Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.8 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TiÕng viƯt - Líp 5</b>
<b>Câu 1: ( 1, 0 điểm ) Đọc câu sau và thực hiện các nhiệm vụ nêu bên dới:</b>
Ngời Việt Nam ta – con cháu vua Hùng – khi nhắc đến nguồn gốc
của mình, thờng xng là con Rồng, cháu Tiên.
<i>( Con Rồng, cháu Tiên )</i>
a) C¸c tõ “ngn gèc”, “con ch¸u” thc kiĨu tõ ghÐp nào ?
b) Tìm 2 từ cùng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu trên.
<b>Câu 2: ( 1, 5 điểm ) Đặt 3 câu theo yêu cầu sau:</b>
a) Một câu có năm nay làm trạng ngữ.
b) Một câu có năm nay làm chủ ngữ.
c) Một câu có là năm nay làm vị ngữ.
<b>Câu 4: ( 2, 5 điểm )</b>
in dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau và tìm
các bộ phận trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ sau khi đã điền xong dấu câu:
“Khi một ngày mới bắt đầu tất cả trẻ em trên thế giới đều cắp sách tới
trờng từ những ngôi trờng xa xôi trên miền tuyết phủ của nớc Nga cho đến
ngôi trờng hẻo lánh núp dới hàng cọ của xứ ả Rập hàng triệu hàng triệu trẻ
em cùng đi học.”
<b>C©u 5: ( 2, 0 ®iĨm )</b>
Cho các từ sau: sóng, liếm, trên, nhè nhẹ, bọt, bãi cát, trắng xoá, tung
Em hãy sắp xếp các từ trên thành một câu đơn và một câu ghép đẳng
lập (khơng thêm bớt từ).
<b>C©u 6: ( 2, 0 ®iĨm )</b>
Ma rả rích đêm ngày. Ma tối tăm mặt mũi. Ma thối đất thối cát. Trận
này cha qua, trận khác đã tới, ráo riết hung tợn hơn. Tởng nh biển có bao
nhiêu nớc, trời hút lên, ht xung t lin.
<i>( Ma Văn Kháng )</i>
Đọc đoạn văn trên và trả lời 2 câu hỏi sau:
a) Ba câu đầu của đoạn văn trên nhấn mạnh điều gì ?
b) Từ câu 1 đến câu 5, tính chất của những trận ma đợc diễn tả nh thế
nào ?
<b>C©u 7: ( 8, 0 điểm ) Tập làm văn</b>
Con ng quen thuộc từ nhà đến trờng đối với em có nhiều kỷ niệm.
Hãy viết một bài văn ngắn tả lại con đờng đó và nêu cảm xúc của em.
<b>---Híng dÉn chấm môn tiếng việt - lớp 5</b>
<b>Câu 1: (1, 0điểm)</b>
<b>a) Các từ : nguồn gốc , con cháu là từ ghép tổng hợp. Đúng 1 từ,</b>
tính 0,25 đ.
b) Hai từ cùng nghĩa với nguồn gốc cội nguồn, gốc gác.Đúng 1 tõ,
<b>tÝnh 0,25 ®.</b>
<b>Câu 2: (1, 50điểm) Đặt đúng một câu, tính 0,5 điểm. </b>
<b>Câu 4: (2, 50 điểm) </b>
“Khi một ngày mới bắt đầu, tất cả trẻ em trên thế giới đều cắp sách tới
trờng. Từ những ngôi trờng xa xôi trên miền tuyết phủ của nớc Nga cho đến
ngôi trờng hẻo lánh núp dới hàng cọ của xứ ả Rập, hàng triệu, hàng triệu trẻ
em cùng đi học.”
Điền đúng 1 dấu câu, tính 0,25 đ. Xác định đúng 1 bộ phận, tính 0,25 đ
<b>Câu 5: (2, 0 điểm) </b>
Câu đơn: Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, tung bọt trắng xố.
<b>C©u 6: ( 2, 0 ®iĨm)</b>
a) 1 điểm. Nhấn mạnh tính chất dai dẳng, dữ dội của những cơn ma.
Nếu diễn đạt đúng ý một tính chất, tính 0,5 đ. Nhng khơng dùng từ “đắc” cả
2 ý, tính 0,75 điểm.
b) Từ câu 1 đến câu 5, tính chất của những trận ma đợc diễn tả theo
mức độ ngày càng tăng tiến ( ngày càng dữ dội hơn cho đến cao điểm tột
cùng ). Đúng 1 trong 2 ý trên, tính 1,0
<b>Câu 7: (8điểm) </b> <b>Yêu cầu chung</b>
Bi vit cú thể kết hợp hài hòa giữa miêu tả và nêu cảm xúc. Tình cảm
và kỉ niệm đợc thể hiện một cách chân thật, sâu sắc. Văn viết mạch lạc, sinh
động. Dung lợng bài viết vừa phải. Trình bày rõ ràng, chữ viết sạch đẹp. Viết
đúng chính tả v ng phỏp.
<i>------Môn thi: tiếng việt </i>
<b>Câu 1: 2 ®iÓm </b>
a) Tìm: - 3 từ láy có thanh nặng đi với thanh ngã.( Ví dụ: đẹp đẽ )
- 3 từ láy có thanh sắc đi với thanh hỏi.( Ví dụ: trắng trẻo )
b) Đặt 1 câu có 2 từ láy mà em vừa tìm đợc ở trên (1 từ láy có thanh
nặng đi với thanh ngã và 1 từ láy có thanh sắc đi vi thanh hi ).
<b>Câu 2: 2,0 điểm </b>
T tht thà” trong các câu dới đây là danh từ hay động từ, tính từ ?
Hãy chỉ rõ từ “thật thà” là bộ phận gì ( giữ chức vụ nào ) trong mi cõu sau:
a) Chị Loan rất thật thà.
b) Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.
c) Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe.
