Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.63 KB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>@&?</b>
<b>Thứ, ngày,</b>
<b>tháng, năm</b> <b>Môn dạy</b> <b>Tên bài dạy</b>
Thứ hai
…./ ..…/…..
Chào cờ Sinh hoạt dưới cờ u tun
o c <sub>Chăm </sub>chổ hoùc taọp ( T1)
Toỏn <sub>Lớt</sub>
Tp đọc <sub>Ôn tập (T1)</sub>
Tập đọc Ôn tập (T2)
Thứ ba
…./ ../..
Toỏn Luỵện tập
Chớnh t <sub>On taọp (T3)</sub>
K chuyn <sub>On tập (T4)</sub>
Thứ tư
Tốn Luyện tập chung
Tập đọc <sub>Ôn tập (T5)</sub>
Tập đọc <sub>Ôn tập (T5)</sub>
Luyện từ và câu Ôn tập (T6)
Thứ năm
…./ ..…/…..
Tốn <sub>Kiểm tra giữa kì I</sub>
Tập viết <sub>Ôn tập (T7)</sub>
TNXH Đề phịng bệnh giun
Thủ cơng Gấp thuyền phẳng đáy có mui ( T1)
Thứ sáu
…./ ..…/…..
Tốn <sub>Tìm một số hạng trong một tổng</sub>
Chính tả <sub>Ôn tập (T8) – Kiểm tra đọc</sub>
Tập làm văn Ôn tập (T9) – Kiểm tra viết
Thứ hai ngày…….. th¸ng………năm 20…….
<i><b>TỐN</b></i>
<b>-</b> Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu.
<b>-</b> Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí
hiệu của lít,.
<b>-</b> HS làm BT 1, 2 ( cột 1, 2 ),4.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>-</b> GV : Ca, chai 1 lít , cốc và bình nước.
<b>-</b> HS : VBT, sgk, bảng phụ, bút lơng.
<b>-</b> Hình thức tổ chức hoạt động học tập: cá nhân, nhóm, trị chơi (thi đua).
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Bổ sung</b>
<b>I. Khởi động:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu
cầu.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS .
<b>III. Bài mới:</b>
<i>1. Giới thiệu bài: </i>-
<b>-</b> Đưa ra 1cốc nước thủy tinh . Hỏi học
sinh xem các em có biết trong cốc có bao
nhiêu nước không ?
<b>-</b> Giới thiệu : Để biết trong cốc có bao
nhiêu nước , hay trong một cái can có
bao nhiêu dầu (mắm , sữa....) người ta
dùng đơn vị là : lít .
<b>-</b> Ghi đầu bài lên bảng .
2. Giới thiệu nhiều hơn ( nước ) và ít hơn
( nước ) :
<b>-</b> Cho HS quan sát 1 cốc nước và 1 bình
nước; một can nước và 1 ca nước yêu
cầu nhận xét về mức nước .
3 Giới thiệu lít ( l )
<b>-</b> Để biết trong cốc ca, can có bao nhiêu
nước ; cốc ít hơn ca bao nhiêu nước ...ta
dùng đơn vị đo là lít –viết tắt là l.
<b>-</b> GV viết lên bảng: lít– l và yêu cầu HS
đọc
<b>-</b> Đưa ra 1 túi sữa ( 1l ) yêu cầu HS
đọc số ghi trên bao bì để trả lời trong túi
có bao nhiêu sữa .
<b>-</b> Đưa ra 1 chiếc ca (đựng được 1l )đổ
sữa trong túi vào ca và hỏi ca chứa dược
mấy lít ( sữa ).
<b>-</b> Đưa ra 1 chiếc can có vạch chia. Rót
nước vào can dần theo từng vạch và yêu
cầu HS đọc mức nước có trong can .
4. Luyện tập – thực hành :
<b>Bài 1 : </b>
<b>-</b> Hát
+ HS 1 làm bài : Đặt tính
rồi tính : 37 + 63 ; 18 + 82 ;
45 + 55.
+ HS 2 tính nhẩm 10 + 90 ;
30 + 70 ; 60 + 40
<b>-</b> TL : Không , chỉ biết là
có một ca nước.
<b>-</b> Cốc nước có ít hơn bình
nước, bình nước có nhiều
hơn cốc nước .
<b>-</b> Can đựng được nhiều
nước hơn ca. Ca dựng được
ít nước hơn can .
<b>-</b> Quan sát .
<b>-</b> Lít .
<b>-</b> Trong túi có 1 lít sữa .
<b>-</b> Ca đựng 1 lít sữa . Rút ra
kết luận số lít đựng được
của ca và túi như nhau .
<b>-</b> 1 lít , 2 lít ...
- Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 1 HS lên
chữa bài trên bảng phụ.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS .
<b>Bài 2 :</b>
<b>-</b> Hỏi bài tốn u cầu làm gì ?
<b>-</b> u cầu nhận xét về các số trong bài.
<b>-</b> Viết lên bảng :9l + 8l = 17l và yêu cầu
HS đọc phép tính.
<b>-</b> Hỏi : tại sao 9l + 8l = 17l
<b>-</b> Yêu cầu nêu cách thực hiện phép tính
cộng , trừ với các số đo có đơn vị là l.
<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm bài.
a/ 9 l + 8 l = 17 l ; 15 l + 5 l = 20 l ;
b/ 17 l – 6 l = 11 l ; 18 l – 5 l = 13 l
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 4 :</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc đề bài.
<b>-</b> Muốn biết cả hai lần bán được bao
nhiêu lít nước mắm ta làm như thế nào ?
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập,
1HS lên bảng làm bài .
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS .
<b>IV. Củng cố , dặn dò :</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS viết theo lời đọc của GV :
3l , 4l , 7l .
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc các đơn vị viết trên
bảng : 5l , 7l , 10l .
<b>-</b> Dặn dò HS ghi nhớ tên gọi , ký hiệu
đơn vị lít (l ) .
<b>-</b> HS tự làm bài, 2HS ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra lẫn nhau.
<b>-</b> Tính .
<b>-</b> Là các số đo thể tích có
đơn vị là lít.
<b>-</b> 9 lít cộng 8 lít bằng 17 lít.
<b>-</b> Vì 8 + 9 = 17
<b>-</b> Thực hiện phép tính với
các số chỉ số đo, ghi kết quả
rồi ghi tên đơn vị vào sau
kết quả .
<b>-</b> HS làm bài,1 HS đọc
chữa bài .
<b>-</b> Đọc bài.
<b>-</b> Thực hiện phép tính 12l
+ 15l
<b>-</b> Làm bài tập .
Tóm tắt
Lần đầu 12l
Lần sau 15l
Bài giải
Cả 2 lần cửa hàng bán là :
12 + 15 = 27 (l )
Đáp số : 27l
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Thứ …… ngày…….. thángnm 20
<b>(T.1)</b>
<b>I. Muùc tieõu</b>
- Nờu c một số biểu hiện của chăm chỉ học tập .
<b>-</b> Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
<b>-</b> Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.
<b>-</b> Thực hiện chăm chỉ học tập thường ngày.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Giấy khổ to, bút viết bảng, phần thưởng, bảng phụ, phiếu luyện tập.
<b>-</b> HS: SGK, VBT-ĐĐ, bảng phụ, bút lơng.
<b>-</b> Hình thức tổ chức hoạt động học tập: nhân, nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>BỔ SUNG</b>
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’)
<b>-</b> Ở nhà em tham gia làm những
việc gì?
<b>-</b> Bố mẹ tỏ thái độ thế nào về
những việc làm của em ?
<b>-</b> Đọc ghi nhớ.
3. Bài mới
<i>Giới thiệu: (1’)</i>
- Chăm chỉ học taäp.
