Tải bản đầy đủ (.docx) (342 trang)

Giao an Ngu van 6 Chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 342 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 18/8/2011</i>
<i>Ngày dạy: 23/8/2011</i>
<i>Giáo viên: Vũ Phong</i>
<i>Trờng THCS Vĩnh Phú</i>


<i><b>Tuần 1: Bài 1</b></i>



<i><b>Tiết 1:</b></i> <i><b>Văn bản:</b></i>


<b>Con Rồng, </b>


<b>cháuTiên</b>



<b> (Truyền thuyết)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b> Giúp học sinh:


-Hiu c định nghĩa sơ lợc về truyền thuyết Con Rồng, cháu Tiên.
- Chỉ ra và hiểu đợc ý nghĩa của những chi tiết tởng tợng kì ảo.
- Kể đợc truyện, nhận ra những sự việc chính của truyện.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


* Giáo viên: + Soạn bài


+ c sỏch giỏo viên và sách bài soạn.
+ Su tầm tranh ảnh liên quan đến bài học.
* Học sinh: + Soạn bài


+ Su tầm những bức tranh đẹp, kì ảo về về lạc Long Quân và Âu
cơ cùng 100 ngời con chia tay lên rừng xuống biển.


+ Su tầm tranh ảnh về Đền Hùng hoặc vùng đất Phong Châu.



<b>C. Tiến trình các hoạt động dạy và học : </b>


<i><b>Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức. 6B: ...


2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra viƯc chn bị sách vở và dụng cụ học tập bộ
môn.


3. Gii thiệu bài: Ngay từ những ngày đầu tiên cắp sách đến trờng chúng ta
đều đợc học và ghi nhớ câu ca dao:


Bầu ơi thơng lÊy bÝ cïng


Tuy rằng khác giống nhng chung một giàn


Nhc n giống nịi mỗi ngời Việt Nam của mình đều rất
tự hào về nguồn gốc cao q của mình - nguồn gốc Tiên,
Rồng, con Lạc cháu Hồng. Vậy tại sao muôn triệu ngời
Việt Nam từ miền ngợc đến miền xuôi, từ miền biển đến
rừng núi lại cùng có chung một nguồn gốc nh vậy.
Truyền thuyết Con Rồng, cháu Tiên mà chúng ta tìm hiểu
hơm nay sẽ giúp các em hiểu rõ về điều đó.


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn đọc, hiểu văn bản</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>I- TiÕp xóc văn bản:</b>



- GV hng dn cỏch c


- GV c mu một đoạn sau đó gọi HS
đọc.


- Nhận xét cách đọc ca HS


? HÃy kể tóm tắt truyện từ 5-7 câu?
- Đọc kĩ phần chú thích * và nêu hiểu
biết của em vÒ truyÒn thuyÕt?


? Em hÃy giải nghĩa các tõ: ng tinh,
méc tinh, hå tinh và tập quán?


? Theo em trruyện có thể chia làm mấy


<i><b>1. Đọc và kể:</b></i>


- Đọc Rõ ràng, rành mạch, nhấn giọng ở
những chi tiết kì lạ phi thờng


<i><b>2. Tìm hiểu chú thích:</b></i>


* Khái niệm truyền thuyết:


- Truyn dõn gian truyền miệng kể về các
nhân vật, sự kiện cí liên quan đến lịch sử
thời quía khứ.



- Thêng có yếu tố tởng tợng kì ảo.


- Th hin thỏi độ, cách đánh giá của nhân
dân đối với các sự kiện và nhân vật LS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phần? Nội dung của từng phần? a. Từ đầu đến...long trang  Giới thiệu Lạc
Long Quân và Âu Cơ


b. Tiếp...lên đờng  Chuyện Âu Cơ sinh
nở kì lạ và LLQ và u C chia con


c. Còn lại  Gi¶i thÝch nguån gốc con
Rồng, cháu Tiên.


<b>II. Phân tích văn bản:</b>


<i><b>1. Giới thiệu Lạc Long Quân - Âu cơ:</b></i>


- Gọi HS đọc đoạn 1


? LLQ và Âu cơ đợc giới thiệu nh thế
nào? (Nguồn gốc, hình dáng, tài nng)


? Em có nhận xét gì về chi tiết miêu tả
LLQ và Âu cơ?


- Ti sao tỏc gi dõn gian khơng tởng
t-ợng LLQ và Âu cơ có nguồn gốc từ các
loài vật khác mà tởng tợng LLQ nịi
rồng, Âu Cơ dịng dõi tiên? Điều đó có


ý nghĩa gì?


* <i>GV bình:</i> Việc tởng tợng LLQ và Âu
Cơ dòng dõi Tiên - Rồng mang ý nghĩa
thật sâu sắc. Bởi rồng là 1 trong bốn
con vật thuộc nhóm linh mà nhân dân
ta tơn sùng và thờ cúng. Cịn nói đến
Tiên là nói đến vẻ đẹp tồn mĩ khơng gì
sánh đợc. Tởng tợng LLQ nòi Rồng,
Âu Cơ nòi Tiên phải chăng tác giả dân
gian muốn ca ngợi nguồn gốc cao quí
và hơn thế nữa muốn thần kì hố, linh
thiêng hoá nguồn gốc giống nòi của
dân tộc VN ta.


? VËy qua c¸c chi tiÕt trªn, em thấy
hình tợng LLQ và Âu Cơ hiện lên nh
thÕ nµo?


<i>* GV bình</i>: Cuộc hơn nhân của họ là sự
kết tinh những gì đẹp đẽ nhất của con
ngơì, thiên nhiờn, sụng nỳi.


- Âu Cơ sinh nở có gì kì lạ? đây là chi
tiết ntn? Nó có ý nghĩa gì?


<i>* GV bình</i>: Chi tiết lạ mang tính chất
hoang đờng nhng rất thú vị và giàu ý
nghĩa. Nó bắt nguồn từ thực tế rồng,
rắn đề đẻ trứng. Tiên (chim) cũng để


trứng. Tất cả mọi ngời VN chúng ta đều
sinh ra từ trong cùng một bọc trứng
(đồng bào) của mẹ Âu Cơ. DTVN
chúng ta vốn khoẻ mạnh, cờng tráng,
đẹp đẽ, phát triển nhanh  nhấn mạnh
sự gắn bó chặt chẽ, keo sơn, thể hiện ý
nguyện đoàn kết giữa các cộng đồng
ngời Việt.


? Em hÃy quan sát bức tranh trong SGK
và cho biết tranh minh hoạ cảnh gì?
? Lạc Long Quân và Âu Cơ chia con
nh thế nào? ViÖc chia tay thể hiện ý
nguyện gì?


Lạc Long Quân Âu Cơ
- Nguồn gốc: thần Tiªn


- Hình dáng: mình Xinh p tuyt trn
rng di nc


- Tài năng: có nhiều
phép lạ, giúp dân diệt
trừ yêu quái


Đẹp kì lạ, lớn lao với nguồn gốc vô
cùng cao quí.


<i><b>2. Diễn biến truyện:</b></i>
<i><b>a. Âu Cơ sinh nở kì lạ:</b></i>



- Sinh bọc trăm trứng, nở trăm con, đẹp đẽ,
khôi ngô, không cần bú mớm, lớn nhanh
nh thổi.


 Chi tiết tởng tợng sáng tạo diệu kì nhấn
mạnh sự gắn bó keo sơn, thể hiện ý nguyện
đoàn kết giữa các cộng ng ngi Vit


<i><b>b. Âu Cơ và Lạc Long Quân chia con:</b></i>


- 50 ngêi con xng biĨn;
- 50 Ngêi con lªn nói


- Cùng nhau cai quản các phơng, dựng xây
đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Bằng sự hiểu biết của em về LS chống
ngoại xâm và công cuộc xây dựng đất
nớc, em thấy lời căn dặn của thần sau
này có đợc con cháu thực hiện khơng?


<i>* GV bình:</i> LS mấy ngàn năm dựng nớc
và giữ nớc của dân tộc ta đã chứng
minh hùng hồn điều đó. Mỗi khi TQ bị
lâm nguy, ND ta bất kể trẻ, già, trai, gái
từ miền ngợc đến miền xuôi, từ miền
biển đến miền rừng núi xa xơi đồng
lịng kề vai sát cánh đứng dậy diết kẻ
thù. Khi nhân dân một vùng gặp thiên


tai địch hoạ, cả nớc đều đau xót, nhờng
cơm xẻ áo, để giúp đỡ vợt qua hoạn
nạn. và ngày nay, mỗi chúng ta ngồi
đây cũng đã, đang và sẽ tiếp tục thực
hiện lời căn dặn của Long Quân xa kia
bằng những việc làm thiết thực.


? Trong tun d©n gian thêng có chi tiết
tởng tợng kì ảo. Em hiểu thế nào là chi
tiết tởng tợng kì ảo?


? Trong truyện này, chi tiết nói về LLQ
và Âu Cơ; việc Âu Cơ sinh nở kì lạ là
những chi tiết tởng tợng kì ảo. Vai trò
của nó trong truyện này nh thế nào?


- Gi HS đọc đoạn cuối


? Em h·y cho biÕt, truyÖn kÕt thóc b»ng
nh÷ng sù viƯc nµo? ViƯc kÕt thóc nh
vËy cã ý nghÜa g×?


? VËy theo em, cốt lõi sự thật LS trong
truyện là ở chỗ nào?


* <i>GV:</i> Cốt lõi sự thật LS là mời mấy
đời vua Hùng trị vì. cịn một bằng
chứng nữa khẳng định sự thật trên đó là
lăng tởng niệm các vua Hùng mà tại
đây hàng năm vẫn diễn ra một lễ hội rất


lớn đó là lễ hội đền Hùng. Lễ hội đó đã
trở thành một ngày quốc giỗ của cả dân
tộc, ngày cả nớc hành quân về cội
nguồn:


“ Dù ai đi ngợc về xuôi


Nh ngy gi tổ mùng mời tháng ba”
và chúng ta tự hào về điều đó. Một lễ
hội độc đáo duy nhất chỉ có ở VN!
- Em hãy cho biết đền Hùng nằm ở tỉnh
nào trên đất nớc ta?


? Theo em, tại sao truyện này đợc gọi là
truyền thuyết? Truyện có ý nghĩa gì?


<i><b>* ý nghĩa của chi tiết t</b><b> ởng t</b><b> ợng kì ¶o:</b></i>


- Chi tiết tởng tợng kì ảo là chi tiết khơng
có thật đợc dân gian sáng tạo ra nhằm mục
đích nhất định.


- ý nghÜa cđa chi tiÕt tëng tỵng kì ảo trong
truyện:


+ Tụ m tớnh cht kỡ l, lớn lao, đẹp đẽ
của các nhân vật, sự kiện.


+ Thần kì hố, linh thiêng hố nguồn gốc
giống nịi, dân tộc để chúng ta thêm tự


hào, tin yêu, tơn kính tổ tiên, dân tộc.
+ Làm tăng sức hấp dẫn của tác phẩm.


<i><b>3. KÕt thóc t¸c phÈm:</b></i>


- Con trởng lên ngôi vua, lấy hiệu Hùng
V-ơng, lập kinh đô, đặt tên nớc.


- Gi¶i thÝch ngn gèc cđa ngêi VN là con
Rồng, cháu Tiên.


Cỏch kt thỳc mun khng định nguồn
gốc con Rồng, cháu Tiên là có thật


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS đọc ghi nhớ <i><b>1. Nghệ thuật:</b></i>


- Sử dụng các yếu tố tởng tợng kìa ảo kể về
nguồn gốc và hình dạng của LLQ và AC,
về việc sinh nở của AC.


- Xây dựng hình tợng nv mang dáng dấp
thần linh.


<i><b>2. Nội dung:</b></i>


- Giải thích, ngỵi ca ngn gèc cao q
cđa d©n téc, ngợi ca công lao của LLQ và
AC.


<i><b>3. ý nghĩa văn bản:</b></i>



Truyện kể về nguồn gốc dân tộc con Rồng,
cháu Tiên, ngợi ca nguồn gốc cao quý của
dân tộc và ý nguyện đoàn kết gắn bó của
dân tộc ta.


<i>* Ghi nhớ</i>/ Sgk


<b>IV Luyện tập:</b>


1. Học xong truyện: Con Rồng, cháu Tiên
em thích nhất chi tiết nào? vì sao?


2. Kể tên một số truyện tơng tự giải thích
nguồn gốc của dân tộc VN mµ em biÕt?
- Kinh vµ Ba Na lµ anh em


- Qu¶ trøng to në ra con ngêi (mêng)
- Qu¶ bầu mẹ (khơ me)


<i><b>*Hot ng 3: Cng cú, dn dũ</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhí.


<b>-</b> Đọc kĩ phần đọc thêm


<b>-</b> Soạn bài: bánh chng, bánh giầy


<b>-</b> Tìm các t liệu kể về các dân tộc khác hoặc trên thế giới về việc làm bánh hoặc
quà dâng vua.



Ngày soạn: 18/8/2011
Ngày dạy: 24 /8/2011
Giáo viên: Vũ Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i><b>Tiết 2:</b></i> <i><b>Văn bản:</b></i>


<b>Hng dn c thờm</b>

<b>: </b>



<b>Bánh chng, bánh giầy</b>



( Truyền thuyết )


A.


<b> Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:


-Hiểu nội dung, ý nghĩa và một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu của truyện.
-Chỉ ra và hiểu đợc ý nghĩa của chi tiết tởng kì ảo.


-Thấy đợc cách giải thích của ngời việt cổ về một phong tục và quan niệm đề
cao lao động, đề cao nghề nông – một nết đẹp văn hoá của ngời Việt.


-Kể đợc truyện, nhận ra những sự việc chính trong truyện.


<b>B. ChuÈn bị:</b>


*Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.



+ Su tm tranh nh v cnh nhõn dân ta chở lá dong, xay
đỗ gói bánh chng, bỏnh giy.


* Học sinh: + Soạn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>* Hoạt động 1</b><b> : Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức. 6B: ……….


2. KiĨm tra bµi cị: 1. Em hiểu thế nào truyền thuyết? Tại sao nói truyện
Con Rồng, cháu Tiên là truyện truyền thuyết?


2. Nêu ý nghÜa cña truyÒn thuyÕt "Con Rồng,
cháuTiên"? Trong truyện em thích nhất chi tiết nào? Vì
sao em thÝch?


3. Bài mới Hàng năm cứ mỗi khi tết đến, xuân về, nhân dân ta, con cháu
của vua Hùng từ miền ngợc đến miền xuôi, vùng rừng núi cũng
nh vùng biển lại nô nức, hồ hởi chở lá dong, xay gạo, giã gạo.
gói bánh. quang cảnh ấy làm sống lại truyền thuyết "Bánh
ch-ng, bánh giầy".


<b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn đọc, hiểu văn bản</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>I. Tiếp xúc văn bản:</b>


- GvVgọi HS đọc truyện
? Em hãy kể tóm tắt truyện ?



- Híng dÉn HS t×m hiĨu chó thÝch: 1, 2, 3,
4,7, 8, 9, 12, 13


? Theo em, trun cã thĨ chia lµm mÊy
phần?


<b>1. Đọc - kể:</b>


- Hựng Vng v gi mun truyn ngơi
cho con nào làm vừa ý, nối chí nhà vua.
- Các ông lang đua nhau làm cỗ thật
hậu, riêng Lang Liêu đợc thần mách
bảo, dùng gạo làm hai thứ bánh để dâng
vua.


- Vua cha chọn bánh của lang Liêu để tế
trời đất cùng Tiên Vơng và nhờng ngôi
cho chàng.


- Từ đó nớc ta có tục làm bánh chng,
bánh giầy vào ngày tết.


<b>2. Chó thÝch:</b>
<b>3. Bè cơc: </b>3 phần
a. Từ đầu...chứng giám
b. Tiếp ....hình tròn
c. Còn lại


<b>II. H ng dn c, hiu vn bn:</b>



? Mở đầu câu chuyện muốn giới thiêụ với
chúng ta điều gì?


? Vua Hïng chän ngêi nối ngôi trong
hoàn cảnh nµo?


? ý định của vua ra sao?(quan điểm của
vua về việc chọn ngời nối ngôi)


? Vua chän ngêi nèi ngôi bằng hình thức
gì?


* GV: Trong truyn dõn gian gii đố là 1
trong những loại thử thách khó khăn đối
với nhân vật


? Điều kiện và hình thức truyền ngơi có gì
đổi mới và tiến bộ so với đơng thời?


? Qua đây, em thấy vua Hùng là vị vua
nh thế nµo?


- Cho HS đọc phần 2


? Để làm vừa ý vua, các ơng Lang đã làm
gì?


? Vì sao Lang Liêu đợc thần báo mộng?



<i>* GV</i>: Các nhân vật mồ côi, bất hạnh
th-ờng đợc thần, bụt hiện lên giúp đỡ mỗi khi
bế tắc.


<i><b>1. Néi dung:</b></i>


<i><b>a, Më truyÖn: </b></i>Vua Hïng chän ngêi nèi
ng«i


- Hồn cảnh: giặc ngồi đã n, đất nớc
thái bình, ND no ấm, vua đã già muốn
truyền ngơi.


- ý của vua: ngời nối ngơi vua phải nối
đợc chí vua, khơng nhất thết là con
tr-ởng.


- Hình thức: điều vua địi hỏi mang tính
chất một câu đố để thử tài.


(Khơng hồn tồn theo lệ truyền ngơi từ
các đời trớc: chỉ truyền cho con trởng.
Vua chú trọng tài chí hơn trởng thứ. Đây
là một vị vua anh minh)


<i><b>b. DiÔn biÕn truyÖn:</b></i> Cuéc thi tài giữa
các ông lang


- Các ông lang thi nhau làm cỗ thật hậu,
thật ngon.



- Lang Liêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Vì sao thần chỉ mách bảo mà không làm
giúp lễ vật cho lang Liêu?


? Kết quả cuộc thi tài giữa các ông Lang
nh thế nào?


? Vỡ sao hai thứ bánh của lang Liêu đợc
vua chọn để tế Trời, Đất, Tiên Vơng và
Lang Liêu đợc chọn để nối ngơi vua?


? Trun thut b¸nh chng, b¸nh giầy có
những ý nghĩa gì?


thòi nhất


+ Tuy l Lang nhng từ khi lớn lên chàng
ra ở riêng, chăm lo việc đồng áng, trồng
lúa, trồng khoai. Lang Liêu thân thì con
vua nhng phận thì gần gũi với dân thờng
- Thần vẫn dành chỗ cho tài năng sáng
tạo của Lang Liêu.


- Từ gợi ý, lang Liêu đã làm ra hai loại
bánh.


<i><b>c. Kết thúc truyện:</b></i> Kết quả cuộc thi
- Lang Liêu đợc chọn làm ngời nối ngôi.


- Hai thứ bánh của Lang Liêu vừa có ý
nghĩa thực tế: quí hạt gạo, trọng nghề
nông (là nghề gốc của đất nớc làm cho
ND đợc no ấm) vừa có ý nghĩa sâu xa:
Đề cao sự thờ kính Trời, Đất và tổ tiên
của nhân dân ta.


- Hai thứ bánh hợp ý vua chứng tỏ tài
đức của con ngời có thể nối chí vua.
Đem cái quí nhất của trời đất của ruộng
đồng do chính tay mình làm ra mà tiến
cúng Tiên Vơng, dâng lên vua thì đúng
là con ngời tài năng, thông minh, hiếu
thảo.


* <i><b>ý nghĩa của truyện</b></i>:


- Giải thích nguồn gốc hai loại bánh cổ
truyền.


- Giải thích phong tục làm bánh chng,
bánh giầy và tục thờ cúng tổ tiên của
ng-ời Việt.


- §Ị cao nghỊ n«ng trång lóa níc.


- Quan niệm duy vật thô sơ về Trời, Đất.
- Ước mơ vua sáng, tơi hiền, đất nớc thái
bình, nhân dân no ấm.



Là câu chuyện suy tôn tài năng, phẩm
chất con ngời trong việc xây dựng đất
n-ớc.


<i><b>2. NghÖ thuËt:</b></i>


- Sử dụng chi tiết tởng tợng để kể về việc
Lang Liêu đợc thần mách bảo: “Trong
trời đất, khơng gì quý bằng hạt gạo”.
- Kể chuyện theo trinhg tự thời gian.


<i><b>* Ghi nhớ:</b></i> SGK/12
? Học truyện này, chúng ta cần ghi nhớ điều gì?


<b>III. Luyện tập </b>:
? §ãng vai Hïng


V-¬ng kể lại truyện bánh
chng, bánh giày?


? Đọc truyện này, em
thích nhất chi tiết
nào? Vì sao?


1. TËp kĨ chun.


2.ý nghÜa cđa phong tơc ngµy tÕt nhân dân ta làm bánh chng,
bánh giầy.


- cao ngh nơng, đề cao sự thờ kính Trời, Đất và tổ tiên


của nhân dân ta. Cha ông ta đã xây dựng phong tục tập quán
của mình từ những điều giản dị nhng rất linh thiêng, giàu ý
nghiã. Quang cảnh ngày tết nhân dân ta gói hai loại bánh
cịn có ý nghĩa giữ gìn truyền thống văn hố đậm đà bản sắc
dân tộc và làm sống lại truyền thuyết Bánh chng, bánh giầy.
3. Chỉ ra và phân tích một số chi tiết trong truyện mà em
thích nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đáng quí, cái đáng trân trọng của sản phẩm do con ngời làm
ra.


- Lời của vua nói về hai loại bánh: đây là cách "đọc", cách
"thởng thức" nhận xét về văn hoá. Những cái bình thờng,
giản dị song lại nhiều ý nghĩa sâu sắc đó cũng chính là ý
nghiã t tởng, tình cảm của nhân dân về hai loại bánh và
phong tục làm bánh.


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dn dũ:</b></i>


- Học bài, thuộc ghi nhớ.


- Soạn bài: Từ và cấu tạo từ tiếng Việt


____________________________________________


Ngày soạn: 18/8/2011
Ngày dạy: /8/2011
Giáo viên: Vũ Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú



<i><b>Tiết 3:</b></i>

<b><sub>Từ và cấu</sub></b>



<b>tạo từ</b>


<b>TiếngViệt</b>



<b>A. Mục tiêu bài</b>
<b>học:</b> Giúp học sinh:
- Nắm chắc định
nghĩa về từ, cấu tạo
của từ. Biết phân
biệt các kiểu cấu
tạo từ.


- Định nghĩa vè từ,
từ đơn, từ phức, các
loại từ phức. Đơn vị
cấu tạo từ tiếng
Việt.


- Rèn kĩ năng nhận
diện và phân biệt
đ-ợc: Từ và tiếng; từ
đơn và từ phức; Từ
ghép và từ láy. Phân
tích cấu tạo của từ.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


* Giáo viên: + Soạn bài



+ Đọc sách giáo
viên và sách bài
soạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

và bài tập


* Học sinh: + Soạn bài


<b>C. Tin trỡnh cỏc </b>
<b>hot ng dạy và </b>
<b>học:</b>


<i><b>* Hoạt động 1:</b></i>
<i><b>Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chc:
6B:


2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn
bị bài


3. Giới thiệu bài: ở Tiểu học, các em
đã đựoc học về
tiếng và từ. Tiết học
này chúng ta sẽ tìm
hiểu sâu thêm về
cấu tạo của từ tiếng
Việt để giúp các em
sử dụng thuần thục
từ tiếng Việt.



<i><b>* Hoạt động 2:</b></i>
<i><b>Hình thành kiến</b></i>
<i><b>thức mới</b></i>


<b>Hoạt động của</b>
<b>thầy</b>


<b>Nội dung cần đạt</b>


i.


<b> Kh¸i niƯm vỊ tõ</b>


- GV treo bảng phụ
đã viết VD.


? Câu văn này lấy ở
văn bản nào?


? Mỗi từ đã đợc
phân cách bằng dấu
gạch chéo, em hãy
lập danh sách các từ
và các tiếng ở câu
trên?


? Em cã nhËn xÐt
g× vỊ cÊu tạo của
các từ trong câu văn


trên?


? Vậy tiếng dùng để
làm gì?


? 9 tõ trong VD
trªn khi kết hợp với
nhau có tác dụng
gì?(tạo ra câu có ý
nghĩa)


? T dùng để làm
gì?


? Khi nµo mét tiÕng
cã thÓ coi lµ mét
tõ?


? Tõ nhËn xÐt trªn
em h·y rút ra khái


<b>1. Ngữ liệu - Phân tích: </b>


Thần /dạy/ dân/ cách/ trồng trọt/, chăn nuôi/và/ cách/ ăn ở/.


<b>2. Nhận xét:</b>


- VD trên có 9 tõ, 12 tiÕng.


- Cã tõ chØ cã mét tiÕng, cã tõ 2 tiÕng.



- Tiếng dùng để tạo từ
- Từ dùng to cõu.


- Khi một tiếng có thể tạo câu, tiÕng Êy trë thµnh mét tõ.


<b>3. Ghi nhí:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

niệm từ là gì?


- GV nhấn mạnh
khái niệm.


<b>II. T n v t phức:</b>


- GV treo bảng phụ
? ở Tiểu học các em
đã đợc học về từ
đơn, từ phức, em
hãy nhắc lại khái
niệm về các từ trên?
? Điền các từ vào
bảng phân loại?


? Qua việc lập
bảng, hÃy phân biệt
từ ghép, từ láy có gì
khác nhau?


? Hai từ phức trồng


trọt, chăn nuôi có gì
giống và kh¸c
nhau?


+ Giống: đều là từ
phức (gồm hai
tiếng)


+ Kh¸c:


. Chăn nuôi gồm
hai tiÕng cã quan hƯ
vỊ nghi·.


? Trång trät gåm
hai tiÕng cã quan hƯ
l¸y âm- Bài học
hôm nay cần ghi
nhớ điều gì?


- Qua bi học ta có
thể dụng thành s
sau:


<b>1.Ngữ liệu - phân tích: </b>


T /y /nc/ ta/ chăm/ nghề/ trồng trọt/, chăn ni /và /có/ tục/
ngày/ tt/ lm /bỏnh chng/, bỏnh giy/.


<b>2. Nhận xét:</b>



* Điền vào bảng phân loại:


- Ct t n: <i>t y, nc, ta, chăm, nghề, và, có, tục, ngày, Tết,</i>
<i>làm</i>


- Cét tõ ghÐp: <i>chăn nuôI, bánh chng, bánh giầy.</i>


- Cột từ láy: <i>trồng trät.</i>


- Từ đơn là từ chỉ gồm có một tiếng.


- Tõ ghÐp: ghÐp c¸c tiÕng cã quan hƯ víi nhau về mặt nghĩa.
- Từ láy: Từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng.


<b>3. Ghi nhớ:</b> SGK/13


<b>III. Luyện tập:</b>


- Đọc và thực hiện
yêu cầu bài tập 1


- Sắp xếp theo giới
tính nam/ nữ


- Sắp xếp theo bậc
trên/ dới


<b>Bài 1/14</b>



a. Từ nguồn gèc, con ch¸u thc kiĨu tõ ghÐp.


b. Từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc: Cội nguồn, gốc gác...


c. Tõ ghÐp chỉ qua hệ thân thuộc: cậu mợ, cô dì, chú cháu, anh
em.


<b>Bài 2/14</b> Các khả năng sắp xếp:


- Theo giới tính (nam, nữ): Ông bà, cha mẹ, anh chị, cậu mợ...
- Theo bậc (trên dới): Bác cháu, chị em, dì cháu, cha anh...


<b>Bài 3/14-15 </b>


- Nêu cách chÕ biÕn b¸nh: <i>b¸nh r¸n, b¸nh níng, bánh hấp,</i>
<i>bánh nhúng, bánh tráng,.</i>


- Nêu tên chất liệu làm bánh: <i>bánh nếp, bánh tẻ, bánh gai, bánh</i>
<i>khoai, bánh ngô, bánh sắn, bánh đậu xanh...</i>


- Tính chất của bánh: <i>bánh dẻo, bánh phồng, bánh xốp, bánh </i>
<i>n-ớng</i>


- Hình dáng của bánh: <i>bánh gối, bánh khúc, bánh quấn thừng,</i>
<i>bánh tai voi</i>


<b>Bài 4/15</b>


- Miêu tả tiếng khóc của ngêi



- Những từ có tác dụng miêu ta đó: nức nở, sụt sùi, rng rức...


Từ đơn Từ phức


Tõ ghÐp




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 5/15</b> - Tả tiếng cời: <i>khúc khích, sằng sặc, hô hố, ha hả,</i>
<i>hềnh hệch...</i>


- Tả tiếng nói: <i>khàn khàn, lè nhè, thỏ thẻ, léo nhéo, lầu bầu,</i>
<i>sang sảng...</i>


- T dỏng iu: <i>L , l lt, nghênh ngang, ngông nghênh, thớt</i>
<i>tha...</i>


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị</b></i>
- Học bài, thuộc ghi nhớ.


- Hoµn thiƯn bµi tập.


- Tìm số từ, số tiếng trong đoạn văn: lời của vua nhận xét về hai thứ bánh của
Lang liêu


- Soạn: Giao tiếp, văn bản và phơng thức biểu đạt.


____________________________________________
Ngày soạn: 18/8/2011



Ngày dạy: 25/8/2011
Giáo viên: Vũ Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i><b>Tiết 4:</b></i> <i><b>TLV:</b></i>


Giao tiếp, văn bản


và phơng thức biểu



t



<b>A. Mục tiêu bài học:</b> Giúp häc sinh:


- Bớc đầu hiểu biết về giao tiếp, văn bản và phơng thức biểu đạt. Nắm đợc mục đích
giao tiếp, kiểu văn bản và các phơng thức biểu đạt.


- Bớc dầu nhận biết về việc lựa chọn phơng thức biểu đạt phù hợp với mục đích giao
tiếp. Nhận ra kiểu văn bản ở một văn bản cho trớc căn cứ vào phơng thức biểu đạt.
Nhận ra tác dụng của việc lựa chọn phơng thc biểu đạt ở một on vn c th.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ


- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hot ng dạy học:</b>



<i><b>*Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B:
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Giới thiệu bài: Các em đã đợc tiếp xúc với một số văn bản ở tiết 1 và 2. Vậy
văn bản là gì? Đợc sử dụng với mục đích giao tiếp nh thế nào?
Tiết học này sẽ giúp các em giải đáp những thắc mắc đó.


<i><b>* Hoạt độnng 2: Hình thành kiến thức mới</b></i>
<b>Hoạt động của</b>


<b>thầy, trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>I. Tìm hiểu chung về văn bản và ph ơng th c biểu đạt:</b>


- Th«ng qua các ý
của câu hỏi a


? Khi i ng, thy
mt việc gì, muốn
cho mẹ biết em
làm th no?


- Đôi lúc rất nhớ
bạn thân ở xa mà
không thể trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chuyện thì em làm
thế nào?



<i>* GV:</i> Các em nói
và viết nh vậy là
các em đã dùng
ph-ơng tiện ngôn từ để
biểu đạt điều mình
muốn nói. Nhờ
ph-ơng tiện ngôn từ
mà mẹ hiểu đợc
điều em muốn nói,
bạn nhận đợc
những tình cảm mà
em gỉ gắm. Đó
chính là giao tiếp.
- Trên cơ sở những
điều vừa tìm hiểu,
em hiểu thế nào là
giao tiếp?


<i>* GV chốt:</i> đó là
mối quan hệ hai
chiều giữa ngời
truyền đạt và ngời
tiếp nhận.


- Việc em đọc báo
và xem truyền hình
có phải là giao tiếp
khơng? Vì sao?



- Giao tiếp là một hoạt động truyền đạt, tiếp nhận t tởng, tình
cảm bằng phơng tin ngụn t.


<b>b. Văn bản:</b>


- Quan sát bài ca
dao trong SGK (c)
? Bài ca dao có nội
dung gì?


* GV: Đây là vấn
đề chủ yếu mà cha
ông chúng ta muốn
gửi gắm qua bài ca
dao này. Đó chính
là chủ đề của bài ca
dao.


- Bài ca dao đợc
làm theo thể thơ
gì? Hai câu lục và
bát liên kết với
nhau nh thế nào?


<i>* GV chốt</i>: Bài ca
dao là một văn bản:
nó có chủ đề thống
nhất, có liên kết
mạch lạc và diễn
đạt trọn vẹn ý.



- Quan sát câu hỏi
d,đ,e


? Cho biết lời phát
biểu của thầy cô
hiệu trëng trong
bi lƠ khai gi¶ng


* VD:


- Bài ca dao: Khuyên chúng ta phải có lập trờng kiên định, giữ
chí cho bền.


+ Bµi ca dao làm theo thể thơ lục bát, Có sự liên kết chặt chẽ:
. Về hình thức: Vần ên


. Về nội dung: ý nghĩa: Câu sau giải thích rõ ý c©u tríc.


 Bài ca dao là một văn bản: nó có chủ đề thống nhất, có liên
kết mạch lạc và diễn đạt một ý trọn vẹn


- Lêi ph¸t biĨu cđa thầy cô hiệu trởng :


+ õy l mt vn bn vì đó là chuỗi lời nói có chủ đề, có sự
liên kết về nội dung: báo cáo thành tích năm học trớc, phơng
hớng năm học mới.


 Lêi ph¸t biĨu cđa thầy cô hiệu trởng là một dạng văn bản
nói.



- <b>Bức th:</b> Là một văn bản vì có chủ đề, có nội dung thống nhất
tạo sự liên kết. đó là dng vn bn vit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

năm học có phải là
là văn bản không?
Vì sao?


? Bøc th em viết
cho bạn có phải là
văn bản không? Vì
sao?


? Vậy em hiểu thế
nào là văn bản?


<b>2. Kiu vn bn v ph ng thc biu t:</b>


<b>TT</b>


<b>Kiểu văn bản</b>
<b>phơng thức</b>


<b>biu t</b>


<b>Mc ớch giao</b>


<b>tiếp</b> <b>Ví dụ</b>


1 Tự sự Trình bày diễn biến<sub>sự việc</sub> Truyện: Tấm Cám



2 Miêu tả Tái hiện trạng thái<sub>sự vật, con ngêi</sub> + Miêu tả cảnh
+ Cảnh sinh hoạt


3 Biểu cảm Bày tỏ tình cảm,<sub>cảm xúc.</sub>


4 Ngh lun Bn lun: Nờu ý<sub>kin ỏnh giỏ.</sub>


+ Tục ngữ: Tay
làm...
+ Làm ý nghÞ
ln


5 Thuyết minh điểm, tính chất, ph-Giới thiệu đặc
ơng phỏp.


T n thuc cha
bnh, thuyt minh


thí nghiệm


6 Hành chính<sub>công vụ</sub>


Trỡnh bày ý mới
quyết định thể
hiện, quyền hạn
trách nhiệm giữa


ngêi vµ ngời.



Đơn từ, báo cáo,
thông báo, giấy


mời.
- GV treo bảng phô


- GV giới thiệu 6
kiểu văn bản và
ph-ơng thức biếu đạt.
- Lấy VD cho từng
kiểu văn bản?
- Bài học hôm nay
chúng ta cần ghi
nhớ điều gì?


- 6 Kiểu văn bản và
phơng thức biểu
đạt: tự sự, miêu tả,
biểu cảm, nghị
luận, thuyết minh,
hành chính, cơng
vụ.


- Líp 6 học: vbản
tự sự, miêu tả.


<b>* Ghi nhí:</b> SGK /
17


<b>iii</b>



<b> </b>. <b> LuyÖn tËp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tập huống giao tiếp,
lựa chọn kiểu văn
bản và phơng thức
biểu t phự hp
- Hnh chớnh cụng
v


- Tự sự
- Miêu tả
- Thuyết minh
- Biểu cảm
- Nghị luận


2. Cỏc đoạn văn,
thơ thuộc phơng
thức biểu đạt nào?
a. Tự sự


b. Miêu tả
c. Nghị luận
d. Biểu cảm
đ. Thuyết minh
3. Truyền thuyết
Con Rồng, cháu
Tiên thuộc kiểu
văn bản tự sự vì:
các sự việc trong


truyện đợc kể kế
tiếp nhau, sự việc
này nối tiếp sự việc
kia nhằm nêu bật
nội dung, ý nghĩa.


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị:</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhí.


<b>-</b> Hoµn thiện bài tập.


<b>-</b> Làm bài tập 3, 4, 5 Sách bài tập tr8.


<i><b>Duyệt giáo án Tuần 1: 22/8/2011</b></i>
<i><b>TCM</b></i>


<i><b>Nguyễn Thị Hồng Thanh</b></i>


<i>Ngày soạn: 26/8/2011</i>
<i>Ngày dạy: 30/8/2011</i>
<i>Giáo viên: Vũ Phong</i>
<i>Trờng THCS Vĩnh Phú</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Tiết 5:</b></i>

<i><b>Văn bản:</b></i>



<b>Thánh</b>


<b>Gióng</b>


<b>(Truyền thuyết)</b>


<b>A.</b>


<b> Mục tiêu bài học :</b> Giúp học sinh:


-Nm đợc những nội dung chớnh v dà ặc điểm nổi bật về nghệ thuật của Thỏnh
Giúng.


- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết về đề t ià
giữ nước. Những sự kiện v di tích phà ản ánh lịch sử đấu tranh giữ nước của ông
cha ta được kể trong một tác phẩm truyền thuyết.


-Có kĩ năng đọc - hiểu văn bản truyền thuyết theo đặc trưng thể loại. Phân tích một
v i chi tià ết nghệ thuật kì ảo trong văn bản. Nắm bắt tác phẩm thông qua hệ thống
các sự việc c k theo trỡnh t thi gian.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


* Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.


* Học sinh: + Soạn bài


<b>C</b>


<b> </b>. <b> Tổ chức các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...
2. Kiểm tra bài cũ: 1. Kể tóm tắt tryền thuyết bánh chng, bánh giầy? Qua



trun thut Êy nh©n dân ta mơ ớc điều gì?
2. Nêu cảm nhận của em về nhân vật Lang Liêu?


3.Gii thiu bi: Ch đánh giặc cứu nớc là chủ đề lớn, cơ bản, xuyên
suốt LS văn học VN nói chung, văn học dân gian VN nói
riêng. Thánh Gióng là truyện dân gian thể hiện rất tiêu
biểu và độc đáo chủ đề này. Đây là một câu chuyện hay
và hấp dẫn, lôi cuốn biết bao thế hệ ngời VN. Điều gì đã
làm nên sức hấp dẫn, lôi cuốn của câu chuyện nh vậy? Hi
vọng rằng bài học hơm nay cơ trị chúng ta sẽ giải đáp
đ-ợc thắc mắc đó.


<i><b>Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn đọc, hiểu văn bản</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cn t</b>


<b>I. Tiếp xúc văn bản :: </b>


- GV hớng dẫn HS đọc diễn
cảm


- GV đọc mẫu 1 đoạn
- Gọi 3 HS lần lợt đọc
? Em hãy kể tóm tắt những
sự việc chính của truyện?


- Híng dÉn HS t×m hiĨu
chó thÝch 1, 2, 4, 6, 10, 11,
17, 18, 19



? Văn bản đựoc chia làm
mấy đoạn?


Néi dung chÝnh cña mỗi


<b>1. Đọc - kể tóm tắt</b>: Những
sự việc chính:


- Sự ra đời của Thánh
Gióng


- Thánh Gióng biết nói và
nhận trách nhiệm đánh giặc
- Thánh Gióng lớn nhanh
nh thổi


- Thánh Gióng vơn vai
thành tráng sĩ cỡi ngựa sắt
đi đánh giặc và đánh tan
giặc.


- Vua phong TG là Phù
Đổng Thiên Vơng và những
dấu tích còn lại của Thánh
Gióng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đoạn ?


<b>3. Bố cục: </b>4 đoạn



+ Đ1 : Từ đầu -> nằm đấy:
Sự ra đời k l ca Giúng.


? Phần mở đầu truyện ứng
với sù viƯc nµo?


? Thánh Gióng ra đời nh
thế nào?


? Nhận xét về sự ra đời của
Thánh Gióng?


? Th¸nh Gióng cất tiếng nói
khi nào?


HÃy phân tích ý nghĩa của
chi tiÕt nµy?


? Sau hơm gặp sứ giả,
Gióng có điều gì khác
th-ờng, điều đó có ý nghĩa gì?


? Chi tiÕt bµ con ai cịng
vui lßng góp gạo nuôi
Gióng có ý nghĩa gì?


<i>* GV</i>: Ngày nay ë lµng
Giãng ngêi ta vÉn tæ chøc
cuéc thi nÊu cơm, hái cà
nuôi Gióng. Đây là hình


thức t¸i hiƯn qu¸ khø rÊt
giµu ý nghÜa.


? Tìm những chi tiết về việc
Gióng ra trận đánh giặc?


+ §2 : TiÕp theo -> cøu
n-íc: Giãng gỈp sứ giả, cả
làng nuôi Giãng.


+ Đ3 : Tiếp theo -> lên
trời : Gióng cùng nhân dân
chiến đấu và chin thng
gic n.


+ Đ4 : Còn lại : Giãng bay
vỊ trêi.


<b>II. Phân tích văn bản:</b>
<b>1. Sự ra đời của Thỏnh</b>
<b>Giúng:</b>


- Bà mẹ ớm chân - thụ thai
12 tháng mới sinh;


- Cậu bé lên 3 không nói,
c-ời, ®i;


 Khác thờng, kì lạ, hoang
đờng



<b>2. Thánh Gióng lớn lên và</b>
<b>ra trận đánh giặc</b>:<b> </b>


- Tiếng nói đầu tiên của
Thánh Gióng là tiếng núi
ũi ỏnh gic.


Đây là chi tiết thần k× cã
nhiỊu ý nghÜa:


+ Ca ngợi ý thức đánh giặc
cứu nớc: ban đầu nói là nói
lời quan trọng, lời yêu nớc,
ý thức đối với đất nớc đợc
đặt lên hàng đầu.


+ Gióng là hình ảnh của
nhân dân, lúc bình thờng
thì âm thầm lặng lẽ nhng
khi nớc nhà gặp cơn nguy
biến thì đứng ra cứu nớc
đầu tiên.


- Gióng lớn nhanh nh thổi.
vơn vai thành tráng sĩ:
+ Đáp ứng nhiệm vụ cứu
n-ớc. Việc cứu nớc là rất hệ
trọng và cấp bách, Gióng
phải lớn nhanh mới đủ sức


mạnh kịp đi đánh giặc. Hơn
nữa, ngày xa ND ta quan
niệm rằng, ngời anh hùng
phải khổng lồ về thể xác,
sức mạnh, chiến công. Cái
vơn vai của Gióng để đạt
đến độ phi thờng ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

? Chi tiết TG nhổ tre đánh
giặc có ý nghiã gì?


? C©u chun kÕt thóc b»ng
sù viƯc g×?


? Vì sao tan giặc Gióng
khơng về triều để nhận tớc
lộc mà lại về trời?


? Hình tợng TG trong
trun cã ý nghÜa g×?


? Theo em, truyện TG liờn
quan n s tht LS no?


? Nêu giá trị ND, NT cđa
trun ?


HS đọc ghi nhớ/23


- GV cho HS ghi câu hỏi



nuôi Gióng:


+ Giúng ln lờn bng thc
n, đồ mặc của nhân dân,
đợc nuôi dỡng bằng những
cái bình thờng, giản dị,
Gióng không hề xa lạ với
nhân dân. Gióng đâu chỉ là
con của một bà mẹ mà là
con của cả làng, của nhân
dân.


+ ND rÊt yªu níc, ai cịng
mong Giãng ra trËn.


+ Sức mạnh của Gióng là
sức mạnh của tồn dân.
- Thánh Gióng ra trận đánh
giặc:


Gióng đánh giặc khơng
những bằng vũ khí mà
bằng cả cỏ cây của đất nớc,
bằng những gì có thể giết
đợc giặc. Bác Hồ nói: "Ai
có súng thì dùng súng, ai
có gơm thì dùng gơm,
khơng có gơm thì dùng
cuốc, thuổng, gậy gộc."



<b>3. Th¸nh Giãng bay vÒ</b>
<b>trêi:</b>


- Đây là sự ra đi thật kì lạ
mà cùng thật cao quí ,
chứng tỏ Gióng khơng
màng danh lợi, đồng thời
cho chúng ta thấy thái độ
của nhân dân ta đối với
ng-ời anh hùng đánh giặc cứu
nớc. ND yêu mến, trân
trọng muốn giữ mãi hình
ảnh của ngời anh hùng nên
đã để gióng về với cõi vô
biên, bất tử. Bay lên trời
Gióng là non nớc, là đất
trời, là biểu tợng của ngời
dân Văn Lang.


<b>* </b>



<b> ý nghÜa cđa h×nh t ợng</b>
<b>Thánh Gióng </b>:


- Là hình tợng tiêu biểu,
rực rì cđa ngêi anh hïng
diƯt giỈc cøu níc.


- Là ngời anh hùng mang


trong mình sức mạnh cộng
đồng buổi đầu dựng nớc.


<b>* C¬ së lÞch sư cđa</b>
<b>trun</b>:<b> </b>


Cuộc chiến tranh tự vệ
ngày càng ác liệt đòi hỏi
phải huy động sức mạnh
của cả cộng đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngun đến Đơng Sơn.


<b>III. Tỉng kÕt - ghi nhí: </b>
<b>1. NghƯ tht:</b>


- Xây dựng ngời anh hùng
cứu nớc mang màu sắc thần
kì với những chi tiết nghệ
thuật kì ảo, phi thờng –
hình tợng biểu tợng cho ý
chí, sức mạnh của cộng
đồng ngời Việt trớc hiểm
hoạ xâm lăng.


- Cách thức xâu chuỗi các
sự kiện lịch sử trong quá
khứ với những hình ảnh
thiên nhiên đất nớc: truyền
thuyết TG cịn lí giảI về ao


hồ, núi Sóc, tre đằng ngà.


<i><b>2. Néi dung:</b></i>


- Ca ngợi hình tợng ngời
anh hïng trong c«ng cuộc
giữ nớc TG.


- Sự sống của TG còn mÃI
trong lòng dân tộc.


<i><b>3. ý nghĩa văn bản:</b></i>


TG ca ngi ngời anh hùng
đánh giặc tiêu biểu cho sự
trỗi dậy của truyền thống
yêu nớc, đoàn kết, tinh thần
anh dũng, kiên cờng của
dân tộc ta.


<i><b>* Ghi nhí:</b></i> SGK/23


<b>iV. Lun tËp:</b>


<i><b>1. Truyền thuyết TG kết</b></i>
<i><b>thúc với hình ảnh Gióng</b></i>
<i><b>cùng ngựa bay về trời.</b></i>
<i><b>- Kịch bản phim Ơng</b></i>
<i><b>Gióng (Tơ Hồi) kết thúc</b></i>
<i><b>với hình ảnh: tráng sĩ</b></i>


<i><b>Gióng cùng ngựa sắt thu</b></i>
<i><b>nhỏ dần thành em bé cỡi</b></i>
<i><b>trâu trở về trên ng lng</b></i>
<i><b>mỏt ri búng tre.</b></i>


<i><b>- Em hÃy so sánh và nªu</b></i>
<i><b>nhËn xÐt vỊ hai cách kết</b></i>
<i><b>thúc ấy?</b></i>


<i>* Gợi ý: </i>


- Hình ảnh gióng bay về
trời phù hợp với sự ra đời
thần kì của nhân vật: Gióng
là thần đợc trời cử xuống
giúp vua Hùng đuổi giặc,
đuổi giặc xong Gióng lại
bay về trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ngựa sắt" đều nằm mơ
thành Phù Đổng " vụt lớn
lên đánh đuổi giặc Ân" (Tố
Hữu) khi đất nớc thanh
bình, các em vẫn là những
em bé trăn trâu hiền lành,
hồn nhiên " Súng gơm vứt
bỏ lại hiền nh xa".


<i><b>2. T¹i sao héi thi thĨ thao</b></i>
<i><b>trong nhà trờng lại mang</b></i>


<i><b>tên "Hội khoẻ Phù Đổng"</b></i>


- õy là hội thao dành cho
lứa tuổi thiếu nhi (lứa tuổi
Gióng) mục đích của cuộc
thi là khoẻ để học tập tốt,
lao động tốt góp phần vào
sự nghiệp bảo vệ và XD đất
nớc.


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhí.


<b>-</b> Hoµn thiƯn bµi tập.


<b>-</b> Su tầm một số đoạn thơ, văn nói về Thánh Gióng


<b>-</b> Vẽ tranh Gióng theo tởng tợng của em.


<b>-</b> Chuẩn bị bài Từ mợn


<b>-</b> T liệu: Cây xuân núi vẽ phủ mây ngàn
Muôn toả ngàn hồng rạng thế gian
Ngựa sắt về trời tên tạc m·i


Anh hïng mét thuë víi thÕ gian


(Ng« Chi Lan - thêi Lª)



* Đảng ta vĩ đại thật. Một ví dụ: Trong LS ta có ghi truyện vị anh hùng dân tộc
là Thánh Gióng đã dùng gốc tre đuổi giặc Ân. Trong những ngày đầu kháng
chiến, Đảng ta đã lãnh đạo hàng nghìn, vạn anh hùng noi gơng Thánh Gióng
dùng gậy tầm vơng đấu tranh với thực dân Pháp.


(Hồ Chí Minh - ng ta tht v i)


Ngày soạn: 26/8/2011
Ngày dạy: 31/8/2011
Giáo viên: Vũ Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i><b>Tiết 6:</b></i> <i><b>TV:</b></i>

<b>Từ </b>



<b>m-ợn</b>



<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:


-Hiu c th no l t mn.


-Bớc đầu sử dụng từ mợn một cách lí trong nói và viết phù hợp
với hoàn cảnh giao tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD và bài tập


* Học sinh: + Soạn bài



<b>C: T chức các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức:


6B ...
.


2. Kiểm tra bài cũ: 1. Phân biệt từ đơn và từ phức? Lấy VD?
3. Giới thiệu bài: Tiếng Việt của chúng ta vô cùng phong


phú, ngoài những từ thuần Việt, ơng cha ta
cịn mợn một số từ của nớc ngồi để làm
giàu thêm ngôn ngữ của ta. Vậy từ mợn là
những từ nh thế nào? Khi mợn ta phải tuân
thủ những nguyên tắc gì? Bài từ mựơn
hơm nay sẽ giúp các em hiểu rõ điều đó.


<i><b>* Hoạt động 2: Hình thành khái niệm</b></i>
<b>Hoạt động của</b>


<b>thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>I. từ thuần Việt và từ </b>
<b>m</b>


<b> ¬n: </b>


- GV treo bảng phụ
đã vit VD.



? NL trên thuộc văn
bản nào? Nói về
điều gì?


? Da vo chỳ thớch
sau văn bản Thánh
Gióng, em hãy giải
thích nghĩa của từ
trợng, tráng sĩ?
- Theo em, từ trợng,
tráng sĩ dùng để
biểu thị gì?


- Đọc các từ này,
các em phải đi tìm
hiểu nghĩa của nó,
vậy theo em chúng
có nằm trong nhóm
từ do ông cha ta
sáng tạo ra không?
- Trong Tiếng Việt
ta có các từ khác
thay thế cho nó
đúng nghĩa thích
hợp khụng?


- Qua phần tìm hiểu
trên, em hiĨu thÕ
nµo lµ tõ mợn? từ


thuần Việt?


* Bài tËp nhanh:
H·y t×m tõ ghÐp


<i><b>1. Ng÷ liƯu:</b></i>


Chó bÐ vïng dËy,
v-ơn vai một cái bỗng
biến thành một
tráng sĩ mình cao
hơn trỵng.


<i><b>2. NhËn xÐt: </b></i>


- Tr ợng : đơn vị đo
độ dài = 10 thớc TQ
cổ tức 3,33m. ở đây
hiểu là rất cao.
- Tráng sĩ: ngời có
sức lực cờng tráng,
chí khí mạnh mẽ,
hay làm việc lớn.


 Hai từ này dùng
để bểu thị sự vật,
hiện tợng, đặc điểm.
- Hai từ này không
phải là từ do ông
cha ta sáng tạo ra


mà là từ đi mợn ở
n-ớc ngồi.


- Các từ khơng phải
là từ mợn đọc lên ta
hiểu nghĩa ngay mà
khơng cần phải giải
thích.


a. Tõ thn ViƯt:
b. Tõ m ỵn:


c. Ngn gèc tõ m -
ỵn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hán Việt có yu t
s ng sau?


- Theo em, từ trợng,
tráng sĩ có nguồn
gốc từ đâu?


- Em hãy đọc to các
từ trong mục 3
- Em có nhận xét gì
về hình thức chữ
viết của các từ:
ra-đi-ô, in-tơ-nét, sứ
giả, giang sơn?



<i>* GV</i>: Một số từ: ti
vi, xà phịng, mít
tinh, ga.. có nguồn
gốc ấn Âu nhng đợc
Việt hoá cao hơn
viết nh chữ Việt.
Vậy theo em, chúng
ta thờng mợn tiếng
của nớc nào?


- Qua viƯc t×m hiĨu
NL, em hÃy nêu
nhận xét của em về
cách viết từ mợn
- Tìm một số từ mợn
mà em biết và nói râ
nguån gèc?


- H·y nh¾c lại
những điều cần ghi
nhớ trong mơc


<b>3. C¸ch viÕt tõ m - </b>
<b>ỵn</b>


- Từ mợn đợc Việt
hoá cao: viết nh từ
thuần Việt


VD: mÝt tinh, ten


nÝt, x« viÕt...


- Từ mợn cha đợc
Việt hố hồn ton:
dựng gch ngang
ni cỏc ting


VD: ra-đi-ô,
in-t¬-nÐt...


<i><b>* Ghi nhí:</b></i>
SGK-tr25


<b>II. nguyên tắc m ợn từ:</b>


- c to phần trích
ý kiến của Bác Hồ?
- Theo em, việc mợn
từ có tác dụng gì?
- Nếu mợn từ tuỳ
tiện có đợc không?
- Em hãy rút ra kết
luận về nguyên tắc
mợn từ?


- Bµi học hôm nay
cần nắm vững
những nội dung gì?


<b>1. Ngữ liệu:</b>



- Mặt tích cực: làm
giàu ngôn ngữ dân
tộc


- Mặt tiêu cực: làm
cho ngôn ngữ dân
tộc bị pha tạp.


<b>2. Ghi nhí 2</b>: / 25


<b>III. lun tËp:</b>


- Gọi HS đọc bài tp


và yêu cầu HS làm <i><b>Bài 1</b></i>mợn . Ghi lại các từ
a. Mợn từ Hán Việt:
vô cùng, ngạc
nhiên, tự nhiên, sính
lễ


b. Mợn từ Hán Việt:
Gia nhân


c. Mợn từ Anh: pốp,
Mai-cơn giắc-xơn,
in-tơ-nét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

tạo thành từ Hán
Việt



- Khán giả: ngời
xem


+ Khán: xem
+ Gi¶: ngêi


- ThÝnh gi¶: ngêi
nghe


+ ThÝnh: nghe
+ gi¶: ngêi


- Độc giả: ngời đọc
+ Độc: c


+ Giả: ngời


- Yếu điểm: điểm
quan trọng


+ yếu: quan trọng
+ Điểm: điểm


- Yếu lợc: tóm tắt
những điều quan
trọng


+ Yếu: quan trọng
+ Lợc: tóm tắt



- Yếu nhân: ngời
quan trọng


+ Yếu: quan trọng
+ Nhân: ngời


<i><b>Bài 3:</b></i> H·y kĨ tªn
mét sè tõ mỵn


- Là tên các đơn vị
đo lờng: mét, lít,
ki-lơ-mét, ki-lô-gam...
- Là tên các bộ phận
của chiếc xe đạp:
ghi- đông, pê-đan,
gác- đờ- bu...


- Là tên một số đồ
vật: ra-đi-ô,
vi-ụ-lụng...


<i><b>Bài 4:</b></i> Các trừ mợn:
phôn, pan, nốc ao
- Dùng trong hoàn
cảnh giao tiÕp th©n
mËt, viết tin trên
báo.


+ Ưu điểm: ngắn


gọn


+ Nhợc điểm: không
trang träng


<i><b>* Hoạt động 3</b></i>: <i><b> Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV chèt l¹i những kiến thức trong bài


<b>-</b> Học bài, thuộc ghi nhớ.


<b>-</b> Hoµn thiƯn bµi tËp.


<b>-</b> Lµm bµi tËp 4, 5, 6 SBT-TR 11+ 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ngày soạn: 26/8/2011
Ngày dạy: 31/8/2011
Giáo viên: Vũ Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i><b>Tiết 7:</b></i> <i><b>TLV</b></i>

<b>Tìm hiểu chung về văn tự</b>



<b>sự</b>



<b>A. Mục tiêu bài học </b>:


- Có hiểu biết bớc đầu về văn tự sự, đặc điểm của văn tự sự.


- Vận dụng kiến thức đã học để đọc – hiểu và tạo lập văn bản. Nhận biết đợc
văn tự sự. Biết sử dụng một số thuật ngữ : tự sự, kể chuyện, sự việc, ngời kể.



<b>B. ChuÈn bÞ</b> :


* Giáo viên : + Soạn bài, đọc sách giáo viên và sách bài tập.
+ Bảng phụ viết các sự việc.


* Häc sinh : + Soạn bài.


<b>C. T chc cỏc hot ng dy-hc</b> :


<i><b>* Hoạt động 1</b><b> : Khởi động</b></i>.


1. ổn định tổ chức : 6B : ...
2. Kiểm tra bài cũ : Văn bản là gì ? lấy ví dụ minh hoạ ?


3. Giíi thiƯu bµi :


Các em đã đợc nghe ông, bà, cha, mẹ kể những câu chuyện mà các em quan
tâm, yêu thích. Mỗi truyện đều có ý nghĩa nhất định qua các sự việc xảy ra trong
truyện. Đó là một thể loại gọi là tự sự. Vậy tự sự có ý nghĩa gì ? Phơng thức tự sự ntn ?
Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu điều đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Hµng ngµy các em có kể chuyện
và nghe kể chuyện không? Đó là
những chuyện gì?


- Khi nghe những yêu cầu và câu
hỏi:


+ Bà ơi! bà kể chuyện cổ tích cho


cháu đi!


+ Cậu kể cho mình nghe, Lan là
ng-ời nh thế nào?


Theo em ngời nghe muốn biết
điều gì và ngời kể phải làm gì?
- Trong trờng hợp trên nếu muốn
cho mọi ngời biêt Lan là một ngời
bạn tốt, em phải kể những việc nh
thế nào về Lan? Vì sao? Nếu em kể
một câu chuyện không liên quan
đến Lan là ngời bạn tốt thì câu
chuyện có ý nghĩa khơng?


- VËy tù sù cã ý nghÜa nh thÕ nµo?


<b>I.ý nghĩa và đặc điểm chung của ph ơng thức tự sự:</b>
<b>1. ý nghĩa của tự sự:</b>


<b>a. Ng÷ liƯu:</b>


- Hàng ngày ta thờng đợc nghe hoặc kể chuyện
văn học, chuyện đời thờng, chuyện cổ tích, sinh
hoạt.


- Kể chuyện để biết, để nhận thức về ngời, sự
vật, sự việc, để giải thích để khên chê, để học
tập. Đối với ngời nghe là muốn tìm hiêủ, muốn
biết, đối với ngời kể là thơng báo, cho biết, giải


thích...


<b>b. NhËn xÐt:</b> Tù sù gióp ngêi nghe hiĨu biÕt vỊ
ngêi, sù vËt, sự việc...


<b>2. Đặc điểm chung của ph ơng thức tự sự:</b>


? Văn bản Thánh Gióng kể về ai? ở
thời nào? Kể về việc gì?


? HÃy liệt kê các sự việc tríc sau
cđa trun?


<i>* GV</i> đa bảng phụ đã viết sẵn các sự
việc


? Em thấy các sự việc đợc sắp xếp
và có liên quan đến nhau khơng?


<i>* GV:</i> Các sự việc xảy ra liên tiếp
có đầu có cuối, sự việc xảy ra trớc
là nguyên nhân dẫn đến sự việc xảy
ra sau, ta gọi đó là một chuỗi các sự
việc.


- Chuỗi các sự việc từ đầu đến cuối
rong truyện có ý nghĩa gì?


- Nếu ta đảo trật rự các sự việc: sự
việc 4 lên trớc, sự việc 3 xuống sau


cùng có đợc khơng? Vì sao?


- Mục đích của ngời kể qua các
chuỗi sự việc là gì? - Nếu truyện
TG kết thúc ở sự việc 5 thì sao?


<i>* GV: Ph</i>ải có 8 sự việc mới nói lên
lịng biết ơn, ngỡng mộ của nhân
dân, các dấu tích nói lên TG dờng
nh là có thật, đó là truyện TG tồn
vẹn.


