QUA</b>


- Lớp trưởng mời tổ trưởng tổ 1 báo cáo tình
hình trong tổ tuần qua về mọi mặt.



- Thư ký điền vào bảng tổng kết tuần.
- Lớp trưởng nhận xét lại và đề nghị tuyên
dương các bạn học tốt và phê bình các bạn
vi phạm của tổ 1.


* Các tổ 2, 3, 4, 5 tiến hành tương tự.


- Sau khi xong cả 5 tổ, lớp trưởng nhận xét,
so sánh ưu – khuyết điểm giữa các tổ.
- Thư ký tổng kết điểm và xếp hạng cho
từng tổ.


- GV nhận xét khái quát lại, đề nghị tuyên
dương các tổ và cá nhân thực hiện tốt trong
tuần qua.


- GV nhắc nhở các tổ và cá nhân vi phạm
nhiều; đồng thời hướng dẫn cách khắc phục.


- Tổ trưởng tổ 1 báo cáo, cả lớp lắng nghe.
- Lớp có ý kiến bổ sung.


- Lớp vỗ tay tuyên dương.


- Cả lớp lắng nghe.


- Lớp vỗ tay tuyên dương.
- HS lắng nghe.


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2</b></i>



<b>PHƯƠNG HƯỚNG – NHIỆM VỤ TUẦN 34</b>


- Đại diện Ban cán sự nêu dự thảo kế hoạch
tuần 34:


+ Tiếp tục duy trì nền nếp học tập tốt và


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

các tiêu chí thi đua của lớp theo tổ / tuần.
+ Thực hiện tốt việc vệ sinh lớp học, sân
trường.


+ Tiếp tục giúp bạn Nam. Na. Huệ, Yến,
Thuận, Tuấn, Quốc học tốt hơn mơn Tốn,
luyện viết, luyện đọc.


+ Tập dượt cho tốt để dự thi nghi thức Đội
vòng trường.


+ Ôn tập thật kĩ để thi HKII đạt kết quả tốt.
- GV nhấn mạnh lại nhiệm vụ tuần 34 và
trong thời gian tới.


- Lớp thảo luận để đi đến thống nhất
chung.


- Cả lớp lắng nghe.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 3</b></i>


<b>GIÁO DỤC HỌC SINH</b>



- GV giáo dục HS về ATGT, VSMT, Cúm
A H1N1, ý nghóa ngày 7 – 5; 19 – 5.


- GV nhắc nhở một số HS học chưa tốt trong
tuần qua.


- Lớp lắng nghe, sau đó phát biểu ý kiến
của mình.


- HS lắng nghe.


<b>KẾT THÚC</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS cố gắng thực hiện tốt nội quy ở
tuần sau và thời gian tới.


- HS lắng nghe.


<b>BẢNG TỔNG KẾT ĐIỂM TUẦN 33</b>



<b>Tổ</b>

<b>Điểm</b>

<b><sub>tốt</sub></b>

<b>Điểm vi<sub>phạm</sub></b>

<b><sub>còn lại</sub></b>

<b>Điểm</b>

<b>Học sinh vi phạm</b>

<b>Hạng</b>


<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>THỜI KHĨA BIỂU LỚP 5B.</b>



<b>THỨ HAI</b> <b>THỨ BA</b> <b>THỨ TƯ</b> <b>THỨ NĂM</b> <b>THỨ SÁU</b>



CC CT T TLV TLV


Đ Đ LT&C ÂN LT&C MT


AV T TD T T


T Đ KH T Đ KH LS


TD KT AV ĐL KC


T HĐNGLL SHL


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 34</b>



<b>Thứ,ngày</b>

<b>Môn</b>

<b>Tên bài dạy</b>



<b>HAI</b>


<b>30/4/2012</b>



CC


ĐĐ <b>Tiết địa phương</b>


AV


TĐ <b>Lớp học trên đường</b>


TD


T <b>Luyện tập</b>



<b>BA</b>


<b>01/5/2012</b>



CT <b>Nhớ viết : Sang năm con lên bảy</b>
LT&C <b>Mở rộng vốn từ : Quyền và bổn phận</b>


T <b>Luyện tập</b>


KH <b>Tác động của con người đến môi trường đất</b>


KT <b>Lắp ghép mơ hình tự chọn</b>


HĐNGLL


<b>TƯ</b>


<b>02/5/2012</b>



T <b>Ơn tập về biểu đồ</b>


ÂN
TD


TĐ <b>Nếu trái đất thiếu trẻ con</b>
AV


<b>NĂM</b>


<b>03/5/2012</b>



TLV <b>Trả bài văn tả cảnh</b>



LT&C <b>Ôn tập về dấu câu (Dấu gạch ngang)</b>


T <b>Luỵện tập chung</b>


KH <b>Một số biện pháp bảo vệ mơi trường</b>


ĐL <b>Ơn tập cuối năm</b>


<b>SÁU</b>


<b>04/5/2012</b>



TLV <b>Trả bài văn tả người</b>
MT


T <b>Luyện tập chung</b>


LS <b>Ôn tập (tt)</b>


KC <b>Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012



<b>Ñ</b>


<b> Ạ O ĐỨ C </b>


<b> </b>

<i>Tiết 34 </i>

<i><b>: Tiết dành cho địa phương</b></i>


<b>EM YÊU QUÊ HƯƠNG EM</b>






<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


Sau bài học, HS biết:


- Tất cả mọi người cần phải yêu quê hương mình.


- Thể hiện tình yêu quê hương bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả năng
mình.


- Vẽ được một bài vẽ thể hiện tình yêu quê hương.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- 1 số bài vẽ phong cảnh quê hương.
- Giấy A4, chì, màu, tẩy, …


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Đưa các biển báo giao thông và YC HS
nhận dạng, nêu tên.


- GV nhận xét về bài vẽ chủ đề An toàn
giao thông tiết trước của HS.


- GV nhận xét, đánh giá.



- 3 HS.


- HS lắng nghe.


<b>GIỚI THIỆU BÀI</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.


- GV ghi tựa. - HS lắng nghe.


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1</b></i>


<b>LIÊN HỆ BẢN THÂN</b>


- YC HS làm việc theo nhóm 4.


- YC các nhóm thảo luận theo các yêu cầu
sau:


+ Q bạn ở đâu? Bạn biết gì về quê
<i><b>hương mình?</b></i>


+ Bạn đã làm được những việc gì để thể
<i><b>hiện tình u q hương?</b></i>


- Xong, gọi các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


- GV nhận xét và kết luận lại, tuyên dương


các nhóm biết thể hiện tình yêu quê hương
bằng tình yêu cụ thể.


- YC HS nêu thêm những vấn đề mà mình
quan tâm về quê hương.


- HS ngồi theo nhóm.
- HS thảo luận trong 5 phút.


- Đại diện 2 nhóm lần lượt nêu, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- GV nhận xét, nói thêm. - HS lắng nghe.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 2</b></i>


<b>VEÕ TRANH</b>


- GV nêu: Để thể hiện tình yêu quê hương,
<i><b>đất nước, chúng ta cần thể hiện một việc</b></i>
<i><b>làm cụ thể hay một ước mơ về quê hương,</b></i>
<i><b>đất nước đã và đanh đổi mới, … Chúng ta</b></i>
<i><b>sẽ thể hiện điều đó ngay trên bài vẽ.</b></i>


- Cho HS xem một số bài vẽ về quê hương.
- YC HS nêu nội dung mình sẽ chọn để vẽ.
- YC HS vẽ trên giấy A4.


- GV bao quát lớp, giúp đỡ HS cịn lúng
túng.



- HS lắng nghe.


- HS quan saùt.


- Vài HS nối tiếp nêu.
- HS thực hành vẽ.


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3</b></i>


<b>TRƯNG BÀY SẢN PHẨM</b>


- Chia lớp thành 6 nhóm, phát bảng nhóm.
- YC mỗi nhóm chọn từ 3 bài vẽ đẹp trở
lên, dán vào bảng nhóm để trưng bày và
giới thiệu trước lớp.


- Mời đại diện từng nhóm trình bày.


- GV nhận xét, tun dương các nhóm có
tranh vẽ đẹp, trình bày hay.


- HS ngồi theo nhóm, nhận bảng.
- Các nhóm thực hiện.


- Đại diện các nhóm lần lượt trình bày nội
dung tranh vẽ của nhóm mình. Cả lớp nêu
nhận xét, chất vấn thêm về nội dung, ý
nghĩa tranh của nhóm bạn.


<b>HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP</b>



- GV nhận xét tiết học.


- Dặn về sưu tầm tranh ảnh về quê hương,
đất nước.


- Chuẩn bị tiết sau <b>Thực hành học kỳ II </b><i><b>Vệ</b></i>
<i><b>sinh lớp học, sân trường.</b></i>


- HS laéng nghe.
- HS laéng nghe.


<b>TẬP ĐỌC</b>


<i> Tiết 67:</i>

LỚP HỌC TRÊN ĐƯỜNG

è



<b>A/ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>


- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc đúng các tên riêng nước ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>* HS khá-giỏi phát biểu được những suy nghĩ về quyền học tập của trẻ em (câu</b>
<b>hỏi 4).</b>


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài đọc ở SGK.


- Băng giấy viết đoạn văn đọc diễn cảm.



<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


- Gọi HS đọc thuộc lòng bài <b>Sang năm con</b>
<b>lên bảy</b> và trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét, cho điểm.


- 3 HS đọc.


<b>GIỚI THIỆU BÀI</b>


- YC HS quan sát tranh ở SGK và mơ tả
những gì vẽ trong tranh.


- GV giới thiệu dẫn vào bài.
- GV ghi tựa bài.


- HS quan sát và phát biểu: <b>Tranh vẽ một</b>
<b>bãi đất rải những mảnh gỗ vuông, mỗi</b>
<b>mảnh khắc một chữ cái. Một cụ già dạy</b>
<b>một cậu bé đang ghép chữ, con chó và</b>
<b>con khỉ ngồi xem.</b>


- <b>Chính là chúng em.</b>


- HS lắng nghe.



<b>LUYỆN ĐỌC</b>


- Gọi HS đọc tồn bài


- GV chia bài văn thành 3 đoạn.


- Gọi HS đọc tiếp nối theo hàng ngang. Ở
lượt đọc thứ 2-3, GV kết hợp cho HS tìm
hiểu nghĩa của các từ như phần <b>Chú giải.</b>


- Gọi HS đọc lại <b>Chú giải</b>.


- YC HS luyện đọc theo cặp. GV xuống các
nhóm đọc yếu để giúp đỡ các em thêm.
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm tồn bài với giọng phù
hợp tính cách nhân vật.


- 1 HS <b>khá-giỏi</b> đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- HS dùng viết chì đánh dấu vào SGK.
- 3 lượt HS đọc (mỗi lượt 3 HS đọc), HS
còn lại tham gia tìm hiểu nghĩa các từ ngữ
như phần <b>Chú giải</b>.


- 2 HS đọc.


- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS <b>giỏi</b> đọc cả bài.


- HS lắng nghe.


<b>TÌM HIỂU BÀI</b>


- Nêu câu hỏi 1.SGK.
- Nêu câu hỏi 2.SGK.


- GV nêu câu hỏi 3.SGK.


- HS <b>TB</b>: <b>Rê-mi học chữ trên đường hai</b>
<b>thầy trò đi hát rong kiếm sống.</b>


- HS <b>khá</b>: <b>Lớp học của Rê-mi có cả một</b>
<b>chú chó. Nó cũng là thành viên của gánh</b>
<b>xiếc. Sách là những miếng gỗ mỏng khắc</b>
<b>chữ, được cụ Vi-ta-li nhặt trên đường.</b>


- HS <b>khá</b>: <b>Những chi tiết cho thấy Rê-mi</b>
<b>rất hiếu học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Nêu câu hỏi 4.SGK.


- Hãy nêu nội dung chính của câu chuyện?


- GV đính băng giấy lên và gọi HS đọc lại.


<i><b>đã thuộc tất cả các chữ cái.</b></i>


+ Khi bị thầy chê trách, so sánh với con
<i><b>chó Ca-pi vì chậm biết đọc, từ đó cậu</b></i>


<i><b>không dám sao nhãng một phút nào.</b></i>
+ Khi thầy hỏi có muốn học nhạc khơng,
<i><b>Rê-mi đã trả lời đó là điều cậu thích nhất.</b></i>
- HS <b>khá-giỏi</b>:


+ <b>Trẻ em cần được dạy dỗ, học hành.</b>


+ <b>Người lớn cần quan tâm, giúp đỡ, tạo</b>
<b>điều kiện cho trẻ em được học tập và trẻ</b>
<b>em phải cố gắng, say mê học tập.</b>


- Vài HS<b> khá-giỏi </b>nêu:<b> Truyện ca ngợi</b>
<b>tấm lòng nhân từ của cụ Vi-ta-li và quyết</b>
<b>tâm học tập của cậu bé nghèo Rê-mi.</b>


- 2 HS nhắc lại ý nghĩa của bài. HS cả lớp
ghi vào vở.


<b>ĐỌC DIỄN CẢM</b>


- GV hướng dẫn và YC HS tiếp nối đọc
diễn cảm cả bài.


- GV nêu đoạn “Cụ Vi-ta-li hỏi tơi … là một
<i><b>đứa trẻ có tâm hồn” hướng dẫn cách đọc</b></i>
và đọc mẫu.


- YC HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Mời HS thi đọc trước lớp.



- GV nhận xét lại, tuyên dương.


- 3 HS tiếp nối đọc, cả lớp lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm 2.
- 4 HS thi đọc trước lớp.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- YC HS nhắc lại ý nghóa.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị trước bài


<b>Nếu trái đất thiếu trẻ em.</b>


- 2 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.


<b>TỐN</b>


<i> Tiết 166</i>

:

LUYỆN TẬP




<b>A/ MỤC TIÊU :</b>



Biết giải bài toán về chuyển động đều.


<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


- SGK, vở bài tập.
- Bảng nhóm.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập thêm.


- GV nhận xét, cho điểmvà chấm thêm 5 vở. - 2 HS lên bảng làm.- 5 HS nộp vở.


<b>GIỚI THIỆU BAØI</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.
- GV ghi tựa.


- HS lắng nghe.
<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH LUYỆN TẬP</b>


<b>Baøi 1</b>



- Gọi HS đọc đề.