Phát triển các hoạt động (27’)
Hoạt động 1: Xử lý tình huống
<b></b> Mục tiêu: HS hiểu được biểu hiện
cụ thể của việc chăm chỉ học tập.
Phương pháp: Thảo luận nhóm,
sắm vai, đàm thoại.
ĐDDH: Vật dụng sắm vai.
<b>-</b> GV nêu tình huống, yêu cầu các
HS thảo luận để đưa ra cách ứng xử,
sau đó thể hiện qua trị chơi sắm
vai.
- Tình huống: Sáng ngày nghỉ, Dung
<b>-</b> Hát
<b>-</b> HS nêu.
<b>-</b> HS trả lời
<b>-</b> Các nhóm HS thảo luận
đưa ra cách giải quyết và
Chuẩn bị sắm vai.
<b>-</b> Một vài nhóm HS lên
diễn vai. HS dưới lớp chú ý
lắng nghe, nhận xét, phân
tích các cách ứng xử của
các nhóm diễn vai và lựa
chọn, tìm ra cách giải quyết
phù hợp nhất. HS có thể
nêu các cách giải quyết sau:
<b>-</b> Dung từ chối các bạn và
tiếp tục làm nốt bài tập mẹ
giao cho.
<b>-</b> Dung xin phép mẹ để bài
tập đến chiều và cho đi chơi
với các bạn.
<b>-</b> Dung không cần xin phép
mẹ mà bỏ ngay bài tập ấy ở
- Kết luận: Khi đang học, đang làm
bài tập, các em cần cố gắng hoàn
thành công việc, không nên bỏ dở,
như thế mới là chăm chỉ học tập.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
<b></b> Mục tiêu: Giúp HS biết được 1 số
biểu hiện và lợi ích của việc chăm
chỉ học tập.
<b></b> Phương pháp: Thảo luận, động
não, đàm thoại.
ĐDDH: Phiếu, bảng phụ.
- u cầu: Các nhóm thảo luận và
ghi ra giấy khổ lớn các biểu hiện
của chăm chỉ theo sự hiểu biết của
bản thân.
- GV tổng hợp, nhận xét các ý kiến
của các nhóm HS
- GV tổng kết và đưa ra kết luận
dựa vào những ý kiến thảo luận của
Hoạt động 3: Liên hệ thực tế.
<b></b> Mục tiêu: Giúp HS tự đánh giá về
bản thân về việc chăm chỉ học tập.
<b></b> Phương pháp: Đàm thoại.
ĐDDH: Phiếu thảo luận các tình
huống.
- u cầu: Các nhóm hãy thảo luận,
xử lý các tình huống và đưa ra cách
giải quyết hợp lí.
<b>-</b> Trao đổi, nhận xét, bổ
sung giữa các nhóm.
<b>-</b> Các nhóm HS thảo luận,
ghi ra giấy các biểu hiện
của chăm chỉ học tập. Hình
thức: thảo luận vòng tròn,
lần lượt các thành viên
trong nhóm ghi từng ý kiến
của mình vào giấy.
<b>-</b> Đại diện các nhóm lên
trình bày kết quả thảo luận
<b>-</b> Tự giác học không cần
nhắc nhở.
<b>-</b> Ln hồn thành các bài
tập được giao.
<b>-</b> Luôn học thuộc bài trước
khi đến lớp.
<b>-</b> Đi học đúng giờ…
<b>-</b> HS các nhóm trao đổi,
nhận xét, bổ sung xem các
ý kiến của các nhóm đã thể
hiện đúng các biểu hiện của
chăm chỉ học tập chưa.
<b>-</b> Các nhóm HS thảo luận,
đưa ra cách xử lý các tình
huống. Chẳng hạn:
<b>-</b> Lan nên tắt chương trình
- Tình huống 1: Đã đến giờ học bài
nhưng chương trình đang chiếu phim
hay. Mẹ giục Lan đi học nhưng Lan
còn chần chừ. Bạn Lan nên làm gì
- Tình huống 2: Hơm nay Nam bị sốt
cao nhưng bạn vẫn nằng nặc đòi mẹ
đưa đi học vì sợ khơng chép được
bài. Bạn Nam làm như thế có đúng
khơng?
- Tình huống 3: Trống trường đã
điểm, nhưng vì hơm nay chưa học
thuộc bài nên Tuấn cố tình đến lớp
muộn. Em có đồng ý với việc làm
của Tuấn khơng? Vì sao?
- Tình huống 4: Mấy hơm nay trời
đổ mưa to nhưng Sơn vẫn cố gắng
đến lớp đều đặn. Em có đồng tình
với Sơn khơng? Vì sao?
- Kết luận: Chăm chỉ học tập sẽ
đem nhiều ích lợi cho em như: giúp
cho việc học tập đạt được kết quả
tốt hơn; em được thầy cô, bạn bè
yêu mến; thực hiện tốt quyền được
học tập của mình…
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- u cầu: các HS về nhà xem xét
lại việc học tập của cá nhân mình
- Chuẩn bị: Thực hành.
tivi để đi học bài. Bởi nếu
Lan không học bài, mai đến
lớp sẽ bị cơ giáo phê bình
và cho điểm kém.
<b>-</b> Bạn Nam làm như thế
chưa đúng. Học tập chăm
chỉ không phải là lúc nào
cũng đến lớp. Để đảm bảo
kết quả học tập, Nam có
thể nhờ bạn chép bài hộ.
<b>-</b> Khơng đồng tình với việc
làm của Tuấn vì Tuấn như
thế là chưa chăm học. Làm
như thế, Tuấn sẽ muộn học.
<b>-</b> Đồng tình với Sơn. Vì có
đi học đều, bạn mới luôn
tiếp thu bài tốt, mới hiểu và
làm được bài.
<b>-</b> Đại diện các nhóm trình
bày các phương án giải
quyết tình huống.
<b>-</b> Trao đổi, nhận xét, bổ
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Thứ …… ngày…….. th¸ng………năm 20……
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>-</b> Đọc đúng rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ,
tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút ). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả
bài; trả lời dược câu hỏi về nội dung bài TĐ. Thuộc khoảng hai đoạn ( hoặc bài ) thơ
đã học.
<b>-</b> Đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 35 tiếng / phút) ( HS
khá, giỏi )
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Phiếu ghi tên sẵn các bài tập đọc và học thuộc lịng bài đã học. Bút lơngï và 3,
4 tờ giấy khổ to ghi bài bài tập 3, 4.
- HS : VBT, SGK, bảng phụ, bút lông.
- Hình thức tổ chức hoạt động học tập: cá nhân, nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>BỔ SUNG</b>
<b>1. Khởi động </b>
<b> 2. Bài kiểm :</b> Bàn tay dịu dàng
<b>-</b> Gọi hs đọc bài và trả lời câu hỏi
theo nội dung bài.
<b>-</b> Nhaän xét- điểm.
<b>3. Bài mới : </b>
<b>-</b> Giới thiệu:<i> Hơm nay ta sẽ ôn tạp</i>
<i>các bài đã học trong 8 tuần qua.</i>
<b>-</b> <i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Ơn luyện tập đọc và
học thuộc lịng.
<b>-</b> Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
<b>-</b> Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về
nội dung bài vừa đọc.
<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
<b>-</b> Cho điểm trực tiếp từng HS.
Chú ý:
<b>-</b> Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7 điểm.
<b>-</b> Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc
đúng yêu cầu:1 điểm.
<b>-</b> Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
<b>-</b> Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
<b>-</b> Với những HS không đạt yêu cầu,
GV cho HS về nhà luyện lại và kiểm
tra trong tiết học sau.
<i>Hoạt động 2:</i> Đọc thuộc lòng bảng
chữ cái
<b>-</b> Gọi 1 HS khá đọc thuộc.