<b>a. Ng÷ liƯu:</b>


- Các sự việc trớc sau của truyện TG
1. Sự ra đời của Thánh Gióng


2. TG biết nói và nhận trách nhiệm đánh giặc
3. TG lớn nhanh nh thổi


4. TG vơn vai thành tráng sĩ cỡi ngựa sắt, mặc
áo giáp sắt đi đánh giặc.


5. TG đánh tan giặc
6. TG bay về trời


7. Vua lập đền thờ, phong danh hiệu.
8. Những dấu tích cịn lại.


<b>b. NhËn xÐt:</b>



- Trình bày một chuỗi các sự việc liên tiếp.
- Chuỗi các sự việc từ đầu đến cuối dẫn đến kết
thúc và có một ý nghiã nhất định.


- Nếu ta đảo các sự việc thì khơng đợc vì phá vỡ
trật tự, ý nghĩa khơng đảm bảo, ngời nghe sẽ
không hiểu. Tự sự phải dẫn đến một kết thúc,
thểv hiện một ý nghĩa,


- Mục đích của ngời kể: ca ngợi, bày tỏ lịng
biết ơn. giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Nh vậy, căn cứ vào mục đích giao
tiếp mà ngời ta có thể lựa chon, sắp
xếp các sự việc thành chuỗi. Sự việc
này liên quan đến sự việc kia  kết
thúc  ý nghĩa đó chính là tự sự
? Qua việc tìm hiểu, em hãy rút ra
đặc điểm chung ca phng thc t
s?


? Bài học hôm nay chúng ta cần ghi
nhớ điều gì?


<i>* GV:</i> nhấn mạnh những điểm cÇn


lu ý trong phÇn ghi nhí. <b>c. Ghi nhí</b>/ 28


<i><b>*Hoạt động 3</b></i>:<i><b> Củng cố, dặn dò:</b></i>



<b>-</b> GV chèt lại bài học


<b>-</b> Học bài, thuộc ghi nhớ.


<b>-</b> Hoàn thiƯn bµi tËp, lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4, 5.


<b>-</b> Chuẩn bị giờ sau làm phần: luyện tập.


Ngày soạn: 26/8/2011
Ngày dạy: 01/9/2011
Giáo viên: Vũ Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i><b>Tiết 8:</b></i> <i><b>TLV</b></i>

<b>Tìm hiểu chung về văn tự</b>



<b>sự</b>



<b>A. Mục tiêu bµi häc </b>:


- Có hiểu biết bớc đầu về văn tự sự, đặc điểm của văn tự sự.


- Vận dụng kiến thức đã học để đọc – hiểu và tạo lập văn bản. Nhận biết đợc
văn tự sự. Biết sử dụng một số thuật ngữ : tự sự, kể chuyện, sự việc, ngời kể.


<b>B. ChuÈn bÞ</b> :


* Giáo viên : + Soạn bài, đọc sách giáo viên và sách bài tập.
+ Bảng phụ viết các sự vic.



* Học sinh : + Soạn bài.


<b>C. T chc cỏc hoạt động dạy-học</b> :


<i><b>* Hoạt động 1</b><b> : Khởi động</b></i>.
1. ổn định tổ chức : 6B : ...


2. Kiểm tra bài cũ : Đặc điểm chung của phơng thức tự sự ?
3. Giới thiệu bài :


<i><b>* Hoạt động 2</b><b> : H</b><b> ớng dẫn luyện tập</b></i>.


<b>II. luyÖn tËp:</b>


- H/s đọc câu chuyện
và cho biết:


? Trong truyện này,
phơng thức tự sự đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

thÓ hiÖn nh thÕ nào?
Câu chuyện thể hiện ý
nghĩa gì?


? Yêu cÇu HS kĨ
miƯng câu chuyện
trên?


-Đọc yêu cầu
bµi tËp 3



H/s đọc yêu cầu bài
tập -> h/s lm->gv gi


trình bày & nx cho
điểm.


H/s c yờu cu bi
tập -> h/s làm->gv gọi
trình bày & nx cho
im.


<i><b>Bài 2/29: </b></i>


- Đây là bài thơ tự sự


- Bi thơ kể chuyện bé Mây và mèo con rủ nhau bẫy chuột
nhng mèo tham ăn quá nên đã mắc vào bẫy. Hoặc đúng hơn
là mèo thèm quá đã chuôi vào bẫy ăn tranh phần của chuột
và ngủ ở trong bẫy.


- Tuy diễn đạt bằng thơ năm tiếng nhng bài thơ đã kể lại một
câu chuyện có đầu, có cuối, có nhân vật, chi tiết, diễn biến
sự việc nhằm mục đích chế giễu tính tham ăn của mèo đã
khiến mèo tự sa bẫy của chính mình  Bài thơ tự sự.


- Yêu cầu kể: Tôn trọng mạch kể trong bài thơ.


+ Bé mây rủ mèo con đánh bẫy lũ chuột nhắt bằng cá nớng
thơm lừng, treo lơ lửng trong cái cạm sắt.



+ Cả bé, cả mèo đều nghĩ chuột tham ăn nên mắc bẫy ngay.
+ Đêm, Mây nằm mơ thấy cảnh chuột bị sập bẫy đầy lồng.
chúng chí cha, chí choé khúc lúc, cu xin tha mng.


+ Sáng hôm sau, ai ngờ khi xuống bếp xem, bé Mây chẳng
thấy chuột, cũng chẳng còn cá nớng, chỉ có ở giữa lồng, mèo
ta đang cuộn tròn ngáy khì khò...chắc mèo ta đang mơ.


<i><b>Bài 3/29.30:</b></i> - Văn bản 1 là một bản tin, nội dung kể lại
cuộc khai mạc trại điêu khắc quốc tế lầ thứ 3 tại thành phố
Huế chiều 3-4- 2002.


- Văn bản 2: Đoạn văn "Ngời Âu Lạc đánh quân Tần xâm
l-ợc là một bài trong LS lớp 6


C¶ hai văn bản dều có mội dung tự sự với nghĩa kể chuyện,
kể việc.


Tự sự ở đây có vai trò giíi thiƯu, têng tht, kĨ chun thêi
sù hay LS.


<i><b>Bµi 4/30</b></i>:


Tổ tiên ngời Việt xa là Hùng Vơng lập nớc Văn Lang,
đóng đơ ở Phong Châu. Vua Hùng là con trai của Long Quân
và Âu Cơ. Long Quân ngời Lạc Việt (Bắc Bộ Việt Nam),
mình rồng, thờng rong chơi ở Thuỷ Phủ. Âu Cơ là con gái
dòng họ Thần Nông, giống tiên ở núi, phơng Bắc. Long
Quân và Âu Cơ gặp nhau, lấy nhau. Âu Cơ đẻ ra một bọc


trăm trứng; trăm trứng nở ra một trăm ngời con, ngời con
tr-ởng đợc chọn làm vua Hùng, đời đời nối tiếp làm vua. Từ đó
để tởng nhớ tổ tiên mình, ngời Việt Nam tự xng là con Rồng,
cháu Tiên.


<i><b>Bµi 5/30:</b></i>


Có phải kể tóm tắt thành tích của Minh đảm bảo các chuỗi
sự việc sau: Minh chăm học -> học giỏi -> thờng giúp đỡ
bạn bè, đạo đức tốt....


<i><b>*Hoạt động 3</b></i>:<i><b> Cng c, dn dũ:</b></i>


<b>-</b> GV chốt lại bài học


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhí.


<b>-</b> Hoµn thiƯn bµi tËp, lµm bài tập 4, 5.


<b>-</b> Soạn: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh


<i><b>Duyệt giáo án Tuần 2 (26/8/2011)</b></i>
<i><b>TCM</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày soạn : 03/9/2010
Ngày dạy : 6 /9/2010
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<b>Tuần 3-Bài 3</b>




<i><b>Tiết 9:</b></i>

<i><b>Văn bản:</b></i>

Sơn Tinh, Thuỷ Tinh



(Trun thut)



<b>A. Mơc tiêu bài học:</b> Giúp học sinh:


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nhân vật, sù kiƯn trong trun thut S¬n Tinh, Thủ Tinh.


- Hiểu đợc truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nhằm giải thích hiện tợng lũ lụt xảy ra
ở châu thổ Bắc Bộ thuở các vua Hùng dựng nớc và khát vọng của ngời Việt cổ trong
việc chế ngự thiên tai lũ lụt, bảo vệ cuộc sống của mình trong một truyền thuyết. Nắm
đợc những nét chính về nghệ thuật của truyện: sử dng nhiu chi tit kỡ l, hoang
-ng.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Đọc – hiểu văn bản theo đặc trng thể loại. Nắm bắt các sự kiện chính trong truyện.
Xác định ý ngha ca truyn. K li c truyn.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


* Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
* Học sinh: + Soạn bài


<b>C: T chc cỏc hoạt động dạy học</b>:



<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B ...


2. Kiểm tra bài cũ: 1. Nêu ý nghĩa của truyền thyết Thánh Gióng? Trong truyện
đó, em thích hình ảnh, chi tiết nào nhất? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

một truyền thuyết tiêu biểu trong chuỗi truyền thuyết về thời đại
các vua Hùng. Đó là câu chuyện tởng tợng hoang đờng nhng có
cơ sở thực tế. Truyện rất giàu giá trị về nội dung và nghệ thuật.
Một số nhà thơ đã lấy cảm hứng hình tợng từ tác phẩm để sáng
tác thơ ca.


<i><b>* Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn đọc, hiểu văn bản</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cn t</b>


<b>I. Tiếp xúc văn bản.</b>


- GV c mu sau đó gọi HS đọc lại
? Em hãy tóm tắt cỏc s vic chớnh?


- Tìm hiểu các chú thích 1,3,4


? Theo em, ST, TT cã ph¶i là từ
thuần Việt không? Nó thuộc lớp từ
nào mµ ta míi häc?


? VB ST,TT là truyện truyền thuyết,
em hãy xác định bố cục 3 phần của


truyện?


? TruyÖn cã mấy nhân vật? nhân vật
nào là nhân vật chính? Vì sao?


<i>* GV:</i> Chúng ta sẽ tìm hiểu kĩ về vai
trò của các nhân vật trong bài sau:
Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.


<b>1. Đọc và kể tóm tắt</b>:<b> </b>


* C¸c sù viƯc chÝnh:
- Vua Hïng kÐn rĨ.


- ST,TT cầu hôn, điều kiện chọn rể của vua
- Sính lễ của vua Hùng


- ST rớc Mị Nơng về núi.
- TT nổi giạn


- Hai bên giao chiến
- Nạn lũ lụt ë s«ng Hång.


<b>2. Chó thÝch</b>:<b> </b>
<b>3. Bè cơc</b>: 3 đoạn


- 1: T u -> mi th mt đôi”: Vua Hùng
thứ mời tám kén rể


- Đ2: Tiếp theo -> “Thần nớc đành rút quân”:


ST,TT cầu hôn và cuộc giao tranh gia hai v
thn


- Đ3: Còn lại: Sự trả thù hàng năm về sau của
Thuỷ Tinh và chiến thắng của Sơn Tinh.


* Nhân vật :


- Truyện có 5 nh©n vËt


- Nhân vật chính ST, TT: cả hai dều xuất hiện ở
mọi sự việc. Hai vị thần này là biểu tợng của
thiên nhiên, sông núi cùng đến kén rể, i sut
din bin cõu chuyn.


<b>II. Phân tích văn bản:</b>


? PhÇn më trun giíi thiƯu víi
chóng ta ®iỊu g×?


? ý định của vua Hùng đã dẫn đến
sự vic gỡ?


? Tìm những chi tiết giới thiệu hai
thần?


? Qua đó em thấy hai thần nh th
no?


? Kịch tính của câu chuyện bắt đầu


từ khi nµo?


? Thái độ của Vua Hùng ra sao?
? Điều kiện vua Hùng đặt ra là gì?
? Em hãy nhận xét về đồ sính lễ của
vua Hùng?


? Có ý kiến cho rằng: Vua Hùng đã
cố ý chọn ST nhng cũng khơng
muốn mất lịng TT nên mới bày ra
cuộc đua tài về nộp sính lễ. ý kiến
của em nh thế nào?


? Qua đó, em thấy vua Hùng ngầm
đứng về phía ai? Vua Hùng là ngời
nh thế nào?


<b>1. Vua Hïng kÐn rÓ:</b>


- Mị Nơng xinh đẹp, nết na.


<b>2. S¬n Tinh, Thủ Tinh cầu hôn và cuộc</b>
<b>giao tranh giữa hai thần:</b>


<i><b>a. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh cầu hôn</b><b> :</b><b> </b></i>


- Chi tiết: SGK


-> Hai v thần có tài cao, phép lạ, tài năng siêu
phàm, họ có chung một ớc nguyện là đợc cới


Mị Nơng lm v


- Hai vị thần cùng xuất hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? Thái độ của vua Hùng cúng chính
là thái độ của nhân dân ta đối với
nhân vật? Đó là thái độ nh thế nào?
* GV: Ngời Việt thời cổ c trú ở
vùng ven núi chủ yếu sống bằng
nghề trồng lúa nớc. Núi và đất là nơi
họ xây dựng bản làng và gieo trồng,
là quê hơng, là ích lợi, là bè bạn.
Sông cho ruộng đồng chất phù sa
cùng nớc để cây lúa phát triển
những nếu nhiều nớc q thì sơng
nhấn chìm hoa màu, ruộng đồng,
làng xóm. Điều đó đã trở thành nỗi
ám ảnh đối với tổ tiên ngời Việt.
? Ai là ngời đợc chọn làm rể vua
hựng?


? Em hÃy tởng tợng cảnh ST rớc Mị
Nơng về nói.


? Khơng lấy đợc vợ, Thuỷ Tinh mới
giận, em hãy thuật lại cuộc giao
tranh giữa hai chàng?


? Trong trí rởng tợng của ngời xa,
ST-TT đại diện cho lc lng no?



? Theo dõi cuộc giao tranh giữa ST
và TT em thấy chi tiết nào là nổi bật
nhất? Vì sao?


? Kết quả cuộc giao tranh?


<i><b>b. Cuộc giao tranh giữa hai chàng:</b></i>


- Hai thần giao tranh quyết liệt.


- TT đại diện cho thế lực thiên nhiên khắc
nghiệt, hung bạo, là kẻ htù hung dữ-> thiên tai.
- ST: đại diện cho lực lợng nhân dân, cho sức
mạnh của nhân dân kiên trì đắp đê, ngăn lũ
chống bão lụt, chiến thắng thiên tai.


- Chi tiết: nớc sơng dâng... miêu tả đúng tính
chất ác liệt của cuộc đấu tranh chống thiên tai
gay go, bền bỉ của nhân dõn ta.


<b>3. Kết quả cuộc giao tranh</b>:
- Sơn Tinh thắng TT.


- Năm nào cũng thắng.


<b>III. Tổng kết - ghi nhớ:</b>


? Một kết thúc truyện nh thế phản
ánh sự thật LS g×?



? Néi dung chÝnh cđa trun?


? Các nhân vật ST, TT gây ấn tợng
mạnh khiến ngời đọc phải nhớ mãi.
Theo em, điều đó có đợc là do đâu?


<i><b>1. Néi dung:</b></i>


- Cuộc thi tài giữa ST, TT


- Ct lừi LS nằm sâu trong các sự việc đợc kể
phản ánh hiện thực:


+ Cuộc sống lao động vật lộn với thiên tai, lũ
lụt hàng năm của c dân dồng bằng Bắc Bộ.
+ Khát vọng của ngời Việt cổ trong việc chế
ngự thiên tai, lũ lụt, xây dựng, bảo vệ cuộc
sống của mình.


<i><b>2. NghƯ tht:</b></i>


- Xây dựng hình tợng nv mang dáng dấp thần
linh, có nhiều chi tiết tởng tợng kì ảo.


- Tạo sự việc hấp dẫn: hai thần cùng cầu hôn
MN.


- Dn dt, k chuyn lụI cun, sinh ng.



<i><b>3. ý nghĩa văn bản:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>* Ghi nhí: </b>SGK/34


<b>IV. Lun tËp:</b>


1. KĨ diƠn c¶m trun?


2. Từ truyện ST,TT, em suy nghĩ gì về chủ trơng xây dựng, củng cố
đê điều, nghiêm cấm nạn phá rừng trồng thêm...


<i>* Gợi ý</i>: Đảng và nhà nớc ta đã ý thức đợc tác hại to lớn do thiên
tai gây ra nên đã chỉ đạo nhân dân ta có những biện pháp phòng
chống hữu hiệu, biến ớc mơ chế ngự thiên tai của nhân dân thời xa
trở thành hiện thực.


3. Vì sao văn bản ST,TT đợc coi là truyền thuyết?
- Thể hiện đầy đủ các đặc điểm của truyền thuyết.


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị:</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhí.


<b>-</b> Lµm bµi tËp 3 SGK, bµi tËp 1 SBT - tr15. Soạn: Tìm hiểu nghĩa của từ.


<b>Ngày soạn : 3/9/2011</b>
<b>Ngày dạy : 7 /9/2010</b>
<b>Giáo viên : Vị - Phong</b>
<b>Trêng THCS VÜnh Phó</b>



<i><b>TiÕt 10:</b></i> <b>TiÕng viƯt</b>

<b>NghÜa cña tõ</b>



<b>A.Mục tiêu bài học</b>:
Giúp học sinh nắm đợc:
-Hiểu thế nào là nghĩa của từ


-Biết cách tìm hiểu nghĩa của từ và giải nghĩa của từ trong văn bản.
-Biết dùng từ đúng nghĩa trong nói, viết và sửa các li dựng t.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


* Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phơ viÕt VD vµ bµi tËp


* Häc sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hot ng dy hc</b>:


<i><b>* Hot động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...
2. Kiểm tra bài


cũ: ? Những từ sau đây từ nào là từ mợn và mựơn của ngơn ngữnào?
- Chế độ, chính thống, triều đình, tin s, xung t, cnh gii,
õn xỏ. (Hỏn)


- Xà phòng, ga, phanh, len, lèp...(Ên - ¢u)



3. Giới thiệu bài: Em hiểu thế nào là nghĩa của từ "nao núng". Vậy nghĩa của từ
là gì? Dựa vào đâu để ta giải thích? Bài học hơm nay các em
sẽ hiểu rõ điều đó.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>I. Nghĩa của từ là gì?</b>


- GV đa bảng phụ đã viết sẵn NL
? Các chú thích trên ở văn bn
no?


? Mỗi chú thÝch gåm mÊy bộ
phận? Đó là những bộ phận nào?
? Bộ phận nào trong chú thích nêu


<i><b>1. Ngữ liệu</b><b> :</b><b> </b></i>SGK/35


<i><b>2. NhËn xÐt</b></i>:<i><b> </b></i>


- 2 bé phËn: Tõ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

lªn ý nghÜa cña tõ? Cho ta biÕt
®iỊu gì về từ?


? Em hiểu từ "đi", "chạy" nghĩa là
thế nµo?


(đi: Hoạt động rời chỗ bằng chân,
tốc độ bình thờng, t thế bình


th-ờng, hai bàn chân ko đồng thời
nhấc khỏi mặt đất-> nội dung của
từ; hình thức: từ đơn, chỉ có một
tiếng)


? Từ ông, bà, chú, mẹ...cho ta biết
điều gì?


- Cho ta biết hoạt động, quan hệ
mà từ biểu thị


? Nghĩa của từ ứng với phần nào
trong mô hình?


<i>GV: </i>Nội dung là cái chứa đựng
trong hình thức của từ. Nội dung là
cací có từ lâu đời (vốn có trong từ)
? Vậy em hiểu thế nào là ngha
ca t?


- GV đa bảng phụ


- B phn sau dấu hai chấm cho ta biết đợc tính
chất mà từ biểu thị


- Nghi· cđa tõ øng víi phÇn néi dung


<i><b>* Ghi nhí/ </b></i>35


<b>3. Bµi tËp nhanh:</b>



1. Em hãy điền các từ "đề đạt, đề bạt, đề cử, đề
xuất"vào chỗ trống:


- ...trình bày ý kiến hoặc nguyện vọng lên cấp
trên. (đề đạt)


-....cử ai đó giữ chức vụ cao hơn mình.(đề bạt)
-... giới thiêụ ra để lựa chọn và bầu cử (đề cử)
-... đa vấn đề ra để xem xét, giải quyết. (đề xuất)
2. Chọn trong số các từ: chết, hi sinh, thiệt
mạng... một từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
- Trong trận chiến dấu ác liệt vừa qua, nhiều
đồng chí đã...


- Chúng ta thà .... chứ nhất định không chịu mất
nớc, không chịu làm nô lệ.


3: Hãy đánh dấu vào câu dùng đúng từ "ngoan
c-ờng"


- Bọn địch dù chỉ còn đám tàn quân nhng cũng
rất ngoan cờng chống trả từng đợt tấn công của
bộ đội ta.


- Trên điểm chốt, các đồng chí của chúng ta đã
ngoan cờng chống trả từng đợt tấn công của bộ
đội ta.


- Trong lao động, Lan là một ngời rất ngoan cờng


khơng hề biết sợ khó khăn gian khổ.


4. Em hãy đặt câu với từ "học sinh" và
giải nghĩa t ú?


<b>II. Cách giải thích nghĩa cđa tõ</b>


- Đọc lại các chú thích đã dẫn ở
phần I


? Nếu lấy dấu hai chấm làm chuẩn
thì các NL trên gồm mấy phần? Là
những phần nào?


? Trong hai cõu sau đây, hai từ <i><b>tập</b></i>
<i><b>quán</b></i> và <i><b>thói quen</b></i> có có thể thay
thế đợc cho nhau khơng? Tại sao?
a. Ngời Việt có tập quán ăn trầu.
b. Bạn Nam có thói quen ăn q
vặt.


<i><b>1. Ng÷ liƯu:</b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


- Gåm 2 phÇn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

( a. dùng đợc cả 2 từ, có nghĩa
rộng, thờng gắn với chủ thể là số
đông; b có nghĩa hẹp, gắn với chủ
thể là một cá nhân.)



? Vậy từ tập quán đã giải thích ý
nghĩa nh thế nào?


- HS đọc phần giải nghĩa từ "lẫm
liệt"


- Trong 3 câu sau, 3 từ: “lẫm liệt,
hùng dũng, oai nghiêm” thay thế
cho nhau đợc không? Tại sao?
a. T thế lẫm liệt của ngời anh
hùng.


b. T thÕ hïng dịng cđa ngêi anh
hïng.


c. T thÕ oai nghiªm cđa ngêi anh
hïng.


( Thay thế đợc vì khơng làm thay
đổi nội dung và ý nghĩa của câu)
? 3 từ đó là những từ nh thế nào?
( Đồng nghĩa)


? Vậy từ lẫm liệt đợc giải thích nh
thế nào?


? Em có nhận xét gì về cách giải
thích nghĩa của từ “nao nóng”?
(lung lay, kh«ng vững lòng tin ở


mình.)


? Tìm những từ trái nghià với từ:
cao thợng, sáng sủa, nhẵn nhụi?
- Cao thợng: nhỏ nhen, ti tiện, hèn
hạ...


- Sáng sủa: tối tăm, hắc ám, âm u...
- Nhẵn nhụi: Sù sì, nham nhở, mấp
mô...


? Cỏc t đó đã đợc giải thích ý
nghĩa nh thế nào?


? VËy theo em cã mÊy cách giải
nghĩa của từ?


? Bài häc h«m nay chóng ta cần
ghi nhớ điều gì?


1. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.


2. a ra nhng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với
từ cần giải thích.


<b>* Ghi nhí</b>: SGK/35


<b>III. Lun tËp:</b>


- GV tỉ chøc cho HS làm bài tập



- GV treo bảng phụ


<b>Bi tp 1</b>: Đọc một vài chú thích sau các văn
bản đã học và cho biết mỗi chú thích đợc gii
ngha theo cỏch no?


<b>Bài 2</b>:<b> </b> Điền các từ vào chỗ trống cho phù hợp
- học tập


- học lỏm
- học hỏi
- học hành


<b>Bài 3</b>:<b> </b> Điền các từ theo trật tự sau:
- trung bình


- trung gian
- trung niên


<b>Bài 4</b>:<b> </b> Giải thích các từ:


- <i><b>ging</b></i>: h o thẳng đứng, sâu vào lòng đất để
lấy nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

liªn tiÕp.


- <i><b>hèn nhát</b></i>: thiếu can đảm (đến mức đáng khinh
bỉ)



<b>Bài 5 </b>: <i>Mất</i> theo cách giải nghĩa của nhân vật Nụ
là không đúng "không biết ở đâu"


- <i>Mất</i> hiểu theo cách thông thờng là không đợc sở
hữu, không có, khơng thuộc về mình.


- nghÜa1: không còn thuộc về mình nữa ( mất
của, mất cái ví.) - nghĩa 2: không có, không thấy
( mất tín hiệu, mất liên ạc..)


- nghĩa 3: không có ở mình nữa ( mất tự nhiên,
mất lòng tin...)


<i><b>*Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị:</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhớ.


<b>-</b> Hoàn thiện bài tập.


<b>-</b> Soạn bài: Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.


Ngày soạn : 3/9/2010
Ngày dạy : 7/9/2010
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i><b>Tiết 11:</b></i> <i><b>TLV:</b></i>


Sự


việ




c



nhâ



n


vật



tro


ng


văn



tự


sự



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Giúp học
sinh:


-Nm
c thế
nào là
sự
việc,
nhân
vật
trong
văn tự
sự.
-Hiểu



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

nói tới.
-Chỉ ra
đợc sự
việc,
nhân
vật
trong
một
văn
bản tự
sự.


<b>B.</b>
<b>Chuẩn</b>
<b>bị:</b>


-Giáo


viên: + Soạn bài
+ Đọc
sách giáo
viên và
sách bài
soạn.
+ bảng
phụ viết
VD


-Học sinh: + Soạn
bài



<b>C. T</b>
<b>chc cỏc</b>
<b>hot</b>
<b>ng dy</b>
<b>hc</b>:


<i><b>* Hot</b></i>
<i><b>ng 1:</b></i>


<i><b>Khi</b></i>
<i><b>ng</b></i>


1. ổn định
tổ chức:
6B: ...
...
...
...


2. KiÓm


tra bài cũ: 1. Thếnào là tự
sự? lấy
VD về
một văn
bản tự
sự? Vì
sao em
cho đó là


văn bản
tự sự?
3. Giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

vai trò
quan
trọng nh
thế nào,
có mối
quan hệ
ra sao để
câu


chun


cã ý


nghĩa?
Bài học
hơm nay
sẽ giúp
các em
hiểu rõ
điều đó.


<i><b>*Hoạt</b></i>
<i><b>động 2:</b></i>
<i><b>Hình</b></i>
<i><b>thành</b></i>
<i><b>khái</b></i>


<i><b>niệm</b></i>
<b>Hoạt</b>


<b>động của</b>
<b>thầy</b>


<b>Nội dung</b>
<b>cần đạt</b>
<b>I. Đặc</b>
<b>điểm của</b>
<b>sự việc</b>
<b>và nhân</b>
<b>vật trong</b>
<b>văn tự</b>
<b>sự:</b>


- GV treo
bảng phụ
đã viết
sẵn các
sự việc
trong
truyện ST,
TT.


? Em hÃy
chỉ ra các
sự việc
khởi đầu,
sự việc


phát triển,
sự việc
cao trào,
sự viƯc
kÕt thóc
trong c¸c
sù việc
trên?
? Trong
các sự


<b>1. Sự việc</b>
<b>trong</b>
<b>văn tự</b>
<b>sự:</b>


<i><b>a. Tìm</b></i>
<i><b>hiểu các</b></i>
<i><b>sự viÖc</b></i>
<i><b>trong</b></i>
<i><b>truyÖn</b></i>
<i><b>ST, TT</b></i>
<i><b>* NL a:</b></i>


SGK
-Tr37
- Sự việc
mở đầu: 1
- Sù viƯc
ph¸t


triĨn:
2,3,4
- Sù viƯc
cao trµo:
5,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

việc trên
có thể bớt
đi sự việc
nào đợc
khơng?
Vì sao?
? Các sự
việc đợc
kết hợp
theo quan
hệ nào?
Có thể
thay đổi
trật tự
tr-ớc sau
của các
sự việc ấy
đợc


không?
? Trong
chuỗi các
sự việc
ấy, ST đã


thắng TT
mấy lần?
? Hãy
t-ởng tợng
nếu TT
thắng thì
sẽ ra sao?


? Qua
việc tìm
hiểu các
sự viƯc,
em h·y


rót ra


nhËn xÐt
vỊ trình
tự sắp xếp
các sự
việc?
? Chỉ ra
c¸c u
tè sau
trong
trun ST,
TT:


+ Việc do
ai làm?


(nhân vật)
+ Việc
xảy ra ở
đâu? (địa
điểm)


- Trong
các sự
việc trên,
không bớt
đợc sự
việc nào
vì nếu bớt
thì thiếu
tính liên
tục, sự
việc sau
sẽ không
đợc giải
thích rõ.
- Các sự
việc đợc
kết hợp
theo qua
hệ nhân
quả,
không thể
thay đổi.


- ST đã


thắng TT
hai lần và
mãi mãi.
Điều đó
ca ngợi sự
chiến
thắng lũ
lụt của
ST...
- Nếu TT
thắng thì


đất bị


ngập
chìm
trong nớc,
con ngời
không thể
sống và
nh thế ý
nghĩa của
truyện sẽ
bị thay
i


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Việc
xảy ra lúc
nào? (thời
gian)


+ Vì sao
lại xảy
ra?


(nguyờn
nhõn)
+ Xảy ra
nh thế
nào?
(diễn
biến)
+ Kết quả
ra sao?
(kết quả)
? Theo
em có thể
xố bỏ
yếu tố
thời gian
và địa
điểm đợc
không?
? Nếu bỏ
điều kiện
vua Hùng
ra điều
kiện kén
rể đi có
đợc



khơng?
Vì sao?
? 6 Yếu
tố trong
truyện ST,
TT có ý
nghĩa gì?
? Sự việc
trong văn
tự sự đợc
trình bày


nh thÕ


nµo?


hiện đợc
t tởng mà
ngời k
mun
biu t.


<i><b>b. Các</b></i>
<i><b>yếu tố</b></i>
<i><b>tạo nªn</b></i>
<i><b>tÝnh cơ</b></i>
<i><b>thĨ cđa</b></i>
<i><b>sù viƯc:</b></i>
<i><b>* NL b:</b></i>



- 6 yếu tố
đó là:
+ Hùng
Vơng, ST,
TT


+ ë


Phong
Ch©u
+ Thêi
vua Hïng
+ DiƠn
biÕn: c¶ 7
sù viƯc
- Nguyên
nhân, kết
quả: Sự
việc trớc
là nguyên
nhân của
sự việc
sau, sự
việc sau
là kết quả
của sự
việc trớc


- Khơng
thể đợc vì


cốt truyện
sẽ thiếu
sức


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

điều kiện
vì khơng
có lí do
để hai
thần thi
tài


- 6 yếu tố
tạo nên
tính cụ
thể cđa
trun


<i><b>*</b></i> <i><b> Kết</b></i>
<i><b>luận:</b></i> Sự
việc trong
tự sự đợc
trình bày
một cách
cụ thể: sự
việc xảy
ra trong
thời gian,
không
gian cụ
thể, do


nhân vật
cụ th
thc hin,


nguyên
nhân,
diễn biến,
kết quả.


? Em hÃy
kể tên các
nhân vật
trong văn
tự sự?
+ Ai lµ
ngêi lµm


ra sù


việc?
+ Ai đợc
nói đến
nhiều
nhất?
+ Ai là
nhân vật
chính?
+ Ai là
nhân vt


ph?
+ Nhõn


<b>2. Nhân</b>
<b>vật trong</b>
<b>văn tự</b>
<b>sự:</b>


<i><b>a. Vai trò</b></i>
<i><b>của nhân</b></i>
<i><b>vật trong</b></i>
<i><b>văn tù</b></i>
<i><b>sù:</b></i>


<i><b>*. NL:</b></i>


- Ngêi
lµm ra sù
viƯc: Vua
Hïng, ST,
TT.


- Ngời
nói đến
nhiều
nhất: ST,
TT


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

vật phụ
có cần


thiết
khơng?
Có bỏ đi
đợc


kh«ng?
? Nhân
vật trong
văn tự sự
có vai trò
gì?


? Cỏc
nhõn vật
đợc thể
hiện nh
thế nào?
GV chốt:
Đó là dấu
hiệu để
nhận ra
nhân vật
đồng thời
là dấu
hiệu ta
phải thể
hiện khi
muốn kể
về nhân
vật.



? Em h·y
gäi tªn,
giíi thiệu
tên, lai
lịch, tài
năng,
việc làm
của các
nhân vật
trong
truyện ST,
TT?


* <i>GV</i> sử
dụng
bảng phụ
để HS
điền và
nhận xét
<i>*</i> <i>GV</i>
nhấn
mạnh:
Khơng
phải nhân
vật nào


vật chính:
ST, TT
- Nhân


vật phụ
không thể
bỏ đi đợc.


<i><b>*</b></i> <i><b> Kết</b></i>
<i><b>luận:</b></i>


- Vai trò
của nhân
vật:


+ Lµ ngêi
lµm ra sù
viƯc


+ Là ngời
đợc thể
hiện
trong văn
bản.
+ Nhân
vật chính
đóng vai
trị chủ
yếu trong
việc thể
hiện chủ
đề tởng
của tác
phẩm.


+ Nhân
vật Phụ
giúp nhân
vật chớnh
hot
ng.


<i><b>b.</b></i> <i><b> Các</b></i>
<i><b>thể hiện</b></i>
<i><b>của nhân</b></i>
<i><b>vật:</b></i>


- Đợc gọi
tên


- Đợc giới
thiệu lai
lich, tính
tình, tài
năng.
- Đợc kể
việc làm


- Đợc


miêu tả


NV Tên gọi Lai lịch Chân dung Tài năng Việc làm


Vua Hùng Vua Hùng Thứ 18 Không kén rể, ra



diều kiện


ST ST ở vùng núi


Tản Viên


Không <sub>- Có tài lạ,</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

cng
cỏc yếu
tố trên
nhng tên
NV thì
phải có và
việc làm
của nhân
vật.


tríc


TTđến TT ở vùng nớc<sub>thẳm</sub> Khơng -Có tài lạ - Cầu hơn,<sub>đánh ST</sub>
M


Nơng Mị Nơng con vua


Hựng Ngi p theo St vnỳi


Lạc hầu bàn bạc



<i><b>* Ghi </b></i>
<i><b>nhớ:</b></i>


SGK - Tr
38


? Bài học
hôm nay
chúng ta
cần ghi
nhớ điều
gì?


<i><b>* Hot ng 3: Cng cố, dặn dị:</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhí.


<b>-</b> Hoµn thiƯn bài tập.


<b>-</b> Chuẩn bị giờ sau luyện tập
Ngày soạn : 4/9/2010


Ngày dạy : 8/9/2010
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i><b>Tiết 12:</b></i> <i><b>TLV:</b></i>

Sự việc và nhân vật



trong văn tự sự




<b>A. Mục tiêu bài học:</b> Giúp học sinh:


-Nm đợc hai yếu tố then chốt của tự sự: sự việc và nhân vật.


-Hiểu đựoc ý nghĩa của sự việc và nhân vật trong văn tự sự: sự việc có quan hệ với
nhau và với nhân vật, với chủ đề tác phẩm, sự việc luôn gắn với thời gian, địa điểm,
nhân vật, diễn biến, nguyên nhân, kết quả. Nhân vật vừa là ngời làm ra sự việc,
hành động, vừa là ngời nói tới.


-Xác định sự việc, nhân vật trong một bi c th.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ bảng phụ viết VD


- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...


2. KiĨm tra bµi cị: 1. Thế nào là sự việc trong văn tự sự? lấy VD về một sự việc
trong văn bản tự sự?


2. Thế nào là nhân vật trong văn tự sự? lấy VD minh hoạ?


3. Giới thiệu bài: Giờ trớc chúng ta đã nắm đợc thế nào là sự việc và nhân vật


trong văn tự sự, để giúp chúng ta có kỹ năng nhận biết rõ
hơn -> làm bài tập.


<b>II. LuyÖn tËp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

các nhân vật trong
truyện ST, TT đã làm?
? Vai trò của các nhõn
vt?


- Vua Hùng: kén rể, mời lạc hầu vào bàn bạc. Gả Mị Nơng cho
ST.


- Mị Nơng: theo chồng về núi.


- ST: Cầu hôn, đem sính lễ, rớc Mị Nơng về núi, giao chiến với
TT


- TT: n cu hụn...


* Vai trò của các nhân vật:


+ Vua Hựng: nhân vật phụ: quan điểm cuộc hôn nhân LS
+ Mị Nơng: nhân vật phụ: đầu mối cuộc xung đột


+ TT: Nhân vật chính : thần thoại hoá sức mạnh của ma giã..
+ ST: nh©n vËt chÝnh: ngêi anh hïng chèng lũ lụt của nhân dân
Việt cổ.



b. Tóm tắt truyện theo sự việc của các nhân vật chính:


Thời vua Hùng Vơng thứ 18, ở vùng núi Tản Viên có
chàng ST có nhiều tài lạ...ở miền nớc thẳm có chàng TT tài
năng khơng kém. Nghe tin vua Hùng kén chồng cho công chúa
Mị Nơng, hai chàng đến cầu hôn. Vua Hùng kén rể bằng cách
đọ tài. ST đem lễ vật đến trớc lấy đợc Mị Nơng. TT tức giận
đuổi theo hòng cớp lại Mị Nơng. Hai bên đánh nhau dữ dội. ST
thắng bảo vệ đợc hạnh phúc của mình, TT thua mãi mãi ơm
mối hận thù. Hàng năm TT đem quân đánh ST nhng đều thua
gây ra l lt lu vc sụng Hng.


c. Đặt tên gäi theo nh©n vËt chÝnh:


- Gọi: Vua Hùng kén rể : Cha nói đựơc thực chất của truyện.
- Gọi: Truyện Vua Hùng..: dài dòng, đánh đồng nhân vật,
không thoả đáng.


<i><b>Bài tập 2</b></i>: Tởng tợng để kể
Dự định:


- KĨ viƯc g×? Không vâng lời mẹ.


- Nhân vật chính là ai? Chính bản thân em.


- Chuyện xảy ra bao giờ? ở đâu? Chiều chủ nhật, ở nhà hay ở
trờng.


- Nguyên nhân? Diễn biến? Kết quả? Không vâng lời mẹ cứ đi


tắm sông, bị chuột rút, bị cảm, phải nghỉ học, hối hËn.


- Rót ra bµi häc?


<i><b>* Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn luyện tập</b></i>
<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:</b></i>


<b>-</b> Học bài, thuộc ghi nhớ.


<b>-</b> Hoàn thiện bài tập.


<b>-</b> Soạn: Sự tích Hồ Gơm.


<i><b>Duyệt giáo án Tuần 3 (6/9/2011)</b></i>
<i><b>TCM</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày soạn : 9/9/2010
Ngày dạy : 13/9/2010
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i><b>Tuần 4: Bài 4:</b></i>


<i><b>Tiết 13:</b></i> <i><b>Văn bản:</b></i>


Hng dn c thờm:



Sự tích Hồ Gơm



(Truyền thuyết)




<b>A. Mục tiêu bài học:</b> Giúp häc sinh:


- Hiểu và cảm nhận đợc nội dung, ý nghĩa của truyền thuyết Sự tích hồ Gơm.
- Hiểu đợc vẻ đẹp của một số hình ảnh, chi tiết kì ảo giàu ý nghĩa trong truyện.
- Kể đợc truyn ny.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


* Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Tranh ảnh về hồ Gơm


* Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...


2. KiĨm tra bµi cị: ? Kể tóm tắt truyện ST, TT? cảm nhận của em vỊ 1 nh©n vËt cđa
trun?


3. GTB: Nhà thơ Trần Đăng Khoa khi còn nhỏ lên HN đã viết:
“<i>Hà Nội có hồ Gơm</i>


<i> Níc xanh nh pha mùc</i>
<i> Bên hồ ngọn tháp bút</i>
<i> Viết thơ lên trời cao</i>



Giữa thủ đô Thăng Long- Đông Đô - Hà Nội, Hồ Gơm đẹp nh
một lẵng hoa lộng lẫy và duyên dáng. Những tên gọi đầu tiên của hồ
này là: Lục Thuỷ, Tả Vọng, hồ Thuỷ Quân. Đến thế kỉ 15, hồ mới
mang tên Hồ Gơm hay Hồ Hoàn Kiếm, gắn với sự tích nhận gơm, trả
gơm thần của ngời anh hùng đất Lam Sơn: Lê Lợi. Sự tích ấy nh thế
nào? Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu điều đó.


<i><b>* Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn đọc, hiểu văn bản</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>I. Tiếp xúc văn bản:</b>


- GV c mu 1 on, sau ú gi
HS c.


? Tóm tắt truyện bằng một chuỗi
sự việc?


<b>1. Đọc, tóm tắt:</b>


Kể tóm tắt các sự việc chính:


- Gic Minh đô hộ, nghĩa quân Lam Sơn nổi
dậy nhng thất bại, Long Quân quyết định cho
mợn gơm thần.


- Lên Thận đợc lỡi gơm dới nớc.


- Lê Lợi đợc chuôi gơm trên rừng, trta vào nhau


vừa nh in.


- Từ đó nghĩa quân nhanh chóng quét sạch giặc
ngoại xâm.


- Đât nớc thanh bình, Lê Lợi lên làm vua, Long
Quân cho đòi lại gơm thần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

? Giải nghĩa các từ: <i>bạo ngợc,</i>
<i>thiên hạ, tuú tßng, phã thác, Tả</i>
<i>Vọng, Hoàn Kiếm?</i>


? Vn bn c chia làm mấy phần?
Nội dung của từng phần ?


G¬m hay hồ hoàn kiếm.


<b>2. Chú thích:</b>


- Bạo ngợc: Tàn ác, hung tợn, ngang ngợc.
- Thiên hạ: Dới trời. Mọi ngời, nhân dân.


- Phó thác: Giao cho, gửi gắm nhiệm vụ quan
trọng với niềm tin tởng.


- Tả Vọng: Hớng về bên phải (Tên cũ của Hồ
Gơm)


<b>3. Bố cục:</b> 2 phần



- P1: Từ đầu -> “đất nớc”: Long Quân cho
nghĩa quân mợn gơm thần.


- P2: Còn lại: Long Quân đòi lại gơm thần.


<b>II. H ớng dẫn đọc, hiểu</b>:<b> </b>


? Long qu©n cho nghÜa qu©n Lam
Sơn mợn gơm thần trong hoàn
cảnh nào?


? Vic Long quõn cho nghĩa qn
mợn gơm thần có ý nghĩa gì?
* GV: Việc Long Quân cho mợn
gơm thần chứng tỏ cuộc khởi
nghĩa đợc tổ tiên, thần thiêng ủng
hộ.


? Lê Lợi nhận đợc gơm thần nh thế
nào?


? Vì sao tác giả dân gian không để
cho Lê Lợi trực tiếp nhận gơm?


<i>* GV:</i> Nếu Lê Lợi trực tiếp nhận
g-ơm thì tác phẩm sẽ khơng thể hiện
tính chất tồn dân trên dới một
lòng của nhân dân ta trong cuộc
kháng chiến. Thanh gơm Lê Lợi
nhận đợc là thanh gơm thống nhất


và hội tụ t tởng, tình cảm, sức
mạnh của toàn dân trên mọi miền
đất nớc.


? Tìm những chi tiết cho thấy
thanh gơm này thanh gơm thần kì?


? Em có nhận xét gì về những chi
tiết này?


? Chi tiết thanh gơm phát sáng ở
xó nhà có ý nghĩa gì? Phân tích ý
nghĩa của từ "thuận thiên"?


<i><b>1. Nội dung:</b></i>


<i><b>a. Long quân cho nghĩa quân Lam Sơn m</b><b> ợn</b><b> </b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b> ơm thần</b><b> :</b><b> </b></i>


* Hồn cảnh lịch sử:
- Giặc Minh đơ hộ


- Nghĩa quân Lam Sơn nỉi dËy nhiỊu lần bị
thua.


* Cỏch Long Quõn cho mn gơm:
- Lê Thận nhặt đợc lỡi gơm dới nớc.
- Lê Lợi nhặt đợc chuôi gơm trên rừng.


- Gơm tra vào va nh in


Kì lạ, toàn dân trên dới một lòng.


* Thanh gơm thần kì:
- Sáng rực


- Sáng lạ


- Tra lỡi gơm vào chuôi vừa vặn
- Khắc chữ "Thuận thiên"


Chi tiết tởng tợng kì ảo, thanh gơm là tợng
tr-ng cho sức mạnh của toàn dân tham gia đánh
giặc.


 Thanh gơm toả sáng thể hiện sự thiêng liêng,
thanh gơm gặp đợc minh chủ sử dụng vào việc
lớn, hợp lòng dõn, thun ý tri.


<i><b>b. Sức mạnh của thanh g</b><b> ơm</b><b> :</b></i>


? Trớc và sau khi có gơm thế lực
của nghĩa quân nh thế nào?


? Sức mạnh của thanh gơm kì lạ là
sức mạnh nh thế nào?


? Long Quõn địi gơm trong hồn
cảnh nào?



Tríc khi có


gơm Sau khi có gơm


- Non yếu
-Trốn tránh
-Ăn ng
khỉ së


- Nhuệ khí tăng tiến
- Xơng xáo tìm địch


- Đầy đủ, chiếm đợc các kho
l-ơng của địch


 Chuyển bại thành thắng, chuyển yếu thành
mạnh, tạo bớc ngoặt mở đờng cho nghĩa quân
quét giặc ngoại xâm.


<i><b>c. Long Quân đòi g</b><b> ơm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- GV treo tranh


? Quan sát tranh và và kể lại việc
rùa vằng đòi gơm và Lê Lợi trả
g-ơm?


? Em biết truyền thuyết nào của
n-ớc ta cũng có hình ảnh rùa vàng


địi gơm? Theo em, hình tợng Rùa
Vàng trong truyền thyết VN tợng
trng cho ai và cho cái gì?


GV: Trun thut An Dơng
V-ơng. Hình ảnh Rùa Vàng là sứ giả
của Long Quân, tợng trng cho tổ
tiên, khí thiêng sông núi, t tởng,
tình cảm, trí tuệ của nhân dân.
? Hình ảnh Nghệ thuật trả gơm có
ý nghĩa gì?


+ Hoàn: trả
+ Kiếm : gơm


<i>* GV Bình</i>: Chi tiết khẳng định
chiến tranh đã kết thúc, đất nớc trở
lại thanh bình. DT ta là dân tộc
u hồ bình. Giờ đây thứ mà
muôn dân Đại Việt cần hơn là cày,
cuốc, là cuộc sống lao động dựng
xây đất nớc. Trả gơm có ý nghĩa là
gơm vẫn cịn đó, hàm ý cảnh giác
cao độ, răn đe kẻ thù.


<i>* GV mở rộng</i>: Con ngời VN vốn
là những con ngời hiền lành, chất
phác, yêu lao động nhng khi đất
n-ớc lâm nguy những con ngời ấy
sẵn sàng xả thân vì đất nớc "Rũ


bùn đứng dậy sáng lồ". Đất nớc
thanh bình, chớnh nhng con ngi
y


"Súng gơm vứt bỏ lại hiền nh xa".
? Vì sao khi mợn gơm thì ở Thanh
Hoá còn khi trả gơm lại ở hồ Tả
Vong?


iu ú có ý nghĩa gì?


<i>* GV</i>: Thanh Hoá là nơi mở đầu
cuộc khởi nghĩa, Thăng Long là
nơi kết thúc cuộc kháng chiến. Trả
kiếm ở hồ Tả Vọng, thủ đô, trung
tâm chính trị, văn hố của cả nớc
là để mở ra một thời kì mới, thời kì
hồ bình, lao động, xây dựng, thể
hiện hết đợc t tởng u hồ bình và
tinh thần cảnh giác của cả nớc của
toàn dân.


- Đất nớc thanh bình
- Lê Lợi lên làm vua


- Chi tit ũi gm:


+ Giải thích tên gọi của hồ Hoàn KiÕm


+ Đánh dấu và khẳng định chiến thắng hoàn


toàn của nghĩa quân Lam Sơn.


+ Phản ánh t tỏng, tình cảm u hồ bình đã
thành truyền thống của nhân dân ta.


+ ý nghÜa c¶nh giác răn đe với những kẻ có ý
dòm ngó nớc ta.


? Nªu NT tiªu biĨu cđa trun? <i><b>2. NghƯ tht:</b></i>


- Xây dựng các tình tiết thể hiện ý nguyện, tinh
thần của nhân dân ta đồn kết một lịng đánh
giặc xâm lợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

? Em hãy nêy ý nghĩa của truyện? <i><b>3. ý nghĩa của truyện:</b></i> Truyện giải thích tên gọi hồ Hồn Kiếm, ca
ngợi cuộc kháng chiến chính nghĩa chống giặc
Minh do Lê Lợi lãnh đạo đã chiến thắng vẻ
vang và ý nguyện đoàn kết, khát vọng hồ bình
của dân tộc ta.


<i><b>* Ghi nhớ:</b></i> SGK/43
- GV cho HS đọc và hớng dẫn phân tích các ý của phần này?


<b>iv. LuyÖn tËp:</b>


1. Nhắc lại khái niệm truyền thuyết? Vì sao có
thể nói truyện Sự.... là truyện truyền thyết?
2. Nêu cảm nghĩ của em về một chi tiết hoang
đờng kì lạ trong truyện?



<i><b>* Hoạt động 3</b><b> Củng cố, dặn dị :</b></i>:


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhí.


<b>-</b> Hoµn thiƯn bµi tËp.


<b>-</b> Lµm bµi tËp 1,3 SBT – Tr 30


<b>-</b> Soạn: “Chủ đề và dàn bi ca bi vn t s.


Ngày soạn : 9/9/2010
Ngày dạy : 14/9/2010
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i><b>Tit 14:</b></i> <i><b><sub>TLV:</sub></b></i>

Ch v dn bi ca bi



văn tự sự



<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:


-Hiu th no là chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự.
-Hiểu mối qua hệ giữa sự việc và chủ đề.


-Tìm chủ đề, làm dàn bài và viết đợc phần m bi cho bi vn t s.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


* Giáo viên: + Soạn bài



+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
* Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...


2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu đặc điểm của sự việc và nhân vật trong văn tự sự? nêu các
sự việc trong truyện truyền thuyết Hồ Gơm?


3. GTB Muốn hiểu 1 bài văn tự sự, trớc hết ngời đọc cần nắm đơcj chủ đề của
nó, sau đó là tìm hiểu bố cục của bài văn. Vậy chủ đề là gì? Bố cục
có phải là dàn ý không? Làm thế nào để xác định đợc chủ đề và dàn ý
của tác phẩm tự sự ...


<i><b>* Hoạt động 2: Hình thành khái niệm</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>i. Tìm hiểu chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự</b>:<b> </b>


- Gọi HS đọc


? Câu chuyện kể về ai?


? Trong phần thân bài có mÊy sù
viÖc chÝnh?


<b>1. Chủ đề của bài văn tự sự:</b>


<i><b>a. Ngữ liệu:</b></i> Bài văn mẫu SGK - 44


<i><b>b. Nhận xét:</b></i>


- Phần thân bài có 2 sự việc chÝnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Việc Tuệ Tĩnh u tiên chữa bệnh
tr-ớc cho chú bé nhà nông bị gãy đùi
đã nói lên phẩm chất gì của ngi
thy thuc?


? Theo em những câu văn nào thể
hiện tấm lòng của Tuệ Tình với
ng-ời bệnh?


<i>* GV </i>: Những việc làm và lời nói
của Tuệ Tĩnh đã cho thấy tấm lòng
y đức cao đẹp của ông. đó cũng là
nội dung t tởng của truyện  đợc
gọi là chủ đề.


? Cho các nhan đề trong SGK, em
hãy chon nhan đề và nêu lí do?


? Em có thể đặt tên khác cho bài
văn đợc không?


? Vậy em hiểu chủ đề của bài văn
tự sự là gì?



+ Tấm lịng của ơng đối với ngời bệnh: ai bệnh
nặng nguy hiểm hơn thì lo chữa trị trớc.


+ Thái độ hết lịng cứu giúp ngời bệnh.


- Những câu văn thể hiện tấm lịng của ơng đối với
ngời bệnh:


+ Ơng chẳng những mở mang ngành y đợc dân tộc
mà còn là ngờihết lòng thơng yêu cứu giúp ngời
bệnh.


+ Ta phải chữa gấp cho chú bé này, để chậm tất có
hại.


+ Con ngêi ta cøu giúp nhau lúc hoạn nạn, sao ông
bà lại nói chuyện ©n h.


- 3 Nhan đề trong SGK đều thích hợp nhng sắc thái
khác nhau. Hai nhan đề sau trực tiếp chỉ ra chủ đề
khá sát. Nhan đề thứ nhất không trực tiếp nói về
chủ đề mà nói lên tình huống buộc thấy Tuệ Tĩnh tỏ
rõ y đức của ông. Nhan đề này hay hơn, kín hơn,
nhan đề bộc lộ rõ q thì khơng hay.


- Các nhan đề khác:
+ Một lịng vì ngời bệnh


+ Ai có bệnh nguy hiểm hơn thì chữa trớc cho ngời
đó.



=> Kết luận: Chủ đề là vấn đề chủ yếu mà ngời viết
muốn đặt ra trong văn bn.


<b>2. Dàn bài của bài văn tự sự:</b>


? Bài văn tự sự trên gồm mấy phần
và nhiệm vụ của từng phần?


? Theo em, bài văn tự sự gồm cã
mÊy phÇn? Néi dung của từng
phần?


<i><b>a. Ngữ liệu: </b></i>Bài văn SGK 44


<i><b>b. Nhận xét:</b></i>


- Mở bài: giới thiệu TuÖ TÜnh


- Thân bài: Diễn biến sự việc Tuệ Tĩnh u tiên chữa
trị trớc cho chú bé con nhà nông dân bị gãy đùi rồi
mới chữa cho con nhà quí tộc.


- KÕt bµi: KÕt cơc cđa sù viƯc


<i><b>* Ghi nhí:</b></i> SGK - 45


<b>II. luyÖn tËp</b>


? En hãy nêu chủ đề của truyện


Phần thởng?


? Sự việc nào thể hiện tập trung cho
chủ đề? nêu câu văn thể hiện sự
việc đó?


? H·y chØ ra 3 phần trong bố cục
của câu chuyện?


? Truyn ny so với truyện tuệ Tĩnh
có gì giống nhau về bố cục và khác
nhau về chủ đề?


<i><b>Bài tập 1/45-46:</b></i>
<i><b>a. Chủ đề:</b></i>


- Tố cáo tên cận thần tham lam


- Ca ngợi trí thông minh của ngời nông dân.


- S việc thể hiện tập trung chủ đề: Lời cầu xin
phần thởng lạ lùng và kết thúc bất ngờ ngoài dự
kiến của tên quan và ngời đọc.


<i><b>b. Bố cục:</b></i>


- MB: câu 1


- TB: các câu tiếp theo
- KL: câu cuối



<i><b>c. So sánh với truyện Tuệ Tĩnh:</b></i>
<i>* Giống nhau:</i>


- KĨ theo tr×nh tù thêi gian
- Cã bè cơc 3 phần rõ rệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

? Câu chuyện thú vị ở chỗ nào?


<i>* Khác nhau:</i>


- Ch trong "Tu Tĩnh..." nằm ngay ở phần mở
bài.


- Chủ đề trong phần thởng không nằm trong câu
nào mà phải từ truyện mới rút ra đợc.


<i><b>d. Câu chuyện thú vị ở chỗ</b></i>: Lời cầu xin phần
th-ởng lạ lùng và kết thúc bất ngờ... nhng nói lên đợc
sự thơng minh, tự tin, hóm hỉnh của ngời nơng dân.


<i><b>Bµi tËp 2/46:</b></i> Đánh giá cách mở bài, kết bài của hai
truyện:


- Sơn Tinh, TT:


+ MB: Nêu tình huống
+ KL: Nêu sự việc tiếp diễn.
- Sự tích Hồ Gơm:



+ MB: Nêu tình huống nhng diễn giải dài
+ KL: Nêu sự việc kết thúc


Có hai cách mở bài:


- Gii thiu ch cõu chuyn


- Kể tình huống nảy sinh câu chuyện


Có hai cách kết bài:
- Kể sự việc kết thúc


- Kể sự việc tiếp tục sang truyện khác nh đang tiếp
diễn


<i><b>Hot động 3: Củng cố, dặn dị:</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhí.


<b>-</b> Hoµn thiƯn bµi tËp.


<b>-</b> Tìm chủ đề của các truyện: Thánh Gióng, Bánh... nói rõ cách thể hiện chủ đề
của từng truyện?


<b>-</b> Lập dàn ý cho hai truyện trên? xác định rõ 3 phần , các phần mở và kết có gì
giống và khác nhau? Theo em, mỗi truyện hay nhất, hấp dẫn nhất là ở chỗ nào?


<b>-</b> ChuÈn bị làm bài viết số 1:


<b>-</b> Tham kho cỏc sau õy:



<b>-</b> Đề 1: Kể lại một truyện truyền thuyết bằng lời văn của em.


<b>-</b> Đề 2: Kể lại một kỉ niệm mà em nhớ nhất hồi còn học ở Tiểu học.


Ngày soạn : 9/9/2010
Ngày dạy : 15/9/2010
Giáo viên : Vị - Phong
Trêng THCS VÜnh Phó


<i><b>Tiết 15:</b></i> <i><b>TLV:</b></i>

Tìm hiểu v cỏch



làm bài văn tự sự



<b>A. Mục tiêu bài häc</b>: Gióp häc sinh:


-Biết tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự.


-Bớc đầu biét dùng lời văn của mỡnh vit bi vn t s.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


* Giáo viên: + Soạn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

* Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hot ng dy hc</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>



1. ổn định tổ chức: 6B: ...


2. Kiểm tra bài cũ: Chủ đề là gì? Dàn bài của bài văn tự sự gồm mấy phần?
Làm bài tập 2


3. GTB: Trớc khi bắt tay vào viết bài văn tự sự ta cần phải có những thao tác
gì? Làm thế nào để viết đợc bài văn tự sự đúng và hay? Bài học hôm
nay sẽ giúp các em hiểu rõ điều đó.


<i><b>* Hoạt động 2: Hình thành khái niệm</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>I. Đề, tìm hiểu đề và</b>
<b>cách làm bài văn tự </b>
<b>sự</b>


<b> </b>:<b> </b>


- GV treo bảng phụ
? Lời văn đề 1 nêu ra
những yêu cầu gì về
thể loại? Nội dung?


? Các đề 3,4,5,6
không có từ kể có
phải là đề tự sự
khơng? Vì sao?


? Đó là sự việc gì?
Chuyện gì? Hãy gạch


chân các từ trọng tâm
của mỗi đề?


? Trong các đề trên,
em thấy đề nào
nghiêng về kể ngời?
? Đề nào nghiêng về
kể việc?


? §Ị nào nghiêng về
tờng thuật?


? Ta xỏc nh c tt
c cỏc yêu cầu trên là
nhờ đâu?


<i>* GV</i>: Tất cả các thao
tác ta vừa làm: đọc,
gạch chân các từ
trọng tâm, xác định
yêu cầu về nội
dung... là ta đã thực
hiện bớc tìm hiểu đề.
? Vậy em hãy rút ra
kết luận: khi tìm hiểu
đề ta cần phải làm
gì?


<i>* GV: </i>Đề văn tự sự
có thể diễn đạt thành


nhiều dạng: tờng
thuật, kể chuyện,


<b>t-1. §Ị văn tự sự:</b>
<i><b>a. Ngữ liệu:</b></i> Các VD
trong SGk - Tr 47


<i><b>b. NhËn xÐt:</b></i>


- Lời văn đề 1 nêu ra
các yêu cầu


+ ThĨ lo¹i: kĨ


+ Néi dung: câu
chuyện em thích
+ Ngôn ngữ: Lời văn
của em


- Các đề 23,4,5,6
khơng có từ kể nhng
vẫn là đề tự sự vì đề
yêu cầu có chuyện,
có việc.


- Gạch chân các từ
trọng tâm trong mỗi
đề:


Chuyện về ngời bạn


tốt, chuyện kỉ niệm
thơ ấu, chuyện sinh
nhật của em, chuyện
quê em đổi mới,
chuyện em đã lớn.
- Trong các đề trên:
+ Đề nghiêng về kể
ngời: 2,6


+ Đề nghiêng về kể
việc: 3,4,5


+ Đề nghiêng về tờng
thuật: 3,4,5


- Mun xỏc nh đợc
các yêu cầu trên ta
phải bám vào lời văn
của đề ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

ờng trình; có thể có
phạm vi giới hạn
hoặc không giới hạn.
cách diễn đạt các đề
khác nhau: lộ hoặc
ẩn.


- §äc ghi nhí 1


nắm vững yêu cu


ca .