- YC HS nêu lại quy tắc tính qng đường,
vận tốc, thời gian.



- Phát bảng nhóm cho 3 HS cùng làm.


- GV nhận xét, cho điểm và chấm thêm 1 số
vở, kiểm tra kết quả làm bài cả lớp.


- 1 HS đọc.
- 3 HS nêu.


- 3 HS <b>TB </b>làm bảng nhóm, cịn lại làm vở.
- 3 HS làm bảng nhóm treo kết quả làm
bài lên bảng. Cả lớp nhận xét.


- 5 HS <b>TB </b>nộp vở.


<b>Giaûi</b>


<b>2 giờ 30 phút = 2,5 giờ</b>
<b>Vận tốc của ơ tơ đó là:</b>


<b>120 : 2,5 = 48 (km/giờ)</b>
<b>Nửa giờ = 0,5 giờ </b>
<b>Nhà Bình cách bến xe:</b>


<b>15 x 0,5 = 7,5 (km)</b>


<b>Thời gian người đó đi quãng đường 6 km là:</b>
<b>6 : 5 = 1,2 (giờ)</b>


<b>1,2 giờ = 1 giờ 12 phút</b>
<b>Đáp số : a) 48 km/giờ</b>



<b> b) 7,5 km</b>
<b> c) 1 giờ 12 phút</b>


<b>Baøi 2 </b>



- Gọi HS đọc đề.


- GV lần lượt nêu câu hỏi để hướng dẫn HS:
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn u cầu tính gì?
+ Hãy nêu lại các bước tính.


- Phát bảng nhóm cho 2 HS <b>kha</b>ù cùng làm.


- 1 HS đọc.


- HS lần lượt phát biểu.
+ 1 HS nêu.


+ 1 HS neâu.


+ 1 HS <b>kha</b>ù: <b>vận tốc ô tô, vận tốc xe</b>
<b>máy, thời gian xe máy đi quãng đường</b>
<b>AB, ô tô đến B trước xe máy 1 khoảng</b>
<b>thời gian.</b>


- 2 HS <b>khá</b> làm bảng nhóm, cịn lại làm
vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- GV nhận xét, cho điểm và chấm thêm 1 số
vở, kiểm tra kết quả làm bài cả lớp.


- 5 HS nộp vở.


<b>Giải</b>


<b>Vận tốc của ơ tơ là:</b>
<b>90 : 1,5 = 60 (km/giờ)</b>
<b>Vận tốc của xe máy là:</b>


<b>60 : 2 = 30 (km/giờ)</b>


<b>Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là:</b>
<b>90 : 30 = 3 (giờ)</b>


<b>Ơ tơ đến B trước xe máy:</b>
<b>3 – 1,5 = 1,5 (giờ)</b>


<b> Đáp số : 1,5 giờ</b>
<b>CỦNG CỐ – DẶN DỊ</b>


- Cho bài tập thêm.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà làm bài tập còn lại và
chuẩn bị tiết sau <b>Luyện tập.</b>


- HS ghi vào vở.


- HS lắng nghe.


Thứ ba ngày 01 tháng 5 năm 2012



<b>CHÍNH TẢ (Nhớ – viết)</b>


<b> </b>

<i>Tieát 34 </i>

<b>: SANG NĂM CON LÊN BẢY</b>


<b>I</b>



<b>A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>:


- Nhớ – viết đúng bài chính tả; khơng mắc q 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình
thức bài thơ 5 tiếng.


- Tìm đúng tên cơ quan, tổ chức trong đoạn văn và viết hoa đúng các tên riêng đó
(BT2); viết đúng được một tên cơ quan, xí nghiệp, cơng ti, … ở địa phương.


<b>B/ CHUẨN BỊ:</b>


- Vở BT Tiếng Việt 5 – tập hai.


- 3 tờ phiếu khổ to viết tên cơ quan, tổ chức chưa đúng ở BT1, để trống phần cho
HS làm bài.


- Baûng nhoùm.


<b>C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


- Gọi HS lên bảng viết các từ ở BT2 tiết
trước.


- Nhận xét, cho điểm.


- 2 HS lên bảng, còn lại viết nháp.


<b>GIỚI THIỆU BAØI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- GV ghi tựa.


<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH NHỚ - VIẾT</b>


- Gọi HS đọc thuộc lòng khổ thơ 2, 3 của
bài <b>Sang năm con lên bảy.</b>


- Hoûi:


+ Thế giới tuổi thơ thay đổi như thế nào
<i><b>khi ta lớn lên?</b></i>


+ Từ giã tuổi thơ, con người tìm hạnh
<i><b>phúc ở đâu?</b></i>


- YC HS đọc thầm lại và tìm từ khó viết
và cách trình bày.


- YC HS nêu từ khó viết.



- Cho HS viết bảng con các từ: đại bàng,
<i><b>bao điều, khó khăn, giành lấy, …</b></i>


- YC HS tự viết bài.


- Xong, chấm 1 số vở, nhận xét chung.
- GV kiểm tra lỗi HS cả lớp.


- 3 HS đọc, cả lớp nghe, nhận xét.
- 2 HS trả lời.


- HS đọc thầm lướt, ghi ra vở nháp.
- Vài HS nêu.


- Cả lớp viết bảng con.
- HS gấp sách lại và viết bài.


- 7 HS nộp vở, cịn lại đổi vở bắt lỗi cho
nhau.


- HS giơ tay.


<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH LAØM BAØI TẬP</b>


Bài 2


- Gọi HS đọc YC của bài tập.


- YC HS nêu tên cơ quan, tổ chức có trong
đoạn văn.



- YC HS làm bài cá nhân, phát 3 tờ phiếu
cho 3 HS làm.


- GV nhận xét lại, cho điểm; nêu lời giải
đúng và kiểm tra kết quả làm bài cả lớp.


- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- 1 HS nêu, lớp bổ sung.


- 3 HS làm phiếu, còn lại làm vào vở bài
tập. Xong, đính lên bảng, cả lớp cùng nhận
xét, thống nhất.


- HS giô tay.


<b>Lời giải</b>


<b>Tên viết chưa đúng</b> <b>Tên viết lại đúng</b>


+ Ủy ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt
<i><b>Nam.</b></i>


+ Ủy ban bảo vệ và Chăm sóc trẻ em Việt
<i><b>Nam.</b></i>


+ Bộ y tế.


+ Bộ giáo dục và Đào tạo.



+ Bộ lao động – Thương binh và Xã hội.
+ Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam.


+ Ủy ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em Việt
<i><b>Nam.</b></i>


+ Ủy ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em Việt
<i><b>Nam.</b></i>


+ Bộ Y tế.


+ Bộ Giáo dục và Đào tạo.


+ Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
+ Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam.


<b>Baøi 3</b>



- Gọi HS đọc YC bài tập.


- GV mẫu lên bảng và yêu cầu HS phân
tích cách viết hoa tên mẫu.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Chia lớp thành 6 nhóm, phát bảng nhóm,
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và mỗi bạn
trong nhóm phải viết được ít nhất 1 tên cơ
quan xí nghiệp, … ở địa phương. Trong
vịng 4 phút, nhóm nào tìm được nhiều từ


là nhóm thắng cuộc.


- Hết thời gian, mời các nhóm đính kết
quả lên bảng và cả lớp cùng nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận, tuyên dương
nhóm thắng cuộc.


<b>hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng.</b>


- HS ngồi theo nhóm, nhận bảng.


- HS lắng nghe, sau đó thảo luận, cử thư ký
ghi vào bảng nhóm, cịn lại ghi vào VBT.


- Các nhóm đính lên bảng, cả lớp nhận xét.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- Gọi HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên cơ
quan, đơn vị, tổ chức.


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS ghi nhớ quy tắc viết hoa vừa
học.


- Chuẩn bị tiết sau <b>Ôn tập cuối HKII.</b>


- 2 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<i>Tiết 67 :</i>

<b> MỞ RỘNG VỐN TỪ :</b>

<i><b>QUYỀN VÀ BỔN PHẬN</b></i>





<b>A/ MỤC ĐÍCH – YÊU CAÀU:</b>


- Hiểu nghĩa của tiếng quyền để thực hiện đúng BT1; tìm được những từ ngữ chỉ bổn
phận trong BT2; hiểu nội dung Năm điều Bác Hồ dạy thiếu nhi và làm đúng BT3.


- Viết được một đoạn văn khoảng 5 câu theo yêu cầu BT4.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b> :


- Vở bài tập Tiếng Việt 5 – tập II.


- 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại để HS làm BT1.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


- Gọi HS đọc lại đoạn văn BT3 tiết trước.
- GV nhận xét, ghi điểm.


- 3 HS đọc.


- 1 HS.


<b>GIỚI THIỆU BAØI</b>


- GV nêu: Tiết LTVC hôm nay sẽ giúp các
<i><b>em mở rộng vốn từ về quyền và bổn phận.</b></i>
<i><b>Để thực sự trở thành những chủ nhân</b></i>
<i><b>tương lai của đất nước, các em cần có</b></i>
<i><b>những hiểu biết này.</b></i>


- GV ghi tựa.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Bài tập 1</b>


- Gọi HS đọc YC của bài tập 1.
- YC HS nêu các từ khó hiểu.


- GV giúp HS hiểu nhanh nghĩa của từ nào
các em thắc mắc, khó hiểu.


- GV phát 3 tờ phiếu cho 3 HS làm, YC HS
làm bài cá nhân.


- GV cho điểm 3 HS, kết luận lời giải đúng.


- 1 HS đọc to, cả lớp theo dõi SGK.
- HS nêu.



- HS lắng nghe.


- 3 HS làm phiếu, còn lại làm VBT.


- HS làm phiếu đính lên bảng, cả lớp nhận
xét, bổ sung.


- HS chữa bài.


<b>Lời giải</b>


a) Quyền là những điều pháp luật hoặc xã
<i><b>hội công nhận cho được hưởng, được làm,</b></i>
<i><b>được đòi hỏi.</b></i>


b) Quyền là những điều do có địa vị hay
<i><b>chức vụ mà được làm. </b></i>


+ <b>quyền lợi, nhân quyền.</b>


+ <b>quyền hạn, quyền hành, quyền lực,</b>
<b>thẩm quyền.</b>


<b>Bài tập 2</b>


- Gọi HS đọc YC của bài tập 2.
- YC HS nêu các từ khó hiểu.


- GV giúp HS hiểu nhanh nghĩa của từ nào
các em chưa hiểu.



- GV phát bảng nhóm cho 3 HS làm, YC
HS làm bài cá nhân.


- GV cho điểm 3 HS, kết luận lời giải đúng:
<i><b>Từ đồng nghĩa với từ </b></i><b>bổn phận</b> <i><b>là: </b></i><b>nghĩa</b>
<b>vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phận sự.</b>


- 1 HS đọc to, cả lớp theo dõi SGK.
- HS nêu.


- HS laéng nghe.


- 3 HS làm bảng nhóm, cịn lại làm VBT.
- HS làm bảng nhóm đính lên bảng, cả lớp
nhận xét, bổ sung.


- HS chữa bài.


<b>Baøi 3</b>



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT 3.


- YC HS đọc lại 5 điều Bác Hồ dạy thiếu
nhi.


- YC HS so sánh với các điều luật trong bài
<i><b>Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em ở</b></i>
SGK.145 – 146 và trao đổi với bạn bên
cạnh để trả lời 2 câu hỏi của BT.



- Mời HS phát biểu.
- GV chốt lại lời giải.


- 1 HS đọc yêu cầu BT.
- 1 HS đọc.


- HS trao đổi theo cặp, làm bài.


- 2 HS nối tiếp nhau nêu lời giải, cả lớp
nhận xét, bổ sung.


<b>Lời giải</b>


a) 5 điều Bác Hồ dạy thiếu nhi nói về bổn phận của thieáu nhi.


b) Lời Bác dạy thiếu nhi đã trở thành những quy định được nêu trong điều 21 của <i><b>Luật</b></i>
<i><b>Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Gọi HS đọc YC của BT4.
- GV nêu câu hỏi:


+ Truyện Út Vịnh nói điều gì?


+ Điều nào trong <b>Luật Bảo vệ, chăm sóc</b>
<b>và giáo dục trẻ em</b> <i><b>nói về bổn phận của</b></i>
<i><b>trẻ em phải thương</b><b>yêu em nhỏ?</b></i>


- Gọi HS đọc lại.



- GV hỏi tiếp: Điều nào trong <b>Luật Bảo</b>
<b>vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em</b> <i><b>nói về</b></i>
<i><b>bổn phận trẻ em phải thực hiện an tồn</b></i>
<i><b>giao thơng?</b></i>


- Gọi HS đọc lại.


- GV YC HS làm bài cá nhân vào VBT,
phát bảng nhóm cho 3 HS laøm.


- GV nhận xét, cho điểm và gọi thêm vài
HS đọc đoạn văn mình viết.


- GV nhận xét, cho điểm và tuyên dương
những HS viết đoạn văn hay.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS lần lượt phát biểu:


+ <b>Ca ngợi Út Vịnh có ý thức của một</b>
<b>chủ nhân tương lai, thực hiện tốt nhiệm</b>
<b>vụ giữ gìn an tồn đường sắt, dũng cảm</b>
<b>cứu em nhỏ.</b>


+ <b>Điều 21, khoản 1.</b>


- 1 HS đọc lại điều 21, khoản 1.
+ <b>Điều 21, khoản 2.</b>


- 1 HS đọc lại điều 21, khoản 2.



- 3 HS làm bảng nhóm, cả lớp làm VBT.
- 3 HS làm bảng nhóm trình bày, cả lớp
nhận xét, bổ sung.


- 3 HS đọc.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dăïn HS về viết lại đoạn văn nếu viết
chưa hay hoặc chưa xong.


- Chuẩn bị tiết sau <b>Ôn tập về dấu câu (dấu</b>
<b>gạch ngang).</b>


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


<b>TỐN </b>


<i> Tiết 167</i>

:

LUYỆN TẬP




<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Biết giải bài tốn có nội dung hình học.



<b>B/ CHUẨN BÒ :</b>


- SGK, vở bài tập.
- Bảng nhóm.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV nhận xét, cho điểm.


<b>GIỚI THIỆU BÀI</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.
- GV ghi tựa.