<b>-</b> Cho điểm HS.
<b>-</b> Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc bảng
chữ cái.
<b>-</b> Gọi 2 HS đọc lại.
<i>Hoạt động 3:</i> Ôân tập về chỉ người,
chỉ vật, chỉ cây cối, chỉ con vật.
<b>-</b> Haùt
- HS thực hiện theo yêu
cầu.
- Lần lượt từng HS gắp
thăm bài, về chỗ chuẩn bị.
<b>-</b> Đọc và trả lời câu hỏi.
<b>-</b> Theo dõi và nhận xét.
<b>-</b> Đọc bảng chữ cái, cả lớp
theo dõi.
<b>-</b> 3 HS đọc nối tiếp từ đầu
đến hết bảng chữ cái.
<b>-</b> 2 HS đọc.
Baøi 3:
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Gọi 4 HS lên bảng làm bài và yêu
cầu cả lớp làm vào giấy nháp.
<b>-</b> Chữa bài, nhận xét, cho điểm.
Bài 4:
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Chia nhóm và phát giấy có sẵn
bảng như BT3 cho từng nhóm.
<b>-</b> Gọi từng nhóm đọc nội dung từng
cột trong bảng từ sau khi đã làm bài
xong.
<b>-</b> Tuyên dương những nhóm hoạt
động tích cực.
<b>-</b> Ví dụ về lời giải.
+ Chỉ người: Bạn bè, Hùng, bố, mẹ,
anh, chị…
+ Chỉ đồ vật: Bàn, xe đạp, ghế, sách
vở…
+ Chỉ con vật: Thỏ, mèo, chó, lợn,
gà…
+ Chỉ cây cối: Chuối, xồi, na, mít,
nhãn…
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b> (3’)</i>
<b>-</b> Dặn HS về nhà luyện đọc các bài
tập đọc tuần 7 và tuần 8, trả lời các
câu hỏi cuối bài.
<b>-</b> Nhận xét tiết hoïc.
<b>-</b> Đọc yêu cầu.
<b>-</b> Làm bài.
<b>-</b> Đọc yêu cầu.
<b>-</b> 4 nhóm cùng hoạt động,
tìm thêm các từ chỉ người,
đồ vật, con vật, cây cối vào
đúng cột.
<b>-</b> 1 nhóm đọc bài làm của
nhóm, các nhóm khác bổ
sung những từ khác từ của
nhóm bạn.
<b></b>
Thứ ba ngày…….. th¸ng………năm 20…….
<i><b>TỐN</b></i>
- Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
<b>-</b> Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong đo nước, dầu….
<b>-</b> Biết giải bài tốn có liên quan đến đơn vị lít.
<b>-</b> HS làm BT1, 2, 3.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>-</b> GV: SGK, bảng phụ, bút lông.
<b>-</b> HS: VBT, sgk, bảng phụ, bút lông.
<b>-</b> Hình thức tổ chức hoạt động học tập: cá nhân,nhóm, trị chơi.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Bổ sung</b>
<b>I. Khởi động:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>-</b> Gọi 1 HS lên bảng giải BT2 ( cột 3);
<b>-</b> Hát
<b>-</b> HS thực hiện theo yêu
2 HS lên bảng giải BT3.
<b>-</b> Yêu cầu HS viết : mười lít, năm lít,
mười bốn lít, bảy lít.
<b>-</b> Ghi và yêu cầu HS đọc : 40l,75l, 15l,
83l.
<b>-</b> Nhận xét.
<b>III. Bài mới:</b>
<i>1. Giới thiệu bài:</i> GV giới thiệu ngắn
gọn tên bài và ghi lên bảng .
2. Luyện tập
<b>Bài 1 : </b>
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu đề bài .
<b>-</b> Gọi 3 HS lên bảng làm bài; HS cả lớp
làm bài trong Vở bài tập .
<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
<b>-</b> Yêu cầu nêu cách tính 35l - 12l
<b>Bài 2:</b>
<b>-</b> Treo tranh phần a .
<b>-</b> Có mấy cốc nước. Đọc số đo ghi trên
cốc .
<b>-</b> Bài yêu cầu ta làm gì ?
<b>-</b> Ta phải làm thế nào để biết số nước
trong cả 3 cốc ?
<b>-</b> Kết quả là bao nhiêu ?
<b>-</b> Tiến hành tương tự với phần b và c.
<b>-</b> Yêu cầu nhìn tranh nêu bài tốn tương
ứng rồi nêu phép tính .
<b>Bài 3:</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc đề bài, xác định dạng
bàivà tự giải .
<b>IV. Củng cố , dặn dị :</b>
<b>-</b> Trò chơi “Ai nhanh hơn”
<b>-</b> Đính lên bảng của 3 đội các chai
nước có các số… mỗi đội phải nhẩm và
ghi nhanh kết quả lên bảng, đội nào ghi
nhanh, đúng sẽ thắng.
ĐỘI A : Chai 3l . 1l . 5l.
ĐỘI B : Chai 6l . 4l . 9l.
ĐỘI C : Chai 7l . 2l . 8l.
caàu.
<b>-</b> HS viết theo yêu cầu.
<b>-</b> Đọc theo yêu cầu.
<b>-</b> Nhận xét.
<b>-</b> Tính
<b>-</b> Làm bài .
<b>-</b> Bạn làm đúng / sai .
<b>-</b> 35 trừ 12 bằng 23 .Vậy
35l trừ 12l bằng 23l .
<b>-</b> Có 3 cốc đựng lần lượt
<b>-</b> Tính số nước của 3 cốc .
<b>-</b> Thực hiện phép tính 1l +
2l + 3l
<b>-</b> 1l + 2l + 3l = 6l
b) Can thứ nhất đựng 3l
nước , can thứ hai đựng 5l
nước. Cả hai can dựng bao
nhiêu lít ?(3l + 5l = 8l )
c) Có 2 can nước (dầu ...)
can thứ nhất đựng 10l , can
thứ hai đựng 20l. Hỏi cả hai
can đựng bao nhiêu lít ?
10l + 20l = 30l
<b>-</b> Bài toán thuộc dạng tốn
ít hơn.
Bài giải
Số lít dầu thùng thứ hai có
là :
16 – 2 = 14 (l)
Đáp số : 14l .
<b>-</b> Thực hiện trị chơi.
<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương
<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương.
<b>-</b> Về nhà làm BT4 ( tr 43 ). Chuẩn bị
tiết sau : Luyện tập chung.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
đội bạn. ...
...
...
...
Thứ …… ngày…….. tháng………năm 20……
<b>I. Mục tiêu</b>
- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
<b>-</b> Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? ( BT2 ).Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng
chữ cái ( BT3 ) .
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ kẻ sẵn bảng ở BT2.
<b>-</b> HS: V BT , SGK, bảng phụ, bút lơng.
<b>-</b> Hình thức tổ chức hoạt động học tập: cá nhân, nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>
<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài mới </b>
<i>-</i> Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học và
ghi tên bài lên bảng.
<b>-</b> Phát triển các hoạt động
<i>Hoạt động 1: </i>Ơn luyện tập đọc và học
thuộc lịng.
<b>-</b> Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
<b>-</b> Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về
nội dung bài vừa đọc.
<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
<b>-</b> Cho điểm trực tiếp từng HS.
Chú ý:
<b>-</b> Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7 điểm.
<b>-</b> Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc
đúng yêu cầu:1 điểm.
<b>-</b> Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
<b>-</b> Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
<b>-</b> Với những HS không đạt yêu cầu,
GV cho HS về nhà luyện lại và kiểm
tra trong tiết học sau.
<i>Hoạt động 2:</i> Ôn luyện đặt câu theo
mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3.
<b>-</b> Treo bảng phụ ghi sẵn BT2.
