Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.87 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> <b>Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011 </b></i>
<b>I/ Mục tiêu:</b><sub></sub> Học sinh viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: p – ph –
nh – g – gh – q – qu – gi – ng – ngh – y – tr.
Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng trong truyện kể: Tre ngà.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Giáo viên: Sách, chữ và bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể.
Học sinh: Sách, vở, bộ chữ, vở bài tập.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Tieát 1</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt động1</b></i>
<i><b>Giới thiệu </b></i>
<i><b>bài</b></i>
<i><b>Hoạt động2</b></i>
<i><b>Luyện đọc </b></i>
<i><b>từ ứng </b></i>
<i><b>dụng.</b></i>
<i><b>Hoạt động3</b></i>
<i><b>Viết</b></i>
?Trong tuần qua các em đã được học các
âm gì? Các em gắn vào bảng của mình.
-Giáo viên lần lượt viết theo thứ tự các ô
vuông đã kẻ sẵn. Gọi học sinh đọc lại các
chữ ở hàng ngang, hàng dọc.
-Hướng dẫn hs cách ghép tiếng mới:pho,
phô, phơ, phe, phê.
-Ghép tiếng đã học với các dấu đã học.
-Viết các tiếng vừa ghép được theo thứ tự
-Gọi hs ghép tiếng và đọc lại toàn bài.
- Nghỉ giữa tiết
*Giáo viên viết bảng các từ:
nhaø ga tre giaø
quả nho ý nghó
-Giáo viên gạch chân các tiếng giảng từ.
-Gọi học sinh đánh vần, đọc các từ.
*Giáo viên viết mẫu hướng dẫn cách viết
từ: tre già, quả nho.
-Gọi học sinh đọc nhanh các tiếng, từ,
chữ trên bảng.
-Hs tự gắn các chữ đã học.
-1 số em đọc bài của mình.
P,ph,nh,g,gh,q,qu,gi,ng,ngh,
y,tr.
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Học sinh đọc các tiếng
mới: Cá nhân, lớp.
-Đọc cá nhân.
-Quan sát
-Cá nhân, lớp.
- Hát múa
-Đọc cá nhân, đồng thanh
-Đọc cá nhân, đồng thanh
-Viết bảng con: tre già, quả
nho.
<i><b>Hoạt động1</b></i>
<i><b>Luyện đọc, </b></i>
<i><b>viết</b></i>
<i><b>Hoạt động2</b></i>
<i><b>Kể</b></i><b> chuyện.</b>
<i><b>Hoạt động3</b></i>
<i><b>Viết</b></i>
<i><b>Hoạt động4</b></i>
<i><b>Củng cố, </b></i>
<i><b>dặn dò</b></i>
<b>Tiết 2</b>
*Kiểm tra đọc, viết tiết 1.
-Giáo viên chỉnh sửa cho hs đọc sai.
*Giáo viên kể chuyện “Tre ngà” (Lần 1).
-Kể chuyện lần 2 có tranh minh họa.
-Gọi đại diện nhóm lên kể theo nội dung
từng tranh.
-Nhóm nào kể đúng, nhanh là nhóm đó
thắng.
-Tuyên dương những em kể tốt.
-Gọi kể lại cả câu chuyện.
-Ý nghĩa: Truyền thống đánh giặc cứu
nước của người dân nước Nam.
Nghỉ giữa tiết
*Luyện viết.
*Luyện đọc SGK
-Thi tìm tiếng mới có chữ vừa ơn.
-Dặn học sinh học bài.
-Đọc bài trên bảng lớp.
Viết: tre già, quả nho.
-Quan sát, nghe kể.
-Thảo luận nhóm, cử đại
diện lên thi tài.
-T1: Có 1 em bé lên 3 tuổi
vẫn chưa biết cười nói.
-T2: Bỗng 1 hơm có người
rao,vua cần người đánh giặc
-T3: Từ đó chú bỗng lớn
nhanh như thổi.
-T4: Chú ngựa đi đến đâu,
giặc chết như ra.
-T5: Gậy sắt gãy,chú liền
nho åtre lên đánh giặc...
-T6: Đất nước bình yên.
-Viết vào vở tập viết
- Hát múa.
-Cá nhân, đồng thanh.
-Gắn tiếng mới đọc.
<i><b>Đạo đức:</b></i><b> GIA ĐÌNH EM </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b><sub></sub>Hs hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu
thương chăm sóc.Trẻ em phải có bổn phận lễ phép,vâng lời ông bà,cha mẹ, anh chị.
Học sinh biết u q gia đình của mình, u thương, kính trọng, lễ phép với ơng
bà, cha mẹ.
Q trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Giáo viên: Sách, luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em, tranh.
Học sinh: Sách bài tập.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt động1</b></i>
<i><b>Kể về gia </b></i>
<i><b>đình mình.</b></i>
<i><b>Hoạt động2</b></i>
<i><b>Bài tập 2 </b></i>
<i><b>Hoạt động3</b></i>
<i><b>Đóng vai </b></i>
<i><b>theo bài tập</b></i>
<i><b>Hoạt động4</b></i>
<i><b>Củng cố, </b></i>
<i><b>dặn dò</b></i>
-Gợi ý học sinh kể theo câu hỏi:
?Gia đình em có mấy người? Bố mẹ em tên
là gì? Anh chị em tên gì? Học lớp mấy?
-Kết luận: Chúng ta ai cũng có 1 gia đình.
-Giáo viên chốt lại nội dung từng tranh
+T1: Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài.
+T2: Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở cơng
viên.
+T3:Một gđ đang sum họp bên mâm cơm.
+T4: Một bạn nhỏ trong tổ bán báo “Xa
mẹ” đang bán báo trên phố.
?Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh
phúc với gia đình? Bạn nào phải sống xa
cha mẹ?
-Kết luận: Các em thật hạnh phúc khi được
sống cùng với gia đình. Chúng ta cần thơng
cảm, chia sẻ với các bạn thiệt thịi, khơng
được sống cùng gia đình.
-Giáo viên chia lớp thành các nhóm giao
nhiệm vụ cho các nhóm đóng vai.
-Giáo viên theo dõi, bổ sung.
-Kết luận: Các em phải có bổn phận kính
trọng, lễ phép, vâng lời ơng bà, cha mẹ.