- HS lắng nghe.
<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH LUYỆN TẬP</b>


<b>Baøi 1</b>



- Gọi HS đọc đề.


- YC HS nêu hướng giải.


- Phát bảng nhóm cho 2 HS cùng làm.


- GV nhận xét, cho điểm và chấm thêm 1 số
vở, kiểm tra kết quả làm bài cả lớp.



- 1 HS đọc.


- 1 HS nêu: <b>Tính chiều rộng nền nhà;</b>
<b>diện tích nền nhà; diện tích 1 viên gạch;</b>
<b>số viên gạch lát nền đó; tiền mua gạch.</b>


- 2 HS <b>khá </b>làm bảng nhóm, cịn lại làm
vở.


- 2 HS làm bảng nhóm treo kết quả làm
bài lên bảng. Cả lớp nhận xét.


- 5 HS nộp vở.


<b>Giải</b>


<b>Chiều rộng nền nhà đó là:</b>
<b>8 x 3 : 4 = 6 (m)</b>
<b>Diện tích nền nhà đó là:</b>


<b>8 x 6 = 48 (m2<sub>)</sub></b>


<b>Diện tích 1 viên gaïch:</b>
<b>4 x 4 = 16 (dm2<sub>)</sub></b>


<b>16dm2 <sub>= 0,16m</sub>2</b>


<b>Số viên gạch để lát nền nhà đó là:</b>
<b>48 : 0,16 = 300 (viên)</b>



<b>Số tiền mua gạch để lát cả nền nhà đó là:</b>
<b>20.000 x 300 = 6.000.000 (đồng)</b>


<b>Đáp số : 6.000.000 đồng</b>


<b>Baøi 3a,b</b>



- Gọi HS đọc đề.
- GV vẽ hình lên bảng.


- YC HS tự giải và gọi 1 HS <b>TB</b> lên bảng
làm.


- GV nhận xét, cho điểm và chấm thêm 1 số
vở, kiểm tra kết quả làm bài cả lớp.


- 1 HS đọc.
- HS quan sát.


- 1 HS <b>TB</b> làm bảng lớp, còn lại làm vở.
- Cả lớp nhận xét bài trên bảng.


- 5 HS <b>TB</b> nộp vở.


<b>Giải</b>


<b>Chu vi hình chữ nhật ABCD là:</b>
<b>(84 + 28) x 2 = 224 (cm)</b>
<b>Diện tích hình thang EBCD là:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Đáp số : a) 224cm ; b) 1.568cm2</b>


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- Cho bài tập thêm.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà làm bài tập còn lại và
chuẩn bị tiết sau <b>Ôn tập về biểu đồ.</b>


- HS ghi vào vở.
- HS lắng nghe.


<b>KHOA HOÏC</b>


<i> Tiết 67 </i>

<b>: TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI </b>


<b>ĐẾN MƠI TRƯỜNG KHƠNG KHÍ VÀ NƯỚC</b>


I



<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


- Nêu được những nguyên nhân dẫn đến mơi trường khơng khí và nước bị ô nhiễm.
- Nêu tác hại của việc ơ nhiễm khơng khí và nước.


<b>* SDNLTK&HQ : </b>Ngun nhân dẫn đến việc mơi trường khơng khí và nước bị ô nhiễm; Tác
hại của ô nhiễm khơng khí và nước.


** KNS : KN phân tích xử lí các thơng tin và kinh nghiệm bản thân; KN phê phán bình luận;


KN đảm nhận trách nhiệm với bản thân.


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>:


- Hình và thơng tin ở SGK.
- Phiếu học tập.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


- GV lần lượt nêu câu hỏi:


+ Những nguyên nhân nào dẫn đến môi
<i><b>trường đất bị thu hẹp?</b></i>


+ <i><b>Nguyên nhân nào dẫn đến môi trường</b></i>
<i><b>đất bị suy thối?</b></i>


- GV nhận xét, cho điểm.


- 2 HS lần lượt trả lời.


<b>GIỚI THIỆU BÀI</b>


-GV hỏi:


+ Con người cần nước để làm gì?
+ Con người cần nước để làm gì?



- GV nêu: Khơng khí và nước là những điều
<i><b>kiện không thể thiếu trong điều kiện sống</b></i>
<i><b>của con người. Trong thực tế, con người đã</b></i>
<i><b>tác động lên mơi trường khơng khí và nước</b></i>
<i><b>như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu qua</b></i>
<i><b>bài học hơm nay.</b></i>


- HS lần lượt phát biểu:


+ <b>Con người cần nước để phục vụ sinh</b>
<b>hoạt hằng ngày, cho các hoạt động sản</b>
<b>xuất công nghiệp và nơng nghiệp.</b>


+ <b>Con người cần khơng khí để duy trì sự</b>
<b>thở.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- GV ghi tựa.


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1</b></i>


<b>NHỮNG NGUN NHÂN LÀM Ơ NHIỄM KHƠNG KHÍ VÀ NƯỚC</b>


- Chia lớp thành 6 nhóm, phát phiếu học
tập.


- YC các nhóm quan sát hình ở SGK.138 –
139 và thảo luận các câu hỏi ghi ở phiếu
học tập.



- Xong, mời các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.


- GV giúp HS hồn thiện câu trả lời.


- GV kết luận như mục <b>Bạn cần biết</b> ở
SGK.139.


- HS ngồi theo nhóm, nhận phiếu.
- HS thảo luận trong 8 phút.


- Đại diện 5 nhóm báo cáo (mỗi nhóm 1
câu), cả lớp nhận xét, bổ sung.


- HS lắng nghe.


<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>


<b>Bài</b> :

<b>Tác động của con người đến mơi trường khơng khí và nước</b>


<i><b>Nhóm : ………..</b></i>


<b>Câu hỏi</b>:


1/ Ngun nhân nào dẫn đến ô nhiễm nước?
2/ Nguyên nhân nào dẫn đến ơ nhiễm khơng khí?


3/ Điều gì sẽ xảy ra nếu tàu biển bị đắm hoặc những ống dẫn dầu đi qua đại dương bị
rị rỉ?


4/ Tại sao một số cây trong hình bị trụi lá?



5/ Nêu mối liên hệ quan giữa ô nhiễm môi trường khơng khí với ơ nhiễm mơi trường
đất và nước.


<b>Trả lời</b>:


………
………


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2</b></i>


<b>TÁC HẠI CỦA Ơ NHIỄM KHƠNG KHÍ VÀ NƯỚC</b>


- Gọi HS đọc kí hiệu và yêu cầu ở SGK cuối
trang 139.


- GV lần lượt hỏi:


+ Ô nhiễm nước và khơng khí có tác hại
<i><b>gì?</b></i>


+ Ở địa phương em, người dân đã làm gì để
<i><b>mơi trường khơng khí, nước bị ơ nhiễm?</b></i>
<i><b>Việc làm đó sẽ gây ra những tác hại gì?</b></i>
- GV giúp HS hồn chỉnh câu trả lời, tuyên


- 1 HS đọc.


- HS lần lượt phát biểu, cả lớp nhận xét,
bổ sung:



+ <b>Tác hại của ô nhiễm nước và khơng</b>
<b>khí: Làm suy thối đất / Làm chết thực</b>
<b>vật / Làm chết động vật / Ảnh hưởng</b>
<b>đến sức khỏe con người / Gây nhiều căn</b>
<b>bệnh hiểm nghèo cho con người như ung</b>
<b>thư / …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

dương HS có hiểu biết.


- GV kết luận lại những tác hại mà HS vừa


nêu. - HS lắng nghe.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- Gọi HS đọc lại mục <b>Bạn cần biết.</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên, bảo vệ môi trường.


- Chuẩn bị tiết sau <b>Một số biện pháp bảo</b>
<b>vệ môi trường.</b>


- 3 HS đọc.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.



<b>KÓ THUẬT</b>


<b>Tiết 34</b>: <b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN</b>
<b>Lắp xe ben (tiết 2)</b>


<b>A/ MỤC TIÊU: </b>
<b> </b>HS cần phải :


- Chọn đúng và đủ các chi tiết và lắp được từng bộ phận của xe ben đúng kĩ thuật
và quy trình.


- Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo, kiên nhẫn .<b> </b>


<b>* SDNLTK&HQ : </b>Lắp thiết bị thu năng lượng mặt trời để tiết kiệm xăng dầu.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


 Tranh ảnh sách giáo khoa.
 Bộ mơ hình lắp ghép kĩ thuật.
 Mẫu xe ben đã lắp sẵn.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


- GV lần lượt nêu câu hỏi :


<i><b> + Trong thực tế, xe ben dùng để làm gì?</b></i>
<i><b> + Hãy nêu lại các bước lắp xe ben.</b></i>


- GV nhận xét.


- 2 HS lần lượt trả lời.


<b>GIỚI THIỆU BAØI</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.
- GV ghi tựa.


- HS lắng nghe.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 1</b></i>


<b>HỌC SINH THỰC HAØNH</b>
<b>* Chọn chi tiết</b>


- GV mời HS lên nhận bộ lắp ghép và chọn
đủ các chi tiết như đã nêu ở SGK.


- GV kiểm tra cả lớp.


<b>* Lắp từng bộ phận</b>


- YC HS nêu lại quy trình lắp.


- GV nhắc HS: Phải quan sát thật kó các


- HS nhận bộ lắp ghép và chọn các chi tiết,
xếp vào nắp hộp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>hình trong SGK và đọc nội dung của từng </b></i>


<i><b>bước lắp</b></i>


<i><b>để lắp cho đúng.</b></i>


- GV bao quát lớp, nhắc nhở, uốn nắn, giúp
đỡ HS cịn lúng túng.


- Trong q trình HS thực hành, GV nhắc
nhở thêm:


+ Khi lắp khung sàn xe và các giá đỡ (H2)
<i><b>cần chú ý vị trí trên, dưới của các thanh 3 </b></i>
<i><b>lỗ, 11 lỗ và thanh chữ U dài.</b></i>


<i><b> + Khi lắp H3 cần chú ý thứ tự lắp các chi </b></i>
<i><b>tiết như đã hướng dẫn ở tiết trước.</b></i>


<i><b> + Khi lắp hệ thống trục bánh xe sau, cần </b></i>
<i><b>lắp đủ số vòng hãm cho mỗi trục.</b></i>


- HS thực hành lắp từng bộ phận.
- HS vừa lắp vừa lắng nghe.


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2</b></i>


<b>KIỂM TRA CÁC BỘ PHẬN ĐÃ LẮP</b>


- YC HS kiểm tra lại các bộ phận có đúng
như hình và hướng dẫn ở SGK.



- GV chỉ định một số HS trưng bày các bộ
phận đã lắp.


- Mời 1 số HS lên kiểm tra sản phẩn của
bạn xem đã lắp đúng, chắc, không xộc xệch
hay không?


- GV kiểm tra, nhận xét, đánh giá lại, tuyên
dương những HS lắp đúng, chắc, đẹp, ….
Nêu rõ các ưu – khuyết điểm và cách khắc
phục.


- YC HS bỏ các bộ phận đã lắp vào túi để
tiết sau lắp ráp.


- HS tự kiểm tra.
- 3_4 HS trưng bày.


- 3_4 HS lên kiểm tra và nêu nhận xét trước
lớp.


- HS bỏ vào túi đã chuẩn bị.


<b>KẾT THÚC</b>


- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần làm
việc của HS.


- GV nhận xét tiết học.



- Dặn HS chưa lắp xong thì về tiếp tục lắp
cho xong, tiết sau mang đầy đủ các bộ phận
đã lắp để hồn thành sản phẩm.


- HS lắng nghe.
- HS laéng nghe.


Thứ tư ngày 02 tháng 5 năm 2012



<b>TẬP ĐỌC</b>


<i> Tiết 68:</i>

NẾU TRÁI ĐẤT THIẾU TRẺ CON




</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


- Biết đọc diễn cảm bài thơ, nhấn giọng được ở những chi tiết, hình ảnh thể hiện
tâm hồn ngộ nghĩnh của trẻ thơ.


- Hiểu ý nghĩa: Tình cảm yêu mến và trân trọng của người lớn đối với trẻ em.
- Trả lời được các câu hỏi 1,2, 3 ở SGK.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài đọc ở SGK.
- Băng giấy viết khổ thơ đọc diễn cảm.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


- Gọi HS đọc thuộc lòng bài <b>Lớp học trên</b>
<b>đường </b>và trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét, cho điểm.


- 3 HS đọc.


<b>GIỚI THIỆU BÀI</b>


- Hỏi: Điều gì sẽ xảy ra nếu trái đất thiếu
<i><b>trẻ con?</b></i>


- GV giới thiệu dẫn vào bài.
- GV ghi tựa bài.


- HS trả lời theo suy nghĩ của mình.
- HS lắng nghe.


<b>LUYỆN ĐỌC</b>


- GV đọc diễn cảm tồn bài.


- GV ghi bảng từ Pơ-pốp và hướng dẫn HS
đọc.


- GV giới thiệu về Pô-pốp.
- GV chia bài thơ thành 3 đoạn.



- Gọi HS đọc tiếp nối theo hàng ngang. Ở
lượt đọc thứ 2-3, GV kết hợp cho HS tìm
hiểu nghĩa của các từ như phần <b>Chú giải.</b>


- Gọi HS đọc lại <b>Chú giải</b>.


- YC HS luyện đọc theo cặp. GV xuống các
nhóm đọc yếu để giúp đỡ các em thêm.
- Gọi HS đọc cả bài.


- Cả lớp theo dõi SGK.
- Vài HS <b>TB</b> luyện đọc.
- HS lắng nghe.


- HS dùng viết chì đánh dấu vào SGK.
- 3 lượt HS đọc (mỗi lượt 3 HS đọc), HS
còn lại tham gia tìm hiểu nghĩa các từ ngữ
như phần <b>Chú giải</b>.


- 2 HS đọc.


- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS <b>giỏi</b> đọc cả bài.


<b>TÌM HIỂU BÀI</b>


- Nêu câu hỏi 1.SGK.


- Vì sao chữ <b>Anh</b><i><b> được viết hoa?</b></i>


- Nêu câu hỏi 2.SGK.


- GV nêu câu hỏi 3.SGK.