<b>-</b> Gọi 2 HS khá đặt câu theo mẫu.
<b>-</b> Gọi 5 đến 7 HS dưới lớp nói câu của
mình. Chỉnh sửa cho các em.
<b>-</b> u cầu HS làm bài vào vở bài tập.
<i>Hoạt động 3:</i> Oân tập về xếp tên người
theo bảng chữ cái.
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 4.
<b>-</b> Chia lớp thành 2 nhóm, u cầu
nhóm 1 tìm các nhân vật trong các bài
tập đọc của tuần 7, nhóm 2 tìm các
nhân vật trong các bài tập đọc tuần 8.
<b>-</b> Yêu cầu từng nhóm đọc tên các
nhân vật vừa tìm được, khi các nhóm
đọc, GV ghi lên bảng.
<b>-</b> Tổ chức cho HS thi xếp tên theo thứ
<b>-</b> Lần lượt từng HS gắp
thăm bài, về chỗ chuẩn bị.
<b>-</b> Đọc và trả lời câu hỏi.
<b>-</b> Theo dõi và nhận xét.
<b>-</b> Đặt 2 câu theo mẫu Ai
(cái gì, con gì) là gì
<b>-</b> Đọc bảng phụ.
<b>-</b> Đọc bài: Bạn Lan là HS
giỏi.
<b>-</b> Thực hiện yêu cầu.
<b>-</b> Thực hiện yêu cầu của
GV.
<b>-</b> Đọc yêu cầu.
<b>-</b> Thực hiện yêu cầu.
<b>-</b> Nhoùm 1: Dũng, Khánh.
<b>-</b> Nhóm 2: Minh, Nam,
An.
<b>-</b> Hai nhóm thi đua với
nhau, sau 3 phút GV và
các thư kí thu kết quả,
nhóm nào có nhiều bạn
<b>-</b> Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đáp
án.
3. Củng cố – Dặn do<i>ø </i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn
bị bài sau.
thắng cuộc.
<b>-</b> An – Dũng – Khánh –
Minh – Nam.
Thứ …… ngày…….. th¸ng………năm 20…….
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>-</b> Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
<b>-</b> Biết tìm chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật ( BT2, BT3.).
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV : Bảng phụ chép sẵn bài tập đọc Làm việc thật là vui. Phiếu ghi tên các bài tập
<b>-</b> HS : VBT, SGK, bảng phụ, bút lông.
<b>-</b> Hình thức tổ chức hoạt động học tập: cá nhân, nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>BỔ SUNG</b>
<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài mới </b>
<i>-</i> Giới thiệu:Nêu mục tiêu tiết học
<b>-</b> Haùt ...
và ghi tên bài lên bảng.
<b>-</b> Phát triển các hoạt động
<i>Hoạt động 1:</i> Ôân luyện tập đọc và
học thuộc lòng.
<b>-</b> Cho HS lên bảng gắp thăm bài
đọc.
<b>-</b> Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi
về nội dung bài vừa đọc.
<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn vừa
<b>-</b> Cho điểm trực tiếp từng HS.
Chú ý:
<b>-</b> Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7 điểm.
<b>-</b> Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng
đọc đúng yêu cầu:1 điểm.
<b>-</b> Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
<b>-</b> Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
<b>-</b> Với những HS không đạt yêu
cầu, GV cho HS về nhà luyện lại và
kiểm tra trong tiết học sau.
<i>Hoạt động 2:</i> Ôân luyện từ về chỉ
hoạt động của người và vật.
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc u cầu Bài 3.
<b>-</b> Treo bảng phụ có chép sẵn bài
Làm việc thật là vui.
<b>-</b> u cầu HS làm bài trong vở bài
tập.
Từ ngữ chỉ vật, chỉ người.
<b>-</b> đồng hồ
<b>-</b> gà trống.
<b>-</b> Gọi HS nhận xét.
<b>-</b> Lần lượt từng HS gắp
thăm bài, về chỗ chuẩn bị.
<b>-</b> Đọc và trả lời câu hỏi.
<b>-</b> Theo dõi và nhận xét.
<b>-</b> Tìm những từ ngữ chỉ hoạt
động của mỗi vật, mỗi người
trong bài Làm việc thật là
vui.
<b>-</b> 2 HS đọc bài thành tiếng,
cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng làm
bài. HS dưới lớp làm bài vào
vở bài tập.
Từ ngữ chỉ hoạt động
<b>-</b> Báo phút, báo giờ.
<b>-</b> Gáy vang ị…ó…o, báo trời
sáng
<b>-</b> Kêu tu hú, tu hú, báo mùa
vải chín
<b>-</b> Bắt sâu, bảo vệ mùa
màng.
<b>-</b> Nở hoa cho sắc xn thêm
rực rỡ.
<b>-</b> Nhận xét, cho điểm HS.
<i>Hoạt động 3:</i> Ơân tập về đặt câu kể
về một con vật, đồ vật, cây cối.
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh độc lập làm
bài.
<b>-</b> Gọi HS lần lượt nói câu của
mình. HS nối tiếp nhau trình bày bài
làm.
3. Củng cố – Dặn do<i>ø </i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học, tuyên dương
những em nói tốt, đọc tốt.
<b>-</b> Nhắc HS về nhà Chuẩn bị tiết 4.
<b>-</b> Đọc yêu cầu.
<b>-</b> Làm bài vào vở bài tập.
<b>-</b> VD: HS 1: Con chó nhà
em trơng nhà rất tốt./ HS 2:
Bóng đèn chiếu sáng suốt
đêm./ HS 3: Cây mít đang nở
hoa./ HS 4: Bông hoa cúc
bắt đầu tàn./ …
s
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Thứ tư ngày…….. th¸ng………năm 20…….
<i><b>TỐN</b></i>
- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng kèm theo đơn vị: kg, lít.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết giải bài toán với một phép cộng .
- HS làm BT1 ( dòng1,2 ) , 2, 3 (cột 1,2,3 ), 4.
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>-</b> GV : Hình vẽ như BT1, bảng phụ, bút lông.
<b>-</b> HS : SGK , VBT, bảng phụ, bút lông.
<b>-</b> Hình thức tổ chức hoạt động học tập: cá nhân, nhóm, trị chơi.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Bổ sung</b>
<b>I. Khởi động:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng thực hành BT4.
<b>-</b> Gọi 1 vài HS đọc bảng cộng 6,7,8,9.
<b>-</b> Nhận xét- điểm.
<b>-</b> Hát
<b>-</b> HS thực hiện theo u
cầu.
<b>-</b> Nhận xét.
<b>III. Bài mới:</b>
<i>1. Giới thiệu bài:</i>GV giới thiệu ngắn gọn
tên bài và ghi đề bài lên bảng .
2. Luyện tập
<b>Bài 1 : </b>
<b>-</b> Cho HS làm bài cá nhân dựa vào
bảng cộng đã học
5 + 6 = 11 16 + 5 = 21
8 + 7 = 15 27 + 8 = 35
40 + 5 = 45 30 + 6 = 36
4 + 16 = 20 3 + 47 + 50
<b>Bài 2:</b>
<b>-</b> Treo tranh, đặt câu hỏi hướng dẫn như
bài tập 2, tiết 42.
<b>-</b> Hỏi tương tự với các câu khác.
<b>Bài 3:</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu nêu phép tính có số hạng là 63
và 29
<b>Bài 4:</b>
<b>-</b> Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
<b>-</b> u cầu học sinh nói rõ bài tốn đã
cho những gì ?
<b>-</b> Bài tốn hỏi gì ?
<b>-</b> u cầu HS đọc đề bài hoàn chỉnh rồi
giải .