?Các em phải có bổn phận gì với những
người trong gia đình?
-Nhận xét tiết học, giáo dục học sinh.
-Học sinh tự kể về gia
đình mình.
-Xem bài tập 2 và kể lại
nội dung tranh.
-Bạn nhỏ trong tranh 1, 2,
3 được sống hạnh phúc
với gia đình. Bạn trong
tranh 4 phải sống xa cha
mẹ.
Nhắc lại.
-Các nhóm đóng vai.
T1: Nói vâng ạ, thực hiện
đúng...
T2: Chào bà và mẹ khi đi
học về.
T3: Xin phép bà đi chơi.
T4: Nhận quà bằng 2 tay
và cảm ơn.
-Kính trọng, lễ phép,
vâng lời và giúp đỡ...
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Xé được hình quả cam có cuốâng, lá và dán cân đối, phẳng.
Giáo dục học sinh yêu thích mơn học.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Giáo viên: Bài mẫu xé, dán hình quả cam .
Giấy màu đỏ, xanh, hồ...
Học sinh: Giấy màu da cam, xanh, giấy trắng nháp, hồ, bút chỉ, vở.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>H.động của học sinh</b>
<i><b>Hoạtđộng1</b></i>
<i><b>:</b></i>
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i><b>học sinh </b></i>
<i><b>quan sát và</b></i>
<i><b>nhận xét.</b></i>
<i><b>Hoạtđộng2</b></i>
<i><b>:</b></i>
<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i><b>mẫu.</b></i>
<i><b>Hoạtđộng3</b></i>
*Giới thiệu bài: Cho hs xem quả cam.
?Đây là quả gì?
-Giới thiệu: Xé, dán hình quả cam.
-Cho học sinh xem bài mẫu.
?Quả cam gồm mấy phần?
?Quả có màu gì?
? Lá, cuống màu gì?
?Quả cam hình gì?
?Em thấy quả nào giống hình quả cam?
a/ Xé hình quả cam:
-Lấy tờ giấy màu da cam, lật mặt sau đánh
dấu vẽ hình vng cạnh 8 ơ.Xé rời hình
vng ra.Xé 4 góc hình vng (2 góc bên xé
nhiều hơn).Chỉnh, sửa cho giống hình quả
cam.
<b>b/ Xé hình lá:</b>
-Lấy tờ giấy màu xanh vẽ hình chữ nhật cạnh
-Lấy tờ giấy màu xanh, vẽ hình chữ nhật cạnh
dài 4 ơ, rộng 1 ơ.Xé đơi lấy 1 nửa làm cuống
(1 đầu to, 1 đầu nhỏ).
d/ Dán hình:
-Giáo viên lần lượt dán quả, cuống, lá.
*Cho học sinh lấy giấy nháp xé trước.
-Yêu cầu hs lấy giấy màu đặt lên bàn, làm
-Học sinh quan sát.
-Quả cam.
-3 phần: quả, lá, cuống.
-Quả màu da cam.
-Cuống và lá màu xanh.
-Hơi trịn, phình ở giữa.
-Quả qt, ...
-Học sinh quan sát giáo
viên xé mẫu.
-Quan saùt giáo viên
dán.
-Xé nháp quả,lá, cuống.
-Học sinh lấy giấy màu
thực hành.
<i><b>:</b></i>
<i><b>Thực hành.</b></i>
<i><b>Hoạtđộng4</b></i>
<i><b>:</b></i>
<i><b>Trưng bày </b></i>
<i><b>và đanh </b></i>
<i><b>giá sản </b></i>
<i><b>phẩm</b></i>
theo hướng dẫn vủa gv.
*Thu chấm, nhận xét.
-Đánh giá sản phẩm.
-Dặn học sinh chuẩn bị bài.
<b>Ơn luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT CÁC ÂM ĐÃ HỌC</b>
I/ <i><b>Mơc tiªu:</b></i>
* Củng cố về đọc, viết đúng chữ p, ph ,nh và từ ứng dụng.
* Giáo dục học sinh chăm chỉ, cẩn thận.
II/ <i><b>Chuẩn bị:</b><b> </b></i>
- PhiÕu, B¶ng con, vë
III/ <i><b>Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>ND - TG - HĐ</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
*Giới thiệu bài
HĐ1: <i><b>Luyện đọc</b></i>
(15 - 17 phót)
H§2: <i><b>Lun viÕt. </b></i>
(13- 15 phót)
NhËn xÐt - DỈn dß:
( 1-2 phót)
Nêu mục tiêu tiết học, ghi đề bài
- Gọi hs đọc phiếu (ở bảng)
Giúp hs đọc đúng, rõ ràng.
- Cho học sinh đọc SGK
Cả lớp đọc (đọc to bằng mắt)
* Nhận xột HS c
- GV viết mẫu và nhắc lại cách
viết chữ p, ph, nh.
- Cho hs luyn viết vào vở.
* GV giúp đỡ thêm cho hs viết
cịn sai.
-Thu bµi chÊm, nhËn xÐt
N hËn xÐt chung qua quá trình
học tập.
- Dn luyn c, vit thêm ở nhà
3 - 4 em kh¸, 5 em TB - yÕu
8 - 10 em khá, TB đọc
HS quan s¸t
HS viÕt bµi vµo vë.
7- 8 em
<i><b>Ôn luyện Tiếng Việt:</b></i><b> LUYỆN CÁC SÓ 0, 1, 2, 3, 4, 5</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
v Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi từ 0-5, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ
0 -5
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
v Học sinh: vở bài tập in và ô li.
<b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :</b>
<b>1/ Ổn định lớp:</b>
<b>2/ Bài mới:</b>
<b>*Dành cho học sinh TB</b> <b>*Dành của học sinh khá giỏi:</b>
Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở
ơn luyện.
<b>Bài 1: </b>
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
0,..,…,…,…,...,
5,…,…,…,...,...,
Học sinh làm bài và đọc kết quả
<b>Bài 2:</b> Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
4…5 0…5 1…3
5…2
3…4 5…5 0…3
Học sinh tự làm bài và nêu kết quả
Giáo viên chữa bài và nhận xét.
<b>Bài 3:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
…<5 …>4 3<…<5
Học sinh làm và nêu kết quả giáo viên
chữa bài và nhận xét.