- HS <b>TB</b>: <b>Nhân vật “tôi” là nhà thơ Đỗ</b>
<b>Trung Lai, “Anh” là phi cơng vũ trụ </b>
<b>Pơ-pốp.</b>


- HS <b>khá</b>: <b>Vì để tỏ lịng kính trọng phi</b>
<b>cơng vũ trụ của tác giả.</b>


- HS <b>khá</b>: <b>“ Anh hãy nhìn xem … một nửa</b>
<b>số sao trời!”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Hãy nêu nội dung chính của bài thơ.
- GV đính băng giấy lên và gọi HS đọc lại.


<b>Ngựa xanh nằm trên cỏ, ngựa hồng phi</b>
<b>trong lửa – Mọi người đều quàng khăn</b>
<b>đỏ – Các anh hùng là những đứa trẻ lớn</b>
<b>hơn.</b>


- Vài HS<b> khá-giỏi </b>nêu:<b> Bài thơ là tình</b>
<b>cảm yêu mến và trân trọng của người</b>
<b>lớn đối với tâm hồn trẻ thơ.</b>


- 2 HS nhắc lại ý nghĩa của bài. HS cả lớp
ghi vào vở.


<b>ĐỌC DIỄN CẢM</b>



- GV hướng dẫn và YC HS tiếp nối đọc
diễn cảm cả bài.


- GV đính băng giấy viết khổ thơ thứ 2 lên
bảng, hướng dẫn cách đọc và đọc mẫu.
- YC HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Mời HS thi đọc trước lớp.


- GV nhận xét lại, tuyên dương.


- 3 HS tiếp nối đọc, cả lớp lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- HS luyện đọc diễn cảm trong nhóm 2.
- 4 HS thi đọc trước lớp.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- YC HS nhắc lại ý nghóa.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị trước bài


<b>Ôn tạp cuối học kỳ II (tiết 5).</b>


- 2 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.



<b>TỐN </b>


<i> Tiết 168</i>

:

ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ




<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Biết đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung tư liệu trong một bảng thống kê số liệu.


<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


- SGK, vở bài tập.


- Bảng phụ vẽ biểu đồ bài 3 ở SGK, bảng thống kê bài 2a.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập thêm.
- GV nhận xét, cho điểm.


- 2 HS lên bảng làm.


<b>GIỚI THIỆU BÀI</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.



- GV ghi tựa. - HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- GV nêu YC của BT.
- Chia lớp thành 6 nhóm.


- YC các nhóm quan sát hình ở SGK và thảo
luận 2 câu hỏi sau cùng các câu hỏi của BT
này ở SGK:


+ Các số ở cột dọc chỉ gì?


+ Tên ở cột ngang cho biết điều gì?


- Xong, mời đại diện các nhóm báo cáo kết
quả thảo luận.


- GV chốt lại lời giải đúng.


- HS lắng nghe.
- HS ngồi theo nhóm.
- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm tiếp nối nhau báo
cáo, cả lớp cùng nhận xét, bổ sung, thống
nhất.


<b>Baøi 2a</b>



- Gọi HS đọc YC bài 2a.


- GV đính bảng phụ lên bảng.


- YC HS suy nghó phát biểu và lên bảng ghi
tiếp vào bảng thống kê.


- GV nhận xét, chốt lại.


- 1 HS đọc.
- HS quan sát.


- Vaøi HS xung phong phát biểu, phần ghi
số trong khi điều tra thì HS lên bảng ghi.


<b>Bài 3</b>



- Gọi HS đọc đề.


- GV đính biểu đồ lên bảng.


- YC HS suy nghĩ, dùng viết chì khoanh vào
đáp án đúng ở SGK và chuẩn bị lời giải
thích.


- Mời HS nêu đáp án và giải thích.


- GV chốt lại đáp án đúng là <b>C.25 học sinh</b>


và kiểm tra kết quả làm bài cả lớp.


- 1 HS đọc.


- HS quan sát.


- HS suy nghó, làm bài.


- 2 HS lên bảng nêu, chỉ biểu đồ giải
thích; cả lớp nhận xét, bổ sung.


- HS giơ tay.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- Cho bài tập thêm.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà làm bài tập 2b và chuẩn
bị tiết sau <b>Luyện tập chung.</b>


- HS ghi vào vở.
- HS lắng nghe.


Thứ năm ngày 03 tháng 5 năm 2012



<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b> </b>

<i>Tieát 67</i>

<b>: TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>

Q



<b>A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


<b> </b> Nhận biết và sửa được lỗi trong bài văn; viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc


hay hơn.


<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Bảng phụ ghi các lỗi phổ biến.


- Vở tập làm văn, VBT Tiếng Việt 5 – tập hai.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


- YC HS nêu lại dàn ý bài văn tả người.


- GV nhận xét. - 2 HS.


<b>GIỚI THIỆU BAØI</b>


- GV nêu MĐ-YC của tiết học.
- GV ghi tựa.


- HS lắng nghe.


<b>NHẬN XÉT CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN HS CHỮA MỘT SỐ LỖI ĐIỂN HÌNH</b>


- Gọi HS đọc lại đề bài.


- GV treo bảng phụ viết các lỗi điển hình
lên bảng.



- GV nêu nhận xét chung về kết quả làm
bài cả lớp.


- Gọi HS lần lượt lên bảng chữa lỗi.


- GV chữa lại bằng phấn màu cho đúng.
- GV nhận xét chung về điểm và đọc điểm
cho HS nghe.


- 1 HS đọc.
- HS theo dõi.
- HS lắng nghe.


- Vài HS lần lượt lên bảng chữa, còn lại
chữa vào nháp.


- Cả lớp trao đổi nhận xét bài chữa trên
bảng.


- HS lắng nghe.


<b>TRẢ BÀI VÀ HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỮA BÀI</b>


- GV phát bài cho HS.


- GV u cầu HS đọc lại bài của mình và
tự chữa, xong đổi bài với bạn bên cạnh để
rà soát, kiểm tra.



- GV đọc một số đoạn văn hay, bài văn hay
cho cả lớp nghe.


- YC cả lớp nêu được cái hay của bài văn,
đoạn văn.


- GV nhấn mạnh lại.


- YC HS chọn một đoạn viết chưa hay trong
bài làm của mình để viết lại.


- Gọi HS đọc đoạn văn vừa viết.
- GV nhận xét, cho điểm.


- HS chữa bài, đổi vở kiểm tra với bạn bên
cạnh.


- Cả lớp lắng nghe.
- Vài HS nêu.


- HS viết lại một đoạn vào VBT.
- Một số HS tiếp nối đọc.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- GV biểu dương những HS có bài đạt điểm
cao, những HS tham gia chữa bài tốt.


- GV nhận xét tiết học.



- Dặn HS về viết lại bài văn, đoạn văn nếu
cảm thấy viết chưa hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Chuẩn bị <b>Trả bài văn tả người.</b> - HS lắng nghe.


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<i> Tieát 68 :</i>

<b> ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU </b>

<b>(Dấu gạch ngang)</b>


<b>A/ MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>


Lập được bảng tổng kết về tác dụng của dấu gạch ngang (BT1); tìm được các dấu
gạch ngang và nêu tác dụng của chúng (BT2).


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b> :


- Vở bài tập Tiếng Việt 5 – tập II.


- Băng giấy ghi tác dụng dấu gạch ngang.


- 2 tờ phiếu khổ to kẻ bảng tổng kết để trống cho HS BT1.
- 1 tờ giấy khổ to viết những câu có dấu gạch ngang ở BT2.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


- Gọi HS đọc lại đoạn văn BT4 tiết trước.
- GV nhận xét, cho điểm.



- 3 HS.


<b>GIỚI THIỆU BÀI</b>


- GV nêu MĐ-YC của tiết học.


- GV ghi tựa. - HS lắng nghe.


<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH LAØM BAØI TẬP</b>
<b>Bài tập 1</b>


- Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập.


- Gọi HS nêu lại tác dụng của dấu gạch
ngang.


- Đính băng giấy ghi tác dụng dấu gạch
ngang và gọi HS lặp lại.


- YC HS trao đổi với bạn bên cạnh để làm
bài, phát phiếu cho 2 nhóm làm.


- YC HS trình bày kết quả làm bài.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- 1 HS nêu.


- 2 HS đọc.



- HS trao đổi với bạn bên cạnh, làm bài vào
VBT,2 nhóm làm phiếu.


- Nhóm làm phiếu đính lên bảng, cả lớp
nhận xét, bổ sung.


- HS chữa bài.
Lời giải


<b>Tác dụng của dấu gạch ngang</b> <b>Ví dụ</b>


1. Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói
<i><b>của nhân vật trong đối thoại</b></i>


<i><b>Đoạn a</b></i>


- Tất nhiên rồi.


- Mặt trăng cũng như vậy, mọi thứ đều như vậy.
2. Đánh dấu phần chú thích


<i><b>trong câu.</b></i>


<i><b>Đoạn a</b></i>


- Mặt trăng … nhỏ dần
<i><b>Đoạn b</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>đoạn liệt kê</b></i>



Thiếu nhi tham gia công tác xã hội:
- Tham gia tuyên truyền, cổ động …
- Tham gia Tết trồng cây, làm vệ sinh …
- Chăm sóc gia đình thương binh, liệt sĩ, …


<b>Bài tập 2</b>


- Gọi HS đọc nội dung của BT.
- GV nhắc HS chú ý 2 YC:


+ Tìm dấu gạch ngang trong mẩu chuyện
<i><b>“Cái bếp loø”.</b></i>


+ Nêu tác dụng của dấu gạch ngang trong
<i><b>từng trường hợp.</b></i>


- YC HS suy nghó và làm bài cá nhân vào
VBT.


- Xong, GV đính tờ giấy khổ to lên bảng và
gọi HS lên chỉ vào từng câu và trình bày
tác dụng từng trường hợp.


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng,
kiểm tra kết quả làm bài cả lớp.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe.


- HS làm bài cá nhân vào VBT.



- Vài HS nối tiếp nhau lên bảng chỉ và nêu,
cả lớp nhận xét, bổ sung.


- HS giơ tay và chữa bài.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- 2 HS nhắc lại tác dụng của dấu gạch
ngang.


- GV nhận xét tiết học.


- Dăïn HS về hồn chỉnh lại các bài tập vào
vở, ghi nhớ tác dụng của dấu gạch ngang
để sử dụng cho đúng.


- Chuẩn bị tiết sau <b>Ôn tập cuối học kỳ II.</b>


- 2 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


<b>TỐN </b>


<i> Tiết 169</i>

:

LUYỆN TẬP CHUNG




<b>A/ MỤC TIÊU :</b>



Biết thực hiện phép cộng, phép trừ; biết vận dụng để tính giá trị của biểu thức số,
tìm thành phần chưa biết của phép tính.


<b>B/ CHUẨN BÒ :</b>


- SGK, vở bài tập.
- Bảng nhóm.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập thêm.


- GV nhận xét, cho điểm. - 2 HS lên bảng làm.


<b>GIỚI THIỆU BÀI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- GV ghi tựa.


<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH LUYỆN TẬP</b>

<b>Bài 1</b>



- GV neâu YC cuûa BT.


- Gọi HS lần lượt lên bảng làm.
- YC lớp nhận xét bài trên bảng.



- GV nhận xét lại, cho điểm và kiểm tra kết
quả làm bài cả lớp.


- HS laéng nghe.


- 3 HS lần lượt lên bảng làm, cịn lại làm
vở.


- 1 HS nhận xét.
- HS giơ tay.


<b>Kết quaû</b>


a)<b> 85.793 – 36.841 + 3.826 </b>c)<b> 325,97 + 86,54 + 103, 46</b>
<b> = 48.952 + 3.826 = 325,97 + 190</b>


<b> = 52.778 = 515,97</b>
<b> b) </b> 84<sub>100</sub> <b> -</b> 29<sub>100</sub> <b> + </b> 30<sub>100</sub> <b> </b>


<b> =</b> 55<sub>100</sub> <b> + </b> 30<sub>100</sub> <b> = </b> 85<sub>100</sub> <b> = </b> 17<sub>20</sub>

<b>Bài 2</b>



- GV nêu YC của BT.


- Phát bảng nhóm và yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét lại, cho điểm và kiểm tra kết
quả làm bài cả lớp.


- HS lắng nghe.



- 2 HS <b>TB</b> làm bảng nhóm, cịn lại làm vở.
- 2 HS làm bảng nhóm đính lên bảng, cả
lớp nhận xét.


- HS giơ tay.


<b>Kết quả</b>


a)<b> x + 3,5 = 4,72 + 2,28</b>
<b> x + 3,5 = 7</b>


<b> x = 7 – 3,5</b>
<b> x = 3,5</b>


b)<b> x – 7,2 = 3,9 + 2,5</b>
<b> x – 7,2 = 6,4</b>
<b> x = 6,4 + 7,2</b>
<b> x = 13,6 </b>

<b>Baøi 3</b>



- Gọi HS đọc đề.


- YC HS nhắc lại công thức tính diện tích
hình thang.


- YC HS nêu hướng giải.


- Phát bảng nhóm cho 2 HS cùng làm.


- GV nhận xét, cho điểm và chấm thêm 1 số


vở, kiểm tra kết quả làm bài cả lớp.


- 1 HS đọc.
- 1 HS nhắc lại.
- 1 HS nêu.


- 2 HS <b>khá </b>làm bảng nhóm, cịn lại làm
vở.


- 2 HS làm bảng nhóm treo kết quả làm
bài lên bảng. Cả lớp nhận xét.


- 5 HS nộp vở.


<b>Giaûi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>250 x 2 : 5 = 100 (m)</b>
<b>Diện tích mảnh đất đó là:</b>
<b>(150 + 250) x 100 : 2 = 20.000 (m2<sub>)</sub></b>


<b>20.000m2 <sub>= 2ha</sub></b>


<b>Đáp số : 20.000m2 <sub>; 2ha</sub></b>


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà làm bài tập còn lại và
chuẩn bị tiết sau <b>Luyện tập chung.</b>



- HS lắng nghe.


<b>KHOA HỌC</b>


<i> Tiết 68 </i>

<b>: MỘT SỐ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG </b>

I



<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


- Nêu được một số biên pháp bảo vệ môi trường.
- Thực hiện một số biện pháp bảo vệ môi trường.