<b>Câu 3: 1,5 ®iĨm </b>
Thêm những vế câu và cặp từ chỉ quan hệ khác nhau để tạo thành 3
câu ghép có nội dung khác nhau từ câu đơn sau đây: Thun li
hc.
<b>Câu 4: 2,5 điểm</b>
Vit li on vn sau và dùng dấu chấm, dấu phẩy cho đúng chỗ:
Mặt trăng tròn to và đỏ từ từ lên ở chân trời sau rặng tre đen của làng
( Thạch Lam )
<b>Câu 5: 2,0 điểm </b> <b> Bóng mây</b>
Hôm nay trời nắng nh nung
Mẹ em đi cấy phơi lng cả ngày
c gỡ em hoá đám mây
Đọc bài thơ trên, em cảm nhận đợc những nét gì đẹp về tình cảm ca
ngi con i vi m ?
<b>Câu 6: 8 điểm</b> <b>Tập làm văn </b>
Em ó tng c cha m ( hoc bạn bè, ngời thân ) tặng cho một món
quà nhân ngày sinh nhật ( hoặc ngày lễ, tết…). Em hãy viết một bài văn
ngắn ( khoảng 25 dòng ) tả lại món quà đó và nêu cảm nghĩ của em.
<i><b>* Điểm chữ viết và trình bày toàn bài: 2 điểm</b></i>
<b> híng dÉn chÊm </b> <b> </b>
<b>Câu 1: 2 điểm </b>
a)3 từ láy có thanh nặng đi với thanh ngÃ: l¹nh lÏo, s¹ch sÏ, v¹m vì…
3 tõ láy có thanh sắc đi với thanh hỏi: vất vả, khóc khủu, s¸ng sđa…
b) Đặt đúng 1 câu theo u cầu của đề, tính 0,5 điểm. Nếu đúng theo
<b>C©u 2: 2,0 ®iĨm </b>
Từ “thật thà” trong các câu dới đây là tính từ. Đúng tính 0,5 điểm
a) Chị Loan rất thật thà. Thật thà: Vị ngữ; đúng tính 0,5 điểm
b) Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến. Thật thà:Định ngữ; đúng
tính 0,5 điểm
c) Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe. Thật thà: Bổ ngữ; đúng tính 0,5 điểm
<b>Câu 3: 1,5 điểm </b>
VÝ dơ: +V× Thuận lời học nên cô giáo rất buồn.
+Nu Thun li hc thỡ Thun khụng th c im tt.
+Chẳng những Thuận lời học mà Thuận còn hay nghịch dại.
Đúng 1 câu tính 0,5 điểm
<b>Câu 4: 2,5 điểm</b>
Mt trng trũn to và đỏ từ từ lên ở chân trời, sau rặng tre đen của làng
xa. Mấy sợi mây còn vắt ngang qua mỗi lúc một mảnh dần rồi đứt hẳn. Trên
quãng đồng rộng, cơn gió nhẹ hiu hiu đa lại, thoang thong mựi hng thm
mỏt.
Đúng 1 dấu câu tính 0,5 điểm ( không tính dấu chấm cuối đoạn văn )
<b>Câu 5: 2,0 ®iĨm </b> <b> </b>
Học sinh cần nêu rõ những nét đẹp về tình cảm của ngời con đối với
mẹ qua bài thơ “Bóng mây” nh sau:
+Thơng mẹ phải làm việc vất vả: phơi lng đi cấy cả ngày dới trời nắng
nóng ( nắng nh nung ). Trả lời đúng ý nh trên, tính 1 điểm.
+ứơc mong đợc góp phần làm cho mẹ đỡ vất vả trong công việc: hố
thành đám mây để che cho mẹ suốt ngày bóng râm, giúp mẹ làm việc trên
đồng mát mẽ, khỏi bị nắng nóng. Trả lời đúng ý nh trên, tính 1 điểm.
<b>Câu 6: 8 điểm</b> <b>Yêu cầu chung</b>
món quà đó ). Bố cục rõ ràng 3 phần, diễn đạt rõ ý, dùng từ đặt câu đúng,
câu viết đúng chính tả và ngữ pháp. Văn viết mạch lạc sinh động. Chữ viết và
trình bày bài làm rừ rng, sch p.
<b>Yêu cầu cụ thể</b>
<b>im 7-8: Th hin đợc các yêu cầu trên. Sai không quá 2 lỗi diễn đạt.</b>
<b>Điểm 5-6: Văn viết mạch lạc sinh động. Đúng trọng tâm. Sai không quá 3 </b>
lỗi diễn đạt.
<b>Điểm 3-4: Nắm vững yêu cầu đề ra. Thể hiện hài hòa giữa nội dung và hình </b>
thức. Văn viết tơng đối trôi chảy, mạch lạc. Sai không quá 4 lỗi diễn đạt.
<b>Điểm 1-2: ý cịn nghèo, văn viết có nhiều chỗ thiu mch lc. Sai khụng quỏ</b>
5 li din t.
<i><b>Điểm chữ viết toàn bài 2 điểm theo các mức sau: 0,5 ®iĨm; 1®iĨm; 1,5</b></i>
<i><b>®iĨm; 2®iĨm</b></i>
<i><b>M«n thi : TIÕnG VIƯT - líp 5</b></i>
<b>Câu 1: ( 3 điểm ) Các từ dới đây có thể chia thành mấy nhóm, căn cứ</b>
vào đâu để chia thành các nhóm nh vậy? Xếp các từ trên theo nhóm đã chia
và gọi tên cho mỗi nhóm.
Xe m¸y, lom khom, yêu thơng, lênh khênh, bạn học, mênh mông,
khỏe mạnh, mũm mĩm.