<b>Bài 4:</b> Viết các số 1,0, 4,5,3,2
Theo thứ tự từ lớn đến bé
Theo thứ tự từ bé đến lớn.
<b>Bài 5</b>: Giáo viên vẽ hình lên bảng:
Hình bên có bao nhiêu hình vng?
<b>3. Củng cố:</b>
<b>-</b>Vê nhà ơn lại các số từ 0-5
-Nhận xết tiết học
-Đối với học sinh khá giỏi các em phải
hoàn thành bài tập như các em trung bình
nhưng với thời gian ngắn hơn.
Giáo viên giao cho các em một số bài tập
nâng cao như sau:
<b>Bài 6</b>: Số 0 bé hơn những số nào trong
<b>Bài 6</b>: Nối
1 3 4
2 < ... < .... < 5
5 2 6
Giáo viên hướng thêm cho học sinh
<i><b>Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiếng Việt: Học vần: </b></i><b>ƠN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM</b>
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì.
<b>II/ Chuẩn bị</b><i><b>:</b></i>
Giáo viên: Tranh, sách, bộ chữ.
Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con, vở tập viết.
<b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động1</b></i>
<i><b>Giới thiệu </b></i>
<i><b>âm và các </b></i>
<i><b>chữ ghi âm</b></i>
<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động1</b></i>
<i><b>Luyện đọc</b></i>
<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động2</b></i>
<i><b>Viết</b></i>
<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động3</b></i>
<i><b>Củng cố, </b></i>
<i><b>dặn dò</b></i>
*Hướng dẫn học sinh nhắc và giáo viên viết
lên bảng.
-Gọi hs đọc các âm, chỉnh sửa cách phát âm.
-Luyện cho học sinh đọc thành thạo.
<i><b>-NGHỈ GIỮA TIẾT</b></i>
*Đọc cho học sinh viết 1 số chữ: kẻ, kỉ, kể,
ghế, ghi, gà, nghe, nghệ.
<b>Tiết 2</b>
*Giáo viên chỉ khơng thứ tự các âm và chữ
đã học để hs đọc.
*Đọc cho học sinh viết vào vở rèn luyện các
chữ và âm đã học.
-Thu chấm, nhận xét.
-nghỉ giữa tiết
*Đọc lại các âm và chữ vừa học.
Học thuộc các âm và chữ ghi âm.
-Nhắc lại các âm:
a o ô...
b c d đ...
ch tr...
-Cá nhân, lớp.
<i><b>- HÁT MÚA</b></i>
-Lấy bảng con.
-Viết chữ vào bảng con.
-Cá nhân, lớp.
-Viết vào vở.
<b>-Thể dục</b>
<b>I/ Mục tiêu: Kiểm tra hs về:</b>
<b>II/ Đề ra:</b>
<i><b>Bài 1:</b></i> Số ?
. 1 2 . 4 3 . . 6
0 . . . . 5 5 . . 8 .
<i><b>Bài 2:</b></i> Viết các số 2, 5, 1, 8, 4. theo thứ tự từ bé đến lớn.
<i><b>Baøi 3:</b></i> >, <, =
6 … 7 10 … 10
8 … 10 1 … 0
4 … 2 3 ... 1
<i><b>Bài 4:</b></i>
Có ………. hình vng
Có ………. hình tam giác
<b>III/ Gv hd cho hs biết u cầu của từng bài.</b>
<i><b>Mó thuật: Thầy Lai dạy</b></i>
<i> <b>Ơn luyện Tốn</b>: LUYỆN CÁC SỐ 6, 7, 8, 9, 10 </i>
v Giúp học sinh củng cố về các số từ 6 đến 10.
v Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ
6-10.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
v Học sinh: vở bài tập in và ô li.
<b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :</b>
<b>*Hoạt động của giáo viên:</b> <b>*Hoạt động của học sinh:</b>
<b>1/ Bài cũ : Nêu cấu tạo số 9</b>
<b>2/ Bài mới:</b>
Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở
ơn luyện.
<b>Bài 1: </b>
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
*Học sinh trung bình
6,..,…,…,…,
0,…,…,…,…5,...,....,....,...., 10
10,…,8,…,….,5,…,…,…
<b>Bài 2:</b> Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
9…5 10…6 1…9
8…5
6…8 9…9 10…7
9…10
Giáo viên chữa bài và nhận xét.
<b>Bài 3:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
…<5 …>8 8<…
<10
Giáo viên chữa bài và nhận xét.
<b>Bài 4:</b> Viết các số 10, 6,5,9,7
Theo thứ tự từ lớn đến bé
Theo thứ tự từ bé đến lớn.
<b>Bài 5</b>: Giáo viên vẽ hình lên bảng:
Hình bên có bao nhiêu hình tam giác ?
<b>Bài 6</b>: Số 0 bé hơn những số nào trong dãy
số từ 0 đến 10:….
<b>Bài 7</b>: Số?
6< ... 8 > .... 5< ...
< ....< 9
7 >.... 9 > ... 10
>....> ...> 7
Giáo viên hướng thêm cho học sinh
<b>3</b>/Củng cố dặn dị:
-Về nhà ơn lại các số từ 0-10
-Nắm cấu tạo các số
Học sinh tự làm bài và nêu kết quả
Học sinh làm và nêu kết quả
*-Đối với học sinh khá giỏi
Giáo viên giao cho các em một số bài tập
nâng cao như sau:
Học sinh tự làm bài.
<i><b>Ôn luyện Tiếng Việt</b>: LUYỆN ĐỌC, VIẾT CÁC ÂM ĐÃ HỌC</i>
<b>I.Mục Tiêu: </b>
v Học sinh đọc và viết thành thạo các âm và chữ ghi âm đã học.
v Học đọc, viết được một số từ ứng dụng và câu chính tả ứng dụng.
<b>II. Đồ Dùng Dạy Học:</b>
-Vở ôn luyện Tiếng Việt
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>*Hoạt động của giáo viên:</b> <b>*Hoạt động của học sinh:</b>
<b>*Hoạt động 1:</b>Ôn đọc-viết
-Giáo viên chỉ các chữ trong bài ôn tập đã
được viết sẵn ở bảng phụ và gọi học sinh
đọc:
e-b-ê-v-l-h-o-c-ô-ơ-i-a-n-m-d-đ-t-th-u-ư-x-ch-s-r-k-kh-p – ph-nh -g -gh-q- qu -gi-
ng -ngh -y -tr.