<b>IV. Củng cố , dặn dị :</b>
<b>-</b> Cho HS chơi Trò chơi
<b>-</b> <i>Mục tiêu:</i> Tham gia trị chơi tích cực
<b>-</b> Cho HS chơi trò chơi: Giới thiệu về
trọng lượng của mình
<b>-</b> T cho M chuyền nón, khi hát hết 2
câu , nón rơi trúng bạn nào bạn đó
đứng lên nêu trọng lượng cơ thể mình .
<b>-</b> Chuẩn bị kiểm tra
<b>-</b> Xem lại các bài toán đã học
<b>-</b> HS làm bài. Sau đó nối
tiếp (theo bàn hoặc theo tổ)
báo cáo kết quả từng phép
tính.
a) Có 2 bao gạo, bao thứ
nhất nặng 25kg, bao thứ 2
nặng 20kg. Hỏi cả hai bao
nặng bao nhiêu kilôgam?
25kg + 20kg = 45kg
b)Thùng thứ nhất đựng 15l
nước, thùng thứ 2 đựng 30l.
Hỏi cả 2 thùng đựng bao
nhiêu lít nước?
15l + 30l = 45l
- Làm bài .
- 63 cộng 29 bằng 92
- Giải bài toán theo tóm
tắt.
- Lần đầu bán 45 kg gạo.
Lần sau bán 38 kg .
- Cả 2 lần bán được bao
nhiêu kg gạo ?
Bài giải
Số gạo cả hai lần bán là :
45 + 38 = 83 ( kg )
Đáp số : 83 kg gạo .
<b>-</b> HS tham gia trò chơi.
Thứ …… ngày…….. th¸ng………năm 20……
<b>I. Mục tiêu</b>
- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
<b>-</b> Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài CT <i><b>Cân voi</b></i> (BT2); tốc độ viết khoảng 35
chữ/15 phút.
<b>-</b> Viết đúng, rõ ràng bài CT (tốc độ trên 35 chữ/ 15 phút). (HS khá, giỏi).
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> HS: VBT, sgk, bảng phụ, bút lông.
<b>-</b> Hình thức tổ chức hoạt động học tập: cá nhân.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</sub></b> <b><sub>BỔ SUNG</sub></b>
<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài mới </b>
Giới thiệu: Nêu mục tiêu và ghi tên
bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động
<i>Hoạt động 1:</i> Ôn luyện tập đọc và
học thuộc lòng.
<b>-</b> Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
<b>-</b> Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về
nội dung bài vừa đọc.
<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
<b>-</b> Cho điểm trực tiếp từng HS.
Chú ý:
<b>-</b> Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7 điểm.
<b>-</b> Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc
đúng yêu cầu:1 điểm.
<b>-</b> Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
<b>-</b> Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
<b>-</b> Với những HS không đạt yêu cầu,
GV cho HS về nhà luyện lại và kiểm
tra trong tiết học sau.
<i>Hoạt động 2:</i> Rèn kĩ năng chính tả.
a) Ghi nhớ nội dung.
<b>-</b> Treo bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần
chép và yêu cầu HS đọc.
<b>-</b> Đoạn văn kể về ai?
<b>-</b> Lương Thế Vinh đã làm gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày.
<b>-</b> Đoạn văn có mấy câu?
<b>-</b> Những từ nào được viết hoa? Vì sao
phải viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó.
<b>-</b> Gọi HS tìm từ khó viết và u cầu
các em viết các từ này.
<b>-</b> Gọi HS lên bảng viết.
<b>-</b> Hát
<b>-</b> Lần lượt từng HS gắp
thăm bài, về chỗ chuẩn bị.
<b>-</b> Đọc và trả lời câu hỏi.
<b>-</b> Theo dõi và nhận xét.
<b>-</b> 3 HS đọc đoạn văn.
<b>-</b> Trạng nguyên Lương Thế
Vinh.
<b>-</b> Dùng trí thông minh để
cân voi.
<b>-</b> 4 caâu.
<b>-</b> Các từ: Một, Sau, Khi
viết hoa vì là chữ đầu câu.
Lương Thế Vinh, Trung Hoa
viết hoa vì là tên riêng.
<b>-</b> Đọc và viết các từ: Trung
Hoa, Lương, xuống thuyền,
nặng, mức.
d) Viết chính tả.
e) Sốt lỗi.
<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø </b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn HS về nhà Chuẩn bị tiết 5.
<b>-</b> 2 HS lên bảng viết, HS
dưới lớp viết vào nháp.
………
Thứ …… ngày…….. th¸ng………năm 20…….
<b>I. Mục tiêu</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh (BT2).
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Phiếu ghi tên bài tập đọc. Tranh minh hoạ trong SGK.
- HS: VBT, sgk, bảng phụ, bút lơng.
- Hình thức tổ chức hoạt động học tập: cá nhân.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>BỔ SUNG</b>
<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài mới </b>
- Giới thiệu:Nêu mục tiêu tiết học và
ghi tên bài lên bảng.
- Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học
thuộc lòng.
<b>-</b> Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
<b>-</b> Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về
nội dung bài vừa đọc.
<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
<b>-</b> Cho điểm trực tiếp từng HS.
Chú ý:
<b>-</b> Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7 điểm.
<b>-</b> Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc
đúng yêu cầu:1 điểm.
<b>-</b> Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
<b>-</b> Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
<b>-</b> Với những HS không đạt yêu cầu,
GV cho HS về nhà luyện lại và kiểm
tra trong tiết học sau.
Hoạt động 2: Kể chuyện theo tranh.
<b>-</b> Treo 4 bức tranh có ghi gợi ý.
<b>-</b> Để làm tốt bài này các em cần chú ý
điều gì?
<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm.
<b>-</b> Gọi một số HS đọc bài làm của
mình.
<b>-</b> Gọn HS nhận xét bạn. GV chỉnh sửa
cho các em.
<b>-</b> Cho điểm các em viết tốt.
<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø </b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn HS về nhà Chuẩn bị bài sau.
<b>-</b> Lần lượt từng HS gắp
thăm bài, về chỗ chuẩn
bị.
<b>-</b> Đọc và trả lời câu hỏi.
<b>-</b> Theo dõi và nhận xét.
<b>-</b> Dựa theo tranh trả lời
<b>-</b> HS quan saùt.
<b>-</b> Quan sát kĩ từng bức
tranh, đọc câu hỏi và trả
lời. Các câu trả lời phải
tạo thành một câu
chuyện.
<b>-</b> HS tự làm vào Vở bài
tập.
<b>-</b> Đọc bài làm của mình.
<b>-</b> VD: Hằng ngày, mẹ
vẫn đưa Tuấn đi học.
Hôm nay, chẳng may mẹ
bị ốm phải nằm ở nhà.
Tuấn rót nước mời mẹ
uống. Tuấn tự đi bộ một
mình đến trường.
Thứ năm ngày…….. th¸ng………năm 20……
<i><b>TỐN</b></i>
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho trước để có hình chữ nhật.
- Giải tốn có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn, liên quan tới đơn vị: kg, l.
---Thứ ….. ngày…….. th¸ng………năm 20……
<b>I. Mục tieâu:</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2); đặt được dấu
chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện (BT3).
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài học thuộc lòng. Bảng phụ chép sẵn
bài tập 3.
<b>-</b> HS: VBT, sgk, baûng phụ, bút lông.
<b>-</b> Hình thức tổ chức hoạt động học tập: cá nhân.
<b>III. Các hoạt động</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>BỔ SUNG</b>
<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài mới </b>
Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học và
ghi tên bài lên bảng.
<i>Phát triển các hoạt động </i>
<i>Hoạt động 1:</i> Oân luyện tập đọc và học
thuộc lòng.
<b>-</b> Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
<b>-</b> Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về
nội dung bài vừa đọc.
<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
<b>-</b> Cho điểm trực tiếp từng HS.