<b>Cõu 2 : ( 2, 5 điểm ) Từ </b>“<i><b> thật thà</b></i>” trong các câu dới đây là danh từ,
động từ hay tính từ ? Hãy chỉ rõ từ “<i><b> thật thà</b></i>” là bộ phận gì (định ngữ, bổ
ngữ, vị ngữ…) trong mỗi cõu sau :
a/ Chị Loan rất thật thà.
b/ Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.
c/ Chị Loan ¨n nãi thËt thµ, dƠ nghe.
<b>Câu 3 : ( 2 điểm ) Đoạn văn sau có mấy câu, thuộc loại câu gì? Nêu</b>
rõ ý nghĩa của từng cặp từ chỉ quan hệ trong các câu đó.
“Một hơm, vì ngời chủ quán không muốn cho Đan-tê mợn một cuốn
sách mới nên ông phải đứng ngay tại quầy để đọc. Mặc dầu ngời ra kẻ vào
ồn ào nhng Đan-tê vẫn đọc đợc hết cuốn sách.”
<b>Câu 4 : ( 1,5 điểm ) Viết lại đoạn văn sau và đặt dấu chấm, dấu phẩy</b>
cho đúng chỗ :
Mặt trăng tròn to và đỏ từ từ lên ở chân trời sau rặng tre đen của làng
xa mấy sợi mây còn vắt ngang qua mỗi lúc một mảnh dần rồi đứt hẳn trên
( Th¹ch Lam
)
<b>Câu 5 : ( 2 điểm ) Cho ví dụ sau:</b>
“Nơi hầm tối lại là nơi sáng nhất
Nơi con nhìn ra sức mạnh Việt Nam”
a) Xác định cặp từ trái nghĩa trong ví dụ trên.
b) Trong cặp từ trái nghĩa vừa tìm đợc, từ nào đợc dùng theo nghĩa
đen, từ nào đợc dùng theo nghĩa bóng?
c) Nªu ý nghĩa của hai câu thơ trên.
<b>Câu 6 : ( 8 điểm ) Tập làm văn</b>
Ngy xa ngy xa cú hai mẹ con sống bên nhau rất hạnh phúc. Một
hôm, ngời mẹ bị ốm nặng và chỉ khát khao đợc ăn một trái táo thơm ngon.
Ngời con đã ra đi. Và cuối cùng, anh đã mang đợc trái táo trở về biu m.
Dựa vào lời tóm tắt trên, em hÃy tởng tợng và viết lại tỉ mỉ câu chuyện
đi tìm trái táo của ngời con hiếu thảo.
<b>* Điểm chữ viết và trình bày toàn bài : 1 điểm</b>
<b>h</b>
<b> íng dÉn chÊm m«n TiÕng viƯt - líp 5</b>
<b>Câu 1:(3,0 điểm) Học sinh trả lời nh sau:</b>
+ Chia thành 4 nhóm, căn cứ vào cấu tạo từ để chia nh vậy.
Trả lời đúng 2 ý trên, tính 1 điểm; Trả lời đúng 1 ý, tính 0,5 điểm.
+ Các từ trên đợc xếp thành 4 nhóm và gọi tên nh sau:
a/ Nhóm từ ghép phân loại: xe máy, bạn học
b/ Nhóm từ ghép tổng hợp: yêu thơng, khỏe mạnh
c/ Nhóm từ láy vần: lom khom, lênh khªnh
d/ Nhóm từ láy âm: mênh mơng, mũm mĩm
-Gọi tên đúng 1 nhóm, tính 0,25 điểm.
-Xếp đúng 2 từ vào mỗi nhóm, tính 0,25 điểm.
*Học sinh có thể xếp theo cách khác, nếu đúng vẫn tính điểm tối đa.
<b>Câu 2 : ( 2,5 điểm ) Từ </b>“<i><b> thật thà</b></i>” trong các câu trên là tính từ. Đúng cả 3
trờng hợp, tính 1 điểm; trả lời đúng 2 trờng hợp tính 0,5 điểm; trả lời đúng 1
trờng hợp tính 0,25 điểm.
a/ Chị Loan rất thật thà. Thật thà : vị ngữ ; đúng, tính 0,5 điểm.
b/ Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến. Thật thà : định ngữ ; đúng,
tính 0,5 điểm.
c/ Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe. Thật thà : bổ ngữ ; đúng, tớnh 0,5 im.
<b>Cõu 3 : ( 2,0 im )</b>
+ Đoạn văn sau có 2 câu, thuộc câu ghép chính phụ.
Trả lời đúng 2 ý trên, tính 1 điểm; Trả lời đúng 1 ý, tính 0,5 điểm.
+ Cặp từ : - Vì …nên : chỉ nguyên nhân-kết quả. Đúng, tính 0,5
điểm.
- Mặc dầu…nhng: chỉ đối lập (tơng phản). Đúng, tính 0,5
điểm.
<b>Câu 4 : ( 1,5 điểm ) Viết lại và điền dấu câu nh sau: Mặt trăng tròn to và đỏ</b>
từ từ lên ở chân trời, sau rặng tre đen của làng xa. Mấy sợi mây còn vắt
ngang qua mỗi lúc một mảnh dần rồi đứt hẳn. Trên quảng đồng rộng, cơn gió
nhẹ hiu hiu đa lại, thoang thong mựi hng thm mỏt.
Đúng 1 dấu, tính 0,25 điểm. §óng 6 dÊu, tÝnh 1,5 ®iĨm.
<b>L</b>
<b> u ý : Đặt đúng dấu chấm nhng không viết hoa, khơng tính điểm.</b>
<b>Câu 5 : ( 2 điểm ) a/ Cặp từ trái nghĩa : tối - sáng ; đúng, tính 0,5 điểm.</b>
b/ <b>Tối : đợc dùng theo nghĩa đen. Đúng, tính 0,5 điểm.</b>
<b> </b> <b>Sáng : đợc dùng theo nghĩa bóng. Đúng, tính 0,5 điểm.</b>
c/ ý nghĩa: (0,5 điểm) Trong khó khăn gian khổ, con ngời
tìm thấy đợc sức mạnh của chính mình và của dân tộc.
