Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

GA 3 tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.26 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 6</b>



<b> Thứ hai, ngày tháng năm 2012</b>
TOÁN


LUYỆN TẬP
<b> I. Mục tiêu:</b>


1/KT : Thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một số.


2/KN : Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các
tốn có lời văn


KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : GD HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài


II. Đồ dùng: Bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A- Bài cũ:(3’)</b>
- Bài 1.


- GV nhận xét – Ghi điểm.
<b>B- Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài(3’)</b>


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn bài(33’)</b>



<i>* Bài 1: </i>Cho HS làm bài vào vở rồi chữa.


<i>* Bài 2:</i> Cho HS tự nêu tóm tắt bài tốn rồi giải
và chữa bài.


<i>* Bài 3:</i> ( HS khá giỏi làm )


<i>* Bài 4:</i> cho HS nhìn hình vẽ trong SGK rồi
nêu câu trả lời.


- GV nhận xét – Ghi điểm.


<b> Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>


- 3 em làm 3 phần của bài 1.


- 1<sub>2</sub> của 8 kg là 4 kg (8 : 2 = 4 kg)
- 1<sub>2</sub> của 8 kg là 8 : 2 = 4 (kg).
- Bài b, c tương tự bài a.


- HS nhận xét.


- HS làm vào vở.


<i>Bài giải:</i>


- Vân tặng bạn số bông hoa là:
30 : 6 =5 (bơng hoa)


<i>Đáp số: </i>5 bơng hoa


- Có thể trả lời như sau:


+ Cả 4 hình đều có 10 ơ vng.


+ 1<sub>5</sub> số ơ vng của mỗi hình gồm 10 : 5
= 2 (ơ vng).


- Hình 2 và hình 4 có 2 ơ vng đã tơ màu.
Vậy đã tơ màu vào 1<sub>5</sub> số ô vuông của
hình 2 và hình 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Về nhà xem lại bài
Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>

<b>: </b>

<i><b>Bài tập làm văn</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>A – Tập đọc:</b>


1/KT : Nắm vững diễn biến nội dung câu chuyện, bước đầu biết đọc phân biệt nhân vật
“ tôi ” và người mẹ .


2/KN : Đọc đúng , rõ ràng, rành mạch. biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu phẩy, dấu chấm,
giữa các cụm từ


KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực


3/TĐ : Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đơi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho
được điều muốn nói.



<b>B – Kể chuyện:</b>


Biết sắp xếp lại tranh ( SGK ) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu
chuyện dựa vào tranh minh họa


<b>II. Đồ dùng : Tranh minh họa + bảng phụ</b>
<b>III. Các hoạt động</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A – Bài cũ: (3’)</b>


- GV nhận xét – Ghi điểm.
<b>B – Bài mới: </b>


<b>Tập đọc:</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (2’)</b>


<b> Hoạt động 2: Luyện đọc. (30’)</b>
a) GV đọc diễn cảm tồn bài:


- Giọng nhân vật "tơi" giọng tậm tâm sự nhẹ
nhàng, hồn nhiên.


- Giọng mẹ: dịu dàng.


b) Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.



- Chú ý đọc đúng các câu hỏi.


- HS đọc lại bài <i>"Cuộc họp của chữ viết"</i>. Trả
lời câu hỏi 1 và 2 SGK.


- Lớp nhận xét.


- HS quan sát tranh minh họa bài đọc.
- Đọc từng đoạn trước lớp.


- Nhưng / chẳng lẽ lại nộp một bài văn
ngắn ngủn như thế này? (giọng băn khoăn).
Tơi nhìn xung quanh, mọi người vẫn viết.
Lạ thật, các bạn viết gì mà nhiều thế?
(giọng ngạc nhiên).


<i>* Ví dụ: </i>Chiếc áo ngắn ngủn; Đơi cánh của
con dế ngắn ngủn.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.


- 3 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 3
đoạn 1, 2, 3, một HS đọc đoạn 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Hoạt động 3: (13’) Hướng dẫn tìm hiểu</b>
bài.


+ Nhân vật xưng "tơi" trong truyện này tên là
gì?



+ Cơ giáo ra cho lớp đề văn thế nào?


+ Vì sao Cơ – li – a thấy khó viết bài Tập làm
văn?


+ Cơ – li – a khó kể ra những việc đã làm để
giúp mẹ vì ở nhà mẹ Cơ – li – a thường làm
mọi việc.