<b>* SDNLTK&HQ : </b>Một số biện pháp bảo vệ môi trường


** KNS : KN tự nhận thức về vai trò của bản thân, mỗi người trong việc BVMT; KN đảm
nhận trách nhiệm với bản thân


<b>B/ CHUẨN BỊ</b>:


- Hình và thông tin ở SGK.


- Tranh, ảnh, thông sưu tầm về các biện pháp bảo vệ môi trường.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


- GV lần lượt nêu câu hỏi:



+ Nguyên nhân nào làm ơ nhiễm nước và
<i><b>khong khí? </b></i>


+ <i><b>Khơng khí, nước bị ơ nhiễm gây ra tác</b></i>
<i><b>hại gì?</b></i>


+ Ở địa phương em, con người đã làm gì
<i><b>gây ơ nhiễm nước, khơng khí?</b></i>


- GV nhận xét, cho điểm.


- 3 HS lần lượt trả lời.


<b>GIỚI THIỆU BÀI</b>


-GV hỏi:


+ Mơi trường là gì?


+ Tại sao chúng ta phải bảo vệ môi
<i><b>trường?</b></i>


- GV nêu: Vậy có những biện pháp nào để
<i><b>bảo vệ mơi trường? Bản thân chúng ta có</b></i>
<i><b>thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường?</b></i>


- HS lần lượt phát biểu:
+ 1 HS nhắc lại.



+ <b>Vì mơi trường gắn liền với cuộc sống</b>
<b>của con người. Bảo vệ môi trường chính</b>
<b>là bảo vệ chính chúng ta.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>Chúng ta cùng đến với bài hôm nay.</b></i>
- GV ghi tựa.


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1</b></i>


<b>MỘT SỐ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>


- YC HS đọc kí hiệu và YC ở SGK.140.
- YC HS đọc thơng tin, quan sát hình để tìm
được khung chữ ứng với từng hình, ghi
nhanh đáp án vào bảng con.


- Xong, gọi HS trình bày kết quả.


- GV kết luận đáp án đúng và kiểm tra kết
quả làm bài cả lớp.


- GV nhận xét.


<b>Đáp án</b>


<b>H1 – b ; H2 – a ; H3 – e ; H4 – c ; H5 – d</b>


- Gọi HS đọc lại.
- GV lần lượt hỏi:



+ Ln có ý thức giữ vệ sinh và thường
<i><b>xuyên dọn vệ sinh cho môi trường là việc</b></i>
<i><b>của ai?</b></i>


+ Trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc là
<i><b>việc của ai?</b></i>


+ Đưa nước thải vào hệ thống cống thoát
<i><b>nước rồi đưa vào bộ phận xử lý nước thải là</b></i>
<i><b>việc của ai?</b></i>


+ Laøm ruộng bậc thang chống xói mòn là
<i><b>việc của ai?</b></i>


+ Việc tiêu diệt các loại rệp phá hoại mùa
<i><b>màng bằng bọ rùa là việc của ai?</b></i>


+ Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ mơi
<i><b>trường?</b></i>


- GV kết luận như mục <b>Bạn cần biết</b> ở
SGK.141.


- 1 HS đọc.


- HS làm việc cá nhaân.


- 5 HS nối tiếp nhau nêu, cả lớp nhận xét,
bổ sung.



- HS giơ bảng.


- 1 HS đọc tên hình, 1 HS đọc thông tin
tương ứng.


- 6 HS lần lượt trả lời, lớp nhận xét, bổ
sung:


+ <b>Việc của mọi cá nhân, mọi gia đình,</b>
<b>cộng đồng.</b>


+ <b>Việc của cá nhân, gia đình, cộng</b>
<b>đồng, quốc gia.</b>


+ <b>Việc của gia đình, cộng đồng, quốc</b>
<b>gia.</b>


+ <b>Việc của gia đình, cộng đồng.</b>


+ <b>Việc của gia đình, cộng đồng.</b>


+ <b>Khơng vứt rác bừa bãi; thường xun</b>
<b>dọn vệ sinh mơi trường nhà ở của mình;</b>
<b>nhắc nhở mọi người cùng thực hiện; …</b>


- HS lắng nghe.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 2</b></i>


<b>CHIA SẺ THÔNG TIN</b>



- Gọi HS đọc kí hiệu và yêu cầu ở SGK cuối
trang 141.


- YC HS giới thiệu với bạn bên cạnh những
thơng tin, hình ảnh về các biện pháp bảo vệ
môi trường.


- Mời HS giới thiệu trước lớp.


- 1 HS đọc.


- HS trao đổi theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- GV nhận xét, tuyên dương.


xét, chất vấn thêm.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- Gọi HS đọc lại mục <b>Bạn cần biết.</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ mơi trường.
- Chuẩn bị tiết sau <b>Ơn tập:</b><i><b> Mơi trường và</b></i>
<i><b>tài ngun thiên nhiên.</b></i>


- 3 HS đọc.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.



<b>ĐỊA LÝ</b>


<i> Tieát </i>

<i> 34</i>

<i> </i>

<i>:</i>

<b> ÔN TẬP CUỐI NĂM </b>

<b>(tiếp theo)</b>




<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


- Hệ thống một số đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên (vị trí địa lí, đặc điểm thiên
nhiên), dân cư, hoạt động kinh tế (một số sản phẩm công nghiệp, sản phẩm nông nghiệp)
của các châu lục: châu Á, châu Phi, châu Âu, châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Nam Cực.
- Làm đúng các bài tập ở đề ôn tập.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b> :


- Phiếu học tập phô tô sẵn đề (mỗi HS/1đề)
.<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


- YC HS nêu lại vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhiên cảu một số châu lục.


- GV nhận xét, cho điểm.


- 6 HS lần lượt trả lời (mỗi em 1 châu lục).


<b>GIỚI THIỆU BAØI</b>



- GV nêu mục tiêu tiết học.
- GV ghi tựa.


- HS lắng nghe.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 1</b></i>


<b>HƯỚNG DẪN CÁCH LAØM BAØI</b>


- GV hướng dẫn HS cách làm bàivào giấy
phô tô sẵn.


- HS lắng nghe.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 2</b></i>


<b>HỌC SINH LÀM BÀI</b>


- GV phát giấy phô tô cho từng HS.


- Nhắc HS ghi tên, đọc kĩ đề và làm bài cho
đúng.


- YC HS laøm baøi cá nhân.


- HS nhận giấy.
- HS lắng nghe.


- HS làm bài trong 30 phút.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 3</b></i>



<b>THU BÀI VÀ CƠNG BỐ ĐÁP ÁN</b>


- Hết thời gian, GV thu bài.
- GV công bố đáp án đúng.


- Kiểm tra kết quả làm bài cả lớp.


- HS nộp bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Tên : ………..</b></i>


<b>PHIẾU BÀI TẬP</b>
<b>Môn : Địa lí</b>


*********


<i><b>Câu 1: </b></i><b>Hãy khoanh vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:</b>


1/ Nhiều nước ở châu Âu có:


a. Nền cơng nghiệp và kinh tế phát triển cao.
b. Ngành sản xuất nơng nghiệp là chính.
c. Cơng nghiệp khai khống là chủ yếu.
2/ Địa hình châu Phi chủ yếu là:


a. Núi cao b. Đồng bằng c. Hoang mạc và xa van
3/ Châu Mĩ nằm ở:


a. Bán cầu Tây b. Bán cầu Bắc c. Bán cầu Nam
4/ Kiểu khí hậu của châu Âu là:



a. Khí hậu nhiệt đới b. Khí hậu hàn đới


c. Khí hậu ơn hịa d. Có đủ 3 đới khí hậu trên.
5/ Đa số dân cư châu Âu là người :


a. Da vàng b. Da trắng c. Da đen d. Người lai
6/ Dân cư châu Mĩ chủ yếu là người:


a. Bản địa b. Người nhập cư c. Người gốc Phi d. Người gốc Âu
7/ Dân cư châu Đại Dương chủ yếu là người:


a. Người bản địa b. Người da trắng c. Người da đen
8/ Liên bang Nga nằm ở:


a. Châu Á b. Châu Âu c. Cả châu Á và châu Âu
<i><b>Câu 2: </b></i><b>Hãy điền các từ ngữ thích hợp vào chỗ trống</b>:


Châu Đại Dương gồm ……… Ô-trây-li-a, ……….……….. ở
trung tâm và Tây Nam ……….


Lục địa Ơ-trây-li-a có khí hậu ……….., thực vật và động
vật ……….. . Ơ-trây-li-a là nước có nền kinh tế ……….
nhất châu lục này.


<i><b>Câu 3: </b></i><b>Hãy trả lời các câu hỏi sau</b>:


1/ Nêu đặc điểm của khí hậu châu Phi. Tại sao châu Phi có khí hậu như vậy?


……….


……….
……….
……….
2/ Nêu đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên của châu Nam Cực.


……….
……….
……….
3/ Cho biết đặc điểm về dân số, kinh tế của Hoa Kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

……….


<b>Đáp án</b>


<b>Caâu 1</b>: 1 – a ; 2 – c ; 3 – a ; 4 – c ; 5 – b ; 6 – b ; 7 – b ; 8 – c


<b>Câu 2</b>: Thứ tự các từ cần điền như sau:


lục địa ; các đảo và quần đảo ; Thái Bình Dương ; khơ hạn ; độc đáo ; phát triển


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về ôn tập thật kĩ để thi học kỳ II
đạt kết quả cao.


- HS laéng nghe.
- HS laéng nghe.



Thứ sáu ngày 06 tháng 5 năm 2012



<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b> </b>

<i>Tiết 68</i>

<b>: TRẢ BAØI VĂN TẢ NGƯỜI </b>




<b>A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


<b> </b> - Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả người; nhận biết và tự sửa được lỗi
trong bài.


- Viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.


<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>


- Bảng lớp viết đề bài.


- Bảng phụ ghi các lỗi phổ biến.


- Vở tập làm văn, VBT Tiếng Việt 5 – tập hai.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét.



<b>GIỚI THIỆU BAØI</b>


- GV nêu MĐ-YC của tiết học.
- GV ghi tựa.


- HS lắng nghe.


<b>NHẬN XÉT CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN HS CHỮA MỘT SỐ LỖI ĐIỂN HÌNH</b>


- Gọi HS đọc lại đề bài.


- GV treo bảng phụ viết các lỗi điển hình
lên bảng.


- GV nêu nhận xét chung về kết quả làm
bài cả lớp.


- Gọi HS lần lượt lên bảng chữa lỗi.


- 1 HS đọc.
- HS theo dõi.
- HS lắng nghe.


- Vài HS lần lượt lên bảng chữa, còn lại
chữa vào nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- GV chữa lại bằng phấn màu cho đúng.
- GV nhận xét chung về điểm và đọc điểm



cho HS nghe. - HS lắng nghe.


<b>TRẢ BÀI VÀ HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHỮA BÀI</b>


- GV phát bài cho HS.


- GV yêu cầu HS đọc lại bài của mình và
tự chữa, xong đổi bài với bạn bên cạnh để
rà soát, kiểm tra.


- GV đọc một số đoạn văn hay, bài văn hay
cho cả lớp nghe.


- YC cả lớp nêu được cái hay của bài văn,
đoạn văn.


- GV nhấn mạnh laïi.


- YC HS chọn một đoạn viết chưa hay trong
bài làm của mình để viết lại.


- Gọi HS đọc đoạn văn vừa viết.
- GV nhận xét, cho điểm.


- HS chữa bài, đổi vở kiểm tra với bạn bên
cạnh.


- Cả lớp lắng nghe.
- Vài HS nêu.



- HS viết lại một đoạn vào VBT.
- Một số HS tiếp nối đọc.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- GV biểu dương những HS có bài đạt điểm
cao, những HS tham gia chữa bài tốt.


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về viết lại bài văn, đoạn văn nếu
cảm thấy viết chưa hay.


- Chuaån bi tiết sau <b>Ôn tập cuối học kỳ II.</b>


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


<b>TỐN </b>


<i> Tiết 170</i>

:

LUYỆN TẬP CHUNG


<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


Biết thực hiện phép nhân, phép chia; biết vận dụng để tìm thành phần chưa biết của
phép tính và giải tốn liên quan đến tỉ số phần trăm.


<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>



- SGK, vở bài tập.
- Bảng nhóm.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập thêm.
- GV nhận xét, cho điểm.


- 2 HS lên bảng làm.


<b>GIỚI THIỆU BÀI</b>


- GV nêu mục tiêu tiết hoïc.


- GV ghi tựa. - HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Bài 1 (cột 1)</b>



- GV nêu YC của BT.


- Gọi HS lần lượt lên bảng làm.
- YC lớp nhận xét bài trên bảng.


- GV nhận xét lại, cho điểm và kiểm tra kết
quả làm bài cả lớp.


<b>Kết quả</b>



a) <b>23905</b> ; b) <sub>15</sub>1 ; c) <b>4,7</b> ; d) <b>3 giờ 15</b>
<b>phút</b>


- HS laéng nghe.


- 4 HS <b>TB </b>lần lượt lên bảng làm, cịn lại
làm vở.


- 1 HS nhận xét.
- HS giơ tay.


<b>Bài 2 (cột 1)</b>



- GV nêu YC của BT.


- Phát bảng nhóm và yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét lại, cho điểm và kiểm tra kết
quả làm bài cả lớp.


- HS laéng nghe.


- 2 HS <b>TB</b> làm bảng nhóm, cịn lại làm vở.
- 2 HS làm bảng nhóm đính lên bảng, cả
lớp nhận xét.


- HS giơ tay.


<b>Kết quả</b>



a)<b> 0,12 x X = 6</b>
<b> X = 6 : 0,12</b>
<b> X = 50</b>


b)<b> 5,6 : X = 4</b>
<b> X = 5,6 : 4</b>
<b> X = 1,4</b>

<b>Baøi 3</b>



- Gọi HS đọc đề.


- YC HS nêu hướng giải.


- GV nhấn mạnh lại và nêu hướng giải khác.
- Phát bảng nhóm cho 2 HS cùng làm.


- GV nhận xét, cho điểm và chấm thêm 1 số
vở, kiểm tra kết quả làm bài cả lớp.


- 1 HS đọc.
- 1 HS nêu.
- HS lắng nghe.


- 2 HS <b>khá </b>làm bảng nhóm (mỗi em 1
cách), cịn lại làm vở.