<b>C©u 6 : ( 8 điểm ) Tập làm văn </b> A/ Yêu cầu chung.
bài thuộc thể loại văn kể chuyện. Đề bài đã cho sẵn cốt truyện. Nội
dung là câu chuyện đi tìm trái táo của ngời con hiếu thảo. Dựa vào tóm tắt
truyện đã cho, kết hợp với trí tởng tợng, bài viết phải kể lại câu chuyện cụ
thể, sinh động để ngợi ca tình mẹ con, lịng hiếu thảo chiến thắng đợc tất cả
mọi trở ngại và khó khăn.
Văn viết mạch lạc, sinh động. Trình bày rõ ràng, chữ viết sạch p.
Vit ỳng chớnh t v ng phỏp.
<b>B/ Yêu cầu cụ thÓ.</b>
Điểm 7-8: Thể hiện đợc các yêu cầu trên. Sai không quá 2 lỗi diễn đạt.
Điểm 5-6: Văn viết khá mạch lạc, sinh động. Sai không quá 3 lỗi diễn
đạt.
Điểm 3-4: Nắm vững yêu cầu đề ra. Văn viết tơng đối trôi chảy, mạch
lạc. Sai không quá 4 lỗi diễn đạt.
Điểm 1-2: ý nghèo, văn viết nhiều chỗ thiếu mạch lạc. Sai không quá 5
lỗi diễn đạt.
<i><b>M«n thi : </b></i> <b>TIÕnG VIƯT - líp 5</b>
<b>Câu 1: ( 3 điểm ) Các từ dới đây có thể chia thành mấy nhóm, căn cứ</b>
vào đâu để chia thành các nhóm nh vậy? Xếp các từ trên theo nhóm đã chia
và gọi tên cho mỗi nhóm.
Xe m¸y, lom khom, yêu thơng, lênh khênh, bạn học, mênh mông,
khỏe mạnh, mũm mĩm.
<b>Cõu 2 : ( 2, 5 điểm ) Từ </b>“<i><b> thật thà</b></i>” trong các câu dới đây là danh từ,
động từ hay tính từ ? Hãy chỉ rõ từ “<i><b> thật thà</b></i>” là bộ phận gì (định ngữ, bổ
ngữ, vị ngữ…) trong mỗi câu sau :
a/ Chị Loan rất thật thà.
b/ Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.
c/ Chị Loan ăn nãi thËt thµ, dƠ nghe.
<b>Câu 3 : ( 2 điểm ) Đoạn văn sau có mấy câu, thuộc loại câu gì? Nêu</b>
rõ ý nghĩa của từng cặp từ chỉ quan hệ trong các câu đó.
“Một hơm, vì ngời chủ qn không muốn cho Đan-tê mợn một cuốn
sách mới nên ông phải đứng ngay tại quầy để đọc. Mặc dầu ngời ra kẻ vào
ồn ào nhng Đan-tê vẫn đọc đợc hết cuốn sách.”
<b>Câu 4 : ( 1,5 điểm ) Viết lại đoạn văn sau và đặt dấu chấm, dấu phẩy</b>
cho đúng chỗ :
Mặt trăng tròn to và đỏ từ từ lên ở chân trời sau rặng tre đen của làng
xa mấy sợi mây còn vắt ngang qua mỗi lúc một mảnh dần rồi đứt hẳn trên
quãng đồng rộng cơn gió nhẹ hiu hiu đa lại thoang thoảng mùi hơng thơm
mát
(Thạch Lam )
<b>Câu 5 : ( 2 ®iĨm ) Cho vÝ dơ sau:</b>
“Nơi hầm tối lại là nơi sáng nhất
Nơi con nhìn ra sức mạnh Việt Nam”
a) Xác định cặp từ trái nghĩa trong ví dụ trên.
b) Trong cặp từ trái nghĩa vừa tìm đợc, từ nào đợc dùng theo nghĩa
đen, từ nào đợc dùng theo ngha búng?
c) Nêu ý nghĩa của hai câu thơ trên.
Ngy xửa ngày xa có hai mẹ con sống bên nhau rất hạnh phúc. Một
hôm, ngời mẹ bị ốm nặng và chỉ khát khao đợc ăn một trái táo thơm ngon.
Ngời con đã ra đi. Và cuối cùng, anh đã mang đợc trái táo trở về biếu mẹ.
Dùa vµo lêi tãm tắt trên, em hÃy tởng tợng và viết lại tỉ mỉ câu chuyện
đi tìm trái táo của ngời con hiếu th¶o.
* Điểm chữ viết và trình bày toàn bài : 1 ®iĨm
<b>h</b>
<b> íng dÉn chÊm m«n TiÕng viƯt - lớp 5</b>
<b>Câu 1:(3,0 điểm) Học sinh trả lời nh sau:</b>
+ Chia thành 4 nhóm, căn cứ vào cấu tạo từ để chia nh vậy.
Trả lời đúng 2 ý trên, tính 1 điểm; Trả lời đúng 1 ý, tính 0,5 điểm.
+ Các từ trên đợc xếp thành 4 nhóm và gọi tờn nh sau:
a/ Nhóm từ ghép phân loại: xe máy, bạn học
b/ Nhóm từ ghép tổng hợp: yêu thơng, khỏe mạnh
c/ Nhóm từ láy vần: lom khom, lªnh khªnh
d/ Nhóm từ láy âm: mênh mơng, mũm mĩm
-Gọi tên đúng 1 nhóm, tính 0,25 điểm.
-Xếp đúng 2 từ vào mỗi nhóm, tính 0,25 điểm.
*Học sinh có thể xếp theo cách khác, nếu đúng vẫn tính điểm tối đa.
a/ Chị Loan rất thật thà. Thật thà : vị ngữ ; đúng, tính 0,5 điểm.
b/ Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến. Thật thà : nh ng ; ỳng,
tớnh 0,5 im.