<i><b>* Ghi nhớ 1</b></i>


<b>2. Cách làm bài văn</b>
<b>tự sù:</b>


- Gọi HS đoc đề
? Đề đã đa ra yêu cầu
nào buộc em phải
thực hiện?


? Sau khi xác định
yêu cầu của đề em dự
định chọn chuyện
nào để kể?


? Em chọn truyện đó
nhằm thể hiện chủ đề
gì?


<i>* GV:</i> VD nÕu em
chän truyÖn Thánh
Gióng em sẽ thể hiện
nội dung gì trong số
những nội dung nào
sau đây:


- Ca ngợi tinh thần
đánh giặc quyết


chiến, quyết thắng
của Gióng.


- Cho thấy nguồn gốc
thần linh của nhân
vật và chứng tỏ
truyện là có thật.
? Nếu định thể hiện
nội dung 1 em sẽ
chọn kể những việc
nào? Bỏ việc nào?
? Nếu chọn truyện
“Sự tích hồ Gơm” em
sẽ chọn sự việc nào
để kể?


? Nh vËy em thÊy kĨ
l¹i trun có phải
chép y nguyên truyện
trong sách không? Ta
phải làm thế nào trớc
khi kể:


- Tất cả những thao
tác em võa lµm là
thao tác lập ý.


? Vậy em hiĨu thÕ
nµo lµ lËp ý?



Cho đề văn: <i>Kể một</i>
<i>câu chuyện em thích</i>
<i>bằng lời văn của em.</i>
<i><b>a. Tìm hiểu đề</b></i>:<i><b> </b></i>


- ThĨ lo¹i: kĨ


- Néi dung: c©u
chun em thÝch


<i><b>b. LËp ý:</b></i> Cã thĨ:
- Lùa chän c©u
chun ST, TT


+ Chän nh©n vËt
+ Sù viƯc chÝnh: ST
chiÕn th¾ng TT.


+ Chủ đề: Giải thích
hiện tợng lũ lụt hàng
năm và thể hiện sức
mạnh, ớc muốn của
ngời Việt cổ muốn
chế ngự thiên tai.
- Nếu là chuyện TG
thì là tinh thần quyết
chiến của Gióng.


- Sù tÝch hå G¬m nên
chọn sự việc trả


kiếm.


=> K/L: Xác định
nhân vật, sự việc,
diễn biến, kết qủa và
ý nghĩa của câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>Cñng cố, dặn dò:</b></i>


<b>-</b> Học bài, thuộc ghi nhớ.


<b>-</b> Hoàn thiện bµi tËp.


<b>-</b> Tập lập ý một số đề kể chuyện t chn.


Ngày soạn : 9/9/2010
Ngày dạy : 15/9/2010
Giáo viên : Vị - Phong
Trêng THCS VÜnh Phó


<i><b>TiÕt 16:</b></i> <i><b>TLV:</b></i>


Tìm hiểu


v cỏch lm


bi vn t s



<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Gióp häc sinh:


-Biết tìm hiểu đề văn tự sự và cách làm bài văn tự sự.


-Bớc đầu biét dùng lời văn của mình để viết bài văn tự sự.


<b>B. ChuÈn bị</b>:


* Giáo viên: + Soạn bài


+ c sỏch giỏo viờn và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết các đề văn


* Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hot động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...


2. KiĨm tra bµi cị: ThÕ nµo là lập ý cho một bài văn tự sự?


3. GTB: Giờ trớc chúng ta đã biết tìm hiểu đề và lập ý cho bài văn tự
sự. Sau các bớc ấy chúng ta sẽ phải làm gì? Bài học hơm nay
sẽ giúp các em hiểu rõ điều đó.


<i><b>* Hoạt động 2: Hình thành khái niệm</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>I. Đề, tìm hiểu đề và cách </b>
<b>làm bài vn t s</b>:<b> </b>


<b>2. Cách làm bài văn tự sự:</b>


<i><b>c. Lập dàn ý</b></i>: Truyện Thánh
Gióng


? Với những sự viƯc em võa


tìm đợc * Mở bài: Giới thiệu nhânvật:
ở gi trc, em nh m u


câu chuyện nh thế nào?


? Phần diễn biến nên bắt đầu
từ đâu?


? Phn kết thúc nên kể đến
chỗ nào?


? Ta có thể đảo v trớ cỏc s
vic c khụng? Vỡ sao?


* Thân bài:


- TG bảo vua làm cho ngựa
sắt, roi sắt.


- TG ăn khoẻ, lớn nhanh.
- Khi ngựa sắt và roi sắt đợc
đem đến, TG vơn vai...


- Roi s¾t gÉy lÊy tre làm vũ
khí



- Thắng giặc, Gióng bỏ lại áo
giáp sắt bay vÒ trêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>* GV</i>: Nh vậy việc sắp xếp
các sự việc để kể theo trình
tự mở - thân - kết ta gọi là
lập dàn ý. Kể chuyện quan
trọng nhất là biết xác định
chỗ bắt đầu và kết thúc.
? Vậy thế nào là lập dàn ý?
? Muốn làm bài văn hoàn
chỉnh khi đã lập dàn ý ta phải
làm thế nào?


* GV<i>:</i> Lu ý viết bằng lời văn
của mình tức là diễn đạt,
dùng từ đặt câu theo ý mình,
khơng lệ thuộc sao chép lại
văn bản đã có hay bài làm
của ngi khỏc.


? Từ các ý trên, em hÃy rút ra
cách làm một bài văn tự sự?
Gồm mấy bớc?


quê nhà.


=>K/L: Sp xếp sự việc theo
một trình tự nhất định



<i><b>d. ViÕt bµi</b></i>: bằng lời văn của
mình


* Mở bài
* Thân bài
* kết luận


<i><b>* Ghi nhí 2, 3, 4</b></i>/48


<b>II. Lun tËp</b>:<b> </b>


- GV nhËn xÐt


? Những cách diễn đạt trên
khác nhau ntn?




-Bµi tập: HÃy viết hoàn chỉnh
câu chuyện TG bằng lời văn
của em.


* Më bµi


<i>- Cách 1:</i> Nói đến chú bé lạ
Đời Hùng Vơng thứ sáu, ở
làng Gióng có hai vợ chồng
ơng lão sinh đợc một đứa con
trai. đã lên 3 mà khơng biết


nói, biết cời, biết đi.


<i>- C¸ch 2:</i> Giíi thiƯu ngêi anh
hïng


TG là vị anh hùng đánh
giặc nổi tiếng trong truyền
thuyết đã lên ba mà TG
khơng biết nói, biết cời, biết
đi.


<i>- Cách 3:</i> Nói tới sự biến đổi
của Gióng


Ngày xa giặc Ân xâm
phạm bờ cõi nớc ta, vua sai
sứ giả đi cầu ngời tài đánh
giặc. Khi tới làng Gióng, một
đứa bé lên ba mà khơng biết
nói, biết cời, biết đi tự nhiên
nói đợc, bảo bố mẹ mời sứ
giả vào. Chú bé ấy là TG.


<i>- C¸ch 4:</i> Nãi tíi một nhân
vật mà ai cũng biết


Ngời nớc ta không ai là
không biết Thánh Gióng. TG
là một ngời đặc biệt. Khi đã
3 tuổi vẫn không biết nói,


biết cời, biết đi...


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị:</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>-</b> Tập lập dàn ý một số đề k chuyn t chn


<b>-</b> Soạn: Sọ Dừa.


<b>-</b> Chuẩn bị vở, ôn kỹ phần văn tự sự, giờ sau viết bài số 1


<i><b>Duyệt giáo án Tuần 4 (12/9/2011)</b></i>
<i><b>TCM</b></i>


<i><b>Nguyễn Thị Hồng Thanh</b></i>


Ngày soạn : 17/9/2011
Ngày dạy : 20/9/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trêng THCS VÜnh Phó


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>TiÕt 17 + 18:</b></i> <i>TL<sub>V</sub></i>

Bài viết số 1


<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp häc sinh:


- HS viết đợc một bài văn kể chuyện có nội dung: nhân vật, sự việc, thời gian, đặc điểm,
nguyên nhân, diễn biến, kết quả. Có ba phần: Mở bài, Thân bài, Kết bài, dung lợng
không đợc quá 400 ch.


<b>B. Đề bài và điểm số:</b>


<b> Đề bài: </b>


<i><b> </b></i>

<i>HÃy kể lại truyện trun thut<b> S¬n Tinh, Thủ Tinh </b></i>“ ” <i>theo lời văn của em<b>.</b></i>
<b>C. Đáp án chi iết và điểm cho từng phần</b>:


<i><b>1. Đáp án:</b></i>


Bi lm ca hc sinh phi m bo cỏc yờu cu chớnh sau:


<i><b>Yêu cầu chung:</b></i>


- Nội dung: Kể đúng nội dung câu chuyện theo lời văn của cá nhân, không đợc chép
lại nguyên văn câu chuyện trong SGK.


- HT: Kể chuyện dựa vào chủ đề, cốt truyện của văn bản và có sáng tạo.
* Lu ý : Chọn đúng ngơi kể.


- Phải nói đợc tình cảm của mình đối với nhân vật.


- Bài viết phải có miêu tả chi tiết về hình dáng, hành động, việc làm của nhân vật.
- Không viết lại nguyên văn SGK.


- Lời kể linh hoạt, có sáng tạo, thể hiện đợc cảm xúc của bản thân.
- Nêu đợc ý nghĩa ca truyn.


<i><b>Yêu cầu cụ thể:</b></i>


a, Mở bài(2đ):


- Gii thiu nhõn vật Sơn Tinh, Thuỷ Tinh (thời gian, địa điểm xảy ra sự việc)


b, Thân bài(6đ)


- H/s kể đầy đủ các sự việc, nguyên nhân, diễn biến, kết quả.
+ Vua Hùng tổ chức kén rể.


+ Hai chàng đến cầu hôn, ST-TT đều tài giỏi và có nhiều phép lạ.
+ Vua Hùng ra điều kiện kén rể.


+ ST đem lễ vật đến trớc rớc MN về núi.


+ TT đến sau, nổi giận, đem quân đánh đuổi ST để cớp MN.
+ Hai thần giao chiến với nhau và ST đã chiến thắng TT.


+ Oán nặng thù sâu, năm nào TT cũng dâng nớc đánh ST nhng đều bị thua.
c, Kết bài(2đ):


ý nghÜa cña trun.


<i><b>2. Thang ®iĨm</b></i>


1- Điểm 9, 10 : Đạt đợc tối đa yêu cầu. Biết xây dựng bố cục, vb thể hiện sự
mạch lạc. Trình bày sạch, đẹp. Chọn ngơn ngữ, vai kể phù hợp.


2- Điểm 7, 8 : Đạt khá tốt các y/c trên. Bài làm còn hạn chế về trình bầy, diễn
đạt.


3- Điểm 5, 6 : - Bài viết cịn ở mức độ trung bình về câu chuyện. Tự sự cịn hạn
chế  cha có sức thuyết phục kỹ năng viết văn cịn hạn chế. Sai lỗi chính tả


4- Điểm 3, 4 : Bài viết quá yếu về kỹ năng viết văn nói chung và văn kể chuyện


trình bày xấu, cẩu thả, sai nhiều lỗi chính tả


5- Điểm 0, 1, 2 : - Sai lạc đề


<b>D. Tæ chøc kiĨm tra:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc: 6B: ………</b></i>
<i><b>2. TiÕn hµnh kiĨm tra</b></i>:


- Gv đọc đề và chép đề lên bảng.
- H/s chộp v lm bi.


- GV nêu yêu cầu, giám sát, nhắc nhở hs trong quá trình làm bài


<b>E. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Ôn lại toàn bộ lý thuyết văn tự sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Xem trớc bài: từ nhiÒu nghÜa….”


<b>G. NhËn xÐt giê:</b>


- Nx giê viÕt bµi cđa h/s.


- Nhắc nhở đối với những em vi phm.


Ngày soạn : 17/9/2010
Ngày dạy : /9/2010
Giáo viªn : Vị - Phong
Trêng THCS VÜnh Phó



<i><b>TiÕt 19:</b></i>


<i>TV</i>


Tõ nhiỊu


nghÜa và


hiện tợng



chuyển


nghĩa của



từ



<b>A. Mc tiờu bi hc</b>: Giỳp
hc sinh nắm đợc:


-Kh¸i niƯm tõ nhiỊu nghÜa.
-NhËn biÕt nghÜa gèc vµ


nghÜa chun trong tõ
nhiỊu nghÜa.


-Biết đặt câu có từ đợc
dùng với nghĩa gốc, từ
đ-ợc dùng với nghĩa chuyển.
Biết sử dụng trong hot
ng giao tip.


<b>B. Chuẩn bị</b>:



* Giáo viên: + Soạn bài.


+ Đọc sách giáo viên và sách
bài soạn.


+ Bảng phụ viết VD và bài
tập.


* Học sinh: + Soạn bài.


<b>C. T chc các hoạt động</b>
<b>dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức:
6B: ...
...


2. KiĨm tra bµi cị: 1. NghÜa cđa từ là gì? Có
mấy cách giải nghĩa của từ?
Đó là những cách nào? Gi¶i
nghÜa tõ <i>tn tó</i>, <i>trạng</i>
<i>nguyên</i>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- <i>trng nguyờn:</i> Ngi u
trong khoa thi đình.


3. Giíi thiƯu bµi:



<i><b>* Hoạt động 2: Hình thành</b></i>
<i><b>khái niệm</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>I. Từ nhiều ngha:</b>


- GV treo bảng phụ
- Đọc bài thơ


? Tra từ điển và cho biết từ
chân có những nghĩa nào?


? Trong bài thơ, chân đợc
gắn với sự vật nào?


? Dùa vµo nghĩa của từ chân
trong từ điển, em thư gi¶i
nghÜa cđa c¸c tõ <i><b>chân</b></i>
trong bài?


- Câu thơ:


<i>Riêng cái võng Trêng</i>
<i>S¬n</i>


<i> Không chân đi khắp </i>
<i>n-ớc</i>


? Em hiểu tác giả muốn nói


về ai?


? Vậy em hiểu nghĩa của từ
chân này nh thế nào?


? Qua việc tìm hiểu, em có
nhận xét gì về nghĩa của từ
chân?


? HÃy lấy một số VD về từ
nhiều nghĩa mà em biết?
- VD từ <i>mắt</i>


+ C quan nhỡn ca ngi hay
ng vt.


+ Chỗ låi lâm gièng hình
một con mắt ở thân cây.
+ Bộ phËn gièng h×nh một
con mắt ở một số vỏ quả.
? Từ <i>compa, kiềng, bút,</i>
<i>toán, văn</i> có mấy nghĩa?
? Qua phần tìm hiểu trên, em
rút ra kết luận gì về từ nhiều
nghĩa?


<i><b>1. Ngữ liệu: </b></i>Bài thơ Những
cái chân/55


<i><b>2. Nhận xét:</b></i>



- Từ chân cã mét sè nghÜa
sau:


+ Bộ phận dới cùng của cơ
thể ngời hay động vật, dùng
để đi, đứng: <i>đau chân, nhắm</i>
<i>mắt đa chân...</i>


+ Bộ phận dới cùng của một
số đồ vật, có tác dụng đỡ cho
các bộ phận khác: <i>chân </i>
<i>gi-ờng, chân đèn, chân kiềng...</i>


+ Bộ phận dới cùng của một
số đồ vật, tiếp giáp và bám
chặt vào mặt nền: <i>chân tờng,</i>
<i>chân núi, chân răng...</i>


- Trong bài thơ, từ chân đợc
gắn với nhiều sự vật:


+ Chân gậy, chân bàn, kiềng,
com pa  Bộ phận dới cùng
của một số đồ vật, có tác
dụng đỡ cho các bộ phận
khác


+ Ch©n võng (hiểu là chân
của c¸c chiÕn sÜ)



 Bộ phận dới cùng của cơ
thể ngời hay động vật.


 Tõ ch©n lµ tõ cã nhiều
nghĩa.


- Từ compa, kiềng, bút, toán,
văn có một nghĩa.


<b>=> K/L:</b> Tõ cã thÓ cã mét
nghÜa hay nhiÒu nghÜa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>II. Hiện t ợng chuyển nghĩa </b>
<b>của từ:</b>


? Tìm mối quan hệ giữa các
nghĩa của từ chân?


? Trong cõu, từ đợc dùng với
mấy nghĩa?


<i>* GV:</i> Việc thay đổi nghĩa
của từ tạo ra từ nhiều nghĩa
gọi là hiện tợng chuyển
nghĩa của từ?


? ThÕ nµo lµ hiƯn tỵng
chun nghÜa cđa tõ?



? Em hiĨu thÕ nµo lµ nghÜa
gèc? NghÜa chun?


<i>* GV:</i> <i>Trong từ điển, nghĩa</i>
<i>gốc bao giờ cũng đợc xếp ở</i>
<i>vị trí số một. Nghĩa chuyển</i>
<i>đợc hình thành trên cơ sở</i>
<i>của nghiã gốc nên đợc xếp</i>
<i>sau nghĩa gốc.</i>


? Em cã biÕt vì sao lại cã
hiƯn tỵng nhiỊu nghĩa này
không?


<i>* GV:</i> <i>Khi mi xut hin mt</i>
<i>t chỉ đợc dùng với một</i>
<i>nghĩa nhất định nhng XH</i>
<i>phát triển, nhận thức con </i>
<i>ng-ời cũng phát triển, nhiều sự</i>
<i>vật của hiện thực khách</i>
<i>quan ra đời và đợc con ngời</i>
<i>khám phá cũng nảy sinh</i>
<i>nhiều khái niệm mới. Để có</i>
<i>tên gọi cho những sự vật mới</i>
<i>đó con ngời có hai cách:</i>
<i>+ Tạo ra một từ mới để gọi</i>
<i>sự vật.</i>


<i>+ Thêm nghĩa mới vào cho</i>
<i>những từ đã có sẵn (nghĩa</i>


<i>chuyển).</i>


<i><b>1. Ng÷ liƯu/55:</b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


- Mối quan hệ giữa các nghĩa
của từ chân:


+ Đau chân: nghĩa gốc


+ Chân bàn, chân ghế, chân
tờng: nghĩa chuyển


- Thông thờng trong câu từ
chỉ có một nghĩa nhất định.
Tuy nhiên trong một số trờng
hợp từ có thể hiểu theo cả hai
nghĩa.


<b>* Ghi nhí</b><i><b> :</b><b> </b></i> SGK/56


<b>III. Lun tËp:</b>


- §äc yêu cầu của bài tập 1 <i><b>Bài 1</b></i>/<i><b>56</b></i>: T×m 3 tõ chØ bé
phËn c¬ thÓ ngêi cã sù
chuyÓn nghĩa:


a. <i><b>đầu</b></i>


- Bộ phận c¬ thĨ chøa n·o


bé: ®au ®Çu, nhøc ®Çu


- Bộ phận trên cùng đầu tiên:
Nó đứng đầu danh sách HS
giỏi


- Bé phËn quan träng nhÊt
trong mét tổ chức:


Năm Cam là đầu bảng băng
tội phạm ấy.


b. <i><b>Mũi</b></i>:


- Mũi lõ, mũi tẹt


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Nêu yêu cầu bài tập


Nêu yêu cầu bài tập


- Cánh quân chia làm 3 mũi.
c. <i><b>Tay</b></i>:


- Đau tay, cánh tay


- Tay nghề, tay vịn cầu thang,
- Tay anh chị, tay súng...


<i><b>Bài 2/56</b></i>:<i><b> </b></i>



- L¸: L¸ phỉi, lá lách, lá
gan...


- Quả: quả tim, quả thận.


<i><b>Bài 3</b><b> 57</b></i>/<i><b> </b></i>:


a, Chỉ sự vật  chỉ hành
động:


+ Hép s¬n sơn của
+ Cái bào bào gỗ
+ Cân muối muối da
+ cân thịt thịt con gµ


b, Những từ chỉ hành động
chuyển thành từ chỉ đơn vị:
+ Đang bó lúa  gánh 3 bó
lúa.


+ Cuén bøc tranh  ba cuén
tranh


+ Gánh củi đi một gánh
củi.


+ đang nắm cơm ba nắm
cơm


<i><b>Bài 4/57</b></i>:



a. Tác giả nêu hai nghĩa của
từ: “bơng" cßn thiÕu một
nghĩa nữa: phần phình to ë
gi÷a cđa mét sè sù vËt. (bơng
ch©n)


b. NghÜa cđa các trờng hợp
sử dụng từ bụng:


- <i>Êm bơng</i>: nghÜa 1
- <i>tèt bơng</i>: nghÜa 2
- <i>bơng ch©n</i>: nghÜa 3


<i><b>*Hoạt động 3</b></i>: <i><b> Củng cố , dặn dị:</b></i>


- Gv hƯ thèng kiÕn thøc bµi häc.


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhí.


<b>-</b> Hoµn thiƯn bµi tập.


<b>-</b> Soạn: Lời văn, đoạn văn tự sự
Ngày soạn : 17/9/2010


Ngày dạy : /9/2010
Giáo viên : Vị - Phong
Trêng THCS VÜnh Phó


<i><b>TiÕt 20:</b></i> <i>TLV:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

văn tự


sự


<b>A. Mục tiêu bài học:</b> Giúp học sinh:


-Hiểu thế nào là lời văn, đoạn văn trong văn bản tự sù.


-Biết cách phân tích, sử dụng lời văn, đoạn văn để đọc – hiểu văn bản và
tạo lập văn bản. Biết viết đoạn văn, lời văn tự sự.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


* Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD


* Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hot ng dy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...
2. Kiểm tra bi


cũ:


1. Em hÃy cho biết cách làm 1 bài văn tự sự?



3. Bài mới Văn tự sự là văn kể ngời, kể việc nhng xây dựng nhân
vật vµ kĨ viƯc nh thÕ nµo cho hay, cho hÊp dÉn? Đó
chính là nội dung cơ bản của tiết học h«m nay.


<i><b>* Hoạt động 2: Hình thành khái niệm</b></i>
<b>Hoạt động ca</b>


<b>thy</b> <b>Ni dung cnt</b>


I. Lời văn, đoạn
văn t sù:


- GV treo b¶ng
phơ


- Yêu cầu HS đoc
? Hai đoạn văn
giới thiệu những
nhân vËt nµo?
Giíi thiƯu sù
viƯc g×?


? Mục đích giói
thiệu để làm gì?
? Em thấy thứ tự
các câu văn trong
đoạn nh thế nào?
Có thể đảo lộn
đ-ợc khơng?



? Hai đoạn văn
giới thiệu những
gì về các nhân
vật?


? Quan sát hai
đoạn văn, em
thấy kiĨu c©u
giíi thiƯu nh©n
vËt thêng cã cÊu
tróc nh thÕ nµo?


<b>1. Lêi văn giới</b>
<b>thiệu nhân vật:</b>
<i><b>a. Ngữ liệu:</b></i> Hai
đoạn văn SGk
-Tr 58


<i><b>b. Nhận xét:</b></i>


- Đoạn 1: Giới
thiệu nhân vật
vua Hùng, Mị
N-¬ng



viƯc: kÐn rĨ


- Đoạn 2: Giới
thiệu ST- TT



viƯc: kÐn rĨ


- Mục đích giới
thiệu:


+ Gióp hiểu rõ về
nhân vật


+ Để mở truyện,
chuẩn bị cho
diƠn biÕn chđ
u cđa c©u
chun


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Dïng kiĨu c©u:
+ C cã V


+ cã V


+ Ngêi ta gäi là...


<b>2. Lời văn kể sự </b>
<b>việc:</b>


- GV treo b¶ng
phơ


- Gọi HS đọc
đoạn 3



? Em hãy gạch
chân những từ
chỉ hành động
của TT?


? NhËn xÐt vÒ tõ
lo¹i?


? Các hành động
đợc kể theo thứ
tự nào?


? Hành động ấy
đem lại kết quả
gì?


?Lời kể trùng
điệp:“<i>nớc ngập...</i>
<i>nớc dâng..</i>”gây
ấn tợng gì cho
ngời đọc?


? Khi kÓ việc
phải kể nh thế
nào?


? Qua hai NL
h·y rót ra kÕt
ln vỊ lời văn


giới thiệu nhân
vật và kể việc?


<i><b>a. Ngữ liệu</b></i>:
Đoạn văn 3
-SGK - tr59


<i><b>b. Nhận xét</b></i>:
- Đoạn văn kể về
việc TT đánh ST
- Hành động của
TT: <i>đuổi cớp, hô,</i>
<i>gọi, làm, dâng,</i>
<i>đánh</i>  động từ
gây ấn tợng
mạnh


- Các hành động
đợc kể theo thứ
tự trớc, sau nối
tiếp nhau, tng
tin.


- Kết quả: Thành
Phong Châu nỉi
lỊnh bỊnh


- Lêi kĨ trùng
điệp gây ấn tợng
mạnh, mau lẹ về


hậu quả khđng
khiÕp cđa c¬n
giËn.


- Khi kể việc: thì
kể các hành
động, việc làm,
kết quả và sự
thay đổi do hành
động đó đem lại


<i><b>* Ghi nhớ 1</b></i>/59


<b>3. Đoạn văn:</b>


- c lại các
đoạn văn 1,2,3
? Hãy cho biết
mỗi đoạn văn
biểu đạt ý chính
nào? Câu nào
biểu thị ý chính
ấy?


? Tại sao gọi đó
là câu chủ đề?
? Để làm rõ ý
chính, các câu
trong đoạn có
quan hệ với nhau


ra sao?


<i><b>a. Về nội dung:</b></i>


- Đoạn 1: Vua
Hïng kÐn rĨ
(C©u 2)


- Đoạn 2: Có hai
chàng trai đến
cầu hơn (Câu 1)
- Đoạn 3: TT
dâng nớc lên
đánh ST (câu 1)
- Câu nói ý chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>* GV: Các ý phụ</i>
<i>đều đợc kết hợp</i>
<i>với nhau để làm</i>
<i>rõ ý chính.</i>


? Từ phần phân
tích trên, em rút
ra kết luận gì về
đoạn văn?


<i>* GV: Nh vy</i>
<i>mi on đều có</i>
<i>1 ý chính. Muốn</i>
<i>diễn đạt ý ấy </i>


<i>ng-ời viết phải biết</i>
<i>cái gì nói trớc,</i>
<i>cái gì nói sau,</i>
<i>phải biết dẫn dắt</i>
<i>thì mới thành</i>
<i>đoạn văn đợc</i>


? Làm thế nào để
em nhìn vào mà
biết đó là đọan
văn?


đó.


<i><b>b. VỊ hình thức:</b></i>


- Mỗi đoạn nói
chung gồm nhiều
câu.


- Mở đầu viÕt
hoa vµ lïi vào
một ô.


- Kết đoạn chấm
xuống dòng.


<i><b>* Ghi nhí 2:</b></i>


SGK - tr59



II. Lun tËp:
- GV gäi í mỗi


em 1 ý trả lời <i><b>Bài 1/60</b></i>a. ý chính: :


- ý chính: Cậu
chăn bò rất giỏi.
ý giỏi đợc thể
hiện ở nhiều ý
phụ:


+ Chăn suốt ngày
từ sáng tới tối
+ Ngày nắng, na,
con nào con nấy
bụng no căng.
- Câu 1: dẫn dắt,
giới thiệu hành
động bớc đầu
- Câu 2: nhận xét
chung về hành
động


- Câu 3,4: Cụ thể
hoá hành động
b. Thái độ của
các cô con gái
Phú Ông đối với
SD (câu 2)



- Câu 1: dẫn dắt,
giải thích


c. Tính cô còn trẻ
con lắm.


- Câu chủ chốt:
câu 2


- Các câu sau nói
rõ tính trẻ con ấy
đợc biểu hin nh
th no?


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

dắt, giải thÝch
c¸c sù viƯc.


<i><b>Bài 2/60</b></i>: câu b
đúng vì nó đảm
bảo thứ tự lơ
gích.


<i><b>*Hoạt động 3</b></i>: <i><b> Củng cố, dặn dị</b><b> : </b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhí.


<b>-</b> Hoàn thiện bài tập.


<b>-</b> Soạn: Thạch Sanh



<i><b>Duyệt giáo án Tuần 5 (19/9/2010)</b></i>
<i><b>TCM</b></i>


<i><b>Ngun ThÞ Hång Thanh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Trêng THCS VÜnh Phú


<i>Tuần 6 - Bài 6</i>


<i><b>Tiết 21:</b></i> <i><b><sub>bản:</sub></b><b>Văn</b></i>

Thạch Sanh



(Trun cỉ tÝch)



<b>A. Mơc tiªu bµi häc</b>: Gióp häc sinh:


- Hiểu và cảm nhận đựoc những nét dặc sắc về nghệ thuật và giá trị nội dung của
truyện.


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Nhãm trun cỉ tÝch ca ngợi ngời dũng sĩ. Niềm tin thiện thắng ác, chính nghĩa
thắng gian tà của tác giả dân gian của truyện cổ tích Thạch Sanh.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Bc u bit cỏch đọc - hiểu văn bản truyện theo đặc trng thể loại. Bớc đầu biết cách
trình bày những cảm nhận, suy nghĩ của mình về các nhân vật và các chi tiết dặc sắc
trong truyện. Kể lại đợc truyện.



<b>B. ChuÈn bị</b>:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Tranh về Thạch Sanh


- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hot ng dy hc</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...


2. KiĨm tra bµi cị: ? KĨ tãm t¾t trun thuyÕt “Sù tÝch Hå G¬m”? ý nghÜa cđa
trun?


3. Giíi thiƯu
bµi:


Thạch Sanh là một trong những truyện cổ tích tiêu biểu của kho tàng
truyện cổ tích VN, đợc nhân dân ta rất u thích. Cuộc đời và những
chiến cơng của TS cùng với sự hấp dẫn của truyện và của nhiều chi tiết
thần kì đã làm xúc động, say mê rất nhiều thế hệ ngời đọc, ngời nghe.
Để hiểu sâu hơn về truyện và nhân vật TS, chúng ta cùng nhau tìm
hiểu...


<i><b>*Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn đọc, hiểu văn bản:</b></i>
<b>Hoạt động ca thy</b> <b>Ni dung cn t</b>



<b>I. Tiếp xúc văn bản:</b>


- GV nêu yêu cầu đọc
- Đọc mẫu 1 đoạn
- Gọi HS đọc tiếp


? H·y tãm tắt lại truyện TS bằng
một chuỗi sự việc chính?


? Cỏc t : Thái tử, thiên thần, xét về
nguồn gốc thuộc lớp từ nào mà
chúng ta đã học?


? Truyện đợc chia làm mấy phần,
nội dung của từng phần?


<b>1. §äc, kĨ tóm tắt</b>:


- Yêu cầu: Chậm, rõ ràng, gợi không khí cổ tích,
chú ý phân biệt giọng kể và giọng nhân vËt.


- <b>Kể tóm tắt</b>: <b> </b>Các sự việc chính
- Thạch Sanh ra đời


- Thạch Sanh lớn lên học võ và phép thần thông
- Thạch Sanh kết nghĩa anh em với Lí Thơng
- Mẹ con Lí Thơng lừa TS đi chết thay cho mình.
- Thạch Sanh diệt chằn tinh bị Lí Thơng cớp cơng.
- TS diệt đại bàng cứu công chúa, lại bị cớp công.


- TS diệt hồ tinh, cứu thái tử bị vu oan vào tù.
- TS đợc gii oan ly cụng chỳa.


- TS chiến thắng quân 18 nớc ch hầu.
- TS lên ngôi vua.


<b>2. Chú thích</b>:<b> </b> Giải nghĩa các chú thích: 3, 6, 7, 8,
9, 11, 12, 13.


<b>3. Bè cơc</b>: 4 phÇn


- P1: <i>Tõ đầu -> mọi phép thần thông</i>: Lai lịch,
nguồn gốc của Thạch Sanh


- P2: <i>Tiếp theo -> phong cho làm Quận công</i>: TS
kết nghĩa anh em với LT, bị LT cớp công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

thử thách và chiến công của TS.


- P4: <i>Còn lại</i>: TS cới công chúa, lên nối ngôi vua.


<b>II. Phân tích văn bản:</b>


H/s theo dõi P1.


? Tỡm những chi tiết nói về sự ra
đời và lớn lên của Thạch Sanh?


? Trong nh÷ng chi tiÕt Êy, em thÊy
nh÷ng chi tiÕt nào là bình thờng,


chi tiết nào mang tính chất khác
th-ờng?


- Bình thêng:


+ Lµ con mét ngời nông dân tèt
bơng.


+ Sèng nghÌo khỉ b»ng nghỊ kiÕm
cđi trªn rõng.


- Khác thờng:


+ TS là thái tử con Ngọc Hoàng đầu
thai lµm con.


+ Bµ mĐ mang thai trong nhiều
năm.


+ TS đợc thiên thần dạy cho đủ các
món võ nghệ.


? Kể về sự ra đời và lớn lên của
Thạch Sanh nh vậy nhm mc ớch
gỡ?


<b>1. Nhân vật Thạch Sanh:</b>


<i><b>a. S ra i v ln lờn ca Thch Sanh:</b></i>



- Là thái tử con Ngọc Hoàng.
- Mẹ mang thai trong nhiều năm.


- Lớn lên må c«i cha mĐ, sèng nghÌo khỉ b»ng
nghỊ kiÕm cđi.


- Đợc thần dạy đủ võ nghệ...


 Võa b×nh thêng, võa khác thờng. Có nguồn gốc
thần tiên, phi thờng, cụ thể, râ rµng.


=> ý nghÜa:


+ TS là con của ngời dân thờng, cuộc đời và số
phận rất gần gũi với nhân dân.


+ Tơ đậm tính chất kì lạ, đẹp đẽ cho nhân vật lí
t-ởng. Nhân vật ra đời và lớn lên khác thờng sẽ lập
đợc nhiều chiến công lớn.


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị:</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, soạn tiếp phần còn lại.


<b>-</b> Hoàn thiện bài tập.


<b>-</b> Kể tóm tắt lại truyện.
Ngày soạn : 24/9/2010


Ngày dạy : 28/9/2010


Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i><b>Tiết 22:</b></i> <i><b><sub>bản:</sub></b><b>Văn</b></i>

Thạch Sanh



(Truyện cổ tích)



<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:


- Hiu và cảm nhận đựoc những nét dặc sắc về nghệ thuật và giá trị nội dung của
truyện.


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Nhãm trun cỉ tÝch ca ngỵi ngêi dịng sÜ. NiỊm tin thiện thắng ác, chính nghĩa
thắng gian tà của tác giả dân gian của truyện cổ tích Thạch Sanh.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Bớc đầu biết cách đọc - hiểu văn bản truyện theo đặc trng thể loại. Bớc đầu biết cách
trình bày những cảm nhận, suy nghĩ của mình về các nhân vật và các chi tiết dặc sắc
trong truyện. Kể lại c truyn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Tranh về Thạch Sanh


- Học sinh: + Soạn bài



<b>C. T chc cỏc hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...


2. KiĨm tra bµi cị: ? Kể tóm tắt truyện cổ tích Thạch Sanh?


3. GTB: Thạch Sanh đã gặp phải những thử thách và có những chiến cơng nào,
chúng ta cùng nhau tìm hiểu...


<i><b>*Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn đọc, hiểu văn bản:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


? Quan sát phần tiếp theo của câu
chuyện và cho biết: phần diễn biến
này kể về điều gì trong cuộc đời
của nhân vật TS?


? Hãy liệt kê xem trong đời mình,
TS đã trải qua những thử thách gì
và chàng đã lập những chiến công
nào?


* GV đa ra bảng phụ đã liệt kờ sn


<i><b>b. Những thử thách và chiến công của Thạch</b></i>
<i><b>Sanh:</b></i>


<b>Thử thách</b> <b>Chiến công</b>



- Bị mẹ con Lí Thông
lừa đi canh miÕu thê,
thÕ m¹ng.


- Xuống hang diệt
đại bàng, cứu cơng
chúa, bị Lí thơng lấp
của hang.


- Bị hồn chằn tinh, đại
bàng báo thù, TS bị
bắt vào ngục.


- 18 nớc ch hầu kéo
quân sang đánh.


- TS diÖt ch»n tinh


- Diệt đại bàng, cứu
công chúa, cứu con vua
Thuỷ Tề


- TS minh oan, lÊy c«ng
chóa


- ChiÕn th¾ng 18 níc
ch hÇu.


? Em có nhận xét gì về mức độ và


tính chất các cuộc thử thách và
những chiến công của TS đạt đợc?
? Trải qua những thử thách, em thấy
TS bộc lộ những phẩm chất gì?


<i>* GV : Những phẩm chất của TS</i>
<i>cũng là những phẩm chất tiêu biểu</i>
<i>của nhân dân ta. Vì thế truyện cổ</i>
<i>tích đợc nhân dân ta rất yêu thích.</i>


? Theo em, vì sao TS có thể vợt qua
đợc những thử thách và lập đợc
những chiến cơng hiển hách đó?
? Vậy, trong số những vũ khí thần
kì, em thấy vũ khí nào đặc biệt
nhất? Tại sao?


? Nếu thay từ niêu cơm bằng nồi
cơm thì ý nghĩa hình ảnh có thay
đổi khơng? Vì sao?


* <i>GV: NÕu thay: nghĩa hình ảnh</i>


Th thỏch ngy mt tng, mức độ ngày càng
nguy hiểm, chiến công ngày rực rỡ v vang.


<i>* Phẩm chất:</i>


- Sự thật thà, chất phác
- Sự dũng cảm và tài năng



- Nhân hậu, cao thợng, yêu hoà bình.


<i>* </i>


<i><b> Chi tit ting n thn kì:</b></i>


- Tiếng đàn giúp cho nhân vật đợc giải oan, giải
thốt. Nhờ tiếng đàn mà cơng chúa khỏi câm,
giải thốt cho TS, Lí Thơng bị vạch mặt. Đó là
tiếng đàn của cơng lí. Tác giả dân gian đã sử
dụng chi tiết thần kì để thể hiện quan niệm và ớc
mơ cơng lí của mình.


- Tiếng đàn làm cho qn 18 nớc ch hầu phải
cuốn giáp xin hàng. Nó là vũ khí đặc biệt để
cảm hoá kẻ thù. Tiếng đàn là đại diện cho cái
thiện và tinh thần u chuộng hồ bình của nhân
dân ta.


<i><b>* Chi tiêt niêu cơm thần kì:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>gim i: nồi đất nhỏ nhất gợi chất</i>
<i>dân gian. Nồi có thể là nồi vừa, có</i>
<i>thể là nồi to nhng niêu thì nhất</i>
<i>định là nồi rất nhỏ rồi. Do đó, tính</i>
<i>chất thần kì vơ tận về sức chứa của</i>
<i>niêu cơm TS ngày càng đợc tăng</i>
<i>lên.</i>



? Lí Thơng ln đối lập với TS về
tính cách, hành động. Em hãy chỉ
rõ.


? Em h·y nhËn xÐt vỊ nh©n vËt LÝ
Th«ng?


<i>* GV</i>: Trong truyện cổ tích, nhân
vật chính và phản diện luôn đối lập
nhau về hành động và tính cách.
đây là một đặc điểm XD nhõn vt
ca th loi.


- HS thảo luận câu hỏi 5 trong SGK


- Niêu cơm thần kì là tợng chng cho tấm lịng
nhân đạo, t tởng u hồ bình của nhân dõn.


<b>2. Nhân vật Lí Thông:</b>


- Kt ngha anh em vi Thạch Sanh để mu lợi.
- Lừa TS đi nôp mạng thay mình.


- Cíp c«ng cđa TS


 LÝ Thông là kẻ lừa läc, ph¶n phóc, nham
hiểm, xảo quyệt, bất nhân, bất nghĩa....


<b>3. Kết thúc trun:</b>



- Cách kết thúc có hậu thể hiện cơng lí XH (ở
hiền gặp lành, cái thiện chiến thắng cái ác) và ớc
mơ của nhân dân ta về một sự đổi đời. Đây là
cách kết thúc phổ biến trong truyện cổ tích.


<b>III. Tỉng kÕt- Ghi nhí</b>: <b> </b>
<i><b>1. Néi dung:</b></i>


- Vẻ đẹp của hình tợng nhân vật TS: có nguồn
gốc xuất thân cao quý, ssống nghèo khó nhng
l-ơng thiện. Lập đợc nhiều chiến công hiển hách,
thu đợc nhiều chiến li phm.


<i><b>2. Nghệ thuật:</b></i>


- Sắp xếp các tình tiết tự nhiªn, khÐo lÐo.


- Sử dụng những chi tiết thần kì: Tiếng đàn, niêu
cơm thần.


- KÕt thóc cã hËu.


<i><b>3. ý nghÜa văn bản:</b></i>


TS thể hiện ớc mơ, niềm tin của nhân dân về sự
chiến thắng của những con ngời chính nghĩa,
l-ơng thiện.


<i><b>* Ghi nhớ:</b></i> SGK/67



<b>Iv. Luyện tập:</b>


- GV nêu câu hỏi 1. Theo em, bức tranh tr65 minh hoạ cảnh g×?


Dùng ngơn ngữ của mình để kể lại đoạn truyện
đó?


2. Hãy dùng một hai câu văn của em nói lên tình
cảm của mình đối với nhân vật TS?


3. Trong trun, em thích nhất chi tiết nào? Vì
sao?


<i><b>* Hot ng 3: Củng cố, dặn dị :</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhớ.


<b>-</b> Hoàn thiện bài tập.


<b>-</b> Kể diễn cảm truyện


<b>-</b> Soạn bài: Chữa lỗi dùng từ
Ngày soạn : 24/9/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Trờng THCS Vĩnh Phú


<i><b>Tiết 23:</b></i> <i><b>TV:</b></i>

Chữa lỗi dùng từ



<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:



-Nhn ra c các lỗi do lặp từ và lẫn lộn từ ngữ gần âm.
- Biết cách chữa các lỗi do lặp từ và lẫn lộn những từ gần âm.


1. KiÕn thøc: C¸c lỗi dùng từ: lặp từ, lẫn lộn những từ gần âm. Cách chữa các lỗi lặp từ, lẫn
lộn những từ gần âm.


2. Kĩ năng: Bớc đầu có kĩ năng phát hiện lỗi, phân tích nguyên nhân mắc lỗi dùng từ.
Dùng từ chính xác khi nói và viết.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD


- Học sinh: + Soạn bµi


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...


2. KiÓm tra bµi cị: ? ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ? Làm
bài tập 4 - tr 57


3. Giíi thiƯu bµi:


<i><b>*Hoạt động 2: Hình thành khái niệm:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>I. LỈp tõ</b>:<b> </b>


- GV treo bảng phụ
đã viết sẵn NL/68
? Hãy gạch dới
những từ giống nhau
trong đoạn trích?
? Việc lặp lại nhằm
mục đích gì?


? Trong NL b, Tõ
ng÷ lặp lại có tác
dụng không? Vì sao?
? Theo em, nguyên
nhân mắc lỗi là do
đâu?


? Vậy nên sửa câu
này nh thế nào?


<i><b>1. Ng÷ liƯu:</b></i> SGK
-Tr68


<i><b>2. NhËn xét:</b></i>


a, Lặp từ <i>tre</i> 7 lần,


<i>giữ</i> (4 lÇn), <i>anh hïng</i>



(2 lÇn).


- Mục đích: Nhấn
mạnh ý, tạo nhịp
điệu hài hoà cho
on vn xuụi.


- Đoạn b: truyện dân
gian 2 lần, đây là lỗi
lặp từ, khiến cho câu
văn trở nên rờm rà,
dài dòng.


- Nguyên nhân mắc
lỗi là do ngời viết
diễn đạt kém


=> Sưa l¹i:


+ Bỏ cụm từ "truyện
dân gian" Thứ 2.
=> đảo cấu trúc:
Em thích đọc truyện
dân gian vì có nhiều
chi tiết tởng tợng, kì
ảo.


<b>II. LÉn lén c¸c tõ </b>
<b>gần âm</b>:<b> </b>



- GV treo bảng phụ
? Trong NL a, em
thÊy từ ngữ nào ngời
viết dà dùng không


<i><b>1. Ngữ liệu:</b></i> SGK
-68:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

đúng? Vì sao?


<i>* GV: Thăm quan</i>
<i>không cã trong tõ</i>
<i>®iĨn TV chØ cã thăm</i>
<i>hỏi, thăm viếng,</i>
<i>thăm dò.</i>


? Em biết từ nào phát
âm gần giống với từ
thăm quan và có thể
thay thế cho từ thăm
quan?


? Ti sao cú th thay
th đợc?


? Theo em, nguyên
nhân nào khiến ngời
viết dùng sai từ?
? Đọc NL b và phát


hiện từ sai? Tại sao
dùng từ dó là sai?
? Từ nào có cách đọc
gần giống với t
nhp nhỏy?


? Nguyên nhân dùng
từ sai là do đâu?
? Em sÏ söa nh thế
nào?


? Qua các NL trªn,
em h·y rót ra kÕt
ln vỊ c¸c thao tác
sửa lỗi?


- NL a: Từ thăm
quan dùng không
đúng.


- ë NL b: Tõ dïng
sai lµ tõ nhấp nháy
- Nguyên nhân:
Không nhớ chính
xác hình thức ngữ
âm của từ.


- Cách chữa:


+ Thay từ thăm quan


b»ng tõ tham quan.
+ Thay tõ nhÊp nh¸y
b»ng tõ mÊp máy.
=> Thao tác chữa
lỗi:


- Phát hiện lỗi sai
- Tìm nguyên nhân
sai


- Nêu cách chữa và
chữa lại


<b>II. Luyện tập:</b>


- Yờu cu HS đọc bài
tập 1


? ë c©u a, nh÷ng tõ
ng÷ nào bị lặp?
Nguyên nhân? Cách
chữa?


- Câu b, c, tơng tự


H/s c yêu cầu
Gv hớng dẫn -> h/s
thực hiện-> làm-> gv
nhận xét v cho
im.



<b>Bài 1</b>/68: Lợc bỏ từ
ngữ lặp


a. Bỏ các từ: <i>bạn, ai,</i>
<i>cũng rất, lấy, làm</i>
<i>bạn, Lan</i>


Chữa lại:


+ <i>Lan l một lớp </i>
<i>tr-ởng gơng mẫu nên</i>
<i>cả lớp đều rất q</i>
<i>mến.</i>


b. Bá "c©u chuyện
ấy"


Thay:


<i>+ Câu chuyện này =</i>
<i>câu chuyện ấy</i>


<i>+ Những nhân vật</i>
<i>ấy = họ</i>


<i>+ Những nhân vật =</i>
<i>những ngời.</i>


- Sửa lại :



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>vì họ là những ngời</i>
<i>có phẩm chất tốt</i>
<i>đẹp.</i>


c. Bá tõ <i>lín lên</i> vì
lặp nghĩa với từ <i></i>
<i>tr-ởng thành</i>.


Sửa lại: <i>Quá trình </i>
<i>v-ỵt nói cao cịng là</i>
<i>quá tình con ngời </i>
<i>tr-ởng thành.</i>


<b>Bi 2/69</b>: Xác định
nguyên nhân sai và
thay thể từ dùng sai
trong các câu


a. Thay từ <i>linh động</i>


bằng từ <i>sinh động</i>.
- Nguyên nhân: Lẫn
lộn các từ gần âm,
nhớ khơng chính xác
hình thức ngữ âm
của từ.


- Phân biệt nghiã:
+ <i>Sinh động</i>: Gợi ra


hình ảnh, cảm xúc,
liên tởng.


+ <i>Linh động</i>: không
rập khn máy móc
các ngun tắc.
b. Thay thế từ <i>bàng</i>
<i>quang</i> bằng t <i>bng</i>
<i>quan</i>.


- Nguyên nhân: Nhớ
không chính xác
hình thức ngữ âm
- Phân biệt nghĩa:
+ <i>Bµng quang</i>: bäng
chøa níc tiĨu


+ <i>Bµng quan</i>: dưng
dng, thê ¬ nh ngêi
ngoµi cuéc.


c. Thay tõ <i>thđ tơc</i>


b»ng tõ <i>hđ tơc</i>


- Ngun nhân: Nhớ
khơng chính xác
hình thức ngữ âm
- Phân biệt nghĩa:
+ <i>Thủ tục</i>: những


việc phải làm theo
qui định


+ <i>Hủ tục</i>: phong tục
đã lỗi thời.


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị :</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhí.


<b>-</b> Hoµn thiƯn bµi tËp.


<b>-</b> Tìm 5 cặp từ có cách đọc gần âm, đặt câu với 5 t ú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Ngày soạn : 24/9/2010
Ngày dạy : 29/9/2010
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i><b>Tiết 24 :</b></i> <i><b>TLV:</b></i>

Trả bài tập làm văn số 1



<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:


- HS nhận u, nhợc điểm trong bài làm của mình biết cách sửa chữa, rút kinh nghiệm
cho những bài viết tiếp theo.


- Luyện kỹ năng chữa bài viết của bản thân và của bạn.


<b>B. Chuẩn bị</b>:



- Giáo viên: Bài chấm
- Học sinh: Vë ghi chÐp


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Giíi thiƯu bµi:


<i><b>* </b></i>Hoạt động 2: Nhận xét, sửa lỗi:
HS nhắc lại đề bài?


GV nªu u điểm phân tích cụ thể một
bài


GV nờu nhc im những học sinh
đã mắc lỗi yêu cầu HS xem lại bài,
phát hiện lỗi sai và sửa


<b>I- §Ị bài</b>


HÃy kể lại truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh theo
lời văn của em.


<b>II- Phõn tớch , dn ý</b>
<b>1. Phõn tớch </b>:



- Yêu cầu: Kể lại truyện Sơn Tinh, Thuỷ
Tinh theo lời văn của em.


- Thể loại: Kể chuyện


- Nội dung: Trun “ST,TT”


<b>2. LËp dµn ý</b>:
a, MB:


b,TB:
c, KB:


<b>III </b>–<b> Nhận xét u, khuyết điểm </b>
<i><b>1, Ưu điểm</b></i> :


Đa số HS đều biết kể chuyện, nắm vững nội dung-sự việc trong truyện, kể đợc
từ đầu đến cuối câu chuyện


- NhiÒu em cã sù cè gắng cao trong việc kể chuyện sáng tạo, có nhiều chi tiÕt
hay, t duy cao


- Diễn đạt lu loát, hành văn tốt :


<i><b>2, Nh</b><b> ợc điểm</b></i>


- Vẫn còn nhiều em kể giống hệt SGK, cha có những chi tiết sáng tạo
- Một số em cẩu thả, viết sai lỗi chính tả, viết tắt.


- Có HS ý thức kém, lời học cha đọc văn bản



<i><b>3-KÕt qu¶</b></i>


Líp 6B :


Giái : /20hs ; Kh¸ : /20hs ; TB×nh : /20hs ; Ỹu : /20 hs


<i><b>4- H</b><b> ớng dẫn chữa bài</b></i>


- Lỗi chính tả
- Lỗi diễn đạt
- Lỗi ngữ pháp


<i><b>5. Trả bài, đọc bài văn khá, yếu</b></i>:
* Trả bài:


* §äc mÉu


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>*Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò</b><b> : </b></i>


- GV nhắc lại lý thuyết về văn kể truyện, bố cục văn bản, mạch lạc trong văn
bản


- Xem lại lý thuyết và văn mẫu để học tập
- Tập viết đoạn văn sửa từng đoạn sai.
- Soạn bi : ụEm bộ thụng minh


<i><b>Duyệt giáo án Tuần 6 (26/9/2011)</b></i>
<i><b>TCM</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Ngày soạn : 29/9/2011
Ngày dạy : /10/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tuần 7 - Bài 7</i>


<i><b>Tiết 25</b></i>

<i><b>Văn bản:</b></i>



Em bé thông


minh



(Trun


cỉ tÝch)



<b>A. Mơc tiªu bµi häc</b>: Gióp häc sinh:


- Hiểu, cảm nhận đợc những nét chính về nộidung và nghệ thuật của truyện cổ tích Em
bé thơng minh.


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Đặc điểm của truyện cổ tích qua nhân vật, sự kiện, cốt truyện ở tác phẩm
Em bé thông minh. Cờu tạo xâu chuỗi nhiều mẩu chuyện về những thử thách mà nhân
vật đã vợt qua trong truyện cổ tích sinh hoạt. Tiếng cời vui vẻ, hồn nhiên nhng không
kém phần sâu sắc trong một truyện cổ tích và khát vọng về sự cơng bằng của nhân dân
lao động.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Đọc-hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc trng thể loại. Trình bày những
suy nghĩ, tình cảm về một nhân vật thơng minh. K li mt cõu chuyn c tớch.


<b>B. Chuẩn bị</b>:



- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.


- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...


2. Kiểm tra 15’: <i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất?</b></i>


1. Việc mẹ con Lí Thơng bị sét đánh chết rồi hố thành bọ hung
chứng tỏ điều gì?


A. Kẻ ác bị đền tội đích đáng.


B. Lịng khinh bỉ của dân gian với kẻ tham ác, xảo trá.
C. Chứng tỏ tính bao dung, độ lợng của Thạch Sanh.


D. M¬ íc của dân gian về kết cục của thiện-ác trong truyện cỉ
tÝch.


2. ý nghĩa hình tợng cây đàn-tiếng đàn Thạch Sanh?
* ỏp ỏn:


Câu 1 <i><b>(1đ)</b></i>: A


Câu 2 <i><b>(9đ)</b></i> ý nghĩa:


- Phần thởng cho chiến công của TS. <i>(1đ)</i>


- Ting n gii oan, giải thoát. Sau khi bị LT lừa gạt, cớp cơng,
TS bị bắt giam vào ngục tối. Nhờ có tiến đàn thần của TS mà
công chúa khỏi câm, nhận ra ngời cứu mình và đã giải thốt cho
TS. Nhờ đó LT bị vạch mặt. Tiếng đàn thần do vậy cũng là tiếng
đàn của cơng lí. Tg dân gian đã sử dụng chi tiết thần kì để thực
hiện quan niệm và ớc mơ về cơng lí của mình.<i>(5đ)</i>


- Tiếng đàn làm quân 18 nớc ch hầu phải cuốn giáp xin hàng.
Với khả năng thần kì, tiếng đàn là đại diện cho cái thiện và tinh
thần u chuộng hồ bình của nhân dân. Nó là vũ khí đặc biệt để
cảm hố kẻ thù. Bày tỏ tình u, gặp gỡ, hồ giải, chiến thắng,
khát vọng hồ bình.<i>(3đ)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

hiểm trong những tình huống phức tạp. Từ đó tạo nên tiếng cời,
sự hứng thú, khâm phục của ngời nghe. Em bé thông minh là
một trong những truyện thuộc loại ấy.


<i><b>*Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn đọc, hiểu văn bản:</b></i>
<b>Hoạt động của</b>


<b>thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>I. Tiếp xúc văn </b>
<b>bản:</b>


- GV hớng dẫn cách
đọc : rõ ràng, vui


t-ơi, hóm hỉnh, phân
biệt lời nhân vật và
lời kể.


- Đọc mẫu 1 đoạn
- Gọi HS đọc


?Tãm t¾t c¸c sù
viƯc chÝnh cđa
trun?


- GV hái mét sè
chó thÝch 3, 4, 6,
13, 16?


?Qua việc đọc và
tìm hiểu, em thấy
văn bản Em bé
thông minh thuộc
phơng thc biu t
no?


? Chỉ rõ bố cục của
văn bản?


<i><b>1. Đọc và kể tóm</b></i>
<i><b>tắt</b></i>


<i><b> </b></i>:<i><b> </b></i>



* C¸c sù viƯc chÝnh:
- Vua sai cËn thần
đi tìm ngời tài giái
gióp níc.


- CËn thÇn gỈp hai
cha con đang cày
ruộng, hỏi câu hỏi
oái oăm.


- Cu bé đã trả lời
bằng một câu đố lại.
- Quan về tâu vua,
vua tiếp tục ra câu
đố dới hình thức
lệnh vua ban.


- Em bé đã tìm cách
đối diện vua và giải
đợc câu đố.


- Vua quyết định
thử tài em bé lần 3
bằng cách đa một
con chim sẻ bắt dọn
thành 3 cỗ thức ăn.
- Em bé giải đố
bằng cách đố lại.
- Nớc láng giềng
muốn xâm chiếm


bờ cõi, bèn rị la tìm
ngời tài bằng một
câu đố.


- Vua quan đều
không giải đợc phải
nhờ đến em bé mới
giải đợc.


- Em bé đợc phong
là trạng nguyên.


<i><b>2. Chó thích</b></i>:


- Đại thần: Quan
lớn.


- V« hiƯu: Kh«ng
cã tác dụng, kết
quả.


- KiÕn cµng: KiÕn
cã cµng to, dµi h¬n
kiÕn thêng, kiÕn
chóa.


<i><b>3. Bè cơc:</b></i> 4 đoạn
Đ1: <i>Từ đầu -> về</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

tìm kiếm hiền tài


giúp nớc, em bé giải
câu đố của quan.
Đ2: <i>Tiếp theo -></i>


<i>ăn mừng với nhau</i>




<i>ri</i>: Em bé giúp
dân làng giải câu đố
của vua-em bé giảI
câu đó của vua lần
thứ nhất.


§3: <i>TiÕp theo-></i>
<i>ban th</i>


“ <i>ëng rÊt</i>


<i>hậu</i>”: Em bé giải
câu đố của vua lần
thứ hai.


Đ4: <i>Còn lại</i>: Em bé
giải câu đố của sứ
giả nớc ngoài v tr
thnh trng nguyờn


<b>II. Phân tích văn </b>
<b>bản : </b>



- HS đọc phần mở
truyện


? Để tìm ngời tài
giỏi, viên quan đã
làm cách nào?


? Viên quan và vua
là ngời thế nào?
? Hình thức dùng
câu đố để thử tài có
phổ biến trong
truyện cổ tích
khơng? tác dụng
? Sự mu trí thơng
minh của em bé đợc
thử thách qua mấy
lần?


? Viên quan ra câu
đố trong hoàn cảnh
nào?


? Đọc lại câu đố của
viên quan? Câu đố
oái oăm ở chỗ nào?
? Em bé giải đố nh
thế nào? Nhận xét
về cách giải đố của


em bé?


? Thái độ của viên
quan?


<i><b>1.</b></i> <i><b> Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>trun:</b></i>


- Vua t×m ngêi tµi
giái gióp níc


- Quan:


+ Đi khắp nơi để
tìm


+ ra câu đố ối oăm


 Viªn quan tận
tuỵ, vua anh minh.


<i><b>2. Diễn biến cđa</b></i>
<i><b>trun:</b></i>


<i><b>a. LÇn thư thách</b></i>
<i><b>thứ nhất:</b></i>


- Hoàn cảnh: hai
cha con đang cày
ruộng



- Viên quan hỏi:
Trâu của lão cày
một ngày đợc mấy
đờng?


- Em bÐ: Hái vặn lại
viên quan


Cách giải bÊt
ngê, lÝ thó


Em bé khơng lúng
túng mà đẩy thế bị
động sang phía ngời
ra câu đố.


- Viªn quan: bÊt
ngê, söng sốt, phát
hiện ra ngời tài.


<i><b>* Hot ng 3: Củng cố, dặn dị :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Ngµy soạn : 29/9/2011
Ngày dạy : /10/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i><b>Tiết 26</b></i>

<i><b>Văn bản:</b></i>




Em bé


thông



minh



(Truyện cổ


tích)



<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:


- Hiu, cm nhận đợc những nét chính về nộidung và nghệ thuật
của truyện cổ tích Em bé thơng minh.


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Đặc điểm của truyện cổ tích qua nhân vật, sự
kiện, cốt truyện ở tác phẩm Em bé thông minh. Cờu tạo xâu
chuỗi nhiều mẩu chuyện về những thử thách mà nhân vật đã vợt
qua trong truyện cổ tích sinh hoạt. Tiếng cời vui vẻ, hồn nhiên
nhng không kém phần sâu sắc trong một truyện cổ tích và khát
vọng về sự công bằng của nhân dân lao động.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Đọc-hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc trng thể
loại. Trình bày những suy nghĩ, tình cảm về một nhân vật thơng
minh. Kể lại một câu chuyện cổ tích.


<b>B. Chn bị</b>:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.



- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chức các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...


2. Kiểm tra bài cũ: ? Kể tóm tắt truyện “Em bé thơng minh”?
3. Giới thiệu bài: Qua cách giải câu đố thứ nhất rất bất ngờ
và lí thú, các câu cịn lại em bé giải đố
ntn? Từ đó cho thấy em bé là ngời ntn?
chúng ta cùng tìm hiểu.


<i><b>*Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn đọc, hiểu văn</b></i>
<i><b>bản:</b></i>


<b>Hoạt động của</b>


<b>thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>II. Phân tích văn </b>
<b>bản : </b>


<i><b>2. DiƠn biÕn cđa</b></i>
<i><b>trun:</b></i>


<i><b>b. LÇn thư th¸ch </b></i>
<i><b>thø hai:</b></i>


? Lần thứ hai, ai


trực tiếp ra câu đố?
? Tính chất lần thử
thách này nh thế


- Vua ra câu đố dới
hình thức lệnh vua
ban.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

nµo?