+ Thấy các bạn viết nhiều, Cơ – li – a làm
những gì để bài viết dài ra?


+ Vì sao sau đó, Cơ – li – a vui vẻ làm theo
lời mẹ?


+ Bài đọc giúp em hiểu ra điều gì?


<b> Hoạt động 4: Luyện đọc lại. (18’)</b>
<b>Kể chuyện:</b>


- GV treo tranh lên bảng (như SGK).
- GV nhắc HS chọn kể 1 đoạn.


<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
Về nhà tập kể lại câu chuyện
Nhận xét tiết học


- HS cả lớp đọc thầm đoạn 1 và 2, trả lời
các câu hỏi.



+ Cô – li – a.


+ "Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?"


+ Vì thỉnh thoảng Cô – li – a mới làm một
vài việc lặt vặt.


- Một HS đọc thành tiếng đoạn 3.
- Cả lớp đọc thầm, trả lời:


+ Vì nhớ ra đó là việc bạn đã nói trong bài
Tập làm văn.


+ Lời nói phải đi đơi với việc làm.
a) HS sắp xếp 4 tranh đã đánh số.
- HS phát biểu.


- Một HS lên bảng sắp xếp lại.


b) Kể lại một đoạn của câu chuyện theo lời
của em.


- Một HS đọc yêu cầu kểchuyện và mẫu.
- Một HS kể mẫu 2 hoặc 3 câu.


<i>* Ví dụ: </i>Có lần, cơ giáo của Cơ – li – a ...
Đối với Cô – li – a đề văn này cực khó.
- Từng cặp tập kể, 3, 4 HS thi kể.
- Bình chọn.



- Về nhà kể lại cho người thân.


...
...
...
*************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TOÁN


<b>CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1/KT : Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia
hết ở tất cả các lượt chia) .


2/KN : Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.


KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : GD HS cẩn thận, chính xác trong khi làm bài .


<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A- Bài cũ: (3’)</b>


- Bài 4: Đã tô màu 1<sub>5</sub> số ơ vng của
hình nào?



- Cho HS nhìn 4 hình vẽ trong SGK trang
27.


- GV nhận xét – Ghi điểm.
<b>B- Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài(2’)</b>


<b> Hoạt động 2: (12’) Hướng dẫn HS thực</b>
hiện phép chia 96 : 3


- GV viết phép chia 96 : 3


- GV hỏi HS có ai biết thực hiện phép chia
này.


- GV hướng dẫn HS:
Đặt tính: 96 3


- GV hướng dẫn như SGK.


<b> Hoạt động 3: Thực hành. (18’)</b>


<i>* Bài 1: </i>
<i>* Bài 2:</i>


<b>( Bài 2b HS khá giỏi làm )</b>


- HS nhìn hình vẽ trong SGK rồi nêu câu


trả lời.


- Cả 4 hình đều có 10 ô vuông, 1<sub>5</sub> số ô
vuông của mỗi hình gồm 10 : 5 = 2 (ơ
vng).


- Hình 2 và hình 4 có 2 ơ vng đã tơ màu.


<i>Vậy: </i>Đã tô màu vào 1<sub>5</sub> số ơ vng của
hình 2 và hình 4.


- HS nêu nhận xét để biết đây là phép chia
số có hai chữ số (96) cho số có một chữ số
(3).


- Cho vài HS nêu cách chia rồi nêu (miệng
hoặc viết):


96 : 3 = 32


1) HS thực hiện. HS chữa bài nên nêu như
SGK.


2) HS tự làm rồi chữa:
1


3 của 96 kg là 69 : 3 = 23 (kg)
- Viết toàn bộ phần trả lời vào vở.


- HS đọc đề.



<i>Bài giải:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>* Bài 3:</i> Gọi HS đọc đề.


<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
Về nhà xem lại bài


Nhận xét tiết học


36 : 3 = 12 (quả)


<i>Đáp số: </i> 12 quả cam


...
...
...