-be-bé-bẻ-bẹ-bè-bẽ-bê-ve-lê-hè-bị-cỏ-cơ-
cờ-bi-cá-nơ-me-dê-đị-tổ-thỏ-nụ-thư-xe-
chó-sẻ-rễ-kẻ-khế-phố-nhà-gà-ghế-q-già-ngừ-nghệ-y tá-tre ngà.
*Đối với học sinh trung bình yêu cầu học
sinh đánh vần và đọc trơn.
* Đối với học sinh khá giỏi yêu cầu học sinh
chỉ nhẩm bài và đọc trơn.
-Giáo viên đọc các chữ cái : nghi ngờ, phố
nhỏ, ghé qua để học sinh viết vào bảng con.
-Giáo viên đọc để học sinh viết chính tả câu
Bé pha trà cho bố.
<b>*Hoạt động 2:</b> làm việc với ôn luyện Tiếng
Việt
<b>Bài 1</b>: Nối:
Ngõ Đỗ
Gồ Nhỏ
Giá Ghề
-Học sinh nối .Giáo viên quan sát và nhận
xét.
<b>Bài 2</b>:Điền K hay c?
....ẽ hở tổ ...ị ...ì ...ọ.
Bài tập yêu cầu chúng ta điều gì?
- Giáo viên gọi học sinh đọc và giải nghĩa
các từ khóa.
-<b>Bài 3</b>: Giáo viên yêu cầu học sinh viết và
hướng dẫn cho những học sinh còn yếu:
-nghi ngờ, ghé qua.
<b>Dặn dò</b>: Giáo viên nhận xét và dặn dò.
-Học sinh đọc bài.
-Học sinh viết bài vào bảng con.
-Học sinh viết vào vở ô li.
-Học sinh lấy vở ôn luyệnTV.
-Nối tiếng thích hợp.
Học sinh nối : ngõ nhỏ, gồ ghề, giá
đỗ và nêu kết quả.
-Điền âm thích hợp vào chỗ chấm.
Học sinh chữa bài: kẽ hở, tổ cị, kì cọ.
- Học sinh viết: nghi ngờ, ghé qua.
(mỗi từ một hàng)
-Học sinh lắng nghe.
<i><b>Tiếng Việt: Học vần : Bài 28: </b></i><b> CHỮ HOA – CHỮ THƯỜNG</b><i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<b> I/ Mục tiêu:</b><sub></sub> Học sinh được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa.
Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V. Đọc được
câu ứng dụng:bố mẹ cho bé và chị kha đi nghỉ hè ở SaPa
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Giáo viên: Tranh.
Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Tieát 1</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt động1</b></i>
<i><b>Nhận diện </b></i>
<i><b>chữ hoa.</b></i>
<i><b>Hoạt động2</b></i>
<i><b>Luyện đọc</b></i>
<i><b>Hoạt động1</b></i>
<i><b>Luyện đọc.</b></i>
<i><b>Hoạt động2</b></i>
<i><b>Luyện nói</b></i>
<b>*Giới thiệu bài: </b>
*Giáo viên treo bảng chữ thường, chữ hoa
-Giáo viên đọc mẫu.
?Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường?
?Chữ in hoa nào không giống?
- Nghỉ giữa tiết
*Giáo viên chỉ vào chữ in hoa, hs dựa vào
chữ in thường để nhận diện và đọc.
<b>Tiết 2</b>
-Đọc bài tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng
-Treo tranh:
?Tranh vẽ gì?
-Giáo viên viết bảng, giảng nghĩa từ
-Giáo viên chỉ chữ: Bố, Kha, Sa Pa.
+Giảng: Chữ Bố ở đầu câu.
Tên riêng: Kha, Sa Pa.
-Giáo viên đọc mẫu.
- Nghỉ giữa tiết
*Xem tranh.
-Ghi tên chủ đề: Ba Vì.
-Quan sát.
-Theo dõi.
-C, E, EÂ, I, K, L, O,
- Hát múa
-Học sinh đọc bài
-Cá nhân, đồng thanh.
-Đọc bài.
-Xem tranh.
-Bố mẹ cho bé và chị Kha
đi nghỉ hè ở Sa Pa.
-Đọc các chữ in hoa: Cá
nhân, đồng thanh.
-Đọc cả câu.
- Hát múa
-Quan saùt tranh.
<i><b>Hoạtđộng3 </b></i>
<i><b>Củng cố , </b></i>
<i><b>dặn dò</b></i> <sub>-Giáo viên treo 1 bài báo lên bảng gọi học</sub>
sinh lên nhận biết nhanh các chữ in hoa.
-Dặn HS về làm bài tập.
-Cá nhân, lớp.
<i><b> </b></i>
<i><b>Toán:</b></i><b> PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Học sinh hình thánh khái niệm ban đầu về phép cộng.
Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 3.
Bieát làm tính cộng trong phạm vi 3.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Giáo viên: Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách.
Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học:
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt động1</b></i>
<i><b>Giới thiệu </b></i>
<i><b>phép cộng ,</b></i>
<i><b>bảng cộng </b></i>
<i><b>Hoạt động2</b></i>
<i><b>Vận dụng </b></i>
<i><b>thực hành </b></i>
<b>*Giới thiệu bài.</b>
-Treo tranh
?Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa. Hỏi có tất
cả mấy con gà?
?1 thêm 1 bằng mấy?
-Ta viết: 1 + 1 = 2.
-Dấu “+” gọi là “dấu cộng”. Đọc là: 1 cộng
1 bằng 2.
-Có 2 ơ tơ thêm 1 ơ tơ nữa. Hỏi có tất cả
mấy ơ tơ?
-> 2 + 1 = 3
?Có 1 que tính thêm 2 que tính nữa. Hỏi có
tất cả mấy que tính?
-Học sinh tự nêu: 1 + 2 = 3
-H. dẫn học thuộc: 1 + 1 = 2
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
Bài 1: Tính
-Giáo viên ghi đề bài lên bảng.