<b>-</b> Haùt
<b>-</b> Lần lượt từng HS gắp
thăm bài, về chỗ chuẩn
bị.
<b>-</b> Đọc và trả lời câu hỏi.
<b>-</b> Theo dõi và nhận xét.
Chú ý:
<b>-</b> Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7 điểm.
<b>-</b> Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc
đúng yêu cầu:1 điểm.
<b>-</b> Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
<b>-</b> Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
<b>-</b> Với những HS không đạt yêu cầu,
GV cho HS về nhà luyện lại và kiểm
tra trong tiết học sau.
<i>Hoạt động 2: </i>Ơn luyện cách nói lời
cảm ơn, xin lỗi.
<b>-</b> u cầu HS mở SGK trang 73 và
đọc yêu cầu bài tập .
<b>-</b> Cho HS suy nghó và làm việc theo
nhóm, 2 HS thành 1 nhóm.
<b>-</b> Chú ý: Gọi nhiều cặp HS nói.
<b>-</b> Cho điểm từng cặp HS.
<b>-</b> GV ghi các câu hay lên bảng.
<i>Hoạt động 3:</i> Ơn luyện cách sử dụng
dấu chấm và dấu phẩy.
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Treo bảng phụ.
<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm bài.
<b>-</b> Gọi HS nhận xét.
<b>-</b> Kết luận về lời giải đúng.
… Nhưng con chưa kịp tìm thấy thì mẹ
đã gọi con dậy rồi <sub></sub> Thế về sau mẹ có
tìm thấy vật đó khơng <sub></sub> hở mẹ?
… Nhưng lúc mơ <sub></sub> con thấy mẹ cũng ở
đấy, mẹ đang tìm hộ con cơ mà.
<b>-</b> Mở sách và đọc yêu
cầu.
<b>-</b> HS 1: Cậu sẽ nói gì
khi bạn hướng dẫn cậu
gấp thuyền?
<b>-</b> HS 2: Tớ sẽ nói: Cảm
ơn cậu đã giúp mình biết
gấp thuyền.
<b>-</b> HS 2: Cậu sẽ nói gì
khi cậu làm rơi chiếc bút
của bạn?
<b>-</b> HS 1: Tớ sẽ nói: Xin
<b>-</b> HS luyện nói theo cặp.
Chú ý HS sau khơng nói
giống HS trước.
<b>-</b> Cả lớp đọc đồng thanh
các câu hay.
<b>-</b> Chọn dấu chấm hay
dấy phẩy để điền vào
mỗi ô trống dưới đây.
<b>-</b> Đọc bài trên bảng
phụ.
<b>-</b> 1 HS lên bảng làm,
HS dưới lớp làm vào Vở
bài tập.
<b>-</b> Nhận xét bạn.
3. Củng cố – Dặn do<i>ø </i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn HS về nhà tiếp tục ôn lại các
bài tập đọc và học thuộc lịng đã học.
...
...
Thứ …… ngày…….. th¸ng………năm 20……
<b>Thủ công</b>
<b>(T.1)</b>
<b>A.Mục tiêu :</b>
<b>-</b> Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.
<b>-</b> Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
<b>-</b> Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp thẳng, phẳng. (HS khéo tay).
<b>B.Chuẩn bị :</b>
<b>-</b> GV: Quy trình gấp thuyền. Giấy màu và chiếc thuyền mẫu.
<b>-</b> HS: Kéo, giấy màu, hồ dán ……
<b>-</b> Hình thức tổ chức hoạt động học tập: cá nhân.
<b>C.Hoạt động dạy học</b> :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>BỔ SUNG</b>
<b>I.ỔN ĐỊNH : </b>
<b>II.KTBC:</b> Gấp thuyền phẳng đáy
khơng mui
<b>-</b> KT dụng cụ học tập của HS.
<b>-</b> Nhận xét.
<b>III.BÀI MỚI</b> :
1. Giới thiệu: Tiết thủ công hôm nay
chúng ta sẽ học bài: Gấp thuyền
phẳng đáy có mui.
2.Hướng dẫn :
<i>a.HD quan sát, nhận xét</i> :
<b>-</b> Cho HS xem mẫu thuyền phẳng
đáy có mui và cho HS so sánh hai
thuyền : Khơng mui và có mui.
<b>-</b> Hát
<b>-</b> Để dụng cụ lên bàn cho
GV kiểm tra.
<b>-</b> Nghe giới thiệu.
<b>-</b> Quan sát, nhận xét :
+ Giống nhau về hình
dáng,đáy thuyền, thân và
mũi thuyền, về các nếp
gấp.
+ Khác nhau : Loại có mui
<b>-</b> Nhận xét.
<i>b.Thực hiện mẫu </i>:
Bước 1 : Gấp tạo mui thuyền
<b>-</b> Đặt ngang tờ giấy hình chữ nhật lên
bàn, mặt kẻ ở trên. Gấp hai đầu tờ
giấy vào khoảng 3 ơ như hình 1 sẽ
được hình 2, miết dọc theo hai đường
mới gấp cho phẳng.
<b>-</b> Các bước gấp tiếp theo tương tự như
các bước gấp thuyền phẳng đáy không
mui.
<b>-</b> Gọi HS lên thực hiện tiếp các bước
gấp thuyền đã học ở bài 4.
Bước 2 : Gấp các nếp gấp cách đều.
<b>-</b> Gấp đôi tờ giấy theo đường dấu gấp
hình 2 được hình 3 (giở hình mẫu cho
HS xem). Lật hình 4 ra mặt sau, gấp
đơi như mặt trước được hình 5.
Bước 3 : Tạo thân và mũi thuyền.
<b>-</b> Gấp theo đường dấu gấp của hình 5
sao cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài
<b>-</b> Tương tự, gấp theo đường gấp hình
6 , được hình 7. Lật hình 7 ra mặt sau,
gấp hai lần như hình 5, 6 được hình 8.
<b>-</b> Lật dấu gâp1 của hình 8 được hình
9. Lật hình 9 ra mặt sau, gấp giống
như mặt trước được hình 10.
Bước 4 : Tạo mũi thuyền
<b>-</b> Lách hai ngón tay cái vào trong 2
mép giấy, các ngón tay cịn lại cầm ở
2 bên phía ngoài, lộn các nếp gấp
trong lòng thuyền, được thuyền như
hình 11.
<b>-</b> Sau đó, dùng ngón trỏ nâng phần
giấy gấp ở hai đầu thuyền lên như
hình 12, được thuyền phẳng đáy có
mui (hình 13).
<i>c.HS thực hiện.</i>
<b>-</b> Cho HS gấp thuyền.
<b>-</b> Quan sát HS thực hiện.
IV.CỦNG CỐ :
<b>-</b> Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm.
<b>-</b> Cùng HS nhận xét các sản phẩm.
và loại khơng mui ở đầu.
<b>-</b> Quan sát GV thực hiện :
Gấp tạo mui thuyền.
<b>-</b> Quan sát GV gấp các
nếp gấp cách đều.
<b>-</b> Quan sát GV gấp tạo
thân, mũi thuyền.
<b>-</b> Quan sát GV gấp tạo
mũi thuyền.
<b>-</b> HS thực hiện gấp
thuyền.
<b>-</b> Trưng bày sản phẩm.
<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương.
V.DẶN DÒ :
<b>-</b> Tiết sau mang theo giấy thủ công
và tiếp tục gấp thuyền phẳng đáy có
mui.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
………
Thứ …… ngày…….. th¸ng………năm 20…….
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>-</b> Nêu được ngun nhân và biết cách phịng tránh bện giun.
<b>-</b> Biết được tác hại của giun đối với sức khoẻ (HS khá, giỏi).
II. Chuẩn bị
<b>-</b> GV: Tranh, bảng phụ, bút dạ.