*************************


<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>

<b>: </b>

<i><b>Bài tập làm văn</b></i>



( Bài soạn vào ngày thứ hai )




Thứ tư, ngày tháng năm 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Nghe – Viết </b>

<i><b>: Bài tập làm văn</b></i>




<i><b> </b></i><b>I. Mục tiêu:</b>


1/KT : Nghe – Viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi
2/KN : Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo / oeo và làm đúng bài tập 3a


KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : GD HS viết nhanh, đúng, đẹp, sạch sẽ


<b>II. Đồ dùng: Bảng lớp viết bài tập 2, bài tập 3a </b>
<b>III. Các hoạt động</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A – Bài cũ: (3’)</b>
<b>B – Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (2’)</b>


<b> Hoạt động 2: (13’)Hướng dẫn HS viết</b>
chính tả.


a) HS chuẩn bị:


- GV đọc thong thả, rõ ràng nội dung tóm tắt
truyện <i>"Bài tập làm văn"</i>.


- GV hỏi:


+ Tìm tên riêng trong bài chính tả.



+ Tên riêng trong bài chính tả được viết như
thế nào?


GV đọc câu, cụm từ
Đọc dò lại bài


Treo bảng phụ ghi sẵn
Thu chấm


<b> Hoạt động 3: (12’)Hướng dẫn HS làm bài</b>
tập.


<i>* Bài tập 2:</i>
<i>* Bài tập 3a </i>


<b> Củng cố - Dặn dò: (1’)</b>


Về nhà viết lại những từ viết sai
Nhận xét tiết học


- 3 HS viết bảng lớp 3 tiếng có vần oam.
- 3 HS viết các tiếng: cái kẻng, thổi kèn, dế
mèn


- 1- 2 HS đọc lại tồn bài.


+ Cơ – li – a.


+ Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt gạch nối
giữa các tiếng.



- HS tập viết chữ ghi tiếng khó hoặc dễ lẫn:
Cơ – li – a, lúng túng, ngạc nhiên,...


HS viết vào vở
Dò lại bài


Theo dõi – chữa bàng bút chì
5 -7 em


+ Câu a: khoeo chân
+ Câu b: người lẻo khoẻo
+ Câu c: ngoéo tay


<i>* Bài 3a: </i>


Tay siêng làm lụng
Mắt hay kiếm tìm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

...
...
...
***********************


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1/KT : Củng cố các kỹ năng thực hiện phép chia số có hai chữ số cho một số có một chữ
số. ( chia hết ở tất cả các lượt chia )


2/KN : Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán
KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực



3/TĐ : GD HS cẩn thận, chính xác trong khi làm bài
<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ</b>


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A- Bài cũ: (3’)</b>
- Bài 3.


- GV nhận xét – Ghi điểm.
<b>B- Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài(2’)</b>


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn bài(30’)</b>


<i>* Bài 1: </i>


<i>* Bài 2:</i> Tìm 1<sub>4</sub> của 20 cm, 40 km, 80 kg.


<i>* Bài 3:</i>


- Cho HS tự đọc bài toán.


- GV nhận xét – Ghi điểm.


<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
Về nhà làm lại các bài tập này



 Nhận xét tiết học


- HS đọc bài toán rồi giải và chữa.


<i>Bài giải:</i>


- Mẹ biếu bà số quả cam là:
36 : 3 = 12 (quả)


<i>Đáp số: </i> 12 quả cam
- Lớp nhận xét.


- HS tự nêu yêu cầu của bài tập rồi làm
bài (đặt tính, tính) và chữa bài.


- Phần b giúp HS biết đặt tính rồi chia
trong phạm vi các bảng chia đã học.
+ 1<sub>4</sub> của 20 cm là 20 : 4 = 5 (cm)
+ 1<sub>4</sub> của 40 km là 40 : 4 = 10 (km)
+ 1<sub>4</sub> của 80 kg là 80 : 4 = 20 (kg)
- HS tự đọc bài toán rồi làm bài à chữa
bài.


<i>Bài giải:</i>


- My đã đọc được số trang truyện là:
84 : 2 = 42 (trang)


<i>Đáp số: </i>42 trang
- Lớp nhận xét – Chữa bài.



...
...
. **************************


<b> TẬP ĐỌC: </b>

<i><b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1/KT : Nắm được diễn biến nội dung câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực


3/TĐ : Hiểu nội dung bài: Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi
học


<b>II. Đồ dùng: - Tranh minh họa + Bảng phụ</b>
<b>III. Các hoạt động</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A – Bài cũ: (3’)</b><i>"Bài tập làm văn"</i>


- GV nhận xét – Ghi điểm.
<b>B – Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: (2’)Giới thiệu bài.</b>


<b> Hoạt động 2: Luyện đọc. (14’)</b>
a) GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) GV hướng dẫn HS luyện đọc.