+ Đoạn văn sau có 2 câu, thuộc câu ghép chính phụ.
Trả lời đúng 2 ý trên, tính 1 điểm; Trả lời đúng 1 ý, tính 0,5 điểm.
+ Cặp từ : - Vì …nên : chỉ nguyên nhân-kết quả. Đúng, tính 0,5
điểm.
- Mặc dầu…nhng: chỉ đối lập (tơng phản). Đúng, tính 0,5
điểm.
<b>Câu 4 : ( 1,5 điểm ) Viết lại và điền dấu câu nh sau: Mặt trăng tròn to và đỏ</b>
từ từ lên ở chân trời, sau rặng tre đen của làng xa. Mấy sợi mây còn vắt
ngang qua mỗi lúc một mảnh dần rồi đứt hẳn. Trên quảng đồng rộng, cơn gió
nhẹ hiu hiu đa lại, thoang thong mựi hng thm mỏt.
Đúng 1 dấu, tính 0,25 điểm. §óng 6 dÊu, tÝnh 1,5 ®iĨm.
<b>L</b>
<b> u ý : Đặt đúng dấu chấm nhng không viết hoa, khơng tính điểm.</b>
<b>Câu 5 : ( 2 điểm ) a/ Cặp từ trái nghĩa : tối - sáng ; đúng, tính 0,5 điểm.</b>
b/ <b>Tối : đợc dùng theo nghĩa đen. Đúng, tính 0,5 điểm.</b>
<b>C©u 6 : ( 8 điểm ) Tập làm văn </b> A/ Yêu cầu chung.
bài thuộc thể loại văn kể chuyện. Đề bài đã cho sẵn cốt truyện. Nội
dung là câu chuyện đi tìm trái táo của ngời con hiếu thảo. Dựa vào tóm tắt
truyện đã cho, kết hợp với trí tởng tợng, bài viết phải kể lại câu chuyện cụ
thể, sinh động để ngợi ca tình mẹ con, lịng hiếu thảo chiến thắng đợc tất cả
mọi trở ngại và khó khăn.
Văn viết mạch lạc, sinh động. Trình bày rõ ràng, chữ viết sạch p.
Vit ỳng chớnh t v ng phỏp.
<b>B/ Yêu cầu cụ thÓ.</b>
Điểm 7-8: Thể hiện đợc các yêu cầu trên. Sai không quá 2 lỗi diễn đạt.
Điểm 5-6: Văn viết khá mạch lạc, sinh động. Sai không quá 3 lỗi diễn
đạt.
Điểm 3-4: Nắm vững yêu cầu đề ra. Văn viết tơng đối trôi chảy, mạch
lạc. Sai không quá 4 lỗi diễn đạt.
Điểm 1-2: ý nghèo, văn viết nhiều chỗ thiu mch lc. Sai khụng quỏ 5
li din t.
<b>*Điểm chữ viết và hình thức trình bày bài làm ( toàn bài ): 1 điểm</b>
<b>Môn Tiếng việt</b>
A. Phần trắc nghiệm (5điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi
dới đây:
<b>Câu 1: Từ nào dới đây có tiếng đồng khơng có nghĩa là “cùng”? </b>
A. Đồng hơng
B. Thần đồng
C. Đồng nghĩa
D. Đồng chớ
<b>Câu 2: Những cặp từ nào dới đây cùng nghĩa víi nhau?</b>
A. Leo - ch¹y
B. Chịu đựng - rèn luyện
C. Luyện tập - rèn luyện
D. Đứng - ngồi
<b>Câu 3: Dòng nào dới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trng?</b>
A. Tin vo bn thõn mỡnh
B. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
<b>Cõu 4: Dũng nào dới đây nêu đúng quy định viết dấu thanh khi vit mt</b>
ting ?
A. Ghi dấu thanh trên chữ cái ở giữa các chữ cái của phần vần
B. Ghi dấu thanh trên một chữ cái của phần vần
C. Ghi dấu thanh vào trên hoặc dới chữ cái ghi âm chính của phần vần
D. Ghi dấu thanh dới một chữ cái cđa phÇn vÇn
<b>Câu 5: Câu kể hay câu trần thuật đợc dùng để : </b>
A. Nêu điều cha biết cần đợc giải đáp
B. Kể, thông báo, nhận định, miêu tả về một sự vật, một sự việc
C. Nêu yêu cầu, đề nghị với ngời khác
D. Bày tỏ cảm xúc của mình về một sự vật, một sự việc
<b>Câu 6: Câu nào dới đây dùng dấu hỏi cha đúng ?</b>
A. Hóy gi trt t ?
B. Nhà bạn ở đâu ?
C. Vì sao hôm qua bạn nghỉ học ?
D. Một tháng có bao nhiêu ngày hả chị ?
<b>Cõu 7: Cõu no dới đây dùng dấu phẩy cha đúng ?</b>
A. Mùa thu, tiết trời mát mẻ.
B. Hoa h hoa lan, táa h¬ng thơm ngát.
C. Tng n kin en, kin vng hnh quõn đầy đờng.
D. Nam thích đá cầu, cờ vua.
<b>Câu 8: Trạng ngữ trong câu sau: “Nhờ siêng năng, Nam đã vợt lên đứng</b>
<i><b>đầu lớp.” bổ sung cho câu ý nghĩa gì ?</b></i>
A. Chỉ thời gian
B. Chỉ nguyên nhân
C. Chỉ kết quả
D. Ch mc ớch
<b>Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?</b>
A. My con chim cho mo t hc cây nào đó bay ra hót râm ran.
B. ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng vàng óng, xua tan dn hi lnh
mựa ụng.
C. Mỗi lần dời nhà đi, bao giờ con khỉ cũng nhảy phóc lên ngồi trên lng con
chã to.
D. Ma rào rào trên sân gạch, ma đồm độp trên phên nứa.
<b>Câu 10: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây ca ngợi đạo lý thủy chung, luôn</b>
biết ơn những ngời có cơng với nớc với dân?