<b>-</b> HS: SGK.
<b>-</b> Hình thức tổ chức hoạt động học tập: cá nhân, nhóm.
III. Các hoạt động
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>BỔ SUNG</b>
1<b>. Khởi động </b>(1’)
<b>2. Bài cũ</b> (3’) Ăn, uống sạch sẽ.
<b>-</b> Để ăn sạch chúng ta cần làm gì?
<b>-</b> Làm thế nào để uống sạch?
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu:<i> (3’)</i>
<b>-</b> Hát bài Con cò.
<b>-</b> Bài hát vừa rồi hát về ai?
<b>-</b> Trong bài hát ấy chú cò bị làm sao?
<b>-</b> Tại sao chú cò bị đau bụng?
<b>-</b> Chú cị trong bài hát ăn quả xanh,
uống nước lã nên bị đau bụng. Bởi vì
chú cị ăn uống khơng sạch, trong đồ
ăn, nước uống có chất bẩn, thậm chí có
trứng giun, chui vào cơ thể và làm cho
chú cò nhà ta bị đau bụng. Để phịng
<b>-</b> Hát
<b>-</b> Rửa sạch tay trước khi
ăn.
<b>-</b> Rửa rau quả sạch, gọt
vỏ. Đậy thức ăn không để
ruồi đậu lên thức ăn.
<b>-</b> Hát về chú cò.
<b>-</b> Chú cò bị đau bụng.
tránh được bệnh nguy hiểm này, hôm
nay cô sẽ cùng với các em học bài: Đề
phòng bệnh giun.
Phát triển các hoạt động<i> (25’)</i>
<i>Hoạt động 1:</i> Tìm hiểu về bệnh giun.
<i>Mục tiêu:</i> Nhận biết triệu chứng
nhiễm giun.
<i>Phương pháp:</i> Thảo luận, vấn đáp.
ĐDDH: Phiếu thảo luận.
<b>-</b> Yeâu cầu các nhóm hãy thảo luận
theo các câu hỏi sau:
<b>-</b> GV chốt kiến thức: Giun và ấu trùng
của giun khơng chỉ sống ở ruột người
mà cịn sống ở khắp nơi trong cơ thể
như: dạ dày, gan, phổi, mạch máu. Để
sống được giun hút các chất bổ dưỡng
trong cơ thể. Người bị bệnh giun sẽ có
cơ thể không khoẻ mạnh, ảnh hưởng
đến kết quả học tập. Nếu nhiều giun
quá có thể gây tắc ruột, ống mật… dẫn
đến chết người. Triệu chứng của người
bệnh giun là hay đau bụng, buồn nôn,
ỉa chảy, ngứa hậu môn…
<i>Hoạt động 2:</i> Các con đường lây
nhiễm giun.
<i>Mục tiêu:</i> Hiểu được nhiễm giun qua
thức ăn chưa sạch.
<i>Phương pháp:</i> Trực quan, vấn đáp,
thảo luận.
ĐDDH: Tranh.
Bước 1:
<b>-</b> Yêu cầu thảo luận cặp đôi câu hỏi
<b>-</b> 1, 2 HS nhắc lại tên đề
bài.
<b>-</b> HS các nhóm thảo luận.
<b>-</b> Triệu chứng: Đau bụng,
buồn nôn, ngứa hậu môn,
…
<b>-</b> Sống ở ruột người.
<b>-</b> Ăn các chất bổ, thức ăn
trong cơ thể người.
<b>-</b> Sức khoẻ yếu kém, học
tập khơng đạt hiệu quả, …
<b>-</b> Các nhóm HS trình bày
kết quả.
<b>-</b> Các nhóm chú ý lắng
nghe, nhận xét, bổ sung.
<b>-</b> HS nghe, ghi nhớ.
sau: Chúng ta có thể bị lây nhiễm giun
theo những con đường nào?
Bước 2:
<b>-</b> Treo tranh vẽ về: Các con đường
giun chui vào cơ thể người.
<b>-</b> Yêu cầu đại diện các nhóm lên chỉ
và nói các đường đi của trứng giun vào
cơ thể người.
Bước 3:
<b>-</b> GV chốt kiến thức: Trứng giun có
nhiều ở phân người. Nếu ỉa bậy hoặc
hố xí khơng hợp vệ sinh, trứng giun có
thể xâm nhập vào nguồn nước, vào đất
hoặc theo ruồi nhặng bay khắp nơi, đậu
vào thức ăn, làm người bị nhiễm giun.
<b>-</b> Không rửa tay sau khi đi đại tiện, tay
bẩn lại sờ vào thức ăn, đồ uống.
<b>-</b> Người ăn rau nhất là rau sống, rửa
rau chưa sạch, trứng giun theo rau vào
cơ thể.
<i>Hoạt động 3:</i> Đề phòng bệnh giun
<i>Mục tiêu:</i> Biết tự phòng bệnh giun.
<i>Phương pháp:</i> Trực quan, vấn đáp.
ĐDDH: SGK.
Bước 1: Làm việc cả lớp.
GV chỉ định bất kì.
Bước 2: Làm việc với SGK.
<b>-</b> GV yêu cầu HS giải thích các việc
làm của các bạn HS trong hình vẽ:
<b>-</b> Các bạn làm thế để làmgì ?
<b>-</b> Ngồi giữ tay chân sạch sẽ, với thức
ăn đồ uống ta có cần phải giữ vệ sinh
khơng?
<b>-</b> Giữ vệ sinh như thế nào?
<b>-</b> Lây nhiễm giun qua con
đường ăn, uống.
<b>-</b> Lây nhiễm giun theo
con đường dùng nước
bẩn…
<b>-</b> Đại diện các nhóm HS
lên chỉ và trình bày.
<b>-</b> HS nghe, ghi nhớ.
<b>-</b> Mỗi cá nhân HS nói 1
cách để đề phòng bệnh
giun (HS được chỉ định nói
nhanh)
<b>-</b> HS mở sách trang 21.
<b>-</b> Hình 2: Bạn rửa tay
trước khi ăn.
<b>-</b> Hình 3: Bạn cắt móng
tay.
<b>-</b> Hình 4: Bạn rửa tay
bằng xà phòng sau khi đi
đại tiện.
<b>-</b> Trả lời: Để đề phịng
bệnh giun.
<b>-</b> Có
<b>-</b> Phải ăn chín, uống sơi.
<b>-</b> Cá nhân HS trả lời.
Bước 3: GV chốt kiến thức: Để đề
phòng bệnh giun, cần:
<b>-</b> Giữ vệ sinh ăn chín, uống sơi, uống
chín, khơng để ruồi đậu vào thức ăn.
<b>-</b> Giữ vệ sinh cá nhân: Rửa tay trước
khi ăn, sau khi đi đại tiện, cắt ngắn
móng tay…
<b>-</b> Sử dụng hố xí hợp vệ sinh. Uû phân
hoặc chôn phân xa nơi ở, xa nguồn
nước, khơng bón phân tươi cho hoa
màu, … khơng đại tiện bừa bãi
4. Củng cố – Dặn do<i>ø</i> <i> (3’)</i>
<b>-</b> Để đề phịng bệnh giun, ở nhà con
<b>-</b> Để đề phòng bệnh giun, ở trường
con đã thực hiện những điều gì?
<b>-</b> Chuẩn bị: Ơn tập con người và sức
khoẻ.
Thứ sáu ngày…….. th¸ng………năm 20…….
<i><b>TỐN</b></i>
<b>-</b> Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có khơng
q hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
<b>-</b> Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
<b>-</b> Biết giải bài tốn có một phép trừ.
<b>-</b> HS làm BT1 (a, b, c, d, e); BT2 (coät 1, 2, 3).