? Em có nhận xét gì
về câu đố của vua?
? Thái độ của dân
làng ra sao?


? Em bé đã giải đố
nh thế nào?


? Lần thứ ba vua
thử tài nh thế nào?
Mục đích?


? Sự thông minh
của em bé đã đợc
khẳng định bằng
cách giải đố nh thế
nào?


? Thái độ của vua?
? Lần thứ t ai đố?


Đố nh thế nào?
? Em có nhận xét gì
về tính chất, mức
độ của câu đố?
? Thái độ và cách
giải đố của các
quan đại thần?
? Em bé đã giải đố
bằng cách nào?
Nhận xét?


? Em thấy mức độ
qua bốn lần thử
thách nh thế nào?
? Điều đó nhằm
mục đích gì?


? Những cách giải
đố của em bé lí thú
ở chỗ nào?


- Những cách giải
đố của em bé rất lí
thú:


+ Đẩy thế bị động
về ngời ra câu đố
+ Làm cho ngời ra
câu đố thấy cái phi



+ Dựa vào kiến
thức đời sống


+ Ngời đọc bất ngờ
trớc cách giải giản
dị, hồn nhiên của
ngời giải.


? Qua các lần giải
đố, em bé là ngời
ntn?


? Trun kÕt thóc
nh thÕ nµo?


träng: "cả làng
phải chịu tội"


- Cõu ht sức phi
lí, trái với qui luật
tự nhiên.


- Em bé đã tìm
cách đối diện vua,
đa vua và quần thần
vào bẫy của mình,
để vua tự nói ra sự
vơ lí.



<i><b>c. LÇn thư th¸ch</b></i>
<i><b>thø ba:</b></i>


- Vua lƯnh cho hai
cha con phải thịt
chim


- Mục đích: để
khẳng định chắc
chắn sự thông minh
của em bé.


-Em bé giải đố
bằng cách đố lại
vua: đa cây kim 


vua rÌn dao.


- Vua phơc tµi, ban
thëng rÊt hËu.


<i><b>d. Lần thử thách</b></i>
<i><b>thứ t</b><b> : </b></i>


- Sứ thần nớc ngoài
đố: xâu chỉ qua vỏ
ốc vặn.


- Tính chất nghiêm
trọng, liên quan đến


vận mệnh quốc gia.
- Triều đình nớc
Nam phải giải đố.


 Vua quan lóng
tóng, lo l¾ng, bÊt
lùc.


- Em bé đã dùng
kinh nghiệm từ đời
sống dân gian để
giải đố.


- Cách giải đố dễ
nh một trò chơi trẻ
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

bÐ.


 Em bé có trí tệ
thơng minh hơn
ng-ời nhng luôn hồn
nhiên, ngây thơ
trong sự đối đáp.


<b>3.</b> <b> Kết thúc</b>
<b>truyện:</b> Phần thởng
xứng đáng


- Em bé đợc phong


làm trạng nguyên,
đợc ở gần vua.


<b>III. Tæng kÕt - ghi </b>
<b>nhí:</b>


? Em h·y nªu ý
nghÜa cđa trun?


<i><b>1. Néi dung:</b></i>


- Những thử thách
của em bé trong các
lần trả lời câu hỏi
của quan, vua và sứ
thần nớc ngồi.
Trí thơng minh của
em bé bộc lộ qua
cách giải đố. Trong
đó, em bé đã khéo
léo tạo nên những
tình huống để chỉ ra
sự phi lí trong
những câu đố của
viên quan, của nhà
vua và bằng kinh
nghiệm làm cho sứ
giặc phải khâm
phục.



<i><b>2. NghÖ thuËt:</b></i>


- Dùng câu đố thử
tài-tạo ra tình
huống thử thách để
nhân vật bộc lộ tài
năng, phẩm chất.
- Cách dẫn dắt sự
việc cùng với mức
độ tăng dần của
những câu đố và
cách giảI đố tạo
nên tiếng cời hài
h-ớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Truyện đề cao trí
khơn dân gian, kinh
nghiệm đời sống
dân gian.


- T¹o ra tiÕng cêi.


<b>IV. Lun tËp:</b>


1. KĨ diƠn c¶m
trun


2. Em thÝch nhÊt
cho tiÕt nµo cđa
trun? Vì sao em


thích?


3. Đọc truyện Lơng
Thế Vinh.


<i><b>*Hoạt động 3</b></i>: <i><b> Củng cố, dặn dò :</b></i>


- GV chốt lại kiến thức
- Học bài, thuộc ghi nhớ.
- Tập kể nhiều lần


- Soạn: Chữa lỗi về dùng từ.
Ngày soạn : 29/9/2011


Ngày dạy : /10/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i><b>Tiết: 27</b></i> <i><b>TV:</b></i>

Chữa lỗi dùng từ



<i>(</i>

<i>Tiếp theo</i>

<i>)</i>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:


-Nhn ra đợc những lỗi do dùng từ không đúng.
-Biết cách chữa lỗi do dùng từ đúng nghĩa.


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Lỗi do dùng từ không đúng nghĩa. Cách chữa lỗi do dùng từ không đúng
nghĩa.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Nhận biết dùng từ khơng đúng nghĩa. Dùng từ chính xác, tránh lỗi v ngha


ca t.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD


- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...


2. KiĨm tra bµi cị: 1. HÃy nhắc lại các thao tác thực hiện khi chữa lỗi?


2. Hai cõu sau õy cú hin tng dựng t cha đúng. Hãy phát hiện
các từ dùng sai và sửa lại cho đúng?


a, Tơi có nghe phong phanh chuyện gia đình bạn Hải định chuyển
đi nơi khác.


b, Hai cơ chị độc ác cứ chắc mẫm là đợc làm bà trạng nên cứ đóng
kịch với quan trạng Sọ Dừa của chúng ta, ra chiều thơng tiếc em
mình.


Gỵi ý: 2. a, phong phanh = mong manh


b, ch¾c mÉm = ch¾c mÈm
3. GTB:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

I.


<b> Ph¸t hiƯn lâi </b>
<b>dïng tõ</b>:<b> </b>


- GV treo bảng ph
ó vit NL


? HÃy chỉ ra các lỗi
dùng tõ sai trong 3
NL?


? Vì sao dùng các từ
đó là sai?


? Theo em, ngêi viÕt
dïng tõ sai là do
đâu?


<i>* GV</i>: Trong khi núi,
vit phải hiểu đúng
nghĩa của từ mới
dùng. Muốn hiểu
đúng nghĩa của từ thì
phải đọc sách báo,
tra từ điển và có thói
quen giải nghĩa từ


(theo hai cách đã
học); ko hiểu hoặc
hiểu cha rõ nghĩa thì
cha dùng. Khi cha
hiểu nghĩa cần tra từ
điển.


? Em hãy chữa các
câu trên cho đúng?
? Vì sao em lại thay
thế từ đó?


<i><b>1. Ng÷ liÖu</b></i>: SGK
-Tr 75


<i><b>2. NhËn xét: </b></i>


- Các từ dùng sai:
a. Yếu điểm
b. Đề bạt
c. Chøng thùc


=> Các từ đó dùng
sai bởi nghĩa của các
từ này không hợp
trong văn cảnh:
a. Yếu điểm: điểm
quan trọng


b. Đề bạt: cử giữ


chức vụ cao hơn do
cấp thẩm quyền cao
quyết định chứ
không phải là do bầu
cử.


c. Chứng thực: Xác
nhận là đúng sự thật.
- Nguyên nhân:
Không biết nghĩa
hoặc hiểu sai nghĩa,
hiểu cha đầy đủ
nghĩa của từ.


- Ch÷a:


a. Thay thÕ từ "yếu
điểm" bằng từ "nhợc
điểm" <i>(điểm còn</i>
<i>yếu, kém)</i>


b. Thay thế từ "đề
bạt" bằng từ "bầu"


<i>(chọn bằng cách bỏ</i>
<i>phiếu hoặc biểu</i>
<i>quyết để giao cho</i>
<i>làm đại biểu hoặc</i>
<i>giữ một chức vụ nào</i>
<i>đấy)</i>=>Từ đó hợp


văn cảnh


a. Thay thế từ
"chứng thực" bằng từ
"chứng kiến" <i>(trông</i>
<i>thấy tận mắt sự việc</i>
<i>nào đó)</i>


<i><b>3. KÕt luËn:</b></i>


? Em h·y nhắc lại
các bớc cần thực
hiện khi chữa lỗi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

chữa lỗi.


<b>III. Luyện tập:</b>


- Gi HS đọc yêu
cầu -> thực hiện - >
gv nx, cho điểm


- Gọi HS đọc yêu
cầu -> thực hiện - >
gv nx, cho điểm


H/s lu ý phân biệt


<b>ch/tr</b>;<b>dấu hỏi/dấu</b>
<b>ngÃ</b>



Bài 1: Chữa lỗi dùng
từ sai:


Dựng sai
Dựng ỳng


- Bảng ( tuyên ngôn)
bản


- Sáng lạng (tơng lai)
xán lạn


- Buôn ba (hải ngoại)
bôn ba


- Thủ mỈc (bøc
tranh) thủ m¹c
- Tù tiện (nói năng)
tuỳ tiện


Bài 2: Điền từ
a. khinh khỉnh
b. khẩn trơng
c. băn khoăn.


Bài 3: Chữa lỗi dùng
từ:


a. Bộ phận (tay,


chân) của ngời thờng
có sự tơng ứng với
các hoạt động sau:
- Tống bằng tay tơng
ứng với một cú đấm
- Tung bằng chân
t-ơng ứng với một cú
đá


- C©u này có hai
cách chữa:


+ Thay cú đá bằng
cú đấm, giữ nguyên
"tống"


+ Thay "tống" bằng
"tung" giữ nguyên
"cú đá"


b. Thay thùc thà
bằng thành khẩn;
bao biện = nguỵ biện
- Thay <i>tinh tó</i> b»ng


<i>tinh tuý</i>


Bµi 4: ViÕt chÝnh t¶
(nghe - viÕt)



<i><b>*Hoạt động 3</b></i>: <i><b> Củng cố, dặn dị :</b></i>


-Häc bµi, thc ghi nhí.
- Hoµn thiƯn bµi tËp.


- Ơn các văn bản đã học, chuẩn bị giờ sau làm bài kiểm tra văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b>Tiết: 28</b></i>

Kiểm tra văn


<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Gióp häc sinh:


- Nhằm đánh giá kiến thức của HS về mơn ngữ văn từ đó có phơng pháp dạy phù
hợp với từng đối tợng.


- Gi¸o dơc ý thøc tự giác làm bài.


- Rốn k nng trỡnh by bi kim tra, din t ý.


<b>B. Đề bài và thang điểm</b>:


<b>Phần I: trắc nghiệm</b> (3đ)


<i><b>c on vn sau v tr li câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu</b></i>
<i><b>trả lời đúng nhất trong bốn câu trả lời sau mỗi câu hỏi</b></i>.


“Ngày xa ở quận Cao Bình có hai vợ chồng tuổi già mà cha có con. Tuy nhà
nghèo, hằng ngày phải lên rừng chặt củi về lấy gạo nuôi thân, họ vẫn thờng giúp mọi
ngời. Thấy họ tốt bụng, Ngọc Hoàng bèn sai Thái tử đầu thai thành con. Từ đó ngời vợ
có mang, nhng đã qua mấy năm mà không sinh nở. Rồi ngời chồng lâm bệnh, chết.
Mãi về sau ngời vợ mới sinh đợc cậu con trai...”



( Ngữ văn 6 - Tập 1)
1. Đoạn văn trên c trớch t vn bn no?


A. Con Rồng, cháu Tiên. C. Thánh Gióng.


B. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. D. Thạch Sanh.


2. Đoạn văn trên thuộc thể loại nào?


A. Truyện ngắn. C. Truyện cổ tích.


B. Truyện truyền thuyết. D. Truyện thần thoại.


3. ý nào nêu chính xác nội dung đoạn văn trên?


A. Sự ra đời của Thạch Sanh. C. Những chiến công của Thạch Sanh.
B. Sự kỳ lạ của Thạch Sanh. D. Những thử thách của Thạch Sanh.
4. Điền từ thích hợp vo ch trng?


... là câu chuyện tởng tợng, kỳ ảo, giải thích hiện tợng lũ lụt và thể
hiện sức mạnh, íc mong cđa ngêi ViƯt cỉ mn chÕ ngù thiªn tai.


5. Chi tiết nào dới đây là chi tiết kỳ ảo?
A. Hai vợ chồng tuổi già mà cha có con.


B. Bà lÃo có mang qua mấy năm mà không sinh në.
C. ThÊy hä tèt bơng.


D. Ngêi chång l©m bƯnh chÕt.



6. Nối tên nhân vật ở cột A với tên văn bản ở cột B cho đúng?


A Nèi víi B


1. Rïa Vàng, Lê Lợi. 1 với ... a. Thánh Gióng.
2. Lí Th«ng, con vua thủ tỊ. 2 víi ... b, Sù tích Hồ Gơm.


3. Thánh Gióng. 3 với ... c. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.


4. Mị Nơng. 4 với ... d. Thạch Sanh.


<b>Phần II: tự luận</b> (7đ)


Câu 1(1đ): Thế nào là truyền thuyết?
Câu 2(6đ):


a, Em hóy k li on truyn núi đến những chiến công của Thạch Sanh?
b, ý nghĩa của niêu cơm thần kì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

C©u 1 2 3 4 5 6


Đáp án D C A Sơn Tinh, Thuỷ Tinh B 1-b; 2-d; 3-a; 4-c


<b>Phần II: Tự luận</b>(7đ)


Cõu 1: H/s trả lời đúng đủ khái niệm truyền thuyết. (1đ)


-K/n: loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến
lịch sử thời quá khứ, thờng có yếu tố tởng tợng kỳ ảo. Truyền thuyết thể hiện thái đọ
và cách đánh giá của nhân dân đối với các sự kiện và nhân vật lịch sử đợc kể.



C©u 2:


a, - Hình thức: (0.5đ) H/s viết đợc đoạn văn có bố cục hợp lí, câu chữ rõ ràng,
khơng mắc lỗi cơ bản nh: viết câu, chính tả, dùng từ. Cách kể chuyện hấp dẫn, ý mạch
lạc.


- Nội dung: (4,5đ) H/s kể tóm tắt đảm bảo đầy đủ các sự việc chính của đoạn.
+ TS diệt chằn tinh, bị LT cớp công (0.75đ)


+ TS diệt đại bàng cứu công chúa bị LT cớp công.(0.75đ)
+ TS cứu thái tử con vua thuỷ tề (0.75đ)


+ TS bị hồn chằn tinh và đai bàng báo thù, bị vu oan vào tù. (0.75)
+ TS đợc giải oan lấy công chúa, lên ngôi vua. (0.75)


+ TS chiến thắng quân 18 nớc ch hầu. (0.75đ)


<i>b, ý nghĩa của niêu cơm thần kì: </i>(1đ)


- Cú kh năng phi thờng, cứ ăn hết lại đầy làm quân 18 nớc ch hầu lúc đầu coi
thờng, chế giễu nhng sau đó phảI ngạc nhiên, khâm phục.


- Niêu cơm thần kì với lời thách đỗ của TS và sự thua cuộc của quân sĩ 18 nớc
ch hầu chứng tỏ thêm tính chất kì lạ của niêu cơm với sự tài giỏi của TS.


- Niêu cơm thần kì tợng trng cho tấm lịng nhân đạo, t tởng u hồ bình của
nhân dân ta.


<b>D. TiÕn tr×nh kiĨm tra</b>:



1. Tỉ chøc: 6B: ...
2. TiÕn hµnh kiĨm tra:


- GV phát đề, sốt đề.
- H/s làm bài


<b>E. H ớng dẫn về nhà</b>: Ôn tập li cỏc vn bn ó hc.


Soạn và chuẩn bị tốt bµi lun nãi kĨ chun theo híng dÉn SGK.


<b>G. NhËn xÐt giê</b>: - NhËn xÐt chung vỊ giê lµm bµi, ý thức làm bài của h/s.


<i><b>Duyệt giáo án Tuần 7 (3/10/2011)</b></i>
<i><b>TCM</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Ngày soạn : 6/10/2011
Ngày dạy : 11/10/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


Tuần 8: Bµi 8 - 9



<i>TiÕt 29 :</i> <i>TLV:</i>

Lun nãi kĨ



chun



A. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:


- Lp dn bi tập nói dới hình thc đơn giản, ngắn gọn. Biết kể miệng trớc tập thể một


câu chuyện.


1. Kiến thức: Cách trình bày miệng một bài kể chuyện dựa theo dàn bài đã chuẩn bị.
2. Kĩ năng: Lập dàn bài kể chuyện. Lựa chọn, trình bày miệng những việc có thể kể
chuyện theo một thứ tự hợp lí, lời kể rõ ràng, mạch lạc, bớc đầu biết thể hiện cảm xúc.
Phân biệt lời ngời kể chuyện và lời nhân vật nói trc tip.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.


- Học sinh: + Soạn bài


+ Luyn núi nh
C. T chc cỏc hoạt động dạy học:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...


2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra việc chuẩn bị bài của HS


3. Bi mi Luyn nói trong nhà trờng là để nói trong một mơi trờng
giao tiếp hồn tồn khác - mơi trờng XH, tập thể, cơng
chúng. Nói sao cho có sức truyền cảm để thuyết phục
ng-ời nghe đó là cả một nghệ thuật. Những giờ tập nói nh
tiết học hơm nay là để giúp các em đạt điều đó.



<i><b>* Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn luyện nói</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>I. Chuẩn bị:</b>


- GV chia lớp làm 4 nhóm,
mỗi nhóm chuẩn bị một đề.
mỗi thành viên trình bày
phần chuẩn bị của mình trớc
nhóm.


<i><b>1. Lập dàn bài một trong các đề sau:</b></i>


a. Tự giới thiệu về bản thân mình.
b. Giới thiệu ngời bạn mà em quý mến.
c. Kể về gia đình mình.


d. Kể một ngày hoạt động của mình.
* Yêu cầu khi trình bày:


- Tác phong: đàng hoàng, tự tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i><b>2. Dàn bài tham khảo:</b></i>


? Nhắc lại nhiệm vụ và bố
cục từng phần của bài văn tự
sự?


? Vi giới thiệu ngời bạn
mà em q mến, em sẽ nói


gì phn m bi?


? Phần thân bài, em dự kiến
sẽ nói những gì?


- c yờu cu ca d
? Trong một ngày em thờng
làm những cơng việc gì?
? Nêu suy nghĩ về cơng việc
hằng ngày của mình?


<i><b>a. Giíi thiƯu ngêi bạn mà em quý mến</b></i>.


<i><b>* Mở bài</b></i>:


- Lời chào mở đầu


- Lí do giới thiệu về bạn mình.


<i><b>* Thân bài: </b></i>


- Giíi thiƯu víi mäi ngêi vỊ tªn, ti, trêng, lớp của ngời
bạn.


- Giới thiệu một vài nét về ngoại hình: Khuôn mặt, hình
dáng, Trang phục.


- Giới thiệu tính tình và các mối quan hệ của bạn mình
với ngời khác:



+ Tính tình nổi bật ở ngời bạn(cởi mở, nhút nhát hay
m¹nh d¹n…)


+ Quan hƯ với bạn bè (gần gũi, thân tình hay l¹nh
nh¹t…)


+ Quan hệ với thầy, cơ giáo (thái độ kính trọng, lễ phép,
ngoan ngỗn…)


+ Quan hƯ với những ngời xung quanh (tôn trọng, cởi
mở hay xa l¸nh…)


- Giíi thiƯu vỊ häc tËp:


+ Tinh thần thái độ học tập ( đi học đúng giờ ko, đến lớp
có tập trung nghe giảng ko, việc chuẩn bị bài và học bài
ntn…)


+ KÕt qu¶ học tập (những môn khá, giỏi, môn trung
b×nh,…)


+ Số lần đợc khen thởng (học kì I, học kì II hoặc những
năm học trớc, số lần đạt học sinh giỏi, tiên tiến,…)


- Giới thiệu về các hoạt động khác:


+ Hoạt động văn nghệ, thể thao (có hay tham gia ko, có
nhiệt tình ko, bản thân có đàn hay hát giỏi ko,…)


+ Tham gia các phong trào khác của lớp, trờng (báo


t-ờng, trực nhật, cổ động cho các phong trào ở trt-ờng, lớp,


)




+ Giúp đỡ bạn bè (tinh thần có nhiệt tình hay ko, có ngại
khó, ngại mất thời gian ko,…)


- Sở thích và nguyện vọng của bạn:
+ Thích hoạt động gì nhất.


+ Ngun väng vµ mong ớc của bạn là gì.


<i><b>* Kết bài:</b></i>


- Tỡnh cm ca mình đối với bạn.
- Cảm ơn mọi ngời đã chú ý lắng nghe.


<i><b>b. Kể một ngày hoạt động của mình</b></i>.


<i><b>* Më bµi</b></i>:


- Lêi chµo mäi ngêi.


- Lí do kể v mt ngy hot ng ca mỡnh


<i><b>* Thân bài:</b></i>


- Giới thiƯu mét nÐt chung nhÊt vỊ mét ngµy häc tËp và


làm việc của mình.


- Công việc học tập buổi sáng:


+ Ngủ dậy, làm vệ sinh cá nhân và ăn sáng.


+ Kiểm tra lại việc chuẩn bị sách vở hoặc học li bi trc
khi n lp.


+ Công việc truy bài theo nhóm ở lớp.


+ Công việc trong ngày có phiên trực nhËt líp.
+ C«ng viƯc sau khi bi häc kÕt thóc.


- Công việc học tập và sinh hoạt buổi chiều:
+ Nghỉ tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

+ Cơng việc giúp đỡ gia đình.
+ Cụng vic trng.


- Công việc học tập và sinh hoạt buổi tối:
+ Dọn dẹp sau bữa cơm tối.


+ Học bài và chuẩn bị bài ngày hôm sau.
+ Những công việc khác.


<i><b>* Kết bài:</b></i>


- Suy nghĩ về công việc hằng ngày của mình.
- Lời chào những ngời nghe.



<b>II. Luyện nói</b>


- GV nhận xét, cho điểm
- Em hãy đọc 3 đoạn văn
tham khảo trong SGK


? NhËn xÐt cña em về 3
đoạn văn?


<i><b>* Hot ng 3</b><b> Cng cố, dặn dị:</b></i>:
- Nhận xét về tiết học


- ViƯc chuẩn bị của HS


- Quá trình và kết quả tập nói
- Cách nhận xét của HS


- Viết dàn bài tập nãi: KĨ mét viƯc lµm cã Ých cđa em.
- Soạn: Cây bút thần


Ngày soạn : 6/10/2011
Ngày dạy : 12/10/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tiết 30:</i> <i>Văn bản:</i>


Đọc thêm:


Cây bút thần




(Truyện cổ tích Trung Quốc)
A. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:


- Hiu v cảm nhận đợc những nét chính về nơị dung và nghệ thuật của truyện Cây bút
thần.


1. Kiến thức: Quan niệm của nhân dân về cơng lí xã hội, mục đích của tài năng nghệ thuật
và ớc mơ về những khả năng kì diệu của con ngời. Cốt truyện hấp dẫn với nhiều yếu tố
thần kì. Sự lặp lại tăng tiến của các tình tiết, sự đối lập giữa các nhân vật.


2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản truyện cổ tích thần kì về kiểu nhân vật thơng minh, tài giỏi.
Nhận ra và phân tích đợc các chi tiết nghệ thuật kì ảo trong truyện. Kể lại câu chuyện.
B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ ảnh về bài dạy


- Học sinh: + Soạn bài


C. T chc cỏc hot ng dy hc:


<i><b>* Hot động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...
2. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

khỉ trë thµnh mét hoạ sĩ lừng danh với cây bút kì diệu giúp


dân diệt ác. Truyện diễn biến ra sao, bài học hôm nay, cô
trò chúng ta sẽ cùng tìm hiểu.


<i><b>* Hot ng 2: H</b><b> ớng dẫn đọc, hiểu văn bản</b></i>
<b>Hoạt động của thy</b> <b>Ni dung cn t</b>


<b>I. Tiếp xúc văn bản : </b>


- Gv hớng dẫn cách đọc
- GV đọc mẫu


- Gäi HS kÓ
- GV nhËn xÐt


? Em hiÓu thÕ nào là dốc
lòng, huyên náo, thỏi, m·ng
xµ...?


? Cây bút thần thuộc kiểu
văn bản gì? Hãy xác nh b
cc ca vn bn?


<i><b>1. Đọc, kể tóm tắt:</b></i>


- Đọc: giọng chậm rÃi, bình
tĩnh, phân biệt lời kể và một
số nhân vật trong truyện


<i>- Kể theo các sự việc chính</i>:
+ MÃ Lơng thích học vẽ, say


mê, kiên trì ở mọi lóc, mäi
n¬i.


+ Mã Lơng đợc thần cho cây
bút


+ ML vẽ cho ngời nghèo
+ ML vẽ cho tên nhà giàu
+ ML với tên vua độc đáo
+ Vua chết ML về với nhân
dân.


<b>2. Chó thÝch:</b>


- Lu ý : 1, 3, 4, 7, 8


<b>3. Bố cục:</b> 5 đoạn


a. T u lấy làm lạ: ML
học vẽ và có đợc cây bút
thần.


b. TiÕp  em vÏ cho thïng:
ML vÏ cho nh÷ng ngêi
nghÌo khỉ.


c. Tiếp  phóng nh bay: ML
dùng bút thần chống lại tên
địa chủ.



d. TiÕp  líp sãng hung dữ:
ML dùng bút thần chống lại
tên vua hung ác, tham lam.
e. Còn lại: Những truyền
tụng về ML và cây bút thần.


<b>II. H ớng dẫn đọc, hiểu văn</b>
<b>bản:</b>


? Đọc đoạn dầu và cho biết
nhân vật chính của truyện?
? ML đợc giới thiệu nh thế
nào?


(Về hoàn cảnh, gia đình,
bản thân)


? Cách giói thiệu ML có gì
giống và khác cách giới
thiệu nv trong những truyện
cổ tích đã học?


? ML mong ớc điều gì?
? Điều bất ngờ nào đã đến
với em?


<i>GV: Treo bøc tranh minh hoạ</i>
<i>cảnh ML nằm ngủ, tiên ông</i>


<i><b>1. Nội dung:</b></i>



<i><b>a. Gii thiu truyện</b></i>:
- Giới thiệu nhân vật ML
- Hoàn cảnh: mồ côi, chặt
củi, cắt cỏ để kiếm sống.
- Bản thân: + thông minh,
thích học vẽ


+ Kiªn trì, say
mê...


Cỏch gii thiu nhõn vt
quen thuộc của truyện cổ
tích (hoàn cảnh, lai lịch) gây
cho ngời đọc ấn tợng tốt p
v nhõn vt.


khác: yếu tố thần kì cha xuất
hiện.


<i><b>b. Diễn biến truyện:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i>hiện lên trao ML cây bút thÇn.</i>


? Bøc tranh minh hoạ điều
gì? HÃy miêu tả lại bằng lời
của em?


? Em có nhận xét gì về chi
tiết này?



? Vì sao ML lại đợc thần
tặng cây bút?


? Hình ảnh thần trong truyện
gợi cho em nghĩ đến những
nhân vật nào trong truyện cổ
tích?


? ý nghÜa cđa nh©n vËt bơt,
tiªn?


<i>* GV: Đây là hình ảnh đẹp</i>
<i>trong các câu chuyện cổ tích.</i>
<i>Họ thờng xuất hiện kịp thời,</i>
<i>đúng lúc để trợ giúp cho</i>
<i>những nhân vật chính diện. Họ</i>
<i>giúp đỡ ngời hiền lành, tốt</i>
<i>bụng, chống lại cái ác. Họ là</i>
<i>biêu tợng cho ớc mơ của ngời</i>
<i>xa.</i>


? Có cây bút thn ML ó v
nh th no?


? Tác giả dân gian miêu tả
chi tiết này nhằm gửi gắm
điều gì?


<i>* ML đ ợc thần cho cây bút</i>


<i>bằng vàng, vẽ ra nh thËt:</i>


- Chi tiết hoang đờng, li kì
thờng có trong cổ tích.


- VÏ chim - tung c¸nh
- VÏ c¸ - b¬i...


 Say mê kiên trì khổ luyện
thành tài và có cả phơng tiện
sẽ đạt tới đỉnh cao của tài
năng.


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:</b></i>


<b>-</b> Học bài, soạn tiếp T2.


<b>-</b> Tóm tắt văn bản.


Ngày soạn : 6/10/2011
Ngày dạy : 12/10/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tiết 30:</i> <i>Văn bản:</i>


Đọc thêm:


Cây bút



thần

<i>(Tiếp)</i>


(Truyện cổ tích Trung Quốc)
A. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

1. Kiến thức: Quan niệm của nhân dân về cơng lí xã hội, mục đích của tài năng nghệ thuật
và ớc mơ về những khả năng kì diệu của con ngời. Cốt truyện hấp dẫn với nhiều yếu tố
thần kì. Sự lặp lại tăng tiến của các tình tiết, sự đối lập giữa các nhân vật.


2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản truyện cổ tích thần kì về kiểu nhân vật thông minh, tài giỏi.
Nhận ra và phân tích đợc các chi tiết nghệ thuật kì ảo trong truyn. K li cõu chuyn.
B. Chun b:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ ảnh về bài dạy


- Học sinh: + Soạn bài


C. T chức các hoạt động dạy học:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...
2. Kiểm tra bài cũ:


3. gtb Mã Lơng đã dùng cây bút thần vào những việc gì? Kết quả


ra sao chóng ta cïng t×m hiÓu tiÕp.



<i><b>* Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn đọc, hiểu văn bản</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>II. H ớng dẫn đọc, hiểu văn</b>
<b>bản:</b>


<i><b>b. DiƠn biÕn trun:</b></i>


<i>* M· L ¬ng vÏ cho ng êi </i>
<i>nghÌo</i>:


? ML đã sử dụng cây bút
thần làm gì? ML đã vẽ
những gì cho ngời nghèo?
? Tại sao ML không dùng
bút thần vẽ cho bản thân mà
lại vẽ cho ngời nghèo?


<i>(ML nghèo nên thông cảm với</i>
<i>ngời nghèo, từ thực tế bản thân</i>
<i>em thấu hiểu hoàn cảnh và ớc</i>
<i>muốn của ngời nghèo khổ. Họ</i>
<i>thiếu công cụ LĐ mặc dù họ</i>
<i>có sức lao động cũng nh trớc</i>
<i>đây em có ti nhng thiu bỳt</i>
<i>v)</i>.


? Tại sao ML không vÏ cho
hä cđa c¶i mà lại vẽ cày
cuốc?



( <i>ML không giúp họ bằng của</i>
<i>cải mà giúp họ bằng ph ơng</i>
<i>tiện LĐ. Rõ ràng em đẽ đem</i>
<i>đến cho họ những thứ cần thiết</i>
<i>nhất cho cuộc sống lao động</i>
<i>lâu dài và lơng thiện của họ.</i>
<i>Sự giúp đỡ đó khơng biến họ</i>
<i>trở thành ngời ăn bám mà giúp</i>
<i>họ bằng việc LĐ chân chính</i>
<i>để học tự ni sống mình, tự</i>
<i>tạo hạnh phúc chân chính cho</i>
<i>mình).</i>


? ý nghĩa của sự việc này?
? Nếu có bút, em sẽ vẽ
những gì cho ngời nghèo?
? Qua sự việc ML học vẽ
thành tài, ND ta mốn ta nghĩ
gì về mục đích của tài năng?


- ML vẽ cho tất cả ngời
nghèo trong làng: vẽ cày,
cuốc, thùng, đèn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i>(Tµi năng phục vụ nhân dân,</i>
<i>phục vụ ngời nghèo).</i>


<i>* GV chuyển ý: Chính</i>
<i>những việc làm đầy nhân ái</i>


<i>của ML không ngờ lại là</i>
<i>đầu mối dẫn đến tai hoạ sau</i>
<i>này.</i>


? Tài vẽ đã gây ra tai hoạ gì
cho ML?


? Tại sao địa chủ bắt ML?
? Em hình dung địa chủ sẽ
bắt ML vẽ những gì cho
hắn?


? Nhng trong thùc tế, ML
chỉ vẽ những gì?


? Em nghĩ gì về tài năng của
con ngời qua sự việc ML vẽ
để trừng trị tên địa chủ?
? Chi tiết NT nào đa mạch
truyện tiếp tục phát triển?
? Vua bắt ML vẽ những gì?
? ML đã thực hiện lệnh vua
nh thế no?


? Tại sao ML dám vẽ ngợc ý
vua?


? Hnh động đó nói lên
phẩm chất gì của ML?



? Cớp đợc bút thần, nhà vua
tự vẽ lấy, hắn đã chuốc lấy
tai hoạ nh thế nào?


? Phải chăng bút thần đã hết
phép mầu nhiệm?


<i>* GV: Bút thần càng kì diệu</i>
<i>hơn, biết phân biệt ngời tốt,</i>
<i>kẻ xấu để phục vụ.</i>


<i>Cho HS quan sát tranh và</i>
<i>yêu cầu HS kể lại đoạn cuối.</i>


? Khi vua yờu cu vẽ thuyền,
biển, tại sao ML đồng ý vẽ
theo yêu cầu của vua?


? Khi vua lệnh ngừng vẽ,
ML cứ vẽ thậm chí vẽ càng
độc hơn. Em nghĩ gì về thái
độ của ML?


? So sánh cách trừng trị tên
vua với tên địa chủ?


? Theo em, điều gì đã khiến
ML chiến thắng?


? C©u chun kÕt thóc nh thÕ


nµo?


<i>* GV: Kết thúc truyện là kể</i>
<i>sự việc tiếp tục nh đang tiếp</i>
<i>diễn, mở ra một hớng mới</i>
<i>cho nhân vật, gây sự thích</i>
<i>thú mới cho ngời đọc.</i>


? Em h·y tëng tợng và kể
tiếp truyện?


? Qua t×m hiĨu, em thÊy


<i>* ML chèng l¹i bän gian</i>
<i>tham:</i>


<i>+ ML vẽ để trừng trị tên địa</i>
<i>chủ:</i>


- Bị địa chủ bắt


- §Ĩ bc ML vÏ theo ý
muèn


- Không vẽ theo yêu cầu của
tên địa chủ


- Dùng cây bút thần để cứu
bản thân



- Trừng trị tên địa chủ


 Tµi năng không phục vụ
cái ác mà chống lại cái ác.


<i>+ ML trõng trÞ bän vua</i>
<i>quan:</i>


- Vua bắt ML vẽ những con
vật cao quí.


- Vẽ ngợc lại ý vua


Ghét tên vua gian ác,
không sợ quyền uy.


 Dũng cảm, can đảm.
- Vua:


+ Vẽ núi vàng  tảng đá
+ Vẽ thỏi vàng  mãng xà


- Có ý định trừng trị tên vua
cậy quyền tham của.


- Không khoan nhợng bọn
vua quan, quyết tâm diệt trừ
cái các.


Ly chớnh lịng tham của


tên vua để trừng trị vua


<i><b>c. KÕt thóc trun:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

nh©n vËt ML thc kiĨu
nh©n vËt nµo? H·y kĨ tên
một số nhân vật tơng tự?
? Nêu nghệ thuật nổi bËt cña


truyện ? <i><b>2. Nghệ thuật:</b></i>- Sáng tạo các chi tiết nghệ
thuật kì ảo góp phần khắc
hoạ hình tợng nhân vật tài
năng trong truyện cổ tích:
ML đợc cụ già tóc bạc phơ
thởng cho cây bút bằng vàng
vẽ đợc những điều kì diệu.
- Sáng tạo các chi tiết nghệ
thuật tăng tiến phản ánh hiện
thực cuộc sống với những
mâu thuẫn xh ko thể dung
hoà.


- KÕt thóc cã hËu thĨ hiƯn
niỊm tin cđa nh©n d©n vào
khả năng của những con
ng-ời chính nghĩa, có tài năng.


<i><b>3. ý nghĩa truyện:</b></i>


? Em hÃy nªu ý nghÜa



trun? - ThĨ hiện ớc mơ và niềm tincủa nhân dân về công lí XH
và những khả năng kì diệu
của con ngời.


- Khng định tài năng, nghệ
thuật chân chính phải thuộc
về nhân dân, phục vụ nhân
dân, chống lại cái ác.


- ThĨ hiƯn ớc mơ, niềm tin
của nhân dân về khả năng kì
diệu cđa con ngêi.


<b>Iv. Lun t©p</b>


1. Hình ảnh bút thần giống
hình ảnh nào trong các câu
chuyện cổ tích đã hc.


2. Tại sao câu chuyện này
đ-ợc gọi là câu chuyện cæ
tÝch?


3. Em thÝch nhất chi tiết,
hình ảnh nào trong trun v×
sao?


<i><b>*Hoạt động 3</b></i>: <i><b> Củng cố, dặn dị :</b></i>



<b>-</b> GV chốt lại bài học, hoàn thiện bài tập.


<b>-</b> Học bài, thuộc ghi nhớ, Soạn: Danh từ
Ngày soạn : 6/10/2011


Ngày dạy : 13/10/2010
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tiết 32:</i> <i>TV:</i>

Danh từ



A. Mục tiêu bài häc: Gióp häc sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

chØ sù vËt.


1. Kiến thức: Khái niệm danh từ: Nghĩa khái quát của danh từ. đặc điểm ngữ pháp của
danh từ (khả năng kết hợp, chức vụ ngữ pháp). Các loại danh từ.


2. Kĩ năng: Nhận biết danh từ trong văn bản. Phân biệt danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ
sự vật. S dng danh t t cõu.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD:


- Học sinh: + Soạn bµi



C. Tổ chức các hoạt động dạy-học:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bài mới Các em đã làm quen với khái niệm DT đã học ở bậc Tiểu học. Bài học hôm
nay sẽ giúp các em nghiên cứu kĩ hơn về danh từ, các nhóm danh từ.


<i><b>* Hoạt động 2: Hình thành khái niệm</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần t</b>


<b>i. Đặc điểm của danh từ:</b>


- GV treo bng ph đã viết NL
- Gọi HS đọc


- Hãy xác định các DT cú trong cõu
vn?


- Các danh từ ấy biểu thị những gì?
- Trong cum DT: <i><b>"n¾ng rùc rì"</b></i>,
danh tõ biểu thị cái gì?


? Nh vậy DT là gì?


? Quan sát cụm DT: <i><b>ba con trâu ấy</b></i>?
? Hãy xác định DT trung tâm trong
cụm?



<i>(DT là con trâu hoặc trâu, trong</i>
<i>cụm DT trên, con trâu là phần trung</i>
<i>tâm của cụm danh từ.<b>Con là DT chỉ</b></i>
<i>đơn vị, trâu là DT chung)</i>


? Em thÊy trớc và sau DT trung tâm
là những từ nào? ý nghÜa cđa nh÷ng
tõ Êy?


? Vậy DT có thể kết hợp với loại từ
nào để tạo thành cụm DT?


? Em hãy đặt câu với DT <i><b>vua</b></i> v


<i><b>làng, học sinh</b></i>? Phân tích ngữ pháp
của câu?


Vua Hùng/ chọn ngêi nèi ng«i.
CN VN


Làng tơi/ có con đê chạy quanh.
CN VN


Tôi/ là học sinh.
CN VN


? VËy theo em, DT gi÷ chức vụ ngữ
pháp gì trong câu?



- Đọc ghi nhớ?


<i><b>1. Ngữ liÖu</b></i>: SGK - Tr 86


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>
<i>- vua</i>: chØ ngời


<i>- thúng, gạo, trâu, nếp:</i> chỉ sự vật


<i>- làng:</i> chỉ khái niệm


<i>- nắng:</i> chỉ hiện tợng


=> DT là những từ chỉ ngêi, vËt, hiÖn tợng,
khái niệm


- Trớc DT trung tâm: ba-> chỉ số lợng


- Sau DT trung tâm: ấy-> chỉ từ chỉ sự phân
biệt cụ thể.


=> Chức vụ ngữ pháp:
+ chủ ngữ


+ vị ngữ cần có từ <i><b>là</b></i> đứng trớc.


<i><b>* Ghi nhí:</b></i>/ 86


<b>ii. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ ch s vt:</b>



- Đọc to VD <i><b>1. Ngữ liệu:</b></i>


- ba <i><b>con</b></i> trâu
- một <i><b>viên</b></i> quan
- ba <i><b>thúng</b></i> gạo
- sáu <i><b>tạ</b></i> thãc


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

? Phân biệt về nghĩa các danh từ:
con, viên, thúng, tạ với các danh từ
đứng sau?


? Vậy, DT đợc phân chia làm mấy
loại?


? Thử thay thế các DT in đậm bằng
những từ khác, nhận xét trờng hợp
thay thế nào thì đơn vị tính đếm, đo
lờng thay đổi? Trờng hợp nào ko thay
đổi? Vìa sao?


- Thay <i>con</i> = <i>chú</i>, <i>bác</i> <b>trâu</b>; <i>viên</i>=


<i>ụng</i>, <i>tên</i> <b>quan</b> đơn vị tính đếm đo
l-ờng ko hề thay đổi vì các từ đó ko chỉ
số đo, số đếm -> DT chỉ đơn vị tự
nhiên.


- Thay <i>thúng</i> = <i>rá, rổ, đấu</i> <b>gạo</b>; <i>tạ</i> =


<i>tấn, cân</i> <b>thóc</b> đơn vị tính đếm, đo


l-ờng sẽ thay đổi vì đó là những từ chỉ
số đo, số đếm > DT chỉ đơn vị quy
-ớc


? Quan sát lại các DT chỉ đơn vị, em
thấy những từ nào dùng để tính đếm
ngời hoặc động vật? Những từ nào
dùng để tính đếm các sự vật khác?


<i>GV: Các loại DT đơn vị dùng để tính</i>
<i>đếm ngời, các loại động vật gọi là</i>
<i>danh từ chỉ đơn vị tự nhiên. Còn các</i>
<i>từ dùng để tính đếm đo lờng những</i>
<i>sự vật khác gọi là danh từ chỉ đơn vị</i>
<i>qui ớc.</i>


? Vậy, DT chỉ đơn vị gồm mấy
nhóm?


? V× sao cã thÓ nãi: <i>"Nhµ cã ba</i>
<i>thóng gạo rất đầy"</i>. Nhng không thể
nói: <i>"Nhà có sáu tạ thóc rất nặng"?</i>


GV: Có thể nãi "ba thóng gạo rất
đầy" vì DT thóng chØ sè lợng ớc
chừng, không chính xác (to, nhỏ đầy,
vơi) nên có thể thêm các từ miêu tả
bổ sung vỊ lỵng.


Khơng thể nói <i>"sáu tạ thóc rất</i>


<i><b>nặng</b></i>” vì các từ sáu, tạ chỉ số lợng
chính xác, cụ thể rồi, thì nó ko thể
đ-ợc miêu tả về lợng, nếu thêm các từ
nặng hay nhẹ đều thừa


? Vậy DT chỉ đơn vị quy ớc gồm mấy
loại?


- H/s đọc to phần ghi nhớ


- Con, viên, thúng, tạ  Ch n v tớnh m
ngi, vt


- Trâu, quan, gạo, thóc  ChØ vËt, ngêi, sù vËt.
=><i><b> DT gåm hai lo¹i lín</b></i>:


- DT chỉ đơn vị: nêu tên đơn vị để tính đếm, đo
lờng.


- DT chØ sù vËt: nªu tªn từng loại hoặc từng cá
thể ngời, vật, hiện tợng, khái niƯm...


=><i><b> DT chỉ đơn vị gồm hai nhóm:</b></i>


- DT chỉ đơn vị tự nhiên
- DT chỉ đơn vị qui ớc


=> <i><b>DT chỉ đơn vị qui ớc gồm hai loại:</b></i>


+ DT chỉ đơn vị chính xác


+ DT chỉ đơn vị ớc chừng


<i><b>* Ghi nhí:/ 87</b></i>
<b>III. Lun tËp:</b>


- Bµi tËp 1 ngoµi SGK


- Bµi tËp 2,3 trong SGK


<i><b>1. Bµi tËp 1/87</b></i>:
Danh từ chỉ sự vật:


<i><b>-</b></i> <i>lợn, gà,chó, mèo, bàn, cửa, nhà, </i>


<i><b>-</b></i> <i>sách, báo, vở, phấn, bảng</i>


<i><b>-</b></i> <i>mm, mui, ng, du, mỡ…</i>


<i><b>-</b></i> <i>rng vên, ao hå, giÊy bót…</i>
<i><b>2. Bµi tËp 2/87</b><b> </b></i>: Liệt kê các loại từ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i>bác, chú, dì, cháu, ngài, vị, viên, tên, thằng...</i>


b, Chuyờn ng trớc DT chỉ đồ vật: <i>cái, bức,</i>
<i>tấm, chiếc, quyển, pho, b, si</i>


<i><b>3. Bài tập 3/87</b></i>: Liệt kê các DT:


a, Chỉ đơn vị qui ớc chính xác: <i>mét, gam, lít,</i>
<i>héc ta, hải lí, dặm, kilơgam, tạ, tấn, ki-lơ-mét...</i>



b, Chỉ đơn vị qui ớc, ớc phỏng: <i>nắm, mớ, đàn,</i>
<i>thúng, cây, bó, que, bó, quãng, đoạn, vốc,</i>
<i>dúm, hũ, gang, sải...</i>


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị :</b></i>


- Häc bµi, thc ghi nhí.


<b>-</b> Hoµn thiƯn bµi tËp 4, 5/87.


<b>-</b> Soạn: <i><b>ơng lão đánh cá và con cá vàng</b></i>


<b></b>


<i><b>-Dut gi¸o ¸n Tuần 8 (10/10/2011)</b></i>
<i><b>TCM</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Ngày soạn : 14/10/2011
Ngày dạy : 18/10/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


Tuần 9 : Bài 8 - 9


<i>Tiết: 33</i> <i>TLV:</i>


Ngôi kể và


lời kể


trong văn




tự sự



<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:


- Hiểu đợc đặc điểm, ý nghĩa và tác dụng của ngôi kể trong văn bản
tự sự (ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba).


- Biết lựa chọn và thay đổi ngơi kể thích hợp trong văn tự sự.


1. KiÕn thøc: Khái niệm ngôi kể trong văn bản tự sự. Sự khác nhau
giữa ngôi kể thứ ba và ngôi kể thứ nhất. Đặc điểm riêng của mỗi ngôi
kể.


2. K nng: La chọn và thay đổi ngơi kể thích hợp trong văn bản tự
sự. Vận dụng ngôi kể vào đọc-hiểu văn bản t s.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết bài tập


- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>



1. ổn nh t chc: 6B: ...


2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày đoạn văn tự giới thiệu về mình?
3.Bài mới Ngôi kể trong văn tự sự là yếu tố hết sức quan


trọng. Có mấy ngơi kể, vai trị của từng ngơi
kể ra sao? Bài học hôm nay giúp các em hiểu
điều đó.


<b>* Hoạt động 2: Hình thành khái niệm:</b>


Hoạt động của thy Ni dung cn t


<b>i. Ngôi kể và vai trò</b>
<b>của ngôi kể trong</b>
<b>văn tự sù:</b>


? Khi em kể chuyện
cho các bạn nghe một
câu chuyện nào đó,
nghĩa là em đã thực
hiện hành động gì?
? Trong quá trình
giao tiếp với ngời
khác, em thờng xng
hô nh thế no?


? Khi kể cho các bạn
nghe câu chuyện
Thạch Sanh em có


x-ng tôi nữa khôx-ng?


<i>* GV: Nh vậy, trong</i>
<i>quá trình kể chun,</i>


<i><b>1. Ng«i kĨ:</b></i>


- Khi kể chuyện ta đã
thực hiện hành động
giao tiếp bằng ngôn
ngữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i>để đạt đợc mục đích</i>
<i>của mình, em đã lựa</i>
<i>chọn vị trí sao cho</i>
<i>phù hợp. Việc lựa</i>
<i>chọn vị trí để kể ngời</i>
<i>ta gọi là lựa chọn</i>
<i>ngôi kể.</i>


? VËy em hiÓu ngôi
kể là gì?


- Đọc phần ghi nhớ
1?


<b>2. Vai trò của ngôi </b>
<b>kể:</b>


- GV treo bảng phụ


- Đọc đoạn văn 1
SGK?


? Ngi k l ai? Ngời
kể có xuất hiện trong
đoạn truyện khơng?
? Ngời kể đã gọi các
nhân vật trong truyện
nh thế nào?


<i>* GV: C¸ch kĨ nh</i>
<i>vËy lµ kĨ theo ng«i</i>
<i>thø ba.</i>


? VËy em hiĨu thÕ
nµo lµ kĨ theo ng«i
thø ba?


? Kể theo ngơi thứ ba
là ngời kể đóng vai
trị chứng kiến, quan
sát mọi sự việc xáy
ra. Vậy kể nh thế có u
điểm gì?


- Đọc đoạn văn 2
? Đoạn 2 kể theo ngôi
nào? làm sao em
nhận ra điều đó?
? Khi xng hơ nh vy,


ngi k s c nhng
gỡ?


? Vai trò của ngôi kể
thứ nhÊt?


? Theo em, nh©n vật
tôi trong đoạn văn là
ai?


? Nhân vật tôi trong
đoạn trích "Tôi đi
học" của Thanh Tịnh
là ai?


? Vậy em thấy khi
chọn ngơi kể thứ nhất
để kể sẽ có mấy trờng
hợp xảy ra? đó là
những trờng hợp nào?
- Đọc phần ghi nhớ
SGK?


<i><b>a. Ng÷ liệu</b></i>:<i><b> </b></i> SGK/88


<i><b>* Đoạn văn 1:</b></i>


- Ngời kể chuyện là
tác giả dân gian,
không xuất hiện trong


c©u chun.


- Ngời kể đã gọi tên
các nhân vật trong
truyện bằng tên gọi.


- KÓ theo ngôi thứ ba
là ngời kể giấu mình
đi, gọi các nhân vật
bằng chÝnh tªn gäi
cđa chóng.


- Cách kể này mang
tÝnh kh¸ch quan cã
thĨ kĨ linh ho¹t, tự
do, mọi việc xảy ra.


<i><b>* Đoạn văn 2:</b></i>


- Đoạn văn kể theo
ng«i thø nhÊt xng
"t«i".


- Khi xng hơ nh vậy
ngời kể sẽ trực tiếp kể
ra những điều mình
nghe, mình thấy,
mình trải qua, trực
tiếp nói đợc ý nghĩ,
tình cảm của mỡnh.



- Ngôi thứ nhất:


+ Tôi có thể là chính
tác giả


+ Tôi có khi là nhân
vật trong truyện.


<i><b>* Ghi nhớ:</b></i> SGK/89


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Đọc yêu cầu của bài
tập


? bi tập này, em sẽ
thay đổi ngôi kể nh
thế nào?


? Thay đổi nh vậy, em
thấy đoạn mới có gì
khác với đoạn cũ?
- Đọc và thực hiện
yêu cầu của bài tập 2
? xác định ngôi kể
trong truyện Cây bút
thần?


? V× sao trong c¸c
trun cỉ tÝch, trun
thut ngêi ta hay kể


chuyện theo ngôi thứ
ba?


<i><b>1. Bài tập 1/89:</b></i>


Thay ngôi kĨ vµ nhËn
xÐt


- Thay tÊt cả các từ
"tôi" b»ng tõ "DÕ
MÌn" hc tõ "MÌn"
- Ta thấy đoạn văn
mới nhiều tính khách
quan nh đang xảy ra.


<i><b>2. Bài tập 2/89:</b></i> Thay
tất cả các từ "Thanh,
chàng" bằng "tôi". ta
thấy đoạn văn mới
mang tính chủ quan,
thân thiết.


<i><b>3. Bài tËp 3/90:</b></i>


Trun c©y bót thần
kể theo ngôi thứ ba vì
không có nhân vật
nào xng tôi trong
truyện.



<i><b>4. Bài tập 4/90:</b></i> Kể
theo ngôi thứ ba vì:
- Giữ không khí
truyền thuyết, cổ tích.
- Giữ khách quan râ
rƯt gi÷a ngêi kể và
các nhân vËt trong
truyÖn.


<i><b>* Hoạt động 3</b></i>: <i><b> Củng cố, dặn dị :</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhí. Hoµn thiƯn bµi tËp.


- Kể lại truyện Thạch Sanh bằng ngôi kể thứ nhất Th¹ch Sanh


<b>-</b> Soạn: Ơng lão đánh cá và con cá vng.
Ngy son : 14/10/2011


Ngày dạy : 19/10/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tiết 34</i> <i>Văn bản:</i>


Hng dn c


thờm:



ễng lóo


ỏnh cỏ v




con cá


vàng



<i> </i>


<i>(Truyện cổ tích</i>



<i>của A. Pu-kin)</i>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b> Giúp häc sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

đặc sắc trong truyện.


1. Kiến thức: Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một tác phẩm truyện cổ
tích thần kì. Sự lặp lại tăng tiến của các tình tiết, sự đối lập của các nhân
vật, sự xuất hiện của các yếu tố tợng tợng, hoang đờng.


2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản truyện cổ tích thần kì. Phân tích các sự
kiện trong truyện. Kể lại đợc câu truyn.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Tranh ảnh


- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hot ng dy hc</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>



1. ổn định tổ chức: 6B: ...


2. Kiểm tra: 1. Mã Lơng dùng cây bút thần để làm gì?
- Vẽ chim, cá.


- Vẽ đồ dùng cho ngời dân lao động.


- Vẽ để trừng trị tên địa chủ nhà giàu và tên vua
gian ác => tài năng phục vụ nhân dân, phục vụ
chính nghĩa, chống lại cái ác.


3. Bµi míi


<i><b>* Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn đọc, hiểu văn bản:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>I. Tiếp xúc văn bản : </b>


- Yêu cầu HS đọc
- Nhận xét về cách đọc
? Tóm tắt các sự việc
chính?


? Văn bản có gì khác
với các văn bản truyện
cổ tích mà em đã học?
? Nêu hiểu bit ca em
v Pu-skin?



- GV cho HS xem ảnh
tác giả


? Tìm hiểu chú thích?


? Nêu bố cục của bài?


? Trun cã mÊy nh©n
vËt, nh©n vËt nào là
chính? nhân vật nào là
phụ?


<i><b>1. Đọc, kể tóm tắt:</b></i>
<i><b>Các sự việc chính:</b></i>


- Hon cnh sng của
hai vợ chồng ông lão
đánh cá


- Ông lão bắt đợc cá
vàng - thả cá vàng và
nhận đợc lời hứa của
cá vàng.


- Mụ vợ biết chuyện
bắt ông lão thực hiện
yêu cầu của mụ vợ:
+ Lần 1: đòi máng lợn
mới.



+ Ln 2: ũi ngụi nh
mi


+ Lần 3: đoì làm nhất
phẩm phu nh©n


+ Lần 4: địi làm nữ
hồng


+ Lần 5: địi lm long
vng


- Gia đinh ông lÃo trở
về cuộc sống nh cị,


<i><b>2. Chó thÝch:</b></i> 2, 5, 7,
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>* Bố cục</b></i>: chia 3 đoạn:
+ Mở truyện: từ dầu ->
kéo sợi


+Thân truyện: tiếp ->
ý mụ


+ Kết truyện: còn lại


<i><b>* Nhân vật</b></i>: 4 nhân
vật: ông lÃo, mụ vợ. cá
vàng, biển cả



- Nhân vật chính: Mụ
vợ


<b>II. H ớng dẫn đọc, </b>
<b>hiểu văn bản:</b>


? Trong trun, em
thÊy «ng l·o lµ mét
ngêi nh thÕ nµo?


? Trong truyện, mấy
lần ông lÃo ra biển gặp
cá vàng?


? Việc kể lại những
lần ông lÃo ra biểm
gặp cá vàng là việc lặp
lại có chủ ý? Em hÃy
nêu tác dụng của biện
pháp NT này?


<i><b>1. Nhân vật ông lÃo:</b></i>


- Ông lÃo là một ng
dân nghèo khổ


- Chăm chỉ làm ăn,
l-ơng thiện, nhân hậu,
rộng lợng, tự bằng


lòng víi cc sèng
hiƯn t¹i.


- Trong truyÖn 5 lần
ông lÃo ra biển gặp cá
vàng


Tác giả dùng biện
pháp lặp lại có chủ ý:
- Tạo nên tình huống
gây sự hồi hộp cho
ng-ời nghe.


- Sự lặp lại không phải
nguyên xi mà có sự
thay đổi, tăng tiến. Vì
vậy, mỗi lần lặp lại là
mỗi lần có chi tiết mới
xuất hiện. Đây là sự
lặp lại tăng tiến.


- Qua các lần lặp lại,
tính cách, nhân vật và
chủ đề câu chuyện đợc
tô đậm.


<i><b>* Hoạt động 3</b></i>: <i><b> Củng cố, dặn dò :</b></i>


- Häc bài, soạn tiếp phần còn lại.



- Tập kể tóm tắt truyện ( tóm tắt các sự việc chính)


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i>Tiết 35</i> <i>Văn bản:</i>


Hng dn


c thờm:



ễng lóo


ỏnh cỏ v


con cỏ



vàng

<i>(Tiếp)</i>


<i>(Truyện cổ tích</i>


<i>của A. Pu-kin)</i>


<b>A. Mục tiêu bài häc:</b> Gióp häc sinh:


- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện Ông lão đánh cá và con cá
vàng. Thấy đợc những nét chính về nghệ thuật và một số chi tiết NT
tiêu biểu, đặc sắc trong truyện.


1. Kiến thức: Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một tác phẩm
truyện cổ tích thần kì. Sự lặp lại tăng tiến của các tình tiết, sự đối lập
của các nhân vật, sự xuất hiện của các yếu tố tợng tợng, hoang đờng.
2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản truyện cổ tích thần kì. Phân tích các sự
kiện trong truyện. K li c cõu truyn..


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Soạn bài



+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Tranh ảnh


- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...


2. KiĨm tra bµi cị: ? KĨ tãm t¾t trun b»ng c¸ch nêu các sự
việc chính?


3. Bài mới


<i><b>* Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn đọc, hiểu văn</b></i>
<i><b>bản:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>II. H ớng dẫn đọc, hiểu văn bản:</b>


? Em cã nhËn xét
chung gì về tính cách
của nhân vật này?
? Em hÃy tìm những
chi tiết thể hiện tính
tham làm của mụ vợ?



? Em có nhận xét gì
về lòng tham của mụ
vợ?


? Sự bội bạc của mụ
với chồng tăng lên


<i><b>2. Nhõn vật mụ vợ ơng lão đánh cá:</b></i>


- TÝnh c¸ch: tham lam và bội bạc


<i><b>a. Sự tham lam của mụ vợ «ng l·o:</b></i>


- Lần 1: đòi cái máng lợn ăn mới
- Lần 2: địi tồ nhà đẹp


- Lần 3: địi làm nhất phẩm phu nhân
- Lần 4: địi làm nữ hồng


- Lần 5: đòi làm long vơng.


 Lòng tham của mụ vợ tăng lên rất nhanh từ thấp đến cao. Đi từ vật
chất đến địa vị: từ địa vị có trong thực tế đến địa vị tởng tợng. Đó là
lịng tham vô độ, không giới hạn, đúng nh câu thành ngữ: Đợc voi,
đòi tiên.


<i><b>b. Sự độc ác, bội bạc của mụ:</b></i>
<i><b>* Với chồng:</b></i>


- Lần 1: mắng chồng: đồ ngốc


- Lần 2: quỏt to ngc


- Lần 3: mắng nh tát nớc vào mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

nh thế nào?


<i>* GV</i>: Chỉ vì lòng
tham mà tình nghĩa
vợ chồng không còn,
ngay cả tình ngời
cũng không có nốt.
Ông lÃo là ân nhân
mà mụ "cạn tàu ráo
máng" "trở mặt nh
trở bàn tay". Lúc đầu
quan hệ của ông lÃo
với mụ là quan hệ vợ
chồng về sau là quan
hệ chủ tớ.


? Không chỉ bội bạc
với chồng, mụ còn
bội bạc với ai? hÃy
tìm các chi tiết?
? Khi nào thì sự bội
bạc của mụ lªn tíi tét
cïng?


<i>* GV bình </i>: Cá vàng
là ân nhân của mụ


thế nhng lịng tham
vơ độ, mù qng của
mụ dẫn đến chỗ đòi
hỏi quá quắt và trơ
trẽn. Lòng tham đó
đã biến mụ thành kẻ
vơ ơn, bạc bẽo. Đây
là một sự bội bạc
không thể ngờ và
khơng thể chấp nhận
đợc.