- 2 HS làm bảng nhóm treo kết quả làm
bài lên bảng. Cả lớp nhận xét.


- 5 HS nộp vở.



<b>Giải</b>


<i><b>Cách 1</b></i>


<b>Ngày thứ nhất cửa hàng bán được:</b>
<b>2400 : 100 x 35 = 840 (kg đường)</b>
<b>Ngày thứ hai cửa hàng bán được:</b>


<b>2400 : 100 x 40 = 960 (kg đường)</b>
<b>Ngày thứ ba cửa hàng bán được:</b>
<b>2400 – (840 + 960) = 600 (kg đường)</b>


<b>Đáp số : 600 kg đường</b>


<i><b>Caùch 2</b></i>


<b>Tỉ số phần trăm chỉ số đường ngày thứ</b>
<b>ba cửa hàng bán là:</b>


<b>100% - (35% + 40%) = 25%</b>
<b>Ngày thứ ba cửa hàng bán được:</b>


<b>2400 : 100 x 25 = 600 (kg đường)</b>
<b>Đáp số : 600 kg đường</b>
<b>CỦNG CỐ – DẶN DỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Dặn dò HS về nhà làm bài tập còn lại và
chuẩn bị tiết sau <b>Luyện tập chung.</b>



- HS lắng nghe.


<b>LỊCH SỬ</b>


<i> Tiết 34 </i>

<b>: ÔN TẬP</b>


<b>LỊCH SỬ NƯỚC TA TỪ GIỮA THẾ KỈ XIX ĐẾN NAY</b>


<b>(tiếp theo)</b>




<b>A/ MUÏC TIEÂU :</b>


Nắm được một số sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến nay:
- Thực dân Pháp xâm lược nước ta, nhân dân ta đã đứng lên chống Pháp.


- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, lãnh đạo cách mạng nước ta; Cách mạng tháng
Tám thành công; ngày 2 – 9 – 1945 Bác Hồ đọc tuyên ngôn Độc lập khai sinh nước Việt
Nam Dân chủ Cộng hòa.


- Cuối năm 1945, thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta, nhân dân ta tiến hành
cuộc kháng chiến giữ nước. Chiến thắng Điện Biên Phủ kết thúc thắng lợi cuộc káng chiến.
- Giai đoạn 1954 – 1975: Nhân dân miền Nam đứng lên chiến đấu, miền Bắc vừa
xây dựng củ nghĩa xã hội, vừa chống trả cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ, đồng
thời chi viện cho miền Nam. Chiến dịch Hồ Chí Minh tồn thắng, đất nước ta thống nhất.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b> :


Phiếu học tập ghi các câu hỏi dạng trắc nghiệm, phô tô mỗi em 1 tờ.



<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Hỏi các câu hỏi:


+ Từ năm 1858 đến nay, lịch sử nước ta
<i><b>chia thành mấy giai đoạn?</b></i>


+ Thời gian của từng giai đoạn?


+ Mỗi giai đoạn có sự kiện lịch sử tiêu biểu
<i><b>nào? Sự kiện đó xảy ra vào thời gian nào?</b></i>
- GV nhận xét, cho điểm.


- 5 HS trả lời:
+ 1 HS.
+ 1 HS.
+ 3 HS.


<b>GIỚI THIỆU BAØI</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.
- GV ghi tựa.


- HS lắng nghe.


<b>HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC DƯỚI HÌNH THỨC TRẮC NGHIỆM</b>



- GV phát phiếu cho từng HS.
- GV hướng dẫn cách làm bài.


- YC HS làm bài cá nhân trong 30 phút.
- Hết thời gian, GV nêu đáp án từng câu.


- HS nhận phiếu.
- HS lắng nghe.
- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- GV kiểm tra kết quả làm bài cả lớp.


- GV nhận xét chung kết quả làm bài của
HS.


- HS giơ tay.
- HS lắng nghe.


<b>PHIẾU KIỂM TRA</b>
<b>Bài : Ôn tập</b>


<i><b>Tên</b></i><b> : </b>………..


<b>Điểm</b> <b>Lời phê</b>


<b>I/ Hãy khoanh vào những câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:</b>


<i><b> 1) Thực dân Pháp nổ súng mở đầu cuộc xâm lược nước ta vào ngày, tháng, năm</b></i>
<i><b>nào?</b></i>



a. 9 – 1 – 1858 b.9– 1 - 1958 c. 1 – 9 – 1858 d. 1 – 9 – 1958
<i><b> 2) Bình Tây Đại ngun sối là ai?</b></i>


<i> </i>a. Trương Định b. Phan Bội Châu


c. Nguyễn Trường Tộ d. Tôn Thất Thuyết
<i><b> 3) Cuộc phản công ở Kinh thành Huế do ai lãnh đạo?</b></i>


<i> </i>a. Trương Định b. Phan Bội Châu


c. Nguyễn Trường Tộ d. Tôn Thất Thuyết
<i><b> 4) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào ngày, tháng, năm nào?</b></i>


a. 6 – 5 – 1911 b. 5 – 6 – 1911 c. 11 – 6 – 1911 d. 11 – 5 – 1911
<i><b> 5) Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào ngày, tháng, năm nào?</b></i>


a. 2 – 3 – 1930 b. 3 – 2 – 1930 c. 2 – 3 – 1932 d. 3 – 2 – 1932
<i><b> 6) Ngày 2 – 9 – 1945 có sự kiện trọng đại gì?</b></i>


a. Quốc khánh b. Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập
c. Khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa d. Cả ý b và ý c
<i><b> 7) Đài Tiếng nói Việt Nam phát lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ</b></i>
<i><b>Chí Minh vào thời gian nào?</b></i>


a. 19 – 12 – 1946 b. Saùng 19 – 12 – 1946
c. 20 – 12 – 1946 d. Saùng 20 – 12 – 1946
<i><b> 8) Chiến thắng Điện Biên Phủ là ngày nào?</b></i>


a. 5 – 7 – 1954 b. 1 – 5 – 1954 c. 7 – 5 – 1954 d. 1 – 7 – 1954
<i><b> 9) Hiệp định Pa-ri được ký kết vào ngày, tháng, năm nào?</b></i>



a. 21 – 7 – 1973 b. 27 – 1 – 1973 c. 21 – 3 – 1973 d. 27 – 3 – 1973
10/ Chiếc xe tăng do đồng chí Bùi Quang Thận chỉ huy có số hiệu là bao nhiêu?
a. 483 b. 843 c. 390 d. 930


<b>II/ Trả lời các câu hỏi sau: </b>


<b> 1/ </b><i><b>Sau hiệp định Giơ – ne – vơ, nhân dân ta mong chờ điều gì? Mong ước đó có </b></i>
<i><b>thành hiện thực khơng? Vì sao? (2,5đ)</b></i><b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b> 2/ </b><i><b>Hãy nêu ý nghĩa của chiến dịch lịch sử Hồ Chí Minh. (2,5đ)</b></i><b> </b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- Thu bài về nhà chấm
- GV nhận xét tiết học.



- Dặn về xem lại bài, ghi nhớ các nội dung
vừa ôn tập, học bài thật kĩ để thi HKII đạt
kết quả cao.


- HS nộp bài.
- HS lắng nghe.


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<i>Tiết 34</i>

:

<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>


<b>[</b>



<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


- Kể được một câu chuyện về việc gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc, bảo vệ
thiếu nhi hoặc kể được câu chuyện một lần em cùng các bạn tham gia công tác xã hội.
- Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


<b>B/ CHUẨN BỊ</b> :


Bảng lớp viết đề bài.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


- Gọi HS kể lại câu chuyện đã được nghe
hoặc đã được đọc về việc gia đình, nhà


<i><b>trường, xã hội chăm sóc, giáo dục trẻ em</b></i>
<i><b>hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với gia</b></i>
<i><b>đình, nhà trường và xã hội.</b></i>


- GV nhận xét.


- 3 HS kể trước lớp.


<b>GIỚI THIỆU BAØI </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- GV ghi đề bài lên bảng.


<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH KỂ CHUYỆN</b>

<b>Tìm hiểu yêu cầu của đề bài</b>



- Gọi HS đọc đề bài.


- GV giúp HS xác định đúng yêu cầu, tránh
lạc đề và gạch dưới những từ ngữ cần chú ý
của đề.


- Gọi HS đọc Gợi ý 1, 2 ở SGK.
- Kiểm tra sự ghi chép của HS.


- YC HS nêu câu chuyện mình đã chuẩn bị.
- GV gợi HS viết dàn ý câu chuyện định kể
ra vở nháp để kể dễ dàng hơn.


- GV kiểm tra và khen những em viết dàn ý
tốt.



- 1 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm SGK.
- HS lắng nghe.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc, cả lớp đọc thầm
SGK.


- HS để vở nháp lên bàn.
- Một số HS tiếp nối nhau nêu.
- HS viết nhanh dàn ý vào vở nháp.


<b>Học sinh thực hành kể chuyện</b>



<i>Kể trong nhóm</i>



- YC HS kể trong nhóm và trao đổi ý nghĩa
câu chuyện.


- GV xuống từng nhóm nghe HS kể, hướng
dẫn các em thêm.


- HS kể, trao đổi với bạn ngồi cạnh.


<i>Thi kể trước lớp</i>



- Khuyến khích HS thi kể trước lớp.
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá.


- GV nhận xét lại và đề nghị tuyên dương.



- Vaøi HS xung phong keå.


- Mỗi HS kể xong, lớp chất vấn thêm.
- HS nhận xét, đánh giá bình chọn bạn kể
hay nhất; bạn có câu chuyện hay nhất,
đúng đề bài và bạn đặt câu hỏi giao lưu
thú vị nhất.


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về kể lại cho người thân nghe.
- Chuẩn bị <b>Ôn tập cuối học kỳ II (tiết 4).</b>


- HS laéng nghe.
- HS laéng nghe.


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b> </b>

<i>Tieát 34 </i>

<b>: TỔNG KẾT TUẦN 34</b>




<b>A/ MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Giáo dục HS về An tồn giao thơng, vệ sinh mơi trường và chủ điểm kỉ niệm ngày
chiến thắng Điện Biên Phủ 7 – 5; ngày sinh Bác Hồ 19 – 5.


- HS có ý thức thi đua trong học tập.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b> :


- Bảng lớp kẽ sẵn bảng Tổng kết tuần.
- Sổ theo dõi, kiểm tra của Ban cán sự lớp.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA BAN CÁN SỰ + GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA CẢ LỚP</b>
<b>MỞ ĐẦU</b>


- Lớp trưởng nêu tầm quan trọng của tiết
học, chương trình làm việc, cách làm việc.


- Cả lớp lắng nghe.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 1</b></i>


<b>ĐÁNH GIÁ TUẦN QUA</b>


- Lớp trưởng mời tổ trưởng tổ 1 báo cáo tình
hình trong tổ tuần qua về mọi mặt.


- Thư ký điền vào bảng tổng kết tuần.
- Lớp trưởng nhận xét lại và đề nghị tuyên
dương các bạn học tốt và phê bình các bạn
vi phạm của tổ 1.


* Các tổ 2, 3, 4, 5 tiến hành tương tự.


- Sau khi xong cả 5 tổ, lớp trưởng nhận xét,
so sánh ưu – khuyết điểm giữa các tổ.


- Thư ký tổng kết điểm và xếp hạng cho
từng tổ.


- GV nhận xét khái quát lại, đề nghị tuyên
dương các tổ và cá nhân thực hiện tốt trong
tuần qua.


- GV nhắc nhở các tổ và cá nhân vi phạm
nhiều; đồng thời hướng dẫn cách khắc phục.


- Tổ trưởng tổ 1 báo cáo, cả lớp lắng nghe.
- Lớp có ý kiến bổ sung.


- Lớp vỗ tay tuyên dương.


- Cả lớp lắng nghe.


- Lớp vỗ tay tuyên dương.
- HS lắng nghe.


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2</b></i>


<b>PHƯƠNG HƯỚNG – NHIỆM VỤ TUẦN 35</b>


- Đại diện Ban cán sự nêu dự thảo kế hoạch
tuần 35:


+ Tiếp tục duy trì nền nếp học tập tốt và
các tiêu chí thi đua của lớp theo tổ / tuần.
+ Thực hiện tốt việc vệ sinh lớp học, sân


trường.


+ Tiếp tục giúp bạn Nam. Na. Huệ, Yến,
Thuận, Tuấn, Quốc học tốt hơn môn Toán,
luyện viết, luyện đọc.


+ Tập dượt cho tốt để dự thi nghi thức Đội
vòng trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

+ Ôn tập thật kĩ để thi HKII đạt kết quả tốt.
- GV nhấn mạnh lại nhiệm vụ tuần 35 và
trong thời gian tới.


- Lớp thảo luận để đi đến thống nhất
chung.


- Cả lớp lắng nghe.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 3</b></i>


<b>GIÁO DỤC HỌC SINH</b>


- GV giáo dục HS về ATGT, VSMT, Cúm
A H1N1, ý nghóa ngày 7 – 5; 19 – 5.


- GV nhắc nhở HS cố gắng học bài, ôn tập
thật kĩ để thi HKII đạt kết quả tốt nhất.


- Lớp lắng nghe, sau đó phát biểu ý kiến
của mình.



- HS lắng nghe.


<b>KẾT THÚC</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS cố gắng thực hiện tốt nội quy ở
tuần sau và thời gian tới.


- HS laéng nghe.