<b>B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>-</b> GV: Các hình vẽ trong phần bài học. HS: VBT, sgk, bảng phụ, bút lơng.
<b>-</b> Hình thức tổ chức hoạt động học tập: cá nhân.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Bổ sung</b>
<b>I. Khởi động:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b> Kiểm tra định kỳ
- Nhận xét qua bài kieåm tra
<b>III. Bài mới:</b>
<i>1. Giới thiệu bài: </i>Viết lên bảng 6 + 4 và
yêu cầu tính tổng ?
<b>-</b> Hãy gọi tên các thành phần trong phép
cộng trên .
<b>-</b> Trong các giờ học trước các em đã
được học cách tính tổng của các số hạng
đã biết. Trong bài học hơm nay chúng ta
sẽ học cách tìm một số hạng chưa biết
trong một tổng khi biết tổng và số hạng
kia.
2. Giới thiệu cách tìm một số hạng trong
một tổng :
Bước 1 :
<b>-</b> Treo lên bảng hình vẽ 1 trong phần
bài học .
<b>-</b> Có tất cả bao nhiêu ơ vng ? Được
chia làm mấy phần ? Mỗi phần có mấy ơ
vng ?
<b>-</b> 4 cộng với 6 bằng mấy ?
<b>-</b> 6 bằng 10 trừ mấy ?
<b>-</b> 6 là số ô vuông của phần nào ?
<b>-</b> 4 là số ô vuông của phần nào ?
<b>-</b> Vậy khi lấy tổng số ô vuông trừ đi số
ô vuông của phần thứ hai ta được số ô
vuông của phần thứ nhất .
<b>-</b> Tiến hành tương tự để HS rút ra kết
luận .
<b>-</b> Lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông
của phần thứ nhất ta được số ơ vng
của phần hai .
<b>-</b> Hát
<b>-</b> HS chú yù.
<b>-</b> 6 + 4 = 10
<b>-</b> 6 và 4 là các số hạng, 10
là tổng .
<b>-</b> Có tất cả có 10 ơ vng,
<b>-</b> 4 + 6 = 10
<b>-</b> 6 = 10 – 4
<b>-</b> Phần thứ nhất .
<b>-</b> Phần thứ hai .
<b>-</b> HS nhắc lại kết luận .
<b>-</b> Treo hình 2 lên bảng và nêu bài tốn.
Có tất cả 10 ô vuông. Chia làm 2 phần.
Phần thứ hai có 4 ô vuông. Phần thứ
nhất chưa biết ta gọi là x. ta có x ơ
vng cộng 4 ô vuông bằng 10 ô vuông.
Viết lên bảng x + 4 = 10 .
<b>-</b> Hãy nêu cách tính số ơ vng chưa
biết.
<b>-</b> Vậy ta có : Số ơ vuông chưa biết bằng
10 trừ 4 .
<b>-</b> Viết lên bảng x = 10 – 4
<b>-</b> Phần cần tìm có mấy ô vuông ?
<b>-</b> Viết lên bảng : x = 6 .
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc bài trên bảng .
<b>-</b> Hỏi tương tự để có :
6 + x = 10
x = 10 – 6
x = 4
Bước 2 : Rút ra kết luận
<b>-</b> GV yêu cầu HS gọi tên các thành
phần trong phép cộng của bài để rút ra
kết luận .
<b>-</b> Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh từng
bàn, tổ, cá nhân đọc .
3. Luyện tập – Thực hành :
<b>Bài 1 : </b>
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc đề bài.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc bài mẫu .
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài. Gọi 2 HS lên
bảng làm bài .
<b>-</b> Gọi 2 HS nhận xét bài của bạn .
<b>-</b> GV nhận xét và cho điểm .
<b>Bài 2:</b>
Gọi HS đọc đề bài .
- Các số cần điền vào ô trống là những số
nào trong phép cộng ?
- Yêu cầu HS nêu cách tính tổng, cách
tìm số hạng cịn thiếu trong phép cộng .
- Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS lên
bảng làm bài .
<b>IV. Củng cố , dặn dò :</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng
trong một tổng .
<b>-</b> Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS
học tốt. Nhắc nhở các em còn chưa chú ý
<b>-</b> Dặn dò HS về nhà học thuộc kết luận
của bài .
<b>-</b> Lấy 10 trừ 4 ( vì 10 là
tổng số ơ vng trong hình.
4 ơ vng là phần đã biết ) .
<b>-</b> 6 ô vuông .
x + 4 = 10
x = 10 – 4
x = 6
<b>-</b> Muốn tìm một số hạng ta
lấy tổng trừ đi số hạng kia .
<b>-</b> HS đọc kết luận và ghi
<b>-</b> Tìm x .
<b>-</b> Đọc bài mẫu .
<b>-</b> Làm bài .
<b>-</b> HS nhận xét bài của bạn.
Kiểm tra bài của mình .
<b>-</b> Viết số thích hợp vào ơ
trống .
<b>-</b> Là tổng hoặc số hạng còn
thiếu trong phép cộng .
<b>-</b> Trả lời .
<b>-</b> Làm bài. Nhận xét bài
của bạn trên bảng. Tự kiểm
tra bài của mình .
Thứ ….. ngày…….. th¸ng………năm 20…….
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>-</b> Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
<b>-</b> Biết cách cách tra mục lục sách (BT2); nói đúng lời mời, nhơ, đề nghị theo tình
huống cụ thể (BT3).
II. Chuẩn bị
<b>-</b> GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài học thuộc lòng. Bảng phụ chép sẵn
bài tập 3.
<b>-</b> HS: VBT, sgk, bảng phụ, bút lông.
<b>-</b> Hình thức tổ chức hoạt động học tập: cá nhân.
<b>III. Các hoạt động</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>BỔ SUNG</b>
I.OÅN ÑÒNH .
II.KIỂM TRA ĐỌC.
<b>-</b> Cho HS tiếp tục bốc thăm chọn bài và
đọc, TLCH.
<b>-</b> Nhận xét, cho điểm.
III. TRA MỤC LỤC SÁCH.
<b>-</b> Cho HS nêu yêu cầu.
<b>-</b> Cho HS làm bài và Nhận xét.
IV. GHI LẠI LỜI MỜI, NHỜ, ĐỀ NGHỊ
<b>-</b> Cho HS đọc yêu cầu và làm bài vào
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc trước lớp kết quả
thực hiện
DẶN DÒ :
<b>-</b> Về xem lại các bài tập đã ôn để tiết
sau kiểm tra giữa kỳ.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Thực hiện theo yêu
cầu.
<b>-</b> Nêu : Dựa theo mục lục
sách, hãy nói tên các bài
em đã học ở tuần 8.
<b>-</b> HS tìm và đọc to trước
lớp.
<b>-</b> Nhận xét, bổ sung.
<b>-</b> HS thực hiện theo yêu
cầu.
<b>-</b> Đọc kết quả.
<b>-</b> Nhận xét.
Thứ ….. ngày…….. th¸ng………năm 20…….
<b>ÔN TẬP (Tiết 9)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HKI:
- Nghe - viết chính xác bài CT (tốc độ viết khoảng 35chữ/ 15 phút), khơng mắc q
5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức thơ (hoặc văn xi).
- Viết được một đoạn kể ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo câu hỏi gợi ý, nói về chủ điểm
nhà trường.
<b>II. Tiến hành.</b>
<b>-</b> Thực hiện theo u cầu đề thi của BGH.
---Thứ …… ngày…….. th¸ng………năm 20…….
<b>ÔN TẬP (Tiết 8)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>-</b> Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HKI (nêu ở
Tiết 1, Ơn tập).
<b>II. Tiến hành.</b>
<b>-</b> Thực hiện theo yêu cầu đề thi của BGH.