- GV giúp HS hiểu nghĩa từ mới.


<b> Hoạt động 3: Tìm hiểu bài (13’)</b>


+ Điều gì gợi tác giả nhớ những kỷ niệm buổi
tựu trường?


+ Đoạn 2: Trong ngày đến trường đầu tiên, vì
sao tác giả thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn?
- GV chốt lại: Ngày đến trường đầu tiên với mỗi
trẻ em và với gia đình của mỗi em đều là quan
trọng...


+ Đoạn 3:


<b> Hoạt động 4: luyện đọc(4’)</b>


<b> Củng cố - Dặn dò: (1’)</b>
Về nhà tập đọc nhiều hơn
Nhận xét tiết học


- 3 HS kể và trả lời nội dung.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe –
Đọc từng câu.


- Đọc từng đoạn. Bài có 3 đoạn.


- Ngày tựu trường (ngày đầu tiên đến


trường .... học mới).


- HS đặt câu: náo nức, mơn man, bỡ ngỡ,
ngập ngừng.


- Đọc nhóm
Các nhóm thi đọc
Một HS đọc toàn bài.
- HS đọc thầm đoạn 1.


+ Lá ngoài đường rụng nhiều vào cuối
thu làm tác giả náo nức ...


+ Vì tác giả lần đầu trở thành học trị
được mẹ đưa đến trường.


- Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ,
rụt rè của đám học trị mới tựu trường
(bỡ ngỡ đứng nép bên người thân...).
2HS khá đọc


- Học thuộc lòng 1 đoạn.


...
...
...
****************


<b> TẬP VIẾT</b>:

<i><b>Ôn chữ hoa D, Đ</b></i>




<b>I. Mục tiêu:</b>


1/KT : Củng cố cách viết chữ hoa D, Đ thông qua bài tập ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : GD HS viết cẩn thận , đẹp, đúng mẫu chữ


<b>II. Đồ dùng: - Mẫu chữ viết hoa D, Đ. Tên riêng Kim Đồng.</b>
<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b> A - Bài cũ(3’)</b>


<b>B – Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1’)</b>


<b> Hoạt động 2: (8’)Hướng dẫn HS viết trên</b>
bảng con.


a) Luyện viết chữ hoa.


- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết từng chữ.


b) Luyện viết từ ứng dụng:


c) Luyện viết câu ứng dụng:


<b> Hoạt động 3:(18’) Hướng dẫn HS viết vào</b>


vở.


- GV nêu yêu cầu.
- Chấm, chữa bài.


- Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng
(Chu Văn An, Chim khôn kêu tiếng
rảnh rang / Người khơn ăn nói dịu dàng
dễ nghe).


- 2 HS viết bảng lớp.


- Cả lớp viết bảng con các từ: Chu Văn
An, Chim.


- HS tìm các chữ hoa có trong bài: K,
D, Đ.


- HS tập viết chữ D , Đ và chữ K trên
bảng con.


HS đọc từ ứng dụng: Kim Đồng.


- Một, 2 HS nói những điều đã biết về
anh Kim Đồng.


- HS tập viết trên bảng con.
- HS đọc câu ứng dụng.


+ Viết chữ D: 1 dòng.


+ Các chữ Đ, K: 1 dòng.


+ Tên riêng Kim Đồng: 2 dòng.
+ Câu tục ngữ: 5 lần.


- Em nào chưa xong về nhà viết tiếp


<b> </b>

<b>Người có học mới khơn</b>



<b>Đ</b>

<b> </b>



<b>Dao có mài mới sắc</b>


<b>D </b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Củng cố - Dặn dò:(3’)</b>
Về nhà tập viết thêm
Nhận xét tiết học


...
...
*****************************


<b> </b>



<b>TIẾNG VIỆT +</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Mở rộng vốn từ: Gia đình – Ơn tập câu: Ai là gì?</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>



1/KT : Mở rộng vốn từ về gia đình. Tiếp tục ơn kiểu câu: Ai (Cái gì, Con gì) là gì?
2/KN : Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình; xếp được các thành
ngữ.tục ngữ vào nhóm thích hợp


Đặt được câu theo mẫu Ai là gì ?


KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : GD HS cẩn thận trong khi làm bài


<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ - Viết bài tập 2 ở bảng lớp.</b>
<b>III. Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


<b>A – Bài cũ: </b>


- GV kiểm tra miệng.


- 2 HS làm lại các bài tập 1 và 3.
<b>B – Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn bài.</b>


<i>* Bài tập 1: </i>Tìm các từ ngữ chỉ gộp những
người trong gia đình.


<i>-</i> GV chỉ những từ ngữ mẫu.



<i>* Bài tập 2: </i>


- GV nhận xét, chốt lại.
- Lời giải đúng.


- Cha mẹ đối với con cái.
+ Con có cha như nhà có nóc.
+ Con có mẹ như măng ấp bẹ.


<i>* Bài tập 3: </i>


+ Bà mẹ là người mẹ rất thương con.
+ Bà mẹ là người dám làm tất cả vì con.


<b> Củng cố - Dặn dị:</b>


- 2 HS lên bảng làm bài 1 và 3


- Một HS đọc nội dung của bài và mẫu:
Ông bà, chú cháu...


- Một HS tìm thêm 1 hoặc 2 từ mới (Ví dụ:
chú dì, bác cháu...)


- HS trao đổi theo cặp, HS phát biểu.
- HS đọc lại kết quả đúng.


- Lớp làm vào vở.


- Một hoặc 2 HS đọc nội dung bài. Cả lớp


đọc theo.


- Một HS làm mẫu.
- HS làm theo cặp.


- Một vài HS trình bày kết quả.
- Lớp làm vào vở.


- Con cháu đối với ông bà, cha mẹ:
+ Con hiền, cháu thảo.


+ Con cái khôn ngoan, vẻ vang cha mẹ.
- Anh chị em đối với nhau:


+ Chị ngã, em nâng.
- Một HS làm mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Về nhà xem lại bài
Nhận xét tiết học


...
...
...
************************




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1/KT : Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6.


2/KN : Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị của biểu thức và giải toán.



KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : GD HS cẩn thận, chính xác trong khi làm bài


<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A- Bài cũ: Gọi 4 </b><sub></sub> 5 em đọc bảng nhân
6.


<b>B- Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn bài.</b>


<i>* Bài 1: </i>


a)


b) 6 <sub></sub> 2 = 12 2 <sub></sub> 6 = 12


Vậy: 2 <sub></sub> 6 = 6 <sub></sub> 2 vì cùng bằng 12
(tương tự với các cột tính khác để có:
3 <sub></sub> 6 = 6 <sub></sub> 3 ; 5 <sub></sub> 6 = 6 <sub></sub> 5)


<i>* Bài 2:</i>



- GV hướng dẫn HS làm và chữa lần
lượt từng bài tập phần a, b, c.


- GV nhận xét – Ghi điểm.


<i>* Bài 3:</i>


<i>Bài giải:</i>


- Cả 4 học sinh mua số quyển vở là:
6 <sub></sub> 4 = 24 (quyển vở)


<i>Đáp số: </i>24 quyển vở


<i>* Bài 4:</i>


<i>* Bài 5</i>: ( HS khá giỏi làm )


<b> Củng cố - Dặn dò:</b>
Về nhà xem lại bài


- 4 <sub></sub> 5 em đọc thuộc lòng bảng nhân 6.
- Lớp nhận xét.


- HS nêu kết quả tính nhẩm để ghi nhớ bảng
nhân 6.


- HS làm bài.


a) 6 <sub></sub> 5 = 30 6 <sub></sub> 10 = 60


6 <sub></sub> 7 = 42 6 <sub></sub> 8 = 48
6 <sub></sub> 9 = 54 6 <sub></sub> 6 = 36


6 <sub></sub> 2 = 12
6 <sub></sub> 3 = 18
6 <sub></sub> 4 = 24
a) 6 <sub></sub> 9 + 6 = 54 + 6


= 60


b) 6 <sub></sub> 5 + 29 = 30 + 29
= 59


c) 6 <sub></sub> 6 + 6 = 36 + 6
= 42
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS tự đọc bài toán rồi giải.


<i>Bài giải:</i>


- Số quyển vở 4 học sinh mua là:
6 <sub></sub> 4 = 24 (quyển vở)


<i>Đáp số: </i>24 quyển vở
- HS làm bài rồi chữa.


a) 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48
b) 18; 21 ; 24 ; 27 ; 30 ; 33 ; 36


- HS nhận xét đặc điểm của từng dãy số.