? Mơ vỵ tuy là ngời
LĐ nghèo khỉ nhng
mơ l¹i mang trong
mình bản chÊt cđa
giai cÊp nµo?


<i>* GV: Tóm lại: mụ</i>
<i>vợ là giai cấp cần lao</i>
<i>nhng mụ lại mang</i>
<i>trong mình bản chất</i>
<i>của giai cấp bóc lột,</i>
<i>thống trị, tham ác,</i>
<i>tìm mọi cách đạt đợc</i>
<i>danh vọng.</i>


<i>* GV kết: Qua nhân</i>
<i>vật mụ vợ Pu-skin</i>
<i>muốn chứng minh</i>


<i>rằng cái xấu, cái ác,</i>
<i>bội bạc càng đợc lên</i>
<i>ngơi khi có thêm bạn</i>
<i>đồng minh, đợc tiếp</i>
<i>tay bởi sự nhu nhợc,</i>
<i>dễ mềm lòng, tho</i>
<i>món, cam chu.</i>


? Mỗi lần ông lÃo ra


- Lần 5: nổi cơn thịnh nộ


S bi bạc trong c xử của mụ với chồng ngày càng tăng khi nhu
cầu về vật chất và địa vị ngày cng ỏp ng.


<i><b>* Với cá vàng:</b></i>


- ũi lm long vng để bắt cá vàng phải hầu hạ, làm theo ý muốn
của mụ.


 Khi lòng tham của mụ lên tới tột đỉnh thì sự bội bạc của mụ cũng
vơ độ.


<i><b>3. Hai nhân vật cá vàng và biển cả:</b></i>
<i><b>a. Biển cả:</b></i>


- Ln 1: biển gợn sóng êm ả.
- Lần 2: biển xanh đã nổi sóng.
- Lần 3: biển xanh nổi sóng dữ dội.
- Lần 4: biển nổi sóng mù mịt.



- Lần 5: một cơn giông tố kinh khủng kéo đến, biển nổi sóng ầm ầm.


 Hình ảnh biển mang ý nghĩa ẩn dụ sâu sắc: biển thay đổi ứng với
những tham vọng ngày càng tăng tiến, biển tơ thái độ bất bình, mạnh
mẽ đối với mụ vợ ông lão.


- Biển cũng tham gia vào câu chuyện: biển cả hiền từ, bao dung,
thanh bình nhng biển cả cũng biết giận dữ trớc những thúi ỏc, thúi
xu ca ngi i.


<i><b>* Cá vàng:</b></i>


- Cỏ vng trừng trị mụ bằng cách: thu về những gì mà cá vàng đã
cho, đa mụ trở về với cảnh nghèo đói nh xa.


- Cá vàng trừng trị mụ ở cả hai tội: tham lam và độc ác.


 Sự trừng trị của cá vàng là sự trừng trị của công lí và đạo lí mà
nhân dân ta là ngời thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

biển, cảnh biển thay
đổi nh thế nào? Vì
sao? Biển có tham
gia vào câu chuyn
khụng?


? Cá vàng trừng trị
mụ nh thế nào?



? Cá vàng trừng trị
mụ vì tội gì? Cá vàng
tợng trng cho gì?


? Truyện kết thúc nh
thế nào? Đó có phải
là phần kết thúc có
hậu không? Nêu ý
nghÜa?


? Néi dung chÝnh cđa
trun?


? NghƯ tht tiªu
biĨu cđa trun?


? ý nghÜa của văn
bản?


<b>III. Tổng kết - Ghi nhớ</b>:


<i><b>1. Nội dung:</b></i>


- Ca ngợi ngời có tấm lịng nhân hậu và ngời có nghĩa tình sau trớc,
biết ơn đối với ngời nhân hậu.


- Bài học đối với mụ vợ tham lam ca ụng lóo ỏnh cỏ.


<i><b>2. Nghệ thuật</b></i>:



- Tạo nên sự hấp dẫncho truyện bằng các yếu tố tởng tợng, hoang
đ-ờng qua hình tợng cá vàng.


- Cú kt cu s kiện vừa lặp lại vừa tăng tiến.
- Xây dựng nhân vật đối lập, mang nhiều ý nghĩa.


- Kết thúc tác phẩm Ông lão đánh cá và con cá vàng ko giống các
truyện cổ tích thơng thờng ở chỗ phần lớn các truyện cổ tích đều có
kết thúc có hậu, cịn ở truyện nàykết thúc lại quay trở lại hoàn cảnh
thực t.


<i><b>3. ý nghĩa văn bản</b></i>:


Truyn ca ngi lũng bit ơn đối với những ngời nhân hậu và nêu bài
học đích đáng cho những kẻ tham lam, bội bạc.


<b>iv. Lun tËp:</b>


1. Tìm những câu ca dao, tục ngữ ứng với phần kết thúc truyện?
2. Có ngời cho rằng truyện này nên đặt tên là "Mụ vợ ông lão đánh
cá và con cá vàng". ý kiến của em thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

3. Bøc tranh SGK - Tr95 minh hoạ cho cảnh nào? Dựa vào bức tranh,
kể kết thúc câu chuyện bằng ngôi kể thứ nhất?


<i><b>* Hot ng 3</b></i>: <i><b> Củng cố, dặn dị :</b></i>


- Häc bµi, thc ghi nhớ.
- Kể tóm tắt truyện.



- Soạn bài: Thứ kể trong văn tự sự


Ngày soạn : 14/10/2011
Ngày dạy : 20/10/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tiết 36 :</i> <i>TLV:</i>


Thứ tự kể


trong văn tự



sự



<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Gióp häc sinh:


- HiĨu thÕ nµo lµ thø tù kĨ trong văn tự sự. Kể xuôi, kể ngợc theo nhu cầu thể hiện.
1. Kiến thức: Hai cách kể-hai thứ tự kể: kể xuôi, kể ngợc. Điều kiện cần có khi kĨ
“ngỵc”.


2. Kĩ năng: Chọn thứ tự kể phù hợp với đặc điểm thể loại và nhu cầu biểu hiện nội dung.
Vận dụng hai cách kể vào bài viết của mình.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.


- Học sinh: + Soạn bài



<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...


2. KiÓm tra bài cũ: 1. Cho biết ngôi kể và vai trò của ngôi kể trong văn tự sự?
3. Gtb: Thứ tự kể trong văn tự sự cùng với ngôi kể cho ta thấy văn


t s l mt kiu vn bn m ngời viết có thể lựa chọn
những cách diễn đạt thích hợp để đạt hiệu quả giao tiếp
tốt. Có thể kể theo thứ tự ra sao? Bài học hôm nay sẽ giúp
các em hiểu điều đó?


<i><b>* Hoạt động 2: Hình thành khái niệm:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>I. T×m hiểu thứ tự kể trong văn tự sự:</b>


? Túm tt các sự việc trong
truyện Ông lão đánh cá và
con cá vàng.


? Các sự việc trong truyện
đợc kể theo thứ tự nào?


<i><b>1. Ng÷ liƯu: </b></i>


* NL 1: Văn bản Ông lão đánh cá và con cá vàng


- Hồn cảnh sống của hai vợ chồng ơng lão đánh cá


- Ông lão bắt đợc cá vàng - thả cá vàng và nhận đợc lời
hứa của cá vàng.


- Mô vợ biết chuyện bắt ông lÃo thực hiện yêu cầu của mụ
vợ.


- Năm lần ra biển gặp cá vàng và kết quả mỗi lần.


<i><b>* Nhận xét:</b></i>


Cỏc s vic c k theo thứ tự thời gian, sự việc nào xảy ra
trớc kể trớc, sự việc nào xảy ra sau kể sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

? Kể theo thứ tự nh thế tạo
nên hiệu quả nghệ thuật gì?
? Nếu ta đảo thứ tự các lần
ra biển của ơng lão có hợp lí
khơng?


? Nếu ko tn theo thứ tự ấy
thì có thể làm cho ý nghĩa
của truyện nổi bật đợc
khơng?


? Thø tù kĨ Êy cã nghĩa gì?
? Thế nào là kể theo trình tự
tự nhiên?



- Đọc bài văn trong SGK
? Tóm tắt các sự việc trong
văn bản?


? Bi vn c k theo ngụi
k no?


? Trong 5 sự việc, sự việc
nào xảy ra trong hiện tại?
Vì sao em biết điều đó?
? Sự việc nào xảy ra trớc
những sự việc này? Từ ngữ
nào cho em biết điều đó?
? Kể nh vậy có tác dụng gì?
? Thế nào là kể ngợc


- Gọi HS đọc ghi nhớ


có lí, nhng mụ vợ địi hỏi nhiều thành ra sự lợi dụng, lạm
dụng, cuối cùng mụ vợ làm việc phi nghĩa thì bị trả giá.
=> kể xi.


* NL2: SGK/ 97
Các sự việc chính


1. Ngỗ bị chó dại cắn rách chân
2. Ngỗ kêu không ai ra cứu
3. Hoàn cảnh xuất thân của Ngỗ


4. Ng t ng r kờu cháy làm mọi ngời tởng thật.


5. Mọi ngời lo lắng cho ngỗ vì bị chó cắn.


<i><b>* NhËn xÐt:</b></i>


- Bài văn đợc kể theo ngơi thứ ba


- Trong 5 sù viƯc trên, sự việc xảy ra trong hiện tại: 1,2,5
- Sự việc xảy ra trong quá khứ: 4


Sự viƯc x¶y ra trong hiƯn t¹i kĨ tríc, sù viƯc xảy ra
trong quá khứ kể sau.


=> T/d: nhấn mạnh, gây ấn tợng cho ngời đọc, sự việc kể
phong phú, trình bày khách quan nh thât. => kể ngợc


<i><b>2. Ghi nhí</b></i>: SGk - Tr 98


<b>II. Luyện tập:</b>
-Gọi HS đọc câu chuyn


và trả lời các câu hỏi
SGK


? Cách kể ?
? Ngôi kĨ ?


? Vai trß cđa u tè håi
t-ëng trong truyÖn ?


HS đọc và nêu yêu cầu BT


GV hớng dẫn HS lm.


<i><b>1. Bài tập 1/98-99: </b></i>


Kể theo lối kể ngợc, ngời kể hồi tởng từ hiện tại về quá
khứ


- Truyện kể theo ngôi thứ nhất, nhân vật xng tôi.


- Yu tố hồi tởng đóng vai trị chủ yếu trong truyện, nó
giải thích mối quan hệ thân thiết giữa tơi và Liên.


<i><b>2. Bµi tËp 2/99</b><b> : </b><b> </b></i>


- Cã thĨ dùng ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ ba


- Phi nờu rõ lí do vì sao đợc đi? Đi dâu? Đi với ai? Thời
gian? Những sự việc trong chuyến đi ?


- ấn tợng trong và sau chuyến đi?


<i><b>* Hot ng 3: Củng cố, dặn dị :</b></i>


? Häc xong bµi nµy, em cần lu ý những gì về thứ tự kể trong văn tự sự ?
- HS nêu những điều cần ghi nhí.


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhí.


<b>-</b> Hoµn thiƯn bµi tËp.



<b>-</b> LËp dµn ý:


<b>-</b> Kể về một việc tốt mà em ó lm


<b>-</b> Kể về một lần mắc lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>Duyệt giáo án Tuần 9 (17/10/2011)</b></i>
<i><b>TCM</b></i>


<i><b>Nguyễn Thị Hồng Thanh</b></i>


Ngày soạn : 20/10/2010
Ngày dạy : 25/10/2010
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tuần 10: Bài 9+10</i>
<i>Tiết 37+</i>


<i>38:</i> <i>TLV:</i>

Viết bài tập làm văn số 2



A. Mục tiêu bài học:


* Thông qua bài viết học sinh


- Biết kể 1 c©u trun cã ý nghÜa


- ThĨ hiƯn râ bố cục bài văn trên bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i><b>Đề bµi:</b></i>



Kể về một một ngời thân trong gia đình mà em quý mến.
C. Đáp án chi tiết và điểm cho tng phn:


<i><b>I/ Yêu cầu chung:</b></i>
<i><b>1. Hình thức:</b></i>


- Bi vit trình bày rõ ràng, sạch sẽ, viết đúng chính tả.


- Biết xác định đúng yêu cầu của đề bài : Kể về một ngời thân trong gia đình mà
mình quý mến.


<i><b>2. Néi dung: </b></i>


- Bài viết đúng thể loại, có bố cục rõ ràng.


- Tuỳ theo vốn sống của cá nhân, có thể chọn kể về một ngời thân nào đó, tất
nhiên đó phải là một ngời đáng yêu, đáng nhớ, gây ấn tợng sâu sắc và gần gũi với bản
thân.


- Kể về ngời thân trên cơ sở những kỉ niệm sâu sắc đã có, có chọn lọc về ngời
đó.


- Biết vận dụng sáng tạo những kiến thức đã học về ngôi kể, thứ tự kể và cách
làm bài văn k chuyn i thng.


<i><b>2. Yêu cầu cụ thể:</b></i>
<i><b>a) Mở bài:(1.5đ)</b></i>


- Giới thiệu vời một ngời trong gia đình mà mình q mến.



(Ngời q mến là ai, có quan hệ với em ntn? tình cảm của em và lí do vỡ sao em
li k v ngi ú.)


<i><b>b) Thân bài:(7đ)</b></i>


Cho ngi đọc thấy đợc lí do mà mình q mến ngời thân đó, thơng qua cách
kể, giới thiệu về hình dáng, tính cách, cử chỉ, hành động, nghề nghiệp...


(1.5đ)+ Giới thiệu về ngoại hình, tính cách ngời đó (những nét tiêu biểu, gây ấn tợng,
nói đúng bản chất nhân vật).


(1.5đ)+ Chon kể những kỉ niệm sâu sắc, không thể nào quên về ngời thân đó hoặc
những kỉ niệm của ngời thân đó đối với em (những gì em đã trải nghiệm, đợc ảnh
h-ởng từ ngời đó).


(1.5đ)+ Cử chỉ, thái độ, thể hiện sự quan tâm tới em và những ngời thân trong gia đình
và với những ngời xung quanh.


(1.5đ)+ Tình cảm của em đối với ngời thân đó.


<i><b>c) KÕt bài: (1.5đ)</b></i>


Cm xỳc, suy ngh ca mỡnh v ngời thân đó: u q, kính trọng, nhớ ơn,
khơng qn, mong ở gần, mong gặp lại, mong ngời đó gặp nhiu may mn,...


<i><b>Hình thức: (1đ)</b></i>
<i><b>3. Thang điểm:</b></i>


- im 9 -10 : Có giọng kể lu lốt, cảm xúc thực sự, bài viết trình bày rõ ràng,


sạch đẹp, ít sai lỗi chính tả : 2->3 lỗi.


- Điểm 7 - 8 : Bài viết đảm bảo đúng thể loại, có cảm xúc, trình bày rõ ràng, diễ
đạt khá lu lốt, sai từ 4-5 lỗi chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Điểm 3 - 4 : Bài viết lan man, trình bày cha khoa học, câu văn rờm rà, rời rạc.
Nội dung bài viết cịn đơn giản, sai 8 -9 lỗi chính tả diễn đạt.


- Điểm 1 -2 : Bài viết không đúng yêu cầu của đề, nội dung quá sơ sài.


D.


tỉ chøc kiĨm tra:


<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>


<i><b>6B</b></i>: ………


<i><b>2. TiÕn hµnh kiĨm tra:</b></i>


- GV đọc đề và chép đề lên bảng.
- H/s chếp đề vào vở và viết bài.
E.


h íng dÉn vỊ nhµ:


- Ôn kĩ văn bản tự sự: Ngôi kể, lời kÓ, thø tù kÓ.


- Luyện tập kể đề sau: “Kể về một kỉ niệm hồi ấu thơ làm em nhớ mãi”
- GV thu b i về chấm.à



- Soạn bài: “<i>ếch ngồi đáy giếng; Thầy bói xem voi</i>”
G.


nhËn xÐt giê :


- GV nhận xét giờ viết bài của h/s.
- Nhắc nhở đối với những em vi phm.


Ngày soạn : 20/10/2011
Ngày dạy : 26/10/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tiết 39:</i>

<i>Văn bản:</i>



ch ngũi


ỏy ging



<i>(Truyện ngụ</i>


<i>ngôn)</i>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b> Giúp học sinh:


- Cú hiểu biết bớc đầu về truyện ngụ ngôn. Hiểu và cảm nhận đợc nội
đung, ý nghĩa và một số nét chính về nghệ thuật của tuyện <i>ếch</i> <i>ngồi</i>
<i>đáy giếng. </i>


1. Kiến thức: Đặc điểm của nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một
tác phẩm ngụ ngôn. ý nghĩa giáo huấn sâu sắc của truyện ngụ ngôn.


Nghệ thuật đặc sắc của truyện: mợn chuyện lồi vật để nói truyện con
ngời, ẩn bài học triết lí; tình huống bất ngờ, hài hớc, độc đáo.


2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản truyện ngụ ngôn. Liên hệ các sự việc
trong truyện với những tình huống, hồn cảnh thực tế. Kể lại đợc
truyện.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>C. T chức các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...


2. Kiểm tra bài cũ: 1. Kể tóm tắt truyện “<i>Ơng lão đánh cá và con</i>
<i>cá vàng</i>”?


2. Nêu ý nghĩa của truyện “<i>Ông lão đánh cá</i>
<i>và con cá vàng</i>”?


3. Gtb:


<i><b>* Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn đọc, hiểu văn bản:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>



A. Văn bản: ếch ngòi đáy
giếng


- GV đọc mẫu
- Gọi HS đọc


? H·y tãm t¾t trun?


- H/s đọc chú thích
? Em hiểu thế nào
truyện ngụ ngôn?
? So sánh truyện cổ
tích với truyện ngụ
ngơn?


? Gi¶i nghÜa tõ: chúa
tể, nhâng nháo?


? Truyện kể dới hình
thức nào?


? Đặc điểm chung
của nhân vật đợc kể
trong truyện?


? Có những sự việc
nào liên quan đến
nhân vật này? Mỗi sự
việc tơng ứng với
đoạn truyện nào?


? ở mỗi đoạn truyện
có một câu trần thuầt
nịng cốt, em hãy chỉ
rõ đó là câu nào?


<b>I. Tiếp xúc văn bản</b>:<b> </b>
<i><b>1. Đọc</b><b> , </b><b> kĨ tãm t¾t</b><b> :</b><b> </b></i>


- Y/c: giọng chậm,
bình tĩnh, xen chút
hài hớc, kín đáo.
- Giọng kể : châm
biếm, chế giễu, nhấn
giọng ở các chi tiết
có tính then chốt: <i>chỉ</i>
<i>vài con nhái, cua, ốc,</i>
<i>bé nh; a ch ta ra</i>


<i>ngoài;</i> <i>nghênh</i>


<i>ngang; ồm ộp; nhâng</i>
<i>nháo; giẫm bÑp.</i>


- T2<sub>: Mét con Õch</sub>


sống trong giếng đã
lâu ngày. Nó cứ nghĩ
mình là chúa tể, còn
bầu trời chỉ là chiếc
vung. Đến khi ma to,


nớc dâng lên, ếch ra
khỏi giếng, ếch đi lại
nghêng ngang, không
để ý đến xung quanh,
nên bị một con trâu đi
qua giẫm bẹp.


<i><b>2. T×m hiĨu chó</b></i>
<i><b>thÝch</b></i>:


<i>* Kh¸i niƯm:</i>


- Là truyện kể bằng
văn vần hoặc văn
xi. Mợn chuyện về
lồi vật, đồ vật hoặc
về chính con ngời để
nói bóng gió, kín đáo
truyện con ngời.
Khuyên nhủ, răn dạy
ngời ta một bài học
nào đó trong cuộc
sống.


<i>* Tõ khã: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

thức văn xuôi.


- Nhân vật là loài vật
- Sù viÖc: Õch sống


trong giếng và ếch ra
khỏi giếng.


- Câu trần thuật:
+ Õch cø tëng... chó


+ Nã nh©ng nháo...
giầm bẹp.


<b>II. Phân tích văn </b>
<b>bản:</b>


? Câu văn nào vừa
giới thiƯu nh©n vËt,
võa giíi thiệu không
gian ếch sống?


? Giếng là một không
gian nh thế nào?
? Khi ë trong giÕng,
cuéc sèng cđa Õch
nh thÕ nµo?


? Em có nhận xét gì
về cuộc sống đó?
? Trong cuộc sống ấy,
ếch ta tự cảm thấy
mình nh thế nào?
? Điều đó cho em


thấy đặc điểm gì
trong tính cách của
ếch?


? Kể về ếch với
những nét tính cách
nh vậy, tác giả đã sử
dụng NT gì?


? Em thÊy c¸ch kĨ vỊ
cc sèng cđa Õch
trong giÕng gỵi cho ta
liên ttởng tới một môi
trờng sống nh thÕ
nµo?


? Với mơi trờng hạn,
hẹp dễ khiến ngời ta
có thái độ nh thế nào?
? Nêu sự việc tiếp
theo của câu chuyện?
? ếch ta ra khỏi giếng
bằng cách nào?


? C¸i c¸ch ra ngoµi
Êy thuéc vỊ ý mn
chđ quan hay khách
quan?


? Không gian ngoài


giếng có gì khác với
không gian trong
giÕng?


? Õch cã thÝch nghi


<i><b>®-1. Cuéc sèng cña</b></i>
<i><b>Õch khi ë trong</b></i>
<i><b>giÕng</b></i>:


- Không gian: nhỏ bé,
chật hẹp, không thay
đổi


- Cuéc sèng: xung
quanh chỉ có một vài
con nhái, cua, ốc


nhỏ... Hằng


ngày...khiếp sợ.


Cuc sống chật
hẹp, trì trệ, đơn giản.


Trong cuéc sèng Êy,
Õch ta oai nh mét vị
chúa tể, coi bầu trời
chỉ bằng cái vung.



Hiểu biết nông cạn
lại huyênh hoang


- Môi trờng hạn hẹp
dễ khiến ngời ta kiêu
ngạo, không biết thùc
chÊt m×nh.


<i><b>2. Õch ra khái giÕng:</b></i>


- Ma to, nớc tràn
giếng đa ếch ra ngoµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

ợc với sự thay đổi đó
khơng?


? Những cử chỉ nào
của ếch chứng tỏ điều
đó?


? Kết cục, chuyện gì
đã xảy ra với ếch?
? Theo em, vì sao ếch
lại bị giẫm bẹp?


<i> * GV: Cø tëng m×nh</i>
<i>oai nh trong giÕng,</i>
<i>coi thêng mäi thø</i>
<i>xung quanh; do sèng</i>
<i>l©u trong m«i trêng</i>


<i>chËt hĐp, kh«ng cã</i>
<i>kiÕn thøc vỊ thÕ giíi</i>
<i>réng lín.</i>


? Mỵn sự việc này,
dân gian muốn
khuyên con ngời điều
gì?


? Theo em, truyện
ếch ngồi đáy giếng
ngụ ý phê phán điều
gì?, khuyên răn điều
gì?


? H·y tìm và gạch
chân hai câu văn
trong văn bản mà em
cho lµ quan träng
nhÊt trong viƯc thĨ
hiƯn néi dung, ý
nghÜa cđa trun?


<i>GV: Truyện ngụ ngôn</i>
<i>ếch ngồi đáy giếng</i>
<i>tuy ngắn nhng cũng</i>
<i>có hai phần rõ rệt.</i>
<i>Phần đầu, kể về sự</i>
<i>chủ quan, kiêu ngo</i>



lại khắp nơi


- ch nhâng nháo
nhìn bâu trời, chả
thèm để ý xung
quanh.


- Kết cục: Bị một con
trâu di qua giẫm bĐp


 ND ta mn
khuyªn kh«ng nhËn
thøc râ giíi hạn của
mình sẽ bị thất bại
thảm hại.


<b>III. Tæng kÕt - ghi</b>
<b>nhí: </b>


<i><b>1. Néi dung: </b></i>


- Sù viƯc chÝnh cđa
trun: Õch sống
trong giếng lâu ngày,
nghĩ mình là chúa tể,
tròi ma to, níc dềnh
lên đa ra ngoài, đi lại
nghêng ngang, bị trâu
giẫm bÑp.



- Bài học nhận thức
đợc rút ra:


+ H/cảnh sống hạn
hẹp sẽ ảnh hởng đến
nhận thức về chính
mình và thế giới xung
quanh.


+ Ko đợc chủ quan,
kiêu ngạo, coi thờng
ngời khác bởi những
kẻ đó sẽ bị trả giá
đắt, có khi bằng cả
mạng sống.


+ Phải biết hạn chế
của mình và phải mở
rộng tầm hiểu biết
bằng nhiều hình thức
khác nhau.


<i><b>2. Nghệ thuật:</b></i>


- Xây dựng hình tợng
gần gũi với đời sống.
- Cách nói bằng ngụ
ngơn, cách giáo huấn
tự nhiên, đặc sắc.
- Cách kể bất ngờ, hài


hớc, kín đáo.


<i><b>3. ý nghĩa văn bản:</b></i>
<i>ếch ngồi đáy giếng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i>do hoàn cảnh sống,</i>
<i>tầm nhìn quá hạn hẹp</i>
<i>và sự ít hiểu biết của</i>
<i>ếch.</i>


<i>Phần hai, kể kết quả</i>
<i>của sự chủ quan, kiêu</i>
<i>ngạo ấy. Hai câu văn</i>
<i>nói trên thể hiện</i>
<i>những tình tiết và néi</i>
<i>dung, ý nghÜa chÝnh</i>
<i>cña trun. </i>


? Hãy tìm những
thành ngữ tơng ứng
với câu chuyện “ếch
ngồi đáy giếng”. Đặt
câu với thành ngữ đó?


hạn hẹp mà lại
huyênh hoang, đồng
thời khuyên nhủ
chúng ta phải biết mở
rộng tầm hiểu biết,
không chủ quan, kiêu


ngạo.


<b>IV. Lun tËp</b>:<b> </b>
<i><b>1. Bµi tËp 1/101:</b></i>


- “<i>Õch cø tëng bầu</i>
<i>trời trên đầu chỉ bÐ</i>
<i>b»ng chiÕc vung và</i>
<i>nó thì oai nh mét vÞ</i>
<i>chóa tĨ</i>”


- “<i>Nó nhâng nháo đa</i>
<i>cặp mắt nhìn lên bầu</i>
<i>trời, chả thèm để ý</i>
<i>đến xung quanh nên</i>
<i>đã bị một con trâu đi</i>
<i>qua giẫm bẹp</i>”


<i><b>2. Bµi tËp 2/101: </b></i>


- Mét ngêi Ýt hiÓu
biÕt, thiếu thông tin
có thể bị bạn bè chê:


<i>Cậu ấy chẳng kh¸c</i>




<i>nào ếch ngồi đáy</i>
<i>giếng, chớ giao</i>


<i>nhiệm vụ cho cậu ta</i>
<i>mà hỏng việc</i>”


- Có thể tự nói về sự
hiểu biết hạn hẹp của
mình, khiêm tốn nhận
sự hạn chế đó: “<i>Mình</i>
<i>cảm thấy trong</i>
<i>truyện này, mình</i>
<i>chẳng khác gì ếch</i>
<i>ngồi đáy giếng</i>”


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dũ :</b></i>


<b>-</b> Học bài, thuộc ghi nhớ.


<b>-</b> Soạn bài: Thầy bói xem voi.
Ngày soạn : 20/10/2010


Ngày dạy : 27/10/2010
Giáo viªn : Vị - Phong
Trêng THCS VÜnh Phó


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

voi



<i>(Truyện ngụ ngôn)</i>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b> Giúp học sinh:


- Hiểu đợc nội đung, ý nghĩa và một số nét chính về nghệ thuật của tuyện <i>Thầy bói xem</i>


<i>voi.</i>


1. Kiến thức: đặc điểm của nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một tác phẩm ngụ ngôn. ý
nghĩa giáo huấn sâu sắc của truyện ngụ ngôn. Cách kể chuyện ý vị, tự nhiên, độc đáo.
2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản truyện ngụ ngôn. Liên hệ các sự việc trong truyện với những
tình huống, hồn cảnh thực tế. Kể diễn cảm đợc truyn.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.


- Học sinh: + Soạn bµi


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...


2. Kiểm tra bài cũ: 1. Kể tóm tắt truyện “<i>ếch ngồi đáy giếng</i>”?
2. Nêu ý nghĩa của truyện “<i>ếch ngồi đáy giếng</i>”?
3. Bài mới


<i><b>*Hoạt động 2:H</b><b> ớng dẫn đọc, hiểu văn bản:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


- GV đọc, gọi HS đọc, kể
tóm tắt 4 lần



? Giải nghĩa từ: <i>Phàn nàn,</i>
<i>hình thù, quản voi</i>?


? Cỏc nhõn vt trong truyện
này có gì khác với các nhân
vật trong truyện <i>ếch ngồi</i>
<i>đáy giếng</i>?


? Cã những sự việc nào xoay
quanh những nhân vật này?
? Mỗi sự việc tơng ứng với
phần nào của văn bản?


? ChØ râ sù việc nào là
nguyên nhân? Sự việc nào là


B. Văn bản : Thầy bói xem voi
<b>I. Tiếp xúc văn bản </b>:<b> </b>
<i><b>1. Đọc và kể tóm tắt:</b></i>


- Y/c: Ging c tng thy bói khác nhau nhng thầy nào
cũng hết sức cả quyết, đầy tự tin, hăm hở và mạnh mẽ.
- T2<sub>: Năm ông thầy bói rủ nhau chung tiền biếu ngời quản</sub>


voi để xem con voi có hình thù thế nào. Mỗi ông xem một
bộ phận, cuối cùng cãi nhau, không ông nào chịu ơng nào:
ơng xem vịi bảo voi sun sun nh con đỉa; ơng xem ngà bảo
voi giống cái địn càn; ơng xem tai bảo nó giống cái quạt
thóc; ơng xem chân bảo nó sừng sững nh cái cột đình; ông


cuối cùng xem đuôi bảo voi tun tủn nh cái chổi sể cùn.


<i><b>2. Chó thÝch</b></i>


- Lu ý c¸c chó thÝch: <i>1, 3, 4, 5, 7 vµ 9</i>


+ <i>phàn nàn:</i> thái đọ ko vui vì ko hài lịng, biểu thị bng li
núi.


+ <i>hình thù:</i> hình dáng.


+ <i>quản voi:</i> ngêi tr«ng nom, ®iỊu khiĨn voi, còn gọi là


<i>quản tợng, nài voi.</i>
<i><b>3. Bè côc:</b></i>


- Đoạn 1: <i>Từ đầu đến sờ đuôi</i>: Các thầy bói cùng xem voi.
- Đoạn 2: <i>Tiếp đến chổi xể cùn:</i> Các thầy họp nhau, bàn
luận, tranh cói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

kết quả


<b>II. Phân tích văn bản:</b>


? Năm ông thầy bói xem voi
trong hoàn cảnh nào?


? Hon cnh xem voi có dấu
hiệu nào khơng bình thờng?
? Cách xem voi của các thầy


có gì đặc biệt?


? Mợn chuyện xem voi oái
oăm này, nhân dân muốn
biểu lộ thái độ gì đối với
thầy bói?


? Sau khi sê voi, các thầy
bói lần lỵt nhËn xÐt vỊ voi
nh thÕ nµo?


? Em cã nhËn xÐt gì về
những nhận thức cđa thÇy
bãi vỊ voi?


? Thái độ của các thầy?
? Sai lầm của các thầy bói là
ở ch no?


? Nguyên nhân của những
sai lầm ấy?


<i>* GV: Tóm lại là sai ở </i>
<i>ph-ơng pháp nhận thức.</i>


? Mn sự việc này, ND ta
muuốn khuyên răn điều gì?
? Hậu quả của việc xem voi?
? Đây là chi tiết NT nh thế
nào trong truyện ngụ ngôn?


? Qua sự việc này ND ta
muốn tỏ thái độ nh thế nào
với những ngời làm nghề bói
tốn?


? Bµi häc ngơ ng«n trong
truyện này là gì?


? Giá trị néi dung vµ nghệ


<i><b>1. Các thầy bói xem voi</b><b> :</b><b> </b></i>


- Hồn cảnh: Hỏng mắt, ế hàng, cha biết hình thù con voi.
- Cách xem: Dùng tay để xem voi, mỗi thy s mt b phn


Giễu cợt, phê phán cách xem voi của các thầy bói.


<i><b>2. Các thầy bói nhận xÐt vỊ voi:</b></i>


- Con voi nó giống:
+ Con đỉa


+ Cái địn càn
+ Cái quạt thóc
+ Cái cột đình
+ Cái chổi xể cùn


 Nhận thức chỉ đúng một bộ phận
- Thái độ của các thầy:



+ Tin những gì mình nhìn thấy
+ Phản bác ý kiến của ngơì khác
+ Khẳng định ý kiến của mình.


 Khơng nên chủ quan trong nhận thức sự vật. Muốn nhận
thức đúng sự vật phải xem xột ton din


<i><b>3. Hậu quả:</b></i>


- Cha biết hình thù con voi
- Đánh nhau toác đầu, chảy máu


<i><b>* Bài học: </b></i>


- Sự vật, hiện tợng rộng lớn gồm nhiều mặt, nhiều khía
cạnh khác nhau. Nếu chỉ mới biết một mặt, một khía cạnh
mà đã cho rằng đó là tồn bộ sự vật thì sẽ sai lầm. Muốn
kết luận đúng về sự vật, phải xem xét nó một cách tồn
diện. Có thế mới tránh đợc những sai lầm của các ‘‘<i>Thầy</i>
<i>bói xem voi</i>’’


- Phải có cách xem xét sự vật phù hợp với sự vật đó (voi ko
thể xem bằng cách sờ) và phù hợp với mục đích xem xét
(xem hình thù con voi chứ ko phải xem từng bộ phận của
con voi)


- Chú ý học tập để mở rộng sự hiểu biết, đánh giá về sự vật
và hiện tợng.


<b>III. Tỉng kÕt - Ghi nhí</b>:



<i><b>1. Néi dung:</b></i>


- Cách xem voi của các thầy bói.


- Thỏi độ của mỗi thầy bói với ý kiến của các thầy bói
khác.


<i><b>2. NghƯ tht:</b></i>


- C¸ch nãi b»ng ngụ ngôn, cách giáo huấn tự nhiên, sâu
sắc.


- Dng i thoại, tạo nên tiếng cời hài hớc, kín đáo.
- Lặp lại các sự việc.


- Nghệ thuật phóng đại.


<i><b>3. ý nghÜa văn bản:</b></i>


Truyn khuyờn nh con ngi khi tỡm hiu v một sự vật, sự
việc nào đó phải xem xét chúng một cách tồn diện.


<b>IV. Lun tËp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

tht cđa trun?


H/s thùc hiƯn y/c


2. Em cã suy ngÉm vµ rót ra bài học gì cho bản thân sau


khi học xong truyÖn?


3. Điểm chung và điểm riêng của những bài học trong 2
truyện ‘‘<i>ếch ngồi đáy giếng</i>’’ và ‘‘<i>Thầy bói xem voi</i>’’


<i>* Điểm chung:</i> Cả hai truyện đều nêu ra những bài học về
nhận thức (tìm hiểu và đánh giá về sự vật, hiện tợng), nhắc
ngời ta ko đợc chủ quan trong vic nhỡn s vt, hin tng
xung quanh.


<i>* Điểm riêng: </i>


- <i>ếch ngồi đáy giếng</i>: nhắc nhở con ngời ta phải biết mở
rộng tầm hiểu biết của mình, ko đợc kiêu ngạo, coi thờng
những đối tợng xung quanh.


- <i>Thầy bói xem voi</i>: là bài học về phơng pháp tìm hiểu sự
vật, hiện tợng.


<i><b>* Hot ng 3: Cng c, dn dũ :</b></i>


<b>-</b> Học bài, thuộc ghi nhớ.


<b>-</b> Soạn bài: Danh từ


<i><b>Duyệt giáo án Tuần 10 (25/10/2010)</b></i>
<i><b>TCM</b></i>


<i><b>Nguyễn Thị Hồng Thanh</b></i>



Ngày soạn : 28/10/2011
Ngày dạy : 01/11/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tuần 11: Bài 10 - 11</i>


<i><b>TiÕt 41 :</b></i> <i><b>TV:</b></i>

LuyÖn tËp danh





<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:
-Nắm đợc định nghĩa của danh từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

viÕt hoa danh tõ riªng.


2. Kĩ năng: Nhận biết danh từ chung và danh từ riêng. Vit hoa danh t riờng ỳng quy
tc.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD và bài tập


- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hot ng dy học</b>:



<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...


2. Kiểm tra bài cũ: ? DT đợc chia ra làm mấy loại lớn? Đó là những loại nào? Cho
VD?


3. Bµi míi


<i><b>* Hoạt động 2: Hình thành khái niệm:</b></i>
<b>Hoạt động của</b>


<b>thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>I. Danh từ chung </b>
<b>và danh từ riêng:</b>


- GV treo bảng phụ
đã viết VD và bảng
ohân loại.


- §äc to VD.


? Hãy xác định các
DT trong câu trên?
? Em hãy điền DT
chung và DT riêng
vào bảng phân loại?
(H/s lên điền)


-DT riêng: <i>Phù</i>


<i>Đổng Thiên Vơng,</i>
<i>Gióng, Phù Đổng,</i>
<i>Gia Lâm, Hà Nội.</i>


-DT chung: <i>vua,</i>
<i>công ơn, tráng sĩ,</i>
<i>đền thờ, làng, xã,</i>
<i>huyện.</i>


? Em h·y nhËn xÐt
vÒ ý nghÜa và hình
thức chữ viết của
các DT này?


? Em hiĨu thÕ nµo
lµ DT chung và DT
riêng?


? Em có nhận xét gì
về cách viết DT
riêng trong NL vừa
tìm hiểu?


* GV sử dụng bảng
phụ


Xét các VD sau:
- Mao Trạch Đông,
Bắc Kinh, ấn Độ...
- Pu-skin,


Mát-xcơ-va, VÝch-to
Huy-g«..


- Trêng Trung häc
c¬ së VÜnh Phó,


<i><b>1. Ng÷ liƯu: </b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


- Các DT: <i>vua, công</i>
<i>ơn, tráng sĩ, Phù</i>
<i>Đổng Thiên Vơng,</i>
<i>đền thờ, làng,</i>
<i>Gióng, xã, Phù</i>
<i>Đổng, huyện, Gia</i>
<i>Lâm, Hà Nội.</i>


- DT là tên riêng
của ngời, địa lí: viết
hoa.


- DT lµ tên chung
của 1 loại sù vËt
viÕt thêng.


- ViÕt hoa chữ cái
đầu tiên của mỗi bộ
phận tạo thành tên
riêng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Đảng cộng sản Việt
Nam, Liên hợp
quốc...


? Em hÃy nhận xét
về cách viết hoa của
các DT riêng trong
VD?


- GV tỉng hỵp và
rút ra kết luận.


chữ cái dầu tiên của
mỗi bộ phận; nếu
mỗi bé phËn gåm
nhiỊu tiÕng th× giữa
các tiếng có gạch
nối.


- Tên các cơ quan,
tổ chức: chữ cái đầu
của mỗi bộ phận tạo
thành cụm từ này
dều đợc viết hoa.


<i><b>* </b></i> <i><b>Ghi</b></i> <i><b>nhí</b><b> </b></i>:
SGK/109


<b>II. Lun tËp:</b>



H/s lµm bµi tËp ->


gv nhạn xét <i><b>1. Bài 1/109:</b></i>DT chung và DT Tìm
riêng


- DT chung: <i>Ngày</i>
<i>xa, miền, đất, nớc,</i>
<i>thần, nòi, rồng, con</i>
<i>trai, tờn.</i>


- DT riêng: <i>Lạc</i>
<i>Việt, Bắc Bộ, Long</i>
<i>Nữ, Lạc Long</i>
<i>Quân.</i>


<i><b>2. Bài 2/109-110:</b></i>


Các từ in đậm trong
bài:


- <b>Chim, Mây, Hoạ</b>
<b>Mi, Nớc, Hoa</b>: tên
riêng của nhân vật
vốn là loài vật đợc
nhân cách hoá.
- Nàng <b>út</b>: Tên
riêng của ngời.
- Làng <b>Cháy</b>: Tên
địa lí.



<i><b>3. Bµi tập 3/110:</b></i>


Viết hoa lại các DT
riêng trong đoạn
thơ:


<i>Tiền Giang, Hậu</i>
<i>Giang,</i> <i>Thành,</i>
<i>Đồng Tháp, Pháp,</i>
<i>Khánh Hoà, Phan</i>
<i>Giang, Phan ThiÕt,</i>
<i>T©y Nguyên, Công</i>
<i>Tum, Đắc Lắc,</i>
<i>miền Trung, Sông</i>
<i>Hơng, Bến Hải,</i>
<i>Cửa Tùng, Việt</i>
<i>Nam Dân chđ Céng</i>
<i>hoµ</i>


<i><b>4. Bµi 4/110:</b></i> ChÐp
chÝnh tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>-</b> Học bài, thuộc ghi nhớ.


<b>-</b> Hoàn thiện bài tập.


Ngày soạn : 28/10/2011
Ngày dạy : 02/11/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú



<i>Tiết 42:</i>

Trả bài kiểm tra Văn



<b>A. Mục tiêu bài học</b>:


Qua gi trả bài, giúp học snh nhận thấy kỹ năng làm bài của mình cũng nh việc
huy động kiến thức tổng hợp vào bài làm. Nhận biết đợc u, khuyết điểm của bài làm,tự
đánh giá về lực học của mình.


- Giáo viên nhận biết đợc khả năng của học sinh ra cỏc kim tra sau.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: Trả bài kiểm tra, nhận xét
- Học sinh: Xem bµi, rót kinh nghiƯm


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bµi míi


<i><b>* Hoạt động 2: H</b><b> ng dn tr bi:</b></i>


<b>I/ Đề bài :</b>


Giỏo viờn đọc lại nội dung của đề kiểm tra 1 lt hc sinh nh li.



<b>Phần I: trắc nghiệm</b> (3đ)


Mi cõu ỳng c 0.5


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án D C A Sơn Tinh, Thuỷ Tinh B 1-b; 2-d; 3-a; 4-c


<b>Phần II: Tự luận</b>(7đ)


Cõu 1: H/s tr lời đúng đủ khái niệm truyền thuyết. (1đ)


-K/n: loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến
lịch sử thời quá khứ, thờng có yếu tố tởng tợng kỳ ảo. Truyền thuyết thể hiện thái đọ
và cách đánh giá của nhân dân đối với các sự kiện và nhân vật lịch sử đợc kể.


C©u 2:


a, - Hình thức: (0.5đ) H/s viết đợc đoạn văn có bố cục hợp lí, câu chữ rõ ràng,
khơng mắc lỗi cơ bản nh: viết câu, chính tả, dùng từ. Cách kể chuyện hấp dẫn, ý mạch
lạc.


- Nội dung: (4,5đ) H/s kể tóm tắt đảm bảo đầy đủ các sự việc chính của đoạn.
+ TS diệt chằn tinh, bị LT cớp công (0.75đ)


+ TS diệt đại bàng cứu công chúa bị LT cớp công.(0.75đ)
+ TS cứu thái tử con vua thuỷ tề (0.75đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

+ TS đợc giải oan lấy công chúa, lên ngôi vua. (0.75đ)


+ TS chiến thắng quân 18 nc ch hu. (0.75)


<i>b, ý nghĩa của niêu cơm thần kì: </i>(1đ)


- Cú kh nng phi thng, c n hết lại đầy làm quân 18 nớc ch hầu lúc đầu coi
thờng, chế giễu nhng sau đó phảI ngạc nhiên, khâm phục.


- Niêu cơm thần kì với lời thách đỗ của TS và sự thua cuộc của quân sĩ 18 nớc
ch hầu chứng tỏ thêm tính chất kì lạ của niêu cơm với sự tài giỏi của TS.


- Niêu cơm thần kì tợng trng cho tấm lịng nhân đạo, t tởng u hồ bình của
nhân dân ta.


<b>II/ NhËn xÐt bµi làm của học sinh:</b>


1.


u điểm :
Hs cã ý thøc häc bµi


Nắm đợc khái niệm về truyện truyền thuyết
Kể đủ tên các truyện truyền thuyết đã hc


1 số bài làm kể chuyện có sáng tạo, biết nhËp vai nh©n vËt
2. Nh ợc điểm :


1 số hs häc bµi cha cÈn thËn


Kể chuyện cha sáng tạo, cha biết nhập vai nhân vật để kể
1 số bài din t cũn di dũng, thiu chớnh xỏc



GV nêu điểm cụ thể


3. Trả bài : Trả bài cho học sinh
- Hớng dẫn trả lời từng phần : I & II


- Học sinh đối chiếu, tự nhận thấy lỗi của bài làm : Trình bày lỗi chính tả, đúng
sai và phn chc nghim.


GV: Lấy điểm vào sổ cá nhân, thu lại bài theo số thức tự của sổ gọi tên ghi ®iĨm.


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị:</b></i>


- Thu bài, nhận xét giờ trả bài.
- Xem lại kiến thức từng phần
- Soạn : Luyện nói kể chuyện.


Ngày soạn : 28/10/2011
Ngày dạy : 02/11/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS VÜnh Phó


<i>TiÕt 43:</i> <i>TLV:</i>

Lun nãi kĨ chun



<b>A. Mơc tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:


- Nm chc kin thc đã học về văn tự sự: chủ đề, dàn bài, đoạn văn, lời kể và ngôi kể
trong văn tự sự. Biết trình bày, diễn đạt để kể một câu chuyện của bản thân.


1. Kiến thức: Chủ đề, dàn bài, đoạn văn, lời kể và ngôI kể trong văn tự sự. Yêu cầu của


việc kể một câu chuyện của abnr thân.


2. Kĩ năng: Lập dàn ý và trình bày rõ ràng, mạch lạc một câu chuyện của bản thân trớc
lớp.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: + Soạn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hot ng dy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...
2. Kiểm tra bi


cũ: Sự chuẩn bị của HS


3. Bài mới


<b>* Hot ng 2: H</b><i><b> ớng dẫn luyện nói:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cn t</b>
<b>I. Chun b:</b>


- Nêu yêu cầu của tiết luyÖn nãi


- Đọc 4 đề kể chuyện trong SGK



- Em dự định sẽ nói gì ở phần mở
bài?


- DiƠn biÕn của cuộc thăm hỏi?
- ở phần thân bài em có thể dựng
thành mấy doạn?


- Nhắc lại các ngôi kể trong văn tự
sự?


- Thứ tự kể trong văn tự sự?


- ụớ vi bi này, em sẽ kể theo
ngôi kể nào? Thứ tự kể ra sao?


- Trong thø tù kĨ ngỵc, thêng có
những từ ngữ nào?


- Đề 3, 4 HS tù XD dµn bµi của
mình


<i><b>1. Yêu cầu của tiết luyện nói:</b></i>


- Cỏch nói: Rõ ràng, mạch lạc, tự tin, phân biệt
giọng nói và đọc.


- Nội dung: đảm bảo yêu cầu đề ra


<i><b>2. Đề bài:</b></i>



a. Kể về một chuyến về quê.


b. K v một cuộc thăm hỏi gia đình liệt sĩ neo
đơn.


c. KĨ về một cuộc đi thăm di tích LS.
d. Kể về một chuyến ra thành phố.


<i><b>3. Dàn bài tham khảo:</b></i>


a. Đề 1: HS tìm hiểu kĩ SGK có thể thêm hoặc
bớt


b. Đề 2<i>:</i>


* Mở bài:


- Đi thăm vào dịp nào?


- Ai tổ chức? Đoàn gồm những ai?


- D nh dn thăm gia đình nào? ở đâu?
* Thân bài:


- Chn bÞ cho cuộc đi thăm


- Tâm trạng của em trớc cuộc đi thăm?


- Trờn ng i, n nh lit s? Quang cnh gia


ỡnh?


- Cuộc gặp gỡ thăm viếng diễn ra nh thé nào?
Lời nói, việc làm , quà tặng?


- Thỏi độ, lời nói của các thành viên trong gia
đình liệt s?


* Kết bài: ra về ấn tợng của cuộc đi thăm


<b>II. Luyện nói:</b>


- GV ỏnh giỏ, cho im Yờu cu: SGK


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò :</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhí.


<b>-</b> Hoµn thiƯn bµi lun nãi


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Ngày soạn : 28/10/2011
Ngày dạy : 03/11/2011
Giáo viªn : Vị - Phong
Trêng THCS VÜnh Phó


<i>TiÕt 44 :</i> <i>TV:</i>

Côm danh tõ



<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh nắm đợc:
-Nắm đợc đặc điểm của cụm DT.



1. Kiến thức: Nghĩa của cụm danh từ. Chức năng ngữ pháp của cụm danh từ. Cấu tạo
đầy đủ của cụm danh từ. ý nghĩa của phụ ngữ trớc và phụ ngữ sau của cụm danh từ.
2. Kĩ năng: Đạt câu có s dng cm danh t.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD, mô hình, bài tập
- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hot ng dy hc</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...


2. Kiểm tra bài cũ: 1. Vẽ sơ đồ thể hiện các loại DT đã học?


3.Bài mới Khi DT hoạt động trong câu, để dảm nhiệm một chức vụ cú pháp nào đó,
trớc và sau DT cịn có thêm một số từ ngữ phụ. Những từ ngữ này cùng với
DT tạo thành một cụm, đó là cụm DT. bài học hơm nay sẽ nghiên cứu về
cụm từ đó.


<b>* Hoạt động 2: Hình thành khái niệm:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>i. cụm danh từ là gì ?</b>



- GV treo bảng phụ đã viết NL


? C¸c tõ in ®Ëm bỉ nghĩa cho
những từ ngữ nào?


? Cỏc từ đó thuộc từ loại gì?


<i>* GV: Tổ hợp từ bao gồm DT và</i>
<i>các từ ngữ bổ sung ý nghĩa cho nó</i>
<i>đợc gọi là cụm DT.</i>


- ThÕ nµo lµ cơm DT?
- So s¸nh c¸c c¸ch nãi sau:
+ tóp lỊu/ mét tóp lỊu


+ mét tóp lỊ / mét tóp lỊu nát


+ một túp lều nát / một túp lều nát
trên bê biĨn


- Em h·y rót ra nhËn xÐt vỊ nghÜa
cđa cơm DT so víi nghi· cđa mét
DT?


<i>* GV: Nghĩa của cụm DT đầy đủ</i>
<i>hơn nghĩa của một DT. Cụm DT</i>
<i>càng phức tạp (số lợng phụ ngữ</i>
<i>càng nhiều) thì nghĩa của cụm DT</i>
<i>càng đầy đủ.</i>



? Em hÃy tìm một DT và phát triển
thành cụm?


? Nhận xét về vai trò ngữ pháp của
cụm DT


<i><b>1. Ngữ liệu:</b></i>


Ngy <b>xa</b>, có hai vợ chồng <b>ơng lão</b> <b>đánh cá</b> ớ với
nhau trong <b>một</b> túp lều <b>nát bên bờ biển.</b>


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


- Các từ in dậm bổ nghĩa cho các từ:
Ngày, vợ chồng, túp lều  đều là DT


<i><b>a. Khái niệm:</b></i>


Cụm DT là tổ hợp từ do DT với một số từ ngữ phụ
thuộc tạo thành.


<i><b>b. Đặc điểm: </b></i>


- Cụm DT có ý nghĩa đầy đủ, cấu tạo phc tp hn
DT


<i><b>c. Chức năng ngữ pháp:</b></i>


- Hot ng trong câu giống nh DT



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Hs đọc ghi nhớ 1/117


<b>II. CÊu t¹o cđa cơm Danh Tõ:</b>


- GV treo bảng phụ đã viết NL
? Em hãy tìm các cụm DT trong
câu trên?


? Chỉ rõ các từ ngữ đứng trớc và
sau DT?


<i>* GV: Phần trung tâm của cụm DT</i>
<i>là một từ ghép sẽ tạo thành trung</i>
<i>tâm 1 và TT2. TT1 chỉ đơn vị tính</i>
<i>tốn, chỉ chủng loại khái qt, TT2</i>
<i>chỉ đối tợng cụ thể.</i>


? Đọc to những phụ ngữ đứng trớc
và xếp chúng thành từng loại?
? Đọc những phụ ngữ đứng sau và
cho biết chúng mang ý nghĩa gì?


<i><b>1. Ng÷ liƯu</b></i>: SGK/117


<i><b>2. Nhận xét:</b></i>


- Các cụm DT:
+ làng <i>ấy</i>


+ <i><b>ba</b><b> </b><b> </b></i>thóng g¹o <i>nÕp</i>



+ <i><b>ba</b></i> con trâu <i>đực</i>


+ <i><b>ba</b></i> con trâu <i>ấy</i>


+ <i><b>chín</b></i> con
+ năm <i>sau</i>


+ <i><b>cả</b></i> làng


- Ph ngữ đứng trớc có hai loại:
+ <i><b>cả</b></i>: chỉ số lợng ớc chừng
+ <i><b>ba</b></i>: chỉ số lợng chính xác
- Phụ ngữ đứng sau có hai loại:


? H·y ®iỊn c¸c cơm DT trên vào
mô hình?


? Vậy cụm DT thờng có cấu tạo nh
thế nào?


? Trong cụm DT phần nào không
thể vắng mặt?


<i>(Phần TT </i><i> T1)</i>


- Đọc ghi nhớ 2


+ <i>ấy</i> chỉ vị trí để phân biệt
+ <i>đực, nếp, sau</i>: chỉ đặc điểm


- Cụm DT gồm ba phần:


PhÇn tríc PhÇn trung tâm Phần sau


t2 t1 T1 T2 s1 s2


làng ấy


ba thúng gạo nếp


ba con trõu c


ba con trâu ấy


chín con


năm sau


cả làng


+ Phn TT: loi t v DT ch sự vật đảm nhiệm
T1(loại từ): TT chỉ đơn vị tính toán, chỉ chủng loại khái


qu¸t


T2 (DT chỉ sự vật): TT chỉ đối tợng đợc đem ra tính toán,
chỉ đối tng c th


+ Phần phụ trớc: phụ ngữ bổ nghĩa cho DT vỊ sè
l-ỵng



+ Phần phụ sau: nêu đặc điểm của DT hoặc xác
định vị trí của DT ấy trong khơng gian và thời gian


<i><b>* Ghi nhí</b><b> </b></i>/ upload.123doc.net


<b>III. luyện tập:</b>


- Đọc và tìm các cụm DT


- Điền vào mô hình


<i><b>1. Bài 1/upload.123doc.net:</b></i>


a. Mt <i>ngi chng</i> tht xng ỏng
b. một <i>lỡi búa</i> của cha để lại


c. Mét con <i>yªu tinh </i>ở trên núi, có nhiều phép lạ


<i><b>2. Bài 2/upload.123doc.net:</b></i>


Phần trớc Phần trung tâm Phần sau


t2 t1 T1 T2 s1 s2


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

? Cho DT “<i>nhân dân</i>” triển khai
thành cm DT v t cõu?


<i><b>3. Bài 3/upload.123doc.net:</b></i>



- Chàng vứt luôn thanh sắt <i>ấy</i> xuống nớc.


- Thận không ngờ thanh sắt <i>vừa rồi</i> lại chui vào lới
mình.


- Lần thứ ba, vẫn thanh sắt <i>cũ</i> mắc vào lới.


<i><b>4. Bi 4:</b></i> Trin khai thành cụm DT và đặt câu:


Toµn thĨ ND VN phÊn khởi đi bầu cử Quèc héi
kho¸ XI.


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị :</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhí.


<b>-</b> Hoµn thiƯn bµi tËp.


<b>-</b> Ơn tập các nội dung: <i>nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa, chữa lỗi, DT và cụm DT</i>
kim tra.


<i><b>Duyệt giáo án Tuần 11 (31/10/2011)</b></i>
<i><b>TCM</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Ngày soạn : 4/11/2011
Ngày dạy : 8/11/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tuần 12 - Bài 11</i>


<i>Tiết 45 :</i>
<i>Văn bản:</i>


Hng dn c thờm:



Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng



(Truyện ngụ ngôn)



<b>A. Mục tiêu bµi häc</b>: Gióp häc sinh:


- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện <i>Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng</i>. Hiểu một số nét
chính về nghệ thuật của truyện.


1. Kiến thức: Đặc điểm thể loại của ngụ ngôn trong văn bản <i>Chân, Tay, Tai, Mắt,</i>
<i>Miệng. </i>Nét đặc sắc của truyện: cách kể ý vị với ngụ ý sâu sắc khi đúc kết bài học về
sự đoàn kết.


2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản truyện ngụ ngôn theo đặc trng thể loại. Phân tích, hiểu
ngụ ý của truyện. Kể lại đợc truyện.


<b>B. ChuÈn bị</b>:
- Giáo viên:


+ Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh:


+ Soạn bài



<b>C. T chc cỏc hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...


2. KiĨm tra bµi cị: 1. Kể lại truyện Thầy bói xem voi? Nêu bài học trong trun?
3. Bµi míi


<i><b>* Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn đọc, hiểu văn bản:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


* GV: cần đọc linh động và có sự
thay đổi thích hợp với từng nhân
vật.


- Gọi 3 HS lần lợt đọc


? H·y tãm t¾t trun tõ 5 - 7 câu?


<b>I. Tiếp xúc văn bản:</b>
<i><b>1. Đọc, kể tóm tắt:</b></i>


- Y/c: giọng đọc cần sinh động, có sự thay đổi
thích hp vi tng nv v tng on.


+ Đoạn đầu: <i>giọng than thở, bất mÃn.</i>



+ Đoạn Chân, Tay, Tai, Mắt đi gặp lÃo Miệng


<i>giọng hăm hở, nóng véi.</i>


+ Đoạn tả kết quả sự “đình cơng” của Chân, Tay,
Tai, Mt <i>ging u oi, l .</i>


+ Đoạn cuối: <i>thân ái, hoà thuận</i>


- T2<sub>: Chân, Tay, Tai, Mắt tị với l·o MiƯng lµ l·o</sub>


chẳng làm gì mà đợc ăn ngon. Cả bọn quyết định
khơng chịu làm gì để cho lão Miệng khơng cịn
gì ăn. Qua đơi ba ngày, Chân, Tay, Tai, Mắt thấy
mệt mỏi khơng buồn làm gì cả. Sau đó chúng
mới vỡ lẽ ra là nếu Miệng không đợc ăn thì
chúng khơng có sức. Thế rồi, chúng cho lão
Miệng ăn và chúng lại có sức khoẻ, tất cả lại hồ
thuận nh xa.


<i><b>2. T×m hiểu chú thích:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

? Văn b¶n cã thĨ chia làm mấy
phần?


? Hóy nêu nội dung chính đợc kể
trong mỗi phần?


? Truyện có bao nhiêu nhân vật? Có
gì độc đáo trong hệ thống các nhân


vật?


? Theo em, cách ngụ ngôn trong
truyện này là gì?


? ang sng ho thun vi nhau, cả
5 ngời bỗng xảy ra chuyện gì?
? Ai là ngời phát hiện ra vấn đề? Vì
sao cơ mắt lại là ngời khơi chuyện?
? Thái độ của cậu Chân, cậu Tay,
bác Tai?


? Tại sao phát hiện của cô mắt lại
đ-ợc cậu Chân, cậu Tay, bác Tai đồng
tình ủng hộ?


? Tuy khác nhau ở cử chỉ, lời nói
nhng họ giống nhau ở điểm nào?
? Lòng ghen ghét, đố kị đã khiến họ
đi đến quyết định gì?


? Thái độ của cả bọn khi đi đến nhà
lão miệng?


<i>* GV: cuộc tổng đình cơng diền ra</i>
<i>rhực sự quyết liệt, thời gian kéo dài</i>
<i>7 ngày.</i>


? Dùng lời văn của em, kể lại diễn
biến và kết quả cuộc đinh công?


? Hậu quả của việc làm vội vã ấy?
? NT đặc sắc của đoạn truyện này
là gì?


? Theo em, vì sao cả bọn phải ch ịu
hậu quả đó?


<i><b>3. Bè cơc</b></i>: 3 phÇn


1) Từ đầu đến kéo nhau về  Chân Tay, Tai, Mắt,
Miệng, quyết định không làm lụng, không chung
sống với lão miệng.


2) Tiếp đến họp nhau lại để bàn  hu qu ca
quyt nh ny


3) Còn lại cách sửa chửa hậu quả


<i><b>* Nhân vật:</b></i>


- 5 nhõn vt, khụng cú nhân vật nào là chính.
- Các nhân vật đều là những bộ phân cơ thể ngời
đợc nhân hoá


- Mợn truyện các bộ phận cơ thể ngời để nói
chuỵên về ngời.


<b>II. H ớng dẫn đọc, hiểu văn bản:</b>
<b>1. Nội dung:</b>



<i><b>a. Chân, Tay, Tai, Mắt quyết định không làm</b></i>
<i><b>lụng, không chung sống cũng lão miệng:</b></i>


- Cơ mắt khơi chuyện, tìm cách kích động cậu
Chân, cậu Tay.