1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1 =
-Quan sát
2 con gà
2
-Đọc :1 + 1 = 2.
3 ơtơ.
-Đọc cá nhân, lớp.
-3 que tính
-Cả lớp, cá nhân.
<i><b>Hoạtđộng3 </b></i>
<i><b>Củng cố , </b></i>
<i><b>dặn dị</b></i>
Bài 2: Tính:
1 1 2
+ + +
1 2 1
-Lưu ý: Học sinh viết thẳng cột dọc.
<b>Bài 3 </b>:Nối phép tính với số thích hợp
-Nhận xét trị chơi.
?Đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3.
-Học thuộc các phép tính.
-Nêu yêu cầu, làm bài.
-Làm bảngcon.
Thi đua 2 nhóm: Mỗi
nhóm 3 em.
-1 em.
<i><b>TNXH: Cô Xuân dạy</b></i>
<i><b>Ơn luyện Tiếng Việt:</b></i><b> LUYỆN ĐỌC, VIẾT CHỮ THƯỜNG, CHỮ HOA</b>
I/ <i><b>Môc tiªu:</b></i>
- Củng cố nắm chắc về đọc, viết đúng chữ hoa, chữ thờng. Nhận ra đợc các chữ hoa trong
từ, câu ứng dụng. Viết đúng từ: nhà ga, ý nghĩ.
- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng chữ hoa , chữ thờng.
- Giáo dục học sinh chăm chỉ, tự giác học.
II/ <i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Phiu Bng k ụ, VBT.
III/ <i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>:
<b>1/ Bµi cị</b>:
<b>2/ Bµi míi:</b>
*Giới thiệu bài
HĐ1: Luyện đọc
<i><b> (15 - 17 phót)</b></i>
H§2<i><b>:Lun viÕt</b></i>
<i><b> (15 - 17 phót)</b></i>
* NhËn xét - Dặn
dò:
( 2 phút)
Đọc HS viết bài: y, tr, nh, nghÖ
sÜ
Nêu mục tiêu tiết học, ghi đề bài
- GV viết ở bảng nh ở SGK, gọi
hs c li
- Phân biệt chữ hoa, chữ thờng.
-Gi hs chỉ vào SGK đọc bài.
*YC hs cả lớp dò bài để nhận
xét.
* GV viÕt, HD viÕt tõ: nhµ ga, ý
nghÜ
- GV đọc, để học sinh luyện
- YC hs viết lần lợt vào vở.
*GV theo dâi, uèn n¾n cho hs
yÕu
- Thu bài chấm, nhận xét.
*Nhận xét giờ học, dặn luyện
đọc, viết thêm.
HS viết bảng con
Cá nhân (khá, TB), toàn lớp.
Chữ in hoa gần giống chữ
th-ờng nhng kích thớc lớn hơn.
7 em (khá, giỏi)
HS dò bài ở SGK
HS quan sát.
Viết bảng con.
HS viết vào vở.
7- 8 em đa bài chấm
<i><b>ễL Toỏn:</b></i><b> LUYỆN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Củng cố cho học sinh phép cộng trong phạm vi 3
<b>II/ Lên lớp</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hsinh</b>
<i><b>Hoạt động </b></i>
<i><b>1:</b></i> ùHướng dẫn học sinh làm bài sau đó GV nhận <sub>xét chữa bài. </sub>
<b>Bài 1</b>
2 + 1 = ... + 2 = 1 + ...
1 + 2 = 2 + ... = 3 3 = 2 + ...
1 + 1 = 1 + .. = 2 3 = 1 + ...
-Làm bảng con
<i><b>Hoạt động2</b></i>
<b>Bài 2 : Đặt tính và tính</b>:
2 +1 = 1 + 2 = 1 +1 =
<b>Bài 3( Giành cho HS khá, giỏi)</b>
2 + ... = 3 1 + ... = 3 1 + 1 ...
+ 1 = 3 3 = .. . + ... ... + ...
= ...
<i><b>4/ Chấm và nhận xét</b></i>
Làm vở
<b>1.Mục tiêu</b>:
- Giúp H biết tác dụng, ý nghĩa, hiệu lệnh của các tín hiệu đèn giao thơng, biết
nơi có tín hiệu đèn giao thơng có phản ứng đúng với tín hiệu đèn giao thơng.
- Xác định được vị trí của đèn tín hiệu giao thơng ở những phố giao nhau ở ngã 3 ,
ngã 4.
- H đi đúng tín hiệu đèn giao thông để đảm bảo AT giao thông.
<b>2. Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>
- SGK, đèn giao thông<b>.</b>
<b>3. Hoạt động dạy học</b>:
<b>Nội dung</b>
1.Bài cũ:
(3-5’)
2. Bài mới:
(25’)
a. Giới thiệu
bài (1-2’).
b. Giới thiệu
đèn tín hiệu
giao thơng.
c. Thựa hành
<b>Hoạt động dạy</b>
* Gv hỏi H khi đi trên các con đường các
em phải đi về phía nào?
- GV nhận xét, ghi điểm.
* GV nêu mục tiêu tiết học, ghi đề bài.
* Gv giới thiệu về màu sắc và tác dụng
của các loại đèn giao thông.
- Gv gọi H nhắc lại.
<b>Hoạt động học</b>
* 2-3 H trả lời àHS khaùc
nhận xét
*H lắng nghe, ghi nhớ
*H lắng nghe, ghi nhớ
- 2-3 H nhắc lại àHS khaùc
3. Củng cố
* Gv tổ chức cho H thực hành đi đúng,
thực hiện đúng theo các tín hiệu đèn
giao thông,.
- Gv theo dõi giúp đỡ hướng dẫn H thực
hành.
- Gv dặn dò H khi đi trên đường phải
luôn thực hiện tốt ATGT.
* Gv nhận xét tiết học.
- Dặn dò H.
* H thực hành đi đúng,
thực hiện đúng theo các tín
hiệu đèn giao thơng,.àHS
nhận xeùt, sưa sai lẫn
nhau
- H lắng nghe, ghi nhớ
* H lắng nghe, ghi nhớ
<i> <b>Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm </b></i>
<i><b>2011</b></i>
<i><b>Tiếng Việt: Học vần: Bài 29: </b></i><b>IA</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Học sinh dọc và viết được ia, lá tía tơ.