- HS khá giỏi tự xếp hình theo mẫu.
- Học thuộc bảng nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nhận xét tiết học


...
...
...
************************


Thứ năm, ngày tháng năm 2012
<b> </b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b> TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC - DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2/KN : Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ. Điền đúng dấu
phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn


KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ :GD HS ham thích học giờ luyện từ và câu.


<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ</b>
<b>III. Các hoạt động</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A – Bài cũ: (3’)</b>


<b>B – Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (2’)</b>


<b> Hoạt động 2: (30’) Hướng dẫn làm bài tập.</b>


<i>* Bài tập 1: </i>


- GV chỉ bảng, nhắc lại từng bước thực hiện
bài tập.


+ Bước 1: Dựa theo lời gợi ý, các em đốn từ
đó là gì?


+ Bước 2: Ghi từ vào các ô trống theo hàng
ngang (viết chữ in hoa).


+ Bước 3: Sau khi điền đủ 11 từ vào ô trống
theo hàng ngang.


<i>* Bài tập 2: </i>


- GV chữa bài – Nhận xét.


+ Câu a: Ông em, bố em và chú em đều là thợ
mỏ.


+ Câu b: Các bạn mới được kết nạp vào Đội
đều là con ngoan, trò giỏi.



+ Câu c: Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5
điều Bác Hồ dạy, tuân theo điều lệ Đội và giữ
gìn danh dự Đội.


<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
Về nhà xem lại bài


Nhận xét tiết học


- 2 HS làm miệng các bài tập 1 và 3. Một
bạn làm 1 bài.


- Một vài HS tiếp nối nhau đọc toàn văn
yêu cầu của bài tập.


- Cả lớp đọc thầm theo, quan sát ô chữ và
chữ điền mẫu (lên lớp).


- Được học tiếp lên lớp trên (gồm 2 tiếng
bắt đầu bằng chữ L): lên lớp.


- Mỗi ô trống ghi 1 chữ cái (xem mẫu).
- HS đọc để biết từ mới xuất hiện.


- HS làm bài vào vở bài tập theo lời giải
đúng


- Một HS đọc yêu cầu của bài.


- Cả lớp đọc thầm từng câu văn.


- 3 HS lên bảng điền dấu phẩy.
- Cả lớp chữa bài.


...
...
...
. **************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TOÁN


<b> PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1/KT : Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
2/KN : Nhận biết số dư phải bé hơn số chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3/TĐ : GD HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài .Học tập nghiêm túc, u thích
học tốn.


II. Đồ dùng : Bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A- Bài cũ: (3’)</b>
- Bài 3.


- GV nhận xét – Ghi điểm.
<b>B- Bài mới:</b>



<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài(1’)</b>


<b> Hoạt động 2: (10’)Hướng dẫn HS</b>
nhận biết phép chia hết và phép chia có
dư.


- GV viết lên bảng 2 phép chia:
8 2 9 2
8 2 9 2
8 4 8 4
0 1


<b> Hoạt động 3: (20’)Thực hành</b>


<i>* Bài 1: </i>


20 5 15 3
20 4 15 5
0 0


viết: 20 : 5 = 4 viết: 15 : 3 = 5
19 3 29 6


18 4 24 4
0 5


viết: 19 : 3 = 6 viết: 29 : 6 = 4
(dư 1) (dư 5)


<i>* Bài 2:</i>



<i>* Bài 3:</i> Đã khoanh vào 1<sub>2</sub> số ô tô của
hình a.<i>:</i>




<b> Củng cố - Dặn dị: (3’)</b>


- HS nêu cách thực hiện phép chia hết và
phép chia có dư.


- HS tự đọc bài tốn rồi làm bài và chữa
bài.


<i>Bài giải:</i>


- My đã đọc được số trang truyện là:
84 : 2 = 42 (trang)


<i>Đáp số: </i>42 trang
- HS nhận xét.


- 2 HS lên bảng, 1 HS thực hiện phép
chia.


+ 8 chia 2 được 4, viết 4


+ 4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0
+ 9 chia 2 được 4, viết 4



+ 4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1.
+ 8 chia 2 được 4 và khơngcịn thừa.
+ 9 chia 2 được 4 và cịn thừa 1.


- Trong phép chia có dư, số dư phải bé
hơn số chia.