<b>BẢNG TỔNG KẾT ĐIỂM TUẦN 34</b>



<b>Tổ</b>

<b>Điểm</b>

<b><sub>tốt</sub></b>

<b>Điểm vi<sub>phạm</sub></b>

<b><sub>còn lại</sub></b>

<b>Điểm</b>

<b>Học sinh vi phạm</b>

<b>Hạng</b>


<b>1</b>



<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>



<b>THỜI KHĨA BIỂU LỚP 5B.</b>



<b>THỨ HAI</b> <b>THỨ BA</b> <b>THỨ TƯ</b> <b>THỨ NĂM</b> <b>THỨ SÁU</b>


CC CT T TLV TLV


Đ Đ LT&C ÂN LT&C MT


AV T TD T T



T Đ KH T Đ KH LS


TD KT AV ĐL KC


T HĐNGLL SHL


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 35</b>



<b>Thứ,ngày</b>

<b>Môn</b>

<b>Tên bài dạy</b>



CC


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

AV


TĐ <b>Ôn tập tiết 1</b>


TD


T <b>Luyện tập chung</b>


<b>BA</b>


<b>08/5/2012</b>



CT <b>Ôn tập tiết 2</b>


LT&C <b>Ôn tập tiết 3</b>


T <b>Luyện tập chung</b>



KH <b>Ơn tập : Mơi trường và tài ngun thiên nhiên</b>


KT <b>Lắp mơ hình tự chọn</b>


HĐNGLL


<b>TƯ</b>


<b>09/5/2012</b>



T <b>Luyện tập chung</b>


ÂN
TD


TĐ <b>Ôn tập tiết 4</b>


AV

<b>NĂM</b>



<b>10/5//2012</b>



TLV <b>Ôn tập tiết 5</b>


LT&C <b>Ôn tập tiết 6\\\\\\\\</b>


T <b>Luyện tập chung</b>


KH <b>Ôn tập và kiểm tra cuối năm</b>


ĐL <b>Kiểm tra cuối năm</b>



<b>SÁU</b>


<b>11/5/2012</b>



TLV <b>Ôn tập tiết 7 (Kiểm tra đọc)</b>
MT


T <b>Kiểm tra cuối năm học </b>


LS <b>Kiểm tra cuối năm</b>


KC <b>Ôn tập tiết 8 (Kiểm tra viết)</b>


SHL

<b>Tổng kết tuần 35</b>


Thứ hai ngày 07 tháng 5 năm 2012


<b>Đạo đức</b>


Thực hành cuối học kỳ II


<i>VỆ SINH LỚP HỌC, SÂN TRƯỜNG</i>


<b>Tập đọc</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (tiết 1)</b>
<b>I/ Mục đích u cầu</b>


- Đọc trơi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 120 tiếng/ phút; đọc diễn cảm được
đoạn thơ, đoạn văn đã học; thuộc 5- 7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản
của bài thơ, bài văn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27
sách Tiếng Việt 5 tập 2 (18 phiếu) để HS bốc thăm.


III/ Các hoạt động dạy học:


<i><b>1- Giới thiệu bài:</b></i>


- GV giới thiệu nội dung học tập của tuần 35;
Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết 1.


<i><b>2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng</b></i>


(khoảng 1/4 số HS trong lớp):


- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc.
- GV cho điểm.


<i><b>3- Bài tập 2:</b></i>


- GV dán lên bảng lớp tờ phiếu tổng kết CN,
VN của kiểu câu Ai làm gì?, giải thích.


- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài tập:


+ Lập bảng tổng kết về CN, VN của 3 kiểu câu
kể.


+ Nêu VD minh hoạ cho mỗi kiểu câu.



- Cho HS làm bài vào vở, một số em làm vào
bảng nhóm.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<i><b>4- Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về ôn tập và chuẩn bị bài sau.


- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi
bốc thăm được xem lại bài khoảng 1- 2
phút).


- HS đọc trong SGK (hoặc ĐTL) 1 đoạn
(cả bài) theo chỉ định trong phiếu.


- HS trả lời.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- 1 HS đọc bảng tổng kết kiểu câu <i>Ai làm</i>
<i>gì?</i>


- HS nghe.


- HS làm bài theo hướng dẫn của GV.
- HS nối tiếp nhau trình bày.



- Những HS làm vào bảng nhóm treo bảng
và trình bày.


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính và giải bài tốn.
II/Các hoạt động dạy học


1- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của
tiết học.


2- Luyện tập:
*Bài tập 1:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét.


*Bài tập 2:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào nháp.


*VD về lời giải:
a,



*Kết quả:


a) 8/3
b) 1/5
*Bài giải:


Diện tích đáy của bể bơi là:
22,5 <sub> 19,2 = 432 (m</sub>2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3:


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 4:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.


- Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi
nháp chấm chéo.


- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 4:


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào nháp.
- Mời 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.


3- Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các
kiến thức vừa ôn tập.


414,72 : 432 = 0,96 (m)


Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao của mực
nước trong bể là


5
4<sub>.</sub>


Chiều cao của bể bơi là:
0,96 


5


4<sub>= 1,2 (m)</sub>


Đáp số: 1,2 m.
*Bài giải:



a) Vận tốc của thuyền khi xi dịng là:
7,2 + 1,6 = 8,8 (km/giờ)


Nếu đi xi dịng thì trong 3,5 giờ thuyền đi
được quãng đường là:


8,8 <sub> 3,5 = 30,8 (km)</sub>


b) Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là:
7,2 – 1,6 = 5,6 (km/giờ)


Nếu đi ngược dịng thì thuyền đi qng đường 30,8
km hết số thời gian là:


30,8 : 5,6 = 5,5 (giờ)


Đáp số: a) 30,8 km ;
b) 5,5 giờ.
*Bài giải:


8,75 <i>x</i> + 1,25 <i><sub>x</sub></i><sub> = 20</sub>


(8,75 + 1,25) <i><sub>x</sub></i><sub> = 20</sub>


10 <i><sub>x</sub></i><sub> = 20</sub>


<i>x</i> = 20 : 10
<i>x</i> = 2


Thứ ba ngày 08 tháng 5 năm 2012



<b>Chính tả</b>


<b>ƠN TẬP (tiết 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (yêu cầu như tiết 1).


2. Biết lập bảng tổng kết về các loại trạng ngữ (trạng ngữ chỉ nơi chốn, thời gian, nguyên nhân,
mục đích, ...) để củng cố, khắc sâu kiến thức về trạng ngữ.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1).


- Một tờ phiếu khổ to ghi nội dung vắn tắt cần ghi nhớ về trạng ngữ.
- Phiếu học tập.


III/ Các hoạt động dạy học
1- Giới thiệu bài:


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết
học.


2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc
lòng (1/4 số HS trong lớp HS):


- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau
khi bốc thăm được xem lại bài
khoảng



1- 2 phút).


- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc


*VD về lời giải:
Các loại


TN Câuhỏi Ví dụ


TN chỉ nơi


chốn Ởđâu? - Ngoài đường,xe cộ đi lại như
mắc cửi.


TN chỉ


thời gian Vìsao?
Mấy


- Sáng sớm tinh
mơ, nơng dân đã
ra đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

lịng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu.


- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa
đọc, HS trả lời.


- GV cho điểm theo hướng dẫn của


Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc
không


đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà
luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết
học sau.


3- Bài tập 2:


- Mời một HS nêu yêu cầu.


- GV dán lên bảng tờ phiếu chép bảng
tổng kết trong SGK, chỉ bảng, giúp
HS hiểu yêu cầu của đề bài.


- GV kiểm tra kiến thức:
+ Trạng ngữ là gì?


+ Có những loại trạng ngữ nào?
+ Mỗi loại trạng ngữ trả lời cho câu
hỏi nào?


- GV dán lên bảng tờ phiếu ghi nội
cần ghi nhớ về trạng ngữ, mời 2 HS
đọc lại.


GV phát phiếu đã chuẩn bị cho 3 HS
làm.


GV nhận xét nhanh.



- Những HS làm vào giấy dán lên
bảng lớp và trình bày.


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận
những HS làm bài đúng.


5- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.


giờ? bắt đầu lên
đường.


TN chỉ
nguyên
nhân


….



sao?


Nhờ
đâu?


Tại
đâu?


- Vì vắng tiến
cười, vương


quốc nọ buồn


chán kinh


khủng.


- Nhờ siêng năng
chăm chỉ, chỉ 3
tháng sau, Nam đã
vượt lên đầu lớp.


- Tại hoa biếng
học mà tổ chẳng
được khen.


- HS làm bài cá nhân.
- HS nối tiếp nhau trình bày.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Ơn tập – kiểm tra (t3)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Mức độ yc về kĩ năng đọc như ở tiết 1.


- Biết lập bảng thống kê và nhận xét về bảng thống kê theo yc của BT2, BT3.


<b>* KNS : Thu thập xử lí thơng tin: lập bảng thống kê; Ra quyết định (lựa chọn phương án)</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.


- Hai ba tờ phiếu ghi nội dung bài tập 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


* Kiểm tra học thuộc lòng: (1/ 4 học sinh trong lớp)


Bài tập 2: - Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.


Giáo viên hỏi:


. Các số liệu về tình hình phát triển giáo dục
Tiểu học ở nước ta trong mỗi năm học được
thống kê theo những mặt nào?


. Như vậy cần lập bảng thống kê gồm mấy cột
dọc?


. Bảng thống kê có mấy hàng ngang?


- Giáo viên dán lên bảng 1 tờ phiếu đã kẻ sẵn
mẫu rồi gọi học sinh lên bảng ghi bảng thống
kê.


- Giáo viên và học sinh cùng nhận xét.
Bài 3:



- Giáo viên phát bút dạ cho học sinh làm.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


a) Số trường hằng năm tăng haygiảm
b) Số học sinh hằng năm tăng hay
giảm?


c) Số học sinh hằng năm tăng hay giảm?
d) Tỉ số học sinh dân tộc thiểu số hằng
năm tăng hay giảm?


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà, chuẩn bị : Ôn tập 4.


- Thống ke theo 4 mặt: Số trường, số học
sinh, số giáo viên, tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu
số…


- Gồm 5 cột dọc.


- Có 5 hàng ngang ghi số liệu của 5 năm học.
- Học sinh trao đổi rồi ghi trên giấy nháp.


- Học sinh đọc nội dung bài tập.
- Học sinh làm bài trên phiếu.


- Trình bày kết quả.


- Tăng
- Giảm


- Lúc tăng lúc giảm.
- Tăng.


+ Hs hệ thống lại bài.
+ Hs nắm yc về nhà.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết tính giá trị biểu thức; tìm số trung bình cộng; giải các bài tốn liên quan đến tỉ số
phần trăm. Bài1;2(a);3.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sách giáo khoa, vở bài tập Toán 5.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài + ghi bài.


b) Giảng bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bài 2:


- Giáo viên cho học sinh ơn lại cách tìm số
trung bình cộng của 3 hoặc 4 số.


Bài 3:


- Giáo viên gọi học sinh lên chữa bài.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bài 4: Cho học sinh giỏi làm bài rồi chữa.
- Giáo viên gọi học sinh lên chữa.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bài 5: Giáo viên hướng dẫn học sinh giỏi giải
loại bài toán chuyển động.


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ.


- Giao bài về nhà, Làm vào vở nháp các bài của


tiết Luyện tập chung.


a) 0,08


b) 8 giờ 99 phút = 9 giờ 39 phút
- Học sinh tự làm rồi chữa bài.
Kết quả là:


a) 33 b) 3,1


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
Bài giải


Số học sinh gái của lớp đó là:
19 + 2 = 21 (học sinh)
Số học sinh của cả lớp là:


19 + 21 = 40 (học sinh)


Tỉ số % của số học sinh trai và số học sinh của
cả lớp là:


19 : 40 = 0,475 = 47,5%


Tỉ số % của học sinh gái và cố học sinh của cả
lớp là:


21 : 40 = 0,525 = 52,5%


Đáp số: 47,5% ; 52,5%


Bài giải


Sau năm thứ nhất số sách thư viện tăng thêm
là:


6000 : 100 x 20 = 1200 (quyển)
Sau năm thứ nhất số sách thư viện có là:


6000 + 1200 = 7200 (quyển)


Sau năm thứ hai số sách thư viện tăng thêm là:
7200 : 100 x 20 = 1440 (quyển)
Sau năm thứ hai số sách thư viện có tất cả là:


7200 + 1440 = 8640 (quyển)
Bài giải


Vận tốc của dòng nước là:
(28,4 - 18,6) : 2 = 4,9 (km/ giờ)
Vận tốc của tàu thuỷ khi nước lặng là:


28,4 – 4,9 = 23,5 (km/ giờ)
Đáp số: 23,5km/ giờ


4,9 km/ giờ
+ Hs hệ thống bài học.


+ Hs nắm yc về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Ơn tập: Mơi trường và tài ngun thiên nhiên</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Ôn tập kiến thức về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường và một số biện pháp bảo vệ
môi trường.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.


- Giáo viên giúp học sinh hiểu khái nhiệm về môi
trường.


+ Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi: “Ai nhanh,
ai đúng”


- Giáo viên đọc từng câu hỏi trong trị chơi “Đốn
chữ” và câu hỏi trắc nghiệm.


Dịng 1: Tính chất của đất đã bị xói mịn.
Dịng 2: Đồi cây đã bị đốn hoặc đốt trụi.
Dịng 3: Là mơi trường của nhiều …
Dịng 4: Của cải sẵn có trong …



Dịng 5: Hậu quả mà rừng phải chịu do việc đốt
rừng làm nương rẫy, …


+ Giáo viên hướng dẫn học sinh trọn câu trả lời
đúng.


Câu 1: Điều gì đã xảy ra khi có q nhiều khói, khí
độc thải vào khơng khí?


Câu 2: Yếu tố nào nêu ra dưới đây có thể làm ơ
nhiễm nước?


Câu 3: Trong các biện pháp ……


Câu 4: Đặc điểm nào là quan trọng nhất của nước
sạch?


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nội dung bài.


- Học bài cũ, chuẩn bị ôn tập cuối năm.


- Học sinh đọc SGK và chuẩn bị.


- Học sinh suy nghĩ trả lời.


Bạc màu


đồi trọc


Rừng
Tài ngun


bị tàn phá


b) Khơng khí bị ơ nhiễm.
c) Chất thải


d) Tăng cường dùng phân hoá học và
thuốc trừ sâu.


e) Giúp phòng tránh được các bệnh về
đường tiêu hố, bệnh ngồi da, đau mắt,


+ Hs hệ thống lại bài.
+ Hs nắm yc về nhà.


<b>Khoa học</b>
<b>ÔN TẬP : MÔI TRƯỜNG </b>


<b>VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Một số nguyên nhân gây ô nhiễm và một số biện pháp bảo vệ môi trường.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Phiếu học tập.



<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1- Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
2- Bài ôn:


- GV phát cho nỗi HS một phiếu học
tập.


- HS làm bài độc lập. Ai xong trước
nộp bài trước.


- GV chọn ra 10 HS làm bài nhanh và
đúng để tuyên dương.