A. Mu«n ngêi nh một
B. Chịu thơng, chịu khó
C. Dám nghĩ dám làm
D. Uống nớc nhớ nguồn
<b>Câu 11: Câu ghép nào biểu thị quan hệ tơng phản trong các câu sau đây? </b>
A. Nếu trời trở rét thì con phải mặc áo ấm.
B. Tuy Hồng khơng đợc khỏe nhng Hồng vẫn đi học.
C. Do đợc dạy dỗ nên em bé rất ngoan.
D. Chúng em chăm học nên cô giáo rất mực thơng yêu.
<b>Câu 12: Trong các câu kể sau, câu nào thuộc câu kể Ai làm gì? </b>
A. Công chúa ốm nặng.
B. Chú hề đến gặp bác thợ kim hoàn.
C. Nhà vua lo lng.
D. Hoàng hậu suy t.
<b>Câu 13: Từ Tha thớt thuộc từ loại nào?</b>
A. Danh từ
B. Tính từ
C. Động từ
D. §¹i tõ
<b>Câu 14: Từ “trong” ở cụm từ “phấp phới trong gió” và từ “trong” ở cụm từ</b>
“nắng đẹp trời trong” có quan hệ với nhau nh thế nào?
B. Đó là hai từ đồng nghĩa
C. Đó là hai từ đồng âm
D. Đó là hai từ trái nghĩa
<b>Câu 15: Cặp từ trái nghĩa nào dới đây đợc dùng để tả trạng thái? </b>
A. Vạm vỡ - gầy gò
B. Thật thà - gian xảo
C. Hèn nhát - dũng cảm
<b>Câu 16: Trong các từ ngữ sau: “Chiếc dù, chân đê, xua xua tay” những từ</b>
nào mang nghĩa chuyển?
A. ChØ cã tõ “ch©n” mang nghÜa chun
B. Có hai từ dù và chân mang nghĩa chuyển
C. C ba từ “dù”, “chân” và “tay” đều mang nghĩa chuyển
D. Có hai từ “chân” và “tay” mang nghĩa chuyển
<b>Câu 17: Trong câu “Dòng suối róc rách trong suốt nh pha lê, hát lên</b>
<i><b>những bản nhạc dịu dàng.”, tác giả đã sử dụng biện pháp ngh thut no?</b></i>
A. So sỏnh
B. Nhân hóa
C. So sánh và nhân hóa
D. Điệp từ
<b>Câu 18: Thơm thoang thỏang có nghĩa là gì? </b>
A. Mùi thơm ngào ngạt lan xa
B. Mựi thơm phảng phất, nhẹ nhàng
C. Mùi thơm bốc lên mạnh mẽ
D. Mùi thơm lan tỏa đậm đà
<b>Câu 19: Trong các trờng hợp dới đây, trờng hợp nào viết đúng chính tả ?</b>
A. Lép Tơn - xtơi
B. LÐp t«n xt«i
C. LÐp tôn - xtôi
D. Lép Tôn - Xtôi
<b>Câu 20: Câu Giêng hai rét cứa nh dao:</b>
<i><b>Nghe tiếng....ào mào....ống gậy ra....ông.</b></i>
Thứ tự cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2 âm tr, 1 ©m ch
B. 2 ©m ch, 1 ©m tr
C. 1 ©m th, 2 ©m tr
D. 2 ©m th, 1 ©m tr
B. Phần tự luận: tập làm văn (5điểm)
Hóy k li mt câu chuyện nói về tình bạn ( hoặc tình cảm gia đình,
tình nghĩa thầy trị... ) đã để lại trong em những tình cảm, cảm xúc khó qn
mà em đã từng đợc nghe kể, chứng kiến hay xem ở báo i.
<b>Hớng dẫn chấm môn tiếng việt</b>
<b>i. trắc nghiệm ( 5 ®iĨm )</b>
Đáp án nh sau : Mỗi câu đúng, tính 0,25 điểm
<b>C©u 1: B</b> <b>C©u 6: A</b> <b>C©u 11: B</b> <b>C©u 16: A</b>
<b>C©u 2: C</b> <b>C©u 7: B</b> <b>C©u 12: B</b> <b>C©u 17: C</b>
<b>C©u 3: B</b> <b>C©u 8: B</b> <b>C©u 13: B</b> <b>C©u 18: B</b>
<b>C©u 4: C</b> <b>C©u 9: D</b> <b>C©u 14: C</b> <b>C©u 19: A</b>
<b>C©u 5: B</b> <b>C©u 10: D</b> <b>C©u 15: D</b> <b>C©u 20: B</b>
<b>ii. tù luËn ( 5 điểm ) Tập làm văn</b>
<b>A. Yêu cầu chung</b>
cõu chuyn ú i với bản thân. Diễn đạt rõ ý, dùng từ đúng, viết câu khơng
sai ngữ pháp và chính tả, trình bày sch s.
<b>B. Yêu cầu cụ thể</b>
im 5: Nm vng yờu cầu đề ra, thể hiện đợc các yêu cầu trên. Văn viết
mạch lạc, sinh động, giàu cảm xúc. Bố cục rõ ràng, cân đối, ý sâu sắc, phong
phú. Sai không quá 2 lỗi diễn đạt.
Điểm 4: Nắm vững yêu cầu đề ra, thể hiện đợc các yêu cầu trên. Văn viết
khá mạch lạc, sinh động, khá cảm xúc. Bố cục rõ ràng, cân đối, ý khá sâu sắc
và phong phú. Sai không quá 3 lỗi diễn đạt.
Điểm 2-3: Nắm vững yêu cầu đề ra, thể hiện đợc các yêu cầu trên. Văn viết
tơng đối trơi chảy, mạch lạc, có thể hiện cảm xúc. Sai không quá 4 lỗi diễn
đạt.