Nhận ra các tiếng có vần ia. Đọc được từ, câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chia quà.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Giáo viên: Tranh.
Học sinh: Bộ ghép chữ.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Tieát 1</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt động1</b></i>
Dạy vần *Viết bảng: ia.<sub>-Phát aâm: ia.</sub>
-Hướng dẫn HS gắn vần ia.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ia.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ia.
-Đọc: ia.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: tía.
-Hươáng dẫn hs phân tích tiếng tía.
-Hướng dẫn hs đánh vần tiếng tía.
-Lớp.
-Thực hiện trên bảng gắn.
-Vần ia có âm i đứng trước, âm a
đứng sau.
-i – a – ia : cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Thực hiện trên bảng gắn.
<i><b>Hoạt động2</b></i>
<i><b>Viết </b></i>
<i><b>Hoạt động3</b></i>
<i><b>Đọc từ ứng </b></i>
<i><b>dụng.</b></i>
<i><b>Hoạt động1</b></i>
Luyện đọc.
<i><b>Hoạt động2</b></i>
<i><b>Luyện viết </b></i>
<i><b>Hoạt động3</b></i>
<i><b>Luyện nói:</b></i>
-Đọc: tía.
-Treo tranh giới thiệu: lá tía tơ.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
*H.dẫn cách viết: ia, lá tía tơ.
-Nhận xét, sửa sai.
<i><b>- Nghỉ giữa tiết</b></i>
<i><b>*</b></i>Ghi bảng:
tờ bìa vỉa hè
lá mía tỉa lá
-Giảng từ
-H.dẫn hs nhận biết tiếng có ia.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng,
đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
<b>Tiết 2</b>
*Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
?Tranh vẽ gì?
-Viết câu ứng dụng: Bé Hà nhổ
cỏ, chị Kha tỉa lá.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*-Lưu ý nét nối giữa các chữ và
các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
- Nghỉ giữa tiết
*Chủ đề: Chia q.
-Treo tranh:
?Trong tranh vẽ gì?
?Ai đang chia quà cho các bạn
nhỏ trong tranh?
?Bà chia những quà gì?
?Các bạn trong tranh vui hay buồn
?Khi nhận quà em nói thế nào với
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, nhóm.
-HS viết bảng con.
- hát múa
-2 – 3 em đọc
-bìa, vỉa, mía, tỉa.
-Cá nhân, lớp.
-Cho học sinh đọc thầm
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-Viết vào vở tập viết.
- Hát múa
-Hai bà cháu.
-Bà.
-Chuối, quýt, hồng.
-Vui.
<i><b>Hoạt động4</b></i>
<i><b>Củng cố , </b></i>
<i><b>dặn dị</b></i>
người cho quà? Nhận = mấy tay.
?Em thường để giành quà cho ai
trong gia đình?
-Nêu lại chủ đề: Chia q.
*Chơi trị chơi tìm tiếng mới
-Dặn HS học thuộc bài.
-Tự trả lời.
-VD: : cá lia thia, chim chìa vôi...
<i><b>Tốn</b>: LUYỆN TẬP</i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.
Giáo dục cho học sinh u thích tốn học .
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Giáo viên: Sách, số, tranh.
Học sinh: Sách.
<b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạt động1</b></i>
<i><b>Vận dụng </b></i>
<i><b>thực hành </b></i>
<i><b>Hoạt động2</b></i>
<i><b>Củng cố , </b></i>
*Bài 1:
?Nêu bài tốn?
?Lập phép tính thích hợp?
*Bài 2: Tính
*Bài 3: Điền số
*Bài 4: Tính(Dành cho hs
khá giỏi)
*Bài 5: Viết phép tính thích
hợp
*Chơi trò chơi :Nối theo
nhóm.
-Quan sát tranh ở sgk.
-2 em: Bên phải có 1 con thỏ, bên trái có
2 con thỏ.Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ
-2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
-Làm bảng
-Học sinh nêu cách làm bài, làm bảng.
1 1 2
+ + +
-Nêu cách làm, làm bài vào vở, àm cột 1
-Lần lượt từng em sửa bài
-Nhìn từng tranh vẽ nêu từng bài tốn rồi
viết kết quả phép tính ứng với tình
huống trong tranh.
-Nhìn hình vẽ nêu bài tốn rồi nêu phép
tính thích hợp.
<i><b>dặn dò</b></i> <sub>-Dặn học sinh về ôn bài.</sub>
<i><b>Âm nhạc: Thầy Thuyết dạy</b></i>
<i><b>Ơn luyện Tiếng Việt: </b></i><b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT IA</b>
I/ <i><b>Môc tiªu:</b></i>
- Củng cố về đọc, viết đúng: ia, lá tía tô, trỉa ngô, tỉa lá và câu ứng dụng.
- Rèn kĩ năng đọc ,viết đúng âm và tiếng, từ trên
- Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập.
II/ <i><b>Đồ dïng d¹y häc:</b></i>
- PhiÕu, vë, SGK.
III/ <i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>:
<b>ND - TG - HĐ</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
*Giới thiệu bài
HĐ1<i><b>: Luyện đọc.</b></i>
<i><b> (15 -17 phút)</b></i>
H§2<i><b>:Lun viÕt</b></i>
<i><b> (15 - 17 phút)</b></i>
* Củng cố- Dặn dò:
( 1 phót)
Nêu mục tiêu tiết học, ghi đề bài
- Gọi hs đọc phiếu: ia, lá tía tơ, tỉa
lá, trỉa ngơ.
* GV uốn nắn giúp đỡ HS đọc
đúng.
- Cho hs đọc bài ở SGK, Yc cả lớp
dò bài ở sách.
* Nhn xột HS c
- GV ghi lần lợt lên bảng, nhắc lại
quy trình viết chữ ia, lá tía tô.
- Cho hs viết vào vở ô li.
(GV theo dừi nhc hs ngồi viết
đúng)
- ChÊm bµi, nhËn xÐt.
NhËn xÐt giê häc.