<i>* Bài 1: </i>HS làm bài rồi chữa theo mẫu.
Khi chữa bài phải nêu cách thực hiện
phép chia và nhận biết đó là phép chia hết
hay phép chia có dư.


<i>* Bài 2: </i>HS tự làm rồi chữa.
a) Ghi Đ vì 32 : 4 = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Về nhà xem lại bài
Nhận xét tiết học


...
...
...
************************




<b>Thứ sáu, ngày tháng năm 20112</b>


<b> CHÍNH TẢ</b>:

<i><b>Nhớ lại buổi đầu đi học</b></i>



<b>I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chính tả:</b>



1/KT : Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
2/KN : Làm đúng bài tậpđiền tiếng eo/oeo; Làm đúng bài tập 3a


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3/TĐ : GD HS viết nhanh, đúng, đẹp, sạch sẽ


<b>II. Đồ dùng: Bảng lớp viết (2 lần) bài tập 2. Bảng phụ để làm bài tập 3a</b>
<b>III. Các hoạt động</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A – Bài cũ: (3’)</b>


- GV nhận xét – Ghi điểm.
<b>B – Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: (2’)Giới thiệu bài.</b>


<b> Hoạt động 2: (10’)Hướng dẫn nghe – viết:</b>


<i>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:</i>


- GV đọc 1 lần đoạn văn viết chính tả.


- GV giới thiệu những chữ các em dễ viết sai:


<i>bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng...</i>
<i>b. </i>GV đọc câu – cụm từ


Đọc dò lại bài



Treo bảng phụ ghi sẵn


<i>c.</i>Thu chấm, chữa bài<i>.</i>


<b> Hoạt động 3: (15’) Hướng dẫn HS làm bài</b>
tập chính tả.


<i>* Bài tập 2: </i>


- GV nêu yêu cầu của bài.


- GV mời 2 HS lên bảng điền vần <i>eo/oeo </i><sub></sub> đọc
kết quả.


- GV nhận xét về chính tả, phát âm, chốt lại
lời giải đúng.


<i>* Bài tập 3:</i>


- GV chọn cho HS lớp mình (hoặc từng
nhóm) làm bài tập 3a hay 3b. Giúp HS nắm
vững yêu cầu bài tập.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Chữa bài:


+ <i>Câu a: siêng năng – xa – xiết</i>


+ <i>Câu b: mướn – thưởng – nướng</i>



<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
Về nhà xem lại bài.
Nhận xét tiết học


- HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào bảng
con các từ ngữ: <i>khoeo chân, đèn sáng,</i>
<i>xanh xao, giếng sâu, lẻo khoẻo, bỗng</i>
<i>nhiên, nũng nịu...</i>


- HS lắng nghe.
- 1 - 2 HS đọc lại.


- HS viết vào giấy nháp hoặc bảng con
những chữ các em dễ viết sai mà GV đã
nêu.


HS viết bài vào vở
Dò lại bài


Theo dõi – chữa bằng bút chì
5 – 7 em


1 HS đọc y/cầu
- HS lắng nghe.


- Cả lớp làm bài vào vở. Một HS nhìn
bảng đọc lại kết quả.


- Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng: <i>nhà</i>


<i>nghèo, đường ngoằn nghoèo, cười ngặt</i>
<i>nghẽo, nghoẹo</i> <i>đầu...</i>


- 2 HS làm bài trên bảng quay.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- HS về nhà khắc phục lỗi chính tả cịn
mắc trong bài viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

...
. **********************


<b> </b>



<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<i><b> </b></i>

<i><b>Kể lại buổi đầu em đi học</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1/KT : Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi dầu đi học


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>III. Các hoạt động</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A – Bài cũ: (3’)</b>



+ Để tổ chức tốt một cuộc họp cần phải chú ý
những gì?


+ Vai trị của người điều khiển cuộc họp?
- GV nhận xét – Ghi điểm.


<b>B – Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (3’)</b>


<b> Hoạt động 2: (22’)Hướng dẫn HS làm bài</b>
tập.


<i>* Bài 1: </i>GV nêu yêu cầu:


+ Cần nhớ lại buổi đầu đi học của mình để lời
kể chân thật, có cái riêng.