- Cậu Chân, cậu Tay đồng tính ủng hộ.
- Tất cả đều ghen ghét đố kị với lão miệng.
- Quyết định: đình cơng khơng ai làm gì nữa.
- Thái độ dứt khốt, từ chối mọi sự bàn bạc.


<i><b>b. Hậu quả của quyết định không cùng chung</b></i>
<i><b>sng:</b></i>


- Tất cả mệt mỏi, uể oải, chán chờng gần nh sắp
chết.


- Suy bì tị n¹nh, chia rÏ, không đoàn kết làm
việc.


? Em nhận ra ý nghĩa ngụ ngôn nào
từ sự viƯc nµy?


? Ngun nhân của tình trạng cả
bọn bị tê liệt sức sống đã đợc bác
Tai nhận ra. Lời nói của bác Tai, cơ
Mắt, cậu Chân, Cậu Tay có ý nghĩa
gì? Phân tích câu: <i>"Lão miệng</i>
<i>không ăn chúng ta cũng bị tê liệt."</i>?



<i>* GV: Bác Tai chuyên lắng nghe và</i>
<i>bác đã nhận ra sai lầm. Lời nói của</i>
<i>bác Tai thể hiện sự ăn năn hối lỗi.</i>
<i>Câu nói...sự thống nhất giữa các bộ</i>
<i>phận trong cơ thể con ngời suy</i>
<i>rộng hơn là trong cộng dồng, trong</i>
<i>XH.</i>


? Lời khuyên của bác Tai đợc cả


 Cụ thể hoá cảm giác đói thành dáng vẻ của
các cơ quan rất hp lớ.


Nếu không biết đoàn kết hợp tác thì một tập
thể cũng sẽ bị suy yếu.


<i><b>c. Cách sửa chữa hậu quả:</b></i>


- H ó nhn ra sai lm ca mình, săn sóc, chăm
chút cho lão miệng, ai làm việc ấy, khơng suy bì
tị nạnh nữa.


<b>2. NghƯ tht:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

bän hëng øng nh thÕ nµo?
? Trun kÕt thóc nh thế nào?


? Bài học rút ra từ câu chuyện là g×?


<i>* GV: Hợp tác. tơn trọng lẫn nhau</i>


<i>là con đờng sống, phát triển của</i>
<i>XH ta hiện nay. So bì, tị nạnh, kèn</i>
<i>cựa nhỏ nhen là những tính xấu cn</i>
<i>trỏnh, cn phờ phỏn.</i>


- Đọc to phần ghi nhớ trong SGK


của cơ thể ngời để nói chuyện con ngời)


<b>3. ý nghĩa văn bản:</b>


Truyn nờu ra bi hc: Trong mt tp thể, một
cộng đồng XH, mỗi thành viên không thể sống
đơn độc, tách biệt mà cần đồn kết, gắn bó nơng
tựa vào nhau. gắn bó với nhau dể cùng tồn tại v
phỏt trin.


<i><b>* Ghi nhớ/116</b></i>
<b>IV. Luyện tập:</b>


1. Nhắc lại khái niệm trun ngơ ng«n?


2. Chứng minh đặc điểm của truyện ngụ ngơn từ
các văn bản đã học?


3, Em biÕt c©u chun nào tơng tự?


<i><b>* Hot ng 3: Cng c, dn dị :</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhí.



<b>-</b> Hoµn thiƯn bµi tập.


<b>-</b> Chuẩn bị kiểm tra Tiếng Việt


<b>-</b> Soạn: Luyện tập XD...


Ngày soạn : 4/11/2011
Ngày dạy : 9/11/2011
Giáo viên : Vị - Phong
Trêng THCS VÜnh Phó


<i>TiÕt 46 :</i>

KiĨm tra Tiếng Việt



<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:


- Tỏi hiện lại kiến thức tiếng việt đã học


- Cã ý thức tự giác, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra
- Đánh giá năng lực, kỹ năng làm bài của học sinh


<b>B. Đề bài và thang điểm</b>:


<b>I. Phần I: trắc nghiệm:(3đ)</b>


<i><b>c đoạn văn sau và trả lời bằng cách khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trớc </b></i>
<i><b>câu trả lời đúng.</b></i>


<i>Khi cậu bé vừa khôn lớn thì mẹ chết. Cậu sống lđi thđi trong tóp lỊu cị dùng d</i>



“ <i></i>


<i>-ới gốc đa, cả gia tài chỉ có một lỡi búa của cha để lại. Ngời ta gọi cậu là Thạch Sanh. </i>
<i>Năm Thạch Sanh bắt đầu biết dùng búa, Ngọc Hoàng sai thiên thần xuống dạy đủ cho</i>
<i>các môn võ nghệ v mi phộp thn thụng.</i>


(Trích Thạch Sanh, Ngữ văn 6, tập 1)


<b>Câu 1</b>: Từ nào là từ Hán Việt?
A. Lỡi búa.


B. Gia tài. C. Khôn lớn.D. Gốc đa.


<b>Câu 2</b>: Từ nào dới đây có thể thay thế cho từ gia tài trong đoạn văn trên?
A. Của cải.


B. Gia sản. C. Tài sản.D. Vật chất.


<b>Câu 3</b>: Từ nào sau đây là từ láy?
A. Thiên thần.


B. Thần thông. C. Lủi thủi.D. Thạch Sanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

A. ChØ cã mét m×nh.


B. Cơ đơn, buồn tủi, vất vả, đáng thơng. C. Đói nghèo, khổ sở, đáng thơng.D. Vất vả, lam lũ, cực nhọc.


<b>C©u 5</b>: Trong cụm danh từ mọi phép thần thông, từ nào là từ trung tâm?
A. Thần thông.



B. Phép. C. mọi.D. Thần.


<b>Câu 6</b>: Điền từ thích hợp vào chỗ trống?


<i><b>Gia tài, thiên thần</b></i> là những từ mợn tiếng...


<b>II. Phần II: Tự luận</b> (7đ):


<b>Câu 1</b>(2đ): Sửa lỗi viết hoa các danh từ riªng sau?


a, Đan mạch, Thuỵ điển, ngơ bảo Châu, Phù ninh, vĩnh Phú.
b, Thành Phố Hồ Chí Minh, đền Hùng, lờ - Nin, cỏc - Mỏc.


<b>Câu 2</b>(4đ): Trong các từ sau từ nào có nghĩa gốc?
* Lá


A. Lá cây
B- Lá gan
C - Lá gió


* Chân
A . Đụng Chân lợn


B - Chân trời
C - Chân đê


* Xu©n
A . Mïa xu©n


B- Ti xuân



* Mắt
A - Đôi Mắt
B - Mắt bàng


C - Mắt na.


<b>Câu 3</b>(1đ): Điền cụm danh từ một túp lều cũ vào mô hình sau?


Phần trớc Phần trung tâm Phần sau


t1 t2 T1 T2 s1 s2


<b>C. Đáp án chi tiết và điểm cho từng phần :</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm</b> (3đ)


Mi cõu ỳng c 0.5 im


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp ¸n B B C B B H¸n


<b>II. Phần tự luận</b> (7) :
Cõu 1(2) : Sa li ỳng


a, Đan Mạch, Thuỵ Điển, Ngô Bảo Châu, Phù Ninh, Vĩnh Phú.(1đ)
b, Thành phố Hồ Chí Minh, Đền Hùng, Lê - Nin, Các - Mác.(1đ)
Câu 2(4đ):


A. Lá cây. (1đ)



A. Đụng chân lợn. (1đ) A. Mùa xuân. (1đ)A. Đôi mắt. (1đ)
Câu 3 (1đ)


H/s in ỳng


Phần trớc Phần trung tâm Phần sau


t1 t2 T1 T2 s1 s2


mét tóp lỊu cị


<b>D. TiÕn tr×nh kiĨm tra :</b>


1. Tỉ chøc : 6A : ...
2. TiÕn hµnh kiĨm tra :


- Gv phát đề, soát đề.
- Hs nhận đề, làm bài.


<b>E. NhËn xÐt giê</b> :


- GV nhËn xÐt giê lµm bµi cđa häc sinh.
- Gv thu bµi.


<b>G. HDVN</b> : - Ôn bài đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125></div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i>TiÕt 47 :</i>

Trả bài tập làm văn số 2


<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:



- HS nhận u, nhợc điểm trong bài làm của mình biết cách sửa chữa, rút kinh nghiệm
cho những bài viết tiếp theo.


- Luyện kỹ năng chữa bài viết của bản thân và của bạn.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: Bài chấm
- Học sinh: Vở ghi chÐp


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bµi míi


<i><b>* Hoạt động 2 : H</b><b> ớng dẫn chữa bài</b></i>


HS nhắc lại đề bài?


GV nêu u điểm phân tích cụ thể một bài


GV nờu nhợc điểm những học sinh đã mắc lỗi yêu
cầu HS xem lại bài, phát hiện lỗi sai và sửa


<b>I- Đề bài</b>



Kể về một thầy giáo hay một
cô giáo mµ em q mÕn.


<b>II- Phân tích đề, dàn ý</b>


* Gọi 1 học sinh lập dàn ý cho đề bài.


- Mở bài : Giới thiệu thày ( cô) giáo mà mình quý mến
- Thân bài : Những điều mà làm cho em q mến tthày(cơ) .
+ Hình dáng, tính cách, cử chỉ, hành động, việc làm


+ §èi víi nghỊ


+ §èi với học sinh : quan tâm, dạy dỗ, kèm cặp...


- Kết bài : cảm nghĩ của riêng mình về thày(cô) mà mình quý mến.


<b>III </b><b> Nhận xét u, khuyết điểm </b>
<i><b>1, Ưu điểm</b></i> :


Gv nhận xét bài làm cña hs


1/ Nắm đợc phơng pháp làm bài văn tự sự
2/ Bố cục bài làm rõ ràng


3/ Một số bài làm biết kết hợp yếu tố miêu tả và biểu cm
4/ Din t lu loỏt


Khen ngợi một số bài làm sau đây:



...
Đọc bài văn hay


<i><b>2/Nh</b><b> ợc điểm:</b></i>


1 s hs cha nắm đợc phơng pháp làm bài văn tự sự.


Cơ thĨ: ………


Còn mắc lỗi diễn đạt, lỗi dùng từ , đặt cõu
Li chớnh t


Nhiều bài làm cha sâu sắc vì cha biết kết hợp yếu tố miêu tả
GV trả bài. Dành thời gian 15 phút cho hs chữa lỗi sai của mình


<i><b>3/ Kết quả : Lớp 6</b></i>B<b> :</b>


<i><b>4- H</b><b> ớng dẫn chữa bài</b></i>


- Li chính tả : ch – tr ; s – x ; n - l
- Lỗi diễn đạt : + Gạch đầug dịng
+ Khơng cú m bi


<i><b>5- Trả bài:</b></i>
<i><b>6- Đọc mẫu </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i><b>* </b></i>


<i><b> Hoạt động 3: Củng cố, Dn dũ</b></i>
<i><b>+ Cng c</b></i> :



GV nhắc lại lý thuyết về văn kể truyện, bố cục văn bản, mạch lạc trong văn bản


<i><b>+ Dặn dò</b></i>


-Xem li lý thuyt v vn mẫu để học tập
- Tập viết đoạn văn sửa từng on sai


Ngày soạn : 4/11/2011
Ngày dạy : 10/11/2011
Giáo viên : Vị - Phong
Trêng THCS VÜnh Phó


<i>TiÕt 48:</i>


Lun tËp


x©y dùng bài



t s - k


chuyn i



thờng



<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp häc sinh:


- Hiểu đợc các yêu cầu của bài làm văn tự sự, thấy rõ
hơn vai trò, đặc điểm của lời văn tự sự.


-Nhận thức đợc đề văn kể chuyện đời thờng, biết tìm ý,
lập dàn bài.



- Thùc hµnh lập dàn bài.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và
sách bài soạn.


- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hot ng dy hc</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...
2. Kiểm tra bài cũ: Việc chuẩn bị của HS
3. Bài mới


<i><b>* Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn</b></i>
<i><b>luyện tập:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>I. Yêu cầu kể chuyện đời </b>
<b>th</b>


<b> êng:</b>


- Gọi HS đọc các đề ở SGK


- Thế nào là kể chuyện đời
thờng?


- Yêu cầu của kể chuyện
đời thờng?


- Kể chuyện đời thờng là kể
về những câu chuyện hàng
ngày từng trải qua, từng gặp
với những ngời quen hay lạ
nhng để lại những ấn tợng,
cảm xúc nhất định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>II. Quá trình th c hiện đề </b>
<b>tự sự:</b>


- Xác định yêu cầu của đề
bài?


- Gọi HS đọc "phơng hớng
làm bài" trong SGK và rút
ra kết luận?


<i><b>§Ị bài:</b></i> Kể chuyện về ông
hay bà của em.


1 Tỡm hiu bi:


- Thể loại: văn kể chuyện
- Nội dung: «ng hay bµ cđa


em


- Phạm vi: kể chuyện đời
thờng, ngời thực, việc thực.
2. Ph ơng h ớng làm bài:
- Lựa chọn các sự việc, chi
tiết để tập trung cho ch .


<b>iii. Tìm hiểu dàn bài mẫu:</b>


- Bi lm có sát với dàn bài
đặt ra khơng?


- Bài làm sát với dàn ý
- Tất cả các ý trong bài đều
đợc phát triển thành văn,
thành các câu cụ thể.


- Các sự việc kể trong bài
xoay quanh chủ đề ngời ông
hiền từ, yêu hoa, yêu cháu.


<b>IV. LuyÖn tËp:</b>


- Lập dàn bài cho đề bài
sau: Em hãy kể về ngời bà
của em.


a. Mở bài: Giới thiêụ về
ng-ời bà.



- Gii thiu c im, phm
cht tiờu biu.


b. Thân bài:


- K vi nột về hình dáng
- Kể những việc làm của bà
trong gia đình, thái độ đối
với mọi ngời


- Thái độ, tình cảm ca em
i vi b.


c. Kết bài: cảm nghĩ...


<i><b>* Hot ng 3: Củng cố, dặn dị:</b></i>


<b>-</b> Hồn thiện bài tập: Viết thành văn đề bài trên


<b>-</b> Đặt một đề kể chuyện đời thờng và lập dàn ý cho đề bài đó.


<i><b>Dut giáo án Tuần 12 ( 8/11/2011)</b></i>
<i><b>TCM</b></i>


<i><b>Nguyễn Thị Hồng Thanh</b></i>


Ngày soạn : 8/11/2011
Ngày dạy : 15/11/2011
Giáo viên : Vũ - Phong


Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tuần 13: Bài 12</i>




<i>TiÕt 49 + 50:</i>

ViÕt bµi TËp lµm văn số 3



<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Biết viết bài theo bố cục, đúng văn luận.
- ý thức tự giác, nghiệm túc khi viết bài.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: Nghiên cứu ra đề, biểu chấm.
- Học sinh: <sub>Kiến thức, giấy bút.</sub>


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...
2. Kiểm tra bài cũ: Việc chun b v vit ca HS
3. Bi mi


I/ Đề bài : Em hÃy kể về ngời bà của em.
II/ Yêu cÇu :


- Bài viết sạch sẽ, rõ ràng, diễn đạt lu loát.


- Viết đúng yêu cầu của đề : Kể về ngời
2. Nội dung


- Bµi viÕt thĨ hiƯn râ bè cơc


a) Mê bµi : Giíi thiƯu nÐt chung vỊ ngời bà của mình.
b) Thân bài :


- K vi nét về đặc điểm, tính tình, hình dáng, phẩm chất của bà.
+ Cùng mẹ quán xuyến mọi công việc trong gia đình.


+ Khi bà vắng nhà thiếu đi tất cả những gì bà dành cho gia đình trong mọi cơng
việc.


Bà i vi cỏc chỏu.


+ Quan tâm tới từng bữa ăn, giÊc ngñ


+ Việc học của các cháu đợc bà quan tâm chu đáo. Dạy rỗ, giáo dục các cháu
trở thành ngời tốt


- Bà đối với mọi ngời:


+ Thơng yêu, giúp đỡ mọi ngời khi gặp khó khăn
+ Cởi mở, hồ nhã với xóm làng...


- ý thÝch cđa bµ:


- Thái độ tình cảm của em đối với bà.
c) Kết bài: Cảm nghĩ của em đối với bà.


III/ Biểu điểm


- §iĨm 9 -10 : Cã giäng kĨ, c¶m xóc thùc sù, trình bày rõ ràng, sạch sẽ không
sai lỗi chính tả.


- Điểm 7 -8 : Bài viết đúng thể loại, đủ u cầu trên, sai khơng q 5 - 6 lỗi
chính tả.


- Điểm 5-6 : Bài viết cha thật hoàn chỉnh về nội dung, ít cảm xúc , đơi chỗ câu
văn cịn lúng túng, cịn mắc vài lỗi chính tả, diễn t.


- Điểm 3 - 4: Bài viết lan man, trình bày không khoa học, còn mắc nhiều lỗi
chính tả.


- im 1 - 2 : Bài viết quá sơ sài, không đúng thể loại.


<b>4/</b> Cđng cè : NhËn xÐt giê kiĨm tra, thu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Ngày soạn : 10 /11/2011
Ngày dạy : 16/11/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tiết 51:</i> <i>Văn bản:</i>


Treo biển



Hng dn c thờm:



Lợn cới áo mới

(Truyện cời)




<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:


- Có hiểu biết bớc đầu về truyện cời. Hiểu, cảm nhận đợc nội dung, ý nghĩa truyện


<i>Treo biÓn , lợn c</i>


<i>ới, áo mới</i>. Hiểu một sè nÐt chÝnh vỊ nghƯ tht g©y cêi cđa
trun.


1. KiÕn thức: Khái niệm truyện cời. Đặc điểm thể loại của truyệnc ời với nhân vật, sự
kiện, cốt truyện trong tác phẩm Treo biển; Lợn cới, áo mới. Cách kể hài híc vỊ ngêi
kh«ng suy xÐt, kh«ng cã chđ kiÕn tríc những ý kiến của ngời khác.


- ý ngha ch giễu, phê phán những ngời có tính hay khoe khoang, hợm hĩnh chỉ làm
trò cời cho thiên hạ. Những chi tiết miêu tả điệu bộ, hành động, ngôn ngữ của nhân
vật lố bịch, trái tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>B. ChuÈn bị:</b>


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chức các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...



2. KiĨm tra bµi cũ: ? Thế nào là truyện ngụ ngôn? Gọi tên các truyện ngụ ngôn mà
em thích? Nêu bài học rút ra từ một câu chuyện ngụ ngôn mà
em thích?


3. Bi mới Các em đã học một số thể loại trong văn học dân gian nh truyền
thuyết, cổ tích..., hơm nay thầy giới thiệu với các em một thể
loại mới đó là truyện cời. Thế nào là truyện cời? ý nghĩa cái cời
trong truyện "Treo biển", "Lợn cới áo mới" nh thế nào, bài
học...


<i><b>* Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn đọc, hiểu văn bản:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


? §äc chó thÝch * trong SGK /124


? Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ trun cêi?


<i>* GV </i>giải thích: Hiện tợng đáng cời
là hiện tợng có tính chất ngợc đời, lố
bịch, trái tự nhiên thể hiện ở hành vi,
cử chỉ, lời nói của ngời đó.


Nh÷ng trun cêi cã ý nghĩa mua vui


truyện hài hớc, những truyện cời
có ý nghĩa phê phán truyện châm
biếm.



- HS đọc văn bản


? Truyện này có mấy sự việc? Dựa
vào các sự việc đó, em hãy tóm tắt
ngắn gọn câu chuyện.


? Câu chuyện đợc bắt đầu bằng sự
việc nào?


? Néi dung tÊm biĨn cã mÊy u tè?
Vai trß cđa tõng u tè?


+ "ở đây": Thơng báo địa điểm của
cửa hàng.


+ "có bán": Thông báo hoạt động.
+ "cá": Thông báo mặt hàng bán.
+ "tơi": Thông báo chất lợng hàng
? Theo em, biển ghi nh vậy hợp lý
cha? vì sao?


- Cái đáng ci ny sinh khi no? (cú
ngi gúp ý).


a. Văn bản Treo biển:


<b>I. Tiếp xúc văn bản:</b>
<i><b>1. Đọc và kể tóm t¾t:</b></i>


- Y/c: Giọng của những ngời đến góp ý ‘‘nửa


đùa nửa thật’’: hài hớc, mỉa mai, kín đáo
- T2 <sub>: Một cửa hàng bán cá đề biển: ‘‘ở đây có</sub>


bán cá tơi’’. Vài hơm saucó một ngời đi qua
bình phẩm một câu, nhà hàng theo đó lại cất
đi một hai chữ: ‘‘ở đây có bán cá tơi’’


‘‘ở đây có bán cá’’ -> ‘‘có bán cá’’-> ‘‘Cá’’
Cịn một chữ ‘‘cá’’ cuối cùng, thế mà vẫn có
ngời đến góp ý. Thế là nhà hàng liền cất nốt
cả tấm biển.


<i><b>2. T×m hiĨu chó thích :</b></i>
<i>*Định nghĩa:</i>


- K v hin tng ỏng ci trong cuộc sống.
- Tạo ra tiếng cời mua vui hay phê phán
những thói h tật xấu trong XH.


- Tõ khã: 1, 2


<b>II. Phân tích văn bản:</b>


<i><b>1. Treo biển quảng cáo:</b></i>


- "ở đây có bán cá tơi"


- Biển có 4 yếu tố, thông báo 4 nội dung


- Bin ghi hp lớ, cỏc thơng tin đầy đủ, chính


xác, khơng cần thêm bớt chữ no.


<i><b>2. Những góp ý về cái biển:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

? Cã mÊy ngêi gãp ý? Gãp ý nh thÕ
nµo?


? Những lời góp ý: cá tơi - cá ơn;
hàng cá - hàng hoa đã sử dụng nghệ
thuật gì? Tác dụng?


? C¸c ý kiÕn trên có chỗ nào hợp lí?
Chỗ nào không hợp lí?


? Nếu đặt mình vào vai trị của nhà
hàng, em sẽ xử lí ra sao?


<i>(Lắng nghe cả 4 ý kiến, cám ơn họ đã</i>
<i>góp ý cho nhà hàng. Nhng sẽ suy</i>
<i>nghĩ cẩn thận, và cuối cùng vẫn để y</i>
<i>nguyên nội dung biển nh ban đầu)</i>


? §äc truyện này những chi tiết nào
làm em cời?


? Khi nào cái cời bộc lộ rõ nhất? Vì
sao?


<i>* GV:</i> <i>(gúp ý cho cái biển hợp lý,</i>
<i>gọn gàng thí dẫn tới cái biển khơng</i>


<i>cịn chữ nào phải cất đi </i><i> sự phi lý</i>
<i>ngợc đời)</i>


? Tõ trun nµy em cã thể rút ra bài
học gì?


? Nếu nhà hàng bán cá trong truyện
nhờ em làm lại cái biển, em sẽ làm
nh thÕ nµo?


? Néi dung chÝnh cđa trun?


? NghƯ tht tiêu biểu?


? Qua câu truyện, em rút ra bài học
gì vỊ c¸ch dïng tõ?


? ý nghÜa c¸i cêi trong trun?


+ Bỏ từ “tơi”: mất sự khẳng định chất lợng sản
phẩm (có thể bỏ đợc)


+ “ở đây”: bỏ địa điểm->biển tối nghĩa thiếu
phần lịch sự với khách hàng.


+ “cã b¸n”: bá vị ngữ-> cực đoan, vô lí-> cụt
lủn, tối nghĩa


+ cá: loại mặt hàng->cách giảI quyết một
chiều-> nhà hàng ko có lËp trêng.



<i><b>3. Sù tiÕp thu cđa nhµ hµng</b></i>:<i><b> </b></i>


- Mỗi lần nghe góp ý nhà hàng làm theo ngay
không cÇn suy nghÜ.


- Cái biển đợc cất đi


 Cái ngợc đời phi lí, trái tự nhiên làm tiếng
cời bật ra.


<b>III. Tỉng kÕt - ghi nhí</b>:<b> </b>
<i><b>1. Néi dung:</b></i>


- Những nội dung cần thiết cho việc quảng
cáo bằng ngôn ngữ trên tấm biển của nhà
hàng: thông báo địa điểm, hoạt động, loại mặt
hàng, chất lợng hàng bán.


- Chuỗi sự việc đáng cời diến ra trong truyện
về lời góp ý và phản ứng của nhà hàng.


<i><b>2. NghÖ thuËt:</b></i>


- Xây dựng tình huống cực đoan, vơ lí và cách
giảI quyết một chiều không suy nghĩ, đắn đo
của chủ nhà hàng.


- Sư dơng u tè g©y cêi.



- KÕt thóc trun bÊt ngờ: chủ nhà hàng cất
luôn tấm biển.


<i><b>3. ý nghĩa văn b¶n: </b></i>


Truyện tạo tiếng cời hài hớc, vui vẻ, phê
phán những ngời hành động thiếu chủ kiến và
nêu lên bài học về sự cần thiết phải biết tiếp
thu có chọn lọc ý kiến của ngời khỏc.


<b>IV. Luyện tập</b>


<i>* Bài học về cách dùng tõ:</i>


- dùng từ phảI có nghĩa, có lợng thơng tin cần
thiết, không dùng từ thừa. từ trong biển quảng
cáo phảI ngắn gọn, rõ ràng, đáp ứng đợc mục
đích, nội dung qung cỏo.


B. Văn bản: Lợn c ới, áo mới:


- Gi một HS đọc văn bản


- HS kĨ l¹i trun.


<b>I. TiÕp xúc văn bản:</b>
<i><b>1. Đọc- kể tóm tắt</b></i>: <i><b> </b></i>


- Y/c: Đọc thể hiện rõ giọng của ba nhân vật:
ngời dẫn chuyện, ngời khoe lợn và ngời khoe


áo. Nhấn mạnh các thông tin thừa: Lợn <i>c ới </i>, <i>từ</i>
<i>lúc tôi mặc chiếc áo mới này</i>.


- T2<sub>: Anh chàng hay khoe của vừa may đợc</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

? TruyÖn cã mÊy nhân vật? Những
nhân vật này có điểm gì giống và
khác nhau?


2 nhân vật: + giống: khoe của
+ khác: mức độ khoe
vật khoe


? Em hiĨu nh thÕ nµo lµ khoe cđa?


<i>* GV giảng thêm: khoe khoang tỏ ra</i>
<i>có của hơn ngời, đây là thói xấu, hay</i>
<i>đợc biểu hiện ở cách ăn mặc, trang</i>
<i>sức, xây cất, bài trí nhà cửa, cách</i>
<i>nói năng, giao tiếp.</i>


? Anh thứ nhất có gì để khoe?


? Theo em, một cái áo mới may có
đáng để khoe thiên hạ khơng?


? Anh thứ hai có gì để khoe?


? Có đáng khoe thiên hạ một con lợn
làm cỗ cới không?



? Hai anh kia đã đem những cái rất
bình thờng để khoe mình có của.
Điều đó có đáng cời khơng? Vì sao?
? Qua sự việc này, nhân dân muốn
c-ời diễu tính xấu gì của ngc-ời đc-ời?
? Anh có lợn khoe trong tình trạng
nào?


? Em hiểu nh thế nào là "tất tởi"?
? Đó có phải là h/c để khoe lợn
khơng? Vì sao?


? C¸i cách khoe lợn của anh ta nh thế
nào?


? Lẽ ra anh ph¶i hái ngêi ta ra sao?
? Nh thÕ, trong câu hỏi của anh có
lợn bì thừa ra những chữ nào?


? Vì sao anh có lợn lại cố tình hỏi
thừa ra nh thế?


? Anh áo mới thích khoa của đến
mức độ nào?


? Cái cách đợi để khoe áo ấy đáng
c-ời ở chỗ nào?


? Điều bất ngờ gì xảy ra đối vi anh


ỏo mi?


? Nhận xét về điệu bộ và câu tr¶ lêi
cđa anh ta?


? Tác giả dân gian đã sử dụng nghệ
thuật gây cời ở chỗ nào?


<i>* GV: Đó là sự gặp gỡ của 2 "kì</i>
<i>phùng địch thủ" trong cách khoe của</i>


<i> tiÕng cêi bËt ra.</i>


? NghƯ tht cđa trun?


- B¸c cã thấy con lợn cới của tôi chạy qua đây
không ?


- Từ lúc tôi mặc cái áo mới nà, tôi chẳng thấy
con lợn nào chạy qua đây cả!


<i><b>2. Tìm hiểu chú thích</b></i>:<i><b> </b></i>


- Truyện có hai nhân vật: anh lợn cới và anh
áo mới


<b>II. H ng dn c, hiu vn bn</b>:<b> </b>
<i><b>1. Ni dung:</b></i>


<i><b>a. Những của đ</b><b> ợc đem khoe</b><b> :</b></i>



- Một cái áo mới may
- Một con lợn ci


những cái rất bình thờng


Đáng cời, lố bÞch,


 ChÕ giƠu tÝnh khoe khoang, nhất là khoe
của.


<i><b>b. Cách khoe của:</b></i>
<i><b>* Anh lợn c</b><b> ới:</b><b> </b></i>


- Đang tất tởi chạy tìm lợn sổng


- Hỏi to: Bác có thấy con lợn cới của tôi chạy
qua đây không?


- Mc ớch: Khoe lợn, khoe của.


<i><b>* Anh ¸o míi:</b></i>


+ Đứng hóng ở của để đợi ngời ta khen
+ Kiên trì đứng đợi từ sỏng n chiu.


+ Giơ vạt áo, bảo: "Từ lúc tôi..."


Điệu bộ lố bịch, tức cời; thừa hẳn một vÕ.



<i><b>2. NghƯ tht:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

? H·y nªu ý nghÜa cđa trun?


- Miêu tả điệu bộ, hành động, ngơn ngữ khoe
lố bịch của hai nhân vật.


- Sử dụng biện phỏp ngh thut phúng i.


<i><b>3. ý nghĩa văn bản:</b></i>


Truyện chế giễu, phê phán những ngời cã
tÝnh hay khoe cđa, mét tÝnh xÊu kh¸ phỉ biÕn
trong x· héi.


<b>IV. Lun tËp:</b>


1. §ãng vai mét trong hai nh©n vËt kĨ lại
truyện


2. Qua câu chuyện, em rút ra bài học gì về
cách nói năng?


3. Nhắc lại khái niệm truyện cời? So sánh với
truyện ngụ ngôn.


<i><b>* Hot ng 3: Cng c, dn dị:</b></i>


- Häc bµi, thc ghi nhí.



- Xem lại các thể loại văn học dân gian đã học
- Soạn bài: Số t v lng t


- Chuẩn bị ra nháp bài tập 1 SGK/130


Ngày soạn : 10 /11/2011
Ngày dạy : 17/11/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tiết 52:</i> <i>TV:</i>

Số từ và lợng từ



<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Gióp häc sinh:


- Nhận biết, nắm đợc ý nghĩa, cơng dụng của số từ và lợng từ. Biết dùng số rừ và
lợng từ trong khi nói và viết.


1. KiÕn thøc: Khái niệm số từ và lợng từ. Nghĩa khái quát của số từ và lợng từ.
Đặc điểm ngữ pháp của số từ và lợng từ: khả năng kết hợp của số từ và lợng từ;
chức vụ ngữ pháp của số từ và lợng từ.


2. K nng: Nhn din c s từ và lợng từ. Phân biệt số từ với danh từ chỉ đơn
vị. Vận dụng số từ và lợng từ trong khi nói, viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- Giáo


viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD và bài tập


- Học



sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hot ng dy hc</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...
2. Kiểm


tra bµi
cị:


1. Nêu cấu tạo đầy đủ của cụm DT, cho VD và phân tích?


3. Bµi
míi


<i><b>* Hoạt động 2: Hình thành khái niệm</b></i>
<b>Hoạt</b>


<b>động của</b>
<b>thầy</b>


<b>Nội dung</b>
<b>cần đạt</b>
<b>I. số từ:</b>


- GV



treo bảng
phụ đã
viết VD.
? Các từ
in đậm
bổ sung ý
nghĩa cho
những từ
nào?


? Các từ
đợc bổ
sung
thuộc từ
loại nào?


? Chóng
bỉ sung ý
nghÜa g×
cho DT?


? Nhận
xét về vị
trí đứng
của nó so
với từ mà
nó bổ
nghĩa?


<i>* GV</i>:


Những từ
in đậm
trong NL
a và b mà
chúng ta


<i><b>1. Ngữ</b></i>
<i><b>liệu:</b></i>


SGK
-128


<i><b>2. NhËn</b></i>
<i><b>xÐt:</b></i>
<i><b>* NL a:</b></i>


- hai: bổ
sung cho
"chàng"


- một


trăm ->
v¸n, nƯp
- chÝn:
->


ngà, cựa,
hồng mao
- một:


-> ụi


<i><b>* NL b:</b></i>


- sáu


->


Hùng
V-ơng


a. Bổ


sung ý
nghÜa vỊ
sè lỵng


b. Bỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

võa tìm
hiểu
chính là


số từ.


Vậy, em
hiểu thÕ
nµo lµ sè
tõ?



? Tõ


<i>"đơi"</i>


trong


<i>"một đơi"</i>


cã phải là


số từ


không?
Vì sao?


<i><b>* Ghi</b></i>
<i><b>nhớ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<i>(ụi</i>:
mang ý
ngha n


vị và


ng v
trớ DT chỉ
đơn vị.)
? <i>Một đơi</i>


cã ph¶i



sè tõ


ghÐp nh


<i>một trăm</i>,


<i>một</i>
<i>nghìn</i>


không?
Vì sao?


<i>(Khụng,</i>
<i>vỡ sau</i>
<i>mt ụi</i>
<i>khụng th</i>
<i>s dụng</i>
<i>DT chỉ</i>
<i>đơn vị,</i>
<i>còn sau</i>
<i>một trăm,</i>
<i>một</i>


<i>nghìn</i>
<i>vẫn có</i>
<i>thể có</i>
<i>DT chỉ</i>
<i>đơn vị:</i>
<i>Có thể</i>


<i>nói: một</i>
<i>trăm con</i>
<i>trâu;</i>
<i>khơng thể</i>
<i>nói: một</i>
<i>đơi</i> <i> con</i>
<i>trâu (một</i>
<i>đơi trõu))</i>


? Em hÃy
tìm các từ


có ý


ngha
khỏi quỏt
v cơng
dụng nh
từ đơi?


<i>(cỈp, tá,</i>
<i>chục)</i>


- Lấy VD
về số từ?
- Đọc to
ghi nhớ
1?


- GV treo


bảng phụ
? Các từ


<i>các, cả,</i>
<i>mấy</i> có ý


<b>II. l ợng </b>
<b>từ:</b>


<i><b>1. Ngữ</b></i>
<i><b>liệu:</b></i>


SGK/129


<i><b>2. Nhận</b></i>
<i><b>xét:</b></i>


- Các, cả,
những,
mấy chỉ
luợng ít
hay nhiều
của sự
vật.->
l-ợng từ
- Vị trớ:
Chỳng
ng trc
DT



- Lợng từ


chỉ ý


nghĩa
toàn thể:


<i>cả, tất</i>
<i>cả, tất</i>
<i>thảy</i>


- Lợng từ


chỉ ý


nghĩa tập
hợp hay
phân
phối:


<i>những,</i>
<i>các, mọi,</i>
<i>từng.</i>
<i><b>* Ghi</b></i>
<i><b>nhí:</b></i>


SGK /
129


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

tõng c¸


thĨ, tõng
sù vËt
- Kh¸c
nhau:
+ Từng
mang ý
nghĩa lần
lợt theo
trình tự
+ Mỗi
mang ý
nghĩa
nhấn
mạnh,
tách riêng
từng cá
thể.


Phần trớc Phần trung


tâm Phần sau


t1 t2 T1 T2 s1 s2


các hoàng tử


những <sub>kẻ</sub> <sub>thua trận</sub>


cả mấy vạn tớng lĩnh,



quân sĩ
? Dựa


vào vị trí
của lỵng
tõ trong
cơm DT,
có thể
chia lợng
từ làm
mấy loại?
Cho VD?


- Đọc to
phần ghi
nhớ?
- Bài học
hôm nay
cần ghi
nhớ điều
gì?


<i><b>* Hot ng 3</b><b> :</b><b> Củng cố, dặn dị:</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhớ.


<b>-</b> Hoàn thiện bài tập.


<b>-</b> Soạn: Kể chuyện tởng tợng



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<i><b>Nguyễn Thị Hồng Thanh</b></i>


Ngày soạn : 18 /11/2011
Ngày dạy : 22/11/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tuần 14: Bài 12 - 13</i>


<i>Tiết 53:</i> <i>TLV:</i>


Kể



chuyện


tởng


t-ợng



<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp häc sinh:


Hiểu đợc thế nào là kể chuyện tởng tợng. Cảm nhận đợc vai trò của
t-ởng tợng trong tác phẩm tự sự.


1. KiÕn thøc: Nh©n vËt, sù kiƯn, cèt truyện trong tác phẩm tự sự. Vai
trò tởng tợng trong văn tự sự.


2. K nng: K chuyn sỏng to mc n gin.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: + Soạn bài



+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.


- Học sinh: + Soạn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i><b>* Hot ng 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bài mới <i><b>* Hoạt động 2: Hình thành khái niệm:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>I. T×m hiĨu chung vỊ</b>
<b>kĨ chun t ëng t - </b>
<b>ỵng</b>


? H·y kĨ tãm tắt
truyện ngụ ngôn


<i>Chân, Tay, Tai, M¾t,</i>
<i>MiƯng</i> ?


? Trong trun ngêi
ta tëng tỵng ra những
gì?


? Tng tng úng vai
trũ nh thế nào trong
truyện này?



? Có phải tất cả mọi
chi tiết, sự việc trong
truyện đều là bịa đặt
hay khơng? Vì sao?
? Sự tởng tợng đó có
ý nghĩa gỡ?


? Theo em tởng tợng
trong tự sự có phải là
tuỳ tiƯn kh«ng?


- HS đọc truyện <i>Lục</i>
<i>súc tranh cơng</i>


? Trun cã thËt trong
thùc tÕ kh«ng?


? Chỉ ra sự tởng tợng
của tác giả dân gian?
? Những tởng tợng ấy
dựa trên sự thật nào?
? Tởng tợng nh vậy
nhằm mục đích gì?
? Qua hai bài tập vừa
tìm hiểu, em hiểu rthế
nào là kể chuyện tởng
tợng?


<i><b>1. Ng÷</b><b> liƯu</b><b> </b></i>:



<i><b>2. NhËn xÐt</b></i> :


<i><b>* NL 1:</b></i>


- Tëng tỵng:


+ Các bộ phận trên cơ
thể con ngời đợc tởng
tợng thành những
nhân vật riêng có tên
gọi, có nhà, biết suy
nghĩ, hành động nh
con ngời.


+ Chi tiÕt dùa vào sự
thật: Đặc điểm của
các nhân vật nµy
trong thùc tÕ.


+ ý nghĩa: Trong XH
con ngời phải biết
n-ơng tựa vào nhau,
tách rời nhau rhì
khơng thể tồn tại đợc.
- Mục đích: Nhằm
thể hiện một t tởng,
một chủ đề


<i><b>* NL 2:</b></i>



- Tëng tỵng:


+ Sáu con gia súc nói
đợc tiếng ngời.


+ S¸u con kĨ công và
kể khổ


- Sự thật: cuộc sống
và công việc của mỗi
giống vật


- Chủ đề: Các giống
vật tuy khác nhau
nh-ng đều có ích cho con
ngời khơng nên so bì.


<i><b>* Ghi nhí</b></i>: SGK
-tr133


<b>II. Lun tËp:</b>


- §äc trun Giấc mơ
trò chuyện với Lang
Liêu.


? Vì sao truyện thuộc
truyện kể chuyện
t-ởng tợng?



<i><b>1. Bài tập 1/132:</b></i>


Bài văn: <i>Giấc mơ trò</i>
<i>chuyện với Lang Liêu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

? Cõu chuyện đã tởng
tợng những gì?


? Lang Liêu đã tâm
sự những gì?


? Câu chuyện tởng
t-ợng nh vậy nhằm
mục đích gì?


cịn mọi chuyện khác
đều do tởng tợng.
- Câu chuyện tởng
t-ợng:


+ Tởng tợng một giấc
mơ đợc gặp Lang
Liêu.


+ Tëng tợng LL đi
thăm dân nấu bánh
chng.


+ Tởng tợng em trò


chuyện với LL.


- Mục đích: giúp hiểu
thêm về nhân vật
Lang Liêu, về phong
tục làm bánh chng,
bánh giầy của dân tộc
ta.


<i><b>2. Bµi tËp 2/134</b></i>
<b> * Dµn bµi</b>:<b> </b>
<i><b>a. Më bµi:</b></i>


- TrËn lị lơt khđng
khiÕp năm 2000 ở
Đồng bằng sông Cöu
Long.


- Thuỷ Tinh, Sơn Tinh
lại đại chiến với nhau
trên chin trng mi
ny.


<i><b>b. Thân bài:</b></i>


- Cảnh Thuỷ Tinh
khiêu chiến, tấn công
với những vũ khí cũ
nhng mạnh hơn gấp
bội, tàn ác h¬n gÊp


béi.


- Cảnh Sơn Tinh ngày
nay chống lũ lụt: huy
động sức mạnh tổng
lực: đất, đá, xe ben.
xe ka ma, tàu hoả,
trực thăng, xe lội
n-ớc...


+ Các phơng tiện
thông tin hiện đại: vô
tuyến, điện thoại di
động...


+ Cảnh bộ đội, cơng
an giúp dân chống lũ
lụt


+ C¶nh cả nớc quyên
góp: Lá lành ...


+ Cảnh những chiến
sĩ hi sinh vì dân.


<i><b>c. Kết bµi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dị:</b></i>


- Häc bµi, thc ghi nhí.



- Làm dàn bài cho đề bài 2, 5 phần luyện tập. Soạn: <i>Ôn tp truyn dõn gian</i>


Ngày soạn : 18 /11/2011
Ngày dạy : 23/11/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tiết 54:</i> <i>Văn bản:</i>


Ôn tập


truyện dân



gian



<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp häc sinh:


- Hiểu đặc điểm thể loạicủa các truyện dân gian đã học. Hiểu, cảm nhận
đợc nội dung, ý nghĩa và nét đặc sắc về nghệ thuật của các truyện dân
gian đã học.


1. Kiến thức: Đặc điểm cơ bản của truyện dân gian đã học: truyền
thuyết, cổ tích, truyện cời, truyện ngụ ngơn. Nội dung, ý nghĩa và đặc
sắc về nghệ thuật của các truyện dân gian đã học.


2. Kĩ năng: So sánh sự giống và khác nhau giữa các truyện dân gian.
Trình bày cảm nhận về truyện dân gian theo đặc trng thể loại. Kể lại
một vài truyện dân gian đã học.


<b>B. ChuÈn bị</b>:



- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chức các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...
2. Kiểm tra bài


cị: 1. KĨ l¹i trun 2. Kể lại truyện <i>Treo biểnLợn cới áo mới </i> và nêu ý nghĩa của truyện?và nêu ý nghĩa cđa
trun?


3. Bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>Hoạt động của</b>


<b>thầy</b> <b>Nội dung cầnđạt</b>


Hớng dẫn lập và
điền sơ đồ?
Điền vào sơ đồ
các thể loại
truyện dân gian
ó hc?


? Yêu cầu HS


nhắc lại ĐN về
các thĨ lo¹i:
trun thut,
cỉ tÝch, ngơ
ng«n, trun
c-êi?


? Em hãy kể tên
các truyện đã
học trong từng
thể loại?


Nhắc lại các đặc
điểm tiêu biểu
của từng thể loại
- GV hớng dẫn
HS lập bảng, liệt
kê đặc điểm tiêu
biểu của từng
thể loại: nhân
vật, nội dung, ý
nghĩa?


<b>I. Hệ thống hoá</b>
<b>định nghĩa thể</b>
<b>loại và các</b>
<b>truỵện</b> <b>dân</b>
<b>gian đã học:</b>


1. TruyÒn



thuyÕt: <i>Con</i>


<i>Rång,</i> <i>cháu</i>


<i>Tiên; Bánh </i>
<i>ch-ng, bánh giầy;</i>
<i>Thánh Gióng;</i>
<i>Sơn Tinh, Thủ</i>
<i>Tinh; Sù tÝch</i>
<i>Hå G¬m.</i>


2. Cổ tích: <i>Sọ</i>
<i>Dừa; Thạch</i>
<i>Sanh; Em bé</i>
<i>thông minh;</i>
<i>Cây bút thần;</i>
<i>Ông lão đánh</i>
<i>cá và con cá</i>
<i>vàng.</i>


3. Ngơ ng«n:


<i>ếch ngồi đáy</i>
<i>giếng; Thầy bói</i>
<i>xem voi; Đeo</i>
<i>nhạc cho mèo;</i>
<i>Chân, Tay, Tai,</i>
<i>Mắt, Miệng.</i>



4. TruyÖn cêi:


<i>Treo biển; Lợn</i>
<i>cới, áo mới.</i>
<b>II. Đặc điểm</b>
<b>tiêu biểu của</b>
<b>các thể loại:</b>


<i>Truyền thuyết</i> <i>Cổ tích</i> <i>Ngụ ngôn</i> <i>Truyện cời</i>


- Là truyện kể
về các nhân vật
và sù kiƯn LS
trong qu¸ khø.


- Cã nhiÒu chi


- Là truyện kể
về cuộc đời một
số kiểu nhân vật
quen thuộc.


- Cã nhiÒu chi


- Là truyện kể
mợn chuyện về
loài vật, đồ vật
hoặc con ngời
để nói bóng gió
chuyện con


ng-ời.


- Là truyện kể
về những hiện
t-ợng đáng cời
trong cuộc sống
(hiện tợng có
tính chất ngợc
đời, lỗ bịch, trái
tự nhiên)


TruyÖn dân gian


<b>Truyền </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

tiết tởng tợng kì
ảo.


- Ngêi kÓ, ngêi
nghe tin câu
chuyện nh là có
thật.


- Thể hiện thái
độ và cách đánh
giá của nhân
dân đối với các
sự kiện và nhân
vật lch s c
k.



tiết tởng tợng kì
ảo.


- Ngêi kÓ, ngêi
nghe không tin
câu chuyện nh
lµ cã thËt.


- ThĨ hiƯn ớc
mơ, niềm tin
của nhân dân về
chiến thắng cuối
cùng của lẽ
phải, cđa c¸i
thiƯn.


- Cã ý nghÜa Èn
dơ, ngơ ý.


- Nêu bài học để
khuyên nhủ, răn
dạy ngời ta
trong cuộc sống.


- Cã yÕu tè g©y
cêi.


- Nhằm gây cời
mua vui hoặc


phê phán những
thói h tật xấu
trong XH từ đó
hớng ngời ta tới
cái đẹp.


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị:</b></i>


<b>-</b> Häc bµi


<b>-</b> Soạn: Tiếp phần còn lại, so sánh điểm giống và khác nhau giữa các thể loại


Ngày soạn : 18 /11/2010
Ngày dạy : 24/11/2010
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tiết 55:</i> <i>Văn bản:</i>

Ôn tập truyện dân gian



<i>(Tiếp)</i>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:


- Hiu c im thể loại của các truyện dân gian đã học. Hiểu, cảm nhận đ ợc nội
dung, ý nghĩa và nét đặc sắc về nghệ thuật của các truyện dân gian đã học.


1. Kiến thức: Đặc điểm cơ bản của truyện dân gian đã học: truyền thuyết, cổ tích,
truyện cời, truyện ngụ ngôn. Nội dung, ý nghĩa và đặc sắc về nghệ thuật của các
truyện dân gian đã học.


2. Kĩ năng: So sánh sự giống và khác nhau giữa các truyện dân gian. Trình bày cảm


nhận về truyện dân gian theo đặc trng thể loại. Kể lại một vài truyện dân gian ó hc.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hot ng dy hc</b>:


<i><b>* Hot động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...


2. Kiểm tra bài cũ: 1. Nêu đặc điểm của truyện cổ tích ?
2. Nêu đặc điểm của truyện ngụ ngơn?
3. Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cn t</b>


Hớng dẫn trả lời một số câu hỏi và bài
tập chuẩn bị


- GV nhận xét:


<b>III. So s¸nh sù gièng và khác nhau giữa</b>
<b>các thể loại:</b>


<i><b>1. Truyền thuyết và cổ tích:</b></i>


<i><b>a. Giống nhau:</b></i>


- Đều có yếu tố tởng tợng kì ảo.


- Cú nhiu chi tiết giống nhau: Sự ra đời thần
kì, nhân vật chính có những tài năng phi
th-ờng.


<i><b>b. Kh¸c nhau: </b></i>


Thể loại
Phơng


diện s2 <i>Truyền thuyết</i> <i>Cổ tích</i>


Nhân vật Kể về các nhân vËt, sù kiÖn cã


liên quan đến LS thời quá khứ Kể về cuộc đời một số kiểu nhânvật nhất định
Nội dung, ý


nghÜa


Thể hiện cách đánh giá của
nhân dân đối với nhân vật và sự
kiện LS đợc kể


Thể hiện ớc mơ, niềm tin của nhân
dân ta về chiến thắng cuói cùng của
cái thiện đối với cái ác.



TÝnh x¸c thùc Ngêi kÓ, ngêi nghe tin câu<sub>chuyện là có thật</sub> Ngời kể, ngời nghe không tin câu<sub>chuyện là có thật</sub>


* GV: <i>Truyện ngụ ngôn thờng chế</i>
<i>giễu, phê phán những hành động,</i>
<i>cách ứng xử trái với điều truyện muốn</i>
<i>răn dạy ngời ta. Vì thế truyện ngụ</i>
<i>ngơn thầy bói... thờng gõy ci.</i>


<i><b>2. Truyện ngụ ngôn và truyện c</b><b> ời:</b><b> </b></i>
<i><b>a. Giống nhau</b></i>: Đều có yếu tố gây cời.


<i><b>b. Kh¸c nhau</b></i>:


- Truyện cời: gây cời để mua vui hoặc phê
phán, châm biếm những sự việc, hiện tợng,
tính cách đáng cời.


- Truyện ngụ ngôn: khuyên nhủ, răn dạy ngời
ta một bài học cụ thể nào đó trong cuộc
sống.


<i><b>* Hoạt động 3: Củng c, dn dũ:</b></i>


<b>-</b> Học bài


<b>-</b> Ôn kĩ phần so sánh điểm giống và khác nhau giữa các thể loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú



<i>Tiết 56:</i> <i>TV:</i>

Trả bài kiểm tra Tiếng Việt



<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:


- Nhận thấy u điểm, khuyết điểm của bài làm


- K nng tng hp kin thức tiếng việt, rút kinh nghiệm cho các bài kiểm tra lần sau.
- Giáo viên đánh giá đợc khả năng tiếp thu kiến thức, ý thức học bài,làm bài của hc
sinh.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: <sub>Trả bài, nhận xét bài làm của học sinh, chữa bài.</sub>
- Học sinh: xem lại bµi kiĨm tra, rót kinh nghiƯm


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bµi míi


<i><b>* Hoạt động 2: Sửa lỗi và nhận xét:</b></i>
<b>I. Đề bài và đáp án:</b>


<b>Phần I: trắc nghiệm</b> (3đ)
Mỗi câu đúng đợc <i>0.25</i> điểm



C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án


<b>Phn II: t lun</b> (7) :
Cõu 1(2) : Sa li ỳng


a, Đan Mạch, Thuỵ Điển, Ngô Bảo Châu, Phù Ninh, Vĩnh Phú.(1đ)
b, thành phố Hồ Chí Minh, Đền Hùng, Lê - nin, Các - mác.(1đ)


Câu 2(4đ):
A. Lá cây. (1đ)


A. Đụng chân lợn. (1đ) A. Mùa xuân. (1đ)A. Đôi mắt. (1đ)
Câu 3 (1đ)


H/s in ỳng


Phần trớc Phần trung tâm Phần sau


t2 t1 T1 T2 s1 s2


một tóp lỊu cị


<b>II. NhËn xÐt bµi kiĨm tra : </b>
<i><b>1. Ưu điểm</b><b> : </b></i>


- Đa số các em học kĩ bài, nắm chắc kiến thức và làm bài tốt
- Làm tốt phần trắc nghiệm và phần tự luận.



- Tuyờn dng : Hin, Mnh, c, Trung, Thng.


<i><b>2. Nh</b><b> ợc điểm</b><b> : </b></i>


- Còn 1 số em lời học bài kết quả cha cao : Bắc, Nguyễn Linh, Thuận, Hoàng
Linh, Rợu, Thu Uyên...


<b>III. Trả bài và gọi điểm:</b>


- Gv trả bài và gọi điểm vào sổ.


<i><b>* Hot ng 3: Cng c, dn dũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<i><b>Duyệt giáo án Tuần 14 ( 21/11/2010)</b></i>
<i><b>TCM</b></i>


<i><b>Nguyễn Thị Hồng Thanh</b></i>


Ngày soạn : 26 /11/2011
Ngày dạy : 29/11/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


Tuần 15 : Bài 13 - 14


<i>Tiết 57 :</i> <i>TV:</i>

Chỉ từ



<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:


- Nhận biết, nắm đợc ý nghĩa và công dụng của chỉ từ. Biết cách dùng chỉ từ trong khi


nói và viết.


1. KiÕn thøc: Kh¸i niƯm chØ tõ: NghÜa kh¸i qu¸t của chỉ từ. Đặc điểm ngữ pháp của
chỉ từ: khả năng kết hợp của chỉ từ; chức vụ ngữ pháp cña chØ tõ.


2. Kĩ năng: Nhận diện đợc chỉ từ. Sử dụng đợc chỉ từ trong khi nói và viết.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ


- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hot ng dy hc</b>:


<i><b>* Hot động 1: Khởi động</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

2. Kiểm tra bài cũ: 1. Thế nào là Số từ? Lợng từ? Cho VD và phân tích?
3. Bài mới <i><b>* Hoạt động 2: Hình thành khái niệm:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>I. Chỉ từ là gì?</b>


- GV treo bảng phụ đã viết VD


? Những từ in đậm đó bổ sung ý nghĩa
cho từ nào?



? Những từ đợc bổ nghĩa thuộc từ loại
nào đã học?


? Em thÊy nh÷ng tõ: <i><b>nä, kia, ấy</b></i> có ý
nghĩa gì?


- So sánh các từ và cụm từ:
+ ông vua / ông vua <b>nọ</b>


+ Viên quan / viên quan <b>ấy</b>


+ Làng / làng <b>kia</b>


+ Nhà / nhà <b>nọ</b>


? Những từ in ®Ëm bỉ sung ý nghĩa
cho những từ nào?


? So s¸nh c¸c tõ <i><b>Êy, nä</b></i> ë NL 1 víi các
từ <i><b>ấy, nọ</b></i> ở NL 2 vừa phân tích, chúng
có điểm gì giống và khác nhau?


<i>* GV:</i> Những từ: <i><b>nọ. Êy, kia</b></i> lµ chØ tõ
? Em hiĨu thÕ nµo lµ chØ tõ?


<i><b>1. Ng÷ liƯu</b></i>: SGK/137


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>
<i><b>* NL 1</b></i>



- <b>Nä</b> bỉ sung ý nghÜa cho «ng vua
- <b>Êy </b>bỉ sung ý nghÜa cho viªn quan
- <b>Kia</b> bỉ sung ý nghÜa cho lµng
- <b>Nä</b> bỉ sung ý nghÜa cho nhµ


- Những từ đợc bổ nghĩa thuộc từ loại DT.


=> Các từ <i><b>nọ, kia, ấy</b></i> dùng để trỏ vào sự
vật, xác định vị trí của sự vật ấy, tách biệt
sự vật này với sự vật khác.


<i><b>* NL 2:</b></i>


- <i><b>ấy</b></i> bổ nghĩa cho Hồi
- <i><b>nọ</b></i> bổ nghĩa cho đêm
- So sánh:


+ Giống: đều xác định vị trí sự vật
+ Khác:


NL 1: Xác định vị trí sự vật trong khơng
gian


NL 2: Xác định vị trí của sự vật trong
thời gian


<i><b>* Ghi nhí</b></i>: SGK/137


<b>II. Hoạt động của chỉ từ trong câu </b>:


- GV sử dụng bảng phụ viết 3 NL


(SGK/137,138)
NL1 phÇn I
NL 2 phần II.


? Xét NL1, cho biết vai trò ngữ ph¸p
cđa chØ tõ trong NL1?


(Cụm DT: <i>viên quan ấy, một cánh</i>
<i>đồng làng kia, hai cha con nhà nọ)</i>.


? Xét NL2 Tìm chỉ từ, xác định chức
vụ của chỉ từ trong câu?


? Đặt câu có chỉ từ? Cho biết vai rò
ngừ pháp của chỉ từ trong câu đó?


<i><b>1. Ng÷ liƯu</b></i>: <i><b> </b></i>SGK/137


<i><b>2. NhËn xÐt</b></i>:


<i><b>* NL 1:</b></i>


+ Hồi <i><b>ấy</b></i>, đêm <i><b>nọ </b></i>: TN
+ Viên quan <i><b>y :</b></i> PN


+ Ông vua <i><b>nọ</b></i>, nhà <i><b>nọ</b></i>, làng <i><b>kia</b></i>: PN


-> ấy, kia, nọ làm nhiệm vụ phụ ngữ sau


của danh từ, cùng với DT và phụ ngữ trớc
tạo thành mét côm DT


=> Chỉ từ làm phụ ngữ trong cụm DT,
hoạt động trong câu nh mt DT.


- Chức vụ ngữ pháp: Có thể làm CN, VN,
TN:


<i><b>* NL 2:</b></i>


a. <i><b>§ã</b></i>: CN
b. <i><b>§Êy</b></i>: TN


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- Bài học hôm nay chóng ta cần ghi


nhớ những gì? <i><b>* Ghi nhớ</b></i> : SGK/138


<b>III. Lun tËp:</b>


?Tìm chỉ từ và xác định ý nghĩa, chức
vụ ngữ pháp của chỉ từ?


? Thay c¸c tõ in đậm bằng các chỉ từ
thích hợp?


? Cú th thay chỉ từ đợc khơng?


<i><b>1. Bµi tËp 1</b></i>/138:



a. <i><b>ấy</b></i> (hai thứ bánh ấy): dùng để định vị sự
vật trong không gian và làm phụ ngữ
trong cụm DT.


b. <i><b>đấy, đây</b></i>: định vị sự vật trong khụng
gian, lm CN.


c. <i><b>Nay</b></i>: Định vị sù vËt vỊ thêi gian, lµm
TN.


d. <i><b>Đó</b></i>: định vị sự vật về thời gian, làm
TN.


<i><b>2. Bµi tËp 2</b></i>/ 138-139:


a. đến <i><b>chân núi Sóc</b></i> = đến đấy, đó
đinh vị về khơng gian


b. Làng <i><b>bị lửa thiêu cháy</b></i> = làng ấy. làng
đấy, làng đó


định vị về khơng gian


 Cần viết nh vậy để không bị lặp từ


<i><b>3. Bµi tËp 3</b></i>/ 139:


Khơng thay đợc. Chỉ từ có vai trị rất quan
trọng.



Chúng có thể chỉ ra những sự vật, thời
điểm khó gọi thành tên, giúp ngời nghe,
ngời đọc định vị đợc các sự vật, thời điểm
ấy trong chuỗi sự vật hay trong dịng
thời gian vơ tận.


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị:</b></i>


- Häc bµi, thuộc ghi nhớ.
- Hoàn thiện bài tập.


- Soạn bài: Luyện tập kể chuyện tởng tợng.


Ngày soạn : 26 /11/2011
Ngày dạy : 30/11/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phó


<i>TiÕt 58 :</i> <i>TLV:</i>

Lun tËp kĨ chun tëng tỵng



<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:


- Hiểu rõ vai trò của tởng tợng trong kể chuyện. Biết xây dựng một dàn bài kể chuyện
tởng tợng.


1. Kiến thức: Tởng tợng và vai trò của tởng tợng trong tự sự.


2. K năng: Tự xây dựng đợc dàn bài kể chuyện towngr tng. K chuyn tng tng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>



-Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hot ng dy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<i><b>* Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn luyện tập:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


? Em hãy xác định yêu cầu của đề bài
về thể loại. nội dung, phạm vi?


? Dµn bài của bài văn kể chuyện gồm
mấy phần? phần mở bài ta cần viết
những gì?


? Mi năm nữa em bao nhiêu tuổi? Lúc
đó em đang học i hc hay i lm?


? Em về thăm trờng vào dịp nào?


? Tâm trạng của em trớc khi về tăm
tr-êng?


? Mái trờng sau mời năm có gì thay


đổi?


? Các thầy cơ giáo trong mời năm nh
thế nào? Thầy cô giáo cũ có nhận ra em
khơng? Em và thầy cơ đã gặp g v trũ
chuyn vi nhau ra sao?