HS đọc phiếu ( gọi nhiều
hs yếu đọc)
HS đọc cỏ nhõn (khỏ, gii)
HS quan sát
HS viết bài
8 - 10 em
<i><b>Ơn luyện Tốn</b></i><b>: LUYỆN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
v Củng cố cho học sinh về phép cộng trong phạm vi 3.
v Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
v Học sinh: -vở bài tập
III/ Hoạt động dạy và học:
<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>
-Làm bảng con:
1+2= 2+1=
1+1=
<b>2/ Dạy học bài mới:</b>
<b>*Giới thiệu bài</b>: Phép cộng trong phạm
vi3.
<b>*Hoạt động 1:</b> Vận dụng thực hành
Bài 1: số?
-Gọi học sinh nêu yêu cầu bài
-Giáo viên ghi đề bài lên bảng .
-Giáo viên cho sưa bài .
Bài 2: -Bài tập yêu cầu gì?
Lưu ý: Học sinh viết thẳng cột dọc.
Bài 3:
-Nêu yêu cầu của bài tập
-Nhận xét trò chơi.
Bài 4: -Gọi học sinh đọc bài tập và nêu
-Bên trái có mấy con chim? Bên phải có
mấy con chim? Cả hai bên có mấy con
chim?
Bài 5<b>: Nâng cao:</b> Số?
0 <…< 2 + 1
<b>3/ Củng cố:</b>
-Thu chấm, nhận xét.
-Gọi 1 học sinh đọc lại các phép cộng
trong phạm vi 3.
<b>4/ Dặn dị:</b>
- Về học thuộc các phép tính.
.
*-Học sinh TB
.-Học sinh điền kết quả vào ô trống.
2 + 1 = <b>3</b> 1 + 1 = <b>2</b> 3 = <b>1</b> + <b>2</b>
1 + 2 = <b>3 </b> 2 = 1 + <b>1</b> 3 = <b>2</b> + <b>1</b>
<b>-</b>Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1
+1
2 ....
-Học sinh tự điền và đọc kết quả
N i phép tính v i s thích h pố ớ ố ợ
Thi đua 3 nhóm: Mỗi nhóm 3 em.
Trao đổi, sưa bài.
-Học sinh trả lời và viết phép tính thích
hợp:
1 + 2 = 3
*-Học sinh giỏi
<i><b>Ôn luyện Âm nhạc</b></i><b>: Thầy Thuyết daïy</b>
<i><b>Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011</b></i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
HS viết đúng: cử tạ, thợ xẻ, chữ số.
Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
Gíao dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
HS: vở, bảng con.
<b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạtđộng</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>Bài cũ</b></i>
<i><b>Hoạtđộng</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>Giới thiệu</b></i>
<i><b>chữ mẫu</b></i>
<i><b>Hoạtđộng</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>viết vở</b></i>
<i><b>Hoạtđộng</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>Cuûng cố</b></i>
<i><b>dặn dò</b></i>
*Cho HS lên bảng viết: mơ, do, ta, thơ.
-GV nhận xét cho điểm
* GV giới thiệu chữ mơ, do, ta, thơ.
?Các chữ trên, những con chữ nào cao 5
dòng li?
?Những con chữ nào cao 2 dòng li?
*GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết
-GV hướng dẫn HS viết vở.
-GV chú ý nhắc nhở tư thế ngồi viết cho HS,
chú cách đặt bút bắt đầu và kết thúc.
- Thu bài chấm, nhận xét
* Hướng dẫn học sinh rèn viết ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học.
-2em, lớp viết bảng con
-Quan sát ,nhận xét
-HS viết lên khơng trung.
-Học sinh lấy bảng viết.
-HS viết bài vào vở.
HS viết đúng: nho khơ, nghé ọ, chú ý.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
HS: vở, bảng con.
<b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Hoạtđộng</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>Bài cũ</b></i>
<i><b>Hoạtđộng</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>Giới thiệu</b></i>
<i><b>chữ mẫu</b></i>
<i><b>Hoạtđộng</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>viết vở</b></i>
<i><b>Hoạtđộng</b></i>
<i><b>Củng cố</b></i>
<i><b>dặn dò</b></i>
*Cho HS lên bảng viết : cử tạ, thợ xẻ,chữ số.
-GV nhận xét cho điểm
* GV giới thiệu chữ:nho khô, nghé ọ, chú ý.
?Các chữ trên, những con chữ nào cao 5
dòng li?
?Những con chữ nào cao 2 dịng li?
*GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết
-GV hướng dẫn HS viết vở.
-GV chú ý nhắc nhở tư thế ngồi viết cho HS,
chú cách đặt bút bắt đầu và kết thúc.
- Thu bài chấm, nhận xeùt
* Hướng dẫn học sinh rèn viết ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học.
-2em, lớp viết bảng con
-Quan sát ,nhận xét
-HS viết lên khơng trung.
-Học sinh lấy bảng viết.
-HS viết bài vào vở.
<i><b>Toán: </b></i><b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4</b>
<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>
- Học sinh hình thánh khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
<i><b>II/ Chuẩn bị:</b></i>: Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách. Sách, bộ đồ dùng học toán.
<i><b>III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:</b></i>
<b>1/ KT bài cũ: </b>3 häc sinh lªn bảng- diền dấu- GV nhận xét ghi điểm
2/ Bài mới:
<b>Néi dung</b> <i><b><sub>*Hoạt động của giáo viên:</sub></b></i> <i><b><sub>*Hoạt động HS</sub></b></i>
Giới thiệu phép
cộng, bảng cộng
trong phạm vi 4.
(10phút)
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
Thùc hµnh
<i><b>Bài 1</b></i>(3 phút)<i><b>:</b></i>
<i><b>Bài 2</b></i>(3 phút)<i><b>:</b></i>
<i><b>Bài 3 </b></i>(4 phút)<i><b>:</b></i>
<i><b>Bài 4 </b></i>(5 phút)<i><b>:</b></i>
+ 1
-Hướng dẫn học sinh quan sát hình
vẽ trong bài học để nêu thành vấn
đề cần giải quyết.
-Gọi học sinh tự nêu câu trả lời.
-Yêu cầu học sinh gắn vào bảng
gắn3 + 1 = 41 em gắn bảng lớp.
H: 3 + 1 = ?
b/ Hướng dẫn học sinh học phép
cộng 2 + 2 = 4 theo 3 bước tuơng tự
như đối với 3 + 1 = 4. Ở bước thứ
nhất, hướng dẫn học sinh quan sát
hình vẽ và tự nêu.