*Đáp án:


a) Trị chơi “Đốn chữ”:
1- Bạc màu


2- đồi trọc
3- Rừng
4- Tài nguyên
5- Bị tàn phá


b) Câu hỏi trắc nghiệm:


1 – b ; 2 – c ; 3 – d ; 4 – c
3- Củng cố, dặn dò:



- GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau


<b>KĨ THUẬT</b>


<b>Tiết 35</b>: <b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN</b>


<b>Lắp xe ben (tiết 3)</b>


<b>A/ MỤC TIÊU: </b>


<b> </b> -HS lắp được xe ben hồn chỉnh, đúng quy trình kĩ thuật và hồn thành sản phẩm.
- Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo, kiên nhẫn khi tháo các chi tiết của xe ben.<b> </b>
<b>* SDNLTK&HQ : </b>Lắp thiết bị thu năng lượng mặt trời để tiết kiệm xăng dầu.


<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>


 Tranh ảnh sách giáo khoa.
 Các bộ phận đã lắp ở tiết trước.
 Mẫu xe ben đã lắp sẵn.


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>KIỂM TRA BAØI CŨ</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - HS để các bộ phận đã lắp lên bàn.


<b>GIỚI THIỆU BAØI</b>


- GV nêu mục tiêu tiết học.


- GV ghi tựa.


- HS lắng nghe.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 1</b></i>


<b>LẮP RÁP RÔ - BỐT</b>


- Mời HS đọc lại các bước lắp xe ben.
- YC HS kiểm tra lại các bộ phận đã lắp ở
tiết trước.


- GV bao quát lớp giúp đỡ HS còn lúng túng
và nhắc HS thêm: Khi lắp xong, cần kiểm
<i><b>tra sự nâng lên hạ xuống của thùng xe.</b></i>


- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.82.
- HS tự kiểm tra.


- HS thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>HOẠT ĐỘNG 2</b></i>


<b>ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM</b>


- GV chæ định một số HS trưng bày sản
phẩm.


- GV mời 3,4 HS lên kiểm tra, đánh giá.
- Gọi HS nêu lại tiêu chuẩn đánh giá như
mục III ở SGK.



- GV đánh giá, kết luận lại và đánh giá
chung sản phẩm của cả lớp, tuyên dương
những HS có sản phẩm đẹp, hoàn thành
sớm.


- YC HS tháo rời các chi tiết và xếp vào
hộp.


- 3,4 HS tröng bày sản phẩm.


- 3,4 HS lên đánh giá sản phẩm của bạn.
- 1 HS nêu.


- Những HS được chọn lên nêu nhận xét
đánh giá về sản phẩm của bạn.


- HS tháo rời các chi tiết.


<b>NHẬN XÉT – DẶN DÒ</b>


- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần làm
việc của HS.


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS <b>thường xuyên kiểm tra các chi </b>
<b>tiết và bảo quản cho tốt bộ lắp ghép.</b>


- HS laéng nghe.


- HS laéng nghe.


Thứ tư ngày 09 tháng 5 năm 2012


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết tính tỉ số phần trăm và giải tốn về tỉ số phần trăm; tính diện tích, chu vi của hình
trịn. Bài1,2 (phần 1); Bài 1(phần 2)


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài:


<b>Phần I:</b> Hướng dẫn học sinh khoanh vào trước câu
trả lời đúng.


Bài 1: 0,8% ?


Bài 2: Biết 95% của 1 số là 475 vậy 1<sub>5</sub> của số đó
là.


Bài 3:


<b>Phần II: Hướng dẫn học sinh cách giải các bài tập.</b>


Bài 1: Hướng dẫn cách giải.


- Giáo viên gọi học sinh giải.


C. <sub>1000</sub>8


C. 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bài 2:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ sơ đồ.
120% = 1


100=
6
5


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà, chuẩn bị : Luyện tập chung.


- Học sinh nêu u cầu bài tập.



a) Diện tích phần đã tơ màu là:
10 x 10 x 3,14 = 314 (cm2<sub>)</sub>


b) Chu vi của phần không tô màu là:
10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm)


Đáp số: a) 314 cm2


b) 62,8 cm
Bài giải
Số tiền mua cá là:


88 000 : (5 + 6) x 11 = 48 000 (đồng)
Đáp số: 48 000 đồng.


- Hs lên bảng chữa bài.


- Hs nắm yc về nhà.


<b>Tập đọc</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II </b>
(tiết 4)


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Củng cố kĩ năng lập biên bản cuộc họp qua bài luyện tập viết biên bản cuộc họp của chữ viết –
bài <i><b>Cuộc họp của chữ viết.</b></i>


<i><b>* KNS : </b></i>Ra quyết định/ giải quyết vấn đề; Xử lí thơng tin.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập 2.
III/ Các hoạt động dạy học:


<i><b>1- Giới thiệu bài:</b></i>


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


<i><b>2- Hướng dẫn HS luyện tập:</b></i>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm lại bài.


+ Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì?
+ Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn Hồng


+ Bàn việc giúp đỡ bạn Hồng. Bạn này
khơng biết dùng dấu chấm câu nên đã viết
những câu văn rất kì quặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- GV cùng cả lớp trao đổi nhanh, thống nhất
mẫu biên bản cuộc họp của chữ viết. GV dán
lên bảng tờ phiếu ghi mẫu biên bản.


- Mời HS làm vào bảng nhóm, treo bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung; bình chọn
bạn làm bài tốt nhất.


<i><b>3- Củng cố, dặn dò:</b></i>



- GV nhận xét giờ học.


- Dặn những HS viết biên bản chưa đạt về
nhà hoàn chỉnh lại ...


- 1 HS nêu cấu tạo của một biên bản.


- HS viết biên bản vào vở. 2 HS làm vào
bảng nhóm.


- Một số HS đọc biên bản. GV chấm điểm
một số b iên bản.


Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012


<b>Tập làm văn</b>


<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II</b>
(tiết 5)


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (yêu cầu như tiết 1).


- Hiểu bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ, cảm nhận được vẻ đẹp của những chi tiết, hình ảnh
sống


động ; biết miêu tả một hình ảnh trong bài thơ.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Bút dạ, bảng nhóm, phiếu học tập.


III/ Các hoạt động dạy học:


<i><b>1- Giới thiệu bài:</b></i>


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


<i><b>2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng</b></i> (số
HS còn lại):


- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS
trả lời.


- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>3- Bài tập 2:</b></i>


- GV nói thêm về Sơn Mỹ.


- GV nhắc HS: Miêu tả một hình ảnh (ở đây
là một hình ảnh sống động về trẻ em) không
phải diễn lại bằng văn xuôi câu thơ, đoạn thơ
mà là nói tưởng tượng, suy nghĩ mà hình ảnh
thơ đó gợi ra cho các em.


- Yêu cầu HS đọc những câu thơ gợi ra
những hình ảnh rất sống động về trẻ em.
- Yêu cầu HS đọc những câu thơ tả cảnh


buổi chiều tối và ban đêm ở vùng quê ven


- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau
khi bốc thăm được xem lại bài khoảng
1- 2 phút).


- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc
lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đọc thầm bài thơ.
- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

biển.


- HS đọc kĩ câu hỏi; chọn một hình ảnh mình
thích nhất trong bài thơ để viết.


- Một số HS trả lời bài tập 2 và đọc đoạn
văn.


- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung; bình chọn
bạn làm bài tốt nhất.


<i><b>4- Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà viết lại hoàn chỉnh đoạn


văn miêu tả đã chọn.


- Dặn những HS chưa kiểm tra tập đọc, HTL
hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp
tục luyện đọc.


+ Đó là những câu thơ từ <i>Hoa xương</i>
<i>rồng chói đỏ</i> đến hết.


- HS viết đoạn văn vào vở
- HS đọc.


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II </b>


(tiết 6)
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1.Nghe – viết đúng chính tả 11 dịng đầu của bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ.


2. Củng cố kĩ năng viết đoạn văn tả người, tả cảnh dựa vào hiểu biết của em và những hình ảnh
được gợi ra từ bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng lớp viết 2 đề bài.
III/ Các hoạt động dạy học:


<i><b>1- Giới thiệu bài:</b></i>



GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


<i><b>2- Nghe- viết:</b></i>


- GV Đọc bài viết.


- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết
bảng con: nín bặt, bết, à à u u, xay xay,…


- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.


<i><b>3- Bài tập 2:</b></i>


- GV cùng học sinh phân tích đề.


- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung; bình chọn
bạn làm bài tốt nhất.


<i><b>4- Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- HS theo dõi SGK.
- HS viết bảng con.



- 1 HS hãy nêu cách trình bày bài.
- HS viết bài.


- HS soát bài.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- HS suy nghĩ chọn đề gần gũi với mình.
- Nhiều HS nói nhanh đề tài em chọn.
- HS viết đoạn văn vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Dặn những HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà
hoàn chỉnh đoạn văn. Cả lớp làm thử bài kuyện tập
ở tiết 7, 8


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Giúp HS ôn tập, củng cố về giải bài toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số
phần trăm, tính thể tích hình hộp chữ nhật,… và sử dụng máy tính bỏ túi.


II/Các hoạt động dạy học


<i><b>1- Giới thiệu bài:</b></i> GV nêu mục tiêu của
tiết học.


<i><b>2- Luyện tập</b></i>:


<b>Phần 1:</b>


- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào SGK.


- Mời một số HS nêu kết quả, giải thích.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>Phần 2:</b>
*Bài tập 1


- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 2


- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<i><b>3- Củng cố, dặn dò: </b></i>


GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các
kiến thức vừa ôn tập.


- 1 HS đọc yêu cầu.


*Kết quả:


Bài 1: Khoanh vào C
Bài 2: Khoanh vào A
Bài 3: Khoanh vào B
- 1 HS đọc yêu cầu.


*Bài giải:


Phân số chỉ tổng số tuổi của con gái và của con trai
là:




1 1 9


5 4 20<sub> (tuổi của mẹ) </sub>




Coi tổng số tuổi của hai con là 9 phần bằng nhau thì
tuổi của mẹ là 20 phần như thế. Vậy tuổi mẹ là:18 20 40


9





(tuổi)
Đáp số: 40 tuổi.


- 1 HS nêu yêu cầu.


*Bài giải:


a) Số dân ở Hà Nội năm đó là:


2627 <sub> 921 = 2419467 (người)</sub>


Số dân ở Sơn La năm đó là:


61 <sub> 14210 = 866810 (người)</sub>


Tỉ số phần trăm của số dân ở Sơn La và số dân ở Hà
Nội là:


866810 : 2419467 = 0,3582…
0,3582… = 35,82%


b) Nếu mật độ dân số của Sơn La là 100 người/km2


thì trung bình mỗi ki- lơ- mét vng sẽ có thêm :
100 – 61 = 39 (người), khi đó só dân của tỉnh Sơn La
tăng thêm là:


39 <sub> 14210 = 554190 (người)</sub>


Đáp số: a) khoảng 35,82%
b) 554 190 người.


<b>Khoa học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>I. Mục tiêu:</b>




<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Không


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1:


- Cho học sinh làm bài tập trong SGK.
- Giáo viên quan sát, đôn đốc làm bài.
3.3. Hoạt động 2:


- Chọn 10 học sinh nhanh chấm bài.
- Nhận xét.


- Chốt lại kết quả.


Câu 1: 1.1


1.2


Câu 2: a) Nhộng


b) Trứng
c) Sâu
Câu 3: g) Lợn


Câu 4: 1- c ; 2- a ; 3- b
Câu 5: b


Câu 6: Đất ở đó sẽ bị xói mịn, bạc màu.
Câu 7: Khi rừng đầu nguồn bị phá huỷ, khơng
cịn cây cối giữ nước, nước thoát nhanh, gây lũ
lụt.


Câu 8: a) Năng lượng từ than đá, xăng, dầu, khí
đốt.


Câu 9: Năng lượng sạch hiện đang được sử
dụng ở nước ta, năng lượng mặt trời, gió, nước
chảy.


<i><b>4. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Địa lý</b>


<b>Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>




<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Nội dung bài kiểm tra + giấy kiểm tra.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Sự chuẩn bị.


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài + ghi bảng.
b) Giảng bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

1. Nêu vị trí địa lí giới hạn của nước ta?
2. Nêu đặc điểm của sơng ngịi nước ta?


3. Năm 2004, nước ta có bao nhiêu dân tộc? Số dân nước ta đứng thứ mấy trong các nước
Đông Nam á.


4. Ngành thuỷ sản phân bố chủ yếu ở đâu?
- Giáo viên cho học sinh làm.


- Cách cho điểm.
Câu 1: 3 điểm
Câu 2: 3 điểm.
Câu 3: 3 điểm
Câu 4: 1 điểm



- Giáo viên thu bài.


<i><b>3. Củng cố, dặn dị:</b></i>


- Ơn lại phần địa lí Việt Nam và địa lí thế giới.


Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012


<b>Tập làm văn</b>


<b>Kiểm tra đọc (tiết 7)</b>
<b>(Đề và đáp án tổ ra)</b>


<b>Toán</b>


<b>Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II</b>
<b>(Đề và đáp án tổ ra)</b>


<b>Lịch sử</b>


<b>Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II</b>
<i><b>(Tổ ra đề)</b></i>


<b>Kể chuyên</b>
<b>Kiểm tra viết (Tiết </b>


Thứ sáu ngày 11 tháng 5năm 2012
<b>Sinh hoạt</b>


KIỂM ĐIỂM Ý THỨC ĐẠO ĐỨC, HỌC TẬP ...TRONG TUẦN 35
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Học sinh thấy được ưu và nhược điểm của mình trong tuần qua.


- Từ đó sửa khuyết điểm, phát huy những ưu điểm, nắm được phương hướng tuần sau.
- Giáo dục học sinh thi đua học tập.


<i>1. Ổn định tổ chức.</i>
<i>2. Lớp trưởng nhận xét</i>.
- Hs ngồi theo tổ


- Tổ trưởng nhận xét, đánh giá, xếp loại các thành viên trong lớp.
- Tổ viên có ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

-> xếp loại các tổ


<i>3. GV nhận xét chung</i>:
* Ưu điểm:


- Nề nếp học tập :...
- Về lao động:


- Về các hoạt động khác:


- Có tiến bộ rõ về học tập trong tuần qua : ...
* Nhược điểm:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×