? Gặp lại các bạn cùng lớp em có tâm
trạng và suy nghĩ gì?


? Phót chia tay diƠn ra nh thÕ nµo?
? Em cã suy nghĩ gì sau lần về thăm
tr-ờng?


<b>I. Bài tập luyÖn tËp:</b>


<i><b>Đề bài</b></i>: Kể chuyện mời năm sau em về
thăm lại mái trờng mà hiện nay đang học.
Hãy tởng tợng những thay đổi có thể xảy
ra.


<i><b>1. Tìm hiểu đề</b></i>:


- ThĨ lo¹i: kĨ chun tëng tợng (kể việc)
- Nội dung: Chuyến thăm ngôi trờngcũ sau
mời năm.


- Phạm vi: tởng tợng về tơng lai ngôi trờng
sau mời năm.



<i><b>2. Lập dàn bài</b><b> </b></i>:


<i><b>a. Mở bài</b></i>:<i><b> </b></i>


- Giíi thiƯu b¶n thân: tên, tuổi, nghề
nghiệp.


- Thăm trờng vào ngày hội trờng 20 - 11.


<i><b>b. Thân bài</b></i>:


- Tâm trạng trớc khi về thăm trờng: båi håi,
håi hép..


- Cảnh trờnglớp sau mời năm có sự thay
đổi:


+ Phịng học, phịng giáo viên đợc tu sửa
khang trang, đẹp đẽ với trang thit b hin
i.


+ Các hàng cây lên xanh tốt toả bóng mát
rợp cả sân trờng.


+ Xung quanh sõn trng cỏc bồn hoa, cây
cảnh đợc cắt tỉa công phu.


- Thầy cô giáo mái đầu đã điểm bạc, có
thêm nhiều thầy cơ giáo mới.



- Gặp lại thầy cô em vui mừng khôn xiết,
thầy cô cũng hết sức xúc động khi gặp lại
trò cũ. Thầy trị hỏi thăm nhau rối rít.


- Các bạn cũng đã lớn, ngời đi học, ngời đi
làm. Chúng em quấn quýt ôn lại truyện cũ.
Hỏi thăm nhau về cuộc sống hiện tại và lời
hứa hẹn.


<i><b>c. KÕt bµi</b></i>:


- Phót chia tay lu luyÕn bÞn rÞn.


- ấn tợng sâu đậm về lần tăm trờng (cảm
động, yêu thơng, tự hào)


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- Gọi hs đọc 3 đề bài bổ sung


? Tìm ý và lập dàn ý cho một đề bài? <i><b>Đề bài</b></i>của một nhân vật cổ tích mà em thích.: Thay đổi ngơi kể, bộc lộ tâm tình
- Nhân vật trong truyện cổ tích khơng đợc
miêu tả đời sống nội tâm HS có thể tởng
t-ợng sáng tạo nhng ý nghĩ, tình cảm của
nhân vật phải hợp lí.


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị:</b></i>


<b>-</b> Tởng tợng cuộc gặp gỡ của em với một nhân vật cổ tích mà em yêu thích và kể
lại (tìm ý và lập dàn bài)


<b>-</b> Soạn : Con hổ có nghĩa



Ngày soạn : 26 /11/2011
Ngày dạy : 30/11/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tiết 59 :</i> <i>Văn b¶n:</i>


Hớng dẫn đọc


thêm:



Con hỉ


cã nghÜa



(Truyện


trung i Vit


nam - V



Trinh)



<b>A. Mục tiêu bài häc</b>: Gióp häc sinh:


- Có hiểu biết bớc đầu về thể loại truyện trung đại. Hiểu, cảm nhận
đ-ợc nội dung, ý nghĩa truyện <i>Con hổ có nghĩa</i>. Hiểu, cảm nhận một số
nét chính trong nghệ thuật viết truyện trung đại.


1. Kiến thức: đặc điểm thể loại truyện trung đại. ý nghĩa đề cao đạo
lí, nghĩa tình ở truyện <i>Con hổ có nghĩa</i>. Nét đặc sắc của truyện: kết
cấu truyện đơn giản và sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hoá.



2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản truyện trung đại. Phân tích để hiểu ý
nghĩa của hình tợng “<i>con hổ có ngha</i>. K li c truyn.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


-Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.


- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hot ng dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...


2. Kiểm tra bài cũ: 1. Em hiểu thế nào là truyện ngụ ngôn? Kể
tên những truyện ngụ ngôn đã học? Truyện
ngụ ngôn nào em thấy thú vị nhất? Vì sao?
3. Bài mới Các em đã đi một chặng đờng dài của VH


dân gan VN qua các thể loại: truyền thuyết,
cổ tích, ngụ ngơn và truyện cời. Hôm nay
chúng ta sẽ bớc sang chặng thứ hai, đến với
VH trung đại VN qua tác phẩm: Con hổ có
nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>



- GV nêu u cầu đọc


? KĨ tãm t¾t lại toàn
bộ văn bản?


<b>I. Tiếp xúc văn bản:</b>
<i><b>1. §äc vµ kĨ tãm</b></i>
<i><b>t¾t:</b></i>


- Yêu cầu đọc:


Đọc chậm rãi, nhấn
giọng những từ ngừ
miêu tả hành động
của hai con hổ


- KĨ tãm t¾t:


Bà đỡ Trần đợc hổ
chồng mời đi đỡ đẻ
cho hổ vợ. Xong việc,
hổ chồng lại cỗng bà
ra khỏi rừng và đền
ơn 10 lạng bạc.


Bác Tiều Mỗ ở Lạng
Sơn cứu hổ khỏi bị
hóc xơng. Hổ đền ơn
đáp nghĩa bác Tiều.
Bác Tiều qua đời, hổ


còn đến bên quan tài
tỏ lòng thơng xót và
sau đó, mõi dịp giỗ
bác Tiều, hổ lại đem
dê hoặc lợn đến tế.
? Em biết gì về tác


gi¶:


<i>* GV: Giới thiệu</i>
<i>thệm về tác giả:</i>
<i>Quê: Xuân Lan.</i>
<i>huyện Lang Tài, trấn</i>
<i>Kinh Bắc. Ông đỗ cử</i>
<i>nhân năm 17 tuổi,</i>
<i>làm quan dới thời</i>
<i>nhà Lê và nhà</i>
<i>Nguyễn. Ông nổi</i>
<i>tiếng là ngời thông</i>
<i>minh, học giỏi, cơng</i>
<i>trực.</i>


? Nêu hiểu biết của
em về truyện trung
đại (thời gian, nghệ
thuật, nội dung)


? Gi¶i nghĩa từ <i>Mỗ,</i>
<i>Tiều</i>?



? Truyn con hổ có
nghĩa thuộc kiểu văn
bản nào đã học?
? Văn bản có mấy
phần? từng phần kể
chuyện gì?


<i><b>2. Chó thÝch:</b></i>


<i><b>* Tác giả:</b><b> </b></i>Vũ Trinh
1759 - 1828


<i><b>* Truyện trung đại:</b></i>


- Thời gian: từ thế kỉ
X đến cuối thế kỉ
XIX.


- Thể loại: truyện văn
xuôi chữ Hán, cách
viết gần với kí, sử.
- Cốt truyện: đơn
giản, kể theo trật tự
thời gian, nhân vật
đ-ợc thể hiện qua ngôn
ngữ và hành động,
tâm lí, tâm trạng cịn
đơn giản, sơ sài.
- Nội dung: mang
tính chất giáo huấn


đạo đức.


<i><b>* Tõ khã</b></i>: <i>6, 9</i>
<i><b>3. Bè cơc:</b></i>


Gåm 2 phÇn


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

? Nh©n vËt trung t©m
cđa trun là nhân
vật nào?


? Cảm nhËn chung
cđa em vỊ hai con hỉ
nµy là gì?


<b>II. H ng dn đọc,</b>
<b>hiểu văn bản:</b>


<i><b>1. Néi dung:</b></i>


<i><b>a. C¸i nghÜa cđa con</b></i>
<i><b>Hæ</b></i>


? Hai con hổ đợc giới
thiệu trong tình
huống nào?


? Em cã nhËn xÐt g×
vỊ hai tình huống
này?



<i>* GV: Khi viết bài</i>
<i>văn tự sự chúng ta</i>
<i>cũng cần phải xây</i>
<i>dựng đợc những tình</i>
<i>huống truyện để thúc</i>
<i>đẩy câu chuyện phát</i>
<i>triển.</i>


? Thấy hổ trong tình
trạng nh vậy, bà đỡ
Trần và bác tiều phu
đã có thái độ và hành
động nh thế nào?
? Em có nhận xét gì
về những hành động
đó?


? Hành động đó biểu
hiện phẩm chất gì?
? Cảm kích trớc tấm
lịng của họ, hổ đã c
xử nh thế nào?


? Điều đó cho em
thấy tình cảm của hổ
đối với bà đỡ Trần và
bác Tiều nh thế nào?
? Em có nhận xét gì
về mức độ đền n ca


hai con h?


? Em thích cách dền
ơn nào? Vì sao?


<i>* GV</i>: <i>Đó chính là</i>
<i>NT tăng cấp khi nói</i>
<i>đến cái nghĩa của</i>
<i>con hổ.</i>


? Trong thùc tÕ con
hổ có nh vậy không?
Đó là NT gì?


<i>* GV</i>: <i>Nhờ NT nhân</i>
<i>hoá, chúng ta không</i>
<i>chỉ thấy hổ có lịng</i>
<i>biết ơn đối với ngời</i>


a. Con hổ với bà đỡ
Trần


- Hổ cái sắp sinh con,
hổ đực đi tỡm b .


b. Con hổ với bác tiều
- Hổ bị hóc xơng


Gay go, nguy hiểm
- Run sợ không giám


nhúc nhÝch.


- Xoa bãp bơng hỉ


- Sỵ h·i, ng rỵu
chÌo lên cây nói to.
- Thò tay lấy khúc
x-ơng bß ra


 Hành động dũng
cảm, cao đẹp thể hiện
lòng nhân ái, tình
cảm yêu thơng loi
vt


- Biếu bà cục bạc - Biếu bác con nai


M-ời năm sau


bỏc mất đau xót cứ
đến ngày giỗ lại mang
dê lợn đến tế.


 Biết ơn quí trọng
ngời đã giúp đỡ mỡnh


-Đền ơn một lần
(vật chất)


- Đền ơn mÃi mÃi


(vật chÊt+tinh thÇn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<i>đã cứu giúp mình mà</i>
<i>hành động của hổ</i>
<i>đực ở câu chuyện 1</i>
<i>cũng giúp ngời thấy</i>
<i>đợc hổ cũng biết </i>


<i>th-ơng</i> <i>vợ</i> <i>quí</i>


<i>con...mang tớnh ngi</i>
<i>ỏng quớ.</i>


? Qua t×m hiĨu, em
thÊy hai truyÖn có
điểm gì giống và
khác nhau? (vỊ cèt
trun, c¸ch kể, ngôi
kể, biện pháp NT)
? Mợn truyện con hổ
có nghĩa tác giả
muốn gửi dến chúng
ta điều gì?


? Tại sao tác giả
không lấy hình tợng
con vật khác mà lấy
hình tợng con hổ?


<i>* GV:</i> <i>Con h - chỳa</i>


<i>sn lâm nổi tiếng</i>
<i>hung dữ, tàn bạo. ấy</i>
<i>thế mà hổ cịn có tình</i>
<i>nghĩa. Mợn truyện</i>
<i>con hổ để nói chuyện</i>
<i>con ngời, câu chuyện</i>
<i>tự nó tốt lên ý nghĩa</i>
<i>ngụ ngơn sâu sắc.</i>


? Em hiÓu "nghÜa"
trong trun Con hỉ
cã nghÜa lµ nh thÕ
nµo?


? Tại sao tác giả
không lÊy trun 1
con hỉ với hai sự việc
mà lại lấy hai con hổ
với hai sù viÖc khác
nhau ở hai nơi kh¸c
nhau?


? Chúng ta đã biết
giúp đỡ nhau cha?
biết dền ơn đáp nghĩa
đới với ngời đã giúp
đờ mình cha? Cho
VD cụ thể?


<i>* GV:</i> <i>Đó chính là</i>


<i>truyền thống đạo lí</i>
<i>tốt đẹp của dân tộc ta</i>
<i>"Uống nớc nhớ</i>
<i>nguồn", "ăn quả nhớ</i>
<i>kẻ trồng cây"</i>


? NghÖ thuËt tiªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

? Nêu ý nghĩa văn
bản?


- Kết cấu truyện có
sự nâng cấp khi nói
về cáI nghĩa của hai
con hổ nhằm tô đậm
t tng, ch ca tỏc
phm.


<i><b>3. ý nghĩa văn bản: </b></i>


Truyện đề cao giá
trị đạo làm ngời: con
vật cịn có nghĩa
huống chi là con
ng-ời.


<i><b>* Ghi nhí:</b></i> SGK/144


<b>III. LuyÖn tËp:</b>



- GV sử dụng tranh
vẽ của HS về một chi
tiết trong truyện để
lại cho em ấn tợng
sâu đậm nhất?


? Bøc tranh miêu tả
cho chi tiết nào trong
truyện? V× sao em
thÝch chi tiết này?
Kết hợp với văn bản
kể lại?


? Đóng vai mét trong
hai con hæ kĨ l¹i
trun?


- GV sử dụng bảng
phụ


<i><b>1. Bài tËp tr¾c</b></i>
<i><b>nghiƯm:</b></i>


<i>1. Lời nhận xét nào</i>
<i>sai về truyện trung</i>
<i>đại?</i>


A. Đó là những
truyện đợc viết trong
thời kì trung đại.


B. Đó là những
truyện truyền miệng
trong dân gian.


C. Đó là những
truyện mang đậm
tính giáo huấn.


D. ú là những
truyện có cách viết
đơn giản nhng mang
ý nghĩa sâu sắc.


<i>2. Nhận xét nào gần</i>
<i>đúng với ý nghĩa</i>
<i>truyện?</i>


A. Truyện đè cao tình
cảm thuỷ chung giữa
con ngời với nhau.
B. Truyện đề cao tình
cảm giữa con ngời
với loài vật.


C. truyện đề cao cái
nghĩa và khuyên con
ngời luôn biết trọng
ân nghĩa.


C. Truyện ca ngợi


phẩm chất tốt đẹp của
loài vật.


<i>3. Theo em v× sao</i>
<i>trun Con hæ cã</i>“


<i>nghĩa đ</i>” <i>ợc xếp vào</i>
<i>truyện trung đại? Em</i>
<i>biết câu chuyện nào</i>
<i>tơng tự nh </i> <i>câu</i>
<i>chuyện Con hổ có</i>“


<i>nghÜa kh«ng? H·y</i>”


<i>kĨ l¹i?</i>


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

- Soạn bài: Động từ.


Ngày soạn : 26 /11/2011
Ngày dạy : 01/12/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tiết 60 :</i> <i>TV:</i>

Động từ



<b>A. Mục tiêu bµi häc</b>: Gióp häc sinh:


- Nắm đợc đặc điểm của động từ và các loại động từ.



1. Kiến thức: Khái niệm động từ: ý nghĩa kháI quát của động từ, đặc điểm ngữ pháp
của động từ (khả năng kết hợp, chức vụ ngữ pháp của động từ). Các lọai động từ.
2. Kĩ năng: Nhận biết động từ trong câu. Phân biệt động từ tình tháI và động từ chỉ
hành động, trạng thái. sử dụng động từ để đặt câu.


<b>B. ChuÈn bị</b>:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD


- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hot ng dy hc</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ...
2. Kiểm tra 15’:


1. Xác định chỉ từ trong các câu sau?
a, <i>"Cô kia đi đằng ấy với ai</i>
<i>Trồng da, da héo, trồng khoai khoai hà</i>
<i> Cô kia đi đằng này với ta</i>
<i>Trồng khoai khoai tốt, trồng cà cà sai"</i>


b, Đây là Trờng Trung học cơ sở Vĩnh Phú.
c, Cái bàn ấy chân đã bị hỏng.



2. Viết một đoạn văn ngắn từ 3-> 5 câu kể về một nhân vật cổ tích mà em u thích,
trong đó có sử dụng các chỉ từ cho sẵn dới đây: <i>này, kia, ấy, nọ, đó</i>.


* Đáp án : xác định đúng các chỉ từ, mỗi phần đợc 1đ
1. a, ấy, này, kia.(1đ)


b, Đây. (1đ)
c, Êy. (1®)


2. (7đ) - Viết đủ số câu, câu đúng, diễn đạt rõ ràng. <i>(1đ)</i>


- Viết đúng về một nhân vật trong truyện cổ tích đã học trong chơng trình.<i>(1đ)</i>


- Cã sư dơng c¸c chØ từ cho sẵn. <i>(5đ)</i>


3. Bài mới


<i><b>* Hot ng 2: Hỡnh thành khái niệm</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>I. Đặc điểm của động từ:</b>


- GV treo bảng phụ đã viết NL


? Bằng hiểu biết của em về ĐT đã
học ở bậc Tiểu học, em hãy tìm động
từ có trong các câu văn đó?


? Những ĐT chúng ta vừa tìm đợc có


ý nghiã gì?


? Hãy nêu khả năng kết hợp của ĐT?
? Những ĐT chúng ta vừa tìm đợc có


<i><b>1. Ng÷ liƯu: </b></i>SGK/145


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


Các ĐT có trong các câu văn đó:
a. <i>đi, đến, ra, hỏi</i>


b. <i>lÊy, lµm, lƠ</i>


c. <i>treo, có, xem, cời, bảo, bán, phải, đề.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

khả năng kết hợp đợc với những từ
nào đứng trớc nó?


? Qua NL võa t×m hiĨu, em h·y rót ra
kÕt ln vỊ kh¶ năng kết hợp của
ĐT?


? Tìm một ĐT, đặt câu với ĐT đó?
? Phân tích thnh phn cõu?


? ĐT giữ chức vụ ngữ pháp gì trong
câu?


? Có khi nào ĐT giữ chức vơ CN


kh«ng? Cho VD?


<i>Häc tËp</i> // <i>lµ nhiƯm vơ quan trọng</i>
<i>hàng đầu của học sinh.</i>


? Nhận xét về khả năng kết hợp của
ĐT khi lµm CN?


? ĐT có đặc điểm gì khác so với DT?


<i>* So sánh DT với ĐT:</i>


<i>- Nhng từ đứng trớc ĐT thờng là</i>
<i>những từ: đã, hãy, đừng, chớ... trong</i>
<i>khi đứng trớc DT là những số từ, </i>
<i>l-ợng từ.</i>


<i>- Khi làm VN ĐT khơng địi hỏi điều</i>
<i>kiện gì trong khi đó DT muốn làm</i>
<i>VN phải kèm từ "là".</i>


? Cần ghi nhớ điều gì về đặc điểm
của ĐT?


- Khi ĐT làm CN thì sẽ mất khả năng kết hợp
với <i>đã, s, ang</i>...


* <i><b>Ghi nhớ1</b></i>: <i><b> </b></i>SGK/146


<b>II. Các loại Động từ chính:</b>


<i><b>1. Ngữ liệu</b></i>: SGK/146


? GV sử dụng bảng phụ vẽ mô hình
bảng phân loại ĐT


- Đọc NL 1 SGK/146


? Căn cứ vào đâu để phân loại ĐT?
? ĐT chỉ hoạt động, trạng thái đợc
phân định nh th no?


? ĐT có mấy loại là những loại nào?
- Đọc ghi nhớ 2/146


? Bi hc hụm nay chỳng ta cần ghi
nhớ những đơn vị kiến thức nào về
ĐT?


Thờng đòi
hỏi các ĐT
khác đi kèm
ở phía sau


Khơng địi hỏi các
ĐT khác đi kốm
phớa sau


Trả lời
câu hỏi
làm gì?



<i>chy, ci, ng, hi,</i>
<i>c, ngi, i</i>


Trả lời câu
hỏi làm
sao?, thế
nào?


<i>dám, toan,</i>


<i>nh, </i> <i>buồn, vui, nhức, nứt,gãy, đau, yêu, ghét</i>
<i><b>2. Nhận xét</b></i>:


- Động từ chỉ hành động: <i><b>Chạy, cời, hỏi...</b></i>.
- Động từ chỉ trạng thái: <i><b>buồn, vui, đau...</b></i>
<i><b>* Ghi nhớ 2/ 146</b></i>


<b>III. Luyện tập:</b>


- Đọc yêu cầu của bài tập
? Tìm ĐT và phân loại ?


<i>Đọc truyện vui</i>: Thói quen dùng từ,
giải thích nguyên nhân gây cời


- GV sư dơng b¶ng phơ chép đoạn


<i><b>1. Bài tập 1/</b></i>147:
a. Các §T:



<i>có, khoe, may, đem, ra, mặc, đứng, hóng, đợi,</i>
<i>thấy, hỏi, tc, tc ti, chy, gi, bo.</i>


b. Phân loại:


- ĐT chỉ tình thái: có (thấy)


- T ch hnh ng, trng thỏi: các ĐT cịn lại


<i><b>2. Bµi tËp 2</b></i>/147:


Truyện buồn cời chính là ở chỗ thói quen dùng
từ của anh chàng keo kiệt. Anh ta keo kiệt đến
mức kiêng dùng cả những từ nh <i>đa, cho</i>, chỉ
thích dùng chững từ nh <i>cầm, lấy</i> đây chính là
thói quen dùng các ĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

văn: <i>"Bà Trn...nh nc mt"</i>


? Đoạn trích trên thuộc văn bản nào?
? Tìm ĐT trong đoạn trích trên?
? Em có nhận xét gì về cách sử dụng
ĐT trong đoạn trích (số lợng, tác
dụng)


=> tham lam, keo kiệt của anh nhµ giµu.


<i><b>3. Bµi tËp 3:</b></i> Bµi tËp bỉ sung:



<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị:</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhớ.


<b>-</b> Hoàn thiện bài tập.


<b>-</b> Soạn bài: Cụm ĐT


<i><b>Duyệt giáo án Tuần 15 ( 28/11/2011)</b></i>
<i><b>TCM</b></i>


<i><b>Nguyễn Thị Hồng Thanh</b></i>


Ngày soạn : 02 /12/2011
Ngày dạy : 6/12/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tuần 16: Bài 14 - 15</i>


<i>Tit 61 :</i> <i>TV:</i>

Cm ng t



<b>A. Mục tiêu bài học</b>: Giúp häc sinh:


-Nắm đợc đặc điểm của cụm ĐT.


1. Kiến thức : Nghĩa của cum động từ. Chức năng ngữ pháp của cụm động
từ. Cấu tạo đầy đủ của cụm động từ. ý nghĩa của phụ ngữ trớc và phụ ngữ
sau trong cụm động từ.



2. Kĩ năng : Sử dụng cụm ng t.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ


- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hot ng dy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ………
2. Kiểm tra bi


cũ: Vẽ mô hình phân loại ĐT


3. Bài mới


<i><b>* Hot động 2: Hình thành khái niệm:</b></i>
<b>Hoạt động của</b>


<b>thÇy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>I. Cụm Động Từ </b>
<b>là gì?</b>



- GV sử dụng
bảng phụ đã viết
bài tập.


? C¸c từ in đậm
trong NL trên bổ
sung ý nghĩa cho
ĐT nào?


<i>* GV:</i> <i>tổ hợp từ</i>
<i>bao gồm ĐT và</i>
<i>một số từ ngữ</i>
<i>phụ thuộc đi</i>
<i>kèm đợc gọi là</i>
<i>cụm ĐT.</i>


? Thử lợc bỏ từ
ngữ in ®Ëm råi
rót ra nhËn xÐt
vÒ vai trß cđa
chóng?


? Qua NL trªn,
em rót ra kÕt
ln g×?


? Tìm một cụm
ĐT, đặt câu với
cụm ĐT ấy rồi
rút ra nhận xét


về hoạt động của
cụm ĐT trong
câu so với ĐT?
? Thế nào là cụm
ĐT, cụm ĐT có
đặc điểm gì?


<i><b>1. Ngữ liệu:</b></i>


SGK/147


<i><b>2. Nhận xét:</b></i>


- <b>ĐÃ, nhiều nơi</b>,
bổ sung ý nghĩa
cho <i><b>đi</b></i>


- <b>Cng, nhng</b>
<b>cõu đố ối oăm</b>


bỉ sung ý nghÜa
cho <i><b>ra</b></i>.


 Nếu lợc bỏ
các từ ngữ in
đậm thì chỉ còn
lại ĐT. Các sắc
thái ý nghĩa về
thời gian, địa
điểm, đối tợng


mà chúng bổ
sung cho ĐT
khơng cịn nữa.
- Cụm ĐT hoạt
động trong câu
nh ĐT


<b>*</b> <b> Ghi nhí</b>:
SGK/148


? Qua NL vừa
tìm hiểu, em
thấy cụm ĐT
gồm mấy bộ
phận, đó là
những bộ phận
nào?


? Dùa vào vị trí
các bộ phận, em
hÃy vẽ mô hình
của cụm ĐT?
? Tìm thêm
những từ ngữ có
thể làm phụ ngữ
ở phần trớc,
phần sau ĐT,
cho biết những
phụ ng÷ Êy bỉ
sung cho ĐT


trung tâm những
ý nghĩa gì?


<i>(ó: quan hệ</i>
<i>thời gian; cũng:</i>


<b>II. Cấu tạo của </b>
<b>cụm ĐT:</b>


<i><b>1. Ngữ liệu</b></i>:
SGK/147


<i><b>2. Nhận xét:</b></i>


Phần phơ tríc PhÇn TT PhÇn phơ sau


<i>đã</i> <i><b>đi</b></i> <i>nhiều nơi</i>


<i>cũng</i> <i><b>ra</b></i> <i>những câu đố</i>


<i>oái oăm để hỏi</i>
<i>mọi ngời</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<i>sự tiếp diễn tơng</i>
<i>tự; nhiều nơi:</i>
<i>địa điểm; những</i>
<i>câu đố ối oăm:</i>
<i>mục đích.)</i>


GV: <i>Ngồi ra</i>


<i>phần phụ trớc</i>
<i>còn bổ sung về sự</i>
<i>khuyến</i> <i>khích</i>
<i>hoặc ngăn cản</i>
<i>hành động (hãy,</i>
<i>đừng, chớ…); sự</i>
<i>khẳng định hoặc</i>
<i>phủ định hành</i>
<i>động (có, hay,</i>
<i>khơng, chẳng, </i>
<i>ch-a…). Phần phụ</i>
<i>sau bổ sung về</i>
<i>đối tợng (cơm,</i>
<i>bài, …); phơng </i>
<i>h-ớng (do động từ</i>
<i>phơng hớng đảm</i>
<i>nhận: Trèo lên</i>
<i>cây b ởi hái hoa ;</i>
<i>thời gian; nguyên</i>
<i>nhân; phơng tiện;</i>
<i>cách thức.)</i>


- Gọi HS làm bài
tập


? Tìm các cụm
ĐT có trong
những câu sau?
? Vẽ mô hình
các cụm đt ở bài


tập 1?


- GV treo bảng
phụ đã vẽ mơ
hình


SGK/148


<b>III. Lun tËp:</b>
<i><b>1. Bµi tËp 1</b></i>
/148-149:


a. <i>còn đang đùa</i>
<i>nghịch ở sau</i>
<i>nhà</i>


b. <i>yêu thơng Mị</i>
<i>Nơng hết mực</i>
<i>muốn kén cho</i>
<i>con mét ngêi</i>
<i>chång thËt xøng</i>
<i>d¸ng</i>


c. <i>Đành tìm</i>
<i>cách giữ sứ thần</i>
<i>ở cơng qn để</i>
<i>có thì gìơ hỏi ý</i>
<i>kiến em bé thơng</i>
<i>minh nọ.</i>



<i> cã th× gìơ hỏi ý</i>
<i>kiến em bé thông</i>
<i>minh nọ.</i>


<i> ®i hái ý kiÕn</i>
<i>em bÐ thông</i>
<i>minh nọ.</i>


<i><b>2. Bài tập 2</b></i>/149:


Phần phụ trớc Phần trung tâm Phần phụ sau


cũn ang ựa nghch sau nh


yêu thơng Mị Nơng hết mực


mun kộn cho com mt ngờichồng thật xứng
đáng


đành tìm


cách giữ sứ thần
nơi cơng qn để
có thì giờ đi hỏi ý
kiến em bé thơng
minh nọ.


cã th× giê ®i hái ýkiÕn em bÐ thông
minh nọ.



đi hỏi ý kiến em bé<sub>thông minh nọ.</sub>


? Nêu ý nghÜa
cđa phơ ng÷?


<i><b>3. Bài tập 3/</b></i>149:
- <i><b>Cha, không</b></i>:
biểu thị ý nghĩa
phủ định


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

tơng đối.


- <i><b>Không</b></i>: biểu
thị ý phủ định
tuyệt đối.


- Việc dùng phụ
ngữ khẳng định
sự thơng minh,
nhanh trí của em
bé: Cha cha kịp
nghĩ ra câu trả
lời thì con đã
đáp lại bằng một
câu văn mà viên
quan không thể
trả lời đợc.


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:</b></i>



<b>-</b> Häc bài, thuộc ghi nhớ.


<b>-</b> Hoàn thiện bài tập.


<b>-</b> Soạn bài: Mẹ hiền dạy con


Ngày soạn : 02 /12/2011
Ngày dạy : 7/12/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tiết 62:</i> <i>Văn bản:</i> <i><b>Đọc thêm:</b></i>

Mẹ hiền dạy con



(TrÝch LiƯt n÷ trun)


<b>A. Mơc tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:


- Hiu thỏi , tớnh cách, phơng pháp dạy con của bà mẹ thầy Mạnh Tử.
-Hiểu cách viết truyện gần với cách viết kí, viết s thi trung i.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hot ng dy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>



1. ổn định tổ chức: 6B:


2. Kiểm tra bài cũ: 1. Nêu ý nghĩa cđa trun Con hỉ cã nghÜa?
3. Bµi míi


<i><b>* Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn đọc-hiểu văn bản:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>I. tiếp xúc văn bản:</b>


- GV hớng dẫn cách đọc và đọc từ
đầu đến ở đợc đây.


- Gọi HS c


? Em có nhận xét gì về ngôi kể. thứ
tự kể của câu chuyện?


<i><b>1. Đọc </b></i><i><b> kể tóm tắt:</b></i>


- Y/c: Đọc to, rõ ràng, chú ý nhấn giọng
bà mẹ khi nãi víi m×nh, khi nãi víi con.
- <i> KĨ tóm tắt:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

bảng câm theo SGK/152


? Nhìn vào hệ thống nhân vật và sự
việc, kể ngắn gọn câu chun?


? Chó ý phÇn cuối văn bản vµ chó


thÝch, trun cã xt xø tõ đâu?
? Liệt nữ có nghĩa là gì?


* GV: <i>g</i>i¶i thÝch: <i>"cỉ häc tinh hoa":</i>
<i>tinh hoa cđa nỊn cỉ häc</i>


? Em biết gì về thầy Mạnh Tử? Thế
nào là bậc đại hiền?


<i>* GV</i>: <i>Truyện viết về ngời thực việc</i>
<i>thực, gần với kí, với sử một loại</i>
<i>truyện trung đại.</i>


1 bắt chớc đào<sub>chơn, lăn khóc</sub> chuyển nhà<sub>đến gần chợ</sub>


2 bắt chớc nônghịch buôn
bán điên đảo


chuyển nhà
đến gần trờng
học


3 b¾t chíc häc tËp<sub>lƠ phÐp</sub> vui lßng


4


tị mị hỏi mẹ:
hàng xóm giết
lợn để làm gì



nói lỡ lời; sửa
chữa ngay
bằng hành
động mua thịt
cho con ăn


5


Bỏ học về nhà cắt đứt tấm
vải đang dệt


<i><b>2. T×m hiĨu chó thÝch</b></i>:


Truyện Mẹ hiền dạy con đợc tuyển dịch
từ sách <i>"Liệt nữ truyện"</i> của Trung
Quốc.


<b>II. H ớng dẫn đọc-hiểu văn bản:</b>


? Câu chuyện kể về ai? Về điều gì?
? Chú ý 3 sự việc đầu?


? Cậu bé Mạnh Tử thuở nhỏ có nét
tính cách nào của tuổi thơ?


? Thy Mạnh Tử bắt chớc những
hành động nào? Bắt chớc từ đâu?
? Em hiểu thế nào là nghĩa địa? Thế
nào là điên đảo?



? Chứng kiến hành động của con,
ng-ời mẹ đã nghĩ gì và làm gì?


? So s¸nh hai sù việc đầu và sự việc
thứ ba?


? Tại sao bà mẹ thầy Mạnh Tử không
dùng cách khuyên hay ngăn cấm
không cho con trai theo cái xấu mà
lại quan tâm, chuyển nhà võa phøc
t¹p l¹i võa tèn kÐm?


? Vì sao đến ở cạnh trờng học bà lại
vui lòng?


? Qua ba sự việc đầu, em có nhận xét
gì về cách dạy con của bà mẹ thầy
Mạnh Tử?


? Tìm những câu ca dao tực ngữ nói
về ảnh hởng của môi trêng sèng?
? KĨ l¹i sù viƯc thø t?


? Có ngời nói rằng ở sự việc thứ t bà
mẹ thầy Mạnh Tử cầu kì, nng
chiều con q đáng. ý kiến của em
nh thế nào?


? Bà đã dạy con trung thực, thật thà
bằng cách nào?



? Quan s¸t bøc tranh trong SGK/151,
bức tranh minh hoạ cho sự việc nào


<i><b>1. Nội dung: </b></i>


<i><b>a. Cách dạy con của bà mẹ thầy M¹nh</b></i>
<i><b>Tư:</b></i>


- Tạo cho con môi trờng sống tốt đẹp
lành mạnh, phù hợp ngay từ nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

trong truyện? Nói rõ sự việc đó?
? Khi con bỏ học, em thấy các ông
bố bà mẹ thờng xử sự nh thế nào?
? Bà mẹ thầy Mạnh Tử có xử sự nh
cách thơng thờng không? Bà xử s
nh th no?


? Em hiểu gì về câu nói của bà mẹ
thầy Mạnh Tử?


? Hnh ng, li núi của bà đã thể
hiện đợc động cơ, thái độ, tính cách
gì của bà khi dạy con?


? Qua sự việc thứ năm, bà mẹ thầy
Mạnh Tử đã dạy con thêm điều gì?
? Nhờ phơng pháp dạy con tuyệt vời,
bà mẹ thầy Mạnh Tử đã đạt đợc kết


quả nh thế nào?


? Sau khi häc xong truyÖn, em h·y
tãm tắt những bài häc d¹y con quí
báu của bà mẹ thầy Mạnh Tử?


trung thc, li núi đi đôi với việc làm.


- Dạy con chăm chỉ, chuyên cần, học tập
đến nơi, đến chốn, có chí học hành.
- Kết quả: Con trở thành bậc đại hiền lu
danh sử sỏch.


<i><b>b. Những bài học dạy con của bà mẹ</b></i>
<i><b>thầy Mạnh Tư:</b></i>


- Tạo cho con mơi trờng sống tốt đẹp;
- Dạy con có đạo đức, có chí học hành;
- Thơng con nhng không nuông chiều,
rất kiên quyết.


? NT chÝnh của truyện?


? ý nghĩa văn bản?


? Em cần ghi nhớ những điều gì sau
khi học xong câu chuyện này?


<i><b>2. NghƯ tht:</b></i>



- X©y dùng cèt trun theo m¹ch thời
gian với năm sự viƯc chÝnh vỊ mĐ con
thầy Mạnh Tử.


- Cú nhiu chi tit giu ý ngha, gõy xỳc
ng i vi ngi c.


<i><b>3. ý nghĩa văn bản: </b></i>


- Truyện nêu cao tác dụng của môI trờng
sống đối với sự hình thành và phát triển
nhân cách của trẻ.


- Vai trò của bà mẹ trong việc dạy dỗ
con nên ngời.


<i><b>* Ghi nhí:</b></i> SGK/153


<b>IV. Lun tËp:</b>


- GV sư dơng b¶ng phụ viết bài tập


<i>1. Đóng vai thầy Mạnh Tử kĨ l¹i trun</i>
<i>MĐ hiỊn d¹y con?</i>


<i>2. Bài tập trắc nghiệm: Nhận xét nào</i>
<i>đúng với ý nghĩa truyện?</i>


A. Truyện đề cao thầy Mạnh Tử;



B. Truyện đề cao phơng pháp dạy con
của bà mẹ thầy Mạnh Tử;


C. Truyện đề cao ảnh hởng của môi
tr-ờng sống đối với sự hình thành nhõn
cỏch con ngi.


D. Truyện khuyên các bà mẹ thơng con
nhng kh«ng nu«ng chiỊu con mà phải
nghiêm khắc.


<i><b>* Hot động 3: Củng cố, dặn dị:</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhớ.


<b>-</b> Làm bài tập 1,2 3


<b>-</b> Soạn bài: Tính từ và cụm tính từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

Ngày dạy : 7/12/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tiết 63:</i> <i>TV:</i>

TÝmh tõ vµ cơm tÝnh tõ



<b>A. </b>


<b> Mục tiêu bài học</b>: Giúp học sinh:


- Nm c c điểm cơ bản của tính từ và một số loại tính từ cơ bản.


- Nắm đợc cấu tạo của cụm tính từ.


- Luyện kĩ năng nhận biết, phân loại, phân tích tính từ và cụm tính từ, sử dụng tính
từ và cụm tính từ để dặt câu, viết đoạn.


<b>B. ChuÈn bị:</b>


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết NL


- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. T chc cỏc hot ng dy hc</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức; 6B: ..


2. Kiểm tra bài cũ: Vẽ mô hình cấu tạo của cụm ĐT? Cho VD và phân tích?
3. Bài mới


<i><b>* Hoạt động 2: Hình thành khái niệm:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>I. đặc điểm của tính từ:</b>


- G V sử dụng bảng phụ đã viết NL
153.



? Bằng hiểu biết của em về tính từ đã
đợc học ở bậc Tiểu học, xác định tính
từ trong các NL trên?


? Em h·y t×m thªm mét sè tÝnh từ
khác <i>(chỉ màu sắc, mùi vị, hình</i>
<i>dáng)</i>


- VÝ dơ:


<i>+ Tình từ chỉ màu sắc: xanh, đỏ, tím,</i>
<i>vàng...</i>


<i>+ Chỉ mùi vị: chua, cay, mặn...</i>
<i>+ Hình dáng: gầy gò, phốp pháp...</i>


? Những TT chúng ta vừa tìm có ý
nghĩa gì?


? Vậy em hiểu thế nào là TT?


? Nhắc lại khả năng kết hợp của ĐT?
? TÝnh tõ cã khả năng kết hợp với
những từ này không? Lấy VD 2 TT?
? Em có nhận xét gì về khả năng kết
hợp của tÝnh tõ?


? Tìm 1 ĐT, 1 TT đặt câu với tính từ
và ĐT với chức năng làm CN?



<i>- XÐt 2 VD sau:</i>
<i>+ Em bÐ ng·.</i>


<i>+ Em bÐ th«ng minh</i>


? Theo em, tổ hợp từ nào đã là một
câu?


? Để tổ hợp 2 là câu có thể thêm vào
đó từ nào?


? Qua VD vừa phân tích, em hÃy nêu
nhận xét về khả năng làm CN, VN


<i><b>1. Ngữ liệu:</b></i> SGK/153


<i><b>2. Nhận xét:</b></i>


Các tình từ
a. Bé, oai


b, Nhạt, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tơi.


ch c im, tớnh cht ca hnh ng, trng
thỏi.


- So sánh với ĐT:


+ Tính từ cũng có khả năng kết hợp đợc với:


đã, sẽ, đang, cũng, vẫn... nh ĐT


+ Kết hợp vơi : hãy, đừng, chớ... hạn chế nhiều
so với ĐT


<i>VD: kh«ng thĨ nãi: h·y bïi, chí chua.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

cđa TT so víi §T?


? Cần ghi nhớ điều gì về đặc im
ca TT?


<i><b>* Ghi nhớ:</b></i> SGK/154


<b>II. Các loại tính tõ:</b>


? Trong những tính từ vừa tìm đợc ở
mục I, tính từ nào có khả năng kết
hợp đợc với từ chỉ mức độ <i>rất, hơi,</i>
<i>khá, lắm, q..</i>?


? Từ nào khơng có khả năng kết hợp
đợc với từ chỉ mức độ <i>rt, hi, khỏ,</i>
<i>lm, quỏ..</i>?


? Giải thích hiện tợng trên?


? Căn cứ vào đâu ngời ta phân loại
tính từ? Phân làm mấy loại?



- Gi HS c ghi nh 2


<i><b>1. Ngữ liệu:</b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


- Các tính từ có khả năng kết hợp đợc với các
tính từ chỉ mức độ: <i>oai, bé, nhạt, héo..</i>


- Từ không thể kết hợp đợc: <i>vàng</i>


- <i>Bé, oai, nhạt. héo ...</i> là những tính từ chỉ đặc
điểm tơng đối.


- <i>Vàng</i> là những tính từ chỉ đặc điểm tuyệt i.


<i><b>* Ghi nhớ:</b></i> SGK/154


<b>III. Cụm Tình từ:</b>


<i><b>1. Ngữ liệu:</b></i> SGK/155


<i><b>2. NhËn xÐt:</b></i>


- GV treo bảng phụ đã vẽ mơ hình
cụm tính từ.


- Gäi HS lªn bảng điền


Phần trớc Phần trung tâm Phần sau



<i>vn/ ó</i> <i>yờn tĩnh</i>


<i>nhá</i> <i>l¹i</i>


<i>sáng</i> <i>vằng vặcở trên khơng</i>
? Tìm thên những phụ ngữ đứng trớc


vµ sau cđa cơm TT? Cho biÕt phơ ng÷
Êy bỉ sung ý nghÜa cho TT vÒ mặt
nào?


? Nêu cấu tạo của cụm TT?


- Ph ngữ đứng trớc chỉ mức độ, thời gian, sự
tiếp diễn.


- Phụ ngữ đứng sau: chỉ vị trí, so sánh, mức độ
* Ghi nhớ: SGK/155


<b>Iv. Lun tËp:</b>


? T×m cơm TT


? NhËn xét về cấu tạo của các cụm
TT này?


<i><b>1. Bi tp 1</b></i>/<i><b> </b></i>155: Tìm cụm TT
- Sun sun nh con đĩa


- Chần chẫn nh c địn càn


- Bè bè nh cái quạt thóc
- Sừng sững nh cái cột đình
- Tun tủn nh cái chổi sể cùn


- Các cụm TT này đều có cấu tạo 2 phần: phần
trung tâm và phần sau.


<i><b>2. Bài tập 2</b></i>/156: Tác dụng của việc dùng TT
và phơ ng÷


- Các TT đều là từ láy có tác dụng gợi hình
ảnh.


- Hình ảnh mà các từ láy ấy tạo ra đều là các
sự vật tầm thờng, thiếu sự lớn lao, khống đạt,
khơng giúp cho việc nhận thức một sự vật to
lớn, mới mẻ nh con voi.


- Đặc điểm chung của 5 ông thầy bói: nhận
thức hạn hẹp, chủ quan


<i><b>3. Bài tập 3</b></i>/<i><b> </b></i>156: So sánh cách dùng ĐT, TT
- ĐT "gợn": Gợi cảnh thanh bình yên ả.
- ĐT "nổi": cho thÊy sãng biĨn rÊt m¹nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

b¹c cđa mơ vợ. Báo trớc thế nào mụ cũng bị
trả giá.


<i><b>* Hot động 3: Củng cố, dặn dị:</b></i>



<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhớ.


<b>-</b> Hoàn thiện bài tập. Chuẩn bị: <i>Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng.</i>


Ngày soạn : 02 /12/2011
Ngày dạy : 7/12/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tiết 64:</i> <i>TLV: </i>

<sub>Trả bài Tập làm văn số 3</sub>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b> Giúp học sinh:


- Qua gi giúp học sinh thấy đợc những tồn tại của bài viết số 3. Học sinhbiết khắc
phục những tồn tại đó.


- Củng cố phơng pháp kể chuyện( kể ngời, kể ciệc) tạo cơ sở để học sinh chuẩn bị viết
bài tởng tng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: <sub>Trả bài, nhận xét bài viết của học sinh</sub>
- Học sinh: <sub>Xem lại bài, rút kinh nghiÖm</sub>


<b>C. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ………



2. Kiểm tra bài cũ: Cơ sở để làm 1 bài văn tởng tợng là gì. Tởng tợng khác với bịa đặt
ở chỗ nào?


3. Bµi míi


<i><b>* Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn sửa lỗi:</b></i>


? Học sinh đọc lại đề bài? Đề
bài yêu cầu gì : Kể ngời, việc


<b>I. Đề bài và phân tích đề bài:</b>


1. Đề bài : Em hãy kể về bà của em
2. Phân tích đề:


- ThĨ lo¹i:
- Yêu cầu:
- Nội dung:


<b>II. Lập dàn ý:</b>


1. Mở bài :
2. Thân bài :
3. Kết bài :


<b>III/ Nhận xét chung: </b>


- Trả bài cho học sinh và tự đánh giá bài viết của
mình theo các điểm sau :



1. Chuyện kể về ai? bài giới thiệu nhân vật đã đủ và
rõ cha?


2. Sự việc lựa chọn nh thế nào? điều đó chứng tỏ
emđã có sự quan sát và suy nghĩ cha?


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

4. Bố cục bài viết : đã đảm bảo đầy đủ 3 phần cha?
phàn mở bài có gây đợc sự chú ý cho ngời đọc
khơng? phần kết bài có giúp cho bàiviết thờm ni bt
hay khụng.


<b>IV/ Chữa bài </b>


1. Lỗi chính tả.


Gi 1 số bài viết của học sinh sai nhiều lỗi chính tả
lên sửa lại cho đúng : Quang, Quyết, Cần.


2. Lèi dïng tõ
- LỈp tõ :


3. Lỗi diễn đạt :


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dũ:</b></i>


Củng cố : - Nhắc nhở 1 lần nữa về những tồn tại của bài viết.
- Đọc 1 bài viết tốt


HDVN : - Xem lại phần kể chuyện tởng tợng.
- Ôn tập



<i><b>Duyệt giáo án Tuần 16 ( 5/12/2011)</b></i>
<i><b>TCM</b></i>


<i><b>Nguyễn Thị Hồng Thanh</b></i>


Ngày soạn : 8/12/2011
Ngày dạy : 13/12/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tuần 18 </i><i> BàI 16</i>


<i>Tiết 65:</i> <i>Văn bản:</i>

Thầy thuốc giỏi cốt nhất



ở tÊm lßng



</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

đại Việt Nam - Hồ
Nguyên Trừng)


A. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:


- Hiu ni dung, ý nghĩa của truyện. Hiểu nét đặc sắc của tình huống gây cấn của
truyện. Hiểu thêm cách viết truyện trung đại.


1. Kiến thức: Phẩm chất vô cùng cao đẹp của vị Thái y lệnh. đặc điểm nghệt huật của
tác phẩm truyện trung đại: gần với kí ghi chép sự việc. Truyện nêu cao gơng sáng của
một bậc lơng y chân chính.


2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản truyện trung đại. Phân tích đợc các sự việc thể hiện y


đức của vị Thái y lệnh trong truyện. Kể lại đợc truyn.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.


- Học sinh: + Soạn bài


C. T chức các hoạt động dạy học:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ……….


2. KiĨm tra bµi cị: ?Tõ trun MĐ hiỊn d¹y con, em rót ra điều gì về cách
dạy con của bà mẹ thầy Mạnh Tư?


3. Bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<i><b>*</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cn t</b>


<b>I. tiếp xúc văn bản:</b>


- GVnờu y/c c -> đọc mẫu 1 lần -> h/s
đọc nối tiếp


GV: Kể theo bố cục của truyện, lợc bớt
đối thoại, chuyển lời đối thoại trực tiếp


thành lời kể chuyện


<i>Ơng Phạm Bân có nghề y gia truyền, giữ</i>
<i>chức Thái y lệnh, phụng sự vua Trần Anh </i>
<i>V-ơng. Ông thờng đem tiền bạc mua thuốc tốt</i>
<i>và tích trữ thóc gạo giúp đỡ ngời nghèo. Một</i>
<i>hơm có ngời dân đến xin ơng chữa bệnh gấp</i>
<i>cho ngời nhà đang nguy kịch. Đúng lúc đó thì</i>
<i>sứ giả của vua đến triệu ông vào cung chữa</i>
<i>bệnh cho một quí nhân bị sốt. Thấy không</i>
<i>gấp, ông đã đI chữa bệnh cho ngời đàn bà</i>
<i>kia, sau đó đến tỏ lịng thành với vua. Khi</i>
<i>hiểu rõ ý ông, vua từ quở trách chuyển sang</i>
<i>khen ngợi ông đã giỏi nghề nghiệp lại có</i>“


<i>lịng nhân đức . </i>”


? Nªu những hiểu biết của em về tác giả?


<i><b>1. Đọc, kể tãm t¾t:</b></i>


- Y/c: Giọng chậm rãI, rõ lời đối
thoại của các nhân vật.


+ ngời đến cầu cứu: <i>cầu khẩn, van</i>
<i>nài.</i>


+ Trung sứ: <i>hách dịch, doạ nt,</i>
<i>lnh lựng n tc gin.</i>



+ Thái y: <i>điềm tĩnh, cơng quyết.</i>


+ Trần Anh Vơng: <i>mừng rỡ, chân</i>
<i>thành.</i>


- Kể tóm tắt:


<i><b>2. Tìm hiểu chú thích:</b></i>


<i><b>* Tác giả:</b></i> Hồ Nguyên Trừng
(1374-1446)


<i><b>* Tác phẩm: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<i><b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:</b></i>


<b>-</b> Học bài, kể lại chuyện, học thuộc ghi nhớ.


<b>-</b> Soạn: Ôn tập TV


Ngày soạn : 8 /12/2011
Ngày dạy : 14/12/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>Tiết 66 :</i> <i>Tiếng Việt:</i>

Ôn tập Tiếng Việt



A. Mục tiêu bài häc: Gióp häc sinh:


- Củng cố kiến thức đã học trong học kì I, lớp 6. Vận dụng những kiến thức đã học


vào hoạt động giao tiếp.


1. KiÕn thøc: Cñng cè kiÕn thøc vỊ cÊu t¹o cđa tõ tiÕng ViƯt, từ mợn, nghĩa của từ, lỗi
dùng từ, từ loại và côm tõ.


2. Kĩ năng: Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn: chữa lỗi dùng từ, đặt câu,
viết on vn.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.


- Học sinh: + Soạn bài


C. Tổ chức các hoạt động dạy học:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ………


2. KiÓm tra bài cũ: ? Vẽ mô hình TT? lấy VD
3. Bài míi


<i><b>* Hoạt động 1: H</b><b> ớng dẫn ơn tập:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>I. Lí thuyết:</b>


? Thế nào là từ đơn? Lấy VD
minh hoạ?



? ThÕ nµo lµ từ phức? Lấy VD
minh hoạ?


? Thế nào là từ ghép? Lấy VD
minh hoạ?


? Thế nào là từ láy? LÊy VD
minh ho¹?


? ThÕ nµo lµ t»yt mét nghĩa?
Lấy VD minh hoạ?


? Thế nào là từ nhiỊu nghÜa? LÊy
VD minh ho¹?


<i><b>1. Cấu tạo từ:</b></i>
<i><b>a, Từ đơn: </b></i>


- K/n: Là từ chỉ có 1 tiếng
- VD: Mặt, mòi, khãc, cêi…


<i><b>b, Tõ phøc:</b></i>


- K/n: Là từ gồm hai hoặc nhiều tiếng.
- VD: máy bay, đẹp đẽ…


+ Tõ ghÐp:


- K/n: Là từ phức đợc tạo ra bằng cách ghép các


tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa.


- VD: nhà cửa, thợ mộc
+ Từ láy:


- K/n: Là từ phức có quan hệ láy âm giữa các
tiếng.


- VD: xinh xinh, sạch sành sanh


<i><b>2. Nghĩa của từ:</b></i>
<i><b>a, Từ một nghĩa: </b></i>


+ K/n: Là tên gọi của một sự vật, hiƯn tỵng, tÝnh
chÊt.


+ VD: xe đạp, máy bay, văn học…..


<i><b>b, Tõ nhiÒu nghÜa: </b></i>


+ K/n: Là tên gọi của nhiều sự vật, hiện tng,
hot ng, tớnh cht


+ VD: đầu, chân, mắt (DT); đi, chạy (ĐT)
- Nghĩa gốc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

? Thế nào là từ thuần Việt? Lấy
VD minh hoạ?


? Thế nào là từ mợn? Lấy VD


minh hoạ?


? Các lỗi dùng từ chúng ta thờng
mắc phải?


? Thế nào là DT, ĐT, TT, ST,
CT ? Lấy VD minh hoạ?


? Thế nào là Cụm DT, CĐT, CTT
? Lấy VD minh hoạ?


hình thành c¸c nghÜa kh¸c.


+ VD: Xuân: chỉ mùa đầu tiên trong một năm, từ
tháng năm đến tháng ba (nghĩa gốc)


- NghÜa chun:


+ K/n: là nghĩa đợc hình thành trên cơ sở nghĩa
gốc.


+ VD: 20 xu©n: 20 ti (xu©n = 1 năm); tuổi
xuân: tuổi trẻ (xuân = sức trẻ, trẻ trung)


<i><b>3. Phân loại từ:</b></i>
<i><b>a, Từ thuần Việt: </b></i>


+ K/n: L t vn có từ lâu đời, làm thành vốn từ
cơ bản của ting Vit



+ VD: cha, mẹ, ma, nắng


<i><b>b, Từ mợn:</b></i>


+ K/n: Là các tiếng Việt vay mợn của tiếng nớc
ngoài.


+ VD: thớnh gi, c gi, ti-vi, ra-i-ụ


- Từ mợn tiếng Hán: Là các từ tiếng Việt vay
m-ợn của tiếng Hán. VD: quốc kì, quốc ca, giang
sơn, sơn hà


+ T gc Hán: Là các từ thuộc vốn từ cơ bản của
tiếng Hán mà tiếng Việt đã vay mợn.


+ Từ Hán Việt: Là các từ có nguồn gốc từ tiếng
Hán, đã nhập vào vốn từ tiếng Việt, mang những
đặc điểm của từ ting Vit.


- Từ mợn các ngôn ngữ khác: Là các từ tiếng Việt
vay mợn của tiếng Pháp, tiếng Anh, tiếng Nga.
VD: xà phòng, mít tinh, Xô viết


<i><b>4. Các lỗi dùng từ:</b></i>


- Lặp từ: Từ ngữ bị lặp lại một cách vụng về, cho
nên câu văn rờm rà, lủng củng.


- Ln lộn từ gần âm: Một số từ có hình thức âm


thanh gần giống nahu. Vì vậy, khi dùng từ có
ng-ời đã sử dụng lẫn lộn các từ gần âm này.


- Dùng từ khơng đúng nghĩa: Vì khơng nắm chắc
nghĩa của từ, cho nên một số ngời dùng từ không
đúng ngha.


<i><b>5. Từ loại và cụm từ:</b></i>


<i><b>a, T loi:</b></i> DT, T, TT, Số từ, Lợng từ, Chỉ từ
- Danh từ: là từ chỉ ngời, loài vật, cây cối, đồ vật,
đơn vị…. VD: sơng, núi, trâu, bị…


- Động từ: là từ chỉ hoạt động, trạng tháI của sự
vật…. VD: ăn, uống, chạy, nhảy, nói, cời…


- Tính từ: Là từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự
vật, của hoạt động, trạng thái… VD: xanh, ,
cao, thp


- Số từ: Là từ chỉ số lợng hoặc thứ tự sự vật. VD:
ba tầng (số lợng); tầng ba (thø tù).


- Lợng từ: Là từ chỉ lợng ít hay nhiều của sự vật.
VD: tất cả, toàn thể, những, các, mỗi, từng…
- Chỉ từ: Là từ dùng để trỏ vào sự vật, nhằm xác
định vị trí của sự vật trong không gian, thời gian.
VD: này, kia, nay, nấy, đấy, đó…


<i><b>b, Cơm tõ:</b></i> Cơm DT, Cơm §T, Cơm TT



- Cụm DT : Là một tập hợp từ, gồm DT chính, và
một số từ ngữ phụ thuộc dứng trớc, đứng sau DT
chính ấy. VD: tất cả học sinh lớp 6B y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

chính ấy. VD: đanh học trên líp.


- Cụm TT : Là một tập hợp từ, gồm TT chính và
một số từ ngữ phụ thuộc đứng trớc, đứng sau TT
chính ấy. VD: rất giỏi tốn.


<b>II. Lun tËp:</b>


- GV cho HS bốc thăm các nội
dung đã học và tr li


- GV sử dụng bảng phụ


<i><b>1. Bài tập 1:</b></i> Cho các từ:


<i>Nhân dân, lấp lánh, vài, Thuỷ Tinh.</i>


Phõn loại các từ trên theo các sơ đồ phân loại 1,
2, 5


VD: Thủ Tinh: tõ phøc (tõ ghÐp), tõ mỵn (mợn
tiếng Hán), DT (DT riêng)


<i><b>2. Bài tập 2:</b></i> Có bạn phân loại cụm DT, cụm ĐT,
cụm TT nh sau...bạn ấy sai ở chỗ nào?



Cụm Danh Từ Cụm Động Từ Cụm TÝnh Tõ


<i>Những bàn chân</i> <i>Đổi tiền nhanh</i> <i>buồn nẫu ruột</i>
<i>Cời nh nắc nẻ</i> <i>Xanh biếc màu xanh</i> <i>Trận ma rào</i>
<i>Đồng không mông quạnh</i> <i>Tay làm hàm nhai</i> <i>Xanh vỏ đỏ lòng</i>


3. Bài tập 3: Phát triển các từ sau thành cụm từ và
đặt câu: <i>bàn, bảng, phấn, hoa, đẹp, sạch sẽ, đọc,</i>
<i>viết, suy nghĩ.</i>


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dũ:</b></i>


<b>-</b> Hoàn thiện bài tập.


<b>-</b> Ôn tập chuẩn bị thi học kì I


<i><b>Duyệt giáo án Tuần 17 ( 12/12/2011)</b></i>
<i><b>TCM</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

Ngày soạn : 8 /12/2011
Ngày dạy : 14/12/2011
Giáo viªn : Vị - Phong
Trêng THCS VÜnh Phó


<i>Tiết 67 - 68 :</i> <b><sub>(Kiểm tra theo đề PGD)</sub>Kiểm tra học kì I</b>
A. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:


- Qua giờ kiểm tra hệ thống hoá đợc kiến thức đã học về Tiếng Việt tập làm văn,
văn học.



- Đánh giá đợc khả năng nhận thức, ghi nhớ, bài học của mỗi học sinh.
- Rèn ý thức tự giá, nghiêm túc làm bài cũng nh kỹ năng làm bài tổng hợp.
B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: <sub>Ra đề, biểu chấm</sub>
- Học sinh: <sub>Ôn tập, kiểm tra</sub>
C. Các b ớc lên lớp :


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<i><b>Tiết 69:</b></i>

Hoạt động Ngữ văn: Thi kể chuyện


A. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:


-Nắm đợc một số truyện kể dân gian hoặc sinh hoạt văn hóa dân gian địa
ph-ơng nơi mình sinh sống.


-Biết liên hệ và so sánh với phần văn học dân gian đã học trong sách Ngữ văn
6 tập I để thấy sự giống và khác nhau của hai bộ phận văn học dân gian ny.
B. Chun b:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


C. T chc cỏc hot ng dy hc:



<i><b>* Hot động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ………..


2. Kiểm tra bài cũ: Kể lại truyện thầy thuốc giỏi cất nhất ở tấm lịng? Qua câu
chuyện đó, ngời viết muốn gửi tới chúng ta điều gì?


3. Bµi míi


<i><b>* Hoạt ng 2: Cỏch tin hnh</b></i>


1. Dẫn chơng trình


2. Chuẩn bị: ban giám khảo: GV + HS
3. Nêu yêu cầu, thể lÖ cuéc thi


- Tất cả HS trong lớp đều tham gia


- Kể chứ khơng phải đọc thuộc lịng: lời kể rõ ràng, mạch lạc, có ngữ điệu, t thế đàng
hồng, biết mở đầu trớc khi kể và cảm ơn ngời nghe sau khi kể xong.


4. Theo dâi thÝ sinh thi, nhËn xÐt, cho ®iĨm
5. Tỉng kÕt, khen thëng.


<i><b>* Hoạt động 3: Cng c, dn dũ:</b></i>


- Nắm vững nội dung bài học.


- Chuẩn bị bài: Nhìn chung về văn học dân gian Thanh Hoá



Ngày soạn : .... /12/2011
Ngày dạy : ..../12/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i><b>Tit 70:</b></i>

Chng trỡnh Ng vn a



phơng


A. Mục tiêu bài học: Giúp häc sinh:


- Nắm đợc một số truyện kể dân gian hoặc sinh hoạt văn hóa dân gian địa phơng nơi
mình sinh sng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.