Điểm 1 : ý nghèo, văn viết thiếu mạch lạc, sai nhiều lỗi diễn đạt.
<b>C. Dàn bài gợi ý</b>
A. Më bµi: ( Mở đầu: giới thiệu hoàn cảnh, nhân vật, sự việc trớc khi xảy ra
- Câu chuyện xảy ra ở đâu ?Vào lúc no?Liờn quan n ngi, s vic
no?...
- Hoặc: Câu chuyện xảy ra trong hoàn cảnh nào ? Sự việc chuẩn bị cho
câu chuyện bắt đầu là gì ? ...
B.Thõn bi: ( Diễn biến: kể lại diễn biến của câu chuyện từ lúc mở đầu đến
khi kết thúc )
- Sù viÖc mở đầu câu chuyện là gì ?
- Những sự việc tiếp theo diễn ra lần lợt ra sao ? (Chú ý những nét tiêu
biểu)
- Sự việc kết thúc lúc nào ?
C. Kết bài: ( Kết thúc: nêu cảm nghĩ về câu chuyện đã kể theo cách <i><b>mở rộng</b></i>
hoặc không mở rộng ) - Câu chuyện đó làm thay đổi điều gì trong cuộc sống
của em?
- Hoặc: Câu chuyện diễn ra đã để lại cho em những tình cảm, cảm xúc
gì ?
Môn kiểm tra: TIếNG VIệT phần trắc nghiệm
Phần trắc nghiƯm ( 5 ®iĨm )
<i><b>Em hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất cho</b></i>
Câu 1: Quan hệ từ nào sau đây có thể điền vào chỗ trống trong câu: “Tấm
<i>chăm chỉ hiền lành... Cám thì lười biếng, độc ác.” ?</i>
a. cịn
b. là
c. tuy
d. dù
Câu 2: “ Vì chưng bác mẹ tơi nghèo,
<i> </i> <i>Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.”</i>
Câu ca dao trên là câu ghép có quan hệ gì giữa các vế câu?
a. quan hệ nguyên nhân - kết quả.
c. quan hệ điều kiện - kết quả.
d. quan hệ tương phản.
Câu 3: Dòng nào dưới đây chứa các từ thể hiện nét đẹp tâm hồn, tính cách
của con người ?
a. thuỳ mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, phúc hậu
b. thuỳ mị, nết na, đằm thắm, hồn nhiên, phúc hậu
c. thuỳ mị, nết na, đằm thắm, thon thả, phúc hậu
d. thuỳ mị, nết na, hồn nhiên, đằm thắm, cường tráng
Câu 4: Câu nào dưới đây là câu ghép ?
a. Lưng con cào cào và đơi cánh mỏng mảnh của nó tơ màu tía, nom đẹp lạ.
c. Sóng nhè nhẹ liếm vào bãi cát, bọt tung trắng xố.
d. Vì những điều đã hứa với cơ giáo, nó quyết tâm học thật giỏi.
Câu 5: Dòng nào dưới đây là vị ngữ của câu: “Những chú voi chạy đến đích
<i>đầu tiên đều ghìm đà, huơ vịi.” ?</i>
a. đều ghìm đà, huơ vịi
b. ghìm đà, huơ vịi
c. huơ vịi
d. chạy đến đích đầu tiên đều ghìm đà, huơ vịi
Câu 6: Từ nào dưới đây có tiếng “lạc” khơng có nghĩa là “rớt lại; sai” ?
a. lạc hậu
b. mạch lạc
c. lạc điệu
d. lạc đề
Câu 7: Câu: “Lan cố cắt nghĩa cho mẹ hiểu.” có mấy động từ ?
a. 4 động từ
b. 3 động từ
c. 2 động từ
d. 1 động từ
Câu 8: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây ca ngợi vẻ đẹp về phẩm chất bên
trong của con người ?
a. Đẹp như tiên.
c. Đẹp như tranh.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 9: Nhóm từ nào dưới đây khơng phải là nhóm các từ láy:
a. mơ màng, mát mẻ, mũm mĩm
b. mồ mả, máu mủ, mơ mộng
c. mờ mịt, may mắn, mênh mông
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 10: Trong các nhóm từ láy sau, nhóm từ láy nào vừa gợi tả âm thanh
vừa gợi tả hình ảnh ?
a. khúc khích, ríu rít, thướt tha, ào ào, ngoằn ngoèo
b. lộp độp, răng rắc, lanh canh, loảng xoảng, ầm ầm
c. khúc khích, lộp độp, loảng xoảng, leng keng, chan chát
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 11: Từ không đồng nghĩa với từ “hồ bình” là:
a. bình n
b. thanh bình
c. hiền hoà
d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 12: Câu : “Chú sóc có bộ lơng khá đẹp.” thuộc loại câu gì?
a. Câu kể
b. Câu hỏi
c. Câu khiến
d. Câu cảm
Câu 13: Với 5 tiếng cho sẵn: kính, yêu, quý, thương, mến, em có thể ghép
được bao nhiêu từ ghép có 2 tiếng?
a. 7 từ
b. 8 từ
c. 9 từ
d. 10 từ
Câu 14: Trong câu: “Bạn ...úp tớ ....ận cây bút ....ùm Hà với ! ”, em điền
vào chỗ chấm những âm thích hợp là:
a. 2 âm gi và 1 âm d
b. 2 âm gi và 1 âm nh
d. 2 âm d và 1 âm gi
Câu 15: Trong các nhóm từ đồng nghĩa sau, nhóm từ nào có sắc thái coi
trọng:
a. con nít, trẻ thơ, nhi đồng
b. trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng
c. thiếu nhi, nhóc con, thiếu niên
Câu 16: Chủ ngữ của câu: “Cái hương vị ngọt ngào nhất của tuổi học trò
<i>còn đọng lại mãi trong tâm hồn chúng em.” là:</i>
a. Cái hương vị ngọt ngào nhất
b. Cái hương vị ngọt ngào nhất của tuổi học trò
c. Cái hương vị
d. Cái hương vị ngọt ngào
Câu 17: Câu tục ngữ: “Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn.” nói lên phẩm
chất gì của người phụ nữ:
a. u thương con.
b. Lòng yêu thương con và sự hy sinh của người mẹ.
c. Nhường nhịn, giỏi giang.
d. Đảm đang, kiên cường và sự hy sinh của người mẹ.