+ GV gợi ý: Cần nói rõ buổi đầu em đến lớp là
buổi sáng hay buổi chiều? Thời tiết thế nào? Ai
dẫn em đến trường? Lúc đầu, em bỡ ngỡ ra
sao? Buổi học đã kết thúc như thế nào? Cảm
xúc của emvề buổi học đó?


<i>* Bài tập 2: </i>


- GV nhắc các em chú ý viết giản dị, chân thật
những điều vừa kể.



- GV nhận xét, rút kinh nghiệm.


<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
Về nhà tập kể lại câu chuyện
Nhận xét tiết học


- 2 HS


- Xác định rõ nội dung.


- Phải nêu được mục đích cuộc họp rõ
ràng.


- Lớp nhận xét.


+ Không nhất thiết phải kể về ngày tựu
trường, có thể kể về ngày khai giảng hoặc
buổi đầu cắp sách đến trường.


- Một HS khá, giỏi kể mẫu.
- Cả lớp và GV nhận xét.


- Từng cặp HS kểcho nhau nghe về buổi
đầu đi học của mình.


- 3, 4 HS thi kể trước lớp.
- Một HS đọc yêu cầu.
- HS viết từ 5 <sub></sub> 7 câu.


- HS viết xong, GV mời 5 <sub></sub> 7 em đọc bài.


- Lớp nhận xét.


- Chọn HS viết tốt.


- Những HS viết chưa hoàn thành về nhà
viết tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

**************************


TOÁN


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1/KT : Củng cố nhận biết về chia hết, chia có dư và đặc điểm của số dư


2/KN : Xác định được phép chia hết và phép chia có dư. Vận dụng phép chia hết trong
giải toán


KNS : Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3/TĐ : GD HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>III. Hoạt động dạy - học</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>A- Bài cũ: (3’) </b>


- Lớp nhận xét – Ghi điểm.


<b>B- Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài(2’)</b>


<b> Hoạt động 2: (30’) Hướng dẫn HS làm.</b>


<i>* Bài 1: </i>GV hướng dẫn HS làm.


<i>* Bài 2:</i> Hướng dẫn tương tự như bài 1( HS
<b>khá giỏi làm cột 3 )</b>


<i>* Bài 3:</i>


<i>* Bài 4:</i>


<b> Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
Về nhà xem lại bài


Nhận xét tiết học


- 3 HS làm bài.


20 5 24 4
20 4 24 6
0 0


19 4
16 4
3



- HS nhận xét – Ghi điểm.


- Tính:


17 2 35 4
16 8 32 8
1 3
42 5 58 6
40 8 54 9
2 4
- HS làm cột 1, 2, 4


- HS đọc thầm đề toán rồi giải.


<i>Bài giải:</i>


- Số học sinh giỏi của lớp đó là:
27 : 3 = 9 (học sinh)


<i>Đáp số: </i>9 học sinh
- Kết quả là: Khoanh vào chữ B.


- HS giải thích lý do khoanh vịa chữ B,
trong phép chia có dư với số chia là 3 thì số
dư chỉ có thể là 1, 2.


...
...
...
*************************



<b>Sinh hoạt lớp đánh giá tuần qua</b>


I/Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Học sinh có ý thức được sau một tuần học , có nhận định thi đua báo cáo của các tổ .
-Học sinh u thích có ý chí phấn đấu trong giờ học .


II/Hoạt động dạy học :


<i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


A/Hoạt động 1:


Hoạt động thầy giáo nhận xét trong tuần
+Thầy giáo báo cáo các nhận xét chung
trong tuần .


thứ hai
thứ ba
thứ tư
thứ năm
thưsáu
thứ bảy


-Giáo viên nhận xét bài cùng lớp.


-Các buổi tăng cường , quá trình học tập
vàgiữ gìn sách vở


-Giáo viên bổ sung nêu nhận xét .


B/Hoạt động 2:


-Hoạt động thi đua của 3 tổ .
+Nhằm các tổ đánh giá cho nhau
+Nội dung chuẩn bị từ cả tuần
-Giao nhiệm vụ cho 3 tổ làm nhóm .
III/Củng cố dặn dị :


-Dặn thêm một số công việc tuần đến


<b> -</b>

Nhận xét tiết học

<b> </b>



-Học sinh thấy vai trò trách nhiệm của mình


-Lớp theo dõi nhận xét của tổ mình


-Từng tổ báo cáo lại


-Nội dung chuẩn bị từ cả tuần


Học sinh lắng nghe thực hiện


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×