-Các bước sau thực hiện tương tự
như với 3 + 1 = 4
<i><b>*Trò chơi giữa tiết:</b></i>
Giáo viên ghi bài Cho cả lớp làm
vào vở Giáo viên sửa bài
- Cho hs nêu yêu cầu bài 2.
<i><b>- </b></i>Cho hs nêu yêu cầu bài 3.
<i><b>- </b></i>Cho hs nêu yêu cầu bµi 4.
Giáo viên treo tranh cho học sinh
quan sát .Hướng dẫn thực hiện.
Giáo viên sửa bài
chim thêm 1 con chim
nữa. Hỏi có tất cả mấy
con?
3 con chim thêm 1 con
chim được 4 con chim.
Nêu “3 thêm 1 bằng 1”.
Gắn 3 + 1 = 4. Đọc cá
nhân, lớp.
3 + 1 = 4
“Có 2 quả táo thêm 1 quả
táo nữa. hỏi có tất cả
mấy quả táo?”...
Nêu yêu cầu, làm bài.
§iền dấu
Nêu u cầu, làm bài.Đổi
vở sửa bài
Viết phép tính thích hợp
Học sinh thảo luận
Cử đại diện lên viết phép
tính .3 + 1 = 4
<i><b>4/ Củng cố:</b></i>-Thi đua theo nhóm 4 = 3 + ? 4 = 1 + ?
<i><b>Thể dục: Cô Bé dạy</b></i>
<i><b>Ơn luyện Tốn: </b></i><b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4</b>
I/ <i><b>Mơc tiªu:</b></i>
- Củng cố về công thức cộng trong phạm vi 4.
- Rèn kĩ năng tính nhanh, đúng.
- Gi¸o dơc HS tù giác học.
II/ <i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>
- VBT, thớc, ch×...
<b>ND - TG - HĐ</b> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
*Giíi thiƯu bài
HĐ1<i><b>: Củng cố về </b></i>
<i><b>bảng cộng trong </b></i>
<i><b>phạm vi 4</b></i>
<i><b> (15 - 17 phút)</b></i>
HĐ2<i><b>:Thực hành</b></i>
<i><b> (12 -13 phút)</b></i>
* Cũng cố- Dặn dò:
( 2 phót)
Nêu mục tiêu tiết học, ghi đề bài
- Cho hs nêu công thức cộng trong
phạm vi 4.
(Gv ghi lần lợt công thức lên bảng)
- Cho hs đọc thuộc bảng cộng.
- Cho hs phân tích cấu tạo số 4.
*HD cho hs làm VBT
Bài 1: Viết số thích hợp...
- YC hs viết số vào chỗ ...
( HS yếu giảm cột 3, 5)
Lu ý: ViÕt số thẳng cột với nhau.
- Chữa bài trên bảng lớp.
Bài 3: §iỊn dÊu >, <, = .
-HD hs tÝnh rồi mới so sánh.
Bài 4,5 HD hs nhìn tranh rồi viết
phép tính.
Nhận xét chung giờ học
Cá nhân
Cá nhân, toàn lớp.
HS nêu cấu tạo số 4
HS lấy vở
HS lm bi, đổi vở kiểm
tra
HS lµm vµo vë, 2 em làm ở
bảng lớp.
HS làm bài
<b>On luyen Tieng Viet : Luyện viết chữ đẹp: bài 7 </b>
<b>I.Mơc tiªu</b> : - Củng cố cách viết các chữ ghi ©m : u, ,x,ch
- Giúp HS viết đúng các tiếng có chứa âm đã học :chó xù, bà nội
-Hs yếu hòa nhập viết đợc bài .
- Rèn luyện kỹ năng viết đúng, đẹp.
<b>II.ĐDDH</b>:Bảng phụ
<b> III.Các HĐ dạy học chủ yếu</b>
<b>1.Bài cũ</b>:
(5phút)
<b>2.Bài mới</b>:
*HĐ1:Giới
thiệu chữ viết
mẫu
:(5phút)
*HĐ2: Luyện
viết: (20
-25phút)
3.Củng cố, dặn
dò: (1-2phút)
Y/c viết: thơ ca, thợ nề
- Nhận xÐt , söa sai.
- Tổ chức cho HS luyện đọc các âm,
?CÊu t¹o 1 số chữ
- Nhận xét, sửa sai.
- HD cách trình bày
- Viết mẫu
-Luyện vào b/con
- HD cỏch trình bày vào vở
- Theo dõi ,giúp đỡ hs yếu
- Chấm và nhận xét một số bài.
- Nhận xét giờ học.
- HS viÕt ë b¶ng con
Líp nhËn xÐt.
- HS luyện đọc theo nhóm
đơi
Mét sè hs nªu
Líp nhận xét.
Theo dõi
-HS viết ở bảng
HS nhắc t thÕ ngåi viÕt
- HS nghe – viÕt vµo vë.
<b>SINH HOẠT TẬP THỂ: SINH HOẠT SAO </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
v Học sinh nắm được ưu, khuyết điểm của mình trong tuần.
v Biết khắc phục và phấn đấu trong tuần tới.
v Gíao dục học sinh mạnh dạn và biết tự quản.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
v Gíao viên : Nội dung sinh hoạt, trò chơi, bài hát.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>*Hoạt động 1: </b>Chị phụ trách nhận xét các hoạt động trong tuần qua.
<b> +Đạo đức :</b>
-Đa số các em chăm ngoan, lễ phép,vâng lời thầy cô
-Đi học chuyên cần, nghỉ học có phép, đi học đúng giờ.
-Các em đều tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
<b>+Học tập :</b>
-Nề nếp lớp tương đối tốt.
<b>*Hoạt động 2:</b> Sinh hoạt theo nhóm sao: mỗi nhóm 5- 6 em
-Sao chăm chỉ Sao thật thà
-Chơi trò chơi: Diệt con vật có hại.
<b>*Hoạt động 3:</b> Nêu phương hướng tuần tới
- Kiểm tra sách vở , đồ dùng học tập .
- Ơn tập hai mơn Tốn – Tiếng Việt , nhắc nhở 1 số em còn mắc
khuyết điểm, cần phấn đấu trong tuần tới.