- Học sinh: + Soạn bài


C. T chc cỏc hot ng dy hc:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định tổ chức: 6B: ..


2. Kiểm tra bài cũ: Kể lại truyện thầy thuốc giái cÊt nhÊt ë tÊm


lịng? Qua câu chuyện đó, ngời viết muốn
gửi tới chúng ta điều gì?



3. Bài mới: <i><b>* Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn đọc-hiểu văn</b></i>


<i><b>b¶n:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


? Truyện Phú Thọ có đặc điểm gì?


Gv giới thiệu đơi nét về sử thi dân gian
Những sử thi tiêu biểu của Phú Th


? Nêu những nét tiªu biĨu cđa trun
thut Phó Thä?


? Việc 99 con voi phủ phc quang kinh ụ
Vn Lang?


? Công chúa Bầu xét xử con voi bÊt nghÜa
ntn?


? ý nghÜa cđa trun ?


<b>A. BÇy voi truyền thuyết:</b>
<b>I. Tiếp xúc văn bản:</b>
<i><b>1. Đọc </b></i><i><b> kể tóm tắt:</b></i>


- Y/c: Đọc to, rõ ràng, nhấn mạnh giọng
của công chúa Bầu khi kể tội con voi bất
nghĩa.



- Kể tóm tắt:


<i><b>2. Tìm hiểu chú thích:</b></i>


- Ngời su tầm: Lê Tợng


<b>II. H ng dẫn đọc - hiểu văn bản:</b>


<i><b>1. Việc 99 con voi phủ phục quang kinh</b></i>
<i><b>đô Văn Lang:</b></i>


- Thể hiện tinh thần đoàn kết toàn dân, bảo
vệ đất nớc Văn Lang trớc hoạ ngoịa
xâm.=> trung nghĩa với tổ tơng, đất nớc.


<i><b>2. C«ng chóa BÇu xÐt xư con voi bÊt</b></i>
<i><b>nghÜa:</b></i>


- Con voi bất nghĩa: con voi đực hung dữ
tách ra khỏi đàn định chạy ngợc lại -> cả
đàn cản con voi ngỗ ngợc.


-> Buổi đầu dựng nớc còn gặp nhiều khó
khăn, ngay cả việc thuần dỡng loài vật có
nghĩa nhất.


=> Vai trò của ngời phụ nữ: quan trọng, có
nhiệm vụ giáo dục, khuyên bảo, dăn đe kẻ
phản bội tổ quốc, góp phần nhỏ vào công
cuộc giữ nớc



<i><b>3. ý nghĩa của truyện:</b></i>


Truyn th hờn tinh thần đồn kết tồn dân
và lịng căm thù sâu sắc, thái độ không
khoan nhợng với kẻ phản bội Tổ quốc và
dân tộc, đồng thời ca ngợi truyền thống anh
hùng của ngời phụ nữ Việt Nam trong cơng
cuộc giữ nớc.


<b>III. Lun tËp:</b>


KĨ l¹i trun “BÇy voi trun thut”


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dn dũ:</b></i>


- Nắm vững nội dung bài học.


- Chuẩn bị bài: HS tự nhận xét bài thi của bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<i><b>Ngun ThÞ Hồng Thanh</b></i>


Ngày soạn : ... /12/2011
Ngày dạy : .../12/2011
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<i>tuần 19</i>



<i><b>Tit 71:</b></i>

Chng trỡnh Ng vn a



phơng


A. Mục tiêu bài học: Giúp häc sinh:


- Nắm đợc một số truyện kể dân gian hoặc sinh hoạt văn hóa dân gian địa phơng nơi
mình sinh sống.


- Biết liên hệ và so sánh với phần văn học dân gian đã học trong sách Ngữ văn 6 tập I để
thấy sự giống và khác nhau của hai bộ phận văn học dân gian này.


B. ChuÈn bÞ:


- Giáo viên: + Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.


- Học sinh: + Soạn bài


C. T chc cỏc hot động dạy học:


<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


1. ổn định t chc: 6B: ..


2. Kiểm tra bài cũ: Kể lại trun Bµy voi trun thut? Qua


câu chuyện đó, ngời viết muốn gửi tới
chúng ta điều gì?


3. Bài mới: <i><b>* Hoạt động 2: H</b><b> ớng dẫn đọc-hiểu văn</b></i>



<i><b>b¶n:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy </b>–<b> trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


? Văn Lang thuộc huyện nào ?


? Thủ pháp gây cời của truyện ?


? So sánh nghệ thuật gây cời?


<b>b. Truyện c ời xôi dẻo :</b>


<b>I. Tiếp xúc văn bản:</b>
<i><b>1. Đọc </b></i><i><b> kể tóm tắt:</b></i>


- Y/c: Đọc to, rõ ràng, nhấn mạnh giọng
của nhân vật Bác.


- Kể tóm tắt:


<i><b>2. Tìm hiểu chú thÝch:</b></i>


- Truyện cời Văn Lang: Tên gọi một xã
thuộc huyện Tam Nông (Văn Lơng); là một
làng cời mang tên nớc thời dựng nớc.
Truyện thờng lấy tiếng cời để ca ngợi sản
xuất, ca ngợi thành quả, sản phẩm lao động
và đả kích, phê phán tầng lớp thống trị


<b>II. H ớng dẫn đọc - hiểu văn bản:</b>



<i><b>1. Thñ pháp gây nên tiếng c</b><b> êi trong</b></i>
<i><b>trun:</b></i>


- Phịng đại sự việc đợc nói đến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

? ý nghÜa cđa truyÖn?


- Cời mua vui ca ngợi thnành quả lao động
sản xuất.


- Cời SGK: châm biếm, đả kích


<i><b>3. ý nghÜa cđa trun:</b></i>


Truyện cời Văn Lang với nghệ thuật gây
c-ời là cờng điệu để thể hiện niềm tự hào về
những thành quả trong lao động sản xuất,
qua đó nói lên tình u q hơng giản dị,
mộc mạc và thấy đợc đời sống tâm hồn
khoẻ khoắn của ngời lao động.


<b>III. Lun tËp: </b>


1. KĨ l¹i trun cời Xôi dẻo


2. Su tầm và kể lại bằng lời văn của mình
một số truyện dân gian của vùng §Êt Tỉ.


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị:</b></i>



- N¾m vững nội dung bài học.


- Chuẩn bị bài: HS tự nhận xét bài thi của bản thân.


<i><b>Tiết 72 :</b></i>


Trả bài thi học kì

<i>I</i>



A. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:
- Nhận thấy u, khuyết điểm của bài làm


- Kh nng ghi nhớ kiến thức tổng hợp, kiến thức trong bài kiểm tra
- Giáo viên đánh giá đợc khả năng nhận thức của tng học sinh


- Giúp các em khắc phục đợc tồn tại của bài làm, rút kinh nghiệm cho bi kim
tra ln sau.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: <sub>Trả bài, nhận xét</sub>


- Học sinh: <sub>Xem lại bài, rút kinh nghiệm.</sub>
C. Các b ớc lên lớp :


1. n nh t chc.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới



- Giáo viên đọc lại đề kiểm tra 1 lợt
I/ Nhn xột chung .


...
...
...
...
...
...
... II/ Trả bài:


- Hc sinh nhận thấy những tồn tại của bài làm, kiến thức,diễn đạt chính tả...
- Phần II : Cịn phụ thuộc nhiều vo vn bn.


III/ Chữa bài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

...




...




...




...




<i>- Phần tự luận : </i>


+ Yêu cầu :


...




...




...




...




- Nội dung : Dựa vào các sự việc chính của chuyện trong khi kể phải thể hiện =
lời văn, sự sáng tạo của cá nhân không nên phụ thuộc hoàn toàn vào câu từ trong văn
bản có sẵn.


- Bi vit th hin đợc bố cục rõ ràng, lời văn mạch lạc.
+ Dàn ý :


- Mở bài



...
- Thân bài


...




...




...





- Kết bài :


...


<b>4/</b> Cđng cè : Thu bµi, nhËn xÐt ý thức của học sinh trong giờ trả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

Ngày soạn : ... /01/2012
Ngày dạy : .../01/2012
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<b>H</b>

C Kè II


<i><b>Tiết 73+74</b></i>

<sub>Bài học đờng đời đầu tiên</sub>




<i><b> </b></i>

<sub> (Tô </sub>



Hoài)



A. Mục tiêu bµi häc: Gióp häc sinh:


-Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa Bài học đờng đời đầu tiên, thấy đợc
nét đặc sắc của ngịi bút Tơ Hồi trong cả hai phơng thức miêu tả
và kể chuyện.


-Rèn kĩ năng đọc truyện đồng thoại, đọc lời đối thoại phù hợp với
tính cách các nhõn vt, t vt.


-Tích hợp với Tiếng Việt về khái niệm: nhân hóa so sánh cấu tạo và
tác dụng của câu luận, câu tả, câu kể; với tập làm văn về kĩ năng
chọn ngôi kể thứ nhất.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Chân dung Tô Hoài


- Học sinh: + Soạn bµi


C. Các b ớc lên lớp :
1. ổn định tổ chc.


2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS về tóm tắt tác
phẩm.



3.Bài mới


Hot ng ca thy <b>Nội dung cần đạt</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Hớng dẫn HS tìm


hiĨu chung về văn
bản


i. Đọc và tìm hiểu
chung:


- Nêu những nét
chính về tác giả ?
Em hóy c chú
thích sgk, cho bi t:ế
Em hi u gì v Tụ
Ho i ?


HS trình bày


GV nhËn xÐt, bæ
xung.


- GV giới thiệu thêm


<b>I. Tìm hiểu chung:</b>
<b>1, Tỏc gi Tô Ho i à</b>


- Tên th t lậ à
Nguy n Sen (1920)ễ


quê ở à l ng Ngh aĩ
ô ph Ho i c,


Đ ủ à Đứ


H ông nay thu cà Đ ộ
qu n C u Gi y Hậ ầ ấ à
N iộ


- Bút danh : Tô Ho ià
=> k ni m v ghiỉ ệ à
nh quê hớ ương :
Sông Tô L ch, huy nị ệ
Ho i à Đức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

v s nghi p s¸ngề ự ệ
tác v n chă ương c aủ
ơng .


? Em hãy nêu sự
hi u bi t c a em vể ế
tỏc ph m.


? Em hÃy nêu vị trí
của đoạn trích


GV hng d n h c
sinh cách đọc


D Mèn t t chânế ự ả


dung mình : Gi ngọ
h o h ng, kiêuà ứ
hãnh; chú ý gi ngọ


i tho i :


đố ạ


-Mèn : Tr nhị
thượng, khó ch uị
- Cho t : Y u t,ắ ế ớ
rên rØ


- Ch C c : áoị ố Đ
, t c gi n


để ứ ậ


+ D Mèn h i h n,ế ố ậ
sâu l ng ắ …


Gv – h/s nh n xétậ
cách đọc


GV cho HS gi¶i
thÝch mét sè chó
thÝch


? Tìm m t s tộ ố ừ
ng ngh a v i t :



đồ ĩ ớ ừ


“trÞch thỵng”


? Theo em văn bản
chia làm mấy phÇn.
Néi dung cđa tõng
phÇn.


? Truy n ệ được kể
b ng l i c a nhânằ ờ ủ
v t n o ? Tác d ngậ à ụ
c a nó ?ủ


? Th lo i v n chể ạ ă ủ
y u của tác phẩm
này là gì


chương : Tác ph m"ẩ


<i><b>D Mèn phiêu l u</b><b>ế</b></i> <i><b>ư</b></i>
<i><b>kí"</b></i>, "Võ s bĩ ọ
ng a" .... => vi tự ế
nhi u chuy n choề ệ
thi u nhi v các ế à đề
t i v mi n núi, Hà ề ề à
N i : ộ <i><b>V</b><b>ợ</b></i> <i><b> ch ng</b><b>ồ</b></i>
<i><b>APh , Mi n T©y,</b><b>ủ</b></i> <i><b>ề</b></i>
<i><b>Ng</b><b>ườ</b><b>i ven th nh,</b><b>à</b></i>


<i><b>C¸t b i ch©n ai,</b><b>ụ</b></i>
<i><b>Chi u chi u.</b><b>ề</b></i> <i><b>ề</b></i>


+ L nh v n hi nà à ă ệ
i VN có s l ng


đạ ố ượ


tác ph m nhi uẩ ề
nh t : h n 150 cu nấ ơ ố


<i><b>2, Truy n D Mèn</b><b>ệ</b></i> <i><b>ế</b></i>
<i><b>phiêu l u kí</b><b>ư</b></i>


+ L tác ph m n ià ẩ ổ
tiÕng đầu tiên c aủ
Tô Ho ià


+ Được sáng tác
n m 21 tu i ă ổ


+ Th lo i l kíể ạ à
nh ng th c ch t lư ự ấ à
truy n, 1 ti u thuyÕtệ ể


ng tho i


đồ ạ


+ Nghệ thu t :ậ


Tưởng tượng và
nhân hoá, tác ph mẩ
c các l a tu i


đượ ứ ổ


trong v ngo i nà à ước
yêu thích .


3 <b>Đ ạo n trớch “</b><i><b>B i</b><b>à</b></i>
<i><b>h c đ</b><b>ọ</b></i> <i><b>ờng đời đầu</b></i>
<i><b>tiờn</b></i>” trớch từ
chương 1 c a
truy n


<i><b>a </b><b></b><b>c văn bản:</b></i>


* K tóm t t :ể ắ <i> L 1à</i>
<i>ch ng Dà</i> <i>ế</i> <i> thanh</i>
<i>niên cu ng tráng.ờ</i>
<i>D Mèn r t t h oế</i> <i>ấ ự à</i>
<i>v i ki u cách conớ</i> <i>ể</i>
<i>nh võ c a mình.à</i> <i>ủ</i>
<i>Anh ta c kh a v ià</i> <i>ị</i> <i>ớ</i>
<i>t t c m i ngấ</i> <i>ả</i> <i>ọ</i> <i>ười</i>
<i>hµng xóm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

<i>thương. Trước lúc</i>
<i>ch t Cho t khuyênế</i> <i>ắ</i>
<i>Mèn nên ch a thóiừ</i>


<i>hung h ng v l mă</i> <i>à à</i>
<i>gì c ng ph i bi tũ</i> <i>ả</i> <i>ế</i>
<i>suy ngh . ó l b iĩ Đ</i> <i>à à</i>
<i>h c ọ đường đờ đầi </i> <i>u</i>
<i>tiên c a chúủ</i>


<i><b>b. Chó thÝch:</b></i>


- Hđn ho¼n, vũ, hùng
dũng, trịch thợng.
c<i><b>. Bố cục</b></i>:2 phần
- o n 1 : D MènĐ ạ ế
tự tả chân dung
mình


- Đ ạo n 2 : + Trêu
ch C c ị ố


+ Dế
Mèn h i h nố ậ


* Truy n ệ được kể
b ng l i c a Dằ ờ ủ ế
Mèn


- Ngôi k th nh tể ứ ấ
=> l m t ng tácà ă
d ng c a bi n phápụ ủ ệ
nhân hoá => câu
truy n tr nên th©nệ ở


m t, g n gòi ángậ ầ đ
tin c y v i ngậ ớ ười


c


đọ


d, Thể loại : Truyện
đồng thoại


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: ii. Tìm hiểu văn bản :


- GV: Gọi HS đọc
đoạn 1


- Khi xuất hiện ở đầu
câu chuyện, Dế Mèn
đã là "một chàng Dế
thanh niên cờng
tráng". Chàng Dế ấy
đã hiện lên qua
những nét cụ thể nào
về:Hình dáng?


- Tìm những từ miêu
tả hành động nghĩ
của Dế Mèn trong
đoạn vn?


- Nhận xét về trình tự


miêu tả của tác giả


1. Bức chân dung tự
hoạ của Dế Mèn:
a. Ngoại hình:
- Càng: mẫm bóng
- Vuốt: cứng, nhọn
hoắt, đạp phành
phạch


- C¸nh: ¸o dài chấm
đuôi


- Đầu: to, nỉi tõng
t¶ng


- Răng: đen nhánh,
nhai ngoàm ngoạp
- Râu: dài, uốn cong
b. Hành động:


- Co cẳng đạp phanh
phách.


- Đi đứng oai vệ, làm
điệu, nhún chân,
rung đùi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

- Qua hình dáng,
hành động của Dế


Mèn, em thấy Dế
Mèn là chàng Dế nh
thế nào?


- ý thức về u điểm
của mình dế Mèn đã
c xử với mọi ngời
ntn?


- Dế Mèn đã bộc bộ
tính cách gì tại sao
dế Mèn lại có thái độ
đó?


- DÕ MÌn míi lín
lªn sèng trong mét
thÕ giíi nhá bÐ,
quanh quÈn gồm
những ngời hiền
lành, quen thuộc nên
lầm tởng sự ngông
cuồng là tµi ba.


*


trọng vuốt râu...
NT: Miêu tả vừa khái
quát, vừ cụ thể, sử
dụng nhiều tính từ.
=> Vẻ đẹp trẻ trung,


khoẻ khoắn, săn
chắc, đềy sức sống
của dế Mèn.


c. C¸ch c xư víi mọi
ngời:


- Cà khịa với tÊt c¶
mäi ngêi.


- Quát cào cào, đá
ghẹo anh gọng vó.
=> Kiêu căng, hung
hăng, hống hách cậy
sức bắt nạt kẻ yếu.
* <b>Tóm lại:</b>


- Nét đẹp trong hình
dáng của Dế Mèn là
khoẻ mạnh, cờng
tráng, đầy sức sống,
thanh niên; về tính
nết: yêu đời, tự tin.
- Nét cha đẹp: Kiêu
căng, tự phụ, hợm
hĩnh, thích ra oai...
3. Bài học đ ờng đời


đầu tiên của Dế Mèn
- Mang tính kiêu


căng vào đời, DM đã
gây ra chuyện gì
phải ân hận suốt đời?
- Hình ảnh của Dế
choắt hiện lên qua
con mắt dế mèn ntn?


- Em hãy cho biết Dế
mèn đã thể hiện thái
độ ntn đối với Dế
choắt (Biểu hiện qua
lời nói, cách xng hô,
giọng điệu)?


- Trớc khi hát trêu
chị Cốc dế Mèn nói
gì thể hiện thái độ
gì ?


- Khi hát trêu chị
Cốc dÕ MÌn nãi g×


- DÕ MÌn khinh
th-êng DÕ Cho¾t, gây
sự với Cốc gây ra cái
chết của Dế Choắt
* H/ảnh Dế Choắt:
- Nh gà nghiện thuốc
phiện;



- Cánh ngắn củn, râu
một mẩu, mặt mủi
ngẩn ngơ;


- H«i nh có mÌo;
- Cã lín mà không
có khôn;


* Thái độ của Dế
Mèn đối với Dế
Choắt:


- Đặt tên là choắt
Tả Choắt rất yếu ớt,
xấu xí, lời nhác,
đáng khinh.


- Gọi Choắt là chó
mµy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

thể hiện thái độ gì ?


- Nêu diễn biến tâm
trạng của Dế Mèn
trong việc trêu chị
Cốc dẫn đến cái chết
của Dế choắt?


- T©m tr¹ng Êy cho
em hiĨu g× vỊ Dế


Mèn?


- Bài học đầu tiên mà
Dế Mèn phải chịu
hậu quả là gì? Liệu
đây có phải là bài
học cuối cùng?


- ý nghÜa cđa bµi häc
nµy?


- Câu cuối cùng của
đoạn trích có gì đặc
sắc?


- Theo em trong lúc
đứng lặng hồi lâu
nghĩ về bài học đờng
đời dầu tiên Dế Mèn
đã nghĩ gì?


- Trớc khi hát trêu
chị Cèc :


- Hát trêu chị Cốc :
xấc lợc, hỗn láo...
-> Hung hăng tự cao
tự đại chẳng sợ ai.
- Khi hát trêu chị
Cốc xong : chui tt


vo hang nm khnh,
vt chõn...


-> Đắc ý, láu cá
- Diễn biến tâm trạng
của DM:


+ S hãi khi nghe
Cốc mổ DC: "Khiếp
nằm im thiêm thít"
+ Bàng hồng, ngớ
ngẩn vì hậu quả
không lờng hết đợc.
+ Hốt hoảng lo sợ,
bất ngờ vì cái chết và
lời khuyên của DC
+ ân hận xám hối
chân thành ...nghĩ về
bài học đờng đời đầu
tiên phải trả giá.


DM cịn có tình cảm
đồng loại, biết ăn
năn hối lỗi.


- Bài học đờng đời
đầu tiên:


Là bài học về tác hại
của tính nghịch ranh,


ích kỉ, vơ tình giết
chết DC... tội lỗi của
DM thật đáng phê
phán nhng dù sao
anh ta cũng nhận ra
và hối hận chân
thành.


- ý nghĩa: Bài học về
sự ngu xuẩn của tính
kiêu ngạo đã dẫn đến
tội ác.


- Câu văn vừa thuật
lại sự việc, vừa gợi tả
tâm trạng mang ý
nghÜa suy ngẫm sâu
sắc.


<i><b>Hot ng 3</b></i>: iii. Tng kết:"SGK"
iv: Luyện tập:


<i><b>Hoạt động 4</b></i> 1. DM: Kiêu căng


nhng biết hối lỗi.
1. Theo em có đặc


điểm nào của con
ngời đợc gán cho các
con vật ở truyện này?



DC: yÕu đuối nhng
biết tha thứ. Cốc: tự
ái, nãng n¶y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

Em biÕt tác phẩm
nào cũng có cách
viết tơng tự nh thế?


nhạc cho mèo, Hơu
và Rùa...


<i><b>H 3. H</b><b>Đ</b></i> <i><b> íng dÉn häc tËp:</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhí.


<b>-</b> So¹n: Phã tõ.


_________________________________________


Ngày soạn : ... /01/2012
Ngày dạy : .../01/2012
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS VÜnh Phó


<b> TiÕt 75</b>

<b><sub> Phã tõ</sub></b>



A. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:
-Nắm đợc phó từ là gì? Các loại phó từ?



-Hiểu và nhớ đợc các loại ý nghĩa chính của phó từ. biết đặt câu có chứa
phó từ để rhể hiện các ý nghĩa khác nhau.


-TÝch hợp với văn bản Sông nớc Cà Mau với sự quan sát tởng tợng so
sánh và nhận xét trong văn miêu tả.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Bảng phụ viết VD.
- Học sinh: + Soạn bài


C. Cỏc b c lờn lớp :
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài
cũ:


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của</b>


<b>thầy</b> <b>Nội dung cầnđạt</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: i. Phó từ là gì?
* GV: Treo bảng


phụ đã viết VD
* GV cho HS
đọc VD


- Các từ in đậm


bổ sung ý nghĩa
cho những từ
nào? Những từ
đợc bổ sung ý


1. VÝ dô:


- Các từ: đã,
cũng, vẫn, cha,
thật, đợc, rất, ra


<b>bæ sung ý nghÜa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

nghÜa thuộc từ
loại nào?


- Nếu quy ớc
những từ in đậm
là X và những từ
bổ sung là Y em
hÃy vẽ mô hình
cụ thể từng
tr-êng hỵp?


- NÕu gọi mô
hình X + Y lµ
mét cơm tõ,
nhËn xÐt vÒ vị
trí và vai trß
cđa X?



<b>* GV</b>: Những từ
chun đi kèm
theo động từ,
tính từ để bổ
sung ý nghĩa
cho động từ,
tính từ gọi là
phó từ


- Phó từ là gì?
* Bài tập nhanh:
(Bảng phụ)
xác định mơ
hình X + Y hoặc
Y +X trong 2
ngữ cảnh sau:
a. Ai ơi chua
ngọt đã từng
Non xanh nớc
bạc ta đừng
quyên nhau
(Ca dao)


b. Thế rồi Dế
Choắt tắt thở.
Tôi thơng lắm.
Vừa thơng vừa
ăn năn tội mình.
Giá tơi khơng


trêu chị Cốc thì
đâu đến nỗi
Choắt việc gì.


- Tõ lo¹i:


+ Động từ: đi,
ra, thấy, soi...
+ Tính từ: lỗi
lạc, a, to, bớng...
- Mơ hình:
X + Y  đã đi,
cũng ra, thật lỗi
lạc.


Y + X  soi
g-ơng đợc, to ra
X có thể đứng
trớc hoặc sau Y
trong mơ hình X
+ Y.


2. Ghi nhí: SGK
- tr12


a. X + Y: ó


tng, ng


quyên.



b. X + Y: không
trêu


Y + X: thơng
lắm


<i><b>Hot ng 2</b></i>: ii. Các loại phó
từ:


* GV treo b¶ng
phơ


* GV cho HS
đọc ví dụ


- Nh÷ng phã từ
nào đi kèm víi
c¸c tõ: Chãng,


1. VÝ dô: (SGK
-Tr13)


* Các phó từ:
đừng khơng, đã,
đang, lắm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

trªu, tr«ng thÊy,
loay hoay?
- M« hình hoá


từng trờng hỵp
cơ thĨ


- X + Y: ng


trêu, không


trụng thy, ang
loai hoay, đã
trông thấy.


- Y + X : chãng
lín l¾m


- Điền các phó
từ ở mục I và II
vào bảng? (GV
dùng bảng phụ
đã chuẩn bị
tr-ớc)


<i><b> ý nghĩa</b></i> <i><b>PTđứng trớc</b></i> <i><b>PT đứng sau</b></i>


ChØ quan hÖ thêi


gian đã, đang


Chỉ mức độ thật, rất lắm


ChØ sù tiÕp diƠn



t¬ng tù cịng


Chỉ sự phủ định khơng
Chỉ sự cầu khiến đừng
Chỉ kết quả và


hớng đợc, ra


Chỉ khả năng vẫn cha
* Em hÃy nêu


lại các loại phã
tõ?


- Em hãy đặt
câu có phó từ và
cho biết ý nghĩa
của phó từ ấy?


2. Ghi nhí:
SGK- tr14


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: iii. luyện tập:
* GV: cho HS


đọc bài tập
- Em hãy tìm
phó từ và nêu
tác dụng của


phó từ?


* GV: Hớng dẫn
HS viết đoạn
văn:


- Nội dung:
Thuật lại việc
DM trêu chị Cốc
dẫn đến cái chết
của Dế Choắt.
- di: 3 n
5 cõu


- Kĩ năng : có ý
thức dùng PT


Bài tập1: Tìm và
nêu t¸c dơng
cđa c¸c phã từ
trong đoạn văn:
a. - §·: phã tõ
chØ quan hÖ thêi
gian.


- Khơng: sự phủ
định


- Cßn: sù tiếp
diền tơng tự


- ĐÃ: thời gian
- Đều: sự tiếp
diễn


- Đơng, sắp: thời
gian


- Lại: tiếp diễn
- Ra: kết quả và
hớng


- Cũng sự tiếp
diễn


- Sắp : thời gian
b. ĐÃ: thời gian
- Đợc: kết quả
Bài 2:


<i><b>H</b></i>


<i><b> </b><b> 3</b><b>Đ</b><b> : H</b><b> íng dÉn häc tËp:</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhí.


<b>-</b> Hoàn thiện bài tập.


<b>-</b> Soạn bài: Tìm hiêủ chung về văn miêu tả.
Ngày so¹n : ... /01/2012



</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

Trêng THCS VÜnh Phó


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<i><b> Tiết 76</b></i>

<sub>Tìm hiểu chung về văn miêu tả</sub>



A.


<b> Mục tiêu bài học :</b> Giúp học sinh:


-Nm sđợc những hiểu biết chung về văn miêu tả trớc khi đi sâu vào một số thao
tác chính nhằm tạo lp vn bn ny.


-Nhận diện trớc những đoạn văn, bài văn miêu tả.


-Hiu c trong nhng tỡnh hung no thỡ ngời ta thờng dùng văn miêu tả.
B.


<b> Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: + Bảng phụ viết tình huống
- Học sinh: + Soạn bài


C.


<b> Các b íc lªn líp :</b>


1. ổn định tổ chức.


2. KiĨm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài míi



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: i. Thế nào là văn miêu tả:
* GV treo bảng phụ


- Yêu cầu HS đọc 3 tình huống


- Trong 3 tình huống này, tình huống
nào cần sử dụng văn miêu tả? Vì sao?


- Em hÃy chỉ ra 2 đoạn văn tả Dế Mèn
và Dế Choắt?


- Qua on vn trên em thấy DM có
đặc điểm gì nổi bật? Những chi tiết
hình ảnh nào cho thấy điều đó?


- Dế Choắt có đặc điểm gì khác DM,
tìm chi tiết hình nh ú?


- Em hÃy rút ra những điều ghi nhớ về
văn miêu tả?


GV: Nhấn mạnh nh những điều ghi
nhớ.


* GV: Văn miêu tả rất cần thiết trong
đời sống con ngời và không thể thiếu
trong tác phẩm văn chơng.



- Em hÃy tìm một số tình huống khác
cũng sử dụng văn miêu tả?


1. Tìm hiểu VD:


* C 3 tỡnh hung u sử dụng văn miêu tả vì
căn cứ vào hồn cảnh và mục đích giao tiếp:
- Tình huống 1: tả con đờng và ngôi nhà để
ngời khác nhận ra, không bị lạc.


- Tình huống 2: tả cái áo cụ thể để ngời bán
hàng khơng bị lấy lẫn, mất thời gian.


- Tình huống 3: tả chân dung ngời lực sĩ để
ngời ta hình dung ngời lực sĩ nh thế nào.


 Râ rµng, việc sử dụng văn miêu tả ở đây là
hết sức cÇn thiÕt


* Hai đoạn văn tả DM và DC rất sinh động:
- Đoạn tả DM: "Bởi tôi ăn uống điều ...a
c hai chõn lờn vut rõu..."


- Đoạn tả DC: "Cái anh chàng DC...nhiều
ngách nh hang tôi..."


* Hai đoạn văn trên giúp ta hình dung đặc
điểm của hai chàng D rt d dng.


* Những chi tiết và hình ảnh:



-<b> DM</b> cờng tráng, oai vệ: Càng, chân, khoeo,
vuốt, đầu, cánh, răng, râu... những động tác ra
oai khoe sức khoẻ.


- <b>DC</b> gầy gò, lêu nghêu: Dáng ngời gầy gò,
dài lêu nghêu...những so sánh, gã nghiện
thuốc phiện, nh ngời cởi trần mặc áo
ghi-lê...những động tính từ chỉ sự yếu đuối.


2. Ghi nhớ: SGK - tr16


- Các tình huống:


+ Em mất cái cặp và nhờ các chú công an tìm
hộ


+ Bn không phân biệt đợc con cua đực và cua
cái.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: ii. Luyện tập:
- GV: Gọi HS đọc bài tập


- Gọi hs làm bài tập Bài 1: Đoạn 1: Chân dung DM đợc nhân hoá: khoẻ,
đẹp, trẻ trung, càng mẫm bóng, vuốt cứng,
nhọn hoắt...


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Hoµn thiƯn bµi tập.



- Soạn bài: Sông nớc Cà Mau.


<b> </b>


Ngày soạn : ... /01/2012
Ngày dạy : .../01/2012
Giáo viên : Vũ - Phong
Trờng THCS Vĩnh Phú


<b>Tu n 21ầ</b>


<i><b> TiÕt 77</b></i>

<sub>Sông nớc Cà Mau</sub>



(Đoàn Giỏi)
A.


<b> Mục tiêu bài học</b>: Gióp häc sinh:


ảm nhận đớcự phơng phú và độc đáo của cảnh thiên nhiên sông nớc vùng Cà Mau.
Nắm đợc NT miêu tả cảnh sông nớc trong bài văn của tác giả.


- TÝch hỵp víi tiÕng ViƯt - phÐp so sánh, với TLV - quan sát, tởng tợng so sánh và nhận
xét trong văn miêun tả.


B


<b> . Chuẩn bị :</b>


- Giỏo viờn: + Bn VN



+ ảnh nhà văn, tác phẩm


- Học sinh: + Soạn bài


<b>C. Các b íc lªn líp :</b>


1. ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra bài cũ: 1. Bài học đờng đời đầu tiên của Dế Mèn là gì? Em suy nghĩ gì
về câu nói cuối cùng của DC?


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: i. Đọc và tỡm hiu chung:


- Nêu những hiĨu biÕt cđa em về tác
giả? tác phẩm?


* GV: giới thiệu chân dung nhà văn
Đoàn Giỏi và tác phẩm đất rừng phơng
Nam.


- GV giới thiệu cách đọc sau đó c


1.Tác giả - tác phẩm:


- Tác gi¶ ( 1925 - 1989) quª ë tØnh TiÒn
Giang, viÕt văn từ thời kháng chiến chống
Pháp. Ông thờng viết về thiên nhiên và cuộc


sống con ngời Nam Bộ.


- Tác phẩm Đất rừng phơng Nam (1957) là
truyện dài nổi tiếng nhất của Đoàn Giỏi


- Bài văn Sông nớc Cà Mau trích chơng 18
truyện này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

mẫu đoạn 1.


- Em h·y nhËn xÐt vỊ ng«i kĨ và so
sánh với ngôi kể của bài trớc?


- Tác dụng của ngôi kể?


- HÃy nhận xét về bố cục miêu tả của
từng đoạn trích?


- Bố cục : Đoạn trích chia làm 4 đoạn


<i><b>Hot ng 2:</b></i> ii. Tìm hiểu nội dung văn bản:


- Tả cảnh Cà Mau qua cái nhìn và cảm
nhận của bé An, tác giả chú ý đến
những ấn tợng gì nổi bật?


- Những từ ngữ hình ảnh nào làm nổi
bật rõ màu sắc riêng biệt của vùng đất
ấy?



- Qua những âm thanh nào?


- Em h×nh dung nh thÕ nào về cảnh
sông nớc Cà Mau qua ấn tợng ban đầu
của tác giả?


1. Cảnh khái quát:


- Một vùng sông ngòi kênh rạch rất nhiều,
bủa giăng chằng chịt nh mạnh nhện. So
sánh sát hợp.


- Màu sắc riêng biệt: Màu xanh của trời nớc,
cây, lá rừng tạo thành một thế giới xanh.
- âm thanh rì rào của gió, rừng, sóng biển
- Hình dung: Một thiên nhiên còn hoang sơ,
đầy hấp dẫn và bí ẩn.


- HÃy tìm những danh từ riêng trong
đoạn văn?


- Em có nhận xét gì về cách đặt tên?
- Những địa danh đó gợi ra đặc điểm gì
về thiên nhiên và cuộc sống Cà Mau?
- Đoạn văn có phải hồn tồn thuộc văn
miêu tả khơng? Vì sao?-


- Dịng sơng và rừng đớc Năm Căn đợc
tác giả miêu tả bằng những chi tiết nổi
bật nào?



- Theo em, cách tả cảnh ở đây có gì độc
đáo?Tác dụng của cách tả này?


- Đoạn văn tả cảnh sông và đớc Năm
Căn đã tạo nên một thiên nhiên nh thế
nào trong tâm tởng của em?


* GV: Cà Mau không chỉ độc đáo ở
cảnh thiên nhiên sông nớc mà còn hấp
dẫn ở cảnh sinh hoạt cộng đồng ni ch
bỳa.


- Quang cảnh chợ Năm Căn vừa quen
thuộc, vừa lạ lùng hiện lên qua các chi
tiết điển hình nào?


- ở đoạn văn trớc tác giả chú ý đến miêu
tả. ở đoạn văn này tác giả chú ý đến kể
chuyện. ở đây bút pháp kể đợc tác giả
sử dụng nh thế nào ?


- Qua c¸ch kĨ cđa t¸c giả, em hình


2. Cảnh kênh rạch, sông ngòi:


- Tờn cỏc a phng: Ch L, Cỏi Keo, Bảy
Háp, Mái Giầm, Ba khía...


 Cái tên dân dã mộc mạc theo lối dân gian.


- Thiên nhiên ở đây phong phú đa dạng,
hoang sơ; thiên nhiên gắn bó với cuộc sống
lao động của con ngi.


3. Tả cảnh dòng sông Năm Căn:


- Dịng sơng: Nớc ầm ầm đổ ra biển ngày
đêm nh thác; cá hàng đàn đen trũi - Rừng
đ-ớc: Dựng cao ngất nh hai dãy trờng thành vô
tận...


- Tả trực tiếp bằng thị giác, thính giác. so
sánh Khiến cảnh hiện lên cụ thể, sinh
động, ngời đọc dễ hình dung.


 Thiên nhiên mang vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ,
trù phú, một vẻ đẹp chỉ cú thi xa xa.


4. Tả cảnh chợ Năm Căn:


- Quen thuộc: Giống các chợ kề bên vùng
Nam Bộ, lều lá nằm cạnh nhà tầng; gỗ chất
thành đống, rất nhiều thuyền trên bến.


- Lạ lùng: Nhiều bến, nhiều lò than hầm, gỗ
đớc; nhà bè nh những khu phố nổi, nh chợ
nổi trên sông; bán đủ thứ, nhiều dân tộc
- Những nhà, những lều, những bến, những
lị, những ngơi nhà bè, nhữn ngời con gái,
nhữn bà cụ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

dung nh thế nào về chợ Năm Căn?


<i><b>Hot động 3</b></i> iii. Tổng kết: (SGK - tr23)


- Qua đoạn trích Sơng nớc Cà Mau, Em
cảm nhận đợc gì về vựng t?


- Em có nhận xét gì về tác gỉa qua văn
bản này?


- Em hc tập đợc gì từ nghệ thuật tả
cảnh của tác giả


- Thiên nhiên phong phú hoang sơ mà tơi
đẹp; Sinh hoạt độc đáo mà hấp dẫn.


- Tình yêu đất nớc sâu sắc và vốn hiểu biết
rất phong phú đã giúp tác giả miêu tả, giới
thiệu sông nớc Cà Mau tờng tận, hấp dẫn đến
nh vậy.


- Biết quan sát, so sánh, nhận xét về đối tợng
miêu tả, vó tính cmả say mê với đối tợng đợc
tả.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> iv: Luyện tập:


ViÕt đoạn văn nêu cảm nhận của em về vùng
Cà Mau qua bài Sông nớc Cà Mau (Khoảng 5


câu).


<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học tập:</b></i>


<b>-</b> Học bài, Soạn bài: So sánh


<b>-</b> Hoàn thiƯn bµi tËp.





Ngµy soạn : ... /01/2012
Ngày dạy : .../01/2012
Giáo viên : Vị - Phong
Trêng THCS VÜnh Phó


<i><b>TiÕt 78</b></i>

<b> So s¸nh</b>



A. Mơc tiêu bài học: Giúp học sinh:


- Nm c khỏi nim và cấu tạo của so sánh.


- Biết cách quan sát sự giống nhau giữa các sự vật để tạo ra những so
sánh đúng, tiến đén tạo ra những so sánh hay.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Bảng phụ viết VD


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

1. ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra


bài cũ: Phó từ là gì? Đặt 3 câu có dùng phó từ: đã, đang, thật?
3. Bài mới


<b>Hoạt động</b>


<b>của thầy</b> <b>Nội dungcần đạt</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: i. So sánh là


g×?
GV treo


bảng phụ đã
chuẩn bị
- Những tập
hợp từ nào
chứa hình
ảnh so sánh?
- Những sự
vật, sự việc
nào đợc so


s¸nh víi


nhau?


- Dựa vào
cơ sở nào để
có thể so


sánh nh vậy?


- So sỏnh nh
th nhm
mc ớch gỡ?
(Hóy so sỏnh


với câu


không dïng


phÐp so


s¸nh)


- Em hiĨu
thÕ nào là so
sánh?


- Cõu hi 3
SGK: Con
mèo đợc so
sánh với con
gì?


- Con mèo
đợc so sánh
với con hổ
- Hai con vật
này có gì


giống và
khác nhau?
- So sánh
này khác so
sánh trên ở
chỗ nào?


1. T×m hiĨu
VD: (SGK
-tr24)


- <i>Tập hợp từ</i>
<i>chứa hình</i>
<i>ảnh so sánh:</i>


Búp trên


cành, hai
dÃy trờng
thành vô tận.


<i>- Cỏc s vt,</i>
<i>s việc đợc</i>
<i>so sánh</i>: Trẻ
em, rừng đớc
dụng lên cao
ngất.


<i>- Cơ sở để</i>
<i>so sánh:</i>



Dựa vào sự
tơng đồng,
giống nhau
về hình thức,
tính chất, vị
trí, giữa các
sự vật, sự
việc khác.
- Mục đích:
Tạo ra hình
ảnh mới mẻ
cho sự vật,
sự việc gợi
cảm giác cụ


thĨ, kh¶


năng diễn
đạt phong
phú, sing
động của
tiếng Việt
2. Ghi nhớ
(SGK- tr24)


- Hai con vËt
nµy:


+ Gièng



</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

+ Khác nhau
về tính cách:
mèo hiền đối
lập với hổ dữ
- Chỉ ra sự
t-ơng phản
giữa hình
thức và tính
chất và tác
dụng cụ thể
của sự vật là
con mèo.


<i><b>Hoạt động</b></i>


<i><b>2</b></i>: cña phÐp soii. CÊu tạo
sánh:
GV: treo


bng ph ó
vit VD
- Gọi HS đọc
VD


* GV kẻ
bảng (đã
chuẩn bị
tr-ớc)



1. Tìm hiểu
VD:


Cho các câu
sau:


a. Th©n em
nh ít trên
cây


Càng tơi


ngoài vỏ,
càng cay
trong lòng.


b. Trờng


Sơn: chÝ lín
«ng cha
Cưu Long:
lòng mẹ bao
la sóng trào.
c. Đờng v«


xø NghƯ


quanh quanh
non xanh
n-ớc biếc nh


tranh hoạ đồ.
d. Lòng ta
vui nh hội,
Nh cờ bay,
giú reo!


- Điền


những tập
hợp từ chứa
hình ảnh so
sánh vào mô
hình phÐp so
s¸nh?


VÕ A (Sù vËt


đợc so sánh) Phơng diện sosánh Từ so sánh Vế B (Sự vậtdùng để so
sánh)


Th©n em ẩn (số phận trớ


trêu) nh ớt trên cây


Chí lớn cha
ông;
Lòng mÑ bao


la



Thay b»ng dÊu


hai chấm Trờng Sơn ;Cửu Long
(đảo vế B)
Đờng vơ xứ


NghƯ, non
xanh, níc


biÕc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

Lßng ta nh héi, cê bay,
giã reo.
- Em cã


nhËn xét gì
về mô hình
cấu tạo của


phép so


sánh?


- Gi HS đọc
ghi nhớ
- HS đọc


* NhËn xÐt:
- Ph¬ng diƯn
so s¸nh cã


thĨ lé râ
nh-ng cã thÓ Èn.
- Cã thÓ có
từ so sánh
hoặc không


(dấu hai


chÊm).


- Vế B có
thể đợc đảo
lên trớc vế
A.


- VÕ A vµ B
cã thĨ cã
nhiỊu vÕ.
2. Ghi nhí:


(SGK


-TR25)


<i><b>Hoạt động</b></i>


<i><b>3</b></i>: iii. LuyÖntËp:
- GV nêu


yêu cầu của


bài tập


- Các tổ thi
trò chơi tiÕp
søc trong 5
phót


GV gọi mỗi
em làm 1
câu


Bài 1:


a. So sánh
đồng loại:
Ngời là
Cha, là Bác,
là Anh


Qu¶ tim lín


läc trăm


ngàn máu
nhỏ


(T Hu)
Bao b c t
tõm nh m
Yờu quý con


nh đẻ con ra
(Tố Hữu)
ờm


nằm vút


bụng thở dài
Thở ngắn
bằng trạch,
thở dài bằng
lơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<i><b>III. H</b><b> ớng dẫn học tËp:</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhí.


<b>-</b> Hoµn thiƯn bµi tËp.


<b>-</b> Soạn bài: Quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.


Ngày soạn : ... /01/2012
Ngày dạy : .../01/2012
Giáo viên : Vũ - Phong


Trờng THCS VÜnh Phó


<b> Tiết 79+80</b>

<b><sub>Quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận </sub></b>



<b>xét trong văn miêu tả</b>



A. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:


-Vai trò của quan sát tởng tợng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.


-Hình thành các kĩ năngtrên khi nhận diện các đoạn, bài văn miêu tả và khi viết kiểu
bài này.


-Tớch hp vi bi bi học đờng đời đầu tiên, Sông nớc Cà Mau.
B. Chuẩn b:


- Giáo viên: + Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Bảng phụ


C. Cỏc b c lên lớp :
1. ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra bài cũ: - Để viết đợc bài văn miêu tả hay, ngời viết cần phải có một số
năng lực gì?


3. Bµi mới Từ câu hỏi kiểm tra bài cũ, GV dẫn vµo bµi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Vai trũ v tỏc dng


của quan sát, tởng tợng, so sánh và
nhận xét trong văn miêu tả.


i. Quan sát t ởmg t ợng so sánh và nhận xét trong
văn miêu tả:



- Gi HS c on vn


- Ba on vn trên ngời viết tả gì?
- Điểm nổi bật của đối tợng miêu
tả là gì và đợc thể qua những từ
ngữ hình ảnh nào?


- Để tả đợc nh trên ngi vit cn cú
c nhng nng lc gỡ?


- Tìm những câu văn có sự liên
t-ởng so sánh trong mỗi đoạn?


1. Tìm hiểu ví dụ: (SGK - 27 -28)
* Đoạn 1:


-Tả chàng Dế Choắt gầy ốm, đáng thơng.


- ThÓ hiện qua các từ ngữ:, hình ảnh: Gầy gò,
lêu nghêu, bè bè, nặng nề, ngẩn ngẩn ngơ ngơ...
* Đoạn 2:


- Tả cảnh đẹp thơ mộng và hùng vĩ của sụng
n-c C Mau - Nm Cn.


* Đoạn 3:


- Tả cảnh mùa xuân đẹp, vui, náo nức nh ngy
hi.



- Các từ ngữ, hình ảnh thể hiện:


Chim ríu rít, cây gạo, táp đèn khổng lồ, ngàn
hoa lửangàn bỳp nừn, nn trong xanh...


- Các năng lực cần thiết: quan sát, tởng tợng, so
sánh và nhận xét ..cần sâu sắc, dồi dào, tinh tế.
- Các câu văn có sự liên tởng, tởng tợng so sánh
và nhận xét:


+ Nh gà nghiện thuốc phiện


+ Nh mạng nhện, nh thác, nh ngời ếch, nh dÃy
trờng thành vô tận...


- Nh tháp đèn, nh ngọn lửa, nh nến xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

- Sự liên tởng và so sánh ấy có gì
đặc sắc?


* GV cho HS đọc bài 3


- Em hãy so sánh với đoạn nguyên
văn ở trên để chỉ ra đoạn này đã bỏ
đi những chữ gì? Những chữ bị bỏ
đi đã làm ảnh hởng đến đoạn văn
miêu tả này nh th no?


- Quan sát, tởng tợng, so sánh và
nhận xÐt cã vai trò tác dụng gì


trong văn miêu tả?


thỳ cho ngi c.


* Tt c nhng chữ bị bỏ đi đều là những động
từ, tính từ, những so sánh, liên tởng và tởng tợng
làm cho đoạn văn trở nên chung chung và khơ
khan.


2. Ghi nhí : (SGK - tr280


ii. LuyÖn tËp:


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: 1 Bài 1:
- GV hng dn


HS làm bài tập a. Những chữ cần điền: + Gơng bầu dục
+ Uốn, cong cong
+ Cổ kính


+ xám xịt
+ Xanh um


b. Tỏc gi la chn nhng hình ảnh đặc sắc: Cầu son bắc từ bờ ra
đền, tháp giữa hồ...


Bài 2: Những hình ảnh tiêu biểu và đặc sắc:
- Rung rinh, bóng mỡ, đầu to, nổi từng tng
- Rng en nhỏnh, nhai ngom ngop,



Bài 4: Tả quang cảnh buổi sáng trên quê hơng em, em sẽ liên tởng và
so sánh:


- Mặt trời ( mâm lửa, mâm vàng, quạ đen, khách lạ...)
-Bầu trời (Lồng bàn khổng lồ, nửa quả cầu xanh...)


- hng cõy (hng quõn, tng thnh), nỳi đồi (bát úp, cua kềnh)
-Những ngôi nhà (Viên gạch, bao diêm, trạm gác...)


<i><b>III. H</b><b> íng dÉn häc tËp:</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thuộc ghi nhớ.


<b>-</b> Hoàn thiện bài tập trong SGK


<b>-</b> Soạn bài: Bức tranh của em gái tôi.


_________________________________________


<b>TuÇn 22</b>


Ngày soạn: /1/2012
Ngµy d¹y: /1/2012


<i><b>TiÕt 81+82</b></i>

<sub>Bøc tranh của </sub>



em gái tôi



(Tạ Duy Anh)
A. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:



-HS cần nắm vữmg nội dung ý nghĩa của truyện, nghệ thuật kể chuyện và miêutả tâm
lí nhân vật của tác giả.


-Tích hợp với tiếng Việt ở phép so sánh, tập làm văn ở văn miêu tả.
B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.


- Học sinh: + Soạn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

2. Kiểm tra bài cũ: 1- Qua đoạn trích Sơng nớc Cà Mau, em cảm nhận đợc
gì về vùng đất này?


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Hớng dẫn HS


đọc và tìm hiểu chung <b>i. Đọc - tìm hiểu chung:</b>
- Nêu hiểu biết của em v


tác giả?


- GV nờu yờu cu c, c
mu 1 on.


GV: nêu cầu HS kĨ tãm
t¾t theo bè côc



- Theo em truyện đợc kể
theo ngôi thứ mấy?


- Nhân vật chính trong
truyện là ai? vì sao em cho
đó là nhân vt chớnh?


- Việc tác giả chọn ngôi kể
nh vậy có thích hợp
không?


- Cú thể đặt lại nhan đề của
truyện nh thế nào?


1. T¸c gi¶


- Tạ Duy Anh sinh
9/9/1959 quê Hà Tây là
cây bút trẻ nổi lên trong
thời kì đổi mới văn học
những năm 1980.


- Truyện đạt giải nhì trong
cuộc thi thiếu nhi nm
1998.


2.Tác phẩm:


a. Đọc và gi¶i nghÜa tõ
khã:



b. KĨ tóm tắt


- Ngôi kể: ng«i thø nhÊt,
ngêi anh xng t«i.


- Nh©n vËt chÝnh trong
truyện là ngời anh và Kiều
Phơng.


- t nhan khỏc:


+ Chuyện anh em Kiều
Ph-ơng


+ Ân hận, ăn năn
+ Tôi muốn khóc quá!


<i><b>Hot ng 2</b></i>: Tỡm hiu ni


dung văn bản ii. Tìm hiểu văn bản:


- Nhõn vật ngời anh đợc
miêu tả chủ yếu ở đời sống
tâm trạng. em thấy tâm
trạng ngời anh diễn biến
trong các thời điểm nào?
- HS: Diễn biến qua các
thời điểm:



+ Thái độ thờng ngày đối
với em


+ Khi mọi ngời thấy em có
tài vẽ và đợc giải


+ khi nhËn ra hình ảnh của
mình trong bức tranh của
cô em gái.


- Trong cuộc sống thờng
ngày, ngời anh đối xử với
em gái nh thế nào?


1. Nh©n vËt ng êi anh:
a. Trong cuéc sống thờng
ngày với cô em gái:


- Coi thêng bùc béi: Gäi
em g¸i Kiều Phơng là
Mèo, bí mật theo dõi việc
làm bí mật của em, trê bai
em g¸i bÈn thØu, nghịch
ngợm, trẻ con.


- Tũ mũ, k c ca a trai
c làm anh hơn tuổi.


<b>TiÕt 2:</b>



- Thái độ của mọi ngời
trong nhà ra sao khi tài
năng của Mèo đợc phát
hiện?


- Riêng thái độ của ngời
anh ra sao?


b. Khi khi tài năng tài vẽ
của em đ ợc phát hiện:
- Mọi ng ời: xúc động,
mừng rỡ, ngạc nhiên (Bố,
mẹ, chú Tiến Lê)


- Ngêi anh: Buån rÇu,
muèn khãc, thÊt väng <b>v×</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

- V× sao ngời anh lại buồn
rầu nh vậy


- Phân tÝch diÔn biÕn tâm
trạng của ngời anh khi lén
lút xem tranh của em?
- T¹i sao ngêi anh l¹i "lÐn
trót ra mét tiÕng thë dài"
sau khi xem tranh của em
gái?


- Nếu cÇn nãi lêi khuyên
em sẽ nói gì với ngời anh


lúc này?


- HS: Ghen tị là thói xấu
làm ngời ta nhỏ bé đi.
Ghen tị sẽ chia rẽ tình cảm
tốt đẹp của con ngời. ghen
tị với em, sẽ khơng có ti
cách làm anh.


- Bức chân dung đợc miêu
tả nh thế nào?


- Tại sao tác giả viết: "Mặt
chú bé nh toả ra một thứ
ánh sáng rất lạ." Theo em
đó là thứ ánh sáng gì?


- Tìm những từ ngữ tả thái
độ và tâm trạng của ngời
anh lúc đó?


- Ph©n tÝch l« gÝch diễn
biến tâm trạng ấy?


- Theo em nhân vật ngời
anh đáng yêu hay đáng
ghét vì sao?


- Cuối truyện ngời anh
muốn nói với mẹ: " Khơng


phải con đâu. đấy là tâm
hồn và lòng nhân hậu của
em con đấy." Câu nói ấy
gợi cho em suy nghĩ gì v
nhõn vt ngi anh?


quên, bỏ rơi.


ú là bớc chuyển biến
nhất trong diễn biến tâm
trạng của ngời anh.


+ Không nén nỗi sự tị mị
về thành cơng của em gái
-trút tiếng thở dài nhận ra
sự thật đáng buồn với mình
(em có tài thật cũn mỡnh
thỡ kộm ci)


ngời anh càng trỏ nên hay
g¾t gáng bùc béi, xÐt nÐt
v« cí víi em.


+ Miễn cỡng trớc thành
cơng bất ngờ của em, miễn
cỡng cùng gia đình đi xem
triễn lãm tranh đợc giải
của Mèo.


c. Khi bất ngờ đứng tr ớc


bức chân dung rất đẹp của
mình do em gái vẽ:


- T thế nhân vật trong
tranh: đẹp, cảnh đẹp, trong
sáng. ánh sáng lạ ấy phải
chăng là ánh sáng của lòng
mong ớc, của bản chất trẻ
thơ: cả cặp mắt suy t và mơ
mộng nữa.Rõ ràng ngời em
gái không vẽ bức chân
dung ngời anh bằng dáng
vẻ hiện tại mà bằng tình
u, lịng nhân hậu, bao
dung, tin tởng vào bản chất
tốt đẹp của anh trai mình.
- Tâm trạng đợc miêu tả rất
cụ thể và ấn tợng:


+ <b>GiËt sững</b>: Bám lấy tay
mẹ... đây là từ ghép: Giật
mình và sững sờ.


+ <b>Ngc nhiờn</b>: vì hồn
tồn khơng ngờ em gái
Mèo vẽ bức tranh đẹp quá,
ngoài sức tởng tợng của
ngời anh.


+ <b>Hãnh diện</b>: tự hào cũng


rất đúngvà tự nhiên vì hố
ra mìnhđẹp đẽ nhờng ấy.
Đây chính là niềm tự hào
trẻ thơ chính đáng của ngời
anh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

- Trong truyện này, nhân
vật ngời em gái hiện lên
với những nét đáng yêu,
đáng quý nào về ính tình
và tài năng?


- Theo em tài năng hay tấm
lịng của cơ em gái đã cảm
hoá đợc ngời anh?


- ở nhân vật này, điều gì
khiến em cảm mến nhất?
- Tại sao tác giả lại để ngời
em vẽ bức tranh ngời anh
"hoàn thiện " đến thế?


Đẹp, làm cho con ngời,
nâng con ngời lên bậc
thang cao nhất của cái
Đẹp, đó là chân thiện
-mĩ.


2. Nh©n vËt ng êi em - c«
em gái Kiều Ph ơng :



- Tớnh tình: hồn nhiên,
trong sáng, độ lợng, nhân
hậu.


- Tài năng: vẽ sù vËt cã
hån,


- Cả tài năng và tấm lòng
nhng nhiều hơn vẫn là tấm
lòng trong sáng đẹp đẽ
dành cho ngời rhân và
nghệ thuật.


- TÊm lßng trong sáng
dành cho ngời thân và
nghệ thuật


- Bc tranh là tình cảm tốt
đẹp của em dành cho anh.
Em muốn anh mình thật
tốt đẹp.


GV bình: Cái gốc của nghệ
thuật là ở tấm lòng tốt đẹp
của con ngời dành cho con
ngời. Sứ mệnh của nghệ
thuật là hoàn thiện vẻ đẹp
của con ngời. đây là một ý
tởng nghệ thuật sâu sắc mà


tác giả gửi gắm vào tác
phẩm này.


iii Tỉng kÕt:Ghi nhí - SGK
tr35


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> iv. Luyện tập:
1. Tả nhân vật ngời anh


theo tëng tỵng cđa em?


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn häc tËp:</b></i>


<b>-</b> Häc bµi, thc ghi nhớ.


<b>-</b> Hoàn thiện phần luyện tập


<b>-</b> Soạn: luyện nói về quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét ...
_________________________________________


Ngày soạn: /1/2012
Ngày dạy: /2/2012


<b> TiÕt 83+84 </b>

<sub>Lun nãi vỊ</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

so sánh và nhận


xét trong văn



miêu tả




A. Mục tiêu bài häc: Gióp häc sinh:


-Rèn kĩ năng nói trớc tập thể (lớp) qua đó nắm vững hơn kĩ năng quan sá, tởng tợng,
so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.


-LuyÖn kĩ năng nhận xét cách nói của bạn
B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.


- Học sinh: + Tập nói ở nhà


C. Các b ớc lên lớp :
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Nêu u cầu


cđa tiÕt lun nói i. yêu cầu của tiết luyện nói:


-Tỏc phong: ng hồng, chững chạc, tự tin
- Cách nói: rõ ràng, mạch lạc, không ấp úng.
- Nội dung: đảm bảo theo yêu cầu của đề.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Hớng dẫn



HS lµm bµi tËp ii. Bµi tập


- Lập dàn ý câu hỏi


a. Theo em Kiều Phơng là
ngời nh thế nào? từ các chi
tiết về nhân vật này hÃy
miêu tả Kiều Phơng theo
tởng tợng của em?


b. Hình ảnh ngêi anh nh
thÕ nµo? hình ảnh ngời
anh trong bøc tranh víi
h×nh ¶nh ngêi anh thùc
cđa KiỊu Ph¬ng cã khác
không?


- HS trao i dn ý trong 5
phỳt


- Tự sửa dàn ý của mình


Bài 1:


a. Nhân vật Kiều Ph ơng:


- Hình dáng: gầy, thanh mảnh, mặt lọ
lem, mắt sáng, miệng rộng, răng khểnh


- Tớnh cỏch: hn nhiên, trong sáng, nhân hậu, độ lợng


tài năng


b. Nh©n vËt ng êi anh:


- Hình dáng: khơng tả rõ nhng có thể suy ra từ cô em
gái, chẳng hạn: gầy, cao, p trai, sỏng sa.


- Tính cách: ghen tị, nhỏ nhen, mặc cảm, ân hận, ăn
năn, hối lỗi.


- Hình ảnh ngời anh thực và ngời anh trong bức tranh,
xem kĩ thì không khác nhau. Hình ảnh ngời anh trai
trong bức tranh thể hiện bản chất và tính cách của ngời
anh qua cái nhiàn trong sáng, nhân hậu của ngời em.


<i><b>Hot ng 3</b></i>: Bài tập 2
- GV nhận xét


- Mỗi nhóm chọn 1 đại
biểu nói trớc lớp, lớp nhận
xét


- Nãi vỊ anh (chị) hoặc em mình?


- Chú ý quan sát, so sánh, liên tởng, tởng tợng và nhận
xét làm nổi bật những điểm chính trung thực, không tô
vẽ.


<i><b>Tiết 2:</b></i>



Bài tập 3
- Gv gợi ý cho HS theo các


câu hỏi


- Gọi HS trình bày trớc lớp
- HS tự sửa


- Trỡnh bày trớc nhóm
trong 10 phút, sau đó trình
bày trớc lớp .


Lập dàn ý cho bài văn: tả một đêm trăng nơi em ở
- Đó là một đêm trăng nh thế nào? ở đâu? (đẹp, đáng
nhớ...)


- Đêm trăng có đặc sắc:


+ Bầu trời đêm, vầng trăng, cây cối, nhà cửa, đờng
làng, ngõ phố, ánh trng, giú... (quan sỏt)


+ Những hình ảnh so sánh, liên tëng, tëng tỵng...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×