Câu 18: Trong các câu sau đây, câu nào có trạng ngữ bổ sung ý nghĩa chỉ
thời gian?
a. Vì bận ơn bài, Lan khơng về quê thăm ngoại được.
b. Để có một ngày trại vui vẻ và bổ ích, chúng em đã chuẩn bị rất chu đáo.
c. Trong đợt thi đua vừa qua, lớp em đã về nhất.
d. Bằng đôi chân bé nhỏ so với thân hình, bồ câu đi từng bước ngắn trong
sân.
Câu 19: Từ “ai” trong câu nào dưới đây là từ nghi vấn?
a. Ơng ta gặng hỏi mãi nhưng khơng ai trả lời.
b. Anh ta đem hoa này tặng ai vậy?
c. Anh về lúc nào mà không báo cho ai biết cả vậy?
d. Cả xóm này ai mà khơng biết chú bé lém lỉnh đó!
Câu 20: Câu nào sau đây thuộc kiểu câu kể Ai là gì ?
a. Ở Trường Sơn, mỗi khi trời nổi gió, cảnh tượng thật là dữ dội.
b. Tấm và Cám là hai chị em cùng cha khác mẹ.
d. Mùa thu, tiết trời mát mẻ.
PHẦN TỰ LUẬN: TLV ( 5 điểm )
<i>Đề bài: Tuổi thơ của em gắn liền với mái ấm gia đình. Ở đó có những</i>
người ln chăm sóc, vỗ về, dành cho em những gì tốt đẹp nhất. Hãy tả một
người thân mà em yêu quý.
HƯỚNG DẪN CHẤM M«n TiÕng viÖt
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Học sinh khoanh đúng một câu, tính 0,25 điểm
Câu 1 A Câu 6 B Câu 11 C Câu 16 B
Câu 2 A Câu 7 C Câu 12 A Câu 17 B
A. Yêu cầu chung:
1/ Nội dung:
+Văn viết đúng thể loại văn miêu tả (tả người), có bố cục chặt chẽ,
đảm bảo đủ 3 phần của một bài văn tả người.
+Văn viết lưu loát, diễn đạt sinh động, có hình ảnh, biết sử dụng các
biện pháp nghệ thuật, biết thể hiện tình cảm yêu thương, quý trọng đối với
người mà em đang tả. Chọn người để tả đúng theo yêu cầu đề: Người thân
trong gia đình của em.
2/ Hình thức:
Bài làm trình bày sạch sẽ, chữ viết đẹp. Không mắc các lỗi về diễn đạt
và lỗi chính tả.
B. Biểu điểm:
+Điểm 3: Nắm vững yêu cầu đề ra, thể hiện được các yêu cầu trên.
Bài viết khá mạch lạc, sinh động, có cảm xúc. Bố cục rõ ràng, cân đối, ý khá
sâu sắc. Sai không quá 3 lỗi diễn đạt.
+Điểm 1-2: Ý nghèo, bài viết thiếu mạch lạc, sai nhiều lỗi diễn đạt.
Bố cục không đủ 3 phần.
+Điểm 0: Bài viết lạc đề.
HƯỚNG DẪN CHM Môn Tiếng việt phần trắc nghiệm
PHN TRC NGHIM (5 điểm)
Học sinh khoanh đúng một câu, tính 0,25 đi mể
Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
01 C 01 A 01 C 01 C
02 D 02 C 02 B 02 B
03 A 03 D 03 A 03 A
04 D 04 A 04 B 04 A
05 B 05 B 05 D 05 A
06 A 06 C 06 C 06 C
07 C 07 D 07 C 07 A
08 C 08 D 08 A 08 B
09 B 09 A 09 A 09 C
10 A 10 D 10 B 10 A
11 A 11 B 11 D 11 D
12 B 12 A 12 B 12 A
13 C 13 B 13 D 13 B
14 D 14 A 14 B 14 D
15 C 15 B 15 A 15 C
16 C 16 B 16 B 16 B
17 A 17 B 17 A 17 D
18 D 18 C 18 A 18 B
19 A 19 B 19 B 19 C
20 D 20 C 20 B 20 C
PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
A. Yêu cầu chung:
1/ Nội dung:
+Văn viết đúng thể loại văn miêu tả (tả người), có bố cục chặt chẽ,
đảm bảo đủ 3 phần của một bài văn tả người.
người mà em đang tả. Chọn người để tả đúng theo yêu cầu đề: Người thân
2/ Hình thức:
Bài làm trình bày sạch sẽ, chữ viết đẹp. Không mắc các lỗi về diễn đạt
và lỗi chính tả.
B. Biểu điểm:
+Điểm 4-5: Nắm vững yêu cầu đề ra, đảm bảo các yêu cầu trên. Bài
viết mạch lạc, sinh động, giàu cảm xúc. Biết kết hợp giữa văn tả và văn kể.
Bố cục rõ ràng, ý sâu sắc, phong phú. Sai không quá 2 lỗi diễn đạt.
+Điểm 3: Nắm vững yêu cầu đề ra, thể hiện được các yêu cầu trên.
Bài viết khá mạch lạc, sinh động, có cảm xúc. Bố cục rõ ràng, cân đối, ý khá
sâu sắc. Sai không quá 3 lỗi diễn đạt.
+Điểm 1-2: Ý nghèo, bài viết thiếu mạch lạc, sai nhiều lỗi diễn đạt.
Bố cục không đủ 3 phần.